Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

TR

Ạ Ọ

ƯỜ

KHOA CÔNG NGH K THU T ĐI N T

B CÔNG TH NG Ộ

Ệ Ỹ

ƯƠ NG Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N I Ộ Ệ Ử

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P

Ự Ậ Ố

tr

ạ ọ ng đ i h c

: Đ tàiề t k h th ng m ng khoa đi n t Thi ệ ử ườ ạ ế ế ệ ố công nghi p hà n i ộ ệ

Gi ng viên h

ướ

ng d n ẫ

: TH.S. TR N ĐÌNH THÔNG Ầ

: NGUY N Đ C HÀ : LTCĐ-ĐH ĐT2-K2

Sinh viên th c hi n ệ L pớ

Hà n i, tháng 04 năm 2010

2

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Nh n xét c a gi ng viên h

ng d n th c t p.

ướ

ự ậ

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

3

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

Vào nh ng năm 50 , nh ng h th ng máy tính đ u tiên ra đ i s d ng các ờ ử ụ ệ ố ữ ữ ầ

bóng đèn đi n t ệ ử nên kích th c r t c ng k nh tiêu t n nhi u năng l ề ứ ấ ồ ề ố ượ ậ ng. Vi c nh p ệ

c th c hi n thông qua các bìa đ c l d li u máy tính đ ữ ệ ượ ụ ỗ ự ệ và k t qu đ ế ả ượ c đ a ra ư

máy in, đi u này làm m t r t nhi u th i gian và b t ti n cho ng i s d ng. ấ ệ ấ ấ ề ề ờ ườ ử ụ

Đ n nh ng năm 60 cùng v i s phát tri n c a máy tính và nhu c u trao đ i d ể ủ ớ ự ổ ữ ữ ế ầ

li u v i nhau, m t s nhà s n xu t máy tính đã nghiên c u ch t o thành công các ộ ố ế ạ ứ ệ ấ ả ớ

thi t b truy c p t xa t i các máy tính c a h , và đây chính là nh ng d ng s khai ế ị ậ ừ ớ ủ ọ ữ ạ ơ

c a h th ng máy tính . ủ ệ ố

Và cho đ n nh ng năm 70, h th ng thi ệ ố ữ ế ế ị ầ ờ t b đ u cu i 3270 c a IBM ra đ i ủ ố

cho phép m r ng kh năng tính toán c a Trung tâm máy tính đ n các vùng xa. Vào ở ộ ủ ế ả

năm 1977 công ty Datapoint Corporation đã tung ra th tr ị ườ ng m ng c a mình cho ủ ạ

phép liên k t các máy tính và các thi t b đ u cu i b ng dây cáp m ng, và đó chính là ế ế ị ầ ố ằ ạ

h đi u hành đ u tiên. ệ ề ầ

N i dung báo cáo th c t p t t nghi p g m các n i dung chính sau: ự ậ ố ộ ệ ồ ộ

T ng quan v hê thông mang may tinh. Ph n I:ầ ề ̣ ổ ́ ̣ ́ ́

Ch ng 1 – T ng quan v câu truc mang may tinh ươ ề ́ ổ ́ ̣ ́ ́

Trong ch ươ ạ ng này trình bày các ki n th c c b n v m ng, phân lo i m ng ứ ơ ả ề ạ ế ạ

ừ máy tính theo ph m vi đ a lý (LAN, WAN, GAN, MAN), theo TOPO và theo t ng ạ ị

ch c năng. ứ

Ch ng 2 – Mô hình tham chi u h th ng m OSI và mô hình TCP/IP ươ ế ệ ố ở

Trong ch ươ ng này trình bày các ki n th c c b n v m ng ch y trên b giao ứ ơ ả ề ạ ế ạ ộ

th c TCP/IP, mô hình OSI. ứ

Ch ng 3 – Tông quan vê cac thiêt bi mang ươ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣

Trong ch ươ ̣ ng này trình bày các ki n th c c b n v cac thiêt bi mang trong hê ứ ơ ả ề ́ ế ́ ̣ ̣

thông mang LAN, các ph ươ ệ ng pháp đi u khi n truy c p trong LAN, các công ngh và ề ể ậ ́ ̣

4

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

các chu n cáp, các ph ng pháp đi cáp. ẩ ươ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

.

Xây d ng và tri n khai h th ng m ng Ph n II: ầ ệ ố ự ể ạ

Trong ch ng này s t p trình bày ki n th c v vi c xây d ng, đánh giá v ươ ứ ề ệ ẽ ậ ự ế ề

h th ng m ng sao cho phù h p v i giá thành, đ b o m t, tính s n sàng c a h ệ ố ộ ả ủ ậ ẵ ạ ợ ớ ệ

th ng m ng. ạ ố

Ch ươ ng 4 – Phân tích và tri n khai h th ng mang. ể ệ ố

Ch ng 5 – ươ H ng phát tri n và kh c ph c l ể ụ ỗ ướ ắ i trong h th ng m ng ệ ố ạ

M c l c. ụ ụ

Ầ CH ƯƠ 1.1. Khái ni m v m ng máy tính :

ề ạ

ạ 1.2.1. Phân lo i theo ph m vi đ a lý: ạ ạ t theo ph 1.2.2. Phân bi ươ ệ ể ạ

ạ ạ

ạ ạ ạ ạ

1.2.3.2. M ng d ng vòng (Ring topology)

ế

ạ ạ ạ ạ

4 L I NÓI Đ U ............................................................................................................................ Ờ M c l c. 5 ..................................................................................................................................... ụ ụ Danh m c hình v 7 ..................................................................................................................... ẽ ụ 8 .............................................. PH N 1: T NG QUAN V HÊ THÔNG M NG MAY TINH Ổ 8 ................................. NG 1 - T NG QUAN V CÂU TRUC MANG MAY TINH 8 ................................................................................... ệ ........................................................................................................................... 8 9 1.2. Phân lo i m ng máy tính : .......................................................................................... ạ 9 ............................................................................. ng pháp chuy n m ch ( truy n d li u ) 10 ......................... ề ữ ệ ạ 10 .......................... 1.2.2.1. M ng chuy n m ch kênh ( circuit - switched network ) ạ 11 ............................................................................................................ 1.2.2.2 M ng chuy n m ch b n tin ( Message switched network) 11 ....................... ả ể 1.2.2.3 M ng chuy n m ch gói 12 .............................................................................. ể 12 1.2.3. Phân lo i m ng máy tính theo TOPO: ............................................................... ạ 12 ................................................................... 1.2.3.1. M ng hình sao (Star topology) 13 ........................................................................................................ 13 .............................................................. ạ 14 ................................................................................................... 14 ............................................................. 1.2.3.3. M ng d ng tuy n (Bus topology) 15 ..................................................................................................................... ................................................................................... 1.2.3.4. M ng d ng k t h p 15 ế ợ 15 .................................................................................. 1.2.4. Phân lo i theo ch c năng: ứ 1.2.4.1. M ng theo mô hình Client- Server: 15 ............................................................ 1.2.4.2.M ng ngang hàng (Peer- to- Peer): 16 ............................................................ Ứ NG 2 - MÔ HÌNH THAM CHI U H TH NG M OSI VÀ B GIAO TH C CH Ố ƯƠ TCP/IP 17 ................................................................................................................................... 17 .............................................................. 2.1. Mô hình OSI (Open Systems Interconnect):

5

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

2.1.1. M c đích và ý nghĩa c a mô hình OSI: 2.1.2.Các giao th c trong mô hình OSI: 2.1.3. Các ch c năng ch y u c a các t ng trong mô hình OSI:

ủ ế ủ

2.2. B giao th c TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol)

ứ ứ

2.2.1. T ng quan v b giao th c TCP/IP: ề ộ

ữ ệ ớ

Hình 10:Quá trình đóng / m gói d li u trong TCP/IP Hình 11: C u trúc d li u trong TCP/IP 2.2.2. So sánh TCP/IP v i OSI: 2.2.3. M t s giao th c trong b giao th c TCP/IP :

ộ ố

2.2.3.3. Giao th c TCP(Tranmission Control Protocol):

NG 3 –T NG QUAN V CÁC THI T B TRONG H TH NG M NG LAN

CH ƯƠ 3.1 Các thi 3.1.1.Các thi

3.1.1.1.Card m ng – NIC(Network Interface Card)

ộ ặ

ạ ố

ế

ộ ị

ế

ồ ợ

ệ ố

4.2. Yêu c u v SECURITY v i h th ng

ớ ệ ố

ườ

ầ Hình 27: Mô hình t Hình 28: Mô hình t

ườ

4.3. Các b

c thi

ướ

t b ph n c ng:

ự ự

18 ................................................................................................................ 18 ............................................................. 19 ....................................................................... 21 ................................ ầ 25 ............... 25 .................................................................. 27 ................................... ữ ệ 28 ..................................................................... 28 .................................................................................... 29 .................................................. ứ ộ 2.2.3.1. Giao th c IP (Internet Protocol): 29 ................................................................ 29 ................................................................................................................ 31 .................................................................................... Hình 14: B ng các l p đ a ch Internet ả ớ 32 ................................................. 2.2.3.2. Giao th c UDP(User Datagram Protocol): 32 ........................................................................................................................... 33 ......................................... 34 .............................................................................................................................. ... 36 Ệ Ề Ị Ổ 36 t b LAN c b n: ...................................................................................... ơ ả ế ị 36 ......................................................................... t b n i chính c a LAN: ủ ế ị ố 36 ................................................ 37 ........................................................................................................................ 37 3.1.1.2. Repeater B l p. ......................................................................................... 38 3.1.1.3. Hub: ............................................................................................................ 38 Hình 19: Hub .................................................................................. 39 ..................................................................... 3.1.1.4.Liên m ng (Internetworking ) 39 3.1.1.5.C u n i (bridge ). ........................................................................................ 41 ......................................................................................................................................... 43 ................................................... Hình 23 : Liên k t m ng s d ng 2 Bridge ử ụ 44 ............................................................................. 3.1.1.6. B đ nh tuy n (router ) 45 .................................................................................................................................. 46 ......................................................................... 3.1.1.7. B chuy n m ch (switch ) ể 47 Hình 25: Mô hình b chuy n m ch ..................................................... ộ 47 3.1.2. H th ng cáp dùng cho LAN: ............................................................................ ệ ố 47 3.1.2.1.Cáp xo n:ắ ..................................................................................................... 48 3.1.2.2. Cáp đ ng tr c: ............................................................................................ ụ 48 ............................................................................................. 3.1.2.3. Cáp s i quang CH NG 4-Phân tích và xây d ng h th ng m ng 50 ......................................................... ƯƠ 50 ....................... 4.1. Mô hình phân câp các l p m ng trong LAN (Hierarchical models): ớ 51 ............................................................................................................................. 52 ..................................................................... 54 ........................................... ng l a trong h th ng m ng ạ ệ ố 55 ................................................ ng l a 3 ph n ầ ử 56 t k : .................................................................................................... ế ế 56 ............................................................................... 4.3.1. Phân tích yêu c u s d ng: ầ ử ụ 4.3.2. L a ch n các thi 56 ..................................................................... ế ị ọ ầ ứ 4.3.3.L a ch n ph n m m: 56 ......................................................................................... ề ọ ầ 57 ................................................................................................ 4.3.4. Công c qu n tr : ị ụ ả 4.3.5. H th ng cáp m ng bao g m: 57 ........................................................................... ạ ệ ố 69 ........................................................................... 5.4.2. C u hình trên các thi t b m ng

ồ ế ị ạ

6

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ấ ấ ấ ấ ấ ấ

69 .................................................................... 5.4.2.1. C u hình trên switch core (3560) 5.4.2.2 . C u hình trên Switch 1 74 ................................................................................... 76 5.4.2.3. C u hình trên Switch2 ..................................................................................... 5.4.2.4. C u hình trên route Hanoi 78 ............................................................................... 80 ................................................................................. 5.4.2.5. C u hình trên router ISP 81 5.4.2.6. C u hình Web server ...................................................................................... 3.2.6. C u hình trên router c a chi nhánh Hà Nam 84 ...................................................... ủ 85 ................................................................ Hanam#copy running-config startup-config Destination filename [startup-config]? 85 ........................................................................ Building configuration... 85 ............................................................................................... 85 ..................................................... [OK]3.2.6. C u hình Access Point đ k t n i wifi

ể ế ố

Danh m c hình v ẽ ụ

ữ ệ

ử ụ

ế

ng l a trong h th ng m ng

ườ

L I NÓI Đ U 4 ............................................................................................................................ Ờ 5 M c l c. ..................................................................................................................................... ụ ụ Danh m c hình v 7 ..................................................................................................................... ẽ ụ PH N 1: T NG QUAN V HÊ THÔNG M NG MAY TINH 8 .............................................. 8 ........................................................................................................................... 11 ............................................................................................................ 13 ........................................................................................................ 14 ................................................................................................... 15 ..................................................................................................................... 18 ................................................................................................................ 27 Hình 10:Quá trình đóng / m gói d li u trong TCP/IP ................................... ữ ệ Hình 11: C u trúc d li u trong TCP/IP 28 ..................................................................... ấ 29 ................................................................................................................ Hình 14: B ng các l p đ a ch Internet 31 .................................................................................... ớ ả 32 ........................................................................................................................... 34 .............................................................................................................................. 37 ........................................................................................................................ Hình 19: Hub 38 .................................................................................. 41 ......................................................................................................................................... 43 ................................................... Hình 23 : Liên k t m ng s d ng 2 Bridge 45 .................................................................................................................................. Hình 25: Mô hình b chuy n m ch 47 ..................................................... ể 51 ............................................................................................................................. 54 ........................................... Hình 27: Mô hình t ệ ố ạ 55 ................................................ Hình 28: Mô hình t ng l a 3 ph n ầ ử

ườ

7

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

̣ ́ ́ ́

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

PH N 1: T NG QUAN V HÊ THÔNG M NG MAY TINH Ổ Ầ Ạ ̣ ́ ́ ́

Ề ************************

CH

NG 1 - T NG QUAN V CÂU TRUC MANG MAY TINH

ƯƠ

́ ́ ̣ ́ ́

1.1. Khái ni m v m ng máy tính :

ề ạ

M ng máy tính là hai hay nhi u máy tính đ c k t n i v i nhau theo m t cách ề ạ ượ ế ố ớ ộ

nào đó. Khác v i các tr m truy n hình g i thông tin đi, các m ng máy tính luôn hai ử ề ạ ạ ớ

chi u, sao cho khi máy tính A g i thông tin t i máy tính B thì B có th tr l i l i A. ử ề ớ ể ả ờ ạ

PC1 PC2

Hình 1: Mô hình m ng căn b n.

M ng máy tính ra đ i xu t phát t nhu c u mu n chia s và dùng chung d ầ ừ ấ ạ ờ ẻ ố ữ

8

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ẻ ớ li u. Không có h th ng m ng thì d li u trên các máy tính đ c l p mu n chia s v i ệ ố ộ ậ ữ ệ ệ ạ ố

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

nhau ph i thông qua vi c in n hay sao chép trên đĩa m n, CD Rom…đi u này gây ệ ề ề ả ấ

nhi u b t ti n cho ng i dùng. ề ấ ệ ườ

T các máy tính riêng r , đ c l p v i nhau, n u k t n i các máy tính v i nhau ẽ ộ ậ ế ố ừ ế ớ ớ

-

thành m ng máy tính thì chúng có thêm nh ng u đi m sau: ữ ư ễ ạ

-

Nhi u ng ề ườ i có th dùng chung m t ph n m m ti n ích. ộ ể ề ệ ầ

M t nhóm ng i cùng th c hi n m t đ án n u n i m ng h s ộ ườ ộ ề ọ ẽ ự ệ ế ạ ố

dùng chung d li u c a đ án, dùng chung t p tin chính (master file ) c a đ ữ ệ ủ ề ủ ề ệ

-

án, m i ng ọ i ườ ở trong m ng đó có th trao đ i thông tin v i nhau d dàng. ổ ễ ể ạ ớ

D li u đ ữ ệ ượ ữ c qu n lý t p trung nên an toàn h n , trao đ i gi a ả ậ ơ ổ

-

nh ng ng i s d ng thu n l i h n, nhanh chóng h n. ữ ườ ử ụ ậ ợ ơ ơ

Có th dùng chung các thi t b ngo i vi nh là c ng,màn hình, ể ế ị ư ạ ổ ứ

-

t b ngo i vi đ t ti n (máy in, máy v …). m t s thi ộ ố ế ị ắ ề ẽ ạ

Ng i s d ng trao đ i v i nhau th tín d dàng (Email ) và có ườ ử ụ ổ ớ ư ễ

ề ộ th s d ng m ng nh là m t công c đ ph bi n tin t c, thông báo v m t ụ ể ể ử ụ ổ ế ư ứ ạ ộ

chính sách m i, v n i dung bu i h p, v các thông tin kinh t khác nh giá c ổ ọ ề ộ ề ớ ế ư ả

th tr ị ườ ặ ắ ng, tin rao v t (mu n bán ho c mu n mua m t cái gì đó ), ho c s p ặ ặ ố ố ộ

i khác x p th i khoá bi u c a mình chen l n v i th i khoá bi u c a các ng ế ể ủ ể ủ ẫ ờ ớ ờ ườ

-

M t s ng ộ ố ườ ử ụ ắ ề i s d ng không c n ph i trang b máy tính đ t ti n ầ ả ị

-

(chi phí th p mà các ch c năng l ứ ấ ạ i m nh ). ạ

M ng máy tính cho phép các nhân viên ạ ở xa có th truy c p t ể ậ ừ xa

ủ vào m ng máy tính c a công ty đ l y tài nguyên, và làm vi c trong m ng c a ể ấ ủ ệ ạ ạ

-

công ty.

R t an toàn cho d li u và ph n m m vì ph n m m m ng s ầ ữ ệ ề ề ầ ạ ấ ẽ

khoá các t p (files ) khi có nh ng ng i không đ quy n truy xu t các t p tin ữ ệ ườ ủ ề ệ ấ

và th m c đó. ư ụ

1.2. Phân lo i m ng máy tính : ạ ạ

1.2.1. Phân lo i theo ph m vi đ a lý: M ng máy tính có th phân b trên m t vùng lãnh th nh t đ nh và có th phân ể

ấ ị ể ạ ổ ổ ộ

9

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

b trong ph m vi m t qu c gia hay qu c t ộ ổ . ố ế ạ ố

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

D a vào ph m vi phân b c a m ng ng ổ ủ ự ạ ạ ườ ạ i ta có th phân ra các lo i m ng ể ạ

• M ng c c b LAN ( Local Area Network ) : là m ng đ

nh sau: ư

ụ ộ ạ ạ ượ ắ c l p đ t trong ặ

ế ố ph m vi h p, kho ng cách gi a các nút m ng nh h n 10 Km. K t n i ỏ ơ ữ ẹ ạ ạ ả

đ c th c hi n thông qua các môi tr ng truy n thông t c đ cao ví d ượ ự ệ ườ ề ố ộ ụ

cáp đ ng tr c thay cáp quang. LAN th ng đ c s d ng trong n i b c ụ ồ ườ ượ ử ụ ộ ộ ơ

• M ng đô th MAN ( Metropolitan Area Network) : Là m ng đ

quan, xí nghi p… Các LAN có th đ c k t n i v i nhau thành WAN. ể ượ ế ố ớ ệ

ạ ạ ị ượ ặ c cài đ t

- xã h i có bán kính trong ph m vi m t đô th ho c m t trung tâm kinh t ị ặ ạ ộ ộ ế ộ

kho ng 100 Km tr l c th c hi n thông qua các môi ở ạ ả i.Các k t n i này đ ế ố ượ ự ệ

• M ng di n r ng WAN ( Wide Area Network ) : Ph m vi c a m ng có th

tr ng truy n thông t c đ cao (50- 100 Mbit/s ). ườ ố ộ ề

ệ ộ ủ ạ ạ ạ ể

t qua biên gi i qu c gia và th m chí c châu l c.Thông th v ượ ớ ụ ậ ả ố ườ ế ng k t

c th c hi n thông qua m ng vi n thông. Các WAN có th n i này đ ố ượ ự ễ ệ ạ ể

• M ng toàn c u GAN (Global Area Network ) : Là m ng đ

đ c k t n i v i nhau thành GAN hay t nó đã là GAN. ượ ế ố ớ ự

c thi ạ ầ ạ ượ ế ậ t l p

trên ph m vi tr i r ng kh p các châu l c trên trái đ t. Thông th ả ộ ụ ấ ắ ạ ườ ế ng k t

n i thông qua m ng vi n thông và v tinh. ố ệ ễ ạ

Trong các khái ni m trên, WAN và LAN là hai khái ni m đ ệ ệ ượ ử ụ ề c s d ng nhi u

nh t.ấ

ng pháp chuy n m ch ( truy n d li u ) ạ

ề ữ ệ

ươ ạ

1.2.2. Phân bi 1.2.2.1. M ng chuy n m ch kênh ( circuit - switched network ) ạ Trong trong tr

ng h p này khi có hai tr m c n trao đ i thông tin v i nhau thì

t theo ph ể ợ

ườ ầ ạ ổ ớ

gi a chúng s đ c thi ẽ ượ ữ ế ậ ộ t l p m t kênh (circuit) c đ nh và duy trì cho đ n khi m t ố ị ế ộ

trong hai bên ng t liên l c. Các d li u ch đ c truy n theo con đ ữ ệ ỉ ượ ắ ạ ề ườ ng c đ nh ố ị

Data2

Data3

Data1

S2

S4

S1

S6

( hình 1).

A

B

10

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

S5

S3

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Hình 2. M ng chuy n m ch kênh

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

M ng chuy n m ch kênh có t c đ truy n cao và an toàn nh ng hi u su t s ố ộ ấ ử ư ệ ể ề ạ ạ

ng truy n th p vì có lúc kênh b b không do c hai bên đ u h t thông tin d ng đ ụ ườ ị ỏ ề ề ế ả ấ

c phép s d ng kênh truy n này và c n truy n trong khi các tr m khác không đ ầ ề ạ ượ ử ụ ề

ph i tiêu t n th i gian thi ả ờ ố ế ậ t l p kênh truy n gi a hai tr m. ề ữ ạ

M ng đi n tho i là ví d đi n hình c a m ng chuy n m ch kênh. ụ ể ủ ệ ể ạ ạ ạ ạ

1.2.2.2 M ng chuy n m ch b n tin ( Message switched network)

Thông tin c n truy n đ ầ ề ượ ấ c c u trúc theo m t phân d ng đ c bi ộ ạ ặ ệ ọ ả t g i là b n

tin. Trên b n tin có ghi đ a ch n i nh n, các nút m ng căn c vào đ a ch n i nh n đ ỉ ơ ỉ ơ ứ ạ ậ ậ ả ị ị ể

chuy n b n tin t i đích . Tuỳ thu c vào đi u khi n v m ng, các thông tin khác nhau ể ả ớ ề ạ ệ ề ộ

có th đ c g i đi theo các kênh khác nhau. ể ượ ử

• Hi u su t s d ng đ

u đi m : Ư ể

ấ ử ụ ệ ườ ộ ng truy n cao vì không b chi m d ng đ c ụ ề ế ị

• M i nút m ng (hay nút chuy n m ch b n tin) có th l u d thông báo ạ

quy n mà đ c phân chia gi a các tr m. ề ượ ữ ạ

ể ư ữ ể ả ạ ỗ

cho đ n khi kênh truy n r i m i g i thông báo đi, do đó gi m đ c tình ề ỗ ớ ử ế ả ượ

• Có đi u khi n vi c truy n tin b ng cách s p x p đ u tiên cho các ằ

tr ng t c ngh n m ng. ẽ ạ ắ ạ

ộ ư ệ ể ề ế ề ắ

• Có th tăng hi u su t s d ng gi ệ

thông báo.

ấ ử ụ ể ả ị i thông c a m ng b ng cách gán đ a ủ ạ ằ

ch qu ng bá đ g i thông báo đ ng th i đ n nhi u đích. ờ ế ỉ ả ể ử ề ồ

11

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Nh ượ c đi m : ể

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Ph ng pháp chuy n m ch b n tin là không h n ch kích th c c a các thông ươ ể ế ả ạ ạ ướ ủ

báo, làm cho phí t n l u tr t m th i cao và nh h ng đ n th i gian đáp ng và ổ ư ữ ạ ả ờ ưở ứ ế ờ

ch t l ng truy n đi. M ng chuy n m ch b n tin thích h p v i các d ch v thông tin ấ ượ ụ ề ể ạ ả ạ ợ ớ ị

ki u th đi n t h n là v i các áp d ng có tính th i gian th c vì t n t ư ệ ử ơ ồ ạ ộ ễ ấ i đ tr nh t ụ ự ể ớ ờ

đ nh do l u tr và x lý thông tin đi u khi n t ị ể ạ ư ữ ử ề i m i nút. ỗ

1.2.2.3 M ng chuy n m ch gói

Ph c chia thành nhi u ph n nh h n g i là ươ ng pháp này m i thông báo đ ỗ ượ ỏ ơ ề ầ ọ

các gói tin (packet) có khuôn d ng quy đ nh tr c. M i gói tin cũng ch a các thông tin ạ ị ướ ứ ỗ

đi u khi n, trong đó có đ a ch ngu n (ng i g i) và đích ( ng ề ể ồ ỉ ị ườ ử ườ i nh n) c a gói tin. ủ ậ

Các gói tin v m t thông báo nào đó có th đ ề ộ ể ượ ử ằ c g i đi qua m ng đ đ n đích b ng ể ế ạ

nhi u kênh khác nhau. Căn c vào s th t các gói tin đ c tái t o thành thông tin ố ứ ự ứ ề ượ ạ

ban đ u.ầ

Ph ng pháp chuy n mach b n tin và ph ươ ể ả ươ ầ ng pháp chuy n m ch gói là g n ể ạ

gi ng nhau. Đi m khác bi t là các gói tin đ c gi i h n kích th i đa sao cho các ể ố ệ ượ ớ ạ c t ướ ố

ữ ạ nút m ng có th x lý toàn b thông tin trong b nh mà không c n ph i l u tr t m ả ư ể ử ầ ạ ộ ộ ớ

th i trên đĩa. Nên m ng chuy n m ch gói truy n các gói tin qua m ng nhanh h n và ể ề ạ ạ ạ ờ ơ

hi u qu h n so v i chuy n m ch b n tin. ả ơ ệ ể ả ạ ớ

1.2.3. Phân lo i m ng máy tính theo TOPO:

ố Topology c a m ng là c u trúc hình h c không gian mà th c ch t là cách b trí ọ ủ ự ấ ấ ạ

ph n t c a m ng cũng nh cách n i gi a chúng v i nhau. Thông th ầ ử ủ ư ữ ạ ố ớ ườ ng m ng có ạ

ba d ng c u trúc là: M ng d ng hình sao (Star topology ), m ng d ng vòng (Ring ạ ạ ạ ấ ạ ạ

Topology ) và m ng d ng tuy n (Linear Bus Topology ). Ngoài ba d ng c u hình k ế ấ ạ ạ ạ ể

trên còn có m t s d ng khác đ c k t h p t ba d ng này nh m ng d ng cây, ộ ố ạ ượ ế ợ ừ ư ạ ạ ạ

m ng d ng hình sao - vòng, m ng hình h n h p,… ạ ạ ạ ợ ỗ

1.2.3.1. M ng hình sao (Star topology)

M ng sao bao g m m t b k t n i trung tâm và các nút. Các nút này là các ộ ộ ế ố ạ ồ

tr m đ u cu i, các máy tính và các thi ạ ầ ố ế ị ủ t b khác c a m ng. B k t n i trung tâm c a ộ ế ố ủ ạ

12

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

m ng đi u ph i m i ho t đ ng trong m ng . ạ ộ ề ạ ạ ọ ố

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hình 3. C u trúc m ng sao

M ng d ng sao cho phép n i các máy tính vào m t b t p trung b ng cáp, gi ộ ộ ậ ằ ạ ạ ố ả i

ụ pháp này cho phép n i tr c ti p máy tính v i b t p trung không c n thông qua tr c ố ự ế ớ ộ ậ ầ

bus, nên tránh đ c các y u t gây ng ng tr m ng. ượ ế ố ệ ạ ư

ệ ử ụ Mô hình k t n i d ng sao này đã tr nên h t s c ph bi n. V i vi c s d ng ế ố ạ ổ ế ế ứ ớ ở

c m r ng b ng cách t các b t p trung ho c chuy n m ch, c u trúc sao có th đ ể ộ ậ ể ượ ạ ấ ặ ở ộ ằ ổ

ch c nhi u m c phân c p, do đó d dàng trong vi c qu n lý và v n hành. ứ ứ ề ễ ệ ậ ả ấ

u đi m : Ư ể

t b nào đó - Ho t đ ng theo nguyên lý n i song song nên n u có m t thi ố ạ ộ ế ộ ế ị ở

m t nút thông tin b h ng thì m ng v n ho t đ ng bình th ng. ạ ộ ị ỏ ẫ ạ ộ ườ

- C u trúc m ng đ n gi n và các gi i thu t toán n đ nh. ạ ấ ả ơ ả ậ ổ ị

- M ng có th m r ng ho c thu h p m t cách linh đ ng. ặ ở ộ ể ẹ ạ ộ ộ

- D dàng ki m soát n i, kh c ph c s c . Đ c bi ụ ự ố ể ễ ặ ắ ỗ ệ ể t do s d ng kêt n i đi m ử ụ ố

- đi m nên t n d ng đ i đa t c đ c a đ ng truy n v t lý. ậ ụ ể c t ượ ố ố ộ ủ ườ ề ậ

Nh ượ c đi m : ể

- Kh năng m r ng c a toàn m ng ph c thu c vào kh năng c a b trung ở ộ ủ ụ ủ ạ ả ả ộ ộ

tâm.

- Khi trung tâm có s c thì toàn m ng ng ng ho t đ ng. ạ ộ ự ố ừ ạ

- M ng yêu c u n i đ c l p riêng r t ng thi các nút thông tin đ n trung ầ ố ộ ậ ẽ ừ ạ t b ế ị ở ế

tâm.

ng truy n n i m t tr m v i thi t b trung tâm b h n ch (trong - Đ dài đ ộ ườ ộ ạ ề ớ ố ế ị ị ạ ế

vòng 100m v i công ngh hi n tai). ệ ệ ớ

1.2.3.2. M ng d ng vòng (Ring topology)

13

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

M ng d ng này b trí theo d ng xoay vòng, đ ng dây cáp đ c thi t k làm ạ ạ ạ ố ườ ượ ế ế

thành m t vòng tròn khép kín, tín hi u ch y quanh theo m t vòng nào đó. Các nút ệ ạ ộ ộ

truy n tín hi u cho nhau m i th i đi m ch đ c m t nút mà thôi. D li u truy n đi ỉ ượ ề ể ệ ỗ ờ ữ ệ ề ộ

ph i có kèm theo đ a ch c th c a m i tr m ti p nh n. ỉ ụ ể ủ ỗ ạ ế ậ ả ị

u đi m: Ư ể

- M ng d ng vòng có thu n l ậ ợ ạ ạ ể ế ố i có th m r ng ra xa, ít t n dây đ k t n i ể ở ộ ố

gi a các nút m ng h n so v i các topo m ng khác. ữ ạ ạ ơ ớ

- M i tr m có th đ t đ c t c đ t i đa khi truy nh p. ể ạ ượ ố ộ ố ỗ ạ ậ

Nh ượ c đi m: ể ắ Các máy tính ph i k t n i v i nhau theo hình tròn , n u b ng t ả ế ố ớ ế ị

m t n i nào đó thì toàn b h th ng cũng b ng ng. ở ộ ơ ộ ệ ố ị ừ

Hình 4. C u hình m ng vòng

1.2.3.3. M ng d ng tuy n (Bus topology)

ế

Th c hi n theo cách b trí ngang hàng, các máy tính và các thi t b khác. Các ự ệ ố ế ị

c n i v v i nhau trên m t tr c đ ng dây cáp chính đ chuy n t i tín nút đ u đ ề ượ ố ề ớ ộ ụ ườ ể ả ể

hi u. T t c các nút đ u s d ng chung đ ng dây cáp chính này. ề ử ụ ấ ả ệ ườ

hai đ u dây cáp đ c b t b i m t thi t b g i là terminator. Các tín hi u và Ở ầ ượ ị ở ộ ế ị ọ ệ

14

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

d li u khi truy n đi đ u mang theo đ a ch n i đ n. ữ ệ ỉ ơ ế ề ề ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

terminator

Hình 5. C u trúc m ng hình tuy n

ế

u đi m : Ư ể

- Lo i c u trúc m ng này dùng dây cáp ít nh t. ạ ấ ấ ạ

- L p đ t đ n gi n và giá thành r . ẻ ả ặ ơ ắ

Nh ượ c đi m : ể

ớ ư - Gây ra s t c ngh n gi a các traffic m ng khi di chuy n d li u v i l u ữ ệ ự ắ ữ ẽ ể ạ

l ượ ng l n. ớ

- Khi có s c trên đ ng dây truy n d n thì r t khó phát hi n, l i trên đ ự ố ườ ề ẫ ệ ấ ỗ ườ ng

dây cũng làm cho toàn b h th ng ng ng ho t đ ng. C u trúc này ngày nay ít ừ ộ ệ ố ạ ộ ấ

đ c s d ng. ượ ử ụ

1.2.3.4. M ng d ng k t h p

ế ợ

ạ Là m ng k t h p d ng sao và tuy n ( star/bus topology) : C u hình m ng d ng ế ợ ế ấ ạ ạ ạ

này có b ph n tách tín hi u (spitter) gi vai trò thi ệ ậ ộ ữ ế ị ủ ấ t b trung tâm. u đi m c a c u Ư ể

hình này là m ng có th g m nhi u nhóm làm vi c ể ồ ệ ở ề ạ ạ cách xa nhau, ARCNET là m ng

d ng k t h p Star/Bus Topology. C u hình d ng này đem l ạ ế ợ ạ ấ ạ ự ệ i s linh ho t trong vi c ạ

ng dây t b trí đ ố ườ ươ ng thích d dàng đ i v i b t kỳ toà nhà nào. ố ớ ấ ễ

1.2.4. Phân lo i theo ch c năng: 1.2.4.1. M ng theo mô hình Client- Server:

15

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Đ i v i các m ng máy tính d ng client – server thì m t s máy tính đ ố ớ ạ ở ạ ộ ố ượ c

thi t l p đ cung c p các d ch v nh file server, mail server, web server, printer ế ậ ụ ư ể ấ ị

server….Các máy tính đ c thi c g i là server, còn ượ ế ậ t l p đ cung c p các d ch v đ ấ ụ ượ ọ ể ị

các máy tính truy c p và s d ng d ch v thì đ c g i là Client. ử ụ ụ ậ ị ượ ọ

u đi m: do các d li u đ c l u tr Ư ể ữ ệ ượ ư ữ ậ t p trung nên d b o m t, backup và ễ ả ậ

c t p trung nên d chia s và qu n lý, đ ng b v i nhau. Tài nguyên và d ch v đ ồ ộ ớ ụ ượ ậ ễ ẻ ả ị

có th ph c v cho nhi u ng i dùng. ể ụ ụ ề ườ

Nh c đi m: các server chuyên d ng r t đ t ti n, ph i có nhà qu n tr cho h ượ ấ ắ ề ụ ể ả ả ị ệ

th ng. ố

1.2.4.2.M ng ngang hàng (Peer- to- Peer):

ư ộ Các máy tính trong m ng có th ho t đ ng v a nh m t Client v a nh m t ạ ộ ư ộ ừ ừ ể ạ

Server.

Ư u điêm la câu truc mang đ n gian do đo dê lăp đăt va triên khai nên phu h p ̀ ợ ơ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ̉

v i nh ng hê thông mang danh cho gia đinh, nho le ớ ữ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉

16

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Nh c điêm la : mang rât kho quan ly, đô rui do cao, tinh bao mât rât thâp .. ượ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

CH

ƯƠ

NG 2 - MÔ HÌNH THAM CHI U H TH NG M OSI VÀ B Ế

GIAO TH C TCP/IP Ứ

2.1. Mô hình OSI (Open Systems Interconnect):

Ở ờ ạ th i kỳ đ u c a công ngh n i m ng, vi c g i và nh n d li u qua m ng ầ ủ ệ ử ữ ệ ệ ố ậ ạ

th ườ ng gây nh m l n do các công ty l n nh IBM, HoneyWell và Digital Equipment ư ầ ẫ ớ

Corporation t đ ra tiêu chu n riêng cho ho t đ ng k t n i máy tính . ự ề ạ ộ ế ố ẩ

Năm 1984 t – ISO(International Standard ổ ch c tiêu chu n hoá Qu c t ẩ ứ ố ế

ợ Oranization) chính th c đ a ra mô hình OSI(Open Systems Interconnect) là t p h p ư ứ ậ

các đ c đi m k thu t mô t ki n trúc m ng dành cho vi c k t n i các thi t b không ể ặ ậ ỹ ả ế ệ ế ố ạ ế ị

cùng ch ng lo i. ủ ạ

Mô hình OSI đ c chia thành 7 t ng, m i t ng bao g m các ho t đ ng thi ạ ộ ỗ ầ ầ ế t ồ Application

b và giao th c m ng khác nhau. ị ứ

Presentation

Session

Session

Transport

Transport

Network

Network

Data Link

Data Link

Physical

Physical

17

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ượ Application ạ Presentation

Hình 6: Mô hình OSI b y t ng

ả ầ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

2.1.1. M c đích và ý nghĩa c a mô hình OSI:

Mô hình OSI (Open System Interconnection ): là mô hình đ ch c ISO c t ượ ổ ứ

đ c đ xu t năm 1977 và công b năm 1984. Đ các máy tính và các thi ượ ề ể ấ ố ế ị ạ t b m ng

có th truy n thông v i nhau ph i có nh ng quy t c giao ti p đ ả ữ ề ế ể ắ ớ ượ ấ c các bên ch p

nh n. Mô hình OSI là m khuôn m u giúp chúng ta hi u đ ể ẫ ậ ộ ượ ạ c các ch c năng m ng ứ

di n ra t ễ ạ i m i l p. ỗ ớ

Trong mô hình OSI có b y l p, m i l p mô t ả ớ ỗ ớ ả ộ ộ ậ m t ph n ch c năng đ c l p. ứ ầ

• Chia ho t đ ng thông tin m ng thành nh ng ph n nh h n, đ n gi n h n ơ

S tách r i c a mô hình nay mang l i ích sau: ờ ủ ự i l ạ ợ

ạ ộ ỏ ơ ữ ả ạ ầ ơ

• Chu n hoá các thành ph n m ng đ cho phép phát tri n m ng t ạ

giúp chúng ta d kh o sát và tìm hi u h n. ể ơ ễ ả

ể ể ạ ầ ẩ ừ ề nhi u

• Ngăn ch n đ

nhà cung c p s n ph m. ấ ả ẩ

ặ ượ c tình tr ng s thay đ i c a m t l p làm nh h ổ ủ ộ ớ ự ả ạ ưở ế ng đ n

các l p khác, nh v y giúp m i l p có th phát tri n đ c l p và nhanh ộ ậ ỗ ớ ư ậ ể ể ớ

chóng h n,ơ

Mô hình tham chi u OSI đ nh nghĩa các quy t c cho các n i dung sau: ế ắ ộ ị

t b giao ti p và chuy n thông đ c v i nhau. - Cách th c các thi ứ ế ị ế ề ượ ớ

- Các ph ng pháp đ các thi t b trên m ng khi nào thì đ c truy n d ươ ể ế ị ạ ựơ ề ữ

li u, khi nào thì không đ c. ệ ượ

- Các ph ng pháp đ đ m b o truy n đúng bên nh n. ươ ể ả ề ả ậ

- Cách th c v n t i, truy n, s p x p và k t n i v i nhau. ứ ậ ả ế ố ớ ắ ế ề

- Cách th c đ m b o các thi ứ ả ả ế ị ạ ữ ệ t b m ng duy trì t c đ truy n d li u ố ề ộ

18

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

thích h pợ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

t b truy n d n. - Cách bi u di n m t bit thi ễ ể ộ ế ị ề ẫ

Mô hình tham chi u OSI đ ế ượ c chia thành 7 l p v i các ch c năng sau: ớ ứ ớ

- Application Layer ( l p ng d ng ): giao di n gi a ng d ng và m ng. ớ ứ ữ ứ ụ ụ ệ ạ

- Presentation Layer (l p trình bày ): tho thu n khuôn d ng trao đ i d ổ ữ ậ ả ạ ớ

li u.ệ

- Session Layer (l p phiên): cho phép ng i dùng thi t l p các k t n i. ớ ườ ế ậ ế ố

- Transport Layer (l p v n chuy n): đ m b o truy n thông gi a hai h ữ ề ể ả ả ậ ớ ệ

th ng.ố

ng d li u truy n trong môi - Network Layer (l p m ng): đ nh h ớ ạ ị ướ ữ ệ ề

tr ng liên m ng ườ ạ

- Data link Layer (l p liên k t d li u ): xác đ nh truy xu t đ n các thi ế ữ ệ ấ ế ớ ị ế t

b .ị

ề - Physical Layer (l p v t lý): chuy n đ i d li u thành các bit và truy n ổ ữ ệ ể ậ ớ

đi.

2.1.2.Các giao th c trong mô hình OSI:

Trong mô hình OSI có hai lo i giao th c chính đ ứ ạ ượ ứ c áp d ng : Giao th c ụ

liên k t ( Connection- Oriented ) và giao th c không liên k t (Connection Less). ứ ế ế

• Giao th c liên k t: Tr ứ

c khi truy n d li u hai t ng đ ng m c c n thi ế ướ ề ữ ệ ứ ầ ầ ồ ế t

c trao đ i thông qua liên k t này, l p m t liên k t logic và các gói tin đ ậ ế ộ ượ ế ổ

• Giao th c không liên k t : Tr

vi c có liên k t logic s nâng cao s an toàn trong truy n d li u. ề ữ ệ ự ệ ế ẽ

c khi truy n d li u không thi t l p liên ứ ế ướ ữ ệ ề ế ậ

c truy n đ c l p v i các gói tin tr k t logic mà m i gói tin đ ế ỗ ượ ộ ậ ề ớ ướ ặ c ho c

sau nó.

Nh v y v i giao th c có liên k t, quá trình truy n thông ph i g m ba giai ả ồ ư ậ ứ ề ế ớ

• Thi

đo n phân bi t: ạ ệ

t l p liên k t (logic): Hai th c th đ ng m c ế ậ ể ồ ứ ở ự ế hai h th ng th ệ ố ươ ng

l ượ ề ng v i nhau v t p các tham s s s d ng trong giai đo n sau (truy n ố ẽ ử ụ ề ậ ạ ớ

19

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

d li u). ữ ệ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Truy n d li u: d li u đ

ề ữ ệ ữ ệ ượ c truy n v i các c ch ki m soát và qu n lý ơ ế ể ề ả ớ

kèm theo ( nh ki m soát l ư ể ỗ ữ ệ i, ki m soát lu ng d li u, c t/ h p d li u ữ ệ ể ắ ồ ợ

• Hu b liên k t (logic): gi

…) Đ tăng c ể ườ ng đ tin c y và hi u qu c a vi c truy n d li u . ả ủ ề ữ ệ ệ ệ ậ ộ

i phóng tài nguyên h th ng đã đ c c p phát ỷ ỏ ế ả ệ ố ượ ấ

cho liên k t đ dùng cho liên k t khác. ế ể ế

ề Đ i v i giao th c không liên k t thì ch duy nh t m t giai đo n truy n ố ớ ứ ế ấ ạ ộ ỉ

d li u mà thôi . ữ ệ

c hi u nh là m t đ n v thông tin Gói tin c a giao th c: Gói tin (Packet ) đ ứ ủ ượ ộ ơ ư ể ị

ệ dùng trong vi c liên l c, chuy n giao d li u trong m ng máy tính .Nh ng thông đi p ữ ệ ữ ệ ể ạ ạ

(message) trao đ i gi a các máy tính trong m ng, đ c t o thành các gói tin các gói ữ ạ ổ ượ ạ ở

ngu n. Và nh ng gói tin này khi đích s đ c k t h p l i thành các thông đi p ban ẽ ượ ữ ồ ế ợ ạ ệ

đ u. M i gói tin có th ch a đ ng các yêu c u ph c v , các thông tin đi u khi n và ầ ể ứ ự ụ ụ ề ể ầ ỗ

D

Application

Application

Dat a

Presentation

Presentation

hd r

Dat a

Dat a

hd r

Session

Session

hd r

hd r

Dat a

Dat a

hd r

hd r

Transport

hd r

Dat a

Dat a

hd r

hd r

hd r

Transport

Network

Network

hd hd r r hd hd r r

hd r

hd r

Dat a

hd r

Dat a

hd r

hd r

hd r

trl

hd r

hd r

hd r

hd r

hd r

Dat a

hd r

hd r

Dat a

hd r

hd r

hd r

Data Link

trl

Data Link Physical

d li u. ữ ệ

Hình 7:Ph ng th c xác l p gói tin trong mô hình OSI

ata ứ

Physical ậ

ươ

ứ Trên quan đi m mô hình m ng phân t ng, m i t ng ch th c hi n m t ch c ầ ỗ ầ ỉ ự ệ ể ạ ộ

t ng bên trên đ chuy n giao xu ng cho t ng bên d i và năng là nh n d li u t ậ ữ ệ ừ ầ ể ể ầ ố ướ

ng c l ượ ạ ố ớ i. Ch c năng này th c ch t là g n thêm và g b ph n đ u (header) đ i v i ỡ ỏ ự ứ ầ ầ ấ ắ

các gói tin tr ướ ầ c khi chuy n nó đi. Nói cách khác, t ng gói tin bao g m ph n ừ ể ồ

20

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

c đóng thêm đ u(header) và ph n d li u. Khi đi đ n m t t ng m i gói tin s đ ầ ữ ệ ộ ầ ẽ ượ ế ầ ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

m t ph n đ u đ khác và đ ề ầ ầ ộ ượ ế c xem nh là gói tin c a t ng m i, công vi c trên ti p ủ ầ ư ệ ớ

di n cho t i khi gói tin đ ng dây m ng đ đ n bên nh n. ễ ớ ượ c truy n lên đ ề ườ ể ế ạ ậ

T i bên nh n các gói tin đ ạ ậ ượ c g b ph n đ u trên t ng t ng t ầ ỡ ỏ ừ ầ ầ ươ ng ng và ứ

đây cũng là nguyên lý c a b t c mô hình phân t ng nào. ủ ấ ứ ầ

ủ ế ủ ứ Application Layer (l p ng d ng)

2.1.3. Các ch c năng ch y u c a các t ng trong mô hình OSI: ớ ứ

ầ ụ

Là t ng cao nh t c a mô hình OSI, nó xác đ nh giao di n gi a các ch ấ ủ ữ ệ ầ ị ươ ng

i dùng và m ng. Gi trình ng d ng c a ng ụ ứ ủ ườ ạ ả i quy t các k thu t mà các ỹ ế ậ

ch ươ ử ng trình ng d ng dùng đ giao ti p v i m ng. T ng ng d ng x lý ế ứ ụ ứ ụ ể ầ ạ ớ

truy c p m ng chung, ki m soát lu ng và ph c h i l i. T ng này không cung ụ ồ ỗ ể ạ ậ ồ ầ

ư c p d ch v cho t ng nào mà nó cung c p d ch v cho các ng d ng nh : ấ ụ ụ ứ ụ ấ ầ ị ị

truy n file, g i nh n mail, Telnet, HTTP, FTP,SMTP… ử ề ậ

Presentation Layer (l p trình di n) ớ ễ

L p này ch u trách nhi m th ng l ệ ớ ị ươ ượ ng và xác l p d ng th c d li u đ ạ ữ ệ ứ ậ ượ c

ớ trao đ i nó đ m b o thông tin mà l p ng d ng c a h th ng đ u cu i g i đi, l p ủ ệ ố ố ử ớ ứ ụ ầ ả ả ổ

ng d ng c a m t h th ng khác có th đ c đ ứ ộ ệ ố ể ọ ủ ụ ượ ữ c. L p trình bày thông d ch gi a ớ ị

nhi u d ng d li u khác nhau thông qua m t d ng chung, đ ng th i nó cũng nén và ộ ạ ữ ệ ề ạ ồ ờ

gi byte, bit bên g i và bên nh n quy ả i nén d li u . Th t ữ ệ ứ ự ử ậ ướ ộ c quy t c g i nh n m t ắ ử ậ

chu i byte và bit t trái qua ph i hay t ỗ ừ ả ừ ấ ph i qua trái n u hai bên không th ng nh t ế ả ố

thì s có s chuy n đ i th t các byte, bit vào tr c ho c sau khi truy n. L p trình ứ ự ự ẽ ể ổ ướ ề ặ ớ

bày cũng qu n lý các c p đ nén d li u làm gi m s bít c n truy n. ữ ệ ề ả ầ ả ấ ộ ố

Trong giao ti p gi a các ng d ng thông qua m ng v i cùng m t d li u có ộ ữ ệ ữ ứ ụ ế ạ ớ

th có nhi u cách bi u di n khác nhau . Thông th ể ể ễ ề ườ ở ứ ng d ng bi u di n dùng b i ng ễ ể ạ

ứ d ng ngu n và d ng bi u di n dùng b i ng d ng đích có th khác nhau do các ng ụ ở ứ ụ ể ễ ể ạ ồ

c ch y trên các h th ng hoàn toàn khác nhau. d ng đ ụ ượ ệ ố ạ

Session Layer (l p phiên) ớ

L p này có tác d ng thi t l p qu n lý và k t thúc các phiên thông tin gi a hai ụ ớ ế ậ ữ ế ả

thi ế ị ạ t b truy n nh n. Nó đ t tên nh t quán cho m i thành ph n mu n đ i tho i ề ặ ấ ầ ậ ọ ố ố

ấ v i nhau và l p ánh x gi a các tên v i đ a ch c a chúng. L p phiên cung c p ớ ị ớ ạ ữ ỉ ủ ậ ớ

21

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

các d ch v cho l p trình bày, cung c p s đ ng b hoá gi a các tác v ng ấ ự ồ ụ ườ i ụ ữ ớ ộ ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

dùng b ng cách đ t nh ng đi m ki m tra vào lu ng d li u. B ng cách này ữ ệ ữ ể ể ằ ằ ặ ồ

ố n u m ng không ho t đ ng thì ch có d li u truy n sau đi m ki m tra cu i ế ạ ộ ữ ệ ề ể ể ạ ỉ

cùng m i ph i truy n l ề ạ ả ớ i. L p này cũng thi hành ki m soát h i tho i gi a các ể ữ ạ ớ ộ

quá trình giao ti p, đi u ch nh bên nào truy n, khi nào, trong bao lâu. ế ề ề ỉ

Trong tr ng h p m ng là hai chi u luân phiên thì n y sinh v n đ hai ng ườ ề ề ấ ả ạ ợ ườ i

s d ng luân phiên ph i l y l ử ụ ả ấ ượ ể ộ t đ truy n d li u. T i m t th i đi m ch có m t ữ ệ ề ể ạ ộ ờ ỉ

ng i s d ng đó quy n đ c bi ườ ử ụ ề ặ t đ ệ ượ c g i các d ch v nh t đ nh c a t ng phiên. ấ ị ủ ầ ụ ọ ị

Vi c phân b t ng này thông qua vi c trao đ i th bài. ổ ầ ệ ệ ẻ ổ

Transport Layer (l p v n chuy n) ớ ậ ể

t gi a t ng m ng và các T ng v n chuy n cung c p các ch c năng c n thi ấ ứ ể ầ ậ ầ ế ữ ầ ạ

h th ng máy truy n và tái thi t ng trên, nó phân đo n d li u t ầ ạ ữ ệ ừ ệ ố ề ế ữ ệ ộ t d li u vào m t

lu ng d li u t ữ ệ ạ ệ ố ệ i h th ng máy nh n đ m b o r ng vi c bàn giao các thông đi p ả ằ ệ ậ ả ồ

gi a các thi ữ ế ị t b đáng tin c y. T ng này thi ậ ầ ế ậ ả t l p duy trì và k t thúc các m ch o ế ạ

đ m b o cung c p các d ch v sau: ấ ả ụ ả ị

• X p th t ế

các phân đo n: Khi m t thông đi p l n đ ứ ự ệ ớ ượ ạ ộ ề c tách thành nhi u

phân đo n nh đ bàn giao , t ng v n chuy n s s p x p th t c khi ể ẽ ắ ế ỏ ể tr ứ ự ướ ậ ầ ạ

• Ki m soát l ế

giáp n i các phân đo n thành thông đi p ban đ u. ệ ạ ầ ố

ỗ ậ i: Khi có phân đo n b th t b i , sai ho c trùng l p, t ng v n ị ấ ạ ầ ạ ạ ặ

• Ki m soát lu ng : T ng v n chuy n dùng các tín hi u báo nh n đ xác ể

chuy n s yêu c u truy n l i. ể ẽ ề ạ ầ

ể ể ệ ầ ậ ậ ồ

nh n. Bên g i s không truy n đi phân đo n d li u k ti p n u bên ử ẽ ữ ệ ế ế ế ề ạ ậ

nh n ch a g i tín hi u xác nh n r ng đã nh n đ ư ử ậ ằ ệ ậ ậ ượ ữ ệ c phân đo n d li u ạ

tr ướ c đó đ y đ . ầ ủ

T ng v n chuy n là t ng cu i cùng ch u trách nhi m v m c đ an toàn trong ị ề ứ ộ ể ệ ậ ầ ầ ố

ấ ủ ầ d li u nên giao th c t ng v n chuy n ph thu c r t nhi u vào b n ch t c a t ng ữ ệ ộ ấ ứ ầ ụ ể ề ả ậ

m ng.ạ

Network Layer (l p m ng) ớ ạ

Ch u trách nhi m l p đ a ch các thông đi p, di n d ch đ a ch và tên logic thành ệ ệ ễ ậ ị ị ỉ ị ỉ ị

đ a ch v t lý đ ng th i nó cũng ch u trách nhi m g i packet t ị ỉ ậ ử ệ ờ ồ ị ừ ạ ế m ng ngu n đ n ồ

22

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

m ng đích. T ng này quy t đ nh h ng đi t máy ngu n đ n máy đích… Nó cũng ế ị ạ ầ ướ ừ ế ồ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

qu n lý l u l ư ượ ả ể ng trên m ng ch ng h n nh chuy n đ i gói, đ nh tuy n và ki m ư ể ế ẳ ạ ạ ổ ị

soát t c ngh n d li u. N u b thích ng m ng trên b đ nh tuy n (router) không th ẽ ữ ệ ế ộ ộ ị ứ ế ạ ắ ể

truy n đ d li u mà máy tính ngu n g i đi, t ng m ng trên b đ nh tuy n s chia ủ ữ ệ ế ẽ ộ ị ử ề ầ ạ ồ

s d li u thành nh ng đ n v nh h n. ữ ẻ ữ ệ ỏ ơ ơ ị

ư ạ T ng m ng quan tr ng nh t khi liên k t hai lo i m ng khác nhau nh m ng ế ạ ấ ạ ầ ạ ọ

Ethernet v i m ng Token Ring khi đó ph i dùng m t b tìm đ ộ ộ ả ạ ớ ườ ở ng (quy đ nh b i ị

máy này sang máy khác và ng i. t ng m ng) đ chuy n các gói tin t ầ ể ể ạ ừ c l ượ ạ

ậ Đ i v i m t m ng chuy n m ch gói (packet- switched network) g m các t p ố ớ ể ạ ạ ộ ồ

ữ ệ h p các nút chuy n m ch gói n i v i nhau b i các liên k t d li u.Các gói d li u ợ ế ữ ệ ố ớ ể ạ ở

đ c truy n t m t h th ng m t i m t h th ng m khác trên m ng ph i đ ượ ề ừ ộ ệ ố ở ớ ộ ệ ố ả ượ c ạ ở

chuy n qua m t chu i các nút. M i nút nh n gói d li u t ng vào ữ ệ ể ậ ộ ỗ ỗ ừ m t đ ộ ườ

i m t đ ng ra (outgoing link) h (incoming link) r i chuy n ti p nó t ồ ế ể ớ ộ ườ ướ ng đ n đích ế

c a d li u . Nh v y ủ ữ ệ ư ậ ở ỗ ọ m i nút trung gian nó ph i th c hi n các ch c năng ch n ứ ự ệ ả

đ ng và chuy n ti p. ườ ế ể

Ng i ta có hai ph ng th c đáp ng cho vi c ch n đ ng là ph ườ ươ ứ ứ ệ ọ ườ ươ ứ ng th c

• Ph

x lý t p trung và x lý t ử ử ậ ạ i ch : ỗ

ng th c ch n đ c đ c tr ng b i s t n t ươ ứ ọ ườ ng x lý t p trung đ ậ ử ượ ở ự ồ ạ i ư ặ

ệ ậ c a m t (ho c vài trung tâm đi u khi n m ng), chúng th c hi n vi c l p ể ủ ự ề ệ ạ ặ ộ

ra các b ng đ ng đi t i t ng th i đi m cho các nút và sau đó g i các ả ườ ạ ừ ử ể ờ

ng t ng đã đ b ng ch n đ ả ọ ườ ớ ừ i t ng nút d c theo con đ ọ ườ ượ c ch n đó. ọ

Thông tin t ng th c a m ng c n dùng cho vi c ch n đ ể ủ ọ ườ ệ ầ ạ ổ ỉ ầ ậ ng ch c n c p

• Ph

nh p và đ c c t gi ậ ượ ắ t ữ ạ i trung tâm đi u khi n m ng. ề ể ạ

ng th c ch n đ i ch đ ươ ứ ọ ườ ng x lý t ử ạ ỗ ượ ọ c đ c tr ng b i vi c ch n ở ư ệ ặ

đ ng đ c th c hi n t ườ ượ ệ ạ ự ỗ i m i nút c a m ng. Trong t ng th i đi m, m i ủ ừ ể ạ ỗ ờ

nút ph i duy trì các thông tin c a m ng và t ủ ạ ả ự xây d ng b ng ch n đ ả ự ọ ườ ng

ệ cho mình. Nh v y các thông tin t ng th c a m ng c n dùng cho vi c ổ ư ậ ể ủ ạ ầ

ch n đ ng c n c p nh p và đ c c t gi ọ ườ ầ ậ ậ ượ ấ t ữ ạ i m i nút. ỗ

Data Link (l p liên k t d li u ) ế ữ ệ ớ

Là t ng mà đó ý nghĩa đ c gán cho các bit đ ầ ở ượ ượ ầ c truy n trên m ng. T ng ề ạ

23

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

liên k t d li u ph i quy đ nh đ c các d ng th c, kích th c , đ a ch máy g i và ế ữ ệ ả ị ượ ứ ạ ướ ử ỉ ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

c g i đi. Nó ph i xác đ nh đ c c ch truy c p thông tin nh n c a m i gói tin đ ỗ ậ ủ ượ ử ả ị ượ ơ ế ậ

ng ti n g i m i gói tin sao cho nó đ c đ a đ n cho ng trên m ng và ph ạ ươ ử ệ ỗ ượ ư ế ườ ậ i nh n

đã đ nh. ị

ng th c liên k t d a trên cách k t n i các T ng liên k t d li u có hai ph ế ữ ệ ầ ươ ế ự ế ố ứ

máy tính , đó là ph ng th c “đi m- đi m” và ph ng th c “đi m- nhi u đi m”. ươ ứ ể ể ươ ứ ề ể ể

ng th c “đi m - đi m” các đ c thi V i ph ớ ươ ứ ể ể ườ ng truy n riêng bi ề t đ ệ ượ ế ậ ể ố t l p đ n i

các c p máy tính l i v i nhau. Ph ng th c “đi m- nhi u đi m” t t c các máy phân ặ ạ ớ ươ ứ ề ể ể ấ ả

chia chung m t đ ng truy n v t lý. ộ ườ ề ậ

T ng liên k t d li u cũng cung c p cách phát hi n và s a l ế ữ ệ ử ỗ ơ ả ể ả i c b n đ đ m ệ ấ ầ

c gi ng hoàn toàn v i d li u g i đi. N u m t gói tin có b o cho d li u nh n đ ữ ệ ả ậ ượ ớ ữ ệ ử ế ộ ố

i không s a đ l ỗ ử ượ c, t ng liên k t d li u ph i ch ra đ ế ữ ệ ả ầ ỉ ượ ơ c cách thông báo cho n i

t gói tin đó có l i đ nó g i l i. g i bi ử ế ỗ ể ử ạ

ứ Các giao th c t ng liên k t d li u chia làm hai lo i chính là các giao th c ế ữ ệ ứ ầ ạ

ng ký t và các giao th c h ng bit. Các giao th c h ng ký t h ướ ự ứ ướ ứ ướ đ ự ượ ự c xây d ng

đ c bi d a trên các ký t ự ự ặ ệ ủ t c a m t b mã nào đó ( nh ASCII hay EBCDIC), trong ư ộ ộ

khi đó các giao th c h ng bit l ứ ướ ạ ự i dùng các c u trúc nh phân( xâu bít ) đ xây d ng ể ấ ị

các ph n t c a giao th c (đ n v d li u , các th t c), và khi nh n, d li u s ầ ử ủ ị ữ ệ ữ ệ ủ ụ ứ ậ ơ ẽ

đ c ti p nh n l n l t t ng bit m t. ượ ế ậ ầ ượ ừ ộ

Physical (l p v t lý) ớ ậ

Là t ng cu i cùng c a mô hinh OSI, nó mô t ủ ầ ố ả các đ c tr ng v t lý c a m ng: ậ ủ ư ạ ặ

Các lo i cáp đ n i các thi t b , các lo i đ u n i đ c dùng, các dây cáp có th dài ể ố ạ ế ị ạ ầ ố ượ ể

ệ bao nhiêu….M t khác các t ng v t lý cung c p các đ c tr ng đi n c a các tín hi u ệ ủ ư ặ ậ ấ ầ ặ

đ ượ c dùng đ khi chuy n d li u trên cáp t ể ữ ệ ể ừ ộ ủ m t máy này đ n m t máy khác c a ế ộ

m ng, k thu t n i m ch đi n t c đ cáp truy n d n. T ng v t lý không quy đ nh ậ ố ệ ố ề ậ ầ ẫ ạ ạ ộ ỹ ị

m t ý nghĩa nào cho các tín hi u đó ngoài các giá tr nh phân là 0 và 1. ệ ộ ị ị ở các t ng cao ầ

c xác đ nh. h n c a mô hình OSI ý nghiã c a các bit ơ ủ ủ ở ầ t ng v t lý s đ ậ ẽ ượ ị

• M c đi n th . ế

M t s đ c đi m c a t ng v t lý: ộ ố ặ ủ ầ ể ậ

• Kho ng th i gian thay đ i đi n th . ế

ứ ệ

• T c đ d li u v t lý. ố ộ ữ ệ ậ

24

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ệ ả ờ ổ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Kho ng đ

ng truy n t i đa. ả ườ ề ố

2.2. B giao th c TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet

Protocol)

2.2.1. T ng quan v b giao th c TCP/IP: ề ộ

ấ TCP/IP là b giao th c cho phép k t n i các h th ng m ng không đ ng nh t ế ố ệ ố ứ ạ ộ ồ

c s d ng r ng rãi trong các m ng c c b cũng nh v i nhau. Ngày nay,TCP/IP đ ớ ượ ử ụ ụ ộ ạ ộ ư

trên m ng Internet toàn c u. ạ ầ

TCP/IP đ c xem là gi n l ượ ả ượ ủ c c a mô hình tham chi u OSI v i b n t ng nh ế ớ ố ầ ư

• T ng liên k t m ng (Network Access Layer).

sau:

• T ng Internet (Internet Layer).

ế ạ ầ

• T ng giao v n (Host- to Host Transport Layer).

• T ng ng d ng (Application Layer).

ầ ậ

Applications

Applications

Transport

TCP/UDP

Internetwork

ICMP IP ARP/RARP

Network Interface And Hardware

Network Interface And Hardware

ầ ứ ụ

Hình 8: Ki n trúc TCP/IP

ế

T ng liên k t: ế ầ

T ng liên k t ( còn đ ế ầ ượ ọ ế c g i là t ng liên k t d li u hay là t ng giao ti p ế ữ ệ ầ ầ

m ng) là t ng th p nh t trong mô hình TCP/IP , bao g m các thi t b m ng và ạ ấ ấ ầ ồ ế ị ạ

ch ng trình cung c p các thông tin c n thi t có th ho t đ ng, truy nh p đ ươ ầ ấ ế ạ ộ ể ậ ườ ng

25

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

truy n v t lý qua thi ề ậ ế ị t b giao ti p m ng đó. ế ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

T ng Internet: ầ

T ng Internet (còn g i là t ng m ng) x lý quá trình gói tin trên m ng. Các ử ạ ạ ầ ầ ọ

giao th c c a t ng này bao g m : IP (Internet Protocol), ICMP (Internet Control ủ ầ ứ ồ

Message Protocol), IGMP (Internet Group Messages Protocol).

T ng giao v n: ậ ầ

ụ T ng giao v n ph trách lu ng d li u gi a hai tr m th c hi n các ng d ng ữ ệ ụ ự ứ ữ ệ ạ ầ ậ ồ

c a t ng m ng. T ng này có hai giao th c chính: TCP (Transmission Protocol) và ứ ủ ầ ạ ầ

UDP (User Datagram Protocol).

TCP cung c p m t lu ng d li u tin c y gi a hai tr m, nó s d ng các c ch ậ ữ ệ ử ụ ơ ế ữ ạ ấ ồ ộ

nh chia nh các gói tin c a t ng trên thành các gói tin có kích th c thích h p cho ủ ầ ư ỏ ướ ợ

t ng m ng bên d ạ ầ ướ ả i, báo nh n gói tin, đ t h n ch th i gian time- out đ đ m b o ế ờ ặ ạ ể ả ậ

bên nh n bi c các gói tin đã g i đi. Do t ng này đ m b o tính tin c y, t ng trên ậ t đ ế ượ ử ầ ả ả ậ ầ

s không c n quan tâm đ n n a. ẽ ế ữ ầ

UDP cung c p m t d ch v đ n gi n h n cho t ng ng d ng . Nó ch g i các ầ ứ ụ ơ ộ ị ỉ ử ụ ả ấ ơ

gói d li u t tr m này đ n tr m kia mà không đ m b o các gói tin đ n đ ữ ệ ừ ạ ế ế ả ạ ả ượ ớ i c t

đích. Các c ch đ m b o đ tin c y c n đ ơ ế ả ậ ầ ượ ả ộ c th c hi n b i t ng trên. ệ ở ầ ự

ụ : T ng ng d ng ầ ứ

T ng ng d ng là t ng trên cùng c a mô hình TCP/IP bao g m các ti n trình ụ ứ ế ầ ầ ồ ủ User Data

Application

và các ng d ng cung c p cho ng ứ ụ ấ ườ ử ụ ề ứ i s d ng đ truy c p m ng. Có r t nhi u ng ể ấ ậ ạ

User Data

c cung c p trong t ng này mà ph bi n là: Telnet: s d ng trong vi c truy d ng đ ụ ượ ổ ế ử ụ ệ ấ ầ

Appl Header

TCP

c p m ng t ậ ạ ừ xa, FTP (File Transfer Protocol): d ch v truy n t p, Email: d ch v th ị ề ệ ụ ư ụ ị

Application data

TCP header

TCP segment

IP

Application data

IP header

TCP header

IP datagram

Ethernet driver

Application data

Ethernet header

IP header

TCP header

Ethernet trailer

Ethernet

Ethernet frame

26

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h ễ 46 to 1500 bytes Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

tín đi n t , www (World Wide Web). ệ ử

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hình 10:Quá trình đóng / m gói d li u trong TCP/IP ữ ệ ở

Cũng t ng t nh mô hình OSI khi truy n d li u quá trình ti n hành t ươ ự ư ề ữ ệ ế ừ ầ t ng

trên xu ng t ng d i, qua m i t ng d li u đ ầ ố ướ ữ ệ ượ ỗ ầ ể c thêm vào m t thông tin đi u khi n ề ộ

đ c l ượ ọ c g i là ph n header. Khi nh n d li u thì quá trình này x y ra ng ậ ữ ệ ả ầ ượ ạ ữ ệ i, d li u

đ c truy n t t ng d i lên và qua m i t ng thì ph n header t ượ ề ừ ầ ướ ỗ ầ ầ ươ ng ng đ ứ ượ ấ c l y

đi và khi đ n t ng trên cùng thì d li u không còn ph n header n a. Hình v 10 cho ta ế ấ ữ ệ ữ ẽ

Application Layer ữ

TCP c mang nh ng thu t ng khác nhau: ậ

• Trong t ng ng d ng d li u là các lu ng đ

th y l c đ d li u qua các t ng . Trong hình v này ta th y t i các t ng khác nhau ấ ượ ồ ữ ệ ấ ạ ẽ ầ ầ ầ UDP d li u đ ữ ệ ượ ữ

• Trong t ng giao v n, đ n v d li u mà TCP g i xu ng t ng d

ầ ứ ữ ệ ụ ồ ượ ọ

stream ị ữ ệ

i g i là ầ ậ ơ ướ ọ c g i là stream. message ử ố ầ

• Trong t ng m ng, d li u mà IP g i t

TCP segment.

Transport Layer ầ

Segment

i t ng d c g i là IP ữ ệ ử ớ ầ ạ ượ ọ

• Trong t ng liên k t , d li u đ

i đ ướ packet datagram.

Internet Layer

datagram

datagram

Network Access Layer

frame

frame

27

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

c truy n đi g i là frame. ữ ệ ượ ế ầ ề ọ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hình 11: C u trúc d li u trong TCP/IP ữ ệ ấ

2.2.2. So sánh TCP/IP v i OSI:

M i t ng trong TCP/IP có th là m t hay nhi u t ng c a OSI.B ng sau ch rõ ề ầ ỗ ầ ủ ể ả ộ ỉ

m i t ng quan gi a các t ng trong mô hình TCP/IP v i OSI: ố ươ ữ ầ ớ

OSI Physical Layer, Data link Layer Network Layer Transport Layer Session Layer, Presentation TCP/IP Data link Layer Internet Layer Transport layer Application Layer

Layer, Application Layer

B ng so sánh mô hình OSI v i mô hình ICP/IP ả ớ

S khác nhau gi a TCP/IP v i OSI ch là: ữ ự ớ ỉ

- T ng ng d ng trong mô hình TCP/IP thay th t ng “Session Layer”, ế ầ ứ ụ ầ

28

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

“Presentation Layer”, “ Application Layer” c a mô hình OSI ủ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- T ng giao v n trong mô hình TCP/IP không ph i luôn đ m b o đ tin ả ả ả ầ ậ ộ

c y c a vi c truy n tin nh ậ ủ ư ở ệ ề trong t ng giao v n c a mô hình OSI mà ậ ủ ầ

cho phép thêm m t l a ch n khác là UDP. ộ ự ọ

ộ ố

2.2.3. M t s giao th c trong b giao th c TCP/IP : ứ ứ 2.2.3.1. Giao th c IP (Internet Protocol): 

ứ i thi u chung:

Gi ớ ệ

Giao th c liên m ng IP là m t trong nh ng giao th c quan tr ng nh t c a b ấ ủ ộ ứ ữ ứ ạ ọ ộ

ế ố giao th c TCP/IP . M c đích c a giao th c liên m ng IP là cung c p kh năng k t n i ứ ủ ứ ụ ạ ả ấ

c a m ng con thành liên m ng đ truy n d li u . IP là giao th c cung c p d ch v ủ ữ ệ ứ ể ề ấ ạ ạ ị ụ

phân phát datagram theo ki u không liên k t và không tin c y nghĩa là không c n có ế ể ậ ầ

t l p liên k t tr c khi truy n d li u , không đ m b o r ng datagram giai đo n thi ạ ế ậ ế ướ ề ữ ệ ả ằ ả

i đích và không duy trì thông tin nào v nh ng datagram đã g i đi. s t ẽ ớ ề ữ ử

4

0

3

1 2

Bits 1 6

2 0

2 8

2 4

3 1

Total Length

Type of Service

Version IHL

1

Identification

Flags

Fragment Offset

2

Time to live

Protocol

Header Checksum

3

Words

Header

Source Address

4

Destination Address

5

Options

6

Data begins here…

Padding

C u trúc d li u dùng trong IP đ ữ ệ ấ ượ c th hi n nh hình v : ẽ ể ệ ư

Hình 12: Khuân d ng d li u trong OSI

ữ ệ

29

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Ý nghĩa các tham s trong IP header: ố

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Version (4 bit) : ch phiên b n hi n hành c a IP đ

c cài đ t. ủ ệ ả ỉ ượ ặ

• Type of Service (8 bit): đ c t

(word-32 bit). IHL (4 bit): ch đ dài ph n header tính theo đ n v t ầ ỉ ộ ị ừ ơ

• Total length (16 bit): ch đ dài toàn b IP datagram tính theo byte.

ặ ả tham s v yêu c u d ch v . ụ ố ề ầ ị

ỉ ộ ộ

• Flags (3 bit) : các c s d ng trong khi phân đo n các datagram.

Indentification (16 bit) : là tr ng đ nh danh. ườ ị

• Flagment Offset (13 bit): ch v trí c a đo n phân m nh trong datagram tính ủ

ờ ử ụ ạ

ạ ả ị ỉ

• TTL(Time to Live ) : thi

theo đ n v 64 bit. ơ ị

• Protocol (8 bit): ch giao th c t ng trên k ti p.

t l p th i gian t n t i c a datagram. ế ậ ồ ạ ủ ờ

• Header checksum (16 bit): ki m soát l

ứ ầ ế ế ỉ

• Source address (32 bit) : đ a ch IP tr m đích.

i cho vùng IP header. ể ỗ

• Option: Khai báo các tuỳ ch n do ng

ạ ỉ ị

i g i yêu c u. ọ ừơ ử ầ

Ki n trúc đ a ch IP (IPv4): ế ỉ ị

Đ a ch IP (IPv4) : ỉ ị

Có đ dài 32 bits và đ c tách thành 4 vùng , m i vùng 1 byte th ng đ ộ ượ ỗ ườ ượ c

bi u di n d i d ng th p phân và cách nhau b i d u ch m (.). ễ ướ ạ ở ấ ể ấ ậ

VD: 203.162.7.92.

c chia thành 5 l p A, B, C, D, E, trong đó 3 l p đ a ch A, B, Đ a ch IPv4 đ ỉ ị ượ ớ ớ ỉ ị

7- bits

C đ ượ c dùng c p phát. ấ

0

netid

24- bits i 126 m ng v i t ạ hostid

Class A m i m ng. ỗ

L p A (0) cho phép đ nh danh t ớ ị ớ i đa 16 tri u tr m trên ệ ạ ớ ố

16- bits

14- bits

L p B (10): cho phép đ nh danh t i đa 65534 tr m trên ớ ị ớ i 16384 m ng v i t ạ ớ ố ạ

1

0

netid

hostid hostid

m i m ng. ỗ ạ Class B

21- bits

8- bits

L p C (110) : cho phép đ nh danh t i đa 254 tr m trên ớ ị ới 2 tri u m ng v i t ớ ố ệ ạ ạ

1

1

0

netid

hostid

28- bits

1

1

1

0

Multicast group ID

Class D

30

ng d n: Th.s.Tr n Đình

1

1

0

27- bits ướ ả Reserved for future use

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h 1 1 Class E Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

m i m ng. ạ ỗ Class C

Hình 13: Phân l p đ a ch Ipv4

ớ ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

L p D (1110) dung đ g i gói tin IP đ n m t nhóm các tr m trên m ng (còn ế ể ử ạ ạ ớ ộ

g i là l p đ a ch multicast). ọ ớ ị ỉ

L p E (11110) dùng đ d phòng. ể ự ớ

Kho ng đ a ch ỉ ả ị L pớ

0.0.0.0 đ n127.255.255.255 ế A

128.0.0.0 đ n 191.255.255.255 ế B

C 192.0.0.0 đ n 223.255.255.255 ế

D 224.0.0.0 đ n 239.255.255.255 ế

E 240.0.0.0 đ n 247.255.255.255 ế

Hình 14: B ng các l p đ a ch Internet ớ ị ả ỉ

• Đ a ch m ng con: ỉ ạ ị

Đ i v i các đ a ch l p A, B s tr m trong m t m ng là quá l n và trong ố ớ ố ạ ỉ ớ ạ ớ ộ ị

th c t th ng không có m t s l ự ế ườ ộ ố ượ ạ ng tr m l n nh v y k t n i vào m t m ng ế ố ư ậ ạ ộ ớ

đ n l ơ ẻ ị . đ a ch m ng con cho phép chia m t m ng l n thành các m ng con nh ộ ỉ ạ ạ ạ ớ ỏ

h n. Ta có th dùng m t s bit đ u tiên c a tr ơ ộ ố ủ ể ầ ườ ể ặ ng hostid trong đ a ch IP đ đ t ị ỉ

đ a ch m ng con. ỉ ạ ị

Ch ng h n đ ẳ ạ ối v i m t đ a ch thu c l p A, vi c chia đ a ch m ng con có ộ ớ ộ ị ỉ ạ ệ ớ ị ỉ

3 1

01

8

1 6

2 4

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

ứ ễ Net ID

ệ 0

31 Subnet number

ẫ Host ID

Class A Subnet

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

th đ ể ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư

Hình 15: Chia m ng con

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

M t n đ a ch m ng con: ặ ạ ị ỉ ạ

Bên c nh đ a ch IP, m t tr m cũng c n đ c bi t vi c đ nh d ng đ a ch ộ ạ ầ ạ ị ỉ ượ ế ệ ạ ị ị ỉ

m ng con: bao nhiêu bit trong tr ng hostid đ ạ ườ ượ ỉ ạ c dùng cho ph n đ a ch m ng ầ ị

con(subnetid). Thông tin này đ c ch ra trong m t n đ a ch m ng con (subnet ượ ặ ạ ị ỉ ạ ỉ

mask).Subnet mask cũng là m t s 32 bit v i các bit t ng ng v i ph n netid và ộ ố ớ ươ ứ ầ ớ

subnetid đ c đ t b ng 1 còn các bit còn l c đ t b ng 0. i đ ượ ặ ằ ạ ượ ặ ằ

2.2.3.2. Giao th c UDP(User Datagram Protocol):

UDP là giao th c không liên k t , cung c p d ch v giao v n không tin ứ ụ ế ấ ậ ị

c, s d ng thay th cho TCP trong t ng giao v n. Khác v i TCP, UDP không c y đ ậ ượ ử ụ ế ậ ầ ớ

có ch c năng thi t l p và gi i phóng liên k t, không có c ch báo nh n (ACK), ứ ế ậ ả ế ế ậ ơ

không s p x p tu n t các đ n v d li u (datagram) đ n và có th d n đ n tình ầ ự ế ắ ị ữ ệ ể ẫ ế ế ơ

tr ng m t ho c trùng d li u mà không h có thông báo cho ng ữ ệ ề ạ ấ ặ ườ ử ạ i g i. Khuân d ng

Bits

0

31

16

Source Port

Length

Destination Port Checksum

Data begins here…

Port

c mô t nh sau: c a UDP datagram đ ủ ượ ả ư

Hình 16: Khuân d ngạ UDP datagram

• S hi u c ng ngu n (Source Port -16 bit): s hi u c ng n i đã g i ử

ệ ệ ố ổ ơ ố ồ ổ

32

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

datagram.

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• S hi u c ng đích (Destination Port – 16 bit): s hi u c ng n i datagram

ố ệ ổ ố ệ ổ ơ

• Đ dài UDP (Length – 16 bit): đ dài t ng c ng k c ph n header c a ủ ộ

đã chuy n t i. ể ớ

ể ả ầ ộ ổ ộ

• UDP Checksum(16 bit): dùng đ ki m soát l

UDP datagram.

i, n u phát hi n l i thì UDP ể ể ỗ ệ ỗ ế

datagram s b lo i b mà không có m t thông báo nào tr l ẽ ị ạ ỏ ả ạ ộ ạ i cho tr m

g i.ử

UDP có ch đ gán và qu n lý các s hi u c ng (port number) đ đ nh danh ố ệ ế ộ ể ị ả ổ

duy nh t cho nên UDP có xu th ho t đ ng nhanh h n so v i TCP. Nó th ng dùng ạ ộ ế ấ ơ ớ ườ

cho các ng d ng không đòi h i đ tin c y cao trong giao v n. ỏ ộ ứ ụ ậ ậ

2.2.3.3. Giao th c TCP(Tranmission Control Protocol):

TCP và UDP là hai giao th c t ng giao v n và cùng s d ng giao th c IP ứ ở ầ ử ụ ứ ậ

trong t ng m ng. Nh ng không gi ng nh UDP, TCP cung c p d ch v liên k t tin ư ụ ư ế ấ ầ ạ ố ị

c y và có liên k t . ậ ế

Có liên k t ế ở đây có nghĩa là hai ng d ng s d ng TCP ph i thi ụ ử ụ ứ ả ế ậ t l p

liên k t v i nhau tr ế ớ ướ c khi trao đ i d li u. S tin c y trong d ch v đ ự ổ ữ ệ ụ ượ ậ ị ấ c cung c p

c th hi n nh sau: b i TCP đ ở ượ ể ệ ư

- D li u t c TCP chia thành các ữ ệ ừ ầ t ng ng d ng g i đ n đ ụ ử ế ứ ượ

segment có kích th c phù h p nh t đ truy n đi. ướ ấ ể ề ợ

- Khi TCP g i 1 segment , nó duy trì m t th i l ờ ượ ử ộ ng đ ch phúc ể ờ

đáp t ừ ạ ử tr m nh n. N u trong kho ng th i gian đó phúc đáp không g i ế ả ậ ờ

c tr m g i thì segment đó đ c truy n l i. t i đ ớ ượ ử ạ ượ ề ạ

tr m g i t - Khi TCP trên tr m nh n d li u t ạ ữ ệ ừ ạ ử ớ ậ ử i tr m g i 1 ạ

phúc đáp tuy nhiêm phúc đáp không đ c g i l i ngay l p t c mà ượ ử ạ ậ ứ

th ườ ng tr m t kho ng th i gian . ả ễ ộ ờ

- TCP duy trì giá tr t ng ki m tra (checksum) trong ph n Header ị ổ ể ầ

ề c a d li u đ nh n ra b t kỳ s thay đ i nào trong quá trình truy n ủ ữ ệ ự ể ấ ậ ổ

i thì TCP d n. N u 1 segment b l ẫ ị ỗ ế ở phía tr m nh n s lo i b và ậ ẽ ạ ỏ ạ

33

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

không phúc đáp l i segment b l i đó. ạ ể ạ i đ tr m g i truy n l ử ề ạ ị ỗ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ệ TCP cung c p kh năng đi u khi n lu ng. M i c a liên k t TCP có vùng đ m ồ ỗ ủ ế ể ề ả ấ

(buffer) gi i h n do đó TCP t i tr m nh n ch cho phép tr m g i truy n m t l ớ ạ ạ ạ ộ ượ ng ử ề ạ ậ ỉ

i). Đi u này tránh x y ra tr d li u nh t đ nh (nh h n khôn gian buffer còn l ỏ ơ ữ ệ ấ ị ạ ề ả ườ ng

h p tr m có t c đ cao chi m toàn b vùng đ m c a tr m có t c đ ch m h n. ợ ố ộ ậ ố ộ ủ ế ệ ạ ạ ơ ộ

Khuân d ng c a TCP segment đ c mô t nh sau: ủ ạ ượ ả ư

3

1 2

2 0

Bits 1 6

2 2 8 4 Destination Port

3 4 1 Source Port

1

0

Acknowledgment Number

Header

2 3 Words

Offset Reserved Flags

Window

4

Urgent Pointer

Checksum

5

Options

6

Data begins here…

Padding

Sequence Number

Hình 17: Khuân d ng TCP segment ạ

• Source Port (16 bits) là s hi u c ng c a tr m ngu n.

Các tham s trong khân d ng trên có ý nghĩa nh sau: ạ ư ố

• Destination Port (16 bits) là s hi u c ng c a tr m đích.

ố ệ ổ ủ ạ ồ

34

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ố ệ ổ ủ ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Sequence Number (32 bits) là s hi u byte đ u tiên c a segment tr khi bit

ố ệ ừ ủ ầ

SYN đ c thi t l p. N u bit SYN đ c thi t l p thì sequence number là ượ ế ậ ế ượ ế ậ

s hi u tu n t ố ệ ầ ự ữ ệ kh i đ u ISN (Initial Sequence Number ) và byte d li u ở ầ

ng này TCP th c hi n vi c qu n lý đ u tiên là ISN +1. Thông qua tr ầ ườ ự ệ ệ ả

• Acknowledgment Number (32 bits): S hi u c a segment ti p theo mà

t ng byte truy n đi trên m t k t n i TCP. ừ ộ ế ố ề

ố ệ ủ ế

t các segment mà tr m ngu n đang ch đ nh n và ng m đ nh báo nh n t ậ ờ ể ậ ố ầ ạ ồ ị

• Header Length (4 bits): S l

tr m đích đã g i cho tr m ngu n. ử ạ ạ ồ

ng t (32 bits) trong TCP header, ch ra v tr ố ượ ừ ị ỉ ị

b t đ u c a vùng d li u vì tr ắ ầ ữ ệ ủ ườ ng Option có đ dài thay đ i. ộ ổ Header

• Reserved(6 bits) : dành đ dùng trong t

length có giá tr t 20 đ n 60 byte. ị ừ ế

• Control bits: các bit đi u khi n .

ng lai. ể ươ

ể ề

URG : xác đ nh vùng con tr kh n có hi u l c. ệ ự ẩ ỏ ị

ACK : vùng bao nh n ACK Number có hi u l c. ệ ự ậ

PSH : Ch c năng PUSH. ứ

RST : kh i đ ng l i liên k t . ở ộ ạ ế

SYN :đ ng b hoá các s hi u tu n t (sequence number) ố ệ ầ ự ồ ộ

• Window size(16 bits): c p phát th đ ki m soát lu ng d li u (c ch

FIN : không còn d li u t tr m ngu n. ữ ệ ừ ạ ồ

ẻ ể ể ữ ệ ấ ơ ồ ế

• Checksum (16 bits) : mã ki m soát l

t). c a s tr ử ổ ượ

i cho toàn b segment c ph n header ể ỗ ầ ả ộ

• Urgent Pointer(16 bits): con tr tr t

và d li u . ữ ệ

i s hi u tu n t c a byte cu i cùng ỏ ỏ ớ ố ệ ầ ự ủ ố

t đ trong dòng d li u kh n cho phép bên nh n bi ẩ ữ ệ ậ ế ượ ộ ủ ữ ệ c đ dài c a d li u

• Option (đ dài thay đ i): Khai báo các tuỳ ch n c a TCP.

kh n. Vùng này ch có hi u l c khi bit URG đ c thi t l p. ệ ự ẩ ỉ ượ ế ậ

• TCP data (đ dài thay đ i): ch a d li u c a t ng ng d ng có đ dài

ọ ủ ộ ổ

ủ ầ ữ ệ ụ ứ ứ ộ ộ ổ

ng m đ nh là 536 byte. Giá tr này có th đi u ch nh đ c b ng cách khai ể ề ầ ỉ ị ị ượ ằ

35

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

báo trong vùng Option.

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

CH

ƯƠ

Ổ M NG LAN

NG 3 –T NG QUAN V CÁC THI T B TRONG H TH NG Ố Ạ

t b LAN c b n:

ế ị

ơ ả

c thi t k đ k t n i các máy tính và các thi

3.1 Các thi M ng c c b LAN đ ụ ộ

ạ ượ ế ế ể ế ố ế ị ử t b x lý

d li u khác nhau cùng ho t đ ng v i nhau trong m t khu v c đ a lý nh nh ữ ệ ỏ ư ở ộ m t ạ ộ ự ị ớ ộ

t ng c a toà nhà, ho c trong m t toà nhà…. M t s m ng LAN có th k t n i l ầ ể ế ố ạ i ộ ố ạ ủ ặ ộ

v i nhau trong m t khu làm vi c. ộ ớ ệ

Các m ng LAN tr nên thông d ng vì nó cho phép nh ng ng i s d ng dùng ữ ụ ạ ở ườ ử ụ

chung tài nguyên quan tr ng nh máy in màu, ư ọ ổ ề ứ đĩa CD- ROM, các ph n m m ng ầ

t khác. Tr c khi phát tri n công ngh LAN các máy d ng và nh ng thông tin c n thi ụ ữ ầ ế ướ ệ ể

tính là đ c l p v i nhau, b h n ch b i s l ng các ch ng trình ti n ích, sau khi ế ở ố ượ ộ ậ ị ạ ớ ươ ệ

n i m ng LAN rõ ràng hi u qu c a chúng tăng lên g p b i. ố ả ủ ệ ấ ạ ộ

t b n i chính c a LAN: 3.1.1.Các thi ế ị ố 3.1.1.1.Card m ng – NIC(Network Interface Card) ạ

Card m ng _ NIC là m t thi t b đ ạ ộ ế ị ượ ắ ấ c c m vào trong máy tính đ cung c p ể

c coi là thi t b ho t đ ng l p 2 c a mô c ng k t n i vào m ng.Card m ng đ ổ ế ố ạ ạ ượ ế ị ạ ộ ở ớ ủ

hình OSI. M i card m ng có ch a m t đ a ch duy nh t là đ a ch MAC- Media Access ộ ị ứ ấ ạ ỗ ỉ ỉ ị

Control. Card m ng đi u khi n vi c k t n i c a máy tính vào các ph ệ ế ố ủ ề ể ạ ươ ệ ng ti n

• Đi u khi n liên k t lu n lý: liên l c v i các l p trên trong máy tính.

truy n d n trên m ng. Card th c hi n các ch c năng quan tr ng: ề ẫ ự ứ ệ ạ ọ

ạ ớ ề ế ể ậ ớ

• Đóng Frame: đ nh d ng, đóng gói các bit đ truy n t

• Danh đ nh: cung c p m t danh đ nh là đ a ch c a MAC. ỉ ủ ấ ộ ị ị ị

• Đi u khi n truy xu t môi tr

i. ề ả ể ạ ị

ng: cung c p truy xu t có t ch c đ chia ề ể ấ ườ ấ ấ ổ ứ ể

ng. s môi tr ẻ ườ

• Báo hi u: t o các tín hi u và giao ti p v i môi tr ệ

ng b ng cách dùng các ế ệ ạ ớ ườ ằ

b thu phát tích h p s n. ộ ợ ẵ

36

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Card m ng quy t đ nh ph n l n các đ c tính c a LAN nh : ư ầ ớ ế ị ủ ặ ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Ki u cáp. ể

• Topo.

• T c đ truy n thông tin.

• Ph ng pháp truy nh p m ng. ươ ậ ạ

ố ộ ề

Thi ủ ả i t ộ ớ ủ ầ ủ ấ ứ ớ t c 7 l p c a mô hình OSI: k t n i v t lý v i môi tr chúng ho t đ ng t ạ ấ ả m ng b ng m t card m ng v i các l p OSI khác đ ầ ạ t b host không ph i là m t ph n c a b t c l p nào c a mô hình OSI, ng ườ ế ố ậ ớ ề c th c hi n b ng ph n m m ệ ằ ự ế ị ạ ộ ộ ượ ạ ằ ớ ớ bên trong host.

Hình 18: Network Interface Card

3.1.1.2. Repeater B l p.

ộ ặ

Repeater là m t thi t b ho t đ ng m c 1 c a mô hình OSI khuy ch đ i và ộ ế ị ạ ộ ở ứ ủ ế ạ

t b này ho t đ ng đ nh th i l ị ờ ạ i tín hi u. Thi ệ ế ị ạ ộ ở ầ t ng Physical c a mô hình OSI. ủ

m t port ra t t c các Repeater khuy ch đ i và g i m i tín hi u mà nó nh n đ ử c t ậ ượ ừ ộ ệ ế ạ ọ ấ ả

port còn l i. M c đích c a repeater là ph c h i l i các tín hi u trên đ ạ ụ ồ ạ ụ ủ ệ ườ ng truy n mà ề

37

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

không s a đ i gì. ử ổ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

3.1.1.3. Hub:

Hình 19: Hub

Hub là m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ế ố quan tr ng nh t c a LAN, đây là đi m k t n i ấ ủ ể ọ

dây trung tâm c a m ng, t t c các tr m trên m ng LAN đ c k t n i thông qua ủ ạ ấ ả ạ ạ ượ ế ố

hub. M t hub thông th ng có nhi u c ng n i v i ng ộ ườ ề ổ ố ớ ườ ử ụ i s d ng đ g n máy tính và ể ắ

các thiêt b ngo i vi. M i c ng h tr m t b k t n i dây xo n 10 BASET t ỗ ợ ộ ộ ế ố ỗ ổ ắ ạ ị ừ ỗ m i

tr m c a m ng. Khi có tín hi u Ethernet đ c truy n t m t tr m t i hub, nó đ ủ ệ ạ ạ ượ ề ự ộ ạ ớ ượ c

i trên kh p các c ng c a hub. Các hub thông minh có th đ nh d ng, ki m tra, l p l ặ ạ ể ị ủ ể ạ ắ ổ

cho phép ho c không cho phép b i ng i đi u hành m ng t trung tâm qu n lý hub. ặ ở ườ ề ạ ừ ả

Có ba lo i hub: ạ

• Hub phân t ng (stackable hub, có tài li u g i là hub s p x p ).

• Hub đ n (stand alone hub ). ơ

• Hub modun (modular hub ) Modular hub r t ph bi n cho các h th ng ệ ố

ắ ế ệ ọ ầ

ổ ế ấ

m ng vì nó có th d dàng m r ng và luôn có ch c năng qu n lý, ể ễ ở ộ ứ ạ ả

modular có t 4 đ n 14 khe c m, có th l p thêm các modun 10 BASET. ừ ể ắ ế ắ

Stackable hub là m t ý t ng cho nh ng c quan mu n đ u t t ộ ưở ầ ư ố ữ ố ơ i thi u ban ể

đ u cho nh ng k ho ch phát tri n LAN sau này. ầ ư ế ể ạ

N u phân lo i theo kh năng ta có 2 lo i: ế ạ ạ ả

ệ - Hub b đ ng (Passive hub): Hub b đ ng không ch a nh ng linh ki n đi n ị ộ ị ộ ữ ứ ệ

và cũng không x lý các tín hi u d li u, nó có ch c n ng duy nh t là t h p các t ử ứ ư ữ ệ ử ệ ấ ổ ợ

- Hub ch đ ng (Active hub ): Hub ch đ ng có nh ng linh ki n đi n t

tín hi u t ệ ừ ộ ố m t s đo n cáp m ng. ạ ạ

ủ ộ ủ ộ ệ ử có ữ ệ

38

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

th khuy ch đ i và x lý tín hi u đi n t t b c a m ng. Quá ệ ư ư ệ ể ế ạ truy n gi a các thi ữ ề ế ị ủ ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

trình x lý d li u đ c g i là táI sinh tín hi u, nó làm cho tín hi u tr nên t t h n, ít ữ ệ ượ ọ ử ệ ệ ở ố ơ

i do v y kho ng cách gi a các thi t b có th tăng lên. Tuy nhiên nh y c m và l ả ạ ỗ ữ ậ ả ế ị ể

ớ nh ng u đi m đó cũng kéo theo giá thành c a hub ch đ ng cao h n nhi u so v i ủ ộ ư ữ ủ ề ể ơ

hub b đ ng. ị ộ

ề V c b n, trong m ch Ethernet, hub ho t đ ng nh m t repeater có nhi u ề ơ ả ư ộ ạ ộ ạ

c ng.ổ

Chú ý: U ban k thu t đi n t (IEEE 0 ) đ ngh dùng các tên sau đây đ ch ệ ử ậ ỷ ỹ ể ỉ ề ị

3 lo i dây cáp dùng v i m ng Ethernet chu n 802.3. ạ ẩ ạ ớ

ầ - Dây cáp đ ng tr c (thick coax ) thì g i là 10 BASET5 (T c đ 10 Mbps, t n ọ ố ộ ụ ồ

- Dây cáp đ ng tr c s i nh (thin coax ) g i là 10 BASET2 (T c đ 10

i đa 500m ). s c s , kho ng cáp t ố ơ ở ả ố

ụ ợ ồ ộ ọ ố ỏ

- Dây cáp xo n không v b c (twisted pair ) g i là 10 BASET (T c đ 10

Mbps, t n s c s , kho ng cáp t i đa 200m ). ầ ố ơ ở ả ố

ỏ ọ ắ ộ ố ọ

- Dây cáp quang (Fiber Optic Inter- Repeater Link ) g i là FOIRL.

Mbps, t n s c s , s d ng cáp s i xo n ). ầ ố ơ ở ử ụ ắ ợ

3.1.1.4.Liên m ng (Internetworking )

Vi c k t n i các LAN riêng l thành m t liên m ng chung g i là ệ ế ố ẻ ạ ọ ộ

internetworking. Internetworking s d ng 3 công c chính: bridge, router và switch. ử ụ ụ

3.1.1.5.C u n i (bridge ). ầ ố

Là m t thi ộ ế ị t b có x lý dùng đ n i hai m ng gi ng nhau ho c khác nhau nó ạ ể ố ử ặ ố

có th đ ể ượ ầ c dùng v i các m ng có giao th c khác nhau. C u n i ho t đ ng trên t ng ạ ộ ứ ầ ạ ớ ố

t c nh ng gì nó nh n đ i t liên k t d li u không gi ng nh repeater ph i phát l ố ế ữ ệ ư ả ạ ấ ả ữ ậ ượ c

thì Bridge đ c đ ọ ượ ử c các gói tin c a t ng liên k t d li u trong mô hình OSI và x lý ế ữ ệ ủ ầ

chúng tr c khi quy t đ nh có truy n đi hay không. ướ ế ị ề

Khi nh n đ c các gói tin Bridge ch n l c và ch truy n đi nh ng gói mà nó ậ ượ ọ ọ ữ ề ỉ

t. Đi u này làm cho Bridge tr th y c n thi ầ ấ ế ề ở ớ nên có ích khi n i m t vài m ng v i ạ ố ộ

39

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

nhau và cho phép nó ho t đ ng m t cách m m d o. ạ ộ ề ẻ ộ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

A

B

C

D

E

F

Bridge

A

D

B

E

C

F

.

Hình 20: Ho t đ ng c a Bridge ạ ộ

Đ th c hi n đ c đi u này trong Bridge m i đ u k t n i có m t b ng các ể ự ệ ượ ề ở ỗ ầ ộ ả ế ố

đ a ch các tr m đ ị ạ ỉ ượ ế ố c k t n i vào phía đó, khi ho t đ ng c u n i xem xét m i gói tin ạ ộ ầ ố ỗ

c b ng cách đ c đ a ch c a n i g i và nh n và d a trên đ a ch phía nó nh n đ ậ ượ ơ ử ỉ ủ ự ậ ằ ọ ỉ ị ị

nh n đ ậ ượ c gói tin nó quy t đ nh g i gói tin hay không g i và b sung b ng đ a ch . ỉ ế ị ử ử ả ổ ị

ầ Khi đ c đ a ch n i g i Bridge ki m tra xem trong b ng đ a ch c a ph n ỉ ơ ử ỉ ủ ể ả ọ ị ị

m ng nh n đ ậ ượ ạ c gói tin có đ a ch đó hay không, n u có thì Bridge s cho r ng đó là ế ẽ ằ ị ỉ

ế gói tin n i b thu c ph n m ng mà gói tin đ n nên không g i gói tin đó đi, n u ộ ộ ử ế ạ ầ ộ

ng i thì Bridge m i huy n gói tin dó đi sang phía bên kia. c l ượ ạ ể ớ

Application

Application

Presentation

Presentation

Session

Session

40

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Transport ầ Network

Transport Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h ự ệ Network Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ Datalink

Datalink

Datalink

Datalink

Physic

Physic

Physic

Physic

Ỏ ộ ạ ế ầ ấ ạ t chuy n thông tin trên toàn m ng ể mà ch trên ph n m ng có tr m nh n mà thôi. đây chúng ta th y m t tr m không c n thi ạ ạ ầ ậ ỉ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hình 21: Ho t đ ng c a Bridge trong mô hình OSI

ạ ộ

- Qua trình x lý m i gói tin đ ử

Đ đánh giá m t Bridge ng i ta th ng đ a ra khái ni m: l c và v n chuy n. ể ộ ườ ườ ư ệ ể ậ ọ

ỗ ượ ộ ọ c g i là quá trình l c trong đó t c đ l c ọ ọ ố

- T c đ chuy n v n đ

th hi n tr c ti p kh năng ho t đ ng c a Bridge. ự ế ạ ộ ể ệ ủ ả

c th hi n s gói tin/ giây trong đó th hi n kh ể ậ ộ ố ượ ể ệ ố ể ệ ả

năng c a Bridge chuy n các gói tin t m ng này sang m ng khác. ủ ể ừ ạ ạ

Hi n nay có hai lo i Bridge đang đ c s d ng là Bridge v n chuy n và ệ ạ ượ ử ụ ể ậ

ử ụ Bridge biên d ch. Bridge v n chuy n dùng đ n i hai m ng c c b cùng s d ng ể ố ụ ể ạ ậ ộ ị

m t giao th c truy n thông c a t ng liên k t d li u, tuy nhiên m i m ng có th s ế ữ ệ ủ ầ ể ử ứ ề ạ ộ ỗ

d ng lo i dây n i khác nhau. Bridge v n chuy n không có kh năng thay đ i c u trúc ụ ổ ấ ể ả ậ ạ ố

các gói tin mà nó nh n đ c mà ch quan tâm t i vi c xem xét và chuy n v n gói tin ậ ượ ỉ ớ ể ệ ậ

đó đi.

Bridge biên d ch dùng đ n i hai m ng c c b có giao th c khác nhau nó có ụ ộ ể ố ứ ạ ị

c khi kh năng chuy n m t gói tin thu c m ng này sang gói tin thu c m ng kia tr ạ ể ạ ả ộ ộ ộ ướ

chuy n qua. ể

Ví dụ: Bridge biên d ch n i m t m ng Ethernet và m t m ng Token ring . Khi ạ ạ ố ộ ộ ị

ố đó c u n i th c hi n nút token ring và m t nút Enthernet trên m ng Ethernet. C u n i ự ệ ầ ạ ầ ố ộ

ẩ có th chuy n m t gói tin theo chu n đang s d ng trên m ng Enthernet sang chu n ử ụ ề ể ạ ẩ ộ

đang s d ng trên m ng Token ring. ử ụ ạ

Tuy nhiên chú ý đây c u n i không th chia m t gói tin ra làm nhi u gói tin ở ề ể ầ ộ ố

cho nên h n ch kích th i đa các gói tin phù h p v i c hai m ng. Ví d nh ế ạ c t ướ ố ớ ả ụ ạ ợ ư

kích th c t ướ ố ạ i đa c a các gói tin trên mangh Ethernet là 1500 bytes và trên m ng ủ

41

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Token ring là 6000 bytes do v y n u m t tr m trên m ng Token ring g i m t gói tin ộ ạ ử ế ạ ậ ộ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

cho tr m m ng Ethernet v i kích th c l n h n 1500 bytes thì khi qua c u n i s ạ ạ ớ ướ ớ ố ố ầ ơ

l ượ ng bytes d s b lo i b . ư ẽ ị ạ ỏ

Ethernet

Bridge

Token ring

.

. Hình 22: Bridge biên d chị

- M r ng m ng hi n nay khi đã đ t t

Ng i ta s d ng Bridge trong các tr ườ ử ụ ườ ng h p sau: ợ

i kho ng cách t i đa do Bridge sau ở ộ ạ ớ ệ ạ ả ố

khi x lý gói tin đã phát l i nên tín hi u t t h n b ử ạ i gói tin trên ph n m ng còn l ầ ạ ạ ệ ố ơ ộ

ti p s c. ế ứ

ử ụ - Gi m b t t c ngh n m ng khi có quá nhi u tr m b ng cách s d ng ớ ắ ề ẽ ạ ằ ạ ả

Bridge khi đó chúng ta chia m ng ra thành nhi u ph n b ng các Bridge, các gói tin ề ầ ằ ạ

c cho phép qua ph n m ng khác trong n i b t ng ph n m ng s không đ ầ ộ ộ ừ ẽ ạ ượ ầ ạ

Đ n i các m ng có giao th c khác nhau. ể ố ứ ạ

M t vài Bridge còn có kh năng l a ch n đ i t ố ượ ự ả ộ ọ ng v n chuy n. Nó có th ể ậ ể

42

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ch chuy n v n nh ng gói tin c a nh ng đ a ch xác đ nh. ể ậ ữ ủ ữ ị ỉ ị ỉ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Ví dụ: Cho phép gói tin c a máy A, B qua Bridge 1, gói tin c a máy C, D qua ủ ủ

Bridge 2.

Ethernet

Bridge

Bridge

Token ring

Hình 23 : Liên k t m ng s d ng 2 Bridge ử ụ ế ạ

M t s Bridge đ c ch t o thành m t b riêng bi t . Các Bridge khác ch ộ ố ượ ộ ộ ế ạ ệ ế

t o nh card dùng c m vào máy tính, khi đó trên máy s s d ng ph n m m Bridge. ạ ẽ ử ụ ư ề ầ ắ

ủ Vi c k t h p ph n m m v i ph n c ng cho phép linh ho t h n trong ho t đ ng c a ệ ế ợ ầ ứ ạ ộ ạ ơ ề ầ ớ

Bridge.

Bridge là thi ế ị t b liên k t m ng đ ế ạ ượ c dùng đ gi m b t Collision domaint ớ ể ả

(mi n xung đ t), tăng băng thông cho m t host nh chia m ng thành nh ng segment ữ ề ạ ộ ờ ộ

nh h n và gi m s l ng t i ph i chuy n qua gi a các segment. ỏ ơ ố ượ ả ả ữ ể ả

Bridge có t c đ x lý ch m h n Repeater nh ng là thi ậ ộ ử ư ố ơ ế ị ơ t b thông minh h n

Repeater do không ch đ n thu n là tăng ch t l ỉ ơ ấ ượ ầ ng tín hi u m ng mà có th m ạ ể ở ệ

ạ r ng m ng b ng các k t n i nhi u segment network v i nhau và làm cho m ng ho t ộ ế ố ề ạ ạ ằ ớ

43

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

đ ng n đ nh và hi u qu . ả ộ ệ ổ ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

3.1.1.6. B đ nh tuy n (router )

ộ ị

ế

Router là m t thi c ch t o v i hai ộ ế ị t b ho t đ ng trên t ng m ng, router đ ầ ạ ộ ạ ượ ế ạ ớ

m c đích chính : ụ

-Phân cách các m ng máy tính thành các segment riêng bi ạ ệ ể ả ệ t đ gi m hi n

ng đ ng đ , gi m broadcast hay th c hi n ch c năng b o m t. t ượ ụ ự ứ ệ ả ậ ả ộ

- K t n i các m ng máy tính hay k t n i các user v i m ng máy tính các ế ố ế ố ạ ạ ớ ở

kho ng cách xa v i nhau thông qua các đ ả ớ ườ ng truy n thông: đi n tho i, ISDN….. ệ ề ạ

Cùng v i s phát tri n c a switch, ch c năng đ u tiên c a router ngày nay đã ứ ể ủ ớ ự ủ ầ

đ ượ ự c switch đ m nh n m t cách hi u qu . Router ch còn ph i đ m nh n vi c th c ả ả ệ ệ ả ậ ả ậ ộ ỉ

hi n các k t n i truy c p t ế ố ậ ừ ệ ệ ố xa (remote access) hay các k t n i WAN cho h th ng ế ố

m ng LAN. ạ

Do ho t đ ng t ng th 3 c a mô hình OSI, router s hi u đ c các protocol ạ ộ ở ầ ẽ ể ượ ứ ủ

ng th c truy n d li u. Do đó tùy theo c u hình, router quy t đ nh quy t đ nh ph ế ị ươ ữ ệ ế ị ứ ề ấ

ph ng th c và đích đ n c a vi c chuy n các packet t n i sang n i khác. M t cách ươ ế ủ ứ ệ ể ừ ơ ơ ộ

c sau : t ng quát router s chuy n packet theo các b ổ ẽ ể ướ

- Đ c packet ọ

- G b d ng format quy đ nh b i protocol c a n i g i ị ủ ơ ử ỡ ỏ ạ ở

- Thay th ph n g b đó b ng d ng format c a protocol c a đích đ n. ạ ế ầ ỡ ỏ ủ ủ ế ằ

ủ ơ ử - C p nh t thông tin v vi c chuy n d li u : đ a ch , tr ng thái c a n i g i, ể ữ ệ ề ệ ỉ ạ ậ ậ ị

n i nh n. ơ ậ

- G i packet đ n n i nh n qua đ ng truy n t i u nh t. ế ơ ử ậ ườ ề ố ư ấ

Ng i ta phân chia Router thành hai lo i là Router có ph thu c giao th c (The ườ ụ ứ ạ ộ

protocol dependent Routers ) và Router không ph thu c giao th c (The protocol ụ ứ ộ

Application

independent Routers) d a vào ph ng th c x lý các gói tin khi qua Router. Router có ự ươ ứ ử

Presentation

Application ừ ạ Presentation

th ph thu c giao th c. Ch th c hi n vi c tìm đ m ng này ể ụ ỉ ự ứ ệ ệ ộ ườ ng và truy n gói tin t ề

Session

sang m ng khác ch không chuy n đ i ph ứ ể ổ ươ ng cách đóng gói c a gói tin cho nên c ủ ả

hai m ng ph i dùng chung m t giao th c truy n thông. ứ ề ộ

Transport

Network

Network

Network

Network

44

Datalink

Datalink

ng d n: Th.s.Tr n Đình

Datalink ự

ướ

Datalink ầ

Physic

Physic

Physic

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông Physic L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ạ Session ạ ả Transport

Hình 24: Ho t đ ng c a Router trong mô hình OSI

ạ ộ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

.

Đ ngăn ch n vi c m t mát d li u Router còn nh n bi c đ t đ ng đi nào ữ ệ ể ệ ậ ặ ấ ế ượ ườ

có th chuy n v n và ng ng chuy n v n khi đ ng b t c. ể ậ ể ậ ư ể ườ ị ắ

- Router có các ph n m m l c u vi

Các lý do s d ng Router: ử ụ

t h n là Bridge do các gói tin mu n đi ọ ư ề ầ ệ ơ ố

qua Router c n ph i g i tr c ti p đ n nó nên gi m đ ng gói tin qua nó. Và ả ử ự ế ế ả ầ c s l ượ ố ượ

th ng đ c s d ng trong khi n i các m ng thông qua cá đ ườ ượ ử ụ ạ ố ườ ắ ng dây thuê bao đ t

- Router có th xác đ nh đ

ti n do nó không truy n d li u lên đ ng truy n. ề ữ ệ ề ườ ề

ng đi an toàn và t t nh t trong m ng nên ể ị c đ ượ ườ ố ấ ạ

đ an toàn c a thông tin đ ủ ộ ượ ả c đ m b o h n. ả ơ

Trong m t m ng ph c h p khi các gói tin luân phiên chuy n các đ ng có th ứ ợ ể ạ ộ ườ ể

c cài đ t các gây nên tình tr ng t c ngh n c a m ng thì các Router có th đ ủ ể ượ ẽ ạ ạ ắ ặ

ph c t c ngh n. ươ ng th c nh m tránh đ ằ ứ ượ ắ ẽ

Các ph ng th c mà m t Router có ươ ng th c ho t đ ng c a Router : Đó là ph ủ ạ ộ ứ ươ ứ ộ

th n i v i Router khác đ qua đó chia s thông tin v m ng hi n có. Các ch ể ố ớ ề ạ ệ ể ẻ ươ ng

trình ch y trên Router luôn xây d ng b ng ch đ ng qua vi c trao đ i các thông tin ỉ ườ ự ả ạ ệ ổ

- Ph

v i các Router khác. ơ

kho ng cách: m i Router luôn luôn truy n đi thông tin ươ ng th c véct ứ ơ ề ả ỗ

v b ng ch đ ề ả ỉ ườ ẽ ậ ng c a riêng mình trên m ng, thông qua đó các Router khác s c p ủ ạ

45

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ng c a mình nh t lên b ng ch đ ả ỉ ườ ậ ủ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- Ph

ươ ng th c tr ng thái tĩnh: Router ch truy n cá thông báo khi có phát ỉ ứ ề ạ

hi n có s thay d i trong m ng và ch khi đó các Router khác c p nh t l i b ng ch ậ ạ ả ự ệ ậ ạ ổ ỉ ỉ

đ ng, thông tin truy n đi khi đó th ng là thông tin v đ ng truy n. ườ ề ườ ề ườ ề

- RIP (Routing Information Protocol ) đ

M t s g ộ ố iao th c ho t đ ng chính c a Router ạ ộ ứ ủ

c phát tri n b i Xerox Network ượ ể ở

system và s d ng SPX/ IPX và TCP/ IP. RIP ho t đ ng theo ph ử ụ ạ ộ ươ ng th c véct ứ ơ

- NLSP (Netware Link Servise Protocol ) đ

kho ng cách. ả

c phát tri n b i Novell, dùng đ ượ ể ở ể

thay th RIP ho t đ ng theo ph kho ng cách, m i Router đ c bi ạ ộ ế ươ ng th c véct ứ ơ ả ỗ ượ ế t

- OSPF (Open Shortest Path First ) là m t ph n c a TCP/ IP v i ph

c u trúc c a m ng và vi c truy n các b ng ch đ ệ ấ ỉ ườ ủ ề ả ạ ng gi m đi. ả

ầ ủ ộ ớ ươ ứ ng th c

tr ng thái tĩnh, trong đó có xét t i u tiên, giá đ ng truy n, m t đ đ ạ ớ ư ườ ậ ộ ườ ề ề ng truy n

- OS - IS (Open System Interconnection Intermediate System to Intermediate

thông…

System ) là m t ph n c a TCP/ IP v i nh ng ph ng th c tr ng thái tĩnh, trong đó có ầ ủ ữ ộ ớ ươ ứ ạ

xét t i u tiên, giá đ ng truy n, m t đ truy n thông… ớ ư ườ ậ ộ ề ề

3.1.1.7. B chuy n m ch (switch ) ể

Switch là m t thi ộ ế ị t b chuy n m ch, là m t thi ạ ể ộ ế ị t b dùng đ k t n i gi a các ể ế ố ữ

đo n m ng v i nhau theo mô hình m ng hình sao (star). Theo mô hình này, switch ạ ạ ạ ớ

ho t đ ng ạ ộ ở ầ ể ạ t ng liên k t d li u, ngoài ra có m t s lo i switch cao c p có th ho t ộ ố ạ ế ữ ệ ấ

đ ng ộ ở ầ t n network c a mô hình OSI. ủ

Là thi ế ị ố ố t b gi ng nh Bridge nh ng có nhi u port h n, cho phép ghép n i ư ư ề ơ

nhi u đo n m ng v i nhau. Switch cũng d a vào b ng đ a ch MAC đ quy t đ nh ế ị ự ể ề ả ạ ạ ớ ị ỉ

gói tin nào đi ra port nao nh m tránh tình tr ng gi m băng thông khi s máy tr m tăng ạ ả ạ ằ ố

lên. B ng này cung c p thông tin giúp các gói thông tin đ n đúng đ a ch .Switch cũng ế ả ấ ỉ ị

i l p 2 trong mô hình OSI, vi c x lý gói tin d a trên ph n c ng (chip). ho t đ ng t ạ ộ ạ ớ ầ ứ ệ ử ự

Ngày nay trong các giao ti p d li u, switch th ng có 2 ch c năng chính là ữ ệ ế ườ ứ

46

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

chy n các khung d l ngu n đ n đích .Switch ho t đ ng ữ i u t ệ ừ ể ạ ộ ế ồ ở ố ơ t c đ cao h n ộ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ạ nhi u so v i Repeater và có th cung c p nhi u ch c năng h n nh t o ra các m ng ư ạ ứ ể ề ề ấ ớ ơ

riêng o (VLAN). ả

Hình 25: Mô hình b chuy n m ch ộ ể ạ

ệ ố

3.1.2. H th ng cáp dùng cho LAN: 3.1.2.1.Cáp xo n:ắ Đây là lo i cáp g m 2 đ ồ ạ

ườ ng dây b ng đ ng đ ằ ồ ượ ả c xo n vào nhau làm gi m ắ

nhi u đi n t ng xung quanh và gi a chúng v i nhau. Hi n nay có ệ ừ ễ gây ra b i môi tr ở ườ ữ ệ ớ

2 lo i cáp xo n là cáp có b c kim lo i ạ (STP-Shield Twisted Pair) và cáp không b cọ ạ ắ ọ

kim lo i ạ (UTP-Unshield Twisted Pair).

Cáp có b c kim lo i ọ ệ ạ (STP): L p b c bên ngoài có tác d ng ch ng nhi u đi n ụ ễ ọ ố ớ

, có lo i có m t đôi dây xo n vào nhau và có lo i có nhi u đôi dây xo n vào nhau. t ừ ề ắ ạ ạ ắ ộ

ng t Cáp không b c kim lo i ọ ạ (UTP) : tính năng t ươ ự ơ nh STP nh ng kém h n ư ư

và suy hao vì không có v b c. v kh năng ch ng nhi m t ề ả ễ ố ừ ỏ ọ

ng dùng: STP và UTP có 2 lo i (Category-Cat) th ạ ườ

- Lo i 1 và 2 (Cat1 & Cat2) : th ạ ườ ng dùng cho truy n tho i và nh ng đ ề ữ ạ ườ ng

truy n t c đ th p (nh h n 4Mb/s). ề ố ộ ấ ỏ ơ

ế - Lo i 3 (Cat3) : T c đ truy n d li u kho ng 16Mb/s, nó là chu n h u h t ữ ệ ề ầ ẩ ả ạ ố ộ

cho các m ng đi n tho i. ệ ạ ạ

- Lo i 4 (Cat4) : Thích h p cho đ ng truy n 20Mb/s. ạ ợ ườ ề

47

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

- Lo i 5 (Cat5) : Thích h p cho đ ng truy n 100Mb/s. ạ ợ ườ ề

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- Lo i 6 (Cat6) : Thích h p cho đ ng truy n 300Mb/s. ạ ợ ườ ề

Đây là lo i cáp r , d l p đ t tuy nhiên nó d b nh h ng c a môi tr ng. ẻ ễ ắ ễ ị ả ặ ạ ưở ủ ườ

3.1.2.2. Cáp đ ng tr c: Cáp đ ng tr c có 2 đ ụ

ụ ẫ ng dây d n và chúng có cùng 1 tr c chung , 1 dây d n ườ

ụ ẫ ồ

trung tâm (th ng dây còn l i t o thành đ ng ng bao ườ ng là dây đ ng c ng) đ ồ ứ ườ ạ ạ ườ ố

xung quanh dây d n trung tâm ( dây d n này có th là dây b n kim lo i và vì nó có ệ ể ạ ẫ ẫ

ch c năng ch ng nhi m t ố ứ ễ ừ ớ nên còn g i là l p b c kim). Gi a 2 dây d n trên có 1 l p ữ ẫ ọ ớ ọ

cách ly, và bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o v cáp. ớ ể ả ệ ỏ

Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác ( nh cáp ư ụ ạ ộ ồ ơ ớ ồ

xo n đôi) do ít b nh h ng c a môi tr ị ả ắ ưở ủ ườ ồ ng. Các m ng c c b s d ng cáp đ ng ụ ộ ử ụ ạ

c trong ph m vi vài ngàn mét, cáp đ ng tr c đ tr c có th có kích th ể ụ ướ ụ ượ ử ụ c s d ng ạ ồ

nhi u trong các m ng d ng đ ề ạ ạ ườ ng th ng. ẳ

ng đ Hai lo i cáp th ạ ườ ượ ử ụ ụ c s d ng là cáp đ ng tr c m ng và cáp đ ng tr c ụ ỏ ồ ồ

dày. Đ ng kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch và dày là 0,5 inch. C hai lo i cáp ườ ụ ả ạ ồ ỏ

đ u làm vi c ề ệ ở ệ ớ cùng t c đ nh ng cáp đ ng tr c m ng có đ hao suy tín hi u l n ư ụ ộ ố ộ ỏ ồ

h n.ơ

Hi n nay có cáp đ ng tr c sau : ụ ồ ệ

- RG -58,50 ôm: dùng cho m ng Ethernet ạ

- RG - 59,75 ôm: dùng cho truy n hình cáp ề

Các m ng c c b s d ng cáp đ ng tr c có d i thông t 2,5 - 10Mbps, cáp ộ ử ụ ụ ụ ả ạ ồ ừ

đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác vì nó có l p v b c bên ồ ỏ ọ ụ ạ ơ ộ ớ ồ ớ

ngoài, đ dài thông th ng s ộ ườ ng c a m t đo n cáp n i trong m ng là 200m, th ố ủ ạ ạ ộ ườ ử

d ng cho d ng Bus. ụ ạ

3.1.2.3. Cáp s i quang Cáp s i quang bao g m m t dây d n trung tâm (là m t ho c m t bó s i thu

ặ ẫ ồ ợ ợ ộ ộ ộ ỷ

tinh có th truy n d n tín hi u quang) đ c b c m t l p v b c có tác d ng ph n x ề ẫ ể ệ ượ ọ ộ ớ ỏ ọ ụ ả ạ

các tín hi u tr l i đ gi m s suy hao tín hi u. Bên ngoài cùng là l p v plastic đ ở ạ ể ả ự ệ ệ ớ ở ể

b o v cáp. Cáp s i quang không truy n d n đ ả ề ệ ẫ ợ ượ ề c các tin hi u đi n mà ch truy n ệ ệ ỉ

các tín hi u quang và khi nh n chúng s l i chuy n đ i tr l ẽ ạ ệ ậ ổ ở ạ ể ệ i thành các tín hi u

48

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

đi n. Cáp quang có đ ng kính t 8.3 - 100 micron, do đ ng kính lõi thu tinh có ệ ườ ừ ườ ỷ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

kích th ướ ấ c r t nh nên r t khó khăn cho vi c đ u n i, nó c n công ngh đ c bi ệ ấ ệ ặ ầ ấ ỏ ố ệ ớ t v i

kĩ thu t cao và chi phí cao. ậ

D i thông c a cáp quang có th lên t i hàng Gbps và cho phép kho ng cách đi ủ ể ả ớ ả

cáp khá xa do đ suy hao tín hi u trên cáp r t th p. Ngoài ra vì cáp s i quang không ệ ấ ấ ộ ợ

dùng tín hi u đi n t đ truy n d li u nên nó hoàn toàn không b nh h ệ ừ ể ữ ệ ị ả ề ệ ưở ủ ng c a

nhi u đi n t và tín hi u truy n không b phát hi n và thu tr m b ng các thi ệ ừ ễ ệ ệ ề ằ ộ ị ế ị t b

đi n t c a ng i khác. ệ ử ủ ườ

Nh ượ c đi m c a cáp quang là khó l p đ t và giá thanh cao, nh ng nhìn chung ặ ủ ư ể ắ

cáp quang thích h p cho m i m ng hi n nay và sau này. ọ ệ ạ ợ

Cáp quang Các lo i cáp ạ Cáp xo n c p ắ ặ Cáp đ ngồ ụ Cáp đ ng tr c ồ

Chi ti B ng đ ng, Thu tinh 2 tế ằ ồ tr c m ng ỏ B ng đ ng, 2 ồ ụ ằ d yầ B ng đ ng, 2 ằ ồ ỷ

dây, đ dây, đ co 4 c p dây ặ ngườ ngườ s iợ

(lo i 3,4,5) ạ 100m kính 5mm 185m kình 10mm 500m 1000m Chi u dài ề

49

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

đo n t i đa ạ ố

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

2 30 100 2 ố S đ u n i ầ ố

i đa trên t ố

m t đo n ạ Ch y 10Mbps ộ ạ Đ cượ Đ cượ Đ cượ Đ cượ

100 Ch y ạ Đ cượ Đ cượ Đ cượ Đ cượ

Mbps Ch ng nhi u ễ ố T tố T tố T tố T tố

Trung bình Trung bình Trung bình Hoàn toàn B o m t ậ ả

Tôt Trung bình Khó Khó đ tin c y ậ ộ

Không t Không t ụ Kh c ph c ắ T tố tố tố T tố

D dàng Khó Trung bình Khó ễ iỗ l Qu n lýả

Chi phí cho R t th p Trung bình Cao ấ ấ Th pấ

B ng so sánh m t s lo i cáp

ộ ố

m t tr m ộ ạ

Ph n II: Xây d ng và thi

t k h th ng m ng

ế ế ệ ố

CH

NG 4-Phân tích và xây d ng h th ng m ng

ƯƠ

ệ ố

4.1. Mô hình phân câp các l p m ng trong LAN

C u trúc m ng đ c thi t k theo mô hình ki n trúc thi ấ ạ ượ ế

ớ ế ế

(Hierarchical models): ạ ớ t k hi n đ i v i 3

ế ế ệ

ng s ng (Core Network), l p m ng phân b l p ch c năng bao g m : l p m ng x ớ ứ ạ ớ ồ ươ ạ ớ ố ố

50

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

(Distribution), l p m ng truy c p ( Access Network). ậ ạ ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Access

Distribute

Core

Hình 26:Mô hình phân c p các l p m ngạ

C u trúc: ấ

L p lõi (Core Layer ): đây là tr c x ụ ớ ươ ng s ng c a m ng (backbone) ạ ủ ố

th ng có ườ ng dùng các b chuy n m ch có t c đ cao (Hight- Speed Switching) th ố ộ ể ạ ộ ườ

các đ c tính nh đ tin c y cao, công su t d th a, kh năng t kh c ph c l i, kh ấ ư ừ ư ộ ả ặ ậ ự ụ ỗ ắ ả

ế năng thích nghi cao, đáp ng nhanh, d qu n lý, kh năng l c gói, hay l c các ti n ứ ễ ả ả ọ ọ

trình trong m ng.ạ

L p phân ph i (Distribution Layer): Làm vi c ệ ở ữ ớ ớ gi a l p Core và l p ố ớ

Access layer, v i vai trò đáp ng m t s giao ti p giúp gi m t i cho l p Core trong ộ ố ứ ế ả ớ ả ớ

quá trình thông tin trong m ng.V i tác d ng c a l p này cung c p danh gi ủ ớ ụ ấ ạ ớ ớ ệ i cho vi c

s d ng access list và các tính năng l c khác đ khi c n thi ử ụ ể ầ ọ ế ẽ ử t s g i lên l p Core .Tuy ớ

nhiên l p này cũng là l p đ nh nghĩa các chính sách cho m ng. M t chính sách có th ạ ớ ớ ộ ị ể

áp d ng c th các d ng c th sau : Routing update, Router summaries, VLAN, ụ ể ụ ể ụ ạ

Addres aggregation, s d ng các chính sách b o m t m ng và ch ng các giao d ch ử ụ ậ ả ạ ố ị

không c n thi t. ầ ế

L p truy nh p (Access Layer): cung c p các kh năng truy nh p cho ả ấ ậ ậ ớ

ng xa truy nh p vào m ng. Th ng đ ườ i dùng c c b hay t ụ ộ ừ ạ ậ ườ ượ c th c hi n b ng các ệ ự ằ

51

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ng campus, hay công ngh WAN. b chuy n m ch (switch) trong môi tr ộ ể ạ ườ ệ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

4.2. Yêu c u v SECURITY v i h th ng

ầ ề Khi thi

t k m t h th ng m ng nào đó thì yêu c u v “sercurity” là

ớ ệ ố ạ

ế ế ộ ệ ố ề ầ

m t trong nh ng y u t ế ố ự ố ớ ệ ố c c kỳ quan tr ng mang ý nghĩa “s ng còn” đ i v i h th ng ữ ộ ọ ố

m ng.ạ

Khái ni m: ệ

Theo đ nh nghĩa r ng thì “security” là t ng h p c a ba y u t ợ ủ ế ố ộ ổ ị ậ : “tính b o m t”, ả

“tính toàn v n “, “ tính s n dùng” ẹ ẵ

Tính b o m t: ả ậ B o đ m tài nguyên m ng không b ti p xúc, b s ạ ị ế ị ử ả ả

i không có thêm quy n. Ch ng h n d li u truy n đi trên m ng đ d ng b i ng ụ ở ườ ạ ữ ệ ề ề ẳ ạ ượ c

c mã hoá tr c khi truy n. Các tài nguyên đó đ m b o không b l y tr m c n đ ả ị ấ ả ầ ộ ượ ướ ề

c b o v b ng các công c và các c ch an ninh – an toàn. đ u có ch và đ ề ủ ượ ả ệ ằ ơ ế ụ

ổ ế Tính toàn v n:ẹ Đ m b o không có vi c s d ng, và s a đ i n u ử ụ ử ệ ả ả

không đ ượ c cho phép, ví d nh l y hay s a đ i d li u, cũng nh thay đ i c u hình ử ổ ữ ệ ụ ư ấ ổ ấ ư

i không đ c phép ho c không có quy n. Thông tin l u hay h th ng b i nh ng ng ở ệ ố ữ ườ ượ ư ề ặ

c đ m b o gi truy n trên m ng và các t p c u hình h th ng luôn đ ệ ệ ố ề ấ ạ ượ ả ả ữ ẹ toàn v n.

Chúng ch đ c s d ng và đ c s a đ i b i nh ng ng i ch c a nó hay đ c cho ỉ ượ ử ụ ượ ử ổ ở ữ ườ ủ ủ ượ

phép.

Tài nguyên trên m ng luôn đ c đ m b o không th b Tính s n dùng: ẵ ạ ượ ả ể ị ả

b i ng chi m gi ế ữ ở ườ ữ i không có quy n. Các tài nguyên luôn s n sàng ph c v nh ng ụ ụ ề ẵ

ng c phép s d ng. Nh ng ng i đ ườ ượ ử ụ ữ ườ i có quy n có th đ ề ể ượ c dùng b t c khi nào. ấ ứ

ộ Thu c tính này r t quan tr ng, nh t là trong các d ch v m ng ph c v công c ng ụ ạ ụ ụ ấ ấ ọ ộ ị

(ngân hàng, t v n, chính ph đi n t ,…). ư ấ ủ ệ ử

Vi c xác th c: i dùng đ ự Th c hi n xác đ nh ng ệ ệ ự ị ườ ượ ộ c quy n dùng m t ề

tài nguyên nào đó nh là thông tin hay tài nguyên ph n m m và ph n c ng trên m ng. ầ ứ ư ề ầ ạ

Vi c xác th c th ng k t h p v i s cho phép, hay t ự ệ ườ ế ợ ớ ự ừ ự ch i ph c v . Xác th c ụ ụ ố

th ng đ c dùng là m t kh u (password), hay căn c c c a ng i dùng nh vân ườ ượ ẩ ậ ướ ủ ườ ư

tay hay các d u hi u đ c d ng. S cho phép xác đ nh ng i dùng đ ặ ụ ự ệ ấ ị ườ ượ ự c quy n th c ề

hi n m t hành đ ng nào đó nh đ c ghi m t t p (l y thông tin ), hay ch y ch ộ ệ ư ọ ệ ạ ấ ộ ộ ươ ng

trình (dùng tài nguyên ph n m m), truy nh p vào m t đo n m ng (dùng tài nguyên ề ậ ạ ạ ầ ộ

52

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ph n c ng), g i hay nh n th đi n t , tra c u c s d li u, d ch v m ng… Ng ư ệ ử ầ ứ ử ậ ứ ơ ở ữ ệ ụ ạ ị ườ i

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

dùng th ng ph i qua giai đo n xác th c b ng m t kh u (password, RADIUS …) ườ ự ạ ằ ậ ẩ ả

tr c khi đ ướ ượ c phép khai thác thông tin hay m t tài nguyên nào đó trên m ng. ộ ạ

Xây d ng an ninh – an toàn m ng khi k t n i LAN nh th nào? ư ế ế ố ự ạ

Các b c xây d ng: ướ ự

Xác đ nh c n b o v cái gì? ả ệ ầ ị

Xác đ nh b o v kh i nh ng lo i t n công nào ? ệ ỏ ạ ấ ữ ả ị

Xác đ nh nh ng m i đe do an ninh có th ? ữ ể ạ ố ị

Xác đ nh các công c đ đ m b o an ninh ? ụ ẻ ả ả ị

Xây d ng mô hình an ninh – an toàn. ự

Th ng ki m tra các b ườ ể ướ c trên, nâng c p, c p nh t và h th ng khi có m t l ậ ệ ố ộ ỗ ấ ậ

c c nh báo. h ng an ninh - an toàn đ ổ ượ ả

M c đích c a vi c xây d ng mô hình an ninh – an toàn khi k t n i LAN là xây ế ố ủ ụ ụ ệ

ng án đ tri n khai v n đ an ninh – an toàn khi k t n i và đ a LAN d ng các ph ự ươ ể ể ế ố ư ề ấ

vào ho t đ ng. ạ ộ

ụ Đ u tiên m c đích và yêu c u v v n đ an ninh – an toàn h th ng ng d ng ề ệ ố ứ ề ấ ụ ầ ầ

ph i đ c v ch ra rõ ràng. ả ượ ạ

Ch ng h n m c tiêu và yêu c u an ninh – an toàn khi k t n i LAN cho các c ế ố ụ ầ ẳ ạ ơ

quan hành chính nhà n ng đ i h c. ướ ẽ c s khác v i vi c k t n i LAN cho các tr ệ ế ố ớ ườ ạ ọ

ắ Th hai, mô hình an ninh – an toàn ph i phù h p v i các chính sách, nguyên t c ứ ả ợ ớ

và lu t l hi n hành. ậ ệ ệ

Th ba, ph i gi ứ ả ả i quy t cá v n đ liên quan đ n an ninh – an toàn m t cách ế ế ề ấ ộ

toàn c a. Có nghĩa là ph i đ m b o c v ph ng ti n k thu t và con ng ả ả ề ả ả ụ ươ ệ ậ ỹ ườ ể i tri n

khai.

M t s công c tri n khai mô hình an ninh – an toàn ụ ể ộ ố

ng l a 3 ph n (three-part firewall System) H th ng t ệ ố ườ ử ầ

T ườ ạ ng l a là m t công c ph c v cho vi c th c hi n an ninh – an toàn m ng ệ ụ ụ ụ ử ự ệ ộ

t ừ ủ ơ ở ầ vong ngoài, nhi m v c a nó nh là h th ng hàng rào vong ngoài c a c s c n ệ ố ụ ủ ư ệ

c a LAN nguy c m t an ninh t i các b o v . Khi k t n i hai hay nhi u ph n t ả ế ố ầ ử ủ ơ ấ ệ ề ạ

53

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

đi m k t n i là r t l n, t ng l a là công c đ c ch n đ t t i các đi m k t n i đó. ấ ớ ườ ế ố ể ụ ượ ử ặ ạ ọ ế ố ể

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

T ng l a trong ti ng Anh là Firewall, là ghép c a hai t fireproof và wall ườ ử ủ ế ừ

nghĩa là ngăn không cho l a cháy lan. Trong xây d ng t c thi ự ử ườ ng l a đ ử ượ ế ế ể t k đ

ngăn không cho l a cháy lan t ph n này c a toà nhà sang ph n khác c a toà nhà khi ử ừ ầ ủ ủ ầ

có ho ho n. Trong công ngh m ng, t ng l a đ ệ ạ ả ạ ườ ử ượ c xây d ng v i m c đích t ớ ự ụ ươ ng

, nó ngăn ng a các hi m h a t t ự ọ ừ ừ ể ấ các m ng công c ng hay m ng Internet, hay t n ạ ạ ộ

công vào m t m ng n i b (internal network) c a m t công ty, hay m t t ch c khi ộ ộ ộ ổ ứ ủ ạ ộ ộ

m ng này k t n i qua m ng công c ng, hay internet. ạ ế ố ạ ộ

- Ch c năng c a h th ng t ủ ệ ố ứ ườ ng l a: ử

T ng đ c ng vào ra c a m ng, ki m soát vi c truy ườ ng l a th ử ườ ượ c b trí ố ở ổ ủ ể ệ ạ

c p vào ra c a m ng đ ngăn ng a các cu c t n công t ậ ủ ừ ể ấ ạ ộ ừ ộ phía ngoài vào m ng n i ạ

b .ộ

T ng l a ph i ki m tra, phát hi n, dò tìm d u v t t ườ ế ấ ả t c các d li u đi qua ữ ệ ử ể ệ ấ ả

ậ nó đ làm c s cho các quy t đ nh (cho phép, lo i b , xác th c, mã hoá, ghi nh t ạ ỏ ế ị ơ ở ự ể

ký…) ki m soát các d ch v c a m ng nó b o v . ả ệ ụ ủ ể ạ ị

Đ đ m b o múc đ an ninh – an toàn cao, t ng l a ph i có kh năng truy ể ả ả ộ ườ ử ả ả

ạ nh p, phân tích và s d ng các thông tin v truy n thông trong 7 t ng và các tr ng ử ụ ề ề ầ ậ

thái c a các phiên truy n thông và các ng d ng. T ủ ứ ụ ề ườ ng l a cũng ph i có kh năng ả ử ả

thao tác các d li u b ng các phép toán logic, s h c nh m th c hi n các yêu c u v ữ ệ ố ọ ự ệ ầ ằ ằ ề

an ninh – an toàn. T ườ ng l a bao g m các thành ph n: các b l c hay sàng l c. ầ ộ ọ ử ọ ồ

54

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Hình 27: Mô hình t ng l a trong h th ng m ng ườ ệ ố ử ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

T ườ ạ ng l a chính là c ng (gateway) vào/ ra c a m t m ng n i b (m ng ộ ộ ử ủ ạ ổ ộ

trong), trên đó có đ t hai b l c vào/ra đ ki m tra d li u vào/ra m ng n i b . ộ ộ ể ể ữ ệ ộ ọ ạ ặ

Theo truy n th ng thì t ng l a đ c đ t t ề ố ườ ử ượ ặ ạ ị ạ i v trí vào/ra m ng n i b (m ng ạ ộ ộ

đ ượ ả ế ố ớ c b o v ) v i m ng công c ng (m ng ngoài), hay m ng internet (khi k t n i v i ệ ớ ạ ạ ạ ộ

internet).

Ngày nay trong m t t ch c khi k t n i LAN có th n i m ng khác nhau, và ộ ổ ứ ế ố ể ố ạ

do yêu c u an ninh – an toàn c a đo n m ng đó khác nhau. Khi đó t ng l a s đ ủ ạ ạ ầ ườ ử ẽ ượ c

đ t ặ ở ị v trí vào/ ra c a đo n m ng c n b o v . ầ ả ệ ạ ủ ạ

D li u vào/ra m ng n i b v i m ng ngoài đ u đi qua t ng l a, do đó ộ ộ ớ ữ ệ ề ạ ạ ườ ử

ng l a có th ki m soát và đ m b o d li u nào đó là có th đ t ườ ể ể ữ ệ ể ượ ử ả ả ậ c ch p nh n ấ

(acceptable) cho phép vào/ra m ng n i b . ộ ộ ạ

H th ng t ệ ố ườ ng l a ch ử ặ ia thành ba ph n (Three- Part Fire Wall System) đ c ầ

bi t quan tr ng trong thi t k WAN. đây chúng tôi ch nêu m t s khía c nh chung ệ ọ ế ế ở ộ ố ạ ỉ

nh t c u trúc c a mô hình trong thi t k m ng LAN. ấ ấ ủ ế ế ạ

Hidden Corporate Systems

Bastion Hosts

Advertise Route to Isolation LAN Only

Intern et

Outside Filter

Inside Filter

Hình 28: Mô hình t ng l a 3 ph n ườ ử ầ

- LAN cô l p làm vùng đ m gi a m ng công tác v i m ng bên ngoài (LAN cô ữ ệ ạ ạ ậ ớ

55

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

c g i là khu phi quân s hay vùng DMZ). l p đ ậ ượ ọ ự

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- Thi t b đ nh tuy n trong có cài đ t b l c gói đ ế ị ặ ộ ọ ế ị ượ ặ ạ c đ t gi a DMZ và m ng ữ

công tác.

- Thi t b đ nh tuy n ngoài có cài đ t b l c gói đ ế ị ặ ộ ọ ế ị ượ ặ ạ c đ t gi a DMZ và m ng ữ

ngoài.

4.3. Các b

c thi

ướ

t k : ế ế

ầ ử ụ - Xác đ nh muc tiêu s d ng LAN: ai s d ng LAN và yêu c u dung l

4.3.1. Phân tích yêu c u s d ng: ử ụ ử ụ ị

ầ ượ ng

trao đ i d li u lo i hình d ch v , th i gian đáp ng…, yêu c u phát tri n c a LAN ổ ữ ệ ể ủ ứ ụ ầ ạ ờ ị

trong t ươ ng lai, xác đ nh ch s h u và qu n tr LAN. ủ ở ữ ả ị ị

- Xác đ nh s l ị

ng nút m ng hi n th i và t ng lai (r t l n trên 1000 nút, ố ượ ệ ạ ờ ươ ấ ớ

i 10 nút ). Trên c s s l n nút m ng, chúng ta có v a trên 100 nút và nh d ừ ỏ ướ ơ ở ố ượ ạ

- D a vào mô hình phòng ban đ phân đo n v t lý đ đ m b o hai yêu c u an

ph ng th c phân c p, ch n k thu t chuy n m ch, và ch n k thu t chuy n m ch. ươ ọ ỹ ọ ỹ ứ ể ể ạ ạ ậ ậ ấ

ể ả ự ể ả ậ ạ ầ

- D a vào mô hình TOPO l a ch n công ngh đi cáp. ự

ninh và đ m b o ch t l ấ ượ ả ả ng d ch v . ụ ị

ự ệ ọ

- D báo các yêu c u m r ng. ở ộ ự ầ

ầ ứ

t b ph n c ng: 4.3.2. L a ch n các thi ế ị D a trên các phân tích yêu c u và kinh phí d ki n cho vi c tri n khai, ầ

ự ế ự ể ệ

t b l n nh t nh là Cisco, Nortel, 3COM, chúng ta s l a ch n nhà cung c p thi ọ ẽ ự ấ ế ị ớ ư ấ

Intel… Các công ngh tiên ti n nh t phù h p v i đi u ki n VI t Nam (kinh t và k ệ ế ệ ề ệ ấ ớ ợ ế ỹ

thu t ) hi n đã có trên th tr ng lai g n. ị ườ ệ ậ ng, và s có trong t ẽ ươ ầ

Ph n c ng chia làm 3 ph n: h t ng k t n i (h th ng cáp ), các thi ầ ứ ế ố ệ ố ạ ầ ầ ế t

t b x lý (các lo i server, các lo i máy in, b n i (hub, switch, bridge, router ), các thi ị ố ế ị ử ạ ạ

các thi t b l u tr …) ế ị ư ữ

ự - L a ch n h đi u hành Unix (AIX, OSP, HP, Solais,… ), Linux,

4.3.3.L a ch n ph n m m: ọ ọ

ề ề

ầ ệ

Windows d a trên yêu c u v x lý s l ề ử ố ượ ự ầ ứ ng giao d ch, đáp ng giao d ch, đáp ng ứ ị ị

th i gian th c, kinh phí, an ninh an toàn. ự ờ

ầ - L a ch n các công c phát tri n ng d ng ph n m m nh các ph n ể ứ ự ụ ư ụ ề ầ ọ

ề m m qu n tr c s d li u (Oracle, Informix, SQL, Lotusnote,…) các ph n m m ị ơ ở ữ ệ ề ầ ả

56

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

portal nh Websphere,… ư

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

(Sendmail, PostOffice, - L a ch n các ph n m m m ng nh th đi n t ề ư ư ệ ử ự ạ ầ ọ

Netscape,… ), Webserver (Apache, IIS,…).

ầ - L a ch n các ph n m m đ m b o an ninh an toàn m ng nh ph n ả ự ư ề ạ ả ầ ọ

ng l a (PIX, Checkpoint, Netfilter,…), ph n m m ch ng virut (VirutWall, m m t ề ườ ử ề ầ ố

h ng an ninh trên m ng. NAV,…) ph n m m ch ng đ t nh p và ph n m m quét l ộ ề ề ầ ậ ầ ố ỗ ổ ạ

- L a ch n các ph n m m qu n lý và qu n tr m ng. ị ạ ự ề ả ả ầ ọ

ụ ả

c cài đ t trên máy ch ho c cài đ t trên

4.3.4. Công c qu n tr : ị ị

Các công c qu n tr có th đ ụ ả ể ượ ủ ặ ặ ặ

máy tr m (Cài đ t Administrative Tools). ạ ặ

Các công c qu n tr có th không xu t hi n trong các nhóm công c ụ ệ ể ấ ả ị ụ

qu n tr . ị ả

 Component Services.

Chúng bao g m nh ng công c th ng dùng và nh ng công c nâng cao ụ ườ ữ ồ ữ ụ

 Computer Management.

 Distributed File System.

 Event Viewer.

 Internet Services Manager.

 Licensing.

 Local Security Pollcy.

 Data Source (ODBC).

 Routing And Remote Access.

 Server Extention Adminstrator.

 Services.

 Telnet Servser Adminstrator.

 Active Directory User And Computer.

 Active Directory Sites And Services.

 Performance.

4.3.5. H th ng cáp m ng bao g m:

ệ ố

57

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

H th ng các thi t b chuy n m ch (switch,switch có ch c năng đ nh ệ ố ế ị ứ ể ạ ị

ổ tuy n – layer 3 switch ) cung c p n n t ng m ng cho các máy tính có th trao đ i ề ả ế ể ạ ấ

ệ ố thông tin v i nhau. Do toàn b ph n m ng xây d ng t p trong 1 toà nhà nên h th ng ự ạ ậ ậ ộ ớ

cáp truy n d n s s d ng bao g m các cáp đ ng tiêu chu n UTP CAT5 và cáp ẽ ử ụ ề ẩ ẫ ồ ồ

quang đa mode. Công ngh m ng c c b s s d ng là Ethernet/ fastEthernet/ ộ ẽ ử ụ ụ ệ ạ

GigabitEthernet t ng ng t c đ 10/100/100 Mbps ch y trên cáp UTP ho c cáp ươ ứ ạ ặ ố ộ

quang.

Ch

ng V: Tri n khai và mô ph ng h th ng m ng

ươ

ệ ố

5.1. Kh o sát mô hình th c t c a khoa đi n t ự ế ủ ệ ử ả

• Khoa đi n t t ng 6 c a tòa nhà A7 tr ng Đ i H c Công n m ệ ử ằ ở ầ ủ ườ ạ ọ

Nghi p Hà N i. ệ ộ

• M i giáo viên trong khoa đ u đ c c p m t máy tính đ bàn và đ ề ỗ ượ ấ ể ộ ượ c

• Khoa đi n t

phân thành các t riêng bi t. ổ ệ

g m 3 t vi n thông, t : t ệ ử ồ đi n t ổ ổ ệ ử ễ đi n t ổ ệ ử ệ công nghi p,

đi n t c b n, khoa còn m t s trung tâm khác i thành ph Hà t ổ ệ ử ơ ả ộ ố t ở ạ ố

• Khoa còn có m t phòng máy th c hành cho sinh viên kho ng 30 máy. ự

N i. Ngoài ra khoa còn có m t chi nhánh t nh Hà Nam. ộ ộ ở ỉ

ả ộ

khoa mu n s d ng k t n i Wifi cho Laptop c a mình. • Các giáo viên ở ố ử ụ ế ố ủ

• M t s chính sách (đ xu t): ề ấ ộ ố

- Các máy tính trong cùng m t t ộ ổ có th truy c p v i nhau và ậ ể ớ ở ộ trong m t

khác, đ c phép truy m ng và không th truy c p sang các máy tính thu c t ậ ộ ổ ể ạ ượ

c p internet. ậ

- Các máy tính trong phòng th c hành có th truy c p nhau không đ c phép ự ể ậ ượ

truy c p Internet. ậ

58

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

- Ch cho phép các giáo viên đ c phép truy c p Wifi. ỉ ượ ậ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Đ đ m b o h th ng m ng cho khoa luôn đ

5.2.Gi i pháp m ng cho khoa đi n t ả . ệ ử ạ

ệ ố ể ả ạ ả ượ ổ ậ c n đ nh, tính b o m t ả ị

ệ ố cao và phù h p v i giá thành thì đ xu t là chúng ta s xây d ng h th ng ự ề ẽ ấ ợ ớ

• Do m ng theo mô hình WORKGROUP còn có r t nhi u khuy t đi m ể

m ng d a trên n n t ng Cisco. ề ả ự ạ

ế ề ấ ạ

nh b o m t kém, qu n lý r t khó …..nên gi ả ư ả ấ ậ ả ự i pháp đ xu t là xây d ng ấ ề

ậ m ng theo mô hình Server- Client. Khi đó m ng c a ta s có tính b o m t ủ ẽ ạ ả ạ

cao, qu n lý t p trung, tính linh đ ng cao… ả ậ ộ

• H th ng Server thì ta s s d ng 2 Server: m t Server làm DC ( Domain ẽ ử ụ ệ ố ộ

Controler), DNS Server, DHCP Server. M t Server đóng vai trò làm File ộ

Server và Web Server. Server này s qu n lý toàn b d li u c a khoa và ộ ữ ệ ủ ẽ ả

qu n lý trang web n i b c a khoa. ộ ộ ủ ả

• Đ ng k t n i Internet ta có th dùng k t n i ADSL, cáp quang s d ng ử ụ ế ố ế ố ườ ể

cáp quang thì đ ườ ng truy n r t n đ nh, t c đ cao nh ng chi phí thì khá ộ ề ấ ổ ư ố ị

đ t nên ta s s d ng đ ắ ẽ ử ụ ườ ử ụ ng k t n i ADSL c a FPT hay VNPT. S d ng ế ố ủ

k t n i ADSL thì t c đ và đ n đ nh thì không b ng cáp quang nh ng giá ế ố ố ộ ộ ổ ư ằ ị

thành r và đáp ng đ c nhu c u c a đa s doanh nghi p v a và nh ẻ ứ ượ ừ ủ ệ ầ ố ỏ

• Do tr

hi n nay. ệ

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i m i m m t chi nhánh T nh ườ ở ộ ệ ạ ọ ộ ớ ở ỉ

i dùng m t s trung tâm c a khoa và chi Hà Nam nên đ cho phép ng ể ườ ở ộ ố ủ ở

nhánh t i Hà Nam có th truy c p vào m ng c a khoa thì gi i pháp là VPN ạ ủ ể ậ ạ ả

ho c Leass Line ( khá đ t). ắ ặ

• Đ i v i k t n i Wifi chúng ta s s d ng ph ố ớ ế ố ẽ ử ụ ươ ự ằ ng th c xác th c b ng ứ

User và Passwowd khi truy c p Wifi t c là c p cho các giáo viên m t User ứ ậ ấ ộ

và Password đ truy c p wifi. ể ậ

• Do khoa có nhi u t và phòng máy th c hành và đ đ m b o tính riêng ề ổ ể ả ự ả

59

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

gi a các phòng cũng nh kh năng b o m t chúng ta s s d ng tính t ư ữ ẽ ử ụ ư ả ả ậ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

năng t o VLAN trong các dòng Switch c a Cisco. Thi t b Switch đ ủ ạ ế ị ượ ử c s

d ng là CE500 . ụ

-VLAN là t t c a Virtual Local Are Network hay còn g i là vi t t ừ ế ắ ủ ọ

m ng riêng o .M t VLAN là m t nhóm logic các thi t b m ng đ ạ ả ộ ộ ế ị ạ ượ c

thi t l p d a trên các y u t ế ậ ế ố ự ủ nh ch c năng, b ph n, ng d ng..c a ư ứ ậ ứ ụ ộ

công ty.

- Phân lo i VLAN : ạ

+ Port – based VLAN : là cách c u hình VLAN đ n gi n và ph ả ấ ơ ổ

bi n .M i c ng c a switch đ ỗ ổ ủ ế ượ ậ c g n v i m t VLAN xác đ nh do v y ắ ộ ớ ị

b t c thi ấ ứ ế ị t b nào g n vào c ng đó đ u thu c m t VLAN nào đó. ề ắ ộ ổ ộ

+ MAC address based VLAN : cách c u hình này ít đ ấ ượ ử c s

c đánh d ng do có nhi u b t ti n trong qu n lý .M i đ a ch MAC đ ụ ấ ệ ỗ ị ề ả ỉ ượ

- L i ích c a VLAN:

d u v i m t VLAN xác đ nh. ấ ộ ớ ị

ủ ợ

+ Ti t ki m băng thông m ng do VLAN chia m ng thành nhi u segment nh ế ề ệ ạ ạ ỏ

ả trong đó m i đo n là m t vùng qu ng bá (broast domain) khi đó gói tin qu ng ả ạ ỗ ộ

bá s đ c truy n duy nh t trong VLAN t ong ng . ẽ ượ ứ ư ề ấ

+ Tăng kh năng b o m t do m i VLAN là m t m ng riêng nên không th ạ ậ ả ả ộ ỗ ể

truy c p l n nhau tr khi ta s d ng ch c năng đ nh tuy n gi a các VLAN. ậ ẫ ử ụ ừ ữ ứ ế ị

+ Tăng đ linh ho t c a m ng do vi c thêm b t các VLAN r t đ n gi n . ệ ấ ơ ạ ủ ạ ả ộ ớ

• S d ng giao th c VTP ( VLAN Trunking Protocol) đ qu n lý h ử ụ ứ ể ả ệ

th ng switch. ố

- Trong các h th ng m ng l n có r t nhi u switch k t n i bên trong do đó ấ ế ố ệ ố ề ạ ớ

vi c c u hình và qu n lý m t s l ộ ố ượ ệ ấ ả ộ ng l n switch, VLAN và VLAN trunk là m t ớ

công vi c t n r t nhi u th i gian và công s c .Cisco đã tri n khai m t ph ng pháp ệ ố ấ ứ ể ề ờ ộ ươ

qu n lý VLAN qua m ng đó là VLAN trunking protocol – VTP. ả ạ

ấ - VTP là m t giao th c qu ng bá cho phép duy trì c u hình th ng nh t ứ ả ấ ộ ố

trên m t mi n qu n tr . S d ng gói trunk l p 2 đ qu n lý các VLAN ị ử ụ ể ề ả ả ộ ớ

60

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

nh là thêm b t ho c xóa các VLAN hay đ t tên cho các VLAN trong ư ặ ặ ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

m t mi n qu ng bá nh t đ nh .Đ ng th i VTP cho phép t p trung thông ấ ị ề ậ ả ộ ồ ờ

tin v s thay đ i t t c các switch trong h th ng m ng. ề ự t ổ ừ ấ ả ệ ố ạ

- VTP làm gi m đ ph c t p khi c u hình và qu n tr các VLAN ộ ứ ạ ấ ả ả ị

- VTP ho t đ ng ba ch đ : server, client , Transparent: ạ ộ ở ế ộ

+ VTP Server (Ch đ m c đ nh) ế ộ ặ ị

Switch đ c c u hình ượ ấ ở ế ộ ổ ch đ server, thì switch đó có th kh i t o, thay đ i ở ạ ể

và xoá các VLAN. VTP server ghi thông tin c u hình VLAN trong NVRAM. VTP ấ

server g i các thông đi p VTP qua t ử ệ ấ ả t c các c ng Trunk ổ

+ VTP Client

M t switch đ c c u hình ộ ượ ấ ở ở ạ ch đ VTP Client không th kh i t o, ế ộ ể

ể ư s a ch a ho c xoá thông tin VLAN. Thêm n a, Client không th l u ử ữ ữ ặ

thông tin VLAN.

Ch đ này có ích cho các switch không đ b nh đ l u tr ớ ể ư ủ ộ ế ộ ữ ả b ng

thông tin VLAN l n. VTP Client s lý các thay đ i VLAN gi ng nh ử ớ ổ ố ư

server, nó cũng g i các thông đi p qua các c ng Trunk. ử ệ ổ

+ VTP Transparent (trong su t)ố

Các switch c u hình ch đ Transparent không tham gia vào VTP. ấ ở ế ộ

M t VTP Transparent switch không qu ng bá c u hình VLAN c a nó và ủ ấ ả ộ

ậ không đ ng b các c u hình VLAN c a nó d a trên các qu ng cáo nh n ự ủ ả ấ ộ ồ

đ c. Chúng chuy n ti p các qu ng cáo VTP nh n đ ượ ế ể ả ậ ượ ổ c trên các c ng

Trunk nh ng b qua các thông tin bên trong thông đi p. M t Transparent ư ệ ỏ ộ

switch không thay đ i database c a nó, khi các switch nh n các thông tin ủ ậ ổ

c p nh t cũng g i m t b n c p nh t ch ra s thay đ i tr ng thái ậ ộ ả ử ự ạ ậ ậ ậ ổ ỉ

VLAN. Tr khi chuy n ti p m t qu ng cáo VTP, VTP b vô hi u hoá ừ ệ ế ể ả ộ ị

• Đ có th ki m soát các lu ng thông tin truy c p trong h th ng ệ ố

trên switch đ c c u hình ch đ Transparent. ượ ấ ở ế ộ

ể ể ể ậ ồ

m ng nh là cho phép m t s máy tính trong m ng không đ c phép ộ ố ư ạ ạ ượ

truy c p internet….chúng ta s s d ng ch c năng Access Control List ẽ ử ụ ứ ậ

61

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

(ACL) trong h th ng m ng. ệ ố ạ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- ACL là m t danh sách các câu l nh đ

ệ ộ ượ ủ c áp đ t vào các c ng (interface) c a ổ ặ

router. Danh sách này ch ra cho router bi t lo i packet nào đ ỉ ế ạ ượ ậ c ch p nh n ấ

(allow) và lo i packet nào b h y b (deny) . S ch p nh n h y b có th ỏ ự ấ ị ủ ủ ậ ạ ỏ ể

d a vào đ a ch ngu n, đ a ch đích, ho c ch s port. ự ỉ ố ặ ồ ỉ ị ị ỉ

Các lo i ACL : có hai lo i ACL đó là standard ACL và Extended ACL: ạ ạ

- Ho t đ ng c a ACL : ACL s đ c th c hi n theo trình t c a các câu ạ ộ ẽ ượ ủ ự ệ ự ủ

ệ l nh trong danh sách c u hình khi t o Access Control List. N u có m t đi u ki n ệ ề ế ạ ấ ộ

đ c so kh p ( matched) trong danh sách thì nó s th c hi n, và các câu l nh còn l ượ ẽ ự ệ ệ ớ ạ i

c ki m tra n a. Tr ng h p t s không đ ẽ ượ ữ ể ườ ợ ấ ả ề t c các câu l nh trong danh sách đ u ệ

không kh p ( unmatched) thì m t câu l nh m c đinh “deny any” đ ệ ặ ớ ộ ượ ệ c th c hi n . ự

t c (deny all). Vì v y trong Cu i Access Control List m c đ nh s là l nh lo i b t ặ ạ ỏ ấ ả ẽ ệ ậ ố ị

Access Control List c n ph i có ít nh t m t câu l nh permit. ệ ấ ả ầ ộ

Khi Packet đi vào m t Interface, Router s ki m tra xem có m t ACL trong ẽ ể ộ ộ

Inbound Interface hay không, n u có packet s đ ẽ ượ ế ớ c ki m tra đ i chi u v i ố ể ế

nh ng đi u ki n trong danh sách .N u Packet đó đ c cho phép nó s đ ữ ề ế ệ ượ ẽ ượ ế c ti p

t c đ ụ ượ ế c ki m tra trong b ng routing đ quy t đ nh ch n Interface đ đi đ n ế ị ể ể ể ả ọ

đích .Ti p đó router s ki m tra xem outbound interface có ACL hay không ? ẽ ể ế

.N u không thì packet có th s đ c g i t i m ng đích . N u có ACL ể ẽ ượ ế ử ớ ế ạ ở

Outbound Interface, nó s ki m tra đ i chi u v i nh ng đi u ki n trong danh ẽ ể ữ ế ề ệ ố ớ

sách ACL.

5.3.Xây d ng mô hình m ng cho khoa đi n t . ệ ử ự ạ

5.3.1. Mô hình tri n khai. ể

Hi n nay, h u h t các ng d ng m i đ u c n r t nhi u tài nguyên c a h ớ ề ầ ấ ủ ệ ứ ụ ế ề ệ ầ

th ng và băng thông m ng, cũng nh các yêu c u v đi u khi n, giám sát ư ề ề ể ầ ạ ố

62

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

m ng, v y làm th nào đ m t s doanh nghi p v a và nh , tr ể ộ ố ỏ ườ ừ ệ ế ạ ậ ọ ng h c

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

h n ch , có th ti p c n v i các công ngh v i kinh phí và s v n đ u t ớ ố ố ầ ư ạ ể ế ậ ế ớ ệ

hi n đ i b t k p s phát tri n c a th gi i. V i các s n ph m dành cho ạ ắ ị ự ế ớ ủ ệ ể ẩ ả ớ

doanh nghi p v a và nh c a Cisco, đi u này s tr thành hi n th c. ệ ừ ẽ ở ỏ ủ ự ề ệ

Sau đây tôi s gi ẽ ớ ả i thi u và tri n khai mô hình m ng và m t s các s n ộ ố ể ệ ạ

ả ph m c a Cisco dành cho các doanh nghi p v a và nh SMB, nh ng s n ủ ừ ữ ệ ẩ ỏ

ph m v i giá thành c nh tranh v i các tính năng v t tr i v băng thông, ạ ẩ ớ ớ ượ ộ ề

kh năng m r ng , tích h p s n các công ngh m ng hi n đ i, kh năng ợ ẵ ệ ạ ở ộ ệ ả ạ ả

b o m t, kh năng h tr VPN….. ả ỗ ợ ậ ả

5.3.2. Gi i thi u m t s thi c s d ng trong mô hình trên. ớ ộ ố ệ ế ị ượ ử ụ

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

t b đ 63

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

5.3.2.1 .Cisco Catalyst Express 500 (CE500)

Đây là s n ph m giá thành th p dùng cho k t n i các thi t b đ u cu i l p truy ế ố ấ ẩ ả ế ị ầ ố ớ

c p (access layer). Ngoài ra CE500-24LC còn h tr ậ ỗ ợ ấ 4 c ng PoE, có kh năng c p ả ổ

ngu n giúp tri n khai các AP (access point) m t cách d dàng. ể ể ồ ộ

• Cung c p 24 c ng 10/100 Mbps, v i tính năng MDI/ MDIX giúp cho ấ ổ ớ

ng ườ ẳ i cài đ t m ng không còn ph i lo l ng v các v n đ cáp th ng ề ề ấ ả ắ ạ ặ

hay chéo n a.ữ

• Có 2 c ng 10/100/1000 BaseT, 2 slot SFP dành cho các k t n i uplink, ế ố ổ

ụ giúp cho h th ng m ng đ m b o băng thông cho các ng d ng ả ứ ệ ạ ả ố

Mutimedia, t ả i file l n .. có th s d ng modul quang. ể ử ụ ớ

• T c đ chuy n m ch lên t ể ạ ố ộ ớ ể i 8.8 Gbps, 6,6 Mbps đ m b o chuy n ả ả

m ch không tr (wire speed switching ) . H tr lên t i 8000 đ a ch ạ ễ ỗ ợ ớ ị ỉ

MAC, 32MB DRAM…

• Có kh năng cung c p VLAN theo c ng (port base VLAN) lên t i 32 ấ ả ổ ớ

VLAN. H tr cho vi c qu n lý, phân chia các phòng ban b ng VLAN. ỗ ợ ệ ả ằ

• H tr 4 c ng PoE, cho phép c p ngu n qua cáp Ethernet, giúp cho tri n ể ỗ ợ ấ ổ ồ

khai các thi t b h tr PoE nh Ipcamera, IP phone, Access Point,…. ế ị ỗ ợ ư

64

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ n gi n vì không ph i c p ngu n t ả ấ ồ ạ ả ơ i ch . ỗ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• H tr các tính năng b o m t nh Port sercurity, các tính năng QoS cho ư

ỗ ợ ậ ả

voice traffic, kh năng ph n lu ng d li u, h tr thu t toán Spanning ỗ ợ ữ ệ ậ ầ ả ồ

tree giúp t i u băng thông m ng. ố ư ạ

• H tr qu n lý và c u hình d a trên giao di n đ h a (thông qua web- ỗ ợ ồ ọ ự ệ ấ ả

base ho c s d ng ph n m m Cisco Network Assitant) giúp qu n tr ặ ử ụ ề ả ầ ị

tr c quan. ự

5.3.2.2. Cisco 2811 Integrated Service Router

• Router 2811 là m t ph n c a cisco 2800 intergrated services router series ầ ủ ộ

(router tích h p d ch v ) ợ ụ ị

• M t s tính năng c a router 2811: ộ ố ủ

ạ - Hi u su t Wire – speed cho các d ch v đ ng th i nh b o m t, tho i, ị ụ ồ ư ả ệ ậ ấ ờ

và các d ch v c i ti n t i đa t c đ T1/E1/ xDSL WAN. ụ ả ế ố ị ố ộ

65

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

- Tăng s b o v thông qua vi c tăng hi u su t và k t n i modun. ự ả ệ ế ố ệ ệ ấ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

- Tăng m t đ thông qua khe c m giao di n WAN t c đ cao. ắ ố ộ ậ ộ ệ

- Tăng khe c m m ng. ạ ắ

- H tr h n 90 modun hi n có ho c s n xu t m i. ệ ỗ ợ ơ ặ ả ấ ớ

- H tr AIMs, NMs, WICs, VWICs, VICs. ỗ ợ

- Hai c ng tích h p 10/100 Fast Ethernet. ợ ổ

• B o m t ậ ả

- Mã hóa On- board

i 1500 tunnel (đ ng h m) VPN v i modun AIM-EPII- - H tr lên t ỗ ợ ớ ườ ầ ớ

PLUS.

- H tr phòng ch ng virus thông qua Network Administrator Control ỗ ợ ố

(NAC).

ủ - Ch ng xâm nh p ( Intruction Prevention) nh ki m soát tr ng thái c a ư ể ạ ậ ố

Cisco IOS Firewall h tr và nhi u đ c tính b o m t khác. ỗ ợ ề ậ ặ ả

• Tho iạ

-H tr cu c g i s ho c analog. ỗ ợ ộ ọ ố ặ

- L a ch n h tr voice mail. ọ ỗ ợ ự

- L a ch n h tr Cisco CallManager Express (Cisco CME) cho vi c x ỗ ợ ệ ử ự ọ

lý cu c g i c c b cho doanh nghi p. ộ ọ ụ ộ ệ

t b chuy n m ch Catalyst switch models 3560

5.3.2.3. Thi

ế ị

66

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Dòng Switch 3560 là m t thi t b m ng ho t đ ng layer hai và layer ộ ế ị ạ ạ ộ ở

ba c a mô hình OSI, đây là dòng switch có kh năng làm vi c t ng Data ệ ở ầ ủ ả

Access đ c s d ng ph bi n trong các doanh nghi p v a và nh nó bao ượ ử ụ ổ ế ừ ệ ỏ

g m m t s tính năng sau : ồ ộ ố

- H tr h u h t t c đ c a m ng 10/100/1000 ỗ ợ ầ ế ố ộ ủ ạ

- H tr các ng d ng m i nh :IP telephone, Wireless access. Truy n hình ỗ ợ ụ ứ ư ề ớ

h i ngh , ….. ộ ị

- H tr các d ch v thông minh ch t l ụ

- H tr t c đ t

ng cao (QoS). ỗ ợ ấ ượ ị

ỗ ợ ố ộ ố i đa, Access Control List, qu n lý Multicast, kh năng đ nh ả ả ị

- Cho phép đ n gi n hóa quá trình qu n tr v i các công c c a Cisco Switch, ả

tuy n làm vi c v i yêu c u. ệ ớ ế ầ

ụ ủ ị ớ ả ơ

router và Wireles Access Point.

ơ - V i Cisco Network Assitant giúp quá trình c u hình Switch m t cách đ n ấ ớ ộ

gi n, tri n khai m ng m t cách nhanh chóng. ể ả ạ ộ

-

67

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

5.3.2.4. Access Point WRT 300N

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Ngày nay v i s phát tri n v ớ ự

t b c c a công ngh m ng không ể ượ ậ ủ ệ ạ

dây các m ng không dây (wifi) đã tr lên r t ph bi n th hi n tính ổ ế ể ệ ấ ạ ở

- M ng LAN không dây không s d ng dây d n đ k t n i, thay vào

u vi t c a nó: ư ệ ủ

ể ế ố ử ụ ẫ ạ

- Có tính di đ ng cao, không ph thu c vào các đi m c đ nh có k t n i dây ộ

đó vi c k t n i đ c th c hi n qua song vô tuy n. ệ ế ố ượ ự ế ệ

ế ố ố ị ụ ể ộ

-

d n cho các thi ẫ t b . ế ị

-

Cài đ t nhanh chóng không t n chi phí và th i gian cho cáp k t n i. ế ố ặ ờ ố

-

D dàng m r ng các k t n i m ng. ế ố ở ộ ễ ạ

V i công ngh b o trong m ng không dây hi n nay ngu i dùng có ệ ả ệ ạ ớ ờ

• Đ k t n i m ng không dây (wifi) ta s d ng Access Point WRT

th yên tâm v tính b o m t c a m ng không dây. ậ ủ ể ề ả ạ

ể ế ố ử ụ ạ

300N c a hãng Linksys (Cisco) sau đây là m t s tính năng c a thi ộ ố ủ ủ ế t

b này: ị

ạ - Chia s k t n i internet qua ch c năng đ nh tuy n và 4 c ng chuy n m ch, ẻ ế ố ứ ể ế ổ ị

tích h p s n ch c năng đi m truy c p không dây t c đ cao. ố ộ ợ ẵ ứ ể ậ

ề - Công ngh MIMO cho phép truy n d li u trên nhi u t n s , tín hi u truy n ề ữ ệ ề ầ ố ệ ệ

m nh g p 4 lân thông th ấ ạ ườ ng và h n ch đi m ch t trong vùng ph sóng. ế ế ể ủ ạ

ư - T c đ truy n d c li u nhanh g p 12 l n so v i chu n G không dây, nh ng ư ệ ố ộ ề ầ ấ ẩ ớ

ng thích v i chu n G và B không dây. v n luôn t ẫ ươ ẩ ớ

- Mã hóa 256 bit và c ch t ng l a SPI đ m b o an ninh m ng không dây ế ườ ơ ử ả ả ạ

cao.

- Cho phép s d ng nhi u ng d ng đa ph ử ụ ề ứ ụ ươ ệ ng ti n nh video, game, đi n ư ệ

thoai IP….

- Cho phép s d ng nhi u ng d ng đa ph ử ụ ề ứ ụ ươ ệ ng ti n nh video, game, đi n ư ệ

thoai IP….

5.4. C u hình các thi t b trong mô hình m ng ấ ế ị ạ

68

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

5.4.1. Chia VLAN và gán đ a ch IP cho các VLAN. ỉ ị

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

• Chia VLAN và đ t tên cho VLAN. ặ

-VLAN 10 : dientuvienthong.

-VLAN 20 : dientucongnghiep.

-VLAN 30 : dientucoban.

- VLAN 40 : phongthuchanh.

- VLAN 50 : Wifi.

- VLAN 60 :Server

• Đ t đ a ch IP cho các VLAN. ặ ị ỉ

- VLAN 10 : 192.168.10.0/24

- VLAN 20 : 192.168.20.0/24

- VLAN 30 : 192.168.30.0/24

- VLAN 40 : 192.168.40.0/24

- VLAN 50 : 192.168.50.0/24

- VLAN 60 : 192.168.60.0/24

5.4.2. C u hình trên các thi

t b m ng

ế ị ạ

5.4.2.1. C u hình trên switch core (3560) ủ - Trên Switch Core ta s c u hình password đ vào ch đ đ c quy n c a

ế ộ ặ ẽ ấ ể ề

switch là “cisco” và password đ truy c p t xa vào ch đ c u hình c a switch là ậ ừ ể ế ộ ấ ủ

“ccna”

Switch>

Switch>enable

Switch#configure ter

Switch(config)#hostname SwitchCore

SwitchCore(config)#no ip domain-lookup

SwitchCore(config)#enable secret cisco

SwitchCore(config)#line vty 0 4

SwitchCore(config-line)#password ccna

SwitchCore(config-line)#login

69

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

SwitchCore(config-line)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

SwitchCore(config)#line console 0

SwitchCore(config-line)#password ccna

SwitchCore(config-line)#exit

- C u hình giao th c VTP trên switch core. ứ ấ

SwitchCore(config)#vtp mode server

SwitchCore(config)#vtp domain haui

SwitchCore(config)#vtp password ccna

- T o các Vlan trên switch Core ạ

SwitchCore(config)#vlan 10

SwitchCore(config-vlan)#name dientucoban

SwitchCore(config-vlan)#exit

SwitchCore(config)#vlan 20

SwitchCore(config-vlan)#name dientuvienthong

SwitchCore(config-vlan)#exit

SwitchCore(config)#vlan 30

SwitchCore(config-vlan)#name dientucongnghiep

SwitchCore(config-vlan)#exit

SwitchCore(config)#vlan 40

SwitchCore(config-vlan)#name phongthuchanh

SwitchCore(config-vlan)#exit

SwitchCore(config)#vlan 50

SwitchCore(config-vlan)#name wifi

SwitchCore(config-vlan)#exit

SwitchCore(config)#vlan 60

SwitchCore(config-vlan)#name server

70

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

SwitchCore(config-vlan)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ộ - C u hình DHCP Server trên switch core đ cung c p đ a ch ip đ ng ể ấ ấ ỉ ị

cho các máy trong các VLAN m i Vlan có m t d i đ a ch IP riêng và 5 đ a ch ộ ả ị ỗ ỉ ị ỉ

IP đ u tiên không s d ng th ng dùng cho các máy ch trong các VLAN ử ụ ầ ườ ủ

SwitchCore(config)#ip dhcp pool net10

SwitchCore(dhcp-config)#network192.168.10.0

255.255.255.0

SwitchCore(dhcp-config)#default-router 192.168.1.1

SwitchCore(dhcp-config)#dns-server 210.245.0.254

SwitchCore(dhcp-config)#exit

SwitchCore(config)#ip dhcp pool net20

SwitchCore(dhcp-config)#network192.168.20.0

255.255.255.0

SwitchCore(dhcp-config)#default-router 192.168.20.1

SwitchCore(dhcp-config)#dns-server 210.245.0.254

SwitchCore(dhcp-config)#exit

SwitchCore(config)#ip dhcp pool net30

SwitchCore(dhcp-config)#network192.168.30.0

255.255.255.0

SwitchCore(dhcp-config)#default-router 192.168.30.1

SwitchCore(dhcp-config)#dns-server 210.245.0.254

SwitchCore(dhcp-config)#exit

SwitchCore(config)#ip dhcp pool net40

SwitchCore(dhcp-config)#network192.168.40.0

255.255.255.0

SwitchCore(dhcp-config)#default-router 192.168.40.1

SwitchCore(dhcp-config)#dns-server 210.245.0.254

71

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

SwitchCore(dhcp-config)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

SwitchCore(config)#ip dhcp pool net60

SwitchCore(dhcp-config)#network192.168.60.0

255.255.255.0

SwitchCore(dhcp-config)#default-router 192.168.60.1

SwitchCore(dhcp-config)#dns-server 210.245.0.254

SwitchCore(dhcp-config)#exit

SwitchCore(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.10.1 192.168.10.5

SwitchCore(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.20.1 192.168.20.5

SwitchCore(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.30.1 192.168.30.5

SwitchCore(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.40.1 192.168.40.5

SwitchCore(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.60.1 192.168.60.5

- T o ra các interface Vlan cho các Vlan khi đó các máy tính thu c vlan ạ ộ

nào thì s l y interface vlan c a vlan đó làm default gateway. ủ ẽ ấ

SwitchCore(config)#interface vlan 10

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

SwitchCore(config)#interface vlan 20

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.20.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

SwitchCore(config)#interface vlan 30

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.30.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

72

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

SwitchCore(config-if)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

SwitchCore(config)#interface vlan 40

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.40.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

SwitchCore(config)#interface vlan 50

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.50.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

SwitchCore(config)#interface vlan 60

SwitchCore(config-if)#ip address 192.168.60.1 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

- Kích ho t ch c năng đ nh tuy n gi a các vlan trên switch layer ba ứ ữ ế ạ ị

trên switch core.

SwitchCore(config)#ip routing

Sau các b c c u hình nh trên thì các máy trong các vlan có th truy c p các ướ ấ ư ể ậ

ả máy thu c vlan khác .Đ các máy trong các vlan có th truy c p đ n router thì ta ph i ể ể ế ậ ộ

đ nh tuy n các m ng , giao th c đ nh tuy n mà chúng ta s d ng là “RIP “ và ị ử ụ ứ ế ế ạ ị

“Static route”, khi đó chúng ta s qu ng bá các m ng k t n i tr c ti p vào router . ế ố ự ế ẽ ả ạ

SwitchCore(config)#router rip

SwitchCore(config-router)#version 2

- SwitchCore(config-router)#network 192.168.10.0

SwitchCore(config-router)#network 192.168.20.0

SwitchCore(config-router)#network 192.168.30.0

SwitchCore(config-router)#network 192.168.40.0

73

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

SwitchCore(config-router)#network 192.168.50.0

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

SwitchCore(config-router)#network 192.168.60.0

SwitchCore(config-router)#network 192.168.70.0

SwitchCore(config-router)#no auto-summary

- c u hình trunk trên port fa0/1

SwitchCore(config-router)#exit

SwitchCore(config)#interface fa0/24

SwitchCore(config-if)# no switchport

SwitchCore(config-if)# ip address 192.168.70.10 255.255.255.0

SwitchCore(config-if)#no shutdown

SwitchCore(config-if)#exit

SwitchCore(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.70.1

- L u l i c u hình vào file c u hình ư ạ ấ ấ

Switchcore(config)#^Z

Switchcore#copy running-config startup-config

Destination filename [startup-config]?

Building configuration...[OK]

5.4.2.2 . C u hình trên Switch 1 Trên switch 1 ta c u hình user và password

ấ ủ đ vào ch đ đ c quy n c a ể ế ộ ặ ề

switch là “cisco” và password đ truy c p t xa vào ch đ c u hình c a switch là ậ ừ ể ế ộ ấ ủ

“ccna”

Switch>

Switch>enable

Switch#configure terminal

Switch(config)#hostname Switch1

Switch1(config)#enable secret cisco

Switch1(config)#line vty 0 4

Switch1(config-line)#password ccna

Switch1(config-line)#login

Switch1(config-line)#exit

74

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Switch1(config)#line console 0

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Switch1(config-line)#password ccna

Switch1(config-line)#login

Switch1(config-line)#exit

Switch1(config)#no ip domain-lookup

C u hình đ ng trunk trên port g1/1 khi đó b t c thông tin nào v vlan thì s ấ ườ ấ ứ ề ẽ

đ c switch1 c p nh t qua port trunk này. ựơ ậ ậ

Switch1(config)#interface g1/1

Switch1(config-if)#switchport mode trunk

Switch1(config-if)#no shutdown

Switch1(config-if)#exit

C u hình VTP cho switch1, switch1 ho t đ ng ch đ client. ạ ộ ấ ở ế ộ

Switch1(config)#vtp mode client

Switch1(config)#vtp domain haui

Switch1(config)#vtp password ccna

Khi c u hình switch1 ho t đ ng ch đ client thì các thông tin v vlan đ ạ ộ ấ ở ế ộ ề ượ c

trên switch core s đ t o ra ạ ở ẽ ượ ả c switch1 c p nh t do đó trên switch1 ta không ph i ậ ậ

t o ra các vlan n a mà ch vi c gán các port c a switch1 vào vlan này . ạ ỉ ệ ữ ủ

- Gán các port trên Switch1 vào VLAN 10

Switch1(config)#interface range fa0/1 - fa0/5

Switch1(config-if-range)#switchport mode access

Switch1(config-if-range)#switchport access vlan 10

Switch1(config-if-range)#no shutdown

Switch1(config-if-range)#exit

- Gán các port trên Switch 1 vào VLAN 20

Switch1(config)#interface range fa0/6 - fa0/11

Switch1(config-if-range)#switchport mode access

75

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Switch1(config-if-range)#switchport access vlan 20

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Switch1(config-if-range)#no shutdown

Switch1(config-if-range)#exit

- Gán các port trên Switch 1 vào VLAN 60

Switch1(config)#interface range fa0/12 - fa0/17

Switch1(config-if-range)#switchport mode access

Switch1(config-if-range)#switchport access vlan 60

Switch1(config-if-range)#no shutdown

Switch1(config-if-range)#exit

- Lu l ư ạ ấ i c u hình c a Switch1 ủ

Switch1#copy running-config startup-config

Destination filename [startup-config]?

Building configuration...

[OK]

5.4.2.3. C u hình trên Switch2 Trên switch 2 ta c u hình user và password

ấ ủ đ vào ch đ đ c quy n c a ể ế ộ ặ ề

switch là “cisco” và password đ truy c p t xa vào ch đ c u hình c a Switch là ậ ừ ể ế ộ ấ ủ

“ccna”

Switch>

Switch>enable

Switch#configure ter

Switch(config)#hostname Switch2

Switch2(config)#enable secret cisco

Switch2(config)#line vty 0 4

Switch2(config-line)#password ccna

Switch2(config-line)#exit

Switch2(config)#line console 0

Switch2(config-line)#password ccna

Switch2(config-line)#login

Switch2(config-line)#exit

76

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Switch2(config)#no ip domain-lookup

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

C u hình trunk trên port g1/1 c a Switch2 ủ ấ

Switch2(config)#interface g1/1

Switch2(config-if)#switchport mode trunk

Switch2(config-if)#no shutdown

Switch2(config-if)#exit

C u hình VTP trên Switch2 ấ

Switch2(config)#vtp mode client

Switch2(config)#vtp domain haui

Switch2(config)#vtp password ccna

Gán các Port vàoVLAN 30 trên Switch2

Switch2(config)#interface range fa0/1 - fa0/5

Switch2(config-if-range)#switchport mode access

Switch2(config-if-range)#switchport access vlan 30

Switch2(config-if-range)#no shutdown

Switch2(config-if-range)#exit

Gán các Port vào VLAN 40 trên switch2

Switch2(config)#interface range fa0/6 - fa0/11

Switch2(config-if-range)#switchport mode access

Switch2(config-if-range)#switchport access vlan 40

Switch2(config-if-range)#no shutdown

Switch2(config-if-range)#exit

Gán các Port vào VLAN 50 trên switch2

Switch2(config)#interface range fa0/12 - fa0/17

Switch2(config-if-range)#switchport mode access

Switch2(config-if-range)#switchport access vlan 50

Switch2(config-if-range)#no shutdown

Switch2(config-if-range)#exit

77

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

L u c u hình vào file c u hình ư ấ ấ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Switch2(config)#^Z

Destination filename [startup-config]?

Building configuration...[OK]

l p “Core” c a mô hình này, nó k t n i đ n router

5.4.2.4. C u hình trên route Hanoi ấ Router Hanoi ho t đ ng ạ ộ

ở ớ ế ố ế ủ

c a ISP (nhà cung c p d ch v internet) và v a k t n i trung tâm c a khoa t ủ ừ ế ố ụ ủ ấ ị ạ ộ i Hà N i

qua đ ng k t n i leassline . Đ các máy tính trong m ng có th truy c p internet và ườ ế ố ể ể ạ ậ

i m t s trung tâm t m ng t ạ ạ ộ ố ạ ứ i Hà N i thì trên router Hanoi ta ph i s d ng giao th c ả ử ụ ộ

đ nh tuy n ị ế ở đây ta dùng “RIP” ,đ ng th i ta s s d ng ch c năng “NAT” trên router ẽ ử ụ ứ ờ ồ

Hanoi.

Trong đó “NAT” là ch c năng chuy n đ i t ứ ổ ừ ộ ị ộ ị m t đ a ch IP này sang m t đ a ể ỉ

ch IP khác .Bình th ỉ ừơ ị ng đ a ch IP mà chúng ta đang s d ng trong m ng LAN là đ a ử ụ ạ ỉ ị

ch private nghĩa là v i lo i đ a ch này chúng ta có th s d ng tùy ý .Khi mu n truy ể ử ụ ạ ị ớ ố ỉ ỉ

c p m ng internet thì chúng ta s ph i s d ng m t đ a ch Public đ a ch này do các ậ ả ử ụ ộ ị ẽ ạ ỉ ỉ ị

nhà cung c p d ch v internet cung c p và đ a ch này là duy nh t .đ có đ a ch này ụ ể ấ ấ ấ ỉ ị ỉ ị ị

ộ chúng ta s ph i mua c a nhà cung c p d ch v ho c là s d ng đ a ch Public đ ng ị ử ụ ủ ụ ẽ ấ ặ ả ị ỉ

c a nhà cung c p d ch v và đ a ch này s thay đ i theo m t kho ng th i gian nào đó ẽ ủ ụ ả ấ ờ ổ ộ ỉ ị ị

. Ta s s d ng ch c năng “NAT” trên router Hanoi đ chuy n đ a ch IP prive trong ẽ ử ụ ứ ể ể ỉ ị

m ng thành m t đ a ch IP public. ộ ị ạ ỉ

C u hình c b n cho router Hanoi ơ ả ấ

Router>enable

Router#configure ter

Router(config)#hostname Hanoi

Hanoi(config)#enable secret cisco

Hanoi(config)#line vty 0 4

Hanoi(config-line)#password ccna

Hanoi(config-line)#login

Hanoi(config-line)#exit

78

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Hanoi(config)#line console 0

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hanoi(config-line)#password ccna

Hanoi(config-line)#login

Hanoi(config-line)#exit

Hanoi(config)#no ip domain-lookup

C u hình đ a ch IP cho port fa0/1 c a router ủ ấ ị ỉ

Hanoi(config)#interface fa0/0

Hanoi(config-if)#ip address 192.168.70.1 255.255.255.0

Hanoi(config-if)#no shutdown

Hanoi(config-if)#exit

C u hình đ a ch IP cho port s1/1 c a router ủ ấ ị ỉ

Hanoi(config)#interface s1/1

Hanoi(config-if)#ip address 203.162.0.2 255.255.255.252

Hanoi(config-if)#no shutdown

Hanoi(config-if)#exit

C u hình đ a ch IP cho port s1/0 c a router ủ ấ ị ỉ

Hanoi(config)#interface s1/0

Hanoi(config-if)#ip address 10.10.10.1 255.255.255.252

Hanoi(config-if)#clock rate 64000

Hanoi(config-if)#no shutdown

Hanoi(config-if)#exit

C u hình đ nh tuy n trên router ế ấ ị

Hanoi(config)#router rip

Hanoi(config-router)#version 2

Hanoi(config-router)#network 192.168.70.0

Hanoi(config-router)#network 10.10.10.0

Hanoi(config-router)#no auto-summary

Hanoi(config-router)#exit

C u hình “NAT” đ cho phép các máy tính trong m ng có th truy c p internet. ể ể ạ ậ ấ

79

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Hanoi(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 s1/1

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

Hanoi(config)#access-list 1 permit any

Hanoi(config)#ip nat inside source list 1 interface s1/1 overload

Hanoi(config)#interface fa0/0

Hanoi(config-if)#ip nat inside

Hanoi(config-if)#exit

Hanoi(config)#interface s1/1

Hanoi(config-if)#ip nat outside

Hanoi(config-if)#exit

5.4.2.5. C u hình trên router ISP Đ mô ph ng m ng internet ta s s d ng m t router mô ph ng router c a nhà

ẽ ử ụ

ấ ỏ

ủ ể ạ ộ ỏ

cung c p d ch v internet vi c c u hình cũng r t đ n gi n. ệ ấ ấ ơ ụ ả ấ ị

Router>

Router>en

Router#configure ter

Router(config)#hostname ISP

ISP(config)#enable secret cisco

ISP(config)#line vty 0 4

ISP(config-line)#password ccna

ISP(config-line)#login

ISP(config-line)#exit

ISP(config)#line console 0

ISP(config-line)#password ccna

ISP(config-line)#login

ISP(config-line)#exit

ISP(config)#interface fa0/0

ISP(config-if)#ip address 210.245.0.1 255.255.255.0

ISP(config-if)#no shutdown

80

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

ISP(config-if)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ISP(config)#interface s1/1

ISP(config-if)#ip address 208.67.222.2 255.255.255.252

ISP(config-if)#clock rate 64000

ISP(config-if)#no shutdown

ISP(config-if)#exit

ISP#copy running-config startup-config

Destination filename [startup-config]?

Building configuration...

[OK]

5.4.2.6. C u hình Web server Đ mô ph ng m t Web server trên internet chúng ta s c u hình m t web

ẽ ấ

ấ ỏ

ể ộ ộ

server v i tên mi n là :www.haui.com.edu . Đ a ch public là :113.190.135.254 /24, khi ề ớ ỉ ị

c trang web www.haui.com.edu đó các máy tính trong m ng n i b s truy c p đ ạ ộ ộ ẽ ậ ượ

81

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

C u hình IP và default gateway trên Web server ấ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

C u hình DNS trên web server 82

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

83

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

C u hình HTTP trên webserver ấ

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

3.2.6. C u hình trên router c a chi nhánh Hà Nam Router chi nhánh Hà Nam k t n i đ n router Hanoi qua đu ng leassline

ế ố ế ờ

C u hình các thông s c b n ố ơ ả ấ

Router>

Router>en

Router#configure ter

Router(config)#hostname Hanam

Hanam(config)#enable password cisco

Hanam(config)#line vty 0 4

Hanam(config-line)#password ccna

Hanam(config-line)#login

Hanam(config-line)#exi

Hanam(config)#line console 0

Hanam(config-line)#password ccna

Hanam(config-line)#logi

Hanam(config-line)#exi

C u hình các port trên router ấ c a chi nhánh Hanam ủ

Hanam(config)#interface fa0/0

Hanam(config-if)#ip address 172.16.0.1 255.255.255.0

Hanam(config-if)#no shutdown

Hanam(config-if)#exit

Hanam(config)#interface s1/0

Hanam(config-if)#ip ad

Hanam(config-if)#ip address 10.10.10.2 255.255.255.0

Hanam(config-if)#no shutdown

84

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

Hanam(config-if)#exit

Đ tài: Thi

- Tr

ế ế ệ ố

t k h th ng m ng khoa Đi n t ạ

ệ ử

ườ

ng đ i h c công nghi p hà n i ộ

ạ ọ

C u hình đ nh tuy n trên router c a chi nhánh Hanam ủ ế ấ ị

Hanam(config)#router rip

Hanam(config-router)#version 2

Hanam(config-router)#network 172.16.0.0

Hanam(config-router)#network 10.10.10.0

Hanam(config-router)#no auto-summary

Hanam(config-router)#exit

Hanam(config)#exi

ể ế ố

Hanam#copy running-config startup-config Destination filename [startup-config]? Building configuration... [OK]3.2.6. C u hình Access Point đ k t n i wifi Đ k t n i wifi chúng ta s c u hình trên access point c a hãng linksys, các ể ế ố ẽ ấ ủ

access point này s đ oc k t n i v i switch core nó s ho t đ ng nh switch khi đó ế ố ớ ạ ộ ẽ ự ư ẽ

85

ng d n: Th.s.Tr n Đình

ướ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Đ c Hà Gi ng viên h Thông L p: LTCĐ ĐH-ĐT2-K2 ớ

các máy tính dùng wifi s đ c c p đ a ch IP mà ta đã c u hình trên switch core ẽ ượ ấ ấ ỉ ị