Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Ngày nay, v i nh ng ng d ng c a khoa h c k thu t tiên ti n, th gi ế ớ i ữ ứ ụ ủ ế ậ ớ ọ ỹ
c a chúng ta đã và đang ngày m t thay đ i, văn minh và hi n đ i h n. S phát ủ ạ ơ ự ệ ộ ổ
tri n c a k thu t đi n t đã t o ra hàng lo t nh ng thi ể ủ ỹ ệ ử ậ ữ ạ ạ ế ị ớ ổ t b v i các đ c đi m n i ặ ể
r t c n thi t góp b t nh s chính xác cao, t c đ nhanh, g n nh là nh ng y u t ậ ố ộ ư ự ế ố ấ ầ ữ ẹ ọ ế
i đ t hi u qu cao. ph n cho ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ầ ườ ạ ệ ả
Các b đi u khi n s d ng vi đi u khi n tuy đ n gi n nh ng đ v n hành ể ử ụ ộ ề ể ậ ư ề ể ả ơ
i là m t đi u r t ph c t p. Các b vi đi u khi n theo th i gian và s d ng đ ử ụ c l ượ ạ ề ấ ứ ạ ề ể ộ ộ ờ
cùng v i s phát tri n c a công ngh bán d n đã ti n tri n r t nhanh, t ệ ể ủ ể ấ ớ ự ế ẫ ừ ộ các b vi
đi u khi n 4 bit đ n gi n đ n các b vi đi u khi n 32 bit, r i sau này là 64 bit. ề ể ề ể ế ả ơ ộ ồ
Đi n t đang tr ệ ử ở thành m t ngành khoa h c đa nhi m v . Đi n t ọ ệ ử ụ ệ ộ ứ đã đáp ng
đ ượ c nh ng đòi h i không ng ng t ỏ ữ ừ ừ ệ các lĩnh v c công – nông – lâm – ng nghi p ự ư
cho đ n các nhu c u c n thi t trong ho t đ ng đ i s ng h ng ngày. ầ ầ ế ế ạ ộ ờ ố ằ
M t trong nh ng ng d ng thi t th c trong đó là ng d ng v nhi ữ ứ ụ ộ ế ự ứ ụ ề ệ ế t k
đi n t . V i môn h c Vi đi u khi n này, em đã quy t đ nh nh n làm đ án thi ệ ử ớ ế ị ề ể ậ ọ ồ tế
k m ch đo và hi n th nhi t đ môi tr ng ra LED 7 đo n. ế ạ ể ị ệ ộ ườ ạ
M c dù đã r t c g ng thi t k và làm m ch nh ng do th i gian ng n và ấ ố ắ ặ ế ế ư ạ ắ ờ
năng l c còn h n ch nên m ch v n còn nh ng sai sót. Em mong th y giáo và các ự ữ ế ẫ ầ ạ ạ
t h n. b n góp ý đ vi c h c t p c a em đ ạ ể ệ ọ ậ ủ c t ượ ố ơ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
1
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
PH N I: LÝ THUY T CHUNG V H TH NG ĐO
Ề Ệ Ố
Ầ
Ế
NHI T ĐỆ Ộ
I. M C ĐÍCH, YÊU C U
Ụ
Ầ
S c n thi
t, quan tr ng cũng nh tính kh thi
vào l
ự ầ
ế
ả
ọ
ờ
ợ
ạ i ích c a m ch ủ
thi
t k m ch đo và
s cũng chính là lý do nên ch n và th c hi n đ án “ ố
ự
ệ
ọ
ồ
ế ế ạ
hi n th nhi
t đ môi tr
ng ra LED 7 đo n
ể
ị
ệ ộ
ườ
ạ ” nh m dùng ki n th c s
ứ ố
ế
ằ
h c vọ à k thu t s ỹ
ậ ố vào th c t
ự ế .
Tìm hi u nguyên t c ho t đ ng c a thi ắ
ạ ộ
ủ
ể
ế ị ả
ế t b c m bi n (c m bi n ế
ả
nhi
t), ADC0804, AT89C51 và ng d ng.
ệ
ứ
ụ
thi
t k m ch đo và hi n th nhi
t đ môi
Yêu c u c a bài này là ủ
ầ
ế ế ạ
ể
ị
ệ ộ
tr
ườ
ạ ng ra LED 7 đo n.
II. Ý NGHĨA
Th y đ
c tính khoa h c và ng d ng th c t
c a đ tài.
ấ ượ
ự ế ủ ề
ứ
ụ
ọ
ử 8051 là h Vi đi u khi n m i có nhi u tính năng, kh năng x lí
ề
ể
ề
ả
ọ
ớ
nhanh.
ng t
sang tín
Ứ
ng d ng ADC trong vi c chuy n đ i tín hi u t ệ
ệ ươ
ụ
ể
ổ
ự
hi u s .Tín hi u t
ng t
các b
ệ ố
ệ ươ
ự ở
đây là tín hi u đi n áp đ ệ
ệ
c l y t ượ ấ ừ
ộ
c m bi n. ả
ế
M ch hi n th LED 7 đo n nên d dàng cho ng
i s d ng theo dõi
ể
ễ
ạ
ạ
ị
ườ ử ụ
nhi
ệ ộ ể
t đ hi n th . ị
Ớ Ạ
Ề
t k này, ng
i th c hi n c n thi
t k và thi
I H N Đ TÀI III. GI Trong ph m vi thi ạ
ế ế
ườ
ệ ầ
ự
ế ế
t đ
công m ch ạ Hi n th nhi
ể
ị
ệ ộ g n, đ n gi n.
ả
ọ
ơ
Đ tài “
Hi n th nhi
t đ
ề
ể
ị
ạ ệ ộ” r t đa d ng và phong phú, có nhi u lo i
ề
ấ
ạ
ả hình khác nhau d a vào công d ng và đ ph c t p. Do tài li u tham kh o
ộ ứ ạ
ụ
ự
ệ
b ngằ Ti ng Vi ế
ệ
ự t còn h n ch , trình đ có h n và kinh nghi m trong th c ạ
ế
ệ
ạ
ộ
t
còn non
kém, nên đ tài ch c ch n còn nhi u thi u sót. Vì v y r t mong
ế
ậ ấ
ề
ề
ế
ắ
ắ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
2
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
nh n đ
c
ậ ượ nh ng ý ki n đóng góp, giúp đ chân thành c a các th y cô
ủ
ữ
ế
ầ
ỡ
cũng nh c a các
b n sinh viên.
ư ủ
ạ
PH N II:TÍNH TOÁN VÀ THI T K H TH NG ĐO
Ế Ệ Ố
Ầ
Ế
VÀ HI M TH NHI T Đ
Ệ Ộ
Ể
Ị
I – C S LÝ THUY T
Ơ Ở
Ế
1. Nguyên lý ho t đ ng và nguyên lý đo.
ạ ộ
1.1. Các linh ki n s d ng trong m ch. ệ ử ụ
ạ
- S d ng vi đi u khi n h 8051. ề ử ụ ể ọ
- Đo nhi t LM35 thông qua b thi ệ ộ ằ t đ b ng c m bi n nhi ả ế ệ ộ ế ế ạ t k m ch
chuy n đ i ADC080 ổ ể
- Hi n th b ng led 7 đo n ạ ị ằ ể
ng.
1.2. Nguyên lý m t s linh ki n ph c v cho công vi c đo l ệ
ụ ụ
ộ ố
ệ
ườ
1.2.1- Gi
ớ
i thi u t ng quan v h Vi đi u khi n 8051 ề ọ
ệ ổ
ề
ể
ấ AT89C51 là m t vi đi u khi n 8 bit, ch t o theo công ngh CMOS ch t ế ạ ệ ể ề ộ
ng cao, công su t th p v i 4 KB PEROM (Flash Programeable and erasable read l ượ ấ ấ ớ
only memory).
Các đ c đi m c a 8951 đ c tóm t ủ ể ặ ượ ắ t nh sau: ư
- 4KB b nh , có th l p trình l ộ ể ậ ớ ạ i nhanh, có kh năng ghi xóa t ả ớ i
1000 chu kỳ
- T n s hoat đ ng t 0 Hz đ n 24 MHz ầ ố ộ ừ ế
- 3 m c khóa b nh l p trình ộ ớ ậ ứ
- 2 b Timer/Counter 16 bit ộ
- 128 Byte RAM n iộ
- 4 Port xu t/nh p (I/O) 8 bit ậ ấ
- Giao ti p n i ti p ố ế ế
- 64 KB vùng nh mã ngoài ớ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
3
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
- 64 KB vùng nh d li u ngoài ớ ữ ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
- X lý Boolean (ho t đ ng trên bit đ n) ạ ộ ử ơ
- 210 v trí nh có th đ nh v bit ể ị ớ ị ị
- 4μs cho ho t đ ng nhân ho c chia ạ ộ ặ
1.2.1.1. S đ kh i và s đ chân c a AT89C51
ơ ồ ố
ơ ồ
ủ
INT1\ INT0\ SERIAL PORT TEMER0 TEMER1 TEMER2 8032\8052
128 byte RAM 8032\8052
128 byte RAM
INTERRUPT CONTROL
ROM 0K: 8031\8032 4K:8951 8K:8052
OTHER REGISTER
CPU
BUS CONTROL
I/O PORT
OSCILATOR
ALE\ PSEN\
EA\ RST
P P P P 3 2 1 0 Address\Data
đ
S đ kh i c a AT89C51 ố ủ ơ ồ
đ
TEMER2 8032\8052 C t k t qu ả ấ ế vào RAM (hàng đ n v ị ơ c t vào ô nh ớ ấ 30H, hàng ch c c t vào ụ ấ ô nh 31H) ớ SERIAL Chia ti p k t ế ế PORT qu cho 10 ả c s hàng ượ ố ch cụ Gán A=P2 C t k t qu ả ấ ế TXD RXD vào RAM (hàng đ n v ị ơ c t vào ô nh ớ ấ 30H, hàng ch c c t vào ụ ấ ô nh 31H) ớ Chia ti p k t ế ế qu cho 10 ả c s hàng ượ ố ch cụ Chia cho 10 đ c s d ượ ố ư là hàng đ n ơ vị Gán A=P2 TEMER1
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
4
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
S đ chân c a AT89C51 ủ ơ ồ
1.2.1.2. Ch c năng các chân c a AT89C51
ủ
ứ
+ Port 0 (P0.0 – P0.7 hay chân 32 – 39): Ngoài ch c năng xu t nh p ra, port ứ ậ ấ
0 còn là bus đa h p d li u và đ a ch (AD0 – AD7), ch c năng này s đ c s ữ ệ ẽ ượ ử ứ ợ ị ỉ
t b ngoài có ki n trúc bus. d ng khi AT89C51 giao ti p v i thi ụ ế ớ ế ị ế
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
5
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Port 0
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
+ Port 1 (P1.0 – P1.7 hay chân 1 – 8): có ch c năng xu t nh p theo bit và ứ ậ ấ
byte. Ngoài ra, 3 chân P1.5, P1.6, P1.7 đ c dùng đ n p ROM theo chu n ISP, 2 ượ ể ạ ẩ
chân P1.0 và P1.1 đ c dùng cho b Timer 2. ượ ộ
Port 1
+ Port 2 (P2.0 – P2.7 hay chân 21 – 28): là m t port có công d ng kép. Là ụ ộ
đ ng xu t nh p ho c là byte cao c a bus đ a ch đ i v i các thi t k dùng b ườ ỉ ố ớ ủ ấ ậ ặ ị ế ế ộ
nh m r ng. ớ ở ộ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
6
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Port 2
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ứ + Port 3 (P3.0 – P3.7 hay chân 10 – 17): m i chân trên port 3 ngoài ch c ỗ
năng xu t nh p ra còn có m t s ch c năng đ c bi t sau: ộ ố ứ ặ ấ ậ ệ
ứ
ậ ề
Bit P3.0 P3.1 P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 Tên RXD TXD INT0 INT1 T0 T1 WR RD Ch c năng chuy n đ i ể ổ D li u nh n cho port n i ti p ố ế ữ ệ D li u truy n cho port n i ti p ố ế ữ ệ Ng t bên ngoài 0 Ng t bên ngoài 1 Ngõ vào c a Timer/Counter 0 Ngõ vào c a Timer/Counter 1 Xung ghi b nh d li u ngoài Xung đ c b nh d li u ngoài ắ ắ ủ ủ ộ ớ ữ ệ ớ ữ ệ ọ ộ
Port 3
+ RST (Reset – chân 9): m c tích c c c a chân này là m c 1, đ reset ta ự ủ ứ ứ ể
i thi u 2 chu kỳ máy (t ph i đ a m c 1 (5V) đ n chân này v i th i gian t ế ả ư ứ ớ ờ ố ể ươ ng
đ ươ ng 2µs đ i v i th ch anh 12MHz. ạ ố ớ
+ XTAL 1, XTAL 2: AT89S52 có m t b dao đ ng trên chip, nó th ộ ộ ộ ườ ng
đ c n i v i m t b dao đ ng th ch anh có t n s l n nh t là 33MHz, thôn ượ ố ớ ộ ộ ố ớ ầ ạ ấ ộ
th ng là 12MHz. ườ
+ EA (External Access): EA th ng đ ườ ượ ặ c m c lên m c cao (+5V) ho c ứ ắ
m c th p (GND). N u ng trình t ROM ế ở ứ m c cao, b vi đi u khi n thi hành ch ề ứ ể ấ ộ ươ ừ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
7
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
m c th p, ch ng trình ch đ c thi hành t b nh m r ng. n i. N u ộ ế ở ứ ấ ươ ỉ ượ ừ ộ ớ ở ộ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ộ + ALE (Address Latch Enable): ALE là tín hi u đ ch t đ a ch vào m t ố ị ể ệ ỉ
thanh ghi bên ngoài trong n a đ u c a chu kỳ b nh . Sau đó các đ ng port 0 ủ ử ầ ộ ớ ườ
dùng đ xu t ho c nh p d li u trong n a chu kỳ sau c a b nh . ủ ộ ớ ậ ữ ệ ể ấ ử ặ
+ PSEN (Program Store Enable): PSEN là đi u khi n đ cho phép b nh ề ể ể ộ ớ
ch ng đ ươ ng trình m r ng và th ở ộ ườ ượ ố ớ ế ủ c n i v i đ n chân /OE (Output Enable) c a
m t EPROM đ cho phép đ c các bytes mã l nh. PSEN s ẽ ở ứ ờ m c th p trong th i ấ ể ệ ọ ộ
gian đ c l nh. Các mã nh phân c a ch ng trình đ EPROM qua Bus và ọ ệ ủ ị ươ c đ c t ượ ọ ừ
đ c ch t vào thanh ghi l nh c a b vi đi u khi n đ gi i mã l nh. Khi thi hành ượ ủ ộ ể ả ể ề ệ ố ệ
ch ng trình trong ROM n i, PSEN s m c th đ ng (m c cao). ươ ẽ ở ứ ụ ộ ứ ộ
+ Vcc, GND: AT89S52 dùng ngu n m t chi u có d i đi n áp t 4V – 5.5V ề ệ ả ồ ộ ừ
đ c c p qua chân 40 (Vcc) và chân 20 (GND). ượ ấ
1.2.2. Gi
i thi u v IC ADC0804
ớ
ệ ề
Các b chuy n đ i ADC thu c nh ng thi t b đ ữ ể ộ ổ ộ ế ị ượ ử ụ ấ c s d ng r ng rãi nh t ộ
đ thu d li u. Các máy tính s s d ng các giá tr nh phân, nh ng trong th gi ể ố ử ụ ữ ệ ế ớ i ư ị ị
ng d ng t ng t v t lý thì m i đ i l ậ ọ ạ ượ ở ạ ươ ự (liên t c). Nhi ụ ệ ộ ặ t đ , áp su t (khí ho c ấ
ch t l ng), đ m và v n t c và m t s ít nh ng đ i l ng v t lý c a th gi ậ ố ộ ố ấ ỏ ộ ẩ ạ ượ ữ ế ớ i ủ ậ
th c mà ta g p h ng ngày. M t đ i l ằ ộ ạ ượ ự ặ ng v t lý đ ậ ượ ặ c chuy n v dòng đi n ho c ể ề ệ
đi n áp qua m t thi t b đ c g i là các b bi n đ i. Các b bi n đ i cũng có th ệ ộ ế ị ượ ọ ộ ế ộ ế ổ ổ ể
coi nh các b c m bi n. M c dù ch có các b c m bi n nhi ộ ả ộ ả ư ế ế ặ ỉ ệ ố ấ t, t c đ , áp su t, ộ
ánh sáng và nhi u đ i l ng t ạ ượ ề ự ệ nhiên khác nh ng chúng đ u cho ra các tín hi u ư ề
d ng dòng đi n ho c điên áp ệ ạ ặ ở ạ ổ d ng liên t c. Do v y, ta c n m t b chuy n đ i ộ ộ ụ ể ậ ầ
ng t t ươ ự ố s sao cho b vi đi u khi n có th đ c đ ề ể ọ ượ ể ộ c chúng. M t chip ADC đ ộ ượ c
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
8
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
s d ng r ng rãi là ADC0804. ử ụ ộ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ADC0804
Chip ADC0804 là bộ chuyển đ i ổ t ngươ tự số thu c hộ ọ ADC800 c aủ
hãng National Semiconductor. Chip này cũng đư cợ nhiều hãng khác sản xuất.
Chip có điện áp nuôi +5V v à độ phân giải 8 bit. Ngoài độ phân giải thì th iờ
gian chuyển đổ i cũng là m tộ tham số quan tr ngọ khi đánh giá bộ ADC. Thời
gian chuyển đ iổ đư cợ đ nhị nghĩa là th iờ gian mà bộ ADC cần để chuyển m tộ
đầu vào t ngươ tự thành m tộ số nhị phân. Đ iố v iớ ADC0804 thì thời gian
chuyển đ iổ phụ thu cộ vào tần số đ ngồ hồ đ ư cợ cấp t iớ chân CLK và CLK IN
và không bé h n ơ 110µs. Các chân khác của ADC0804 có ch cứ năng như sau:
+ CS (Chip select): Chân số 1, là chân ch nọ Chip, đầu vào tích c cự
m cứ thấp đư cợ sử d ngụ để kích hoạt Chip ADC0804. Để truy cập ADC0804 th
ì chân này phải ở m cứ thấp.
+ RD (Read): Chân số 2, là m tộ tín hiệu vào, tích c cự ở mức thấp. Các
bộ chuyển đ iổ đầu vào tương tự thành số nhị phân và giữ nó ở m tộ thanh ghi
trong. RD đư cợ sử dụng để có dữ liệu đã đư cợ chyển đổi t iớ đầu ra của
ADC0804. Khi CS = 0 nếu có m tộ xung cao xu ngố thấp áp đến chân RD thì dữ
liệu ra dạng số 8 bit được đ aư t iớ các chân dữ liệu (DB0 – DB7).
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
9
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
+ WR (Write): Chân số 3, đây là chân vào tích c ực m cứ thấp đư cợ dùng
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
để báo cho ADC biết bắt đầu quá trình chuyển đ i.ổ Nếu CS = 0 khi WR tạo ra
xung cao xu ng th ố ấp thì b ộ ADC0804 bắt đầu quá trình chuyển đ iổ giá trị đầu
vào t ngươ tự Vin về số nhị phân 8 bit. Khi việc chuyển đ iổ hoàn tất thì chân
INTR đư cợ ADC hạ xu ngố thấp.
+ CLK IN và CLK R: CLK IN (chân số 4), là chân vào n iố t iớ đ ngồ hồ
ngo ài đư cợ sử d ngụ để tạo th iờ gia n. Tuy nhiên ADC0804 c ũng có m tộ bộ tạo
xung đ ngồ hồ ri êng. Để dùng đ ngồ hồ riêng thì các chân CLK IN và CLK R
(chân s ố 19) đư cợ n iố v iớ m tộ tụ điện v à m tộ điện tr ở (như hình vẽ). Khi đó
tần số được xác đ nhị bằng biểu thức:
F = 1/ 1.1RC
V iớ R = 10 kΩ, C = 150 pF và tần số f = 606 kHz và th iờ gian
chuyển đổi l à 110 µs.
+ Ng tắ INTR (Interupt): Chân số 5, là chân ra tích c cự m cứ thấp. Bình
thư ngờ chân này ở tr nạ g thái cao v à khi việc chuyển đ iổ ho àn tất thì nó xu ngố
thấp để báo cho CPU biết l à dữ liệu chuyển đ i ổ sẵn sàng để lấy đi. Sau khi
INTR xu ngố thấp, cần đặt CS = 0 và g iử m tộ xung cao xu ngố thấp t iớ chân
RD để đ aư dữ liệu ra.
ngươ tự + Vin (+) và Vin (-): Chân số 6 và chân số 7, đây là 2 đầu vào t
i ố ớ đất và vi sai, trong đó V in = Vin(+) – Vin(-). Thông thường Vin(-) đư cợ n i t
Vin(+) đư cợ dùng làm đầu vào tư ngơ tự và sẽ được chuyển đ iổ về dạng số.
+ Vcc: Chân số 20, là chân ngu nồ nuôi +5V. Chân này còn đư cợ dùng làm
điện áp tham chiếu khi đầu vào Vref/2 để hở.
+ Vref/2: Chân số 9, là chân điện áp đầu vào đư cợ dùng làm điện áp tham
chiếu. Nếu chân này h tở hì điện áp đầu vào t ngươ t ự cho ADC0804 nằm trong
dải 0 đ nế +5V. Tuy nhiên, có nhiều ngứ d ngụ mà đầu vào t ngươ tự áp đến Vin
khác v iớ dải 0 đ nế +5V. Chân Vref/2 đư cợ dùng để thực hiện các điện áp đầu
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
10
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
ra khác 0 đ nế +5V.
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
Kích thư cớ bư cớ (mV) Vref/2 (V) Vin (V)
Hở 2.0 1.5 1.28 1.0 0.5 0 – 5 0 – 4 0 – 3 0 – 2.56 0 – 2 0 – 1 5/256 = 19.53 4/256 = 15.62 3/256 = 11.71 2.56/256 = 10 2/256 = 7.81 1/256 = 3.90
B ng 1 – ả Quan hệ điện áp V ref/2 v iớ Vin
+ D0 - D7: D0 - D7, chân số 18 – 11, là các chân ra d ữ liệu số (D7 là bit
cao nhất MSB và D0 là bit thấp nhất LSB). Các chân này đư cợ đệm ba trạng
thái và dữ liệu đã đư cợ chuyển đ iổ chỉ đư cợ truy cập khi chân CS = 0 và chân
RD đ aư xu ngố m cứ thấp. Để tính điện áp đầu ra ta tính theo công th cứ sau:
c Dout = Vin / Kích th c b ướ ướ
1.2.3. Gi
ớ
i thi u v IC c m bi n LM35 ả
ệ ề
ế
Đây là c m bi n nhi c tích h p chính xác cao c a hãng National ế ả t đ ệ ượ ủ ợ
Semiconductor. Đi n áp đ u ra c a nó t l tuy n tính v i nhi t đ theo thang đ ỉ ệ ủ ệ ầ ế ớ ệ ộ ộ
Celsius. Chúng không yêu c u cân ch nh ngoài. ầ ỉ
LM35 có 4 d ng: TO-46, SO-8, TO-92, TO-220. Nh ng th ư ạ ườ ấ ng dùng nh t
là d ng TO-92 nh hình d i. ư ạ ướ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
11
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
S đ chân LM35 d ng TO-92 ơ ồ ạ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
Đ c đi m c b n c a LM35: ơ ả ủ ể ặ
+ Đi n áp ngu n t ồ ừ ệ -0.2V đ n +35V ế
+ Đi n áp ra t ệ ừ -1V đ n +6V ế
t đ đo đ + D i nhi ả ệ ộ c t ượ ừ -55°C đ n +150°C ế
+ Đi n áp đ u ra thay đ i 10mV m i khi có s thay đ i 1°C. ự ệ ầ ổ ổ ỗ
LM35 có đ bi n thiên theo nhi t đ : 10mV/1(0C) ệ ộ ộ ế
Đ chính xác cao, tính năng c m bi n nhi t đ r t nh y, nhi t đ 25(0C) nó có sai ệ ộ ấ ạ ở ế ả ộ ệ ộ
s không quá 1%. V i t m đo t 0(0C) đ n 128(0C) , tín hi u ngõ ra tuy n tính ố ớ ầ ừ ế ệ ế
liên t c v i nh ng thay đ i c a tín hi u nhõ vào. ụ ớ ổ ủ ữ ệ
Thông s k thu t: ố ỹ ậ
- Tiêu tán công su t th p . ấ ấ
- Dòng làm vi c t 400µA đ n 5mA. ệ ừ ế
- Dòng ng c 15mA. ượ
- Dòng thu n 10mA. ậ
- Đ chính xác: khi làm vi c nhi t đ 25(0C) v i dòng làm vi c 1mA thì đi n áp ệ ở ộ ệ ộ ệ ệ ớ
ngõ ra t 2,94V đ n 3,04V. ừ ế
Đ c tính đi n: ệ ặ
- Theo thông s c a nhà s n xu t LM35, quan h gi a đi n áp và ngõ ra nh sau: ệ ữ ệ ố ủ ư ả ấ
Vout =0.01*T(0K)=2,73+0,01*T(0C).
V y ng v i t m ho t đ ng t 0(0C) đ n 100(0C) ta có s bi n thiên đi n áp ngõ ự ế ạ ộ ậ ứ ớ ầ ừ ệ ế
ra là:
0(0C) thì đi n áp ngõ ra Vout = 2,73V Ở ệ
5(0C) thì đi n áp ngõ ra Vout = 2,78V Ở ệ
……………………………………….
100(0C) thì đi n áp ngõ ra Vout = 3,71V Ở ệ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
12
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
T m bi n thiên đi n áp t ng ng v i nhi t đ t 0(0C) đ n 100(0C) là 1V ế ệ ầ ươ ứ ệ ộ ừ ế ớ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
1.2.4. C u t o c a LED 7 đo n
ấ ạ ủ
ạ
Giao ti p v i led 7 đo n ạ
ế ớ
Các khái ni m c b n ơ ả ệ
Trong các thi t b , đ báo tr ng thái ế ị ể ạ
ho t đ ng c a thi t b đó cho ng ạ ộ ủ ế ị ườ ử i s
d ng v i thông s ớ ụ ố ơ ố ch là các dãy s đ n ỉ
ng ng led 7 thu n, th ầ ườ ườ i ta s d ng " ử ụ
c s d ng khi các đo nạ ". Led 7 đo n đ ạ ượ ử ụ
dãy s không đòi h i quá ph c t p, ch ỏ ứ ạ ố ỉ
c n hi n th s là đ , ch ng h n led 7 ủ ầ ị ố ệ ạ ẳ
đo n đ ạ ượ c dùng đ hi n th nhi ể ể ị ệ ộ t đ
phòng, trong các đ ng h treo t ồ ồ ườ ằ ng b ng
đi n t , hi n th s l ệ ử ể ị ố ượ ẩ ng s n ph m ả
đ c ki m tra sau m t công đo n nào đó. ượ ể ạ ộ
Led 7 đo n có c u t o bao g m 7 led đ n có d ng thanh x p theo hình và có ấ ạ ế ạ ạ ồ ơ
thêm m t led đ n hình tròn nh th hi n d u ch m tròn góc d ỏ ể ệ ấ ấ ơ ộ ở ướ ả ủ i, bên ph i c a
led 7 đo n.8 led đ n trên led 7 đo n có Anode(c c +) ho c Cathode(c c -) đ ự ự ạ ặ ạ ơ ượ c
n i chung v i nhau vào m t đi m, đ ố ể ộ ớ ượ ư ạ c đ a chân ra ngoài đ k t n i v i m ch ể ế ố ớ
i trên m i led đ n đ c đ a thành 8 chân riêng, cũng đ đi n. 8 c c còn l ự ệ ạ ơ ượ ư ỗ ượ ư c đ a
ầ ra ngoài đ k t n i v i m ch đi n. N u led 7 đo n có Anode(c c +) chung, đ u ể ế ố ớ ự ệ ế ạ ạ
chung này đ c n i v i +Vcc, các chân còn l ượ ố ớ ạ i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng ể ể ề ạ
t c a các led đ n, led ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này t ắ ủ ệ ặ ơ ỉ ở ứ ế m c 0. N u
led 7 đo n có Cathode(c c -) chung, đ u chung này đ c n i xu ng Ground (hay ự ầ ạ ượ ố ố
Mass), các chân còn l t c a các led đ n, led ạ i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng t ể ể ề ạ ắ ủ ơ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
13
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này m c 1. ệ ặ ỉ ở ứ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ả Vì led 7 đo n ch a bên trong nó các led đ n, do đó khi k t n i c n đ m b o ế ố ầ ứ ả ạ ơ
ế ế ố ớ dòng qua m i led đ n trong kho ng 10mA-20mA đ b o v led. N u k t n i v i ể ả ệ ả ơ ỗ
ngu n 5V có th h n dòng b ng đi n tr 330Ω tr ể ạ ệ ằ ồ ở ướ ề c các chân nh n tín hi u đi u ậ ệ
khi n.ể
S đ v trí các led đ c trình bày nh hình d i: ơ ồ ị ượ ư ướ
Các đi n tr 330Ω là các đi n tr bên ngoài đ ệ ệ ở ở c k t n i đ gi ượ ế ố ể ớ ạ ệ i h n dòng đi n
qua led n u led 7 đo n đ c n i v i ngu n 5V. ạ ượ ố ớ ế ồ
Chân nh n tín hi u a đi u khi n led a sáng t ề ệ ể ậ ắ t, ngõ vào b đ đi u khi n led b. ể ề ể
T ng t v i các chân và các led còn l i. ươ ự ớ ạ
K t n i v i Vi đi u khi n ế ố ớ ể ề
Ngõ nh n tín hi u đi u khi n c a led 7 đo n có 8 đ ể ủ ề ệ ạ ậ ườ ng, vì v y có th ậ ể 14ang
ạ 1 Port nào đó c a Vi đi u khi n đ đi u khi n led 7 đo n. Nh v y led 7 đo n ể ề ư ậ ủ ề ể ể ạ
Vi đi u khi n đ đi u khi n ho t đ ng 14ang t nh n m t d li u 8 bit t ộ ữ ệ ậ ừ ể ề ạ ộ ể ể ề ắ ủ t c a
c xu t ra đi u khi n led 7 đo n th t ng led led đ n trong nó, d li u đ ừ ữ ệ ượ ơ ề ể ấ ạ ườ ng
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
14
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
đ c g i là “mã hi n th led 7 đo n”. Có hai ki u mã hi n th led 7 đo n: mã dành ượ ọ ể ể ạ ị ể ạ ị
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ự cho led 7 đo n có Anode(c c +) chung và mã dành cho led 7 đo n có Cathode(c c ự ạ ạ
-) chung. Ch ng h n, đ hi n th s 1 c n làm cho các led v trí b và c ể ệ ị ố ầ ạ ẳ ở ị 15ang, n uế
s d ng led 7 đo n có Anode chung thì ph i đ t vào hai chân b và c đi n áp là ử ụ ả ặ ệ ạ
0V(m c 0) các chân còn l i đ ứ ạ ượ ặ c đ t đi n áp là 5V(m c 1), n u s d ng led 7 ứ ế ử ụ ệ
đo n có Cathode chung thì đi n áp(hay m c logic) hoàn toàn ng i, t c là c l ứ ệ ạ ượ ạ ứ
ph i đ t vào chân b và c đi n áp là 5V(m c 1). ả ặ ứ ệ
B ng mã hi n th led 7 đo n: ể ả ạ ị
+ Ph n c ng đ ầ ứ ượ ế ố ớ ậ c k t n i v i 1 Port b t kì c a Vi đi u khi n, đ thu n ủ ể ể ề ấ
ti n cho vi c x lí v sau ph n c ng nên đ ề ầ ứ ệ ử ệ ượ ế ố ố ớ c k t n i nh sau: Px.0 n i v i ư
t theo th t cho đ n Px.7 n i v i chân h. chân a, Px.1 n i v i chân b, l n l ố ớ ầ ượ ứ ự ố ớ ế
+ D li u xu t có d ng nh phân nh sau : hgfedcba ữ ệ ư ạ ấ ị
B ng mã hi n th led 7 đo n dành cho led 7 đo n có Anode chung (các
ể
ả
ạ
ạ
ị
m c 0):
led đ n sáng ơ
ở ứ
S hi n th trên led ố ể ị ạ Mã hi n th led 7 đo n ị ể ạ ạ Mã hi n th led 7 đo n d ng ể ị
d ng nh phân ạ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
15
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
7 đo n ạ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ị h g f e d c b a 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 th p l c phân ậ ụ C0 F9 A4 B0 99 92 82 F8 80 90
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
A B C D E F - 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 88 83 C6 A1 86 8E BF
B ng mã hi n th led 7 đo n dành cho led 7 đo n có Cathode chung
ể
ả
ạ
ạ
ị
(các led đ n sáng
m c 1):
ơ
ở ứ
S hi n th trên led ố ể ị ạ Mã hi n th led 7 đo n ị ể ạ ạ Mã hi n th led 7 đo n d ng ể ị
d ng nh phân ạ
7 đo n ạ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F - ị 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 th p l c phân ậ ụ 3F 06 5B 4F 66 6D 7D 07 7F 6F 77 7C 39 5E 79 71 40
1.2.5. TRANSISTOR đi u khi n nâng dòng C1815 ề
ể
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
16
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
Là các thi
t b có
1.2.6. Bi n tr tinh ch nh: ở
ế ị
đi n trệ
ể ế ở thu n có th bi n
ầ
c theo ý mu n
ế đ i đ ổ ượ
ỉ ố
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
17
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
1.2.7. IC 7805: IC 7805 đ n áp t
đi n áp DC 8v-35V xu ng 5V.
ể ổ
ừ ệ
ố
II. THI T KẾ
Ế
1. PH N C NG
Ứ
Ầ
KH I XỐ Ử LÝ TRUNG TÂM: 8051
KH IỐ HI NỂ THỊ
KH IỐ C MẢ BI NẾ
KH IỐ CHUY NỂ Đ IỒ NGƯƠ Ố
T T => SỰ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
18
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
S đ kh i m ch đo nhi ơ ồ ạ ố t đ . ệ ộ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
1.1. CÁC KH I CH C NĂNG Ố
Ứ
1.1.1. Kh i c m bi n ố ả
ế
t đ ngoài môi tr
ế
ố ả ể
ồ ng r i đây chân 1 n i ngu n,chân 3 n i đ t còn ồ
ườ ố ấ
ể ả Ở
ố
Kh i c m bi n LM35 dùng đ c m bi n nhi ệ ộ ế chuy n đ n kh i ADC0804. ố chân 2 n i vào chân Vin+ c a ADC. ủ
ề ố
1.1.2. Kh i chuy n đ i t
ng t
sang s
ể ổ ươ
ố
ự
ố
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
19
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
t đ ) t ệ ươ ự ể ể ổ
ố ế (nhi ng t ẽ ấ ư ệ ệ ố
c m Kh i này là ADC0804 dùng đ chuy n đ i tín hi u t ệ ộ ừ ả bi n sang tín hi u s .Sau khi đã chuy n đ i thi ADC s xu t d li u ra 8 chân ổ ể chua VXL.
Trong kh i chuy n đ i còn s d ng IC LM358. Đ c m c n i nh trên. ắ ố ử ụ ượ ư ể ố ổ
1.1.3. Kh i x lý trung tâm
ố ử
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
20
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
V C C
1
C R 1 6 4 K 7
2 3 4 5 6 7 8 9
U 2
L E D _ D O _ C L E D _ D O L E D _ D V L E D _ C H U C
1 _ 1 1 _ 2 1 _ 3 1 _ 4 1 _ 5 1 _ 6 1 _ 7
3 9 3 8 3 7 3 6 3 5 3 4 3 3 3 2
2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8
P 2 . 0 / A 8 P 2 . 1 / A 9 P 2 . 2 / A 1 0 P 2 . 3 / A 1 1 P 2 . 4 / A 1 2 P 2 . 5 / A 1 3 P 2 . 6 / A 1 4 P 2 . 7 / A 1 5
P 0 . 0 / A D 0 P 0 . 1 / A D 1 P 0 . 2 / A D 2 P 0 . 3 / A D 3 P 0 . 4 / A D 4 P 0 . 5 / A D 5 P 0 . 6 / A D 6 P 0 . 7 / A D 7
R D W R
I N T R
1 2 3 4 5 6 7 8
1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7
2 _ 1 2 _ 2 2 _ 3 2 _ 4 2 _ 5 2 _ 6 2 _ 7 2 _ 8
P 3 . 0 / R X D P 3 . 1 / T X D P 3 . 2 / I N T 0 P 3 . 3 / I N T 1 P 3 . 4 / T 0 P 3 . 5 / T 1 P 3 . 6 / W R P 3 . 7 / R D
P 1 . 0 P 1 . 1 P 1 . 2 P 1 . 3 P 1 . 4 P 1 . 5 P 1 . 6 P 1 . 7
1 9 1 8
3 0 2 9
X 1 X 2
A L E P S E N
X 1 X 2
V C C
3 1 9
R S T
E A R S T
D
V C C
N
4 0
G
V C C
0
2
8 0 5 1
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
21
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
c th c hi n đây. Kh i này là IC AT89C51 m i quá trình x lí d li u đ u đ ọ ữ ệ ề ượ ử ố ệ ở ự
Trong đ án này em đã s d ng port 2 và port 3 đ xu t d li u sau khi 89C51 tính ể ấ ữ ệ ử ụ ồ
toán và đ quét led. ADC0804 s chuy n các tín hi u vào port 2 c a IC AT89C51. ủ ể ẽ ể ệ
1.1.4. Kh i hi n th
ố ể
ị
V C C
V C C
V C C
V C C
R 1 9
R 2 0
R 2 1
R 2 2
L E D _ C H U C
L E D _ D V
L E D _ D O
L E D _ D O _ C
Q 2 C 1 8 1 5
Q 3 C 1 8 1 5
Q 4 C 1 8 1 5
Q 5 C 1 8 1 5
4 k 7
4 k 7
4 k 7
4 k 7
3
8
3
8
3
8
3
8
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
V
V
V
V
V
V
V
V
5
5
5
5
B O
B O
B O
B O
7 6 4 2 1 9 1 0
7 6 4 2 1 9 1 0
7 6 4 2 1 9 1 0
7 6 4 2 1 9 1 0
1 _ 1 1 _ 2 1 _ 3 1 _ 4 1 _ 5 1 _ 6 1 _ 7
1 _ 1 1 _ 2 1 _ 3 1 _ 4 1 _ 5 1 _ 6 1 _ 7
1 _ 1 1 _ 2 1 _ 3 1 _ 4 1 _ 5 1 _ 6 1 _ 7
1 _ 1 1 _ 2 1 _ 3 1 _ 4 1 _ 5 1 _ 6 1 _ 7
D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
7 S E G
7 S E G
7 S E G
7 S E G
t đ d li u s đ c l y t Port 1, port 0 và ố ể ị ệ ộ ữ ệ ẽ ượ ấ ừ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
22
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Kh i này có ch c năng hi n th nhi ứ port 3 c a vi x lí AT89C51. ử ủ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
1.1.5. S đ nguyên lý
ơ ồ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
23
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
1.2. Mô ph ng m ch và hình nh th c t
ự ế
ỏ
ạ
ả
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
24
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
2. PH N M M
Ầ
Ề
2.1. L u đ thu t toán ch
ng trình chính
ư ồ
ậ
ươ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
25
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
B t đ u ắ ầ
N p giá tr ban đ u ầ ị ạ
LM35 chuy n t° → Đi n áp u ệ ể
Tính toán đ a ra tín hi u s ư ệ ố
Xu t ra LED 7 đo n ạ ấ
2.2. Gi
ả
i thu t đ c ADC ậ ọ
ADC chuy n u → 8 bit nh phân ể ị
Gán A=P2
Chia cho 10 đ ơ c s d là hàng đ n ượ ố ư vị
Chia ti p k t qu cho 10 đ ế ế c s ượ ố ả hàng ch cụ
ả ụ ấ ớ C t k t qu vào RAM (hàng đ n v ơ ị ấ ế c t vào ô nh 30H, hàng ch c c t vào ấ ô nh 31H) ớ
2.3. Gi
i thu t xu t LED
ả
ậ
ấ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
26
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
Ch n d li u c n hi n th ị ọ ữ ệ ầ ể
Xu t hàng đ n v ra led ấ ơ ị
SETB P1.7 CLR P1.6
Delay
Xu t hàng ch c ra led ụ ấ
SETB P1.6 CLR P1.7
Delay
3. Nguyên lý ho t đ ng c a m ch ạ ộ
ủ
ạ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
27
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
ẽ ể
ấ
ồ
ị
ệ ộ ủ t đ c a
Khi ta c p ngu n cho m ch thì LED s hi n th ngay nhi ạ môi tr
ng.
ườ
t đ môi tr
ổ
ở
ườ ệ
ổ
ng thay đ i ủ ầ d c a ADC. U
c so sánh v i U
d có th thay đ i t
ệ ộ ổ ẫ ẽ ượ
ủ
ớ
ế làm cho tr kháng c a c m bi n ủ ả in c a ADC thay đ i. Đi n áp V ệ in ế 0V đ n ổ ừ
ể
1– Khi nhi LM35 thay đ i d n đ n đi n áp đ u vào V ế vào ADC s đ 2(Vref/2).
in > Ud khi đó Ud s đ
c c ng thêm m t giá tr là
ẽ ượ ộ
ộ
ị
=
d = 0, n u Vế D+
U
Ban đ u Uầ UD U U
d
d
.
, trong đó :
(2
V
)2/
=
=
D
U
10
mV
ref 256
ờ
ồ
ứ ư ậ
ế
ị ộ ế ừ
ị ủ ộ ế
ị ậ
c đ a qua m t b gi
i mã, gi
ộ ộ ả
ị ậ
ả
ị
ẽ ượ ư 0 – AD7.
đ ng th i giá tr b đ m tăng thêm 1. Quá trình so sánh c nh v y đ n khi nào Ud =Vin thì d ng. Khi đó giá tr c a b đ m chính là giá tr th p phân. Giá tr th p phân này s đ i mã ra nh phân r i đ a ra các chân AD ồ ư
c g i đ n Port 2 c a AT89C51, VXL s ủ
ị
ị ế
ể
ạ
ấ
ẽ Dãy mã nh phân này s đ ẽ ượ ử ế tính toán và th c hi n các l nh đ xu t giá tr đ n các LED 7 đo n. LED ệ ệ ự t đ v a thay đ i. hi n th nhi ổ ệ ộ ừ
ể
ị
PH N III: K T LU N
Ầ
Ậ
Ế
1. u đi m Ư ể
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
28
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
Kh năng đáp ng nhanh v i s thay đ i c a nhi t đ môi tr ng. ổ ủ ớ ự ứ ả ệ ộ ườ
M ch hi n th LED 7 đo n nên d dàng cho ng i s d ng theo dõi nhi ễ ể ạ ạ ị ườ ử ụ t đ . ệ ộ
M ch đ c thi t k nh g n, d s d ng, ti n l ạ ượ ế ế ễ ử ụ ỏ ọ ệ ợ ạ i và có th dùng nhi u lo i ể ề
ngu n: pin, s c đi n tho i,… nên r t c đ ng. ấ ơ ộ ệ ạ ạ ồ
2. Nh
ượ
c đi m ể
Tính n đ nh không cao khi mang đi xa hay s d ng trong khi đang di chuy n. ử ụ ể ổ ị
Còn có sai s nhi t đ đo đ c do sai s linh ki n và nh ng sai s trong khi ố ệ ộ ượ ữ ệ ố ố
tính toán thiêt k m ch nh ng ch p nh n đ c. ế ạ ậ ượ ư ấ
3. Tính th c t
c a s n ph m đã thi
ự ế ủ ả
ẩ
t k ế ế
t đ trong kho ng t
M ch có th s d ng đ đo nhi
ể ử ụ ể ạ ệ ộ ả ừ +0°C đ n +99°C. ế
M ch nh g n, d s d ng cho t t c m i ng i và đáp ng nhanh v i nhi ễ ử ụ ỏ ọ ạ ấ ả ọ ườ ứ ớ ệ t
ng. đ môi tr ộ ườ
M ch hi n th LED 7 đo n nên d dàng theo dõi nhi ễ ể ạ ạ ị ệ ộ t đ dù thi u ánh sáng. ế
M ch c đ ng vì có th dùng đ c nhi u lo i ngu n: pin, s c đi n tho i… ơ ộ ể ạ ượ ệ ề ạ ạ ạ ồ
nên d dàng mang theo và s d ng. ử ụ ễ
4. H ng c i ti n, phát tri n ả ế
ướ
ể
t đ nên v i d i nhi
Vì yêu c u đ bài ch là đo nhi ề
ầ ỉ ệ ộ ớ ả t đ t ệ ộ ừ +0°C đ n +99°C ế
thì hoàn toàn có th đo đ c nhi t đ môi tr ng, nh ng IC LM35 có d i đo nhi ể ượ ệ ộ ườ ư ả ệ t
nên có th l p trình đ hi n th đ c nhi t đ đo ộ ớ ừ -55°C đ n +150°C đ l n t ế ể ể ể ậ ị ượ ệ ộ
đ c n m trong d i này. ượ ằ ả
5. Tài li u tham kh o ả
ệ
Giáo trình “ L p trình b ng h p ng ” c a Ngô Duyên T p,NXB KHKT
ữ ủ ậ ằ ậ ợ
http://www.tailieu.vn
http:// www.dientuvietnam.net
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN
Ủ
Ậ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
29
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đà N ng, ngày … tháng … năm 2012 ẵ
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
30
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
Ch ký c a giáo viên ủ ữ
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
PH L C Ụ Ụ
CODE ch ng trình: ươ
Ch ng trình chính: ươ
#include
#include
/////////////////////----------------------------------////////////////////////////////////////
sbit xuat=P3^0;
sbit start=P3^1;
sbit ngat=P3^2;
sbit led=p2^4;
///////////////////////////----------------------------////////////////////////////////////////
//khai bao bien//
unsigned char nhiet_do,gia_tri_adc;
///////////////////////////----------------------------//////////////////////////////////////////
//========================ham
delay==============================
void delay_us(unsigned char us)
{
while (us--){};
}
///////////////////////////////=========================================/////////
/////////////////////////////
void main(void)
{
while(1)
{ start=0;//xung cao xuong thap_canh xuong(de bat dau chuyen doi)
start=1;//khoi tao gia tri ban dau
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
31
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
delay_us(1);
Đ án chuyên ngành
ồ
GVHD: Võ Tu nấ
while(ngat){hien_thi_led();}; //neu ngat chuyen tu cao xuong thap
xuat=0; //thi cho phep xuat 8 bit
delay_us(5);
gia_tri_adc=P1;
xuat=1;
nhiet_do=gia_tri_adc*0.5;
hien_thi_led();
}
}
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
Kh i hi m th ị ố ể
sbit led_chuc=P2^0;
sbit led_dv=P2^1;
sbit led_do=P2^2;
sbit led_do_c=P2^3;
//////////////////////////////////////////////////////////
unsigned char nhiet_do;
unsigned char maled[10]={0xc0,0xf9,0xa4,0xb0,0x99,0x92,0x82,0xf8,0x80,0x90};
unsigned char led[3]={0x1c,0xc6};
////////////////delay ms/////////////////
void delay(unsigned short ms)
{
unsigned short i;
unsigned char j;
Tr
ng Đ i h c Duy Tân
32
SV: Huỳnh Ti n Vi
t –K16ECD2
ườ
ạ ọ
ế
ệ
for(i=0;i Đ án chuyên ngành ồ GVHD: Võ Tu nấ for(j=0;j<150;j++){}; } ////////////////tat chong lem///////////////////// void tat_chong_lem() { P0=0xff; led_chuc=led_dv=led_do=led_do_c=1; } /////////////////hien thi led////////////////////// void hien_thi_led() { unsigned char i; i=nhiet_do/10; P0=maled[i]; led_chuc=0; delay(7);tat_chong_lem(); i=nhiet_do%10; P0=maled[i]; led_dv=0; delay(7); tat_chong_lem(); ////////////////////////////////////////////// P0=led[0]; led_do=0; delay(7);tat_chong_lem(); P0=led[1]; led_do_c=0; delay(7);tat_chong_lem(); } Tr ng Đ i h c Duy Tân 33 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2 ườ ạ ọ ế ệ M C L C
Ụ Ụ