Ầ TR N VĂN PHÁC
Ạ Ọ
Ố
Ậ
Ệ
LU N VĂN T T NGHI P Đ I H C
Đ tàiề :
ự ạ
ỹ
ạ
Th c tr ng thu chi qu BHXH t
ệ i phòng BHXH huy n
ỷ
ị
Giao Thu (Nam Đ nh).
1
ộ
Hà N i, ngày 15 tháng 4 năm 2014
Ụ Ụ M C L C
Ờ L I NÓI Đ U Ầ ...........................................................................................................3
ƯƠ Ổ Ỹ CH Ề NG I: T NG QUAN V BHXH VÀ QU BHXH .....................................4
ế ả ự ầ I. S c n thi t ph i có BHXH ....................................................................................4
ắ ủ ữ II. Vai trò và nh ng nguyên t c c a BHXH ...............................................................5
ỹ III. Qu BHXH ...........................................................................................................11
ƯƠ Ạ CH Ệ NG II: TÌNH HÌNH THU – CHI BHXH T I PHÒNG BHXH HUY N
Ủ Ị .....................................................................................16 GIAO TH Y (NAM Đ NH)
ớ ệ ề ệ I. Vài nét gi i thi u v BHXH huy n Giao Thu ỷ......................................................16
ệ II. Tình hình thu BHXH huy n Giao Thu ỷ.................................................................17
III. Tình hình chi BHXH.............................................................................................25
ỹ ạ ả IV. Đánh giá công tác qu n lý thu chi qu BHXH t ệ i BHXH huy n Giao Thu ỷ......33
ƯƠ Ộ Ố Ấ Ằ Ế Ề Ệ CH NG III: M T S Ý KI N Đ XU T NH M HOÀN THI N CÔNG
Ỹ Ở Ệ TÁC THU CHI QU BHXH BHXH HUY N GIAO TH Y Ủ .........................37
ố ớ ơ I. Đ i v i c quan BHXH nói chung ..........................................................................37
ố ớ ệ II. Đ i v i BHXH huy n Giao Thu ỷ..........................................................................42
Ế K T LU N Ậ ................................................................................................................46
2
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả .........................................................................................47
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ữ ể ể ạ ả ả ộ ộ B o hi m xã h i (BHXH) là m t trong nh ng lo i hình b o hi m ra đ i s m ờ ớ ở
ể ả ặ ạ ộ ệ ấ ướ n c ta. Đây là m t lo i hình b o hi m đ c bi t, nó ít mang tính ch t kinh doanh
ươ ủ ế ạ ạ th ả ng m i mà ch y u là tính nhân d o và nhân văn cao c .
ể ừ ờ ế ờ ố ổ ị K t ầ khi ra đ i đ n nay, nó đã góp ph n làm n đ nh đ i s ng cho cán b ộ
ứ ướ ữ ườ ệ ộ công nhân viên ch c Nhà n c, quân nhân, nh ng ng i lao đ ng làm vi c trong
ầ ế ủ ấ ướ ổ ẩ ộ ị các thành ph n kinh t c a đ t n c; n đ nh chính tr ị xã h i, thúc đ y quá trình
ệ ổ ự ể ả xây d ng, phát tri n và b o v t ố qu c.
ệ ượ ự ủ ướ Hi n nay, đ c s quan tâm c a Nhà n c mà chính sách BHXH ngày càng
ệ ố ự ả ơ ố ượ ệ ớ ượ đ c th c hi n t t và hi u qu h n v i các đ i t ể ệ ng tham gia nói trên. Đ vi c
ồ ạ ự ệ ượ ụ ủ ầ ả ộ th c hi n BHXH t n t i và phát huy đ c tác d ng c a nó c n ph i có m t qu ỹ
ạ ộ ụ ứ ả ả ơ ỹ ự BHXH và qu đó ph i ho t đ ng đúng m c đích t c là c quan BHXH ph i th c
ệ ố hi n t t công tác thu ỹ chi qu BHXH.
ự ậ ạ ờ ệ ấ ỷ Qua th i gian th c t p t i phòng BHXH huy n Giao Thu em th y BHXH
ạ ượ ệ ỷ ữ ả ế ự ề ạ ộ huy n Giao Thu đã đ t đ ế c nh ng k t qu thi t th c v ho t đ ng thu – chi qu ỹ
ư ườ ố ượ ờ ị BHXH nh : Chi đúng ng i, đúng đ i t ỹ ng, k p th i; thu qu BHXH ngày càng
ộ ố ồ ạ ẫ ấ ị ạ tăng v.v…Tuy nhiên bên c nh dó v n còn m t s t n t ư i nh t đ nh nh : Thu BHXH
ố ợ ọ ơ ở ư ứ ể ẫ ố ộ ộ ch a d t đi m, s n đ ng v n còn, m t vài c s còn tr n n p BHXH làm cho
ạ ộ ỹ ạ ạ ượ ư ệ ỷ ho t đ ng qu BHXH t i phòng BHXH huy n Giao Thu ch a đ t đ ế c k t qu ả
ặ ướ ứ ượ ầ ậ ọ cao, tăng gánh n ng cho ngân sách nhà n c. Nh n th c đ ủ c t m quan tr ng c a
ư ậ ề ả ọ ỹ ự ạ công tác qu n lý thu – chi qu BHXH nh v y, em đã ch n đ tài: “Th c tr ng thu
ạ ệ ỷ ị ớ v i mong ỹ chi qu BHXH t i phòng BHXH huy n Giao Thu (Nam Đ nh)”
3
ượ ủ ệ ằ ả ầ ỏ ố mu n đ c góp ph n nh bé c a mình nh m hoàn thi n công tác qu n lý thu chi
ỹ ạ ệ ố ệ ỷ qu BHXH t i phòng BHXH huy n Giao Thu nói riêng và trong h th ng BHXH
ệ Vi t Nam nói chung.
ứ ề ề ậ ờ ạ Trong quá trình hoàn thành chuyên đ , do th i gian và nh n th c còn nhi u h n
ữ ế ể ế ấ ỏ ượ ự ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ ủ ỉ ả c s ch b o c a
ử ờ ả ơ ớ ầ ầ ồ các th y cô giáo. Qua đây em xin g i l i c m n t i th y giáo PGS.TS H Sĩ Sà đã
ề ỡ ậ t n tình giúp đ em hoàn thành chuyên đ này.
Hà N iộ , ngày 15 tháng 4 năm 2014
ầ Sinh viên: Tr n Văn Phác
ƯƠ
CH
NG I
:
Ổ
Ỹ
Ề
T NG QUAN V BHXH VÀ QU BHXH
Ự Ầ Ả Ế I. S C N THI T PH I CÓ BHXH
ự ờ ủ 1 S ra đ i c a BHXH
ề ả ướ ể ề ấ ấ ễ N n s n xu t hàng hoá càng phát tri n thì v n đ thuê m n nhân công di n
ổ ế ữ ặ ẫ ợ ệ ủ ra càng ph bi n, mâu thu n gi a ch và th ngày càng gia tăng. Đ c bi t khi
ườ ặ ủ ự ố ư ố ệ ộ ậ ng i lao đ ng không may g p r i ro, s c nh : m đau, b nh t ạ t, tai n n lao
ỉ ệ ữ ệ ấ ả ơ ườ ợ ộ đ ng, m t vi c làm…ph i ngh vi c. Khi r i vào nh ng tr ng h p này, các nhu
ế ữ ấ ậ ầ ầ c u c n thi t không nh ng không m t đi mà còn tăng lên, th m chí còn phát sinh ra
ư ầ ề ầ ớ ượ ữ ệ ố ị nhi u nhu c u m i nh : c n đ ầ ề c khám ch a b nh, đi u tr khi m đau; c n
ườ ưỡ ặ ạ ươ ậ ổ ng i nuôi d ng, chăm sóc khi g p tai n n, th ng t ờ t… T ng th i gian ngh ỉ
ườ ả ươ ủ ườ ề ộ ệ vi c ng i ch không tr l ng, làm cho ng ặ i lao đ ng càng g p nhi u khó khăn
ệ ậ ầ ườ ế ả ủ ỉ ơ h n và không yên tâm làm vi c. Vì v y, lúc đ u ng i ch ch cam k t tr công lao
ế ả ệ ư ả ả ả ườ ộ ộ đ ng nh ng sau đó đã ph i cam k t c vi c b o đ m cho ng ộ i lao đ ng có m t
ể ọ ấ ị ữ ả ặ ậ ố s thu nh p nh t đ nh đ h trang tr i khi không may g p nh ng khó khăn đó.
ự ế ủ ề ẩ ườ ủ Trong th c t , nhi u khi các r i ro trên không x y ra và ng ả i ch không ph i
ả ỏ ư ả ậ ồ ồ ộ ọ ộ ả chi ra đ ng nào nh ng cũng có khi x y ra d n d p, bu c h ph i b ra m t kho n
ề ấ ớ ố ọ ủ ợ ẫ ở ti n r t l n mà h không mu n. Do đó , mâu thu n ch th càng tr nên vô cùng
ữ ắ ẫ ướ ả ứ ệ gay g t. Khi nh ng mâu thu n này kéo dài Nhà n ằ c ph i đ ng ra can thi p b ng
4
ộ ớ ố ớ ủ ệ ả ơ ườ ộ cách: bu c gi i ch ph i có trách nhi m h n đ i v i ng i lao đ ng mà mình s ử
ể ệ ở ệ ậ ủ ể ầ ả ộ ụ d ng, th hi n ỹ vi c ph i trích ra m t ph n thu nh p c a mình đ hình thành qu .
ể ợ ấ ỹ ườ ộ ọ ồ Sau đó dùng ngu n qu này đ tr c p cho ng i lao đ ng và gia đình h , khi
ườ ự ố ấ ữ ặ ộ ờ ồ ng ủ i lao đ ng không may g p nh ng r i ro và s c b t ng . Đ ng th i ờ , Nhà
ả ủ ợ ề ằ ấ ả ợ ỹ ướ ứ n c đ ng ra b o tr cho qu . B ng cách đó c ch và th đ u th y mình có l ợ i
ự ự ủ ệ ộ ố ườ ượ ả ả ườ và t giác th c hi n, cu c s ng c a ng ộ i lao đ ng đ c đ m b o.Ng i ch ủ
ệ ệ ả ễ ấ ườ ượ ữ ượ ả đ c b o v vi c s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh đ c nh ng xáo
ầ ộ ế tr n không c n thi t.
ệ ố ượ ế ớ ườ M i quan h ba bên nêu trên đ c th gi i quan ni m ệ là BHXH cho ng i lao
ư ậ ế ộ ệ ả ị ườ ằ ộ ộ ộ đ ng. Nh v y BHXH là m t ch đ pháp đ nh b o v ng i lao đ ng, b ng cách
ệ ậ ồ ượ ộ ừ ự ủ thông qua vi c t p trung ngu n tài chính đ c huy đ ng t s đóng góp c a ng ườ i
ườ ử ụ ợ ủ ự ế ộ ướ ằ ộ lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng (n u có), s tài tr c a Nhà n ợ ấ c nh m tr c p
ể ả ọ ườ ợ ấ ậ v t ch t cho ng ườ ượ i đ c b o hi m và gia đình h trong tr ặ ị ả ng h p b gi m ho c
ủ ệ ả ạ ấ ậ ặ ố ộ m t thu nh p do g p các r i ro m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh ề
ặ ử ủ ệ ế ậ ổ ộ ị nghi p, h t tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t ho c t vong…
ế ả ự ầ 2 S c n thi ệ ố t ph i có h th ng BHXH
ộ ố ạ ộ ư ả ấ ặ Trong cu c s ng cũng nh trong các ho t đ ng s n xu t hàng ngày, m c dù
ư ườ ỏ ế ữ ủ ể ấ ộ ố không mu n nh ng ng i lao đ ng không th tránh kh i h t nh ng r i ro b t ng ờ
ư ố ệ ậ ệ ề ệ ạ ộ ấ ả ả x y ra nh : m đau; b nh t t, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p… ữ T t c nh ng
ề ề ả ả ưở ờ ố ế ậ ấ nguyên nhân đó x y ra đ u ít nhi u làm nh h ng đ n đ i s ng v t ch t và tinh
ư ầ ả ườ th n cho b n thân cũng nh gia đình; ng ủ ọ i thân c a h .
ụ ượ ố ủ ườ ắ Mu n kh c ph c đ c khó khăn do các r i ro nêu trên gây ra, ng ộ i lao đ ng
ả ượ ự ả ợ ủ ậ ể ố ặ ệ ể ườ ầ c n ph i đ c s b o tr c a t p th s đông. Đ c bi t đ ng ộ i lao đ ng yên
ấ ạ ề ể ệ ả tâm tham gia s n xu t t o đi u ki n phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c thì nhà n ướ ầ c c n
ữ ệ ả ằ ớ ườ ả ph i can thi p vào nh m làm gi m b t nh ng khó khăn cho ng ộ i lao đ ng trong
ườ ợ ố ả ạ ộ ề ệ ế ệ các tr ng h p: m đau, thai s n, tai n n lao đ ng ấ b nh ngh nghi p, ch t, m t
ề ệ ừ ượ ư ộ ấ ế ờ vi c làm khi v già… T đó BHXH đ c ra đ i nh m t t t y u khách quan khi mà
ộ ề ả ệ ố ả ọ ấ ầ m i thành viên trong xã h i đ u c m th y c n ph i tham gia h th ng BHXH này.
Ắ Ủ Ữ II. VAI TRÒ VÀ NH NG NGUYÊN T C C A BHXH
5
ủ 1 Vai trò c a BHXH
ườ ộ ố ớ 1.1) Đ i v i ng i lao đ ng
ấ ướ ệ ạ ệ Trong giai đo n hi n nay khi đ t n c đang ngày càng hoàn thi n quá trình
ư ố ữ ủ ệ ệ ạ ạ ộ công nghi p hoá hi n đ i hoá thì nh ng "r i ro" nh m đau, tai n n lao đ ng
ề ệ ệ ấ ả ạ ễ ộ ườ ệ b nh ngh nghi p, thai s n, m t vi c làm… l i di n ra m t cách th ng xuyên và
ổ ế ứ ạ ữ ủ ẽ ả ơ ơ ngày càng ph bi n h n, ph c t p h n. Khi nh ng r i ro này x y ra s gây khó khăn
ườ ế ả ậ ầ ả ấ ẫ ộ ưở ố cho ng i lao đ ng v c v t ch t l n tinh th n, nh h ng không t ả ộ t cho c c ng
đ ng.ồ
ớ ư ộ ế ộ ủ V i t ữ cách là m t trong nh ng chính sách kinh t xã h i c a Nhà n ướ c,
ữ ẽ ầ ợ ườ ả ủ ặ ộ BHXH s góp ph n tr giúp cho cá nhân nh ng ng ấ i lao đ ng g p ph i r i ro, b t
ữ ữ ế ề ệ ậ ằ ạ ọ ộ ạ h nh b ng cách t o ra cho h nh ng thu nh p thay th , nh ng đi u ki n lao đ ng
ậ ợ ộ ố ọ ộ ọ ổ ề ạ ị thu n l i…giúp h n đ nh cu c s ng, yên tâm công tác, t o cho h m t ni m tin
ươ ừ ệ ấ ầ ọ ộ vào t ng lai. T đó góp ph n quan tr ng vào vi c tăng năng su t lao đ ng cũng
ư ấ ượ ệ ệ ộ nh ch t l ng công vi c cho xí nghi p nói riêng và cho toàn xã h i nó chung.
ườ ử ụ ộ ố ớ 1.2) Đ i v i ng i s d ng lao đ ng
ể ượ ả ụ ụ ộ ố ủ ẩ ườ ự Đ có đ c s n ph m ph c v cho cu c s ng c a con ng ể i và s phát tri n
ầ ả ộ ườ ạ ả ẩ ờ ộ ủ c a xã h i thì c n ph i có ng ả i t o ra s n ph m và nh vào quá trình lao đ ng s n
ấ ể ạ ẩ ầ ế ườ ữ ườ ả xu t đ t o ra s n ph m c n thi t cho con ng ộ i, cho xã h i. Nh ng ng i bi ế t
ể ả ứ ụ ữ ả ẩ ộ ườ ấ ậ v n d ng s c lao đ ng đ s n xu t ra s n ph m, đó chính là nh ng ng i ch s ủ ử
ạ ộ ả ấ ộ ố ượ ả ụ d ng lao đ ng. Mu n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ ả c đ m b o thì ng ườ i
ả ạ ủ ượ ệ ố ớ ố ườ ả ế ấ ch ph i t o đ c m i quan h t t v i ng ộ i lao đ ng, gi ữ i quy t nh ng v n đ ề
ố ớ ủ ạ ộ ườ ậ ố ể ọ ệ thu c ph m vi trách nhi m c a mình đ i v i ng ộ i lao đ ng th t t t đ h yên tâm
ộ ố ề ả ấ ộ ừ ả ấ ọ ộ lao đ ng s n xu t và có ni m tin vào cu c s ng t đó h lao đ ng s n xu t hăng
ề ả ạ ẩ ơ ố ơ ả hái h n, t o ra nhi u s n ph m t ủ t h n làm cho quá trình s n xuát kinh doanh c a
ườ ủ ử ụ ạ ế ạ ộ ả ộ ố ườ ng i ch s d ng lao đ ng ho t đ ng đ t k t qu cao. Mu n v y ậ , ng i ch s ủ ử
ữ ả ộ ườ ủ ộ ụ d ng lao đ ng ph i tham gia đóng BHXH cho nh ng ng i lao đ ng c a mình đ ể
ể ả ả ầ ữ ả ả ế ờ ế ị ườ có th đ m b o nh ng kho n chi tr c n thi t, k p th i đ n ng ộ i lao đ ng khi h ọ
ữ ủ ệ ấ ắ ườ ặ g p nh ng r i ro b t ch c. Vi c tham gia đóng góp BHXH cho ng ủ ộ i lao đ ng c a
ườ ủ ử ụ ạ ộ ả ấ ộ ng i ch s d ng lao đ ng là góp vào quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ệ ể ệ ấ ả ộ ơ ủ c a doanh nghi p ngày càng phát tri n h n, nâng cao năng su t, hi u qu lao đ ng
ấ ủ ư ệ ậ ườ ộ ả s n xu t c a doanh nghi p cũng nh nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng và góp
6
ệ ể ề vào vi c phát tri n n n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ộ ố ớ 1.3) Đ i v i xã h i
ạ ộ ứ ằ ầ ả ẳ ộ ị ị Th nh t, ạ ộ ấ c n ph i kh ng đ nh r ng ho t đ ng BHXH là m t ho t đ ng d ch
ữ ụ ệ ể ả ấ ả ộ ị ụ ơ v , c quan BHXH là m t “doanh nghi p” s n xu t ra nh ng d ch v “b o hi m”
ườ ụ ế ầ ả ạ ộ ộ ị cho ng ấ ứ i lao đ ng, m t lo i d ch v mà b t c ai cũng c n đ n (không ph i ch ỉ
ớ ầ ứ ệ ả ấ ộ ế cán b , công nhân viên ch c m i c n). N u các doanh nghi p này càng s n xu t ra
ạ ả ị ủ ứ ữ ề ể ạ ầ ả ẩ nhi u lo i b o hi m (đáp ng đa d ng các nhu c u) thì giá tr c a nh ng s n ph m
ụ ượ ự ế ả ẩ ộ ị d ch v này cũng đ ổ c tính tr c ti p vào t ng s n ph m xã h i.
ớ ư ộ ế ứ Th hai, v i t ữ cách là m t trong nh ng chính sách kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà
ẽ ể ườ ẽ ả ộ ướ n ả c, BHXH s “b o hi m” cho ng ạ ộ i lao đ ng, ho t đ ng BHXH s gi ế i quy t
ố ớ ụ ữ ủ ữ ặ ả ườ ầ ộ nh ng “tr c tr c”, “r i ro” x y ra đ i v i nh ng ng ự i lao đ ng, góp ph n tích c c
ạ ủ ứ ụ ồ ự ệ ệ ả ộ ủ c a mình vào vi c ph c h i năng l c làm vi c, kh năng sáng t o c a s c lao đ ng.
ự ự ế ế ệ ấ ầ ộ ộ S góp ph n này tác đ ng tr c ti p đ n vi c nâng cao năng su t lao đ ng cá nhân,
ự ủ ệ ấ ầ ờ ộ ộ ồ đ ng th i góp ph n tích c c c a mình vào vi c nâng cao năng su t lao đ ng xã h i.
ớ ự ợ ủ ườ ả ủ ặ ằ ạ ộ V i s tr giúp c a ng ậ i lao đ ng khi g p ph i r i ro b ng cách t o ra thu nh p
ế ế ộ ố ế thay th thì BHXH đã gián ti p tác đ ng đ n chính sách tiêu dùng qu c gia làm tăng
ộ ự s tiêu dùng cho xã h i.
ớ ư ỹ ề ệ ậ ạ ộ Th ba,ứ v i t ộ cách là m t qu ti n t t p trung, BHXH tác đ ng m nh m t ẽ ớ i
ướ ớ ệ ố ề ệ ụ ệ ố h th ng tài chính ngân sách Nhà n c, t i h th ng tín d ng ti n t ngân hàng.
ả ự ả ồ ể ầ ậ ặ ộ ỹ Chính vì v y, đ t ra m t yêu c u cho qu BHXH ph i t b o t n và phát tri n qu ỹ
ầ ư ứ ứ ề ầ ằ b ng nhi u hình th c khác nhau, trong đó có hình th c đ u t ể phát tri n ph n “
ỏ ớ ự ấ ướ ể ủ ầ ỗ ộ ỹ nhàn r i” c a qu . Ph n này có tác đ ng không nh t i s phát tri n đ t n c, góp
ơ ở ả ầ ạ ữ ệ ấ ầ ớ ớ ph n t o ra nh ng c s s n xu t kinh doanh m i, vi c làm m i góp ph n quan
ệ ạ ệ ọ ườ ừ ầ ả tr ng trong vi c t o ra vi c làm cho ng i lao đ ộng. T đó góp ph n gi ế i quy t
ệ ủ ấ ướ ạ ấ ầ ậ ườ tình tr ng th t nghi p c a đ t n c, góp ph n tăng thu nh p cá nhân cho ng i lao
ư ổ ẩ ả ẩ ả ổ ộ ố ố ộ đ ng nói riêng và tăng t ng s n ph m qu c n i cũng nh t ng s n ph m qu c dân
nói chung.
ự ụ ệ ệ ằ ầ ộ Th t ,ứ ư BHXH góp ph n vào vi c th c hi n công b ng xã h i, là công c phân
ố ạ ố ạ ữ ữ ự ậ ờ ph i l i thu nh p gi a nh ng ngu i tham gia BHXH. S phân ph i l ậ i thu nh p này
ố ạ ế ữ ề ườ ượ đ c ti n hành thông qua hai cách: Phân ph i l i theo chi u ngang gi a ng i kho ẻ
ườ ườ ệ ớ ườ ỉ ư ườ ẻ ổ ớ và ng i già, ng i đang làm vi c v i ng i đã ngh h u, ng i tr tu i v i ng ườ i
7
ớ ữ ữ ổ ườ ưở ợ ấ ớ ườ ưở ớ l n tu i, gi a nam v i n , ng i đang h ng tr c p v i ng ư i ch a h ng tr ợ
ố ạ ụ ủ ề ọ ấ c p; phân ph i l i theo chi u ngang là m c tiêu quan tr ng c a chính sách kinh t ế
ữ ộ ườ ườ ậ ữ xã h i, gi a nh ng ng ậ i có thu nh p cao và ng ấ i có thu nh p th p. BHXH không
ủ ấ ố ườ bao hàm ý phân ph i bình quân, cũng không hàm ý l y c a ng i giàu chia cho
ườ ộ ưở ủ ấ ủ ễ ề ươ ng i nghèo m t cách võ đoán. ý t ng c a BHXH nhi u đi u ph l y giá g ng,
ế ươ ợ ự ữ ậ ố là đoàn k t t ng tr , phát huy tính t thân, s ng hoà nh p có tình có nghĩa gi a các
ớ ạ ự ủ ề ộ ồ ớ ố nhóm, các gi ộ i b n trong cùng c ng đ ng v i nhau mà v n là ti m l c c a dân t c
ượ ị ta đã đ ử ứ c l ch s ch ng minh.
ắ ủ ữ 2 Nh ng nguyên t c c a BHXH
ọ ườ ư ọ ộ ợ ị ả ấ ả 2.1) M i ng òi lao đ ng trong m i tr ặ ng h p b gi m ho c m t kh năng lao
ấ ệ ề ượ ề ặ ộ đ ng ho c m t vi c làm đ u có quy n đ c BHXH.
ựơ ủ ườ ữ ể ộ ộ ề Quy n đ c BHXH c a ng i lao đ ng là m t trong nh ng bi u hi n c th ệ ụ ể
ườ ệ ố ư ự ầ ố ề ủ c a quy n con ng i. Nh ng khi mu n xây d ng h th ng BHXH thì đ u tiên Nhà
ả ạ ề ệ ườ ế ề ậ ộ ướ n c ph i t o đi u ki n và môi tr ng kinh t xã h i, v chính sách và lu t pháp,
ơ ế ầ ả ế ữ ồ ườ ử ụ ề ổ ứ v t ch c và c ch qu n lý c n thi ờ t. Đ ng th i, nh ng ng ộ i s d ng lao đ ng
ườ ự ủ ệ ệ ả ộ và ng i lao đ ng ph i th c hi n trách nhi m đóng góp tài chính c a mình. Không
ả ẵ ướ ế ả ạ ỗ ướ ph i là cái có s n nên tr c h t ph i tìm cách t o ra nó. Ở m i n c không có s ự
ế ấ ờ đóng góp này thì chính sách BHXH có hay đ n m y cũng không bao gi có BHXH
ự ự ễ ệ ệ ậ ề trong th c ti n. Vì v y, th c hi n trách nhi m đóng góp tài chính BHXH là đi u
ệ ơ ả ấ ể ườ ề ki n c b n nh t đ ng ộ i lao đ ng đ ượ ưở c h ng quy n BHXH.
ướ ườ ử ụ ộ ệ ả 2.2) Nhà n c và ng ố ớ i s d ng lao đ ng có trách nhi m ph i BHXH đ i v i
ườ ườ ả ự ả ộ ể ng ộ i lao đ ng, ng i lao đ ng cũng ph i t b o hi m cho mình.
ệ ề ố ướ Đây là m i quan h ba bên trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, trong đó Nhà n c có
ạ ộ ả ọ ế ả ướ ạ ộ vai trò qu n lý vĩ mô m i ho t đ ng kinh t xã h i trên ph m vi c n ớ c. V i vai
ướ ấ ủ ề ệ ậ ọ ộ ồ trò này Nhà n ờ c có trong tay m i đi u ki n v t ch t c a toàn xã h i, đ ng th i
ụ ầ ọ ế ể ự ớ ự ệ cũng có m i công c c n thi ủ t đ th c hi n vai trò c a mình. Cùng v i s tăng
ưở ự ể ế ả ấ ợ ữ ế ộ tr ng s phát tri n kinh t xã h i, cũng có nh ng k t qu b t l i không mong
ả ấ ợ ữ ế ố ế ẽ ẫ ủ ự ữ ế ế ặ mu n. Nh ng k t qu b t l i này tr c ti p ho c gián ti p s d n đ n nh ng r i ro
ườ ư ậ ế ạ ả ộ cho ng i lao đ ng. Khi x y ra tình tr ng nh v y n u không có BHXH thì Nhà
ể ẫ ả ỡ ườ ướ ộ ạ ướ n c v n ph i chi Ngân sách đ giúp đ ng ộ i lao đ ng d i m t d ng khác. S ự
8
ờ ố ữ ẳ ỡ ườ ộ ổ ị giúp đ đó ch ng nh ng làm cho đ i s ng ng i lao đ ng n đ nh mà còn làm cho
ế ộ ủ ấ ướ ổ ậ ộ ị ấ ả s n xu t kinh t xã h i c a đ t n c n đ nh. Vì v y, khi trong xã h i loài ng ườ i
ộ ạ ố ớ ờ ố ộ ơ ệ ế ả ấ ườ ả xu t hi n BHXH – m t d ng đ m b o đ i s ng ti n b h n đ i v i ng i lao
ề ạ ớ ỡ ố ướ ề ệ ộ đ ng so v i các d ng giúp đ truy n th ng thì Nhà n c càng có đi u ki n và càng
ệ ổ ứ ạ ộ có trách nhi m t ạ ch c và tham gia d ng ho t đ ng đó.
ườ ử ụ ạ ặ ộ ươ ự ố ớ Đ i v i ng ọ i s d ng lao đ ng, m i khía c nh đ t ra cũng t ng t ư nh trên
ộ ố ư ữ ạ ỉ ườ nh ng ch trong ph m vi m t s doanh nghi p. ệ Ở đó gi a ng ộ i lao đ ng và ng ườ i
ệ ấ ẽ ặ ộ ố ườ ử ụ ộ ử ụ s d ng lao đ ng có m i quan h r t ch t ch . Ng ố ổ i s d ng lao đ ng mu n n
ầ ư ể ệ ả ấ ị đ nh và s n xu t kinh doanh thì ngoài vi c chăm lo đ u t đ có máy móc thi ế ị t b
ờ ố ủ ệ ế ề ạ ườ ả ị h ên đ i, công ngh tiên ti n còn ph i chăm lo tay ngh và đ i s ng c a ng i lao
ử ụ ườ ệ ộ ườ ả ộ đ ng mà mình s d ng. Khi ng i lao đ ng làm vi c bình th ng thì ph i tr ả
ả ả ườ ọ ặ ủ ộ ố ươ l ng (tr công) tho đáng cho ng ạ i lao đ ng. Khi h g p r i ro, m đau, tai n n
ệ ề ề ấ ộ ườ ắ ợ ớ ệ lao đ ng, b nh ngh nghi p.. trong đó có r t nhi u tr ng h p g n v i quá trình
ụ ể ủ ữ ề ệ ệ ả ớ ộ ộ lao đ ng, v i nh ng đi u ki n lao đ ng c th c a doanh nghi p thì ph i có trách
ư ậ ệ ỉ ườ ự ộ ớ ọ nhi m BHXH cho h . Ch có nh v y ng i lao đ ng m i yên tâm tích c c lao
ệ ấ ả ầ ả ấ ộ ế ộ đ ng s n xu t góp ph n tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu kinh t cho doanh
nghi p.ệ
ườ ữ ủ ặ ả ộ ố ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng khi g p nh ng r i ro không mu n và không ph i hoàn
ế ỗ ủ ườ ướ ủ ả ủ ế ự toàn hay tr c ti p do l i c a ng i khác thì tr c h t đó là r i ro c a b n thân. Vì
ế ế ố ượ ứ ề ố ườ ỗ ợ th , n u mu n đ c BHXH t c là mu n nhi u ng i khác h tr cho mình, là dàn
ả ủ ủ ề ườ ự ự ế ả ị tr i r i ro c a mình cho nhi u ng i khác thì t mình ph i gánh ch u tr c ti p và
ướ ế ề ả ườ ả ộ tr c h t đã... Đi u đó có nghĩa là b n thân ng ệ i lao đ ng ph i có trách nhi m
ể ự ả ể tham gia BHXH đ t b o hi m cho mình.
ả ự ự ủ ể 2.3) BHXH ph i d a trên s đóng góp c a các bên tham gia đ hình thành lên
ỹ qu BHXH.
Ở ủ ệ ả ắ ấ nguyên t c trên đã th y rõ tính khách quan c a trách nhi m ph i tham gia
ố ớ ườ ủ ả ộ ướ ườ ử ụ BHXH đ i v i ng i lao đ ng c a c ba bên (Nhà n c, ng ộ i s d ng lao đ ng
ườ ề ộ ệ ụ ể ủ ể và ng i lao đ ng) trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng. ệ Bi u hi n c th c a trách nhi m
ờ ự ầ ươ ứ ỳ này là đóng phí BHXH đ u k . Nh s đóng góp đó mà ph ủ ng th c riêng có c a
ả ủ ề ề ề ệ ể ạ ậ ố BHXH là dàn tr i r i ro theo nhi u chi u, t o đi u ki n đ phân ph i thu nh p theo
ớ ượ ề ề ọ ơ ữ ự ệ ạ ố ả c chi u d c và chi u ngang m i đ c th c hi n. H n n a nó còn t o ra m i quan
9
ẽ ữ ề ợ ệ ặ ộ ớ ầ ệ h ràng bu c ch t ch gi a trách nhi m v i quy n l ố i góp ph n phòng ch ng
ệ ượ ữ ệ ố ạ ộ ễ ạ ề ợ nh ng hi n t ng nhi u trong h th ng ho t đ ng mang l i nhi u l ọ i ích cho m i
ườ ng i có liên quan này.
ả ậ ố ớ . 2.4) Ph i tuân theo quy lu t s l n
ơ ế ộ ộ ướ ế ắ BHXH là m t trong các nguyên t c, các c ch an toàn xã h i, tr c h t là s ự
ợ ườ ộ ườ ị ả ị ấ ợ tr giúp cho ng i lao đ ng trong các tr ậ ặ ng h p b gi m ho c b m t thu nh p
ọ ị ố ế ả ặ ờ ộ ổ ị ủ ạ t m th i khi h b m đau, thai s n… ho c h t tu i lao đ ng theo quy đ nh c a
ộ ờ ủ ậ ườ ườ ờ ộ ả pháp lu t. Trong c cu c đ i c a ng ộ i lao đ ng th ng thì th i gian lao đ ng dài
ườ ị ạ ặ ấ ộ ộ ờ ờ ờ ơ h n th i gian ng ả i lao đ ng b t m th i m t kh năng lao đ ng ho c th i gian t ừ
ế ế ế ổ ộ ườ khi h t tu i lao đ ng đ n lúc ch t. V l ả ạ ấ ả i t ữ t c nh ng ng i tham gia BHXH
ể ắ ậ ầ ộ ướ ế ủ ả cùng m t lúc có nhu c u b o hi m, vì v y nguyên t c tr ấ c h t c a BHXH là l y
ể ả ể ậ ấ ờ ố ộ ả ố s đông bù s ít, l y quãng đ i lao đ ng có thu nh p đ b o hi m cho khi gi m
ặ ấ ả ộ ho c m t kh năng lao đ ng.
ế ợ ạ ợ ữ ươ ứ ứ 2.5) K t h p gi a các lo i l ả i ích, các kh năng và ph ng th c đáp ng nhu
ầ c u BHXH .
ả ườ ử ụ ộ ườ Trong BHXH c ba bên tham gia: Ng i s d ng lao đ ng, ng ộ i lao đ ng và
ướ ề ậ ượ ề ợ ư ợ ậ ượ ả Nhà n c đ u nh n đ c nhi u l i ích. Nh ng l i ích nh n đ c không ph i luôn
ấ ớ ư ố ạ ợ ạ ẫ luôn nh nhau, th ng nh t v i nhau mà trái l i có l i ích có lúc l ớ i mâu thu n v i
ờ ạ ợ ấ ứ ệ ệ ặ ẳ ạ ỉ nhau. Ch ng h n vi c tăng m c tr c p ho c tăng th i h n ngh làm vi c và h ưở ng
ợ ấ ẽ ấ ợ ườ ư ộ ạ tr c p BHXH s r t có l i cho ng i lao đ ng nh ng l i gây khó khăn cho ng ườ i
ủ ử ụ ả ấ ợ ế ả ậ ộ ườ ử ụ ộ ch s d ng lao đ ng, n u gi m h u qu b t l i cho ng i s d ng lao đ ng thì
ả ị Nhà n ướ ạ c l i ph i gánh ch u.
ả ả ợ ấ ề ươ ứ ơ ả ấ 2.6) M c tr c p BHXH ph i đ m b o th p h n ti n l ng khi đang đi làm,
ả ớ ơ ứ ươ ư ố nh ng cũng ph i l n h n m c l ng t ể . i thi u
ợ ấ ở ạ ợ ấ ề ươ ế Tr c p BHXH nói đây là lo i tr c p thay th cho ti n l ư ợ ấ ng nh tr c p
ố ợ ấ ư ứ ả ắ ặ ả ổ ợ ấ m đau, thai s n, h u trí tu i già ch không ph i là tr c p bù đ p ho c tr c p
ư ế ề ươ ề ả ườ ử ụ ả ộ BHXH. Nh đã bi t, ti n l ng là kho n ti n mà ng i s d ng lao đ ng tr cho
ườ ọ ự ấ ị ệ ệ ộ ỉ ườ ng i lao đ ng khi h th c hi n công vi c nh t đ nh. Nghĩa là, ch ng ộ i lao đ ng
ứ ẻ ườ ệ ườ ấ ị ự ệ ệ có s c kho bình th ng, có vi c làm bình th ng và th c hi n công vi c nh t đ nh
ề ươ ớ ị ố ự ệ ạ ổ m i có ti n l ng. Khi đã b m đau, tai n n hay tu i già không th c hi n đ ượ c
10
ấ ị ệ ệ ướ ỉ ặ công vi c nh t đ nh ho c không vi c làm mà tr c đó có tham gia BHXH thì ch có
ể ằ ợ ấ ợ ấ ề ươ ượ ế tr c p BHXH và tr c p đó không th b ng ti n l ạ ng t o ra đ c. Còn n u c ố
ả ợ ấ ề ươ ặ ằ ơ ộ ườ tìm cách tr tr c p BHXH b ng ho c cao h n ti n l ng thì không m t ng i lao
ả ố ắ ệ ể ự ệ ươ ộ đ ng nào ph i c g ng có vi c làm và tích c c làm vi c đ có l ng mà ng ượ ạ i c l
ể ưở ả ố ợ ấ ậ ơ ỹ ọ ẽ ố ắ h s c g ng m đau, thai s n đ h ữ ng tr c p. H n n a cách l p qu , ph ươ ng
ả ợ ấ ả ủ ứ ủ ằ ề th c dàn tr i r i ro c a BHXH cũng không cho phép tr tr c p BHXH b ng ti n
ả ợ ấ ề ươ ị ủ ẳ ươ l ng lúc đang đi làm. Vì tr ằ tr c p b ng ti n l ng thì ch ng khác gì b r i ro
ủ ủ ữ ế ả ườ đem r i ro c a mình dàn tr i h t cho nh ng ng i khác.
ư ậ ợ ấ ề ươ ứ ứ ả ấ ơ Nh v y, m c tr c p BHXH ph i th p h n m c ti n l ng lúc đang đi làm.
ợ ấ ụ ứ ủ ấ ấ ả ấ Tuy nhiên do m c đích, b n ch t và cách làm c a BHXH thì m c tr c p th p nh t
ứ ố ể ấ ơ ố ể ớ cũng không th th p h n m c s ng t ỉ i thi u hàng ngày. Ch khi đó BHXH m i có
tính nhân văn cao c .ả
ộ ớ ế ợ ữ ắ ự 2.7) K t h p gi a BHXH b t bu c v i BHXH t ệ . nguy n
ậ ố ớ ứ ắ ể ả ụ ể ả ả ộ ộ B o hi m xã h i áp d ng hình th c b t bu c đ đ m b o quy lu t s l n và
ộ ố ệ ố ủ ả ả ằ ườ ộ ố s có h s an toàn cao nh m đ m b o cu c s ng c a ng i lao đ ng. Tuy nhiên,
ườ ườ ộ ố ưở ợ ấ ư ở ứ ữ có nh ng tr ợ ng h p, ng i lao đ ng mu n h ng tr c p h u trí ơ m c cao h n
ứ ượ ưở ướ ứ ắ ặ ắ ấ ộ ọ m c đ c h ng d i hình th c b t bu c, ho c khi cân nh c th y h đóng thêm
ứ ử ề ế ệ ợ ơ ộ vào BHXH cũng là m t hình th c g i ti n ti t ki m, và có khi còn l ử i h n g i vào
ọ ẽ ứ ề ầ ơ ị ngân hàng, thì h s có nhu c u đóng phí BHXH nhi u h n m c quy đ nh. Chính vì
ứ ự ệ ượ ả ả ố ơ ầ ậ v y, khi đáp ng nhu c u đó cũng th c hi n đ c đ m b o t ộ ố t h n cu c s ng cho
ườ ậ ố ớ ẫ ượ ộ ồ ờ ọ ng i lao đ ng đ ng th i quy lu t s l n v n đ c tôn tr ng.
ả ả ả ướ ố ả ấ ạ ồ 2.8) Ph i đ m b o tính th ng nh t BHXH trên ph m vi c n ờ c, đ ng th i
ộ ậ ấ ủ ộ ả ạ ph i phát huy tính đa d ng, năng đ ng c a các b ph n c u thành .
ệ ố ộ ướ ủ ườ ề ấ ồ ộ H th ng BHXH c a m t n c th ậ ng g m nhi u b ph n c u thành. Trong
ậ ớ ấ ộ ộ ặ ứ ệ đó b ph n l n nh t do Nhà n ướ ổ c t ả ch c và b o h đ c bi t bao trùm toàn b ộ
ữ ươ ừ ướ ườ ộ nh ng ng ườ ưở i h ng l ng t Ngân sách Nhà n ữ c và nh ng ng ộ i lao đ ng thu c
ự ữ ế ủ ấ ướ ọ ỏ ơ ậ ộ nh ng khu v c kinh t quan tr ng c a đ t n ơ c. Các b ph n nh h n do các đ n
ế ư ổ ộ ố ố ượ ể ả ứ ế ạ ị v kinh t và t nhân t ể ch c ra đ b o hi m cho m t s đ i t ng h n ch do
ậ ậ ộ ị ướ ổ ứ ể pháp lu t quy đ nh. Trong b ph n do Nhà n ch c còn có th có m t s b ộ ố ộ c t
ố ớ ố ớ ư ứ ậ ph n BHXH chuyên ngành nh : BHXH đ i v i công ch c, BHXH đ i v i quân
ưở ươ ộ ố ộ ậ ế nhân h ng l ng và m t s b ph n BHXH theo ngành kinh t ấ ặ có tính ch t đ c
11
ườ ậ ắ ỏ ộ ư ế ứ thù (đ ng s t, khai thác m ...). Các b ph n BHXH đ ựơ ổ c t ch c nh th nào,
ệ ề ề ế ị ướ ị nhi u hay ít là do đi u ki n kinh t ộ , chính tr , xã h i và do Nhà n c quy đ nh. ở
ữ ề ệ ế ư ộ ổ ứ ướ n c ta do nh ng di u ki n kinh t xã h i ch a cho phép các t ch c và cá nhân
ự ủ ệ ỉ ướ th c hi n BHXH mà ch có BHXH c a Nhà n c.
ạ ộ ệ ể ả ấ ế ả ả ả ố Đ BHXH ho t đ ng có hi u qu nh t thi ấ t ph i b o đ m tính th ng nh t
ặ ơ ả ụ ộ ỳ ệ ề ớ ữ ặ ấ ữ ấ ể trên nh ng v n đ l n ho c c b n nh t đ tránh tu ti n, tính c c b ho c nh ng
ế ể ỗ ộ ậ ấ ẫ ả ờ ồ ơ ả mâu thu n n y sinh. Đ ng th i cũng ph i có c ch đ m i b ph n c u thành có
ạ ộ ữ ư ể ể ể ắ ộ ổ ể th năng đ ng trong ho t đ ng đ chúng có th bù đ p, b xung nh ng u đi m
cho nhau.
ả ượ ể ầ ừ ướ ợ ớ ệ ề 2.9) BHXH ph i đ c phát tri n d n t ng b c phù h p v i các đi u ki n kinh
ộ ủ ấ ướ ừ ế t xã h i c a đ t n ạ c trong t ng giai đo n phát tri n c th ể ụ ể.
ộ ướ ắ ấ ặ ớ ạ ế ớ ề ủ BHXH c a m t n c g n r t ch t v i tr ng thái kinh t ệ , v i các đi u ki n
ế ớ ơ ế ả ặ ộ ộ ệ ớ ự ề ỉ kinh t xã h i, v i c ch và trình đ qu n lý đ c bi t là v i s đi u ch nh, s ự
ộ ủ ề ế ủ ướ ướ ồ đ ng b c a n n pháp ch c a n c đó. Trong tình hình n c ta, kinh t ế ị ườ ng th tr
ướ ề ặ ế ộ ị theo đ nh h ng XHCN đang hình thành, nhi u m t kinh t ể xã h i đang chuy n
ả ả ự ể ệ ắ ả ạ ậ ắ ộ đ ng m nh. Vì v y, vi c xây d ng và phát tri n BHXH ph i b o đ m ch c ch n,
ậ ọ ướ ợ tính toán th n tr ng và có b c đi phù h p.
III. QUỸ BHXH
ỹ ủ 1 Vai trò c a qu BHXH
ế ư ề ấ ạ ộ ỹ ỹ ờ ố Trong đ i s ng kinh t xã h i, có r t nhi u lo i qu khác nhau nh : qu tiêu
ỹ ề ươ ỹ ự ỹ ả ấ ưở dùng, qu s n xu t, qu d phòng, qu ti n l ỹ ề ng, qu ti n th ỹ ng, qu phúc l ợ i,
ỹ ế ấ ả ề ể ậ ạ ộ ợ ỹ qu ti ệ t ki m... T t c các lo i qu này đ u có m t đi m chung là t p h p các
ươ ữ ụ ệ ị ph ạ ộ ng ti n tài chính cho nh ng ho t đ ng nào đó theo m c tiêu đ nh tr ướ Quỹ c.
ỏ ể ề ặ ả ỹ ị ươ ấ ể ự ệ ậ ớ l n hay qu nh bi u th kh năng v m t ph ệ ng ti n và v t ch t đ th c hi n
ệ ầ công vi c c n làm.
ỉ ồ ạ ớ ấ ả ỹ ề ố ượ ạ T t c các qu đ u không ch t n t ộ i v i m t kh i l ng tĩnh t ờ ộ i m t th i
ể ộ ở ầ ả ớ ồ ở ầ ế đi m mà luôn bi n đ ng tăng lên đ u vào v i các ngu n thu và gi m đi đ u ra
ư ộ ể ả ụ ả ả ầ ả ổ ị ớ v i các kho n chi nh m t dòng ch y liên t c. Đ đ m b o cho đ u ra n đ nh,
ườ ế ậ ộ ượ ự ữ ở ậ ể ắ ề ượ ng i ta thi t l p m t l ng d tr . B i v y, đ n m và đi u hành đ ộ c m t qu ỹ
12
ỉ ắ ả ượ ố ượ ạ ể ộ ờ nào đó thì không ph i ch n m đ c kh i l ủ ng c a nó t ấ i m t th i đi m nh t
ả ắ ơ ọ ủ ả ộ ị đ nh, mà quan tr ng h n là ph i n m đ ượ ư ượ c l u l ờ ng c a nó trong m t kho ng th i
ấ ị gian nh t đ nh.
ư ữ ề ệ ậ ỹ ỹ ợ Theo nh ng quan ni m v qu nói chung nh trên, thì qu BHXH là t p h p
ề ủ ữ ữ ằ ườ ộ ỹ nh ng đóng góp b ng ti n c a nh ng ng i tham gia BHXH hình thành m t qu tài
ộ ậ ậ ướ ể ả ằ chính đ c l p, t p trung n m ngoài Ngân sách Nhà n c đ chi tr ữ cho nh ng
ọ ị ả ậ ấ ặ ọ ng ườ ượ i đ ị ả c BHXH và gia đình h khi h b gi m ho c m t thu nh p do b gi m
ệ ấ ặ ả ấ ộ ho c m t kh năng lao đ ng, m t vi c làm.
ư ậ ỹ ự ộ ờ ộ ồ ỹ ỹ Nh v y, qu BHXH là m t qu tiêu dùng đ ng th i là m t qu d phòng, nó
ế ừ ộ ấ ệ ề ừ v a mang tính kinh t ơ ở ậ , v a mang tính xã h i r t cao và là đi u ki n hay c s v t
ộ ệ ố ồ ạ ấ ả ả ọ ể ch t quan tr ng đ m b o cho toàn b h th ng BHXH t n t i và phát tri n.
ạ ộ ả ạ ỹ ả ữ ế Qu BHXH hình thành và ho t đ ng đã t o ra kh năng gi ủ i quy t nh ng r i
ủ ấ ả ườ ự ữ ớ ổ ệ ấ ro c a t ữ t c nh ng ng ả i tham gia v i t ng d tr ít nh t, giúp cho vi c dàn tr i
ượ ự ề ệ ả ờ ờ ồ ủ r i ro đ c th c hi n theo c hai chi u không gian và th i gian, đ ng th i giúp
ố ệ ạ ế ườ ử ụ ộ ế ệ ả gi m t ể i thi u thi t h i kinh t cho ng i s d ng lao đ ng, ti t ki m chi cho c ả
ướ ngân sách Nhà n c và ngân sách gia đình.
ồ ỹ 2 Ngu n qu BHXH
ữ ữ ủ ề ằ ậ ỹ ườ Qu BHXH t p trung nh ng đóng góp b ng ti n c a nh ng ng i tham gia
ỹ ề ệ ậ ể ộ ả BHXH hình thành m t qu ti n t t p trung đ chi tr ữ cho nh ng ng ườ ượ i đ c
ọ ị ả ị ả ặ ậ ấ ọ ưở h ấ ng BHXH và gia đình h khi h b gi m ho c m t thu nh p do b gi m, m t
ệ ả ặ ấ ộ kh năng lao đ ng ho c m t vi c làm.
ư ậ ỹ ự ộ ộ ồ ờ ỹ ỹ Nh v y qu BHXH là m t qu tiêu dùng, đ ng th i là m t qu d phòng; nó
ế ừ ộ ấ ệ ề ừ v a mang tính kinh t ơ ở ậ v a mang tính xã h i r t cao và là đi u ki n hay c s v t
ộ ệ ố ấ ả ồ ạ ấ ả ọ ể ch t quan tr ng nh t đ m b o cho toàn b h th ng BHXH t n t i và phát tri n.
ạ ộ ả ạ ỹ ả ủ ế Qu BHXH hình thành và ho t đ ng đã t o kh năng gi ữ i quy t nh ng r i ro
ườ ự ữ ớ ổ ệ ấ ủ ấ ả ữ c a t t c nh ng ng ả ủ i tham gia v i t ng d tr ít nh t, giúp cho vi c giàn tr i r i
ượ ự ệ ề ả ờ ờ ồ ro đ ả c th c hi n theo c hai chi u không gian và th i gian, đ ng th i giúp gi m
ệ ạ ế ườ ử ụ ộ ế ệ ả ể thi u thi t h i kinh t cho ng i s d ng lao đ ng, ti t ki m chi cho c Ngân sách
ướ nhà n cvà ngân sách gia đình.
ỹ ượ ừ ề Qu đ c hình thành t ồ nhi u ngu n khác nhau:
ứ ủ ầ ườ ử ụ ộ ườ Th nh t, ấ đó là ph n đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng, ng ộ i lao đ ng
13
ướ ơ ả ủ ỉ ọ ế ấ ồ ớ và Nhà n ỹ c, đây là ngu n chi m t tr ng l n nh t và c b n c a qu .
ứ ỗ ươ ậ ầ ộ ố ủ Th hai, là ph n tăng thêm do b ph n nhàn r i t ng đ i c a qu đ ỹ ượ ổ c t
ạ ộ ư ứ ờ ch c BHXH chuyên trách đ a vào ho t đ ng sinh l i.
ứ ạ ủ ữ ầ ộ ổ ứ ế Th ba, là ph n n p ph t c a nh ng cá nhân và t ch c kinh t ậ ạ vi ph m lu t
ầ ớ ướ ế ớ ề ỹ ượ ệ ề l v BHXH. Ph n l n các n c trên th gi i, qu BHXH đ u đ c hình thành t ừ
ồ ươ ủ ứ các ngu n nêu trên. Tuy nhiên ph ứ ng th c đóng góp và m c đóng góp c a các bên
tham gia có khác nhau.
ụ ỹ ử ụ 2 M c đích s d ng qu BHXH
ỹ ượ ử ụ ủ ế ự Qu BHXH đ c s d ng ch y u cho hai m c đich sau đây:
ế ộ ợ ấ ả Chi tr và tr c p cho các ch đ BHXH
ự ệ ả Chi phí cho s nghi p qu n lý BHXH
ị ủ ố ế ứ ế ổ ộ Theo khuy n ngh c a T ch c lao đ ng qu c t ỹ (ILO) qu BHXH đ ượ ử c s
ể ợ ấ ố ượ ộ ố ị ụ d ng đ tr c p cho các đ i t ằ ổ ng tham gia BHXH, nh m n đ nh cu c s ng cho
ố ượ ọ ự ấ ả b n thân và gia đình h , khi đ i t ặ ủ ng tham gia BHXH g p r i ro. Th c ch t là tr ợ
ế ộ ổ ứ ướ ấ c p cho 9 ch đ mà t ch c này đã nêu lên trong công c 102 tháng 6 năm 1952
ạ t ơ ơ i Gi nev :
1. Chăm sóc y tế
ợ ấ ố 2. Tr c p m đau
ợ ấ ấ ệ 3. Tr c p th t nghi p
ợ ấ ổ 4. Tr c p tu i già
ợ ấ ề ệ ệ ạ ộ 5. Tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p
ợ ấ 6. Tr c p gia đình
ợ ấ ẻ 7. Tr c p sinh đ
ợ ấ ế 8. Tr c p khi tàn ph
ợ ấ ườ ợ ấ ấ ố ườ ưỡ 9. Tr c p cho ng i còn s ng ( tr c p m t ng i nuôi d ng)
ộ ệ ố ỳ ề ế ộ ế ộ ệ ế 9 ch đ trên hình thành m t h th ng các ch đ BHXH . Tu đi u ki n kinh t xã
ỗ ướ ướ ơ ự ế ơ ị ộ h i mà m i n c tham gia công ệ c Gi nev th c hi n khuy n ngh đó ở ứ ộ m c đ
ư ự ệ ấ ả ượ ế ộ ả ấ khác nhau, nh ng ít nh t ph i th c hi n đ c ba ch đ . Trong đó, ít nh t ph i có
ệ ố ế ộ ế ộ ộ ỗ m t trong năm ch đ : (3), (4), (5), (8), (9). M i ch đ trong h th ng trên khi xây
ơ ở ữ ự ề ế ề ươ ậ ộ ự d ng đ u d a trên nh ng c s kinh t xã h i tài chính, thu nh p, ti n l ng v.v…
ế ộ ỳ ừ ế ố ự ế ả ờ ồ Đ ng th i tu t ng ch đ khi xây d ng còn ph i tính đ n các y u t ổ ọ sinh h c; tu i
14
ủ ầ ọ ưỡ ấ ử ố th bình quân c a qu c gia, nhu c u dinh d ng; xác su t t vong…
ơ ở ể ệ ề ị ưở ế ả ộ Tuy nhiên, c s đ xác đ nh đi u ki n h ạ ng BHXH ph i tính đ n m t lo t
ế ố ộ ệ ố ế ộ ế ộ ư ừ ế các y u t liên quan đ n toàn b h th ng các ch đ cũng nh t ng ch đ BHXH
ề ệ ẳ ạ ị ưở ợ ấ ổ ụ ể c th . Ch ng h n khi xác đ nh đi u ki n h ả ự ng tr c p BHXH tu i già ph i d a
ổ ờ ơ ở ớ ủ ườ ủ ế ở ộ ọ vào c s sinh h c là tu i đ i và gi i tính, c a ng i lao đ ng là ch y u. B i vì
ể ưở ổ ợ ấ ư ủ ỗ ớ ỗ ố ỗ tu i già đ h ng tr c p h u trí c a m i gi ữ i, m i vùng, m i qu c gia có nh ng
ệ ấ ị ữ ướ ữ ổ ị khác bi t nh t đ nh. Do đó, co nh ng n c quy đ nh: Nam 60 tu i và N 55 tu i s ổ ẽ
ỉ ư ư ữ ướ ữ ổ ị ượ đ c ngh h u. Nh ng cũng có nh ng n c quy đ nh: Nam 65 tu i và N 60
ề ệ ặ ổ ị ưở ợ ấ ạ ộ tu i.v.v…Ho c khi xác đ nh đi u ki n h ộ ng tr c p cho chê đ tai n n lao đ ng
ế ố ế ệ ệ ề ả ư ệ ề ườ và b nh ngh nghi p ph i tính đ n các y u t nh : Đi u ki n và môi tr ng lao
ế ố ả ộ ườ ệ ộ ộ ộ đ ng; b o h lao đ ng v.v…Các y u t này th ng có quan h và tác đ ng qua l ạ i
ề ả ưở ủ ừ ế ộ ế ệ ề ớ v i nhau ít nhi u nh h ng đ n đi u ki n BHXH c a t ng ch đ và toàn b h ộ ệ
ế ộ ố th ng các ch đ BHXH.
ờ ưở ợ ấ ứ ưở ợ ấ ụ Th i gian h ng tr c p và m c h ộ ng tr c p BHXH nói chung ph thu c
ườ ợ ụ ể ủ ờ ườ ừ vào t ng tr ng h p c th và th i gian đóng phí BHXH c a ng ộ i lao đ ng trên
ứ ưở ứ ụ ồ ờ ộ ơ ở ươ c s t ữ ng ng gi a đóng và h ợ ấ ng. Đ ng th i m c tr c p còn ph thu c vào
ứ ố ủ ừ ủ ả ỹ kh năng thanh toán chung c a t ng qu tài chính BHXH; m c s ng chung c a các
ư ớ ườ ợ ấ ư ứ ề ắ ộ ầ t ng l p dân c và ng i lao đ ng. Nh ng v nguyên t c, m c tr c p này không
ề ươ ứ ơ ề ặ ườ ệ ộ cao h n m c ti n l ng ho c ti n công khi ng i lao đ ng đang làm vi c và nó ch ỉ
ộ ỷ ệ ấ ị ề ươ ứ ầ ớ ở ằ b ng m t t l ph n trăm nh t đ nh so v i m c ti n l ề ng hay ti n công. các
ế ứ ươ ể ườ ướ n c kinh t phát tri n do m c l ng cao nên t ỷ ệ l này th ấ ng th p và ng ượ ạ ở c l i
ướ ứ ụ ể ề ấ ả ữ nh ng n c đang phát tri n do m c ti n lêong còn th p nên ph i áp d ng m t t ộ ỷ ệ l
ụ ở ợ ấ ỉ ằ ứ ươ ứ ư ấ khá cao. Ví d , pháp m c tr c p h u trí ch b ng 50% m c l ớ ng cao nh t (v i
ủ ề ệ ố ượ ưở ợ ấ đi u ki n đóng BHXH đ 37,5 năm), m đau đ c h ề ằ ng tr c p b ng 50% ti n
ỉ ố ờ ợ ấ ươ l ng, th i gian ngh m đ ượ ưở c h ng tr c p không quá 12 tháng. Sinh con đ ượ c
ợ ấ ề ươ ầ ưở h ng tr ằ c p BHXH b ng 90% ti n l ng trong vòng 16 tu n v.v…Còn ở
ợ ấ ư ứ ừ ộ ừ ế ươ Philipin, m c tr c p h u trí t ỳ 42% đ n 102%, tu thu c t ng nhóm l ng khác
ượ ỉ ượ ợ ấ ố nhau, m đau đ ượ ưở c h ng 65%, sinh con đ c ngh 45 ngày và đ ằ c tr c p b ng
ề ươ 100% ti n l ng v.v…
ệ ậ ướ ợ ấ ằ ị ầ Tuy v y, vi c các n c quy đ nh tr c p BHXH b ng t ỷ ệ l ớ ph n trăm so v i
ề ươ ườ ế ẫ ậ ộ ỹ ti n l ề ng hay ti n công th ng d n đ n b i chi qu BHXH. Vì v y, m t s n ộ ố ướ c
15
ư ả ố ờ ỉ ư ụ ầ ặ ả ắ đã ph i tìm cách kh c ph c nh : tr ngay 1 l n khi ngh h u, ho c su t đ i đóng
ủ ậ ầ ộ ị ưở theo t ỷ ệ l ứ ph n trăm c a m t m c thu nh p quy đ nh và h ng cũng theo t ỷ ệ l ầ ph n
ủ ị ứ trăm c a m c quy đ nh.
ả ợ ấ ế ộ ỹ ệ Ngoài vi c chi tr c p theo các ch đ BHXH, qu BHXH còn đ tr ượ ử c s
ề ươ ư ả ữ ườ ệ ệ ụ d ng cho chi phí qu n lý nh : Ti n l ng cho nh ng ng i làm vi c trong h thông
ộ ố ố ị ẩ ả ả ấ BHXH; kh u hao tài s n c đ nh, văn phòng ph m và m t s kho n chi khác…
ả ượ ầ ỗ ỹ ầ ư ợ ầ ư ụ ỹ Ph n qu nhàn r i ph i đ c đem đ u t sinh l i. M c đích đ u t qu BHXH là
ằ ả ưở ầ ư ồ ỹ ỹ nh m b o toàn và tăng tr ng ngu n qu . Quá trình đ u t ả ả qu BHXH ph i đ m
ợ ả ợ ậ ả ả ắ ả b o nguyên t c: an toàn, có l i nhu n, có kh năng thanh toán và đ m b o l i ích
16
kinh tế xã h i. ộ
ƯƠ
CH
NG II
:
Ạ
Ỹ TÌNH HÌNH THU – CHI QU BHXH T I PHÒNG BHXH
Ủ
Ệ
Ị
HUY N GIAO TH Y (NAM Đ NH)
Ớ Ủ Ệ Ệ Ề I. VÀI NÉT GI I THI U V BHXH HUY N GIAO TH Y
ỷ ượ ệ ạ ậ ộ ừ Phòng BHXH huy n Giao Thu đ c thành l p và đi vào ho t đ ng t tháng
ớ ự ủ ệ ắ ỷ ệ 9 năm 1995 cùng v i s chia c t hành chính c a huy n Xuân Thu thành huy n
ườ ủ ế ệ ệ ỷ ỷ Xuân Tr ự ng và huy n Giao Thu . Phòng BHXH huy n Giao Thu ch y u th c
ệ ể ệ ạ ả ầ hi n vi c thu chi thu n tuý mà không kinh doanh lo i hình b o hi m nào.
ệ ỷ ấ ả ứ ộ Phòng BHXH huy n Giao Thu có t t c 7 cán b viên ch c, trong đó ông
ế ễ ậ ố ộ ị Nguy n Công Hoan là Giám Đ c, bà Chu Th Vân ánh là K toán kiêm b ph n chi,
ụ ậ ạ ặ ộ ị ị ễ bà Đ ng Th Dung ph trách b ph n hành chính, bà Ph m Th Vóc và ông Nguy n
ụ ụ ề ậ ả ậ ộ ộ ầ Thành Lý ph trách b ph n thu, ông Tr n H i Tri u ph trách b ph n chính
ụ ậ ạ ầ ộ ệ sách, ông Tr n M nh Hùng ph trách b ph n y t ế ự t nguy n.
ế ủ ị ự ự ệ ỷ ỉ ị ả BHXH huy n Giao Thu ch u s qu n lý tr c ti p c a BHXH t nh Nam Đ nh,
ấ ả có con d u và tài kho n riêng.
BHXH ỷ S đ v trí c a BHXH huy n Giao Thu : ệ t Nam
Vi
BHXH t nhỉ Nam Đ nhị
17
BHXH huy nệ Giao Thuỷ
ơ ồ ị ủ ệ
ự ụ ệ ệ ệ ệ ỷ ỉ BHXH huy n Giao Thu có trách nhi m th c hi n nhi m v BHXH t nh Nam
ồ ị Đ nh giao cho g m:
ự ươ ế ạ ố ỉ Xây d ng ch ng trình, k ho ch công tác năm trình Giám đ c BHXH t nh
ệ ị ổ ứ ệ Nam Đ nh phê duy t và t ự ch c th c hi n;
ớ ổ ỹ ươ ố ệ Theo dõi, đ c thu BHXH 20% so v i t ng qu l ng (hi n nay là 23% do y
ủ ử ụ ủ ệ ậ ộ ế t nh p vào 3%) trong đó thu 15% c a ch s d ng lao đ ng (hi n nay là 17%) và
ườ ộ ủ 5% c a ng ệ i lao đ ng (hi n nay là 6%);
ế ộ ố ượ ỉ ố ả ả Chi tr các ch đ ngh m, thai s n cho đ i t ng tham gia đóng góp
BHXH;
ứ ệ ổ ả ệ ợ ấ ư T ch c vi c chi tr ả ươ l ệ ng h u, tr c p BHXH, c vi c chi pháp l nh
ườ ng i có công;
ể ậ ả ươ ả Theo dõi tăng, gi m hàng tháng đ l p danh sách chi tr l ư ng h u và tr ợ
ị ấ c p theo quy đ nh;
ạ ố ư ế ế ậ ơ ế ộ ề Ti p nh n đ n th khi u n i, t cáo v ch đ , chính sách BHXH đ gi ể ả i
ế ề ặ ẩ ớ ỉ ả ế quy t theo th m quy n ho c báo cáo v i BHXH t nh xem xét gi i quy t;
ờ ớ ế ậ ị ị ỉ ườ Ti p nh n, báo cáo k p th i v i BHXH t nh Nam Đ nh các tr ợ ng h p
ợ ấ ề ạ ỉ ươ ưở h ng l c tr c p BHXH, đi u ch nh l ư ng h u.
ế ờ ớ ồ ơ ố ể ể ấ ổ ố Đ i chi u t khai v i h s g c đ tri n khai c p s BHXH.
ậ ủ ự ệ ệ ỷ ộ Hi n nay, BHXH huy n Giao Thu do có s sáp nh p c a BHYT nên có m t
ư ấ ụ ủ ề ẻ ề ệ ạ ậ ố s nhi m v và quy n h n c a BHYT nh : c p th BHXH, tuyên truy n, v n
ề ộ đ ng, đi u hành…
Ủ Ệ II. TÌNH HÌNH THU BHXH HUY N GIAO TH Y
18
1 Thu BHXH
ấ ề ữ ề ỹ 1.1) Nh ng v n đ chung v thu qu BHXH
ạ ộ ủ ỹ ớ ự ố ợ ủ ơ Thu qu BHXH là ho t đ ng c a các c quan BHXH cùng v i s ph i h p c a
ơ ở ứ ủ ậ ằ ạ ị các ban ngành ch c năng trên c s các quy đ nh c a pháp lu t nh m t o ra các
ậ ậ ồ ỹ ừ ệ ngu n tài chính t p trung (qu BHXH t p trung), t ủ vi c đóng góp c a các bên tham
ữ ổ ồ gia BHXH và nh ng ngu n tài chính b xung khác.
ạ ộ ạ ộ ể ế ộ ỹ Thu qu BHXH là m t ho t đ ng không th thi u trong ho t đ ng BHXH nói
ự ạ ậ ỹ ề ệ ậ ử ụ ả ả ạ ộ chung, nó đ m b o cho s t o l p và s d ng m t qu ti n t t p trung và t o ra
ạ ộ ể ế ể ệ ồ ngu n tài chính đ có th ti n hành các ho t đ ng BHXH. Do đó mà vi c đóng góp
ự ấ ế ủ vào BHXH c a các bên tham gia BHXH là s t ạ ộ t y u trong ho t đ ng BHXH, vì
ữ nh ng lý do sau:
ấ ự ữ ủ ệ ỹ ườ Vi c đóng góp qu BHXH đánh d u s đóng góp c a nh ng ng i tham gia
ơ ở ể ự ủ BHXH, là c s đ đo s đóng góp c a các bên tham gia BHXH.
ạ ượ ậ ồ ừ ể ế ấ ố T o ra đ c ngu n tài chính t p trung t đó có th ti n hành th ng nh t các
ạ ộ ho t đ ng BHXH.
ủ ồ ượ ừ ủ ế ồ Ngu n thu c a BHXH đ c hình thành t ủ ba ngu n ch y u: đóng góp c a
ườ ườ ử ụ ỗ ợ ừ ầ ộ ng ộ i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng và ph n h tr t Ngân sách Nhà n ướ c;
ơ ở ể ạ ệ ả ồ ngu n thu này ph n ánh rõ nét quan h ba bên trong BHXH, là c s đ t o ra các
ệ quan h khác trong BHXH.
ệ ề ợ ự ệ ấ ố Th c ch t, quan h ba bên trong BHXH là m i quan h v l i ích do s ự
ệ ề ợ ủ ố ừ ệ đóng góp vào BHXH c a các bên tham gia là m i quan h v l i ích, t vi c tham
ế ề gia đóng góp BHXH các bên tham gia BHXH đ u tìm ki m đ ượ ợ c l i ích cho mình,
ườ ử ụ ế ợ ừ ệ ọ ẽ ỏ ơ ng ộ i s d ng lao đ ng tìm ki m l i ích t vi c h s b ra ít chi phí h n khi
ườ ữ ủ ả ộ ườ ượ ng ặ i lao đ ng không may g p ph i nh ng r i ro, ng ộ i lao đ ng đ ế c tìm ki m
ừ ệ ọ ượ ưở ề ợ ữ ặ ả ọ ợ l i ích t vi c h đ c h ng các quy n l ủ i khi h không may g p ph i nh ng r i
ướ ạ ượ ụ ổ ị ượ ị ượ ố ro, Nhà n c đ t đ c m c tiêu n đ nh đ ộ ổ c xã h i, n đ nh đ c m i quan h ệ
ữ ườ ườ ử ụ ộ ể ộ ườ ợ l i ích gi a ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng trong xã h i đ ng i lao
ề ẩ ấ ể ộ ả ộ đ ng yên tâm tham gia s n xu t thúc đ y n n kinh t ế xã h i phát tri n.
ừ ế ể ể ầ ằ ọ ộ T đó có th nói r ng, thu BHXH là m t ph n quan tr ng không th thi u đ ượ c
ạ ộ ủ c a ho t đ ng BHXH.
19
ạ 1.2) Công tác thu BHXH t ỷ ệ i BHXH huy n Giao Thu
ứ ạ ệ ể ặ ộ ộ ớ ỷ ị ộ ấ Giao Thu là m t huy n có đ a hình r t ph c t p: m t m t giáp v i bi n, m t
ặ ạ ớ ồ ở ồ ạ ư ề m t l i giáp v i Sông H ng nên đây t n t ề i nhi u ngành ngh khác nhau nh : làm
ầ ớ ệ ể ớ ạ ự nông nghi p (ph n l n), khu v c giáp v i bi n thì nhân dân l ắ i đánh b t và nuôi
ể ở ỷ ả ư ư ủ ấ ẩ ớ thu s n xu t kh u (nh ng ch a có đ quy mô l n đ tr thành công ty hay doanh
ệ ế ầ ư ự ứ ớ ố ấ ộ nghi p, mà h u h t là t nhân t đ ng ra làm l y v i s lao đ ng là con em trong
ắ ấ ặ ọ ố ị gia đình h ) ho c kinh doanh du l ch; bãi t m (Qu t Lâm), làm mu i…
ỷ ệ ư ệ ệ ị ỉ Trên đ a bàn huy n Giao Thu hi n nay ch a có khu công nghi p nào mà ch có
ủ ớ ệ ộ ộ m t vài xí nghi p; công ty có quy mô đ l n (đi thuê lao đ ng) ngoài các doanh
ệ ướ ạ ố ị nghi p nhà n ệ c có trên đ a bàn, đó là: Xí nghi p mu i B ch Long, Công ty c ổ
ự ầ ườ ự ể ầ ồ ổ ườ ph n xây d ng đ ng bi n H ng Hà, Công ty c ph n xây d ng đ ể ng bi n
ườ ệ ệ ằ ả Tr ng Giang. Các xí nghi p hay công ty này n m r i rác trong huy n Giao Thu ỷ
ậ ộ ỗ mà không t p trung m t ch .
ở ệ ề ặ ả ỷ Công tác thu BHXH BHXH huy n Giao Thu ít nhi u g p ph i khó khăn do
ứ ộ ậ ứ ạ ủ ệ ơ ế ữ ị đ a hình ph c t p và m c đ t p trung c a các nhà máy; xí nghi p này. H n th n a
ụ ở ủ ệ ướ ầ tr s c a BHXH huy n Giao Thu l ỷ ạ ặ ở ầ i đ t ệ đ u huy n, nên b c đ u công tác
ặ ấ ề ấ ộ ộ thu BHXH còn g p r t nhi u khó khăn, nh t là đ i ngũ cán b chuyên môn còn quá
ự ự ố ộ ư ế ặ ệ ậ ít ho c n u có thì trình đ ch a th c s t ỷ ẫ t. Tuy v y BHXH huy n Giao Thu v n
ề ỉ ỉ ị ố ắ c g ng hoàn thành các ch tiêu v thu BHXH mà BHXH t nh Nam Đ nh giao phó.
ệ ế ậ ỷ ế ừ ị ơ ơ BHXH huy n Giao Thu đã ti n hành l p danh sách chi ti t t ng đ n v ; c quan
ừ ệ ạ ậ ỷ ả tham gia BHXH, t ng cá nhân. Bên c nh đó BHXH huy n Giao Thu còn l p b ng
ế ủ ừ ỹ ươ ủ ừ ệ ể ươ l ng chi ti t c a t ng cá nhân, qu l ng c a t ng công ty hay xí nghi p đ làm
ỷ ặ ứ ệ ệ ạ ỗ ỹ ộ căn c thu qu BHXH. T i m i xã trong huy n, BHXH huy n Giao Thu đ t m t
ệ ườ ự ứ ợ ổ ban có trách nhi m thu – chi và báo cáo các tr ng h p có s thay đ i m c đóng góp
ứ ưở ỗ ỳ ế ế ệ ầ ổ hay m c h ng BHXH. G n đ n m i k báo cáo; t ng k t, BHXH huy n Giao
ộ ế ơ ở ử ề ệ ặ ợ ỷ Thu đã c cán b đ n các c s còn n đong ti n BHXH ho c dùng các bi n pháp
ư ọ ệ ề ệ ạ ắ thông tin khác nh : g i đi n tho i, nh n tin qua đài truy n thanh huy n Giao Thu ỷ
ợ ọ ạ ố ờ ị ể đ đôn đ c, thu k p th i, tránh tình tr ng n đ ng lâu dài.
ạ ượ ệ ậ ỷ ỉ Vì v y BHXH huy n Giao Thu đã đ t đ ứ ề c các ch tiêu v thu BHXH, m c
ư ệ ế ồ ỉ thu tăng nhanh rõ r t, nh năm 1995 ch có 633.124.098 đ ng, thì đ n năm 1996 con
ế ầ ồ ệ ấ ố s đó là 1.251.624.005 đ ng (tăng g n g p đôi), tinhd đ n năm 2003 BHXH huy n
20
ượ ồ ỷ Giao Thu đã thu đ c 6.282.523.923 đ ng.
ữ ồ 2 Nh ng ngu n thu BHXH
ườ ỹ ượ ừ Thông th ng, qu BHXH đ c hình thành t ồ ngu n sau:
ừ ữ ườ ủ ế ồ Thu t ủ đóng góp c a nh ng ng i tham gia BHXH là ngu n thu ch y u, quan
ơ ở ủ ế ấ ứ ấ ọ ố ỹ ủ ấ ỳ tr ng nh t cho b t c qu BHXH c a b t k qu c gia nào, nó là c s ch y u đ ể
ể ự ữ ệ ạ ỹ ồ hình thành nên qu BHXH và t o ra ngu n tài chính đ th c hi n nh ng ch đ ế ộ
ủ ự ư ả ườ BHXH; nh ng trong quá trình qu n lý s đóng góp c a ng i tham gia BHXH cũng
ứ ạ ầ ặ ấ ồ ọ ệ ph c t p và khó khăn nh t. Ngu n thu này có t m quan tr ng đ c bi ề t, nó là n n
ể ự ệ ể ượ ườ ả t ng đ có th th c hi n đ c chính sách BHXH. Thông th ồ ng, ngu n thu này
ư ượ đ c hình thành nh sau:
ườ ộ ỹ + Ng ơ ở ề i lao đ ng tham gia BHXH đóng góp vào qu BHXH trên c s ti n
ệ ủ ủ ề ầ ỗ ố ỳ ườ ươ l ng; tu theo đi u ki n c a m i qu c gia mà ph n đóng góp c a ng ộ i lao đ ng
ơ ở ề ươ ự ư ề ườ ộ có khác nhau, nh ng đ u d a trên c s là ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng làm căn
ố ề ườ ả ộ ỹ ứ ể c đ tính toán s ti n ng i lao đ ng ph i đóng góp vào qu BHXH. Theo Đi u l ề ệ
ệ ị ườ ề ươ ả ằ ộ BHXH hi n hành quy đ nh ng i lao đ ng ph i đóng góp b ng 6% ti n l ng tháng
ướ (tr c đây là 5%).
ườ ử ụ ộ ườ + Ng i s d ng lao đ ng tham gia đóng góp BHXH cho ng ộ i lao đ ng trong
ị ườ ủ ầ ườ ử ụ ự ộ ơ đ n v mình; thông th ng ph n đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng d a trên
ỹ ươ ề ệ ệ ị ườ ử ụ ổ t ng qu l ng. Theo Đi u l BHXH hi n hành quy đ nh ng ộ i s d ng lao đ ng
ả ằ ướ ỹ ề ươ ủ ữ ph i đóng góp b ng 17% (tr ổ c đây là 15%) t ng qu ti n l ng c a nh ng ng ườ i
ơ ị tham gia BHXH trong đ n v .
ừ ệ ỗ ợ ủ ướ ủ ế ả Thu t vi c h tr c a Ngân sách Nhà n ể ả c ch y u là đ đ m b o cho các
ạ ộ ễ ượ ề ườ ữ ho t đ ng BHXH di n ra đ ặ c đ u đ n, bình th ộ ớ ng, tránh nh ng xáo tr n l n
ự ệ ệ ồ ừ ệ ỗ ợ ủ ướ trong vi c th c hi n BHXH. Ngu n thu t vi c h tr c a Ngân sách Nhà n c cho
ạ ộ ỗ ợ ủ ệ ớ ỹ ướ qu BHXH đôi khi là khá l n, vi c h tr cho ho t đ ng BHXH c a Nhà n c là
ạ ộ ườ ể ả ệ ố ụ ự ả ho t đ ng th ng xuyên và liên t c đ đ m b o th c hi n t ế ộ t các ch đ chính
ạ ộ sách nói riêng và ho t đ ng BHXH nói chung.
ừ ầ ư ủ ầ ư ả ưở ỹ ượ Thu t lãi đ u t ạ ộ c a ho t đ ng đ u t b o toàn và tăng tr ng qu đ c hình
ừ ầ ư ỗ ỹ ươ ế thành t ệ công vi c đ u t qu BHXH nhàn r i vào các ch ng trình kinh t – xã
ạ ộ ầ ư ữ ạ ả ừ ệ ồ ỹ ộ h i, nh ng ho t đ ng đ u t khác đem l i hi u qu . T ngu n qu nhàn r i đ ỗ ượ c
ầ ư ỹ ượ ầ ư ể ổ ầ ồ đem đ u t , qu BHXH thu đ c ph n lãi đ u t đ b xung vào ngu n qu ỹ
21
BHXH.
ộ ố ữ ồ ồ ỹ Ngoài nh ng ngu n thu trên thì qu BHXH còn có m t s ngu n thu khác đ ể
ữ ớ ổ ồ ỹ ị ổ b xung vào qu BHXH; nói chung, nh ng ngu n thu này không l n, không n đ nh.
ủ ế ồ ừ ệ ữ Ch y u là nh ng ngu n thu t ậ ự ỗ ợ ủ vi c nh n s h tr c a các t ổ ứ ướ ch c n c ngoài, t ừ
ữ ộ ừ ừ ạ ộ ượ ố ị ạ nh ng ho t đ ng t ệ thi n, t ho t đ ng thanh lý nh ả ng bán tài s n c đ nh.
ồ ườ ộ ỷ ọ ủ ấ ỏ ổ ố Ngu n thu này th ế ng chi m m t t tr ng r t nh trong t ng s thu c a qu ỹ
BHXH.
ữ ắ 3 Nh ng nguyên t c trong thu BHXH
ứ ả ướ ả ả ậ ả ậ Căn c pháp lu t và các văn b n d i lu t thì thu BHXH ph i đ m b o theo
ố ượ ắ ả ứ ả ờ ồ ả ả nguyên t c là ph i đ m b o đúng đ i t ả ng và đúng m c thu, đ ng th i ph i đ m
ủ ữ ằ ố ơ ị ả b o tính công b ng gi a các đ n v tham gia BHXH. Mu n thu đúng và thu đ thì
ả ệ ữ ề ấ ầ c n ph i quán tri t nh ng v n đ sau đây:
ự ệ ầ ả ơ Các c quan, các doanh nghi p đóng BHXH thì ph n đóng góp ph i d a trên
ỹ ươ ỹ ươ ộ ươ ứ ả qu l ng, qu l ồ ng này bao g m toàn b là l ụ ấ ng c ng và các kho n ph c p
ươ ỹ ươ ờ ồ ả ả ấ ả ố ượ vào l ng, đ ng th i qu l ng này ph i chi tr cho t t c các đ i t ng tham gia
đóng góp BHXH.
ườ ơ ế ả ươ ộ ồ ứ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng c ch thu là 6% cũng bao g m c l ng c ng và các
ả ươ ụ ấ kho n ph c p ngoài l ng khác.
ế ườ ư ố ố Quy t toán thu BHXH th ng vào cu i năm nh ng trong năm đó s ng ườ i
ố ơ ế ế ậ ộ ị ả tham gia và s đ n v tham gia BHXH luôn bi n đ ng, vì v y khi quy t toán ph i
ố ệ ự ế ứ ứ ứ căn c vào s li u th c t phát sinh ch không tính vào m c bình quân.
ế ố ự ế ạ ả ệ ượ Thu BHXH ph i mang tính tr c ti p, h n ch t i đa hi n t ng khoán thu đ ể
ồ ượ ưở đ c h ng hoa h ng.
ừ ừ ế ề ả ắ ơ ừ V nguyên t c c quan BHXH ph i quy t toán t ng tháng, t ng quý, t ng
ư ế ế ấ ả ả ố ớ ớ ố năm nh ng đ n cu i năm quy t toán, t t c các s thu ph i ăn kh p v i nhau và
ự ự ữ ả ố ườ ườ ử ụ ạ ộ ph i th c s cân đ i: gi a ng ộ i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng, lo i hình
ệ ạ doanh nghi p, lo i hình thu.
ủ ệ ườ ườ ử ụ ộ Ngoài vi c thu đúng c a ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng, BHXH
ả ậ ự ế ạ ậ ướ ầ ướ ấ ph i l p k ho ch và l p d toán tr c ph n ngân sách Nhà n ầ c c p bù vào đ u
ớ ượ ầ ầ tháng, đ u quý, đ u năm sau đó m i đ ế c quy t toán.
ầ ư ả ượ ề ắ ỗ ỹ ắ Lãi đ u t qu nhàn r i BHXH, v nguyên t c ph i đ c bù đ p vào qu đ ỹ ể
22
ả ưở ụ ư ầ ồ ỹ b o toàn và tăng tr ng ngu n qu , ph n trích ra chi cho các m c đích khác nh chi
ưở ủ ữ ả ả ả cho khen th ng, chi qu n lý và nh ng kho n chi khác ph i tuân th theo đúng
ợ ủ ữ ủ ả ị ổ ứ ỹ ừ ậ nh ng quy đ nh c a pháp lu t. Các kho n tài tr c a các t ch c, các qu t ệ thi n,
ệ ợ ủ ườ ả ượ ạ ặ đ c bi ả t là các kho n n c a ng i tham gia ph i đ ả c h ch toán riêng, các kho n
ượ ả ớ ấ ợ n đòi đ c ph i tính t i lãi su t.
ổ ứ ả 4 T ch c qu n lý thu BHXH
ố ượ ả 4.1) Qu n lý đ i t ng tham gia BHXH
ố ượ ả ộ ọ Qu n lý đ i t ầ ng tham gia BHXH là m t ph n quan tr ng trong công tác thu
ặ ệ ườ ử ụ ộ ủ c a BHXH, đ c bi ồ t là ngu n thu t ừ ườ ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng (k ể
ườ ượ ử ự ậ ề ọ ưỡ ở ữ ả c nh ng ng i đang đ c c đi h c, đi th c t p, công tác và đi u d ng trong
ướ ẫ ưở ề ươ ủ ơ ề ặ ơ ị và ngoài n c mà v n h ng ti n l ng ho c ti n công c a c quan đ n v đó)
ị ổ ứ ệ ơ ơ ộ ị ạ làm vi c trong các c quan, đ n v , t ch c kinh t ế xã h i theo quy đ nh t ề i Đi u
ệ ồ ệ l BHXH Vi t Nam, bao g m:
ệ ướ Các doanh nghi p nhà n c;
ầ ư ướ ố ặ ổ ố ế ặ ứ ệ Các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ho c t ch c qu c t đ t văn
ệ ở ệ ữ ườ ề ướ ữ ợ ạ phòng đ i di n Vi ừ t Nam (tr nh ng tr ng h p tuân theo nh ng đi u ố c qu c
ướ ủ ộ ệ ế ế t mà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ữ ặ t Nam đã ký k t ho c tham gia có nh ng
ị quy đ nh khác);
ệ ầ ộ ế ử ụ ố ừ Các doanh nghi p thu c thành ph n kinh t ngoài qu c doanh có s d ng t 10
ụ ệ ệ ở ộ ớ ướ lao d ng tr lên (hi n nay BHXH đã áp d ng v i các doanh nghi p có d i 10 lao
ộ đ ng);
ể ừ ự ủ ệ ả ơ ơ Các c quan hành chính s nghi p, các c quan c a Đ ng, đoàn th t trung
ươ ế ị ươ ỉ ớ ấ ệ ng đ n đ a ph ng (ch t i c p huy n);
ổ ứ ụ ự ệ ơ ộ ơ ị Các t ch c kinh doanh d ch v thu c c quan hành chính s nghi p, c quan
ả ể Đ ng, đoàn th ;
ệ ổ ự ượ ứ ị ộ Các doanh nghi p, các t ụ ch c d ch v trong l c l ố ng vũ trang; B Qu c
ệ ộ ộ ưở phòng, B Công an đóng cho nhân dân, Công an nhân dân thu c di n h ng sinh
ề ệ ạ ố ớ ỹ ho t phí theo đi u l BHXH đ i v i s quan, công an nhân dân ban hành kèm theo
ủ ướ ủ ố ị ị Ngh đ nh s 45/CP ban hành ngày 15/07/1995 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ườ ị ấ ượ ưở ạ ạ ố ị ộ Cán b xã, ph ng, th tr n đ c h ng sinh ho t phí t ị i Ngh đ nh s 09/
23
ủ ướ ủ 1998/ NĐCP ban hành ngày 23/ 01/ 1998 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ổ ứ ư ệ ườ ệ ơ Các c quan, t ch c, doanh nghi p đ a ng ộ i lao đ ng Vi ệ t Nam đi làm vi c
ờ ạ ở ướ ườ ộ ố ị có th i h n n c ngoài đóng cho ng ị i lao đ ng theo Ngh đ nh s 152/ 1999/
ủ ướ ủ NĐCP ban hành ngày 20/ 09/1999 c a Th t ủ ng chính ph .
ố ượ ừ ể ự ư ệ ả ả ữ T nh ng đ i t ng ph i thu BHXH nh trên, đ th c hi n công tác qu n lý
ệ ố ự ả ầ ộ ố ố ượ đ i t ng tham gia BHXH c n ph i th c hi n t t m t s công tác sau:
ụ ể ừ ị ừ ự ệ ậ ấ ả ơ ộ Th c hi n phân c p qu n lý, phân công c th t ng đ n v , t ng b ph n và
ế ừ ể ả ố cá nhân đ qu n lý, theo dõi đôn đ c thu BHXH đ n t ng cá nhân tham gia BHXH.
ụ ể ệ ệ ẽ ả ấ Vi c phân c p, phân công c th công tác qu n lý s làm cho vi c thu BHXH đ ượ c
ệ ể ệ ượ ệ ế ỏ ễ d dàng, thu tri t đ , tránh hi n t ng thu thi u, b qua không thu ... Vi c phân
ố ượ ả ả ạ ượ ấ c p, phân công qu n lý đ i t ng tham gia BHXH ph i đ t đ ầ ủ c yêu c u c a công
ụ ư ủ ề ệ ự ệ ả tác thu BHXH đ ra; ví d nh BHXH c a Vi ố t Nam th c hi n công tác qu n lý đ i
ố ỉ ớ v i BHXH các t nh, thành ph .
ữ ế ổ ườ ể ộ Ti n hành ghi s BHXH cho nh ng ng ị i lao đ ng đ theo dõi, ghi chép k p
ủ ọ ộ ễ ừ ế ờ ờ th i toàn b di n bi n quá trình đóng BHXH c a h theo t ng th i gian (tháng, quý,
ứ ứ ề ể ơ ị năm), m c đóng và đ n v đóng, ngành ngh công tác đ sau này làm căn c xét
ế ộ ưở h ọ ng các ch đ BHXH cho h .
ề ươ ả 4.2) Qu n lý ti n l ứ ng làm căn c đóng BHXH
ứ ơ ả ạ ộ ể ế ủ ườ ộ Căn c c b n đ ti n hành ho t đ ng thu BHXH c a ng ề i lao đ ng là ti n
ố ớ ườ ử ụ ỹ ươ ổ ữ ủ ươ l ng tháng, đ i v i ng ộ i s d ng lao đ ng là t ng qu l ng c a nh ng ng ườ i
ệ ổ ộ ứ ậ lao đ ng tham gia BHXH trong các doanh nghi p t ể ế ch c. Chính vì v y, đ ti n
ố ế ể ầ ọ ộ ượ hành t t công tác thu BHXH m t ph n quan tr ng không th thi u đ ả c là ph i
ả ố ỹ ề ươ ủ ổ ứ ứ ệ qu n lý t t qu ti n l ng làm căn c đóng BHXH c a t ch c, doanh nghi p.
ố ớ ứ ườ ượ ị ạ M c thu BHXH đ i v i ng i tham gia BHXH đ c quy đ nh t ề i đi u 36,
ề ệ ệ ị Đi u l BHXH Vi ủ ị t Nam hành kèm theo Ngh đ nh 12/CP ngày 26/01/1995 c a
ủ ườ ử ụ ổ ộ Chính ph , theo đó ng ỹ ề i s d ng lao đ ng đóng 15% (nay là 17%) t ng qu ti n
ủ ườ ộ ơ ườ ươ l ng tháng c a ng ị i lao đ ng trong đ n v tham gia BHXH, ng ộ i lao đ ng đóng
ề ươ ằ b ng 5% (nay là 6%) ti n l ng tháng.
ề ươ ệ ị ỹ ươ ữ ủ ườ Theo quy đ nh hi n hành, ti n l ng và qu l ng c a nh ng ng i tham gia
ứ ể ừ ự ự ỳ BHXH là căn c đ đóng BHXH, tu theo t ng khu v c công tác, lĩnh v c công tác
24
ữ ứ ụ ể mà có nh ng m c đóng khác nhau, c th :
ố ớ ự ệ ơ ị ổ ứ ộ ộ Đ i v i các đ n v hành chính s nghi p, t ch c chính tr ầ ị xã h i, h i qu n
ề ươ ủ ườ ỹ ề ươ ộ ủ ơ chúng, ti n l ng tháng c a ng i lao đ ng và qu ti n l ng c a các đ n v s ị ử
ộ ượ ị ị ạ ụ d ng lao đ ng đ c xác đ nh theo các quy đ nh t i Ngh ị ị đ nh s ố
ủ ỷ ườ ụ ố 35/NQ/UBTVQHK9 ban hành ngày 17/05/1993 c a U Ban Th ộ ng V Qu c H i
ủ ư ế ố ị ị ị Khoá 9, Quy t Đ nh s 69/QĐTW ngày 17/05/1993 c a Ban Bí Th , Ngh Đ nh s ố
ủ ủ ế ố ị 25/CP ngày 17/05/1993 c a Chính ph , Quy t Đ nh s 574/TTG ban hành ngày
ủ ướ ủ ủ ố ị ị 25/11/1993 c a Th t ng Chính ủ ph và Ngh Đ nh s 06/CP ngày 21/01/1997 c a
Chính ph .ủ
ố ớ ề ươ ị ả ấ ơ ủ ườ Đ i v i các đ n v s n xu t kinh doanh, ti n l ng tháng c a ng ộ i lao đ ng
ỹ ươ ủ ơ ộ ượ ị ị ạ và qu l ị ử ụ ng c a đ n v s d ng lao đ ng đ c xác đ nh theo các quy đ nh t i Ngh ị
ủ ố ị Đ nh s 26/CP ngày 23/05/1995 c a Chính ph .ủ
ị ử ụ ế ợ ự ệ ơ ộ ộ ồ ệ Các đ n v s d ng lao đ ng đã th c hi n ký k t h p đ ng lao đ ng, vi c
ỹ ươ ổ ề ươ ồ đóng góp BHXH tính trên t ng qu l ng hàng tháng, bao g m ti n l ợ ng theo h p
ế ớ ườ ộ ị ồ đ ng đã ký k t v i ng i lao đ ng có tham gia BHXH theo các quy đ nh và l ươ ng
ườ ữ ứ ụ ế ộ ợ ụ ồ ộ ủ c a ng i gi ch c v không áp d ng ch đ h p đ ng lao đ ng.
ố ố ố ộ ộ Riêng kh i Qu c phòng ằ An ninh, B Qu c phòng và B Công an đóng b ng
ỹ ề ươ ớ ổ ủ ữ 15% so v i t ng qu ti n l ng c a nh ng quân nhân, công an nhân dân h ưở ng
ứ ươ ằ ổ ươ l ng; còn quân nhân, công an nhân dân đóng b ng 5% t ng m c l ứ ng tháng. M c
ố ớ ệ ộ ưở ạ thu BHXH đ i v i quân nhân, công an nhân dân thu c di n h ng sinh ho t phí
ứ ươ ằ ố ể ố ổ đóng b ng 2% m c l ng t i thi u theo t ng s quân nhân, công an nhân dân do B ộ
ố ộ Qu c phòng, B Công an đóng.
ườ ờ ạ ở ướ ệ ộ ế ườ ố ớ Đ i v i ng i lao d ng đi làm vi c có th i h n n c ngoài, n u ng i lao
ở ướ ộ đ ng đã có quá trình tham gia BHXH trong n ằ c thì đóng b ng 15% m c l ứ ươ ng
ướ ướ ệ ườ ư ộ tháng đã đóng BHXH tr c khi ra n c ngoài làm vi c; ng i lao đ ng ch a tham
ở ướ ứ ủ ằ ầ gia BHXH trong n ứ c thì m c đóng BHXH hàng tháng b ng 15% c a hai l n m c
ố ể ủ ứ ướ ươ l ng t i thi u c a công nhân viên ch c trong n c.
ố ớ ứ ộ ườ ị ấ ứ ạ M c thu đ i v i cán b xã, ph ng, th tr n đóng 5% m c sinh ho t phí hàng
ỷ ườ ị ấ ứ ạ ằ tháng; U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n đóng b ng 10% m c sinh ho t phí hàng
ứ ủ ữ ạ ổ ườ tháng tính trên t ng m c sinh ho t phí c a nh ng ng i tham gia BHXH.
25
ả ề 4.3) Qu n lý ti n thu BHXH
ộ ậ ớ ỹ ỹ ướ ượ Qu BHXH là qu tài chính đ c l p v i Ngân sách Nhà n c, đ ả c qu n lý
ủ ấ ố ướ ể ạ ỹ ế ộ th ng nh t theo ch đ tài chính c a Nhà n c, qu BHXH có th nói là h t nhân
ạ ộ ữ ẽ ầ ả ả ặ ồ ủ ủ c a ho t đ ng BHXH. Do đó, c n ph i qu n lý ch t ch nh ng ngu n thu c a
ạ ả ườ ả BHXH, bên c nh đó cũng ph i tăng c ố ớ ố ề ng qu n lý đ i v i s ti n BHXH thu đ ượ c
ỹ ể đ hình thành qu .
ầ ượ ỹ ấ ở ả ố ệ Qu BHXH c n đ c qu n lý th ng nh t BHXH Vi t Nam, vì v y t ậ ấ ả ự t c s
ủ ườ ả ế ề ể ề đóng góp c a ng i tham gia BHXH đ u ph i ti n hành chuy n v BHXH Vi ệ t
ể ự ể ệ ậ ắ ơ ỹ Nam đ hình thành qu BHXH t p trung. Đ th c hi n nguyên t c trên các đ n v ị
ệ ố ỉ ượ ả ở BHXH các t nh (thành ph ), huy n đ c m các tài kho n chuyên thu BHXH ở ệ h
ạ ố ướ ị ử ụ ỉ ể ả ơ th ng Ngân hàng và Kho b c Nhà n c, các đ n v s d ng tài kho n này ch đ thu
ề ộ ở ể ố ề ự ủ ả ỳ ị ti n n p BHXH khu v c qu n lý c a mình và đ nh k chuy n s ti n thu đ ượ c
ấ ừ ề ượ ậ ấ ạ ố ộ ơ lên c p trên, t đó ti n thu BHXH đ c t p trung th ng nh t t i m t c quan cao
ấ ệ ố ề ư ể nh t là BHXH Vi t Nam. Trong quá trình thu BHXH và l u chuy n s ti n thu
ừ ơ ị ơ ở ệ ị ượ BHXH t đ n v c s lên BHXH Vi ơ t Nam, các đ n v không đ ử ụ c phép s d ng
ấ ứ ộ ộ ư ậ ề ệ ị ằ ti n thu BHXH cho b t c m t n i dung nào khác, vi c quy đ nh nh v y nh m
ữ ề ấ ắ ấ ơ ố ị ủ tránh nh ng th t thoát ti n thu BHXH c a các đ n v , th ng nh t nguyên t c quan
ả
ố
ừ
S ph i
ả ỹ trong quá trình hình thành, qu n lý qu BHXH.
C45BH C47BH
thu trong ự
ổ ứ ạ ơ ả ỷ 4.4) Mô hình t ch c qu n lý thu BHXH t i c quan BHXH huy n Giao Thu
ệ ệ
Ch ng tứ ệ n pộ ự
ắ BHXH huy n Văn Giang th c hi n công tác thu BHXH d a theo nguyên t c
kỳ
ủ ệ ẫ chung c a BHXH Vi t Nam và thông qua m t s bi u m u sau:
ổ S sách ế k toán
ổ
ả S ph i
ố T ng s
ố Các đ n v n p danh sách lên BHXH huy n sau đó chuy n ti n thu lên Ngân
ỹ ươ ộ ẫ Danh sách lao đ ng và qu l ng trích n p BHXH – m u C45BH ộ ố ể ố S đã thu ộ trong kỳ ị ộ ệ ể ề ơ
ỳ ướ
c
ả ph i thu ể
ệ ủ ệ
thu k tr ạ hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn c a huy n và Kho b c. ế ổ S chi ti t ề ươ ng, ng C53BH ỉ
ự ế ườ ộ ộ ẫ i) m u ả Danh sách lao đ ng tăng gi m (khi có s bi n đ ng v l trong kỳ ể chuy n sang
ỹ ướ ề ề ẫ ỉ C48BH dùng đi u ch nh qu tr ỹ c, m u C47BH dùng đi u ch nh trong qu .
ề
ề
ỉ
Đi u ch nh
Đi u ch nh
ỉ
ế ỹ ẫ ế
C48BH
ố s ph i
s đãố thu ị ử ụ
ả thu ố ớ ừ
ư ệ ệ ơ ệ Cũng nh các c quan BHXH huy n khác, BHXH huy n Giao Thu th c hi n
C46BH
26
Báo cáo
Xác nh nậ
ả ơ ộ ố ế Sau khi h t 3 tháng, BHXH quy t toán theo qu m u C46BH đ i chi u ả ố S ph i ỷ ự thu chuy n ể sang k sauỳ ơ ồ quy trình qu n lý thu BHXH đ i v i t ng đ n v s d ng lao đ ng theo s đ sau:
Báo cáo công tác thu theo quý.
ỷ ổ ệ ứ ằ ạ BHXH huy n Giao Thu t ch c công tác thu b ng cách t ỗ ơ ở i m i c s có
ủ ể ẽ ả ộ ố m t ban chuyên thu BHXH sau đó s thu s chuy n vào tài kho n riêng c a BHXH
ệ ố ổ ủ ơ ở ự ệ ế ỷ huy n Giao Thu qua h th ng Ngân hàng. N u các c s có s thay đ i c a các
ưở ớ ứ ẽ ệ ớ ế ố y u t ả làm nh h ng t i m c thu thì ban này s báo cáo v i BHXH huy n Giao
Thu .ỷ
III. TÌNH HÌNH CHI BHXH
ữ ề ề ấ 1 Nh ng v n đ chung v chi BHXH
ạ ộ ặ ộ ườ ủ ơ Chi BHXH là m t m t ho t đ ng th ụ ng xuyên và liên t c c a các c quan
ể ể ạ ộ ạ ộ ứ ạ ạ ộ BHXH, chi BHXH là m t ho t đ ng d ng ph c t p. Có th hi u ho t đ ng chi qu ỹ
ư ầ ả ế ể ự BHXH nh sau: chi BHXH là các kho n chi phí c n thi ạ ộ ệ t đ th c hi n ho t đ ng
ớ ạ ộ ủ c a BHXH và các ho t đ ng khác có liên quan t i công tác BHXH. Chi BHXH là
ạ ộ ạ ộ ể ọ ộ ế ủ ho t đ ng quan tr ng trong công tác BHXH, là m t ho t đ ng không th thi u c a
27
ế ộ ự ệ ở công tác th c hi n ch đ BHXH b i vì:
ữ ự ể ộ ọ ủ Chi BHXH là m t trong nh ng khâu quan tr ng đ đánh giá s thành công c a
ờ ố ủ ả ằ ả ườ ộ công tác BHXH, là nh m đ m b o đ i s ng c a ng i lao đ ng khi không may
ườ ấ ả ề ậ ủ ữ ữ ấ ả ặ ộ ổ ng ầ i lao đ ng g p ph i nh ng r i ro, nh ng t n th t c v v t ch t và tinh th n.
ế ị ớ ự ủ ủ ế Nó là khâu ch y u quy t đ nh t i s thành công c a công tác BHXH, nó liên quan
ự ế ề ợ ủ ố ượ ợ ấ ế tr c ti p đ n quy n l ữ i c a nh ng đ i t ng đ ượ ưở c h ng tr c p BHXH.
ầ ấ ế ủ ộ ọ ộ Chi BHXH là m t ph n t ặ t y u quan tr ng c a công tác BHXH, nó là m t m t
ạ ộ ạ ộ ờ ủ ể ớ không th tách r i c a ho t đ ng BHXH nói chung. Cùng v i ho t đ ng thu, đ u t ầ ư
ạ ộ ữ ộ ỹ qu và nh ng ho t đ ng khác, chi BHXH là m t khâu trong công tác BHXH; nó
ạ ộ ờ ớ ạ ộ ể ượ ạ ộ ho t đ ng không th tách r i v i ho t đ ng khác, đ ủ c các ho t đ ng khác c a
ỗ ợ ổ ỗ ợ ư ệ ờ ồ BHXH h tr b sung, hoàn thi n nh ng đ ng th i nó cũng h tr không ít cho các
ạ ộ ơ ả ủ ườ ho t đ ng khác c a BHXH. Chi BHXH là công tác c b n, th ụ ng xuyên, liên t c
ủ ế ủ ơ và ch y u c a các c quan BHXH.
ế ớ ự ề ợ ườ ườ Chi BHXH liên quan tr c ti p t i quy n l i ng ộ i lao đ ng. Ng ộ i lao đ ng
ạ ượ ệ ẫ ữ ề ế ể ượ ưở ợ ấ ủ sau hki đã đ t đ c nh ng đi u ki n c n thi t đ đ c h ng tr c p c a các ch ế
ề ợ ủ ữ ậ ị ườ ộ đ theo quy đ nh c a pháp lu t, đó là nh ng quy n l i mà ng ộ i lao đ ng mong
ậ ố ượ ả ế ỏ mu n nh n đ c khi tham gia vào BHXH. Do đó, chi BHXH đòi h i ph i ti n hành
ờ ể ủ ị ứ ể ượ ầ đày đ , k p th i đ có th đáp ng đ c yêu c u c aủ ng iườ tham gia
BHXH.
ố ượ ọ ỉ Chi BHXH là công tác quan tr ng không ch cho đ i t ng đ ượ ưở c h ng BHXH
ả ự ườ ả ụ ủ ự ệ mà còn đ m b o s th ng xuyên, liên t c c a công tác BHXH, s nghi p BHXH.
ế ộ ẹ ả ạ Chi BHXH không bó h p rong ph m vi chi tr cho các ch đ BHXH đó
mà còn là công tác BHXH.
ố ượ ợ ấ ườ ứ ạ ấ ươ Đ i t ng đ ượ ưở c h ng tr c p BHXH th ng r t ph c t p và t ố ng đ i đa
ả ượ ả ạ d ng, do đó công tác chi tr BHXH không đ ế ự c phép x y ra s sai xót đáng ti c
ể ả ữ ế ả ưở ớ ề ợ ủ nào, n u đ x y ra sai xót không nh ng nh h ng t i quy n l i c a ng ườ ượ c i đ
ợ ấ ả ưở ớ ủ ưở h ng tr c p BHXH mà còn nh h ng t i uy tín c a ngành BHXH.
ạ 2 Công tác chi BHXH t ỷ ệ i BHXH huy n Giao Thu
ả 2.1) Các kho n chi BHXH
ả ợ ấ ườ ộ ủ ữ ộ Chi tr tr c p cho ng i lao đ ng khi đã h i đ nh ng y u t ế ố
ợ ấ ủ ậ ị ượ ượ ưở đ c h ng tr c p BHXH theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t thì đ c chi tr ả
28
ợ ấ ề ợ ủ ườ ộ ỳ tr c p BHXH , đây là quy n l i c a ng i lao d ng khi tham gia BHXH. Tu theo
ề ế ộ ủ ế ộ ả ố ỗ ệ đi u ki n kinh t ứ – xã h i c a m i qu c gia mà m c chi tr cho các ch đ là khác
ở ệ ả ợ ấ ữ ệ ế nhau; Vi t Nam hi n nay ti n hành chi tr tr c p BHXH cho nh ng đ i t ố ượ ng
ư ả ử ấ ạ ế ộ ợ ấ ố tham gia BHXH theo 5 ch đ : tr c p m đau, thai s n, h u trí, t tu t, tai n n lao
ệ ề ồ ườ ơ ả ệ ộ đ ng và b nh ngh nghi p. Đây là ngu n chi th ấ ủ ng xuyên và c b n nh t c a
ạ ộ ồ ườ ế ị ớ ho t đ ng BHXH, ngu n chi này th ng khá l n, nó quy t đ nh không nh t ỏ ớ ự i s
ạ ộ ế ớ ủ ự ề ợ ủ thành công c a ho t đ ng BHXH vì có liên quan tr c ti p t i quy n l i c a ng ườ i
ữ ọ ỹ ộ lao đ ng đ ượ ưở c h ng sau nh ng gì mà h đóng góp vào qu BHXH.
ạ ộ ạ ộ ủ ả ể Chi cho ho t đ ng qu n lý đ duy trì ho t đ ng c a các t ổ ứ ơ ch c c
ư ươ ứ ộ ộ quan BHXH nh : chi l ng cho đ i ngũ cán b , công nhân viên ch c trong ngành,
ố ị ụ ụ ả ắ ẩ ạ ộ chi cho văn phòng ph m, chi mua s m tài s n c đ nh ph c v cho ho t đ ng
BHXH.
ệ ố ạ ộ ọ ứ Chi cho các ho t đ ng nghiên c u khoa h c trong h th ng ngành
ừ ể ượ ữ ứ ọ ụ BHXH t nh ng nghiên c u khoa h c đó có th đ c áp d ng vào trong th c t ự ế
công tác BHXH.
ủ ư ữ ế ả ẩ Nh ng kho n chi phí khác nh : chi ti p khách c a BHXH, chi th m
ạ ộ ồ ơ ữ ủ ề ể tra đi u tra chính h s , chi cho nh ng ho t đ ng văn hoá th thao c a ngành.
ả ạ 2.2) Tình hình chi tr BHXH t ỷ ệ i BHXH huy n Giao Thu
ự ệ ả ỷ ị ự D a trên các kho n chi theo quy đ nh nói trên, BHXH huy n Giao Thu đã th c
ệ ố ố ượ ế ả ụ ể ả hi n t t công tác chi tr BHXH đ n các đ i t ng. C th tình hình chi tr BHXH
ỷ ượ ệ ả ả ạ t i phòng BHXH huy n Giao Thu đ c ph n ánh qua b ng sau:
ả ạ ệ ỷ Tình hình chi tr BHXH t i phòng BHXH huy n Giao Thu năm 2003:
ả ả ỹ Ngân sách nhà n cướ Qu BHXH đ m b o ả ả Các kho n chi , tr (Đ ng)ồ C p ấ (Đ ng)ồ
5.756.152.200 719.506.000 Quân đ iộ H uư 8.644.052.000 2.290.022.600 CNVC
2.230.544.200 ấ ứ M t s c
18.447.600 25.732.800 ạ ộ Tai n n lao đ ng
586.140.000 150.948.000 Viên ch cứ
2.030.000 Tu tấ Nuôi d ngưỡ
29
69.920.000 12.000.000 1 l nầ
8.286.000 Mai táng phí
62.109.600 ẩ m đau
Thai s nả ứ ưỡ D ng s c
10.621.200 39.087.900 101.860.100 471.057.800 ợ ấ Tr c p 91
116.750.000 T/ C cán b xãộ
17.326.193.200 3.989.074.800 T ngổ
ệ ồ ỷ (Ngu n: BHXH huy n Giao Thu )
ấ ổ ư ậ ố ướ ấ Nh v y, ta th y t ng s chi do Ngân sách nhà n c c p là 17.326.193.200
ớ ố ả ố ồ ỹ ả ồ đ ng, so v i s qu BHXH đ m b o là 3.989.074.800 đ ng thì s chi tr ả ủ c a
ệ ỷ ướ ấ ằ BHXH huy n Giao Thu do Ngân sách nhà n c c p còn khá cao (b ng 4,4 l n s ầ ố
ự ả ư ả ớ ướ ỹ chi do qu BHXH t đ m b o). Nh ng so v i vài năm tr c đây thì t ỷ ệ l này đã
ể ả ộ ầ ầ gi m m t cách đáng k : Năm 2002 t ỷ ệ l ề này là 5,7 l n và năm 2001 là 7,1 l n, đi u
ướ ể ố ướ ủ ạ ể ệ đó th hi n xu h ng phát tri n t t, đúng h ỹ ng c a qu BHXH t i phòng BHXH
ỷ ầ ừ ệ ướ ả ớ huy n Giao Thu , d n t ng b ặ c làm gi m b t gánh n ng cho Ngân sách Nhà
c.ướ n
3 Nh ngữ nguyên t cắ trong chi BHXH
ữ ủ ắ Nh ng nguyên t c chính c a chi BHXH là:
ố ượ ụ Chi đúng đ i t ng, đúng m c đích;
ự ế Chi tr c ti p;
ả ả ệ ả ậ ị Vi c chi tiêu ph i đ m b o đúng pháp lu t, theo đúng các quy d nh, ch đ ế ộ
ủ ệ ạ ố ướ ho ch toán h ng kê hi n hành c a nhà n c;
ừ ữ ắ ượ ả T nh ng nguyên t c chính đ c nêu trên, chi BHXH ph i tuân th m t s ủ ộ ố
ị quy đ nh sau đây:
ế ộ ồ ừ ệ ắ ạ ạ + Chi cho các ch đ BHXH dài h n, lo i chi này b t ngu n t ả vi c b o
ể ậ ồ ườ ấ ứ ề ế ộ ị hi m ngu n thu nh p cho ng ặ i lao đ ng khi v già, m t s c hay b ch t. Đ c
ế ộ ủ ữ ự ệ ể ộ đi m c a nh ng ch đ BHXH này là th c hi n sau quá trình lao đ ng, quan h ệ
ả ợ ệ ấ ố ứ ớ phân ph i là quan h mang tính ch t hoàn tr , l i ích th đ ượ ươ c t ầ ng ng v i ph n
30
ố ớ ế ộ ệ ả ậ ừ đóng góp. Vì v y vi c chi cho ch đ này ph i cân đ i v i thu, tr ữ nh ng tr ườ ng
ị ấ ề ề ồ ế ự ế ộ ợ h p đ ng ti n b m t giá hay n n kinh t ớ có s bi n d ng l n mà ngân sách nhà
ả ướ n ợ c ph i tài tr .
ả ượ ừ ạ ắ ừ ạ ố ế ộ + Chi cho t ng ch đ ng n h n ph i đ c cân đ i trong ph m vi t ng năm,
ồ ườ ể ạ ệ ự ơ ngu n tài chính này thì BHXH th ng đ l i cho các c quan, doanh nghi p t chi.
ự ệ ậ ả ườ ấ + Chi qu n lý BHXH mang tính ch t hành chính s nghi p, vì v y ng i ta
ườ ứ ả ươ ủ ứ ướ th ng căn c vào thang b ng l ng c a công nhân viên ch c Nhà n c, căn c ứ
ủ ụ ư ự ệ ơ ị vào th t c chi hành chính nh các đ n v hành chính s nghi p khác.
ạ ộ ầ ư ầ ườ ứ ự ể + Chi cho ho t đ ng đ u t , ph n chi này th ng căn c vào d án đi n hình
ầ ư ể ầ ư trong đ u t ế đ thanh quy t toán chi đ u t .
ệ ả ế + Các kho n chi khác: Chi ti p khách, chi cho vi c chia lãi.
ế ế ế ơ ố ố Cu i năm, c quan BHXH ti n hành cân đ i thu chi, n u chi không h t thì
ử ế ể ấ ơ ơ ế ậ l p báo cáo g i lên c quan c p trên, n u thi u chi thì c quan BHXH có th vay
ủ ể ế ớ ớ ế ộ ngân hàng đ chi cho đ các ch đ , sau đó thanh quy t toán tháng t i, quý t i.
ả 4 Qu n lý chi BHXH
ố ượ ả 4.1) Qu n lý đ i t ng đ ượ ưở c h ế ộ ng các ch đ BHXH
ố ượ ế ộ ể ả ườ Đ i t ng đ ượ ưở c h ng các ch đ BHXH có th chính là b n thân ng i lao
ọ ố ượ ượ ợ ấ ể ượ ưở ộ đ ng và gia đình h , đ i t ng đ c tr c p BHXH có th đ c h ộ ầ ng m t l n
ỳ ưở ứ ộ ề ầ ợ ấ ộ ỳ hay hàng tháng, hàng k ; h ng tr c p nhi u l n hay ít tu thu c vào m c đ đóng
ứ ộ ề ệ ờ ộ ế ố ủ góp (th i gian đóng góp và m c đ đóng góp), các đi u ki n lao đ ng và bi n c r i
ườ ặ ả ộ ro mà ng i lao đ ng g p ph i.
ề ệ ệ ế ộ ệ ị Theo Đi u l BHXH Vi ồ t Nam quy đ nh, ch đ BHXH hi n hành bao g n
ế ộ ữ nh ng ch đ sau:
ế ộ ợ ấ ố Ch đ tr c p m đau;
ế ộ ợ ấ ả Ch đ tr c p thai s n;
ế ộ ợ ấ ư Ch đ tr c p h u trí;
ế ộ ợ ấ ề ệ ệ ạ ộ Ch đ tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p;
ế ộ ợ ấ ử ấ Ch đ tr c p t tu t;
ế ị ủ ướ ủ ủ ố Ngoài ra, theo quy t đ nh s 37/2001/QĐTTg c a Th t ng Chính ph ngày
ỉ ưỡ ự ệ ụ ồ ứ ứ ẻ 21/3/2001, BHXH còn th c hi n chi cho ngh d ng s c, ph c h i s c kho cho lao
31
ộ đ ng tham gia BHXH.
ố ượ ứ ạ ế ộ ề ị ể Đ i t ng đ ượ ưở c h ể ấ ng các ch đ BHXH có th r t ph c t p v đ a đi m chi
ư ờ ề ả ấ ọ trả (vùng sâu, vùng xa), cũng nh th i gian chi tr , do đó đi u quan tr ng nh t trong
ả ả ả ượ ụ ể ố ượ ừ công tác chi tr BHXH là ph i qu n lý đ c c th , chính xác t ng đ i t ng theo
ế ộ ượ ưở ạ ứ ộ ưở ừ t ng lo i ch đ đ c h ng và m c đ h ờ ng, th i gian đ cượ h ngưở c aủ
h .ọ
ố ượ ả ả ườ ơ Qu n lý đ i t ng chi tr là công tác th ụ ủ ng xuyên, liên t c c a các c quan
ố ượ ạ ồ ạ ả ồ BHXH, tránh tình tr ng đ i t ng chi tr không còn t n t i mà ngu n kinh phí chi
ả ẫ ượ ấ ự ổ ấ ẫ ỹ tr v n đ c c p gây ra s t n th t cho qu BHXH, d n đén tình tr ngạ tr cụ iợ l
BHXH c aủ các đ nơ vị và cá nhân.
ả ả ươ ứ ả 4.2) Qu n lý mô hình chi tr và ph ng th c chi tr cho các ch đ ế ộ BHXH
ố ượ ứ ạ ả ủ ấ ạ ậ ầ ả Đ i t ng chi tr c a BHXH r t ph c t p và đa d ng, vì v y c n ph i có
ươ ả ợ ứ ữ ả ỏ ộ m t ph ng th c chi tr h p lý, cũng do đó đòi h i ph i có nh ng mô hình chi tr ả
ả ả ợ ượ ố ượ ắ ả phù h p sao cho đ m b o đ c nguyên t c chi tr : đúng đ i t ế ộ ng, đúng ch đ ,
ậ ả ờ ỏ ả ầ ủ ị đ y đ k p th i, chính xác và an toàn. Chính vì v y, đòi h i ngành BHXH ph i qu n
ố ươ ứ ả ả lý t t ph ng th c chi tr và mô hình chi tr BHXH.
ệ ệ ự ữ ư ệ ả Hi n nay, BHXH Vi t Nam th c hi n nh ng mô hình chi tr BHXH nh sau:
ả ự ố ượ ự ế ế ả ộ Mô hình chi tr tr c ti p: cán b BHXH tr c ti p qu n lý đ i t ng đ ượ c
ả ỏ ộ ả ủ ạ ưở h ng BHXH. Mô hình này đòi h i ph i có đ i ngũ chi tr BHXH đ m nh đ ể
ữ ư ủ ề ể ạ ả ắ ả ả đ m b o nguyên t c chi tr đã đ ra; bên c nh nh ng u đi m c a mô hình (cán b ộ
ố ượ ữ ủ ể ả ắ BHXH có th đi sâu, đi sát n m v ng tình hình c a đ i t ng BHXH, qu n lý t ố t
ưở ượ ạ ạ ị ố ượ đ i t ng h ng BHXH, tránh đ c tình tr ng vi ph m trong các quy đ nh trong
ữ ẫ ả ượ ủ ể ỏ công chi tr BHXH), mô hình này v n còn nh ng nh c đi m c a nó (đòi h i công
ủ ố ượ ả ậ ế ả ậ ạ ộ ọ tác l p k ho ch chi tr th t khoa h c, chính xác; cán b chi tr có đ s l ầ ng c n
ế ụ ứ ệ ượ ủ ứ ể ầ ị thi t và có nghi p v đáp ng đ ờ ệ c yêu c u c a công vi c đ đáp ng k p th i
ả ố ớ ề ặ trong chi tr ; đ i v i vùng sâu, vùng xa thì mô hình này g p nhi u khó khăn).
ả ả ề ợ ấ ố ượ Mô hình chi tr ế gián ti p: chi tr ti n tr c p cho các đ i t ng h ưở ng
ệ ố ả ở ạ ạ ườ BHXH dài h n thông qua h th ng các đ i lý chi tr các xã, ph ị ấ ng, th tr n và
ị ử ụ ế ộ ắ ạ ơ ộ ố ượ đ i t ng đ ượ ưở c h ng ch đ ng n h n thông qua đ n v s d ng lao đ ng. Mô
ộ ố ư ư ể ể ắ ả ộ ờ hình chi tr BHXH này có m t s u đi m nh : trong m t th i gian ng n có th chi
32
ả ộ ố ố ượ ươ ố ớ ắ ộ ộ ả tr cho m t s đ i t ng t ng đ i l n và r ng kh p; cán b chi tr ữ là nh ng
ườ ị ươ ữ ủ ể ắ ng i đ a ph ng, do đó có th đi sâu, đi sát n m v ng tình hình c a đ i t ố ượ ng
ả ạ ệ ố ố ữ ơ ề ị ươ ượ đ c chi tr ; t o m i quan h t t gi a c quan BHXH và chính quy n đ a ph ng;
ế ượ ế ả ậ ti ệ t ki m đ c chi phí, biên ch trong công tác chi tr BHXH. Tuy v y, mô hình chi
ộ ố ế ả ượ ư ơ ể ầ ắ tr gián ti p này cũng có m t s nh ụ c đi m c n kh c ph c nh : c quan BHXH
ớ ố ượ ế ế ượ ữ ả ư không ti p xúc tr c ti p v i đ i t ng đ c chi tr , do đó cũng có nh ng khó khăn
ấ ị ữ ắ ư ố ượ ủ ệ ượ ệ nh t đ nh trong vi c n m v ng tâm t ọ , nguy n v ng c a đ i t ng đ c h ưở ng
ệ ả ấ ề ả ệ BHXH; l ạ phí chi tr th p do đó mà các đ i lý chi tr nhi u khi không nhi t tình
ư ứ ạ ả ả ượ ữ ề trong công tác chi tr BHXH; nhi u đ i lý chi tr còn ch a đáp ng đ c nh ng yêu
ả ừ ề ả ờ ạ ủ ầ c u v công tác qu n lý tài chính c a ngành BHXH; th i gian chi tr t các đ i lý
ố ượ ả ề ặ ả ờ chi tr cho đ i t ng đ ượ ưở c h ả ng BHXH khó đ m b o v m t th i gian.
ộ ố ứ ả ả M t s hình th c chi tr BHXH khác: ngoài hai mô hình chi tr BHXH đã
ở ộ ố ự ệ ệ ẫ ượ đ c nêu ư trên, hi n nay v n th c hi n theo m t s mô hình BHXH khác nh :
ả ự ế ế ợ ế ả + Mô hình k t h p chi tr tr c ti p và chi tr gián ti p.
ế ạ ơ ự ở ộ ố ị ả + Mô hình chi tr BHXH tr c ti p t i c quan BHXH m t s đ a ph ươ ng
ề ệ ạ ố ượ ưở có đi u ki n giao thông, đi l i khó khăn, đ i t ng h ng BHXH ít, phân tán, không
ể ậ ượ ừ ệ ể ấ ả ạ ả th l p d ố c các đ i lý chi tr do đó xu t hi n mô hình này đ chi tr cho t ng đ i
ở ị ươ ả ở ả ượ t ng đ ượ ưở c h ng BHXH đ a ph ng, chi tr đây không ph i hàng tháng , hàng
ầ ỳ ế ộ ư ợ ớ quý mà tu theo nhu c u đ ượ ưở c h ờ ụ ng ch đ BHXH (ví d nh phù h p v i th i
ợ ở gian đi ch các vùng cao).
ả ộ ầ ố ượ ữ ưở + Mô hình chi tr BHXH m t l n cho nh ng đ i t ng h ng tr ợ ấ c p
ộ ầ BHXH m t l n.
ả ệ ể ế ầ ặ ầ ệ Đ c đi m chính c n quan tâm trong công tác chi tr hi n nay là h u h t vi c
ả ưở ế ộ ằ ế ộ chi tr các ch đ BHXH cho ng ườ ượ i đ c h ề ng các ch đ BHXH là b ng ti n
ố ượ ặ ề ả ặ ươ ố ớ ả ị m t, kh i l ng ti n m t chi tr hàng tháng là t ng đ i l n, đ a bàn chi tr BHXH
ố ộ ớ ờ ắ ố ườ ừ ạ ươ l i t ng đ i r ng l n, th i gian chi tr ả ạ ươ i t l ng đ i ng n (th ng t ế 1 đ m 5
ề ả ấ ả ươ ứ ả ngày trong tháng). V n đ qu n lý mô hình chi tr và ph ả ặ ng th c chi tr ph i đ t
ở ả ự ọ ươ ứ ả ậ ợ ra đây là ph i l a ch n mô hình, ph ớ ng th c chi tr nào cho th t phù h p v i
ủ ị ề ệ ả ươ ạ ả ả ắ ả đi u ki n hoàn c nh c a đ a ph ư ng nh ng l i đ m b o nguyên t c chi tr BHXH
ấ ớ ớ ắ ả ặ ả ộ đã đ t ra, mô hình chi tr và nguyên t c chi tr có tác đ ng r t l n t i công tác chi
33
ả tr BHXH.
ỷ ự ế ộ ệ ệ ả ệ BHXH huy n Giao Thu th c hi n vi c chi tr các ch đ theo mô hình chi
ả ự ế ạ ơ ủ ế ệ ỷ tr tr c ti p t i c quan BHXH là ch y u, ngoài ra BHXH huy n Giao Thu còn
ứ ụ ế ả ạ ị áp d ng hình th c tr gián ti p qua các ban t i đ a bàn các xã.
ả ả 4.3) Qu n lý kinh phí chi tr BHXH
ả ả ề ượ ự ề ệ ặ ằ Trong hoàn c nh chi tr BHXH đ u đ ố c th c hi n b ng ti n m t, kh i
ề ả ặ ươ ố ớ ố ượ ả ị ượ l ng ti n m t chi tr BHXH là t ng đ i l n, đ i t ng chi tr và đ a bàn chi tr ả
ườ ề ấ ọ ứ ạ khá ph c t p và th ng phân tán; do đó v n đ quan tr ng không kém trong công tác
ả ả ồ ả ẽ ặ ậ ả chi tr BHXH là ph i qu n lý ngu n kinh phí chi tr ự sao cho th t ch t ch , th c
ệ ố ự ấ ả ể ấ ổ ỹ hi n t t công tác chi tr đ tránh s th t thoát gây t n th t cho qu BHXH và uy tín
ủ c a BHXH.
ể ạ ượ ụ ả ố ượ ầ ờ Đ đ t đ c m c tiêu chi tr ủ kip th i, đ y đ cho các đ i t ng đ ượ c
ả ả ế ộ ủ ặ ả ầ ộ ồ ưở h ng ch đ BHXH; m t yêu c u đ t ra là ph i đ m b o đ ngu n kinh phí này
ả ượ ế ề ậ ổ ọ ộ ph i đ ạ c phân b và đi u hành m t cách khoa h c, do đó công tác l p k ho ch
ả ượ ớ ừ ế ầ ả ạ ả ặ ợ ả chi tr ph i đ c đ t lên hàng đ u, k ho ch chi tr ph i phù h p v i t ng nhu
ố ượ ừ ưở ợ ấ ươ ừ ả ả ầ c u chi tiêu t ng đ i t ng h ng tr ị c p đ a ph ầ ng, v a đ m b o nhu c u
ườ ượ ưở ữ ủ ấ ồ ng c h i đ ng BHXH và tránh nh ng th t thoát không đáng có c ngu n kinh
ể ự ệ ả ả ả ơ phí chi tr BHXH. Đ th c hi n công tác qu n lý kinh phí chi tr BHXH thì các đ n
ả ượ ở ộ ả ở ệ ị ế v ti n hành công tác chi tr đ c m m t tài kho n chuyên chi BHXH ố h n th ng
ạ ướ ỉ ượ ơ ề ừ ngân hàng và Kho b c Nhà n ị c, các đ n v này ch đ c rút ti n t ả tài kho n trên
ế ộ ả ượ ả ấ ề ể ể đ chi tr cho ch đ BHXH, ngoài ra thì không đ c phép rút ti n đ chi tr b t kì
ị ấ ụ ể ể ả ờ ộ ơ m t m c đích nào khác, nh đó mà đ n v c p trên có th qu n lý và ki m tra đ ượ c
ả ủ ử ụ ư ố ơ ố s kinh phí đã s d ng và s kinh phí còn d trên tài kho n c a các đ n v c p d ị ấ ướ i
ệ ậ ễ d dàng và thu n ti n.
ạ ộ ạ ộ ữ ả ộ 4.4) Qu n lý chi cho ho t đ ng b máy và nh ng ho t đ ng khác
ạ ộ ữ ả ả ộ ủ ệ ố Qu n lý cho ho t đ ng b máy c a h th ng BHXH là nh ng kho n kinh phí
ộ ệ ố ạ ộ ể ả ả ả ả ả ệ ố ủ ph i chi đ đ m b o cho ho t đ ng c a toàn b h th ng qu n lý c h th ng
ạ ộ ả ộ ệ ấ BHXH. Chi phí ho t đ ng qu n lý b máy BHXH Vi ề ồ t Nam bao g m r t nhi u
ữ ế ể ấ ộ nh ng n i dung khác nhau; tuy nhiên n u xét theo tính ch t chi thì có th chia làm
ấ hai tính ch t sau đây:
ạ ộ ườ ữ ả ầ Chi phí cho ho t đ ng th ng xuyên: đó là nh ng kho n chi phí c n thi ế t
34
ằ ả ườ ủ ủ ả ộ ạ ộ nh m duy trì ho t đ ng qu n lý th ng xuyên c a b máy qu n lý c a BHXH.
ạ ọ ủ ế ữ ộ ườ ườ Nh ng n i dung chi ch y u trong chi phí ho t đ ng th ng xuyên th ữ ng là nh ng
ộ n i dung chi sau:
ạ ộ ữ ụ ữ ả ả ệ + Qu n lý cho nh ng ho t đ ng nghi p v : là nh ng kho n chi cho công tác
ị ế ẩ ộ thu BHXH, chi cho công tác chi BHXH, h i ngh , ti p khách, chi văn phòng ph m,
ệ ề ướ ữ ử ề ề ệ ắ ả ạ ỏ ti n đi n n c, chi s a ch a nh , mua s m tài s n, ti n đi n tho i, ti n công tác
ộ phí cho cán b đi công tác...
ạ ạ ạ ả ứ ộ + Qu n lý chi cho công tác đào t o, đào t o l ứ i cán b , công ch c,viên ch c:
ữ ổ ệ ố ử ứ ộ ườ ả Đó là nh ng kho n chi công tác t ch c thu c h th ng BHXH, c ng i đi đào
ự ươ ạ ạ t o, xây d ng ch ng trình đào t o.
ố ế ả ợ ạ + Qu n lý chi phí cho h p tác qu c t ố , chi cho công tác đ i ngo i mang tính
ấ ch t qu c t ố ế .
ầ ư ơ ở ậ ự ữ ấ ằ ả Chi đ u t ả xây d ng c s v t ch t: đây là nh ng chi phí nh m đ m b o
ệ ề ươ ứ ứ ệ ệ ộ ộ các đi u ki n, ph ng ti n làm vi c cho cán b , công ch c viên ch c thu c h ệ
ầ ư ữ ồ ố ồ ồ th ng BHXH. Ngu n chi này bao g m nh ng ngu n chi sau: chi đ u t ự xây d ng
ệ ủ ệ ố ụ ở ị ươ ơ ệ các tr s làm vi c c a h th ng các c quan BHXH, trang b ph ệ ng ti n làm vi c
ệ ố ủ ồ ơ ế (h th ng máy vi tính, ô tô, xe máy, t h s , bàn gh ...).
ố ớ ầ ư ả ự ụ ở Đ i v i công tác qu n lý chi cho công tác đ u t xây d ng các tr s làm
ệ ủ ơ ệ ố ộ ệ ả vi c c a c quan BHXH thu c h th ng BHXH Vi t Nam, công tác qu n lý chú
ấ ượ ọ ế ả ả ả ả tr ng vào qu n lý ch t l ủ ng và giá c quy t toán c a công trình, đ m b o tính
ạ ướ ơ ả ự ị đúng các quy quy ph m do Nhà n c quy đ nh trong công tác xây d ng c b n. V ề
ươ ệ ệ ắ ế ị ủ ữ ả ph ệ ng ti n làm vi c, vi c mua s m trang thi ắ t b ph i tuân th nh ng nguyên t c,
ấ ượ ữ ẩ ướ ả ặ ợ ị nh ng tiêu chu n ch t l ng do Nhà n ớ c quy đ nh; m t khác ph i phù h p v i
ầ nhu c u công tác.
ạ ộ ữ ả ả ọ ứ Qu n lý chi cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c: là nh ng kho n chi cho
ữ ứ ề ề ọ ớ ệ ệ nh ng đ tài nghiên c u các đ tài khoa h c liên quan t i vi c hoàn thi n công tác
ư ậ ầ ữ ế ớ BHXH, nh ng thăm dò d lu n c n thi t liên quan t i công tác BHXH.
Ả Ạ Ỹ IV. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QU N LÝ THU – CHI QU BHXH T I BHXH
Ủ Ệ HUY N GIAO TH Y
ự ạ ả ỹ 1 Th c tr ng công tác qu n lý thu chi qu BHXH
ỷ ệ ủ ệ ẫ ặ ả Công tác thu chi c a BHXH huy n Giao Thu hi n nay v n còn g p ph i
35
ấ ị ề ệ ề ữ ứ ấ ủ ế nh ng khó khăn nh t đ nh mà ch y u là do ý th c ch p hành đi u l v BHXH
ị ử ụ ủ ứ ệ ơ ộ ơ ủ c a ch các đ n v s d ng lao đ ng, các c quan ch c năng trong huy n. C th ụ ể
ộ ố ườ ư ợ m t s tr ả ng h p đã x y ra nh sau:
ư ầ ủ ố ệ ố ơ ộ ơ ị Các đ n v kê khai, th ng kê ch a đ y đ s lao đ ng làm vi c trong c quan
ớ ượ ấ ộ ữ ể ặ ữ mình, nh t là nh ng lao đ ng m i đ ệ c tuy n vào làm vi c ho c nh ng ng ườ i
ử ệ ấ ợ ằ ờ ờ ộ ố ị trong th i gian th vi c b kéo dài th i gian m t cách b t h p lý nh m tr n tránh
ụ ả ưở ớ ề ợ ủ ườ ộ ồ nghĩa v đóng BHXH làm nh h ng t i quy n l i c a ng ờ i lao đ ng; đ ng th i
ủ ặ ả ố ướ làm gi m s thu c a BHXH, tăng thêm gánh n ng cho Ngân sách Nhà n c. M t s ộ ố
ạ ớ ơ ư ị ặ ờ ườ khác l i ch a k p th i ho c không báo cáo v i c quan BHXH các tr ợ ả ng h p nh
ớ ố ượ ư ồ ế ợ ế ệ ấ ị ưở h ng t i ngu n thu chi nh : Đ i t ồ ng b ch t, m t vi c làm do h t h p đ ng
ệ ữ ủ ặ ộ ho c không còn đ trình đ làm vi c n a.
ự ủ ụ ấ ư ơ ị ườ ộ ả Đ n v không đ a ra kho n ph c p khu v c c a ng i lao đ ng, không báo
ứ ộ ườ ượ ớ ơ cáo tăng m c n p BHXH v i c quan BHXH ngay khi ng ộ i lao đ ng đ c nâng
ậ ươ ề ế ặ ườ ậ ươ b c l ng ho c không ti n hành thi tay ngh nâng b c l ng cho ng ộ i lao đ ng
ộ ườ ư ị ườ ề ộ m t cách th ng xuyên nh quy đ nh. Có ng ụ i lao đ ng hàng ch c năm li n không
ậ ươ ổ ượ đ c nâng b c l ứ ng, không thay đ i m c đóng góp BHXH.
ự ế ả ở ơ ở ấ ấ ờ Trong th c t qu n lý thu BHXH ề c s cho th y th i gian qua có r t nhi u
ị ợ ọ ề ậ ặ ớ ờ ễ ơ đ n v n đ ng ti n thu BHXH v i th i gian dài, ho c thu BHXH quá ch m tr ,
ị ừ ữ ể ơ ệ ố ư ế ậ ầ đi n hình có nh ng đ n v t khi thành l p h th ng BHXH đ n nay h u nh không
ườ ộ ị ể ợ ọ ề ơ ộ n p BHXH cho ng i lao đ ng. Vi cệ các đ n v đ n đ ng ti n thu BHXH
ề ứ ấ ở ề ị ươ ự ề ế ậ đang là v n đ b c xúc nhi u đ a ph ng, nhi u lĩnh v c kinh t và gây h u qu ả
ề ả ưở ư ệ ự ệ ế ế ấ ấ ặ r t n ng n , nh h ả ả ng tr c ti p đ n năng su t làm vi c cũng nh hi u qu s n
ị ả ấ ơ ưở ủ ế ấ ộ ủ xu t kinh doanh c a đ n v , nh h ng đ n an sinh c a xã h i mà b y lâu nay
ả ướ ự Đ ng và nhà n c ta đang xây d ng.
ộ ố ơ ị ự ủ ệ ạ ớ ị M t s đ n v th c hi n ho ch toán thu chi sai so v i quy đ nh c a đi u l ề ệ
ế ộ ế ề ả ố ơ ị ề BHXH và các văn b n pháp quy v ch đ k toán th ng kê: đ n v thu 6% ti n
ườ ư ư ữ ộ ườ ươ l ủ ng c a ng i lao đ ng, nh ng không đ a nh ng ng i đó vào danh sách đóng
ố ề ử ụ ụ ườ BHXH mà s d ng s ti n này vào m c đích khác, trong khi đó ng ẫ ộ i lao đ ng v n
ờ ụ ố ớ ằ ộ ưở t ư ng r ng mình tham gia BHXH. Đ i v i lao đ ng mang tính th i v , không đ a
ả ệ vào danh sách đóng BHXH, doanh nghi p cũng không thanh toán tr 17% ti n l ề ươ ng
36
ớ ề ươ ộ ậ ộ ị ủ ọ c a h cùng v i ti n l ủ ng theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng.
ố ơ ị ượ ệ ườ ể ộ ườ Đ n v không b trí đ c vi c làm cho ng i lao đ ng, đ ng ộ i lao đ ng
ỉ ự ị ẫ ủ ữ ơ ườ ngh t ề túc mà đ n v v n thu ti n BHXH c a nh ng ng ộ i lao đ ng này.
ộ ố ừ ệ ế ạ ả ộ M t s doanh nghi p trích th a ph i n p BHXH khi h ch toán k toán và s ử
ụ ệ ầ ụ d ng ph n chênh l ch vào m c đích khác.
ụ ệ ạ ắ ỷ ố ắ BHXH huy n Giao Thu đã và đang c g ng kh c ph c các tình tr ng nói trên
ể ự ệ ố ứ ả ả ọ ằ b ng m i cách, đ m b o m c thu luôn ngày càng tăng lên. Đ th c hi n t t chính
ế ự ỗ ự ỉ ầ ủ ấ sách BHXH không ch c n đ n s n l c riêng c a ngành BHXH, mà các c p, các
ứ ắ ả ơ ị ậ ngành và các đ n v cũng ph i nh n th c đúng đ n chính sách này.
ả ạ ượ ủ ữ ệ ỷ ế 2 Nh ng k t qu đ t đ c c a BHXH huy n Giao Thu
ề 2.1) V công tác thu
ể ừ ắ ầ ạ ộ ế ệ ỷ K t khi b t đ u đi vào ho t đ ng đ n nay, BHXH huy n Giao Thu đã có s ố
ố ơ ụ ề ị ặ thu liên t c tăng nhanh qua các năm, s đ n v tham gia BHXH ngày càng nhi u, đ c
ệ ở ạ ụ ể ữ ế ấ ố bi ấ t trong m y năm tr l i đây, s thu đã tăng r t cao. C th hoá nh ng k t qu ả
ố ố ướ ạ ượ ằ đ t đ c b ng các con s th ng kê d i đây:
ố ơ ủ ệ ả ị B ng tình hình thu BHXH và s đ n v tham gia BHXH c a BHXH huy n Giao
ỷ ừ Thu t năm 1999 – 2003:
Năm Năm Năm Năm Năm ĐV ỉ Ch tiêu 1999 2000 2001 2002 2003 tính
ố ơ ị S đ n v tham gia Đ n ơ 83 89 94 99 103 BHXH vị
ố ườ S ng i tham gia Ng iườ 2.319 2.700 3.010 3.242 3.543 BHXH
ố ề S ti n BHXH Tri uệ 2.205 2.812 3.614 4.856 6.283 thu đ cượ đ ngồ
ệ ồ ỷ (Ngu n BHXH huy n Giao Thu )
ố ệ ệ ấ ả ố ế Qua b ng s li u trên cho th y s thu qua các năm đã tăng nhanh rõ r t, n u
ệ ế ệ ạ ồ ồ ỉ năm 1999 ch có 2.205 tri u đ ng thì đ n năm 2003 đã đ t 6.283 tri u đ ng tăng lên
37
ầ ớ ố ộ ộ ể ầ g n 3 l n, cùng v i đó s lao đ ng tham gia BHXH cũng tăng lên m t cách đáng k :
ế ườ ừ t năm 1999 đ n năm 2003 tăng lên trên 1000 ng ệ i, các doanh nghi p; công ty ngày
ớ ố ơ ị ớ ượ ấ ộ ở ộ ả ậ càng m r ng quy mô s n xu t c ng v i s đ n v m i đ c thành l p đã tăng đáng
ể ạ ượ ị ế ả ể ố ơ k s đ n v tham gia BHXH. Đ đ t đ ừ ự ỗ ự c k t qu đó là s n l c không ng ng
ệ ệ ơ ỷ ủ c a BHXH huy n Giao Thu nói riêng và các c quan ban ngành trong huy n nói
ứ ệ ấ ạ ấ ỷ chung. Trong năm 2004 BHXH huy n Giao Thu ph n đ u đ t m c thu là trên
ồ ệ 7.500 tri u đ ng.
ề 2.2) V công tác chi BHXH
ả ạ ượ ừ ế ớ ữ Song song v i nh ng k t qu đ t đ c t công tác thu BHXH, công tác chi
ạ ượ ủ ỷ ữ ế ả ệ BHXH c a BHXH huy n Giao Thu cũng đ t đ ả c nh ng k t qu kh quan: Chi
ả ả ả ườ ả ố ỹ ị tr đ m b o th ả ờ ng xuyên, chi đúng và chi k p th i. S chi do qu BHXH đ m b o
ắ ả ả ả ướ ngày càng tăng lên, làm gi m kh năng ph i bù đ p cho Ngân Sách nhà n c. C ụ
ể ữ ả ượ ể ệ ả ế th nh ng k t qu đó đ c th hi n qua b ng sau:
ả ủ ệ ả ỷ ừ B ng tình hình chi tr c a BHXH huy n Giao Thu qua các năm t 1999 –
2003:
ĐV Năm Năm Năm Năm Năm ỉ Ch tiêu tính 1999 2000 2001 2002 2003
ổ ố ề T ng s ti n chi Tri uệ 22.053 22.116 21.184 21.297 21.315 trả đ ngồ
Ngân sách Nhà Tri uệ 20.048 19.659 18.569 18.118 17.326 ướ ấ n c c p đ ngồ
Tri uệ ỹ Qu BHXH 2.005 2.457 2.615 3.179 3.989 đ ngồ
ấ ướ ầ ố ả ỏ ấ ỹ Ta th y, năm 1999 ngân sách nhà n c ph i b ra g p 10 l n s qu BHXH t ự
ế ả ố ượ ớ ấ ề ả ầ ỉ tr , thì đ n năm 2003 con s đã đ c gi m b t r t nhi u ch còn 4,4 l n, cũng nh ư
38
ướ ả ỏ ướ ề ậ v y qua các năm Ngân sách Nhà n c ph i b ra có xu h ấ ng ít đi r t nhi u.
ả ạ ượ ữ ế ủ Trên đây là nh ng k t qu đ t đ c trong công tác thu chi BHXH c a BHXH
ự ậ ở ơ ấ ượ ệ ậ ờ ỷ huy n Giao Thu mà qua th i gian th c t p c quan em nh n th y đ ế c. K t qu ả
ể ủ ấ ướ ầ ấ ớ ự ộ đó góp ph n r t l n vào công cu c xây d ng và phát tri n c a đ t n c.
ạ ế ữ ả ỹ ở 3 Nh ng h n ch trong công tác qu n lý thu chi qu BHXH ệ BHXH huy n
Giao Thu ỷ
ả ỹ ở ệ ỷ Trong công tác qu n lý thu chi qu BHXH ộ BHXH huy n Giao Thu còn m t
ầ ớ ề ồ ấ ọ ượ ụ ể ạ ộ ủ ắ ỹ vài v n đ t n đ ng c n s m đ c kh c ph c đ ho t đ ng c a qu BHXH ngày
ố ơ càng t t h n, đó là:
ư ứ ế ệ ể ộ ơ ố ộ Do s cán b trong c quan còn thi u nên vi c thu BHXH ch a d t đi m, m t
ợ ọ ẫ ớ ộ ố ị ư ố ệ ả ặ ố ơ s đ n v còn n đ ng ho c tr n n p BHXH d n t i vi c qu n lý thu ch a t t, c ơ
ố ượ ễ ị ế ẫ ầ ộ ị ố quan BHXH th ng kê s thu đ ớ c d b nh m l n và không k p ti n đ báo cáo v i
ị ỉ ơ c quan BHXH t nh Nam Đ nh.
ủ ư ế ạ ộ ộ ộ ượ Trình đ chuyên môn c a m t vài cán b còn h n ch do ch a đ ạ c đào t o
ệ ế ả ố ố ỹ ị đúng ngành, vì th làm cho vi c qu n lý qu hay b sai, th ng kê cu i năm th ườ ng
ớ ố ệ ủ ừ ớ không kh p v i s li u c a t ng quý.
ự ự ộ ố ệ ệ ả ệ S ít cán b làm vi c không th c s nhi t tình, nên vi c chi tr BHXH đôi khi
ị ậ ễ ườ ả ợ ớ ượ ề ưở còn b ch m tr , có tr ng h p ph i vài tháng m i lĩnh đ c ti n h ng BHXH.
ộ ố ơ ị ố ứ ộ ố ộ ặ M t s đ n v tr n n p BHXH ho c c tình tính sai m c n p BHXH mà
ỷ ư ử ệ ệ ạ ố ờ ị BHXH huy n Giao Thu ch a k p th i phát hi n và x ph t, nên s thu BHXH b ị
ấ ả ượ th t thoát mà không qu n lý đ c.
ồ ạ ề ả ộ ố ấ Trên đây là m t s v n đ còn t n t i trong công tác qu n lý thu chi qu ỹ
ở ơ ệ ệ ằ ỷ BHXH c quan BHXH huy n Giao Thu . Mong r ng BHXH huy n Giao Thu ỷ
ụ ượ ạ ộ ủ ề ể ấ ỹ ắ ớ s m kh c ph c đ c các v n đ nói trên đ cho ho t đ ng c a qu BHXH ngày
ạ ả ế ự ụ ệ càng đ t hi u qu thi t th c và đúng m c đích.
ƯƠ
CH
NG III
:
Ộ Ố
Ằ
Ế
Ệ
M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC THU
Ở
Ủ
Ệ
Ỹ CHI QU BHXH
BHXH HUY N GIAO TH Y
39
Ố Ớ Ơ I. Đ I V I C QUAN BHXH NÓI CHUNG
ệ ố ậ ề ự ệ ả ậ 1 Hoàn thi n h th ng văn b n pháp lu t v BHXH, xây d ng lu t BHXH
ề ể ớ ự ộ Chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ố ổ ng cùng v i s thay đ i trong n i dung và đ i
ế ộ ề ệ ậ ỉ ượ t ng đi u ch nh các quan h xã h i ộ pháp lu t nói chung và ch đ BHXH nói
ế ị ế ị ự ổ riêng cũng có s thay đ i. Tuy nhiên, trong các ch đ nh thì ch đ nh pháp lí v ề
ườ ấ ổ ậ ợ ư ề ấ ấ BHXH d ị ng nh mang tính ch t n đ nh nh t, đi u này r t thu n l ệ i trong vi c
ạ ệ ố ề ươ ấ ẫ ầ ự xây d ng l ị i h th ng quy đ nh v BHXH cho t ng lai. T t nhiên, v n c n thi ế t
ợ ấ ề ệ ề ả ợ ớ ỉ ự ộ ph i có đi u ch nh tr c p cho phù h p v i đi u ki n kinh t ế xã h i và s phát
ể ế ầ ở ệ ầ ả ộ ồ ộ tri n kinh t . Yêu c u đây là c n ph i có chính sách lao đ ng đ ng b . Vi c xây
ế ộ ụ ượ ả ắ ả ế ộ ế ế ự d ng ch đ BHXH ph i kh c ph c đ c tính gi i quy t tình th vì ch đ BHXH
ể ả ụ ỉ ế ộ ế ườ ban hành hôm nay không ch áp d ng đ gi i quy t các ch đ cho ng ộ i lao đ ng
ệ ướ ế ộ ệ ạ ụ ề ỉ đã làm vi c tr c đây nay v ngh ch đ mà còn áp d ng trong hi n t i và t ươ ng
ậ ủ ự ẽ ề ặ lai. M t khác, s sáp nh p c a BHXH và BHYT s gây ra nhi u khó khăn cho công
ụ ệ ả ầ ớ ậ ậ tác qu n lý hai nghi p v này. Vì v y, theo em c n s m ban hành Lu t BHXH và
ề ề ả ở ứ ể ự ơ ệ ố h th ng hoá văn b n v BHXH pháp quy v BHXH ệ m c cao h n đ th c hi n
ệ ụ ủ ả ấ ầ ọ ố ể rõ t m quan tr ng c a BHXH và có th qu n lý th ng nh t hai nghi p v này.
ệ ậ ớ Song song v i vi c ban hành Lu t BHXH, chúng ta cũng nên thay đ i l ổ ạ ỉ ệ i t l
ứ ố ủ ệ ộ ượ đóng BHXH. Hi n nay, do m c s ng c a xã h i ngày càng đ c nâng cao đã làm
ủ ọ ổ ườ ổ cho tu i th trung bình c a con ng i cũng tăng theo. Cách đây 30 năm, tu i th ọ
ủ ườ ệ ả ỉ ế ổ ổ ọ trung bình c a ng i Vi t Nam ch vào kho ng 50 60 tu i thì đ n nay tu i th trung
ườ ệ ẽ ả ổ ổ ọ ủ bình c a ng i Vi t Nam đã kho ng 75 tu i. Tu i th trung bình tăng lên s làm
ố ề ả ươ ư ề ả ả ắ cho s ti n chi tr l ằ ng h u tăng, đi u này không đ m b o nguyên t c cân b ng
ỉ ệ ở ư ệ ấ ậ ơ thu chi trong BHXH b i vì t l thu BHXH nh hi n nay la h i th p. Vì v y theo
ỹ ươ ổ ượ ư tôi, t ỷ ệ l đóng BHXH nên tăng lên 25% t ng qu l ng và đ c phân chia nh sau:
ườ ử ụ ỹ ươ ộ ổ Ng i s d ng lao đ ng đóng góp 18% t ng qu l ng.
ườ ỹ ươ ộ ổ Ng i lao đ ng đóng góp 7% t ng qu l ng.
ươ ử ụ ạ ộ 2 Có ch ng trình đào t o và s d ng cán b
ể ệ ượ ệ ố ự ạ ế ệ ả Đ vi c qu n lý BHXH đ c th c hi n t ả t và đ t k t qu cao thì vi c đào
40
ệ ố ộ ị ươ ệ ệ ạ ạ t o l i cán b nhân viên trong toàn h th ng, trang b ph ng ti n làm vi c thích
ễ ự ứ ạ ề ể ậ ớ ệ ợ h p v i tính ph c t p v chuyên môn là không th trì hoãn, ch m tr . S nghi p
ộ ộ ụ ắ ữ ệ ạ ỏ BHXH đòi h i có m t đ i ngũ nhân viên thông th o nghi p v , n m v ng các quy
ậ ề ở ế ủ ở ớ ữ ậ ị đ nh c a pháp lu t v BHXH và pháp lu t có liên quan, c i m ti p xúc v i nh ng
ườ ượ ả ẽ ớ ơ ở ử ụ ệ ặ ể ộ ợ ng c b o hi m, có quan h ch t ch v i c s s d ng lao đ ng, h p tác t i đ ố t
ậ ộ ơ ườ ạ ơ ơ ớ v i các b ph n trong cùng c quan và các c quan khác. Ng i lãnh đ o c quan
ể ả ươ ồ ưỡ ế ệ ạ ạ ấ ề ả b o hi m ph i có ch ng trình k ho ch đào t o hu n luy n b i d ệ ng v nghi p
ệ ắ ả ộ ị ụ ụ v và nguyên t c qu n lý và nghi p v cho đ i ngũ nhân viên, quy đ nh nghiêm
ỳ ế ế ộ ơ ở ự ế ặ ố ớ ơ ị ng t ch đ báo cáo th ng kê, đ nh k ti p xúc tr c ti p v i các c s , các c quan
ấ ướ ộ ộ ữ ề ả ở ướ ự ệ ắ BHXH c p d i, m các cu c h i th o v nh ng v ệ ng m c trong vi c th c hi n
ụ ổ ứ ơ ế ị ụ ệ ể m c tiêu trong t ch c c quan và nghi p v thu chi tài chính đ có quy t đ nh x ử
ờ ị lý k p th i.
ệ ố ầ ả Ngoài ra h th ng BHXH c n ph i:
ự ứ ẩ ẩ ộ ứ Xây d ng, chu n hoá tiêu chu n cho các ch c danh cán b , công ch c, viên
ứ ữ ủ ầ ợ ớ ờ ồ ế ch c sao cho phù h p v i nh ng yêu c u công tác c a ngành. Đ ng th i, ti n hành
ế ạ ộ ắ ứ ứ ợ ớ ộ rà soát và s p x p l i đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c cho phù h p v i năng
ữ ầ ặ ự l c chuyên môn và nh ng yêu c u công tác đã đ t ra.
ồ ưỡ ụ ể ớ ặ ọ ộ ộ Tuy n d ng m i và b i d ng nâng cao m i m t cho đ i ngũ cán b , công
ứ ứ ướ ỏ ề ề ch c, viên ch c trong ngành theo h ng gi ệ ữ i v chuyên môn, v ng vàng v nghi p
ấ ạ ứ ố ẩ ụ v , chính tr t ị ư ưở t ng ph m ch t đ o đ c t t.
ờ ố ứ ấ ầ ậ ộ Nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho cán b , công nhân viên ch c trong
ậ ủ ơ ở ậ ằ ố ợ ngành trên c s phân ph i thu nh p h p lý, công b ng, làm cho thu nh p c a các
ự ụ ấ ộ ở ộ ấ ủ ọ cán b công nhân viên trong ngành tr thành đ ng l c và m c tiêu ph n đ u c a h .
ở ộ ồ 3 M r ng ngu n thu BHXH
ở ộ ở ộ ố ượ ứ ệ ồ Th nh t, ấ m r ng ngu n thu BHXH đó là vi c m r ng đ i t ng tham gia
ố ướ ệ ệ ả ườ BHXH: Hi n nay, dân s n c ta kho ng trên 80 tri u ng i, trong đó l c l ự ượ ng
ế ệ ể ả ộ ộ ộ ồ ộ ấ lao đ ng chi m kho ng 45 tri u lao đ ng, đây có th nói là m t ngu n lao đ ng r t
ự ề ệ ể ầ ế phong phú và đ y ti m năng cho s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ c
ệ ả ả ớ ớ ộ ỉ trong hoàn c nh m i; tuy nhiên m i ch có kho ng 4 tri u lao đ ng tham gia BHXH,
ố ượ ế ế ế ạ ộ ộ do đó s l ể ng lao đ ng xã h i tham gia BHXH h n ch , n u ti n hành phát tri n
ố ượ ộ ộ ộ BHXH ở ấ ả ự ượ t c l c l t ng lao đ ng xã h i thì s l ng lao đ ng tham gia BHXH là
41
ặ ệ ồ ộ ở ữ ộ ớ vô cùng l n. Đ c bi t, ngu n lao đ ng ạ ộ nông thôn, nh ng lao đ ng ho t đ ng
ự ư ệ ề ầ trong lĩnh v c nông lâm ng nghi p có ti m năng tham gia BHXH và có nhu c u
ấ ớ ề ệ tham gia BHXH là r t l n. Trong khi đó, theo đi u l BHXH ban hành kèm theo ngh ị
ủ ớ ỉ ớ ạ ố ượ ủ ị đ nh 12/ CP c a Chính ph m i ch gi i h n đ i t ng tham gia BHXH ở ộ ố m t đ i
ệ ế ạ ở ộ ộ ươ ố ẹ ề ượ t ự ng h n ch , th c hi n BHXH ự m t khu v c lao đ ng t ng đ i h p. V lâu
ở ộ ắ ạ ộ ự ố ớ ệ dài nên m r ng hình lo i hình BHXH b t bu c và BHXH t ọ nguy n đ i v i m i
ườ ừ ắ ộ ộ ộ ọ ườ ộ ộ ng i lao đ ng trong xã h i; v a b t bu c m i ng ả i lao đ ng trong xã h i ph i
ứ ệ ể ệ ớ ị ả có trách nhi m, ý th c trong tiêu dùng các nhân đ ch u trách nhi m v i chính b n
ạ ượ ừ ụ ủ ề ả thân mình và gia đình mình, v a đ t đ c m c tiêu qu n lý đi u hành c a Nhà
ả ộ ướ ả n c đ m b o an toàn xã h i.
ố ớ ắ ạ ộ ờ ớ ữ ườ Đ i v i lo i hình BHXH b t bu c: trong th i gian t i, ngoài nh ng ng i lao
ệ ệ ắ ộ ộ ị ộ đ ng đang thu c di n tham gia BHXH b t bu c theo quy đ nh hi n nay, Nhà n ướ c
ở ộ ố ượ ố ớ ố ượ ộ ầ c n m r ng thêm đ i t ng tham gia đ i v i các đ i t ư ng lao đ ng khác nh :
ườ ệ ợ ộ ợ ồ ộ ộ ng i lao đ ng trong các h p tác xã có quan h h p đ ng lao đ ng, các h gia đình
ướ ữ ề ộ ử ụ và nh ng làng ngh có s d ng lao đ ng thuê m n...
ố ớ ạ ự ộ ậ ủ ướ ệ ộ ị Đ i v i lo i hình BHXH t nguy n: B lu t lao đ ng c a n c ta có quy đ nh
ự ệ ạ ự ượ ệ ở ự ữ ề v BHXH t nguy n, lo i hình BHXH t ệ nguy n nên đ c th c hi n ố nh ng đ i
ư ữ ườ ự ệ ả ấ ạ ộ ượ t ng nh : nh ng ng i ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t nông nghi p, lâm
ệ ệ ườ ộ ự ườ ạ ư nghi p, ng nghi p; ng i lao đ ng t ữ do; nh ng ng i đã tham gia lo i hình
ư ạ ắ ộ ố ự BHXH b t bu c nh ng mu n tham gia thêm lo i hình BHXH t ệ nguy n này...
ở ộ ầ ư ằ ỹ ỹ ứ Th hai, m r ng đ u t ồ qu nh m tăng thêm ngu n thu BHXH: Qu BHXH
ỗ ươ ồ ể ự ạ ộ ố ớ ệ có ngu n tài chính nhàn r i t ng đ i l n có th th c hi n các ho t đ ng đ u t ầ ư
ưở ặ ồ ộ ồ ố ọ ỹ tăng tr ầ ng ngu n qu , m t khác đây cũng là m t ngu n v n quan tr ng trong đ u
ế ặ ộ ệ ấ ướ ề ệ ư t ể phát tri n kinh t xã h i. Đ c bi t, trong đi u ki n đ t n ế c đang ti n hành s ự
ệ ệ ệ ạ ườ ố ủ ề ả nghi p “công nghi p hoá, hi n đ i hoá” theo đ ng l ệ i c a Đ ng. Trong đi u ki n
ế ộ ự ả ồ ị ướ ể phát tri n kinh t ọ , Đ ng đã xác đ nh coi tr ng ngu n n i l c trong n ế c là quy t
ỗ ượ ỹ ầ ư ầ ư ấ ợ ị đ nh, do đó qu BHXH nhàn r i đ c đem đ u t ồ là ngu n đ u t r t phù h p và
ể ọ có vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t ế .
ề ề ẩ ạ 4 Đ y m nh công tác tuyên truy n v BHXH
ệ ơ ế ớ ạ ộ ạ ớ BHXH Vi ộ ậ t Nam m i đi vào ho t đ ng theo c ch m i, ho ch toán đ c l p,
ế ứ ầ ề ề ẩ ạ ố cân đ i thu chi nên đ y m nh công tác tuyên truy n v BHXH là h t s c c n thi ế t.
42
ữ ề ề ề Công tác thông tin, tuyên truy n v BHXH trong nh ng năm qua đã có nhi u c ố
ạ ượ ế ứ ố ớ ậ ậ ả ắ g ng và đ t đ c k t qu đáng ghi nh n: Đó là nâng cao nh n th c đ i v i BHXH,
ả ơ ự ữ ứ ệ ề ượ ả ư đ a ra nh ng hình th c tuyên truy n hi u qu h n và xây d ng đ ộ c đông đ o đ i
ư ủ ụ ệ ầ ớ ộ ngũ c ng tác viên. Nh ng so v i yêu c u và nhi m v chung c a ngành, công tác
ế ồ ạ ầ ụ ề ề ề ắ ạ thông tin tuyên truy n v BHXH còn nhi u h n ch , t n t i c n kh c ph c. Nhìn
ườ ủ ử ụ ư ể ộ ộ ế ố chung s đông ng i lao đ ng, ch s d ng lao đ ng ch a có hi u bi t rõ ràng v ề
ư ượ ề ọ BHXH, thêm vào đó công tác tuyên truy n ch a đ ứ c quan tâm m t cách đúng m c,
ề ỏ ệ ề ể ả ấ kinh phí tuyên truy n còn quá ít ệ i, hi u qu tuyên truy n th p. Đ nâng cao hi u
ề ầ ự ệ ả ả ướ qu tuyên truy n c n ph i th c hi n các h ng sau:
ề ộ ề ậ V n i dung: Ngoài tuyên truy n chính sách, pháp lu t và các ch đ ế ộ
ả ướ ế ộ ế ạ ộ ự ệ ả ặ ẫ BHXH, gi i đáp h ủ ng d n th c hi n các ch đ , k t qu các m t ho t đ ng c a
ặ ệ ế ộ ượ ề ậ ế ầ ngành. C n đ c bi t quan tâm đ n n i dung mà lâu nay ít đ c đ c p đ n đó là
ề ụ ủ ề ế ấ ạ ả tuyên truy n v m c đích, b n ch t nhân đ o, nhân văn c a BHXH. N u chúng ta
ượ ẽ ừ ề ướ ổ ượ ề ủ ọ ệ ặ làm đ c đi u đó thì s t ng b c thay đ i đ c tâm lý n ng n c a h hi n nay
ộ ự ừ ắ ộ ự ệ là b t bu c đóng BHXH. T đó hình thành thái đ t giác, t nguy n tham gia
ệ ộ ướ ườ BHXH và có trách nhi m n p BHXH. Tr c đây chúng ta th ề ng tuyên truy n
ề ộ ề ả ỹ ả ế ề nhi u v n i dung thu chi, qu n lý qu BHXH và gi ư ủ i quy t v BHXH là ch a đ .
ể ự ụ ệ ệ ề ạ ớ ộ ớ Đó m i là bi n pháp đ th c hi n m c đích nhân đ o. N i dung tuyên truy n m i
ư ỉ ượ ả ườ ộ ộ ch dành riêng cho n i b ngành, ch a thu hút đ c đông đ o ng ộ i lao đ ng, ch ủ
ả ộ ộ ử ụ s d ng lao đ ng và các thành viên kh ctong xã h i.
ứ ề ề V hình th c tuyên truy n:
ạ ệ ố ị ử ấ ờ ộ + T p chí BHXH Vi t Nam ra đ i đánh d u m t m c l ch s trong công tác
ề ề ờ ế ủ ế tuyên truy n v BHXH. Th i gian qua, các bài báo vi ả ủ t ch y u là c a các nhà qu n
ư ứ ộ ộ ấ ượ lý BHXH, đ i ngũ c ng tác viên ch a đáp ng đ ượ ố ượ c s l ng, ch t l ng bài vi ế t.
ả ố ơ ả ạ ộ ể ụ ụ ộ Đ ph c v đ c gi ứ ạ t h n, t p chí BHXH ph i đa d ng hoá n i dung và hình th c t
ự ướ ế ậ ả ộ ộ ệ th c hi n. Tr c h t là đ i ngũ phóng viên, biên t p viên, c ng tác viên ph i có
ữ ế ấ ượ ừ ạ ộ nh ng bài vi t ch t l ng cao. Bài viét không d ng l ơ i thông tin m t cách đ n
ả ạ ượ ữ ế ầ ả ự ự ọ thu n nh ng k t qu đ t đ c mà ph i d a trên s phân tích khoa h c, mang tính
ụ ề ệ ậ ế ủ ạ ậ l p lu n v nghi p v BHXH. Bài vi ầ ả ầ t đăng trên t p trí ph i đ y đ thông tin c n
ỏ ộ ậ ậ ậ ộ thiét và chính xác c p nh t. Đòi h i đ i ngũ biên t p viên, c ng tác viên và ngoài
43
ệ ả ộ ngành ph i có trình đ chuyên môn và trách nhi m cao.
ườ ố ợ ạ ơ ớ + Tăng c ề ng ph i h p v i các c quan thông tin đ i chúng ( Đài truy n
ể ề ề ề ơ ộ ộ hình, truy n thanh, báo chí ) đ tuyên truy n sâu r ng h n v BHXH. N i dung
ề ầ ễ ể ọ ượ ự ủ ọ ườ ắ tuyên truy n c n ng n g n, d hi u, gây đ c s chú ý c a m i ng i.
ệ ủ ổ ứ ộ ọ ạ ộ ị + T ch c các h i ngh , các cu c h p trong đó có các đ i di n c a ng ườ i
ụ ề ể ề ể ằ ộ lao đ ng đ nh m m c đích tuyên truy n v BHXH giúp các bên tham gia hi u rõ
ậ ủ ắ ượ ề ợ ụ ủ ồ tính pháp lu t c a BHXH, n m đ c quy n l ờ i và nghĩa v c a mình. Đ ng th i
ậ ổ ủ ế ắ ắ ợ ườ qua đó thu th p t ng h p các ý ki n th c m c, đóng góp c a ng ộ i lao đ ng, ch ủ
ườ ể ư ệ ệ ộ ọ ợ ớ ử ụ s d ng ng ủ i lao đ ng đ đ a ra các bi n pháp phù h p v i nguy n v ng c a
h c.ọ
ế ọ ể ề ấ ấ ỗ ộ ơ ộ + Ph n đ u m i cán b BHXH là m t tuyên truy n viên ì h n ai h t h hi u rõ
ụ ứ ụ ự ệ ấ ả m c đích, b n ch t, tác d ng và cách th c th c hi n các chính sách BHXH.
ệ ệ ả ả ế ợ 5 Hoàn thi n vi c qu n lý thu chi k t h p vi tính hoá trong công tác qu n lý
ỹ thu chi qu BHXH
ầ ấ ố ớ ữ ộ ỹ Công tác thu qu BHXH có yêu c u r t cao đ i v i nh ng cán b làm công
ỏ ườ ạ ả ộ ộ ệ tác này, đòi h i ng i cán b ph i năng đ ng, sáng t o, nhi ệ t tình trong công vi c.
ố ớ ọ ế ộ ư ư ậ ầ ươ ạ Do v y c n có ch đ u đãi đ i v i h nh : ph ệ ng ti n đi l i, thanh toán công
ụ ể ế ộ ạ ả ợ ớ tác phí theo ch đ riêng phù h p v i hoàn c nh c th . Bên c nh đó chúng ta cũng
ế ổ ứ ả ơ ị nên quan tâm đ n các t ể ế ch c, đ n v mà chúng ta qu n lý. Chúng ta có th ti n
ứ ưở ơ ớ ự ơ ế ộ hành các hình th c khen th ng, cám n t ị i các đ n v luôn th c hi ện ti n đ thu
ố ớ ị ộ ế ề ậ ơ ộ BHXH. Còn đ i v i các đ n v n p ch m, n p thi u ti n BHXH thì chúng ta nên
ụ ể ủ ơ ị ự ự ặ ề ế ơ ị xem xét tình hình c th c a đ n v . N u đ n v th c s g p khó khăn thì đ ngh ị
ậ ợ ứ ề ệ ạ ơ ọ ỏ các c quan ch c năng t o đi u ki n thu n l i, giúp h nhanh chóng thoát kh i tình
ị ố ụ ủ ế ế ả ạ ơ ỹ ộ tr ng khó khăn. N u đ n v c tình chi m d ng qu trong khi có đ kh năng n p
ị ẵ ử ề ệ ề ạ ả ơ ộ ti n BHXH thì ph i có bi n pháp s ph t hành chính vì nhi u đ n v s n sàng n p
ế ề ạ ượ ụ ế ỹ ư ọ ấ ph p n u nh h th y ti n lãi thu đ ạ ộ c do chi n d ng qu BHXH vào ho t đ ng
ộ ố ườ ả ộ ố ề ấ ớ ơ ọ ả s n xu t kinh doanh l n h n s ti n h ph i n p mà trong m t s tr ợ ng h p
ậ ế ứ ả ầ ơ chúng ta ph i yêu c u c quan ch c năng thi hành pháp lu t ti n hành truy t ố ọ h vì
ề ợ ả ả ườ ố ớ ạ ộ ộ ơ ị không đ m b o quy n l i cho ng ả i lao đ ng. Đ i v i các đ n v ho t đ ng s n
ờ ụ ể ấ ầ ấ ờ ợ ị ể ạ xu t kinh doanh mang tính ch t th i v thì c n xác đ nh th i đi m h p lý đ t o
44
ề ệ ộ ủ ọ ộ đi u ki n cho h n p đúng, n p đ .
ả ượ ả ầ ổ ớ ớ Công tác chi tr cũng c n ph i đ ầ ủ ợ c đ i m i cho phù h p v i nhu c u c a
ộ ố ố ớ ả ươ ộ ợ ấ ạ ư ổ ườ cu c s ng. Đ i v i các cán b chi tr l ng h u và tr c p t i các t , ph ng trên
ọ ể ọ ừ ứ ể ả ậ ị đ a bàn qu n thì ph i không ng ng nâng cao m c thù lao cho h đ h có th yên
ạ ệ ả ả ố ớ ộ ơ tâm làm công tác này, đem l i hi u qu chi tr cao h n. Đ i v i các cán b làm
ế ộ ố ả ở ả ứ ả ơ ị công tác chi tr 2 ch đ m đau, thai s n các đ n v thì cũng ph i có m c thù lao
ả ặ ệ ữ ữ ề ơ ộ ị tho đáng, đ c bi ề ộ t là nh ng đ n v có đông lao đ ng, có nhi u lao đ ng n , đi u
ệ ệ ườ ư ả ả ộ ki n làm vi c cho ng i lao đ ng ch a đ m b o.
ệ ề ắ ị ề ầ Hi n nay , n n kinh t ế ướ n c ta đang d n b t k p n n kinh t ế ế ớ th gi i. Chúng
ụ ẽ ệ ả ạ ọ ạ ộ ta đang m nh m áp d ng công ngh tin h c vào công tác qu n lý, vào ho t đ ng
ấ ấ ả ờ ố ư ự ả s n xu t kinh doanh trên t t c các lĩnh v c đ i s ng. Ngành BHXH cũng đ a h ệ
ớ ừ ạ ộ ủ ư ọ ố ạ ở ứ ộ th ng tin h c vào ho t đ ng c a mình nh ng m i d ng l m c đ “có máy vi i
ệ ở ầ ề ế ế ơ ơ tính”. Hi n nay ư h u h t các c quan BHXH đ u có h n 2 chi c máy vi tính nh ng
ế ử ụ ạ ậ ấ ố ượ s l ộ ng cán b BHXH bi ơ t s d ng thành th o nó thì có r t ít th m chi có n i
ỉ ớ ừ ộ ạ ở ứ ế ử ụ không có. Các cán b ngành BHXH ch m i d ng l m c bi i t s d ng máy vi
ư ế ả ạ ệ tính mà ch a khai thác h t hi u qu mà máy vi tính đem l i trong công tác thu chi
ư ượ ỹ ệ ố ứ ặ qu BHXH. M t khác do ch a đ c quan tâm dúng m c nên h th ng các ch ươ ng
ư ượ ủ ề ẫ ầ ư ạ ộ ồ trình ph n m m chuyên ngành c a BHXH v n ch a đ c đ ng b , ch a t o ra s ự
ậ ợ ự ệ ạ ộ ớ thu n l ệ ố ế i cho các cán b khi làm vi c tr c ti p v i máy tính. Bên c nh đó h th ng
ắ ố ệ ấ ễ ị ế ề ả ầ ậ ph n m m này còn thi u tính năng b o m t nên r t d b đánh c p s li u. Chính vì
ữ ế ướ ấ ậ v y mà trong nh ng năm ti p theo Nhà n c nên cung c p kinh phí cho ngành
ủ ề ạ ộ ể ọ ư ệ ệ ả ả ọ BHXH đ h có đ đi u ki n đ a ho t đ ng tin h c trong qu n lý có hi u qu cao
ư ở ề ệ ả ớ ầ thông qua vi c mua máy vi tính, mua ph m m m qu n lý cũng nh m các l p đào
ấ ả ả ề ỹ ử ụ ộ ọ ạ t o tin h c cho t t c các cán b ngành BHXH c v k năng s d ng máy tính và
ệ ề ầ ả ỹ k năng khai thác hi u qu ph n m m chuyên ngành.
Ố Ớ Ủ Ệ II. Đ I V I BHXH HUY N GIAO TH Y
ề 1 V công tác thu
ả ả ả ả ệ ầ ủ ắ ả Qu n lý thu BHXH ph i đ m b o, quán tri t nguyên t c qu n lý đ y đ , chính
ờ ố ượ ị ỹ ề ươ xác, k p th i đ i t ng tham gia BHXH và qu ti n l ơ ở ể ộ ng làm c s đ n p và xác
ứ ưở ả ỏ ộ ươ ứ ả ị đ nh m c h ng BHXH; do đó đòi h i ph i có m t ph ng th c qu n lý thu BHXH
ệ ố ự ệ ả ầ ả ể ự ợ h p lý. Đ th c hi n t t công tác qu n lý thu BHXH, c n ph i th c hi n m t s ộ ố
45
ệ bi n pháp sau:
ế ợ ế ợ ứ ệ ơ ớ K t h p v i các c quan, ban, ngành ch c năng có liên quan, vi c k t h p này
ệ ề ạ ọ ấ r t quan tr ng trong công tác thu BHXH, nó t o đi u ki n cho công tác thu đ ượ ễ c d
ệ ể ậ ụ ượ ự ứ ấ ỡ dàng, tri t đ , t n d ng đ ố ớ c s giúp đ các c p, các ban, ngành ch c năng đ i v i
ặ ệ ơ công tác BHXH; đ c bi ệ ố ớ t càng có ý nghĩa h n đ i v i ngành BHXH trong vi c
ủ ố ượ ắ ầ ắ ố ị ử ụ ố ượ ộ ơ ườ th ng kê n m b t đ y đ s l ng đ n v s d ng lao đ ng, s l ng ng i lao
ự ế ư ố ớ ụ ố ộ đ ng trong khu v c kinh t ệ ngoài qu c doanh. Ví d nh đ i v i các doanh nghi p
ẽ ớ ơ ố ợ ấ ấ ặ ầ ả ố ậ ngoài qu c doanh c n ph i ph i h p ch t ch v i c quan c p gi y phép thành l p
ạ ộ ế ở ị ủ ả ơ ươ ệ và ho t đ ng c a doanh nghi p, c quan qu n lý và thu thu đ a ph ng.
ứ ấ ổ ổ ườ ể ị ộ ộ T ch c c p s BHXH cho ng ờ i lao đ ng đ k p th i ghi chép toàn b quá
ủ ọ ứ ỹ trình tham gia BHXH và m c đóng góp c a h vào qu BHXH.
ầ ớ ử ụ ư ứ ệ ả C n s m nghiên c u và đ a vào s d ng công ngh qu n lý m i đ ớ ể
ươ ủ ệ ệ ả ế thay th cho ph ng pháp làm vi c th công hi n nay, theo dõi qu n lý và ghi chép
ủ ự ế ị ử ụ ủ ừ ừ ầ ộ ờ ơ ộ ị k p th i, đ y đ s bi n đ ng c a t ng đ n v s d ng lao đ ng, t ng cá nhân
ườ ứ ờ ộ ng i lao đ ng (th i gian đóng, m c đóng)…
ướ ơ ở ụ ự ệ ỉ ầ ừ D n t ng b c áp d ng công ngh thông tin trên c s xây d ng hoàn ch nh
ạ ộ ể ể ạ ạ ả m ng máy tính toàn ngành đ có th qu n lý ho t đ ng BHXH nói chung và ho t
ạ ộ ặ ả ệ ồ ơ ủ ả ộ đ ng qu n lý ho t đ ng thu BHXH nói riêng. Đ c bi ố t, qu n lý h s c a đ i
ệ ố ơ ở ủ ệ ể ượ t ng tham gia BHXH trên c s phát tri n h th ng công ngh thông tin c a ngành
ừ ượ ữ ầ ị ử ụ ơ BHXH, t đó có đ c nh ng thông tin c n thi ế ề ố ượ t v s l ng các đ n v s d ng và
ườ ể ể ộ ộ ng ạ ộ ễ i lao đ ng tham gia BHXH m t cách d dàng, ki m tra ki m soát ho t đ ng
ấ ố ộ ả ạ ủ ế ị ữ ế ờ ườ BHXH m t cách th ng nh t, gi i quy t k p th i các khi u n i c a nh ng ng i lao
ữ ề ằ ấ ả ệ ộ đ ng xung quanh v n đ thu BHXH. B ng nh ng gi i pháp công ngh thông tin
ố ượ ả ể ế ợ ệ ợ qu n lý đ i t ng tham gia BHXH phù h p cũng có th ti ả t ki m dd c chi phí qu n
lý.
ệ ố ố ề ề ả ầ ả ả V qu n lý s ti n thu BHXH, h th ng các tài kho n "chuyên thu" c n ph i
ẽ ặ ả ả ự ể ể ả ầ ượ đ c qu n lý ch t ch . Đây là các gi i pháp c n ph i có s ki m tra, ki m soát
ơ ở ủ ẽ ề ặ ồ ượ ch t ch trong công tác thu BHXH. Ngu n ti n c a các c s thu đ ả ộ c ph i n p
ệ ố ả ướ vào tài kho n "chuyên thu" trong h th ng Ngân hàng Nhà n ầ c, yêu c u các c s ơ ở
ố ề ủ ả ả ộ ơ ph i thu và n p ngay s ti n thu BHXH cho tài kho n c a c quan BHXH Vi ệ t
ể ậ ượ ử ụ ồ ỹ Nam đ hình thành nên qu BHXH t p trung, không đ c phép s d ng ngu n thu
46
ấ ứ ế ộ ữ ả ầ này cho b t c công tác chi nào khác. Do đó, c n ph i có nh ng ch đ khen
ưở ị ử ụ ữ ứ ờ ộ ơ ị th ng k p th i cho nh ng cán b công nhân viên ch c, các đ n v s d ng lao
ơ ở ự ệ ố ỷ ậ ứ ạ ả ộ đ ng và các c s th c hi n t ậ t. Bên c nh đó, ph i có hình th c k lu t th t
ố ớ ứ ữ ữ ạ ắ ộ ị nghiêm kh c đ i v i nh ng cán b công nhân viên ch c vi ph m nh ng quy đ nh
ướ ủ ủ c a Nhà n c, c a ngành.
ạ ộ ả ạ ộ ộ ả Đào t o đ i ngũ cán b chuyên trách trong ho t đ ng qu n lý thu BHXH, đ m
ượ ự ệ ồ ộ ộ ị ả b o cho công tác BHXH đ c th c hi n m t cách đ ng b , đúng theo các quy đ nh
ặ ậ ệ ả ạ ượ ộ ủ c a ngành và pháp lu t nói chung; đ c bi t là ph i đào t o đ c đ i ngũ cán b ộ
ạ ộ ứ ả ượ ữ ầ chuyên môn trong ho t đ ng qu n lý thu BHXH đáp ng đ ự c nh ng nhu c u th c
ế ặ t đ t ra.
ổ ợ ự ệ ễ ề ọ ỏ ủ Trao đ i h p tác, h c h i kinh nghi m th c ti n v công tác thu BHXH c a
ơ ỉ các c quan BHXH khác trong t nh.
ộ ấ ợ ọ ề ầ ề ấ ố ộ ả Ch ng th t thu, n đ ng ti n n p BHXH. Đây là m t v n đ c n gi ế i quy t
ở ẽ ể ự ế ề ạ ạ ộ ứ d t đi m trong ho t đ ng BHXH, b i l trên th c t ộ ợ ọ tình tr ng n đ ng ti n n p
ệ ố ườ ễ ộ ươ ự BHXH, tr n tránh th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng đang di n ra t ố ng đ i ph ổ
ế ở ị ả ệ ệ ề ấ ỏ ơ bi n các doanh nghi p. Hi n nay, đang có quá nhi u các đ n v s n xu t nh và
ệ ả ậ ố ơ ị ướ doanh nghi p ngoài qu c doanh, th m chí ngay c các đ n v nhà n ố c cũng tr n
ụ ườ ề ấ ả ộ ưở tránh nghĩa v đóng BHXH cho ng i lao đ ng. V n đ này đã nh h ng nghiêm
ề ợ ủ ọ ườ ộ ượ ả ế ế tr ng đ n quy n l i c a ng i lao đ ng (không đ c gi ơ ế ộ ở i quy t ch đ b i vì đ n
ợ ọ ề ộ ị ử ụ v s d ng lao đ ng đang n đ ng ti n đóng BHXH…).
ụ ợ ư ễ ớ ộ ạ Tình tr ng tr c l ứ i BHXH đang di n ra v i m c đ ngày càng tăng nh : gi ả
ổ ờ ồ ơ ể ưở ạ ố ắ m o h s , khai kh ng tu i đ i và năm công tác đ h ả ậ ng BHXH, ch m c t gi m
ưở ế ộ ế ờ ưở ụ ố ố ượ đ i t ng h ng ch đ khi h t th i gian h ng; tr n tránh nghĩa v đóng BHXH
ố ượ ặ ả ỹ ề ươ ộ ứ ho c khai gi m s l ng lao đ ng và qu ti n l ng làm căn c đóng BHXH… Do
ợ ọ ữ ể ệ ề ấ ạ đó, đ tránh tình tr ng th t thu và n đ ng ti n BHXH, ngoài nh ng bi n pháp riêng
ụ ệ ầ ế ữ ự ệ ả ổ ợ nghi p v thu BHXH còn c n thi ố ế t ph i có nh ng bi n pháp t ng h p, s ph i k t
ữ ướ ế ầ ả ấ ợ h p gi a các c p các ngành. Tuy nhiên, tr c h t trong công tác thu c n ph i có s ự
ẽ ố ượ ả ẽ ề ươ ả ặ ỹ ề ươ ặ qu n lý ch t ch đ i t ng thu, qu n lý ch t ch ti n l ng và qu ti n l ng làm
ứ ể ứ ị ưở ầ ế ứ ả căn c đ đóng và xác đ nh m c h ng BHXH; c n thi ử t ph i có hình th c x lý
ị ử ụ ố ớ ữ ệ ơ ố ộ ơ nghiêm minh đ i v i nh ng c quan, doanh nghi p, đ n v s d ng lao đ ng c tình
ư ợ ọ ề dây d a n đ ng ti n đóng BHXH.
47
ề 2 V công tác chi BHXH.
ằ ả ả ế ộ ả ị ế ờ Qu n lý chi BHXH nh m gi i quy t các ch đ BHXH và chi tr k p th i, chính
ố ượ ữ ườ ượ ưở ợ ấ ủ xác, đúng lúc, đúng đ i t ng cho nh ng ng c h i đ ng tr c p c a các ch đ ế ộ
ả ự ữ ủ ấ ả ỹ BHXH. Đ m b o s an toàn, tránh nh ng th t thoát không đáng có c a qu BHXH.
ệ ươ ứ ả ả ầ Do đó, trong công tác hoàn thi n ph ự ng th c qu n lý chi BHXH c n ph i th c
ộ ố ả ệ hi n m t s gi i pháp sau:
ế ạ ộ ồ ơ ố ớ ố ượ ữ ể Ti n hành ki m ta, rà soát l i toàn b h s đ i v i nh ng đ i t ng đang
ố ớ ế ộ ố ượ ữ ế ưở h ng BHXH đ ượ ưở c h ng ch đ BHXH. Đ i v i nh ng đ i t ồ ơ ng thi u h s ,
ả ế ể ổ ỉ ạ ố ớ ồ ơ ữ ự ph i ti n hành b sung, hoàn ch nh, ki m tra l i; đ i v i nh ng h s có s sai sót
ế ử ủ ữ ả ớ ị ướ ặ ợ thì ph i kiên quy t x lý, phù h p v i nh ng qui đ nh c a Nhà n ế c. M t khác, n u
ệ ượ ữ ậ ọ ể trong quá trình ki m tra, phát hi n đ c nh ng hành vi gian l n nghiêm tr ng thì
ế ể ử ứ ể ậ ầ ả ơ ầ c n thi ả t ph i chuy n sang các c quan pháp lu t có ch c năng đ x lý, c n ph i
ứ ử ắ ể ươ ụ ợ ạ có hình th c x lý nghiêm kh c đ làm g ng tránh tình tr ng tr c l i BHXH.
ố ượ ớ ưở ự ệ ả ớ ữ V i nh ng đ i t ng h ng BHXH m i phát sinh, ph i th c hi n đúng quy
ồ ơ ể ậ ẩ ị ị trình l p, ki m tra và th m đ nh h s theo quy đ nh.
ườ ệ ề ặ ấ ả ạ Tăng c ả ng các bi n pháp qu n lý ti n m t trong t ậ t c các công đo n v n
ặ ừ ơ ậ ớ ể ố ượ ả ề chuy n ti n m t t n i giao nh n t i khi chi tr cho các đ i t ng đ ượ ưở c h ng ch ế
ề ở ậ ạ ườ ế ậ ộ đ BHXH, giao nh n ti n kho b c, ngân hàng, trên đ ể ng v n chuy n đ n các xã,
ườ ổ ố ổ ứ ả ừ ố ượ ả ph ng, t dân ph , trong quá trình t ch c chi tr cho tr t ng đ i t ng h ưở ng
ế ầ ế ả ố ự ượ ệ ệ ả ả ả BHXH. N u c n thi t ph i b trí l c l ng b o v (thuê công an, b o v áp t i) và
ữ ị ươ ư ệ ệ ệ ả ắ ạ ả trang b nh ng ph ị ng ti n b o v (nh : trang b hòm s t, két b c b o v , thi ế ị t b
ố ớ ả ự ứ ự ệ ệ ế ả b o v ). Th c hi n thanh toán ngay trong ngày đ i v i hình th c chi tr tr c ti p,
ừ ố ớ ơ ở ứ ế ả ườ không quá t 3 đ n 5 ngày đ i v i hình th c chi tr thông qua các c s xã, ph ng.
ườ ấ ồ ỹ ề ặ ở ể ị ạ Th ỳ ộ ng xuyên ki m tra đ nh k , đ t xu t t n qu ti n m t các đ i lý và BHXH
ấ ỉ ệ ậ ố ấ c p qu n, huy n và BHXH c p t nh, thành ph .
ộ ố ơ ạ ị ở ố ượ ưở ầ ượ T i m t s đ n v xa, đ i t ng h ng BHXH ít, c n tìm ra đ c ph ươ ng
ể ả ả ợ ề ợ ứ ả ờ ố th c và mô hình chi tr h p lý đ đ m b o quy n l i, đ i s ng cho các đ i t ố ượ ng
ưở ề ợ ờ ả ả ợ ớ ồ ượ đ c h ng quy n l ả ự i BHXH, đ ng th i đ m b o s phù h p v i kh năng đáp
ứ ượ ể ế ợ ả ủ ơ ở ầ ơ ng đ ớ c yêu c u chi tr c a các c quan BHXH c s . Do đó, có th k t h p v i
ể ổ ứ ả ị ố ượ ư ệ ờ ngành B u đi n đ t ch c chi tr k p th i hàng tháng cho đ i t ng.
ố ợ ẽ ớ ổ ứ ở ặ Ph i h p ch t ch v i các t ứ ch c y t ế ổ , t ch c công đoàn ơ các đ n v đ ị ể
48
ệ ấ ỉ ự ỉ ố ứ ể ế ệ ạ ấ ậ ki m tra, giám sát vi c c p gi y ch ng nh n ngh m, ngh th c hi n k ho ch hoá
ỉ ưỡ ả ứ ể ụ ắ gia đình, thai s n và ngh d ng s c đ kh c ph c tri ệ ể ệ ượ t đ hi n t ng làm gi ả ồ h
ỉ ể ề ừ ờ ố ế ộ ỹ ơ s , khai kh ng th i gian ngh đ rút ti n t qu BHXH không đúng ch đ , không
ị đúng các quy đ nh.
Ậ
Ế
K T LU N
ớ ủ ả ộ ướ BHXH là m t chính sách l n c a Đ ng và Nhà n c ta, đã và đang phát huy vai
ố ớ ế ứ ớ ườ ờ ố ầ ổ ủ ộ ị trò h t s c to l n đ i v i ng i lao đ ng, góp ph n n đ nh đ i s ng c a hàng
ườ ữ ả ặ ộ ườ ợ ố ệ tri u ng ọ i lao đ ng và gia đình h khi g p ph i nh ng tr ệ ng h p m đau, b nh
ộ ố ậ t t, khó khăn trong cu c s ng.
ề ợ ủ ề ể ệ ắ ườ Có th nói, BHXH luôn g n li n trách nhi m và quy n l i c a ng i lao
ủ ử ụ ệ ộ ớ ổ ợ ộ đ ng và ch s d ng lao đ ng v i nhau. Đây cũng là t ng h p các quan h kinh t ế
ữ ữ ệ ộ ộ ơ xã h i gi a các thành viên trong xã h i, gi a các c quan, doanh nghi p, các thành
ầ ế ệ ể ph n kinh t ệ ự khác. Do đó, không th không th c hi n chính sách BHXH có hi u
qu .ả
ể ừ ầ ổ ậ ơ ỷ ị K t ệ khi thành l p c quan BHXH huy n Giao Thu đã góp ph n n đ nh
ướ ặ ả ướ ậ Ngân sách Nhà n c, gi m gánh n ng cho Ngân sách, giúp Nhà n ố c t p trung v n
ế ộ ườ ộ ố ộ ổ ị ầ ư đ u t ể phát tri n kinh t xã h i, giúp ng i lao đ ng n đ nh cu c s ng, an tâm lao
49
đ ng…ộ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ể ả ườ ạ ọ ố ộ 1 Giáo trình B o hi m – Tr ế ng Đ i h c Kinh T Qu c Dân – Hà N i.
ể ả ả ị ườ ế ạ ố ọ 2 Giáo trình qu n tr kinh doanh B o hi m – Tr ng Đ i H c Kinh T Qu c Dân
Hà N i.ộ
ề ệ ố ị 3 Đi u l ề ệ ị BHXH (ban hành kèm theo Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/1/1995 v vi c
ề ệ ả ể ban hành Đi u l B o hi m).
ự ể ạ ả ắ ấ ả 4 B o hi m nguyên t c và th c hành biên so n TS David Bland – Nhà Xu t b n
Tài Chính.
ủ ề ệ ủ ậ ố ị ị 5 Ngh đ nh s 19/ CP ngày 16/2/1995 c a Chính ph v vi c thành l p BHXH
ệ Vi t Nam.
ể ả ạ 6 Các t p chí B o hi m.
50
ướ ẫ ổ ứ ả 7 Các văn b n pháp quy h ng d n công tác t ộ ch c cán b .
51