L I M Đ U Ờ Ở Ầ
N c ta ti n hành c i cách kinh t ướ ế ả ế ớ ề v i m t xu t phát đi m th p, n n ể ấ ấ ộ
kinh t ế còn nhi u l c h u và g p nhi u khó khăn, trong khi đó th c t ề ề ạ ậ ự ế ặ ỏ đòi h i
m t l ng v n l n cho phát tri n đ t n ộ ượ ố ớ ấ ướ ể c. Khi mà ngu n v n trong n ồ ố ướ c
không th đáp ng h t nhu c u đ t ra nh v y thì ngu n v n đ u t ặ ư ậ ầ ư ướ n c ứ ể ế ầ ồ ố
ngoài nói chung và ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c( ODA ) nói riêng ợ ứ ệ ể ồ ố
t cho xã là r t quan tr ng. ODA là m t ngu n v n phát tri n xã h i và đ c bi ồ ể ấ ặ ọ ộ ố ộ ệ
c đang phát tri n nh Vi h i phát tri n m t cách b n v ng v i nh ng n ộ ề ữ ữ ể ộ ớ ướ ư ệ t ể
Nam. ODA đã gióp ph n không nh vào vi c đ t đ c nh ng thành t u kinh ệ ạ ượ ầ ỏ ữ ự
t xã h i c a đ t n c. V y th c tr ng thu hút v n ODA c a n c ta trong ế ộ ủ ấ ướ ủ ướ ự ậ ạ ố
th i gian qua ra sao và c n có nh ng gi i pháp nào đ có th ti p t c thu hút ữ ầ ờ ả ể ế ụ ể
i trong quá trìh phát tri n kinh t - xã h i c a Vi t Nam, bài ODA th i gian t ờ ớ ộ ủ ể ế ệ
vi t sau đây c a em s đ c p đ n v n đ này v i đ tài: “ ế ẽ ề ậ ớ ề ủ ế ề ấ ề ấ trình bày v v n
i Vi t Nam”. đ thu hút v n ODA t ề ố ạ ệ
Ch ươ ng I: T NG QUAN V V N VI N TR PHÁT TRI N CHÍNH Ệ Ề Ố Ợ Ổ Ể
TH C (ODA) Ứ
I. KHÁI NI M CHUNG V ODA Ệ Ề
Vi n tr phát tri n chính th c( Official Development Assistance- ODA): ứ ể ệ ợ
còn đ c g i là vi n tr n c ngoài, theo cách hi u chung nh t là t t c các ượ ọ ợ ướ ệ ể ấ ấ ả
kho n không hoàn l i và các kho n tín d ng u đãi( cho vay dài h n và lãi ả ạ ụ ư ả ạ
su t các Chính ph , các t ch c thu c h th ng liên h p qu c,... , các t ủ ấ ổ ứ ộ ệ ố ợ ố ổ ứ ch c
ch c tài chính qu c t ( IMF, ADB, WB...) dành phi Chính ph ( NGO), các t ủ ổ ứ ố ế
cho các n c nh n vi n tr ,ODA đ c th c hi n thông qua vi c cung c p t ướ ệ ậ ợ ượ ấ ừ ự ệ ệ
các nhà tài tr các kho n vi n tr không hoàn l ả ệ ợ ợ ạ ờ i, vay u đãi vè lãi su t và th i ư ấ
h n thanh toán( theo đ nh nghĩa c a OECD, n u ODA là kho n vay u đãi thì ạ ủ ư ế ả ị
cho không ph i đ t 25% tr l i). V th c ch t ODA là s chuy n giao y u t ế ố ả ạ ở ạ ề ự ự ể ấ
1
m t ph n GNP t ầ ộ ừ bên ngoài vào m t qu c gia, do v y ODA đ ố ậ ộ ượ ồ c coi là ngu n
l c bên ngoài. ự
II. Đ C ĐI M C A V N Đ U T ODA Ủ Ố Ầ Ư Ặ Ể
Nh đã kh ng đ nh, vi n tr phát tri n chính th c là các kho n vi n tr ứ ư ệ ể ệ ẳ ả ợ ị ợ
không hoàn l i ho c cho vay v n v i nh ng đi u ki n u đãi c a các Chính ạ ệ ư ữ ủ ề ặ ố ớ
ph c a các n c đang phát tri n nh m n đ nh ho c đ y nhanh t c đ phát ủ ủ ướ ặ ẩ ố ộ ằ ổ ể ị
tri n kinh t ể . ế
Xét v khía c nh kinh t ề ạ ế , ODA có nh ng đ c đi m c b n sau: ặ ơ ả ữ ể
- Đây là ngu n v n có tính ch t m t chi u: các n c c p ODA là các ề ấ ồ ố ộ ướ ấ
n c phát tri n(OECD), các n c có thu nh p cao(OPEC) ho c các t ướ ể ướ ậ ặ ổ ứ ch c
quôc t ( IMF, WB, ADB, UNDP...) mà ph n ngân sách đóng góp ch y u là ủ ế ế ầ
các n c đang phát tri n có thu ướ c phát tri n. Còn n ể ướ c nh n v n là các n ố ậ ướ ể
nh p th p ho c g p khó khăn v kinh t ặ ặ ề ấ ậ . ế
- Ch th c p v n và vay v n đ u là Chính ph các n ủ ể ấ ủ ề ố ố ướ ừ c, trong t ng
tr đ ườ ng h p, v n đ u t ố ầ ư ượ ợ ủ ể ị c giao cho doanh nghi p s d ng thì ch th ch u ệ ử ụ
trách nhi m cu i cùng v n là Chính ph . Do đó ODA th ng đ c đàm phán, ủ ệ ẫ ố ườ ượ
ứ kí k t tài tr thông qua các ngh đ nh th tài tr và các th t c kèm theo ph c ư ủ ụ ế ợ ợ ị ị
t p h n nhi u so v i các kênh di chuy n khác. ạ ề ể ơ ớ
- ODA th ng có hai ph n rõ r t: ph n cho không( vi n tr không hoàn ườ ệ ệ ầ ầ ợ
l i) th ng chi m 25% t ng s v n ODA ph n cho vay chi m 75% v i các ạ ườ ố ố ế ế ầ ổ ớ
di u ki n u đãi v lãi su t( th p h n lãi su t th ệ ư ề ề ấ ấ ấ ơ ươ ờ ạ ng m i), th i h n ạ
vay( th ng kéo dài t 10- 50 năm), và ph ườ ừ ươ ng th c thanh toán n . ợ ứ
III. CÁC HÌNH TH C ODA Ứ
* Xét theo ch th c p v n, ODA có hai lo i: ủ ể ấ ạ ố
- ODA song ph ươ ng là vi n tr cho vay gi a hai chính ph , ph n này ữ ủ ệ ầ ợ
th 65-70%. ườ ng chi m t l ế ỉ ệ
2
- ODA đa ph ng do các t ch c qu c t ( ch y u là IMF, WB, ADB, ươ ổ ứ ố ế ủ ế
OPEC, EU, UNDP...) tài tr cho m t ho c m t nhóm n ợ ặ ộ ộ ướ c nh n v n. ậ ố
* Theo m c đích s d ng, ODA có các lo i: ử ụ ụ ạ
- V n đ u t phát tri n luôn chi m t l l n trong s v n ODA( 50- 60). ầ ư ố ỉ ệ ớ ố ố ể ế
V n này có th đ c Chính ph các n c nh n v n tr c ti p t ch c đ u t ể ượ ố ủ ướ ự ế ổ ứ ầ ư , ậ ố
ụ qu n lý d án và có trách nhi m tr n ph n v n vay. Đó là các h ng m c ả ợ ự ệ ả ầ ạ ố
công trình k t c u h t ng nh c u đ ng, c ng, các h th ng đi n, n ư ầ ườ ế ấ ạ ầ ệ ố ệ ả ướ c,
công trình th y l i, ...Ngoài ra m t ph n v n ODA đ u t ủ ợ ầ ư ầ ộ ố phát tri n cho các ể
doanh nghi p kinh doanh t , qu n lí d án và có trách nhi m thu ệ ch c đ u t ổ ứ ầ ư ự ệ ả
h i v n tr n . Các công trình thu c nhóm này th ồ ố ả ợ ộ ườ ng là các đ án u tiên ự ư
thu c lĩnh v c nông- lâm- ng nghi p ho c các lĩnh v c mũi nh n. ư ự ự ệ ặ ộ ọ
- V n vi n tr k thu t là các kho n v n đ đào t o các chuyên gia, ả ợ ỹ ệ ể ậ ạ ố ố
th c hi n các c i cách th ch và c c u kinh t ể ế ơ ấ ự ệ ả ế . M c đích c a vi n tr k ủ ợ ỹ ụ ệ
thu t chính là giúp các n c nh n v n nâng cao năng l c s d ng vi n tr tài ậ ướ ự ử ụ ệ ậ ố ợ
chính, vi n tr k thu t nhi u khi chi m t tr ng khá l n t ng s v n (20- ế ớ ổ ố ố ợ ỹ ỉ ọ ề ệ ậ
30%)
- H tr cán cân thanh toán( còn đ ỗ ợ ượ ọ c g i là v n tín d ng đi u ch nh c ụ ề ố ỉ ơ
c thanh toán các kho n n đ n h n và c u tài chính) là ph n v n giúp các n ấ ầ ố ướ ợ ế ả ạ
lãi tích lũy các năm tr c. trong m t s tr ướ ộ ố ườ ng h p, đây là v n tài tr giúp các ố ợ ợ
n ướ ả c khăc ph c tình tr ng kh ng ho ng tài chính. Ngu n v n c a các kho n ố ủ ủ ụ ạ ả ồ
m c này th ng l y t ODA đa ph ng. ụ ườ ấ ừ ươ
ấ - Vi n tr nhân đ o và c u tr : chi cho các m c đích c u tr đ t xu t, ợ ộ ứ ụ ứ ệ ạ ợ ợ
c u đói, kh c ph c thiên tai, chi n tranh. Ph n v n này chi m t tr ng khá nh ứ ỉ ọ ụ ế ế ắ ầ ố ỏ
và th ng đ ườ ượ c tài tr ph i h p v i các kho n tài tr phi Chính ph . ủ ố ợ ả ợ ớ ợ
- Vi n tr phi Chính ph : ch y u là vi n tr song ph ng cho các ủ ế ủ ệ ệ ợ ợ ươ
n ướ ồ ố c đ ng minh trong th i kì chi n tranh l nh. M và Liên Xô(cũ) là hai qu c ế ạ ờ ỹ
gia tr c đây vi n tr quân s nhi u nh t t khi chi n tranh l nh k t thúc, ướ ấ ừ ự ề ệ ợ ế ế ạ
3
vi n tr quân s sút gi m m nh và kéo theo sút gi m c tuy t đ i và t ệ ố ự ệ ả ạ ả ả ợ ươ ng
đ i ODA c a M , Nga. ủ ố ỹ
IV. LÝ GI I V NGUYÊN NHÂN VÀ ĐÁNH GIÁ ODA: Ả Ề
1. Lý do đ các n ể ướ c nh n và c p vi n tr : ợ ấ ệ ậ
a. Lý do n ướ c giàu nh n vi n tr : ợ ậ ệ
- Lí do chính tr : ch tr m t s n c ngo i l nh Th y Đi n, Na uy, ỉ ừ ộ ố ướ ị ạ ệ ư ủ ể
Canada,...còn đa s các n ố ướ ấ ề c c p ODA trong th i kỳ “chi n tranh l nh” đ u ế ạ ờ
có lý do này là chính. H giúp chính ph các n ọ ủ ướ ồ ư ầ c đ ng minh ho c “ch h u” ặ
ng, b o v tr c ti p, gián ti p “ an đ t o uy tín chính tr , m r ng nh h ể ạ ở ộ ả ị ưở ệ ự ế ế ả
ninh qu c gia” c a b n thân h . Nhi u kho n ODA th ủ ả ề ả ố ọ ườ ề ng kèm theo các đi u
ki n, khá kh t khe v chính tr đ th c hi n m c đích này. ị ể ự ụ ề ệ ệ ắ
- Lý do kinh t : c p v n ODA còn nh m m c dích kinh t . Thông qua ế ấ ụ ằ ố ế
các kho n vi n tr kèm theo các đi u ki n v mua hàng hóa thi t b , Chính ệ ề ệ ề ả ợ ế ị
ph đã giúp các công ty n ủ ướ c mình tiêu th hàng hóa ra n ụ ướ c ngoài, v lâu dài ề
sau khi ti p nh n v n, các n ế ậ ố ướ c này này càng ph thu c v kinh t ụ ộ ề ế ố ớ đ i v i
n c c p v n. ướ ấ ố
- Lý do b o v sinh thái:v n đ b o v môi tr ng hi n nay tr thành ề ả ệ ệ ả ấ ườ ệ ở
m i quan tâm hàng đ u c a th gi t là các n ầ ủ ế ớ ố i, đ c bi ặ ệ ướ ậ c phát tri n, vì v y ể
các n c phát tri n th ng dành u dãi c p v n ODA cho các n c đang phát ướ ể ườ ư ấ ố ướ
tri n b o v môi tr ng và b o t n s đa d ng sinh h c. ệ ể ả ườ ả ồ ự ạ ọ
b. Lý do đ các n c nh n vi n tr : ẻ ướ ệ ậ ợ
- Lý do kinh t ế ề : đây là lý do ch y u, h u h t các Chính ph và nhi u ủ ế ủ ế ầ
đ u cho r ng, vi n tr là b ph n c n thi t và c b n trong quá trình h c gi ọ ả ề ậ ầ ệ ằ ợ ộ ế ơ ả
phát tri n, nó b sung cho ngu n l c v n trong n ồ ự ố ể ổ ướ ể c khan hi m, giúp chuy n ế
, t o vi c làm và thúc đ y phát tri n kinh t đ i c c u kinh t ổ ơ ấ ế ạ ệ ể ẩ . ế
4
- Lý do chính tr : nhi u Chính ph nh n vi n tr nh m m c đích duy trì ủ ậ ụ ệ ề ằ ợ ị
ư ầ quy n l c và ch đ chính tr c a mình, duy trì quan h đ ng minh, “ch h u” ề ự ế ộ ệ ồ ị ủ
c c p vi n tr v i các n ớ ướ ấ ệ ợ
2. Đánh giá ODA.
Hi n th i đang t n t i nhi u ý ki n khác nhau, th m chí trái ng ồ ạ ệ ờ ế ề ậ ượ c
nhau trong đánh giá tác đ ng c a ODA. ủ ộ
ODA có c hai chi u tác đ ng: đ i v i các n ố ớ ề ả ộ ướ c nh n v n và các n ố ậ ướ c
c p v n, tuy nhiên do đây là ngu n v n u đãi ho c cho không nên ch c n xét ố ư ấ ỉ ầ ặ ố ồ
tác đ ng đ n các n c nh n v n v i hai m t rõ r t: tích c c và tiêu c c. ế ộ ướ ự ự ệ ặ ậ ố ớ
* Tác đ ng tích c c: ự ộ
- Giúp các n ướ ổ c b sung ngu n v n phát tri n chuy n d ch c c u kinh ể ơ ấ ể ố ồ ị
t , nh t là trong giai đo n đ u CNH, thúc đ y kinh t phát tri n. ế ấ ạ ầ ẩ ế ể
- t o thêm vi c làm cho dân c , gi ư ệ ạ ả i quy t xóa đói gi m nghèo n đ nh ả ế ổ ị
xã h i.ộ
- c i thi n cán cân thanh toán qu c t . ố ế ệ ả
- Bù đ p thi u h t ngân sách nhà n c. ế ụ ắ ướ
- Nâng cao năng l c qu n lý’ ự ả
* Tác đ ng tiêu c c. ự ộ
ề ệ - Là vi n tr c a Chính ph cho chính ph cho nên trách nhi m v hi u ợ ủ ủ ủ ệ ệ
qu s d ng v n r t th p, d n đ n d u t lãng phí, không kích thích phát ả ử ụ ố ấ ầ ư ế ấ ẫ
tri n th m chí làm tăng tham nhũng trì tr ,...Nh ng v vi c di n ra g n đây ụ ệ ữ ệ ễ ể ậ ầ ở
Vi t Nam nh PU18 hay d án đ i l Đông Tây...l ệ ạ ộ ư ự ạ ứ i m t l n n a min ch ng ộ ầ ữ
cho tác đ ng tiêu c c c a vi n tr ODA. ự ủ ệ ộ ợ
- Vay ODA nhi u trong m t th i gian dài mà n u không có kh năng tr ế ề ả ộ ờ ả
c ngoài, làm cho n n kinh t ngày càng ph n đúng h n s tích lũy ra n ợ ạ ẽ ướ ề ế ụ
thu c vào n ộ ướ c ngoài, th m chí đi đ n v n . ỡ ợ ế ạ
5
- S d ng ODA không có chính sách u tiêu rõ r t s càng làm tăng ệ ẽ ử ụ ư
phân hóa thành th và nông thôn, gây m t b t n đ nh xã h i. ấ ấ ỏ ộ ị ị
Nh v y, ODA là m t kênh di chuy n v n qu c t ư ậ ố ế ể ộ ố ộ mang tính ch t m t ấ
chi u r t h p d n đ i v i các n ẫ ề ấ ấ ố ớ ướ ấ c nghèo. Tuy có nhi u bi n đ ng khá th t ề ế ộ
th ng trong l ch s phát tri n nh ng xu h ng chung là v n ODA v n tăng ườ ư ử ể ị ướ ẫ ố
lên, xét c v quy mô s l ng tuy t đ i và m c đ t ng đ i so v i GDP ả ề ố ượ ứ ộ ươ ệ ố ớ ố
c phát tri n cũng nh tính bình quân trên đ u ng i dân các n c a các n ủ ướ ư ể ầ ườ ướ c
đang phát tri n. S phân b ODA trên đ u ng ự ể ầ ố ườ i không đ ng đ u cho các khu ề ồ
ự ế v c và qu c gia đang phát tri n. Tuy có tính hai m t tích c c và tiêu c c đ n ự ự ể ặ ố
kinh t các n c nh n nh ng ODA v n đ ế ướ ẫ ượ ư ậ ọ c coi là ngu n v n quan tr ng ồ ố
trong c c u v n đ u t ơ ấ ầ ư ố và vi n tr n ệ ợ ướ c ngoài. Hi n nay ODA đ ệ ượ ử c s
vào k t c u h t ng, phát d ng ch y u cho m c đích kinh t - xã h i: Đ u t ụ ủ ế ầ ư ụ ế ộ ế ấ ạ ầ
i quy t các v n đ phát tri n b n v ng. tri n nông thôn, đi u ch nh c c u gi ề ơ ấ ể ỉ ả ề ữ ề ế ể ấ
Ch ng II: TH C TR NG THU HÚT ODA T I VI T NAM ươ Ự Ạ Ạ Ệ
I. Tình hình thu hút ODA.
1. Giai đo n tr c tháng 10 năm 1993. ạ ướ
c ta nh n đ c hai ngu n ODA song ph ng ch Giai đo n này n ạ ướ ậ ượ ồ ươ ủ
các n c thu c t ch c SEV( h i đ ng t ng tr kinh t ) trong y u: M t t ế ộ ừ ướ ộ ổ ứ ộ ồ ươ ế ợ
đó ch y u là Liên Xô (cũ), hai là t các n c thu c t ch c DAC( y ban h ủ ế ừ ướ ộ ổ ứ ủ ỗ
tr phát tri n) và m t s n ộ ố ướ ể ợ ầ c khác, trong đó ch y u là Th y Đi n, Ph n ủ ế ủ ể
Lan, Đan M ch, Na Uy, Pháp, n Đ . ộ Ấ ạ
ọ Các kho n ODA trên giúp chúng ta xây d ng m t s nghành quan tr ng ộ ố ự ả
nh t c a s nghi p xây d ng và phát tri n kinh t ấ ủ ự ự ể ệ đ t n ế ấ ướ ủ c. Sau cu c kh ng ộ
ho ng chính tr Liên Xô( cũ) và Đông Âu, SEV gi ả ị ở ả ồ i th đã làm cho ngu n ể
vi n tr t các n c này ch m d t d n t i r t nhi u khó khăn cho chúng ta, ợ ừ ệ ướ ứ ẫ ớ ấ ề ấ
nhi u k ho ch không có v n đ hoàn thành. ế ể ề ạ ố
6
Ngày 3/2/1994 Hoa Kỳ xoá b c m v n đ i v i Vi t Nam. Cùng v i các ố ớ ỏ ấ ậ ệ ớ
ề chính sách đ i ngo i, m r ng quan h h p tác trên cách lĩnh v c t o đi u ự ạ ệ ợ ở ộ ạ ố
ki n cho Vi t Nam nh n đ c m t s l ng vi n tr l n t các n c phát ệ ệ ậ ượ ộ ố ượ ợ ớ ừ ệ ướ
tri n và các t ch c qu c t ể ổ ứ . ố ế
2. Giai đo n phát tri n h p tác m i t tháng 10/1963 . ớ ừ ể ạ ợ
Báo hi u đón m ng cho giai đo n này b ng s ki n r t quan tr ng vào ự ệ ấ ừ ệ ạ ằ ọ
tháng 3/1993 khi mà m i quan h gi a n c ta v i qu ti n t qu c t ( IMS), ệ ữ ướ ố ỹ ề ệ ớ ố ế
ngân hàng thé gi i( WB) và ngân hàng phát tri n Châu Á(ADV) đ c khai ớ ể ượ
ệ thông. Cùng năm nghành, vào tháng 11, h i ngh các nhà tài tr dành cho VI t ộ ợ ị
Nam di n t i Pari đã đánh gi u quan h h p tác phát tri n gi a Vi t Nam và ễ ạ ệ ợ ữ ể ấ ệ
c khôi ph c hoàn toàn, t o ra các c h i quan c ng đ ng tài tr qu c t ộ đ ố ế ượ ồ ợ ơ ộ ụ ạ
tr ng đ h tr Vi ể ỗ ợ ọ ệ ề ữ t Nam ti n hành công cu c phát tri n nhanh và b n v ng. ế ể ộ
ch Vi t Nam đã tranh th đ Thành công c a h i ngh th hi n ủ ộ ị ế ệ ở ỗ ệ ủ ượ ự ồ c s đ ng
tình và ng h m nh m c a c ng đ ng qu c t . Trong th i gian qua công tác ẽ ủ ộ ộ ạ ố ế ủ ồ ờ
c chú tr ng theo ch tr v n đ ng ODA luôn đ ậ ộ ượ ủ ươ ọ ng đ i ngo i c a Đ ng và ạ ủ ả ố
nhà n c “ Vi ướ ệ t Nam s n sàng là đ i tác tin c y c a các n ố ậ ủ ẵ ướ ộ ộ trong h i c ng
, ph n đ u vì hòa bình, đ c l p và phát tri n”. Cho đ n nay, 17 đ ng qu c t ồ ố ế ộ ậ ể ế ấ ấ
v n các nhà tài tr dành cho Vi t Nam( H i ngh CG) đã h i ngh nhóm t ị ộ ư ấ ợ ệ ộ ị
đ ch c. Đây là di n đàn quan tr ng đ c t ch c th c t ng niên đ trao ượ ổ ứ ễ ọ ượ ổ ứ ườ ể
t i Vi t Nam đ i ý ki n gi a Chính ph và c ng đ ng các nhà tài tr qu c t ộ ổ ố ế ạ ữ ủ ế ồ ợ ệ
v quá trình phát tri n c a Vi ề ể ủ ệ t Nam và ho t đ ng đi u ph i v n ODA đ h ề ạ ộ ố ố ể ỗ
tr quá trình này. Ngoài h i ngh CG th ợ ộ ị ườ ng niên còn có h i ngh CG gi a kì ộ ữ ị
không chính th c t ứ ạ i các đ a ph ị ươ ợ ắ ng, t o đi u ki n cho các nhà tài tr n m ề ệ ạ
b t nhu c u phát tri n u tiên, cũng nh ti p xúc v i nh ng th h ắ ư ế ể ư ụ ưở ữ ầ ớ ệ ng vi n
tr . Công tác v n đ ng ODA còn đ ậ ợ ộ ượ ố c th c hi n thông qua các ho t đ ng đ i ạ ộ ự ệ
c, Qu c h i và Chính ngo i c a các v lãnh đ o c p cao c a Đ ng, Nhà n ạ ấ ạ ủ ủ ả ị ướ ố ộ
ph , các B , nghành, đ a ph ng, các đoàn th chính tr , xã h i, các c quan ủ ộ ị ươ ể ộ ơ ị
7
đai di n ngo i giao n c ta ệ ạ ướ n ở ướ ồ c ngoài. Hi n nay có 51 nhà tài tr bao g m ệ ợ
28 nhà tài tr song ph ng, 23 nhà tài tr đa ph ng có các ch ng trình ODA ợ ươ ợ ươ ươ
th ng xuyên: ươ
* Các nhà tài tr song ph ng: ợ ươ
-Canada - Ai-x -lenơ - Hàn Qu cố
- Anh - Cô-oét - Hunggari
- Áo - Italia - Đan M chạ
- Balan - Lúc-xem-bua - Đ cứ
- Hà lan -Bỉ - Mỹ
- Na uy - Séc - Singapo
- Tây ban nha - Niudilan - Nh t b n ậ ả
- Úc - Pháp - Ph n lan ầ
- Thái lan - Th y Đi n ể ụ - Th y Sụ ỹ - Trung Qu cố
* Các nhà tài tr đa ph ng: ợ ươ
- Các đ nh ch tài chính qu c t và các qu : nhóm ngân hàng th gi ố ế ế ị ế ớ i ỹ
qu ti n t qu c t ngân hàng phát tri n Châu Á ngân hàng đ u t ỹ ề ệ ố ế ầ ư ắ B c ể
Âu( NIB), qu phát tri n B c Âu(NDF), qu phát tri n qu c t c a các n ố ế ủ ể ể ắ ỹ ỹ ướ c
phát tri n dàu m OPEC( OFID) qu kuwait. ể ỏ ỹ
- Các t ch c qu c t ổ ứ ố ế ủ và liên Chính ph : y ban Châu Âu( EC), cao y ủ ủ
liên h p qu c v ng ố ề ườ ị ạ ợ i t n n( UNHCR), qu dân s cuae liên h p ỹ ợ ố
qu c(UNFPA) ch ố ươ ợ ng trình phát tri n công nghi p c a liên h p ệ ủ ể
qu c(UNIDO), ch ng trình phát tri n c a liên h p qu c(UNDP) ch ố ươ ể ủ ố ợ ươ ng
trình ph i h p c a liên h p qu c v HIV/AIDS(UNAIDS) c quan phòng ố ợ ủ ố ề ợ ơ
ch ng ma túy và t ố ộ i ph m c a liên h p qu c(UNODC) qu đ u t ố ỹ ầ ư ủ ạ ợ ể phát tri n
liên h p qu c(UNCDF) qu môi tr ợ ố ỹ ườ ợ ng toàn c u(GEF) qu nhi đ ng liên h p ầ ồ ỹ
qu c(UNICEF) qu qu c t và phát tri n nông nghi p(IFAD) t ch c giáo ố ế ố ỹ ể ệ ổ ứ
d c, khoa h c và văn hóa c a liên h p qu c(UNESCO) t ủ ụ ọ ố ợ ổ ứ ố ch c lao đ ng qu c ộ
8
ch c nông nghi p và l ng th c(FAO) t ch c y t t (ILO) t ế ổ ứ ệ ươ ự ổ ứ ế ế th
gi i(WHO) (* trích “ tình hình ngu n v n ODA t i Vi t Nam t 1993- ớ ồ ố ạ ệ ư
2009”(website. my.opera.com)).
M c cam k t ODA hàng năm đ u tăng, năm sau cao h n năm tr ề ứ ế ơ ướ c.
Trong th i kỳ 1993-2007, t ng giá tr ODA cam k t đ t 42,438 tri u USD, ị ế ạ ệ ờ ổ
trong đó nh ng nhà tài tr cam k t nhi u v n ODA cho Vi ữ ề ế ợ ố ệ ồ t Nam bao g m
Nh t B n, ngân hàng th gi i(WB), ngân hàng phát tri n Châu Á(ADB), các t ậ ả ế ớ ể ổ
ch c liên h p qu c, Pháp, Đ c...Đi u này đã th hi n s ng h m nh m ề ể ệ ự ủ ộ ạ ứ ứ ợ ố ẽ
đ i v i công cu c đ i m i c a Vi c a c ng đ ng các nhà tài tr qu c t ủ ộ ố ế ố ớ ộ ổ ớ ủ ồ ợ ệ t
Nam, h tr Vi t Nam trong s nghi p phát tri n kinh t -xã h i là xóa đói ỗ ợ ệ ự ể ế ệ ộ
gi m nghèo, phát tri n giáo d c, xây d ng c s v t ch t...(t ng quan ODA ự ơ ở ậ ụ ể ả ấ ổ
sau 15 năm hapv.gov.vn)
Qua b ng s li u ta có th nh n th y t ng m c cam k t ODA qua các ấ ổ ố ệ ứ ế ể ả ậ
năm là t ng đ i kh quan, tăng qua các năm. Đ c bi t v i m c cam k t là ươ ả ặ ố ệ ớ ứ ế
8,063 t USD vào năm 2010 thì l ng ODA đã tăng h n 3 t so v i năm 2009; ỉ ượ ơ ớ ỉ
i; 6,6 t v n vay. Đây là l trong đó v i 1,4 t là v n vi n tr không hoàn l ố ệ ớ ợ ỉ ạ ỉ ố ượ ng
cam k t cao nh t t c đ n nay. tr ấ ừ ướ ế ế
ồ ODA đã b sung m t ngu n v n quan tr ng góp ph n cân đ i ngu n ầ ổ ộ ồ ố ọ ố
v n đ u t ố ầ ư ộ ủ ấ phát tri n trong các k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a đ t ế ể ế ể ạ
n c. Ngu n v n ODA đã b sung kho ng 11,4% cho t ng s v n đ u t ướ ố ố ầ ư xã ả ố ồ ổ ổ
t ngân sách, ODA dã th c s tr thành h i và trung bình kho ng 50% đ u t ộ ầ ư ừ ả ự ự ở
ộ ủ ấ kênh v n b sung quan tr ng cho s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a đ t ự ệ ể ế ổ ọ ố
n c.ướ
9
II. NH NG THU N L I VÀ KHÓ KHĂN TRONG VI C THU HÚT Ậ Ợ Ữ Ệ
ODA C A VI T NAM Ủ Ệ
1. Nh ng thu n l i c a thu hút ODA ậ ợ ủ ữ
- B i c nh qu c t đã t o ra nh ng quan đi m m i tích c c h n v ố ả ố ế ự ơ ữ ể ạ ớ ề
vi c các n c nghèo nói ệ ướ c giàu h tr v n cho s vi c phát tri n c a các n ự ệ ỗ ợ ố ể ủ ướ
chung. Vi t Nam cũng là m t tr ng h p n m trong nhóm các n c h c đ ệ ộ ườ ằ ợ ướ ượ ỗ
tr nhi u hi n nay. ệ ề ợ
- Tình hình phát tri n kinh t - xã h i trong n ế ể ộ ướ ề c di n bi n theo chi u ế ễ
h ng kh quan, v i vi c Vi t Nam tr thành thành viên th 105 c a t ướ ệ ả ớ ệ ủ ổ ứ ch c ứ ở
th i( WTO) cùng v i nh ng thành t u không nh v phát ươ ng m i th gi ạ ế ớ ỏ ề ữ ự ớ
tri n kinh t ể ế , và vi c gi ệ ữ ữ ề v ng an ninh chính tr qu c gia đã tr thành m t đi u ố ở ộ ị
ki n tien quy t giúp cho chúng ta t o d ng đ c s tin t ng n i các nhà tài ạ ự ế ệ ượ ự ưở ơ
t Nam th c s là m t b n đ an toàn đ cho con tàu các nhà đ u t tr . Vi ợ ệ ự ự ộ ế ầ ư có ể ỗ
th c p c ng thành công. ể ậ ả
2. Nh ng khó khăn đang t n t i c n tr vi c thu hút ODA ồ ạ ả ở ệ ữ
toàn c u có nh ng tác - Nh ng di n bi n tr ế ữ ế ướ c đây c a n n kinh t ủ ề ế ữ ầ
c nghèo. đ ng x u đ n ngu n h tr mà các nhà tài tr dành cho các n ộ ỗ ợ ế ấ ồ ợ ướ
Cu c kh ng ho ng tài chính v a qua mà b t ngu n là t ừ ủ ả ắ ộ ồ n ừ ướ c M đã ỹ
làm cho n kinh t toàn c u lâm vào suy thoái, các n c giàu( cũng là các ề ế ầ ướ
n c vi n tr ODA) ti n hành th t ch t ch tiêu. ướ ệ ế ắ ặ ợ ỉ
ộ - Ngoài nguyên nhân khách quan k trên, cũng có m t nguyên do thu c ể ộ
ng không nh đ n vi c thu hút ODA. Quá trình l p k v ch quan nh h ề ủ ả ưở ỏ ế ệ ậ ế
ho ch đ xin h tr đôi khi so n còn thi u chi ti t, tính thuy t ph c ch a cao ộ ợ ế ể ạ ạ ế ụ ư ế
nên m c đ huy đ ng không phù h p v i yêu c u th c ti n đ t ra hi n nay ự ễ ứ ộ ệ ầ ặ ộ ợ ớ ở
Vi t Nam. Bên c nh đó, quá trình t ệ ạ ổ ứ ắ ch c th c hi n d án g p nhi u ách t c, ệ ự ự ề ặ
kéo dài th i gian d n đ n t c đ r i ngân ch m tr , còn ch m đ a công trình ế ố ộ ả ư ễ ẫ ậ ậ ờ
vào s d ng gây lãng phí th t thoát ngu n l c. ồ ự ử ụ ấ
10
ự ử ụ T đó đã làm gi m uy tín c a ta v i các nhà tài tr v năng l c s d ng ợ ề ủ ừ ả ớ
và ti p nh n ODA, nh h ng tr c ti p t i vi c v n đ ng ngu n v n này. ế ả ậ ưở ự ế ớ ệ ậ ố ồ ộ
c cũng còn nhi u h n ch : đây là nguyên nhân Công tác qu n lý nhà n ả ướ ế ề ạ
bao trùm c a nh ng h n ch thu hút v n. B t c p trong công tác qu n lý th ố ấ ậ ữ ủ ế ạ ả ể
hi n ệ ở ệ ả vi c phân c p, phân đ nh ch c năng, nhi m v c a các c quan qu n ụ ủ ứ ệ ấ ơ ị
lý nhà n ướ ế c, h th ng chính sách và nh ng văn b n pháp lu t liên quan đ n ệ ố ữ ả ậ
ODA, vi c th m đ nh phê duy t, b trí, v n đ i ng, vi c theo giõi, giám sát ố ứ ệ ệ ệ ẩ ố ố ị
các d án ODA,... ự
CH NG III: M T S GI I PHÁP TĂNG C ƯƠ Ộ Ố Ả ƯỜ Ố NG THU HÚT V N
ODA VI T NAM. Ở Ệ
Quãng th i gian v a qua là m t ch ng đ ng đ dài đ chúng ta có th ừ ặ ờ ộ ườ ủ ể ể
rút ra đ y đ nh ng kinh nghi m cũng nh hi u ch nh các bi n pháp thu hút ầ ủ ữ ư ệ ệ ệ ỉ
ề v n ODA cho hi u qu h n, đ ng th i chính ph ti p t c th c hi n nhi u ờ ố ủ ế ụ ả ơ ự ệ ệ ồ
ồ bi n pháp c i cách h n n a nh m tranh th h n s ng h c a c ng đ ng ủ ơ ự ủ ộ ủ ộ ơ ữ ệ ả ằ
quôc t .ế
Đ u tiên là c n ti p t c hoàn thi n c ch qu n lý và đi u hành công ệ ơ ế ế ụ ề ầ ầ ả
tác ti p nh n ODA. ế ậ
Th hai là tăng c ng c ng tác cán b , đ u t đào t o đ nâng cao năng ứ ườ ộ ầ ư ộ ể ạ
l c cho cán b thu c b ph n liên quan đ n vi c xác đ nh nhu c u đàm phán, ự ộ ộ ệ ế ầ ậ ộ ị
kí k t các hi p đ nh v i đ i tác. ị ớ ố ệ ế
ế Th ba, m l p đào t o ng n v nh ng ki n th c có liên quan đ n ề ữ ở ớ ứ ứ ế ắ ạ
ủ ODA, t p hu n v nh ng quy đ nh và th t c, đi u ki n cung c p ODA c a ề ư ủ ụ ề ệ ấ ậ ấ ị
các nhà tài tr .ợ
Th t , nh ng nghành và đ a ph ng có nhu c u v cung c p v n ODA ứ ư ữ ị ươ ề ấ ầ ố
c ngoài cũng nh c n nghiên c u nh ng chính sách u tiên c a các đ i tác n ầ ư ủ ữ ứ ố ướ ư
quy ch qu n lí và s d ng v n ODA c a Chính ph Vi ử ụ ủ ệ ủ ế ả ố t Nam đ trnh th s ể ủ ự
11
giúp đ t ỡ ừ ợ các bên trong vi c l p h s d án và ti p t c xin vi n tr phù h p ồ ơ ự ế ụ ệ ậ ệ ợ
ng u tiên. v i đ i t ớ ố ượ ư
Cu i cùng, vi c thu hút ODA ph i đi đôi v i vi c nâng cac hi u qu s ả ử ệ ệ ệ ả ố ớ
d ng và b o đ m kh năng tr n , phù h p v i năng l c ti p nh n và s ụ ự ế ả ợ ả ả ả ậ ớ ợ ử
d ng ODA, ph i đ m b o tính rõ ràng. Minh b ch nh t quán v i s tham gia ụ ả ả ớ ự ả ấ ạ
r ng rãi c a các bên liên quan. ộ ủ
i vay” là nhà B tài chính v i vai trò đ i di n chính th c cho “ng ạ ứ ệ ộ ớ ườ
n ướ c. Chính ph trong các đi u ki n c th v ODA có trách nhi m chu n b ệ ụ ể ề ủ ề ệ ẩ ị
các n i dung đàm phán các công trình d án v i các nhà tài tr . Đ c bi t, b ự ặ ộ ợ ớ ệ ộ
tài chính có trách nhi m qu n lý tài chính đ i v i các công trình s d ng ODA ố ớ ử ụ ệ ả
Các b nghành khác nh ngân hàng, t c quy ư ộ ư pháp ngo i giao đ u đ ạ ề ượ
đ nh nhi m v c th theo ch c năng c a mình. ị ụ ụ ể ủ ứ ệ
Kh c ph c nh ng y u kém và phòng ch ng tham nhũng trong vi c s ệ ử ụ ữ ế ắ ố
d ng ngu n v n. ụ ồ ố
K T LU N Ậ Ế
n c ngoài nói chung và ngu n h tr phát Nh v y ngu n v n đ u t ồ ư ậ ầ ư ướ ố ỗ ợ ồ
ể tri n chính th c(ODA) nói riêng có tác d ng r t l n trong quá trình phát tri n ấ ớ ụ ứ ể
kinh t - xã h i c a Vi v i t c đ nhanh ộ ủ ế ệ t Nam. Đ có th phát tri n kinh t ể ể ể ế ớ ố ộ
trong khi quy mô n n kinh t ề ế ố nh còn thi u v n thì c n ph i b sung v n ả ổ ế ầ ỏ ố
n c ngoài, đ c bi t là ODA, c n có nh ng chính sách đ thu hút b ng đ u t ằ ầ ư ướ ặ ệ ữ ể ầ
nhi u h n n a và nhi u bi n pháp tri ơ ữ ệ ề ề ệ ể ớ t đ khi s d ng ODA. Hy v ng v i ử ụ ọ
nh ng n l c c a chính ph Vi t Nam cùng v i thi n chí c a các nhà đ u t ỗ ự ủ ủ ệ ữ ầ ư , ủ ệ ớ
i chúng ta s đ ng và trong th i gian t ờ ớ ẽ ươ c đón nh n nh ng con s n t ữ ố ấ ượ ậ
12
nh ng k t qu sán l n t công cu c phát tri n kinh t ạ ừ ữ ế ả ể ộ ế ế , ti n g n h n t ầ ơ ớ ụ i m c
tiêu xã h i ch nghĩa mà Đ ng và nhà n ủ ả ộ ướ c ta đã l a ch n. ự ọ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
1. Giáo trình quan h kinh t ệ ế qu c t - Tr ố ế ườ ng ĐH Lu t Hà N i. ậ ộ
-nxb.CAND,HN,2008.
2.Quan h kinh t qu c t ,Võ Thanh Thu ệ ế ố ế
-nxb.Th ng kê,HN,2008 ố
3.Tình hình thu hút v n ODA c a Vi t Nam ủ ố ệ
-http ://www.dongnai.gov.vn
4. Lu t th ậ ươ ự ễ . ng m i qu c t : Nh ng v n đ lí lu n và th c ti n ấ ố ế ữ ề ạ ậ
-t p chí kinh t ạ ế và d báo. ự
5. http : //www.chinhphu.vn
http : //www.vneconomy.vn
13
M C L C Ụ Ụ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
CH NG I : T NG QUAN V V N VI N TR PHÁT TRI N CHÍNH ƯƠ Ề Ố Ợ Ổ Ể Ệ
TH C (ODA) Ứ
I/ Khái ni m chung v ODA ề ệ
II/ Đ c đi m c a v n đ u t ODA ủ ố ầ ư ể ặ
III/ Các hình th c ODA ứ
IV/ Lí gi i v nguyên nhân và đánh giá ODA ả ề
1. Lí do đ các n c c p và nh n vi n tr ể ướ ấ ệ ậ ợ
2. Đánh giá ODA
CH NG II : TH C TR NG THU HÚT ODA T I VI T NAM ƯƠ Ự Ạ Ạ Ệ
I/Tình hình thu hút ODA Vi t Nam ở ệ
14
1. Giai đo n tr c tháng 10 năm 1993 ạ ướ
2. Giai đo n phát tri n h p tác m i t tháng 10 năm 1993 ớ ừ ể ạ ợ
II/ Nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c thu hút ODA ậ ợ ữ ệ
1. Nh ng thu n l i c a vi c thu hút ODA ậ ợ ủ ữ ệ
2. Nh ng khó khăn đang t n t i c n tr vi c thu hút ODA. ồ ạ ả ở ệ ữ
CH NG III : M T S GI I PHÁP TĂNG C NG THU HÚT ODA ƯƠ Ộ Ố Ả ƯỜ Ở
VI T NAM Ệ
L I K T Ờ Ế
15