ạ
ạ
Hân h nh chào đón cô và ế ớ các b n đ n v i ế ị Bài thuy t trình Môn Đ a Lý Kinh T ế ệ t Nam
Vi
*Giáo Viên hướng dẫn: Trần Thị Tuyết
NHÓM 20
ề
ễ
ế
ế
ị
Nguy n Huy n Trang
B Th Thanh Y n
ạ
ườ
Ph m Xuân Tr
ng
ị Thái Th Thanh
ề
Ki u Vinh Quang
ồ
ử
ằ Đ ng b ng sông C u Long
Đ tài:ề
ể
ậ ợ Thu n l ể tri n kinh t
i và khó khăn đ phát ằ đ ng b ng sông
ế ồ ử C u Long
ụ ụ M c l c
A. Khái quát chung
ậ ợ
B. Thu n l
i và khó khăn
I. Thu n l
ậ ợ i
ề ự
1. V t
nhiên
ề
ế
2. V kinh t
ộ xã h i
II. Khó khăn
ả
C. Gi
i pháp
ậ
ế D. K t lu n
A. Khái quát chung
Campuchia
ĐNB
ĐB SCL
ị
V nh Thái Lan
Bi n ể Đông
ị
ắ
ế
ể
ệ
ế
ả ướ
c ườ i
ụ
ệ
ố
t
Phía tây giáp Campuchia. Phía nam giáp v nh Thái Lan. Phía b c giáp vùng kinh t Đông Nam B .ộ Phía đông giáp bi n Đông Di n tích: 40.572,0 km² chi m ệ 12,1% di n tích c n ố Dân s : 17.478,9 ng ổ ố ệ ủ (Theo s li u c a T ng c c Th ng kê Vi Nam năm 2013)
ộ
ơ
ố ự Có 1 thành ph tr c thu c trung ươ ố ầ ng là thành ph C n Th và 12 ỉ t nh:
ề
ế ậ
ồ
ạ ỉ
Long An, Ti n Giang, B n Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, H u Giang, Sóc Trăng, Đ ng Tháp , An Giang, Kiên Giang, B c Liêu và t nh Cà Mau.
ợ
i và khó khăn
B. Thu nậ l
iợ 1. Thu nậ l
Tự nhiên
ị
a. V trí đ a lý ị
ậ ủ
ớ ượ ồ ụ
ộ ộ ồ
ể
Có ngu n phù sa l n đ
ổ c b i t
, phát tri n NN
ằ ở ố
ư
cu i bán đ o Đông D ng ữ
ươ ả
ợ Vi c giao l u, h p tác gi a các n
ả ễ ướ c trên bán đ o d
Giáp Campuchia , n m → ệ dàng.
ế Ti p giáp Đông Nam B ( đ c bi → ạ
ặ ặ
ộ ề
ệ
ạ
ố
ồ ệ t là TP H Chí Minh) ẽ T o m i quan h 2 chi u ch t ch ,đa d ng.
Là m t b ph n c a châu th sông Mê Kông →
ằ ả ng giao thông hàng h i và
− N m trong khu v c có đ hàng hóa qu c t
ự ố ế ữ ườ gi a Nam Á vá Đông Á
ư ệ
ậ ợ ồ ữ ầ ể ợ i cho vi c giao l u, h p tác phát tri n kt gi a ố ị ườ ng và đ i tác đ u
ố ớ ự ể ủ ọ → Thu n l ờ các vùng. đ ng th i đây cũng là th tr ư t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a vùng.
ặ ế
ườ - Ba m t ti p giáp v i bi n, đ ề ng b bi n dài 732 km ả ả ờ ể ầ ả ớ ể kho ng 360.000 km2, có nhi u đ o, qu n đ o
ạ ề ế ể ị ể i phát tri n kinh t
ể ư ườ ồ bi n (du l ch ủ ả ả → T o đi u kiên thu n l ậ ợ ự bi n, xây d ng các ng tr ng, nuôi tr ng th y h i s n)
ị
c. Đ a hình
ị ẳ
35m, d ng
ở ộ ộ ằ Đ a hình b ng ph ng, đ ạ ừ cao trung bình t ứ giác m r ng t
ạ ượ i cho giao thông, c các khu
→ Thu n l ậ ợ ự i, xây d ng đ đi l chuyên canh
ấ c. Đ t đai
ạ ấ Có 3 lo i đ t chính
→ Thu n l
ậ ợ i
ạ ươ ự ng th c
ồ ự ẩ ồ ả Tr ng các lo i cây l th c ph m Tr ng cây CN, cây ăn qu
ủ ả ả ồ ừ ặ Nuôi tr ng th y h i s n ậ R ng ng p m n
d. Tài nguyên n
cướ
-
ạ ị ệ Có h th ng sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t, đ c bi t có 2 con
ộ ằ ề ặ ậ ệ ố ớ sông l n thu c sông Mê Kông là S. Ti n và S. H u
Sông Ti nề Sông H uậ
e. Khí h uậ ậ ớ N n khí h u nhiêt đ i ệ ớ ẩ t đ i ẩ
ề ớ ậ ấ ạ m v i tính ch t nhi m c n xích đ o:
ệ ộ
ộ ệ t đ trung bình hàng t
+ Nhi năm 2427oC, Biên đ nhi trung bình 23oC
ữ ệ ộ ệ t đ + Chênh l ch nhi ấ gi a ngày và đêm th p
+ Ít có bão
ư ừ
ệ + Có 2 mùa rõ r t: mùa m a( t tháng 510), mùa khô (tháng 114)
ượ ư ớ ừ
+ L ng m a l n t 1.400mm1.800mm
ệ ớ
ạ
ạ
t đ i, đa d ng hóa các lo i
ề ợ
ị
→ Phát tri n n n NN nhi ể cây, chăn nuôi( l n, v t…)
ể
ậ
i cho sinh v t tăng tr
ậ ợ ề
ề
→ Thu n l ưở ng và phát tri n, ụ ệ là ti n đ cho vi c thâm canh tăng v
ậ ợ
ệ
→ Thu n l
ự i cho vi c xây d ng các công trình
ễ
ả
ả
ả
ơ
→ Mùa khô b o qu n nông s n d dàng h n.
f. Sinh v tậ
ạ ấ − R t đa d ng:
ậ ở ồ ộ ĐBSCL g m 23 loài có vú, 386 loài và b
ư ệ ộ + H đ ng v t ưỡ chim, 6 loài l ng c và 260 loài cá
ậ ị ế ớ l n: tôm càng xanh, cá tra, cá
ộ + Đ ng v t có giá tr kinh t basa..
ự ữ ườ ố ể + V n qu c gia, khu d tr sinh quy n
ậ ặ ừ + Có các khu r ng ng p m n
ự ữ
ể
ầ
ờ
ư
ậ
ặ
Khu d tr sinh quy n C n Gi
R ng ng p m n U Minh
- ĐB SCL có tài nguyên khoáng
g. Khoáng s nả
ạ ả s n đa d ng:
ề ầ
ử
ể ọ ể ầ ơ ổ + Có tri n v ng v d u khí ồ g m các b tr m tích: C u Long, Nam Côn S n, Th ChuMã Lai.
ồ ướ ở c khoáng
ề
+ Có ngu n n Long An, Ti n Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Minh H iả
Khai thác dầu khí ở Nam Côn Sơn
ữ ượ ề ả ớ + Nhi u khoáng s n có tr l ng l n
Đá vôi có ữ ượ tr l ng ả kho ng 130 ế đ n 400 ệ ấ tri u t n
Đá Granit, Andesit có kho ng ả 450 ệ tri u m3
Than bùn có trữ lượng 370 triệu tấn
Sét gạch ngói có trữ lượng 40 triệu tấn
ế
Kinh t
ộ Xã h i
Dân c :ư
ố
ế
ồ ồ
ườ ớ + ĐB SCL là vùng có s dân ủ ấ đông nh t trong các vùng c a ố ả ả ướ c (chi m 22% dân s c c n ướ c) n → Ngu n lao đ ng d i dào, th ị ộ ụ ộ ng tiêu th r ng l n tr
ườ
ệ ả
ầ i dân c n cù, năng + Ng ộ đ ng, có kinh nghi m trong s n xu t.ấ
ượ ầ ư c đ u t ầ
, giao ẩ
ơ ở ạ ầ C s h t ng đ ể thông phát tri n góp ph n thúc đ y kinh tế.
ướ ư ế ụ ả ậ ộ ọ c áp d ng đ a ti n b khoa h ckĩ thu t vào s n
Nhà n xu tấ .
ể ở ố → Nông nghi pệ : ĐB SCL tr thành vùng tr ng đi m s 1 v ề
ấ ươ ự ự ọ ẩ ả s n xu t l ng th c, th c ph m:
ệ
ế
- Di n tích lúa là 3834,8 nghìn ha, chi m 51,1% di n tích tr ng lúa c a c n
-
ệ ủ ả ướ ồ c.
ủ ả ượ ạ
S n l ệ ấ 17,7 tri u t n trong s 34,4 tri u ấ ủ ả ướ t n c a c n ả ượ s n l ng lúa c a vùng đ t ệ ố ế c, chi m 51,5% ả ướ c. ng lúa c n
ệ ấ ươ ng th c cho các ẩ ủ ạ ượ ự ấ ng g o xu t kh u c a
ấ ĐBSCL cung c p hàng tri u t n l vùng khác và đóng góp 80% l ả ướ c n c.
ệ ướ − Di n tích cây ăn qu l n nh t c n c và có xu h ng
ả ớ ề ấ ả ướ ạ ặ ả tăng, nhi u lo i đ c s n:
Xoài cát Hòa L cộ
ầ S u riêng
ồ
Quýt H ng Lai Vung
ưở B i Năm roi
ư
ệ
Ng nghi p:
ớ
ồ ủ ả ả ượ ế ả ượ c: năm 2011 s n l ấ ả ng khai thác và nuôi tr ng l n nh t c ng th y s n chi m 58,3%
− S n l ướ n ả ướ c n c.
ệ ấ ả ướ ồ c:
ủ ả ớ ế ồ ệ
− Di n tích nuôi tr ng th y s n l n nh t c n ả năm 2011 di n tích nuôi tr ng chi m 70,14% c cướ n
ủ ả ạ ồ ị
ư − Nuôi tr ng các lo i th y s n có giá tr cao nh cá tra, cá basa,..
Công nghi pệ
ế ạ
ư
ả Tuy không ph i là th m nh ủ c a vùng nh ng:
ấ
-
ị ả ơ ấ - C c u giá tr s n xu t CN ả ế ủ c a vùng chi m 10,05% c cướ n
ế ế ẩ ấ
- Ngành xay xát l
ủ ả Ch bi n th y s n xu t kh u là ngành CN mũi nh nọ
ự ng th c là
ề ươ ố ngành truy n th ng
ị
ụ
D ch v
ụ ề ị ươ ạ ng m i, d ch v , du l ch, thông tin và truy n thông có
- Th b
ướ ị ể c phát tri n
- Du l ch phát tri n v i các nét đ c s c c a vùng sông n
ặ ắ ủ ể ớ ị ướ c
ị Tour du l ch sinh thái
ả ắ Ng m c nh
ưở ứ Th ữ ng th c nh ng món ngon
ấ
2. Khó khăn ấ - Di n tích đ t phèn, đ t
ệ ặ ớ m n l n gây khó khăn cho ệ ử ụ vi c s d ng
- Mùa khô kéo dài không có ế ệ ượ ng thi u c ng t và làm tăng nguy
ễ
ấ
ư m a gây ra hi n t ọ ướ n ặ ơ c nhi m m n cho đ t.
ườ
t th
ng xuyên ệ
ụ Thiên tai lũ l ậ ả x y ra gây ng p úng trên di n tích r ngộ
ả
C. Gi
i pháp
ệ
ể ả ệ ừ − B o v r ng, h sinh thái ể bi n và ven bi n
ủ ộ
ể ự ả ả
ưở ế ổ ằ − Ch đ ng phòng tránh nh m ủ ng c a gi m thi u s nh h ậ bão lũ,thiên tai,bi n đ i khí h u
ủ ứ
ỏ ả ệ ướ ằ ử
ậ c Australia và CHLB Đ c đã ký th a thu n Chính ph hai n ệ ả ế ụ ồ ti p t c Đ ng b ng sông C u Long qu n lý và b o v các h sinh thái ven bi nể
ọ
ề ả ệ ệ ố Các qu c gia h p bàn v b o v h sinh thái ven bi nể
• C i t o đ t thau chua đ có th s d ng
•
ả
ệ
ữ
ặ
ễ
ườ
ể ử ụ ả ạ ể ấ
ng.
B o v và ngăn ch n nh ng hành vi gây ô nhi m môi tr
ự ự ở ể
ệ ả ấ
Xây d ng,phát tri n vùng tr thành khu v c ể ọ tr ng đi m s n xu t nông nghi p hàng hóa và ủ ả th y s n
ậ ươ ợ
ướ ng,h p ự ộ ủ ộ Ch đ ng h i nh p,giao th ế ớ tác kinh t v i các n c trong khu v c.
ọ
ề ạ ấ ơ ồ ự ầ ư ậ nâng c p c T p chung m i ngu n l c đ u t ở ậ ơ ở ạ ộ ấ s v t ch t và đ i ngũ giáo viên t i các c s ạ đào t o và d y ngh
ế
ậ
K t Lu n
ằ ể ử
ằ ự ọ ể ồ
ẩ ủ ố ọ
ơ ế ả ợ
ộ ề ấ ồ Đ ng b ng sông C u Long là vùng tr ng đi m an ninh ươ ấ ố ng th c qu c gia và xu t kh u,đ đ ng b ng sông l ử t tr ng trách c a mình, Đ ng và nhà C u Long làm t ướ ầ c c n quan tâm, có c ch , chính sách h p lý đ phát n ể xã h i toàn vùng.V n đ phát huy n i l c tri n kinh t
ể ẫ ẫ
ế ế ể ồ ữ ẽ ế ụ ằ
ư ậ ồ ệ
và liên k t đ phát tri n vùng v n là nh ng v n đ tr ng ử tâm mà đ ng b ng sông C u Long s ti p t c th c hi n ươ ả ơ có hi u qu h n trong t ng lai. Có nh v y đ ng b ng ử ề ữ ớ ộ ể ể ộ ự ề ọ ệ ự ằ sông C u Long m i phát tri n m t cách b n v ng