Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 01/2024
38
THC TRNG CÔNG TÁC GIÁO DC TH CHT TI
TRƯỜNG ĐẠI HC KIN TRÚC HÀ NI
THE REALITY OF PHYSICAL EDUCATION WORK IN HANOI
ARCHITECTURAL UNIVERSITY
ThS. Dương Văn Tình - Trường Đại hc Kiến Trúc Hà Ni
Tóm tt: S dụng các phương pháp nghiên cu khoa học thường quy tiến hành đánh giá
thc trng công tác giáo dc th cht tại Trường Đại hc Kiến Trúc Hà Ni làm sở thc tin
để nghiên cứu, đề xut nhng gii pháp phù hp nhm phát trin th lc cho sinh viên nói riêng
và góp phn nâng cao hiu qu công tác giáo dc th cht của nhà trường nói chung.
T ka: Thc trng; Công tác giáo dc th chất; Trường Đại hc Kiến Trúc Hà Ni.
Abstract: Using common scientific research methods, an assessment of the current state of
physical education work at Hanoi Architectural University is conducted as a practical basis for
studying and proposing appropriate solutions to develop physical fitness for students in
particular, and to contribute to enhancing the effectiveness of physical education at the university
in general.
Key word: Reality; Physical education work; Hanoi Architectural University.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trường Đại hc Kiến Trúc (ĐHKT)
Nội trường đại hc k thuật đầu tiên ca
nước ta nhim v đào tạo k công
nghip cho công cuc xây dng ch nghĩa xã
hi min Bắc đu tranh gii phóng min
Nam; trung tâm đào tạo, nghiên cu khoa
hc công ngh đa ngành, đa lĩnh vực; kết
hp cht ch gia đào tạo vi nghiên cu khoa
hc nhm to ngun nhân lc chất lượng cao
bồi dưỡng nhân tài khoa hc, công ngh;
định hướng phát triển thành đại hc nghiên
cu ngang tm vi các đại hc uy tín trong
khu vc trên thế giới. Trong đó công tác
giáo dc th chất (GDTC) luôn được nhà
trường quan tâm.
Vấn đề nghiên cu các gii pháp nhm
nâng cao hiu qu GDTC cho sinh viên trong
các trường đại học, cao đẳng đã được nhiu tác
gi quan tâm nghiên cu như: Nguyễn Hng
Minh (2002), Nguyn Duy Linh (2005), Lê
Tiến Dũng (2005)… Nhng công trình trên
ý nghĩa to lớn trong vic nâng cao chất lượng
rèn luyn ca hc sinh, sinh viên. Nhn thc
được điều đó, xuất phát t yêu cu nâng cao
chất lượng GDTC cho sinh viên ca nhà
trường, chúng tôi tiến hành nghiên cu: “Đánh
giá thc trng công tác GDTC ti Trường
ĐHKT H Ni”.
Phương pháp nghiên cứu: Quá trình
nghiên cứu đ tài s dụng các phương pháp
nghiên cu khoa học sau: phương pháp phân
tích tng hp tài liệu, phương pháp phỏng
vấn, phương pháp quan sát phạm, phương
pháp toán hc thng kê.
2. KT QU NGHIÊN CU
2.1. Thc trạng Chương trình GDTC
Trường ĐHKT Hà Nội
Thc trng Chương trình GDTC ni
khoá ca Trường ĐHKT Nội được trình
bày bng 1.
Bng 1. Chương trình môn hc GDTC của Trường ĐHKT Hà Ni
TT
Tín ch
Hình thc hc
S tín ch
S tiết
1
Tín ch GDTC 1
(Bt buc)
1.1
Th dc tay không
Mã hc phn GD4501
01
30
2
Tín ch GDTC 2*
(Hc phn t chn)
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 01/2024
39
TT
Tín ch
Hình thc hc
S tín ch
S tiết
2.1
Bóng r
Mã hc phn GD4502
01
30
2.2
Bóng chuyn
Mã hc phn GD4502
01
30
2.3
Bóng bàn
Mã hc phn GD4502
01
30
3
Tín ch GDTC 3*
(Hc phn t chn)
3.1
Võ Taekwondo
Mã hc phn GD4503
01
30
3.2
Cu lông
Mã hc phn GD4503
01
30
3.2
Bóng ném
Mã hc phn GD4503
01
30
* Sinh viên được chn mt trong các môn hc trong tín ch GDTC 2,3
Thông qua kết qu bng 1 cho thy:
Khối lượng kiến thc của chương trnh môn
hc Giáo dc th chất ngưi hc cn tích
lũy tối thiu 3 (ba) n ch. Thc hin thông
tư này, Chương trnh môn học GDTC cho sinh
viên Trường ĐHKT Ni, gm 03 tín ch.
Trong đó 1 tín ch bt buc Th dc tay
không 30 tiết; t chn 2 tín ch 60 tiết. Đối
chiếu với chương trnh GDTC của B
GD&ĐT th nội dung môn hc c hai giai
đoạn như qui định trước đây của Trường
ĐHKT Hà Nội cơ bản đã đáp ứng yêu cu. Ni
dung chương trnh đã đưc thc hin mt cách
triệt để, nht là vic sp xếp ni dung môn hc
mi hc phn.
2.2. Thc trạng đội ngũ giảng viên
s vt cht phc v công tác GDTC
Trường ĐHKT Hà Nội
* V đội ngũ giảng viên
Giáo dc th cht là mt mt giáo dc
ý nghĩa quan trọng trong vic giáo dc con
người toàn din. Vai trò của người ging viên
rt quan trng, h người trc tiếp ging
dy truyn th cho sinh viên kiến thc, tri
thc k năng về TDTT cũng như các hot
động khác. vậy người ging viên góp mt
phn không nh quyết định s phát trin
hiu qu công tác GDTC trong nhà Trường.
Kết qu điều tra vấn đề này được trình bày
trong bng 2.
Bng 2. Thc trạng đội ngũ giảng viên GDTC Trường ĐHKT Hà Nội
Ch s
TT
Tnh đ chuyên n
Tm
nn >
10 m
Tui đời
Đi hc
cnh
quy
Nam
N
Tiến
Thc
Đi
hc
> 50
40 -
50
< 40
S ng
08
7
1
1
7
0
8
0
8
0
8
T l %
87.5
12.5
12.5
87.5
0.0
100
0.0
100
0.0
100
Qua kết qu bng 2 cho thấy, trnh độ
và năng lực chuyên môn ca ging viên GDTC
bản đã đảm bo t đạt chun kiến thc tr
lên. Các giảng viên đều thâm niên nhiu
kinh nghim ging dạy. Đó điều kin thun
li cho vic trin khai công tác GDTC ca
Trường ĐHKT Hà Ni.
* V cơ sở vt cht
Để đánh giá thực trạng sở vt cht
(CSVC), trang thiết b phc v công tác
GDTC của Trường ĐHKT Nội, đề tài tiến
hành kim tra toàn b s dng c, sân bãi phc
v hc tp của nhà Trường. Kết qu được th
hin qua bng 3.
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 01/2024
40
Bng 3. Thc trng CSVC phc v công tác GDTC Trường ĐHKT Hà Nội
TT
Cơ sở vt cht
S ng
Chất lượng
Đáp ứng nhu cu
tp luyn (%)
1
Sân điền kinh
0
0
0.%
2
Sân bóng đá
0
0
0.%
3
Nhà đa năng
1
Trung bình
50%
Sân bóng chuyn
1
Khá
10%
Sân cu lông
3
Khá
20%
Sân bóng r
1
Khá
20%
Qua bng 3 cho thy: CSVC hin ca
Trường ĐHKT Hà Ni để phc v công tác
GDTC còn thiếu v s ng, yếu v cht
ng, vi gn 13.000 sinh viên tham gia hc
tp tại trường, thì sân bãi, dng c tp luyn
như vậy chưa thể đáp ng được nhu cu hc
tp và rèn luyn ca sinh viên.
2.3. Thc trng hoạt động th thao
ngoi khóa của Trường ĐHKT Hà Nội
Thc trng hoạt động TDTT ngoi khóa
của Trường ĐHKT Nội được trình bày
bng 4.
Bng 4. Hoạt động th thao của Trường ĐHKT Hà Nội
TT
Ni dung
Ch tiêu
1
S SV tp luyn TDTT ngoi khóa thường xuyên (%)
30.7%
2
S sinh viên đạt chun th lc (%)
83.5%
3
S câu lc b TDTT
07
Bóng đá
01
Bóng bàn
01
Bóng r
02
Cu lông
01
thut
01
Khiêu vũ thể thao
01
4
S lp, t, nhóm hot động TDTT (t, nhóm)
105
5
S gii th thao (Gii)
04
Gii Bóng đá SV
1 lần/năm
Gii Bóng r SV
1 lần/năm
Gii Cu lông SV
1 lần/năm
Gii Bóng bàn SV
1 lần/năm
6
Thi đấu giao lưu (s ln)
3 lần/năm
Qua kết qu bng 4 cho thy: Tng
ĐHKT Nội đã quan tâm đến hoạt động
TDTT ngoi khóa cho sinh viên, kế hoch hot
động th thao hàng năm được phê duyt vi
các ch tiêu c th v: T l sinh viên tp th
thao ngoi khóa, T l sinh viên đạt chun th
lc; S câu lc b th thao; S đội th thao; S
gii th thao ni bộ; Thi đấu giao lưu.
2.4. Thc trng kết qu hc tp môn
GDTC trình độ th lc ca sinh viên
Trường ĐHKT Hà Nội
* V kết qu hc tp môn GDTC
Đề tài đã tiến hành đánh giá kết qu hc
tp môn GDTC ca 1050 sinh viên h cao
đẳng Trường ĐHKT Nội (trong đó 696
nam và 354 n) thông qua kết qu hc 03 môn
th thao (Th dc, Bóng r thut). Kết
qu th hin bng 5.
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 01/2024
41
Bng 5. Kết qu hc môn GDTC ca sinh viên Trường ĐHKT Hà Ni
Môn hc
Gii tính
Kết qu
Gii
Khá
Trung bình
Không đạt
n
%
n
%
n
%
n
%
Th dc
Nam (n=696)
96
13.79
120
17.20
369
53.10
111
15.90
N (n=354)
42
11.86
54
15.25
198
55.93
60
16.90
Bóng r
Nam (n=696)
90
12.93
105
15.08
381
54.70
120
17.20
N (n=354)
36
10.16
42
11.86
210
59.32
66
18.64
Võ thut
Nam (n=696)
105
15.10
135
19.30
330
47.40
126
18.10
N (n=354)
30
8.47
36
10.16
222
62.71
66
18.64
Trung bình
Nam sinh viên
-
13.96
-
17.20
-
51.75
-
17.09
N sinh viên
-
10.16
-
12.55
-
59.43
-
18.06
Qua bng 5 cho thy:
- Đi vi nam sinh viên: S sinh viên xếp
loại đạt yêu cu trung bình c 3 môn chiếm t
l 82.91%, trong đó số loi gii chiếm 13.96%,
loi khá chiếm t l 17.20%; loi trung bình
chiếm t l 51.75%; xếp loại không đạt chiếm
t l 17.09%.
- Đối vi sinh viên N: S sinh viên xếp
loại đạt yêu cu trung bình c 3 môn chiếm t
l 81.94%, trong đó số loi gii chiếm 10.16%,
loi khá chiếm t l 12.55%; loi trung bình
chiếm t l 59.43%; xếp loại không đạt chiếm
t l 18.06%.
* V trình độ th lc
Để đánh giá thực trng th lc ca sinh
viên Trường ĐHKT Hà Nội, đề tài tiến hành
kim tra bng 05 test trong số
53/2008/QĐ-BGDĐT về việc đánh giá xếp
loi th lc hc sinh, sinh viên. Đề tài đã tiến
hành đánh giá thực trng th lực đối vi 1050
sinh viên h cao đẳng Trường ĐHKT Nội
(trong đó 696 nam 354 nữ ). Kết qu
kiểm tra được tnh bày bng 6.
Bng 6. Thc trng th lc của sinh viên Trường ĐHKT Hà Nội
TT
Ni dung kim tra
Xếp loi
Tt
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
n
%
Nam sinh viên (n =696)
1
Bt xa ti ch (cm)
87
12.50
498
71.55
111
15.94
2
Chy 30m xut phát cao (s)
120
17.24
510
73.27
66
9.48
3
Chy con thoi 4x10m (s)
135
19.39
480
68.96
81
11.63
4
Chy tùy sc 5 phút (m)
150
21.55
474
68.10
72
10.34
Trung bình
-
17.67
-
70.48
-
11.85
N sinh viên (n=354)
1
Bt xa ti ch (cm)
48
13.55
252
71.48
54
15.25
2
Chy 30m xut phát cao (s)
54
15.25
258
72.88
42
11.86
3
Chy con thoi 4x10m (s)
42
11.86
246
69.49
66
18.64
4
Chy tùy sc 5 phút (m)
54
15.25
264
74.57
36
10.16
Trung bình
-
13.98
-
72.86
-
13.16
T kết qu thu đưc bng 6 cho thy:
Thc trng th lc chung ca sinh viên Trường
ĐHKT Nội còn mt s hn chế, s sinh
viên có kết qu kim tra, xếp loi mc không
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 01/2024
42
đạt còn chiếm t l cao, nam sinh viên không
đạt chiếm t l 11.85%, t l này n sinh
viên là 13.16%.
3. KT LUN
- Chương trnh môn học GDTC Trường
ĐHKT Nội đã được thc hiện theo đúng
quy định ca B Giáo dục và đào tạo.
- S ng ging viên vẫn chưa đáp ng
được u cu v công tác GDTC ca nhà
trường trong giai đoạn hiện nay. sở vt
cht phc v cho công tác GDTC ca nhà
trường còn nhiu hn chế, cần tăng cường, b
sung thêm sân bãi, dng c hc tập để đảm
bo cho vic hc tp môn GDTC chính khóa
và hoạt động TDTT ngoi khoá ca sinh viên.
- Trường ĐHKT Nội rất qua tâm đến
hoạt động TDTT ngoi khóa cho sinh viên nhà
trường khi xây dng kế hoch hoạt động
TDTT hàng năm, với các ch tiêu c th như:
T l sinh viên tp th thao ngoi khóa, S câu
lc b th thao; S gii th thao ni b; Thi
đấu giao lưu…
- S ng sinh viên kết qu hc tp
môn GDTC kết qu sếp loi th lc theo
tiêu chun RLTL ca B GD&ĐT mc
không đạt còn chiếm t l cao.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B Giáo dục Đào tạo (2008), Quyt định s 53/2008/QĐ-BGD&ĐT ngy 18/9/2008,
“Quy định v vic đánh giá, xp loi th lc hc sinh, sinh viên, B Giáo dục và Đào tạo, Hà Ni.
2. B Giáo dục Đào tạo (2015), Thông S 25/2015/TT-BGDDT, ngày 14 tháng 10
năm 2015, Quy định v chương trnh môn học Giáo dc th cht thuc các chương trnh đo to
trnh đ Đi hc.
3. Th ng chính ph (2016), Số: 1076/QĐ-TTg, ngày 07 tháng 03 năm 1995. Phê duyt
Đề án tng th phát trin giáo dc th cht th thao trường học giai đon 2016 - 2020, định
hướng đn năm 2025
4. Hoàng (2016),“Nghiên cứu gii pháp nhm nâng cao cht lượng công tác Giáo dc
th cht các trường thnh viên Đi hc Quc gia Thành ph H Chí Minh”, Lun án tiến
Khoa hc giáo dc, Vin khoa hc TDTT.
5. Nguyễn Đức Văn (2001), Phương pháp thng trong th dc th thao, NXB TDTT,
Hà Ni.
Ngun bài báo: Dương Văn Tnh (2019), Bài báo được trích dn t lun văn Thạc s giáo
dc hc: Nghiên cu bin pháp phát trin th lc cho sinh viên h cao đẳng trường Đi hc
Kin trúc Ni. Đề tài đã bo v và được thông qua trước hội đồng khoa học trường Đại hc
TDTT Bc Ninh.
Ngày nhận bài: 20/02/2024; Ngày đánh giá: 06/03/2024; Ngày duyệt đăng: 15/03/2024.