A . PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
Tai n n giao thông đã l y đi không bi t bao nhiêu n ạ ấ ế ướ ạ c m t và sinh m ng ắ
i. Nó đã và đang tr thành m t v n đ b c xúc gây nh h c a hàng v n ng ủ ạ ườ ộ ấ ề ứ ả ở ưở ng
và thi t h i nghiêm tr ng đ i v i n n kinh t ệ ạ ố ớ ề ọ ế , nh t là trong th i kỳ n n kinh t ờ ề ấ ế
Vi ệ ầ t Nam đang trên đà h i nh p và phát tri n. Hi n nay m c dù chính ph đã đ u ể ủ ệ ậ ặ ộ
và đ ra nhi u h ng gi i quy t song d ng nh v n ch a có s thay đ i gì t ư ề ề ướ ả ế ườ ư ẫ ư ự ổ
nhi u.ề
Giao thông đô th không ch đ n thu n nh h ng đ n vi c đi l i c a ng ầ ả ỉ ơ ị ưở ế ệ ạ ủ ườ i
dân, nó còn là c u n i giúp con ng ầ ố ườ i trao đ i, giao l u v i nhau , hàng hoá đ ớ ư ổ ượ c
v n chuy n và l u thông t ậ ư ể ố ơ ộ ề t h n… góp ph n đáng k vào b m t c a m t n n ể ộ ặ ủ ầ
kinh t ế ạ , m t qu c gia phát tri n. T i các thành ph đang trong quá trình hi n đ i ể ệ ạ ộ ố ố
hoá nh Hà N i và thành ph H Chí Minh thì v n đ giao thông l i càng quan ố ồ ư ề ấ ộ ạ
tr ng . ọ
Th c tr ng giao thông các đô th c a chúng ta nh th nào? Nguyên nhân ự ạ ở ư ế ị ủ
c s có các gi c a th c tr ng đó do đâu? Nhà n ủ ự ạ ướ ẽ ả i pháp ra sao đ giao thông đô th ể ị
không còn là n i ám nh n a? ỗ ữ ả
Đó cũng chính là n i dung bài ti u lu n c a em. ậ ủ ể ộ
A.PH N M BÀI
Ở
Ầ
B.PH N N I DUNG
Ộ
Ầ
Bài ti u lu n c a em đ c chia thanh các ph n chính: ậ ủ ể ượ ầ
I. C s tri t h c ơ ở ế ọ
II. V n d ng ậ ụ
1.Th c tr ng giao thông ự ạ
2. Nguyên nhân
3. Gi i pháp ả
1
B. PH N N I DUNG
Ộ
Ầ
I. C s tri
t h c
ơ ở ế ọ
1. Khái ni m nguyên nhân và k t qu ế ệ ả
Nguyên nhân là t ng tác gi a các m t trong m t s v t ho c gi a các s ươ ộ ự ậ ữ ữ ặ ặ ự
v t v i nhau gây ra nh ng bi n đ i nh t đ nh. ữ ậ ớ ấ ị ế ổ
K t qu là nh ng bi n đ i xu t hi n do nguyên nhân t o ra. ấ ữ ế ế ệ ả ạ ổ
2 . M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu ệ ệ ứ ữ ố ế ả
_Theo quan đi m bi n ch ng duy v t m i liên h nhân _ qu là m i liên h ứ ể ệ ệ ậ ả ố ố ệ
khách quan c a b n thân các s v t.Nó t n t i ngoài ý mu n c a con ng i không ủ ả ự ậ ồ ạ ố ủ ườ
c nó hay không . ph thu c vào vi c ta có nh n th c đ ệ ứ ượ ụ ậ ộ
_M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu còn th hi n ể ệ ở ỗ ch : ệ ệ ữ ứ ế ả ố
m t hi n t ng nào đó trong đó m i quan h này là nguyên nhân thì trong m i quan ệ ượ ộ ệ ố ố
i. h khác là k t qu và ng ế ệ ả c l ượ ạ
_Th c ti n cho th y cùng m t nguyên nhân có th gây nên nhi u k t qu ự ể ề ế ễ ấ ộ ả
khác nhau tuỳ thu c vào hoàn c nh c th . Ng i m t k t qu có th gây nên ụ ể ả ộ c l ượ ạ ộ ế ể ả
hay tác đ ng cùng m t lúc. b i nhi u nguyên nhân khác nhau tác đ ng riêng l ở ề ộ ẻ ộ ộ
3.Phân lo i nguyên nhân : ạ
_Nguyên nhân ch y u và nguyên nhân th y u ứ ế ủ ế
+Nguyên nhân ch y u : là các nguyên nhân mà khi thi u m t thì k t qu ủ ế ế ế ặ ả
s không x y ra. ẽ ả
+Nguyên nhân th y u : là các nguyên nhân mà khi có m t c a chúng ch ặ ủ ứ ế ỉ
quy t đ nh nh ng đ c đi m nh t th i, không n đ nh , cá bi t c a hi n t ng . ế ị ữ ể ặ ấ ờ ổ ị ệ ủ ệ ượ
2
_Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài :
+Nguyên nhân bên trong : là s tác đ ng l n nhau gi a nh ng m t hay ự ữ ữ ẫ ặ ộ
nh ng y u t ế ố ủ ấ c a cùng m t k t c u v t ch t nào đó và gây ra nh ng bi n đ i nh t ộ ế ấ ữ ữ ế ậ ấ ổ
đ nh . ị
ậ +Nguyên nhân bên ngoài : là s tác đ ng l n nhau gi a nh ng k t c u v t ế ấ ự ữ ữ ẫ ộ
ch t khác và gây ra nh ng bi n đ i thích h p trong k t c u v t ch t y. ế ấ ấ ấ ữ ế ấ ậ ổ ợ
_Nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan : ủ
ộ ậ +Nguyên nhân khách quan : là nguyên nhân xu t hi n và tác đ ng đ c l p ệ ấ ộ
i, c a các giai c p, các chính đ ng… đ i v i ý th c c a con ng ố ớ ứ ủ ườ ủ ấ ả
ộ +Nguyên nhân ch quan : là nguyên nhân xu t hi n và tác đ ng ph thu c ủ ụ ệ ấ ộ
vào ý th c c a con ng ứ ủ ườ ấ i trong lĩnh v c ho t đ ng c a các cá nhân, các giai c p, ủ ạ ộ ự
các chính đ ng…nh m thúc đ y hay kìm hãm s xu t hi n, phát tri n…các quá ự ệ ể ả ằ ẩ ấ
trình xã h i.ộ
_Nguyên nhân tác đ ng ng ộ ượ c chi u và nguyên nhân tác đ ng cùng chi u ề ề ộ
ộ +Nguyên nhân tác đ ng cùng chi u : là các nguyên nhân khác nhau tác đ ng ề ộ
lên s v t theo cùng m t h ng thì s gây nh h ng cùng chi u v i s hình thành ự ậ ộ ướ ẽ ả ưở ớ ự ề
k t qu . ả ế
+Nguyên nhân tác đ ng ng c chi u : là các nguyên nhân khác nhau tác ộ ượ ề
ng khác nhau thì chúng s làm suy y u, th m chí hoàn đ ng lên s v t theo các h ự ậ ộ ướ ẽ ế ậ
toàn tri t tiêu tác d ng c a nhau. ệ ụ ủ
4.M t s k t lu n v m t ph ng pháp lu n : ậ ề ặ ộ ố ế ươ ậ
_Vì m i liên h nhân_qu t n t ệ ả ồ ạ ố ứ i khách quan, không ph thu c vào ý th c ụ ộ
ì nên ch có th tìm nguyên nhân c a hi n t ng chính trong th c a con ng ủ ươ ệ ượ ủ ể ỉ ở ế
gi ớ ủ i c a hi n th c . ệ ự
3
_Vì nguyên nhân luôn luôn xu t hi n tr ệ ấ ướ ế ủ c k t qu nên khi nguyên nhân c a ả
m t hi n t ệ ượ ộ ng nào đó c n tìm trong nh ng m t, nh ng s ki n nh ng m i liên h ặ ự ệ ữ ữ ữ ầ ố ệ
đã x y ra tr ả ướ c khi xu t hi n . ấ ệ
ả _Vì d u hi u đ c tr ng c a nguyên nhân trong m i liên h v i k t qu là ệ ớ ế ủ ư ệ ấ ặ ố
nguyên nhân sinh ra k t qu , nên khi xác đ nh nguyên nhân c a hi n t ệ ượ ủ ế ả ị ặ ng c n đ c ầ
bi t chú ý đ n d u hi u đ c tr ng y. ệ ư ấ ế ệ ấ ặ
ng có th do nhi u nguyên nhân snh ra nên trong quá trình _Vì m t hi n t ộ ệ ượ ể ề
xác đ nh nguyên nhân c a m t hi n t ệ ượ ủ ộ ị ng nào đó c n h t s c t m , th n tr ng, ế ứ ỉ ầ ậ ọ ỉ
c hi u qu tác đ ng c a t ng m t, t ng s ki n, t ng m i quan h v ch ra cho đ ạ ượ ặ ừ ự ệ ủ ừ ừ ệ ả ố ộ ệ
cũng nh các t h p khác nhau c a chúng trong vi c làm n y sinh hi n t ng đ ư ổ ợ ệ ượ ủ ệ ả ể
trên c s đó có th xác đ nh đúng v nguyên nhân sinh ra hi n t ng . ơ ở ệ ượ ề ể ị
ng trong m i quan h này là k t qu trong m i quan h _Vì m t hi n t ộ ệ ượ ệ ế ả ố ố ệ
khác có th là nguyên nhân nên đ hi u rõ tác d ng c a hi n t ng y c n xem xét ể ể ệ ượ ụ ủ ể ấ ầ
nó trong nh ng quan h mà nó gi ữ ệ ữ ữ vai trò là nguyên nhân cũng nh trong nh ng ư
quan h mà nó là k t qu . ả ệ ế
_Vì m i liên h nhân_ qu mang tính ch t t ấ ấ ế ố t y u nên ta có th d a vào m i ể ự ệ ả ố
quan h nhân_qu đ hành đ ng. Trong quá trình hành đ ng y c n l u ý : ấ ầ ư ả ể ệ ộ ộ
+Mu n lo i b m t hi n t ạ ỏ ộ ệ ượ ố ả ng nào đó c n lo i b nguyên nhân làm n y ạ ỏ ầ
sinh ra nó .
+Mu n cho hi n t ệ ượ ố ề ng xu t hi n c n t o ra nguyên nhân cùng nh ng đi u ệ ầ ạ ữ ấ
ki n c n thi t cho nguyên nhân sinh ra nó phát sinh tác d ng . Vì hi n t ng này có ệ ầ ế ệ ượ ụ
th xu t hi n do nhi u nguyên nhân tác đ ng riên l ề ể ệ ấ ộ ẻ ạ ho c đ ng th i . Trong ho t ờ ặ ồ
ng pháp hành đ ng th c ti n c n tuỳ thu c hoàn c nh c th mà l a ch n ph ộ ụ ể ự ự ễ ầ ả ộ ọ ươ
ng pháp cũ. đ ng ch không hành đ ng r p khuôn theo ph ộ ộ ứ ậ ươ
4
+Vì các nguyên nhân c y u và nguyên nhân bên trong gi vai trò quy t đ nh ủ ế ữ ế ị
trong s xu t hi n, v n đ ng và tiêu vong c a hi n t ộ ệ ượ ủ ự ệ ấ ậ ạ ộ ng, nên trong ho t đ ng
th c ti n c n d a tr ự ễ ầ ự ướ ế c h t vào các nguyên nhân c y u và nguyên nhân bên trong . ủ ế
+Đ đ y nhanh (hay kìm hãm ho c lo i tr ể ẩ ạ ừ ặ ệ ) s phát tri n c a m t hi n ự ủ ể ộ
t ượ ề ng xã h i nào đó c n làm cho các nguyên nhân ch quan tác đ ng cùng chi u ủ ầ ộ ộ
(hay l ch ho c ng ệ ặ ượ c chi u) v i chi u v n đ ng c a m i quan h nhân_qu khách ủ ề ề ệ ậ ả ớ ộ ố
quan.
II. V n d ng ậ ụ
1. Th c tr ng giao thông ự ạ
i, tai n n giao thông trong 10 năm qua tăng Theo báo cáo c a b giao thông v n t ủ ộ ậ ả ạ
liên t c, đ c bi năm 2001 tăng đ t bi n. Năm 2002 tai n n đã làm ch t 10.866 ụ ặ t t ệ ừ ế ế ạ ộ
ng i, b th ng 29.449 ng ườ ị ươ ườ ạ i . 9 tháng đ u năm 2002 đã x y ra 21.312 v tai n n ụ ầ ả
giao thông làm ch t 9.584 ng i, b th ng 23.981 ng i, tăng 10,5% s v , 23,8% ế ườ ị ươ ườ ố ụ
i ch t, 8.6 s ng ng. Đáng chú ý là tai n n giao thông đ ng b s ng ố ườ ế ố b th ườ ị ươ ạ ườ ộ
i ch t, 99% s ng i b th ng, trong đó tai n n có chi m 97% s v , 98% s ng ố ụ ố ườ ế ố ườ ị ươ ế ạ
liên quan đ n mô tô, xe máy chi m trên 70% t ng s v tai n n trong c n ố ụ ả ướ c. ế ế ạ ổ
Cũng theo s li u c a t ch c y t i, th ng tích giao thông đ ố ệ ủ ổ ứ th gi ế ế ớ ươ ườ ộ ệ ng b hi n
đang là v n đ n i c m c a s c kho c ng đ ng nói riêng và s phát tri n c a toàn ề ổ ộ ể ủ ủ ứ ẻ ộ ự ấ ồ
i có kho ng 140.000 ng i b c u nói chung.Trung bình m i ngày trên th gi ầ ế ỗ ớ ả ườ ị
th i ch t, 15.000 ng i b tàn t t su t đ i do tai n n giao ươ ng tích, h n 3000 ng ơ ườ ế ườ ị ậ ố ờ ạ
thông và có xu h ươ ầ ng ngày càng tăng. Tình hình tai n n giao thông nh ng tháng đ u ữ ạ
ố ụ ả năm 2004 đang có nh ng di n bi n h c t p, trong 2 tháng đ u năm, s v gi m ứ ạ ữ ế ễ ầ
29%, s b th ng gi m 40,7% nh ng s ng vong l i tăng 3,6 % so v i cùng ố ị ươ ư ả ố i t ườ ử ạ ớ
kỳ năm tr c.ướ
Tr ướ c nh ng con s đau lòng trên đáng đ chúng ta ph i suy nghĩ : Nguyên nhân ể ữ ả ố
là do đâu v y?ậ
5
2.Nguyên nhân
Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tai n n giao thông song nhìn chung là do ề ế ấ ạ ẫ
nh ng nguyên nhân chính sau đây: ữ
a, Nguyên nhân khách quan:
_Do c s h t ng giao thông ơ ở ạ ầ
+Quá l c h u m t ph n do kinh t ộ ạ ậ ầ ế ế ọ y u kém và do không th t s chú tr ng ậ ự
đ n h t ng giao thông, ch a tính toán đ n lâu dài. H t ng xây d ng thi u khoa ế ế ạ ầ ạ ầ ự ư ế
ch c theo m ng l i đ c t i xuyên tâm h c, b c c giao thông c a thành ph l ọ ố ụ ố ạ ượ ổ ứ ủ ạ ướ
v i nhi u tr c chính k t n i b i nhi u nhánh ngang và h ớ ế ố ở ụ ề ề ướ ậ ng vào trung tâm, m t
i vào các gi đ giao thông trên các tr c chính này r t dày đ c, quá t ộ ụ ấ ặ ả ờ cao đi m là ể
đi u khó tránh. ề
H n n a h t ng giao thông l i không an toàn b i c t xén nguyên li u trong ữ ạ ầ ơ ạ ở ắ ệ
quá trình thi công tr c kia . ướ
+Không đáp ng đ đ i ( m c dù đã có c u v ủ ườ ứ ng đ đi l ể ạ ặ ầ ượ t và c u trui ). ầ
ng ph ng ti n c gi i b ng Theo th ng kê ố ở Thành ph H Chí Minh l ố ồ ượ ươ ệ ơ ớ ằ ẳ ư nh ng
ng b ch a b ng 1% so v i c n c (1680 km/ 210.000 km ) t ng s chi u dài đ ổ ề ố ườ ộ ư ằ ớ ả ướ
i giao thông m i đ t 0,8 km/ km. Đ c bi và m t đ m ng l ậ ộ ạ ướ ớ ạ ặ ệ t là nh ng nhánh ữ
đ ườ ng giáp gi a n i thành và ngo i thành thì h p và x u nh ng l ạ ữ ộ ư ẹ ấ ạ ề i là n i có nhi u ơ
ng i đi l ườ ạ i nên d b ùn t c. ễ ị ắ
_Do xe c gi i ơ ớ
+Lo i xe gây ra ùn t c ch y u là xe máy v i s l ớ ố ượ ủ ế ạ ắ ề ng t p trung quá nhi u ậ
trên đ ng ph . Hà N i có 1,3 tri u xe, trung bình 1,9 ng i/ 1 ườ ố Ướ c tính hi n nay ệ ở ệ ộ ườ
xe, còn Thành ph H Chí Minh có 2,2 tri u xe, trung bình 2,5 ng i/ 1xe. Nh ở ố ồ ệ ườ ư
v y th h i sao không ùn t c? ậ ử ỏ ắ
6
Nh ng nguyên nhân bên trong c a vi c có quá nhi u xe là do trên th tr ị ườ ng ủ ư ề ệ
xe máy Trung Qu c nhi u và giá r h n nhi u so v i xe Nh t, vì v y nhi u ng ẻ ơ ề ề ề ậ ậ ố ớ ườ i
có kh năng mua đ c xe. ả ượ
Xe máy gây ra ch y u các v tai n n. Năm 2001 tai n n do xe máy gây ra ạ ủ ế ụ ạ
i ch t, 7,45% s ng ng, chi m t ế ớ i 71,16% t ng s v , 67,92% s ng ố ụ ổ ố ườ ế ố i b th ườ ị ươ
còn đ n gi a tháng 11/2002 con s t ngg ng là 75,16%; 75,34% và 82,71%. ố ươ ữ ế ứ
+Xe bus cũng góp m t ph n vào nguyên nhân gây ùn t c vì xe bus đô th ầ ắ ộ ở ị
c t t: xe cũ, xe không an toàn, không đ tuy n, không đúng gi , không v n ch a đ ẫ ư ượ ố ủ ế ờ
c đã đ u t khá nhi u xe buýt m i nh ng vì c đ ng. Hi n nay , m c dù nhà n ơ ộ ệ ặ ướ ầ ư ư ề ớ
đôi khi s ng i quá đông trên xe vào nh ng gi i vi c g p khó ố ườ ữ ờ cao đi m d n t ể ẫ ớ ệ ặ
khăn khi lên, xu ng, làm ch m ti n đ đi l ế ậ ố ộ ạ ủ i c a xe d n đ n d ùn t c. ế ễ ẫ ắ
_Do con ng iườ
+Dân s quá đông, c n i trong khi di n tích ả ướ ố c có đ n g n 80 tri u ng ầ ế ệ ườ ệ
t là thành th , m t đ càng đông h n do dân c kéo đ t đai thì ch t h p. Đ c bi ấ ậ ẹ ặ ệ ở ậ ộ ư ơ ị
v đây làm ăn ngày càng nhi u. ề ề
+Ý th c c a con ng ứ ủ ườ ố ớ i đ i v i vi c th c hi n n i quy giao thông còn kém. ộ ự ệ ệ
V n còn r t nhi u các tr ề ấ ẫ ườ ng h p vi ph m, trong đó t p chung ch y u vào các l ậ ủ ế ạ ợ ỗ i
nh phóng nhanh, l ng lách, v t đèn đ , đi l n ph n đ ng quy đ nh…Theo trung ư ạ ượ ầ ườ ấ ỏ ị
tá Đào Vĩnh Th ng, phó tr ng phòng C nh sát giao thông- Công an Thành ph thì ắ ưở ả ố
trung bình 1 ngày, m i cánh s t giao thông làm vi c các ch t giao thông ph i x ệ ở ả ỗ ả ử ố
ng ti n. lý g n ch c v vi ph m giao thông, t m gi ạ ụ ụ ầ ạ t ữ ừ 4 đ n 5 ph ế ươ ệ
+Ngoài ra vi c l n chi m v a hè, lòng đ ng làm n i kinh doanh ,buôn bán, ệ ấ ế ỉ ườ ơ
r i vi c đ tr m ph th i…cũng là nh ng nguyên nhân d n đ n tai n n giao thông. ồ ệ ổ ộ ế ả ữ ế ẫ ạ
b,Nguyên nhân ch quan ủ
Vi c t ch c qu n lý giao thông đô th Vi ệ ổ ứ ả ị ở ệ t Nam ch a ch t ch . M c dù ặ ư ẽ ặ
trong th i gian g n đây nghành giao thông đã có s tăng c ng v l c l ự ầ ờ ườ ề ự ượ ư ng nh ng
7
nhi u ngã ba, ngã t v n không có c nh sát giao thông, đèn tín hi u giao thông ở ề ư ẫ ệ ả
không n đ nh, l c l ng C nh sát giao thông m ng, trang b k thu t l c h u… ự ượ ổ ị ậ ạ ậ ị ỹ ả ỏ
_V n còn nhi u tuy n đ ng 2 chi u, xe c đi đan xen, ít tuy n đ ng 1 ế ế ẫ ườ ề ế ộ ườ
chi u.ề
_V n ch a x ph t nghiêm kh c đ i v i nh ng ng i vi ph m, v n đ các ư ử ố ớ ữ ẫ ạ ắ ườ ể ạ ẫ
lo i xe không đ tiêu chu n k thu t tham gia giao thông…M t s C nh sát giao ộ ố ả ủ ẩ ạ ậ ỹ
thông bi n ch t, không th c hi n đúng quy n h n và nhi m v c a mình. ụ ủ ự ế ệ ề ệ ấ ạ
_Do đào đ ng, đào h , s a ch a công trình ch a đ ng b , ch a d t khoát, ườ ư ứ ư ồ ố ử ữ ộ
th c hi n ch a nhanh chóng th ự ư ệ ườ ng kéo dài gây c n tr giao thông. ả ở
* H u qu do giao thông gây ra là r t nghiêm tr ng. ả ậ ấ ọ
Tr i v n đ s c kho c a con ng i. Nh ta đã bi t trong khói ướ c h t là t ế ớ ấ ẻ ủ ề ứ ườ ư ế
ế th i c a xe ch a r t nhi u ch t đ c h i nh CO, PM, chì, diezel gây tác đ ng đ n ứ ấ ấ ộ ả ủ ư ề ạ ộ
i h th n kinh, não b … h th ng tim m ch , hô h p, t ệ ố ạ ấ ớ ệ ầ ộ
t h i không th không k t i đó là thi t h i v kinh t . Riêng ch M t thi ộ ệ ạ ể ớ ể ệ ạ ề ế ỉ
tiêu hao nhiên li u thôi do ùn t c giao thông m i ngày vào các gi ắ ệ ỗ ờ cao đi m do xe ể
c tính máy gây ra cũng ph i t n đ n vài t đ ng. ả ố ỉ ồ Ướ ế ở ố Thành ph H Chí Minh t n ố ồ
t h i h n c là làm ch m ti n đ h t h n 1 tri u lít, t c là kho ng 5,5 t đ ng. Thi ế ơ ỉ ồ ứ ệ ả ệ ạ ơ ả ế ậ ộ
công vi c, l u thông, v n chuy n khó khăn h n, đ c bi ư ể ệ ậ ặ ơ ệ ố ớ t đ i v i nh ng nhà kinh ữ
doanh, buôn bán thì th i gian còn quý h n vàng…N n nhân c a tai n n giao thông ơ ủ ạ ạ ờ
ch y u là nam gi i tu i t 15 đ n 45. Đây là l c l ủ ế ớ ổ ừ ự ượ ế ủ ng lao đ ng chính làm ra c a ộ
c. Th ng tích giao thông đ ng b cũng đã và c i cho các gia đình và cho đ t n ả ấ ướ ươ ườ ộ
đang là gánh n ng đ i v i nghành y t c ta. ố ớ ặ n ế ướ
Tr c nh ng th c tr ng và h u qu đáng bu n c a tai n n giao thông, thì ướ ủ ữ ự ạ ậ ả ạ ồ
vi c đ a ra nh ng gi i pháp h p lý là r t c n thi ệ ư ữ ả ấ ầ ợ ế t và c p bách. ấ
3. Gi i pháp ả
8
_ Nhà n c c n t p trung v n đ u t xây d ng hoàn ch nh m ng l i đ ướ ầ ậ ầ ư ố ự ạ ỉ ướ ườ ng
ng giao giao thông trong khu v c n i thành, t p chung xây d ng đ y đ các nút đ ậ ự ộ ủ ự ầ ườ
thông . Đ y nhanh t c đ thi công nh ng v n ph i đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ư ẩ ẫ ả ố ộ ả ng và ph i
cung c p v n, nguyên li u đ n t n công trình ch không qua nhi u khâu trung gian ế ậ ứ ệ ề ấ ố
làm ch m tr ti n đ thi công. ễ ế ậ ộ
_C m xe t i, xe ba gác , xích lô (tr xe ph v tham quan du l ch) tham gia ấ ả ừ ụ ụ ị
ng n i thành vào gi cao đi m và ban ngày. l u thông trên các tuy n đ ư ế ườ ộ ờ ể
_Kiên quy t không cho phép l u hành các ph ng ti n giao thông không đ ư ế ươ ệ ủ
tiêu chu n an toàn k thu t; có quy đ nh c th v niên h n s d ng xe ô tô v n t ạ ử ụ ụ ể ề ậ ả i ậ ẩ ỹ ị
hàng hoá và hành khách nh m b o đ m tr t t an toàn giao thông. Có quy đ nh khi ậ ự ằ ả ả ị
đăng ký xe mô tô, ng ườ ể i ch s h u ph i có gi y phép lái xe, ph i mua b o hi m ủ ở ữ ả ả ả ấ
trách nhi m dân s c a ch xe c gi i… ự ủ ơ ớ ủ ệ
_Tăng c ng l c l ng và trang thi ườ ự ượ ế ị ỹ t b k thu t cho c nh sát giao thông, ả ậ
nghiêm kh c x lý nh ng tr ử ữ ắ ườ ng h p vi ph m, nh ng tr ạ ữ ợ ườ ấ ng h p l n chi m đ t ợ ấ ế
công kinh doanh, buôn bán…và đ c bi t ph i x lý th t nghiêm nh ng c nh sát ặ ệ ả ử ữ ả ậ
giao thông thoái hoá, bi n ch t gây n t ng x u đ i v i ng i tham gia giao ấ ượ ế ấ ố ớ ấ ườ
thông.
ng khuy n khích và t ch c cho cán b công _Chính ph c n có ch tr ủ ầ ủ ươ ế ổ ứ ộ
i các c quan nhà n c , các doanh nghi p…có ch làm nhân viên ch c làm vi c t ứ ệ ạ ơ ướ ệ ỗ
vi c c đ nh c quan, chuy n qua s d ng ph ố ị ệ ở ơ ử ụ ể ươ ả ng ti n xe bus đ làm gi m ệ ể
ng mô tô , xe máy l u thông gây ùn t c trong gi cao đi m t i các thành ph l ượ ư ắ ờ ể ạ ố
l n. ớ
Và m t đi u quan tr ng h n c là ph i làm th nào đ trong đ u m i ng ế ể ề ả ả ầ ộ ọ ơ ỗ ườ i
dân luôn luôn có ý th c, thái đ tôn tr ng pháp lu t và t giác ch p hành lu t l ứ ậ ộ ọ ự ậ ệ ấ
ụ ủ ộ giao thông. Đi u đó còn nh nhi u vào công tác tuyên truy n, giáo d c c a c ng ề ề ề ờ
đ ng, xã h i. ồ ộ
9
C. PH N K T LU N
Ậ
Ầ
Ế
Có th nói vi c đ a giao thông vào bài vi t đ nhìn nh n nó d ệ ư ể ế ể ậ ướ ể i quan đi m
tri t h c là r t c n thi t trong th i đi m hi n nay. Đ t n c ta đang trong th i kỳ ế ọ ấ ầ ế ấ ướ ể ệ ờ ờ
công nghi p hoá hi n đ i hoá, h i nh p v i các n ạ ệ ệ ậ ớ ộ ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ i
thì giao thông cũng là m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ệ quan tr ng đóng góp vào s nghi p ự ọ
phát tri n chung c a đ t n ấ ướ ủ ể ề c v i m c tiêu chung: ‘ Phát tri n đ ng b và b n ụ ể ộ ớ ồ
i giao thông qu c gia , đ m b o s đi l i thông su t quanh năm an v ng m ng l ữ ạ ướ ả ự ả ố ạ ố
ng ngày càng t t h n, b t đ u t o l p đ c m t h toàn, êm thu n v i ch t l ậ ấ ượ ớ ố ơ ắ ầ ạ ậ ượ ộ ệ
th ng k t h t ng giao thông đúng c p , tích c c th c hi n các công ngh v n t ế ạ ầ ệ ậ ả i ự ự ệ ấ ố
ố tiên ti n, ph c v k p th i cho phát tri n kinh t -xã h i đ m b o an ninh qu c ể ộ ả ụ ị ụ ế ế ả ờ
“ ng B GT-VT Đào phòng và ch đ ng h i nh p khu v c qu c t ộ ủ ộ ố ế (theo b tr ộ ưở ự ậ ộ
Đình Bình ).
Đ n đây em xin đ ế ượ ầ c k t thúc bài ti u lu n c a mình. Em r t c m n th y ấ ả ơ ậ ủ ế ể
Nông Đ c K đã giúp đ em hoàn thành bài ti u lu n này. ứ ế ể ậ ỡ
Em xin cam đoan bài ti u lu n này do em t t ra., có tham kh o m t s tài ể ậ vi ự ế ộ ố ả
li u. N u có gì s xu t mong các th y cô thông c m và s a ch a cho em. ầ ữ ử ế ệ ấ ả ơ
Em xin chân thành c m n ! ả ơ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
-Báo Hà N i m i ớ ộ
-Th thao và văn hoá ể
-Quân đ i nhân dân ộ
-An ninh nhân dân
-T p chí Giao thông ạ
10
-Giáo trình tri t h c Mác-Lê nin ế ọ
M C L C Ụ
Ụ
A . PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
B. PH N N I DUNG
Ầ Ộ
I. C s tri
t h c
ơ ở ế ọ
1. Khái ni m nguyên nhân và k t qu …………………………………….2 ế ệ ả
2. M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu ……………….2 ệ ệ ữ ứ ố ế ả
3. Phân lo i nguyên nhân…………………………………………………. 2 ạ
4. M t s k t lu n v m t ph ng pháp lu n……………………………. 3 ậ ề ặ ộ ố ế ươ ậ
II. V n d ng ậ ụ
1.Th c tr ng giao thông…………………………………………………..4 ự ạ
2.Nguyên nhân
a, Nguyên nhân khách quan……………………………………………………5
b, Nguyên nhân ch quan………………………………………………………6 ủ
i pháp……………………………………………………………….8 ả
Ầ
Ậ
Ế
3. Gi C. PH N K T LU N
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Đ C NG TI U LU N Ề ƯƠ Ậ Ể
11
ĐỀ TÀI:
An toàn giao thông d ướ ả i góc nhìn c a c p ph m trù nguyên nhân – k t qu . ủ ặ ế ạ
Th c tr ng , nguyên nhân và gi i pháp cho v n đ giao thông? ự ạ ả ề ấ
A.Ph n m đ u ở ầ ầ
- Gi i thi u qua v v n đ giao thông ớ ề ấ ề ệ
-Nói s qua v n i dung đ tài ề ộ ề ơ
B. Ph n thân bài ầ
I. C s tri t h c ơ ở ế ọ
1. Khái ni m nguyên nhân và k t qu ệ ế ả
2. M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu ệ ệ ữ ứ ế ố ả
3. Phân lo i nguyên nhân ạ
-Nguyên nhân ch y u và nguyên nhân th y u ứ ế ủ ế
-Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài
-Nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan ủ
-Nguyên nhân tác đ ng cùng chi u và nguyên nhân tác đ ng ng ề ộ ộ ượ c chi u ề
4.M t s k t lu n v m t ph ậ ề ặ ộ ố ế ươ ng pháp lu n ậ
II. V n d ng ậ ụ
1. Th c tr ng giao thông ự ạ
2. Nguyên nhân
a, Nguyên nhân khách quan
- Do c s h t ng: l c h u , thi u khoa h c…. ạ ậ ơ ở ạ ầ ế ọ
-Do xe c gi i : xe máy quá nhi u và là nguyên nhân ch y u gây ra tai n n… ơ ớ ủ ế ề ạ
xe bus cũng gây ùn t cắ
-Do con ng ườ i : dân s đông ố
ý th c th c hiên n i quy giao thông kém ự ứ ộ
b, Nguyên nhân ch quan ủ
12
- Do t ch c qu n lý giao thông kém ổ ứ ả
H u qu : gây tác h i đ n s c kho , gây thi t h i đ n kinh t … ạ ế ứ ẻ ả ậ ệ ạ ế ế
3. Gi i pháp ả
- T p trung v n xây d ng m ng l i giao thông ự ậ ạ ố ướ
- Không cho phép các ph ươ ư ng ti n giao thông không đ tiêu chu n an toàn l u ủ ệ ẩ
hành
- Tăng c ng ki m tra , x lý nghiêm nh ng tr ng h p vi ph m….. ườ ữ ử ể ườ ạ ợ
C. Ph n k t lu n ế ầ ậ
-Tóm l c n i dung đã trình bày ượ ộ
13