348
THIU MÁU THIU ST (D50.9)
1. ĐỊNH NGHĨA
- St nguyên liu tng hp hng cu. Thiếu máu
thiếu st nguyên nhân thiếu máu do dinh dưỡng thường
gp nht tr em.
- Thiếu máu thiếu st loi thiếu máu hng cu nh,
nhược sc.
2. NGUYÊN NHÂN
Nm được quá trình hp thu chuyn hóa cht st giúp
chn đoán được nguyên nhân thiếu máu thiếu st:
- Gim cung cp st t chế độ ăn.
- Tăng nhu cu st: giai đon tăng trưởng, tim bm
sinh tím.
- Gim hp thu st: do tn thương tràng, viêm rut,
điu tr kháng acid d dày.
- Xut huyết r r kéo dài: xut huyết tiêu hóa, giun
móc, rong kinh…
- Thiếu transferrin bm sinh, st không vào được
ty xương.
!
349
3. CÁCH TIP CN
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu
- Bnh nhân có triu chng suy tim, có triu chng ngt
hoc huyết áp thp, có triu chng xut huyết (xut huyết tiêu
hóa, rong kinh nhiu).
4.2. Ch định nhp vin
- Khi Hb 5 g/dl.
- Có du hiu suy tim.
- triu chng xut huyết r r (rong kinh, hoc xut
huyết tiêu hóa).
- Triu chng thiếu máu (mt, chóng mt, nhc đu,
khó th, ngt…).
4.3. Khám chuyên khoa huyết hc
- Khi các bác sĩ ni khoa không nghĩ thiếu máu thiếu
st đơn thun mà kèm theo bnh lý huyết hc khác.
TIẾP CẬN THIẾU MÁU HỒNG CẦU NHỎ
MCV thấp
Sắt huyết thanh, ferritin,
TIBC, điện di Hb
Thiếu máu thiếu sắt
Bệnh lý hemoglobin
Thiếu máu do bệnh
lý mạn tính
XN tìm HIV, lao, sốt rét,
abcess, ung thư, bệnh
tự miễn
Điện di Hb
Sắt huyết thanh,
ferritin giảm,
Tranferine tăng
Sắt huyết thanh, ferritin
bình thường/tăng,
Tranferine không tăng
Sắt huyết thanh giảm,
ferritin tăng, TIBC
Tranferine không tăng
350
4.4. Điu tr ngoi trú
- Khám chuyên khoa tiêu hóa để lên lch ni soi nếu
nghi ng xut huyết tiêu hóa.
- Khám dinh dưỡng để tư vn chế độ ăn.
- Hn tái khám sau 01-02 tun đ đánh giá đáp ng vi
bù st (xét nghim huyết đ).
- Nếu đáp ng vi st th cho ung st t
01-03 tháng.
- Sau khi st đ (t 03-06 tháng) xét nghim li
Ferritin trưc khi ngưng thuc.
- Du hiu cn tái khám ngay: triu chng thiếu máu
nng (khó th, ngt, chóng mt nhc đu), triu chng
xut huyết (rong kinh, xut huyết tiêu hóa), tác dng
không mong mun ca thuc st (tiêu chy, ói, đau bng
nhiu…).
- Chế độ ăn:
+ B sung nhng thc ăn giàu st: các loi tht đ
đậm, rau xanh đm, gan, huyết.
+ Tăng cường nhng thc ăn giàu vitamin C: cam,
quýt, khoai tây, cà chua.
+ Hn chế thc ăn c chế hp thu st: trà, sa,
phosphate, phytates.
- Thuc st ung:
+ Thuc Fe nguyên t: 3-6 mg/kg/ngày chia 3 ln,
ung xa ba ăn.
+ Vit C: 3 mg/kg/ngày có th s dng kết hp đ
tăng hp thu st rut.
+ Đáp ng điu tr:
351
§ 12-24 gi: phc hi enzyme, ăn được, gim
kích thích.
§ 36-48 gi: đáp ng ty, hng cu non tăng sinh.
§ 48-72 gi: Reticulocyte tăng, ti đa ngày 5-7.
§ 4-30 ngày: Hb tăng.
+ Thi gian điu tr: kéo dài thêm 2-3 tháng sau khi
hemoglobin tr v bình thường hoc 1 tháng sau
khi ferritin v bình thường để phc hi d tr st.
+ Bnh nhân không đáp ng điu tr có th do:
§ Không tuân th điu tr hoc dung np kém.
§ Không đủ liu.
§ Không đủ thi gian.
§ Chưa gii quyết được nguyên nhân: xut huyết,
chế độ ăn…
§ Chn đoán không đúng: Thalassemia, thiếu máu
nguyên bào st.
§ bnh kết hp gây cn tr hp thu hoc s
dng st: bnh ác tính, viêm rut, viêm nhim
mn, bnh gan, thn, thiếu B12, acid folic…
- Thuc st tĩnh mch
+ Sodium ferric gluconate (Ferrlecit) hoc iron (III)
hydroxide sucrose complex (Venofer) dùng đường
tiêm mch hiu qu tt, nht nhng trường hp
suy thn và chy thn nhân to.
+ Liu dùng: 1-4 mg/kg/tun.
+ Test liu nh quan sát bnh nhân trong 30 phút
để theo dõi phn ng phn v.
!