NHI M VỆ Đ ÁN CÔNG NGH 2

Ồ Ệ ễ ọ H và tên sinh viên: Nguy n Văn Ng L p: 08SH ọ ớ I. t k nhà máy s n xu t phân vi sinh t ấ ả ừ ấ rác th i sinh ho t năng su t 5 ả ạ TÊN Đ TÀI: Ề ế ế Thi ờ t n/gi ấ II. Ầ CÁC S LI U BAN Đ U: ạ Ố Ệ ệ ố ủ ấ ế ẩ ượ ng rac thai ượ ớ ̉ ́ ̉ Ộ Ủ Ồ

ổ ế ề ệ ọ

- Nguyên li u: Rác th i sinh ho t thành ph Đà N ng ẵ ả - Ch ph m EM và h n h p men vi sinh phân h y: ỗ ợ ng EM s d ng 2lit/1 t n rác th i + L ả ử ụ + Men vi sinh thêm vào 1,5% so v i tông l N I DUNG C A Đ ÁN: III. - T ng quan tài li u ệ - Ch n và thuy t minh dây chuy n công ngh - Tính cân b ng v t ch t ậ ấ ằ t b - Tính và ch n thi ế ị ọ - Tài li u tham kh o ả ệ ả ẽ ả ẽ ệ ả ẽ ặ ằ ặ ắ ề Các b n v : b n v dây chuy n công ngh ; b n v m t b ng và m t c t phân x ưở ng s n xu t chính (Ao) ấ ả

M C L C

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

L I NÓI Đ U

ạ ầ c ta nh ng năm g n đây, tình tr ng ô nhi m môi tr t là t ặ ầ ạ ệ n Ở ướ ọ ệ ượ ị ố ễ ị ớ ng rác th i b ấ ng ngày càng tr nên ườ ư ộ đ ng ả ị ứ ọ ộ ạ ươ ủ ớ ậ ể ở ố ướ ư ặ ươ ỷ ằ ở ố ồ i các đô th l n nh Hà N i, Thành ph H m t s ở ộ ố ng khác đã tr thành v n đ đáng báo đ ng. H u nh t ề ầ trong tình tr ng quá c ta đ u đang ở ề ỹ ứ ệ ấ ướ ổ ế ả ự ế c l ế ượ ượ t ư ấ ấ ệ c công nghi p phát tri n nh Pháp, Nh t, M , Đ c, Hà Lan… vi c ng pháp thiêu hu b ng công ngh cao, ho c đem đi c ta v n ph bi n cách thiêu tr c ti p ho c chôn l p l ấ ộ ặ ẫ ng rác t n đ ng, i quy t đ ọ ồ ng. ườ ả ữ i môi tr ề ề ệ ề ử ụ rác v.v. m i ph ỗ ả ử ữ ơ ừ c ta cũng đã có nhi u bi n pháp x lý, s d ng nhi u ph ươ ố ề u nh ợ ể ớ ừ

c, ch y u là công ngh nh p ngo i, r t đ t ti n và ch a phù ầ ấ c đi m riêng và ch phù h p v i t ng đ i t ố ượ ỉ ủ ế ậ ư ữ ạ ấ ắ ề ự ế ầ ệ ế c và bi n ệ ạ ớ ả ử ệ ề ệ ả ng rác. Thêm n a các công ư c n có công ngh trong n ế ệ ướ ề ữ ồ ữ ơ ể G n đây đã xu t hi n công ngh n i v i đ u t th p đ xây nhà máy x lý rác ệ ầ ấ ủ ế ạ ệ ủ ệ ủ ụ ệ ễ ả ữ tr m tr ng và ph bi n, đ c bi ổ ế Chí Minh, Đà N ng, Bình D ng…Và hi n t ươ ẵ thành ph và các đ a ph c các bãi chôn l p rác c a các thành ph n ả i. V i các n t ệ ướ ả x lý rác ch y u s d ng ph ủ ế ử ụ ử chôn l p. Trong khi đó, n thiên. Nh ng cách làm này không nh ng không gi ữ ng x u t mà còn gây nh h ấ ớ ưở ả c th c tr ng v tình hình ô nhi m rác th i sinh ho t đang nh c ứ Đ ng tr ạ ễ ạ ự ướ ứ ư ng pháp nh nh i, n ươ ố ướ chôn l p, đ t rác và s n xu t phân bón h u c t ng pháp đ u có ấ ượ ư tr ngh x lý rác t ừ ướ ệ ử t Nam ch a qua phân lo i. Yêu c u th c t h p v i rác th i Vi ệ ả ợ ớ v a đ m b o hi u qu x lý v a phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ừ ừ ả ngu n h u c này thành phân bón ph c v phát tri n nông nghi p b n v ng. ụ ụ ử ệ ộ ớ ầ ư ấ ừ ươ ấ ị ả ắ ườ ả ạ ẵ ơ ể th i sinh ho t (Nhà máy rác Th y Ph ữ ng, Th a Thiên Hu ), công ngh phân h u ả c vi sinh đa ch ng POLYFA (Bình Đ nh)…. Đ y là ví d cho vai trò c a công ngh ơ n i đ i v i vi c gi m thi u ô nhi m ch t th i r n. ấ ể ộ ố ớ T i Đà N ng, tình hình ô nhi m môi tr ạ ề ấ ố ễ ế ế ằ ộ i quy t. Bãi rác Khánh S n đã quá t ả i quy t b ng m t bãi chôn l p m i n m ngay g n đó ả ủ ấ ờ ự ử ả ộ ướ ệ ẵ i ích kinh t ạ ả ả ừ ừ ả ủ ả ệ ụ ệ ở ệ ạ ề ụ ả ả ướ ọ ệ ử ề ả ế ả ệ ử ệ ộ ạ ấ ng do rác th i sinh ho t cũng đang là c gi v n đ c p bách c n đ ề i, chính quy n ả ầ ượ ấ thành ph cũng đã t m th i gi ớ ằ ấ ờ ạ ầ ư ậ đ kéo dài th i gian s d ng c a bãi chôn l p này lên vài ch c năm n a. Nh v y, ữ ụ ử ụ ể Đà N ng nh hi n nay thì vi c áp d ng v i th c tr ng x lý rác th i sinh ho t ụ ư ệ ệ ớ ạ ở ạ ắ ng đi đúng đ n bi n pháp x lý v a hi u qu v a đem l là m t h i l ế ử ệ ạ ợ ừ ớ rác th i sinh ho t ph c v cho nông nghi p s ch. V i nh t. S n xu t phân vi sinh t ụ ụ ấ ấ nhi u thành nh ng thành qu và hi u qu c a vi c áp d ng công ngh x lý rác ữ ph trong c n ệ c, hy v ng Đà N ng chúng ta s có nhi u c i ti n, áp d ng hi u ố ẽ ẵ qu và thành công nh t các công ngh n i trong vi c x lý rác th i sinh ho t thành ả ph .ố “Thi t k nhà máy s n xu t phân vi sinh t rác th i sinh ho t, năng ế ế ả ấ ừ ạ ả

su t 5 t n/gi ấ ấ ờ” là đ tài đ án c a em. Đây không ph i là m t đ tài m i vì đã có ộ ề ủ ề ả ồ ớ

nhi u n i trong c n ng pháp này, nh ng là m t đ tài có tính ả ướ ề ơ c áp d ng ph ụ ươ ộ ề ư

th c ti n cao, bên c nh vi c gi i quy t v n đ b c bách là ô nhi m môi tr ự ễ ệ ạ ả ế ấ ề ứ ễ ườ ng

đang r t c n ý th c trách nhi m c a ng i dân và c a toàn xã h i, nó còn t o ra ấ ầ ứ ủ ệ ườ ủ ạ ộ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 3 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

s n ph m ph c v cho nông nghi p s ch. Phân bón vi sinh có u đi m là không ả ụ ụ ệ ạ ư ể ẩ

ng, là lo i phân bón ch a nhi u VSV có l i cho môi gây t n h i cho môi tr ạ ổ ườ ứ ề ạ ợ

tr ng, giúp cây h p thu ch t dinh d ng t ườ ấ ấ ưỡ ố ơ ấ ấ t h n và có tác d ng c i t o đ t r t ụ ả ạ

t ố ể t. Phân vi sinh s thay th d n cho phân bón hoá h c, thích h p cho phát tri n ế ầ ẽ ọ ợ

nông nghi p b n v ng. ệ ề ữ

CH

NG 1:

TÔNG QUAN TAI LIÊU

ƯƠ

̉ ̀ ̣

1.1. Tông quan vê rac thai sinh hoat ̉ ̀ ́ ̉ ̣

i 1.1.1. Tình hình ô nhi m rác th i trên th gi ễ ế ớ ả ủ ừ ố c uầ ớ ự Trong vài th p k v a qua, do s phát tri n không ng ng c a khoa h c k thu t ậ ế ̀ ng các ch t th i do con ng ả ự ẽ ề ̣ ượ ể ọ ỹ , cung v i s bùng n dân s , nhu ấ ổ ề i thai ra càng nhi u ườ ̀ ̉

ậ ỷ ừ d n đ n s phát tri n m nh m v kinh t ạ ể ẫ sinh ho t ngày càng cao, vi vây l và đa d ng v thành ph n. ầ ề ố ế ự ạ ạ ố ớ ữ ấ ấ ả ả ắ ở ề ́ ặ ả ạ ạ ưở ả ỉ ố ớ ỏ ộ ấ ả ả các qu c gia đang phát t là ̃ ặ ượ ệ ̉ ́ ̣

ướ , ô nhi m do n Đ i v i các thành ph và đô th , ngoài nh ng v n đ v nhà c ễ ề ề ị t là rác th i sinh ho t là v n đ đang quan tâm ệ ấ ng l n ớ ạ ễ , ch t th i gây ô nhi m ỹ ố ng 0,5kg ch t th i ả ườ ng h n 3 tri u t n rác ng ố c quan ly chăt che, đ c bi i m t ngày đ a vào môi tr ư i s th i vào môi tr ườ ườ ộ ỷ ườ ẽ ả ấ ệ ấ ơ t n rác th i. ả

N u các s li u trên đ i thành đ n v t n ch t th i r n đ c thu gom m i năm th i,…, ch t th i r n mà đ c bi không ch đ i v i các nhà lãnh đ o, qu n lý, quy ho ch, mà còn gây nh h đ n s c kh e c ng đ ng, đ n m quan thành ph . Th c t ồ ự ế ế ế ứ môi tr ng đã không đ ườ ở tri n. N u tính bình quân m i ng ỗ ế ể thì m i ngày trên th gi i h n 6 t ế ớ ơ và m i năm s th i trên 1 t ỷ ấ ổ ẽ ả ố ệ ỗ ỗ ế ả ắ ị ấ ượ ấ ơ ỗ

i, thì t i các khu đô th trên đ u ng ầ ườ ạ ị ở ầ Hoa Kỳ có đ n h n 700 kg ch t th i và g n ế ấ ả ơ

150 kg n Đ . T l phát sinh ch t th i đô th cao, đ ng đ u là Hoa Kỳ, ti p sau là ở Ấ ộ ỷ ệ ứ ế ấ ả ầ ị

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 4 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Tây Âu và Úc (600-700 kg/ng i), sau đó đ n Nh t B n, Hàn Qu c và Đông Âu ườ ế ả ậ ố

(300-400kg/ng i). M t s thành ph l n trong khu v c châu Á: Băng c c 1,6 ườ ộ ố ố ớ ự ố

kg/ng i, Singapo 2kg/ng i, H ng Kông 2,2 kg/ng i. ườ ườ ồ ườ

Hi n nay, ch t th i đ c tái ch b ng nhi u cách v a bi n thành năng l ả ượ ệ ấ ế ằ ừ ề ế ượ ẫ ng l n

thu h i nguyên li u. ệ ồ

V i m t l ng rác kh ng l ớ ổ ộ ượ ấ ả ạ ở ệ ồ ư ậ ề ậ ướ ề i và ngày càng có xu h , thi u thi ế ị ế ế ầ ư ệ ử ớ ề ứ ề ế ế ậ ễ ể ̣ ả ệ c, không khí. [1] nh v y, vi c x lý ch t th i sinh ho t đã tr thành m t ngành công nghi p thu hút nhi u công ty l n. Tuy nhiên các bãi rác t p trung v n ẫ ộ ế thi u t n t ng gia tăng. Đi u này do nhi u nguyên nhân, t ừ ồ ạ t b đ n thi u ki n th c v chuyên môn, không nh n th c đ y v n đ u t ứ ầ ố đ v t m quan tr ng trong vi c qu n lý rác. Rác có th gây ô nhi m nghiêm trong ủ ề ầ đ n môi tr ế ọ ng đ t, n ấ ướ ườ Vi ễ Vi 1.1.2. Tình hình ô nhi m rác th i t Nam v i trên 85 tri u ng ệ ả ở ệ ả ườ ệ ớ t Nam ỗ ệ ấ ̉ ả ả ả ượ ị ệ ấ ệ ạ ấ ượ ệ i đã th i ra m i năm h n 17 tri u t n rác. Trong ơ ệ ấ kho ng 2,1 v n t n, l ả ả ớ ạ ấ ươ ớ ộ ạ ẽ ư ả ằ ạ ệ ng rác th i hàng năm s lên ượ ẽ rác đ c h i s tăng lên. V i kh i l ả ng rác th i ố ượ i pháp x lý ch a kh thi nên ô nhi m rác th i ả ễ c có ả ướ ằ i 19%. Trong khi đó có 49 bãi ớ ử . Theo th ng kê hi n nay trên c n ờ ế ợ ệ ế ễ c ng m và n ướ ễ ầ ộ ượ ử ễ ề ng r t l n đ n ng ấ ớ ế ả ồ ộ ọ t là nh ng ng ữ ạ ạ th c tr ng qu n lý môi tr ừ ự ườ ạ i quy t v n đ này m t cách tri

ễ ứ ủ ng và ý th c c a ẽ t đ c n có s k t h p ch t ch ặ ự ế ợ i pháp h p lý trong ợ ả ằ đó rác sinh ho t đô th và nông thôn chi m kho ng 13,8 tri u t n; rác thai công ả ế ạ ả ng rác th i ng rác th i y t nghi p kho ng 2,7 tri u t n; l ế ệ đ c h i trong công nghi p là 13 v n t n và rác th i trong nông nghi p (k c hóa ạ ấ ộ ạ ể ả ch t kho ng 4,5 v n t n)…D ki n đ n năm 2010, l ự ế ả ấ ế ng nhiên t l i 23 tri u t n và đ t ỉ ệ ệ ấ ớ ngày càng gia tăng cùng v i các gi ả sinh ho t đang di n ra h ng ngày, h ng gi ố ễ 91 bãi rác l n, ch có 17 bãi h p v sinh, chi m ch a t ư ớ ỉ rác (chi m g n 54%) đang gây ô nhi m nghiêm tr ng. Các bãi rác chôn l p không ọ ầ ấ ướ c m t do n thiên gây ra ô nhi m n h p v sinh và các bãi rác l c ặ ợ ệ ướ rác không đ ặ c x lý, các ch t ô nhi m không khí, t o ra nhi u mùi hôi th i ho c ố ấ ạ ặ i dân đ c các lo i côn trùng, ru i mu i, chu t, b , gây nh h ườ ưở ỗ ạ i dân s ng c nh bãi rác. Nguyên nhân gây tình tr ng ô nhi m rác bi ố ườ ệ th i sinh ho t hi n nay xu t phát t ả ấ ả ệ ạ i dân. Đ gi ng ệ ể ầ ộ ề ế ấ ể ả ườ gi a các nhà qu n lý, nhà khoa h c và ng i dân nh m tìm ra gi ữ ườ ọ ả vi c gi m thi u, tái s d ng và quay vòng rác th i đô th . ệ ử ụ ị [1] ể ả ả 1.1.3. Nguôn gôc, đăc điêm, thanh phân, tinh chât cua rac thai sinh hoat ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣

1.1.3.1. Nguôn gôc ̀ ́

Rác th i sinh ho t đ i, ch y u t ả ạ ộ ườ ủ ố ạ ượ ạ ư ơ ọ ươ ạ ồ ́ ̉ ứ ộ ự ̣ ủ ế ừ c t o ra trong ho t đ ng s ng c a con ng ụ ng h c, các trung tâm, d ch v , ườ ư ạ ử ể ư ừ ả ạ ậ ộ các h gia đình, các khu dân c , các c quan, tr ị ộ ng m i. Rac thai bao g m các thành ph n nh : Kim lo i, sành s , thu tinh, đ t ấ th ỷ ầ ạ ng đ ng v t, tre, g , đá, nh a, ni lông, các th c ph m d th a, quá h n s dung, x ỗ ự ậ ươ ẩ ấ gi y, r m r , xác đ ng v t, v rau qu ,...có th phân ra các ngu n phát sinh ch t ồ ỏ ơ th i sau: ấ ả

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 5 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ồ ả ấ ự ừ ả ạ t trong ỷ ạ ệ ặ ị ẩ ọ ẩ ậ + Ch t th i tr c ti p c a đ ng v t: Phân, da, lông. + Ch t th i l ng ch y u là bùn ga, c ng ranh, là ch t th i t ả + Ch t th i th c ph m bao g m các th c ăn th a, rau qu ,...Các lo i này có b n ứ ch t d phân hu sinh h c, quá trình phân hu t o ra mùi khó ch u, đ c bi ỷ ấ ể đi u ki n th i ti t nóng m. ờ ế ệ ề ả ự ế ủ ộ ấ ả ỏ ấ ủ khu sinh hoat c a ả ừ ủ ế ấ ố ̃ ̣ dân c .ư ư ố ả ạ ậ ệ ấ ể ả ỏ ằ ệ ng ph có thành ph n ch y u là lá cây, ni lông, thu tinh, ấ ư ừ các s n ph m sau khi đun n u b ng than, c i và các ch t d cháy khác trong gia ấ đình, các c quan, nhà máy, xí nghi p, các lo i x than... ủ ế + Tro và các ch t d th a th i b khác nh : Các lo i v t li u sau khi đ t cháy, ủ ạ ỉ ầ ẩ ơ + Các ch t th i t ấ đ ả ừ ườ ố ỷ bao,...[1]

1.1.3.2. Đ c đi m ặ ể

ạ ườ ể ặ ấ ữ ơ ấ ả ấ ữ ơ ễ ồ ơ ặ ồ ủ ấ ả ấ

ữ ặ l ế ả ̉ ̉ Ch t th i sinh ho t th ả ữ ng có đ c đi m là không đ ng nh t, chúng bao g m c nh ng ch t h u c d phân h y, các ch t h u c khó phân h y và c các ch t vô c . Đ c đi m ể ủ này gây khó khăn r t l n cho các quá trình x lý sau này. [3, trang 76] ấ ớ ử Nhìn chung rác th i sinh ho t c a n c ta có nh ng đ c đi m c b n sau: ả ạ ủ ướ ể - Rác th i sinh ho t chi m t r t l n khoang 80% tông các lo i rác th i (13,8 ả ỷ ệ ấ ớ ạ ơ ng nhi u h n ề ế ả ừ ấ ơ ả ạ ngu n th c v t chi m s l ố ượ ự ậ ạ ồ ệ ấ tri u t n), trong đó các lo i ch t th i t c .ả - Ch t th i h u c t ả ữ ơ ừ ả ủ ế ừ ự ậ ồ ướ ấ ố ạ ế ợ ấ ng th i r a nhanh lam ô nhi m đ t, n th c v t nên ng và vi sinh v t có ậ c và rác th i sinh ho t có ngu n g c ch y u t c r t cao, k t h p v i các ch t dinh d ớ ố ữ ấ ướ ệ ượ ưỡ ễ ̀

Vi t Nam ch a đ c phân lo i t ấ chúng có hàm l ng n ượ s n trong ch t th i gây nên hi n t ả ấ ẵ không khí nghiêm tr ng.ọ - Rác th i sinh ho t ả ư ượ ạ ạ ́ i ngu n. Do đó, rât kho ồ ́ ạ ở ệ khăn trong viêc x ly chung.[1] ̣ ử ́ ́

1.1.3.3. Thành ph n và m t s tính ch t c a rác th i sinh ho t ạ ấ ủ ộ ố ầ ả

Do không đ ạ ạ

ạ ả ấ ả ữ ơ ễ c th ng kê trong b ng sau: l ượ ạ ấ l n t ỷ ệ ớ ừ ố ầ ẵ

Thành ph nầ Th tứ ự i ngu n nên thành ph n các lo i ch t th i trong rác c phân lo i t ầ ồ l th i sinh ho t r t đa d ng và ph c t p. Trong đó t ủ rác th i h u c d phân h y ỷ ệ ả ứ ạ ạ 55-75% . Thành ph n c th đ chi m t ả ầ ụ ể ượ ế * B ng 1.1. Thành ph n rác th i sinh ho t c a thành ph Đà N ng [ 1] ố ạ ủ ả ả Ph n trăm t l theo ỷ ệ ầ tr ng l i (%) ươ ượ ọ

1 ng t 73,3 ả

2 0,4

3 3,2 Trái cây, rau qu , lá cây Th c ăn th a, ph th i ế ả ứ ừ ch bi n th c ăn ứ ế ế Phân đ ng v t ậ ộ

4 0,2 Lông đ ng v t ậ ộ

5 4,0 Nh aự

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 6 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

6 Da 0,5

7 2,3 S iợ

8 Cao su 1,6

9 Gi y, bìa carton 3,1 ấ

10 0,7 Gỗ

11 Th y tinh 0,9 ủ

12 0,8 Sành sứ

13 1,9 Kim lo iạ

14 7,1 Các lo i khác ạ

T ng c ng 100,0 ổ ộ

ự ủ ế ả ơ ấ ậ ợ ̀ ủ ệ ử ́ ́ ươ ̣ ướ ế ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ươ ệ ́ ả ả ể ả ạ ́ ượ ̣ ̉ ́ ng cao, kha năng s d ng làm phân bón đ c i t o đ t tôt, d n ẫ ng, mang lai hiêu qua kinh ử ụ ng rác th i, c i t o môi tr ả ả ạ ể ượ ườ ả ̣ ̣ ̉ ấ ữ ơ D a vào b ng trên ta th y thành phân c a rác th i ch y u là ch t h u c , ả ng pháp sinh h c i cho vi c x lý rác th i b ng ph chiêm h n 50% nên rât thu n l ọ ả ằ c khi đ a vao san ma cu thê la san xuât phân vi sinh. N u rac thai đ c phân loai tr ư ̉ ượ ủ ng pháp sinh h c càng có hi u qu , s n ph m c a xuât thì vi c s d ng các ph ẩ ọ ệ ử ụ quá trình đat chât l ấ đ n gi m thi u đáng k l ể ế tê cao. ́ 1.1.4. Cac ph ng phap x ly rac thai sinh hoat th ng găp ươ ́ ử ườ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣

1.1.4.1. Ph ng pháp đ rác thành đ ng ngoài tr i ươ ổ ờ ố

Đây là ph ươ ượ ấ ượ ử ụ ể c thu gom v n chuy n ậ ể ử ể ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ c s d ng nhi u nh t, rác đ ề i ta đô rac thanh t ng đông co kich ị ừ ́ ườ c khac nhau. L p rac nay đô chông lên l p rac khac tao nên s hôn đôn không ớ ự ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀

ấ ơ ố ̀

ng pháp đ đ n đ a đi m xác đ nh đ x lý. Tai đo ng ế ị th ớ ướ theo môt qui luât nao. [1, trang 97] * u đi m Ư ể Ph ươ * Nh ượ - Hi n t bãi rác do không đ ng thoát khí t ng pháp nay đ n gi n, ít t n kém nh t. ả c đi m ể ệ ượ ừ ượ c che ph kín nh h ủ ả ưở ế ng đ n không khí khu v c xung quanh. ự ng n ỉ ầ ử ả ượ ướ ễ ộ ự ờ ướ ư Ph thu c vào t ộ ấ c rò r c n x lý l n, đ ô nhi m cao. ớ ế ấ ượ ả ng s n ph m không cao. Vi c qu n ệ ả ẩ - N c m a th m vào rác th i, l ấ nhiên, th i gian dài 8 tháng đ n 2 năm. ụ c phân lo i nên ch t l - Ch t th i ch a đ ạ ư ượ ả lý bãi rác r t khó khăn và t n kém. ấ ố

1.1.4.2.Ph ươ ng pháp chôn l p h p v sinh (Landfill) ấ ợ ệ

ấ ố gia c c n th n đ ki m soát khí th i và ki m soát l ề c rò r . ng n ng pháp chôn l p rác vào các h đào có tính toán v dung l ể Đây là ph ố ẩ ng, có ượ ủ ỉ N n t ng c a ề ả ươ ậ ể ể ướ ượ ả

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 7 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ng pháp này là t o môi tr ế ể ỷ ạ ườ ươ ng ô nhiêm n ng y m khí đ vi sinh v t tham gia phân hu các ậ ệ ượ ả ̀ c, đ t va ấ ướ ể ầ ữ ơ ̃

́ ướ ́ ̀ ́ ng phap chôn lâp h p vê sinh ử ̉ ử ươ ợ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ự ự ̣ ̃ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ c ro ri tai bai chôn lâp ph thành ph n h u c có trong rác th i, có ki m soát hi n t không khí. c tiên hanh x ly: Cac b - Phân loai chât thai x ly theo ph - L a chon đia điêm chôn lâp - L a chon qui mô bai chôn lâp - Phân loai bai chôn lâp - Thiêt kê bai chôn lâp - Quan ly va x ly n ́ ướ ̀ ử ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ́

ng pháp này có u đi m là ki m soát đ c hi n t ng ô nhiêm môi tr ng. ư ể ể ượ ệ ượ ườ ̃ * Nh * u đi m Ư ể Ph ươ ượ

ệ c đi m ể - Chi phí đ u t ầ ư - T n di n tích đ ch a rác. - Th i gian phân h y rác th i lâu, k c ph ả xây d ng cao. ự ể ứ ủ ố ờ ể ả ươ ng pháp landfill m c dù có b sung ặ ổ

bãi rác vi sinh v t.ậ ố ớ thiên, ph n b m t không đ ầ ề ặ ủ ừ ượ 4, CO2, H2S, NH3, indol và nhi u khí khac gây mùi khó ́ ọ ị c ph kín, nên t ề khu v c xung quanh. ư ướ ấ ơ ượ ng c nghiêm - Đ i v i chôn l p l ấ ộ thoát ra các lo i khí nh NH ư ạ ch u, ô nhi m không khí tr m tr ng ầ ễ ở ng pháp chôn l p đ n gi n, n ả ấ ươ ấ ễ ự - Ph c m a th m vào bãi rác t o ra l ạ c rò r r t l n, r a trôi các ch t d phân h y gây ô nhi m ngu n n ồ ướ ễ ỉ ấ ớ ử ủ n ướ tr ng.ọ ấ ư ượ ứ ấ ề ạ ấ ẵ ấ ộ c phân lo i, ch a r t nhi u các ch t khó phân h y, các ủ ố t o ra m i ủ ạ - Rác chôn l p ch a đ ấ ộ ạ ể ch t đ c h i có s n trong rác và các ch t đ c phát sinh trong quá trình nguy hi m r t l n cho môi tr ng đ t. ấ ớ ườ thiên các tác nhân ấ ộ ề ệ ấ ậ - Bãi rác ch a r t nhi u vi sinh v t gây b nh, do chôn l p l i s c kh e c a nh ng ng ự ế ớ ứ ỏ ủ ự i s ng g n khu v c ầ ườ ố ữ ộ

ng pháp landfill, chi phí cho l p lót, h th ng thu và x lý khí, n ệ ố ử ớ ướ c ứ ấ gây b nh này s tác đ ng tr c ti p t ẽ ệ bãi rác. - V i ph ươ ớ ấ ớ [1] rác r t l n.

1.1.4.3. Ph ng pháp đ t ươ ố

c đ t trong các lò đ t, có th thu ả ̀ ượ ố ể ố ̣ ̉ Rác th i sau khi thu gom, vân chuyên vê đ t đ ch y máy phát đi n, con phân tro co thê đem chôn lâp. ệ ể ạ ệ ̀ ̀ ́ ̉ ́

c các ch t đ c h i trong ch t th i. ạ ỏ ượ ệ ấ ả c m m b nh, lo i b đ c v n đ ô nhi m liên quan đ n n ấ ộ ạ c rác. ế ướ ề ạ ề ệ c di n tích đ t cho chôn l p. ấ ấ * Nh ế ượ - Chi phí v n hành và b o trì thi t b r t cao. nhi * u đi m Ư ể t đ - Tiêu di ầ ệ ượ - H n ch đ ễ ế ượ ấ ạ - Cho phép x lý nhi u lo i rác. ử t ki m đ - Ti ượ ệ c đi m ể ậ ả ế ị ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 8 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ng không khí nghiêm tr ng, khó ki m soát l ượ ả ng khí th i ễ ể ng hô h p. ọ ườ ấ ệ ố ề ườ ch a dioxin, gây hi u ng nhà kính và các b nh đ ệ - Gây ô nhi m môi tr ứ ệ ứ - T n nhi u nguyên li u đ t. Ph ợ ả t Nam. ố ươ ợ ớ ạ ượ ử ả ng pháp này ch thích h p v i rác th i công nghi p, rác th i y t ế ệ ng rác h u c cao nh ữ ơ . Không Vi ư ở ệ

sinh h c ọ (Composting method)

Ph ả ỉ thích h p cho x lý rác th i sinh ho t có hàm l [10] 1.1.4.4. Ph ng pháp ươ * B n ch t ph ươ ấ ả ng pháp ươ ủ ng pháp ủ ấ ả ữ ơ ́ ữ ơ ̉ ̣ ̣ ́ i tac dung cua tâp đoan vi ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ch t th i h u c là quá trình phân giai môt loat cac chât h u c c th c hiên trong ca điêu ự ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ng pháp

-, PO4 3

ch t h u c có nh ng m c đích sau: ữ ch t th i h u c s ươ Ổ ị ả ữ ơ ẽ ̉ chuy n hoá các ch t th i h u c d phân hu thành các ch t n đ nh. ươ ng pháp ủ ấ ữ ơ ấ ấ ụ ọ ỷ ả ả ữ ơ ễ ậ t các vi sinh v t gây b nh: Do trong quá trình ệ ủ ấ ấ ổ ủ ệ oC, trung bình kho ng 55-60 ả ị t đ tăng cao (có , nhi ệ ộ oC) nên các vi sinh v t gây b nh s b tiêu ệ ậ ẽ ị co trong chât thai sinh hoat, bun căn, phân gia suc,… d ướ sinh vât ban đia va vi sinh vât bô sung vao. Qua trinh u đ ̉ ượ kiên hiêu khi va ki khi. * M c đích ph ụ Ph + n đ nh ch t th i: Các quá trình sinh h c xay ra khi ể + Tiêu di i 80 ớ t sau 4-5 ngày th lên t di ể ệ . ủ ấ ữ ơ ị ấ ầ ớ ầ c, sau khi thì các ch t này s chuy n sang vô c nh NO ng ưỡ ể 3- dê dang ấ ủ ấ ữ ơ ẽ ơ ư ể ̃ ̀

ch t h u c tr thành d ng mùn, t i x p giup cây ủ ấ ữ ơ ở ơ ố ạ ́ ́ ụ [1, tr 106-107] ủ

+ Làm cho ch t h u c có giá tr phân bón cao: Ph n l n các ch t dinh d nh N, P, K có trong thành ph n các ch t h u c , khi bón cho cây thì cây không th ư h p th đ ụ ượ ấ cho cây h p th . ụ ấ i x p đât: Sau khi + Làm t ơ ố d h p th . ễ ấ * Các vi sinh v t trong quá trình ậ Theo bài đăng trên website: http://www.agroviet.gov.vn/engine.asp?page=1&tu=ch%E1%BA%BF Các vi sinh v t chính trong quá trình bao g m: ủ ậ ồ

ỷ ồ ệ ng khác nhau và s dung h enzyme đ ử ̣ - Vi kh n ẩ ẩ ầ ế ỷ ọ Vi khu n đóng vai trò chính trong quá trình phân hu và cũng là ngu n phát sinh t. H u h t chúng có nhu c u dinh d ể ệ ề ạ ưỡ ấ ữ ơ Vi khu n là các vi sinh v t đ n bào, chúng có d ng hình que, hình c u và hình ắ ộ Ở ờ nhi ầ phân hu hoá h c nhi u lo i h p ch t h u c khác nhau. ạ ợ ậ ơ ầ oC) các th i gian đ u c a quá trình (25-40 ầ ủ ẩ ủ ề ặ vùng b m t c tìm th y t chi m u th và vài loài đ ấ ở ượ ế ệ ế ư ư ặ tăng lên trên 40 ố t ti p t c phát tri n. Gi ng ể

oC vi khu n a nhi ố ượ i b suy gi m khi nhi ả t, vi khu n hình thành bào t ắ ệ ự

oC. Khi dày thì ử t đ quá ệ ộ ẽ nhiên và s

ấ Bacillus t đ trên 60 nhi ệ ế ụ ng nhi u nh t. ề ệ ộ ạ ị ́ ẳ ố oC nh ng l t đ 50-55 ư ẩ ở ệ ộ ề ệ c v i đi u ki n t ề ệ ẩ xo n, có m t s loài vi khu n di đ ng. ộ ố loài vi khu n không a nhi ẩ các t ng đ t m t. ầ ấ t đ kh i Khi nhi ệ ộ ố ủ ẩ ư Bacillus chi m u th tr i h n h n và là gi ng có s l ế ư chiêm u thê khi ́ ư đi u ki n nhi ệ chúng có th ch ng ch u đ ể ố cao, quá th p, thi u th c ăn, khô h n. Chúng có m t kh p n i trong t ạ ấ ế ộ ơ ệ ộ t đ kh c nghi ắ ị ượ ớ ứ ử ớ nhiên kh c nghi ắ , v i thành bào t t nh nhi ư ự ế ặ ơ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 9 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

sinh tr nhiên thu n l ự t đ gi m các vi sinh v t ôn hoà l ế ư ạ i. ậ ợ i phát tri n và chi m u th . ế ể Bacillus, Pseudomonas, Clostridium,… ng, phát tri n khi môi tr ể ệ ộ ả ẩ ng t ườ ậ ng g p là: ặ ườ - X khu n ưở Khi nhi Các loài vi khu n th ạ ẩ

Hình 1.1. Hình d ng x khu n ẩ X khu n gi ng n m nh ng chúng phát tri n ẩ ạ ấ ư ẩ ạ ố ́ , dài ố ợ ấ ữ ư ạ ủ ệ ở ẩ ạ . Trong quá trình ợ ạ ở ạ ỏ ấ ủ ố ủ ỷ 10-15cm ừ ọ ư bên ngoài c a đ ng ợ ệ ủ ọ ̉ ̣ ̀ t đ cao và m t vài giai đo n cu i c a quá trình ố ủ ủ ạ ấ ữ ơ ứ ạ ỷ ể nhi ệ ộ ệ ở ợ ộ ấ ộ

ng g p trong quá trình : ạ ạ ể ạ d ng khu n ty, khi phát tri n t o ể ở ạ thành d ng s i n m. Chung có hình d ng tua, đâm nhánh, trông gi ng nh m ng nh n ệ giăng ra. Nh ng s i x khu n nh xu t hi n kho ng t t o mùn chúng đóng vai ả trò quan tr ng trong vi c phân hu các h p ch t h u c ph c t p nh lignin, cellulose, ấ chitin, protein đê tao mun. H enzyme c a chúng có th phân hu hoá h c các h p ch t ệ b n nh than g , v cây, gi y báo. M t vài loài xu t hi n ỗ ỏ ấ ư ề pha nhi loài xu t hi n t đ th p ệ ộ ấ ệ ở ấ Vài loài x khu n th ặ ườ ẩ ạ ủ Actinobifida, Actinomyces,

ấ ấ Streptomyces, Nocardia, Pseudonocardia… - N m ấ ụ ệ ợ ỷ ồ ấ ủ ́ ề ợ ơ ̣ ̣ ấ ơ ườ ợ ấ ệ ấ ể ẩ ớ i ỷ ấ ủ ấ ấ N m bao g m n m m c và n m men, chúng có nhi m v phân hu các h p ch t ấ ố chung đóng vai trò quan tr ng trong . Đ i v i quá trình polymer trong đ t và phân ọ ủ ố ớ ỷ viêc phân hu nhi u h p ch t ph c tap thành các h p ch t đ n gi n h n, d phân hu . ễ ứ ả ấ ỷ th p mà ng axít và Nit N m phân hu các ch t còn l đi u ki n quá khô, môi tr ơ ấ ạ ở ề ỷ t đ vi khu n không th phân hu . N m phát tri n trên l p ngoài c a h ệ ộ khi nhi ủ ố ủ t đ ôn cao, có d ng s i tr ng bao ph phía ngoài, là loài duy nh t phát tri n trong nhi ệ ộ ể ạ hoà và nhi ể ợ ắ t đ cao. ệ ộ

ấ ̣ M t vài loài n m th : ấ ộ ườ Hình 1.2. Hình dang n m ng g p khi ặ ủ Mucor, Aspergillus, Torula, Talaromyces, Coprinus…

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 10 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

các gi - Sinh v t đ n bào ậ ơ ậ ơ ỏ ậ ấ ủ c trong t n ọ ướ ứ ấ ấ ở ậ ơ phân t ừ c tìm th y ượ ỷ ấ ự ư ng t ữ ả ủ ấ ủ ớ ả Sinh v t đ n bào là đ ng v t r t nh , chúng đ ộ ứ ế ấ ữ ơ ươ ộ ệ ủ VSV và đ compost s xu t hi n c a các loài VSV cũng thay đ i phù h p v i b n ch t c a quá trình trao đ i ch t t đ khác nhau trong quá trình ổ ợ 2.3 [5]. hình c bi u di n , đóng vai trò th y u trong quá trình phân hu . Sinh v t đ n bào l y th c ăn nh vi khu n và n m. các h p ch t h u c t ẩ ợ i, tùy thu c vào nh ng kho ng nhi Tóm l ệ ộ ạ ự ấ ổ ễ ở ấ ở ượ ể

t đ đ n s xu t hi n c a VSV trong đ ng ệ ủ ố ủ * Các y u t Hình 1.3. nh h Ả nh h ế ố ả ưở ưở ng c a nhi ủ ng đ n quá trình ế ệ ộ ế ự ấ ủ Trong qua trinh u co rât nhiêu cac yêu tô anh h ng đên lam thay đôi đên th i gian ưở ờ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ng san phâm tao thanh, cu thê nh sau: ́ ượ ̉ ư ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣

ng đ n quá trình nh th i gian ch t l Thành ph n nguyên li u nh h ế ủ ư ờ ấ ượ ng ệ ệ ả ưở

Thành ph n nguyên li u đ u, qua trinh xay ra trong khôi u, chât l - Thành ph n nguyên li u ầ ầ mùn, các khí t o thành… ạ ầ ể ệ ượ ố ọ C/N. C và N là 2 nguyên t ấ ậ ủ ờ ả i h n thì kh i s có mùi khó ch u nh ầ ậ ị ng gi c bi u th qua t l quan ị ỉ ệ gi i h n. C cung c p năng l , cũng là 2 nguyên t ng và cũng ố ớ ạ ượ ng c a vi sinh v t, n u t cho s tăng tr ế bào, N c n thi ưở ự ế ể ấ ộ ố ủ ẽ ớ ạ ế ị ễ C/N thích h p dao đ ng trong kho ng 25:1 đ n 40:1, t l tr ng trong quá trình ủ là nguyên li u xây d ng t ự ế ệ i h n thì qu n th vi sinh v t b suy gi m và m t m t th i gian khá lâu đ N b gi ể ị ớ ạ ầ ư t quá l phân hu rác. N u N v ượ ượ ỷ ng . NH3 gây ô nhi m môi tr ườ ủ ộ ợ C/N thích h p ỉ ệ ế ả ợ

c nguyên li u ệ có kích th T l ỉ ệ nh t là 30:1. ấ - Kích th ướ N u v t li u ế ậ ệ ủ ướ ớ ẽ ờ ố và không gi ủ ồ ả ẽ ́ c l n s kéo dài th i gian ữ ẩ khí làm gi m n ng đ O c v t li u quá nh thì s bit các l ỗ ỏ i k khí. Qua nghiên c u thì kích th ợ ướ t, còn m t ộ 2, t o quá ạ ừ c nguyên li u thích h p nh t là t ướ ậ ệ ả ị ứ ệ ấ

n u kích th ế trình phân gi 1,2-5 cm. - Đ mộ ẩ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 11 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

oC

oC thì làm gi m s phân hu t o mùi hôi còn oC, v iớ ị

oC, là 50-55 ẩ

ồ ế ưở . N u đ m cao s làm gi m n ng đ O ả ạ ộ ồ ộ 2 trong kh iố i k khí ả ị ng đ n ho t đ ng s ng c a vi sinh v t và n ng đ O ủ ẽ ậ ố ộ 2 trong h n h p, quá trình phân gi ợ ị ỗ ủ ế xay ra va t o mùi khó ch u, kéo dài th i gian phân hu . ỷ ̉ ờ N u đ m th p h n ch s phát tri n c a vi sinh v t, các ch t dinh d ấ ế ự Đ m nh h ộ ẩ ả ộ ẩ ̀ ạ ộ ẩ ẽ ử ấ ̀ ệ ố ủ ̣ ể ủ ộ ẩ ể ấ tan th p và vi sinh v t s t o bào t d ưỡ ệ giai đo n đ u đ m kho ng 55- 40-60%. ng hoà tao đi u ki n đ vi sinh v t gây b nh phát tri n. ả ộ ẩ Ở ạ ầ ộ ẩ 60% k t thúc quá trình đ m kho ng 40-45%. - Nhi t đ r t quan tr ng trong quá trình t đ tăng 40-50 . N u Nhi ủ ế ủ ố ệ ộ ọ t đ tăng quá 60 ệ ộ t thì nhi ự ng trong kho ng 55-60 ỷ ạ ả ta s xác đ nh i nh ng đi m khác nhau c a các đ ng ỷ ậ ữ ố ủ ẽ t ả t đ th ệ ộ ườ ủ c nhi . ể đó có th ki m soát đ ể ể ệ ộ ủ ủ t đ c a quá trình ọ ủ ưỡ ậ ế ạ . Con đ m quá cao s r a trôi ch t dinh ử ấ ậ ẽ ạ t đ kh i ng, gi m nhi ề ể ậ ệ ộ ả Đ m thích h p cho quá trình t ộ ẩ ủ ừ ợ ả ế t đ ệ ộ ệ ộ ấ sau 2-3 ngày. N u nhi ế n u th p thì quá trình phân hu ch m. Nhi ấ ế vi c ki m tra nhi t đ t ệ ộ ạ ể ệ t đ t đ ượ ệ ộ ừ ượ ồ ị ậ c t o ra trong quá trình ho t đ ng sinh hoá h c c a vi sinh v t. ạ ộ ệ ộ ượ ạ m c nhi ậ ở ứ c tiêu di t và tác d ng thúc đ y quá trình ph n ng sinh hoá. i u cho quá trình ủ ụ ệ t đ này các vi sinh v t gây ệ ộ ả ứ c đ th nhi Nhi t đ đ t đ t ệ ộ ố ư ượ Nhi b nh đ ệ - pH ng đ n ho t đ ng c a vi sinh v t, h u h t chúng ho t đ ng t ậ ủ ưở ầ ế ườ ạ ộ ợ ̉ ả ế ạ ệ ể ủ ấ ề ự ố ở t ng có tính axít y u. Kho ng pH thích h p cho các ả giai đo n đ u c a quá trình phân huy thì ầ ủ c t o thành làm pH gi m, t o đi u ki n cho s phát tri n c a n m và s ự ỷ ế ụ ị

2 khoang 15-20% và c a CO

2 là 0,5-5%. N ng đ oxi i n ng đ oxi cao s không

̀ ̣ ủ ồ ộ ̉ ẽ ạ ộ i k khí t o mùi hôi, ng ậ ị c l ượ ạ ồ ể ủ pH nh h ả ạ ộ ế ng trung tính và môi tr môi tr ườ vi sinh v t phát tri n là: pH = 5,5 – 8,5. Ở ể ậ các axít đ ạ ượ ạ phân hu lignin, cellulose. Khi quá trình phân hu ti p t c, các acid b trung hoà và ỷ phân tr n có pH = 6. ộ 2, CO2 - Nông đô O N ng đ thích h p c a O ồ ợ ủ ộ th p s d n đ n phân gi ấ ẽ ẫ ả ị ế b o đ m đ m thích h p cho các vi sinh v t k khí phát tri n. ợ ộ ẩ ả ả * Ki m soát và đánh giá quá trình - Ki m soát quá trình ủ ể ể Quá trình ể + Cân b ng các ch t dinh d sau: ả vi l thi c ki m soát qua các y u t ế ố ả ư ấ ủ ế ng: Đ m b o đ y đ các ch t dinh d ưỡ ấ ầ ủ ng và đa l ậ ố + Đ m: Đ m thích h p t ợ ừ ộ ẩ t cho s ho t đ ng c a vi sinh v t nh các nguyên t ư ậ ượ ả ế ộ 50-60%. Nh v y ta ph i ti n hành đ o tr n ng c n ầ ưỡ ng… ượ ả đ ủ ượ ằ ự ạ ộ ộ ẩ ợ + Cung c p không khí: Có th cung c p b ng ph đ nh kỳ và phun m n u đ m không thích h p. ế ộ ẩ ị ằ ẩ ấ ể ấ ươ ặ ng pháp đ o tr n ho c ả ộ

oC, pH thích h p: Trung tính ợ

t đ thích h p: 50-55 ệ ộ ợ

sau: ế ố i dùng các máy nén s c khí. ụ + pH, Nhi t đ : Nhi ệ ộ - Đánh giá quá trình ủ và đi m k t thúc đ ế ủ ượ ể t đ gi m đ n m c nhi ế ệ ộ ả ứ ườ ở ạ ng, không tăng tr l : C/N, tro, COD, VS (ch t r n bay h i) ầ ấ ấ ắ ơ Quá trình + Nhi + Thành ph n các ch t trong kh i + % l ng nitrat và không có m t c a NH 3 ượ c đánh giá qua các y u t t đ bình th ệ ộ ố ủ ặ ủ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 12 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

c và sau s n ph m ả ẩ ủ ướ ạ

+ Không có các lo i côn trùng tr + Không còn mùi khó ch uị + Xu t hi n màu tr ng hay màu xám trăng c a x khu n ủ ạ ệ ấ ắ ẩ [9] ́

1.2. Vi sinh vât va cac qua trinh chuyên hoa trong rac thai sinh hoat ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̣

̣ ̉ ́ S chuy n hóa v t ch t carbon h u c có trong rác th i sinh ho t bao g m c hai 1.2.1. Vi sinh vât chuyên hoa cacbon ấ ữ ơ ể ậ ả ạ ả ồ ự quá trình:

ổ - Quá trình t ng h p do vi sinh v t. ợ i do vi sinh v t.[ - Quá trình phân gi ả ậ ậ 1]

1.2.1.1. Quá trình t ng h p carbon h u c nh vi sinh v t ậ ữ ơ ờ ổ ợ

ng đ khác nhau ư ạ ả ộ ớ ườ ệ ả ừ ề ộ Quá trình này x y ra không m nh, nh ng luôn luôn x y ra v i c tùy thu c vào t ng đi u kiên c th . Các vi sinh v t th c hi n quá trình này ch y u ủ ế ̣ ụ ể là các vi khu n quang h p thu c b ậ ộ ộ Rhodospirillales g m các h sau: ự ồ ẩ ợ ọ ồ Rhodospirillum, Rhodopsrendomonas… Chromatium, Thiosarsina, Thiospirillum... ồ

- H ọ Rhodospirillaceae g m các chi: - H ọ Chromatiaceae g m các chi: - H ọ Chlorobium g m các chi: Đ c đi m chung c a chúng là t n t ặ ồ ủ ầ ấ

ể ắ ướ ả ườ d ng hình c u, hình que, hình d u ph y ẩ m m. Các vi khu nẩ ượ ồ ế ệ ế ả ứ ạ Chlorobium, Chloropseudomonas... i ồ ạ ở ạ c chi u ngang kho ng 0,3-0,6 ề 2 đ ế ợ ả ố ̣ ơ ẩ ả ấ ữ ơ ừ ả cho rác th i. [1, trang 40-42] hay hình xo n, chúng có kích th c đ ng hóa thông ng ti n hành quang h p trong đi u ki n y m khí, CO trên th ề ợ qua chu trình pentose phosphate d ng kh và các ph n ng k t h p CO ầ ớ 2. Ph n l n ử các vi khu n này, ngoài kh năng t ng h p quang năng còn có kh năng c đinh nit ợ ổ nên chúng v a có kh năng làm giàu ch t h u c carbon v a làm giàu h p phân t ợ ử ch t nit ơ ấ ừ ả

1.2.1.2. Quá trình phân gi ả i carbon h u c nh vi sinh v t ậ ữ ơ ờ

Bao g m các quá trình phân gi i ồ ả monosaccharide, oligosaccharide và polysaccharide. - V i ớ monosaccharide, oligosaccharide quá trình phân gi ế ủ ữ ế ạ ườ ả ấ ệ ả ị i x y ra c trong đi u ề ả ả ả ki n y m khí và hi u khí b i các enzyme c a vi sinh v t có s n trong nh ng ch t ấ ẵ ng b phân gi th i đó. Các lo i đ ợ - V i ớ polysaccharide tiêu bi u cho h p ch t h u c ch a carbon t ậ i r t nhanh. ấ ữ ơ ứ ở ng đ n th ườ ơ ể ự ngu n th c ồ ừ ồ ả i tinh b t ự ệ ả ậ ạ ộ ả i tinh i bao g m: ộ Nhi u lo i vi sinh v t có kh năng s n sinh h enzyme ả ề ộ ố i tinh b t thành glucose, maltose và dextrin. M t s vi ả ề ợ ậ ổ v t thì s phân gi ự ậ * S phân gi ả amylase ngo i bào, phân gi ạ sinh v t tham gia sinh t ng h p amylase cao và có nhi u ý nghĩa trong phân gi b t:ộ

- Vi sinh v t t ng h p ậ ổ ợ a -amylase: Aspergillus awamorii, Asp. oryzae, Asp. niger, Bacillus amyloliquefaciens, Clostridium acetobutylinon...

- Vi sinh v t t ng h p ậ ổ ợ b -amylase: Aspergillus awamorii, Asp. niger, Asp. oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Clostridium acetobutylium...

ợ g -amylase: Asp. awamorii, Asp. usamii, * S phân gi - Vi sinh v t t ng h p ậ ổ i cellulose ả ự

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 13 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ượ ạ Trong rác th i sinh ho t có ngu n g c th c v t, hàm l ng nhi u nh t. Đây cũng là l ố c chuy n hóa l n nh t khi ồ ng v t ch t c n đ ượ ự ậ ấ ầ ượ ố ậ ng cellulose chi m s ớ ế ấ ề ể ử c phân gi ệ ả ở ạ ả l ượ ấ ti n hành x lý. ế Cellulose đ ượ ậ ấ ồ ề ẩ ộ ẩ ợ ộ ậ ạ ng phát tri n tr ướ ể ổ ấ ạ ộ tăng lên thì ch có các loài vi ỉ ạ ẩ ố ủ ệ i b i các enzyme trong h enzyme cellulase ngo i bào c a vi sinh v t. Tham gia vào quá trình phân gi ấ i các ch t cellulose bao g m r t ả ủ nhi u loài vi sinh v t khác nhau, trong đó có c các loài thu c nhóm vi khu n, các ả loài thu c nhóm x khu n và các loài thu c nhóm n m s i. Các loài thu c nhóm vi ộ ấ ộ t đ ch a cao và s thay đ i pH trong c, khi đó nhi khu n th ự ệ ộ ư ườ ẩ ch a m nh, sau đó là s phát tri n m nh c a các loài thu c nhóm n m s i và kh i ủ ợ ạ ể ự ố ủ ư sau cùng là nhóm x khu n. Khi nhi t đ trong kh i ệ ộ ố ủ . t trong kh i khu n và x khu n ch u nhi ẩ ẩ Trong đi u ki n hi u khí quá trình phân gi ệ ạ ề ị ế ả ả i cellulose x y ra ch y u là do các vi i ch y u là do các vi ủ ế ủ ế ả ề ệ ế

ẩ Nh ng loài vi sinh v t đi n hình tham gia phân h y cellulose trong đi u ki n t khu n ẩ Bacillus sp. Trong đi u ki n y m khí, quá trình phân gi khu n y m khí. ế ữ ủ ề ể ậ ệ ự nhiên:

- Vi khu n: ẩ Acetobacterxylinum Celluvibriogilvus, Bacillus, Cellulomonas, Pseudomonas, Chlostridium,Fluorescens. - N m s i: ấ ợ Asp. fumigatus, Asp. niger, Mucor pusillus, Penicillim notatum, Fusarium moniforme, F. solani, Piricularia oryzae, Myrothecium verucarium... - X khu n: ẩ Streptomyces antibioticus, Str. cellulosae, Str. celluloflavus, Str. ạ

thermodiastaticus, Thermosporafusca, Nocardia cellulans. * S phân gi

ự ậ ủ ọ i xylan có c xem i xylan ả ộ ọ ả ượ ự ậ ấ ữ ử ợ ư ấ ỡ ấ ệ ế ớ ự Xylan là m t trong nh ng thành ph n quan tr ng c a th c v t, phân gi ầ ý nghĩa quan tr ng trong x lý ch t th i h u c . Trong th c v t, xylan đ ả ữ ơ nh ch t keo liên k t các s i cellulose v i nhau, vi c phá v ch t keo này có ý nghĩa r t l n trong quá trình th y phân celllulose có trong th c v t. ấ ớ ự ậ ủ Có nhi u loài vi sinh v t tham gia phân gi ề ả ả ổ ướ ủ ợ i xylan, chúng có kh năng t ng h p c chuy n hóa thành nhi u ề ể ng. ậ enzym xylanase, d i tác d ng c a enzym này xylan đ ụ s n ph m khác nhau và cu i cùng chuy n hóa thành đ ố ả ể ượ ườ Nh ng loài vi sinh v t tham gia phân gi i xylan: ậ ả ẩ ữ

ợ Aspergillus niger, Asp. oryzae, Asp. amstelodami, Alternaria kikuchiana, ấ

- Vi khu n: ẩ Bacillus subtilis, B.xylophagus, B. polymyxa,Clostridium sp, Micromonospora chalcea, Cellvibriofulvus. - N m s i: Chaetonium globosun, Fomes annosus, F. igniarus, Fusariummoniliforme, Gibberella sanbenetti, Myrothecium cyclopium… - X khu n: ẩ Streptomyces albogriseolus, Streptomyces albus, Streptomyces ạ

xylopplagus, Streptomyces olivaceus. i pectin * S phân gi

ấ ợ ả ự Trong kh i ố ủ ấ ẩ ch t th i h u c , có các loài vi sinh v t thu c nhóm n m s i và vi c các enzym pectinase ổ ả ữ ơ i pectin m nh, do chúng t ng h p đ ả ậ ộ ợ ượ ạ khu n tham gia phân gi th y phân pectin, đi n hình nh : ư ủ ể - N m s i: ợ Aspergilus flavus, Rhizopustritici, Selerotina libetina... ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 14 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

i lignin * S phân gi ả ề ả ợ i h p ự ậ ề ậ Polysticus versicolor, stereum - Vi khu n: ẩ Bacillus polymyxa, Clostridium multifermentans, Erwinia aroideae. ự Lignin có nhi u trong th c v t, có nhi u loài vi sinh v t tham gia phân gi ấ ấ ả i lignin ự i cellulose trong ch t th i th c ả ả ậ ch t lignin, trong đó đáng chú ý nh t là các loài: hirsutum, pholiota Sp., lenzies Sp., poria Sp., trametes Sp. Quá trình phân gi c a nh ng loài vi sinh v t này giúp quá trình phân gi ấ ủ v t t ậ ố ơ ̣ ̉ ́ ơ trong rac th i bao g m các quá trình sau: ồ ả ợ ấ ự ữ t h n. 1.2.2. Vi sinh vât chuyên hoa nit ơ ứ ể ́

i các ch t h p h u c ch a nit ợ ữ ơ ứ ả ấ ơ ữ ậ ợ S chuy n hoá các h p ch t ch a nit * Quá trình amôn hóa . Tham gia Quá trình amôn hóa là quá trình phân gi quá trình này là các vi sinh v t có kh năng t ng h p protease và nh ng enzyme kh ử ả amin. Nh v y quá trình amôn hóa protein g m hai giai đo n: ổ ồ ạ i protein. ả ư ậ - Giai đo n phân gi ạ - Giai đo n kh amin. ạ Các loài vi sinh v t tham gia vào quá trình amôn hóa: ử ậ - N m s i: ợ Aspergillus.oryzae, Asp. flavus, Asp. candidus, Mucos pusilus, ấ Penicillium caseicolum, P. notatum, Ryzopus chimesis, Fusarium solani... - N m men: Saccharomyces carls bengensis, S. cerevisiae, Candide albicans, ấ Endorycopsis fibuligera, Turolopsis insigeniosa...

- Vi khu n: ẩ Bacillus polymyxa, B. cereus, B. themoproteplyticus, B. subtilis, Clostridium botulinum, E. coli, Proteus vulgaris,Str. lactis... - X khu n: ẩ Streptomyces, Thermonospora fusca, Thermoactinomyces vulgaries. ạ * Quá trình nitrat hóa

3, NH4

-. + NO2

ượ ự ệ c th c hi n qua hai giai đo n: ạ ể ạ ạ Nitrosomonas, Nitrosospira, Nitrosococcus, Quá trình nitrat hóa đ - Giai đo n 1: Giai đo n nitrit hóa. Đây là giai đo n chuy n hoá NH ạ Vi khu n tham gia vào giai đo n này: ạ ẩ

Nitrosolobus. ạ ạ ể ạ

- - NO3 - Giai đo n 2: Giai đo n nitrat hóa. Giai đo n chuy n hoá NO 2 Vi khu n tham gia vào giai đo n này: ạ Nh ho t đ ng c a cua vi khu n các ch t h u c ch a nit ẩ ủ ơ ứ

Nitrobacter, Nitrospina, Nitrococcus. ạ c vô c hóa t o ơ ấ ữ ơ ờ ̉ hòa tan. Đây là quá trình có l ứ ả i cho vi c x lý rác th i ợ đ ơ ượ ệ ử . ủ

( NO3 Các vi khu n tham gia quá trình này nh : ẩ ạ ộ ra các ch t vô c ch a nit ơ ấ c thúc đ y trong quá trình h u c , c n đ ữ ơ ầ ượ ẩ . *Quá trình ph n nitrat hóa ả - NO2 - NO N2O N2 ) ẩ ư Thiobacillus denitritficans, Bacillus

licheniformis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas stutzeri. i cho quá trình , không co l i phóng nit ́ ợ ả ơ ủ ấ ạ ch t th i, c n h n ả ầ Đây là quá trình gi ch quá trình này.[2] ế 1.2.3. Các quá trình khác

ư i phospho h u c , phospho vô c ... chuy n hóa l u huỳnh, quá trình phân gi Ngoài các quá trình trên còn có các quá trình chuy n hóa khác nh quá trình ả ể ữ ơ ư ể ơ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 15 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Thiobacillus t ng hóa - Vi khu n tham gia chuy n hóa l u huỳnh: Nhóm ể ư ẩ d ự ưỡ năng, h ọ Thiorodaceae, h ọ Chlorobacteria ceae, Bacillus subtilis... - Vi khu n tham gia chuy n hóa phospho: Bacillus mycoides, Pseudomonas spp, ể ẩ Actinomyces spp, Mycobacterium cyaneum, Flavobacterium aurantiacus...[2]

1.3. Tông quan vê phân vi sinh ̉ ̀

ậ ố ứ ề ạ ̣ ng c a cây b ng cách gia tăng s h p thu nh ng d Phân vi sinh là loai phân ch a m t hay nhi u lo i vi sinh v t s ng có kh năng ả ấ ng ch t ưỡ ủ ự ấ ộ ằ ưở ữ kích thích s tăng tr c n thi ầ ế ự t cho cây . ữ ơ ả ạ ứ ượ c Phân h u c vi sinh do Noble Hilner s n xu t đ u tiên t ấ ầ i m t s n i Đ c năm 1896 và đ c nh M (1896), ể ả ư ỹ

đ t tên là Nitragin, sau đó phát tri n s n xu t t ộ ố ướ ấ ạ ặ Canada (1905), Nga (1907), Anh (1910) và Th y Đi n (1914). ể ụ c c Nitragin là lo i phân đ ế ạ ở ậ ượ h t o b i vi khu n Rhizoliumdo Beijerink phân l p ạ ợ ủ c Fred đ t tên năm 1889 dùng đ bón cho các lo i cây thích h p c a ặ ượ ẩ ể ạ năm 1888 và đ h đ u. ọ ậ ạ ạ ề ề ấ c ch bi n t ữ ơ ẩ ế ế ừ ệ ế ợ ể ́ ữ ồ ng thu n l ấ ng có thành ph n c b n bao g m ồ ườ ậ ợ i ấ ườ ư ậ ấ ạ ợ

1.3.1. u đi m c a phân h u c vi sinh Phân h u c vi sinh có r t nhi u lo i, nhi u d ng. Tuy nhiên có th hi u chung ể ể là s n ph m đ vi c k t h p phân h u c v i vi c ch n l c, nuôi ệ ả ữ ơ ớ ọ ọ ượ ẵ c nh ng gì có s n c y, đ a vào m t h vi sinh nào đó co tính năng chuy n hóa đ ữ ượ ư ấ ộ ệ ng h u ích cho cây nhiên tr thành nh ng ch t dinh d ng đ t t trong môi tr ở ữ ưỡ ấ ự tr ng. Nh v y m t lo i phân h u c vi sinh th ầ ơ ả ữ ơ ạ ộ các h p ch t cacbon h u c có tác d ng c i t o đ t và t o ra môi tr ườ ả ạ ụ ữ ơ cho vi sinh v t có trong phân phát tri n. ể ữ ơ ậ Ư ể ủ ệ ử ụ ữ ơ ̉ ́ ̣ - S d ng phân h u c vi sinh s thay th d n vi c bón phân hóa h c, giam tinh đôc ọ ế ầ hai do hoa chât gây ra mà v n đ m b onâng cao năng su t thu hoach. ấ ̣ ́ ́ ̣ ử ụ ả ạ ộ ả ề ầ i đ phì nhiêu cho đ t ấ đ b n cho ng nit ẫ ữ ơ ơ ượ ̃ ẽ ầ , phospho và kali dê tan trong đât, c i t o và gi ể ấ ́ ả ạ ấ ạ ả ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ẽ ả - S d ng phân h u c vi sinh v lâu dài s d n d n tr l nh :Làm tăng l ữ ộ ề ư đ t nh kh năng cung c p hàng lo t các chuy n hoá ch t khác nhau liên tuc do ờ ấ nhiêu quân thê vi sinh vât khac nhau tao ra. ậ ể ả - Giá thành h , nông dân d ch p nh n, có th s n xu t đ ễ ấ i quy t đ ạ c vi c làm cho m t s lao đ ng, ngoài ra cũng gi m đ i đ a ph c t ấ ượ ạ ị ượ ả ng và ươ c m t phân ộ ế ượ ộ ố ả ệ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ gi ộ chi phi ngoai tê nhâp khâu phân hoa hoc.[10] 1.3.2. Nguyên liêu san xuât ̣ ̉ ́

1.3.2.1. Rac thai sinh hoat ́ ̉ ̣

Nha may s dung nguôn nguyên liêu san xuât chinh t ́ ử ừ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ướ ộ ̣ ̀ ̉ i thành các ch t mùn d h p th cho cây ́ ợ c phân gi ữ ơ ượ ễ ấ ụ ả ồ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ rac thai sinh hoat. Rac thai sinh hoat bao gôm nhiêu thanh phân, trong đo thanh phân co y nghia quan trong, quyêt ́ ủ ng phân vi sinh la cac h p chât h u c dê phân huy. D i tác đ ng c a đinh chât l ́ ữ ơ ̃ ́ ượ vi sinh v t thì rác h u c đ ấ ậ tr ng. Do vây đê đam bao cho viêc san xuât đat hiêu qua cao thi chung ta cân phai phân loai nguôn rac thai tr c khi đ a vao san xuât. ̉ ướ ư ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 16 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

1.3.2.2. Ch ph m EM va men vi sinh ế ẩ ̀

ế ẩ Ch ph m EM (Effective Microoganisms) đ ưỡ ượ ử ụ ng c n thi ầ c s d ng trong x lý rác th i, bao ả ử t cung c p cho sinh ấ ế ấ g m các vi sinh v t có ích, và các ch t dinh d ồ tr ưở ậ ế ẩ ử ạ ị ử ̣ ậ ng và phát tri n c a vi sinh v t. ể ủ S d ng ch ph m EM d ng b t, pha thành dung d ch s dung cho quá trình kh ử ụ ộ mùi rác th i.ả Men vi sinh là dung d ch có ch a các men phân gi ị ả ặ i lignin và xenlulose ho c các ch t khác có trong nguyên li u. ấ ứ ệ Các enzym phân gi i lignin: Lignin pezoxidaza, mangan pezoxidaza, ả laccaza, ligninaza. Các enzym phân gi i xenlulose: Exoglucanza, endogluanaza, xenlobioza, ả xenluloza.

1.3.2.3. Nguyên liêu san xuât khac ̣ ̉ ́ ́

* Phân urê

2)2CO.

ạ ẩ ễ c, khi ti p xúc ế ng s dung co công th c: (NH ộ ạ Phân urê có d ng tròn, màu tr ng trong, d hút m, d ch y n ắ ườ ễ ả ướ ứ ử ̣ ́

ạ ộ ơ ị ọ ụ ứ ề ạ ộ

v i không khí. Urê d ng b t th ớ * Phân lân Phân lân hay còn g i là phân superphosphate đ n có màu xám xanh d ng b t m n, khi g p m d vón c c. Trong đ tài này s d ng phân lân d ng b t có công th c hoá ễ ử ụ ặ ẩ 2PO4)2 h c: Ca(H ọ * Phân kali Phân kali có d ng viên tròn, màu đ , d hút m, ch y n ạ ớ c khi ti p xúc v i ế không khí. Phân lân d ng b t có công th c hoá h c: K ộ ạ ỏ ễ ứ ẩ ọ ả ướ 2O ho c KCl. ặ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 17 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

CH

NG 2:

CHON VA THUYÊT MINH DÂY CHUYÊN

ƯƠ

̣ ̀ ́ ̀

2.1. Dây chuyên công nghê ̀ ̣

ể ệ ̀ 2.1.1. Đ c đi m dây chuyên công ngh cac khu v c khac nhau trên thê gi ặ ự Ở ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ớ ệ ử ả ắ ấ ả ạ ̉ ̃ ́ ̣ ̃ ́ i thi đăc điêm, thanh phân tinh chât cua rac thai cung khac nhau. Do vây công ngh x lý ch t th i r n (rác th i sinh ho t) cung khac nhau. ́ ể ướ ươ ́ ộ ở ự các n ư c phát tri n, h đa co nh ng ph ọ ̃ ệ ng phap quy ệ ́ ữ ả ấ ́ Trong qu n lý xã h i ả ̉ ừ ạ ̃ i trí, khu hành chính s nghi p…nên viêc quan ly va x ly rac thai dê ̀ ử ự ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ các n ̀ nh ng n ể ư ượ ư ̣ ho ch rac thai t ng khu v c nh : Khu công nghi p, khu s n xu t nông nghi p, khu vui ch i, gi ơ ệ ả dang h n… ướ ơ Ở ch a rõ ràng nên toàn b ch t th i ch a đ này, ch t th i th ấ ể c phân loai. Nh v y, ề ướ t Nam, mà c th là rác th i sinh ả ữ ư ủ ả thành ph Đà N ng, ta ch n công ngh An sinh – ASC cho thi t k nhà máy c đang phát tri n và kém phát tri n, s phân chia khu v c đó ự ự ướ c ư ậ ở ữ ộ ấ ả ng tăng r t nhanh. [3 trang 23] ng r t ph c t p và có chi u h ấ ấ ứ ạ V i nh ng đ c tr ng c a rác th i đô th Vi ụ ể ị ệ ớ ệ ẵ ạ ở ả ế ế ườ ặ ố ọ ho t này.

ể ủ ̣ t b đ ng b t ấ ộ ừ ả khâu ti p nh n rác th i ế ậ ả ệ ị ạ ậ ớ chôn l p không quá 10%. ả i c a thanh phô Đa Năng , rác đ c thu ̀ ́ ̀ ̃

ồ ừ 7% đ n 10% so v i tr ng l ư ng rác t l ng rác t Đăc đi m c a công ngh An Sinh - ASC: [11] ệ - Mang tính ch t m t dây chuy n thi ế ị ồ ộ ề đ n công đo n s n xu t ra s n ph m cu i cùng. ố ấ ế ẩ ạ ả ng. - Phù h p v i đi u ki n đ a ph ươ ề ớ ợ - Giá thành r h n so v i dây chuy n x lý rác nh p ngo i. ề ử ẻ ơ - Gi m thi u chôn l p: T l ấ ỷ ệ ấ ể - Phù h p v i x lý rác th i sinh ho t t ạ ươ ủ ả ớ ử đ u ngu n: T l ỷ ệ ồ ạ ừ ầ thu h i plastic t ồ ợ gom ch a có phân lo i t l ượ thu h i t ế i, t ươ ỷ ệ ừ ượ ớ ọ 25% đ n 30% so v i tr ng i. ươ ượ ế ớ ọ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 18 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

2.1.2. S đ dây chuy n công ngh ơ ồ ề ệ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 19 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 20 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

2.2. Thuyêt minh dây chuyên công nghê ́ ̀ ̣

Rac thai sinh hoat t cac khu v c đ c thu gom vân chuyên t ̣ ừ ự ượ ̉ ớ ́ i bai tâp kêt (bai rac ́ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̃ Khanh S n) đê tiên hanh x ly. ơ ́ ̉ ́ ̀ ́ 2.2.1. Phun ch ph m EM ử ế ẩ c phun Rác thai sinh hoat sau khi đ ậ ế ̉ ̣ ể ử ề ử ướ ứ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̣ ẩ ấ ẩ ̃ ợ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀

Phunch ph m EM d ế ẩ ươ ữ trong m t ộ ộ ố ướ ạ ả ấ ị ế ả ằ ả ờ ố ng mù lên rác, gi ả ầ ệ ả ả ́ c x ly ầ ử ụ ượ ử ấ ả ́ c đ a vào bãi t p k t rác s đ * M c đích: ẽ ượ ượ ư ụ ch ph m EM đ kh mùi hôi tr c khi đ a rác vào dây chuy n x lý ti p theo. ế ế ẩ ư Đông th i trong chê phâm EM ch a hôn h p cac vi sinh vât (nhóm vi khu n quang ẩ ợ ờ h p, nhóm vi khu n Lactobacillus, nhóm n m men (Saccharomyces), nhóm n m s i ợ ợ ấ va x khu n). Chung se tiên hanh phân huy rac thai sinh hoat, hô tr cho qua trinh x ử ̀ ạ ly.́ * Ti n hành: i d ng s kho ng th i gian nh t đ nh nh m gi m mùi hôi trong rác th i, gi m m t s thông s v t lý, hóa h c c a các thành ph n có trong rác đ m b o yêu c u v sinh môi ậ tr ng. T l ườ chê phâm EM đ c nap lên băng chuyên x ly tiêp. ̀ ử ́ ̉ ̣ ́ ́ ọ ủ ch ph m EM s d ng là 2 lit/1 t n rác th i. Rac sau khi đ ỉ ệ ế ẩ ượ 2.2.2. Phân lo i s b

ầ ụ ứ ạ ư ạ ơ ộ ạ ả ́ ơ ứ ́ ử ử ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ớ ướ ớ ữ ơ ề ạ ấ ̣ ̉

i bãi t p k t đ Rác t i cho các công đo n sau. ạ ầ ạ ậ ế ượ ễ ạ ạ ệ ằ ả t đ a lên ph u n p li u và qua băng ặ ỏ i có công nhân đ ng đ phân lo i rác b ng tay, nh t b ỗ c xe xúc l ậ ư ể ứ ỏ ỗ ợ ế ầ ́ ữ Rác th i sinh ho t ch a nhi u thành ph n ph c t p nh : Cac chât h u * M c đích: ề c , vô c , cac chât co kha năng tai s dung... gây kho khăn trong qua trinh x ly, tôn ̉ ơ thât chi phi va hiêu suât san xuât phân bon không cao. Do v y phai tiên hanh phân loai ̣ ậ ệ s bô đê tách b t thành ph n các ch t phi h u c có kích th c l n, t o đi u ki n ơ thu n l ậ ợ * Ti n hành: ế chuy n x lý. Hai bên băng t ề ử các lo i rác: L p cao su, than g , rác y t …ra kh i h n h p ban đ u. ạ ố 2.2.3. Xé bao, làm t iơ Rác th i sinh ho t đ ạ ượ ứ ề ả ụ i phóng rác ra kh i bao nilon va lam t ỏ ậ ầ c ch a nhi u trong nh ng bao nilon, vì v y c n ữ ệ i, t o đi u ki n ề ơ ạ ̀ ̀ ể ả i cho quá trình phân lo i rác v sau.

ạ ề Rác sau phân lo i s b trên băng t ạ ơ ộ c thi ượ ứ c đ a vào máy xé bao v i c ớ ơ ộ c phá v và nh tác đ ng ờ ỡ * M c đích: ph i qua máy xé bao đ gi ả thu n l ậ ợ * Ti n hành: ế c u c khí đ ấ ơ l c đ p c a máy rác đ ự ậ ủ i đ ả ượ ư ẽ ượ c khi vào công đo n ti p theo. ạ ế t k h p lý, các bao ch a rác s đ ế ế ợ ượ ạ ằ Tách các thành ph n nh nh bao nilon, tui mang mong nh a deo, ... ra c làm t i tr ơ ướ 2.2.4. Phân lo i b ng s c gió ứ ầ ụ ẹ ư ự ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ế ơ ́ ̣ c xé nh , làm t ỏ ượ ồ i thành c tách ra theo lu ng không khí và đ ồ i s theo băng t ầ c d n l ượ ồ ạ i đi vào sàng l ng. ồ ạ ẽ ́

Tách đ t, cát, mùn v n có trong h n h p đ t o đi u ki n thu n l ụ ệ ụ ụ ữ ơ ể ạ ỗ ợ v sau: Giam thê tich thiêt bi, tranh anh h ậ ợ i ề ng đên cac qua trinh * M c đích: kh i h n h p rac thai. ỏ ỗ ợ ạ ằ Rác sau khi đ * Ti n hành: i, tiêp tuc đi vào máy phân lo i b ng s c gió. D i tác d ng c a lu ng không khí có trong máy các thành ph n màng ụ ướ ủ ứ m ng nh a d o nh s đ ẹ ẽ ượ ự ẻ ỏ đ ng, đ a đi tai chê. H n h p rác còn l ư ả ợ ́ ỗ ố 2.2.5. Sàng l ng tách đ t, cát và mùn v n h u c ồ ấ ấ ủ ề ưở ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ * M c đích: cho các quá trình x ly sinh hoc… ử ́ ̣

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 21 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Rác sau khi tách màng m ng, nh a d o đ i đ a vào máy c băng t ỏ ế ả ư ậ ệ ồ ượ ươ ề ặ ấ ị c nâng lên m t góc nh t đ nh r i tr ộ c l ướ ỗ ụ ữ ơ ́ ́ i đi ra ngoài. Rác còn l ả ỗ ́ ơ ̃ ̀ c be h n lô sang s l sàng và theo băng t t qua l ả c băng chuy n đ a đ n công đo n x lý ti p theo. * Ti n hành: sàng l ng thùng quay. Máy có thùng quay và sàng n m nghiêng. V t li u trong thùng ồ ng đ i lên b m t sàng theo qu đ o đ ỹ ạ t t ượ xo n c. Kích th ấ ắ ố th ạ ẽ i s ướ đ ượ ạ ử ế ự ẻ ượ ằ ố sàng kho ng 20 mm. Đ t, cát, mùn v n h u c co kich ẽ ọ ề ư ế 2.2.6. Tách tuy n b ng tay

ạ Tách tuy n các ch t không có kh năng lên men mà máy phân lo i ả ể ằ ể ấ ụ

ẽ ượ ư ề ế c. ừ ồ c đ a qua băng chuy n đ ể ặ ỏ ữ i có công nhân đ ng nh t b nh ng ứ ả ữ ơ * M c đích: không lo i b đ ạ ỏ ượ máy sàng l ng thùng quay s đ * Ti n hành: Rác t đ a vào công đo n ti p theo. Hai bên băng t ế ạ ư ph n phi h u c ra kh i h n h p. ỏ ỗ ầ 2.2.7. Tách tuyên t ̉ ừ ́ Tách các kim lo i ra kh i h n h p rac thai, giúp quá trình nghi n và ỏ ỗ ợ ́ ̉ i. Đ ng th i tránh ăn mòn, làm h h ng các thi ợ tinh ạ ờ ồ ậ ợ ủ ề t b nghi n, băm ề ư ỏ ế ị

c x ly ử ́ ̉ ượ ử ́ ở i tác d ng c a l c t , kim lo i đ i máy phân lo i t ợ ủ ự ừ ́ ̉ ̀ ộ ượ ỏ ạ ừ Rác thai đ trên tiêp tuc đ a vào x lý t ̣ ư c tách ra kh i h n h p rac thai. ạ ượ ụ ướ c đ a vào băng chuy n x lý ti p theo con kim lo i sau khi tách ra, ề ử ế ượ ư ng nh rác h u c s đ c đ a qua sàng rung đ phân lo i ti p. ạ ế ữ ơ ẽ ượ ư c t p trung t ỏ ạ ượ ậ ữ ơ ư ữ ơ ạ i * M c đích: ụ rác di n ra thu n l ễ nh ,....ỏ * Ti n hành: ạ ế tính. T i đây d ỏ ỗ ạ Rác sau đó đ ạ kéo theo m t l ể Mùn h u c đ a qua máy băm, c t nh rác h u c , còn kim lo i đ ắ n i t p k t và đ a đi tái ch . ế ơ ậ ế ư 2.2.8. Băm, c t nh h n h p h u c ắ c đ ng nhât, thu n l ỏ ỗ ợ ữ ơ Nhăm căt nho rac thai,t o kích th ̉ ạ ̀ ́ ̉ ́ ́ ậ ợ ợ ỗ ướ ồ ượ ả ề . Đ ng th i làm tăng h s ch a đ y trong b i cho quá trình c r i đ u trong h n h p), tăng hi u su t ấ ệ ả , nh đó gi m ệ ố ứ ầ ể ủ ờ ờ ờ ắ ệ H n h p rác sau khi đ ượ ạ ẽ ư ́ ỗ ờ ́ ị ̣ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ướ ỏ ̉ c tách kim lo i s đ a vào máy băm căt nho đây, nh tac dung cac dao căt găn liên trên đia mà rác b căt ra thành nh ng ữ ầ c mong mu n. 2.2.9. Phân lo i b ng s c gió l n 2 ố ầ * M c đích: ụ ph i tr n sau này (đ m b o men vi sinh đ ả ả ố ộ và rút ng n th i gian ủ ồ . đ c di n tích nhà ủ ượ * Ti n hành: ợ ế PKC. Ở thành ph n nh có kích th ạ ằ ạ ỏ ữ ụ ̉ ứ c nho và nh ng ch t không có Lo i b nh ng màng m ng có kích th ữ ướ ỏ ợ i, nh m làm s ch h n h n h p ng be còn sót l ạ ạ ấ ơ ỗ ượ ằ ọ ả ́ c khi

ạ ằ . ủ ữ ơ ạ ẩ ́ ̉ ̀ ̉ c đ a vào máy phân lo i b ng s c ứ ắ ượ ư ng nho: Nilon, mang mong ́ ượ c đ y ra kh i h n h p. Con nguyên liêu tiêp tuc theo băng tai vao Rác h u c sau khi qua máy c t đ i áp l c c a qu t đ y, nh ng ch t co khôi l ự ủ ẽ ượ ẩ ữ ỏ ỗ ấ ợ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ * M c đích: kh năng lên men khác có tr ng l rác h u c tr ữ ơ ướ * Ti n hành: ế gió, d ướ nh a deo,… s đ ự nha phôi trôn. ̀ ́ ̣ 2.2.10. Nhân giônǵ Đáp ng đ s l ng gi ng phôi trôn v i l ứ ụ ủ ố ượ ớ ượ ố ́ ng nguyên liêu đa x ly ̃ ử ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̉ c nuôi c y trên môi tr ng thích h p nh môi tr ế ườ ậ ượ ng CMC hoăc môi tr ng gelatin và ch n ra nh ng ch ng phát ườ ng * M c đích: đê tiên hanh qua trinh u. * Ti n hành: tinh b t, môi tr ộ Vi sinh v t đ ườ ấ ườ ọ ợ ữ ư ủ ̣

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 22 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

t đ rac thai tao san phâm. ỷ ạ ả ể ̉ ̣ ̉ ể ậ ấ ̉ Ở ệ ể ́ ng CMC 20% vì ch y u vi sinh v t nuôi c y đ phân ng): Thành ph n CMC (trong 1 lít môi tr

ấ ́ ̀ tri n m nh, có kh năng phân hu nhanh chóng và tri đây ta nuôi c y trên môi tr ủ ế ườ ấ hu cellulose. ầ ườ ỷ : 1 gam + NaCl : 0,1 gam + Cao men : 0,1 gam + Cao th tị + Pepton : 0,1 gam Tiên hanh nhân gi ng theo 2 c p: I, II ố 2.2.11. Ph i tr n v i men vi sinh ố ộ ớ Đ b sung h n h p vi sinh v t phân gi ể ổ ậ ụ ng các quá trình sinh h c x y ra trong kh i , nh đó rút ng n đ i (men vi sinh), nh m tăng ắ ượ ằ c th i gian ờ ố ủ ủ ch s d ng h vi sinh v t t ệ ả ờ ậ ự ỗ ợ ọ ả ủ ỉ ử ụ ạ ấ ẽ ư nhiên ạ ể ố ộ ế ố ộ ề ả ỉ ệ * M c đích: c ườ r t nhi u so v i quá trình ớ ề ấ * Ti n hành: Rác sau khi đã phân lo i và tách hoàn toàn các t p ch t s đ a vào ph i tr n. Phun men vi sinh phân h y vào dòng ch y rác đ ph i tr n cho đ u. T l ng rac thai. men vi sinh s d ng 1,5% so v i l ủ ớ ượ ử ụ ́ ̉

2.2.12. Ủ

ng pháp ọ ủ Ở ử ụ ề ủ ế ơ ấ ướ đây ta s d ng ph ấ ữ ơ ệ ổ ề ươ ị ệ i đi u ki n nhi ệ ể ạ hi u khí, là quá trình phân h y sinh h c các t đ cao do các VSV a ư ệ ộ t gây ra trong đi u ki n có oxi không khí đ t o thành mùn h u c có th s ể ử ữ ơ ờ ̀ c th c hiên qua 2 th i ki: ̉ ượ ự ồ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ́

oC, trung bình kho ng 55-60

h p ch t h u c và n đ nh c ch t d ợ nhi d ng đ s n xu t phân bón cho cây tr ng. Qua trinh u đ ấ ể ả ụ U s bô va u chin. ̉ ơ ̣ * M c đích: ụ - Làm n đ nh rác th i: Các quá trình sinh h c x y ra khi ủ ả ổ ị ̣ ẽ ọ ả ấ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ t các VSV gây b nh: Do nhi - Tiêu di hoat đông sông cua hê vi sinh vât s chuy n hóa ch t th i thành ch t h u c n đ nh. ể ệ ộ ệ ệ ả t đ cao lên trong quá trình oC, các VSV gây b nh s b tiêu di ờ rác th i h u c nh ả ữ ơ ấ ữ ơ ổ ị , có th lên ể t sau 4-5 ngày ẽ ị ủ ệ ệ ả đ n 75ế .ủ ấ ữ ơ ở ị ượ ́ ̣ ̣ ̉ ữ ơ ̀ ưở ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ng, phat triên đ ấ ̉ ượ 3- r t thu n l ậ ợ ơ ư ượ ể ủ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ - Làm cho ch t h u c tr thành phân bón có giá tr cao: Ph n l n các ch t dinh ầ ớ ấ ng N, P, K có trong chât thai h u c tôn tai dang h p chât h u c , cây ng đa l ợ ́ ữ ơ c. Sau khi ấ , các ch t ủ ụ i cho cây h p th . ấ ng trên con năm trong cac h p chât ́ ́ ợ ng trôi r a, hiêu qua s dung ử ệ ượ ̉ ử ướ ́ ̣ ̣ d ưỡ trông không co kha năng s dung đê sinh tr ử -, PO4 này đ c chuy n sang d ng vô c nh NO ạ 3 môt phân cac chât dinh d M t khác, sau khi ưỡ ặ c hi n t c nên h n ch đ h u c kho tan trong n ế ượ ạ ữ ơ keo dai trong nhiêu năm. ́ ̀ ̀ - Giam đô âm cho khôi u: Khi u n c se tach khoi chât răn nh nhiêt đô tăng lên ̉ ướ ờ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ừ ́ 60% xuông con 45%, tăng hiêu qua kinh tê va x ly rât ̀ ử ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́

ủ đó các ch t h u c đ ấ ữ ơ ượ ủ ể ộ ả là m t quá trình sinh h c, ị Quá trình ổ ộ ỗ ợ ấ ẩ ả ị cua khôi u lam đô âm giam t cao. [1, trang 106-107] * Các quá trình sinh hóa x y ra trong khi ạ c chuy n hóa t o ọ ở c th c hi n b i m t h n h p các VSV có trong thành mùn n đ nh. Quá trình này đ ự rác th i. Chúng bao g m vi khu n, n m m c, x khu n…S n đ nh ch t th i ph n ầ ự ổ ố ả l n đ ớ ượ ế ệ ở ạ ẩ c k t thúc b ng ho t đ ng c a vi khu n. ạ ộ ượ ấ ủ ồ ằ ẩ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 23 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

c tăng lên, các vi ầ ệ ẩ ư ấ t đ đ ệ ộ ượ ố ư ấ t đ tăng lên quá cao (65-70 ườ ể ể ấ . N u nhi ệ ộ ủ ế ẩ ẽ ị ế ồ ạ ỉ , các loài x khu n s t o thành t ng đám màu ẩ ẽ ạ ố ố ừ ẩ ạ . ố ủ ặ Các loài vi khu n a nóng thu c Bacillus sp đóng vai trò quan tr ng trong s Các vi khu n a m xu t hi n đ u tiên. Sau đó nhi ấ ố khu n a nóng phát tri n m nh cùng v i các loài n m m c a nóng. Các n m m c ẩ ư ớ ạ oC) ng phát tri n sau 5-10 ngày a nóng th ư i các bào ph n l n các n m m c, x khu n, vi khu n s b ch t, lúc đó ch còn t n t ẩ ạ ấ ầ ớ c a vi khu n. Cu i giai đo n t ạ ủ ử ủ tr ng ho c màu xám tr ng trên b m t kh i ắ ắ ẩ ư ự ọ chuy n hóa protein và các h p ch t hydratcacbon. ể ợ ề ặ ộ ấ ạ ể ủ ́ ớ ắ ầ ả ớ ự ạ ch t th i v i s phát tri n c a các VSV qua cac giai đo n sau: ệ ề tr ớ ườ ạ ể ẩ ư ấ ạ ẩ

ể giai đo n này các vi khu n phát tri n Ở ư ạ ẩ ạ

2 + VSV fi

ng ượ ả ữ ố Quá trình ủ ấ - Giai đo n đ u: Là giai đo n các loài VSV b t đ u làm quen v i đi u ki n môi ầ ạ ng m i. - Giai đo n phát tri n các vi khu n a m. Giai đo n này các vi khu n phát tri n ể r t m nh. ạ ấ - Giai đo n phát tri n các VSV a nóng. ể r t m nh. ạ ấ Ch t h u c + O ấ ữ ơ Quá trình trên t o ra nh ng t ạ ắ ầ ẩ bào VSV m i và k t qu là sinh kh i VSV ngày ả ậ ớ ầ ả ộ càng tăng lên b t đ u m t quá trình lên men l n 2 r t ch m và x y ra quá trình mùn hóa ch t th i. Trong giai đo n này x y ra các ph n ng sau: CO2 + NH3 + các s n ph m khác + năng l ế ế ấ ả ứ ạ ả ấ ả

[1, trang 269]

nh h ng đ n quá trình ưở * Các y u t ệ ế ố ả ả ủ ế ủ ph thu c ph n l n vào 2 y u t ầ ớ ủ ụ : ế ố

sau: ế ố ố ̉ Hi u qu c a quá trình ộ - Nhóm VSV phát tri n trong kh i ố ủ ể - Kh năng làm n đ nh ch t h u c ổ ấ ữ ơ ị ả i ph thu c vào các y u t Các y u t này l ộ ụ ạ ế ố ng đ n vi c t o thành sinh kh i VSV, vì trong ch t th i ả C/N: Anh h - T l ế ấ ệ ạ ưở ỉ ệ bào VSV ng cacbon đ ể ượ ể ạ ượ ế c chuy n hóa đ t o ra t 2. Trong sinh kh i VSV có 50% là cacbon, 5% là nit ể ố ơ

h u c có kho ng 20-40% l ữ ơ ả i chuy n thành CO m i, s còn l ạ ớ ố so v i ch t khô. ớ ấ - Đ m: Đ m đóng vai trò h t s c quan tr ng trong quá trình ộ ẩ ủ ấ ế ứ ọ ch t th i h u ả ữ ể i 20% thì các loài VSV s không có kh năng phát tri n, ộ ẩ ố ả ẽ

ng ưỡ ố c ấ ượ

trong kho ng 50-70% (thích h p nh t là không tăng lên đ ệ ủ ậ ả ấ ợ kho ng 60%)

ầ ể ả ấ ổ hi u khí c n ph i cung c p oxy đ cho VSV phát tri n và n ự ấ ể c th c hi n b ng 2 cách: ệ ằ ể ượ c . N u đ m xu ng d ướ ộ ẩ ơ ế còn n u đ m quá cao s x y ra các quá trình sau: ộ ẩ ế ẽ ả + Th m th u qua đ t và cu n theo các ch t dinh d ấ ấ ẩ + Làm nhi t đ kh i ệ ộ ố ủ + Phát tri n m nh các loài VSV gây b nh ạ ể Vì v y, đ m thích h p cho quá trình ợ ộ ẩ ả - Oxy: Quá trình ả ữ ơ + Đ o tr n có đ nh kỳ ộ ủ ế đ nh ch t th i h u c . Quá trình này có th đ ị ị ả

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 24 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

oC sẽ

ấ ng oxy cung c p cũng ph i trong m t gi ng oxy + Cung c p khí b ng các máy nén khí ằ L ấ ượ ộ t và làm khô kh i , còn n u ít quá thì s x y ra ả ệ ở ế ượ ẽ ả ế ổ ề i h n nh t đ nh b i n u l ấ ị ớ ạ ố ủ ế . ố ủ quá nhi u s gây bi n đ i v nhi quá trình - Nhi ọ ủ c t o ra do quá trình chuy n hóa sinh h c c a ể ề ẽ ủ ̣ ệ ộ kh i ố ủ i ả ề + T o đi u ki n t + T o ra nh ng ch t an toàn cho VSV s d ng. Khi nhi t đ tăng 60-65 ki khí và làm th i r a bên trong kh i ố ử t đ t đ và đ pH: Nhi ệ ượ ạ ộ đóng vai trò r t quan tr ng: ấ ọ i u cho quá trình phân gi ệ ố ư ử ụ ấ ạ ạ ữ ệ ộ làm gi m các quá trình oxy hóa sinh h c.

oC. M tặ ệ t

ậ ợ ủ ố t đ trên 50 ề ệ ị ụ i nh t cho các ph n ng sinh h c trong kh i rác ọ t nhi ệ ộ ệ ở oC con có tác d ng tiêu di t các VSV gây b nh. Nhi ệ là 55 oC. Nh v y, nhi ư ậ ệ ệ ộ t đ ̀ : ọ ả Nhi t đ thu n l ệ ộ ả ứ ấ t c các VSV gây b nh đ u b tiêu di khác, t ấ ả đ trong kho ng 50-55 ộ đ ượ ế ố ả ỉ ề

ằ ộ ổ ố ủ ả ố ư ủ ằ ố ủ ẽ ả ữ ơ s gi m. Sau m t th i gian nh t đ nh pH l ờ ơ n m trong kho ng trung tính. Khi axit h u c bay h i ạ ở ề i tr v ấ ị ộ

c th c hiên qua 2 giai đoan: Qua trinh u chât thai đ ̉ ượ ự ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ả i ệ ạ ố ủ ệ ộ ủ ề ậ ổ Ở ầ ể ạ ữ ệ ị ậ t đ c a kh i ố ủ ẽ t ệ ở ợ ậ ể ấ ủ ạ ̉ c đi u ch nh b ng 2 y u t + C ng đ th i khí ườ + Đ m kh i ộ ẩ pH t i u cho quá trình đ c t o ra thì pH trong kh i ượ ạ vùng trung tính. [1] * Tiên hanh: - U s bô: ̉ ơ + M c đích: T o đi u ki n cho quá trình tăng sinh kh i c a vi sinh v t phân gi ụ ấ s tăng r t giai đo n đ u, nhi nhiên và vi sinh v t b sung. t ạ ự 0C, nh ng sinh v t gây b nh cũng b tiêu di s nhanh có th đ t 60-70 ủ ơ quá trình ẩ ư b này và thay vào đó là s phát tri n r t nhanh c a x khuân, n m s i, vi khu n a ấ ộ nhi ự ẩ ệ ̀ ạ t, đ c bi ặ ệ + Ti n hành: Sau khi ph i tr n mùn rác h u c đ ế ữ ơ ượ t la x khu n. [1] ố ộ ố ủ ằ s b , c chuy n vào nhà ủ ơ ộ ể b ng máy nén khí thông qua h th ng ng d n đ t ặ ẫ ố ệ ố , đô âm san phâm giam t s b k t thúc sau 9 ngày c c p cho kh i . Quá trình ủ ơ ộ ế ủ ừ ượ ấ i n n b ướ ề ể ủ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ vô c không khí đ bên d 60% xuông con khoang 55%. - U chin: ụ ề ợ ạ ả ơ ị ậ ủ t đ kh i ể ả ề ơ + M c đích: Đây là quá trình mùn hóa m nh, s n sinh nhi u h p ch t nit ơ ấ chín không nh ng có tác ữ . T o đi u ki n cho ệ ộ ố ủ ạ phát tri n m nh, nh ng loài vi sinh v t này ữ ạ i mùn mà còn làm gi m nhi ử ệ ậ ả ẩ ữ ẩ hòa tan và n đ nh phân mùn, vì v y khi chuy n sang nhà ổ d ng đ o tr n và làm t ộ ụ x khu n và nh ng vi khu n có bào t ể ạ làm tăng nhanh quá trình mùn hóa. [2, trang 83] s b , mùn h u c đ c chuy n qua các b ữ ơ ượ ể + Ti n hành: K t thúc quá trình ế c cung c p liên t c b i máy nén khí và h th ng ông d n nh ệ ố ́ ủ ơ ộ ượ ụ ở ấ chín k t thúc sau 27 ngày ể ủ s ư ủ ơ ể c chuy n ẫ ượ ủ ữ ơ ̣ ̉ ế chín, oxi cũng đ b . Quá trình ủ ộ đ n bãi t p k t, tr ậ ế ế ạ , phân h u c (đô âm 45%) đ ế

ướ 2.2.13. Đánh t Sau khi ữ ơ ị ấ i đ làm * M c đích: ề ụ c đ o tr n liên t c b ng c khí. Do đó c n ph i đ a qua máy đánh t đ ơ ể ộ ượ ả i mùn , phân mùn h u c b vón c c, đóng bánh r t nhi u do không ụ ả ư ầ ơ ế c khi vào công đo n ti p theo. ơ ủ ụ ằ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 25 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

45% xuông khoang 40%, t o đi u ki n thu n l i, giam đô âm t i cho quá trình ề ệ ạ ậ ợ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ơ qua băng t Mùn sau khi i. T i đây mùn s đ ủ ả ạ ẽ ượ c i vào máy đánh t ơ i. ơ ụ ờ t ừ ơ sàng, sây sau này đat hiêu qua h n. * Ti n hành: ế đánh t i nh các cánh quay quanh tr c trong máy đánh t ơ 2.2.14. Sàng tách tuy n mùn thô ể , giam âm t c sau khi ầ ụ ạ ỏ ữ ủ ượ ủ ư ừ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀

i đi vào sàng thùng quay có kích ả sàng và ti p t c đ ế ụ ượ i theo băng t ơ t l ẽ ọ ỗ ả ậ i v n c băng t ấ ằ ạ * M c đích: Lo i b nh ng thành ph n ch a phân h y đ 40% xuông 38%, rut ngăn th i gian va nhiêt đô sây sau nay. ờ Mùn sau khi đ * Ti n hành: ượ ế c l th ướ ỗ chuy n đ n công đo n x lý ti p theo, còn các bã cellulose t p ch t n m trên sàng ể ế c đ a đi làm nhiên li u đ t. đ ượ ư c làm t sàng là 10 mm, mùn thô s l ạ ử ế ệ ố

ả ố ộ ớ ạ T o ra phân thành ph m có t l ạ ỉ ệ i lân ẩ ẩ N:P:K thích h p và đúng tiêu chu n ợ

Mùn h u c sau khi ra kh i sàng l ngs đ i đ a vào máy c băng t ẽ ượ ả ư ồ ỏ ữ ơ ạ ạ ề ớ ớ ạ ầ ố ị ạ ộ ng phân đã đ nh s n. ẵ ấ ượ ề ỉ ị

M c đích: ệ c đ ng đ u thu n ti n d ng h t v i kích th ạ ớ ướ ồ ề ậ ở ạ i dân sau này. 2.2.15. Ph i tr n v i phân ure, phân superphotphat, phân kali, men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị * M c đích: ụ ch t l ng. ấ ượ * Ti n hành: ế tr n cùng v i các lo i phân urê, superphotphat, kali, men vi sinh c đ nh đ m và phân ộ ộ ỗ c tr n đ u v i nhau t o thành m t h n i lân. T i đây các thành ph n này s đ gi ẽ ượ ả h p đ ng đ u, đ m b o đúng ch tiêu ch t l ả ồ ả ợ 2.2.16. T o h t ạ ạ T o ra phân vi sinh ạ ụ ử ụ c băng t i vào thi ủ H n h p sau khi ph i tr n đ ỗ ườ ợ ố ộ ượ ả ế ị ạ ạ t b t o h t. c t o thành h t và đem đi s y. cho quá trình s d ng c a ng Cách ti n hành: ế T i đây phân đ ượ ạ ạ ấ ạ

M c đích: Làm gi m đ m c a phân h u c đ n môt đ m nh t đ nh đ ủ ả ộ ẩ ể ng b o s n ph m sau 2.2.17. S yấ ụ ệ ữ ơ ế ả ấ ị ẩ ả ả ộ ẩ ế ả ạ ấ ượ thu n ti n cho các công đo n ti p theo và đ m b o ch t l ậ này. Phân h u c đ ữ ơ ượ ư ế ị ấ ả c đ a vào thi c tách ra và s n ph m sau khi s y đ t đ m kho ng 28% s đ ấ t b s y nh băng t ờ ả ạ ộ ẩ i. T i đây, ạ ẽ ượ c l ượ băng t ả ạ ẩ ế Cách ti n hành: ế ng m đ ẩ ượ i chuy n qua công đo n ti p theo. ể ả 2.2.18. Đóng bao H n h p sau đ o tr n s đ c đóng ỗ ẽ ượ ẩ đ ng. ả ợ thành bao có kh i l ố ượ

c đ a vào máy đóng bao, s n ph m s đ ả ộ ẽ ượ ư t b đóng bao t ng 50 kg nh cân và thi ự ộ ờ ả ả ả xu t ra có th đem phân ph i nhà tiêu dùng ho c b o qu n n u ch a bán đ c. ế ị V t li u bao bì đóng gói ph i đ m b o gi ố m, thoáng khí. Phân sau khi s n ả ư ữ ẩ ặ ả ậ ệ ể ả ế ượ ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 26 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

CH

NG 3:

TÍNH CÂN B NG S N PH M

ƯƠ

3.1. Các s li u ban đ u ố ệ ầ

ờ ấ ầ ấ ố ệ ủ ấ ế ẩ ượ ả ỗ ử ụ ng rac thai ớ ượ ̉ ́ ̉

c khi * Ch n các s li u ban đ u: ố ệ ướ

ướ c khi ủ i: 45% ướ ơ i: 40% c khi làm t ơ c khi sàng (tách tuy n mùn thô): 40% ể

c khi s y: 38% ấ - Năng su t ban đ u: 5 t n rác/gi - Nguyên li u: Rác th i sinh ho t thành ph Đà N ng ẵ ạ - Ch ph m EM và h n h p men vi sinh phân h y: ợ ng EM s d ng 2lit/1 t n rác th i + L ả + Men vi sinh thêm vào 1,5% so v i tông l ầ ọ - Đ m tr s b : 60% ủ ơ ộ ộ ẩ s b : 55% - Đ m sau khi ủ ơ ộ ộ ẩ - Đ m tr chín: 55% ủ ộ ẩ - Đ m sau khi chín: 45% ộ ẩ - Đ m tr ộ ẩ - Đ m sau khi làm t ộ ẩ - Đ m tr ướ ộ ẩ - Đ m sau khi sàng: 38% ộ ẩ - Đ m tr ướ ộ ẩ - Đ m sau khi s y: 28% ộ ẩ ấ

3.2. K ho ch s n xu t c a nhà máy ế ạ ấ ủ ả

ỉ ộ ầ ệ ủ ậ . ỗ ờ ệ c nghi theo quy đ nh. ễ ượ ị ̉ cũng đ ỉ

Hùng V ng ươ : 1 ngày (1-1) : 4 ngày : 1 ngày (10-3) : 1 ngày : 1 ngày (1-5) lao đ ng ộ Nhà máy làm vi c m t năm 11 tháng, tu n làm vi c 6 ngày, ngh Ch nh t. ệ Ngày làm vi c m t ca, m i ca 8 gi ộ Ngoài ra, các ngày l C th , các ngày ngh trong năm: ụ ể ng l ch - T t d ị ế ươ - T t âm l ch ị ế t - Ngày gi ỗ ổ - Ngày 30-4 - Ngày qu c t ố ế - Ngày qu c khánh ố

L * B ng ả 3.1. Bi u đ s n xu t c a nhà máy ể ồ ả ệ ố ệ ng nguyên li u Tháng

:1 ngày (2-9) ấ ủ S ngày làm vi c trong tháng 25 ượ s d ng/tháng ử ụ 1400 1

2 20 1120

3 27 1512

4 24 1344

5 25 1400

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 27 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

6 26 1456

7 27 1512

8 26 1456

9 25 1400

10 - -

11 26 1456

12 27 1512

278 15568 C nămả

3.3. Tính cân b ng v t ch t ấ ằ ậ

ừ ạ

ạ ử ạ

* Công đo n x lý phân lo i s b rác th i ả : 1% : 10% : 2% : 5% : 10% 3.3.1. Tiêu hao nguyên li u qua t ng công đo n ệ ạ ơ ộ - N p lên băng chuy n x lý ề ử - Phân lo i s b b ng tay ạ ơ ộ ằ i rác - Xé bao, làm t ơ - Phân lo i b ng s c gió l n 1 ạ ằ ứ - Tách đ t, cát b ng sàng l ng ấ ầ ồ ằ ả ữ ơ ấ ạ * Công đo n làm s ch t p ch t thu rác th i h u c ạ

ầ : 3% : 10% : 1% : 2% t o mùn h u c ữ ơ ệ ng nguyên li u hao h t 1,5% tuy nhiên ta b ụ ổ sung l ụ ở công đo n này là 0. ạ ̀ ư công đo n này đ m kh i nguyên li u gi m t 60% - 55% ố ừ ả ạ - Tách tuy n b ng tay ể ằ tính - Tách tuy n t ể ừ - Làm nh rác h u c ỏ ữ ơ - Phân lo i b ng s c gió l n 2 ạ ằ ứ *Công đo n ph i tr n và ố ộ ạ - Ph i tr n: Khi ph i tr n l ố ộ ượ - T l ng đ ộ ẩ ệ c tính theo công th c: ủ ạ ố ộ ượ ng men vi sinh vao 1,5% nên coi nh hao h t s b : Ủ ơ ộ Ở hao h t kh i l ụ ỷ ệ ạ ố ượ ượ ứ

Trong đo:́ ướ ủ ố ượ ố ượ ng nguyên li u tr ệ ng nguyên li u sau khi ệ c khi ủ

m: Kh i l M: Kh i l mo = m(100 – w) = M (100 – W) ố ượ ng ch t khô ấ ướ ủ mo: Kh i l w: Đ m nguyên li u tr W: Đ m nguyên li u sau khi ộ ẩ ộ ẩ c khi ủ ệ ệ (cid:222)

Do đó: V y: (3.1) [9] ậ Th s ta có t hao h t do gi m m: ế ố l ỷ ệ ả ẩ ụ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 28 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ụ hao h t ạ công đo n s b là: 11,111% + 2% = 13,111% ụ ở ạ ủ ơ ộ - Ủ giai đo n ạ ủ ừ ả Hao h t công đo n: 2% T l ỷ ệ chín: chín đ m gi m t Ở ộ ẩ Áp d ng công th c (4.1) , hao h t do gi m m: ụ 55% xu ng 45% ố ả ẩ ứ ụ

Hao h t công đo n: 3% T l ụ hao h t ạ công đo n chín: 18,182% + 3% = 21,182% ụ ở ỷ ệ ạ ủ * Công đo n x lý mùn và t o phân thành ph m ẩ ạ ề giai đo n đánh t ạ ạ ử ệ i: ơ Ở 45% xu ng 40% ố - N p li u lên băng chuy n: 1% ạ - Đánh t Áp d ng công th c (3.1), hao h t do gi m m: ụ i m gi m t ơ ẩ ụ ả ừ ả ẩ ứ

i: 8,333% + 2% = 10,333% ơ ụ l ̣ ỷ ệ ồ Hao h t công đo n: 2% ạ công đo n đánh t Vây t hao h t ạ ụ ở - Sàng l ng tách tuy n mùn thô ể Ta có ph n trên sàng chi m 5% g m bã cellulose và các ch t không có kh ả ế ấ ồ ấ ố 40% xu ng 38% ố năng phân hu sinh h c, đem đi làm ch t đ t. ọ ả ạ hao h t trong giai đo n sàng tách tuy n mùn tính theo công th c (3.1): giai đo n sàng đ m còn gi m t ừ ộ ẩ ể ạ ụ ứ ầ ỷ Ngoài ra ở T l ỷ ệ

hao h t trong giai đo n này: 5% + 3,226% = 8,226% l ụ ậ ỷ ệ ạ

ạ ấ ộ ẩ ả hao h t trong giai đo n s y: V y t - S y ấ 38% xu ng 28% giai đo n s y đ m gi m t ố ừ Ở l Áp d ng công th c (4.1), ta có t ụ ỷ ệ ứ ụ ạ ấ

Hao h t công đo n: 1% T l ụ hao h t ạ công đo n s y: 13,889% + 1% = 14,889% ạ ấ ụ ở

́ ̣ ỷ ệ - Sàng l ngồ - Phôi trôn - Cân và đóng bao : 3% : 1% : 1%

* B ng ả 3.2. Hao h t qua các công đo n ụ ạ

STT Công đo nạ Hao h t (%) ụ

1 N p li u lên băng chuy n x lý 1 ề ử ệ ạ

2 10 Phân lo i s b trên băng chuy n ề ạ ơ ộ

3 Xé bao, đ p, c t và làm t i 2 ậ ắ ơ

4 Phân lo i b ng s c gió l n 1 5 ạ ằ ứ ầ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 29 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

5 Sàng l ng 1 (tách đ t, mùn) 10 ấ ồ

6 Tách tuy n b ng tay 3 ể ằ

7 Tách tuy n t tính 10 ể ừ

8 Băm c t nh h u c 1 ỏ ữ ơ ắ

9 Phân lo i b ng s c gió l n 2 2 ạ ằ ứ ầ

10 Ph i tr n men 0 ố ộ

11 13,111 s b Ủ ơ ộ

12 21,182 chínỦ

13 1 N p li u lên băng chuy n ề ệ ạ

14 Đánh t 10,333 iơ

15 Sàng l ng 2 (tách tuy n mùn thô) 8,226 ể ồ

16 14,889 S yấ

17 3 Sàng l ng 3 ồ

18 Phôi trôn 1 ́ ̣

19 Cân và đóng bao 1

3.3.2 Tính cân b ng v t ch t ấ ậ ằ

3.3.2.1 Công đo n phân lo i s b rác th i sinh ho t ạ ạ ơ ộ ạ ả

1. N p li u lên băng chuy n x lý ạ ệ - Kh i l ng rác th i sinh ho t hao h t giai đo n n p li u: ề ử ả ố ượ ụ ở ạ ệ ạ ạ

- L i sau công đo n n p li u lên băng chuy n: (t/h) ng rác còn l ạ ượ ề ệ ạ ạ

- Kh i l công đo n phân lo i: 2. Phân lo i s b trên băng t ạ ơ ộ ố ượ ả ạ ụ ở ạ ạ 5 – 0,050 = 4,950 (t/h) i ả ng rác th i sinh ho t hao h t (t/h)

- Năng su t c a công đo n phân lo i s b : ạ ơ ộ ấ ủ ạ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 30 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

4,950 – 0,495 = 4,455 (t/h) i ơ 3. Xé bao, đ p, c t và làm t ậ - Kh i l ả ố ượ ạ ụ ở công đo n xé bao: ạ ắ ng rác th i sinh ho t hao h t (t/h) - Năng su t c a công đo n xé bao: ấ ủ ạ 4,455 – 0,089= 4,366(t/h)

ứ - Kh i l công đo n phân lo i b ng s c gió: 4. Phân lo i b ng s c gió ạ ằ ả ố ượ ạ ụ ở ạ ằ ứ ạ ng rác th i sinh ho t hao h t (t/h)

ạ ằ ấ ủ ứ - Năng su t c a công đo n phân lo i b ng s c gió: ạ 4,366 – 0,218 = 4,148 (t/h)

5. Sàng tách đ t, mùn - Kh i l công đo n sàng tách đ t cát: ấ ố ượ ạ ả ụ ở ấ ạ ng rác th i sinh ho t hao h t (t/h) - Năng su t c a công đo n tách đ t cát: ấ ủ ấ ạ 4,418 – 0,415 = 4,003 (t/h)

3.3.2.2 Công đo n làm s ch ch t th i h u c ả ữ ơ ạ ạ ấ

1. Công đo n tách tuy n b ng tay giai đo n tách tuy n b ng tay: ể ằ ạ ạ - Kh i l ố ượ ể ằ ả ạ ụ ở ng rác th i sinh ho t hao h t (t/h)

ấ ủ ể ằ

2. Tách tuy n t giai đo n tách tuy n t tính: - Kh i l ể ừ ạ ể ừ ố ượ ụ ở - Năng su t c a công đo n tách tuy n b ng tay: ạ 4,003 – 0,120 = 3,883 (t/h) tính ng rác th i hao h t ả (t/h) - Năng su t c a công đo n tách tuy n t tính: ấ ủ ể ừ ạ 3,883– 0,388 = 3,495 (t/h) công đo n này là 10%, trong đó 30% v n h u c đ c quay l i, 70% ụ ữ ơ ượ ạ ạ ụ ở Hao h t ế ệ - Kh i l sàng rung: ph li u kim lo i. ạ ố ượ ừ

- Kh i l sàng rung: ố ượ ừ ạ

ố ượ ụ ở công đo n băm nh : ỏ ạ ng v n h u c tách t ụ ữ ơ (t/h) ng kim lo i tách t (t/h) 3. Băm c t nh h u c ỏ ữ ơ ắ ng h n h p h u c hao h t - Kh i l ợ ữ ơ ỗ (t/h)

ấ ủ ắ - Năng su t c a công đo n băm c t nh h u c : ỏ ữ ơ ạ 3,495 – 0,035 = 3,460 (t/h) 4. Phân lo i b ng s c gió l n 2 ứ ầ - Kh i l công đo n phân lo i: ạ ằ ố ượ ụ ở ạ ạ ng h n h p h u c hao h t ợ ữ ơ ỗ (t/h) - Năng su t c a công đo n phân lo i b ng s c gió l n 2: ạ ằ ấ ủ ứ ầ ạ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 31 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

3,460 – 0,069 = 3,391(t/h)

t o mùn h u c 3.3.2.3 Công đo n ph i tr n và ạ ố ộ ủ ạ ữ ơ

ố ộ ng rác h u c sau khi phân 1. Ph i tr n - Kh i l ữ ơ ố ộ ượ ồ ữ ơ ạ ằ ố ượ ứ ụ ữ ơ

ng rác h u c đem ph i tr n g m l lo i b ng s c gió l n 2 và v n h u c sau khi qua sàng rung: ầ 3,391 + 0,116 = 3,507 ng hao h t qua công đo n ph i tr n: 0% ố ượ ụ ố ộ ng nguyên liêu còn l ạ ạ i sau ph i tr n: 3,507 ố ộ - Kh i l - L ượ ̣ 2. s bỦ ơ ộ ng rác và men vi sinh ở - L ượ - Kh i l ạ ủ ơ ộ công đo n công đo n ụ ở s b : 3,507 (t/h) s b : ạ ủ ơ ộ ố ượ

ng mùn h u c hao h t ữ ơ (t/h) - Năng su t c a công đo n s b : ạ ủ ơ ộ ấ ủ 3,507 – 0,460 = 3,047 (t/h) 3. chínỦ - Kh i l công đo n chín: ố ượ ụ ở ạ ủ

ng mùn h u c hao h t ữ ơ (t/h) - Năng su t c a công đo n chín: ấ ủ ạ ủ 3,047 – 0,645 = 2,762 (t/h)

ạ ệ - Kh i l công đo n n p li u: 4. N p li u lên băng chuy n ố ượ ụ ở ệ ạ ạ ề ng mùn h u c hao h t ữ ơ (t/h) - Năng su t c a công đo n n p li u lên băng chuy n: ấ ủ ề ệ ạ ạ 2,762– 0,028 = 2,734 (t/h)

3.3.2.4 Công đo n x lý mùn và s n xu t phân ạ ử ả ấ

1. Đánh t iơ - Kh i l i: ố ượ ụ ở công đo n đánh t ạ ơ ng mùn h u c hao h t ữ ơ (t/h) - Năng su t c a công đo n đánh t i: ấ ủ ơ ạ 2,734 – 0,283 = 2,451 (t/h)

- Kh i l công đo n tách tuy n mùn thô: ụ ở ể ạ 2. Sàng tách tuy n mùn thô ể ng mùn h u c hao h t ữ ơ ố ượ (t/h) - Năng su t c a công đo n tách tuy n mùn thô: ấ ủ ể

i lân ố ị t có t l : 3%, 3%, ạ 2,451 – 0,202 = 2,249 (t/h) ạ ầ ổ ố ộ ượ ỉ ệ ớ ượ ướ - L 5% so v i l - L c khi tr n. ổ ượ 3. Ph i tr n N, P, K, men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ả ng phân urê, superphotphat và kali c n b sung l n l ầ ượ ng mùn tr ộ ng phân urê c n b sung: ầ (t/h) - L ng superphotphat c n b sung: ượ ầ ổ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 32 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

(t/h) - L ng phân kali c n b sung: ượ ầ ổ (t/h) là 2% so ượ ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ạ ả i lân c n b sung có t l ổ ỉ ệ ầ ng mùn: - L v i l ớ ượ

- Kh i l ng h n h p khi ph i tr n: ố ượ ợ ố ộ

- Kh i l ng h n h p hao h t qua công đo n ph i tr n: ố ượ ố ộ ụ ạ ợ (t/h) ỗ 2,249 + 0,067 + 0,067+ 0,112 + 0,045 = 2,945 (t/h) ỗ (t/h) - Năng su t c a công đo n này: ấ ủ ạ 2,945 - 0,015 = 2,930 (t/h)

4. T o h t ạ ạ - Kh i l ố ượ ụ ở công đo n t o h t: ạ ạ ạ ng h n h p hao h t ợ ỗ (t/h) -Năng su t c a công đo n: ấ ủ ạ 2,930 – 0,015 = 2,915 (t/h)

5. S yấ - Kh i l công đo n s y: ố ượ ụ ở ạ ấ ng phân vi sinh hao h t (t/h) - Năng su t c a công đo n s y: ạ ấ ấ ủ 2,915 – 0,596 = 2,319 (t/h)

6. Cân và đóng bao - Kh i l công đo n cân và đóng bao: ố ượ ụ ở ạ ng phân hao h t (t/h) - Năng su t c a công đo n này: ấ ủ

́ ̉ ̉ ̣ ̀ ạ 2,319 – 0,023 = 2,296 (t/h) - Năng suât san phâm trong môt ngay: 2,296 x 8 = 18,368 (t/ng) - Sô l ng bao phân thanh phâm trong môt ngay: ́ ượ ̀ ̉ ̣ ̀ (bao) - L ng bao bi cân dung trong môt ngay: 368 bao ượ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀

3.3.2.5. Tính l ng ch ph m EM và l ng men vi sinh c n s d ng ượ ế ẩ ượ ầ ử ụ

Ch ph m EM c n s d ng là 2 lit/t n rác th i, năng su t 5 t n rác/gi ầ ử ụ ấ ả ấ . ờ 1. Ch ph m EM ế ẩ ế ẩ - L ượ ế ẩ ấ ầ ử ụ ng ch ph m EM c n s d ng: 52 = 10 (l/gi ) ờ - L ng chê phâm EM s dung trong môt ngay: ượ ử ́ ̉ ̣ ̣ ̀ 108 = 80 (l/ng) 2. Men vi sinh phân h y rác ủ ng rác, ng men vi sinh b sung vào kh i rác h u c b ng 1,5% so v i l ố ữ ơ ằ ớ ượ ổ (t/h) - L ượ t c b ng: ứ ằ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 33 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

3. Men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ả i lân ạ ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ả ố ị ượ ạ ớ i lân bô sung vao chiêm 2% so v i ̉ ̀ ́ L mun.̀ Vây l ng men vi sinh cân dung la: ̀ ̀ ̀

̣ ượ 2,249 = 0,045 (t/h) ổ * B ng ả 3.3. T ng k t cân b ng v t ch t ấ ế ằ

Công đo nạ

ngượ L tiêu hao (t/h) Năng su tấ (t/h) Năng su tấ (t/ng) % hao h tụ ậ ngượ L nguyên li u đ u ệ ầ vào (t/h)

0 5 40 5 0 Phun ch ph m EM ế ẩ

5 0,05 4,95 39,60 1 N p li u lên băng chuy n ề ệ ạ

4,95 10 0, 495 4,455 35,64 Phân lo i s b b ng tay ạ ơ ộ ằ

Xé bao, đ p, c t và làm t i 4,455 0,089 4,366 34,928 2 ắ ậ ơ

Phân lo i b ng s c gió 4,366 0,218 4,148 33,184 5 ạ ằ ứ

Sàng l ng (tách đ t, mùn) 4,148 10 0,415 4,003 32,024 ấ ồ

Tách tuy n b ng tay 4,003 3 0,120 3,883 31,064 ể ằ

Tách tuy n t tính 3,883 10 0,388 3,495 27,96 ể ừ

Băm c t nh h u c 3,495 1 0,035 3,460 27,68 ỏ ữ ơ ắ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 34 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Phân lo i b ng s c gió 3,460 0,069 3,391 27,128 2 ạ ằ ứ

Ph i tr n men 3,391 - 3,507 28,056 - ố ộ

3,507 13,111 0,460 3,047 24,376 s b Ủ ơ ộ

3,047 21,182 0,645 2,762 22,096 chínỦ

2,762 1 0,028 2,734 21,872 N p li u lên băng chuy n ề ệ ạ

Đánh t 2,734 10,333 0,283 2,451 19,608 iơ

Sàng l ng tách mùn thô 2,451 8,226 0,202 2,249 17,992 ồ

Ph i tr n N, P, K 2,249 1 0,022 2,930 23,44 ố ộ

2,930 0,5 0,013 2,915 23,32 T o h t ạ ạ

2,915 20,444 0,596 2,390 19,12 S yấ

Cân và đóng bao 2,390 0,023 2,296 18,368 1

L - - 0,080 0,64 - ượ ng ch ph m EM ế ẩ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 35 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

L ng men vi sinh 0,053 0,424 - - - ượ

L ng phân urê 0,067 0,536 - - - ượ

L ng superphotphat 0,67 0,536 - - - ượ

- - - L ng phân kali 0,112 0,896 ượ

L - - - 0,045 0,36 ố ị i lân ng men vi sinh c đ nh ượ đ m và phân gi ạ ả

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 36 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

CH

NG 4 : TÍNH VÀ CH N THI T B

ƯƠ

4.1. Các thi t b chính ế ị

4.1.1. Ph u c p li u

Ki uể

Dung tích ph u n p li u (L)

1200

ễ ạ

Năng su t ph u (m3/h)

50

Ki u d n đ ng

khí nén

ể ẫ

Chu kỳ làm vi c (s)

56

Đ chính xác

±2%

Dung tích 1 ph u n p (l)

3000

ễ ạ

T ng kh i l

ng (kg)

2500

ố ượ

c bao LxWxH (mm)

ướ ng (cái)

6000x1800x3300 1

Kích th S l ố ượ

ấ ố ỹ ọ Theo b ng 3.3 l ầ ấ ả Ch n ph u c p li u có các thông s k thu t nh sau: [6] ễ ấ B ng 4.1: ễ ấ ệ ng rác c n c p là 5 t n/h. ượ ậ ệ Các thông s k thu t c a ph u n p li u HPD1200 ậ ủ ư ễ ạ ệ ả ố ỹ HPD1200

Hình 4.1: Ph u n p li u HPD1200 ệ t b xé bao và làm t

ế ị ượ ấ ọ ễ ạ 4.1.2. Thi i ơ ng rác c n c p là 4,455 t n/h . Theo b ng 3.3 l ả Ch n máy thái rau c , r m r c a Nga, nhãn hi u PKC-12 [6, tr105]. ệ ỏ ơ V i các thông s k thu t nh sau: ậ ố ỹ ầ ấ ạ ủ ư ớ B ng 4.2: B ng thông s k thu t máy c t nh rác PKC-12 ả ố ỹ ỏ ậ ả ắ

Các thông số

12,5 Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 37 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

c máy (mm):

ng máy (kg)

ơ

Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Đ dài đo n thái (mm) ạ ộ S dao (cái) ố Tr ng l ượ ọ Công su t đ ng c (kw) ấ ộ ng (cái) S l 3000 1550 1660 50-60 3 950 10-15 1 ố ượ

ế ị t b phân lo i b ng s c gió ạ ằ 4.1.3. Thi L ứ c đ a vào máy phân lo i là : ng rác th i đ ạ ượ

i nhà máy Th y Ph ng-Hu , ta ch n máy ờ ờ ậ ạ ủ ươ ế ọ ả ượ ư 4,366(t n/gi ). + Phân lo i l n 1: ấ ạ ầ 3,460(t n/gi ). + Phân lo i l n 2: ấ ạ ầ Tham kh o các thông s k thu t t ố ỹ ả ạ ằ ứ ố ư phân lo i b ng s c gió v i các thông s nh sau: ớ * B ng ả 4.3. B ng thông s k thu t máy phân lo i b ng s c gió [12] ậ ạ ằ ứ ả

ố ỹ Các thông số

L n 1ầ 8 L n 2ầ 6

c (mm):

ơ

Năng su t (t/h) ấ Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Công su t đ ng c (kw) ấ ộ ng (cái) S l 1500 1250 1700 1,2 1 1500 1300 1600 1 1 ố ượ

ạ ằ Hình 4.2. Máy phân lo i b ng s c gió 4.1.4. Sàng l ng 1 (tách đ t, cát) ồ ứ ấ

4.1.4.1. Xác đ nh s vòng quay c a sàng ố ủ ị

t c c v t li u n m ả ằ ở ị ấ ỏ j Gi góc v i b m t l ng vuông . ạ ộ thi ế ụ ậ ệ ớ ề ặ ướ ể ừ - Bán kính quay nh nh t: i k t ỏ v trí A, có bán kính quay nh nh t r (đ ườ tâm thùng quay), t o v i bán kính R m t góc ớ ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 38 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

[5, tr82] Trong đó:

ả ớ ủ ng). ươ R: Bán kính l n c a thùng quay, ch n R = 0,4 m ( Tham kh o nhà máy ọ rác Th y Ph ủ Đ i v i sàng thùng quay hình l c giác thì , ch n . ố ớ ụ ọ Ta có:

(m) - S vòng quay c c đ i: ự ạ ố

S vòng quay th c t (vòng/phút) [5, tr82] s d ng: ố ự ế ử ụ

ệ ố ữ ậ ệ ề ặ f: H s ma sát gi a v t li u và b m t sàng, f = 0,7 Ta có: (vòng/phút)

Ch n:ọ - Sàng l ng 1: (vòng/phút) - Sàng l ng 2: (vòng/phút) ồ ồ

4.1.4.2. Xác đ nh chi u dài sàng l ng ồ ề ị

c tính ề ớ ậ ệ ụ ề ượ Chi u dài sàng thùng quay ph thu c vào chi u dày l p v t li u và đ ộ theo công th c:ứ

ệ ố (m) [5, tr84] Đ i v i sàng thùng quay h s k = 10. V y chi u dài sàng l ng là: ố ớ ậ ề ồ (m)

4.1.4.3. Năng su t sàng l ng ồ ấ

2)

Năng su t sàng l ng đ c tính theo công th c sau: ấ ồ ượ ứ (kg/h) [5, tr82]

ủ ậ ệ ng d c c a nó (m/s) ươ ọ ủ g ượ ủ ậ ệ ng th tích (kg/m t c a v t li u trên m t sàng l ng theo ph ặ ể

Trong đó: F: Di n tích ngang c a v t li u trong thùng (m ệ v0: V n t c tr ậ ố ồ 3), g = 800 (kg/m3) : Kh i l ố ượ - Di n tích ngang c a v t li u ủ ậ ệ F: ệ Ta có: (m2) [5, tr83] -V n t c tr ậ ố ượ v0: t (m/s) [5, tr83] ng đ t nghiêng so v i ph ng ngang m t góc ườ ụ ặ ớ ươ ộ b

t c a sàng l ng 1: Do các thùng quay l c giác th = 50. ượ ủ ồ

t c a sàng l ng 2: ượ ủ ồ = 4-70, ch n ọ b + V n t c tr ậ ố (m/s) + V n t c tr ậ ố (m/s)

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 39 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

- Năng su t sàng l ng ấ ồ ấ

+ Năng su t sàng l ng 1: ấ ồ (kg/h) » 8,156 (t n/gi ) ờ + Năng su t sàng l ng 2: ấ

6,123 (t n/gi ) ờ ấ

4.1.4.4.Kích th sàng ồ (kg/h) » c l ướ ỗ

Gi s v t li u có d ng hình c u. ả ử ậ ệ ầ ạ Ta có: [6, tr53]

V i:ớ ướ ủ ậ ệ c c a v t li u (mm) sàng (mm)

ỗ ặ

d = 2 (mm) b = 50 ủ Chi u dài l ề d: Kích th l: Đ ng kính l ườ d : Chi u dày m t sàng, ề b : Góc nghiêng c a sàng, sàng: ỗ (4.2) s kích th c c a v t li u có th l t qua sàng là 30 mm, v y chi u dài l ướ ủ ậ ệ ể ọ ề ậ ỗ Gi sàng t ả ử ố

sàng thì kích th ng kính l sàng th c t ỗ c đ ướ ườ ỗ ự ế ả ph i

ng kính l sàng là: 32(mm) i thi u là: ể (mm) Đ v t li u d l ể ậ ệ ễ ọ l n h n kích th ớ ơ ướ V y ta ch n sàng l ng có đ ậ t qua l c tính toán. ồ ọ ườ ỗ

4.1.4.5. Xác đ nh công su t đ ng c ấ ộ ị ơ

c s d ng vào các m c đích sau: Năng l ng tiêu hao cho sàng l ng đ ụ ồ ượ

t c a v t li u v i b m t sàng

ắ ắ j ỡ a. Công su t đ nâng v t li u lên m t góc ộ ậ ộ ượ ử ụ + Nâng v t li u lên đ cao thích h p ộ ợ ậ ệ + Kh c ph c ma sát tr ượ ủ ậ ệ ớ ề ặ ụ + Kh c ph c ma sát các b ph n đ ở ụ ấ ể ậ ệ (kw) [5, tr85]

ng v t li u trên sàng (N) ượ Trong đó: Gv: Tr ng l ọ ậ ệ [7, tr76]

ề ề ộ ề : H s t = 0,6 ủ ủ ớ ệ ố ơ ủ ậ ệ ọ m i c a v t li u, ch n + L: Chi u dài c a khung sàng, L = 3 (m) + B: B r ng c a sàng, B = 2R = 0,8 (m) + h: Chi u dày l p h t trên sàng (m), h= 3.l = 3 x 32= 96 (mm) + m Ta có: (N) j = 300 là: ậ ậ ệ ộ ớ V y công su t đ nâng v t li u lên m t góc ấ ể - V i sàng l ng 1: ồ (kw)

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 40 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

- V i sàng l ng 2: ớ

b. Công su t đ th ng l c ma sát c a v t li u v i b m t sàng ủ ậ ệ ớ ề ặ ồ (kw) ấ ể ắ ự (kw), [5, tr85]

ệ ố H s ma sát f = 0,7 - Đ i v i sàng l ng 1: ố ớ ồ (kw) - Đ i v i sàng l ng 2: ố ớ ồ

c. Công su t đ th ng l c ma sát t i g i tr c ạ ố ụ (kw) ấ ể ắ ự (kw), [5, tr86]

t = 1900 N

V i:ớ ệ ố ạ ố ụ i g i tr c, ch n f ọ ng thùng quay, ch n G ọ i g i tr c là: ự ạ ố ụ ớ

- V i sàng l ng 2: ớ

f1: H s ma sát t ọ 1 = 0,6 r: Bán kính c tr c quay, ch n r = 50 mm ổ ụ Gt: Tr ng l ọ ượ Công su t đ th ng l c ma sát t ấ ể ắ - V i sàng l ng 1: ồ (kw) ồ (kw) ấ ộ ơ ủ ồ d. Công su t đ ng c c a sàng l ng - Sàng l ng 1: ồ (kw) - Sàng l ng 2: ồ (kw)

4.1.4.6. T ng k t tính toán sàng l ng ổ ồ ế

Ta có b ng t ng k t v các thông s c a các thùng quay s d ng trong nhà máy: ế ề ử ụ ố ủ ả B ng các thông s k thu t c a sàng l ng ố ỹ ồ ả ổ B ng 4.4: ả

Các thông số

ậ ủ Sàng l ng 1ồ 8,156 Sàng l ng 2ồ 6,123

3000 800 8 3000 800 6

ố ỗ

Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ Kích th c (mm): ướ + Chi u dài sàng ề + Đ ng kính sàng ườ S vòng quay (vòng/phút) L sàng: + Hình d ngạ + Đ ng kính (mm) ườ Công su t (kw) ấ ng S l Tròn 32 0,093 1 Tròn 32 0,069 1 ố ượ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 41 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

4.1.5. Máy tách tuy n t tính ể ừ ng rác đem vào tách kim lo i là ượ ạ Theo b ng 3.3, l ả Ch n máy máy tách tuy n t tính có các thông s k thu t nh sau: [7, tr80] ọ ố ỹ 3,883 (t/h). ậ ư ệ ử ể ừ ặ ỹ ậ ủ

ДЛ1-C 12

ề ố

500 415 1,2 2,2

B ng 4.5: Đ c tính k thu t c a máy phân ly đi n t ả Tên g iọ Năng su t h t, t n/h ấ ạ ấ c tang, mm: Kích th ướ ng kính -đ ườ -b dày làm vi c ệ S vòng quay c a tang, đ /s ủ t k , KW Công su t thi ế ế

Hình 4.3: Máy phân ly đi n tệ ừ ; 2- Đo n ng; 3- Ph u nh n; 4- Tr c n p li u; ạ ố ệ ậ 5- Băng t ễ i v n chuy n; 6- Thùng thu nh n; 7- Rãnh thoát; 8- Ch i; 9- Đ ng c . ơ ụ ạ ổ ậ ộ

ng kim lo i đ a vào sàng rung là 0,388 (t/h). ố ượ 1- Tang đi n t ệ ừ ể ả ậ 4.1.6. Sàng rung Theo b ng 3.3, kh i l ể Ch n b 2 máy sàng rung nhãn hi u LARKAP International AB, c a Th y Đi n, ạ ư ệ ả ộ ủ ụ ơ ọ ầ ư sàng 2 t ng, 2 đ ng c rung. [1] ộ Các thông s k thu t nh sau: ố ỹ B ng 4.6: ả ậ B ng thông s k thu t c a sàng rung LARKAP ậ ủ ố ỹ ả

1,5 Các thông số Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 42 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

c (mm)

ơ

Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Công su t đ ng c (kw) ấ ộ ng (cái) S l 1900 1100 1500 1,119 1 ố ượ

Hình 4.4: Sàng rung LARKAP International AB ỏ ng rác đem vào làm nh là t b làm nh rác ố ượ Ch n máy c t PKC có các thông s k thu t nh sau: 4.1.7. Thi ế ị Theo b ng 3.3, kh i l ả ọ ỏ 3,495(t/h) ậ ư ố ỹ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ́

ắ * B ng ả 4.7. Đăc tinh ky thuât cua may căt PKC. [8] Thông số

́

Máy PKC 12,5 860 3 700-800

c h ng thái (mm)

Năng su t (tân/gi ) ờ ấ Đ ng kính đĩa (mm) ườ S dao (cái) ố V n t c đĩa (vòng/phút) ậ ố Kích th ướ ọ + R ngộ + Cao

Đ ng kính puly truy n đ ng (mm) 372 175 200 ề ộ

c máy (mm) ướ

ng máy (kg) 3000 1550 1660 10 950 ườ Kích th + Dài + R ngộ + Cao Công su t (kW) ấ Kh i l ố ượ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 43 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

S l ng máy (cái) 1 ố ượ

Hình 4.5. Máy băm c t m n rác ắ ị h u c [13] ữ ơ

ố ộ 3.3, kh i l ố ộ ỗ ng h n h p đem vào ph i tr n là 2,249 (t/h). ệ WZ-13, c a Shuanglong ủ Theo b ng ả Ta ch n thi ọ ớ

8. Thông s c u t o máy ph i tr n [14]

4.1.8. Máy ph i tr n men ợ ố ượ t b ph i tr n ki u n m ngang nhãn hi u ằ ể ế ị ố ộ Group v i các thông s c th nh sau: ố ụ ể ư * B ng 4. ả

ố ấ ạ

ố ộ

Thông số Kich th c ướ ́

) Năng su t ( t n/gi ấ ấ ờ 3

3000 1000

Chi u dài (mm ) Đ ng kính thùng (mm ) T c đ quay c a tr c (vòng/phút) ề ườ ố ộ ụ ủ 8

Công su t (kW) ấ 5

S l ng máy (cái) ố ượ 1

Ki uể

Dung tích ph u n p li u (L)

1200

ễ ạ

Năng su t ph u (m3/h)

50

Ki u d n đ ng

khí nén

ể ẫ

Chu kỳ làm vi c (s)

56

2,762 (t/h). ượ 4.1.9. Ph u c p mùn ễ ấ ng mùn c n đ a lên ph u n p là Ch n ph u c p li u có các thông s k thu t nh sau:[6] ầ ư ố ỹ ễ ạ ư ệ ọ Theo b ng 3.3, l ả ễ ấ B ng 4.9: Các thông s k thu t c a ph u n p li u HPD1200 ả ậ ậ ủ ễ ạ ệ ố ỹ HPD1200

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 44 ễ ọ

±2%

Đ chính xác

3000

Dung tích 1 ph u n p (l)

ễ ạ

2500

T ng kh i l

ng (kg)

ố ượ

Kích th

c bao LxWxH (mm)

6000x1800x3300

ướ

1

S l

ng (cái)

ố ượ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

i rác (mùn) ầ

ơ i là ng mùn c n ph i đánh t 2,734 (t/h). ơ i có các thông s k thu t nh sau [Theo s li u nhà máy rác ư ậ

ả ố ỹ ố ệ

t b làm t 4.1.10. Thi ế ị Theo b ng 3.3, l ượ ả Ch n máy đánh t ơ ng - Hu ]: ế

ọ Th y Ph ủ i. ậ ủ ơ

Máy làm t

ươ B ng 4.10: Các thông s k thu t c a máy đánh t ố ỹ ả iơ

Ch sỉ ố

Năng su t (t/h)

5

c (mm)

3000 1000 2

Kích th ướ + Chi u dài ề + Đ ng kính thùng ườ Công su t (kW) ấ

S l

ng máy (cái)

1

ố ượ

3) (4.1)

4.1.11. Máy tr n N, P, K và các ch ph m men vi sinh ế ẩ ng h n h p đem vào ph i tr n là 2,249 (t/h) ố ộ ỗ ợ ộ ố ượ ả ố ộ ể Theo b ng 3.3, kh i l Ta có th tích ph i tr n là: (m Trong đó:

+ m: Kh i l + r : Kh i l ố ượ ố ượ

= 800 kg/m3.

ng rác vào (kg) 3) ng riêng c a rác (kg/m ủ ế r Theo s li u c a nhà máy Th y Ph ng-Hu , ươ ủ Ta có th tích c n đ ph i tr n theo năng su t là: ấ ể ố ộ ố ệ ủ ầ ể

ố ộ ự ệ WZ-4, c a Shuanglong ủ (m3) D a vào th tích trên, ta ch n máy ph i tr n nhãn hi u ọ ể Group, co.,LTD. [7]22

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 45 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ố ộ Hình 4.6: Máy ph i tr n WZ-4 B ng 4.11: Các thông s k thu t c a máy tr n WZ-4 ộ ậ ủ ố ỹ ả

Ch sỉ ố

3/h)

WZ - 4 4

c (mm)

ng (kg) ng máy (cái)

2680 2400 1850 22 4500 1

Năng su t (mấ Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Công su t (kW) ấ Kh i l ố ượ S l ố ượ

4.1.12. Thi Theo b ng 3.3, kh i l ả ư ạ ạ Ch n máy t o h t d ng vít v i các thong s k thu t nh sau: [7,tr304] t b t o h t ế ị ạ ạ ố ượ ớ ạ ậ ọ B ng 4.12: Đ c tính k thu t c a máy t o h t d ng vít ng phân vi sinh đ a vào máy t o h t là 2,930 (t/h). ư ạ ạ ạ ỹ ạ ạ ả ố ỹ ậ ủ ΓΦШ-300 ặ Các ch sỉ ố

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 46 ễ ọ

i khuôn

ủ ướ

4000 Liên t cụ

300

Năng su t, kg/h ấ Ch đ ho t đ ng c a l ế ộ ạ ộ kéo, % D ng kính vít, mm ườ S vòng quay, vòng/ phút ố c a vít ủ c a các tr c ụ ủ c a dao ủ Công su t đ ng c , KW ơ ấ ộ c c b n, mm Kích th ướ ơ ả ng, kg Kh i l

0,55 0,19 - 7,5 4910 x 1810 x 1355 7550

ố ượ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ớ ụ ơ ệ ố ồ ộ Hình 4.7: Máy t o h t d ng vít ạ 1 Đ ng c đi n; 2- Kh p tr c ki u ng d ng đàn h i; 3- H p gi m t c; ể ố 4- Kh p đĩa- cam; 5- H p thu phát; 6- kh p b o v ; 7- B n p li u d ng roto; ộ ạ ạ ạ ả ệ ớ ộ ạ t b ; 9- C a van; 10- Vít; 11- Đ u làm s ch; 12- L ả ệ ạ i khuôn đúc ế ị ướ ầ ạ

ộ ớ 8- V thi ỏ 4.1.13. Thi ả ố ượ ấ ậ ọ ử t b s y ế ị ấ Theo b ng 3.3, kh i l ư Ch n máy s y thùng quay có các thông s k thu t nh sau [6, tr255]: ỹ ng mùn đ a vào máy s y là 2,915 (t/h) ố ỹ ậ ủ ấ B ng 4.13: Đ c tính k thu t c a máy s y thùng quay ả ư ấ

Ch sỉ ố

Năng su t (t/h)

8

c (mm)

8000 1600 7

Kích th ướ + Chi u dài ề + Đ ng kính thùng ườ Công su t (kW) ấ

V n t c quay (vg/ph)

8

ậ ố

ặ Máy s yấ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 47 ễ ọ

S l

ng máy (cái)

1

ố ượ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

1- Băng t ả ớ ố ễ ạ ộ ệ ả ệ ơ ấ ả

ng phân đem vào đóng bao là 2,390 (t/h) Hình 4.8: Máy s y thùng quay ấ i; 2- Kh p n i; 3- Ph u n p li u; 4- Nguyên li u vào; 5- Thùng quay; ệ 6- Thu h i b i; 7- Xyclon ; 8- Đ ng c ; 9- C c u th i li u; 10- Th i khí ơ ồ ụ 4.1.14. Máy đóng bao ố ượ ả Theo b ng 3.3, kh i l Ch n máy đóng bao mang nhãn hi u MWBW c a hãng Buhler, Th y S có các ủ ụ ệ ỹ ư ậ Các thông s k thu t c a máy đóng bao ậ ủ ọ thông s k thu t nh sau: ố ỹ B ng 4.14: ả ố ỹ Máy đóng bao

Ch sỉ ố

Năng su t (t/h)

10

c (mm)

(kW)

1050 850 2450 3,12

Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Công su t mô t ấ

ơ

S l

ng máy (cái)

1

ố ượ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 48 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Hình 4.9: Máy đóng bao

4.2.Nhà phân lo iạ

ạ ệ ậ ở ệ ủ ể ắ ế ặ ả ổ ệ Nhà phân lo i là nhà h có mái che m a đ thu n ti n cho vi c thao tác, có di n ư ể ặ ằ i phân ph i rác h u c đ n nhà ph i tr n. ữ ơ ế tích chi m kho ng 2-5% t ng di n tích m t b ng nhà máy, đ đ l p đ t các băng t ả i phân lo i và băng t ạ ố ộ ệ ố ả

4.3. Nhà ủ

4.3.1. Nhà s b ủ ơ ộ s b ủ ơ ộ

3)

là 3,507 (t/h) ố ộ ẽ ượ s b là 6 ngày, s l ố ượ ng h n h p đem vào ợ c ch a trong m t nhà ả ộ ộ ứ ng nhà ủ ầ s b trong m t gi ủ ơ ộ c n ph i có là: 2 (nhà) ờ Ta có công th c tính th tích nh sau: Rác c a 3 ngày ph i tr n s đ ủ V i chu kỳ ủ ơ ộ ớ Theo b ng 3.3, l ỗ ượ ả ứ ư ể (4.1)

ng rác (kg) ng riêng c a rác (kg/m ủ 3 ử [Theo s li u nhà máy x lý s b là 800 kg/m ủ ơ ộ ố ệ V i: m là kh i l ớ ố ượ r là kh i l ố ượ ng riêng c a rác đem Kh i l ủ ố ượ ng - Hu ] rác Th y Ph ế ủ Suy ra th tích rác đem s b là: ủ ơ ộ ươ ể (m3/h) V y th tích rác đem s b trong m t ngày là: ể ậ ủ ơ ộ ộ

8 = 35,072 (m3)

ể ủ ơ ộ s b ph i ch a đ ả ứ ượ c rác c a 3 ngày x lý. V y th tích ử ủ ể ậ s b trong 3 ngày là: Th tích rác c a nhà rác đ a vào ư 4,384 · ủ ủ ơ ộ

3 = 105,216 (m3) V i h s ch a đ y là 0,75 thì theo công th c (4.2), th tích c a nhà 35,072 · ớ ệ ố ứ ầ ứ ủ ể s b : ủ ơ ộ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 49 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

s b có kích th ướ c nh sau: ư

Ch n nhà ề ề s b là: ủ ơ ộ ọ + Chi u dài: 6 (m) + Chi u cao: 6 (m) Nh v y, chi u r ng c a nhà ủ ề ộ ư ậ ủ ơ ộ

s b có kích th c nh sau: ư

ướ 6 (m) 6 (m) 5 (m) chín Ch n chi u r ng là 5 (m) ọ ề ộ V y nhà ủ ơ ộ ậ - Chi u dài: ề - Chi u r ng: ề ộ - Chi u cao: ề 4.3.2. Nhà ủ chín có chu kỳ là 30 ngày, rác c a 3 ngày s b s đ c đ a vào ủ ủ ủ ơ ộ ẽ ượ ư m t nhà ộ ủ chín. ố ượ ế ủ Quá trình ủ V y, s l L ậ ượ ỗ ợ

Th tích c a h n h p đem vào chín trong m t ngày là: chín c n thi t là: 10 (nhà) ầ chín trong 1 ngày là: ủ 8 = 24,376 (t n)ấ ợ ủ ể ộ ng nhà ng h n h p đem vào 3,047 · ủ ỗ (m3) Th tích rác đem vào chín trong 3 ngày là; ể ủ

30,47 · V i h s ch a đ y là 0,7 thì th tích c a nhà là: ớ ệ ố ứ ầ ủ ủ 3 = 91,41 (m3) ể

(m3) chín có các kích th ủ ướ c nh sau: ư

chín là: ọ - Chi u dài: 6 (m) - Chi u r ng: 6 (m) Suy ra chi u cao c a nhà ủ Ch n nhà ề ề ộ ề ủ (m)

ướ c nh sau: ư

chín có kích th - Chi u dài: 6 (m) - Chi u r ng: 6 (m) - Chi u cao: 5 (m) Ch n chi u cao là 5 (m) ề ọ V y nhà ủ ậ ề ề ộ ề

4.4. Thi ế ị t b nhân gi ng và lên men ố

4.4.1. Thi t b nhân giông ế ị ́

4.4.1.1. L ng ượ ng men gi ng, môi tr ố ườ

* Nhân gi ng c p 2 ố ấ L ng men vi sinh cân dung ượ ầ ̀ ̀ ng men vi sinh c n dùng cho 1h là 0,053 t/h , l T l trong môt ngay la 0,424 t/ng . ỉ ệ ố ượ ể ấ ậ ̣ ̀ ̀ gi ng c y là 10% th tích v y: 424 x 0,1 = 0,0424 (t/ng) - L - L ng c n dùng là: 0, 424 x 0,9 = 0,382 (t/ng) ượ ượ ấ ầ ng men gi ng c p 2 là: 0, ố ng môi tr ườ * Nhân gi ng c p 1 ấ ố

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 50 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ố ậ 424 x 0,16 = 0,0068 (t/ng) ng c n dùng là: 0,0 424 x 0,84 = 0,0464 (t/ng) ố ườ * L ố c y gi ng 2% v y l là: - T l c y gi ng là 16% v y: ỉ ệ ấ - L ng men gi ng c p 1 là: 0,0 ấ ượ ng môi tr - L ượ ầ ng men gi ng g c ố ượ - T l ố ỉ ệ ấ ng men gi ng c n dùng trong 1 gi ầ ờ ố ậ ượ 0,0068 x 0,02 = 0,00014 (t/ng) - N u s d ng môi tr ng môi tr ế ử ụ ườ ng nhân gi ng 2 c p nh nhau thì l ấ ư ố ượ ườ ầ ng c n dùng là:

Mmt = 0,424 – 0,00014=0,4239 (t/ng)

4.4.1.2. Thi t b nhân giông ế ị ́

3.3, l ng men vi sinh c n s d ng đ ể ầ ử ụ

ượ 53 t n/hấ 3 ng riêng c a men là 2530 kg/ m ủ ớ ủ ầ ử ụ ủ

- V y l ậ ượ ộ

Theo b ng ả phân h y rác là 0,0 V i kh i l ố ượ - Suy ra th tích c a men c n s d ng là: ể ( m3/h) ng men vi sinh c n s d ng cho m t 0,022·

ầ ử ụ 8 = 0,176 (m3/ng) Ti n hành nhân gi ng 2 c p nh sau: ấ ố ngày là: ế ư ế - C p 1: T 10 lít đ n 50 lít - C p 2: T 50 lít lên 300 lít. ừ ừ ấ ấ t b nhân gi ng có d ng nh hình 4.11: Thân hình tr , n p ch m c u, đáy hình ụ ắ ầ ố ỏ ế ị ư ệ ố ứ ầ ọ ố

l2: Chi u cao ph n đáy (m) Thi ạ nón có góc nghiêng 550 và có h s ch a đ y là 0,6. G i D: Đ ng kính thùng nhân gi ng (m) d: Đ ng kính ng thoát ố L: Chi u cao ph n tr (m), l y L = 1,5 D ầ ấ ụ l1: Chi u cao ph n n p (m), l y l ấ 1 = 0,1D ắ ầ ầ ườ ườ ề ề ề

- Th tích c a thi c tính theo công th c sau: ủ ể t b đ ế ị ượ ứ

* V i:ớ

V = Vtrụ + Vn pắ + Vđáy Vtrụ = = = Vn pắ = = = Vđáy = = - V y, th tích c a thi t b nhân gi ng là: ế ị ể ậ ố

ủ V = + + (m3) = (4.2) * Thi

t b nhân gi ng c p 1 là: ố ấ t b nhân gi ng c p I ấ ố ế ị - Th tích th c c a thi ế ị ự ủ ể V = = 0,067 (m3)

ọ Ch n d = 0,1 m - Theo công th c ứ 4.1, ta có: V = = 0,067

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 51 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Suy ra: D = 0,363 (m)

L = 1,5D = 0,54 (m) l1 = 0,1D = 0,04 (m)

l2 = = 0,357 (m) - V y chi u cao t ng c ng c a thi ổ ủ ậ ộ t b nhân gi ng c p1 là: ố ế ị ấ ề H = L + l1 + l2 = 0,59 + 0,04 + 0,357 = 0,987 (m) * Thi ế ị ố ấ - Theo công th c 4.2, th tích th c c a thi t b nhân gi ng c p 2 ứ ự ủ ế ị t b nhân gi ng c p 2 là: ố ấ ể V = = 0,5 (m3)

3)

ọ ứ Ch n d = 0,15 m - Theo công th c 4.1, ta có: V = = 0,5 (m Suy ra: D = 0,71 (m)

ế ị ủ ậ t b nhân gi ng c p 2 là: ố

L = 1,5D = 1,07 (m) l1 = 0,1D = 0,07 (m) l2 = = 0,40 (m) - V y, chi u cao t ng c ng c a thi ề ấ ộ ổ H = L + l1 + l2 = 1,07 + 0,07 + 0,40 = 1,54 (m) ố ỹ * B ngả 4.15. B ng các thông s k thu t thi ế ị ả ậ t b nhân gi ng c p I, II ố ấ

Kich th Kich th ̣ c thiêt bi ̣ c thiêt bi ́ ́ ́ ́ Thông s ky thuât ố ̃ ̣ ướ câp I (m) ướ câp II (m) ́ ́

Đ ng kính (m) 0,39 0,71 ườ

0,59 0,04 0,21 1,07 0,07 0,40 Chi u cao (m): + Ph n trầ ụ + Ph n n p ắ ầ + Ph n đáy ầ

ứ ố ́ 4.4.2. Tank ch a men vi sinh sau nhân gi ng câp I, II Tank ch a có d ng hình tr , làm b ng thép không g 316-Ti. ụ ằ ỉ ạ - H s ch a đ y tank là: 0,6 ứ ệ ố ứ ầ Sau khi nhân gi ng c p I, II xong men vi sinh đ c chuy n đ n tank ch a tr ấ ượ ứ ế ể ướ c khi đ a vào ph i tr n. ư ố ố ộ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 52 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

ả ể ộ ố

- Th tích th c c a tank ch a men vi sinh sau nhân giông câp I trong m t ngày Theo b ng 4.3 th tích gi ng trong m t ngày là: 0,053 (t/h) = 0,424 (t/ ngày). ứ ự ủ ể ộ ́ ́ c n là: ầ

Áp d ng công th c: (m3) ứ ụ V = Vtrụ + 2Vn pắ

Vtrụ = = Hinh̀

3 hay 0,030 = 1,257 D3

= 4.11. Tank ch a men vi sinh ứ Vn pắ = = = Vây suy ra: V = 1,257 D ̣

- T đó tính đ c: ừ

ượ D = 0,29 (m) L = 2D =0,58 (m) l1= 0,1D = 0,03 (m) ộ - Chi u cao t ng c ng c a tank ch a men vi sinh là: ủ ứ ề ổ H = L+2l1 = 0,58 + 2 x 0,03 = 0,64 (m) Ta c n 2 tank nh trên, m t ch a môi tr ư ứ ầ ộ ườ ng nhân gi ng, m t ch a men vi sinh ộ ứ ố sau khi nhân gi ng câp I. ́ ố ự ủ ứ ộ ́ ́ - Th tích th c c a tank ch a men vi sinh sau nhân giông câp II trong m t ngày ể c n là: ầ (m3) Áp d ng công th c: ụ

3 hay 0,301 = 1,257 D3

ứ V = Vtrụ + 2Vn pắ Vtrụ = = = Vn pắ = = = ̣ Vây suy ra: V = 1,257 D - T đó tính đ ừ ượ

c: D = 0,62 (m) L = 2D =1,24 (m) l1= 0,1D = 0,06 (m) ộ ổ - Chi u cao t ng c ng c a tank ch a men vi sinh là: ủ ứ ề H = L + 2 l1= 1,24 + 2 x 0,06= 1,36 (m) Ta c n 2 tank nh trên, m t ch a môi tr ư ứ ầ ộ ườ ng nhân gi ng, m t ch a men vi sinh ộ ứ ố sau khi nhân gi ng câp II. ́ ố *Bang 4.16. Cac thông sô ky thuât thiêt bi ch a men vi sinh ̣ ứ ̉ ́ ́ ̃ ̣ ́

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 53 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Kich th c tank I Kich th c tank II Các thông số ướ ướ ́ ́

Đ ng kính tank (m) 0,32 0,68 ườ

0,03 0,64 0,07 1,36 Chi u cao (m): ề + N pắ + Trụ

ế ẩ 80 (lít). 4.4.3. Tank ch a ch ph m EM ứ ượ ả ế ẩ ộ Theo b ng ( ầ Ta c n tank ch a có c u t o và v t li u gi ng nh tank ch a men vi sinh, v i h ng ch ph m EM c n dùng cho m t ngày là: ố ấ ạ ậ ệ ớ ệ ư ứ ầ

c a tank đ ch a ch ph m EM trong m t ngày c n có là: ự ế ủ ế ẩ ể ứ ầ ộ ể 3.3), l ứ s ch a đ y là: 0,6 ố ứ ầ - Th tích th c t (m3) - Áp d ng công th c ( ứ 4.1), ta có: ụ

T đó tính đ ừ (m3) ượ

- T ng chi u cao c a tank ch a là: ổ c: D = 0,47 (m) L = 2D = 0,94 (m) l1 = 0,1D = 0,05(m) ề ứ ủ H = L + 2 l1 = 0,94 + 2 x 0,05 = 1,04 (m)

ậ ế ẩ ứ ố V y ta có tank ch a ch ph m EM v i các thông s sau: * B ng ả 4.17. B ng thông s k thu t tank ch a ch ph m EM ế ẩ ố ỹ ớ ậ ứ ả

Kich th Các thông số c ướ ́

Đ ng kính tank (m) 0,53 ườ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 54 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

0,05 1,06 Chi u cao (m): ề + N pắ + Trụ

4.5. Các thi t b khác ế ị

4.5.1. Xe xúc l tậ

tậ t dùng đ chuy n rác sau khi phun ch ph m EM lên ph u c p li u. ể ế ẩ ễ ấ ệ

3 t mang mã hi u 992G v i gàu có th tích 11,5 m ớ

nhà ph i tr n sang nhà , gi a các nhà ể ố ộ ủ ữ ủ ớ v i ừ ng x lý mùn. đ n phân x ể ưở Hình 4.12: Mô hình xe xúc l ậ ể ng: 1 xe t dùng đ chuy n rác t ậ nhà ử ủ ế ng: 2 (xe) ng xe xúc l t là 3 xe. ậ ầ ế t c n thi ệ ể - Xe xúc l S l ố ượ - Xe xúc l nhau và t ừ S l ố ượ V y s l ậ ố ượ Ch n xe xúc l ọ ậ 4.5.2. Xe v n chuy n thành ph m vào kho ậ ể ẩ

ậ Hình 4.13: Xe v n chuy n ể i phân x c đóng bao t ng s đ Phân thành ph m sau khi đ ạ ưở ẽ ượ ậ ể c v n chuy n ẩ đ a vào kho ch a thành ph m b ng xe. ư ượ ằ ẩ S l

ể ế ẩ ầ ể ố ỹ ậ ơ

ứ ng: 1 xe ố ượ 4.5.3. B mơ S d ng b m đ phun ch ph m EM vào rác ban đ u và phun men vi sinh lên ơ ử ụ c tách tuy n. rác h u c đã đ ượ ữ ơ Ch n b m có các thông s k thu t sau:[8] ọ - Model: B-250N-55/B-41; - Qmax : 400 (l/h); - Hmax : 12,5 (kg/cm2); - S l ng: 2 (b m). ố ượ ơ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 55 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

Hình 4.14: B m 250N ơ

5.6. Băng t iả

i. ế ị ậ Hình 4.15: Băng t i d ng đai ả ạ t b v n chuy n là băng t ả ể c tính theo công th c: Nhà máy s d ng các thi ử ụ Công su t đ ng c đ ấ ộ ơ ượ ứ (kW) V i Q: năng su t băng t h h ả : hi u su t truy n đ ng, = 0,65 i (t/h) ệ ề ớ L: chi u dài băng t ề V i chi u dài t ề ớ ộ ả ấ ch n, sau khi tính toán ta có b ng 4.18. B ng 4.18: T ng k t tính toán thi t b băng t ấ i (m), ả ự ọ ả ổ ế ế ị i ả

STT L (mm) Băng t iả Q (t/h) N (kW)

ng san xuât 1 ̉ ́

ưở Phân x ph u n p li u, lên ệ ả ừ ể ạ 1 5 2300 0,048

ả ạ ́ ̀ 2 4,95 1800 0,037 ̉ ́ ́ ́

́ i vân chuyên rac đên may ả ̣ ̉ ́ ́ 3 4,148 3200 0,055 Băng t i t phân lo i ạ ̣ i n p phân lo i rac va vân Băng t ạ chuyên đên may xe bao Băng t phân loai băng s c gio lân 1 ứ ̣ ̀ ́ ̀

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 56 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

i vân chuyên đên sang lông ả ̣ ̉ ́ ̀ ̀ 0,053 3200 4,003 4

ả ứ i vân chuyên đên bai ch a ̣ ̉ ́ ̃ 0,001 1500 0,2 5 ́ ́

ả ̣ ̉ 0,048 3300 3,495 6 tinh ́ ́ ́ ́

i vân chuyên nguyên liêu ̣ ̉ ừ ́ i vân chuyên may băm căt ̣ ̉ ́ 0,043 3000 3,46 7 ̉ ́

̣ i vân chuyên nguyên liêu ̣ ̉

0,038 3,391 2700 8 ứ ́ ́ ̣ ̀ ́

0,087 6000 3,507 9 ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣

i v n chuy n vun h u c ể 0,005 2600 0,507 10 ả ậ i sang rung ̀

́ ừ ̉ ̣ ̉ ̣ 0,0002 500 0,1 11 ̀

i trung gian vân chuyên t ̉ ớ i ̣ 0,006 9900 0,152 12 ̀ ́ ̣

0,002 0,152 ể i trung gian v n chuy n ậ 3300 13 ̀ ́ ̣

Băng t 1 Băng t đât đa Băng t đên may tach tuyên t Băng t ả nho rac Băng t ả ̀ đên may phân loai băng s c gio lân 2 Băng tai vân chuyên nha phôi trôn ̣ ữ ơ Băng t t ớ Băng tai vân chuyên tap chât t sang rung 9 Băng t ả nha phôi trôn Băng t ả vun h u c đên nha phôi trôn ̣ ữ ơ ́ Phân x ̉ ́

ng san xuât 3 ưở i n p mùn vào máy đánh ả ạ 14 2,762 4118 0,036

i n p mùn vào sàng thùng ả ạ

15 2,451 0,039 ể ̀ ̀ 4120 2700

i vân chuyên sau khi tách ả ̣ ̉ 16 2,249 4232 0,023

17 2,930 4350 0,023 ̣ ̉ ̀

̣ ̉ 18 2,319 5890 0,023 ạ i vân chuyên phân vi sinh ả ́ ấ ̀

̉ ̣ ̉ ̉ ̉ 19 2,296 5500 0,023 ́ ́

́ ừ ̉ ̣ ̉ ̣ 20 0,35 3000 0,001 Băng t t iơ Băng t quay tách tuy n mùn thô (sang lông 2) Băng t mùn thô đem ph i tr n ố ộ Băng tai v̉ ân chuyên vao máy t o h t ạ Băng t vao may s y thùng quay Băng tai vân chuyên san phâm đên ́ may đong bao Băng tai vân chuyên tap chât t sang lông 2 ̀ ̀

i) ế ị ử ụ ố ả Ta có t ng s thi ổ T ng công su t c a 21 băng t t b s d ng trong nhà máy: 21(băng t i: 0,611 (kW) ấ ủ ả ổ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 57 ễ ọ

Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ồ ệ

B ng 4.19 B ng t ng k t thi ế ả t b ế ị

cướ

STT

Tên thi

t bế ị

Kích th (mm)

Công su tấ (kw)

Số l ngượ (máy) 2

ổ ả Năng su t,ấ t/h 50

6000x1800x3300

1

Ph u c p li u ệ

ễ ấ Máy xé bao và làm t

12

3000x1550x1660

2

1

10 - 15

1500x1300x1600

3

1

Máy phân lo i b ng s c gió ạ ằ

iơ ứ

Sàng l ng thùng quay 1 và 2

L = 3000, D = 800

4

2

10 8,156; 6,123 12

Máy tách tuy n t

tính

D = 500

5

1

1 0,093; 0,069 2,2

ể ừ

1,5

Sàng rung tách v n h u c

1900x1100x1500

6

1

1,119

ụ ữ ơ

50

Máy nghi n búa

3000x2775x3030

7

1

22

10

3550x3150x2400

8

1

55

5

Máy tr n men ộ Máy đánh t

i mùn

L = 3000, D = 1000

9

1

2

ơ

4

2680x2400x1850

10

1

22

Máy tr n N, P, K ộ

4

Thi

4910x1810x1355

11

1

1,5

t b t o h t ạ

3

ế ị ạ Máy s y thùng quay

L = 8000, D = 1000

12

1

7

Máy đóng bao

10

1050x850x3450

13

1

3,12

Nhà

6000x6000x6000

14

Nhà

s b ủ ơ ộ chín

6000x6000x5000

15

Thi

L = 873, D = 389

16

ế ị

Thi

L = 1619, D = 709

17

ế ị

Xe xúc l

18

3

t b nhân gi ng c p 1 ố t b nhân gi ng c p 2 ố tậ

19

2

t b ch a EM

Thi

D= 448, H= 896

20

1

B mơ ế ị ứ

SVTH: Nguy n Văn Ng Trang 58 ễ ọ

TÀI LI U THAM KH O

́ ̣ ng, Đ i h c Bách khoa, Công ngh sinh h c môi tr ọ ệ ườ ạ ọ ạ ọ ươ ỏ (1987), ễ , NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i. ỹ ộ ế ị ế ế ị ễ ươ t b ch bi n th c ăn chăn nuôi ứ ứ ọ ng - X lý ch t th i h u c , T p 2, ườ ả ữ ơ ậ ậ ọ Công ngh sinh h c môi ng - Nguy n Th Thuỳ D ng (2003), ệ NXB Đ i h c qu c gia TP. H Chí Minh. ồ ố Máy gia công c h c ị ầ ượ ấ ư ơ ọ nông s nả ự ỹ ư ồ ọ , Sổ tay ậ ế ị ậ ỹ ủ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ , NXB giao duc. ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ọ t b công ngh sinh h c ệ ội. ậ ọ ỹ Tính toán quá trình và thi ệ , Nhà Xu t B n Khoa H c Và K Thu t Ha Nôi. ọ ấ ả ự ậ ấ ̣ ̀ ̣

A. Tiêng viêt 1. Đoàn Th Hoài Nam (2008), ị Đ i h c Đà N ng. ẵ 2. Nguy n Nh Thung - Lê Nguyên Đ ng - Phan Lê - Nguy n Văn Kh e ư ễ Máy và thi 3. Nguy n Đ c L ễ tr ử ạ ọ 4. TS.Nguy n Nh Nam - TS.Tr n Th Thanh (2000), ễ ẩ , NXB Giáo d c.ụ và th c ph m 5. PTS Tr n Xoa, PTS Nguy n Tr ng Khuông, K s H Lê Viên (1992) ễ ầ ấ - T p 2, NXB Khoa h c và k thu t Hà N i. quá trình và thi t b công ngh hoá ch t ộ ọ ệ ̃ 6. PGS.TS. Nguyên Xuân Thanh (ch biên), TS. Nguyên Ba Hiên, TS. Hoan Hai – Vu Thi Hoan, Giao trinh vi sinh vât hoc công nghiêp 7. PGS TSKH. Lê Văn Hoàng (2004), Các quá trình và thi ế ị trong công nghi p, ệ Nhà xu t b n khoa h c và k thu t Hà N ấ ả t b trong công ngh hoá 8. GS. TS Nguy n Bin (2000), ế ị ễ ch t và th c ph m, Tâp 2 ỹ ẩ B. Tài li u internet ệ 9. http://agriviet.com/news_detail236-c21-s25-p0- 10. http://usa.shuanglonggroup.com/en/pro-wz.html

11. http://www.tapchicongnghiep.vn/KH-CN/ncpmud/2005/1/13932.ttvn 12. http://www.tsn-corp.com/technology_detail.php?id=33 13.http://images.google.com.vn/imgres? http://www.sgentec.com/ManHinh/images/sanlong. http://www.sgentec.com/ManHinh/phanloairac.a 14. http://images.google.com.vn/imgres?imgurl=http://www.vibm.vn

PH L C Ụ Ụ

Ph l c 1 ụ ụ : DANH M C CÁC HÌNH V TRONG Đ ÁN Ồ Ụ Ẽ

STT Tên hình vẽ ẽ

S hình v ố Hình 1.1 Hình 1.2 1 2 Trang 10 11 ̣

ệ ộ ế ự ấ ệ t đ đ n s xu t hi n Hình 1.3 3 12 ố ủ

ễ ạ

Hình 4.1 Hình 4.2 Máy phân lo i b ng s c gió 4 5 47 49 Hình d ng x khu n ạ ạ Hình dang n m ấ nh Ả h ng c a nhi ủ ưở c a VSV trong đ ng ủ Ph u n p li u HPD1200 ệ ạ ằ ứ

Sàng rung LARKAP International AB

ữ ơ ị

ắ ố ộ

ạ ạ

ạ ấ

ố ́ ̣

Thiêt bi nhân gi ng Tank ch a men vi sinh ứ

tậ

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 i d ng đai 55 56 57 59 61 62 63 66 69 71 72 73 73 Hình 4.3 Máy phân ly đi n tệ ừ Hình 4.4 Hình 4.5 Máy băm c t m n rác h u c Hình 4.6 Máy ph i tr n WZ-4 Hình 4.7 Máy t o h t d ng vít Hình 4.8 Máy s y thùng quay Hình 4.9 Máy đóng bao Hình 4.10 Hình 4.11 Hình 4.12 Mô hình xe xúc l Hình 4.13 Xe v n chuy n ể Hình 4.14 B m 250N ơ Hình 4.15 Băng t ả ạ

Ph l c 2 ụ ụ : DANH M C CÁC B NG BI U TRONG Đ ÁN Ồ Ụ Ả Ể

STT Trang Tên b ngả S hi u ố ệ b ngả

ố ả ầ ạ ủ B ng 1.1 1 6 ả

ấ ủ

ồ ả ụ

ổ ế

B ng 3.1 B ng 3.2 B ng 3.3 B ng 4.1 B ng 4.2 2 3 4 5 6 35 38 44 47 48 ả ả ả ả ả ễ ạ ắ

ố ỹ ố ỹ ỏ ạ ằ ậ ậ ủ ậ ậ B ng 4.3 7 48 ả

ậ ủ

ố ỹ

̣ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ́

ễ ạ

ệ i. ơ

ộ ạ ạ

ậ ủ ậ ủ ạ ấ ặ ặ

8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Thành ph n rác th i sinh ho t c a thành ph Đà N ngẵ Bi u đ s n xu t c a nhà máy ể Hao h t qua các công đo n ạ T ng k t cân b ng v t ch t ấ ằ Các thông s k thu t c a ph u n p li u HPD1200 ố ỹ B ng thông s k thu t máy c t nh rác PKC-12 ả B ng thông s k thu t máy phân lo i b ng s c ứ ả gió B ng các thông s k thu t c a sàng l ng ồ ố ỹ ả Đ c tính k thu t c a máy phân ly đi n t ặ ệ ử ậ ủ B ng thông s k thu t c a sàng rung LARKAP ậ ủ ả Đăc tinh ky thuât cua may căt PKC Thông s c u t o máy ph i tr n ố ộ Các thông s k thu t c a ph u n p li u HPD1200 ậ ủ Các thông s k thu t c a máy đánh t ậ ủ Các thông s k thu t c a máy tr n WZ-4 ậ ủ Đ c tính k thu t c a máy t o h t d ng vít Đ c tính k thu t c a máy s y thùng quay Các thông s k thu t c a máy đóng bao 54 54 55 56 57 58 58 59 60 61 62 B ng 4.4 ả B ng 4.5 ả B ng 4.6 ả B ng 4.7 ả B ng 4.8 ả B ng 4.9 ả B ng 4.10 ả B ng 4.11 ả B ng 4.12 ả B ng 4.13 ả B ng 4.14 ả ố ấ ạ ố ỹ ố ỹ ố ỹ ỹ ỹ ố ỹ ậ ủ

ấ t b nhân gi ng c p ố ậ ế ị ố ỹ 19 B ng 4.15 68 ả

́ ́ ̃ ̣ ́

ế ẩ ố ỹ

̣ ứ ứ t b băng t i ả

20 21 22 23 B ng 4.16 B ng 4.17 B ng 4.18 B ng 4.19 70 71 73 75 ả ả ả ả B ng các thông s k thu t thi ả I, II Cac thông sô ky thuât thiêt bi ch a men vi sinh B ng thông s k thu t tank ch a ch ph m EM ậ T ng k t tính toán thi ế ế ị t b B ng t ng k t thi ế ị ổ ả ổ ả ế