CH Đ : Ủ Ề

TH C TR NG Ô NHI M ASEN TRONG

MÔI TR

NG N

C

ƯỜ

ƯỚ

CÁC THÀNH PH L N HI N NAY

Ố Ớ

NHÓM TH C HI N: Ự

ượ

1. Văn Th Hoành ị 2. Nguy n Th Thu Th o ả ễ ị ng 3. Nguy n Th Ph ị ễ 4. Tài Th H ng ị ươ 5. Tr n Th H ng ị ườ 6. Tr n Th Nhàn ị 7. Mai Thu Thanh

ầ ầ

L p:ớ

CNMTK10

N I DUNG:

I. T ng quan v asen

II. Đ c đi m c b n v asen:

ơ ả ề

III.

Th c tr ng

IV.

Nguyên nhân ô nhi m:ễ

V. Tác đ ng c a asen

VI. Bi n pháp kh c ph c:

I. T ng quan v asen

Asen (th ch tín) là gì?

- Asen tên Vi

ố ố t g i là ả

t v nó vào c ượ Albertus ứ ế ề

ệ ọ s 33 trong b ng nguyên t tu n hoàn Men-đê-lê-ép, tên Anh là Arsenic. Asen l n đ u ầ tiên đ Magnus (Đ c) vi năm 1250 - Kí hi u : As. ệ

- Theo T đi n Bách khoa d ượ ọ xu t ấ

Th ch tín ạ

asen, nh ng cũng đ ng ố c h c là tên g i thông ọ ư ồ

ng dùng ch nguyên t ỉ ỉ ợ ủ ấ ị

ừ ể b n năm 1999 thì ả th ườ th i dùng ch h p ch t oxit c a asen hoá tr III ờ (As2O3).

ạ ộ

ượ ả ấ ộ

c trong ng có trong rau qu , th c ự i v i n ng ườ ớ ồ

ậ ng. - Oxit này màu tr ng, d ng b t, tan đ ắ n c, r t đ c. Nó th ướ ườ ph m, trong c th đ ng v t và ng ơ ể ộ ẩ đ r t nh , g i là vi l ộ ấ ỏ ọ ượ

- ng, n Ở ứ ộ c ti u ch a 0,005- ứ ướ ể

m c đ bình th ứ

ườ 0,04 mg As/l, tóc ch a 0,08-0,25 mg As/kg, móng tay, móng chân ch a 0,43-1,08 mg As/kg [16] . ứ

ộ ầ ự

ả - Asen là m t thành ph n t ấ

ư

ề ặ ợ

nhiên c a v Trái ủ ỏ Đ t, kho ng 1 -2mg As/kg. M t s qu ng ch a ứ ặ ộ ố nhi u asen nh là pyrit, manhezit,... Trong các i qu ng này, asen t n t d ng h p ch t v i l u ấ ớ ư ồ ạ ở ạ huỳnh r t khó tan trong n c(Sunfide Orpiment ướ vàng – As2S3 và Realgar đ - As4S4;…). ỏ

- Asen là m t ch t r t đ c, đ c g p 4 l n thu ỷ ấ ấ ộ ộ ấ ầ ộ

ngân.

- Không gây mùi v khó ch u khi có m t trong i, nên ủ ặ ườ ướ ế

ị ị ng đ làm ch t ng n l ả ở ượ không th phát hi n b ng c m quan. ả ệ c ngay c ể ằ

B i v y có nhà báo g i nó là k gi t ng ở ậ ẻ ế ọ i ườ

vô hình (Invisible Killer)

1. Tính ch t v t lí c a asen ấ ậ

II. Đ c đi m c b n v asen ơ ả ể ề ặ

- As t n t i ồ ạ ở hai d ng: ạ

ấ ắ

ụ ơ

ư ố

ượ ạ ướ ế

+ D ng không kim lo i:As là ch t r n màu ạ ạ c t o nên khi làm ng ng t vàng đ h i, có i l p ph ng (gi ng photpho m ng l ươ ậ ạ i bao g m các tr ng), ki n trúc m ng l ồ ướ ạ ắ As4 liên k t v i nhau b ng l c phân t ằ ớ ế ử Vanderwaals.

• Phân t

As4 có c u t o hình t ấ ạ ằ ở ỉ ử

nhi

ứ ệ ề đ nh. Do có m ng l ạ ướ t đ th ng d ệ ộ ườ ạ ể

di n đ u v i các ử ớ i phân nguyên t As n m i t nên As vàng kém b n ướ ề ở ử tác d ng c a ánh sáng d chuy n sang d ng kim ễ ủ lo i (d ng b n h n).

ơ ạ

ạ ạ ạ

ạ + D ng kim lo i :Màu b c tr ng, h i xám, có c u ấ ạ ắ ơ gi ng trúc d ng Polime, m ng l i nguyên t ố ử ướ t, d n đi n nh ng photpho đen, có kh năng d n nhi ư ệ ẫ ẫ ả giòn có th nghi n thành b t d dàng. ộ ễ ề

2.Tính ch t hóa h c c a asen ọ ủ ấ

- Asen (As) t n t

ấ ộ ợ ữ ớ ợ

) i d i d ng các h p ch t. ồ ạ ướ ạ (Chính các h p ch t c a asen m i là nh ng đ c ấ ủ ch t c c m nh ấ ự ạ

- Trong n c asen t n t ướ ạ

ị ợ ấ

i ồ ạ ở tr ị ộ ợ ấ ạ ị

2 d ng hoá tr : III và V(H p h p ch t asen hóa ch t Asenhóa tr III có đ c tính cao h n d ng ơ hóa tr V. ị

ợ ấ ủ ổ ế ấ

- Các h p ch t c a As3+ r t ph bi n nh ư As2S3, H3AsO3, AsCl3, As2O3… chúng đ u tan t trong axit HNO3 đ c nóng, NaOH, NH4OH, t ố (NH4)2S và (NH4)2CO3 .

- Asen có kh năng k t t a cùng các ion s t. ế ủ ả ắ

ng khí h u khô: h p ch t asen ậ ấ ợ

th - Trong môi tr ườ d ng ít linh đ ng. i ng t n t ồ ạ ở ạ ườ ộ

- Trong đi u ki n m ề

̣

t :các h p ch t ệ ẩ ướ ấ ợ asen sulfua d b hòa tan, r a trôi hoăc hoà tan đ ể ử c và khôg khí. thâm nh p vào đ t, vào n ướ ễ ị ấ ậ

Con đ

ng t

nhiên

ườ

ng

ườ

Con đ xâm nh pậ

Con đ

ng nhân t o

ườ

3. C ch gây ô nhi m ơ ế ễ

- Các quá trình th y đ a hóa và sinh đ a hóa, ị các đi u ki n đ a ch t th y văn. ị

- Quá trình oxi hóa các khoáng sunfua ho ckh các khoáng oxi hidroxit giàu asen.

C chơ ế

n

- T các công đo n hòa tan các ch t và qu ng m , t ừ ả ặ s l ng đ ng không khí. ự ắ

ạ c th icông nghi p và t ỏ ừ ướ ọ

- S ăn mòn các ngu n khoáng v t thiên ồ ự nhiên.

v Asen t n t

i trong n

i đ t

d ng:

c d

ồ ạ

ướ ướ ấ ở ạ

+ H3AsO41- (trong môi tr

ng pH axit đ n

ườ

ế

g ntrung tính) ầ

+ HAsO42 (trong môi tr

ườ

ng ki m). ề

- H p ch t H3AsO3 đ

c hình thành ch y u trong

ủ ế

ng oxi hóa-kh y u. Các h p ch t c a asen

ợ ườ

ấ ủ

môi tr v i Na có tính hòa tan r t cao. ớ

ượ ử ế ấ

c không có oxy thì các h p ấ ượ ử

- N u n ướ ế c kh thành asenua ch t ch t asenat đ ấ này có đ c tính g p 4 l n asenat. ấ ầ ộ

t, - Trong tr ơ ng h p t ng đ t giàu ch t ố ườ ắ ấ ấ ữ

ợ ầ ấ h u c và s t thì kh năng h p th As t ả khi n ti m năng ô nhi m s cao h n. ụ ơ ế ề ễ ẽ

ướ - N c ng m có hàm l ầ ượ

ng As cao là do s ự oxy hóa asenopyrit, pyrit trong các t ng sét và i l p k p than bùn trong b i tích cũng nh gi ư ả ớ ẹ ồ

phóng As d ng h p th khi kh keo hydroxyt ụ ử ạ ấ

Fe3+ b i các h p ch t h u c và vi sinh v t. ấ ữ ơ ậ ợ ở

- Trong đi u kiên hi u khí, vi sinh v t phân ậ ng kh ử ườ ề ấ ữ ế ơ ạ

h y các ch t h u c , t o ra môi tr ủ CO2.

i ế ử ắ ả

- Ti p đó là quá trình kh , hòa tan s t và gi phóng asen đã b h p ph . ụ ị ấ

- Cùng v i quá trình gi ớ ả

i phóng asen là quá trình kh As+5 v As+3 và chúng đi vào sâu trong n c ng m. ầ ử ướ

- M t vài sinh v t có kh năng chuy n asen ộ

vô c sang h p ch t asen h u c ph c t p. ơ ợ ậ ấ ể ả ữ ơ ứ ạ

ừ ị

- T các m t p trung, asen b phong hóa c v n ậ ỏ ậ ạ ượ

cùng các kim lo i khác và sau đó đ chuy n đi phát tán trong môi tr ng. ườ ể

ớ ở ạ

ượ ề ặ ạ

ố ằ

ng l n asen đ - M t l i c k t t a tr l ộ ượ ế ủ ho c h p th trên các b m t h t ki u phù sa ụ ấ ặ ể trên núi c các dòng sông, su i mang t và đ ừ ượ xu ng b i đ p các đ ng b ng châu th c a các ổ ủ ồ ồ ắ ố con sông.

IV. Th c tr ng:

ự ạ

c ta ề ấ n ở ướ

Do c u t o đ a ch t, nhi u vùng c ng m b nhi m asen. n ấ ạ ị ầ ị ễ ướ

ố ư ầ ủ ủ ế ộ

ả ế

(2009), c có kho ng h n 1 tri u gi ng khoan, trong ệ 20-50 ng x u ấ ơ ừ ưở ế ộ ả

Theo th ng kê ch a đ y đ c a B Y t c n ơ ả ướ đó nhi u gi ng có n ng đ asen cao h n t ồ ề l n n ng đ cho phép (0.01mg/L), nh h ồ ầ đ n s c kho , tính m ng c a c ng đ ng. ế ứ ủ ộ ẻ ạ ồ

B n đ các khu v c nhi m asen trên toàn qu c ố ễ

v T i Hà N i

ạ ộ

Theo kh o sát 2002 - 2003, ngu n n ồ ướ c ng m ầ

ả c a Hà N i cũng đang ộ ủ nhi m asen v ượ ễ m c báo đ ng vì b ộ ị ở ứ t tiêu chu n cho phép. ẩ

ố ẫ ễ ị

ự ộ ự ư

Khu v c n i thành, có 32% s m u b nhi m, các khu v c khác nh Đông Anh 13%, Gia Lâm 26,5%, Thanh Trì 54%, T Liêm 21%. ừ

i dân s ng t ườ ố N01 đ n N05) t ế ừ ừ

ộ ầ ả ấ ứ

- 500 ng i khu nhà chung c ư M Đình (t i thôn Phú M , ỹ ạ ỹ M Đình (T Liêm, HN) đang t Cty CP đ u t ầ ư ố ỹ c nhi m b t đ ng s n Hà N i cung c p n ễ ấ ướ ấ ộ asen cao g p 37-43 l n m c cho phép c a B Y ộ ủ .ế t

v

đ ng b ng sông c u long: Ở ồ ử ằ

c ng m ạ ệ Hi n tr ng ô nhi m asen trong n ễ ầ ở ướ

ng khá cao, đe d a s c ọ ứ ượ

4 t nh ĐBSCL là Long An, Đ ng Tháp, An Giang và ỉ Kiên Giang có hàm l kh e c a ng i dân. ỏ ủ ườ

ồ ạ

ộ ố ạ ầ ộ

ớ ị

ễ ng 100 ppb, cá bi t có nh ng ệ

ả t ng ưỡ i 1.000 ppb. T i m t s huy n c a Đ ng Tháp và An ệ ủ Giang, tình tr ng này r t đáng báo đ ng khi ph n ấ l n các m u kh o sát đ u b nhi m v i hàm ề ớ l ng v ữ ượ m u lên t ẫ ẫ ượ ớ

T ng s m u kh o sát t ổ ạ ỉ ố ẫ

ớ ỉ ệ ễ

i t nh An Giang là ả nhi m asen là 20,18%, t p ậ i m t s huy n nh : An Phú 97,3%, ư ộ ố ệ

ợ ớ

2.699 m u v i t l ẫ trung nhi u t ề ạ Phú Tân 53,19%, Tân Châu 26,98% và Ch M i 27,82%.

ng asen trong n ượ c ng m t ầ

i các ở

i ế ướ

Hàm l ệ c tìm th y ượ ượ i dân. ướ ạ huy n này khi phân tích đ u t 100 ppb tr lên, ề ừ các gi ng t ng nông, đ sâu d đ ấ ở ầ ộ c dùng cho sinh ho t ph bi n trong 60m và đ ổ ế ạ ng ườ

ộ ả ữ

i, Trung tâm n c ộ ạ Nh ng cu c kh o sát v n ng đ asen trong ướ ề ồ c sinh ho t do C c Thu l ỷ ợ

ng nông thôn- ệ

ế ế ỉ

ệ ti n hành trên 23 t nh cho c ướ ở các t nh này ỉ

n ụ ướ s ch và V sinh môi tr ườ ệ ạ CERWASS (B NN&PTNT), Vi n Công ngh và ộ ng, B Y t Môi tr ộ k t qu n ng đ asen trong n ộ ế t chu n cho phép 47,17%. v ượ ườ ả ồ ẩ

Trong đó, các t nh có ngu n n ồ ướ ỉ ộ

ng asen v ả c có ẫ ướ ề t quá 100 l n so v i tiêu ớ ượ ầ

c nhi m asen cao là Hà Nam (64,03%), Hà N i (61,63%), H i D ng (51,99%). Đáng nói là nhi u m u n ươ hàm l ượ chu n cho phép. ẩ

v T i Lâm Đ ng

ạ ồ

ướ

ọ ộ ể

Theo báo cáo c a Phòng NN & PTNT huy n ủ Đ c Tr ng, hi n m t s m u n c trong các khe ộ ố ẫ ệ ứ su i thu c khu v c K74 thu c xã Đ Quyn - đi m ạ ộ ự ố ng asen cao nóng đào đãi vàng trái phép có hàm l ượ g p t 5.698 - 5.733 l n so v i quy đ nh. ị ấ ừ ầ ớ

ạ ệ

ư ượ

ướ

c. T i Lâm Đ ng hi n nay ch a có báo cáo chính ư ồ th c nh ng nhi u nghiên c u đ c th c hi n cho ứ ứ ự ề ệ c ng m th y Lâm Đ ng có n ng đ asen trong n ồ ầ ộ ồ ấ đáng báo đ ng, thu c danh sách các t nh có asen ỉ ộ ộ cao trong c n ả ướ

III. Nguyên nhân gây ô nhi m As trong môi tr

ng ễ ườ

n cướ

ặ ướ 1. N c ch y qua các v a qu ng ch a asen đã b ị ỉ ứ

ng ngu n Sông Mã, Vi t ệ

ồ ượ

t d ch giàu sunfua. ả th phong hoá. Ví d ụ ở ượ ng asen cao là do nam S dĩ n đ y có hàm l c ướ ở ấ ở các khoáng v t sunfua khi s hoà tan c a asen t ậ ừ ủ ự n ệ ị ế ướ c ch y qua đ i bi n đ i nhi ớ ả ổ

c ng m làm cho các ầ ự

2. S suy thoái ngu n n ồ ướ ị ứ

ể ể

ướ

t ng khoáng ch a asen b phong hoá, asen t ầ ừ c d ng khó tan chuy n sang d ng có th tan đ ượ ạ ạ c - theo tài li u c a GS. TS. Phan Văn trong n ệ ủ Duy t [21] . ệ

ế ủ ắ ấ ụ

ở ạ ặ ị

c (theo tài ự ử ẩ ị ủ ế ượ ạ

3. S kh các oxihidroxit c a s t và mangan b i vi khu n y m khí. Asenic đã h p th trên các h t m n c a oxihidroxit s t ho c mangan b vi ắ khu n y m khí kh thành d ng tan đ ử li u c a WHO [13]). ẩ ệ ủ

4. Thu c sâu ch a asen s d ng trong nông ử ụ

c th i c a các nhà máy hoá ch t, m t ộ

ứ ả ủ ế ẩ ự ế ậ

ộ ạ ấ ẩ ẽ ứ ấ

ố ủ ướ ạ ầ

ố nghi p, n ấ ướ ệ ph n khác là do gi ng khoan không th c hi n ệ đúng các tiêu chu n k thu t khoan gi ng c a ủ ỹ UNICEE, khi n ch t b n, đ c h i ng m theo k n t xu ng ế m ch n c ng m (tài li u trên m ng internet c a ệ ạ WHO).

t d ch) có hàm l ng ế ả

i môi tr Hình minh h a khu m (ho c đ i bi n đ i ổ ặ ớ ỏ nhi ng asen cao có nh h ưở ệ ị x u t ấ ớ ượ ng s ng. ố ườ

Ô nhi m do các lo i thu c b o v th c v t ệ ự ậ ố ả ễ ạ

c máy Ô nhi m t ễ ừ các vùng gi ng khoan và n ế ướ

N c th i t các nhà máy ả ừ ướ

V. Tác đ ng c a asen

ủ ộ

- Asen là m t ch t gây ung th s d ng ư ử ụ ấ ộ

ễ ứ

ị ờ c b nhi m asen quá m c cho phép trong ể ị ễ ơ

n ướ m t th i gian dài có th b ph i nhi m mãn ộ tính.

ể ặ ạ

ỏ ư

ư

- Có th g p nh ng tác h i lâu dài đ i v i ố ớ vong nh : loét da, ho i ạ ư t ni u và gan. ữ s c kh e và có th t ể ử ứ và nhi u d ng ung th khác nh ung th da, t ư ề ử ạ ng tiêu hóa, ti ung th đ ư ườ ế ệ

Ø Tác đ ng c a Arsen t

i môi tr ng ủ ộ ớ ườ

c và trên c n, ạ ơ ể ố ả

- C th s ng, c trong n ả ứ ướ ễ

ộ ộ ủ

ườ

ệ ủ ọ

ặ ầ ộ

ng b i asen. Nh ng nh h ph n ng khác nhau khi nhi m asen. Các tác đ ng ph thu c vào d ng hoá h c c a asen, ọ ạ ụ ng xung quanh và tính tính ch t c a môi tr ấ ủ t c a b n thân c nh y c m sinh h c cá bi ơ ả ả ạ th s ng. ể ố - M t cá th ho c toàn b qu n th có th b ộ ể ị ữ ưở ả ấ

ể ng x u ưở ể ể ở ể ẫ nh h ấ

vong, ch m phát tri n ậ ng nào b nhi m đ c asen ễ ộ ị

ả nh t có th d n đ n t và vô sinh. Môi tr ng loài thì s l đó s suy gi m m nh. ế ử ườ ở ố ượ ẽ ả ạ

ng c a asen t i s c kho con ưở ủ ớ ứ ẻ

Ø nh h i ườ

Ả ng

i h p th m t l ng l n asen t n ồ

- Con ng i ườ ấ ễ ấ ộ ớ ễ

t ạ ở ạ nhanh chóng và d n t d ng d h p thu có th b nhi m đ c i t ụ ộ ượ ể ị vong. ẫ ớ ử

- Nhi m đ c asen c p qua đ

ườ ử

ễ ấ ấ ấ ộ ế ộ ộ ế ứ ạ ố

ng tiêu hóa ấ gây xu t huy t tiêu hóa, nôn m a, sau đó tan máu c p, ng đ c nh là viêm da, gây suy ư th n c p, thi u máu c p, r i lo n ch c năng ấ ậ gan.

- Asen là m t ch t r t đ c. Có th ch t ấ ấ ộ ộ ế

ể ng asen c b ng n a ỡ ằ

ộ ượ ng đ ng v i 0,15g/ng ngay n u u ng m t l ố ế h t ngô (b p) t ắ ươ ạ ươ ớ ử i. ườ

ế ộ ấ ễ ể ử

ị vong trong vòng vài gi - N u b nhi m đ c c p tính, asen có th gây t ờ ế đ n m t ngày. ộ

- Nhi m đ c m n tính r t nhi u tri u ch ng ễ ứ ệ ấ ộ

ề trên tóc, móng, th m chí ung th . ư ạ ậ

- Các căn b nh do asen gây ra: ệ

ọ ấ ớ t là đ i t - N c b nhi m asen đe d a r t l n đ i v i ố ớ ng ph ụ ặ ướ ỏ ố ượ ị ộ ệ ồ

s c kh e c ng đ ng, đ c bi n có thai. ứ ữ

ể ươ

ề ờ ủ ẻ ố

- Asen có th qua nhau thai vào bào thai gây ra nhi u t n th ng lâu dài, gây ra nhi u nguy ề ổ c không mong mu n vào vòng đ i c a tr và ơ có th gây s y thai s m. ả ể ớ

- Nhi m đ c m n tính do ô nhi m ngu n ễ ễ ồ

ướ ầ

ạ ộ c gây b nh r t t ấ ừ ừ ệ ệ t n năm thì thành b nh, ví d suy th n, ung th . ư , âm th m sau 10 - 15 ụ ậ

v C ch gây đ c ộ

ơ ế

t là các As (III) ệ

ơ ể ặ t n công ngay l p t c vào các enzym có ch a ứ ấ nhóm -SH và c n tr ho t đ ng c a chúng. - Khi vào trong c th , đ c bi ậ ứ ở ả ạ ộ ủ

ễ ủ

ạ ố ộ ơ ớ

ẽ ế

ẽ ạ

- Asenat cũng gi ng nh photphat, d t a v i ớ ư các kim lo i và ít đ c h n so v i asenit, khi vào c ơ th arsenat s th ch c a photphat trong chu i ỗ ỗ ủ ể c ph n ng t o (ATP) do đó ATP s không đ ượ ả ứ hình thành.

- Khi có m t c a asenat, tác d ng sinh hoá chính

ụ ặ ủ protein, t o ph c v i coenzym và là gây đông t ứ ớ ạ ụ phá hu quá trình ho t đ ng photphat hoá đ t o ể ạ ạ ộ ỷ ra ATP.

vi l

ọ - Tuy nhiên, asen nguyên t ố ậ ng có vai ượ ả

ậ ườ ủ ộ

trò quan tr ng đ i v i sinh v t có kh năng ố ớ kích thích s phát tri n c a sinh v t. Nh ng ở ư ể i, đ ng, n ng đ cao asen gây đ c cho ng ộ ộ th c v t. ậ ồ ự

- Hi n nay, ch a có ph ề ươ

ệ ệ

ắ ng pháp đi u tr ị i pháp ả ệ ủ ế ự

ư các b nh do asen gây ra nên các gi kh c ph c ch y u v n d a trên các bi n ẫ ụ pháp d phòng. ự ữ ệ ệ

ng ng s d ng ngu n n c đó. - Nh ng gì có th làm khi phát hi n b nh là ừ ể ồ ử ụ ướ

ưở ố ớ ư ộ ả

ng đ i v i th c v t nh m t ự ổ ậ ấ

ch t ngăn c n quá trình trao đ i ch t, làm ả gi m năng su t cây tr ng. ồ - Asen nh h ấ ả ấ

VI. Bi n pháp kh c ph c ụ

ệ ắ

c ăn u ng ng asen trong n ướ ượ TCCP v hàm l ề

ủ ư ộ

ủ ị

ư i (WHO), M (US EPA), ỹ th gi ế ế ớ

ố sinh ho t theo TC 505/ BYT năm 1992 là 0,05 mg/l hay 50 µg/l, nh ng do đ c tính cao c a asen nên quy đ nh theo TC 1329/BYT năm 2002 là 0,01 mg/l hay 10 µg/l t c là nh quy đ nh c a ứ T ch c Y t ứ C ng đ ng châu Âu (EU). ổ ộ ồ

1. Keo t - K t t a ụ ế ủ

- C ng k t t a - l ng - l c đ ng th i v i quá ồ ọ

ộ ử ờ ớ ẵ

ắ ặ nhiên. trình x lý s t và/ho c mangan có s n trong n ế ủ ắ c ng m t ầ ướ ự

ằ ướ

c ng m t ầ ể

ng pháp x lý đ n gi n nh t, - Đây là ph ấ ả ơ ươ gi ng khoan, b ng cách b m n ừ ế ơ sau đó làm thoáng đ ôxy hóa s t, mangan, ắ t o hydroxyt s t và mangan k t t a. ế ủ ạ ắ

ấ ụ ụ

ề ặ ủ ạ ắ

l ữ ạ ụ

- Asen (III) oxy hóa thành As (V), có kh ả năng h p ph lên b m t c a các bông keo t hydroxyt s t hay mangan t o thành và l ng ắ xu ng đáy b , hay b h p ph và gi i lên ị ấ ể b m t h t cát trong b l c. ố ề ặ ạ ể ọ

c

ằ ượ ươ

ộ ầ ợ

ướ ộ

ng pháp ươ ằ

ng asen trong n - Tuy nhiên, hàm l ướ sau khi x lý b ng ph ng pháp này ph ụ ử thu c nhi u vào thành ph n các h p ch t ấ ề ng c ngu n và trong đa s tr khác trong n ố ườ ồ h p, n ng đ asen không đ t tiêu chu n, nên ẩ ạ ồ ợ c n ti p t c x lý b ng các ph ử ế ụ ầ khác.

2. Keo t ụ ằ b ng hóa ch t ấ

ng pháp keo t ươ ụ ơ ả ấ

ể ặ

- Ph đ n gi n nh t là dùng vôi s ng (CaO) ho c vôi tôi (Ca(OH)2) đ kh ử ố asen.

ng pháp này là t o ra ươ ạ

ng c n l n sau x lý. m t l - H n ch c a ph ạ ộ ượ ế ủ ặ ớ ử

ng pháp keo ươ

- Ngoài ra còn có th dùng ph ể , k t t a b ng Sunfat nhôm hay Clorua s t. t ụ ế ủ ằ ắ

+ Oxi hóa:

c phép s d ng trong c p Oxi hóa b ng các ch t oxi hóa m nh: Các ấ ử ụ ấ

ằ ượ KMnO4, H2O2, ozon. ch t oxi hóa đ c nh clo, n ư ấ ướ

c ệ ể ử

ng pháp dùng đi n c c ứ ằ

ướ ệ ộ ử ụ

Oxi hóa đi n hóa: Có th x lý n ch a asen b ng ph ự ươ là h p kim và áp d ng cho các h s d ng ụ ợ c quy mô nh . n ướ ỏ

ấ ả

ỏ ướ ụ ắ ư ấ

c r i sau đó l ng). Oxy quang hóa là: công ngh lo i b ệ ạ ỏ asen (As(III)) và c các ch t hòa tan khác nh ư s t, phospho, sulfur,... ra kh i n c b ng cách đ a ch t oxy hóa và ch t h p ph quang hóa (chi u tia c c tím vào n ự ấ ấ ướ ồ ế ắ

ụ ấ ấ ể

Ch t h p ph quang hóa có th là Fe(II), Fe(III), Ca(II). Có th s d ng ánh sáng m t ặ ể ử ụ tr i làm ngu n tia c c tím. ự ồ ờ

Ph n ng có th x y ra ể ả ả ứ

ấ nhi ở ỏ ế ị

t đ phòng và t b ph c ớ ố ị

ệ ộ ánh sáng th p, không đòi h i các thi ứ t p. Do As(III) b oxy hóa thành As(V) v i t c ạ đ r t ch m, có th s d ng các ch t oxy hóa ể ử ụ ộ ấ m nh nh Cl2, H2O2, O3. ạ ậ ư

v H p ph b ng nhôm ho t hóa:

3. H p ph ấ ụ

ụ ằ ấ

c s d ng có hi u

ượ c có hàm l ệ ng ch t r n hòa ấ ắ ạ ử ụ ượ

- Nhôm ho t hóa đ ạ qu đ x lý n ướ ả ể ử tan cao.

- N u trong n ế ướ

ng cao, c có các h p ch t c a ợ ớ ấ ủ ượ

selen, florua, clorua, sunfat v i hàm l chúng có th c nh tranh h p ph . ể ạ ụ ấ

ự ọ

- Nhôm ho t hóa có tính l a ch n cao đ i ố v i As(V). C n hoàn nguyên và thay th v t ế ậ ớ li u l c khi s d ng. ệ ọ ạ ầ ử ụ

ng pháp này t ng đ i thu n l ươ ươ ậ ợ ố

- Ph ấ

c gi ng c n x lý qua l p v t li u ổ ướ ử ế ớ

i, nh t là cho các vùng nông thôn nghèo. Ch ỉ c n đ n ậ ệ ầ ầ l c.ọ

- Th i gian làm vi c c a thi ủ ệ c và hàm l ng n ướ t b ph thu c ụ ế ị ng s t trong ắ ượ

vào ch t l n ờ ấ ượ c ngu n. ồ ướ

- Hàm l c ngu n càng ồ ướ

ắ ử

cao, hi u su t kh asen càng cao và chu kỳ làm vi c tr ng s t trong n ượ ấ c khi hoàn nguyên càng tăng. ướ ệ ệ

v H p ph b ng oxyt nhôm ho t hóa:

ụ ằ

ấ ậ ệ ố ừ

ồ 2 d ng t n t ạ ở nhôm, có i ph bi n ổ ế

c là As (III) và As(V). -V t li u h p ph có ngu n g c t ụ kh năng tách asen ồ ạ ả trong n ướ ở

ạ ậ ệ ệ

- Lo i v t li u này đã đ ạ

ượ

c th nghi m tính ử ượ không đ c h i theo tiêu chu n c a c quan ơ ủ ẩ ộ BVMT M và đã đ n Đ và c th nghi m ộ ệ ở Ấ ử ỹ Bangladesh (1998, 1999).

v H p ph b ng v t li u Laterite:

ậ ệ ụ ằ ấ

ạ ấ

t đ i. Thành ph n ch ủ ỏ ấ ầ

- Laterite là lo i đ t axit có màu đ , r t ph ổ bi n các vùng nhi ệ ớ ế ở y u c a Laterite là các hydroxyt s t và nhôm ắ ủ ế c c a chúng và m t ho c các oxit ng m n ộ ướ ặ ng nh các h p ch t c a mangan, titan. l ấ ủ ượ ậ ợ ỏ

v S d ng viên s t có ch a Clo:

ử ụ ứ ắ

ắ ữ ướ

ư ụ Khi đ a nh ng viên s t vào trong n ể ấ

c, clo có tác d ng làm ch t oxy hóa, chuy n As(III) thành As(V). As(V) s b h p ph lên các bông ẽ ị ấ hydroxyt s t đã t o thành. ạ ắ

c ấ ồ ạ ướ

ộ ố ế ả ượ ể

Sau đó khu y tr n, đ l ng r i g n n ặ ắ ứ đây chuy n hóa c th i ra bãi ph th i. Asen ở ơ . AsH3 và khu ch tán vào không ế

ể ắ trong ho c l c qua ng l c. C n l ng ch a asen ặ ọ ọ đ ả sang th bay h i ể khí.

v S d ng m t s t k t h p v i cát:

ạ ắ ế ợ ử ụ ớ

ườ

ớ ậ ệ ạ ấ ướ

ọ ớ

ượ ạ ắ ử ắ ị

ỗ ơ

Ng i ta s d ng c t l c v i v t li u h p ử ụ ộ ọ ph là m t s t tr n v i cát th ch anh. N c ớ ạ ắ ộ ụ ng m đ c tr n v i barisulfat và l c qua c t ộ ộ ầ l c. M t s t là các ion s t hóa tr 0, kh asen ọ vô c thành d ng k t t a v i s t, h n h p k t ế ợ ế ủ t a, hay k t h p v i sulfat t o pyrit asen. ớ ủ ạ ế ợ ớ ắ ạ

c riêng bi

c áp d ng đ ể ụ t, hay ệ t b x lý ế ị ử

ng pháp này có th đ Ph ươ ể ượ l p đ t m t thi t b x lý n ướ ế ị ử ộ ặ ắ l p đ t nh m t chi ti t trong thi ế ư ộ ặ ắ c gi ng khoan. n ướ ế

v Hydroxyt s t: ắ

Hydroxyt s t d ng h t đ c s d ng trong ắ ạ ạ ượ ử ụ

c t h p ph . ộ ấ ụ

H t hydroxyt s t đ ạ

ằ ị ị

c b ng quay ly tâm và t o h t d i áp su t

dung d ch c t o ra t ừ ắ ượ ạ FeCl3 b ng cách cho ph n ng v i dung d ch ớ ả ứ NaOH. K t t a t o thành đ c r a s ch, tách ượ ử ạ ế ủ ạ n ấ ạ ướ ạ ướ ằ cao.

K t h p ph ng pháp oxi hóa, h p ph - l c ươ ế ợ ấ

ớ ồ ớ ọ

ụ ọ v i tr ng cây hay oxi hóa v i l c cát và tr ng ồ cây.

ộ ố ự ậ ư ủ

c Colocasia Esculenta cũng cho hi u su t lo i ệ ấ

c. M t s loài th c v t nh th y trúc (Cyperus Alternifolius hay cây Thalia dealbata) ho c khoai n ướ ạ b asen kh i n ỏ ỏ ướ

4. Trao đ i Ion ổ

ữ ổ

ổ ấ

Đây là quá trình trao đ i gi a các ion pha r n và pha l ng, không làm thay đ i c u trúc ỏ ắ c a ch t r n. ủ ấ ắ

Có th lo i b các ion asenat (As (V)) trong

ng pháp trao đ i ion v i v t li u ể ạ ỏ ươ ớ ậ ệ ổ

n ướ ằ trao đ i g c anion axit m nh (Cl-). c b ng ph ổ ố ạ

ổ ư ể

ạ ậ ệ ể ử ụ ố ậ ặ

ạ ổ

Lo i v t li u trao đ i ion này có u đi m là có th s d ng dung d ch mu i đ m đ c NaCl ị đ hoàn nguyên h t trao đ i ion đã bão hòa ể asen.

ng đ i ệ

ươ ừ ổ ụ ố ộ ả

Tuy nhiên công ngh trao đ i ion t ph c t p, ít có kh năng áp d ng cho t ng h gia ứ ạ đình đ n l . ơ ẻ

v Công ngh ệ

ü Công ngh l c qua l p v t li u l c là

l c ọ

ậ ệ ọ ệ ọ ớ

cát:

Asen đ c lo i b kh i n ạ ỏ ể ọ

ỏ ướ ớ

ượ ờ ự ồ ạ ặ ủ ữ ỗ

c trong b l c cát là nh s đ ng k t t a v i Fe(III) trên b ề ế ủ m t c a các h t cát và không gian gi a các l r ng trong l p cát. ỗ ớ

ướ c, s b oxi ẽ ị

Fe(II) ở ở ạ ủ d ng hòa tan trong n ể ạ

ẽ ượ ụ

c h p ph trên b m t ấ ấ ộ ớ ạ

hóa b i oxi c a không khí đ t o thành Fe(III). Hydroxit Fe(III) s đ ề ặ các h t cát và t o thành m t l p h p ph ụ ạ m ng. ỏ

ẽ ấ

Asen (V) và asen(III) trong n ướ l i ị ữ ạ ở ớ c ra kh i b l c đã đ ỏ ể ọ c s h p ph ụ l p v t li u ậ ệ i c gi ả ượ

ü Công ngh l c màng:

vào l p Fe(OH)3 đó và b gi ớ l c. K t qu , n ả ướ ế ọ phóng s t và Asen. ắ

ệ ọ

ấ ỉ

S d ng các màng bán th m, ch cho phép ử ụ c và m t s ch t hòa tan đi qua, đ làm ể ấ

ộ ố c. n ướ s ch n ạ ướ

Công ngh l c màng có th tách b t c lo i ể ệ ọ ấ ứ ạ c, k c ch t r n hòa tan nào ra kh i n ể ả ỏ ướ ấ ắ asen.

ng r t đ t ấ ắ

ườ ữ

Tuy nhiên, ph ng đ ượ ườ ng h p c n thi ầ ợ ươ c s d ng trong nh ng ộ ng pháp này th ử ụ t, b t bu c. ắ ế nên th tr ườ

ử ụ

c s d ng nh ư ọ c, đi n th m tách, siêu ượ ẩ

Có nhi u lo i màng l c đ ề ượ ạ vi l c, th m th u ng ệ ấ ẩ ọ l c và l c nano. ọ ọ

K T LU N

ể ễ

ổ ể Đ tránh nhi m đ c asen, c n áp d ng các ệ ế quy ho ch, qu n lý, ử ầ ạ ệ ả ụ ả ấ

ề , chăm sóc s c kh e ứ ế ả ỏ

ộ bi n pháp t ng th , t ể ừ đ n phát tri n các công ngh s n xu t, x lý ô nhi m phù h p, cho đ n tuyên truy n, giáo ế ợ d c, và các gi i pháp y t ụ c ng đ ng, ộ ộ

ầ ả ế ạ

C n thi ễ t ph i phân lo i, khoanh vùng ô ứ ộ ồ

nhi m và phân lo i theo m c đ hay n ng đ ộ ạ ô nhi m b i asen. ễ ở

ụ ể ủ ề

ệ ử

ph Asen trong n D a vào các đi u ki n c th c a m i đ a ỗ ị ệ ự ng, c n l a ch n m t công ngh x lý ộ ọ ươ c phù h p. ợ ầ ự ướ

C n có s nghiên c u k l ầ ự ỹ ưỡ

ng và có gi ề ủ

i pháp phù h p ả ợ ộ

i ả ứ pháp liên ngành, v i s tham gia c a nhi u ớ ự thành ph n, ti n t i đ t m t gi ế ớ ạ ầ và b n v ng. ữ ề