BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
-------------------------
DƢƠNG THỊ QUYÊN
THỰC TRẠNG DINH DƢỠNG VÀ MỘT SỐ
YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA TRẺ DƢỚI 5 TUỔI
TẠI HUYỆN HOÀNH BỒ, QUẢNG NINH
NĂM 2019
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
Hà Nội- 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
-------------------------
BỘ MÔN Y TẾ CÔNG CỘNG
DƢƠNG THỊ QUYÊN
THỰC TRẠNG DINH DƢỠNG VÀ MỘT SỐ
YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA TRẺ DƢỚI 5 TUỔI
TẠI HUYỆN HOÀNH BỒ, QUẢNG NINH
NĂM 2019
Chuyên ngành: Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số: 8 72 07 01
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. PHẠM DUY TƢỜNG
Hà Nội- 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp, tôi đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình của mọi ngƣời.
Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, Phòng
Đào tạo sau đại học và các bộ môn trƣờng Đại học Thăng Long đã quan tâm,
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ trạm Y tế các xã, thị trấn trên địa
bàn huyện Hoành Bồ đã giúp tôi trong quá trình điều tra.
Tôi xin chân thành cảm ơn Phòng Y tế, Trung tâm Y tế huyện Hoành
Bồ, Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Hoành Bồ cũng nhƣ các bậc
cha mẹ, trẻ em của 6 xã, thị trấn đã giúp tôi thuận lợi tiến hành nghiên cứu và
hoàn thành đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, những ngƣời đồng nghiệp, những
anh chị trong lớp đã giúp đỡ, động viên, khích lệ, chia sẻ khó khăn trong thời
gian học tập và hoàn thành luận văn.
Xin đƣợc lƣợng thứ và góp ý cho những khiếm khuyết chắc chắn còn
nhiều trong luận văn này.
………, ngày ….. tháng ….. năm …
Học viên
Dƣơng Thị Quyên
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài tốt nghiệp của riêng tôi. Nội dung trong
đề tài tốt nghiệp này hoàn toàn trung thực, khách quan và chƣa đƣợc công bố
trong bất cứ một công trình nào khác. Đề tài tốt nghiệp này do bản thân tôi
thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên hƣớng dẫn, Nếu có điều gì sai
trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
………, ngày ….. tháng ….. năm …
Học viên
Dƣơng Thị Quyên
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ vii
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................. 3
1.1. Một số khái niệm và nội dung liên quan ..................................................... 3
1.1.1. Khái niệm về tình trạng dinh dưỡng ..................................................... 3
1.1.2. Tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức khỏe trẻ em .................... 5
1.1.3. Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng .............................. 6
1.1.4. Phân loại tình trạng dinh dưỡng trẻ em ............................................... 8
1.1.5. Hậu quả của suy dinh dưỡng và thừa cân/béo phì ............................. 11
1.2. Thực trạng suy dinh dƣỡng và thừa cân/béo phì ở trẻ em <5 tuổi trên
thế giới và Việt Nam ........................................................................................ 12
1.2.1. Trên thế giới ........................................................................................ 12
1.2.2. Ở Việt Nam ......................................................................................... 14
1.2.3. Tình hình suy dinh dưỡng ở huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh ...... 18
1.3. Nguyên nhân và các yếu tố liên quan đến SDD, thừa cân/ béo phì trẻ
em ..................................................................................................................... 18
1.3.1.Nguyên nhân và các yếu tố liên quan đến SDD trẻ em: ...................... 18
1.3.2. Nguyên nhân và các yếu tố liên quan đến thừa cân/ béo phì trẻ em: 21
1.4. Giới thiệu về địa bàn nghiên cứu. ............................................................. 22
1.5. Khung lý thuyết ......................................................................................... 23
1.6 Sơ đồ nghiên cứu........................................................................................ 24
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 25
2.1 Đối tƣợng, địa điểm, thời gian nghiên cứu ................................................ 25
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: ........................................................................ 25
iv
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu: ......................................................................... 25
2.1.3. Thời gian nghiên cứu:......................................................................... 25
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu: ......................................................................... 25
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ........................................................................... 25
2.2.2. Cỡ mẫu, phương pháp chọn mẫu nghiên cứu: ................................... 25
2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu và tiêu chuẩn đánh giá: ........................... 28
2.3.1. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ....................................................... 28
2.3.2. Tiêu chuẩn đánh giá. .......................................................................... 32
2.4. Phƣơng pháp thu thập thông tin2.4.1. Công cụ thu thập thông tin: .......... 32
2.4.2. Kỹ thuật thu thập số liệu: ................................................................... 32
2.4.3. Các bước thu thập số liệu: .................................................................. 34
2.5. Phân tích và xử lý số liệu .......................................................................... 34
2.6. Sai số và biện pháp khống chế sai số: ....................................................... 35
2.7. Đạo đức nghiên cứu: ................................................................................. 35
2.8. Hạn chế của đề tài ..................................................................................... 36
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ DINH DƢỠNG ........................................................... 37
3.1. Thông tin chung của trẻ dƣới 5 tuổi và các bà mẹ tại huyện Hoành Bồ,
tỉnh Quảng Ninh năm 2019 .............................................................................. 37
3.1.1. Thông tin chung của trẻ dưới 5 tuổi ................................................... 37
3.1.2. Thông tin chung của bà mẹ ................................................................. 39
3.2. Thực trạng dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi tại huyện Hoành Bồ, tỉnh
Quảng Ninh năm 2019 ..................................................................................... 40
3.2.1. Chỉ số nhân trắc và tình trạng ăn uống của trẻ ................................. 40
3.2.2. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ ............................................................ 42
3.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi tại
huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh năm 2019 ..................................................... 44
3.3.1. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng nhẹ cân ....... 44
v
3.3.2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi ....... 50
3.3.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng gầy còm ...... 55
3.3.4. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng thừa cân béo phì ................... 59
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................... 64
4.1. Thông tin chung của trẻ dƣới 5 tuổi và các bà mẹ tại huyện Hoành Bồ,
tỉnh Quảng Ninh năm 2019 .............................................................................. 64
4.1.1. Thông tin chung của trẻ dưới 5 tuổi ................................................... 64
4.1.2. Thông tin chung của bà mẹ ................................................................. 66
4.2. Thực trạng dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi tại huyện Hoành Bồ, tỉnh
Quảng Ninh năm 2019 ..................................................................................... 67
4.2.1. Chỉ số nhân trắc và tình trạng ăn uống của trẻ ................................. 67
4.2.2. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ ............................................................ 68
4.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi
tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh năm 2019 ............................................ 71
4.3.1. Một số yếu tố liên quan của đến tình trạng suy dinh dưỡng nhẹ cân 71
4.3.2. Một số yếu tố liên quan của đến tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi 74
4.3.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng gầy còm ...... 76
4.3.4. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng thừa cân béo phì ................... 76
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 79
1. Thực trạng dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi tại huyện Hoành Bồ, Quảng
Ninh .................................................................................................................. 79
2. Một số yếu tố liên quan tới tình trạng dinh dƣỡng của trẻ........................... 79
KHUYẾN NGHỊ .................................................................................................. 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 81
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CC/T : Chiều cao theo tuổi
CN/T : Cân nặng theo tuổi
CN/CC : Chiều cao theo cân nặng
CBYT : Cán bộ y tế
NCHS : Trung tâm quốc gia về thống kê sức khỏe Hoa Kỳ
(National Center for US Health Statistics)
NKHHC : Nhiễm khuẩn hô hấp cấp
THCS : Trung học cơ sở
THPT : Trung học phổ thông
SDD : Suy dinh dƣỡng
SL : Số lƣợng
UNICEF : Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (United Nation‟s
Children's Fund)
WHO : Tổ chức Y tế thế giới (World Health Oganization)
vii
Bảng 1.4. SDD trẻ em dƣới 5 tuổi trên toàn quốc (2008-2017) ..................... 15
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Thông tin chung về trẻ dƣới 5 tuổi (n = 440) ................................. 37
Bảng 3.2. Tình trạng sức khỏe của trẻ dƣới 5 tuổi (n = 440) .......................... 38
Bảng 3.3. Thông tin về nhân khẩu học, xã hội học của các bà mẹ (n = 440) . 39
Bảng 3.4. Các chỉ số cân nặng, chiều cao của trẻ <5 tuổi ............................... 40
theo giới tính và tháng tuổi (n = 440) ............................................................. 40
Bảng 3.5. Thực trạng bú sữa mẹ và ăn dặm của trẻ <5 tuổi ........................... 41
Bảng 3.6. Tình trạng dinh dƣỡng chung theo các chỉ số của trẻ <5 tuổi
(n=440) ............................................................................................................ 42
Bảng 3.7. Tình trạng dinh dƣỡng cân nặng theo tuổi của trẻ < 5 tuổi ............ 43
Bảng 3.8. Tình trạng dinh dƣỡng chiều cao theo tuổi của trẻ < 5 tuổi ........... 43
Bảng 3.9. Tình trạng dinh dƣỡng cân nặng theo chiều cao của trẻ < 5 tuổi ... 44
Bảng 3.10. Mối liên quan giữa đặc điểm trẻ và suy dinh dƣỡng nhẹ cân
(n=401) ............................................................................................................ 45
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa thói quen ăn uống của trẻ và suy dinh dƣỡng
nhẹ cân ............................................................................................................. 46
Bảng 3.12. Mối liên quan giữa tình trạng sức khỏe của trẻ và suy dinh dƣỡng
nhẹ cân (n = 401) ............................................................................................. 48
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa các đặc điểm của mẹ với suy dinh dƣỡng nhẹ cân 48
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa đặc điểm trẻ và suy dinh dƣỡng thấp còi ...... 50
(n=440) ............................................................................................................ 50
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa thói quen ăn uống của trẻ và suy dinh dƣỡng
thấp còi (n = 440) ............................................................................................ 52
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa tình trạng sức khỏe của trẻ và suy dinh dƣỡng
thấp còi ............................................................................................................ 53
Bảng 3.17. Mối liên quan giữa các đặc điểm của mẹ với suy dinh dƣỡng thấp còi54
viii
Bảng 3.18. Mối liên quan giữa đặc điểm trẻ và suy dinh dƣỡng gầy còm ..... 55
Bảng 3.19. Mối liên quan giữa thói quen ăn uống của trẻ và suy dinh dƣỡng
gầy còm ........................................................................................................... 56
Bảng 3.20. Mối liên quan giữa tình trạng sức khỏe của trẻ và suy dinh dƣỡng
gầy còm (n = 370) ........................................................................................... 57
Bảng 3.21. Mối liên quan giữa các đặc điểm của mẹ với suy dinh dƣỡn gầy còm (n
= 370) .............................................................................................................. 58
Bảng 3.22. Mối liên quan giữa đặc điểm trẻ và thừa cân béo phì .................. 59
Bảng 3.23. Mối liên quan giữa thói quen ăn uống của trẻ và thừa cân béo phì60
Bảng 3.24. Mối liên quan giữa tình trạng sức khỏe của trẻ và thừa cân béo phì
(n = 379) .......................................................................................................... 61
Bảng 3.25. Mối liên quan giữa các đặc điểm của mẹ với thừa cân béo phì .......... 62
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tình trạng dinh dƣỡng của một cá thể là sự kết hợp tác động qua lại hết
sức phức tạp của các yếu tố: dinh dƣỡng, văn hóa, kinh tế, môi trƣờng và y tế.
Bởi vậy, tính phổ biến của thiếu dinh dƣỡng protein- năng lƣợng đƣợc coi là
một chỉ số hữu ích để đánh giá trình độ phát triển kinh tế- xã hội, nhân văn
của một xã hội [3].
Nhờ triển khai chƣơng trình quốc gia phòng, chống suy dinh dƣỡng mà
tình trạng suy dinh dƣỡng chung ở trẻ em dƣới 5 tuổi giảm đáng kể, từ 43,9%
năm 1995 xuống còn 24,6% năm 2015. Theo phê duyệt chiến lƣợc quốc gia
về dinh dƣỡng giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến 2030, giảm tỷ lệ suy
dinh dƣỡng thể nhẹ cân ở trẻ em dƣới 5 tuổi xuống 15% vào năm 2015 và
giảm xuống còn 12,5% vào năm 2020 [26]. Tuy nhiên, tỷ lệ suy dinh dƣỡng ở
nƣớc ta hiện nay, đặc biệt là suy dinh dƣỡng thể thấp còi vẫn ở mức khá cao
và có sự chênh lệch nhiều giữa các địa phƣơng. Tình trang thiếu vi chất dinh
dƣỡng giảm chƣa bền vững, nhiều vùng nghèo còn xảy ra tình trạng đói ăn,
thiếu lƣơng thực, thực phẩm. Đây cũng là một vấn đề rất quan trọng cản trở
sự phát triển và hội nhập của đất nƣớc.
Bên cạnh đó, hiện tƣợng thừa cân, béo phì tăng đến mức báo động
trong những năm gần đây và đã trở thành một vấn đề sức khỏe cộng đồng ở
nhiều nƣớc trên thế giới trong đó có Việt Nam. Theo cuộc tổng điều tra của
Viện Dinh dƣỡng quốc gia năm 2012 thì tỷ lệ thừa cân, béo phì ở trẻ em dƣới
5 tuổi đã là 5,6% (ở thành phố là 6,5% và nông thôn là 4,2%). So với năm
2000, tỷ lệ thừa cân béo phì ở trẻ em dƣới 5 tuổi hiện cao hơn 6 lần [2]. Nhìn
một cách tổng thể về tình trạng dinh dƣỡng, chúng ta đang tồn tại hai vấn đề
lớn trái ngƣợc nhau là tình trạng suy dinh dƣỡng đồng thời là tình trạng thừa
cân, béo phì [22].
2
Hoành Bồ là một huyện miền núi nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Quảng
Ninh, có diện tích tự nhiên là 84.463 ha, trong đó rừng và đất rừng chiếm
76,6%; trong đó có 06 xã khu vực miền núi, 05 xã khu vực trung duvà 02 xã,
thị trấn thuộc khu vực đồng bằng ven biển.Dân số toàn huyện có 54.143
ngƣời, gồm chủ yếu (Kinh, Dao, Tày, Nùng, Hoa, Sán Dìu, Cao Lan, Mƣờng,
Sán Chay, Thái). Trong đó ngƣời dân tộc thiểu số chiếm 36,55%, tập trung ở
các xã miền núi, trung du của huyện.
Hiện nay, mặc dù tình trạng kinh tế đã khá hơn, trình độ dân trí nâng
cao hơn và có nhiều chƣơng trình y tế nhằm cải thiện sức khỏe nhân dân, sự
hiểu biết của các bà mẹ và cộng đồng về chăm sóc dinh dƣỡng cho phụ nữ có
thai và trẻ em vẫn còn hạn chế. Tỷ lệ suy dinh dƣỡng của trẻ dƣới 5 tuổi trên
địa bàn huyện năm 2018 là 24,8% [23].
Tình hình dinh dƣỡng trẻ em dƣới 5 tuổi thời gian qua tại huyện Hoành
Bồ chƣa đƣợc nghiên cứu đầy đủ, do đó để có một bức trang tổng thể về thực
trạng suy dinh dƣỡng của trẻ em dƣới 5 tuổi, chúng tôi tiến hành đề tài nghiên
cứu về:
Thực trạng dinh dƣỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ dƣới 5
tuổi tại huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh năm 2019.
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Đánh giá thực trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại huyện
Hoành Bồ, Quảng Ninh năm 2019.
2. Phân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của đối
tượng nghiên cứu.