Ộ
Ụ
Ạ Ọ
Ạ Ạ
Ẵ
B GIÁO D C VÀ ĐÀOT O PHÂN HI U Đ I H C ĐÀ N NG T I KON TUM Ệ KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
: TH C TR NG VÀ GI I PHÁP CH Y U
Ự
Ạ
Ả
Đ TÀI Ằ
Ủ Ế Ề NH M PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I Ạ Ế Ể VI T NAM. Ở Ệ
GVHD : Nguy n Bá Trung
ễ
L p
: K309TC
ớ
Nhóm : 7
KON TUM, THÁNG 11 NĂM 2011
L p K309TC
1
ớ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
ậ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung I. M Đ U Ở Ầ 1. Tính c p thi ấ
ế ủ ề ộ t c a đ tài ệ ủ ề ả Nông nghi p là m t trong hai ngành s n xu t v t ch t quan tr ng c a n n s n ấ ậ ả ấ ọ
xu t hàng hoá. Trong g n hai th k qua, n n nông nghi p th gi i đã có nhi u hình ế ỷ ế ớ ề ệ ấ ầ ề
th c t ứ ổ ứ ả ộ ố ơ ch c s n xu t khác nhau. Cho đ n nay qua th thách c a th c ti n, m t s n i ự ễ ử ủ ế ấ
các hình th c s n xu t theo mô hình t p th , và qu c doanh, cũng nh xí nghi p t ứ ả ệ ư ả b n ư ể ậ ấ ố
nông nghi p t p trung quy mô l n, không t ra hi u qu . Trong khi đó, hình th c t ệ ậ ớ ỏ ứ ổ ệ ả
ch c s n xu t theo mô hình kinh t trang tr i phù h p v i đ c thù c a nông nghi p nên ứ ả ấ ế ớ ặ ủ ệ ạ ợ
c trên th gi đ t hi u qu cao, và ngày càng phát tri n ạ ể ở ầ h u h t các n ế ệ ả ướ ế ớ ớ ề i. So v i n n
kinh t ti u nông thì kinh t ế ể ế trang tr i là m t b ạ ộ ướ c phát tri n c a kinh t ể ủ ế ệ hàng hoá. Vi c
hình thành và phát tri n kinh t trang tr i là m t quá trình chuy n đ i t kinh t h nông ể ế ổ ừ ể ạ ộ ế ộ
dân ch y u, mang tính s n xu t t c p, t túc sang s n xu t hàng hoá có quy mô t ủ ế ấ ự ấ ả ự ả ấ ừ
nh t i l n. ỏ ớ ớ
Trong ti n trình phát tri n nông nghi p, nông thôn hi n nay ế ể ệ ệ n ở ướ ấ c ta, s n xu t ả
ng s n xu t hàng hoá, v i quy mô ngày càng l n và mang tính nông nghi p theo h ệ ướ ấ ả ớ ớ
thâm canh, chuyên canh, phân vùng đang là m t yêu c u t t y u khách quan. S phát ầ ấ ế ự ộ
tri n kinh t ng nông s n đ ể ế trang tr i đã, đang và s đóng góp to l n kh i l ẽ ố ượ ạ ớ ả ượ ả c s n
c, m t khác nó còn đóng vai trò c b n trong xu t, đáp ng nhu c u nông s n trong n ầ ứ ả ấ ướ ơ ả ặ
ti n trình h i nh p v i kinh t qu c t ng và kim ng ch xu t kh u hàng ế ậ ộ ớ ế , v i s n l ố ế ớ ả ượ ạ ấ ẩ
năm đ u tăng tr ề ưở ấ ớ ng tích c c và n đ nh, thì s đóng góp c a các trang tr i là r t l n, ự ự ủ ạ ổ ị
không nh ng đem l ữ i l ạ ợ ậ ủ i nhu n cho trang tr i, mà còn c i thi n đáng k thu nh p c a ệ ể ạ ả ậ
nh ng ng i lao đ ng trong các trang tr i. Kinh t ữ ườ ạ ộ ế trang tr i đã đem l ạ ạ i thu nh p cho ậ
nhi u gia đình, góp ph n xoá đói, gi m nghèo cho nhi u h nông dân. Phát tri n kinh t ề ề ể ả ầ ộ ế
trang tr i là h ạ ướ ấ ng đi đúng đ n, phù h p v i quy lu t khách quan c a n n s n xu t ề ả ủ ắ ậ ợ ớ
hàng hoá.
Chính vì v y tôi ch n đ tài “ i pháp ch y u nh m phát ề ậ ọ Th c tr ng và gi ạ ự ả ủ ế ằ
Vi t Nam ”. tri n kinh t trang tr i ế ạ ở ệ ể
2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
Đánh giá th c tr ng phát tri n kinh t trang tr i Vi t Nam, tìm ra nh ng y u t ự ể ạ ế ạ ở ệ ế ố ữ
L p K309TC _Nhóm 7
1
ớ
nh h ng đ n vi c phát tri n kinh t trang tr i Vi t Nam. ả ưở ế ệ ể ế ạ ở ệ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
ậ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung
Đ xu t m t s gi trang tr i Vi ộ ố ả ề ấ i pháp ch y u nh m phát tri n kinh t ằ ủ ế ể ế ạ ở ệ t
Nam.
Ự Ạ Ở Ệ II. TH C TR NG PHÁT TRI N KTTT 1. Kinh t trang tr i - Đ ng l c tăng tr ạ Ể ự ế ưở ệ VI T NAM ng nông nghi p ể ộ ộ ế Theo s li u c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (NN&PTNT), tính đ n ố ệ ủ ệ
gi a năm 2009, c n c có kho ng 150.102 trang tr i, bình quân m i t nh có 2.382 trang ả ướ ữ ỗ ỉ ả ạ
Đ ng b ng sông C u Long, mi n Đông Nam B , Nam Trung tr i, ch y u t p trung ủ ế ậ ạ ở ồ ử ề ằ ộ
B và Đ ng b ng sông H ng. T năm 2000 đ n 2009, m i năm tăng thêm kho ng 8.600 ừ ế ả ằ ồ ồ ộ ỗ
trang tr i. Nh ng đ a ph ng có nhi u qu đ t nông, lâm nghi p và di n tích m t n ữ ạ ị ươ ỹ ấ ề ệ ệ ặ ướ c
ch a s d ng, hay vùng kinh t năng đ ng, thì KTTT phát tri n nhanh. ư ử ụ ế ể ộ
ồ Hi n nay, có 47,2% trang tr i tr ng tr t nông nghi p; 26,1% trang tr i nuôi tr ng ạ ồ ệ ệ ạ ọ
ạ ả th y s n; 13,3% trang tr i chăn nuôi; 0,7% trang tr i lâm nghi p và 9,7% trang tr i s n ủ ả ệ ạ ạ
xu t, kinh doanh t ng h p. Các lo i hình trên có xu h ng chuy n d ch theo h ng tăng ạ ấ ổ ợ ướ ể ị ướ
t tr ng nuôi tr ng th y s n và chăn nuôi. Khu v c Đ ng b ng sông C u Long, sông ỉ ọ ủ ả ự ử ằ ồ ồ
H ng và Nam Trung B đã chuy n hàng ngàn ha lúa sang nuôi tr ng th y s n. ủ ả Ở ữ nh ng ể ộ ồ ồ
vùng s n xu t nguyên li u g n v i khu công nghi p ch bi n, nh mía đ ế ế ư ệ ệ ả ấ ắ ớ ườ ng, d a… ứ
ể thì trang tr i tr ng tr t nông nghi p v n n đ nh và phát tri n. ệ ẫ ổ ạ ồ ọ ị
Trong 5 năm qua, t c đ tăng tr ng bình quân c a kinh t trang tr i là 13,8%. ố ộ ưở ủ ế ạ
ả Năm 2007, t ng v n s n xu t c a h th ng trang tr i đ t 29.320,1 t đ ng, v n s n ạ ạ ệ ố ấ ủ ỉ ồ ả ổ ố ố
xu t bình quân c a m t trang tr i là 257,8 tri u đ ng. Nhi u trang tr i ạ ở ủ ệ ề ạ ấ ộ ồ các t nh phía ỉ
Nam nh : Lâm Đ ng, Bình Ph c, Tây Ninh, Bình D ng, Bà R a-Vũng Tàu có quy mô ư ồ ướ ươ ị
v n bình quân h n 500 tri u đ ng. L i nhu n bình quân t ố ệ ậ ơ ồ ợ ừ ệ KTTT đ t g n 120 tri u ạ ầ
đ ng/trang tr i, cao g p 15 l n so v i l ồ ớ ợ ạ ấ ầ ị ả i nhu n bình quân c a nông h . Giá tr s n ủ ậ ộ
ph m hàng hóa c a các trang tr i cao h n m c bình quân chung c a c n c t 7-10%. ủ ả ướ ừ ủ ứ ạ ẩ ơ
T l ỉ ệ ạ hàng hóa c a nhi u trang tr i đ t h n 90% nh cà phê, cao su… M t s trang tr i ạ ạ ơ ộ ố ủ ư ề
cao. đã k t h p s n xu t và ch bi n, nên đ t hi u qu kinh t ế ế ế ợ ả ệ ạ ả ấ ế
c và đ t tr ng 2. Kinh t trang tr i - Khai thác m t n ạ ặ ướ ế ấ ố
Theo ông Tr ng Văn Quy, Phó c c tr ng c c H p tác nông thôn Vi t Nam ươ ụ ưở ụ ợ ệ
(khu v c phía Nam): “KTTT phát tri n đã góp ph n khai thác di n tích m t n ặ ướ ự ể ệ ầ ấ c, đ t
ấ hoang hóa, đ t ven sông, ven bi n… đ a vào s n xu t, nâng cao hi u qu s d ng đ t ả ử ụ ư ể ệ ả ấ ấ
L p K309TC _Nhóm 7
2
ớ
ề đai, thúc đ y quá trình chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, c c u mùa v , t o đi u ổ ơ ấ ụ ạ ơ ấ ể ậ ẩ ồ
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung ki n cho công nghi p ch bi n nông, lâm, th y s n phát tri n”. Trong k t qu đi u tra ệ
ủ ả ả ề ế ế ế ể ệ
năm 2002 c a C c Th ng kê, các trang tr i đã s d ng 369.600 ha đ t và m t n ử ụ ặ ướ c, ủ ụ ấ ạ ố
bình quân di n tích s d ng đ t c a m t trang tr i là 6,08ha. Đ n năm 2009, di n tích ấ ủ ử ụ ệ ế ệ ạ ộ
c mà các trang tr i s d ng đã đ t con s h n 990.000ha (trong đó 49% đ t và m t n ấ ặ ướ ạ ử ụ ố ơ ạ
trang tr i s n xu t và kinh doanh t ng h p; 29% chăn nuôi và nuôi tr ng th y s n). ợ ủ ả ạ ả ấ ồ ổ
Nh ng năm v a qua, nhi u ch trang tr i TP H Chí Minh đã đ u t m nh vào ạ ở ữ ủ ừ ề ầ ư ạ ồ
các t nh nh : Bình D ng, Bình Ph c, Lâm Đ ng, Đ c Nông, Đ c L c, Đ ng Nai. ươ ư ỉ ướ ắ ắ ắ ồ ồ
Hàng trăm ngàn ha đ i tr c, đ t tr ng đã chuy n mình thành r ng cao su, cà phê, h tiêu, ồ ọ ấ ố ừ ể ồ
đi u, keo lai, v ề ườ ấ n cây ăn trái, h nuôi cá s u, cá ba sa, tôm… Không ch di n tích đ t ỉ ệ ấ ồ
tr ng, đ i tr c, m t n ồ ọ ặ ướ ố ệ c đ hoang phí, mà ngay c di n tích đ t tr ng lúa kém hi u ấ ồ ả ệ ể
qu ng cũng đ ả ở các đ a ph ị ươ ượ ấ ả c chuy n đ i c c u cây tr ng, tr thành vùng đ t s n ồ ổ ơ ấ ể ở
xu t-kinh doanh hi u qu . ả ệ ấ
Hi n nay, m c dù tình hình suy gi m kinh t ng không nh đ n s ệ ả ặ ế đã nh h ả ưở ỏ ế ự
phát tri n c a mô hình KTTT, song di n tích đ t hoang hóa v n đang đ c khai thác ủ ệ ể ấ ẫ ượ
ngày càng nhi u h n. Các đ a ph ng ề ơ ị ươ ở ồ ề Đ ng b ng sông C u Long, sông H ng, mi n ử ằ ồ
Đông Nam b v n là nh ng n i t n d ng đ t đai, m t n ơ ậ ộ ẫ ặ ướ ữ ụ ấ ơ c đ phát tri n nhi u h n ể ề ể
ng, các ch trang tr i đ u t t t trong kh o sát, c . N u nh chính quy n các đ a ph ả ư ề ế ị ươ ạ ầ ư ố ủ ả
xây d ng k ho ch phát tri n, thì s khai hoang, ph c hóa đ t đai hi u qu h n. ả ơ ự ụ ệ ẽ ể ế ấ ạ
3. Kinh T Trang Tr i - Thu hút v n, t o thêm vi c làm ố ạ ệ ế ạ
T khi có chính sách phát tri n trang tr i c a Nhà n ạ ủ ừ ể ướ ầ c, các ch trang tr i đã đ u ủ ạ
ng v n l n đ m r ng, phát tri n s n xu t - kinh doanh. Năm 2007, bình t m t l ư ộ ượ ể ở ộ ể ả ố ớ ấ
quân m i trang tr i đ c đ u t h n 285 tri u đ ng. B c sang năm 2008 và 2009, ạ ượ ỗ ầ ư ơ ướ ệ ồ
m c dù b nh h trên th gi ị ả ặ ưở ng b i cu c kh ng ho ng kinh t ủ ả ở ộ ế ế ớ i và suy gi m kinh t ả ế
trong n c đ u t ướ c, các trang tr i v n ti p t c đ ạ ẫ ế ụ ượ ầ ư ề đáng k . Ông Lê Duy Minh, Quy n ể
Ch t ch H i doanh nghi p Trang tr i Vi t ủ ị ệ ạ ộ ệ Nam cho bi t: “ ế Ở khu v c mi n Đông Nam ề ự
B , có trang tr i đ c đ u t 1,14 t đ ng/năm. Các trang tr i Tây Nguyên cũng có ạ ượ ộ ầ ư ỉ ồ ạ ở
t 269 đ n 300 tri u đ ng/năm”. Ngoài ngu n v n t có (kho ng 85%), các v n đ u t ố ầ ư ừ ố ự ế ệ ồ ồ ả
ch trang tr i còn vay ti n t ngân hàng, huy đ ng v n c a ng ề ừ ủ ạ ố ủ ộ ườ i thân đ m r ng và ể ở ộ
L p K309TC _Nhóm 7
3
ớ
phát tri n.ể
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung
Trang tr i phát tri n, đã thu hút m t l ể ộ ượ ạ ấ ng lao đ ng đáng k vào làm vi c, nh t ể ệ ộ
là vùng nông thôn, mi n núi. N u nh năm 2001, các trang tr i đã thu hút đ ở ư ề ế ạ ượ c
374.701 lao đ ng vào làm vi c, thì đ n năm 2007 s l ng này tăng lên là 488.277; và ố ượ ệ ế ộ
ạ đ u năm 2009 đ t con s trên 510.000 lao đ ng, trong đó lao đ ng c a ch trang tr i ầ ủ ủ ạ ố ộ ộ
chi m kho ng 40%, còn l i là lao đ ng thuê ngoài. V i nhi u đ a ph ế ả ạ ề ộ ớ ị ươ ấ ả ng khi đ t s n
ầ ạ xu t nông nghi p b chuy n đ i m c đích s d ng, thì các trang tr i đã góp ph n t o ử ụ ụ ệ ể ạ ấ ổ ị
thêm nhi u công ăn, vi c làm cho ng i dân, đ c bi t là ệ ề ườ ặ ệ ở khu v c Đ ng b ng sông ồ ự ằ
H ng, Duyên h i Nam Trung B , B c Trung B . Lao đ ng làm thuê đ c tr công ắ ả ồ ộ ộ ộ ượ ả
trung bình là 50.000 đ ng/ngày. ồ Ở ữ ồ nh ng trang tr i cao su, h tiêu, cà phê hay nuôi tr ng ồ ạ
th y s n còn đ c tr cao h n và đ c th ng thêm. ủ ả ượ ả ơ ượ ưở
Kinh t trang tr i nh ng năm qua đã có b c phát tri n t t,đ c phát ế ữ ạ ướ ể ố ây là m t b ộ ướ
h g n v i m c tiêu s n xu t hàng hoá qui mô l n, góp ph n thúc tri n m i c a kinh t ớ ủ ể ế ộ ắ ụ ả ấ ầ ớ ớ
nông nghi p và nông thôn theo h ng tăng đ y quá trình chuy n đ i c c u kinh t ể ẩ ổ ơ ấ ế ệ ướ
nhanh t tr ng s n xu t hàng hoá, t o ra các vùng s n xu t t p trung làm ti n đ cho ỷ ọ ấ ậ ề ề ả ạ ả ấ
công nghi p ch bi n nông lâm s n, đ a công nghi p và các ngành ngh d ch v vào ế ế ề ị ụ ư ệ ệ ả
ng sinh thái. nông thôn, tăng t c đ ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, c i thi n môi tr ấ ố ố ộ ủ ệ ả ồ ọ ườ
Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n,ể kinh tế trang tr i cũng đang g p nh ng khó ữ ạ ặ
ậ khăn. Đó là v n đ ru ng đ t, m r ng quy mô canh tác. Hi n nay, giá đ t, nguyên v t ề ộ ở ộ ệ ấ ấ ấ
li u xây d ng c s h t ng cao, nhi u nông dân không có v n đ đ u t . Th tr ơ ở ạ ầ ể ầ ư ự ệ ề ố ị ườ ng
tiêu th s n ph m b p bênh. Nh t là vào v thu ho ch r , ng i nông dân th ng b t ụ ả ụ ấ ạ ẩ ấ ộ ườ ườ ị ư
th ươ ế ng ép giá, có lúc giá bán không đ chi phí s n xu t. Tình hình d ch b nh liên ti p ủ ệ ả ấ ị
ệ x y ra trên đàn gia súc, gia c m, m t s lo i b nh ch a có v c-xin phòng tr đ c hi u; ả ộ ố ạ ệ ị ặ ư ắ ầ
thiên tai nh h ng đ n cây tr ng, v t nuôi, th y s n, nh h ng đ n tâm lý ng ả ưở ủ ả ả ế ậ ồ ưở ế ườ i
dân. Tình tr ng ô nhi m môi tr ễ ạ ườ ng đ t, n ấ ướ ề ẩ c, không khí ngày càng gia tăng, ti m n
nguy c phát sinh d ch b nh và nh h ị ệ ả ơ ưở ng đ n s sinh tr ế ự ưở ng, phát tri n c a cây tr ng, ể ủ ồ
v t nuôi, d n đ n ch t l ẫ ậ ấ ượ ế ạ ng s n ph m hàng hóa ch a cao, h n ch kh năng c nh ư ế ả ẩ ạ ả
tranh trên th tr ng tiêu th . t ị ườ ụ S liên k t gi a các trang tr i l ng l o, v n còn t ạ ỏ ự ữ ế ẻ ẫ ư ưở ng
"m nh ai ng ạ ườ i đó làm", khi n nhi u s n ph m làm ra b t ề ả th ị ư ươ ế ẩ ề ế ng ép giá. V n đ ti p ấ
c n v n còn g p nhi u khó khăn. M t s trang tr i do thuê đ t công đi n, ch a đ ậ ộ ố ư ượ c ề ề ạ ấ ặ ố
L p K309TC _Nhóm 7
4
ớ
c p gi y ch ng nh n trang tr i nên không có tài s n th ch p vay v n ngân hàng. Đa s ấ ế ấ ứ ả ấ ậ ạ ố ố
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung các ch trang tr i và lao đ ng làm thuê đ u là nông dân, ch a qua các l p đào t o dài ề
ủ ư ạ ạ ộ ớ
h n, ch y u d a vào kinh nghi m, ch a đáp ng đ ạ ủ ế ư ự ứ ệ ượ ấ ủ c nhu c u. C s v t ch t c a ơ ở ậ ầ
ả các trang tr i v n còn nghèo nàn, h n ch đ n vi c áp d ng ti n b k thu t vào s n ế ế ạ ẫ ộ ỹ ụ ế ệ ậ ạ
xu t, kinh doanh. ấ
III. GI I PHÁP CH Y U Đ PHÁT TRI N KTTT Ủ Ế Ể Ả Đ thúc đ y ẩ kinh tế trang tr i phát tri n, nh ng c ch , chính sách h tr tr ỗ ợ ướ c ữ ạ Ể ể VI T NAM Ở Ệ ơ ế ể
đây ti p t c đ ế ụ ượ c th c hi n. Bên c nh đó, c n tăng c ạ ự ệ ầ ườ ổ ng tuyên truy n, ph bi n, t ng ổ ế ề
k t, nhân r ng nh ng mô hình ế ữ ộ kinh tế tiêu bi u, làm ăn hi u qu đ ng ả ể ườ ể ệ ọ ỏ i dân h c h i
và áp d ng. C n có c ch , chính sách h tr vay v n v i lãi su t u đãi, ỗ ợ ấ ư ụ ế ầ ơ ố ớ h tr khi ỗ ợ
thiên tai, d ch b nh x y ra. Quy ho ch vùng, khu v c xây d ng trang tr i, trong đó các ự ự ệ ạ ạ ả ị
c mua ho c thuê đ t v i giá u đãi. Xây d ng c s h t ng c b n nh h dân đ ộ ượ ơ ở ạ ầ ấ ớ ơ ả ư ự ặ ư
đ ng giao thông, đi n, h th ng m ng máng t o thu n l i cho ng i dân làm kinh ườ ệ ố ậ ợ ươ ệ ạ ườ
ng xuyên m các l p t p hu n, nâng cao trình đ k thu t cho các tế trang tr i. Th ạ ườ ớ ậ ộ ỹ ấ ậ ở
ch trang tr i trong vi c l a ch n và ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t. Ch ệ ự ộ ỹ ủ ứ ụ ế ấ ậ ả ạ ọ ủ
trang tr i cũng c n có ý th c h c h i, v n lên, ti p thu cái m i, ch đ ng tìm ki m th ứ ọ ỏ ạ ầ ươ ủ ộ ế ế ớ ị
tr ườ ng tiêu th . ụ
ng hình thành h th ng các Đ xây d ng và phát tri n n n nông nghi p theo h ể ự ể ệ ề ướ ệ ố
i pháp sau: trang tr i c n th c hi n m t s gi ự ộ ố ả ạ ầ ệ
1. Quy ho ch vùng phát tri n trang tr i. ể ạ ạ
Đ trang tr i phát tri n t o ra kh i l ể ạ ố ượ ể ạ ả ng hàng hoá l n, hình thành các vùng s n ớ
xu t t p trung, t o ra kh năng c nh tranh m i, kh c ph c tình tr ng trang tr i phát ấ ậ ụ ắ ạ ạ ạ ả ạ ớ
tri n t phát. Các t nh thành ph c n rà soát l ể ự ố ầ ỉ ạ i quy ho ch phát tri n s n xu t nông, lâm, ể ả ạ ấ
ặ ng nghi p, xác đ nh các vùng phát tri n trang tr i; công b qu đ t có th giao ho c ỹ ấ ư ệ ể ể ạ ố ị
cho thuê đ phát tri n trang tr i, ch y u là các vùng đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t còn ấ ố ủ ế ể ể ấ ạ ồ ọ
hoang hoá, ao h , đ m, bãi b i ven sông, ven bi n…H ng trong 5-10 năm t i, khai thác ồ ầ ướ ể ồ ớ
đ a vào s d ng trong nông nghi p kho ng 1 tri u ha, tr ng và khoanh nuôi tái sinh 2 ư ử ụ ệ ệ ả ồ
tri u ha r ng s n xu t. ừ ệ ả ấ
Xác đ nh ph ng h ị ươ ướ ng phát tri n các lo i cây tr ng, v t nuôi phù h p v i l ồ ớ ợ i ể ậ ạ ợ
L p K309TC _Nhóm 7
5
ớ
th đ t đai, khí h u c a m i vùng và có tính đ n kh năng tiêu th s n ph m. ậ ủ ế ấ ụ ả ế ẩ ả ỗ
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung Quy ho ch k t c u h t ng, nh t là h th ng thu l ạ ầ
i, giao thông, h th ng cung ệ ố ế ấ ấ ạ ỷ ợ ệ ố
c p đi n, n ấ ệ ướ c, c s công nghi p ch bi n, c s s n xu t, cung ng gi ng cây, con, ơ ở ả ế ế ơ ở ứ ệ ấ ố
vv…đ m b o đáp ng t ả ứ ả ố t các yêu c u phát tri n s n xu t c a trang tr i. ể ả ấ ủ ầ ạ
ấ 2. Ti n hành giao đ t, cho thuê đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ứ ế ấ ấ ấ ậ
cho di n tích đ t ch a đ c c p. ư ượ ấ ệ ấ
Các đ a ph ng rà soát l ị ươ ạ ấ i các trang tr i hi n có, xúc ti n nhanh vi c c p gi y ệ ấ ệ ế ạ
ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các ch trang tr i ch a đ ấ ề ử ụ ư ượ ấ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ứ ủ ạ ấ ậ
theo chính sách đ t đai nêu trong Ngh quy t c a Chính ph và h ế ủ ủ ấ ị ướ ổ ng d n c a T ng ủ ẫ
c c Đ a chính. ị ụ
3. Nâng cao trình đ ng d ng khoa h c và công ngh (KH&CN) các trang tr i. ộ ứ ụ ọ ệ ở ạ
Trang tr i là n i s n xu t nông s n hàng hoá nên ph i có kh năng c nh tranh ơ ả ả ạ ả ả ấ ạ
cao. Mu n th c hi n đ c m c tiêu đó, ph i nâng cao trình đ ng d ng KH&CN. ệ ượ ự ố ộ ứ ụ ụ ả
Đ u t xây d ng các công trình thu l ầ ư ỷ ợ ầ ớ ố i đ u m i kênh tr c chính k t h p v i v n ế ợ ự ụ ố
i nh , ng d ng các c a trang tr i đào ao, đ p đ p, xây d ng các công trình thu l ủ ỷ ợ ự ạ ắ ậ ỏ ứ ụ
ph ng pháp t i tiêu khoa h c, ti ươ ướ ọ ế t ki m n ệ ướ c.
Đ u t xây d ng các c s m, nhân gi ng cây tr ng, v t nuôi, cây gi ng lâm ầ ư ơ ở ươ ự ậ ố ồ ố
nghi p. H tr các trang tr i áp d ng các ti n b k thu t v b o qu n s n ph m: áp ế ậ ề ả ả ả ỗ ợ ộ ỹ ụ ệ ẩ ạ
d ng công ngh ch bi n tiên ti n có quy mô v a và nh ; s d ng máy móc phù h p đ ụ ệ ế ế ỏ ử ụ ừ ế ợ ể
làm đ t, v n chuy n, b m n c…T ch c t t công tác khuy n nông, khuy n lâm, ể ấ ậ ơ ướ ứ ố ổ ế ế
ấ khuy n ng đ h tr các trang tr i áp d ng nhanh các ti n b khoa h c vào s n xu t. ư ể ỗ ợ ụ ế ế ạ ả ộ ọ
i h Đ ng th i khuy n khích các ch trang tr i tham gia chuy n giao ti n b k thu t t ạ ộ ỹ ậ ớ ộ ủ ể ế ế ờ ồ
nông dân trong vùng.
Các vi n và trung tâm nghiên c u khoa h c theo dõi sát nhu c u c a trang tr i, liên ọ ầ ủ ứ ệ ạ
k t v i các trang tr i đ xác đ nh các mô hình chuy n giao k thu t m i cho nông dân. ế ớ ạ ể ể ậ ớ ỹ ị
Tăng c ng gi ng cây tr ng, v t nuôi, v t t nông ườ ng công tác ki m tra ch t l ể ấ ượ ậ ư ậ ố ồ
ng h p buôn bán hàng gi , hàng ch t l nghi p, x lý k p th i nh ng tr ị ử ữ ệ ờ ườ ợ ả ấ ượ ng x u, đ ấ ể
giúp nông dân và các ch trang tr i phát tri n s n xu t có hi u qu , h n ch r i ro. ể ả ả ạ ế ủ ủ ệ ạ ấ
4. H tr trang tr i ti p c n th tr ng, tiêu th nông lâm s n hàng hoá. ạ ế ậ ỗ ợ ị ườ ụ ả
H ng d n các c s công nghi p ch bi n h p đ ng cung ng v t t và tiêu ế ế ơ ở ậ ư ướ ứ ệ ẫ ợ ồ
L p K309TC _Nhóm 7
6
ớ
th nông, lâm s n hàng hoá v i các ch trang tr i và h nông dân. Tuyên truy n, h ụ ủ ề ạ ả ớ ộ ướ ng
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung ệ d n và giúp đ các trang tr i, th c hi n liên k t gi a các trang tr i v i các doanh nghi p ẫ
ạ ớ ự ữ ệ ế ạ ỡ
Nhà n ướ ể ạ c đ phát tri n s n xu t, ch bi n và tiêu th s n ph m. Khuy n khích và t o ể ả ế ế ụ ả ế ẩ ấ
đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ẩ i cho các ch trang tr i có kh năng tham gia xu t kh u s n ph m ẩ ả ủ ạ ả ấ
tr c ti p. Quy ho ch và đ u t phát tri n h th ng c s h t ng nông thôn ầ ư ự ế ạ ơ ở ạ ầ ệ ố ể ở ị các đ a
bàn t p trung phát tri n kinh t ể ậ ế ạ trang tr i.
T ch c t t vi c cung c p thông tin th tr ng, h ổ ứ ố ị ườ ệ ấ ướ ấ ng d n các trang tr i s n xu t ạ ả ẫ
ng trong và ngoài n kinh doanh phù h p v i nhu c u th tr ợ ị ườ ầ ớ ướ c.
5. Nâng cao năng l c qu n lý c a ch trang tr i và nâng cao tay ngh c a ng ề ủ ủ ủ ự ả ạ ườ i
lao đ ng.ộ
S ch trang tr i có trình đ chuyên môn m i chi m kho ng 32%, do đó vi c đào ố ủ ệ ế ả ạ ớ ộ
t o, nâng cao năng l c qu n lý cho các ch trang tr i đ t ra r t c p bách. Tr ạ ạ ặ ấ ấ ủ ự ả ướ ắ c m t,
thông qua t ng k t, t ch c tham quan các trang tr i qu n lý kinh doanh gi ế ổ ứ ả ạ ổ ỏ ể ọ ậ i đ h c t p
ng nh ng ki n th c v khoa h c và qu n lý. V lâu dài, t l n nhau và t ẫ ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ ứ ề ữ ề ế ả ọ ổ
ạ ch c các khoá đào t o chuyên môn k thu t, nghi p v qu n lý cho các ch trang tr i. ậ ệ ụ ả ứ ủ ạ ỹ
6. Th c hi n các chính sách h tr c a Nhà n c đ i v i phát tri n kinh t trang ỗ ợ ủ ự ệ ướ ố ớ ể ế
tr i.ạ
ng có k ho ch b trí v n đ h tr các trang tr i đ u t Các đ a ph ị ươ ể ỗ ợ ạ ầ ư ế ạ ố ố ể phát tri n
k t c u h t ng, c s ch bi n, cung c p thông tin. Trang tr i đ ế ấ ơ ở ế ế ạ ầ ạ ượ ấ ụ c vay v n tín d ng ố
đ u t ầ ư phát tri n c a Nhà n ể ủ ườ c. Th c hi n mi n thu thu nh p v i th i gian t ế ự ễ ệ ậ ờ ớ ố ế i đa n u
ch trang tr i đ u t phát tri n s n xu t kinh doanh nh ng đ a bàn đ t tr ng, đ i núi ạ ầ ư ủ ể ả ấ ở ữ ấ ố ồ ị
tr c, bãi b i, đ m phá ven bi n. Th c hi n mi n gi m thu đ t cho ch trang tr i khi ế ấ ủ ự ễ ệ ể ả ạ ầ ồ ọ
thuê đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t hoang hoá đ tr ng r ng s n xu t, tr ng cây lâu năm, ấ ố ể ồ ừ ả ấ ấ ọ ồ ồ
thuê di n tích đ t các vùng n ấ ở ệ c t ướ ự nhiên ch a có đ u t ư ầ ư ả ạ , c i t o đ s n xu t kinh ể ả ấ
doanh.
Tăng c ng công tác ch đ o, ki m tra đ i v i kinh t ườ ố ớ ỉ ạ ể ế trang tr i, đ m b o các ả ả ạ
ả ch trang tr i th c hi n đ y đ quy trình k thu t canh tác b o v và làm giàu đ t, b o ỹ ầ ủ ủ ự ệ ệ ả ấ ậ ạ
ng; th c hi n các nghĩa v đ i v i Nhà n v môi tr ệ ườ ụ ố ớ ự ệ ướ ờ ả c theo pháp lu t. Đ ng th i b o ậ ồ
i chính đáng c a ch trang tr i v tài s n và các l i ích khác. v quy n l ệ ề ợ ạ ề ủ ủ ả ợ
7. T o ra nh ng s n ph m nông nghi p s ch, an toàn l ệ ạ ữ ả ẩ ạ ươ ạ ng th c, th c ph m đ t ự ự ẩ
L p K309TC _Nhóm 7
7
ớ
ậ tiêu chu n VietGAP đ ch đ ng h i nh p. ể ủ ộ ộ ẩ
ậ
ế Nông H và Trang Tr i GVHD: Nguy n Bá
ễ
ạ
ộ
Ti u Lu n Kinh T ể Trung
Chúng ta đã ra nh p WTO, đã tham gia buôn bán v i 149 n c, t i sao chúng ta ậ ớ ướ ạ
i không liên k t v i nhau?. V y ngay t bây gi c n ph i t ch c liên k t h p tác l ạ ế ớ ậ ừ ờ ầ ả ổ ế ợ ứ
thích h p, đó là câu l c b trang tr i đ cùng nhau h c t p, trao đ i, giúp đ nhau v ạ ể ọ ậ ạ ợ ộ ổ ỡ ề
ng, giá c … khoa h c, công ngh , v kinh nghi m s n xu t, qu n lý, thông tin th tr ệ ệ ề ị ườ ả ấ ả ọ ả
k p th i, hi u qu . Ph i xây d ng quy trình s n xu t t ị ấ ừ ự ệ ả ả ả ờ khâu gi ng đ n chăm sóc, thu ế ố
ho ch, ch bi n, b o qu n t o ra nông s n, th c ph m s ch, an toàn l ế ế ả ạ ự ẩ ạ ả ạ ả ươ ự ng th c, th c ự
ph m đ t tiêu chu n VietGAP đ s n ph m c a ta có th c nh tranh và tiêu th c ẩ ụ ả ở ể ạ ể ả ủ ẩ ẩ ạ
L p K309TC _Nhóm 7
8
ớ
trong n c và n c ngoài, cũng chính là chúng ta ch đ ng b ướ ướ ủ ộ ướ c vào h i nh p. ộ ậ
ạ
L p : K309TC 1 .................................................................................................................... ớ I. M Đ U 1 .................................................................................................................................... Ở Ầ 1 t c a đ tài ........................................................................................................... 1. Tính c p thi ế ủ ề ấ II. TH C TR NG PHÁT TRI N KTTT VI T NAM 2 .............................................................. Ở Ệ Ạ Ự 1. Kinh t ng nông nghi p 2 ............................................................ ệ ưở 5 .......................................... VI T NAM III. GI Ở Ệ Ể Ả
Ể ự ế I PHÁP CH Y U Đ PHÁT TRI N KTTT Ể
trang tr i - Đ ng l c tăng tr ộ Ủ Ế
M C L C Ụ Ụ
B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C NHÓM 7 Ả Ệ
T đánh giá ự
90% Công viêc H và Tên ng Lê Th Th ọ ươ ị
ậ ế ợ ư ấ
Tr n Th Huê 80% Công viêc ầ ị ổ ậ ệ
ậ ế ợ ư ấ
90% Công viêc Đ ng Th Vân Huy n ề ặ ị ệ ổ
ợ ư ấ ậ ế
80% Công viêc Đ ng Th H ng Th o ả ị ươ ặ ậ ệ ổ
ợ ư ấ ậ ế
9
Lê Th Thanh Thúy 80% Công viêc ị Công vi cệ ả Tìm tài li u, trao đ i, th o ổ ệ lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t. Trình bày ố bài ti u lu n. ể ả Tìm tài li u, trao đ i, th o lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t. ố ả Tìm tài li u, trao đ i, th o lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t.Trình bày ố bài ti u lu n. ể ả Tìm tài li u, trao đ i, th o lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t. ố ả Tìm tài li u, trao đ i, th o ệ ổ
ậ ế ợ ư ấ
Lê Th Ph c Trang 80% Công viêc ị ướ ổ ệ
ậ ế ợ ư ấ
Thái Th Thanh H ng 90% Công viêc ươ ị ệ ổ
10
ợ ư ấ ậ ế lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t. ố ả Tìm tài li u, trao đ i, th o lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t. ố ả Tìm tài li u, trao đ i, th o lu n, t ng h p đ a ra ý ổ ki n th ng nh t.Trình bày ố bài ti u lu n. ể ậ