PH N IẦ
Ự Ậ
Ề Ị
KHÁI QUÁT CHUNG V Đ A BÀN TH C T P
Ề Ặ
Ự
Ế
Ể
Ủ
Ộ I. KHÁI QUÁT V Đ C ĐI M T NHIÊN, KINH T , VĂN HÓA, XÃ H I C A XÃ.
ể ự
ặ
1. Đ c đi m t
nhiên:
ư ằ ở ộ Huy n ệ Ch Prông n m phía Tây Nam ủ ỉ c a t nh Gia Lai, là m t trong
ớ ủ ỉ ị ớ ủ ệ ba huy n biên gi i c a t nh. Đ a gi ệ i hành chính c a huy n:
ắ Phía B c giáp: các huy n ệ Đ c Cứ ơ, Ia Grai, thành phố Pleiku, Đăk Đoa.
ệ ỉ Phía Nam giáp: huy n Ea Súp, t nh Đăk Lăk.
ư ư ư ệ Phía Đông giáp: các huy n Ch Sê, Ch P h.
ướ ỉ Phía Tây giáp: t nh Ratanakiri (n c Cam Pu Chia) .
ị ấ ị ấ ư ệ ồ Toàn huy n có 19 xã và 1 th tr n g m: Th tr n Ch Prông, các xã: Ia
Băng, Ia Boòng, Ia Lâu, Ia Me, Ia M rơ , Ia O, Ia Pia, Ia Púch, Ia Phìn, Ia Tôr, Ia
Vêr, Bàu C nạ , Bình Giáo,Thăng H ngư , Ia Bang, Ia Kly, Ia Drăng, Ia Ga, Ia
2, t ng dân s là ố
ấ ự ổ ủ ổ ệ Pi rơ . T ng di n tích đ t t ệ nhiên c a huy n là 1694,52 km
ườ ấ ấ ạ 96.694 ng i. Trong giai đo n ệ ạ 2010 2015 toàn huy n ph n đ u đ t các ch ỉ
ị ả ấ ạ ổ ị ỷ ồ ơ ả tiêu c b n sau: T ng giá tr s n xu t trên đ a bàn đ t 4.884,216 t đ ng; c ơ
ị ả ấ ệ ạ ấ c u giá tr s n xu t ngành nông lâm nghi p đ t 36,1%, công nghi p ệ xây
ầ ư ạ ổ ố ị ụ ạ ự d ng đ t 35,5%, d ch v đ t 28,4%; t ng v n đ u t ộ toàn xã h i 2.665.116
ệ ầ ồ ườ ệ ồ ổ ậ tri u đ ng; thu nh p bình quân đ u ng i 15 tri u đ ng/năm; t ng thu ngân
ỷ ồ ệ ỷ ồ ứ ị sách trên đ a bàn 266 t đ ng, trong đó huy n thu 145 t đ ng, đáp ng 80
ầ ườ ả ỷ ệ ộ ố ướ 85% nhu c u chi th ng xuyên, gi m t h nghèo xu ng d l i 5%; gi ả i
ế ệ ộ ừ ế quy t vi c làm cho 5.000 lao đ ng; có t 75% đ n 80% thôn, làng văn hóa;
ộ ượ ử ụ 100% thôn, làng, h gia đình đ ệ . c s d ng đi n
ệ ả Ia Bang là xã vùng sâu, vùng xa cách trung tâm huy n kho ng 23 km
ớ ủ ề v phía Đông Nam; ị Đ a gi i hành chính c a xã:
ư ệ ố ộ + Phía đông giáp IaH’l p, IaGlai thu c huy n Ch Sê;
+ Phía Tây giáp IaPia;
+ Phía Nam giáp IaVê;
ị
1
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ắ + phía B c giáp IaBăng, IaTôr.
ấ ự ệ ổ ấ Xã có t ng di n tích đ t t nhiên là 4106,14 ha ha, trong đó đ t Nông
ệ ặ ệ ộ ươ nghi p 3241,69 ha. Là xã đ c bi t khó khăn thu c ch ạ ng trình 135 giai đo n
ủ ư ề ề I và II c a Chính ph . ủ Ia Bang đ ượ ự c t ặ nhiên u ái, ban t ng nhi u ti m năng
ể ế ậ ượ ể đ phát tri n kinh t , khí h u đ c chia làm 2 mùa rõ r t: ệ mùa khô: Khô hanh,
ư ắ ầ ừ ướ ế không có m a b t đ u t tháng 11 năm tr ư c đ n tháng 4 năm sau, mùa m a:
ư ề ẩ ắ ầ ừ ế ệ ộ Nóng m, m a nhi u b t đ u t tháng 5 đ n tháng 10, nhi t đ trung
0C. Ngoài cây cà phê,h tiêu,cao su thì ng
ả ồ ườ bình/năm kho ng 25 i dân còn
ộ ố ư ắ ấ ắ ồ ỉ ư tr ng thêm m t s cây ng n ngày nh lúa, d a h u, s n… không ch giúp
ườ ươ ả ươ ng i dân v n lên xóa đói gi m nghèo mà còn v ờ n lên làm giàu trong th i
ủ ệ gian qua, xã còn có di n tich trên 959 ha cây cao su c a ‘NÔNG TR ƯỜ NG
Ư ộ CAO SU HÒA BÌNH thu c Công ty TNHH MTV CAO SU CH PRÔNG’
ồ ừ ẹ ạ ườ ộ tr ng t ứ năm 1998 h a h n đem l i cho ng i dân Ia Bang m t ngu n l ồ ợ i
ỏ ữ ầ ả ế ệ ệ ậ ả không nh n a, góp ph n gi ờ i quy t vi c làm, tăng thu nh p, c i thi n đ i
ướ ế ả ả ố s ng, h ị ng đ n đ m b o an ninh chính tr .
ộ ớ ẩ ố ườ Dân s ố dân s toàn xã 1058 h v i 4798 kh u, trong đó ng i DTTS có
ế ẩ ộ ố ộ ố 605 h , 3312 kh u chi m t ỷ ệ l 65% dân s toàn xã. S h nghèo theo tiêu chí
ộ ố ộ ậ ế ẩ ớ ớ ộ m i là 152 h .S h c n nghèo theo tiêu chí m i là 63 h , 271 kh u chi m t ỷ
ẩ ộ ườ ế ệ l 6,8%, trong đó có 61 h , 254 kh u là ng i DTTS chi m t ỷ ệ l 5,38% so
ố ộ ậ ớ ổ v i t ng s h c n nghèo toàn xã.
ị
2
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ặ
ế
ộ
ể 2. Đ c đi m kinh t
xã h i:
ữ ự ệ ề ể ề Nông nghi pệ : xây d ng n n nông nghi p phát tri n b n v ng theo
ướ ệ ả ấ ạ ả ế ồ ọ h ng s n xu t hàng hóa đ t hi u qu kinh t ế cao. Tr ng tr t là ngành chi m
ỷ ọ ơ ấ ể ệ ạ ớ ồ ị t tr ng l n trong nông nghi p; chuy n d ch c c u cây tr ng, đa d ng hóa
ả ượ ồ ầ ủ ị ườ ứ ệ ả ị cây tr ng tăng s n l ng, giá tr và hi u qu đáp ng nhu c u c a th tr ng.
ự ự ể ạ ẩ ạ Chăn nuôi: đ y m nh tri n khai xây d ng s đa d ng hóa ngành chăn
ở ể ế ả ả ầ nuôi tr đ thành ngành kinh t hàng hóa ệ góp ph n cho vi c đ m b o cân
ươ ự ị ươ ư ấ ồ ằ b ng an ninh l ng th c cho đ a ph ự ng cũng nh cung c p ngu n th c
ẩ ph m cho các vùng khác .
ẩ ạ ị ươ ấ ng nh t Công tác tài chính: đ y m nh công tác thu ngân sách đ a ph
ế ồ ị là công tác thu các ngu n thu trên đ a bàn.
ặ
3. Đ c đi m
ể văn hóa – xã h i:ộ
ụ ẩ ạ ạ Đ y m nh công tác thi đua d y t ạ ố ọ ố t h c t t, Công tác giáo d c đào t o:
ự ậ ộ ộ ườ ọ ọ cu c v n đ ng “Hai không”, xây d ng tr ệ ng h c thân thi n, h c sinh tích
ệ ố ề ậ ạ ộ ọ ế ấ ự c c, v n đ ng nhân dân t o m i đi u ki n t t nh t cho con em đ n tr ườ ng
ộ ổ ố ọ ơ ướ ủ đúng đ tu i, duy trì sĩ s h c sinh cao h n năm tr ắ ố ữ c. C ng c v ng ch c
ữ ế ụ ụ ể ổ ậ ả ọ ế k t qu ph c p giáo d c ti u h c và xóa mù ch , ti p t c duy trì và phát huy
ươ ọ ơ ở ổ ậ ụ ườ ch ng trình ph c p giáo d c Trung h c c s . Tăng c ộ ng công tác xã h i
ơ ở ậ ự ụ ệ ả ả ạ ọ ấ hóa giáo d c đ m b o c s v t ch t cho vi c d y và h c, xây d ng Qu ỹ
ị
3
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ọ ở ờ ộ ồ ệ ộ ế Khuy n h c các thôn, làng, đ ng th i đ ng viên, khích l đ i ngũ giáo viên
ạ ả an tâm gi ng d y.
ứ ẻ ẩ ạ công Công tác Y tế và chăm sóc s c kho cho nhân dân : đ y m nh
ứ ệ ể ỏ ố ị ả tác chăm sóc s c kh e cho nhân dân, phòng ch ng d ch b nh và ki m tra đ m
ự ệ ẩ ượ ể ọ ườ ả b o v sinh an toàn th c ph m đ c chú tr ng tri n khai th ng xuyên trên
ể ả ị ị đ a bàn xã không ệ để x y ra d ch b nh nguy hi m.
ể ụ ể ạ ộ ứ ổ Công tác Văn hoá, Th d c th thao : T ch c các ho t đ ng văn
ỷ ệ ể ụ ể ệ ầ ị ngh qu n chúng, th d c th thao nhân d p k ni m các ngày l ễ ớ . Ti pế l n
ệ ố ờ ố ự ế ậ ộ ộ ự ụ t c th c hi n t t cu c v n đ ng “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
ở ư hoá khu dân c ”.
ộ ườ ệ ỉ ạ ng xuyên ch đ o vi c tăng c ườ ng Công tác dân t c tôn giáo : Th
ố ạ ư ổ ế ộ ứ ố ươ ư m i đ i đoàn k t các dân t c nh t ch c t t các ch ế ng trình giao l u k t
ữ ệ ằ ộ ạ ộ nghĩa gi a các dân t c b ng các ho t đ ng văn hoá văn ngh , giúp nhau làm
ặ ệ ộ ươ ỡ ụ ủ ế kinh tế, đ c bi t là n i dung ch ng trình k t nghĩa giúp đ ph trách c a các
ế ớ ớ ồ ộ ạ ằ ườ thôn kinh t m i v i đ ng bào dân t c t i ch ỗ nh m tăng c ố ạ ng m i đ i đoàn
ữ ộ ữ ữ ế k t gi a các dân t c gi v ng ANCT TTATXH. Công tác tôn giáo, tín ng ngưỡ
ượ ỉ ạ ủ ậ ị đ c quan tâm ch đ o đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ự ị Công tác An ninh chính tr tr t t ộ : an toàn xã h i
ị
4
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ỷ ự ề ớ ự ủ ủ ự ế ạ ả V i s lãnh đ o tr c ti p c a Đ ng u , s đi u hành c a UBND xã
ờ ị ổ ị trong th i gian qua tình hình ANCT trên đ a bàn xã luôn đ ượ n đ nh và c giữ
v ngữ .
ể ạ ạ Công an xã luôn chú tr ng ọ ổ ứ t ch c ki m tra t m trú, t m v ng ể ắ đ phát
ệ ườ ư ự ạ ấ ợ ằ ị hi n các tr ng h p vi ph m nh t là dân di c t ả do vào đ a bàn nh m đ m
ổ ạ ộ ệ ả ả b o an ninh nông thôn, duy chi t an ninh nhân dân ho t đ ng có hi u qu .
ể ề ậ ả Công tác ATGT: năm 2014 xã đã t p trung tri n khai nhi u gi i pháp đ ể
ế ả ề ầ ạ ậ ị ạ ki m ch gi m d n tai n n giao thông trên đ a bàn, tuy v y tình hình tai n n
ứ ạ ẫ ả ụ ạ giao thông v n ph c t p, x y ra 04 v tai n n giao thông b th ị ươ 06 ng ng i,ườ
ụ ự ể ậ ở ị ả chuy n huy n ệ 02 v , t tho thu n đ a ph ươ 02 v . ụ ng
ữ ị ượ Nh ng năm qua tình hình ANCTTTATXH trên đ a bàn luôn đ c gi ữ
ươ ề ẩ ố ổ ế ố ề ị ườ ữ v ng, t ng đ i n đ nh song còn ti m n nhi u y u t khó l ạ ng do có ho t
ủ ạ ộ đ ng c a các nhóm đ o tin lành, Đêga. Ban công an và Ban chỉ huy quân xã đã
ố ợ ặ ư ầ ự ụ ệ ph i h p ch t ch ệ ẽ trong quá trình th c hi n nhi m v nh tu n tra canh gác,
ệ ố ụ ệ ọ ễ ế ả b o v các m c tiêu tr ng đi m ự ả ể . Tr c b o v t t các ngày l , T t không đ ể
ệ ầ ả ể ả x y ra đi m nóng . Duy trì và phát huy phong trào qu n chúng b o v an ninh
ề ổ ố ố ộ ế ạ T qu c, tuyên truy n toàn dân tham gia phòng ch ng t i ph m có k t qu ả
ố ơ ế ố ợ tố . Duy trì t t t c ch ph i h p 107.
Ơ Ấ
Ỉ Ạ
Ả
II. C C U BAN CH Đ O GI M NGHÈO XÃ IA BANG
ưở ụ ộ + 01 Tr ng BCĐ: do PCT UBND xã ph trách Văn hoáXã h i kiêm
nhi m.ệ
ị
5
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ộ ụ ệ + 01 Phó BCĐ: do Cán b ph trách công tác LĐTB&XH kiêm nhi m.
ủ ị ủ ị ộ ồ + 24 thành viên BCĐ: g m Ch t ch MTTQ, Ch t ch H i CCB, Ch ủ
ủ ị ủ ị ư ộ ộ ộ ụ ữ ị t ch H i Nông dân, Ch t ch H i ph n , Bí th Đoàn TN, Ch t ch H i Ch ữ
ộ ị ệ ậ ộ ỏ th p đ , cán b Văn hoáThông tin, cán b Đ a chính Nông nghi pGiao thông
ủ ợ ộ ư ộ ị ế ộ th y l ộ i, cán b T phápH t ch, cán b Tài chínhK toán, cán b Văn
ưở phòng HĐND&UBND, 08 tr ng thôn/làng.
ơ ồ ỉ ạ ả S đ Ban ch đ o gi m nghèo xã Ia Bang:
Ủ Ị
Ộ
Ụ PHÓ CH T CH UBND XÃ (PH TRÁCH VĂN HOÁXÃ H I)
ƯỞ
KIÊM TR
NG BAN
CB LĐTB&XH KIÊM PHÓ BAN
Các thành viên BCĐ
ộ
ộ
Ch t chủ ị UBMTTQ
Ch t chủ ị H i CCB
Ch t chủ ị H i NDộ
Ch t chủ ị H i CTĐ
Bí thư Đoàn TN
Ch t chủ ị H i Phộ ụ nữ
Cán b VPộ HĐND&UBND
ế
Cán bộ Văn hóa Thông tin
Cán b Đ aộ ị chính Nông nghi p ệ
Cán bộ ư T pháp H t chộ ị
Cán bộ Tài chính K toán
08 ngưở Tr thôn,làng
ị
6
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
PH N IIẦ
Ạ
Ề
Ả
Ả
Ự CHUYÊN Đ “ TH C TR NG VÀ GI
I PHÁP CÔNG TÁC GI M NGHÈO
Ạ
Ạ
T I XÃ IA BANG GIAI ĐO N 2011 – 2015”
Ở Ầ
A.M Đ U
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI
ớ ự ế ỷ ẽ ủ ướ ể ạ ạ B c sang th k XXI, v i s phát tri n m nh m c a cách m ng
ử ệ ế ậ ạ ọ ỹ ị ể khoa h c k thu t và công ngh , nhân lo i đã ti n dài trong l ch s phát tri n
ớ ư ả ờ ạ ủ c a mình. Trong th i đ i m i này, con ng ườ ườ i d ng nh không còn c m giác
ệ ố ề ả ờ ờ chính xác v kho ng cách không gian và th i gian nh có h th ng thông tin
ầ ạ ườ ắ ố ỉ ị ố n i m ng toàn c u. Con ng ể i không ch đi du l ch kh p năm châu b n bi n
ươ ậ ả ệ ườ ể ằ b ng các ph ng ti n v n t i bình th ng mà có th đi thăm các hành tinh
ụ ặ ờ ệ ơ ườ ể ượ ằ khác nh tàu vũ tr . Đ c bi t h n con ng i không th tin đ c r ng chính
ạ ể ằ ộ ươ ả ớ mình l ả i có th sinh s n b ng m t ph ng pháp m i sinh s n vô tính.Trong
ề ự ậ ế ớ ẫ ẻ ấ ả ớ ị ấ r t nhi u s th t m i m y, th gi ộ ự ậ ố ữ i v n ph i đón ch u m t s th t c h u,
ộ ố ộ ấ ộ ị m t b t công, m t ngh ch lý trong cu c s ng, đó là đói nghèo.
ồ ạ ộ ố ủ ỗ ẫ Đói nghèo v n đang t n t i, bao vây cu c s ng c a m i gia đình, đe
ườ ể ủ ứ ả ạ ọ ố ọ d a con đ ng phát tri n c a m i qu c gia, thách th c c nhân lo i.
ị
7
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ự ế ệ ố ế ớ ố ổ ở ầ Th c t hi n nay g n 1/3 dân s th gi i s ng trong nghèo kh , các
ể ệ ả ườ ủ ướ n c đang phát tri n, trong đó kho ng 800 tri u ng ả i không đ ăn và kho ng
ườ ế ườ Ở ướ ể ệ 500 tri u ng i thi u ăn th ng xuyên. các n ơ c phát tri n cũng có h n
ườ ố ướ ứ ệ ườ ệ 100 tri u ng i đang s ng d ổ i m c nghèo kh và 5 tri u ng i không có
ở ả ộ ấ ế ề ạ nhà . Ngày nay gi ầ i quy t tình tr ng đói nghèo luôn là m t v n đ hàng đ u
ở ọ ể ố ỗ ượ ằ ộ ố ủ c a m i qu c gia, b i h luôn hi u đ c r ng: M t qu c gia nghèo đói là
ấ ổ ế ộ ố ướ ệ m t qu c gia y u kém, đói nghèo làm cho b t n trong n c và l ộ thu c vào
ướ ờ ự ể ẫ ữ ế ẳ n c ngoài, nguy ạ ơ h i h n n a đói nghèo có th d n đ n b v c th m c a s ủ ự
ệ ộ di ộ t vong m t dân t c.
ể ề Ở ệ Vi t Nam sau 26 năm phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
ủ ề ộ ự ề ạ ớ ố xã h i ch nghĩa, n n kinh t ế ướ n c ta đã đ t nhi u thành t u to l n, s dân c ư
ộ ộ ư ư ẫ ậ ộ giàu có và trung l u ngày m t gia tăng nh ng v n còn m t b ph n không nh ỏ
ư dân c nghèo đói.
ằ ở ề ắ ằ ỉ Gia Lai là môt t nh mi n núi n m phía B c Tây Nguyên, n m trên
ố ộ ứ ạ ệ ể ở ị Qu c l 14, có di n tích 1.553.693,31 hecta, đ a hình ph c t p, hi m tr : theo
ả ổ ề ố ố ỉ ế k t qu T ng đi u tra dân s năm 01/04/2009 dân s toàn t nh là 1.272.792
ườ ể ồ ố ườ ng ộ i, trong đó đ ng bào dân t c thi u s có 610.940 ng ế i ( chi m 47,99
ườ ệ ấ ơ ị ủ ế %), ch y u là ng ệ i Jrai và Bahnar; hi n có 17 đ n v hành chính c p huy n
ệ ấ ố ơ ị ị (01 thành ph , 02 th xã và 14 huy n), 222 đ n v hành chính c p xã (24
ườ ị ấ ớ ổ ố ph ng, 12 th tr n và 186 xã) v i 2.149 thôn, làng, t dân ph (1.781 thôn,
ổ ị ấ ư ệ ố làng; 368 t dân ph ). Huy n Ch Prông có 17 xã, th tr n trong đó có xã Ia
Bang.
ồ ạ (Ngu n t i website: www.gialai.gov.vn)
ự ệ ươ ỷ ệ ộ ạ Th c hi n ch ả ng trình gi m nghèo, t h nghèo giai đo n 2011 – l
ủ ả ừ ầ ố 2015 c a xã Ia Bang gi m t ố 22,86% đ u năm 2011 xu ng còn 10,37% cu i
ệ ổ ự ề ậ ộ ị năm 2015, tuy nhiên khi th c hi n t ng đi u tra xác đ nh h nghèo, c n nghèo
ế ị ố ị ỉ theo Ch th 1752/CTTTg ngày 21/09/2010 và Quy t đ nh s 09/2011/QĐTTg
ủ ướ ủ ủ ẩ ộ ngày 30/01/2011 c a Th t ng Chính ph “ Ban hành chu n h nghèo áp
ị
8
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ạ ỷ ệ ộ ề ổ ụ d ng cho giai đo n 2011 – 2015” thì t ế h nghèo sau t ng đi u tra chi m l
ố 15,61% dân s toàn xã.
ứ ự ế ượ ế ữ D a trên nh ng ki n th c đ c ti p thu trong quá trình h c t p t ọ ậ ạ i
ườ ự ế ạ ế ợ ớ ươ ề ọ tr ng k t h p v i tình hình th c t t ị i đ a ph ng, em đã ch n đ tài
ự ả ở ư ệ ạ “Th c tr ng và gi ả i pháp gi m nghèo xã Ia Bang, huy n Ch Prông,
ạ ề ậ ơ ượ ề ạ Ph m vi đ tài là đ c p s l c v ề ỉ t nh Gia Lai giai đo n 2011 2015”.
ự ủ ạ ả ị th c tr ng, nguyên nhân c a công tác gi m nghèo trên đ a bàn xã Ia Bang,
ư ề ệ ạ ấ ỉ ả huy n Ch Prông, t nh Gia Lai giai đo n 2011 2015 và đ xu t các gi i pháp
ự ệ ả ờ ớ th c hi n công tác gi m nghèo trong th i gian t i.
ự ệ ể ế ề ử ậ Trong quá trình thu th p và x lý d li u đ vi t đ tài không tránh
ữ ế ể ế ấ ậ ỏ ượ ự kh i nh ng sai sót, thi u sót, khuy t đi m. Em r t mong nh n đ c s quan
ủ ữ ế ỡ ị ầ tâm giúp đ đóng góp nh ng ý ki n quý báo c a cô Vũ Th Vân Anh, quý th y
ọ ơ ả ườ ự ề ẳ cô Khoa Khoa h c c b n,Tr ng Cao Đ ng Ngh Gia Lai, s quan tâm giúp
ệ ủ ể ộ ỡ đ nhi ạ Ủ t tình, quý báu c a cán b , lãnh đ o y ban nhân dân xã Ia Bang đ em
ố ề ự ậ ố ệ hoàn thành t t đ tài th c t p t t nghi p.
ử ờ ả ơ ầ ố Cu i cùng em xin g i l i c m n, kính chúc quý th y cô Khoa Khoa
ườ ề ẳ ị ọ ơ ả h c c b n, Tr ạ ng Cao Đ ng Ngh Gia Lai, cô Vũ Th Vân Anh, lãnh đ o
Ủ ỏ ồ ạ ứ y ban nhân dân xã Ia Bang s c kh e d i dào và thành đ t./.
Ụ II. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA:
ụ 1. M c đích:
ệ ổ ự ủ ứ ề ể ạ ứ Đ tài nghiên c u đ làm rõ th c tr ng c a vi c t ệ ự ch c th c hi n
ả ở ơ ở ư ữ ế ị chính sách gi m nghèo xã Ia Bang, trên c s đó đ a ra nh ng ki n ngh và
ả ề ặ ủ ế ả ủ ể ệ ả gi ả i pháp ch y u v m t qu n lý đ nâng cao hi u qu c a chính sách gi m
ệ ầ ươ ả ị ự nghèo, góp ph n th c hi n thành công ch ng trình gi m nghèo trên đ a bàn
xã.
ự ạ ả ị ệ Phân tích th c tr ng công tác gi m nghèo trên đ a bàn xã Ia Bang hi n
ơ ả ự ữ ệ ệ ỉ ả nay và ch ra nh ng nguyên nhân c b n trong vi c th c hi n công tác gi m
ị
9
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ữ ề ấ ả ủ ế ự ệ nghèo, có nh ng đ xu t các gi ệ i pháp ch y u cho vi c th c hi n công tác
ả ờ ớ gi m nghèo trong th i gian t i.
2. Ý nghĩa:
ệ ả ượ ậ ỉ ạ ổ ứ Gi m nghèo có tính toàn di n, đ c t p trung ch đ o t ự ch c th c
ế ệ ệ ở ụ ư ệ ỉ hi n quy t li t, tr ỉ ạ thành nhi m v , ch tiêu u tiên trong quá trình ch đ o
ấ ủ ủ ể ề ề ả đi u hành c a các c p y Đ ng, chính quy n và các đoàn th , qua đó giúp
ườ ủ ứ ậ ả ơ ng ủ ộ ệ i nghèo nh n th c rõ h n trách nhi m c a chính b n thân và ch đ ng
ự ủ ấ ớ ự ả ộ ồ ọ tích c c tham gia lao đ ng s n xu t v i ngu n tài l c c a gia đình, dòng h ,
ồ ự ỗ ợ ừ ế ậ ướ ộ ti p c n các ngu n l c h tr t nhà n ồ c, c ng đ ng đ t ể ự ươ v n lên thoát
ơ ở ộ ụ ệ ầ ạ nghèo. Góp ph n làm rõ c s , n i dung, nhi m v và vai trò lãnh đ o trong
ủ ả ả ướ chính sách gi m nghèo c a Đ ng và Nhà n c.
ƯƠ Ự Ệ III. PH NG PHÁP TH C HI N:
ươ ệ 1. Ph ư ầ ng pháp s u t m tài li u:
ươ ể ạ ượ ấ ọ ụ Đây là ph ng pháp r t quan tr ng đ đ t đ ứ c m c đích nghiên c u
ự ậ ử ụ ự ề ươ xây d ng và hoàn thành đ tài báo cáo th c t p, em s d ng ph ng pháp
ư ầ ố ệ ủ ứ ế ệ ị nghiên c u, s u t m tài li u thông qua các s li u c a Ngh quy t, báo cáo,
ươ ả ủ ộ ồ Ủ ủ ế ạ ch ng trình, k ho ch c a Đ ng y, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân xã
ế ị ươ ủ ủ ế ả ạ trong năm 2014 và các Ngh quy t, ch ộ ng trình, k ho ch c a Đ ng y, H i
Ủ ồ đ ng nhân dân và y ban nhân dân xã trong năm 2015.
ệ ề ề ả ộ Tham kh o các tài li u v quy trình đi u tra, rà soát h nghèo hàng năm;
ự ệ ể ươ ổ ứ t ự ế ch c ki m tra, giám sát và tr c ti p th c hi n các chính sách, ch ng trình,
ự ỉ ạ ủ ả ủ ự d án theo s ch đ o c a Đ ng y HĐND và UBND xã.
ủ ươ ự ể ườ ố ề D a trên các quan đi m, ch tr ng, đ ng l i, chính sách v công tác
ủ ả ả ướ ữ gi m nghèo c a Đ ng và Nhà n ế c; phân tích, đánh giá và rút ra nh ng k t
ị
10
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ề ự ơ ả ậ ả ạ ị ươ ư ạ lu n c b n v th c tr ng công tác gi m nghèo t i đ a ph ng và đ a ra
ữ ả ơ ở ự ệ ậ ạ ị nh ng gi ễ i pháp, c s lý lu n và th c ti n cho vi c ho ch đ nh chính sách
ề ữ ả ờ ị ớ gi m nghèo b n v ng trên đ a bàn xã trong th i gian t i.
ứ ấ ề ề ệ ệ ể ả ạ Đ tài có th làm tài li u tham kh o cho vi c nghiên c u v n đ ho ch
ả ở ặ ị ươ ự ư ị đ nh chính sách gi m nghèo các đ a bàn có đ c thù t ng t nh xã Ia Bang.
ươ ố 2. Ph ng pháp th ng kê, so sánh:
ữ ệ ố ệ ừ ữ ậ ượ ế T nh ng d li u, s li u đã thu th p đ c ti n hành phân tích, so
ạ ể ả ự ế ệ ươ ố sánh, th ng kê l i đ đánh giá k t qu th c hi n các chính sách, ch ng trình,
ủ ữ ả ộ ọ ủ ế ự d án gi m nghèo trong năm c a xã. Qua đó l c ra nh ng n i dung ch y u,
ể ư ơ ả ủ ữ ề ộ ộ ự ổ b sung thêm nh ng n i dung c b n đ đ a vào n i dung c a đ tài th c
t p.ậ
Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ấ Ễ Ề IV. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A V N Đ
ộ ệ 1.Khái ni m công tác xã h i:
ạ ộ ậ ằ ọ Công tác xã h iộ là ngành h c thu t và ho t đ ng chuyên môn nh m tr ợ
ụ ồ ộ ồ ườ ứ giúp các cá nhân, nhóm, c ng đ ng ph c h i hay tăng c ộ ng ch c năng xã h i
ề ả ả ầ ộ góp ph n đ m b o n n an sinh xã h i.
ỡ ữ ỗ ợ ề ộ ộ ườ ặ Công tác xã h i là m t ngh chuyên h tr , giúp đ nh ng ng i g p
ữ ườ ị ẩ ộ ườ ườ ặ khó khăn ho c nh ng ng i b đ y ra ngoài xã h i (ng i nghèo, ng i
ế ậ ẻ ả ặ ệ ườ ủ khuy t t t, tr em có hoàn c nh đ c bi ụ ữ t, ph n , ng ứ ạ i già...). S m ng c a
ỗ ự ể ằ ả ộ ộ ngành công tác xã h i là n l c hành đ ng nh m gi m thi u:
ữ (cid:0) Nh ng rào c n trong xã h i ộ ả
(cid:0) ự ấ S b t công.
ị
11
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ẳ ấ ấ ẳ ế ộ và b t bình đ ng kinh t
(cid:0) Và sự b t bình đ ng xã h i
ệ ề 2. Quan ni m v nghèo đói:
ệ ướ 2.1. Quan ni m tr c đây:
ướ ườ ườ ứ ậ ấ ồ Tr c đây ng i ta th ớ ng đánh đ ng nghèo đói v i m c thu nh p th p. Coi
ủ ế ủ ự ể ậ ườ thu nh p là tiêu chí ch y u đ đánh giá s nghèo đói c a con ng i. Quan
ậ ợ ư ệ ể ệ ố ị ườ ni m này có u đi m là thu n l i trong vi c xác đ nh s ng ự i nghèo d a
ẩ ưỡ ự ế ư ứ ệ ị theo chu n nghèo, ng ng nghèo. Nh ng th c t đã ch ng minh vi c xác đ nh
ậ ỉ ượ ầ ủ ậ ộ đói nghèo theo thu nh p ch đo đ ấ ộ ố c m t ph n c a cu c s ng. Thu nh p th p
ế ượ ủ ạ ả không ph n ánh h t đ c các khía c nh c a đói nghèo, nó không cho chúng ta
ơ ự ủ ữ ứ ổ ố ườ bi ế ượ t đ c m c kh n kh và c c c c a nh ng ng i nghèo. Do đó, quan
ề ệ ạ ế ấ ni m này còn r t nhi u h n ch .
ệ ệ 2.2.Quan ni m hi n nay:
ủ ự ể ề ệ ể Hi n nay do s phát tri n c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, quan đi m đói
ượ ể ộ ể ượ ơ ơ ể nghèo đã đ c hi u r ng h n, sâu h n và cũng có th đ c hi u theo các
ế ậ cách ti p c n khác nhau:
ề ả ộ ị ở ự H i ngh bàn v gi m nghèo đói ươ khu v c châu á Thái Bình D ng
ổ ứ ạ ư ố do ESCAP t ch c tháng 9 năm 1993 t i Băng C c Thái Lan đã đ a ra khái
ệ ố ề ị ệ ồ ni m v đ nh nghĩa đói nghèo: Nghèo đói bao g m nghèo tuy t đ i và nghèo
ươ ố t ng đ i.
ư ệ ạ ậ ố ộ ộ + Nghèo tuy t đ i: là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ượ c
ưở ơ ả ủ ữ ả ầ ườ ữ h ng và tho mãn nh ng nhu c u c b n c a con ng ầ i mà nh ng nhu c u
ị
12
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ượ ừ ể ậ ộ ộ ỳ ế này đã đ c xã h i th a nh n tu theo trình đ phát tri n kinh t và phong
ủ ị ươ ụ ậ t c t p quán c a đ a ph ng.
ươ ư ố ạ ậ ố ướ + Nghèo t ộ ộ ng đ i: là tình tr ng m t b ph n dân c s ng d ứ i m c
ủ ộ ồ trung bình c a c ng đ ng.
ạ ế ự ế ẫ ọ + Theo khía c nh kinh t ế ự : Nghèo là do s thi u l a ch n d n đ n cùng
ờ ố ự ế ế ộ ủ ố ự c c và thi u năng l c tham gia vào đ i s ng kinh t xã h i c a qu c gia, ch ủ
ự ế y u là trong lĩnh v c kinh t ế .
ự ả ể ạ ộ + Theo khía c nh khác: Nghèo là s ph n ánh trình đ phát tri n kinh t ế
ạ ị ử ừ ạ ộ ố ộ ộ ự xã h i trong t ng giai đo n l ch s , trong ph m vi m t qu c gia, m t khu v c,
ộ m t vùng.
ố ộ ả ề ắ Năm 1998 UNĐP công b m t b n báo cáo nhan đ “kh c ph c s ụ ự
ườ ư ữ ề ổ ủ nghèo kh c a con ng ị i” đã đ a ra nh ng đ nh nghĩa v nghèo.
ổ ủ ự ườ ơ ả ủ ữ ế + S nghèo kh c a con ng ề i: thi u nh ng quy n c b n c a con
ườ ư ế ọ ế ế ượ ế ị ộ ng i nh bi t đ c, bi t vi t, đ ồ c tham gia vào các quy t đ nh c ng d ng
ượ ưỡ và đ c nuôi d ủ ạ ng t m đ .
ổ ề ệ ự ậ ố ế ể ả + S nghèo kh ti n t : thi u thu nh p t i thi u thích đáng và kh năng
ố chi tiêu t ể i thi u.
ổ ự ứ ự ố ổ ộ + S nghèo kh c c đ : nghèo kh , kh n cùng t c là không có kh ả
ầ ố ữ ả năng tho mãn nh ng nhu c u t ể i thi u.
ứ ộ ự ổ ọ ơ ượ + S nghèo kh chung: m c đ nghèo kém nghiêm tr ng h n đ c xác
ư ự ầ ươ ữ ả ả ự ị đ nh nh s không có kh năng tho mãn nh ng nhu c u l ng th c và phí
ươ ủ ế ữ ự ầ ượ ị l ng th c ch y u, nh ng nhu c u này đôi khi đ c xác đ nh khác nhau ở
ướ ặ ướ n c này ho c n c khác.
2.3. Quan ni m ệ ở ướ n c ta:
ị
13
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ộ ộ ư ỉ ề ệ ạ ả ậ Nghèo: là tình tr ng m t b ph n dân c ch có đi u ki n tho mãn
ầ ố ầ ộ ể ơ ả ủ ứ ố ữ m t ph n nh ng nhu c u t ộ ố i thi u c b n c a cu c s ng và có m c s ng
ủ ộ ứ ố ấ ơ ồ ọ ươ ệ th p h n m c s ng trung bình c a c ng đ ng xét trên m i ph ng di n.
ứ ố ộ ộ ư ạ ướ ậ Đói: là tình tr ng m t b ph n dân c nghèo có m c s ng d ứ i m c
ấ ể ủ ả ể ậ ầ ậ ộ ố t ả i thi u và thu nh p không đ đ m b o nhu c u và v t ch t đ duy trì cu c
ứ ữ ừ ư ế ộ ế ố s ng. Đó là các h dân c hàng năm thi u ăn, đ t b a t 1 đ n 3 tháng,
ườ ượ ộ ị ồ ế ả ồ th ả ng vay m n c ng đ ng và thi u kh năng chi tr . Giá tr đ dùng trong
ể ở ố ấ ọ ậ ướ nhà không đáng k , nhà d t nát, con th t h c, bình quân thu nh p d i 13kg
ườ ươ ươ ạ g o/ng i/tháng (t ng đ ng 45.000VND).
ể ư ề ị ị Qua các đ nh nghĩa trên, ta có th đ a ra đ nh nghĩa chung v nghèo đói:
ộ ộ ữ ư ệ ề ạ ậ “Đói nghèo là tình tr ng m t b ph n dân c không có nh ng đi u ki n v ề
ộ ố ặ ở ệ ư ế ạ ề ượ cu c s ng nh ăn, m c, , v sinh, y t ụ , giáo d c, đi l i, quy n đ c tham
ủ ộ ế ị ồ gia vào các quy t đ nh c a c ng đ ng”.
ị
14
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
Ơ Ở Ự Ễ B. C S TH C TI N
Ự Ệ Ả Ị
Ạ
I. TÌNH HÌNH TH C HI N CÔNG TÁC GI M NGHÈO TRÊN Đ A BÀN XÃ IA BANG GIAI ĐO N 2011 – 2015 ề ự ạ ả ị 1. Th c tr ng v công tác gi m nghèo trên đ a bàn xã Ia Bang giai
ạ đo n 2011 – 2015.
ự ạ 1.1 Th c tr ng chung:
ớ ổ ẩ ộ ố Toàn xã có 08 thôn/làng v i t ng s 1058 h , 4798 kh u v i t ớ ỷ ệ l
ườ ộ ủ ế ầ ộ ồ ng i DTTS chi m 65%, thành ph n dân t c c a xã g m 06 dân t c anh em,
ộ ố ủ ế ộ ừ ộ ư ỉ ch y u là dân t c Jarai và m t s dân t c t ắ các t nh phía B c nh : Sán Dìu,
ườ ự ể ế ớ ườ Nùng, Thái, M ng vào xã đ xây d ng kinh t m i, xã có 07 làng ng i dân
ỷ ệ ộ ủ ẩ ồ ỗ ộ ộ ạ t c t i ch (Jrai) g m 605 h , 3251 kh u. T l h nghèo c a xã còn cao so
ệ ớ v i toàn huy n.
ự ệ ệ ố ủ Năm 2015 đây là năm cu i cùng c a vi c th c hi n rà soát bình xét h ộ
ế ị ủ ẩ nghèo theo tiêu chí c a Quy t đ nh 09/2011/QĐTTg ban hành chu n nghèo
ủ ế ạ ấ ệ ộ ả ả giai đo n 2011 – 2025, k t qu gi m nghèo c a xã r t đáng khích l h nghèo
ừ ế ộ ế ộ ả gi m t 98 h chi m t ỷ ệ l ố 11,85% năm 2013 xu ng còn 96 h chi m t ỷ ệ l
ị
15
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ề ố ộ ổ ộ ị 10,37% cu i năm 2014. Tuy nhiên sau cu c T ng đi u tra xác đ nh h nghèo,
ị ố ỉ ớ ộ ậ h c n nghèo theo Ch ch s 1752/CTTTg ngày 21/9/2010 theo tiêu chí m i
ố ộ ề ế ổ ộ ố thì s h nghèo sau t ng đi u tra là 152 h , chi m 15,61% dân s toàn xã, c ụ
ố ệ ể ả th theo b ng s li u sau:
ố ệ ổ ợ ế ả ề ộ ả ạ B ng s li u t ng h p k t qu đi u tra h nghèo giai đo n 2011 – 2015
(Ngu n: y ban nhân dân xã Ia Bang, tháng 11/2014) Năm 2014 Năm 2015 ồ Ủ Năm 2013
STT Thôn/làng
Ghi chú T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ Dân số Dân số S ố hộ nghèo Dâ n số Số hộ nghèo Số hộ nghèo
1
122
12
9,83% 124
8,06%
123
10
11,38%
14
20%
2
55
11
67
16,41%
61
11
27,87%
17
14,9%
3
121
18
113
25,6%
135
29
26,67%
36
4
87
14
16,1%
97
11,34%
102
11
30,39%
31
5
Làng D ơ Thoong Làng D ơ Mút Làng D ơ Ngol Làng D ơ Bang Làng Nét
50
11
22%
68
11,76%
67
08
31,34%
21
6
12
13
9,03%
14
Làng Anh
129
9,3%
157
8,28%
155
7
130
18
13
13,8% 163
7,97%
190
10%
19
8
133
2
01
1,50% 137
0,72%
141
00%
00
ổ
ộ
Làng T r ơ Bang Thôn Cát Tân T ng c ng
827
98
96
11,85% 926
10,37% 974
152
15,61%
ị
16
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ự ế ạ ấ ả ươ Qua đánh giá th c tr ng chung cho th y k t qu ch ả ng trình gi m
ự ủ ể ế ạ ổ ệ nghèo c a xã trong giai đo n 20112015 có s chuy n bi n và thay đ i rõ r t.
ả ổ ộ ậ ế ề ộ ị Tuy nhiên qua k t qu T ng đi u tra xác đ nh h nghèo, h c n nghèo theo
ớ ỷ ệ ộ ạ ự ả tiêu chí m i thì t h nghèo l l i tăng lên, s tăng lên này không ph i là do
ủ ế ừ ệ ề ạ ỉ tình tr ng đói nghèo ngày càng tăng mà ch y u t ẩ vi c đi u ch nh chu n
ấ ượ ứ ố ứ ữ ậ ộ nghèo. Qua đó cho ta th y đ c m c thu nh p gi a h có m c s ng trung
ổ ơ ự ự ệ ộ ớ bình và h nghèo có s chênh l ch không l n, nên khi có s thay đ i c ch ế
ẽ ấ ả ơ chính sách thì kh năng r i vào nghèo s r t cao.
ẫ ế ể ặ 1.2 Đ c đi m và nguyên nhân d n đ n nghèo:
ữ ể ế ặ ẫ ơ ả * Nh ng đ c đi m c b n d n đ n nghèo:
ế ươ ự ự ứ ẩ ạ Tình tr ng thi u l ng th c, th c ph m, đây là hình th c nghèo đói c ơ
ự ề ấ ồ ộ ả b n nh t ấ ở ướ n c ta, nh t là khu v c mi n núi, vùng đ ng bào dân t c.
ườ ủ ế ườ ộ ọ ấ ấ ớ Ng i nghèo ch y u là ng i nông dân v i trình đ h c v n th p và
ấ ị ạ ế ậ ệ ả ả ọ ộ ế kh năng ti p c n khoa h c công ngh vào lao đ ng s n xu t b h n ch .
ở ạ ẹ ả ộ Nhà ư ả t m, siêu v o, d t nát, không đ m b o an toàn trong mùa m a
ả ả ự ặ ử ữ ớ bão, b n thân gia đình không có kh năng t làm m i ho c s a ch a.
ợ ầ ề ặ ả ộ ộ Các h có nhi u con ho c có ít lao đ ng, n n n không có kh năng
chi tr .ả
ứ ả ế ế ế ấ ặ ấ ấ ố Thi u đ t ho c không có đ t canh tác; thi u v n, ki n th c s n xu t.
ữ ế ẫ * Nh ng nguyên nhân d n đ n nghèo:
ệ ế ả ấ ườ ế ệ ả i dân thi u kinh nghi m s n Do thi u kinh nghi m s n xu t: ng
ấ ươ ấ ệ xu t, không có kinh nghi m làm ăn, không có ph ả ng pháp s n xu t kinh
ỉ ế ủ ặ doanh, ch bi t làm mà không tính toán đ ượ ỗ c l ư lãi là đ c tr ng c a trình đ ộ
ị
17
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ỏ ề ấ ạ ậ ự ấ ư ả s n xu t l c h u, ch a thoát kh i n n kinh t ế ự t cung t c p là nguyên nhân
ấ ẫ ế ọ chính, quan tr ng nh t d n đ n nghèo đói.
ồ ự ể ả ế ấ ấ ồ ộ ố ả Thi u các ngu n l c đ s n xu t bao g m: đ t đai, lao đ ng, v n s n
xu tấ
ế ượ ồ ự ư ọ Thi u đ t: ấ ấ đ t đai đ ấ ố ớ c coi nh ngu n l c quan tr ng nh t đ i v i
ườ ấ ộ ng i nông dân, nh t là các h nghèo.
ế ộ ượ ể ệ ở ữ ỏ Thi u lao đ ng: đ c th hi n nh ng gia đình đông con nh , ho c ặ ở
ữ ơ ườ ệ nh ng gia đình neo đ n th ng là các gia đình trong di n chính sách; gia đình
ữ ủ ườ ậ ữ ả ặ g p nh ng r i ro; gia đình có ng i tàn t t và c nh ng nguyên nhân l ườ i
ế ộ ị bi ng không ch u lao đ ng.
ề ệ ế ố ộ ọ ố ả Thi u v n s n xu t: ể ầ ấ v n là m t đi u ki n vô cùng quan tr ng đ đ u
ư ả ấ ạ ề ệ ể ậ ố ọ t s n xu t t o thu nh p. V n chính là đi u ki n quan tr ng đ giúp ng ườ i
ế ử ụ ư ệ ả ẩ ẩ ỏ nghèo thoát kh i cái vòng lu n qu n. Nh ng n u s d ng không hi u qu , thì
ạ ế chính nó l ẫ i là nguyên nhân d n đ n đói nghèo.
ộ ể ế ủ ệ ậ ậ ọ ỹ ị Không đ trình đ đ ti p c n khoa h c k thu t: đ a bàn xã hi n nay
ứ ề ậ ấ ộ ớ ộ ọ ồ ậ có 05 dân t c v i trình đ nh n th c, h c v n không đ ng đ u chính vì v y
ị ườ ế ả ậ ọ ỹ ậ kh năng ti p c n thông tin th tr ể ự ng, khoa h c k thu t không th th c
ệ ượ hi n đ c.
ồ ạ ụ ậ ộ ố ề ạ ậ ỗ ộ i m t s phong t c t p quán l c h u: m i dân t c đ u có Còn t n t
ụ ậ ủ ư ữ ả ụ ậ nh ng phong t c t p quán riêng c a mình, nh ng không ph i phong t c t p
ố ạ ậ ả ụ ậ ữ ưở ấ quán nào cũng t t. Nh ng phong t c t p quán l c h u nh h ng x u đ n s ế ự
ế ệ ừ ỏ ầ ả ể phát tri n kinh t ạ ỏ ấ thì c n ph i lo i b . T t nhiên vi c t ụ b các phong t c
ả ặ ộ ỉ ệ ố ớ ữ ấ x u, không ph i ch trong ngày m t ngày hai đ c bi t đ i v i nh ng ng ườ i
ộ ạ ồ ạ ỗ ụ ạ ộ ố ư ậ dân t c t ẫ i ch (Jrai) v n còn t n t i m t s phong t c l c h u nh : du canh
ủ ư ứ ề ạ ầ du c , còn quá tin vào s c m nh c a các th n linh, còn quá nhi u các t c l ụ ệ ễ l
ỵ ệ ạ ủ ả ề ế ề ạ ờ ộ h i, cúng bái, kiêng k , làm thi t h i nhi u đ n th i gian, ti n b c, c a c i và
ủ ườ ế ộ ẫ ế ộ ệ ẫ ỏ tâm lý c a ng i dân, v n còn duy trì ch đ m u h , ch đ này đã t ra quá
ấ ợ b t l ề i trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ị
18
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ườ ự ậ ợ ặ Do môi tr ng t nhiên không thu n l ư i: Xã Ia Bang mang đ c tr ng
ậ ủ ể ậ ệ ớ khí h u c a ti u vùng Tây nguyên, đó là vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, có
ươ ữ ệ ả ự s phân hóa và t ng ph n gi a 2 mùa rõ r t, Mùa khô: khô hanh, không có
ư ắ ầ ừ ướ ế ư m a b t đ u t tháng 11 năm tr ẩ c đ n tháng 4 năm sau; Mùa m a: nóng m,
ắ ầ ừ ư ề ế ườ ự m a nhi u b t đ u t tháng 5 đ n tháng 10. Do môi tr ng t nhiên không
ậ ợ ưở ờ ố ư ự ế ả thu n l ả i gây nh h ng đ n đ i s ng nhân dân cũng nh làm gi m s tăng
ưở ồ tr ấ ng, năng xu t cây tr ng.
ủ ộ ề Nguyên nhân v dân s : ố Nguyên nhân c a đói nghèo là do h nghèo
ườ ố ẹ ẻ ế ứ ủ ề ẻ ả th ng đông con, sinh đ nhi u, s c kho y u, b m không đ kh năng
ế ọ ậ ề ệ ế ậ ậ ọ làm kinh t ế vì v y h không có đi u ki n cho con cái h c t p, ti p c n ti n
ả ủ ừ ừ ệ ộ ộ b xã h i. Đông con v a là nguyên nhân, v a là h qu c a đói nghèo. T l ỷ ệ
ứ ế ộ ọ ấ sinh trong các h gia đình nghèo còn r t cao vì h không có ki n th c cũng
ư ề ứ ệ ế ệ ệ ậ ả ớ ỏ nh đi u ki n ti p c n v i các bi n pháp s c kh e sinh s n, bi n pháp k ế
ồ ự ề ế ạ ộ ố ho ch hoá gia đình. Do đông con nên thi u ngu n l c v lao đ ng, s con còn
ạ ỏ ườ ườ ề ế ộ nh nên tình tr ng ng i làm thì ít, ng i ăn thì nhi u. Thi u lao đ ng nên
ứ ậ ồ ượ ủ ố ữ ầ ngu n thu nh p không đáp ng đ c nh ng nhu c u hàng ngày c a s nhân
ẩ ạ ọ ễ ơ kh u trong gia đình nên h d r i vào tình tr ng nghèo đói.
ữ ủ ặ ấ ố ườ ộ ố R i ro m đau, tai n n: ạ G p nh ng b t th Ố ng trong cu c s ng: m
ậ ể ả ị ủ ạ ầ ả ỏ ộ ớ ệ đau b nh t t, h a ho n… c n m t kho n kinh phí l n. B r i ro có th x y ra
ế ờ ố ặ ả ộ ọ ị trong làm kinh t , trong đ i s ng xã h i, gánh n ng chi phí. H ph i ch u hai
ặ ấ ậ ộ ồ ố ữ gánh n ng, m t là m t đi ngu n thu nh p, hai là chi phí thu c thang ch a
ườ ố ố ớ ề ệ ữ ấ ậ ệ b nh cho ng ộ i m. Đ i v i nh ng h nghèo, v n đ b nh t ạ t, tai n n luôn
ữ ệ ề ớ ữ ữ ấ ấ ả ở là nh ng v n đ l n b i chi phí ch a b nh r t cao có nh ng gia đình ph i bán
ượ ữ ể ệ ả ạ ỏ ị ậ tài s n, vay m n đ ch a tr . Sau khi qua kh i tai n n b nh t ứ t… thì s c
ẻ ế ơ ả ưở ủ ế ậ ườ ấ kho y u h n nh h ng đ n thu nh p và chi tiêu c a ng i nghèo do m t đi
ữ ệ ế ề ả ạ ồ ộ ộ ngu n lao đ ng và chi tr chi phí cho vi c ch a ch y. Các đ t bi n v chi phí
ữ ệ ế ẫ ườ ạ ẫ ơ ch a b nh d n đ n ng i nghèo r i vào tình tr ng túng qu n.
ế ố ả ưở ế ả 1.3 Các y u t nh h ng đ n công tác gi m nghèo:
ị
19
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ấ ể ụ ả ấ ộ Gi m nghèo là m t m c tiêu chung mang tính ch t lâu dài. B t k đâu,
ề ồ ạ ự ư ở ứ ộ ộ khu v c nào đ u t n t i đói nghèo nh ng ế m c đ khác nhau. Tác đ ng đ n
ộ ố ả ồ ố ơ ả công tác gi m nghèo g m m t s nhân t c b n sau:
ạ ủ ơ ế ủ ị ự ươ Về c ch , chính sách và s lãnh đ o c a Chính ph , đ a ph ng:
ơ ế ủ ộ ố ệ ướ ươ Vi c ban hành m t s chính sách, c ch c a Nhà n ị c và đ a ph ng tác
ế ả ớ ế ậ ơ ế ộ đ ng khá l n đ n công tác gi m nghèo. Thi ắ ạ ả t l p c ch qu n lý đúng đ n t o
ề ệ ả ả ấ ợ ệ đi u ki n cho công tác gi m nghèo có hi u qu cao nh t. Chính sách phù h p và
ự ủ ộ ế ạ ộ ồ ế ti n hành đ ng b thì khuy n khích m nh s ch đ ng, t ự ươ v ủ n lên c a ng ườ i
ệ ả ộ ươ ượ ổ ứ ừ ươ nghèo, h nghèo,…Vi c qu n lý ch ng trình đ ch c t c t trung ế ng đ n
ươ ạ ự ố ớ ế ằ ị đ a ph ng đ n các xã, thôn, làng nh m t o s quan tâm sát sao đ i v i ng ườ i
ở ộ ụ ệ ệ ề ạ ố ể nghèo. M r ng và t o đi u ki n thông thoáng trong vi c vay v n tín d ng đ có
ồ ố ằ ệ ả ấ ầ ố v n làm ăn s n xu t kinh doanh, c n tăng ngu n v n b ng vi c kêu g i s h tr ọ ự ỗ ợ
ổ ứ ủ c a các t ch c, cá nhân.
ệ ả ộ Trách nhi m c a ả ủ cán b làm công tác gi m nghèo: Đ ng và Nhà n ướ c
ủ ươ ở ầ ế ữ ư đ a ra nh ng ch tr ng chính sách là ự ệ t m vĩ mô còn vi c ti n hành, th c
ệ ạ ụ ộ ị ươ ộ ớ ụ ệ hi n l i ph thu c vào các đ a ph ng, mà vi c đó ph thu c l n vào các cán
ả ở ị ươ ộ ế ượ ộ b làm công tác gi m nghèo đ a ph ng. Các cán b n u đ ầ ạ c đào t o đ y
ả ỏ ễ ẽ ễ ự ệ ủ đ , có kh năng chuyên môn gi ế i và kinh nghi m th c ti n s d dàng ti p
ườ ủ ươ ư ể ủ ớ xúc v i ng ề i dân đ tuyên truy n, đ a các ch tr ả ng chính sách c a Đ ng
ướ ế ừ ọ ắ ắ ị ự ế ệ ờ và Nhà n c đ n t ng gia đình giúp h n m b t k p th i. Th c t hi n nay
ộ ượ ấ ề ệ ạ ố cho th y, s cán b đ ả c đào t o làm vi c chuyên môn v công tác gi m
ủ ế ữ ệ ả ậ nghèo còn ít, ch y u là đ m nhi m thêm. Do v y nh ng chính sách ch ủ
ươ ủ ướ ư ẫ ượ ụ ể ổ ế ế tr ng c a Nhà n c v n ch a đ c ph bi n c th sâu sát đ n ng ườ i
nghèo.
ả ườ ự ố ắ ươ ủ ườ B n thân ng i nghèo: s c g ng v n lên c a chính ng i nghèo,
ố ạ ấ ạ ủ ự ươ ộ h nghèo là nhân t t o nên s thành công hay th t b i c a ch ng trình xóa
ọ ạ ư ả ả ữ ả đói gi m nghèo. Nh ng b n thân h l ở ệ i là nh ng c n tr vi c thoát nghèo vì:
ị
20
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ả ọ ự ứ ụ ộ + B n thân h không t nâng cao trình đ dân trí, không ng d ng các
ế ậ ả ấ ộ ọ ộ ả ế ệ ti n b khoa h c kĩ thu t vào s n xu t, không năng đ ng gi i quy t vi c làm,
ườ ộ ố ờ ạ ượ ộ ư ưở l i lao đ ng, m t s c b c r u chè. T t ng ỷ ạ l ờ i trông ch vào s tr ự ợ
ướ ỗ ợ ủ giúp, h tr c a Nhà n c.
ứ ượ ư ậ ự ủ ươ + Do ch a nh n th c đ c vai trò c a các d án, ch ng trình xoá đói
ề ả ườ ừ ố ự gi m nghèo nên nhi u ng ộ i nghèo, h nghèo còn t ch i s giúp đ , đ u t ỡ ầ ư
ươ ủ c a ch ng trình.
ư ưở ộ ố ạ ậ ạ + T t ề ng l c h u trong cu c s ng, sinh ho t hàng ngày. Sinh nhi u
ữ ọ ộ ườ ươ ở con, tr ng nam khinh n . Các h nghèo th ễ ị ổ ng d b t n th ữ ng, b i nh ng
ế ộ ữ ườ ố ớ ả khó khăn hàng ngày và nh ng bi n đ ng th ng x y ra đ i v i cá nhân, gia đình hay
ồ ộ c ng đ ng.
ả ạ ượ ữ ả ạ ế 2. Nh ng k t qu đ t đ c trong công tác gi m nghèo t i xã Ia
ạ Bang giai đo n 2011 – 2015.
ả ế ả 2.1 K t qu công tác gi m ả nghèo và chính sách xoá đói gi m nghèo
ạ ạ t i xã Ia Bang giai đo n 2011 – 2015 :
ế ầ ộ ộ ớ ế ấ ổ ả Sau m t năm đ y bi n đ ng v i tình hình kinh t b t n do nh h ưở ng
ủ ả ả ộ ầ ủ c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, giá c hàng hoá tiêu dùng tăng cao
ưở ờ ố ỏ ế ủ ườ ả đã nh h ng không nh đ n đ i s ng c a ng i dân. Tuy nhiên, d ướ ự i s
ạ ủ ấ ề ị ươ ể ỷ lãnh đ o c a c p u , chính quy n đ a ph ng cùng các ban ngành đoàn th xã
ự ồ ự ủ ệ ế ệ ắ và s đ ng lòng quy t tâm c a nhân dân toàn xã trong vi c th c hi n th ng
ợ ế ả ụ ể ư ế ế ạ ộ l i k ho ch kinh t xã h i năm 2015, k t qu c th nh sau:
ề * V kinh t ế
ấ ả ừ ầ ủ ộ đ u năm UBND xã đã ch đ ng ch ỉ S n xu t nông nghi p ệ : Ngay t
ấ ụ ể ế ừ ủ ả ố ỉ ạ đ o phân khai giao ch tiêu s n xu t c th đ n t ng thôn, làng, c ng c BCĐ
ế ệ ấ ự ụ ệ ể ắ ả s n xu t, quy t li ệ t tri n khai các bi n pháp kh c ph c thiên tai th c hi n
ấ ồ ố ợ ư ể ế ờ ộ ố ả s n xu t đ ng th i ph i h p công tác chuy n giao ti n b KHKT, đ a gi ng
ấ ớ ị ị ướ ệ ẫ ả m i có năng xu t, giá tr cao vào đ a bàn, h ng d n chăm sóc b o v cây
ị
21
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ệ ả ổ ồ ồ ạ ệ tr ng hi u qu : ả T ng di n tích gieo tr ng c năm là 3153,64 ha, đ t 106%
ế ạ ạ NQ, trong đó: Cà phê là 1257,14 ha đ t 100% NQ (do h n hán đã thi u n ướ c
ấ ắ ệ ạ ồ làm m t tr ng 100% di n tích). H tiêu là trên 844 ha, đ t 108% NQ. Cây cao
ệ ể ề ạ su ti u đi n 20 ha đ t 100 % NQ, Cao su doanh nghi p 959 ha 100% NQ, Cây
ề ạ ả ắ đi u 3 ha đ t 100% NQ, cây ăn qu 4 ha, S n 1,5 ha
ổ ị 1.520 con; đàn heo 1.812 Chăn nuôi: T ng đàn trâu, bò trên đ a bàn xã
ầ ổ ệ ị con. T ng đàn gia c m 9.100 con. ố Công tác phòng ch ng d ch b nh cho gia
ượ ậ ỉ ạ ầ súc, gia c m luôn đ c quan tâm. T p trung ố ợ ch đ o các ban ngành ph i h p
ộ ị ở ồ ớ v i cán b thú y , BQL các thôn, làng khoanh d ch l m m long móng trên trâu,
ạ ể ệ ả ơ ơ bò t i thôn làng D Ngol,làng D Bang nhanh hi u qu không đ lây lan sang
ể ể ầ ổ ị các thôn, làng khác vào đ u năm. T ch c ứ ki m tra, ki m d ch các đàn thu ỷ
ả ươ ộ ổ ứ ố ầ c m chăn th trên n ng r y ẫ . Cán b thú y xã đã t ộ ch c phun thu c tiêu đ c
ử ồ ướ ệ ẫ ọ ồ kh trùng chu ng tr i ạ , h ng d n nhân dân d n v sinh chu ng tr i ạ cho 08
ế ợ ủ ệ ớ ị thôn, làng trên đ a bàn xã, k t h p v i đoàn công tác c a huy n tiêm vác xin
ợ ượ ắ ụ ế ượ cho đàn l n đ c 651 li u ề , tiêm v c xin t huy t trùng trên trâu, bò đ c 962
li u, ề
ườ ớ ự ủ ộ ự ừ Công tác giao thông đ ng b ộ : V i s ch đ ng tích c c ngay t
ế ể ỏ ọ ầ đ u năm đã tri n khai cho các thôn, làng ti n hành ạ ọ d n rác, s c c , d n v ệ
ườ ẽ ạ sinh làn đ ng s ch s .
ự ị ỉ ạ ậ ị T p trung ch đ o ban đ a chính xã Công tác Đ a chính – Xây d ng:
ố ạ ự ạ ấ ấ th ng kê rà soát l i tình tr ng mua bán đ t trái phép, d ng nhà trên đ t quy
ố ồ ơ ể ổ ượ ườ ề ấ ho chạ . T ng s h s chuy n nh ng 21 tr ng h p. ợ V giao đ t trong năm
ồ ơ ồ ơ ồ ơ 2015 có 77 h s trong đó đã có thông báo là 56 h s , còn 21 h s đang
ả ế ượ ườ ợ trong quá trình xem xét gi ấ i quy t. C p QSDĐ đ c 115 tr ng h p trong đó
ườ ạ ấ ợ ả ấ ấ ị 68 tr ồ ng h p c p đ ng lo t. Hòa gi i chanh ch p đ t đai trên đ a bàn đ ượ c
ặ ằ ư ầ ượ ụ ớ ổ ệ ụ ử 04 v , x lý tr ả ạ l i m t b ng nh ban đ u đ c 02 v v i t ng di n tích
ả kho ng 02.
ị
22
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ổ ị xã là Công tác tài chính: T ng thu ngân sách trên đ a bàn
ạ ị ế 2.353.216.992đ đ tạ 107% k ho ch; trong đó thu đ a ph ươ 369.723.922đ ng
ổ ừ ấ đ tạ 176%, thu b sung t ngân sách c p trên 1.983.493.000đ đ tạ 100%. T ngổ
ế ế ố ệ ị chi ngân sách đ n nay ự là 1.823.000đ đ t 83ạ %. Th c hi n Ngh quy t s 11
ủ ề ế ệ ế ượ ủ c a Chính ph v ti t ki m chi ngân sách đã ti ệ t ki m đ c 20.000.000đ.
ườ ỉ ạ ề ả ậ UBND xã th ng xuyên ch đ o, và có nhi u gi i pháp tăng thu, t n thu
ậ ả ạ ồ ị các ngu n thu trên đ a bàn, ch đ ng ủ ộ bàn b c th o lu n dân ch , ủ công khai
ổ ủ ộ ể phân b ngân sách ngay t ừ đ u ầ năm cho các ngành, đoàn th ch đ ng chi
ế ả ạ ả ế theo k ho ch ạ và thanh quy t toán ả đ m b o minh b ch công khai trong qu n
lý ngân sách xã.
ộ ề * V văn hóa – xã h i:
ụ ạ ẩ ạ Đ y m nh công tác thi đua d y t ạ ố ọ ố t h c t t, Công tác giáo d c đào t o:
ự ậ ộ ộ ườ ệ ọ ọ cu c v n đ ng 02 không, xây d ng tr ự ng h c thân thi n, h c sinh tích c c,
ệ ố ề ạ ọ ộ ế ấ ườ ậ v n đ ng nhân dân t o m i đi u ki n t t nh t cho con em đ n tr ng đúng
ỷ ố ọ ơ ướ ườ ộ ổ đ tu i, duy trì s s h c sinh cao h n năm tr c. Tăng c ộ ng công tác xã h i
ơ ở ậ ự ụ ệ ả ả ậ ọ ấ hóa giáo d c, Đ m b o c s v t ch t cho vi c d y và h c, xây d ng qu ỹ
ọ ở ờ ộ ạ ả ồ ế khuy n h c các thôn, làng, đ ng th i đ ng viên giáo viên an tâm gi ng d y.
ườ ố ổ Tr ầ ng m m non 19/5: T ng s giáo viên hi n cóệ là 04 (trong đó biên
ố ọ ổ ứ ệ ế ế ợ ồ ch 3, h p đ ng 1, hi n còn thi u 3 giáo viên đ ng l p) ớ , t ng s h c sinh
ộ ử ụ ư toàn tr ữ ngườ 192 cháu (n 89, dân t c 178). ơ Đóng mới và đ a vào s d ng h n
ứ ế ạ ộ ộ ướ ề ằ 40 b bàn gh các lo i b ng hình th c xã h i hoá, ơ c thành ti n h n
5.000.000đ.
ườ ễ ộ ộ Tr ể ng Ti u h c ọ Nguy n Thái H c ọ : Đ i ngũ cán b giáo viên toàn
ườ ổ ố ọ ớ ổ tr ng là 31. T ng s l p ầ ố ớ đ u năm h c làọ 34 l p. T ng s h c sinh 1.015 em.
ườ ộ Tr ng THCS ộ Phan B i Châu : Đ i ngũ giáo viên nhân viên có 25
ườ ầ ổ ố ọ ớ ổ ữ ọ ng i. T ng s l p ố ớ đ u năm là 14 l p, t ng s h c sinh 570 h c sinh (n 287,
ụ ơ ả ế ả ả ộ ỉ ạ dân t c 522). Các ch tiêu giáo d c c b n hoàn thành và đ m b o k ho ch
đ ra.ề
ị
23
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ố ứ ỏ Công tác chăm sóc s c kh e cho Công tác Y Tế Dân s KHHGĐ:
ể ệ ệ ả ả ố ị ự nhân dân, phòng ch ng d ch b nh và ki m tra đ m b o v sinh an toàn th c
ượ ể ọ ườ ả ị ẩ ph m đ c chú tr ng tri n khai th ng xuyên trên đ a bàn xã không x y ra
ổ ứ ể ệ ộ ố ệ ị d ch b nh nguy hi m. T ch c ra quân phát đ ng toàn dân phòng ch ng b nh
ố ệ ừ ỗ ẩ ạ ố s t rét, phun thu c di t tr mu i, t m màn trên toàn xã đ t 100% ể . Tri n khai
ự ố ươ ế ở ộ ủ ệ th c hi n khá t t các ch ng trình y t ố qu c gia tiêm ch ng m r ng 100 tr ẻ
ướ ưỡ ướ em d i 06 tu i ả ổ , gi m t ỷ ệ l suy dinh d ố ng xu ng d i 14% , đã khám ch aữ
ượ ệ ạ ệ b nh cho 600 l t b nh nhân, đ t 75% KH, trong đó khám BHYT 700 l tượ
ườ ướ ượ ng ẻ i, tr em d ổ i 06 tu i 230 l t em.
ứ ủ ế ạ ậ ộ Công tác dân số: Trình đ nh n th c c a nhân dân còn h n ch nên
ặ ấ ề ế ề ệ ạ vi c tuyên truy n k ho ch hoá gia đình g p r t nhi u khó khăn. Tuy nhiên xã
ỉ ạ ạ ự ồ ậ ủ ự ậ ự đã t p trung ch đ o t o s đ ng thu n c a nhân dân tích c c tham gia th c
ế ợ ệ ệ ệ ả ả ả ớ hi n các bi n pháp đ m b o có hi u qu công tác DSKHHGĐ, k t h p v i
ệ ổ ố ợ ứ ề ế ị ỉ t nh, huy n, t ch c thành công chi n d ch truy n thông dân s đ i 1 năm
ộ ổ ệ ổ ẻ ử ụ 2015. Có 359 trong đ tu i sinh đ s d ng các bi n pháp tránh thai. T ng s ố
ỷ ệ ẻ ố ự ừ tr em sinh trong năm 198 em. T l tăng dân s t nhiên t ố 1,5% xu ng còn
ợ ẻ ỹ ả ẻ ấ ặ ượ 1,2%. Xu t qu b o tr tr em t ng quà cho tr em v ớ ố ề t khó là 27 v i s ti n
là 1.350.000đ
ể ụ ể ổ ứ ệ Văn hoá – Th d c th thao ầ ạ ộ : T ch c các ho t đ ng văn ngh qu n
ỷ ệ ể ụ ể ị ậ chúng, th d c th thao nhân d p k ni m các ngày l ậ ễ ớ . T p trung v n l n
ẽ ườ ệ ạ ọ ử ộ đ ng nhân dân d n v sinh s ch s đ ng làng ngõ xóm, nhà c a cũng nh ư
ổ ử ụ ệ ạ ố ồ ướ ồ chu ng tr i, phòng ch ng cháy n , s d ng an toàn đi n n ờ c. Đ ng th i
ụ ộ ố phân công công các cán b ph trách thôn làng xu ng các thôn, làng h ướ ng
ổ ứ ế ế ệ ậ ộ ẫ d n nhân dân t ch c t t an toàn ti t ki m. V n đ ng toàn dân treo c t ờ ổ
ố ễ ớ ộ ộ ề ạ ấ qu c vào các ngày l l n đ t 95%. Các thôn, làng đ u có ít nh t m t đ i bóng
ế ể ụ ệ ể ụ ể ề chuy n, 02 ti ộ t m c văn ngh đ tham gia H i thi th d c th thao, văn ngh ệ
ị ế ữ ề ộ ế gi a các thôn, nhân d p t t nguyên đán đã có 07 đ i bòng truy n, 21 ti ụ t m c
ị
24
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ệ ự ứ ổ ả ề ố văn ngh d thi. T ch c gi ộ i bóng đá truy n th ng ngày 26/3 đã có 08 đ i/
08 thôn, làng tham d . ự
ổ ứ ự ộ ớ ị T ch c phát đ ng xây d ng Nông Thôn M i trên đ a bàn toàn xã đã có
ượ ườ ệ ườ ơ 1.200 l t ng i tham gia làm v sinh đ ng làng ngõ xóm, kh i thông rãnh
ướ ườ ệ ượ ố ộ thoát n c 2 bên đ ng, làm hàng rào, làm nhà v sinh đ c 60% s h trên
ế ụ ể ậ ộ ộ ạ toàn xã và ti p t c tri n khai v n đ ng các h còn l ệ i làm nhà v sinh, hàng
ệ ắ ướ ướ rào, m c bóng đi n tr c nhà tr c nhà hoàn thành tr ướ ế c t t nguyên đán.
ề ớ ượ ệ ự Hoàn thành đ án xây d ng nông thôn m i đã đ ệ c huy n phê duy t
ữ ậ ự ự ế ạ ộ ỏ H i cũng đã tích c c xây d ng k ho ch ch ủ Công tác ch th p đ :
ự ự ậ ộ ờ ỹ ồ ộ đ ng trong v n đ ng xây d ng qu , đ ng th i tích c c tham gia công tác
ẹ ề ả ấ ụ l t bão gi m nh thiên tai và các v n đ khác ả , Do nh h ưở ng phòng ch ng ố
ế ườ ạ ủ ạ c a h n hán trong năm 2015 đã khi n không ít ng i dân t ấ i 08 thôn/làng m t
ậ ầ ộ ớ mùa, UBND xã đã v n đ ng nhân dân v i tinh th n “lá lành đùm lá rách” cùng
ồ ị ươ ổ ứ ộ ị ứ ớ v i ngu n ngân sách đ a ph ng đã t ợ ch c đoàn c u ch cho các h b thi ệ t
ượ ậ ụ ạ ấ ạ h i do m t mùa đ ỳ c 2.000kg g o, 600 gói m tôm và các v t d ng khác,
ữ ệ ấ ố ơ ườ đoàn cũng đã khám ch a b nh, c p thu c cho h n 100 ng ủ ế i ch y u ng ườ i
ố ợ ỗ ợ ệ ớ ộ già và tr emẻ . Ph i h p v i đoàn công tác huy n h tr 500.000đ cho h dân
ệ ạ ướ ướ ồ ị b thi t h i do không có n i h tiêu,cà phê. c t
ươ ộ Công tác Th ng binh và xã h i:
ố ố ượ ổ ố ượ T ng s đ i t ng chính sách trong toàn xã là 103 đ i t ng trong đó:
ươ ố ượ ệ ố ượ ạ th ng binh 8 đ i t ng, b nh binh 41 đ i t ng, có công cách m ng 17 đ iố
ị
25
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ượ ấ ộ ễ t ng, gia đình tu t li ấ ệ ỹ 7, nhi m ch t đ c hoá h c t s ọ 5 đ i t ố ượ , tù đày 23, ng
ấ ỉ ạ ố ượ ậ tu t BB 10 . T p trung ch đ o rà soát các đ i t ng 142 đ ượ 39 bộ h sồ ơ c
ộ ượ ọ hoàn thành. Công tác chính sách xã h i đ c trú tr ng quan tâm nên các chế
ố ượ ủ ả ờ ị ộ ượ đ đ c chi tr đúng, đ và k p th i cho các đ i t ng đ ượ ưở c h ng.
ả ề ươ ứ ổ ế ộ ợ ấ T ch c chi tr ti n l ng tr c p hàng hàng tháng, ch đ huân huy
ươ ế ộ ể ả ạ ị ch ế ờ ng, ch đ mai táng phí, v.v. k p th i, không đ x y ra tình tr ng khi u
ố ượ ủ ế ỗ ợ ự ượ ệ ạ n i, khi u ki n c a các đ i t ng. Quan tâm h tr xây d ng đ c 18 căn
ư ự ử ụ ử ụ nhà chính sách bàn giao và đ a vào s d ng. Quan tâm xây d ng và s d ng
ề ơ ệ ả ỹ có hi u qu qu “Đ n n đáp nghĩa”.
ổ ứ ế ổ ề ủ ẻ ộ T ch c cho nhân dân trong xã đón t t c truy n c a dân t c vui v , an
ế ấ ướ ế toàn và ti ệ t ki m, xã đã c p phát xong tr c ngày 25 t t cho các gia đình chính
ườ ẻ ậ ổ sách, ng i có công, tr tàn t t, ng ườ ừ i t ổ ở 80 85 tu i tr lên, xã đã t ứ ch c
ố ượ ầ ấ ấ ươ ệ ủ ấ c p đ y đ , đúng đ i t ng. Đã c p 47 xu t th ề ng binh, b nh binh đi u
ưỡ ạ ề ấ ưỡ ấ ặ ỉ d ng t i nhà và 02 xu t đi u d ớ ổ ng ngoài t nh. T ng 20 xu t quà v i t ng
ữ ị ườ ế ậ ế ậ ệ giá tr 2.000.000 cho nh ng ng i khuy t t t nhân ngày khuy t t t Vi t Nam
ứ ế ổ ớ ngày 18/4. T ch c phát quà cho các cháu thi u nhi nhân ngày 01/6 v i 33
ố ề ớ ổ ấ ế xu t quà v i t ng s ti n là 1.950.000đ. Ngày 29, 30 t t các thôn kinh t ế ổ t
ị
26
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ứ ặ ế ớ ồ ạ ỗ ch c t ng quà k t nghĩa v i hai làng đ ng bào t ơ i ch làng D Bang và làng
ơ D Ngol.
ả 2.2 Công tác gi m nghèo:
ữ ượ ỉ ạ ủ ự ệ ỷ Nh ng năm qua đ c s quan tâm ch đ o c a Huy n u , HĐND,
ự ệ ệ ớ UBND huy n cùng các phòng ban chuyên môn huy n, cùng v i đó là s ch ỉ
ự ủ ố ợ ỗ ợ ự ủ ả ỷ ạ đ o sát sao c a Đ ng u , UBND xã và s ph i h p h tr tích c c c a các
ự ố ắ ể ủ ự ủ ế ộ ban ngành, đoàn th c a xã, cùng s quy t tâm c a cán b và s c g ng n ỗ
ộ ự ệ ộ ớ ự ủ l c c a nhân dân các dân t c trên toàn xã trong vi c phát huy n i l c cùng v i
ủ ố ồ ự ầ ư ủ ướ ự s tranh th t i đa các ngu n l c đ u t c a nhà n c thông qua các Ch ươ ng
ụ ư ố ươ ở ế ị trình m c tiêu qu c gia nh : ch ỗ ợ ng trình h tr làm nhà theo Quy t đ nh
ủ ướ ủ ề ỗ ợ ế ị ủ ủ ủ 167 c a Th t ng Chính ph , Quy t đ nh 49 c a Chính ph v h tr chi
ọ ậ ế ị ủ ấ ọ phí h c t p và c p bù h c phí cho HSSV, Quy t đ nh 268 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ỗ ợ ề ế ị ủ ệ ộ Chính ph v h tr ti n đi n cho h nghèo, Quy t đ nh 471 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ợ ấ ộ ươ ạ Chính ph v tr c p khó khăn cho h nghèo, ch ng trình 135 giai đo n 2,…
ả ệ ồ ự ệ ươ ụ ệ ự ủ ộ s ch đ ng th c hi n có hi u qu vi c l ng ghép các ch ng trình m c tiêu
ả ạ ế ờ ố ấ ậ ả ấ gi m nghèo, qua đó đã đem l ở i k t qu đáng ph n kh i: đ i s ng v t ch t và
ầ ượ ả ệ ố ự ệ ả ủ tinh th n c a nhân dân đ ấ ề c c i thi n tích c c, đi u ki n s ng và s n xu t
ượ ậ ủ ừ ể ủ c a nhân dân đ c nâng lên đáng k , thu nh p c a nhân dân t ng b ướ ượ c đ c
ị
27
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ỷ ệ ộ ụ ể ố ố ộ ả ơ nâng cao h n, qua đó t h nghèo gi m; c th cu i năm 2014 s h nghèo l
ả ừ ế ộ ế ộ toàn xã gi m t 98 h chi m t ỷ ệ l 11.85% còn 96 h chi m t ỷ ệ l 10,37%, t ỷ
ượ ố ệ ướ ể ệ ả ệ ả l gi m nghèo đ c th hi n thông qua b ng s li u d i đây:
ị
28
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ợ ế ể ổ ộ ả Bi u t ng h p k t qu rà soát h nghèo năm 201 5
ế ả K t qu sau rà soát
ố ệ ộ S li u h nghèo ướ c rà tr soát STT Thôn/làng Ghi chú ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo
T nổ g số hộ dân cư Số hộ Số kh uẩ ỷ ệ ộ T l h nghèo (%) ỷ ệ ộ h T l nghèo (%)
75 50 97 84 53 55 93 04
12 11 18 14 11 12 18 2
124 67 113 97 68 157 163 137
Số hộ 9,83% 10 11 20% 14,9% 29 16,1% 11 8 22% 9,3% 13 13,8% 13 1,50% 01 Số kh uẩ 38 50 91 67 33 42 51 02 Số kh uẩ 25 14 53 32 18 31 96 02 Số hộ 7 3 10 6 4 9 23 01
1 2 3 4 5 6 7 8
8,06% 16,41% 25,6% 11,34% 11,76% 8,28% 7,97% 0,72%
ơ Làng D Thoong ơ Làng D Mút ơ Làng D Ngol ơ Làng D Bang Làng Nét Làng Anh ơ Làng T r Bang Thôn Cát Tân ộ ổ
98
926
63
511
11,85% 96
374
271
T ng c ng
10,37%
ồ ỷ (Ngu n: U ban nhân dân xã Ia Bang, tháng 11/2014)
ỗ ợ ộ ộ ố M t s chính sách h tr h nghèo:
ế ị ủ ự ệ
Th c hi n Quy t đ nh 268/QĐTTg ngày 23/02/2011 c a Th t
ủ ướ ng
ề ỗ ợ ề ệ ộ ớ ổ Chính ph ủ “V h tr ti n đi n cho h nghèo” ố v i t ng s kinh phí là
203.160.000đ.
ế ị ủ ự ệ
Th c hi n Quy t đ nh 471QĐTTg ngày 30/3/2011 c a Th t
ủ ướ ng
ề ợ ấ ứ ứ ộ ự Chính ph ủ “V tr c p khó khăn đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, l c ố ớ
ươ ứ ươ ư ượ l ng vũ trang, ng ườ ưở i h ng l ng h u có m c l ấ ng th p, ng ườ ưở ng i h
ợ ấ ư ườ ờ ố ộ tr c p u đãi ng i có công và h nghèo đ i s ng khó khăn ố ớ ổ ” v i t ng s
kinh phí là 169.500.000đ.
ố ố ủ ư ổ ộ ố T ng s v n vay u đãi c a Ngân hàng Chính sách Xã h i cho đ i
ượ ộ ả t ng h nghèo là 5.200.000.000đ gi ộ i ngân cho 520 h .
ị
29
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ố ố ế ị ề ấ ố C p 43.165 kg mu i I t không thu ti n theo Quy t đ nh s 862/QĐ
ủ ỉ UBND ngày 20/12/2010 c a UBND t nh Gia Lai cho nhân dân trên toàn xã
ấ ố ộ (trong đó c p 15.705 kg mu i cho h nghèo).
ữ ệ ỗ ợ ẻ ễ ấ
C p h tr 2.596 th BHYT khám ch a b nh mi n phí cho nhân dân
ị trên đ a bàn xã.
ỗ ợ ể ế ở ộ
Ti n hành tri n khai h tr
ự xây d ng nhà ộ cho 37 h nghèo thu c
ươ ở ế ị ố ch ng trình nhà theo Quy t đ nh s 167/2008/QĐTTg ngày 12/12/2008
ủ ướ ủ c a Th t ủ ng Chính ph .
ự ệ ươ ạ ấ
Th c hi n ch
ng trình 135 giai đo n II năm 2014 c p h tr ỗ ợ
ộ 8.443kg phân bón NPK cho h nghèo.
ả ế ệ ố ợ ớ ơ ị ộ Lao đ ng và gi i quy t vi c làm ể : ph i h p v i các đ n v tuy n
ả ế ệ ộ ộ ụ d ng đã gi ộ i quy t vi c làm cho 350 lao đ ng (trong đó có 38 lao đ ng thu c
ệ ộ ứ gia đình h nghèo) vào làm công nhân cho các công ty, doanh nghi p đ ng
ậ ị chân trên đ a bàn và các xã lân c n.
ậ ợ ữ 3. Nh ng thu n l i và khó khăn:
ậ ợ * Thu n l i:
ứ ố ả ằ ườ ấ Công tác gi m nghèo nh m nâng cao m c s ng cho ng i dân nh t là
ườ ể ố ậ ộ ượ ự ủ ộ ủ ố ớ đ i v i ng i Dân t c thi u s (DTTS) luôn nh n đ c s ng h c a nhân
ủ ấ ủ ỉ ạ ự ề ả ị dân, s quan tâm ch đ o sát sao c a c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ươ ng
ố ợ ẽ ủ ể ặ ớ ị cùng v i đó là ph i h p ch t ch c a các ban ngành, đoàn th trên đ a bàn xã.
ườ ố ủ ươ ủ ướ ự Có đ ng l i, ch tr ả ng c a Đ ng, Nhà n ỉ ạ c, có s quan tâm ch đ o
ế ủ ộ ồ ệ ủ ự ệ ị ế tr c ti p c a Huy n y, H i đ ng nhân dân huy n thông qua các Ngh quy t
ề ề ừ ừ ả ạ ự ỉ ạ ủ chuyên đ v công tác gi m nghèo t ng năm, t ng giai đo n, s ch đ o c a
Ủ ệ ế ạ ả ỉ ừ y ban nhân dân huy n thông qua các ch tiêu, K ho ch gi m nghèo t ng
ỡ ỗ ợ ừ ố ợ ừ ạ ự năm, t ng giai đo n; s ph i h p giúp đ h tr t các Phòng, Ban ngành
ệ ể ủ đoàn th c a huy n.
ơ ở ạ ầ ượ ầ ư ườ C s h t ng đ c quan tâm đ u t ự xây d ng, đ ừ ng giao thông t ng
ử ụ ư ạ ệ ả ẩ b ướ ượ c đ c bê tông hóa và đ a vào s d ng mang l i hi u qu , thúc đ y phát
ị
30
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ươ ệ ạ ẩ ấ ế ủ ườ ể tri n th ả ng nghi p, đ y m nh s n xu t chăn nuôi, kinh t c a ng i dân có
ạ ộ ề ể ế ế ệ ộ ộ ự s chuy n bi n rõ r t, các ho t đ ng văn hóa xã h i có nhi u ti n b rõ nét.
ự ượ ẻ ồ ề ể ề ộ Có l c l ng lao đ ng tr d i dào là ti n đ cho xã phát tri n trong các
ế năm ti p theo.
ắ ớ ươ ự ớ ị G n v i ch ng trình xây d ng Nông thôn m i, nhân dân trên đ a bàn
ế ạ ủ ề ị ươ ế ợ ử ụ xã phát huy các ti m năng th m nh c a đ a ph ệ ng, k t h p s d ng hi u
ạ ự ả ợ ươ ỗ ợ ồ qu h p lý các ngu n ngo i l c, các ch ế ụ ng trình h tr đã và đang ti p t c
ượ ầ ư ư ộ ặ ủ ự ế ể ể ầ đ c đ u t ổ , phát tri n góp ph n đ a b m t c a xã có s chuy n bi n, đ i
ẽ ạ ề ữ ự ề ể ạ ắ ớ ế m i m nh m , t o ti n đ v ng ch c cho s phát tri n Kinh t ộ Xã h i trong
ữ ế nh ng năm ti p theo.
* Khó khăn:
ờ ế ệ ằ ậ ắ ệ Xã n m cách xa trung tâm huy n, th i ti t khí h u kh c nghi ề t, nhi u
ầ ấ ộ ố ộ ớ ặ ằ thành ph n dân t c sinh s ng, trình đ dân trí còn th p so v i m t b ng
ủ ề ề ề ị chung, đi u này gây khó khăn cho công tác đi u hành c a chính quy n đ a
ươ ủ ươ ệ ườ ố ủ ả ph ể ng trong vi c tri n khai các ch tr ng đ ng l i c a Đ ng, chính sách
ướ ủ c a Nhà n c.
ủ ế ủ ự ậ ả ồ ị ấ Ngu n thu nh p ch y u c a nhân dân trên đ a bàn xã d a vào s n xu t
ờ ế ệ ễ ế ị nông nghi p là chính (96%), tình hình th i ti ệ ứ ạ t di n bi n ph c t p, d ch b nh
ườ ả ị ườ ả ề ế ộ th ng xuyên x y ra, giá c th tr ầ ng luôn bi n đ ng, có nhi u thành ph n
ự ủ ề ấ ộ ộ ồ ạ dân t c trình đ dân trí th p và không đ ng đ u, tài l c c a nhân dân còn h n
ườ ề ấ ộ ỷ ệ ộ ở ứ ế ch , ng i lao đ ng có tay ngh th p, t h nghèo còn l m c cao.
ơ ở ạ ầ ượ ầ ư ư ứ ượ C s h t ng tuy đ c quan tâm đ u t ư nh ng ch a đáp ng đ c so
ể ề ầ ả ợ ớ v i nhu c u phát tri n, kh năng khai thác các ti m năng, l ị ế ủ i th c a đ a
ươ ủ ị ươ ấ ph ng, tình hình thu ngân sách c a đ a ph ng còn th p.
ự ượ ẻ ầ ộ ộ ồ L c l ng lao đ ng tr và d i dào tuy nhiên đa ph n lao đ ng là ng ườ i
ư ượ ộ ọ ấ ề ạ ấ DTTS ch a đ c đào t o ngh , trình đ h c v n th p.
ị
31
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ư ư ạ ổ ế ễ ị Tình tr ng dân di c t ạ do vào đ a bàn xã di n ra khá ph bi n và đ i
ườ ể ố ẫ ế ạ ả ộ ỡ ậ ộ b ph n là ng ệ i dân t c thi u s d n đ n h qu là phá v quy ho ch và k ế
ự ề ạ ả ho ch, gây ra nhi u áp l c cho công tác gi m nghèo.
ủ ả ả ế ạ ầ Kh ng ho ng tài chính, suy gi m kinh t trên ph m vi toàn c u làm cho
ả ậ ư ả ưở ả ưở giá c v t t , hàng hoá tiêu dùng tăng cao nh h ng gây nh h ng không
ờ ố ỏ ế ủ ầ ớ nh đ n đ i s ng c a các t ng l p nhân dân.
ậ ự ị ộ ổ ị Tình hình an ninh chính tr tr t t ẫ an toàn xã h i tuy n đ nh song v n
ề ẩ ế ố ấ ổ ề ướ ề ứ ạ ế ễ còn ti m n nhi u y u t b t n và có chi u h ng di n bi n ph c t p. Tình
ờ ế ễ ấ ườ ư ầ ố hình th i ti ế t di n bi n th t th ng, gió l c đ u mùa, m a bão, lũ quét
ườ ấ ế ả ạ ổ ườ th ng xuyên x y ra làm t n th t đ n tính m ng con ng ả i, tài s n, cây
ủ ậ ồ tr ng, v t nuôi c a nhân dân.
ụ ụ ệ ả 4. M c tiêu, nhi m v và gi ờ ả i pháp công tác gi m nghèo trong th i
gian đ n:ế
ụ 4.1 M c tiêu:
ộ ả ẩ ố ố ả ả ủ Đ y nhanh t c đ gi m nghèo, c ng c và phát huy thành qu gi m
ơ ộ ạ ộ ươ ộ nghèo, t o c h i cho h thoát nghèo v n lên h khá, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ườ ế ự ả ạ ủ cu c s ng c a nhóm ng i nghèo, h n ch s gia tăng kho ng cách chênh
ữ ườ ồ ớ ườ ữ ộ ệ l ch gi a ng i đ ng bào DTTS v i ng i kinh, gi a nhóm h giàu và nhóm
ế ạ ộ h nghèo, h n ch tái nghèo.
ỷ ệ ộ ố ướ ỗ ố ả Gi m t h nghèo xu ng d l i 9% vào cu i năm 2020, m i năm
ỷ ệ ộ ừ ấ ấ ộ ả gi m t h nghèo t l 2 – 2,5%, ph n đ u không còn h chính sách nghèo
ị trên đ a bàn xã.
ụ ệ ả ờ ả ớ 4.2 Nhi m v và gi i pháp công tác gi m nghèo trong th i gian t i:
ủ ể ả ị ươ ờ ớ ạ Đ công tác gi m nghèo c a đ a ph ng trong th i gian t ệ i đ t hi u
ả ề ệ ố ự ữ ộ ố ụ ả ầ ậ qu , b n v ng, c n t p trung th c hi n t ệ t m t s nhi m v và gi i pháp
ủ ế ch y u sau đây:
ị
32
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ườ ứ ề ề ậ a) Tăng c ả ng tuyên truy n, nâng cao nh n th c v công tác gi m
nghèo:
ườ ỷ ả ỉ ạ ủ ự ề ấ Tăng c ề ng s lãnh ch đ o c a c p u Đ ng, chính quy n, đ ra
ữ ả ụ ể ữ ệ ệ ề ớ ợ ế ủ nh ng gi i pháp c th , h u hi u phù h p v i đi u ki n kinh t ị c a đ a
ươ ệ ố ứ ộ ph ự ng, th c hi n t t công tác an sinh xã h i. Hàng năm căn c vào tình hình
ự ế ủ ị ươ ế ậ ể ạ ả ị th c t c a đ a ph ợ ế ng đ ra Ngh quy t, l p k ho ch gi m nghèo phù h p.
ạ ộ ỉ ạ ủ ệ ấ ố ả C ng c , ki n toàn Ban ch đ o gi m nghèo c p xã đi vào ho t đ ng th ườ ng
ệ ệ ả xuy n, hi u qu .
ủ ươ ề ề ầ ộ ớ Tuyên truy n sâu r ng trong các t ng l p nhân dân v ch tr ng,
ủ ả ả ướ ả ị chính sách xóa đói gi m nghèo c a Đ ng và Nhà n c và xác đ nh rõ b n thân
ườ ố ng i nghèo ph i t ả ự ươ v n lên thoát nghèo là chính, ch ng t ư ưở t ờ ng trông ch ,
ỷ ạ ự ỗ ợ ủ ướ ộ ồ i s h tr c a nhà n l c, c ng đ ng.
ườ ỗ ợ ộ ậ b) Tăng c ớ ệ ng h tr h nghèo có vi c làm, tăng thu nh p v i
ề ữ ả gi m nghèo b n v ng:
ậ ợ ệ ề ạ ườ ế ậ ố ồ T o đi u ki n thu n l i cho ng ắ i nghèo ti p c n các ngu n v n, g n
ệ ướ ế ế ể ẫ ớ v i vi c h ng d n cách làm ăn, khuy n nông, khuy n công và chuy n giao
ệ ệ ệ ậ ả ả ấ ụ ự ỹ k thu t, công ngh vào s n xu t; th c hi n có hi u qu chính sách tín d ng
ư ố ớ ộ ấ ộ ườ ế ậ ủ ộ u đãi đ i v i h nghèo, nh t là h có ng i khuy t t ụ ữ t, ch h là ph n .
ườ ỗ ợ ấ ợ ướ ặ Hàng năm tăng c ng h tr c p phát các m t hàng chính sách tr c c, tr ợ
ấ ộ giá, c p hàng cho không, … cho h nghèo.
ệ ố ự ề ạ ộ Th c hi n t t chính sách đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn theo
ế ị ủ ướ ủ ố ố ớ ấ Quy t đ nh s 1956/QĐTTg c a Th t ng Chính ph ủ, nh t là đ i v i lao
ộ đ ng nghèo.
ố ợ ớ ố ớ ị ự ự ệ ệ ơ Ph i h p v i t ể t v i các doanh nghi p, đ n v th c hi n d án chuy n
ẩ ạ ồ ị ổ ừ đ i r ng nghèo sang tr ng cao su trên đ a bàn đ y m nh công tác tuyên
ộ ổ ề ậ ặ ộ ộ ệ truy n, v n đ ng lao đ ng trong đ tu i vào làm công nhân, đ c bi ố t là đ i
ườ ạ ỗ ườ ề ậ ộ ớ v i ng i DTTS t i ch . Tăng c ng công tác tuyên truy n, v n đ ng ng ườ i
ờ ạ ở ướ ẩ ấ ộ ộ lao đ ng đi xu t kh u lao đ ng có th i h n n c ngoài.
ị
33
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ổ ứ ậ ọ ỹ ứ ả ổ ế ế ấ ấ ậ ớ T ch c t p hu n, ph bi n ki n th c s n xu t, khoa h c k thu t m i
ể ầ ả ọ ộ cho nhân dân, c n chú tr ng nhân r ng các mô hình gi m nghèo đi n hình trên
ị đ a bàn xã.
ỗ ợ ở ệ ố ự ể tri n khai th c hi n t t các c) Chính sách h tr nhà ộ cho h nghèo:
ươ ỗ ợ ở ữ ề ộ ở ch ng trình h tr nhà cho nh ng h nghèo có khó khăn v nhà không có
ả ự ắ ụ ượ ệ ư ỗ ợ ướ kh năng t kh c ph c đ ặ c, đ c bi t u tiên h tr tr c cho các đ i t ố ượ ng
ườ ổ ồ ậ ế ậ ộ h nghèo ng ơ i cao tu i, neo đ n, m côi, tàn t t, khuy t t t, …
ể ườ ệ ề ạ ượ ế ậ ề ơ ớ d) T o đi u ki n đ ng i nghèo đ c ti p c n nhi u h n v i các
chính sách xã h i:ộ
ườ ượ ả ẻ ấ ả ờ ị V y t : ề ế Ng i nghèo đ c đ m b o 100% c p th BHYT k p th i và
ậ ợ ế ậ ụ ề ớ ị ế ố ạ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i ti p c n v i các d ch v y t ẩ m đau; đ y m nh công
ứ ộ ỏ ườ ị tác xã h i hóa công tác chăm sóc s c kh e cho ng i nghèo trên đ a bàn.
ự ệ ả ọ ề V giáo d c: ỗ ợ ọ ễ ụ Th c hi n chính sách mi n, gi m h c phí, h tr h c
ố ớ ọ ọ ậ ỗ ợ ợ ấ ộ ở ổ b ng, tr c p xã h i và h tr chi phí h c t p đ i v i h c sinh nghèo các
ế ụ ư ụ ự ệ ấ ầ ậ ọ ấ c p h c, nh t là b c m m non; ti p t c th c hi n chính sách tín d ng u đãi
ừ ấ ướ ố ớ ọ đ i v i h c sinh, sinh viên, nh t là sinh viên nghèo; t ng b ấ c nâng cao ch t
ượ ườ ấ ớ ọ ố ớ ọ ộ ỏ l ệ ố ng h th ng tr ng, l p h c, xóa b các l p h c d t nát, xu ng c p, tích
ụ ạ ẩ ạ ộ ự ẩ c c đ y m nh công tác xã h i hóa công tác giáo d c, đ y m nh công tác xây
ở ộ ế ọ ỹ ị ự d ng và m r ng “Qu khuy n h c” trên đ a bàn.
ệ ố ự ứ ổ ươ ư ề V văn hóa: T ch c th c hi n t t ch ng trình đ a văn hóa, thông
ạ ộ ề ạ ố tin xu ng thôn/làng; đa d ng hóa các ho t đ ng truy n thông, giúp ng ườ i
ị
34
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ổ ế ế ậ ả ả nghèo ti p c n các chính sách gi m nghèo, ph bi n các mô hình gi m nghèo
ả ươ ệ có hi u qu , g ng thoát nghèo.
ạ ẩ ề ạ ố ế V công tác dân s k ho ch hóa gia đình: đ y m nh công tác tuyên
ế ẻ ề ậ ạ ộ ừ truy n, v n đ ng nhân dân tham gia phong trào sinh đ có k ho ch, t ng
ướ ự ệ ề ề ạ ỏ ế b c xây d ng mô hình gia đình ít con, kh e m nh có đi u ki n v kinh t và
ể ầ ư ờ ề ữ ả ấ ậ th i gian đ đ u t cho s n xu t, nâng cao thu nh p, thoát nghèo b n v ng.
ườ ự ệ ợ ề ợ V công tác tr giúp pháp lý: tăng c ng th c hi n chính sách tr giúp
ườ ệ ạ ườ ể ễ pháp lý mi n phí cho ng ề i nghèo, t o đi u ki n cho ng i nghèo hi u bi ế t
ế ậ ủ ộ ụ ủ ủ ề ợ quy n, nghĩa v c a mình, ch đ ng ti p c n các chính sách tr giúp c a Nhà
ướ ươ n c, v n lên thoát nghèo.
ườ ợ ộ ề ả ộ Th cự e) Tăng c ng chính sách v an sinh xã h i và b o tr xã h i:
ệ ố ườ ề ơ hi n t t chính sách ng ả i có công và các phong trào “Đ n n đáp nghĩa”, đ m
ườ ứ ố ạ ớ ả b o 100% gia đình ng ằ i có công v i cách m ng có m c s ng ngang b ng
ứ ố ợ ấ ự ủ ệ ặ ơ ợ ư ơ ư ho c cao h n m c s ng c a dân c n i c trú. Th c hi n tr c p, tr giúp
ố ượ ấ ạ ả ộ đ t xu t cho đ i t ệ ng có hoàn c nh khó khăn do tai n n, thiên tai, b nh
ườ ố ượ ả ợ ng xuyên cho đ i t ộ ng b o tr xã h i, trong đó có ể ấ ợ c p th hi m nghèo; tr
ườ ơ ố ị ị ng ỏ i nghèo đ n thân đang nuôi con nh , theo Ngh đ nh s 67/2007/NĐCP,
ủ ề ủ ố ợ ị ị ố Ngh đ nh s 13/2009/NĐ CP c a Chính ph v chính sách tr giúp các đ i
ượ ả ộ t ợ ng b o tr xã h i;
ị
35
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ườ ồ ự ầ ư ả t pậ f) Tăng c ng các ngu n l c đ u t cho công tác gi m nghèo:
ứ ộ ố ồ ừ ề ớ ồ trung s c huy đ ng t i đa ngu n kinh phí t nhi u ngu n cùng v i ngân sách
ươ ườ ầ ư ự ấ ủ ị c a đ a ph ng tăng c ng đ u t xây d ng, nâng c p các công trình, c s ơ ở
ế ườ ư ệ ạ ườ ạ ầ h t ng thi t cho ng i nh : đi n sinh ho t, đ ng giao thông, th y l ủ ợ i,
ạ ướ ờ ồ ạ ồ tr m y t ế ườ , tr ọ ng h c, n c sinh ho t, … đ ng th i l ng ghép các ch ươ ng
ổ ơ ấ ự ụ ệ ể ồ ậ trình, d án, m c tiêu, mô hình trong vi c chuy n đ i c c u cây tr ng, v t
nuôi.
ữ ẩ ạ ỹ ườ Đ y m nh công tác xây d ng “Qu vì ng i nghèo” do UBMTTQVN
ử ụ ụ ệ ệ ộ ả ỉ t nh, huy n phát đ ng và s d ng đúng m c đích, có hi u qu .
ế ụ ổ ả ươ ứ ự ệ ệ ạ Ti p t c t ch c th c hi n có hi u qu ch ng trình 135 giai đo n II
ầ ị ậ góp ph n nâng cao thu nh p cho nhân dân trên đ a bàn.
ư ề ệ ạ ố ợ ớ Có quy ho ch, b trí dân c cho phù h p v i đi u ki n th c t ự ế ậ , t p
ộ ố ằ ổ ủ ừ ộ ị ầ ổ quán c a t ng dân t c nh m n đ nh cu c s ng cho nhân dân góp ph n n
ậ ự ộ ị ị đ nh tình hình tr t t xã h i trên đ a bàn.
ồ ưỡ ự ộ ộ g) B i d ng năng l c, trình đ chuyên môn cho cán b làm công
ả ệ ổ ề ứ ụ ộ ầ ạ c n t o đi u ki n t ch c cho cán b ph trách công tác tác gi m nghèo:
ả ườ ượ ạ ậ ấ ớ gi m nghèo th ng xuyên đ ồ c tham gia các l p đào t o, t p hu n, b i
ưỡ ự ề ộ d ậ ng nâng cao v trình đ chuyên môn, năng l c công tác, nâng cao nh n
ứ ề ươ ậ ổ ể ả ế ế ỹ th c v ph ng pháp ti p c n t ng th gi i quy t các nghèo đói, k năng
ị
36
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ự ự ự ự ự ế ệ ạ th c hành th c hi n các chính sách, xây d ng k ho ch, xây d ng d án quy
ỏ ở ấ ự ệ ộ ỹ mô nh c p xã, thôn/làng; các k năng và bi n pháp huy đ ng s tham gia
ườ ỹ ươ ự ủ c a ng ồ i dân, k năng l ng ghép các ch ạ ng trình, d án trong các ho t
ồ ưỡ ạ ọ tr ng đào t o, b i d ế ữ ng nh ng ki n ả ầ ộ đ ng công tác gi m nghèo. C n chú
ứ ơ ả ể ế ề ả ộ th c c b n v công tác gi m nghèo đ n toàn th cán b thôn/làng.
ồ ưỡ ệ ề ạ ạ ạ ế T o đi u ki n và có k ho ch đào t o, b i d ệ ng chuyên môn nghi p
ế ộ ộ ụ v cho cán b làm công tác khuy n nông và đ i ngũ công tác viên làm công tác
ế ở ệ ố ướ ẫ ỡ khuy n nông thôn/làng làm nòng c t trong vi c h ng d n, giúp đ cho
ườ ổ ứ ả ấ ế ụ ế ọ ỹ ng i nghèo t ch c s n xu t, bi ậ ộ t áp d ng các ti n b khoa h c k thu t,
ế ử ụ ệ ồ bi ả ố t s d ng đ ng v n vay có hi u qu .
ấ ươ h) Nâng cao năng ch t l ạ ộ ng ho t đ ng và p hát huy vai trò tích c cự
ị ổ ứ ự ệ ệ ể ủ ệ ố c a h th ng chính tr , các t ch c đoàn th trong vi c th c hi n công
ả tác gi m nghèo:
ườ ỉ ạ ủ ấ ự ề ỷ ả ự ạ Tăng c ủ ng s lãnh đ o, ch đ o c a c p u Đ ng, s đi u hành c a
ủ ệ ể ề ậ ặ ạ chính quy n, vai trò trách nhi m c a M t tr n và các đoàn th trong ho t
ả ả ươ ự ệ ả ộ đ ng giám sát, đánh giá, b o đ m cho ch ng trình gi m nghèo th c hi n có
ố ượ ả ườ ổ ứ ụ ế k t qu , đúng m c tiêu, đúng đ i t ng. Tăng c ng t ề ch c tuyên truy n,
ầ ự ọ ẻ ợ ệ ộ dòng h , làng xóm trên tinh th n t nguy n chia s tr giúp h nghèo và
ị
37
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ầ ự ự ủ ộ ế ươ ụ ư ưở khuy n khích tinh th n t l c c a h nghèo v ắ n lên, kh c ph c t t ng ỷ
ạ ủ ộ ự ợ ờ ồ ướ l i, trông ch vào s tr giúp c a c ng đ ng và Nhà n c.
ườ ỉ ạ ủ ệ ấ ả ố Th ng xuyên c ng c , ki n toàn Ban ch đ o gi m nghèo c p xã và
ụ ụ ệ ố phân công nhi m v cho các thành viên BCĐ xu ng ph trách thôn/làng đ ể
ệ ố ự ả ỉ ạ ự ệ ề ệ ươ ả đ m b o th c hi n t t vi c ch đ o, đi u hành th c hi n ch ả ng trình gi m
ệ ả nghèo có hi u qu .
ườ ấ ượ ồ ưỡ ấ Tăng c ng và nâng cao ch t l ậ ng công tác t p hu n, b i d ộ ng đ i
ả ả ấ ạ ộ ồ ỷ ạ ngũ cán b công tác gi m nghèo c p xã g m: lãnh đ o Đ ng u , lãnh đ o
ặ ậ ụ ữ ự ế UBND xã, M t tr n, Ph n , Nông dân, C u chi n binh, Đoàn Thanh niên, già
ưở làng, tr ng thôn,…
ị
38
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
Ầ PH N III
Ậ Ậ Ế NH N XÉT VÀ K T LU N
Ậ I. NH N XÉT:
ủ ữ ả Nh ng năm qua nhìn chung công tác gi m nghèo c a xã Ia Bang đ ượ c
ỷ ả ỉ ạ ự ủ ề ố ợ ấ ự s quan tâm ch đ o sát sao c a các c p u đ ng, chính quy n, s ph i h p,
ự ủ ể ổ ứ ị ỗ ợ h tr tích c c c a các ban ngành đoàn th , các t ch c chính tr xã h i t ộ ừ
ơ ở ự ỗ ự ủ ệ ế ộ ệ huy n đ n c s , s n l c c a nhân dân các dân t c trên toàn xã trong vi c
ớ ự ộ ự ủ ố ầ ư ủ ồ phát huy n i l c, cùng v i s tranh th t i đa các ngu n đ u t c a Nhà n ướ c
ươ ư ụ ố ươ thông qua các ch ng trình m c tiêu qu c gia nh : ch ạ ng trình 135 giai đo n
ề ỗ ợ ế ị ở ề ỗ ợ ộ II, Quy t đ nh 167 v h tr nhà ế ị cho h nghèo, Quy t đ nh 49 v h tr chi
ọ ậ ế ị ủ ấ ọ phí h c t p và c p bù h c phí cho HSSV, Quy t đ nh 268 c a Chính ph v ủ ề
ế ị ư ệ ệ ạ ộ ủ ỗ ợ ề h tr ti n đi n cho các h nghèo ch a có đi n sinh ho t, Quy t đ nh 471 c a
ủ ề ợ ấ ộ ươ ự Chính ph v tr c p khó khăn cho h nghèo, ch ng trình xây d ng Nông
ớ ươ ỗ ợ ề ấ ặ thôn m i, ch ng trình c p h tr các m t hàng chính sách không thu ti n, d ự
ể ệ ủ ủ ồ ổ ừ án chuy n đ i r ng nghèo ki t c a Chính ph sang tr ng cây cao su đã gi ả i
ế ượ ề ệ ầ ườ ấ ộ ườ quy t đ c v n đ vi c làm cho ng i lao đ ng nh t là ng ộ i lao đ ng
ị ạ ữ ế ả ấ ở nghèo trên đ a bàn xã, … đã đem l ờ ố i nh ng k t qu đáng ph n kh i, đ i s ng
ừ ấ ướ ượ ả ệ ệ ầ ủ ậ v t ch t và tinh th n c a nhân dân t ng b ộ ặ c c i thi n rõ r t, b m t c đ
ệ ố ủ ề ề ớ ổ ượ nông thôn có nhi u đ i m i, đi u ki n s ng c a nhân dân đ c nâng lên đáng
ậ ủ ườ ườ ượ ỷ ệ ộ ể k , thu nh p c a ng i ng i dân đ ơ c nâng cao h n. Qua đó t h nghèo l
ụ ể ầ ả ị trên đ a bàn xã trong năm 2011 gi m nhanh, c th đ u năm 2013 toàn xã có
ế ộ ỷ ế ế ố 98 h nghèo chi m t 11,85%, đ n cu i năm 2014 sau khi ti n hành rà soát
ế ộ toàn xã còn 96 h nghèo chi m t ỷ ệ l ớ ầ 10,37%, so v i đ u năm 2013 t ỷ ệ ộ h l
ả ố nghèo cu i năm gi m 1,48%.
ủ ớ Tuy nhiên so v i toàn huy n t ệ ỷ ệ ộ l ề h nghèo c a xã còn cao vì còn nhi u
ư ự ơ ả ữ ệ ệ ườ ồ nguyên nhân c b n nh : s ch nh l ch giàu nghèo gi a ng i đ ng bào
ấ ườ ạ ườ ộ DTTS nh t là ng i DTTS t ỗ ớ i ch v i ng ậ i Kinh còn cao, trình đ nh n
ị
39
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ườ ư ồ ạ ự ừ ứ ủ th c c a ng ề i dân ch a đ ng đ u, tình tr ng di dân t do t ị các đ a ph ươ ng
ổ ế ễ ẫ ả ị ưở ế ạ khác vào đ a bàn xã v n còn di n ra ph bi n làm nh h ng đ n quy ho ch,
ự ề ấ ị ươ ậ ả ỷ gây áp l c cho c p u , chính quy n đ a ph ng. Do v y công tác gi m nghèo
ở ị ươ ơ ế ể ừ ầ ướ ả đ a ph ng c n có c ch , chính sách lâu dài đ t ng b ề c gi m nghèo b n
v ng.ữ
Ậ Ế II. K T LU N:
ủ ươ ự ụ ệ ộ ớ ủ ả ả Th c hi n m c tiêu gi m nghèo là m t ch tr ng l n c a Đ ng, Nhà
ướ ầ ủ ờ ố ệ ằ ả ậ ấ ườ n c ta nh m c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng i nghèo, góp
ề ứ ố ữ ẹ ệ ả ầ ph n thu h p kho ng cách chênh l ch v m c s ng gi a nông thôn và thành
ư ồ ể ệ ữ ộ ờ ị ế th , gi a các vùng, các dân t c và các nhóm dân c ; đ ng th i th hi n quy t
ỷ ủ ự ụ ệ ệ ợ ố tâm trong vi c th c hi n M c tiêu thiên niên k c a Liên h p qu c mà Vi ệ t
Nam đã cam k t.ế
ệ ố ự ả ố ế ị Th c hi n t t công tác gi m nghèo là nhân t quy t đ nh thành công,
ể ủ ả ổ ộ ị ị ươ ệ ố ự ố ả đ m b o n đ nh và phát tri n c a m t đ a ph ng. Mu n th c hi n t t công
ự ủ ầ ả ả ấ ộ tác gi m nghèo c n ph i có s chung tay c a toàn b các ngành, các c p, các
ự ồ ủ ứ ể ế ườ ấ ổ t ch c đoàn th và s đ ng lòng quy t tâm c a ng ố ớ i dân nh t là đ i v i
ườ ả ự ấ ấ ươ ể ả b n thân ng i nghèo ph i t ph n đ u v n lên đ thoát nghèo.
ồ ượ ữ ữ ế ầ ơ ợ C n có nh ng c ch , chính sách phù h p cho nh ng đ i t ng th ụ
ưở ố ớ ố ượ ấ ườ ự ầ ư ự h ng, nh t là đ i v i đ i t ng là ng i nghèo. Có s đ u t , xây d ng c ơ
ớ ự ể ộ ộ ồ ộ ợ ở ạ ầ s h t ng xã h i m t cách đ ng b phù h p v i s phát tri n kinh t ế ủ ị c a đ a
ươ ồ ự ỗ ợ ủ ơ ế ử ụ ướ ph ng; có c ch s d ng các ngu n l c h tr c a Nhà n c và thu hút các
ỗ ợ ừ ồ ự ổ ỗ ợ ứ ộ ị ngu n l c h tr t các t ch c chính tr xã h i cùng h tr cho công tác
ủ ị ả ươ ề ữ ụ ể ầ ả gi m nghèo c a đ a ph ng đ góp ph n cho m c tiêu gi m nghèo b n v ng.
ộ ố ế ị ề ấ * M t s ki n ngh , đ xu t:
ờ ớ ấ ề ầ ả ỷ Trong th i gian t i c p u , chính quy n xã c n ph i có chi n l ế ượ c
ư ể ả ổ ạ ả trong công tác gi m nghèo mang tính t ng th , nh ng l ậ i ph i th t chi ti ế t,
ạ ộ ế ượ ủ ạ ộ ả ớ ồ l ng ghép các ho t đ ng c a chi n l ể c gi m nghèo v i các ho t đ ng tri n
ủ ế ạ ị ươ ừ ẩ khai k ho ch 5 năm và hàng năm c a đ a ph ng v a cho phép đ y nhanh
ị
40
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
ế ượ ủ ụ ừ ế ượ ố ộ ự t c đ th c hi n ệ các m c tiêu c a chi n l c, v a cho phép ti ệ t ki m đ c chi
ả ượ ự ủ ệ ươ phí và có th đ mể ả b o đ c tính hi n th c c a ch ụ ng trình, m c tiêu đã đ ề
ế ượ ra trong chi n l c.
ự ố ợ ộ ơ ữ ữ ầ ả ấ ặ ẽ ồ C n ph i có s ph i h p ch t ch đ ng b h n n a gi a các c p, các
ể ộ ổ ứ ơ ị ị ngành, các H i, các đoàn th , các t ộ ch c chính tr xã h i, các đ n v , doanh
ự ể ệ ệ ươ ủ ả nghi p trong quá trình tri n khai th c hi n ch ng trình gi m nghèo c a xã.
ữ ề ấ ơ ụ ể ầ ố ươ C n th ng nh t h n n a v quan đi m, m c tiêu, mô hình, ph ạ ứ ng th c ho t
ơ ế ể ự ệ ộ đ ng và c ch ki m tra giám sát trong quá trình th c hi n.
ấ ượ ữ ầ ơ ạ ộ ộ C n nâng cao h n n a ch t l ủ ộ ng ho t đ ng c a đ i ngũ cán b làm
ừ ự ế ả ả công tác gi m nghèo t ấ ệ xã đ n thôn/làng. Th c hi n công tác gi m nghèo r t
ứ ạ ư ừ ấ ạ ừ ph c t p và khó khăn v a có tính c p bách nh ng l ừ i v a có tính lâu dài, v a
ư ệ ạ ể ả ọ ọ mang tính toàn di n nh ng l ậ i ph i tr ng tâm tr ng đi m. Chính vì v y
ữ ườ ể ả ả ỏ ế ộ nh ng ng ủ i làm công tác gi m nghèo c a xã đòi h i ph i có hi u bi t r ng,
ệ ầ ạ ạ ổ chuyên môn sâu, tinh th n trách nhi m cao, không ng i khó ng i kh , luôn
ư ệ ủ ệ ủ ư ậ ả ầ g n dân, coi vi c c a dân nh vi c c a chính mình, có nh v y công tác gi m
ậ ự ề ữ ớ nghèo m i nhanh chóng thành công và th t s b n v ng.
ữ ụ ề ả ầ ậ ộ ơ ố ơ ữ ồ C n ph i huy đ ng nhi u h n n a, t n d ng t ộ t h n n a ngu n n i
ọ ự ạ ự ủ ư ầ ả ự l c cũng nh ngo i l c cho công tác gi m nghèo c a xã. C n kêu g i s tham
ả ậ ủ ủ ằ ấ ầ ọ ườ gia đóng góp b ng c a c i v t ch t và tinh th n c a m i ng ọ i dân, m i
ế ử ụ ệ ả ồ ỡ ợ ầ thành ph n kinh t ữ . và s d ng có hi u qu nh ng ngu n tài tr , giúp đ đó.
ầ ố ụ ữ ủ ặ ệ ưở C n phát huy t t vai trò c a ph n và đ c bi t là các già làng, tr ng thôn và
ườ ủ ả ng i có uy tín trong thôn, làng cho công tác gi m nghèo c a xã.
ị
41
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ỷ 1. Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm c a U ban nhân dân xã.
ủ ế ả ả ổ 2. Báo cáo t ng k t công tác gi m nghèo c a BCĐ gi m nghèo xã.
ế ươ ướ ụ ủ ệ ả ỷ ổ 3. Báo cáo t ng k t và ph ng h ộ ng nhi m v c a Đ ng u , H i
ỷ ồ đ ng nhân dân, U ban nhân dân xã năm 2013, 2014, 2015.
ỉ ạ ướ ủ ủ ẫ ộ ộ ả 4. Các văn b n ch đ o, h ng d n c a Chính ph , B Lao đ ng
ươ ự ế ộ ở ộ Th ệ ng binh và Xã h i, các B , các S , các Ngành liên quan đ n th c hi n
ả các chính sách gi m nghèo.
ủ ế ệ ả ạ ả ỷ 5. K ho ch gi m nghèo c a U ban nhân dân huy n, BCĐ gi m nghèo
ư ệ huy n Ch Prông năm 2013, 2014, 2015.
ủ ế ả ạ ả ỷ 6. K ho ch gi m nghèo c a U ban nhân dân xã, BCĐ gi m nghèo xã
năm 2013, 2014, 2015.
ử ả ư ộ ị ỉ ệ 7. L ch s Đ ng b huy n Ch Prông, t nh Gia Lai.
ủ ế ả ồ ỷ ị ộ 8. Ngh quy t c a Đ ng u , H i đ ng nhân dân xã năm 2013,
2014,2015.
ộ ồ ế ủ ệ ủ ư ệ ị 9. Ngh quy t c a Huy n y, H i đ ng nhân dân huy n Ch Prông năm
2013, 2014, 2015.
ế ố ề ị ị ướ ề ả 10. Ngh quy t s 80/NQCP “V đ nh h ữ ng gi m nghèo b n v ng
ờ ỳ ừ th i k t ế năm 2011 đ n năm 2020”.
ệ ả ộ ỏ ấ ỉ ộ 11. Tài li u cu c thi “Cán b làm công tác gi m nghèo gi i c p t nh
ộ ươ ộ ỉ ạ ở năm 2011” do S Lao đ ngTh ng binh v à Xã h i t nh Gia Lai biên so n.
ệ ậ ấ ộ ườ ả 12. Tài li u t p hu n công tác gi m nghèo dành cho cán b xã, ph ng,
ị ấ ủ ở ộ ươ ộ ỉ ạ ỉ th tr n c a S Lao đ ngTh ng binh và Xã h i t nh Gia Lai biên so n, ch nh
lý.
ỉ 13. Website t nh Gia Lai: www.gialai.gov.vn
ị
42
HSTT: Siu Nách GVHD:Vũ Th Vân Anh