T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
119
THC TRNG NHN THC CA NGƯI HIN MÁU
V GTR, QUN LÝ VÀ S DNG GIY CHNG NHN
HIN MÁU TÌNH NGUYỆN NĂM 2023
Triu Th Bin1, Nguyn Th Thu Trang1, Nguyễn Duy Đông1,
Phm Th Thm1, Phm Anh Tun1, Trn Th Hu1,
Trnh Lan Anh1, Trn Ngc Quế1
TÓM TT14
Mc tiêu: Kho t thc trng nhn thc ca
ngưi hiến máu v giá tr, qun và s dng
giy chng nhn hiến máu tình nguyn ti Vin
Huyết hc Truyn u Trung ương năm 2023.
Phương pháp nghiên cu: Ct ngang có phân
tích chn mu ngu nhiên phân tng 2.843
ngưi hiến u tình nguyn trong tháng 6,
7/2023. Kết qu: 17% đi tưng nghiên cu
(ĐTNC) có nhn thức đy đ v giy chng nhn
(GCN) hiến máu nh nguyn (HMTN), 83% có
nhn thức chưa đy đ; Tui t 18 35,cán
b/nhân viên, đã hiến máu ≥2 lần và hiến máu ti
c điểm HMCĐ có tỷ l nhn thức đy đ cao
hơn các nhóm cn lại (p<0,05). Kết lun: Nhn
thc ca ngưi hiến u v gtr, qun và s
dng GCN HMTN còn hn chế; Các yếu t độ
tui, s ln hiến máu, ngh nghip, địa điểm hiến
u có nh hưởng đến mức đ nhn thc ca
ngưi hiến máu.
T khóa: giy chng nhn hiến máu, bi
hoàn máu, quyn li hiến máu.
1Vin Huyết hc Truyềnu Trung ương
Chu trách nhim chính: Triu Th Bin
SĐT: 0979238975
Email: trieubien@gmail.com
Ngày nhn bài: 15/07/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/08/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
SUMMARY
THE CURRENT STATE OF BLOOD
DONORS AWARENESS OF VALUE,
MANAGEMENT AND USE OF
VOLUNTARY BLOOD DONATION
CERTIFICATE IN 2023
Objective: Survey the current state of blood
donors' awareness of value, management and use
of voluntary blood donation certificate at the
National Institute of Hematology and Blood
Transfusion in 2023. Method: Cross-sectional
description with analysis of 2.843 voluntary
blood donors during June and July 2023.
Results: 17% of research participants were fully
aware of voluntary blood donation certificate,
83% had inadequate awareness; Research
participants who are from 18 35 years old,
staff, donated blood for 2 times or more at fixed
blood donation sites had higher rate of full
awareness than other groups (p<0.05).
Conclusion: Blood donors' awareness of the
value, management and use of blood donation
certificates is still limited. Factors such as age,
number of blood donations, and blood donation
sites influence the donor's level of awareness.
Keywords: voluntary blood donation
certificate, blood reimbursement, blood donation
benefits.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
120
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhằm thúc đẩy hành đng hiến máu
tng xuyên, nhiu quc gia trên thế gii
thc hin cnh ch truyn máu min phí
cho ngưi bệnh đã tng HMTN, tng nhng
món quà lưu niệm nh hoc các dch v y tế
[1, 2]. Ti Vit Nam, quyn li của ngưi
hiến máu đưc quy định tại Thông tư số
182/2009/TT-BTC ng dn ni dung
mc chi cho công tác tuyên truyn, vận động
hiến máu tình nguyn ca B Tài chính [3]
Thông tư 26/2013/TT-BYT hướng dn
hoạt động truyn máu ca B Y tế [4], ngoài
chế độ suất ăn, quà tng, kinh phí h tr đi
lại, ngưi hiến máu đưc nhn giy chng
nhn hiến máu tình nguyn có giá tr tôn vinh
và bi hoàn máu [5].
Qua nhiều năm, Vin huyết hc Truyn
máu TW tiếp nhn nhiu ý kiến phn ánh
liên quan đến công tác qun lý s dng
GCN hiến máu: xin xác nhn s ln hiến máu
(do mt GCN), th tc bi hoàn máu, s
dụng GCN cho ngưi thân…[6]. Nhằm thc
thi hiu qu chính ch của Nc, đồng
thi nâng cao nhn thc của ngưi hiến máu
v quyn li, trách nhim khi tham gia hiến
máu, đáp ứng đưc phn nào mong mun
ca h đối vi vấn đề GCN HMTN, chúng
tôi tiến hành đề tài nghiên cu vi mc tiêu:
1. Kho sát thc trng nhn thc ca
ngưi hiến máu v giá tr, qun lý và s dng
giy chng nhn hiến máu tình nguyn ti
Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
năm 2023.
2. Tìm hiu mt s yếu t liên quan đến
mức độ nhn thc của ngưi hiến máu v giá
tr, qun lý s dng giy chng nhn hiến
máu tình nguyn.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Đối tưng nghiên cứu: Ngưi HMTN
thành công trong tháng 6 7/2023 ti các
đim hiến máu ca Vin.
Tiêu chun chn mẫu: Ni hiến
máu tình nguyện thành công (ngưi hiến
máu nh thc tình nguyện, đưc tiếp nhn
máu thành công đã đưc nhn GCN
HMTN), đồng ý tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi trừ: Ni hiến máu
không nhn GCN (hiến máu hình thc
nhn tin bồi dưng, đến hiến máu nhưng bị
loại do không đảm bo yêu cu hoc hiến
máu nhưng không đ th tích cp GCN).
Thi gian và địa đim nghiên cu:
Thi gian: T tháng 01/6/2023 đến
31/7/2023;
Đa điểm: Các điểm hiến máu do Vin
t chc tiếp nhn.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu: Ct ngang;
Phương pháp chọn mu: Chn mu
ngu nhiên phân tng;
C mu nghiên cu: Áp dng công
thc tính mẫu ước lưng mt t l:
Vi các tham số: α = 0,05, Z =1,96, d =
0,02, p = 0,45 (nghiên cu ca tác gi Ngô
Mnh Quân (2015): t l ngưi hiến máu
nhn thc đầy đủ v HMTN đạt 45,1% [8])
d t10% t chi kho sát, c mu cn
là 2.620 mu. Nhóm nghiên cu thu thp
đưc 2.843 mu hp l và đưa vào phân tch.
Cách chn mẫu: Căn cứ ng u
tiếp nhận hàng năm, phân bổ c mu thành
các nhóm: nhóm các đim hiến máu ti Hà
Ni chiếm 60% nhóm điểm hiến máu ti
các tnh chiếm 40%. Nhóm điểm hiến máu
ti Hà Ni gồm: 06 điểm hiến máu c định
(20%), các đim hiến máu lưu đng ti Hà
Nội (20%, trong đó, điểm hiến máu ti ni
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 -ĐẶC BIT - 2024
121
thành chiếm 10%, đim hiến máu ngoi
thành chiếm 10%); Nhóm điểm hiến máu lưu
động phân b c mẫu đều cho 10 tnh phía
Bc mà Viện tng xuyên tiếp nhn máu,
t chc chương trnh Hành trnh đ 2023
gm: Bc Ninh, Bc Giang, Hà Nam, Nam
Đnh, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên,
Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, mi tnh
phân b 4% c mu.
Đi vi các đim hiến máu lưu động ti
Hà Ni tiến hành phng vn trc tiếp ngưi
hiến máu quy trình ngh sau hiến máu,
phng vn ngẫu nhiên cho đến khi đủ c mu
của điểm đó; Đi vi các đim hiến máu c
định c đim hiến máu ngoi tnh, lc
danh sách ngưi hiến máu email, s dng
hàm random trong excel để lc danh sách
ngẫu nhiên ngưi hiến u, thc hin gi
email khảo t ngưi hiến máu đến khi đủ c
mu ca mỗi đim.
Đánh giá mức độ nhn thc: Xây dng
b 15 câu hi v nhn thc, trong đó, tu
1 câu 6 là câu hi nhn thc v quy định v
cp GCN, t câu 7 câu 8 là u hi nhn
thc v giá tr ca GCN, t câu 9 câu 15 là
câu hi nhn thc v s dng GCN. Mi câu
tr li đúng đưc 01 đim, câu tr li sai
đưc 0 điểm. Đt t 10 15 điểm đưc đánh
giá là nhn thc đầy đủ, đạt t 0 9 điểm
đưc đánh giá nhận thức chưa đầy đủ
[7].
2.3. X s liu: S dng phn mm
SPSS 20.0 các thut toán thng thông
dng.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim của đối tượng nghiên cu
Bng 3.1: Đặc điểm của đối tưng nghiên cu
Đặc đim
S ng (n)
T l (%)
Gii tính
Nam
1.504
52,9
N
1.339
47,1
Tui
18 - 35
1.709
60,1
≥36 tuổi
1.134
39,9
Ngh nghip
Hc sinh, sinh viên
483
17,0
Cán b, nhân viên
1.748
61,5
Khác
612
21,5
S ln hiến máu
Lần đầu
150
5,3
2 9 ln
1.936
68,1
≥10 lần
757
26,6
Đa đim hiến máu
Hiến máu ti Hà Ni
1.596
56,1
Hiến máu tic tnh khác
1.247
43,9
Nam gii chiếm t l 52,9%, n gii chiếm 47,1%; độ tui t 18 35 chiếm 60,1%;
61,5% là cán b, nhân viên; hiến máu t 2 - 9 ln chiếm 68,1%; 56,1% hiến máu ti Hà Ni.
3.2. Nhn thc của đối tưng nghiên cu v giá tr, qun s dng giy chng
nhn hiến máu tình nguyn
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
122
Bng 3.2: Nhn thc của ngưi hiến máu v qun lý giy chng nhn hiến máu tình
nguyn
STT
Câu hi v nhn thc
Tr lời đúng
1
Mi ln hiến máu đưc cp 01 GCN
2
Phát hin GCN hiến máu viết sai thông tin cn báo li ngay cho
đơn vị cp GCN
3
Hiến máu nhn tin bồi dưng không đưc cp GCN
4
GCN b mt/hỏng/rách nát không đưc cp li
5
Ban ch đạo HMTN tnh/ thành ph có thm quyn cp GCN
6
GCN HMTN đưc ban hành ti Vit Nam t năm 2004
Mt s câu hi t l tr li đúng thấp: Quy đnh v cp, qun lý, s dng GCN
(14,4%), đơn vị thm quyn cp GCN (19,0%), GCN mt/hỏng/rách nát không đưc cp
li (20,1%), hiến máu nhn tin bồi dưng không đưc cp GCN (29,7%).
Biểu đồ 3.1: Nhn thc của ngưi hiến máu v giá tr
ca giy chng nhn hiến máu tình nguyn
89,7% ngưi hiến máu nhn thức đúng GCN HMTN va giá tr ghi nhn, tôn vinh
nghĩa cử hiến máu, va giá tr để đưc truyn máu min phí khi bản thân ngưi hiến máu
nhu cu truyn máu. 41,6% nhn thc đúng GCN chỉ có giá tr vi chnh ngưi hiến máu,
ngưi thân không đưc hưởng quyn li truyn máu min phí t GCN.
Bng 3.3: Nhn thc của ngưi hiến máu v s dng giy chng nhn hiến máu tình
nguyn
STT
Câu hi v nhn thc
Tr lời đúng
n
%
9
GCN đã sử dng bi hoàn 01 ln t không s dng li
2.321
81,6
10
ng máu đưc bi hoàn bằng lưng máu ghi trên GCN
2.096
73,7
11
Ni hiến máu cn xut tnh GCN gc khi cn truyn máu
1.765
62,1
12
Nếu không tham gia bo him y tế t bnh viện điều tr có trách
1.203
42,3
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 -ĐẶC BIT - 2024
123
nhim bồi hoàn máu cho ngưi hiến máu
13
GCN ch s dng tại các cơ sở y tế công lp trên toàn quc
1.016
35,7
14
quan Bảo him y tế chi tr 100% giá đơn vị máu
991
34,9
15
GCN đưc ghi c s ng máu đã truyền t không s dụng đưc
khi cn bi hoàn máu
276
9,7
Mt s câu hi t l tr li đúng thấp:
GCN đã đưc ghi lưng u đã truyền
phn xác nhn của sở truyn máu thì
không s dụng đưc (9,7%), quan Bo
him y tế chi tr 100% giá đơn v máu
(34,9%), GCN ch s dng tại các sở y tế
công lp trên toàn quc (35,7%), nếu ngưi
hiến máu không tham gia bo him y tế t
bnh viện i ngưi hiến máu điều tr
tch nhim bi hoàn u cho ngưi hiến
máu (42,3%).
Biểu đồ 3.2: Nhn thc chung ca ngưi hiến máu v giá tr, qun lý và s dng giy
chng nhn hiến máu tình nguyn
T l ngưi hiến u có nhn thc đầy đủ v giá tr, qun lý và s dụng GCN HMTN đạt
17%, t l nhn thc hn chế chiếm ti 83%.
3.3. Mt s yếu t liên quan đến mức độ nhn thc của đối ng nghiên cu v giá
tr, qun lý và s dng giy chng nhn hiến máu tình nguyn
Bng 3.4: Mt s yếu t ln quan đến mc độ nhn thc của ngưi hiến máu v giá
tr, qun lý và s dng giy chng nhn hiến máu tình nguyn
Đặc đim
Nhn thc đầy đủ
Nhn thc hn chế
OR (95%CI)
p
n
%
n
%
Gii
Nam
254
8,9
1.250
44,0
0,985
(0,810 1,198)
0,881
N
229
8,1
1.110
39,0
Tui
18 35 tui
317
11,2
1.392
49,0
1,328
(1,082 - 1,630)
0,007
≥36 tuổi
166
5,8
968
34,0
Ngh
nghip
Hc sinh, sinh viên
117
4,1
366
12,9
0,000
Cán b/ nhân viên
270
9,5
1.478
52,0
Khác
96
3,4
516
18,1