ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
…………….o0o……………
Ọ Ứ Ề Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C
Đ TÀI: Ự Ả Ế Ầ I PHÁP V VI C GI T M GIA SÚC GIA C M
Ề Ạ TH C TR NG VÀ GI Ủ Ự Ổ Ố Ủ Ầ Ộ Ị
Ề Ệ Ệ TH CÔNG T PHÁT TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH TH D U M T HI N NAY
Ị Ị Ễ GVHD: NGUY N TH L CH
ớ SVTH: L p DE11KT163
ầ ọ ị 1. Tr n Th Ng c Ánh 121911115
ủ ễ ị 2 Nguy n Th Thu Th y 121911296
ị ễ 3 Nguy n Th Ngân 121911222
Page 1
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
Ờ Ả Ơ L I C M N
ớ ấ ắ ở V i lòng bi ế ơ sâu s c nh t, em xin g i t n ế ử đ n quý Th y ầ Cô Khoa
ế ườ ế ỹ ươ ế ạ ậ ọ K toán tài chính – Tr ng Đ i H c Kinh T K Thu t Bình D ng đã đem h t
ế ủ ứ ạ ố ứ ể ế tri th c và tâm huy t c a mình đ truy n ề đ t v n ki n th c quý báu cho
ọ ậ ạ ườ ờ ặ ệ ố chúng em trong su t th i gian h c t p t i tr ng. Và đ c bi ọ ỳ t, trong h c k
ổ ứ ượ ế ậ ớ ọ này, Khoa đã t ch c cho chúng em đ c ti p c n v i môn h c mà theo em
ấ ữ ố ớ ế là r t h u ích đ i v i sinh viên ngành K Toán cũng nh t ư ấ ả t c
ộ ọ các sinh viên thu c các chuyên ngành khác. Đó là môn h c
ươ ứ ậ “ Ph ọ ng Pháp Lu n Nghiên C u Khoa H c”.
ả ơ ễ ậ ị ị Em xin chân thành c m n Cô Nguy n Th L ch đã t n tâm
ổ ọ ừ ư ữ ẫ ớ ỏ ướ h ả ng d n chúng em qua t ng bu i h c trên l p và đã đ a ra nh ng câu h i th o
ề ậ ấ lu n v ề các v n đ liên quan trong nghiên c u ứ khoa h c. ọ N u ế
ữ ả ủ ẫ ạ ạ không có nh ng l ờ ướ i h ng d n, d y b o c a Cô thì em nghĩ bài thu ho ch
ệ ượ ủ ể ấ ộ ầ ữ này c a em r t khó có th hoàn thi n đ c. M t l n n a, em xin chân thành
ả ơ c m n Cô!
.
Page 2
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ụ 3 M C L C ......................................................................................................................
ƯƠ Ấ CH Ặ NG I: Đ T V N Đ Ề 4 .........................................................................................
Ủ Ấ Ế Ề 4 1.1.TÍNH C P THI T C A Đ TÀI .........................................................................
Ứ Ủ Ụ Ề 5 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀI .........................................................
ƯƠ Ổ CH NG II: T NG QUAN 5 ........................................................................................
5 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG ....................................................................................
ạ 2.1.1.Ph m vi c n ả ướ 5 ............................................................................................ c
ị 2.1.2Trên đ a bàn thành ph ố 8 ....................................................................................
Ự Ễ ƯỜ Ự Ạ Ế Ổ 2.2.TH C TRANG Ô NHI M MÔI TR NG T I CÁC KHU V C GI T M 11
ả ướ 11 2.2.1.N c th i .....................................................................................................
2.2.2.Khí th iả 12 .........................................................................................................
ả ắ ấ 2.2.3.Ch t th i r n 14 ................................................................................................
ồ 14 2.2.3.1.Ngu n phát sinh: ....................................................................................
ả ượ 2.2.3T i l ng 15 ...................................................................................................
ƯƠ Ộ ƯƠ Ứ CH NG 3: N I DUNG VÀ PH 16 NG PHÁP NGHIÊN C U .............................
Ố Ớ Ự Ạ ƯỜ Ự Ạ Ế 3.1.Đ I V I TH C TR NG MÔI TR NG T I KHU V C GI T M Ổ 16 .........
ươ ụ 3.1.1. M c đích ph 16 ng pháp: ..............................................................................
ự ệ ứ 3.1.2. Cách th c th c hi n 17 ....................................................................................
Ố Ớ Ạ Ủ Ự Ổ Ế Ệ 18 3.2.Đ I V I TÁC H I C A VI C GI T M GSGC T PHÁT: ........................
ươ ụ 3.2.1M c đích ph 18 ng pháp .................................................................................
ự ệ ứ 3.2.2Cách th c th c hi n 18 ......................................................................................
ƯƠ Ả Ự Ế Ế CH NG 4: K T QU D KI N 19 ...........................................................................
Page 3
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
Ố Ớ Ạ Ủ Ự Ổ Ế Ệ 19 4.1.Đ I V I TÁC H I C A VI C GI T M GSGC T PHÁT: ........................
Ề Ả Ằ Ạ Ạ Ế Ấ 4.2. Đ XU T CÁC GI Ế I PHÁP NH M H N CH TÌNH TR NG GI T M Ổ
Ấ Ệ GSGC M T V SINH. 20 .............................................................................................
ƯƠ Ự Ạ Ế Ệ CH NG 5: K HO CH TH C HI N 21 ....................................................................
Ạ Ừ Ữ Ự Ả Ạ 5.1.KH O SÁT TH C TR NG VÀ NH NG TÁC H I T VIÊC GMGSGC
Ự Ủ Ị Ố 21 TH CÔNG T PHÁT TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH .......................................
Ế 21 5.2.VI T BÁO CÁO .................................................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 22 ............................................................................................
ƯƠ Ặ Ấ Ề CH NG I: Đ T V N Đ
Ủ Ấ Ề Ế 1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ệ ạ ế ủ ầ ổ ự ả Hi n nay tình tr ng gi t m gia súc, gia c m th công t phát đang x y ra ở
ớ ố ượ ề ế ỏ ẻ ổ ố ả ề ơ ấ r t nhi u n i. V i s l ể ng đi m gi t m nh l ắ nhi u và phân b r i rác kh p
ư ặ ệ ở ự các khu dân c đ c bi t là khu v c ven đô và vùng nông thôn làm cho l c l ự ượ ng
ự ề ệ ể ặ ộ ế ặ ổ ệ cán b thú y g p nhi u khó khăn khi th c hi n ki m soát gi t m . Đ c bi t là
ữ ư ự ề ầ ấ ơ ỏ ồ ẩ nh ng n i đông dân c , nhu c u th c ph m cao đòi h i ngu n cung c p nhi u và
ứ ư ể ạ ơ ệ ể ề ấ ề ẻ r . Bên c nh đó các c quan ch c năng ch a ki m soát tri t đ v v n đ này nên
ể ế ổ ủ ể ắ ọ ơ ị ế đã làm cho các đi m gi t m th công m c lên kh p n i. Các đ a đi m gi t m t ổ ự
ề ệ ự ệ ề ẩ ả ả phát này không đ m b o đi u ki n v v sinh an toàn th c ph m , không quan tâm
ố ủ ề ệ ầ ồ ế ổ ả ả ế đ n ngu n g c c a gia súc gia c m, không có đi u ki n gi t m đ m b o, không
ệ ố ấ ả ế ễ ổ ử có h th ng thu gom và x lí ch t th i do quá trình gi t m nên gây ô nhi m môi
ườ ả ượ ả ấ ọ ế ổ tr ng nghiêm tr ng. Các ch t th i đ c x tràn lan trong khi gi t m hay đ ượ ổ c đ
ẳ ố ố ướ ơ ở ế ổ ự ệ th ng xu ng sông, c ng thoát n c. Các c s gi t m th c hi n ngay d ướ ề i n n
ế ư ể ế ử ụ ạ ạ ổ ề nhà, n n sân, gi t m ngay c nh sông bên c nh đó còn ch a k đ n s d ng ngay
ả ự ể ử ế ễ ấ ả ố ị ướ n c sông đó đ r a th t, x tr c ti p ch t th i xu ng sông gây ô nhi m môi
Page 4
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ườ ướ ệ ơ ị ừ ả ắ ư ấ tr ng n c và nguy c phát tán d ch b nh t GSGC. Các ch t th i r n nh lông,
ộ ượ ố ộ ố ộ ụ ru t, phân cũng không đ ử c x lí t t. Ngoài ra, m t s h tiêu th không h t s ế ố
ươ ứ ở ươ ồ ướ ạ ủ ươ x ng t i đã đóng bao, đem v t ế m ng khi n ngu n n c sinh ho t c a khu
ễ ẽ ạ ặ ộ ị ả ự v c b ô nhi m n ng. Tình tr ng này kéo dài và ngày càng lan r ng s gây nh
ứ ế ỏ ườ ự ậ ệ ộ ưở h ng đ n s c kh e con ng ủ ỹ i và đ ng – th c v t, m quan và h sinh thái c a
ế ễ ổ ườ ọ ơ ự khu v c gi t m và làm ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng h n.
ữ ả ưở ả ọ Nh ng nh h ộ ng nghiêm tr ng trên bu c chúng ta ph i rà soát l ạ ự ồ ạ i s t n t i
ể ế ể ổ ộ ả ấ ợ ủ c a các đi m gi ầ t m gia súc gia c m đ tìm ra m t gi i pháp thích h p nh t cho
ươ ề ụ ể ư ề ị ừ t ng đ a ph ng, vùng mi n c th . Đó cũng là lý do mà nhóm đ a ra đ tài nghiên
ế ầ ổ ự ị ạ ủ ứ c u “ Tác h i c a các là gi t m gia súc, gia c m t phát trên đ a bàn thành ph ố
ủ ầ ộ ” Th D u M t
Ứ Ụ Ủ Ề 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀI
ắ ắ ạ ế ổ ự ủ (cid:0) N m b t hi n tr ng x th i t ả ả ừ ệ các lò gi t m t ị phát, th công trên đ a
bàn thành ph ố TDM
ả ả ế ữ ạ ậ ị ườ (cid:0) Nh n đ nh rõ nh ng tác h i do quá trình x th i đ n môi tr ộ ng c ng
ư ự ế ồ đ ng dân c trong khu v c gi ổ t m .
(cid:0) ả ụ Tìm ra gi ắ i pháp kh c ph c.
ƯƠ CH Ổ NG II: T NG QUAN
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG
ạ 2.1.1. Ph m vi c n ả ướ c
ộ ế ể ờ ỉ , tính đ n th i đi m này có 53/63 t nh, ủ Theo báo cáo c a B NN&PTNT
ố ự ệ ệ ể ề ệ ệ ạ ố thành ph th c hi n vi c th ng kê, ki m tra, đánh giá, phân lo i đi u ki n v sinh
ơ ở ế ổ ớ ượ ể thú y c s gi t m (CSGM) GSGC, v i 851 CSGM đã đ c ki m tra, đánh giá.
ả ướ ệ ể ẫ ế ỏ ẻ ổ ắ Hi n nay, c n c v n còn 28.285 đi m gi t m nh l , trong đó phía B c còn t ớ i
Page 5
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ể ượ ơ ự ể ệ ỉ 11.485 đi m và ch có 929 CSGM đ ế c c quan thú y th c hi n ki m soát (chi m
ủ ướ ỉ ạ ứ ủ ể ễ ệ ấ 8,05%). Phó Th t ng Chính ph Nguy n Thi n Nhân ch đ o, đ ch m d t tình
ạ ế ỏ ẻ ổ ị ườ ả ẩ ấ ị tr ng gi t m nh l trong dân và s n ph m th t cung c p ra th tr ả ng không b o
ị ươ ự ề ạ ế ổ ả đ m ATVSTP, 21 đ a ph ng đang xây d ng đ án quy ho ch gi ả t m ph i hoàn
ạ ư ự ệ ế ả ỉ thành trong tháng 122012, còn l i 5 t nh ch a th c hi n, h t quý I2013 ph i hoàn
ạ ế thành quy ho ch gi ổ t m .
ế ấ ệ ủ ầ ổ Trong khi các lò gi t m gia súc, gia c m (GSGC) th công gây m t v sinh
ạ ộ ư ẫ ườ ộ ố ế ệ ệ ổ nh ng v n ho t đ ng bình th ng thì m t s lò gi ạ t m có công ngh hi n đ i
ạ ộ ế ở ử ả ặ ả ơ ố ở ộ ầ đang r i vào c nh “s ng d ch t d ”, bu c ph i đóng c a ho c ho t đ ng c m
ệ ầ ờ ừ ch ng.. ề Th i gian g n đây, ngày càng có nhi u doanh nghi p (DN) rao bán nhà máy
ế ể ạ ầ ổ ượ ớ ơ ở ế gi ở t m gia súc, gia c m b i không th c nh tranh đ c v i các c s gi ổ t m nh ỏ
ệ ừ ữ ự ơ ẻ l ạ . Nh ng doanh nghi p t ng tiên phong trong lĩnh v c này đang r i vào tình tr ng
ầ ự ỗ ợ ừ ề ế ổ ế ứ h t s c khó khăn, c n s h tr t nhi u phía. Trong khi đó giá gi t m trong nhà
ơ ế ế ọ ổ ậ ườ ườ ự ế máy cao h n gi t m l u vì th m i ng i th ng đem ra các khu v c gi t m đ ổ ể
ế ệ ờ ế ỏ ẻ ổ ườ ợ ti t ki m chi phí, th i gian…. Gi t m nh l ngoài đ ng, ch không ai h i v ỏ ề
ấ ờ ể ư ầ ầ ơ ị gi y t ầ ư ki m d ch, đ u vào, đ u ra, nh ng đ a vào nhà máy c quan thú y yêu c u
ễ ị ừ ứ ề ầ đ y đ gi y t ủ ấ ờ Ngh ch lý này di n ra t . nhi u năm nay, song các ngành ch c năng
́ ơ ở ế ư ệ ệ ả ổ ử ẫ v n ch a có bi n pháp x lý hi u qu .Cac c s gi ạ ộ ủ ế t m này ch y u ho t đ ng
ư ở ữ ổ ố ề ả ả ơ ạ t i các khu dân c và ệ nh ng n i không đ m b o v sinh, nhi u lò m c tình đem
ủ ơ ự ể ơ ẻ ự ữ ộ ớ t ạ i nh ng n i h o lánh, hòng tránh s ki m soát c a c quan Thú y. M t th c tr ng
ự ễ ộ ộ ổ ộ đáng báo đ ng đang di n ra là các h kinh doanh GMGSGC xây d ng các lò m m t
ự ư ề ệ ế ả ổ cách t phát và phân tán trong các khu dân c , đi u ki n gi ả t m không đ m b o
ễ ế ầ ọ ườ ố yêu c u, gây ô nhi m nghiêm tr ng đ n môi tr ề ng s ng chung quanh. Có nhi u
́ ể ế ổ ự ệ ề ạ ợ đi m gi t m th c hi n ngay trên n n, sàn nhà, l ề ườ đ ng, goc ch và bên c nh khu
v sinh…ệ
Page 6
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ế ạ ổ Hình 1: gi t m GSGC ngay bên c nh l ề ườ đ ng
ư ừ ể ầ ơ ạ Các đi m GMGSGC h u nh không có n i dành riêng cho t ng công đo n
̀ ế ồ ổ ướ ạ ấ ả ả gi t m ; ngu n n ổ c s ch cung c p cho các lò m không đ m b o yêu câu. Bên
́ ươ ể ệ ệ ả ả ̣ ạ c nh đó, ph ự ng ti n, thiêt bi dùng đ GMGSGC không đ m b o v sinh th c
ư ẩ ạ ả ướ ẩ ở ụ ế ổ ấ ph m. Các lo i ch t th i nh phân, n c, ph ph m ể các đi m gi t m không
́ ̀ ả ừ ườ ạ ồ ộ ượ ử đ c x lý đung yêu câu, th i b a bãi ra ngoài đ ng, đ ng ru ng, kênh r ch và h ệ
ố ướ ễ ộ ườ ọ th ng thoát n c công c ng, gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng…
ị ủ ư ơ ở ế ầ ế ị ả ả ạ H u h t các c s buôn bán th t c a t ư nhân ch a có thi t b b o qu n l nh,
ầ ạ ủ Ủ ố ườ ụ ộ qu y l nh. Trong khi đó, theo con s giám sát c a y ban th ố ng v Qu c h i, s ố
ầ ế ổ ớ ể ượ ặ ơ ệ ượ l ng gia súc, gia c m gi t m m i ki m soát đ c h n 58%, đ c bi t có t ớ i
ơ ở ế ỏ ẻ ổ ự ệ ệ ề ẩ ả ả 16.512 c s gi t m nh l không đ m b o đi u ki n v sinh an toàn th c ph m. (
Theo báo CAND)
ề ạ ị ươ ở ộ ố ơ ả ỏ Bên c nh đó, chính quy n đ a ph ng ư m t s n i buông l ng qu n lý, ch a
ế ệ ử ườ ậ ợ ổ ứ t ỉ ạ ch c ch đ o quy t li t, x lý các tr ạ ng h p vi ph m. Do v y, t ư ươ th ng đã l ợ i
ế ị ệ ụ ế ầ ậ ổ ị ụ d ng, gi ệ t m , tiêu th gia súc, gia c m l u, ch t, b b nh làm lây lan d ch b nh
ậ ả ưở ế ỏ ườ ặ ộ đ ng v t và nh h ứ ng đ n s c kh e ng i tiêu dùng. Đ c bi ệ ạ t, t ề ỉ i nhi u t nh,
Page 7
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ồ ạ ổ ế ứ ế ổ ư ộ ế ổ thành còn t n t i ph bi n hình th c gi t m l u đ ng. Gi ạ t m ngay c nh sông, x ả
ự ế ễ ấ ả ố ườ ồ ướ tr c ti p ch t th i xu ng sông gây ô nhi m môi tr ng, ngu n n ử ụ c và s d ng
ướ ể ử ế ngay n ị c sông đó đ r a th t trong quá trình gi ổ t m .
ố ị 2.1.2 Trên đ a bàn thành ph
ấ ừ ở ố ớ ươ ố ỗ Theo th ng kê m i nh t t S Công Th ng, m i ngày toàn thành ph (TP)
ứ ầ ấ ớ ồ ị ế tiêu th h n ụ ơ 100 t n th t gia súc, gia c m, v i ngu n cung ng t ể ừ 6 đi m gi t m ổ
ủ ơ ở ế ệ ả ổ ổ ạ ậ th công t p trung, 2 c s gi t m công nghi p (CN) và kho ng 1250 lò m t i các
ề ẩ ả ấ ừ ơ ở ế ộ h gia đình. Tuy nhiên, v n đ đáng bàn là s n ph m t các c s gi ổ ủ t m th công
ộ ườ ự ị ậ t p trung và h gia đình th ng hình thành t ạ phát, không theo quy đ nh và không đ t
ụ ị ệ ầ ấ ặ ẩ tiêu chu n v sinh, m c dù đang cung c p trên 80% nhu c u tiêu th th t gia súc, gia
ạ ườ ượ ế ề ấ ầ c m cho toàn TP. Các công đo n th ng đ ề c ti n hành trên n n đ t, n n bê tông
ệ ả ả ườ ề ệ ứ ế ấ ế không đ m b o v sinh, và ng i dân r t thi u ý th c v v sinh gi t m . ổ ( theo
báo Tin nhanh Vn Epress).
ế ề ổ Hình 2: Gi t m GSGC ngay trên sàn, n n nhà
Page 8
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ả ừ ộ ề ạ ạ Hình 3: C o lông heo trên n n g ch x b a b n
ề ạ ộ ố ế ổ ở Nhi u h gia đình s ng c nh lò gi t m đây cho bi ả ố t, ế Họ ph i s ng chung
ố ừ ổ ậ ớ v i mùi hôi th i t khi lò m t p trung này đi vào ho t đ ng. ạ ộ Mùi hôi th i t ố ừ ướ c n
ả ủ ế ề ườ ủ ượ th i c a trung tâm khi n nhi u ng i không ăn ng đ c.
ự ạ ế ộ ạ ầ ẫ ả ổ T i khu v c gi t m , máu, n i t ng gia c m ch y lênh láng hòa l n trong
ư ả ầ ượ ế ẫ ộ ổ ằ ướ n c th i. Gia c m ch a và đã đ c gi t m n m l n l n, la li ệ ừ t t trong ra ngoài.
ự ế ộ ạ ẫ ổ Chung quanh khu v c gi ầ t m , máu, n i t ng gia c m lênh láng hòa l n cùng
ư ả ầ ượ ế ổ ằ ướ n c th i. Gia c m ch a và đã đ c gi t m n m la li ệ ẫ ộ ừ t, l n l n t trong ra ngoài.
ị ượ ắ ế ủ ấ ả ề ề ấ ạ Kinh kh ng nh t là v t đ c c t ti ồ t ngay c nh bên các xô ch t th i l nh b nh ru i
ữ ặ ế ẽ ượ ế nh ng và nh ng bát ti t này s đ ể ế ế c dùng đ ch bi n món ti t canh.
ầ ướ ươ ặ ườ Máu, lông gia c m, n ả c th i... v ắ ng vãi kh p m t đ ng gây mùi hôi tanh.
ạ ế ễ ế ầ ậ ổ Tình tr ng mua bán, gi ấ t m gia c m di n ra t p n p trên các tuy n đ ườ .Theo ng
ề ả ườ ễ ạ ườ ờ ủ ph n ánh c a nhi u ng i dân, tình tr ng trên di n ra th ng xuyên vào gi ầ tan t m
ặ ạ ầ ố ộ ố ế ườ ộ ị và cu i tu n. Ngày 24/7, PV Bee.net có m t t i m t s tuy n đ ng thu c đ a bàn
Page 9
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ườ ị ượ ứ ế ườ P. Phú C ng TXTDM ) ch ng ki n hàng trăm gà, v t đ c bày ra đ ể ng đ ng ườ i
ọ ự ế ườ ầ ườ ẵ ế ổ mua ch n l a. N u ng i mua có nhu c u, ng i bán s n sàng gi t m ngay t ạ i
ỗ ướ ươ ặ ườ ch . Máu, lông, n ả c th i… v ắ ng vãi kh p m t đ ễ ng gây mùi hôi tanh, ô nhi m
nghiêm tr ng.ọ
ủ ư ễ ả ạ ườ Tình tr ng này di n ra đã lâu nh ng theo ph n ánh c a ng ố i dân sinh s ng
ấ ơ ử ự ứ ể ậ quanh các khu v c này không nh n th y c quan ch c năng ki m tra x lý.
ế ổ ạ ị ườ ườ ả Hình 4: C nh mua bán, gi t m t i đ a bàn Ph ủ ầ ng Phú C ng, TPTh D u
M t .ộ
ế ổ Hình 5: Và gi t m ngay trên c l ả ề ườ đ ầ ụ ẩ ng đ y b i b n
Page 10
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ề ề ấ ườ ủ ế ủ ế ấ ổ Các v n đ v môi tr ả ng c a các lò m ch y u liên quan đ n các ch t th i
ướ ề ế ệ ả ấ ấ ồ ị vào n ả c. Các v n đ khác do vi c th i ra các mùi khó ch u, ti ng n, ch t th i
ủ ạ ủ và các ph t ng c a gia súc.
ướ ả ườ ư ữ ễ ầ ặ ơ ị 1. N c th i th ng b ô nhi m n ng do các thành ph n h u c nh máu,
ư ỡ ơ ấ ẩ ử ấ ả ả m , protein cũng nh Nit , phospho, các ch t t y r a và ch t b o qu n.
ủ ế ề ả ị ừ ấ 2. Không khí :V n đ n y sinh ch y u là các mùi khó ch u t ồ các chu ng gia
ộ ừ ử ướ ả ấ súc, phân, lòng ru t và t x lý n c th i. Thêm vào đó là các ch t th i t ả ừ
ạ ượ ỉ ấ ụ ư tr m năng l ạ ng, thông khí, rò r ch t làm l nh ( ví d nh CFC, amoniac)
ế ị ạ ả ừ ươ ậ ả ệ ừ t các thi t b l nh và khí x t các ph ng ti n v n t i.
ả ạ ả ừ ấ ấ ế ồ 3. Ch t th i t o ra g m có các ch t th i t quá trình gi t gia súc cũng nh ư
ạ ớ ả ộ ả ấ ầ ố ườ ặ c n, d u, mu i th i. Các ch t th i đ c h i v i môi tr ả ư ầ ng nh d u th i
ệ ở ấ ư ừ ồ ẩ ả ể cũng có th xu t hi n đây. Các s n ph m d th a g m có phân gia súc,
ầ ữ ơ ậ ộ ộ lòng ru t, máu, da đ ng v t, lông, và các thành ph n h u c khác.
Ự Ễ ƯỜ Ự Ạ 2.2. TH C TRANG Ô NHI M MÔI TR Ế NG T I CÁC KHU V C GI T
MỔ
ướ ả 2.2.1. N c th i
Page 11
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ả ủ ướ ự ế ầ ổ hình 6:N c th i c a khu v c gi t m gia súc, gia c m
ẫ ế ế ự ể ề ậ ướ Theo “H ng d n thi t k và xây d ng b khí sinh v t, Thông tin chuyên đ KH
ố ượ ướ ả ừ ề ế ổ KT s 03/1989,l ng n c th i t dây chuy n gi t m 400 con heo và 100 con bò
3/ngày đêm.
ầ ổ ạ t ả i lò m kho ng g n 35m
ướ ướ ệ ế ệ ả Theo “Thoát n ử c và x lý n ầ c th i công nghi p Tr n Hi u Nhu , 1998”, t ả i
ễ ở ơ ở ế ư ổ ả ( B ng 1) ượ l ấ ng các ch t ô nhi m các c s gi t m gia súc nh sau:
ấ ẩ ạ ọ ượ Lo i ch t b n, g/kg tr ng l ng/ngày ổ Lò m trâu bò Lò m l nổ ợ
ơ ấ ơ ử COD BOD5 ổ T ng Nit Ch t l l ng 32,3 13,2 1,6 11,8 27,3 13,2 1,6 9,3
2.2.2. Khí th iả
(cid:0) ạ ơ ế ổ ủ ự ả ắ ấ ướ ả ữ T i nh ng n i gi t m th công t phát, ch t th i r n và n c th i không đ ượ c
ế ượ ạ ơ ế ổ ị ễ ọ ẫ ử x lý d n đ n l ng không khí t i các n i gi t m b ô nhi m nghiêm tr ng.
ạ ộ ủ ấ ả ơ ữ ế ầ ế ổ ề ấ ị H u h t nh ng ho t đ ng c a t t c n i gi t m đ u gây mùi khó ch u, v n đ ề
ễ ạ ữ ơ ế ổ ủ ế ừ ô nhi m không khí t i nh ng n i gi t m ch y u phát ra t ồ các ngu n sau:
ễ ồ ườ ấ ạ ệ Ngu n gây ô nhi m môi tr ễ ng không khí d phát hi n nh t t ổ i Lò m là mùi
ừ ạ ồ ừ ề ế ổ ượ phân heo, bò t chu ng tr i và t dây chuy n gi t m . L ng phân này t ạ i
ớ ượ ấ ả ổ ớ ả ớ ư ậ Lò m khá l n, kho ng 3,8 t n/1 ngày đêm. V i l ế ng th i l n nh v y, n u
ượ ử ả ồ không đ c thu gom x lý hàng ngày thì đây là ngu n có kh năng gây ô
ễ ườ ễ ệ ả ỗ ồ ị nhi m cao, là môi tr ng d sinh ra ru i, mu i, lây lan d ch b nh, nh h ưở ng
ế ườ ướ ứ ấ ỏ ườ ớ l n đ n môi tr ng không khí, n c, đ t và s c kh e con ng i.
ừ ư ầ ặ ố ừ ể ậ ộ T khu nh t gia súc, gia c m mùi hôi đ c tr ng t bi u bì đ ng v t, phân, và
ườ ườ ướ n ể c ti u th ế ng xuyên khuy ch tán vào môi tr ng không khí
ế ố ướ ổ ả ắ ấ ọ ừ T khu gi ố t m mùi hôi b c lên khi x i n c nóng , ch t th i r n đ ng l ạ i
ệ ổ ệ trên b m do làm v sinh không t ố t
Page 12
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ả ề ộ ạ ấ ự ế ầ ổ Hình 7: Ch t th i b b n t i khu v c gi t m gia c m
ủ ế ừ ứ ừ ị T khu làm lòng mùi hôi ch y u t th c ăn gia súc b lên men, lây lan các vi
ệ ẩ khu n gây b nh
ả ượ ả ự ế ố ố ượ ử Mùi hôi t ừ ướ n c th i đ c th i tr c ti p xu ng c ng, rãnh không đ c x lý
ả ả ướ ạ ế ổ Hình 8: N c th i x tràn lan t i khu gi t m
Page 13
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ừ ụ ể ệ ả ữ ơ ế ổ T các ch o tr ng, nhiên li u đ đun n ướ ở c nh ng n i gi t m khác nhau
ủ ế ễ ẫ ấ ấ ồ (c i, tr u, than đá…) d n đ n n ng đô các ch t ô nhi m khác nhau.
(cid:0) ễ ấ ườ ườ ặ ạ ế ổ Các ch t gây ô nhi m môi tr ng không khí th ng g p t i lò gi t m gia súc,
2, NO3, CO, CO2, NH3, CH4. Các ch t này và mùi hôi b c ra nhanh
ầ ấ ố gia c m là SO
ế ườ ả ưở ế ườ chóng khuy ch tán vào môi tr ng làm nh h ng đ n môi tr ng t ạ ơ ả i n i s n
ơ ả ấ ấ xu t và xung quanh n i s n xu t.
(cid:0) ễ ấ ườ ừ Ngoài các ch t gây ô nhi m môi tr ả ể ế ể ng không khí v a k còn ph i k đ n
ế ế ồ ồ ừ ạ ộ ậ ố ể ậ ộ ti ng n.ti ng n phát sinh t ậ các ho t đ ng v n chuy n đ ng v t s ng, v n
ế ể ậ ẩ ộ ừ ế ậ ồ ố ị chuy n thành ph m, ti ng đ ng v t kêu t khi b nh t, đ p, ti ng n này tuy
ư ớ ườ ả ưở ữ ế ườ không l n nh ng kêu th ng xuyên làm nh h ng đ n nh ng ng i dân xung
quanh.
(cid:0) ụ ể ỉ ừ ạ ộ ủ ạ SO2, NOx, CO và b i khói ch có th sinh ra t ho t đ ng c a các lo i xe có
ơ ậ ự ể ị ế ổ ộ đ ng c v n chuy n heo bò, th t ra vào khu v c gi ả t m . Tuy nhiên, kho ng
ấ ủ ủ ủ ế ừ ạ ộ ể ờ ổ th i gian ho t đ ng cao đi m nh t c a c a lò m trong ngày ch y u t khuya
ờ ạ ạ ộ ấ ế ạ đ n r ng sáng ngày hôm sau, th i gian còn l i trong ngày r t ít ho t đ ng. Vì
ứ ộ ễ ừ ươ ể ệ ậ v y, m c đ ô nhi m t các ph ng ti n giao thông có th xem là không có tác
ể ộ đ ng đáng k .
ả ắ ấ 2.2.3. Ch t th i r n
ồ 2.2.3.1. Ngu n phát sinh:
ả ả ạ ỡ ế ổ Hình 9: Lòng, m …..x th i t i khu gi t m
Page 14
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ấ ừ ạ ộ ủ ế ượ ả ắ Ch t th i r n sinh ra t ho t đ ng c a lò gi ổ ủ ế t m ch y u là l ng phân heo,
ừ ạ ồ ừ ề ế ổ bò, gà....... sinh ra t chu ng tr i và t dây chuy n gi ộ t m , ngoài ra cũng còn m t ít
ư ầ ấ ả ộ ợ ị ử ụ ch t th i khác nh da bò, lông l n, lông gà, v t..... và m t ph n lòng không s d ng
ừ ề ế ả ắ ủ ế ầ ấ ổ ượ đ c...t dây chuy n gi ấ t m . Thành ph n các ch t th i r n này ch y u là ch t
ơ ễ ủ ọ ướ ị ữ h u c d phân h y sinh h c, và có xu h ng nhanh chóng b axit hóa và lên men.
ễ ệ ề ầ ố ỗ ồ ị Đây cũng là m m m ng d sinh ra ru i mu i, lan truy n d ch b nh.
ồ ơ ồ S đ 2: Các ngu n phát sinh ra CTR
ả ạ ự ế ổ Hình 10: Rác th i ( bao nilon, lông………..) t i khu v c gi t m
ạ ạ ả ổ ủ ế ứ ừ ả Rác th i sinh ho t t i lò m ch y u là các m nh th c ăn th a, bao bì, nylon,
ấ ạ ừ ạ ộ ủ ườ ủ ế ầ gi y lo i… t ho t đ ng c a con ng ả i. Thành ph n rác th i này cũng ch y u là
ấ ữ ơ ễ ủ ọ các ch t h u c d phân h y sinh h c.
ả ượ 2.2.3 T i l ng
ượ ả ắ ả ấ ấ ạ ấ ả ổ ổ T ng l ng ch t th i r n s n xu t trung bình t ầ i lò m kho ng g n 3,8 t n/ngày.
ủ ế ượ ế ả ạ ầ ợ Trong đó, ch y u là l ng phân, chi m kho ng 90%, còn l ả i là ph n lòng l n th i,
ợ ượ l ng lông l n,…
Page 15
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ượ ả ắ ấ ộ ạ Ngoài ra thì còn có l ạ ủ ng ch t th i r n sinh ho t c a công nhân lao đ ng t i lò m ổ
ướ ả c tính trung bình kho ng 6kg/ngày.
ả ượ ử ạ ế ổ Hình 11: Rác th i không đ c x lý t i khu gi t m
ƯƠ Ộ ƯƠ Ứ CH NG 3: N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ạ ƯỜ Ự Ạ Ế Ổ 3.1. Đ I V I Ự Ố Ớ TH C TR NG MÔI TR NG T I KHU V C GI T M
ụ ươ 3.1.1. M c đích ph ng pháp:
ươ ự ế 1. Ph ả ng pháp kh o sát th c t :
ạ ả ườ ạ ự ế ầ ổ ệ Kh o sát hi n tr ng môi tr ng t i các khu v c gi t m gia súc, gia c m th ủ
ự ị công t phát trên đ a bàn thành ph ố TDM đ :ể
ữ ự ế ả ấ Có nh ng k t qu xác th c nh t
ể ế ổ ủ ế ổ ủ ự Tìm hi u quy trình gi t m c a các lò gi t m th công t phát
Page 16
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ờ ể ể ả ố ệ ứ ế ầ ậ ồ ộ Đ ng th i đ ki m ch ng m t ph n các k t qu s li u thu th p đ ượ c
ả ừ ờ ệ t li u tham kh o. t
ươ ư ầ ứ ệ ả ổ ợ 2. Ph ng pháp s u t m, tham kh o, nghiên c u và t ng h p tài li u:
ự ể ề ổ ế ổ ủ ự Đ có cái nhìn t ng quát v các khu v c gi t m th công t ạ phát trong ph m
ả ướ vi c n c nói chung và thành ph ủ ầ ố Th D u M t ộ nói riêng
ươ 3. Ph ng pháp phân tích và so sánh:
ệ ễ ề ể ấ ườ ạ Tìm hi u và đánh giá hi n tr ng các v n đ ô nhi m môi tr ng
ứ ự ệ 3.1.2. Cách th c th c hi n
ươ ự ế 1. Ph ả ng pháp kh o sát th c t :
ạ ộ ả ạ ự ế ủ ầ ổ Quan sát các ho t đ ng x y ra t i khu v c gi t m gia súc, gia c m th công
ư ồ ố ị ướ ể ử ụ ự ự t phát trên đ a bàn thành ph nh là: ngu n n c đ s d ng, khu v c x ả
ả ắ ự ấ ả ướ n ả c th i, khu v c th i ch t th i r n…..
ữ ỏ ườ ự ế ế ấ Ph ng v n nh ng ng i dân tr c ti p gi ổ t m .
ấ ỏ ườ ự ạ ố ế Ph ng v n ng i dân s ng c nh các khu v c gi ổ t m .
ươ ư ầ ứ ệ ả ợ ổ 2. Ph ng pháp s u t m, tham kh o, nghiên c u và t ng h p tài li u:
ư ầ ả ư ệ ữ S u t m nh ng hình nh, t li u, video t ừ ự ế th c t ồ hay các ngu n thông tin
khác.
ề ươ ế ứ ọ ườ ả Tham kh o các đ c ng chi ti t nghiên c u khoa h c môi tr ng.
ươ 3. Ph ng pháp phân tích, so sánh.
ự ế ậ ả ự ế ả D a vào k t qu thu th p đ ượ ừ c t kh o sát th c t , ta đem so sánh, phân tích
ề ẩ ẩ ườ ệ ể ớ v i các tiêu chu n, quy chu n v môi tr ứ ộ ng hi n hành đ đánh giá m c đ ô
Page 17
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ế ệ ể ạ ừ ữ ễ ế ổ ệ nhi m. T đó có nh ng bi n pháp đ h n ch vi c gi ầ t m gia súc, gia c m
ủ ự ị th công t ố phát trên đ a bàn thành ph .
Ố Ớ Ạ Ủ Ổ Ự Ệ Ế 3.2. Đ I V I TÁC H I C A VI C GI T M GSGC T PHÁT:
ươ ụ 3.2.1 M c đích ph ng pháp
ươ ự ế 1. Ph ả ng pháp kh o sát th c t
ạ ừ ả ễ ồ ướ ả ướ ả ở ữ Kh o sát nh ng tác h i t ô nhi m ngu n n c, khí th i, n c th i các khu
ế ổ ườ ủ ự ự v c gi t m GSGC: ng i dân sông khu v c xung quanh, các loài th y sinh,
ự ậ ệ ẩ ộ đ ng th c v t, các vi khu n, vi rút gây b nh…..
ươ ư ầ ứ ệ ả ợ ổ 2. Ph ng pháp s u t m, tham kh o, nghiên c u và t ng h p tài li u
ể ả ưở ế ườ ộ Tìm hi u quá trình nh h ng đ n con ng ự ậ i, các đ ng th c v t…..., nguyên
ệ ộ ầ ệ nhân làm cho các m m b nh phát tán trên di n r ng.
ươ 3. Ph ng pháp phân tích, so sánh.
ừ ữ ậ ượ ằ ớ ố ệ T nh ng s li u thu th p đ ể c b ng cách phân tích đ so sánh v i QCVN 01
ạ ủ ể ệ ự 25: 2009/BNNPTNT đ đánh giá tác h i c a vi c GMGSGC t phát.
ứ ự ệ 3.2.2 Cách th c th c hi n
ươ ự ế 1. Ph ả ng pháp kh o sát th c t
ữ ế ề ấ ỏ ườ ự Ph ng v n ghi âm, phát phi u đi u tra nh ng ng ế i dân tr c ti p tham gia
ế ườ ố ư gi ổ t m , ng ự i dân s ng khu v c xung quanh và t ổ ưở tr ng khu dân c đó.
ậ ố ệ ừ ị ươ ạ ộ ạ ủ ề ự Thu th p s li u t đ a ph ng v tác h i c a ho t đ ng GMGSGC t phát.
ươ ư ầ ứ ệ ả ổ ợ 2. Ph ng pháp s u t m, tham kh o, nghiên c u và t ng h p tài li u
ươ 3. Ph ng pháp phân tích, so sánh.
Page 18
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ƯƠ Ả Ự Ế Ế CH NG 4: K T QU D KI N
Ố Ớ Ạ Ủ Ổ Ự Ế Ệ 4.1. Đ I V I TÁC H I C A VI C GI T M GSGC T PHÁT:
ệ
ạ
Tác nhân
Hi n tr ng
Tác h iạ
ả B ng :
ướ
ế ướ
ầ
ả ạ
ưở
ế
ả N c th i
H u h t n
c th i t
ự i khu v c
Ả nh h
ủ ờ ố ng đ n đ i s ng c a
Nghiên
ế
ầ
ổ
ủ
ộ
gi
t m gia súc, gia c m các
ự ậ các đ ng th c v t th y sinh.
c u vứ ề
ề
ỉ
ượ
ch tiêu đ u v
ẩ t quy chu n
hi nệ
ưở
ệ
ế
Ả nh h
ố ng đ n h th ng
cho phép (QCVN 0125:
ạ tr ng và
ướ
ướ
ầ
n
ặ c m t, n
c ng m và dăc
ả
2009/BNNPTNT). T i l
ượ ng
tác h iạ
ệ
ồ
ướ
bi
t la ngu n n
ạ c sinh ho t
ầ
ướ
và thành ph n n
ả c th i ph
ụ
ủ c a khu
ề
ệ làm phát sinh nhi u b nh
ộ
ượ
thu c vào l
ng hóa ch t s
ấ ử
ự v c gi ế t
ử ụ
ồ ngoài da….khi s d ng ngu n
ượ
ướ
ụ d ng và l
ng n
c dùng trong
n
c.ướ
mổ
ạ
ế
các công đo n gi
ổ t m .
ưở
ế
Ả nh h
ng đ n ch t l
ấ ượ ng
ị ạ
ế
th t t
i khu gi
ổ t m .
ả ắ
ấ
ả ừ
ễ
Ch t th i r n
ấ Các ch t th i t
ạ các công đo n
Gây ô nhi m môi tr
ườ ng
ế
ổ
ượ
ướ
gi
t m không đ
ạ c phân lo i
ấ đ t, n
c, không khí.
và x lý ử
Ả
ưở
ế
nh h
ng đ n con ng
ườ i,
ủ
ỹ ệ h sinh thái, m quan c a khu
v cự
ữ
ấ
ả
ơ
ễ
Khí th iả
Các ch t th i h u c , vô c
ơ
Gây ô nhi m môi tr
ườ ng
ớ ướ
ả
cùng v i n
c th i không đ
ượ c
không khí.
ờ
ề
ị ử x lý k p th i.
ệ Là đi u ki n cho các vi
ẩ
ệ khu n gây b nh phát tán
nhanh.
ả
ưở
ứ
Gây nh h
ỏ ng s c kh e
ườ
ủ c a con ng
ườ ng
i qua con đ Page 19
hô h p.ấ
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
Ề Ạ Ạ Ằ Ế 4.2. Ấ Đ XU T CÁC GI Ế I Ả PHÁP NH M H N CH TÌNH TR NG GI T
Ổ Ệ Ấ M GSGC M T V SINH.
ườ ể ẽ ả ị ế ặ ng qu n lí giám sát ch t ch các đ a đi m gi ổ t m o Tăng c
ố ớ ể ị ế ệ ố ổ ầ ự ử ấ ả ặ t m c n xây d ng h th ng x lí ch t th i ho c có o Đ i v i các đ a đi m gi
ơ ộ ướ ử ệ ả ẫ ố ướ bi n pháp thu gom, x lí s b tr c khi th i vào c ng d n n ả c th i, tách
ệ ố ử ướ ả ế ầ ổ riêng h th ng x lý n c th i cho gi t m gia súc và gia c m.
ả ườ ệ ố ử ể ướ ả ớ ng xuyên ki m tra h th ng x lý n ậ ệ c th i thay các l p v t li u o Ph i th
ả ẫ ạ ướ ỳ ể ệ ố ả ị ử ạ ố ọ l c và n o vét c ng r nh d n n ệ c th i đ nh k đ h th ng x lý đ t hi u
qu .ả
ả ế ử ự ộ ộ ố ầ o Ph i ti n hành kh trùng tiêu đ c toàn b khu v c nuôi nh t gia súc, gia c m
ờ ế ậ ượ ư ổ ộ ế ch gi t m ngay sau khi đ ng v t đ c đ a đi gi ổ t m .
ướ ả ế ả ử ấ ướ ằ ổ ả t m ph i x lý b ng hóa ch t tr c khi th i ra o N c th i sau quá trình gi
ườ môi tr ng bên ngoài.
ườ ệ ố ố ị ầ ng xuyên phun thu c phòng ch ng d ch b nh cho các gia súc, gia c m o Th
ờ ế ch gi ổ t m .
ạ ỏ ừ ử ư ấ ấ ả các ả ắ o Ph i thu gom, x lý các ch t th i r n nh : lông, phân, các ch t lo i b t
ị ế ầ ổ gia súc, gia c m b gi t m …, bao nilon….
ườ ố ợ ệ ớ ị ơ ố ng huy n, th , thành ph ph i h p v i các đ n o Phòng Tài nguyên và Môi tr
ế ổ ứ ướ ẫ ế ổ ậ ị v Y t , thú y t ể ch c ki m tra, h ng d n các lò gi ử t m t p trung x lý
ả ạ ẩ ấ ườ ả ề ở ế ch t th i đ t tiêu chu n môi tr ng và báo cáo k t qu v s Tài nguyên và
ườ Môi tr ng.
ố ớ ố ượ ử ế ạ ơ ở ế ủ ng là ch các c s gi ổ t m gia o Ti n hành x ph t răn đe đ i v i các đ i t
ầ ự ả ả ả ưở ế ườ súc gia c m t phát x th i gây nh h ng đ n môi tr ng.
Page 20
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
ị ạ ể ợ ề ẫ ố i các ch , hàng quán l ề ườ đ ế ồ ng, đi u tra ngu n g c d n đ n o Ki m soát th t t
ố ượ truy tìm các đ i t ng.
ề ơ ở ế ở ổ ả ệ ầ ầ ả ợ ứ t m đ m b o đ u vào và đ u ra h p v sinh đáp ng o M ra nhi u c s gi
ị ủ ầ ườ nhu c u th t c a ng ố i dân thành ph .
ườ ể ể ạ ặ ị ẽ ớ ng ki m tra ch t ch v i các tr m ki m d ch. o Tăng c
ƯƠ Ự Ạ Ệ Ế CH NG 5: K HO CH TH C HI N
Ạ Ừ Ữ Ự Ả Ạ 5.1. KH O SÁT TH C TR NG VÀ NH NG TÁC H I T VIÊC
Ự Ủ Ị Ố GMGSGC TH CÔNG T PHÁT TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH
ọ ờ ể ị H và tên Công vi cệ Th i gian Đ a đi m
STT 1
ầ ọ ị ả Tr n Th Ng c Ánh Kh o sát,ghi chép
2 ị Đ a bàn thành ễ ị Nguy n Th Thu Th y ủ Ghi chép, ch pụ 2 Tu n ầ ph ố TDM hình
ả kh o sát ,ghi chép 3
ễ ị Nguy n Th Ngân
Ế 5.2. VI T BÁO CÁO
ấ ả ọ ề ế T t c m i thành viên đ u tham gia đóng góp ý ki n.
Page 21
ƯƠ
Ứ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP LU N NGHIÊN C U KHOA H C
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ứ ụ ổ 1. ng d ng ozon trong quá trình gi ế t m 14112011
http://www.lino3.com/news/detail/ungdungozonetrongquatrinhgiet
mo.128.aspx
ướ ả ế ổ ầ ươ 2. N c th i gi t m gia súc gia c m và ph ng pháp x lý, ử Công Ty Môi
ườ http://thanhphohochiminhcity.jaovat.com/ncthigitm Tr ọ ng Ng c Lân
giasucvaphngphapxliid136860693
ồ ầ ị ế ổ 3. Các lò gi t m gia súc Tr n Th h ng Nhung ,
http://violet.vn/huongngoclan1125/present/show?entry_id=4333510
4. http://www.tinmoi.vn/kiemsoatchatviecgietmokinhdoanhgiasucgiacam
ộ ườ ự ế 5. Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng d án “ Lò gi t môt gia súc, gai
ậ ạ ẵ ầ c m t p trung t ố i thành ph Đà N ng”
ệ ế ổ ạ ậ ầ ẩ – Baomoi.com 6. "Công ngh " gi t m gia súc, gia c m: L c h u và b n!
Page 22