Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
KẾT QUẢ CHÍNH
a.
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2) là 9.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94.2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 45.4%.
b.
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 7.1%, nhẹ cân là 4.9% và gày còm là 2.6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 12.9%.
c.
Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 24.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 70.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 71.3%.
d.
Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 56.3%.
Chú ý:
Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.
Các thông tin cơ bản 1
24 322 19,313 7,549,341 492,275 202,325 41% 6.5% 0.1%
56 3 322 - 6,073 1,875 10,474 2,345 8,635
1
THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2014)
4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi
50 50
40 40
27.4 30 30
17.3 20 20 13.2 12.9 9.8 9.7 9.6 10 6.9 7.7 7.1 5.1 5.0 10 5.9 4.9 1.4 0.1 0 0 15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu Nh Th òi Gày còm Gày còm n Th béo phì 2011 (n=2354) 2014 (n=6001) 2011 (n=3097) 2014 (n=3176)
5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh
50 100
40 80 73.1 65.9
30 60 52.4 45.4
20 40
7.8 10 20 5.9 5.0 4.3 4.0 3.6 3.1 2.9 2.5 2.4
0 0 0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59 Bi ên nang U vitamin A Tháng tu
2011 (n=3097) 2014 (n=3169) 2011 (n=2504) 2014 (n=2871)
3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi
6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi
50 25
40 20
30 15
20 10
9.1 9.0 7.8 3.8 7.5 7.4 7.3 7.0 10 5 2.9 4.3 2.1 4.2 1.9 3.7 1.7 1.5 1.2 1.1 0.9 0.7 0 0 0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59 0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59 Tháng tu Tháng tu
2011 (n=3089) 2014 (n=3175) 2011 (n=3081) 2014 (n=3154)
CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
71.8 47.1 46.2
18.7
g n á h t 9 5 - 4 2
100 80 60 40 20 0 Ti Tr Tr Không bú chai/ bình (n=1278) (n=320) (n=1467) (n=713)
91.1 91.6 70.8 70.8
40.4 26.0
g n á h t 3 2 - 6
100 80 60 40 20 0 Ti àu Không bú chai/ bình (n=1346) tu (n=1344) ph (n=1344) s -b (n=1344)
g n á h t 5 - 0
i
i
99.7 94.6 100 100 80 80 58.2 60 60 36.9 40 24.9 40 18.1 17.2 20 20 0 0 Tr ã Cho tr Bú m à chính trong Bú m àn toàn trong (n=1668) (n=1622) Không bú chai/ bình (n=318) (n=772) Không v s (n=1623) vòng 6 tháng (n=222) (n=760) 92.8 84.0 73.6
h k g n o r t à v
a h t g n a m
c ớ ư r T
23.6 13.0 19.6 0.9 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 Không thai/ bú Có thai Thai 3 tháng Không thai (n=1600) Thai 3 tháng gi Bà m U ch thai (n=1609) ên s (n=2536) S b Bà m ên s (n=2839)
THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%)
4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
100 100 81.8 80 80
60 52.9 56.3 60
40 40
20 20 7.5 5.8
0 0 Cán b ã Y t Cán b Ti (n=1079) (n=1079) NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1634) tháng qua (n=1079)
2014 (n=1079) 2014 (n=1634)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%)
5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)
100 100
74.8 80 80
62.8 62.8 60 60 53.4
34.3 40 40 24.2 24.5 20.4 20 20 10.9
0 0 TV Báo/ t Internet V V thanh Tranh tuyên truy V b sung V b sung
Cán b
2014 (n=1634) 2014 (n=1634)
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
100 82.1 80.6 80 68.6 55.2 60
31.0 40 29.0 26.9
20
0 Tr ên s à phòng R ngay sau khi sinh Tr m Ngoài s cho tr Ti m êm Cho tr ho à th tháng tu th Cho tr tr có ngu v cho tr
2014 (n=1634)