NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
M C L C Ụ Ụ
CH NG I:Lý LU N CHUNG v th tr ƯƠ ề ị ườ ậ ạ ộ ng và vai trò c a ho t đ ng ủ
xu t kh u cao su trong n n kinh t qu c dân. ề ẩ ấ ế ố
ậ
I. Lý lu n chung v th tr 1. Khái quát v th tr
ng xu t nh p kh u th gi ị ườ ậ
ẩ ướ ề ở ộ ấ ạ c v m r ng ho t đ ng ngo i i ế ớ ạ ộ
c ta trong th i gian qua. ờ ươ
ng ng xu t kh u hàng ng ề ị ườ ng xu t kh u ng và th tr ị ườ ẩ ấ ề ị ườ ng 1.1. Khái ni m chung v th tr ệ ề ị ườ ng xu t kh u 1.2. Khái ni m th tr ẩ ấ ị ườ ệ 1.3. Đ c đi m c a th tr ủ ể ặ 2. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n ể ả ủ ng c a n ủ ướ ủ ể th ý nghĩa c a chính sách phát tri n th tr 2.1. 2.2. Quan đi m c a Đ ng và NN v th tr ả ị ườ ể ề ị ườ ủ ấ ẩ
hoá
ố ớ ề ệ ả ủ ấ ấ ẩ ế
II. Vai trò c a vi c s n xu t và xu t kh u cao su đ i v i n n kinh t qu c dân ố
ấ ả 1. S n xu t cây cao su góp ph n cung c p nguyên li u cho các ầ ệ
ặ
ế ế ụ ụ ẩ
c. ệ
ấ t là công nghi p ch bi n. ngành công nghi p, đ c bi ệ ệ ệ cho vi c nh p kh u ph c v quá trình công 2. Tích lu ngo i t ạ ệ ỹ ệ ậ nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ạ ệ ơ ấ 3. Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ể ệ ng công nghi p ướ ế ầ ị
theo h hoá hi n đ i hoá thúc đ y s n xu t phát tri n. ể ệ ạ ấ
n n xã ẩ ả i quy t công ăn vi c làm, xoá b t ế ệ ỏ ệ ạ ả
4. Góp ph n tích c c gi ự ầ h i, c i thi n đ i s ng nhân dân. ờ ố ộ ả
ố 5. Góp ph n c ng c m r ng và phát tri n quan h h p tác qu c ố ở ộ ệ ợ ể
t , th ế
6. Góp ph n ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, b o v môi tr ố ệ ấ ả ồ ọ ườ ng
ệ ủ ầ ng m i. ạ ươ ủ ầ sinh thái.
CH NG II: ĐÁNH GIÁ TH TR ƯƠ
I VÀ TH C Ự VN. NG CAO SU TH GI TR NG S N XU T, XU T KH U CAO SU Ấ Ị ƯỜ Ấ Ế Ớ Ở Ẩ Ạ Ả
I. Th tr
ng cao su th gi i ị ườ ế ớ 1. Tình hình s n xu t cao su trên th gi ấ ả i ế ớ
1
ng 1.1. Di n tích ệ 1.2. S n l ả ượ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
1.3. Năng su tấ 1.4. M t s n c s n xu t cao su ch y u trên th gi ộ ố ướ ả i ế ớ ấ
ủ ế i ế ớ
ấ
i ế ớ
2. Tình hình cung c u cao su trên th gi ầ 2.1. Xu t kh u ẩ 2.2. Tình hình tiêu th cao su thiên nhiên trên th gi ụ 2.3. Tình hình nh p kh u cao su trên th gi i ế ớ ẩ
ng cao su th gi i ậ 3. Giá cao su trên th tr i ế ớ ị ườ 4. D báo xu th phát tri n c a th tr ị ườ ng th gi ể ủ ự ế ế ớ
II. Th c tr ng s n xu t cao su c a Vi ủ ệ ạ ả ấ
ự 1. Tình hình phát tri n s n xu t cao su Vi t Nam trong 10 năm tr t Nam ở ể ả ấ ệ ở
ờ ấ i đây (1991-2001). ả
ủ
ấ ỹ
l ạ 1.1. Hi n tr ng s n xu t cao su thiên nhi n ệ ạ 1.2. Di n tích ệ 1.3. S n l ng ả ượ 1.4. Năng su t ấ 1.5. Giá thành s n ph m m cao su ẩ ả 2. Công nghi p s ch m cao su. ệ ơ ế ủ 3. C s v t ch t k thu t, h t ng ph c v s n xu t ấ ụ ụ ả ạ ầ ậ 4. T ch c qu n lý và lao đ ng c a ngành cao su ủ ơ ở ậ ổ ứ
ả ộ ổ ứ ủ ộ
ộ 4.1. Lao đ ng và thu nh p ậ 4.2. T ch c qu n lý lao đ ng c a ngành cao su ả ủ
5. V n đ u t ầ ư ố 5.1. V n đ u t ố 5.2. Hi u qu s n xu t kinh doanh c a ngành cao su ệ ả và hi u qu c a ngành cao su ệ ầ ư ả ả ủ ấ
t nam ạ ệ ủ
ơ ấ III. Th c tr ng xu t kh u cao su c a Vi ấ ấ ấ
ng
t nam ủ
ng. ẩ ự 1. Quy mô xu t kh u ẩ 2. C c u xu t kh u ẩ 3. Tiêu chu n ch t l ấ ượ ẩ 4. Giá cao su xu t kh u ẩ ấ ng xu t kh u cao su c a Vi 5. Th tr ẩ ấ ệ 6. Bi n pháp đã th c hi n nh m m r ng th tr ở ộ ệ ị ườ ệ ự ằ ị ườ
ộ ố ự ạ ả ấ ấ ẩ
IV. M t s đánh giá và th c tr ng s n xu t và xu t kh u cao su c a ủ Vi t namệ
2
1. Thành t uự 2. Khó khăn
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
NG III: TI M NĂNG XU T KH U , Đ NH H ƯỚ Ấ Ẩ Ề Ị
ƯƠ Ể Ộ
CH NG PHÁT I PHÁP NH M Đ Y M NH HO T Đ NG TRI N VÀ M T S GI Ộ Ố Ả Ạ S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU Ẩ Ấ Ằ Ẩ Ạ Ở Ệ Nam VI T Ấ Ả
ấ ề
ả ỹ ấ
ẩ ử ụ ả ộ ỹ ứ ụ
ộ
i chính sách phát tri n ể
ố ng tiêu th I. Ti m năng s n xu t và xu t kh u cao su ấ 1. V qu đ t có kh năng s d ng ả ề 2. V ti n b k thu t có kh năng ng d ng ậ ề ế 3. V ngu n lao đ ng ề ồ ng l 4. V đ ề ườ 5. V th tr ề ị ườ ụ
ng tiêu th n i đ a 5.1. Ti m năng v th tr ề ị ườ ụ ộ ị 5.2. Ti m năng v xu t kh u ẩ ấ ề ề ề
II. Đ nh h ị ấ
ẩ ấ ẩ
ướ 1. Đ nh h ị 2. Đ nh h ị ng s n xu t và xu t kh u cao su ấ ề ả ấ ấ ấ
2.1. Đ nh h 2.2. Đ nh h ả ng chung v s n xu t và xu t kh u cây công nghi p ướ ệ ng v s n xu t và xu t kh u cao su ẩ ướ ị ị ng s n xu t ấ ả ng xu t kh u ẩ ấ ề ả ướ ướ
ạ ộ ẩ ằ ẩ ạ ả ấ
III. M t s bi p pháp nh m đ y m nh ho t đ ng s n xu t kh u cao su Vi ộ ố ệ ở ệ Nam: t
1. Nhóm bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t m t hàng cao ả ả ệ ệ ằ ấ ặ
ọ ệ
ộ
su XK 1.1. Gi 1.2. Gi 1.3. Gi 1.4. Gi 1.5. Gi
xu t kh u v m t chính sách c a Nhà ả ả ả ả ả 2. Nhóm bi n pháp h tr ệ i pháp khoa h c công ngh i pháp v k thu t ậ ề ỹ i pháp v s d ng đ t ấ ề ử ụ ch c và qu n lý lao đ ng i pháp v t ề ổ ứ ả i pháp v chính sách đ u t ầ ư ề ẩ ỗ ợ ề ặ ấ ủ
ỗ ợ ề ụ ệ
n cướ 2.1. Nhóm bi n pháp h tr v tài chính, tín d ng 2.2. Chính sách thuế ạ 2.3. Đ i m i, hoàn thi n chính sách và c ch qu n lý ho t ả ớ ơ ế
ấ
ậ ỗ ợ ế ấ
ệ ẩ 3. Nhóm bi n pháp h tr ho t đ ng xúc ti n xu t kh u ạ ộ ẩ ch c, th ch và h p tác ợ ể ế
ng
3
ổ đ ng xu t nh p kh u. ộ ệ 3.1. V t ề ổ ứ 3.2. V th tr ề ị ườ 3.3. Marketing qu c tố ế
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
L i nói đ u
ờ
ầ
Khi đánh giá các thành t u kinh t đã đ t đ c trong vòng 15 năm ự ế ạ ượ
qua k t khi Đ ng và Nhà n c ta ti n hành công cu c đ i m i và áp ể ừ ả ướ ế ộ ổ ớ
ọ d ng chính sách m c a, chúng ta không th ph nh n vai trò quan tr ng ụ ở ử ủ ể ậ
ớ và nh ng đóng góp to l n c a ngành Nông nghi p trong s nghi p đ i m i ớ ủ ự ữ ệ ệ ổ
và phát tri n đ t n c. T m c tiêu ban đ u là s n xu t l ấ ướ ể ừ ụ ấ ươ ầ ả ng th c đáp ự
ng nhu c u tiêu dùng trong n ứ ầ ướ c và đ m b o an ninh l ả ả ươ ả ng th c, s n ự
xu t nông nghi p c a ta đã không ng ng phát tri n và tr thành m t trong ừ ệ ủ ể ấ ở ộ
quan tr ng ph c v công cu c công nghi p hoá nh ng ngu n thu ngo i t ồ ạ ệ ữ ụ ụ ệ ọ ộ
và hi n đ i hoá đ t n ạ ấ ướ ệ c. Các s n ph m nông s n xu t kh u đã có v trí ả ả ẩ ấ ẩ ị
v ng ch c trong c c u xu t kh u c a n ơ ấ ữ ủ ắ ấ ẩ ướ c ta, c th là có t ụ ể ớ ặ i 4 m t
hàng nông s n liên t c đ ả ụ ượ ầ c x p trong 10 s n ph m xu t kh u hàng đ u ẩ ế ả ấ ẩ
các năm 2000 và 2001.
Trong h n 10 năm đ i m i, kim ng ch xu t kh u c a Vi t nam ủ ạ ấ ẩ ơ ổ ớ ệ
ạ không ng ng tăng lên: T ng kim ng ch xu t kh u giai đo n 1986-1990 đ t ừ ạ ấ ẩ ạ ổ
ầ 7031,7 tri u USD; giai đo n 1991-1995 đ t 37403 tri u USD, tăng 5,32 l n ệ ệ ạ ạ
so v i giai đo n 1986-1990. ạ ớ
Đ t đ c k t qu đáng khích l ạ ượ ế ả ệ ờ ỏ ủ tr n cú s đóng góp không nh c a ự
m t hàng cao su xu t kh u. V i đi u ki n t nhiên (đ t đai, khí h u) phù ệ ự ề ấ ặ ẩ ớ ấ ậ
h p v i vi c tr ng cao su trên quy mô l n, l c l ng lao đ ng d i dào và ự ượ ệ ợ ớ ồ ớ ộ ồ
i cho giao d ch xu t kh u, Vi t nam có đ l i th đ v trí đ a lý thu n l ị ậ ợ ị ấ ẩ ị ệ ủ ợ ế ể
phát tri n ngành cao su. Trên c s các đi u ki n thu n l i đó, hàng năm ơ ở ậ ợ ề ệ ể
ngành cao su Vi t nam t o ra doanh thu kho ng 2000-2500 t đ ng t ệ ạ ả ỷ ồ ừ ứ m c
ng x p x 200 nghìn t n, trong đó 80% dành cho xu t kh u. L s n l ả ượ ấ ấ ấ ẩ ỉ ượ ng
4
giá tr xu t kh u khá n đ nh, kho ng 120-150 tri u USD/năm đã đ a cao ư ệ ấ ẩ ả ổ ị ị
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
su tr ở ấ thành m t trong 4 m t hàng cây công nghi p có kim ng ch xu t ệ ặ ạ ộ
kh u l n nh t c ta. T năm 1995 t ẩ ớ n ấ ở ướ ừ ớ i nay, xu t kh u cao su luôn ẩ ấ
chi m t ế ớ ệ i 1/5 t ng kim ng ch xu t kh u các m t hàng cây công nghi p. ạ ấ ẩ ặ ổ
Th tr ng xu t kh u c a ngành cũng ngày càng đ c c ng c và m ị ườ ủ ấ ẩ ượ ủ ố ở
t nam trên th tr ng cao su th gi i ngày càng đ r ng. V th c a Vi ộ ị ế ủ ệ ị ườ ế ớ ượ c
nâng cao. Trong nh ng năm t i đây Vi t nam có kh năng tr thành n ữ ớ ệ ả ở ướ c
i v s n xu t và xu t kh u cao su. đ ng th 3 th gi ứ ứ ế ớ ề ả ấ ấ ẩ
ộ Trong th i gian qua, th c ti n s n xu t và xu t kh u cao su đã b c ễ ả ự ấ ấ ẩ ờ
lé m t s khó khăn, t n t ộ ố ồ ạ i nh : quy mô xu t kh u còn h n ch , trình đ ẩ ư ế ấ ạ ộ
s n xu t y u kém, ch t l ả ấ ế ấ ượ ng s n ph m xu t kh u ch a cao, kh năng ẩ ư ả ả ấ ẩ
t là công tác phát tri n th tr c nh tranh th p... và đ c bi ấ ạ ặ ệ ị ườ ể ư ng còn ch a
đ c chú ý đúng m c d n đ n vi c các doanh nghi p xu t kh u c a ta ượ ứ ủ ế ệ ệ ẫ ấ ẩ
thua thi t nhi u trên th ng tr ệ ề ươ ườ ấ ng, làm gi m đáng k hi u qu xu t ể ệ ả ả
kh u. Do v y, vi c phân tích đánh giá th c tr ng và tìm ra gi ự ệ ậ ẩ ạ ả ẩ i pháp đ y
m nh xu t kh u đ i v i m t hàng cao su xu t kh u là h t s c c n thi ế ứ ầ ố ớ ấ ẩ ạ ặ ấ ẩ ế t,
mang tính th i s và c n đ c nghiên c u m t cách k l ng và nghiêm ờ ự ầ ượ ỹ ưỡ ứ ộ
quan đi m này, nên em đã m nh d n lùa ch n vi t khoá túc. Xu t phát t ấ ừ ể ạ ạ ọ ế
lu n t t nghi p v i đ tài: ậ ố ớ ề ệ
Ạ “TH C TR NG, TI M NĂNG VÀ M T S GI I PHÁP NH M Đ Y M NH
Ộ Ố Ả
Ự
Ạ
Ằ
Ẩ
Ề
”
HO T Đ NG S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU C A VI T NAM Ấ
Ạ Ộ
Ủ
Ả
Ấ
Ẩ
Ệ
M c đích nghiên c u c a đ tài nh m t p trung phân tích, đánh giá ứ ủ ề ụ ằ ậ
tình hình s n xu t và xu t kh u cao su c a Vi t nam trong nh ng năm qua ủ ả ấ ấ ẩ ệ ữ
i. Thông qua và tri n v ng s n xu t và xu t kh u cao su trong th i gian t ấ ể ả ấ ẩ ọ ờ ớ
đó đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ả i pháp h u hi u nh m đ y m nh ho t đ ng s n ẩ ạ ộ ữ ệ ằ ạ
xu t cao su và phát huy h n n a th m nh trong ho t đ ng xu t kh u cao ế ạ ạ ộ ữ ấ ấ ẩ ơ
su.
5
N i dung nghiên c u c a đ tài g m 3 ch ng: ứ ủ ề ộ ồ ươ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Ch ng 1: Lý lu n chung v th tr ươ ề ị ườ ậ ấ ng và vai trò c a ho t đ ng xu t ạ ộ ủ
kh u cao su trong n n kinh t qu c dân. Lý lu n chung v ề ẩ ế ố ậ ề
th tr ng và vai trò c a ho t đ ng xu t kh u cao su trong ị ườ ạ ộ ủ ấ ẩ
qu c dân. n n kinh t ề ế ố
Ch ng 2: Đánh giá th tr ng cao su th gi ươ ị ườ ế ớ ấ i và th c tr ng s n xu t, ạ ự ả
xu t kh u cao su c a Vi t Đánh giá th tr ng cao su th ủ ấ ẩ ệ ị ườ ế
gi i và th c tr ng s n xu t, xu t kh u cao su c a Vi t ớ ủ ự ạ ả ấ ấ ẩ ệ Nam.
Ch ng 3:Ti m năng, đ nh h ng phát tri n và m t s gi ươ ề ị ướ ộ ố ả ể ẩ i pháp đ y
m nh ho t đ ng s n xu t và xu t kh u cao su c a Vi t nam. ạ ộ ủ ạ ẩ ả ấ ấ ệ
Ti m năng, đ nh h ng phát tri n và m t s gi i pháp ề ị ướ ộ ố ả ể
đ y m nh ho t đ ng s n xu t và xu t kh u cao su c a Vi ấ ẩ ạ ộ ủ ạ ẩ ả ấ ệ t
nam.
Qua đây em xin g i l i c m n chân thành t ử ờ ả ơ ớ i các th y cô tr ầ ườ ng
Đ i h c Ngo i th ng đã trang b cho em nh ng ki n th c b Ých v kinh ạ ọ ạ ươ ứ ổ ữ ế ề ị
t ng trong nh ng năm tháng em đ c h c t p t i tr ế ngo i th ạ ươ ữ ượ ọ ậ ạ ườ ặ ng. Đ c
bi t em xin bày t lòng bi t n sâu s c t ệ ỏ ế ơ ắ ớ ữ i th y gi o-ti n sĩ Nguy n H u ế ễ ầ ỏ
Kh i đã t n tình h ậ ả ướ ng d n, giúp đ em r t nhi u đ em hoàn thành khoá ề ể ẫ ấ ỡ
lu n t ậ ố t nghi p này. ệ
Do ki n th c th c t còn ch a sâu, th i gian nghiên c u không dài ự ế ứ ế ứ ư ờ
và lĩnh v c nghiên c u khá r ng, bài khoá lu n t ậ ố ứ ự ộ ắ t nghi p này ch c ch n ệ ắ
ậ không kh i nhi u thi u sót và còn Ýt nhi u h n ch . Em r t mong nh n ế ề ế ề ạ ấ ỏ
6
đ c ý ki n đóng góp c a các th y cô và các b n. ượ ủ ế ạ ầ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
CH
NG I
ƯƠ
Ị ƯỜ Ậ Ề Ạ NG VÀ VAI TRÒ C A HO T Ủ
LÍ LU N CHUNG V TH TR
Đ NG XU T KH U CAO SU TRONG N N KINH T QU C DÂN Ộ Ố Ấ Ẩ Ế Ề
I. LÝ LU N CHUNG V TH TR NG Ị ƯỜ Ậ Ề
1. Khái quát v th tr ng và th tr ề ị ườ ị ườ ng xu t kh u ấ ẩ
1.1. Khái ni m chung v th tr ng ề ị ườ ệ
Th tr ng g n li n v i n n kinh t hàng hoá có l ch s hình thành ị ườ ớ ề ề ắ ế ử ị
và phát tri n hàng trăm năm nay. Tuy v y, vi c tìm ra đ ệ ể ậ ượ ể c quan đi m
th ng nh t đ đ nh nghĩa và khái quát v th tr ng v n còn là v n đ ấ ể ị ề ị ườ ố ẫ ấ ề
đang đ h c. Các nhà kinh t ượ c tranh lu n c a các nhà kinh t ủ ậ ế ọ ế đã đ a ra ư
ng trong đó th tr ng đ c xem xét đánh r t nhi u khái ni m v th tr ấ ề ị ườ ệ ề ị ườ ượ
giá d i nhi u hình th c, nhi u khía c nh và góc đ khác nhau: ướ ứ ề ề ạ ộ
*/ Quan đi m 1: Theo quan đi m c a các nhà kinh t ể ủ ể ế ỏ chính tr h c M c - ị ọ
, nó t n t i m t cách khách L nin th “th tr ỡ ị ườ ờ ng là m t ph m trù kinh t ạ ộ ế ồ ạ ộ
quan cùng v i s t n t i và phát tri n c a quá trình s n xu t và l u thông ớ ự ồ ạ ể ủ ư ả ấ
hàng hoá. Th tr ng luôn g n li n v i n n s n xu t hàng hoá và hình thái ị ườ ớ ề ả ề ắ ấ
ng đ phân công lao đ ng xã h i. Th tr ộ ị ườ ộ ượ ề c coi là s t ng hoà các đi u ự ổ
ki n đ th c hi n vi c l u thông hàng hoá. ể ự ệ ư ệ ệ
*/ Quan đi m 2: Theo Hi p h i các nhà qu n tr Hoa Kỳ thì th tr ng là ể ệ ả ộ ị ị ườ
ng h p tác gi a nhi u tác nhân, l c l ng và đi u ki n khác “m i tr ụ ườ ự ượ ữ ề ợ ệ ề
nhau trong đó ng i mua và ng i bán đ a ra các quy t đ nh chuy n hàng ườ ườ ế ị ư ể
i tay ng i mua”. Quan đi m này cho r ng th tr ng là hoá và d ch v t ị ụ ớ ườ ị ườ ể ằ
m t môi tr ng bao g m nhi u y u t , l c l ng và các tác nhân khác ộ ườ ế ố ự ượ ề ồ
nhau cùng tác đ ng và tham gia vào ti n trình ti n trình chuy n hàng hoá và ế ế ể ộ
7
ng i bán t i ng i mua. đây th tr ng đ d ch v t ị ụ ừ ườ ớ ườ Ở ị ườ ượ ộ c g n v i m t ớ ắ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
kho ng th i gian và không gian nh t đ nh và nh t thi ấ ị ả ấ ờ ế ế t ph i có đ hai y u ủ ả
t là: ng i bán và ng i mua. ố ườ ườ
*/ Quan đi m 3: ng bao g m t ể Theo quan đi m ể marketing thì “th tr ị ườ ồ ấ ả t c
ầ ụ ể các khách hàng ti m tàng c ng cú m t mong mu n hay nhu c u c th , ộ ự ề ố
s n sàng và có kh năng tham gia trao đ i đ th a mãn m t nhu c u hay ẵ ổ ể ỏ ả ầ ộ
mong mu n đú”. Quan đi m này đ c bi t chú tr ng t i vai trò c a ng ể ặ ố ệ ọ ớ ủ ườ i
mua, coi ng i mua là y u t quy t đ nh th tr ng. ườ ế ố ế ị ị ườ
c nêu ra Nh v y, m i quan đi m đ ỗ ư ậ ể ượ ở ệ trên đ u ti p c n khái ni m ế ậ ề
th tr ng trên m t ph ị ườ ộ ươ ề ng di n khác nhau, song c ba quan đi m trên đ u ệ ể ả
cho th y r t rõ m i quan h h u c gi a các y u t ấ ấ ơ ữ ệ ữ ế ố ố ư nh s n ph m, l u ư ả ẩ
thông hàng hoá và th tr ng. N u không có th tr ị ườ ị ườ ế ả ng thì không có s n
xu t hàng hoá và ng i th tr ng ch hình thành, t n t ấ c l ượ ạ ị ườ ồ ạ ỉ ể i và phát tri n
trong n n s n xu t hàng hoá. Ng i bán và ng i mua đ ề ả ấ ườ ườ ượ ế c coi là các y u
t c c a th tr ng và đóng vai trò quy t đ nh trong ố không th thi u đ ể ế ượ ủ ị ườ ế ị
vi c hình thành nên th tr ị ườ ệ ấ ng. Ngoài ra, các quan đi m còn cho ta th y ể
khái ni m th tr ệ ị ườ ộ ng cũng không th tách r i phân công lao đ ng xã h i, ể ờ ộ
b i l ở ẽ ấ phân công lao đ ng xã h i là c s chung c a m i n n s n xu t ơ ở ọ ề ủ ả ộ ộ
hàng hoá; b t kỳ đâu và b t c khi nào có phân công lao đ ng xã h i và ở ấ ấ ứ ộ ộ
i c a th tr s n xu t hàng hoá th có s t n t ả ự ồ ạ ủ ị ườ ấ ỡ ng. H n n a, trình đ ữ ơ ộ
chuyên môn hoá c a l c l ủ ự ượ ả ng s n xu t và phân công lao đ ng còn có nh ả ấ ộ
h ng quy t đ nh t i quy mô th tr ng. ưở ế ị ớ ị ườ
1.2. Khái ni m th tr ị ườ ệ ng xu t kh u: ấ ẩ
Cũng có r t nhi u quan đi m khác nhau khi đ nh nghĩa v th tr ề ị ườ ng ề ể ấ ị
xu t kh u tuỳ theo m c đích và cách ti p c n. D i đây xin đ a ra hai khái ế ậ ướ ư ụ ẩ ấ
ni m chung nh t v th tr ấ ề ị ườ ệ ng xu t kh u ấ ẩ ở hai c p đ khác nhau: ộ ấ
*/ Khái ni m 1: Th tr ệ ị ườ ữ ng xu t kh u là lĩnh v c trao đ i hàng hoá gi a ự ấ ẩ ổ
các đ i tác, b n hàng thu c các qu c gia và khu v c khác nhau trên th gi ế ớ i ự ạ ố ộ ố
d a tr n phân công lao đ ng qu c t ự ờ ộ . ố ế 8
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
*/ Khái ni m 2: Th tr ệ ị ườ ng xu t kh u c a m t doanh nghi p là th tr ộ ẩ ủ ị ườ ng ệ ấ
mà t ạ ủ i đó doanh nghi p th c hi n các ho t đ ng xu t kh u s n ph m c a ẩ ả ạ ộ ự ệ ệ ấ ẩ
c m c đích thu l i nhu n. mình nh m đ t đ ằ ạ ượ ụ ợ ậ
Nh v y, cho dù đ c đ nh nghĩa m t cách t ng quát nh khái ư ậ ượ ư ở ộ ổ ị
ni m 1 hay trên bình di n m t doanh nghi p xu t kh u nh khái ni m 2, ư ở ệ ệ ệ ấ ẩ ộ ệ
thì nhìn chung th tr ng xu t kh u tr ng” ị ườ ấ ẩ ướ ế ẫ c h t v n ph i là m t “th tr ả ị ườ ộ
v i đ y đ các đ c tr ng c a m t th tr ớ ầ ủ ị ườ ủ ư ặ ộ ả ạ ng nh : cung - c u, giá c , c nh ầ ư
tranh, ... Nh ng bên c nh đó th tr ị ườ ư ạ ặ ng xu t kh u cũng có nh ng nét đ c ữ ấ ẩ
tr ng riêng bi t mà các th tr ư ệ ị ườ ố ng khác không có, ví d nh tính “qu c ụ ư
t ”, nghĩa là th tr ế ị ườ ộ ng n m ngoài ph m vi m t qu c gia ho c ph thu c ộ ụ ằ ạ ặ ố
và phân công lao đ ng qu c t ... Suy cho cùng, v n đ th c ch t c a th ố ế ộ ề ự ấ ủ ấ ị
tr ườ ng xu t kh u chính là ẩ ấ ộ kh năng trao đ i s n ph m xã h i c a m t ộ ủ ổ ả ả ẩ
qu c gia này v ố ơớ ộ ị ử ụ . m t qu c gia khác v m t giá tr và giá tr s d ng ề ặ ố ị
1.3. Đ c đi m c a th tr ể ế ớ ủ ẩ ấ
ng xu t nh p kh u th gi ậ ặ ệ Trong vòng n a th k qua, cu c cách m ng khoa h c công ngh đã ị ườ ế ỷ i ọ ử ạ ộ
và đang làm thay đ i sâu s c b m t n n kinh t ắ ộ ặ ề ổ th gi ế ế ớ ạ i. Cu c cách m ng ộ
này đã t o ra m t l c l ộ ự ượ ạ ấ ng s n xu t hùng h u và ngu n c a c i v t ch t ồ ủ ả ậ ả ấ ậ
d i dào, đ ng th i nó cũng thúc đ y s phát tri n c a các m i quan h ồ ẩ ự ủ ể ồ ờ ố ệ
kinh t ng m i gi a các qu c gia và khu v c trên gi i. Hi n nay, trên th ế ươ ự ữ ạ ố ớ ệ
th gi i đang hình thành và phát tri n quá trình xã h i hoá s n xu t, khu ế ớ ể ả ấ ộ
ng. Trong b i c nh bi n đ ng không v c hoá và toàn c u hoá th tr ự ị ườ ầ ố ả ế ộ
i, th tr ng th gi i nói chung và th tr ng ng c a n n kinh t ủ ề ừ th gi ế ế ớ ị ườ ế ớ ị ườ ng
xu t nh p kh u nói riêng có m t s đ c đi m n i b t ộ ố ặ ổ ậ nh sau: ể ậ ẩ ấ
*/ Th tr c m r ng và phát tri n m nh m v i xu ị ườ ng toàn c u đang đ ầ ượ ẽ ớ ở ộ ể ạ
h ướ ề ng ch đ ng h i nh p c a các qu c gia. Nhi u qu c gia xây d ng n n ố ậ ủ ủ ộ ự ề ộ ố
kinh t do hoá th ng m i và tham gia h ế ướ ng v xu t kh u, ti n hành t ẩ ề ế ấ ự ươ ạ
9
này đã vào các đ nh ch , liên k t khu v c và toàn c u. T t c các y u t ự ấ ả ế ố ế ế ầ ị
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
i tăng góp ph n làm cho t ng kim ng ch xu t nh p kh u toàn th gi ạ ế ớ ầ ậ ẩ ấ ổ
nhanh, th m chí còn tăng nhanh h n t c đ tăng tr ng kinh t . T do hoá ơ ố ậ ộ ưở ế ự
th i gi a th tr ươ ng m i đang d n d n thu h p ranh gi ầ ẹ ầ ạ ớ ị ườ ữ ng n i đ a và th ộ ị ị
tr ng qu c t ườ . ố ế
tr ng các */ C c u hàng xu t nh p kh u thay đ i theo h ậ ơ ấ ấ ẩ ổ ướ ng gi m t ả ỷ ọ
m t hàng nông s n và nguyên li u truy n th ng, tăng t ề ệ ả ặ ố ỷ ọ ặ tr ng các m t
hàng trang thi t b máy móc và công ngh : Trên th tr ng th gi i, tuy nhu ế ị ị ườ ệ ế ớ
ng th c th c ph m v n tăng nh ng t c u v nguyên nhiên li u, l ầ ệ ề ươ ự ư ự ẫ ẩ ỷ ọ tr ng
i có xu c a các m t hàng này trong t ng kim ng ch buôn bán toàn c u l ủ ầ ạ ặ ạ ổ
h ng gi m. Các n c đang phát tri n và kém phát tri n đã và đang đ a ra ướ ả ướ ư ể ể
nhi u chính sách và mô hình phát tri n kinh t ề ể ế nh m h n ch s l ạ ế ự ệ ằ ộ thu c
vào n c ngoài mà u tiên hàng đ u là phát tri n và hi n đ i hoá ngành ướ ư ể ệ ầ ạ
nông nghi p. Nh ng ph n l n các qu c gia này l i thi u ngo i t ầ ớ ư ệ ố ạ ạ ệ ể ậ đ nh p ế
kh u trang thi t b , máy móc c n thi t đ ti n hành công nghi p hoá trong ẩ ế ị ầ ế ể ế ệ
khi các n c phát tri n l ướ ể ạ ế ụ ệ i ti p t c duy trì chính sách b o tr nông nghi p ả ợ
m c cao. ở ứ
T tr ng buôn bán c a các m t hàng nguyên li u truy n th ng và có ỷ ọ ủ ệ ề ặ ố
ngu n g c t nhiên gi m m nh, do s xu t hi n c a các nguyên li u thay ố ự ồ ệ ủ ự ệ ả ạ ấ
th và các qu c gia c m ho c h n ch xu t kh u các lo i nguyên li u này. ế ặ ạ ế ệ ấ ấ ẩ ạ ố
Trong khi đó tình hình buôn bán các m t hàng d u m , khí đ t t ố ươ ặ ầ ỏ ố ng đ i
n đ nh, giá c có xu h ng tăng nh ng không có đ t bi n. Hi n nay, khoa ổ ả ị ướ ư ế ệ ộ
h c k thu t ch a tìm ra đ c ngu n năng l ư ậ ọ ỹ ượ ồ ượ ng khác có th thay th hai ể ế
ầ m t hàng này, trong khi nhu c u tiêu th khí đ t và các s n ph m hoá d u ụ ặ ầ ả ẩ ố
tăng mà tr ng l l ữ ượ ạ i có h n. Do v y, giá c s tăng đ đi u ch nh cân ả ẽ ể ề ạ ậ ỉ
ặ b ng cung-c u c a nhóm m t hàng này. T tr ng buôn bán c a các m t ằ ỷ ọ ủ ủ ầ ặ
hàng trang thi t b , máy móc tăng m nh trong vòng hai th p k qua và có ế ị ạ ậ ỷ
10
chi u h ng ti p t c tăng trong th i gian t ề ướ ế ụ ờ ớ i nh ng v i t c đ ch m h n. ớ ố ộ ậ ư ơ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Ba trung tâm kinh t l n trên th gi ế ớ ế ớ ậ i là Tây Âu, B c M và Nh t ắ ỹ
B n s v n đi đ u trong lĩnh v c xu t kh u công ngh ngu n. M t s ẽ ẫ ộ ố ự ệ ầ ả ấ ẩ ồ
n c phát tri n kh c, c c n ướ ỏ ướ ể ỏ ầ c Đông Âu và nhóm NICs s chi m th ph n ẽ ế ị
đáng k trong ho t đ ng xu t kh u các công ngh trung gian. Bên c nh đó, ạ ộ ể ệ ạ ấ ẩ
ho t đ ng chuy n giao công ngh đã qua s d ng ho c công ngh s ạ ộ ử ụ ệ ử ể ệ ặ
i. Đây là d ng nhi u lao đ ng s v n ti p t c phát tri n trong th i gian t ụ ế ụ ẽ ẫ ề ể ộ ờ ớ
c h i nh ng cũng là m t thách th c đ i v i các n ộ ơ ộ ố ớ ứ ư ướ ể c đang phát tri n
trong đó có Vi t ệ Nam.
ng t i vòng đ i c a các */ Khoa h c - công ngh phát tri n nhanh nh h ệ ể ả ọ ưở ớ ờ ủ
ng. Kho ng cách v th i gian t khâu nghiên c u t s n ph m trên th tr ả ị ườ ẩ ề ờ ả ừ ứ ớ i
ng d ng vào th c ti n đ ứ ụ ự ễ ượ ả c rút ng n, và hàng lo t công ngh và s n ệ ắ ạ
ng th ph m m i xu t hi n. Vòng đ i s n ph m hàng ho tr n th tr ờ ả ỏ ờ ị ườ ệ ấ ẩ ẩ ớ ế
gi ớ ấ i tăng lên có tác đ ng đ n vi c tính toán c c u và quy mô s n xu t ơ ấ ế ệ ả ộ
marketing và t ch c th tr cũng nh công tác ư ổ ị ườ ứ ệ ng c a các doanh nghi p ủ
xu t nh p kh u, đ c bi t là các n c th c hi n chính sách kinh t ậ ẩ ặ ấ ệ ở ướ ự ệ m . ế ở
ề */ Trong b i c nh khoa h c công ngh phát tri n nhanh và không đ ng đ u ệ ố ả ể ọ ồ
gi a các qu c gia, m t s qu c gia th c hi n c i cách c c u kinh t ộ ố ơ ấ ự ữ ệ ả ố ố ế ắ g n
v i ti n trình chuy n giao công ngh , quá trình này cũng góp ph n làm ệ ớ ể ế ầ
ố chuy n d ch c c u xu t nh p kh u gi a các qu c gia. Tuy v y, mu n ơ ấ ữ ể ấ ậ ẩ ậ ố ị
ng kinh t và kim ng ch xu t kh u đ v t lên nâng cao t c đ tăng tr ố ộ ưở ế ể ượ ạ ấ ẩ
ự trình đ phát tri n đòi h i các qu c gia ph i tính toán, lùa ch n lĩnh v c ể ả ộ ỏ ố ọ
c ngu n n i l c s n có đ u t ầ ư phát tri n sao cho v a có th khai thác đ ừ ể ể ượ ộ ự ẵ ồ
trong n i v a t n d ng đ c l c các ngu n l c t bên ngoài. ướ ạ ừ ậ ụ ượ ồ ự ừ
*/ Trong trào l u h i nh p, quá trình toàn c u hoá và khu v c hoá đang ự ư ậ ầ ộ
di n ra khá nhanh và ph c t p, các n ứ ạ ễ ướ ư c ph i v n đ ng theo trào l u ả ậ ộ
chung đó là t do hoá th ng m i trên th tr ng qu c t , đi u này t o ra ự ươ ị ườ ạ ố ế ề ạ
môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t và kh c li t. T ng qu c gia c ườ ạ ắ ố ệ ừ ố ụ
th ph i t ả ự ể ị ộ ộ ỡ ệ ộ tr nh phù h p nh m b o v m t ằ ả ợ xác đ nh cho mình m t l 11
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
cách t i đa các l i Ých qu c gia và ch quy n dõn t c. T do hoá th ố ợ ự ủ ề ố ộ ươ ng
m i không lo i tr vi c áp d ng các chính sách b o h th tr ụ ạ ừ ệ ộ ị ườ ạ ả ề ng và n n
kinh t trong n c. Quá trình qu c t ng toàn ế ướ ố ế hoá tuy m ra m t th tr ở ị ườ ộ
ng c nh tranh gay c u r ng l n nh ng đ ng th i cũng t o ra m t môi tr ầ ộ ư ạ ớ ồ ộ ờ ườ ạ
qu c t g t, đ c bi ặ ắ ệ t là các s n ph m k thu t và đ a v ti n t ỹ ị ề ệ ả ậ ẩ ị . ố ế
*/ Xu t hi n và phát tri n xu h ng liên k t, h p tác gi a các công ty ể ệ ấ ướ ữ ế ợ
nh m đáp ng các yêu c u tích t và t p trung t b n, các yêu c u v ứ ằ ầ ụ ậ ư ả ầ ề
nghiên c u, phát tri n và áp d ng các công ngh m i, cũng nh vi c t ư ệ ổ ệ ớ ụ ứ ể
ch c và phát tri n th tr ng đ giành u th c nh tranh. T đây t o ra s ị ườ ứ ể ế ạ ư ừ ể ạ ự
hình thành và phát tri n c a r t nhi u các công ty xuyên qu c gia l n đi ề ủ ấ ể ớ ố
kèm v i s ra đ i c a các doanh nghi p v a và nh . Các yêu c u v ờ ủ ớ ự ừ ệ ầ ỏ ề
nghiên c u, phát tri n và áp d ng các công ngh m i, còng ụ ệ ớ ứ ể nh vi c tệ ổ
ch c và phát tri n th tr ị ườ ứ ể ẫ ng đ giành u th c nh tranh. Đi u này đã d n ế ạ ư ể ề
ạ đ n s hình thành và phát tri n c a các t p đoàn xuyên qu c gia l n, ho t ế ự ể ủ ậ ớ ố
đ ng trong nh ng lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t ộ ủ ự ữ ề ọ ế ự ho c các lĩnh v c ặ
có dung l ng th tr ng hay doanh thu l n. M i ch ba th p k k t khi ượ ị ườ ỷ ể ừ ậ ớ ớ ỉ
khái ni m “C ng ty đa qu c gia” ra đ i, đ n nay đó cú kho ng 30.000 công ờ ụ ế ệ ả ố
ty thu c lo i này đang ho t đ ng tr n th tr ng th gi ạ ụ ị ườ ạ ộ ờ ế ớ ế ầ i, kh ng ch g n ố
h t th tr ị ườ ế ng công ngh cao cũng nh m t s ho t đ ng quan tr ng trong ư ộ ố ạ ộ ệ ọ
th ng m i và đ u t . Tuy v y, cùng v i xu h ng hình thành và phát ươ ầ ư ạ ậ ớ ướ
tri n c a các t p đoàn xuyên qu c gia là s ra đ i và phát tri n r t nhanh ể ủ ể ấ ự ậ ố ờ
ộ c a lo i hình doanh nghi p v a và nh tham gia m t cách r t năng đ ng ủ ừ ệ ạ ấ ỏ ộ
vào th tr ng th gi i. Lo i hình doanh nghi p này là nhân t ị ườ ế ớ ệ ạ ố ạ chính t o
nên các m ng l i n i li n dòng th ng m i gi a các qu c gia. ạ ướ ố ề ươ ữ ạ ố
*/ Cu i cùng là lĩnh v c thông tin: trong th i gian qua công ngh thông tin ự ệ ố ờ
đó cú nh ng b c phát tri n v ữ ướ ể ượ ậ ắ t b c, nó không ch làm bi n đ i sâu s c ế ổ ỉ
ng m i mà còn làm cho hình thái t n i dung c a ho t đ ng th ộ ạ ộ ủ ươ ạ ổ ch c và ứ
nghi p v th ng m i trên th tr i ngày càng hoàn thi n và ụ ươ ệ ạ ệ ế ớ ng th gi ị ườ 12
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
phát tri n. Có th k ra m t vài ng d ng c a công ngh thông tin trong ể ể ụ ứ ủ ể ệ ộ
m u d ch qu c t ngày nay nh E-commerce, các ti n Ých c a ố ế ậ ị ủ Internet, ngứ ệ
, các d ch v d ng tin h c trong ho t đ ng ngân hàng, thanh toán qu c t ụ ạ ộ ố ế ọ ị ụ
vi n thông... ễ
ể ướ ề ở ộ
2.Quan đi m c a đ ng và Nhà n ả ủ c ta trong th i gian qua. ng c a n ủ ướ ờ c v m r ng ho t đ ng ngo i th ướ ề ở ộ c v m r ng ho t đ ng ngo i ạ ạ ộ ả Quan đi m c a đ ng ủ ể c ta ng c a n ủ ạ ạ ộ ướ ươ
th ươ và Nhà n trong th i gian qua. ờ
2.1. Ý nghĩa c a chính sách phát tri n th tr ng ị ườ ủ ể
Không m t qu c gia nào trên th gi i có th t n t ế ớ ố ộ ể ồ ạ ộ ậ ờ i đ c l p tách r i
kh i các qu c gia khác, đ c bi t là trên bình di n kinh t ặ ố ỏ ệ ệ ế ậ . Chính vì v y,
vi c m r ng quan h kinh t ở ộ ệ ệ ế ố ạ đ i ngo i (nh t là trong lĩnh v c ngo i ự ấ ạ
th ng) là v n đ h t s c quan tr ng trong các chính sách và chi n l ươ ề ế ứ ế ượ c ấ ọ
c a n phát tri n kinh t ể ế ủ ướ c ta. Trong quá trình h i nh p vào n n kinh t ộ ề ậ ế
toàn c u, ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hoá c a Vi t Nam đã đ ạ ộ ủ ầ ẩ ậ ấ ệ ượ ả c c i
thi n và di n ra t ng đ i sôi đ ng v i m c tăng tr ng khá cao. Công tác ễ ệ ươ ứ ố ộ ớ ưở
ng đã đ c coi tr ng và có vai trò tìm ki m, thâm nh p và m r ng th tr ậ ở ộ ị ườ ế ượ ọ
c phát tri n c a ngành ngo i th ng. Có r t quan tr ng trong chi n l ấ ế ượ ọ ủ ể ạ ươ
đ c chính sách th tr ng đúng đ n có nghĩa là ta đã đ m b o đ ượ ị ườ ả ả ắ ượ ầ c đ u
ạ ra cho s n ph m xu t kh u, t o đi u ki n khuy n khích và đ y m nh ề ệ ế ẩ ả ấ ẩ ạ ẩ
ho t đ ng s n xu t và xu t kh u, qua đó đ m b o đ ấ ạ ộ ả ấ ả ẩ ả ượ ậ c kim ng ch nh p ạ
kh u ph c v cho quá trình công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c. ụ ụ ệ ệ ẩ ạ
M r ng th tr , thúc ở ộ ị ườ ng xu t kh u s góp ph n tăng ngu n thu ngo i t ầ ẩ ẽ ạ ệ ấ ồ
đ y s n xu t, tăng thu nh p cho n n kinh t ẩ ề ấ ả ậ ế ệ qu c dân và đ m b o vi c ả ả ố
khai thác m t cách có hi u qu các l ệ ả ộ ợ i th so sánh c a s n ph m. Bên ủ ả ế ẩ
phát tri n t c nh đó, xu t kh u cũng k nh th ch c c ngành kinh t ớ ạ ẩ ấ ớ ỏ ế ể ừ ả đó c i
thi n đ i s ng nhân dân thông qua vi c t o công ăn vi c làm và tăng ệ ạ ờ ố ệ ệ
13
ngu n thu nh p. Ngoài ra, chính sách phát tri n th tr ng còn là h ng đi ị ườ ể ậ ồ ướ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
quan tr ng giỳp c c doanh nghi p xu t kh u trong n ệ ẩ ấ ỏ ọ ướ ậ c n m b t và c p ắ ắ
nh t thông tin v th tr ng th gi i đ t đó có th xây d ng đ ề ị ườ ậ ế ớ ể ừ ự ể ượ ế c chi n
l c ti p c n và thâm nh p th tr ng qu c t ượ ị ườ ế ậ ậ ố ế ả ủ và nâng cao hi u qu c a ệ
ho t đ ng ngo i th ng. ạ ộ ạ ươ
M c tiêu c a chính sách phát tri n th tr ng không ch d ng l ị ườ ụ ủ ể ỉ ừ ạ ở i
vi c t o ra b c phát tri n mang tính đ t phá cho n n kinh t trong n ệ ạ ướ ể ề ộ ế ướ c
mà cũn cú vai trò h t s c quan tr ng trong vi c tăng c ng các m i quan ế ứ ệ ọ ườ ố
h kinh t đ i ngo i và v th c a Vi t Nam trên tr ng qu c t ệ ế ố ị ế ủ ạ ệ ườ ố ế . Nh có ờ
chính sách phát tri n quan h th ng m i đúng đ n trong th i gian qua, ệ ươ ể ắ ạ ờ
Vi t Nam đã thi t l p và phát tri n đ ệ ế ậ ể ượ c các m i quan h trong nhi u lĩnh ệ ề ố
các c p đ khác nhau v i h u h t các n c trong khu v c và trên v c và ự ở ớ ầ ế ấ ộ ướ ự
th gi ch c qu c t ế ớ i cũng nh v i nhi u t ư ớ ề ổ ố ế ứ . T t c nh ng thành công ữ ấ ả
này đã đ c th hi n r t rõ nét b ng thành t u phát tri n kinh t c a n ượ ể ệ ấ ự ể ằ ế ủ ướ c
ta trong th i gian qua. ờ
2.2. Quan đi m c a Đ ng và NN v phát tri n th tr ng XK hàng hoá ị ườ ủ ề ể ể ả
Xu h hoá đ i s ng kinh t ướ ng hoà nh p và qu c t ậ ố ế ờ ố ế ầ là m t yêu c u ộ
t t y u đang di n ra trên ph m vi toàn c u. Nh n th c rõ và đáp ng nhu ấ ế ứ ứ ễ ạ ầ ậ
c Vi t Nam đã nhanh chóng xác đ nh c u c a th i đ i, Đ ng và Nhà n ầ ờ ạ ủ ả ướ ệ ị
chi n l phù h p v i quan đi m t ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ể ợ ớ ự ở ử do hoá và m c a
nh m h i nh p n n kinh t ậ ề ằ ộ đ t n ế ấ ướ c vào n n kinh t ề th gi ế ế ớ ể i. Quan đi m
h p tác qu c t c a Đ ng và Nhà n c ta (nh đã đ c th hi n rõ trong ố ế ủ ả ợ ướ ư ượ ể ệ
các văn ki n Đ i h i đ ng toàn qu c l n th VI-VIII) là “Vi ạ ộ ả ố ầ ứ ệ ệ ố t Nam mu n
t c các n c trên th gi làm b n v i t ạ ớ ấ ả ướ ế ớ ộ i trên nguyên t c tôn tr ng đ c ắ ọ
i, và không l p, ch quy n và toàn v n lãnh th , h p tác đôi bên cùng có l ậ ổ ợ ủ ề ẹ ợ
can thi p vào công vi c n i b c a nhau”. V quan h kinh t đ i ngo i ta ệ ộ ộ ủ ề ệ ệ ế ố ạ
ng châm “đa ph ng hoá quan h buôn bán và đa d ng hoá cũng đ ra ph ề ươ ươ ệ ạ
th tr ng quan h buôn bán v i các n c trên th ị ườ ng”, nh m tăng c ằ ườ ệ ớ ướ ế
14
gi i. M c tiêu c a ph ng châm đa d ng hoá và đa ph ng hoá là khai ớ ụ ủ ươ ạ ươ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ề thác m i ti m năng s n có, t o ra đ i tr ng c nh tranh nhi u chi u, nhi u ố ọ ọ ề ề ề ẵ ạ ạ
m t gi a các đ i tác n c ngoài trong quan h làm ăn v i Vi t ữ ặ ố ướ ệ ớ ệ Nam. Để
th c hi n ph ng châm này m t cách có hi u qu c n l u ý các đi m sau: ự ệ ươ ả ầ ư ể ệ ộ
ng hoá ph i đ */ Th nh t: ứ ấ Quá trình đa d ng hoá và đa ph ạ ươ ả ượ ự c th c
hi n v i quy mô ngày càng l n và trên ph m vi ngày càng r ng. Tuy nhiên, ệ ạ ớ ộ ớ
c n ph i phát tri n cú lùa ch n các s n ph m mòi nh n và các m t hàng ầ ể ả ả ặ ẩ ọ ọ
ch l c; đ nh h ng và u tiên phát tri n các th tr ủ ự ị ướ ị ườ ư ể ồ ng tr ng đi m; đ ng ể ọ
th i c n ph i ch n các đ i tác làm ăn có ti m l c v v n, công ngh , th ự ề ố ờ ầ ệ ề ả ọ ố ị
tr ng... và th t s mu n đ u t và phát tri n quan h h p tác v i Vi ườ ậ ự ầ ư ố ệ ợ ể ớ ệ t
Nam.
*/ Th hai: ứ Luôn chú tr ng đ n hi u qu , coi hi u qu là chu n m c đ ả ự ể ế ệ ệ ẩ ả ọ
lùa ch n đ i tác và lĩnh v c h p tác. Khi đánh giá hi u qu , c n xem xét ả ầ ự ệ ố ọ ợ
đánh giá m t cách đ ng b trên t t c các m t: kinh t ộ ồ ộ ắ ả ặ ế ậ , xã h i, k thu t, ộ ỹ
tài chính... Trong đi u ki n tr c m t, chúng ta u tiên đánh giá hi u qu ệ ề ướ ư ệ ắ ả
- xã h i tr v kinh t ề ế ộ ướ ậ c sau đó m i xét đ n các hi u qu khác. Tuy v y, ế ệ ả ớ
tuỳ theo tình hình th c t c a t ng ho t đ ng h p tác kinh doanh hay ự ế ủ ừ ạ ộ ợ
ch ng trình, d án c th chúng ta có th đ a ra c c ti u chí đánh giá ươ ụ ể ể ư ự ờ ỏ
hi u qu h p lý và toàn di n, phù h p v i m c tiêu đã đ ra. ả ợ ụ ệ ề ệ ợ ớ
*/ Th ba:ứ ạ Ph i luôn n m th ch đ ng khi ti n hành th c hi n đa d ng ế ủ ộ ự ệ ế ả ắ
hoá, đa ph ng h ươ ng hoá. Ch đ ng trong ph ủ ộ ươ ướ ệ ng phát tri n, trong vi c ể
i pháp và tính toán l i Ých, còng xác đ nh gi ị ả ợ nh ch đ ng trong vi c ng ệ ứ ủ ộ
ng th gi i. phó v i nh ng bi n đ ng ph c t p c a th tr ộ ứ ạ ủ ị ườ ữ ế ớ ế ớ
Năm 2001, Nhà n ướ ấ c đã có nhi u thay đ i trong chính sách xu t ổ ề
nh p kh u th hi n qua vi c m r ng quy n xu t nh p kh u đ i v i các ể ệ ố ớ ở ộ ề ệ ẩ ậ ẩ ấ ậ
doanh nghi p xu t kh u, góp ph n làm cho th tr ng hàng hoá thông ị ườ ệ ấ ầ ẩ
thoáng h n. Tr c đây, ch m t s doanh nghi p xu t kh u đ u m i do ơ ướ ỉ ộ ố ệ ầ ấ ẩ ố
Nhà n ướ c qu n lý đ ả ượ c phép xu t kh u và t ấ ẩ ấ ả ậ t c hàng hoá xu t nh p ấ
kh u đ u ph i xin gi y phép c a B th ng m i. Nh ng hi n nay, Nhà ủ ề ả ấ ẩ ư ệ ạ ộ ươ 15
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
n c đã cho phép m i thành ph n kinh t ướ ầ ọ ế ấ tham gia vào ho t đ ng xu t ạ ộ
nh p kh u. Nhà n ẩ ậ ướ ơ ế ớ c cũng m i ban hành m t s chính sách và c ch m i ộ ố ớ
ấ nh m t o đi u ki n cho các doanh nghi p đ y m nh ho t đ ng xu t ệ ệ ề ạ ằ ạ ẩ ạ ộ
kh u.ẩ
Các đ ng thái này là m t ph n trong c g ng nh m gi m thi u hàng ố ắ ể ầ ả ằ ộ ộ
rào thu quan hay nói cách khác là s áp d ng các lo i thu và phí h p lý ẽ ụ ế ế ạ ợ
đ i v i các m t hàng xu t nh p kh u. Đây đ ố ớ ặ ấ ậ ẩ ượ c coi là m t ph n quan ộ ầ
tr ng trong chi n l . Hi n nay Chính ph có ch ế ượ ọ c h i nh p qu c t ậ ố ế ộ ủ ệ ủ
tr ươ ấ ng b d n các hàng rào b o h đ i v i m t s hàng hoá s n xu t ộ ố ớ ộ ố ỏ ầ ả ả
trong n c, ví d nh vi c đi u ch nh l ướ ư ệ ụ ề ỉ ạ i thu nh p kh u đ i v i m t s ẩ ố ớ ộ ố ế ậ
nguyên li u, máy móc và trang thi ệ ế ị t b ph c v s n xu t và ch bi n hàng ấ ụ ụ ả ế ế
xu t kh u. ẩ ấ
Ủ Ấ Ẩ
Ố II. VAI TRÒ C A VI C S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU Đ I Ấ V I N N KINH T QU C DÂN. Ớ Ề Ệ Ế Ả Ố
ọ Ho t đ ng s n xu t, xu t kh u có m t vai trò h t s c quan tr ng ạ ộ ế ứ ả ẩ ấ ấ ộ
trong b t kỳ n n kinh t nào, nh t là đ i v i các n c đang phát tri n ề ấ ế ố ớ ấ ướ ể nh
n m t n n kinh t ướ c ta. Xu t phát t ấ ừ ộ ề ế ự d a tr n s n xu t nông nghi p là ấ ệ ả ờ
ch y u, nên ho t đ ng xu t kh u các m t hàng nông s n ạ ộ ủ ế ả nh cao su là ặ ẩ ấ
m t trong nh ng n i dung chính trong quan h th ng m i qu c t ệ ươ ữ ộ ộ ố ế ủ c a ạ
Vi t ệ Nam.
ạ ộ Bên c nh vi c th c hi n ch c năng tiêu th s n ph m, ho t đ ng ụ ả ứ ự ệ ệ ạ ẩ
ư ạ xu t kh u cũn cú c c vai trò không kém ph n quan tr ng khác nh : t o ẩ ấ ầ ỏ ọ
ngu n thu ngo i t đ tái đ u t ạ ệ ể ầ ư ồ ạ và th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i ự ệ ệ ệ
hoá đ t n c; góp ph n th c đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t ấ ướ ơ ấ ứ ể ầ ẩ ị ế ;
16
ả tham gia vào quá trình phân công lao đ ng, t o công ăn vi c làm và c i ệ ạ ộ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
thi n đ i s ng nhân dân; và góp ph n thúc đ y vi c m r ng quan h kinh ờ ố ở ộ ệ ệ ệ ẩ ầ
t đ i ngo i... ế ố ạ
ạ ộ D i đây, chúng ta s nghiên c u t ng vai trò này c a ho t đ ng ứ ừ ướ ủ ẽ
xu t kh u các m t hàng nông s n nh m xác đ nh và đánh giá đ ả ặ ẩ ấ ằ ị ượ ầ c t m
quan tr ng cũng nh ý nghĩa c a ho t đ ng này trong b c tranh t ng th ạ ộ ủ ứ ư ọ ổ ể
qu c dân. c a n n kinh t ủ ề ế ố
1. S n xu t cây cao su góp ph n cung c p nguyên li u cho các ngành ệ ả ấ ấ ầ
công nghi p, đ c bi ệ ặ ệ t là công nghi p ch bi n. ệ ế ế
n Ở ướ ệ c ta hi n nay, cây cao su là m t trong s các cây công nghi p ộ ệ ố
ch l c, vi c phát tri n cao su t c t tr ủ ự ệ ể ừ ướ ớ i nay v n góp m t ph n r t quan ộ ầ ấ ẫ
tr ng vào vi c cung c p nguyên li u cho các ngành công nghi p n c ta, ệ ệ ệ ấ ọ ướ
i 80% giá tr nh t là các ngành công nghi p ch bi n, v n v n chi m t ệ ế ế ế ấ ẫ ố ớ ị
s n xu t công nghi p (năm 1997 giá tr s n xu t công nghi p là 133685,1 ả ị ả ệ ệ ấ ấ
t ng đ ỷ ồ đ ng trong đó công nghi p ch bi n là 107220,3 t ệ ế ế t ỷ ươ ươ ớ ng v i
80,2%). Nguyên li u cao su v n r t c n thi ố ấ ầ ệ ế ể ả ố t đ s n xu t nh a, săm l p ự ấ
xe, đ ng th i nó còn là m t trong b n lo i nguyên li u xây d ng n n công ự ệ ề ạ ờ ồ ộ ố
ngh hi n đ i (cùng v i d u m , than đá, gang thép), s n xu t ra kho ng 5 ệ ệ ớ ầ ạ ả ả ấ ỏ
v n m t hàng ph c v đ i s ng. ạ ụ ụ ờ ố ặ
cho vi c nh p kh u ph c v quá trình công 2. Tích lu ngo i t ỹ ạ ệ ụ ụ ệ ẩ ậ
nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c. ệ ạ ấ ướ ệ
ấ V a qua, đ i h i Đ ng VIII cũng đã đ ra m c tiêu “ra s c ph n ạ ộ ụ ứ ừ ề ả
thành m t n đ u đ a n ấ ư ướ c ta v c b n tr ề ơ ả ở ộ ướ c công nghi p vào năm ệ
2020”. Nh v y, công nghi p hoá, hi n đ i ho lu n là nhi m v tr ng ụ ọ ệ ỏ ụ ệ ệ ậ ạ
tâm, c b n trong chi n l ơ ả ế ượ ổ ộ ủ c n đ nh và phát tri n kinh t -xã h i c a ể ế ị
n ướ c ta. Đ th c hi n thành công nhi m v to l n này, chúng ta c n có ệ ể ự ụ ệ ầ ớ
đ h t s c l n đ nh p kh u máy móc, trang thi ượ c m t ngu n ngo i t ồ ạ ệ ế ứ ớ ể ẩ ậ ộ ế t
li u s n xu t ph c v cho phát tri n các ngành công nghi p trong b và t ị ư ệ ả ụ ụ ể ệ ấ
17
n c. Trong khi đó, ho t đ ng xu t kh u cao su c a Vi t nam th i gian ướ ạ ộ ủ ẩ ấ ệ ờ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
qua đã đem v m t l ng ngo i t l n. Ch riêng năm 2001 v a qua , ta đã ề ộ ượ ạ ệ ớ ừ ỉ
xu t kh u đ c 301 nghìn t n cao su, tr giá 174,3 tri u USD, chi m t ẩ ấ ượ ế ệ ấ ị ớ i
23,6% t ng kim ng ch xu t kh u các m t hàng cây công nghi p c a c ủ ả ệ ạ ẩ ấ ặ ổ
n c.ướ
ồ H n th , đ y m nh xu t kh u cũng góp ph n làm tăng các ngu n ế ẩ ạ ẩ ầ ấ ơ
khác t bên ngoài. Trong vi c hoàn tr các kho n n n v n ngo i t ố ạ ệ ừ ợ ướ c ệ ả ả
ngoài đã đáo h n, đ y m nh xu t kh u giúp b o đ m đ ẩ ạ ạ ấ ẩ ả ả ượ ủ c uy tín c a
n c ta đ có th ti p t c đ c nh n các kho n vay m i. Thêm n a, các ướ ể ế ụ ượ ể ữ ậ ả ớ
ch n và các nhà đ u t th ng nhìn vào kh năng xu t kh u c a ta đ ủ ợ ầ ư ườ ẩ ủ ấ ả ể
đánh giá kh năng hoàn tr n , cũng nh ti m năng phát tri n th ư ề ả ợ ể ả ươ ạ ng m i.
G n đây, ngành cao su Vi t nam r t đ c nhà n c quan tâm đ u t phát ầ ệ ấ ượ ướ ầ ư
ấ tri n nh m khôi ph c ho t đ ng s n xu t và đ y m nh ho t đ ng xu t ả ạ ộ ạ ộ ụ ể ằ ạ ẩ ấ
kh u. Vì v y ho t đ ng xu t kh u cao su th c s s đóng vai trò r t quan ự ự ẽ ạ ộ ấ ậ ẩ ẩ ấ
tr ng trong quá trình tích lu đ u t ph c v quá trình th c hi n công ỹ ầ ư ọ ụ ụ ự ệ
nghi p hoá và hi n đ i hoá Vi t ệ ệ ạ ở ệ Nam.
theo h ng công nghi p hoá, 3. Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ể ị ơ ấ ầ ế ướ ệ
hi n đ i hoá thúc đ y s n xu t phát tri n: ẩ ả ệ ạ ể ấ
Tr ướ ệ c tiên, xu t kh u m t hàng cao su cũng chính là t o đi u ki n ề ấ ẩ ặ ạ
th c hi n công nghi p hoá , hi n đ i hoá ngay chính ngành s n xu t cây ạ ự ệ ệ ệ ấ ả
cao su và m t ph n hi n đ i hoá n n nông nghi p, nông thôn Vi t ệ ệ ề ầ ạ ộ ệ Nam.
ồ Mét m t, xu t kh u cao su s khuy n khích phát tri n các di n tích tr ng ế ể ệ ẽ ấ ặ ẩ
cao su, góp ph n chuy n d ch c c u s n xu t nông nghi p theo h ơ ấ ệ ể ầ ả ấ ị ướ ng
tăng di n tích và tăng t ệ ỷ ọ ẩ tr ng m t hàng cao su trong giá tr s n ph m ị ả ặ
ngành tr ng tr t. M t khác xu t kh u tăng và có hi u qu s thu hót đ ẩ ả ẽ ệ ặ ấ ồ ọ ượ c
các ngu n v n, k thu t, công ngh t ỹ n ệ ừ ướ ậ ồ ố ự ả c ngoài vào chính lĩnh v c s n
ấ xu t, ch bi n và xu t kh u cao su góp ph n nâng cao năng l c s n xu t ự ả ế ế ấ ấ ầ ẩ
18
trong n c, hi n đ i hoá n n s n xu t . ướ ề ả ệ ạ ấ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Xu t kh u cao su t o đi u ki n cho các ngành khác có c h i phát ơ ộ ệ ề ấ ẩ ạ
tri n thu n l ậ ợ ể i : xu t kh u cao su không nh ng kéo theo các d ch v h tr ữ ụ ỗ ợ ấ ẩ ị
s n xu t và xu t kh u phát tri n nh v n t ẩ ả ư ậ ả ể ấ ấ ố i, b o hi m, thanh toán qu c ể ả
t ... mà còn t o đi u ki n cho các ngành công nghi p ch bi n, công ế ế ế ệ ệ ề ạ
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng nh săm l p, nh a, ... và các ngành công ư ệ ả ự ấ ố
nghi p s n xu t bao gãi, bao bì phát tri n. Xu t kh u cao su còn kích thích ệ ả ể ấ ẩ ấ
các ngành công nghi p c khí, hoá ch t ... trong n ơ ệ ấ ướ ấ c phát tri n cung c p ể
máy móc, thi , phân bón, thu c tr t b , v t t ế ị ậ ư ố ừ ả sâu ... cho ho t đ ng s n ạ ộ
xu t và xu t kh u. Ngoài ra, nh đã đ c p ẩ ấ ấ ề ậ ở ạ ph n trên, xu t kh u còn t o ấ ẩ ầ
nh p kh u thi ra ngu n v n ngo i t ố ạ ệ ồ ậ ẩ ế ị ể t b , công ngh hi n đ i phát tri n ệ ệ ạ
các ngành kinh t th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. ế ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ
Xu t kh u các s n ph m l y t ấ ừ ả ẩ ấ ẩ cây cao su t o kh năng m r ng th ả ở ộ ạ ị
tr ng tiêu th góp ph n cho ngành s n xu t cao su trong n ườ ụ ầ ả ấ ướ ể c phát tri n
và n đ nh. Các s n ph m đ c xu t kh u có nghĩa là chúng không ch ẩ ả ổ ị ượ ấ ẩ ỉ
đ c tiêu th ng trong n c mà c th tr ng th gi i. Đ n l ượ th tr ụ ở ị ườ ướ ả ị ườ ế ớ ế ượ t
nó, th tr ng đ c m r ng s l ị ườ ượ ở ộ ẽ ạ ậ i duy trì cho s n xu t phát tri n. V y, ấ ể ả
xu t kh u là bi n pháp t t nh t đ m r ng th tr ệ ẩ ấ ố ấ ể ở ộ ị ườ ẩ ng tiêu th s n ph m ụ ả
đ i v i m t hàng cao su. ố ớ ặ
Ngoài ra, thông qua xu t kh u, các m t hàng c a ta s tham gia vào ủ ẽ ấ ặ ẩ
cu c c nh tranh trên th tr ng th gi ộ ạ ị ườ ế ớ ề i v giá c và ch t l ả ấ ượ ng. Đi u này ề
t o ra áp l c đòi h i chúng ta ph i đ i m i, t ạ ả ổ ch c l ớ ổ ứ ạ ả ạ i s n xu t nh m t o ự ằ ấ ỏ
ra đ c s n ph m có ch t l ng t t h n v i giá c h p lý h n đ có th ượ ả ấ ượ ẩ ố ơ ả ợ ể ớ ơ ể
ng th gi đáp ng nh ng yêu c u kh t khe c a th tr ầ ị ườ ủ ứ ữ ắ ế ớ ề ả i. Qua đó, n n s n
c c i thi n và có nh ng b xu t nông nghi p c a ta s đ ệ ẽ ượ ủ ấ ữ ệ ả ướ ể c phát tri n
nh y v t v m i m t. ọ ề ọ ặ ả
4. S n xu t và xu t kh u cao su góp ph n tích c c gi i quy t công ăn ự ẩ ấ ả ấ ầ ả ế
vi c làm, xoá b các t ỏ ệ ệ ạ ờ ố n n xã h i, góp ph n c i thi n đ i s ng ầ ộ ệ ả
19
nhân dân.
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
S n xu t cao su tr c nay v n đã là ngành s d ng nhi u lao đ ng, ấ ả ứơ ử ụ ề ộ ố
đ c bi ặ ệ ạ t là lao đ ng th công. Hi n nay, ngành s n xu t cao su đã đào t o ủ ệ ả ấ ộ
và t o vi c làm cho trên 150 nghìn lao đ ng. Đó là ch a k t ể ớ ư ệ ạ ộ ế i vi c n u ệ
xu t kh u cao su đ c đ y m nh s thu hút th m m t s l ẩ ấ ượ ộ ố ượ ẽ ạ ẩ ờ ng l n lao ớ
đ ng trong các d ch v h tr s n xu t và xu t kh u nh d ch v v n t ộ ụ ỗ ợ ả ụ ậ ả i ư ị ẩ ấ ấ ị
bi n, hàng không, b o hi m, ngân hàng ... S n xu t và xu t kh u cao su ể ể ả ấ ẩ ấ ả
ệ cũng còn thúc đ y các ngành công nghi p khác phát tri n nh l p ráp đi n ư ắ ệ ể ẩ
t , s n xu t và l p ráp , xe máy, các ngành công nghi p ch bi n và ử ả ấ ắ -t ụ ụ ế ế ệ
i quy t công ăn vi c làm cho hàng tri u lao đ ng trong các d ch vô ... gi ị ả ệ ế ệ ộ
ứ ố ngành này, t o ra nhi u c a c i v t ch t cho xã h i và nâng cao m c s ng ề ủ ả ậ ạ ấ ộ
cho nhân dân.
Bên c nh đó, vi c s n xu t và xu t kh u cao su cũn giỳp t o ra thu ấ ệ ả ạ ạ ẩ ấ
nh p không ph i là nh cho nh ng ng ữ ả ậ ỏ ườ i lao đ ng ho t đ ng trong ngành, ạ ộ ộ
góp ph n c i thi n đ i s ng cho h n n a tri u lao đ ng, th hi n ể ệ ở ờ ố ử ệ ệ ả ầ ộ ơ ỗ ch :
phát tri n cây cao su góp ph n xo đúi gi m nghèo c c v ng nông thôn, ể ầ ả ỏ ở ỏ ự
phân b l i dân c , t o ra c c v ng tr ng cao su t p trung nh m đ nh canh ố ạ ỏ ự ư ạ ằ ậ ồ ị
i, xoá đ nh c đ ng bào c c dõn t c Ýt ng ị ư ồ ỏ ộ i ườ ở ự v ng sõu, v ng xa, biên gi ự ớ
đ t r ng làm n ng r y; đ ng th i đ u t b đ c t ỏ ượ ệ ố ừ ươ ờ ầ ư ẫ ồ ệ ố xây d ng h th ng ự
c s v t ch t, k thu t h t ng nh giao thông, đi n t ơ ở ậ ậ ạ ầ ệ ử ư ấ ỹ ư , các khu dân c ,
khu kinh t ế ớ m i ... đ a n n văn minh đ n c c v ng dõn t c cũn nghèo nàn, ế ỏ ự ư ề ộ
i dân. l c h u, nâng cao đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n c a ng ạ ậ ầ ủ ờ ố ư ậ ấ ườ
5. Xu t kh u cao su góp ph n c ng c m r ng và phát tri n quan h ố ở ộ ầ ủ ể ấ ẩ ệ
h p tác qu c t , th ố ế ươ ợ ng m i ạ
Tr c khi m c a n n kinh t , Vi t Nam Ýt có quan h v i bên ướ ở ử ề ế ệ ệ ớ
ngoài, đ c bi t là quan h kinh t c ta h u nh ch ặ ệ ệ ế ố đ i ngo i, cao su n ạ ướ ư ầ ỉ
đ c xu t sang Li n X (cũ) ho c các n c thu c h th ng xã h i ch ượ ụ ấ ặ ờ ướ ệ ố ộ ộ ủ
nghĩa. Sau đ i h i VI, v i chính sách m c a và ch tr ạ ộ ở ử ủ ươ ớ ớ ng làm b n v i ạ
20
t t c các n c, hàng xu t kh u c a Vi t Nam nói chung và m t hàng cao ấ ả ướ ẩ ủ ấ ệ ặ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
su xu t kh u nói riêng đã nhanh chóng có m t c khác, ch m t s n ặ ở ộ ố ướ ẩ ấ ủ
y u là th tr ng Trung Qu c và các n ị ườ ế ố ướ ố c Nam Á th hi n nh ng m i ể ệ ữ
quan h buôn bán, h p tác kinh t m i v i bên ngoài. Năm 1995, Vi t Nam ệ ợ ế ớ ớ ệ
đã có quan h buôn bán v i 100 n ệ ớ ướ ủ c, trong năm đó m t hàng cao su c a ặ
Vi t Nam đã b t đ u đ c xu t sang th tr ng Châu Âu. Đ n năm 1997, ệ ắ ầ ượ ị ườ ấ ế
hàng hoá Vi t Nam đã đ c xu t sang 106 n c, trong đó cao su xu t sang ệ ượ ấ ướ ấ
h n 30 n ơ ướ c. Nh v y, m t hàng cao su xu t kh u cùng v i các m t hàng ấ ư ậ ặ ặ ẩ ớ
cây công nghi p kh c đó làm phong phú th tr ng xu t kh u, c ng c và ị ườ ệ ỏ ủ ẩ ấ ố
phát tri n các quan h v i các n c nh p kh u. ệ ớ ể ướ ậ ẩ
6. Phát tri n cao su thiên nhiên góp ph n ph xanh đ t tr ng, đ i núi ấ ố ủ ồ ể ầ
ng sinh thái. tr c, b o v môi tr ả ệ ọ ườ
Cao su là lo i cây công nghi p dài ngày th ng đ c tr ng thành ệ ạ ườ ượ ồ
nh ng vùng chuyên canh r ng l n trên nh ng v ng cú đ d c cao. Trong ộ ố ự ữ ữ ộ ớ
c ta l l n (3/4 di n tích t nhiên) và 1/ khi đó, đ t đ i núi n ấ ồ ướ ạ i chi m t l ế ỉ ệ ớ ệ ự
2di n tích này không có r ng bao ph . Vì v y , cây cao su tá ra phù h p và ủ ừ ệ ậ ợ
đang đ ượ ế c ch n đ ph xanh đ t tr ng, đ i tr c. Không ch th , theo k t ấ ố ồ ọ ỉ ế ủ ể ọ
qu nghiên c u c a các nhà kinh t môi tr ủ ứ ả ế ườ ộ ng, tr ng cao su s là m t ẽ ồ
gi i pháp b o v môi tr ng gi Èm, ả ệ ả ườ ng sinh thái vì lo i cây này tăng c ạ ườ ữ
t đ trong không khí và trong đ t; ch ng xói mòn, r a trôi c i thi n nhi ệ ả ệ ộ ử ấ ố
ả đ t; h n ch t c đ gió do hình thành các h đai r ng, cây che bóng; b o ấ ế ố ừ ệ ạ ộ
c; t n d ng đ v đ ệ ượ c ngu n n ồ ướ ụ ậ ượ ể ạ c đi u ki n thiên nhiên u đãi đ t o ư ề ệ
21
ra các s n ph m có giá tr kinh t ẩ ả ị . ế
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
CH
NG II
ƯƠ
ĐÁNH GIÁ TH TR
NG CAO SU TH GI
Ị ƯỜ
Ế Ớ
Ự I VÀ TH C
TR NG S N XU T, XU T KH U CAO SU C A VI T NAM
Ủ
Ấ
Ẩ
Ấ
Ạ
Ả
Ệ
I. TH TR NG CAO SU TH GI Ị ƯỜ I Ế Ớ
i 1. Tình hình s n xu t cao su trên th gi ấ ế ớ ả
Có th nói, quá trình sinh tr ng và phát tri n c a cây cao su có ể ưở ủ ể
nhi u đ c đi m khác bi ể ề ặ ệ ữ t so v i các lo i cây công nghi p khác. Nh ng ệ ạ ớ
đ c đi m đó nh h ặ ể ả ưở ng r t l n đ n công tác t ế ấ ớ ổ ứ ả ch c s n xu t, tiêu th và ấ ụ
ữ xu t kh u các s n ph m cao su xu t kh u cũng nh vi c đ ra nh ng ấ ư ệ ề ả ẩ ẩ ấ ẩ
ph ng h ng và gi i pháp đ i v i vi c phát tri n cây cao su, th hi n ươ ướ ả ể ệ ở ố ớ ệ ể
m t s đi m sau: ộ ố ể
Sù sinh tr ng và phát tri n c a cây cao su tuân theo mét chu kỳ ưở ủ ể
đ c tr ng cũng nh các quy lu t riêng nh ng v n ch u s chi ph i c a qui ặ ố ủ ị ự ư ư ư ậ ẫ
lu t t ng r t l n c a các y u t t ậ ự nhiên. Năng su t c a cây ch u nh h ấ ủ ị ả ưở ấ ớ ủ ế ố ự
nhiên nh khí h u và đ t, và ph thu c vào s thay đ i c a các y u t đú. ổ ủ ế ố ự ụ ư ậ ấ ộ
Cõy ch phát tri n t ể ố ỉ ấ t trong m t s đi u ki n nh t đ nh v khí h u và đ t, ộ ố ề ấ ị ề ệ ậ
n u không đ các đi u ki n thích h p đú cõy s cho năng su t th p. ế ủ ệ ẽ ề ấ ấ ợ
ấ S n xu t cao su mang tính th i v l n. Trong quá trình s n xu t ờ ụ ớ ả ấ ả
cây cao su, có th i kì nhu c u t ầ ư ệ ả ố ấ li u s n xu t, s c lao đ ng, ti n v n r t ấ ứ ề ờ ộ
căng th ng (nh th i kỳ gieo tr ng , thu ho ch m và ch bi n). Ng ư ờ ế ế ủ ẳ ạ ồ ượ c
l ạ i có th i kì r t nhàn r i (th i kì chăm sóc). ỗ ấ ờ ờ
Chu kỳ c a cây cao su khá dài (30 năm) và ph i đ i t i năm th 5-7 ả ợ ớ ủ ứ
m i có th ti n hành c o m đ c, song sau th i gian đú thì có th thu ể ế ủ ượ ạ ớ ể ờ
22
ho ch liên t c trong 20-30 năm li n. ụ ề ạ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ờ Trong s n xu t cây cao su, th i gian lao đ ng không kh p v i th i ả ấ ộ ớ ờ ớ
gian t o ra s n ph m. Nghĩa là khi k t thúc m t quá trình lao đ ng c th ế ụ ể ả ẩ ạ ộ ộ
nh làm đ t, gieo tr ng, chăm sóc, ... ch a có s n ph m ngay mà ph i ch ư ư ấ ả ả ẩ ồ ờ
đ n khi thu ho ch. ế ạ
Cây cao su sinh tr ng r t t ưở ấ ố ậ t trên đ t đ bazan ho c đ t xám, th t ặ ấ ấ ỏ
sâu, không quá cao so v i m t n ặ ướ ớ c bi n, b ng ph ng và có đ d c d ẳ ộ ố ướ i ể ằ
8o.
cây cao su bao g m: m cao su, g cao su, S n ph m thu đ ẩ ả c t ượ ừ ủ ồ ỗ
d u cao su, ... nhìn chung là đa d ng, khó chuyên ch và b o qu n; h n th ầ ả ả ạ ơ ở ế
còn d h hao, d gi m ph m ch t, c n đòi h i c n đ ẩ ễ ả ỏ ầ ễ ư ầ ấ ượ ị c ch bi n k p ế ế
th i. ờ
Còng nh vi c s n xu t các cây công nghi p khác, s n xu t cây ư ệ ả ệ ấ ấ ả
cao su có tính ch t liên ngành, di n ra trên ph m vi không gian r ng và ễ ấ ạ ộ
ph c t p: S n xu t cây cao su ứ ạ ấ ả ở ấ ồ đây không ch đ n thu n là s n xu t tr ng ỉ ơ ả ầ
tr t, mà nú cũn bao hàm c công nghi p ch bi n. Các ho t đ ng đó phân ệ ế ế ạ ộ ả ọ
b trên m t không gian r ng l n, ổ ớ ở ộ ộ ề nhi u vùng lãnh th có nh ng đi u ữ ề ổ
ki n v t ề ự ệ nhiên, kinh t -xó h i cũng nh l ch s , truy n th ng r t khác ư ị ử ề ế ấ ố ộ
nhau.
ầ ạ V y, mu n s n xu t và xu t kh u cao su đ t hi u qu cao, c n t o ố ả ệ ậ ẩ ấ ả ấ ạ
ra s liên k t ch t ch gi a các ngành có liên quan t s n xu t đ n ch ẽ ữ ự ế ặ ừ ả ấ ế ế
bi n đ n tiêu th và xu t kh u s n ph m. ẩ ả ụ ế ế ấ ẩ
1.1. Di n tích ệ
H u h t cao su thiên nhiên đ u đ c l y t cây cao su Hevea ề ế ầ ượ ấ ừ
Brasiliensis, chính vì v y lo i cây này hi n nay đ ệ ậ ạ ượ ổ ế c tr ng r t ph bi n. ấ ồ
Cây cao su Hevea Brasiliensis có ngu n g c t Nam M , t ng m c hoang ố ừ ồ ỹ ừ ọ
2, trên l u v c s ng Amazon. Năm
5-6 km d i trên m t đ a bàn r ng l n t ạ ộ ị ớ ừ ộ ự ụ ư
23
1876, cây cao su hoang d i đ c đ a v tr ng n bách th o Kew ạ ượ ề ồ ư v ở ườ ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
(London) và Srilanka, t đó phát tán sang nhi u n c khác, đ c bi t là các ừ ề ướ ặ ệ
n vùng nhi t đ i nóng và Èm nh Đông Nam Á, châu Phi, châu Mĩ la c ướ ở ệ ớ ư
tinh... Đ n nay, cao su đ c và di n tích cao su trên ế ượ c tr ng ồ ở nhi u n ề ướ ệ
th gi i đã v t quá 9,4 tri u ha (9.434.800) trong đó: ế ớ ượ ệ
Châu Á: 86711,1 nghìn ha, chi m 91,8% ế
Châu Phi: 529 nghìn ha, chi m 5,6% ế
Châu M la tinh : 248,7 nghìn ha, chi m 2,6% ế ỹ
C¬ c Êu d i Ön t Ýc h c a o s u t r ª n t h Õ g i í i
(Ngu n : IRSG, vol 52 , sè 3 , thán g 12/1997). ồ
Ch©u ¸
Ch©u Phi
Ch©u Mü La tinh
B ng 1: Di n tích cao su các n c (tính đ n năm 1996) ệ ả ướ ế
Đ n v : nghìn ha ơ ị
Tên n cướ
t ệ Nam
Di n tích ệ 1957 3374 1649 592 543 400 162 110 Di n tích ệ 150 100 260 200 110 52 20 247 cướ Tên n Cote d’ivoire Cameroune Nigeria Brasil Liberia Campuchia Papua New Các n ướ
24
i). Thái Lan Indonesia Malaixia Trung Qu cố Ên Độ Vi Srilanka Philipin (Ngu n: ANRPC, Hi p h i cao su thiên nhiên th gi ộ c khác ế ớ ệ ồ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
1.2. S n l ng: ả ượ
T năm 1990 t i nay, s n l ừ ớ ả ượ ng cao su có nhi u bi n đ ng, bình ề ế ộ
ng cao su th gi quân tăng 3,4% /năm. Ri ng năm 2001 t ng s n l ờ ả ượ ổ ế ớ ướ c i
c. Trong đó, Thái Lan - n đ t 7006 nghìn t n, tăng 4,7% so v i năm tr ạ ấ ớ ướ ướ c
i v n duy trì đ ng trên 2300 s n xu t cao su hàng đ u th gi ả ế ớ ẫ ấ ầ c s n l ượ ả ượ
nghìn t n. Trong năm 2001, s n l ng c a Thái Lan đã tăng 2% so v i năm ả ượ ấ ủ ớ
2000. Ti p t c đà tăng tr ng 7% năm 2000, năm 2001 s n l ng cao su ế ụ ưở ả ượ
c đ t trên 1500 c a Indonesia ti p t c tăng 3% so v i cùng kỳ năm tr ủ ế ụ ớ ướ ạ
nghìn t n. Cũng trong năm nay, ấ ở ộ ể Malaixia, do nhi u công ty và h ti u ề
đi n đã chuy n sang tr ng c , s n l ng cao su ti p t c gi m xu ng. ọ ả ượ ể ề ồ ế ụ ả ố
Trong năm 2001, s n l ng cao su ả ượ ở ơ đây ch là 560 nghìn t n, gi m h n ả ấ ỉ
9% so v i cùng kỳ năm 2000. S n l ng cao su c a Malaixia nh ng năm ả ượ ớ ủ ữ
ắ ầ g n đây liên t c gi m m nh cho th y ho t đ ng s n xu t cao su b t đ u ấ ầ ạ ộ ụ ả ả ạ ấ
c này. Trong khi đó, Vi y u d n đi ầ ế n ở ướ ệ ế ụ t Nam và Trung Qu c ti p t c ố
tăng s n l ng do nh ng di n tích tr ng cao su đã đ n th i kỳ khai thác. ả ượ ữ ệ ế ờ ồ
Năm 2001, Vi t Nam đ t s n l ệ ạ ả ượ ố ng 282 nghìn t n, tăng 4% và Trung Qu c ấ
ng 465 nghìn t n tăng 2% so v i năm 2000. đ t s n l ạ ả ượ ấ ớ
T i năm 2002, d ki n s n l ng cao su toàn th gi i s tăng lên ự ế ả ượ ớ ế ớ ẽ
m c 7760 nghìn t n, trong đó châu Á chi m 94%, châu Phi chi m 4,5%, ứ ế ế ấ
châu Mĩ la tinh chi m 1,5%. Thái Lan và Indonesia v n s là nh ng n ẫ ẽ ữ ế ướ c
có s n l ng cao su l n nh t, chi m kho ng 50%-60% s n l ng th gi i. ả ượ ả ượ ế ấ ả ớ ế ớ
B ng 2: S n l ng c a các n c s n xu t cao su hàng đ u th gi i. ả ượ ả ủ ướ ả ế ớ ầ ấ
ấ
2000 1999 Đ n v : 1000 t n ơ Ướ
ổ
25
6811 2155 1599 620 769 460 6743 2355 1510 631 609 455 ị c 2001 7060 2392 1556 650 560 465 T ng c ng: ộ Thái lan Inđônêxia Ên Độ Malaysia Trung Qu c ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
271 112 86 73 65 576 282 112 85 75 63 820
26
Vi t nam sè 40 ngày 3 tháng 4 năm 2002) t namệ Vi B bi n Ngà ờ ể Srilanka Braxin Nigeria Các n ướ ồ c khác (Ngu n: Th i báo Kinh t ờ 230 120 97 70 78 613 ệ ế
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
1.3. Năng su t:ấ
Năng su t cao su bình quân trên th gi m c 10-12 t /ha. i ế ớ ở ứ ấ ạ Ở
nh Malaixia, Thái Lan, do đ u t nh ng n ữ ướ c tr ng nhi u cao su ề ồ ầ ư ạ m nh
ồ vào nghiên c u khoa h c k thu t nh m nâng cao năng su t các cây tr ng ằ ứ ậ ấ ọ ỹ
nên năng su t cao su khá cao , trung bình 15-20 t /ha. ấ ạ
1.4. M t s n c s n xu t cao su ch y u trên th gi i: ộ ố ướ ả ủ ế ế ớ ấ
/ Thái Lan:
Thái Lan là n c có t c đ s n l ng cao su tăng nhanh và hi n nay ướ ố ộ ả ượ ệ
đ ng đ u th gi ầ ứ ế ớ ư i. Tuy m i b t đ u tr ng cao su cách đây 75 năm, nh ng ớ ắ ầ ồ
ầ ủ Thái Lan ti n b r t nhanh. T c đ tr ng cao su trong nh ng năm đ u c a ố ộ ồ ộ ấ ữ ế
Thái Lan là 50000 ha/năm, sau đó gi m xu ng 30000 ha/năm vào năm 1979, ả ố
t năm 1985 t ừ ớ ờ ậ i nay t c đ tr ng ch còn 12000-13000 ha/năm. Nh v y, ộ ồ ố ỉ
t i năm 1991, di n tích tr ng cao su ớ ệ ồ ở ệ Thái Lan đã là 1866000 ha. 90% di n
tích tr ng cao su phân b mi n Nam và ph n còn l ố ở ồ ề ầ i ạ ở ề các t nh mi n ỉ
Đông Thái Lan.
Th i kỳ 1970-1990, t c đ tăng s n l ả ượ ờ ố ộ ỗ ng là 7,41%/năm, t c là m i ứ
năm bình quân s n l ng cao ả ượ ng tăng 46,55 nghìn t n, b ng 45,2% s n l ấ ả ượ ằ
su tăng hàng năm trong c ng k c a th gi i. T năm 1991 t ỡ ủ ế ớ ự ừ ớ ả i nay, s n
l ng bình quân hàng năm là 1800 nghìn t n. Nguyên nhân ch y u c a s ượ ủ ế ủ ự ấ
ư thành công trong phát tri n ngành cao su là Chính Ph đó cú chính sách u ủ ể
đãi cho các ch đ u t ủ ầ ư ả s n xu t k c khâu tr ng tr t và ch bi n, công ồ ấ ể ả ế ế ọ
ngh s n xu t hi n đ i phù h p v i t p quán tiêu dùng c a th gi ớ ậ ệ ả ế ớ ủ ệ ấ ạ ợ ề i. Đi u
quan tr ng khác là Thái lan đã t o d ng đ c th tr ng tiêu th n đ nh, ự ạ ọ ượ ị ườ ụ ổ ị
không b chèn Ðp v giá so v i các n c cùng xu t kh u cao su. ề ớ ị ướ ẩ ấ
/ Inđ n xia : ụ ờ
Inđ n xia hi n là n c đ ng th hai v s n xu t và xu t kh u cao ụ ờ ệ ướ ứ ề ả ứ ẩ ấ ấ
27
su thiên nhiên trên th gi i. Đ t n ế ớ ấ ướ ỏ ớ c này g m 13667 đ o l n nh v i ả ớ ồ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
2 trong đó di n tích tr ng cao su là
di n tích t ng c ng là 1.904.569 km ệ ộ ổ ệ ồ
2.327.000 ha. Ph n l n di n tích tr ng cao su là đ o Samatra, Java, ầ ớ ệ ồ ở ả
Mađa.
V s n l ng, t năm 1984 s n l ng cao su ề ả ượ ừ ả ượ ở ạ Inđ n xia đó đ t ụ ờ
trên 1 tri u t n. T năm 1990 t i nay, s n l ng bình quân là 1600 nghìn ệ ấ ừ ớ ả ượ
ị ả t n /năm. Giá tr xu t kh u cao su c a Inđ n xia chi m 31% giá tr s n ủ ấ ụ ờ ế ấ ẩ ị
l ng nông nghi p xu t kh u hàng năm c a c n c. ượ ủ ả ướ ệ ấ ẩ
/ Ên độ:
Tr c năm 1999, Ên đ còn là n c đ ng th t trên th gi i v ướ ộ ướ ứ ư ứ ế ớ ề
ng cao su, nh n l c v t b c nh m phát tri n ngành nông s n l ả ượ ờ ỗ ự ượ ể ậ ằ
nghi p này, hi n nay Ên đ đã v n lên đ ng v trí th ba trên th gi ệ ệ ộ ươ ứ ở ị ế ớ i ứ
sau Thái lan và Inđ n xia. ụ ờ
V s n l ng, th i kỳ 1970-1990, s n l ề ả ượ ả ượ ờ ng cao su c a Ên Đ tăng ủ ộ
nhanh, bình quân 6,77%/năm. T đó t i nay, s n l ừ ớ ả ượ ộ ẫ ng c a Ên Đ v n ủ
ế tăng đ u v i t c đ bình quân kho ng 3,67%. Ên Đ đang c g ng h t ả ớ ố ố ắ ề ộ ộ
túc đ c v nguyên li u t i c n này cho s phát mình đ ch ng nh ng t ẳ ữ ể ự ượ ệ ố ầ ự ề
tri n công nghi p và cũn cú hi v ng ti n đ n đ cao su xu t kh u ra n ủ ế ế ể ệ ẩ ấ ọ ướ c
ngoài.
/ Malaixia:
Cho đ n năm 1984, Malaixia v n còn d n đ u th gi ế ớ ề ả ấ i v s n xu t ế ầ ẫ ẫ
c có di n tích tr ng cao su cao su thiên nhiên. Th i kỳ đó, Malaixia là n ờ ướ ệ ồ
l n nh t th gi ấ ớ ế ớ i, trên 2 tri u ha. S n l ệ ả ượ ng cao su lúc b y giê tăng bình ấ
ng cao su quân 0.56%/năm trong su t th i kì 1979-1990. Năm 1990, s n l ờ ả ượ ố
i 27,5% s n l ng th gi c a Malaixia là 1420 nghìn t n, chi m t ủ ế ấ ớ ả ượ ế ớ i,
30,72% s n l ng cao su c a châu Á; còn s n l ng xu t kh u cũng ả ượ ả ượ ủ ẩ ấ
28
i 95% s n l chi m t ế ớ ả ượ ng s n xu t hàng năm. ấ ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Nh ng năm g n đây Thái lan, Inđ n xia, và đ c bi t Malayxia đã ụ ờ ữ ầ ặ ệ
ch tr ủ ươ ẩ ng b b t di n tích cao su chuy n sang tr ng c d u. S n ph m ể ỏ ớ ọ ầ ệ ả ồ
c giá h n cao su, s n l c d u d tiêu th h n và đ ọ ầ ụ ơ ễ ượ ả ượ ơ ủ ng c d u c a ọ ầ
Malaixia đã đ t 4 tri u t n/ năm, tr thành n ệ ấ ạ ở ướ ề c xu t kh u c d u nhi u ọ ầ ấ ẩ
nh t trên th gi i. Cũng chính vì v y, s n l ế ớ ấ ả ượ ậ ụ ng cao su c a Malaixia s t ủ
đi, s n l ng cũn cú 1255 nghìn t n và gi m m nh. T năm 1992 tr ừ ạ ả ở ả ượ ấ
Malaixia t t xu ng hàng th ba, nh ng đ a v s 1 và s 2 cho Thái Lan ụ ứ ố ườ ị ố ố ị
và Inđ n xia. Tuy không còn gi v trí hàng đ u v s n l ng cao su, ụ ờ ữ ị ề ả ượ ầ
c có n n công nghi p và khoa h c k thu t cao su Malaixia v n còn là n ẫ ướ ọ ỹ ệ ề ậ
tiên ti n so v i các n c s n xu t cao su khu v c Châu á. ế ớ ướ ả ự ấ
/ Vi t Nam : ệ
i Pháp b t đ u kinh doanh cao su Đông Nam Đ u th k XX, ng ế ỷ ầ ườ ắ ầ ở
Bé. Trong nh ng năm 1923-1929, h đã ti n hành tr ng th nghi m t ọ ử ữ ệ ế ồ ạ i
Tõy Nguy n và đ n 1945 đã tr ng thăm dò r i rác Ph Quỳ, Ngh An. ế ả ờ ồ ở ủ ệ
D i th i Pháp, cây cao su đ c các nhà t b n t p trung đ u t ướ ờ ượ ư ả ậ ầ ư ớ ơ l n h n
các lo i cây tr ng khác; di n tích cao su vì th phát tri n r t nhanh: năm ể ấ ệ ế ạ ồ
1921-1932 là 8200 ha, năm 1945: 138000ha, t i năm 1963-1965 di n tích ớ ệ
cao su Vi t Nam là 297000ha, đ ng th 8 trong sè 18 qu c gia tr ng cao ở ệ ứ ứ ố ồ
su.
Ngay t khi th ng nh t đ t n c, Đ ng và chính ph ta đã có ch ừ ấ ấ ướ ố ủ ả ủ
tr ng khai hoang, đ u t l n, phát tri n m nh cây cao su có giá tr này. ươ ầ ư ớ ể ạ ị
Đ n nay, di n tích cao su không ng ng tăng. Năm 2001, c n c có ả ướ ừ ệ ế
kho ng 400 nghìn ha cao su trong đó cao su do qu c doanh trung ả ố ươ ng
(T ng công ty cao su) qu n lý là 200 nghìn ha, qu c doanh đ a ph ng và ả ổ ố ị ươ
quân đ i là 52 nghìn ha , còn l nhân. Ngành ộ ạ i là cao su thu c thành ph n t ộ ầ ư
cao su Vi ệ t nam cũng là thành viên c a hi p h i cao su thiên nhiên th gi ệ ế ớ i ủ ộ
(ARNPC).
29
/ Trung Qu c :ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
năm 1952 và cho t i nay Trung Qu c đã b t đ u tr ng cao su t ắ ầ ố ồ ừ ớ
n c này đang đ ng i v s n xu t cao su. Trong ướ ứ ở ị v trí th 5 th gi ứ ế ớ ề ả ấ
1952 t i 1984, cây cao su đã đ kho ng nh ng năm t ữ ả ừ ớ ượ ộ c phát tri n lên m t ể
di n tích 430000 ha. Dù đi u ki n thiên nhiên là r t khó khăn (đ t không ề ệ ệ ấ ấ
t, khí h u kh c nghi t, nhi t đ xu ng r t th p, giá l nh vào l y gì làm t ấ ố ậ ắ ệ ệ ộ ấ ạ ấ ố
mùa đông l i hay cú bóo l n), Trung Qu c v n có m t di n tích khai thác ạ ệ ẫ ớ ố ộ
cao su x p x 400000 ha, ch y u là thu c các nông tr ng nhà n ủ ế ấ ộ ỉ ườ ướ ặ c ho c
c a các t nh. ủ ỉ
V s n l ng, th i kỳ 1970-1990, Trung Qu c n i ti ng là n ề ả ượ ế ố ổ ờ ướ c
tăng s n l ng nhanh nh t th gi ng 17,99% (t ả ượ ế ớ ớ ố i v i t c đ tăng s n l ộ ả ượ ấ ừ
15 nghìn t n năm 1973 lên 250 nghìn t n năm 1990). Trung Qu c cũng đã ấ ấ ố
thành công trong c i cách nông nghi p , t o đ ệ ả ạ ượ ị ạ c gi ng cao su ch u l nh ố
t t , có năng su t khá cao . Nh v y , t năm 1990 tr l i đây, s n l ố ờ ậ ấ ừ ở ạ ả ượ ng
cao su c a Trung Qu c n đ nh h n m c khá cao , bình quân 455000 ố ổ ẳ ở ứ ủ ị
t n /năm. ấ
/ Các n c châu Phi: ướ
Tr c đõy,th i kỳ 1970-1990 châu Phi có hai n ướ ờ ở ướ ả c s n xu t cao su ấ
ch y u là Liberia và Nigeria, m i n c có s n l ng trên d i 100 nghìn ủ ế ỗ ướ ả ượ ướ
ng Liberia l i nhanh chóng gi m v i t c đ t n. Nh ng s n l ư ấ ả ượ ở ạ ớ ố ả ộ
-9,85%/năm và cho t ớ ầ i đ u nh ng năm 90 thì ch còn 20-30 ngàn t n /năm. ỉ ữ ấ
Trong khi đó, Nigeria l i tăng s n l ng cao su đ u đ n v i t c đ ạ ả ượ ớ ố ề ặ ộ
2,13% /năm. Dù v y, trong th i gian g n đây, theo xu h ậ ầ ờ ướ ủ ng chung c a
i, Nigeria cũng đang gi m d n s n l ng. s n xu t cao su th gi ả ế ớ ấ ầ ả ượ ả
i 2. Tình hình cung c u cao su trên th gi ầ ế ớ
2.1. Xu t kh u: ấ ẩ
Cao su xu t kh u trên th gi các n c đang phát ế ớ ẩ ấ i ch y u là t ủ ế ừ ướ
30
tri n Châu á nh Thái lan, Inđ n xia, Malaixia, Vi t Nam, Campuchia ... ụ ờ ư ể ệ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
S n l ng xu t kh u c a các n c này chi m t i 95-97% s n l ả ượ ẩ ủ ấ ướ ế ớ ả ượ ấ ng xu t
i, trong đó 90% là t Thái lan, Inđ n xia, Malaixia, Ên kh u c a th gi ủ ế ớ ẩ ừ ụ ờ
Đ . Ngoài ra, cũn cú m t s n c châu Phi nh Nigeria, Liberia, ... còng ộ ố ướ ộ ư
tham gia xu t kh u cao su. ẩ ấ
Su t t năm 1990 t i năm 1999, xu t kh u cao su th gi i nhìn ố ừ ớ ế ớ ẩ ấ
chung là tăng nh ng r t ch m, trung bình ch tăng lên 1,1%/năm, cho nên ư ấ ậ ỉ
ng xu t kh u th gi i ch m c 4670 nghìn t n. đ n năm 1999, s n l ế ả ượ ế ớ ẩ ấ ỉ ở ứ ấ
Năm 2000, xu t kh u cao su th gi i đ t 4970, t ng đ ng ế ớ ạ ấ ẩ ươ ươ m cứ
xu t kh u cao su năm 1999. ẩ ấ
i gi m 3,4% so v i năm Sang năm 2001 xu t kh u cao su th gi ấ ế ớ ẩ ả ớ
2000. Trong đó xu t kh u gi m ch y u ủ ế ở ấ ẩ ả ớ Malaixia, gi m 23,4% so v i ả
Thái lan và 1,4% Inđ nexia. Malaixia, và năm 2000, nh ng tăng 3,8% ư ở ở ụ
Srilanka đ u gi m s n l ng xu t kh u, song l ả ượ ề ả ẩ ấ ượ ng xu t kh u tăng lên ẩ ấ ở
Thái lan, Inđ n xia, Vi t Nam và các n c châu Phi đã đ đ bù cho ụ ờ ệ ướ ủ ể
l Malaixia và Srilanka. V Vi ượ ng xu t kh u gi m đi ẩ ả ấ ở ề ệ ẩ t Nam, xu t kh u ấ
cao su ti p t c tăng lên v i 260 nghìn t n xu t kh u thu n, đ a n c này ế ụ ư ướ ấ ấ ẩ ầ ớ
lên v trí th ba trên th gi i. Cũng trong năm này, xu h ế ớ ứ ị ướ ng gi m sút v ả ề
xu t kh u Malaixia càng rõ d t ch còn m c 150 ngàn t n. ẩ ở ấ ệ ỉ ở ứ ấ
c trên th gi i . B ng 3 : Xu t kh u cao su c a các n ẩ ủ ả ấ ướ ế ớ
ấ Đ n v : 1000 t n ị
1999 2000 ơ 2001
ẩ
4970 2166 1380 256 196 972 4800 2250 1400 260 150 740
Vi t nam sè 11 năm 2002) Xu t kh u ấ Thái lan Inđônêxia t ệ Nam Vi Malaixia Các n ướ ồ c khác (Ngu n: Th i báo Kinh t ờ ế 4670 1886 1495 230 436 623 ệ
31
2.2. Tình hình tiêu th cao su thi n nhiên tr n th gi i ế ớ ụ ờ ờ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Trên th gi c tiêu th nhi u cao su nh t là các n ế ớ i, nh ng n ữ ướ ụ ề ấ ướ c
ệ ả s n xu t và tiêu th xe h i nh Mĩ, Nh t, Trung qu c do công nghi p s n ả ư ụ ấ ậ ố ơ
xu t t là ngành tiêu dùng nhi u cao su nh t so v i các ngành khác ấ ụ ụ ề ấ ớ
Th i gian g n đây, do kinh t c a nhi u n ầ ờ ế ủ ề ướ ế ả c suy thoái d n đ n s n ẫ
xu t săm l p đình đ n, s c mua cao su gi m sút. Đ c bi ứ ấ ả ặ ố ố ệ t sau bi n c 11/9 ế ố
t i M , các th tr ng h u nh b ch ng l ạ ị ườ ỹ ư ị ữ ầ ạ i. M c tiêu th cao su toàn th ụ ứ ế
gi ớ ụ ả i năm 2001 gi m 8,5% so v i năm 2000. Trong đó, m c tiêu th gi m ứ ả ớ
m nh nh t M , gi m 17,7% so v i năm 2000, các n ấ ở ạ ả ớ ỹ ướ ả c khác gi m
kho ng 2-7%. Riêng Trung Qu c l ố ượ ả ng cao su tiêu th v n ti p t c tăng. ụ ẫ ế ụ
Trong năm 2001, tiêu th cao su thiên nhiên Trung Qu c đã tăng 4,8% so ụ ở ố
i trong năm qua nhìn chung v i năm 2000.Nh v y, tiêu th cao su th gi ớ ư ậ ế ớ ụ
là h i suy gi m, xu t hi n tình tr ng th a cung. T ng nhu c u tiêu th cao ừ ụ ệ ấ ả ầ ạ ơ ổ
su th gi i ế ớ ướ ấ c đ t 17,57 tri u t n, gi m 3,1% so v i năm 2000 và th p ệ ấ ạ ả ớ
h n s n l ng 210 ngàn t n. Nh v y, tiêu th cao su th gi i trong năm ơ ả ượ ấ ư ậ ế ớ ụ
qua nhìn chung là h i suy gi m, xu t hi n tình tr ng th a cung. T ng nhu ừ ệ ấ ả ạ ơ ổ
c đ t 17,57 tri u t n, gi m 3,1% so v i năm c u tiêu th cao su th gi ầ i ế ớ ướ ạ ệ ấ ụ ả ớ
ng 210 ngàn t n. 2000 và th p h n s n l ấ ơ ả ượ ấ
ệ ấ D đoán tiêu th cao su các lo i năm 2002 s đ t 18,42 tri u t n ẽ ạ ự ụ ạ
tăng h n 5% so v i năm tr c và th p h n s n l ng 290 ngàn t n. Trong ơ ớ ướ ơ ả ượ ấ ấ
ớ đó tiêu th cao su thiên nhiên năm 2002 đ t 7,49 tri u t n, tăng 6,3% so v i ệ ấ ụ ạ
năm 2001.
B ng 4: Cung và c u cao su thiên nhiên toàn th gi i . ế ớ ả ầ
ơ ệ ấ
32
Đ n v : tri u t n Cung 6,05 6,37 6,4 6,54 6,7 6,715 ị C uầ 5,99 6,14 6,5 6,62 6,75 6,805 Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Ướ
(Ngu n : V 2001 c 2002 ụ ụ 7,06 7,76 ậ 6,85 7,49 ủ (Ngu n : V n ng s n-Ban V t giá Chính Ph ) ả ồ ồ ụ
nông s n-Ban V t giá Chính Ph ) ậ ủ ả
2.3. Tình hình nh p kh u cao su trên th gi i ế ớ ậ ẩ
Các n c nh p kh u cao su ch y u là nh ng n ướ ủ ế ữ ậ ẩ ướ ệ c công nghi p
ng nh p kh u cao su c a h chi m t i 70% s n l phát tri n. S n l ể ả ượ ủ ọ ế ẩ ậ ớ ả ượ ng
cao su trên th gi i. Trong s các n ế ớ ố ướ c này, Mĩ hi n nay là n ệ ướ ậ c nh p
kh u cao su l n nh t th gi ớ ế ấ ẩ i v i l ớ ớ ượ ệ ng nh p kh u hàng năm trên 1 tri u ẩ ậ
c nh p kh u cao su th 2 th t n. Nh t b n và Trung Qu c là nh ng n ấ ậ ả ữ ố ướ ứ ẩ ậ ế
gi ng nh p kh u hàng năm kho ng 760 nghìn t n. Trung i v i s n l ớ ớ ả ượ ấ ẩ ậ ả
Qu c tuy là n c s n xu t cao su nh ng hàng năm v n ph i ti n hành ố ướ ả ế ư ả ấ ẫ
nh p kh u thêm 500-600 nghìn t n, nguyên nhân chính là do hàng năm nhu ẩ ậ ấ
ấ c u tiêu th c a Trung Qu c là 900 nghìn t n, trong khi đó h ch s n xu t ầ ọ ỉ ả ụ ủ ấ ố
đ c g n m t n a (450 nghìn t n), còn l i 430 nghìn ượ ộ ử ầ ấ ạ i ph i nh p kh u t ậ ẩ ớ ả
c Tây Âu nh Pháp , Đ c , Tây ba t n. Bên c nh Trung Qu c, các n ấ ạ ố ướ ư ứ
nha,... hàng năm cũng nh p kh u m t l ng l n cao su thiên nhiên lên t ộ ượ ậ ẩ ớ ớ i
1000-1300 nghìn t n. Ngoài ra, trong s các n c nh p kh u cao su cũn cú ấ ố ướ ẩ ậ
Hàn Qu c v i s n l ng trung bình 330 nghìn t n/ năm. ố ớ ả ượ ấ
Còng gi ng nh xu h ng tiêu th cao su thiên nhiên trên toàn th ư ố ướ ụ ế
gi i, s n l ng nh p kh u cao su th gi i trong năm qua có xu h ớ ả ượ ế ớ ậ ẩ ướ ng
gi mả . N u nh năm 2000, nh p kh u cao su trên th gi ế ớ ư ế ậ ẩ ả i tăng nh kho ng ẹ
6%, thì sang năm 2001 nh p kh u cao su l i gi m. Nguyên nhân là do ậ ẩ ạ ả
l ng nh p kh u vào Mĩ gi m m nh, bên c nh đó Trung qu c cũng đang ượ ẩ ậ ả ạ ạ ố
n l c đ h th p l ỗ ự ể ạ ấ ượ ả ng nh p kh u cao su nh m gi m b t áp l c cho s n ự ẩ ậ ả ằ ớ
xu t n i đ a, tăng s c c nh tranh c a s n ph m trong n c. Nhìn chung do ấ ộ ị ứ ạ ủ ả ẩ ướ
33
suy thoái kinh t và m t s đ t bi n v chính tr m t s n c l n trên ế ộ ố ộ ề ế ị ở ộ ố ướ ớ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
th gi i, tình hình nh p kh u cao su cũng b nh h các ế ớ ị ả ậ ẩ ưở ng và gi m đ u ả ề ở
n c chuyên nh p kh u lo i s n ph m này. ướ ạ ả ậ ẩ ẩ
B ng 4: Nh p kh u cao su thiên nhiên c a các n c trên th ủ ả ậ ẩ ướ ế
gi i ớ
Đ n v : 1000 t n ấ ị
1999 2000 ơ 2001
ẩ
c khác 4699 1116 402 755 332 253 226 161 1454 5300 1192 820 802 331 309 250 171 1425 4850 980 760 760 330 301 245 168 1306
(Ngu n: FAO-Commodity Market Review 2000-2001) Nh p kh u ậ M ỹ Trung qu cố Nh t b n ậ ả Hàn Qu cố Pháp Đ cứ Tây Ban Nha Các n ướ ồ
3. Giá cao su trên th tr ng th gi ị ườ i ế ớ
/ Th gi ng cao su là Luân đôn, Xingapo và Tokyo.. Dung ế ớ i cú c c th tr ỏ ị ườ
l ng trao đ i các th tr ượ ổ ở ị ườ ng này chi m 4/5 kh i l ế ố ượ ổ ng cao su trao đ i
trên th tr ng th gi i. Đây cũng là nh ng th tr ị ườ ế ớ ị ườ ữ ng quy t đ nh giá c ế ị ả
cao su trao đ i c a th gi i . ổ ủ ế ớ
/ Cú th nói năm 2001 là m t năm u ám nh t trong l ch s ngành cao su ử ể ấ ộ ị
th gi ế ớ i vì giá cao su đã ch m xu ng m c th p nh t do cung nhi u c u Ýt, ứ ề ầ ấ ạ ấ ố
t là nhu c u tiêu th th p t đ c bi ặ ệ ụ ấ ạ ầ i các n n kinh t ề ế ậ Châu á nh Nh t - ư
mét trong nh ng n c nh p kh u cao su hàng đ u Th gi i. ữ ướ ế ớ ầ ẩ ậ
/ Sang 3 tháng đ u năm 2002, tuy b nh h ng b i kỳ ngh l h i năm ị ả ầ ưở ỉ ễ ộ ở
m i t i các n c Châu á, nh ng giá cao su đang có xu h ớ ạ ướ ư ướ ồ ng ph c h i, ụ
t là th tr ng kỳ h n t i Tokyo. đ c bi ặ ệ ị ườ ạ ạ
Giá cao su kỳ h n t i tăng 95 yên/ kg kéo theo ạ ạ i Tokyo đ u tháng t ầ ớ
34
i các th tr s tăng giá t ự ạ ị ườ ơ ng khác do ho t đ ng mua bù thi u và đ u c . ạ ộ ế ầ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Tuy nhiên, tình tr ng nhu c u y u v n chi ph i th tr ị ườ ế ạ ầ ẫ ố ng, làm h n ch s ạ ế ự
tăng giá. Th tr ng Châu á ch bi t trông ch vào khách hàng l n nh t là ị ườ ỉ ế ấ ờ ớ
Trung Qu c, song đ n nay n ế ố ướ ẩ c này v n ch a c p h n ng ch nh p kh u, ạ ư ấ ậ ạ ẫ
Trung Qu c là n ố ướ c nh p kh u cao su l n th hai trên th gi ớ ế ớ ứ ậ ẩ i sau M . ỹ
cu i năm 2001 và 3 tháng đ u năm B ng 5: Giá c cao su Qu c t ả ố ế ố ả ầ
2002
ng ơ
Lo i cao su ạ RSS3 SIR20 SMR20 RSS3 RSS3 RSS3 C 2001 50-52 50-50,75 51 46,75 74,4 6370 Đ 2002 50,5-62 58-58,3 58,4-59 61,25 88,5 6550
Kỳ h nạ Đ n v tính ị T3 US cent/ kg T4 “ T3 “ T3 “ T6 Yên/ kg NDT/ t nấ T3 t nam năm 2002) Vi Th tr ị ườ Thái lan Inđônêxia Malaixia Xingapo Nh t b n ậ ả Trung qu cố (Ngu n : Th i báo Kinh t ờ ồ ệ ế
Th i kỳ 1990-1996 giá liên t c tăng nh vào n n kinh t ụ ề ờ ờ ế ầ toàn c u
tăng tr ng đ u, đ c bi các n ưở ề ặ t ệ ở ướ ệ c châu Á. Thêm vào đó năm 1996 vi c
Trung Qu c chu n b nh n bàn giao H ng K ng vào năm 1997 đã làm gia ụ ẩ ậ ố ồ ị
tăng m c nh p kh u thông th i 350000 t n lên ứ ậ ẩ ườ ng giao đ ng trên d ộ ướ ấ
502000 t n. Giá cao su RSS2 cú lỳc đã đ t t i 2150 USD/t n t i Singapore. ạ ớ ấ ấ ạ
Đi u này cũng làm th tr ị ườ ề ắ ng sôi đ ng . Th i kỳ 1997-2000, giá cao su b t ộ ờ
x y ra vào tháng 6/1997 t i Thái lan và đ u xu ng khi kh ng ho ng ti n t ủ ầ ề ệ ả ả ố ạ
sau đó nhanh chóng lan sang các n ướ ả c trong khu v c. Cu c kh ng ho ng ự ủ ộ
ti n t này đã đ a đ n kh ng ho ng tài chính toàn th gi i và giá cao su ề ệ ế ớ ủ ư ế ả
thiên nhi n cú lỳc đó xu ng đ n m c th p nh t trong 30 năm qua ứ ế ấ ấ ờ ố ở ứ m c
d i 1000 USD/t n (m c giá chung 1995/1998 gi m t i 56% trong vòng 3 ướ ứ ấ ả ớ
năm). INRO (T ch c Cao su Thiên nhiên Qu c t ) còng đành bó tay ố ế ứ ổ
không th can thi p vào th tr ng khi các thành viên s n xu t c a INRO ị ườ ệ ể ấ ủ ả
35
trì tr kh ng n p ph n đóng góp c a mình vào Kho đ m. ệ ụ ủ ệ ầ ộ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Khi giá cao su trên th tr ng qu c t gi m th p, vì quy n l ị ườ ố ế ả ề ợ ủ i c a ấ
nh ng ng i tr ng cao su h ph i tìm m i cách đ nâng giá cao su lên trên ữ ườ ồ ể ả ọ ọ
1 USD/kg. H i ngh h p tác v cao su gi a 3 n c Thái lan, Inđ n xia và ị ợ ữ ề ộ ướ ụ ờ
Malaixia h p tháng 11/2000 đã tho thu n s cùng h p tác xu t kh u cao ậ ẽ ẩ ấ ả ọ ợ
i thi u 68 cents/kg, b t đ u t tháng 3/2001, tăng 10-12% so su v i giá t ớ ố ắ ầ ừ ể
nâng đ giá cao su thiên nhiên v i giá hi n th i. Đây s là m t nhân t ớ ệ ẽ ờ ộ ố ỡ
trong dài h n. Cho t i tháng 8/1999, giá cao su đã ph c h i trên m t s th ạ ớ ộ ố ị ụ ồ
tr ườ ng cao su ch nh tr n th gi ớ ế ớ ờ i. Giá cao su RSSI đ t m c 0,53 USD/kg ạ ứ
trên th tr ng London vào tháng 8/2000 và 2,5 Ringgit/kg trên th tr ị ườ ị ườ ng
cao su Malaixia vào tháng 7/2000, tăng kho ng 20% so v i gi c ng kỳ ả ớ ỏ ự
năm 1999. D đoán giá s tăng lên, song trong tình hình hi n nay cung th ự ẽ ệ ị
tr ng có kh năng tăng m nh còn c u th tr ng l ườ ị ườ ả ạ ầ ạ ị ắ i b c t gi m, trong ả
khi đó INRO l i quy t đ nh bán ra th tr ng t ạ ế ị ị ườ ớ i 138 nghìn t n cao su , thì ấ
s tăng giá s b h n ch r t l n . ẽ ị ạ ự ế ấ ớ
Tr c năm 2001 Thái lan, Inđ n xia, và Malaixia ki m soát 80% th ướ ụ ờ ể ị
tr ng cao su th gi ườ ế ớ i nh ng l ư ạ ế i không có s c ki m soát giá cao su. Đ n ứ ể
tháng 12 năm 2001 ba n ướ ố c này đã nh t trí thành l p T ch c cao su Qu c ậ ổ ứ ấ
t ba bên đ ng phó v i tình tr ng cung c p th a và giá c h b ng cách ế ả ạ ằ ể ứ ừ ạ ấ ớ
tháng 2 năm 2002 đ n năm 2003 và c t gi m s n l ả ắ ả ượ ng kho ng 4% t ả ừ ế
gi m xu t kh u đi 10%. ấ ẩ ả
ng đ Sang năm 2002 giá b t đ u n đ nh d n và có xu h ắ ầ ổ ầ ị ướ ượ ụ c ph c
l c m c cao nh tr c, t c đ ph c h i ch h i, nh ng khó tr ư ồ i đ ở ạ ượ ư ướ ứ ụ ố ộ ồ ỉ
kho ng 1,2-2% /năm trong vòng 5 năm t i. ả ớ
4. D báo xu th phát tri n c a th tr ng cao su trên th gi ể ủ ị ườ ự ế i ế ớ
ng cao su nh p kh u c a nh ng n Đ n đ u th k 21, s n l ế ỷ ả ượ ế ầ ủ ữ ậ ẩ ướ c
tiêu th cao su ch y u trên th gi i s c Tây ủ ế ế ớ ẽ tăng 1-2%. Ri ng c c n ụ ờ ỏ ướ
36
Âu n đ nh m c hi n nay và tăng không nhi u. Vi c tăng s n l ng cao ổ ị ở ứ ả ượ ề ệ ệ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
su nh p kh u này nh m đáp ng nhu c u s d ng cao su thiên nhiên ngày ầ ử ụ ứ ậ ẩ ằ
càng tăng c a ngành công nghi p ch bi n săm l p t ế ế ố ụ ụ ủ ệ ẩ và các s n ph m ả
t cao su thiên nhiên khác. Trung Qu c cũng có k ho ch tăng kh i l ừ ố ượ ng ế ạ ố
nh p kh u cao su thiên nhiên (ch y u d ng thô) trong th i gian t i. Nhu ủ ế ở ạ ẩ ậ ờ ớ
c công nghi p phát c u v cao su thiên nhiên c a Nh t B n và m t s n ầ ộ ố ướ ậ ả ủ ề ệ
tri n cũng có chi u h ng tăng. ề ướ ể
c s n xu t và xu t kh u cao su ch y u v n là Thái lan, Nh ng n ữ ướ ả ủ ế ấ ấ ẩ ẫ
Inđ n xia, Malaixia và t ng kh i l ụ ờ ố ượ ổ ng xu t kh u c a ba n ẩ ủ ấ ướ ẫ c này v n
i 80% th tr ng xu t kh u cao su th gi i. Th i gian g n đây, chi m t ế ớ ị ườ ế ớ ấ ẩ ầ ờ
Vi t Nam đã n i lên tr thành m t n ệ ộ ướ ổ ở ứ c xu t kh u cao su l n, hi n đ ng ệ ấ ẩ ớ
th t th gi ứ ư ế ớ ự ế i và có kh năng chi m v trí s 3 c a Malaixia. D ki n ủ ế ả ố ị
ng s n xu t và xu t kh u cao su c a các n trong th i gian t ờ i, s n l ớ ả ượ ủ ả ấ ấ ẩ ướ c
này có t c đ 2,5-3%/năm. ố ộ tăng tr ngưở t ừ
Th tr ng trao đ i cao su c a th gi i đã đ c phân đ nh t ị ườ ế ớ ủ ổ ượ ị ừ ề nhi u
năm nay. Bên bán, bên mua, đi u ki n trao đ i, s l ổ ố ượ ề ệ ng, giá c trao đ i ... ả ổ
đ u đã đ ề ượ c quy đ nh ch t ch , vì v y đã hình thành nên m t sè ậ ẽ ặ ộ ị kênh xu tấ
ậ nh p kh u khá ch t ch , ví d : cao su Thái lan ch y u bán cho Nh t, ủ ế ụ ẽ ẩ ặ ậ
Malaixia bán cho Tây Âu, Inđ n xia b n cho Mĩ, Sri Lanka và Vi t nam ụ ờ ỏ ệ
bán cho Trung qu c ... Nh ng n c m i b t đ u xu t kh u cao su, nh t là ữ ố ướ ớ ắ ầ ấ ẩ ấ
xu t kh u v i kh i l c vào th tr ng trao đ i cao su c a th ố ượ ẩ ấ ớ ng l n, b ớ ướ ị ườ ủ ổ ế
gi i ch c ch n s g p nhi u khó khăn. ớ ắ ẽ ặ ề ắ
Giá cao su trên th tr ng th gi i s t ị ườ ế ớ ẽ ươ ng đ i n đ nh do chi phí ị ố ổ
ọ s n xu t cao su t ng h p tăng m nh. Nh ng giá cao su còng Ýt tri n v ng ả ư ể ấ ạ ổ ợ
tăng trong ng n h n, do nhu c u v cao su có th gi m xu ng n u m t s ể ả ộ ố ề ế ắ ạ ầ ố
n c nh p kh u cao su truy n th ng có th s c t gi m l ướ ể ẽ ắ ề ậ ẩ ả ố ượ ng nh p khõ ậ ủ
do tăng tr ng kinh t ch m ho c n u m t s hãng s n xu t t có k ưở ế ộ ố ấ ụ ụ ế ậ ặ ả ế
ho ch thu h p s n xu t, trong khi đó d báo s n l ng cao su th gi ả ượ ự ẹ ả ấ ạ ế ớ i
cũng s tăng m nh b i m t s n ạ ộ ố ướ ả ẽ ở ở ộ ệ ấ c s n xu t cao su m r ng di n tích 37
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
c đ u t trong m y năm tr ng cao su và m t s di n tích tr ng m i đ ộ ố ệ ớ ượ ồ ồ ầ ư ấ
qua các n ở ướ c này nay đã đ n lúc thu ho ch. Theo Ngân hàng th gi ạ ế ớ i, ế
th i gian t i, giá cao su s m c giá hi n t ờ ớ ẽ tăng t ừ ứ ệ ạ ấ i là kho ng 650 USD/t n ả
lên t i 948 USD/t n vào năm 2005 và 1036 USD/t n vào năm 2010. M t s ớ ộ ố ấ ấ
i s lên t i trên d báo l c quan h n còn d đoán giá cao su trên th gi ự ự ế ớ ẽ ạ ơ ớ
3000 Đ la Singapore/ t n vào năm 2020. ụ ấ
Cung và c u cao su trên th tr ng th gi i đ n cu i th k XX s ị ườ ầ ế ớ ế ế ỷ ố ẽ
không có nh ng bi n đ ng hay s m t cân đ i l n. S n l ự ấ ố ớ ả ượ ữ ế ộ ả ng cao su s n
xu t c a th gi ấ ủ ế ớ ế ả i đ n h t năm 2001 s đ t kho ng 6,8 tri u t n, s n ệ ấ ẽ ạ ế ả
l ng cao su ti u dùng s đ t x p x m c s n xu t, s n l ng cao su buôn ượ ỉ ứ ả ẽ ạ ấ ấ ả ượ ờ
bán s kho ng 6,7 tri u t n. Đ n năm 2005 c tính s n l ng cao su th ệ ấ ế ẽ ả ướ ả ượ ế
gi i s đ t kho ng 7 tri u t n, m c s n xu t s đ t x p x m c tiêu dùng. ớ ẽ ạ ấ ẽ ạ ấ ứ ả ệ ấ ỉ ứ ả
II. TH C TR NG S N XU T CAO SU C A VN Ự Ủ Ả Ấ Ạ
Vi t Nam t năm 1991-
1. Tình hình phát tri n s n xu t cao su ể
ả ấ ở ệ ừ
2001:
Năm 1997, cây cao su đỳng trũn 100 năm có m t t i Vi t nam. T ặ ạ ệ ừ
c tr ng th c nghi m ban đ u, đ n nay c ch ch là nh ng cây cao su đ ữ ỗ ỉ ượ ự ệ ế ầ ồ ả
n c có kho ng 300.000 ha cao su ướ ả ở ờ mi n Đông Nam B , Tõy nguy n, ề ộ
c cao su là góp v ng Duyên h i mi n Trung và khu 4 cũ. Phát tri n đ ự ề ể ả ượ
, xã h i, an ninh ph n quan tr ng vào vi c gi ọ ệ ầ ả i quy t các v n đ v kinh t ấ ề ề ế ế ộ
qu c phòng và môi sinh. Vì l đó, m c tiêu phát tri n cao su đã đ c chính ố ẽ ụ ể ượ
ng không ch cho tr ph đ nh h ủ ị ướ ỉ ướ c m t mà c th i gian dài, t ả ờ ắ ừ ế đây đ n
năm 2005 và xa h n n a. ơ ữ
1.1. Hi n tr ng s n xu t cao su thiên nhiên ệ ạ ả ấ
Di n tích tr ng cao su không ng ng đ c m r ng, trong 20 năm ừ ệ ồ ượ ở ộ
(1976-1996), di n tích tăng lên 4,6 l n, s n l ng tăng lên 4,8 l n, năng ả ượ ệ ầ ầ
ấ ủ ệ ầ ộ xu t tăng lên 1,5 l n. Trong đó riêng di n tích c a 2 vùng Đông Nam B và 38
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
i 76% di n tích c a c n c. Nh ng so v i các Tõy Nguy n chi m t ờ ế ớ ả ướ ủ ệ ư ớ
n c trên th gi i và trong khu v c thì di n tích và s n l ướ ế ớ ả ượ ự ệ ng c a Vi ủ ệ t
Nam là r t nh bé. S n l ng cao su Vi ả ượ ấ ỏ ệ ả t Nam ch b ng 2,6% t ng s n ỉ ằ ổ
l ng các n c trong khu v c. Trong khu v c Châu á, 3 n c s n xu t cao ượ ướ ự ự ướ ả ấ
su t nhiên l n nh t là Malaixia, Inđ n xia, Thái lan. S n l ự ụ ờ ả ượ ấ ớ ng c a 3 ủ
n c này kho ng 3700-3800 nghìn t n, g p 25 l n s n l ng cao su Vi ướ ầ ả ượ ả ấ ấ ệ t
Nam. Tuy v y m t hàng cao su v n đ ậ ặ ẫ ượ ả c xác đ nh là m t hàng nông s n ặ ị
xu t kh u ch l c, mòi nh n c a Vi t Nam. ọ ủ ủ ự ẩ ấ ệ
B ng 7: S n xu t cao su t Nam ả ấ ả Vi ở ệ
ị ơ ấ
ng S n l Năm ả ượ Năng su tấ
Di n tích ệ tr ngồ 221,7 220,6 212,4 242,5 258,4 278,4 303,4 347,5 382,0 393,4 399,8 400,2 Đ n v :DT: nghìn ha,NS: kg/ha,SL: nghìn t n. Di n tích thu ệ ho chạ 81,1 89,9 87,3 112,8 137,6 146,9 161,9 173,1 193,4 202,7 216,4 280,1 713,9 718,6 767,5 859,0 936,0 848,9 880,2 1077,4 999,5 1059,7 1177,0 1511,0 57,9 64,6 67,0 96,9 128,8 124,7 142,5 186,5 193,3 214,8 254,7 273,8
39
(Ngu n: Niên giám th ng kê) 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 ồ ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
1.2. Di n tích: ệ
n cao su c ta là kho n 400 Cho đ n nay, t ng di n tích v ổ ệ ế ườ n ở ướ ả
nghìn ha và tăng r t nhanh ấ ớ qua t ng năm, bình quân m i năm tr ng m i ừ ỗ ồ
trên 3000 ha. V i ph c và nhân dân cùng làm, đ c bi t là ớ ươ ng th c nhà n ứ ướ ặ ệ
ph ng th c phát tri n cao su t nhân và cao su ti u đi n nh m phát huy ươ ứ ể ư ể ề ằ
l t Nam đã tăng ợ i th ngu n nhân l c và ngu n v n trong nhân dân nên Vi ồ ự ế ồ ố ệ
nhanh di n tích tr ng cao su. Di n tích cao su năm 2000 đã tăng g p đôi ệ ệ ấ ồ
năm 1986 (202,1 nghìn ha). N u l y th i đi m 1995 là năm Th t ế ấ ủ ướ ng ể ờ
Chính ph phê duy t T ng quan phát tri n cao su đ so sánh thì hi n nay ệ ổ ủ ể ể ệ
di n tích cao su toàn qu c đã tăng g n 128 nghìn ha (đ t t c đ tăng bình ầ ạ ố ệ ố ộ
quân 7,9% /năm).
/ N u phân lo i 400,2 nghìn ha cao su c ta theo ế ạ n ở ướ ấ lo i hình s n xu t ạ ả
thì cao su t nhân chi m kho ng 15%, cao su qu c doanh do T ng công ty ư ế ả ố ổ
cao su qu n lý là 62,5% và 22,5 % còn l ả ạ i do các đ n v qu c phòng làm ị ơ ố
kinh t , c c n ng, lâm tr cao su t ế ỏ ụ ườ ng qu n lý. ả ư ả nhân chiÕm kho ng
15%, cao su qu c doanh do T ng công ty cao su qu n lý là 62,5% và 22,5 % ả ố ổ
còn l , các nông, lâm tr ạ i do các đ n v qu c phòng làm kinh t ố ơ ị ế ườ ả ng qu n
lý.
B ng 8: Di n tích cao su toàn qu c năm 2001 (theo lo i hình s n xu t) ố ệ ấ ả ả ạ
Đ n v : ha ơ ị
ố ư ộ ổ ơ
ị # Đ n v 90.045,00 293,16 20091,27 63890,50 5770,07 T ng c ng 400.200,00 1302,92 89294,55 283957,78 25644,74
T nhân 60.030,00 195,44 13394,18 42593,67 3846,71 (Ngu n : T ng công ty cao su , T ng c c th ng kê) Vùng c C n ả ướ DH Mi n Trung ề Tây Nguyên Đông Nam Bé Khu IV ồ Qu c doanh 250.125,00 814,33 55809,09 177473,61 16027,96 ố ụ ổ ổ
n cây do T ng Công Ty qu n lý hi n nay là T ng di n tích v ệ ổ ườ ệ ả ổ
ế 250125 ha, trong đó có 173200 ha cao su kinh doanh (chi m 69,25%) và 40
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
76925 ha cao su ki n thi t c b n. Di n tích cao su c a T ng công ty ế ế ơ ả ủ ệ ổ
chi m 63% t ng di n tích cao su toàn qu c nh ng riêng di n tích cao su ư ệ ế ệ ổ ố
kinh doanh ướ c tính chi m kho ng 62% t ng di n tích cao su đang kinh ổ ế ệ ả
doanh toàn qu c. Di n tích cao su phân b tr n c c đ a bàn nh sau: ổ ờ ỏ ị ư ệ ố
B ng 9: Hi n tr ng di n tích cao su t i c c v ng thu c T ng công ty ệ ệ ạ ả ạ ỏ ự ộ ổ
Đ n v : di n tích : ha, t ệ ơ ị ỷ ệ l :
% Ki n thi ế ế ơ t c
Kinh doanh 173,200 127,959 26,651 15,442 3,148 76,925 37,522 13,058 22,529 3,816 T ng di n ệ ổ 250,125 165,481 39,709 37,971 6,964
Các vùng T ng c ng ộ ổ Đông Nam Bé Tây Nguyên Khu IV Duyên h iả (Ngu n : T ng công ty cao su ) ồ ổ
/ Xét theo vùng s n xu t Đông Nam B ấ thì cao su đ ả ượ c tr ng t p trung ậ ồ ở ộ
c, 3 t nh Tây v i 283957 ha, chi m 70,95% di n tích cao su c n ớ ả ướ ở ệ ế ỉ
ế Nguyên là 89294,55 ha chi m 22,31%, các t nh khu IV là 25644,74 chi m ế ỉ
6%, các t nh Duyên h i Trung b ch chi m 1302,92 ha. ộ ỉ ế ả ỉ
’ vùng Đông nam bé, cõy cao su v n đ Ơ ẫ ượ ố c coi là cây truy n th ng ề
trong l ch s phát tri n c a vùng t nh ng năm cu i th k 19 đ u th k ể ủ ử ị ừ ế ỷ ế ỷ ữ ầ ố
20. Năm 1990, di n tích cao su c a v ng đó đ t 182,9 nghìn ha, s n l ủ ự ả ượ ng ệ ạ
50,9 nghìn t n. Th i kỳ 1990-2000, m c dù không còn ngu n v n n ấ ặ ờ ồ ố ướ c
ngoài trong ch tr ng cao su n a nh ng di n tích ươ ng trình h p tác đ u t ợ ầ ư ồ ữ ư ệ
ạ cao su c a vùng v n tăng bình quân 5,7% /năm giai đo n 1995-2000, đ t ủ ẫ ạ
283,9 nghìn ha vào năm 2001 (chi m 71% so v i c n c) tăng 101 nghìn ớ ả ướ ế
ha so v i năm 1995, nh vào v n trong n c, ch y u là v n c a các t ớ ờ ố ướ ủ ế ủ ố ổ
ả ch c nh Quân đ i phát tri n cao su. Theo th ng kê, di n tích cao su qu n ứ ư ể ệ ộ ố
ơ lý b ng các đ n v khác c a vùng đ t 177,5 nghìn ha (2001), chi m h n ạ ủ ế ằ ơ ị
41
44% t ng di n tích cao su c a vùng. ủ ệ ổ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Trong khi đó, Tõy Nguyên đ c đánh giá là vùng có ti m năng phát ượ ề
tri n cây công nghi p lâu năm c a n c ta, nh t là cà phê và cao su. Trong ủ ướ ể ệ ấ
nhi u năm qua do đ c nhà n c đ u t quan tâm khai thác l ề ượ ướ ầ ư ợ ế ủ i th c a
vùng, di n tích cao su đã phát tri n v i t c đ khá nhanh, tăng bình quân ớ ố ệ ể ộ
11,2%/ năm giai đo n 1995-2000. Trong sè 89,3 nghìn ha cao su hi n có ệ ạ ở
Tõy Nguy n, T ng công ty cao su qu n lý 55809,09 ha, đây là di n tích ệ ả ờ ổ
đ c tr ng t p trung. Di n tích còn l i là cao su do quân đ i qu n lý ượ ệ ậ ồ ạ ả ộ
(20091,27 ha), do các doanh nghi p đ a ph ng qu n lý (13394,18 ha), ệ ị ươ ả
di n tích này ch y u đ c tr ng trong giai đo n t 1993-1994 đ n nay. ủ ế ệ ượ ạ ừ ồ ế
Các mô hình phát tri n cao su nhân dân ể ở ắ ạ Đ c L c, Gia lai đã và đang t o ắ
ch c, các thành ph n kinh t và ra s c h p d n m nh m đ i v i các t ạ ẽ ố ớ ứ ấ ẫ ổ ứ ầ ế
các h gia đình tham gia đ u t ầ ư ộ phát tri n cao su. ể
ng đ phát tri n cao su trên quy mô Tuy không ph i là vùng lý t ả ưở ể ể
Khu l n và t p trung nh v ng Tõy Nguy n và Đông Nam B nh ng các ớ ư ự ư ậ ộ ờ
IV đã khai thác tri ệ ể ể ồ t đ nh ng vùng đ t có đi u ki n thích h p đ tr ng ề ữ ệ ấ ợ
cao su nh m nâng cao hi u qu s d ng đ t và tăng c ả ử ụ ệ ằ ấ ườ ồ ng các cây tr ng
có giá tr s n xu t hàng hoá. Di n tích cao su toàn vùng tính đ n năm 2001 ị ả ế ệ ấ
là 25,6 nghìn ha, di n tích kinh doanh 15,4 nghìn ha, s n l ả ượ ệ ng kho ng 6,9 ả
nghìn t n. Trong đó ch y u t p trung các t nh Ngh An 5220 ha, Thanh ủ ế ậ ấ ở ệ ỉ
Hoá 6656 ha ... Nhìn chung, di n tích cao su vùng khu IV ch y u đ ủ ế ệ ượ c
tr ng trong giai đo n t ạ ừ ồ ể sau năm 1990 đ n nay nh có phong trào phát tri n ờ ế
cao su ti u đi n. Đ n năm 2001, di n tích cao su ti u đi n đ t 25,6 ha ệ ề ể ể ề ế ạ
(chi m 15% di n tích cao su c a vùng). Do di n tích cao su tr i r ng trên ả ộ ủ ệ ệ ế
nhi u t nh và do nhi u v n cây m i tr ng nên ch a có s n l ề ỉ ề ườ ớ ồ ả ượ ư ng l n đ ớ ể
ư xu t kh u, d n đ n vi c thu mua, tiêu th kém, hi u qu s n xu t ch a ả ả ụ ệ ệ ế ẩ ẫ ấ ấ
cao.
/ N u căn c vào n cây , thì di n tích kinh doanh cao su toàn ứ ế c c u v ơ ấ ườ ệ
ố ệ ế ổ qu c chi m 280 nghìn ha (70% t ng di n tích ) còn 120,2 nghìn ha đang 42
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
trong th i kỳ ki n thi t c b n. Đi u này cho th y di n tích cao su đ ế ờ ế ơ ả ề ệ ấ ượ c
tr ng m i Vi t Nam là khá l n. Trong vòng 5 năm t 1986-1990 phát ớ ở ồ ệ ớ ừ
n cây già c i c kho ng 45-50%. tri n tr ng m i đ thay th d n v ớ ể ế ầ ườ ể ồ ỗ ướ ả
Trong v n cây kinh doanh, n u xét v ườ ề đ tu i c a cây ộ ổ ủ ế ể ấ có th th y
hoá là khá nhanh. V n cây t r ng t c đ tr ố ằ ộ ẻ ườ t ơ ừ ơ 8-14 tu i chi m h n ế ổ
50% di n tích trong khi v n cây trung niên ch chi m ch a t ệ ườ ư ớ ế ỉ ổ i 10% t ng
di n tích tr ng cao su. ồ ệ
B ng 11 : C c u v n cây ơ ấ ườ ả
Đ n v : di n tích : ha , t : % ơ
Nhóm cây ơ
ệ ị Di n tích ệ 95 930 12 830 66 840 l ỷ ệ T lỷ ệ 54,62 7,30 30,08
Nhóm cây t (8-14 Nhóm cây trung (15- Nhóm cây già(trên 30) (Ngu n : T ng Công ty Cao su) ổ ồ
M t đ c đi m c a v n cây là di n tích v n cây phân theo năm ộ ặ ủ ể ườ ệ ườ
tr ng có bi n đ ng r t l n, v n cây tr ng năm 1976 c a toàn ngành ch ấ ớ ế ộ ồ ườ ủ ồ ỉ
có 1500 ha trong khi đó, di n tích v n cây tr ng năm 1984 lên đ n 33186 ệ ườ ế ồ
ha, c th trong giai đo n 1975-1982 bình quân tr ng m i kho ng 3000 ụ ể ạ ả ồ ớ
ha/năm, giai đo n 1983-1986 tr ng m i g n 29000 ha/năm (cao nh t là ớ ầ ạ ấ ồ
33186 ha năm 1983), giai đo n 1987-1995 kho ng 9000 ha/năm và 1995- ạ ả
ớ 2000 trung bình 25561 ha/năm (năm cao nh t là 44000 ha, năm 1996). V i ấ
đ c đi m sinh lý c a cây cao su là năng su t thay đ i theo hình parabol, ặ ủ ể ấ ổ
tính t năm b t đ u khai thác s n l ng tăng d n và đ t c c đ i t năm 8 ừ ắ ầ ả ượ ạ ự ạ ừ ầ
đ n năm 15 và sau đó có xu h ế ướ ồ ng gi m d n, thì v i c c u năm tr ng ớ ơ ấ ả ầ
nh trên s có nh ng năm s n l ng tăng đ t bi n và ng ả ượ ư ữ ẽ ế ộ c l ượ ạ i, đi u này ề
công su t nhà máy phù h p (n u b trí s d n đ n vi c khó b trí đ u t ẽ ẫ ầ ư ệ ế ố ế ấ ợ ố
công su t theo đ nh cao s n l ng s d n đ n th a công su t). Ngoài ra, ả ượ ấ ỉ ẽ ẫ ừ ế ấ
di n tích v n cây c n thanh lý cũng nh tr ng l i trong t ng lai cũng ệ ườ ư ồ ầ ạ ươ
43
ộ không đ u nhau d làm b đ ng trong khâu luân chuy n v n. Đây là m t ị ộ ễ ể ề ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
c đi u ch nh đ trong t ng lai, hàng năm trong đ c đi m c n ph i đ ặ ả ượ ể ầ ề ể ỉ ươ
toàn ngành cao su s có s n l ng và di n tích khai thác, chăm sóc, tái canh ả ượ ẽ ệ
và thanh lý không có chênh l ch quá l n. ệ ớ
1.3. S n l ng: ả ượ
T ng s n l ng cao su toàn qu c năm 1994 đ t 105 nghìn t n và có ả ượ ổ ấ ạ ố
xu h ng nh ng năm 89- ướ tăng d nầ cho đ n nay do v ế ườ n cây tr ng m i t ồ ớ ừ ữ
90 đ n tu i đ c đ a vào khai thác. Đây là v n cây đ khá t ổ ượ ư ế ườ c đ u t ượ ầ ư ố t,
đ m b o đ ả ả ượ ấ c nh ng yêu c u v m t k thu t và do đó cho năng su t ề ặ ỹ ữ ầ ậ
cao. Sau th i gian thay lá, năm nay 2002 kho ng 280 nghìn ha cao su kinh ả ờ
doanh trong t ng s 400 nghìn ha trên c n c đang b t đ u cho khai thác ả ướ ổ ố ắ ầ
m tr l i. ủ ở ạ
S n l ng cao su tăng lên v i t c đ r t ả ượ ầ ớ ố ộ ấ nhanh trong nh ng năm g n ữ
đây. Năm 2001, s n l ả ượ ố ng đ t 282 nghìn t n, tăng 4% so v i năm 2000, t c ấ ạ ớ
đ tăng bình quân th i kỳ 1990-2000 là 33,9% /năm. Năm 1990, s n l ộ ả ượ ng ờ
cao su c a Vi t Nam chi m 1,5% s n l ng th gi ủ ệ ả ượ ế ế ớ ế i thì năm 2000 chi m
5,6%. Vi i v s n l th gi ng. ệ t Nam hi n đ ng th t ệ ứ ứ ư ế ớ ề ả ượ
1.4. Năng su t:ấ
T c đ tăng năng su t bình quân c a toàn ngành cao su đ c th ủ ấ ố ộ ượ ể
T C Đ TĂNG NĂNG SU T BÌNH QUÂN C A TOÀN NGÀNH CAO SU (T N/HA)
Ộ
Ố
Ủ
Ấ
Ấ
hi n đ th sau: ệ ở ồ ị
35
30
25
20
15
10
5
0
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 44
§ «ng Nam Bé
T©y Nguyªn
Duyªn H¶i MiÒn Trung
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Qua đ th cho th y t năm 1996 năng su t cao su vùng Đông Nam ồ ị ấ ừ ấ
B đã v t 1 t n/ha, trong đú có nh ng v ng năng ộ ượ ữ ấ ườ n cây đ t s tăng tr ạ ự ưở
su t r t cao nh Ph c Hoà có năng su t năm 1996 tăng 35% so v i năm ấ ấ ư ướ ấ ớ
1995 và v c Hoà là ượ t 1,3 t n/ha năm 1999, vi c tăng năng su t c a Ph ệ ấ ủ ấ ướ
nh thâm canh và các bi n pháp qu n lý k thu t vì ch t l ng v n cây ấ ượ ệ ả ậ ờ ỹ ườ
Ph n cây khác nh Tây Ninh, D u Ti ng có ướ c hoà khá th p. M t s v ấ ộ ố ườ ư ế ầ
ch t l ng t t, có kh năng năng su t v t 1,4 t n/ha, đó cú nh ng nông ấ ượ ố ấ ượ ả ữ ấ
tr ng đ t trên 1,6 t n/ha. Tuy nhiên có m t s v ườ ộ ố ườ ạ ấ ấ ấ n cây trên n n đ t r t ề
t t, trong nh ng năm ki n thi t c b n v ố ữ ế ế ơ ả ườ ư n cây phát tri n khá nh ng ể
năng su t l i th p nh Léc ninh. Ngoài ra, trong th c t cũng có m t s ấ ạ ự ế ư ấ ộ ố
v n cây có ch t l ng quá th p ho c đã đ c khai thác quá m c trong ườ ấ ượ ặ ấ ượ ứ
nh ng năm tr c (Đ ng Nai). V i khu v c Tõy Nguy n năng su t bình ữ ướ ự ấ ồ ờ ớ
quân hi n t i ch a cao vì đa s các v n cây m i đ c đ a vào khai thác ệ ạ ư ố ườ ớ ượ ư
nh ng đó cú nh ng công ty năng su t đã v t m c 1 t n /ha (Ch Sê). ư ữ ấ ượ ứ ư ấ
n cao su kinh doanh đ t 1,411 Năm 2001 năng su t bình quân các v ấ ườ ạ
ng đ t năng su t 1,6-1,8 t n/ ha, ngang t n/ ha, nhi u công ty nông tr ấ ề ườ ấ ấ ạ
c s n xu t cao su hàng đ u Th gi i. Tuy nhiên trong ng a v i các n ớ ử ướ ả ế ớ ầ ấ
đI u ki n hi n nay, năng su t s n l ấ ả ượ ề ệ ệ ế ng cao ph i g n li n v i m t chi n ề ả ắ ộ ớ
l c th tr ng m i thì m i đ m b o tiêu th h t s n ph m, có lãi. ượ ị ườ ụ ế ả ớ ả ả ẩ ớ
1.5. Giá thành s n ph m m cao su: ủ ả ẩ
ệ Theo b o c o c a T ng công ty cao su và k t qu đi u tra c a Vi n ỏ ỏ ủ ả ề ủ ế ổ
kinh t nông nghi p v tình hình ch ph và giá thành s n ph m cao su ế ệ ề ả ẩ ớ ớ
i t nh Đ ng nai và Bình ph c a m t s h s n xu t cao su ti u đi n t ủ ộ ố ộ ả ề ạ ỉ ể ấ ồ ướ c
thì giá thành s n xu t cao su c a n ủ ướ ả ấ c ta có s khác bi ự ệ ự ả t gi a khu v c s n ữ
xu t cao su ti u đi n và các nông tr ng qu c doanh. ề ể ấ ườ ố
T nh Bình Ph
H ng m c ụ
ạ
Đ n vơ
ị
ỉ
ỉ
T nh Đ ng nai ồ Di n tích cao su c a h (ha)
Di n tích cao su c a h (ha)
ủ ộ
ệ
c ướ ủ ộ
ệ
45
B ng 12: Chi phí SX và giá thành c a m t s h SX cao su năm 1998. ủ ộ ố ộ ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
2-3
3-4
3-4
>4
T /haạ Tạ n.đ/kg n.đ/t nấ n.đ n.đ USD
9,21 27,42 22454,1 8190 6754,62 7333,29 523
9,32 32,42 27955,3 8622 6767,14 7264,26 518
>4 9,19 47,53 35025,1 7369 5825,08 6338,84 452
2-3 10,04 30,50 30554,9 9988 8208,79 8173 583
9,63 31,53 3152,7 10000 7952 88255 589
9,74 56,09 47099,1 8398 6913,29 7096 506
488 USD/t nấ
576 USD/t nấ
0,86 0,06
1,36 0,09
1,03 0,07
1,81 0,13
1,30 0,09
1,74 0,12 nông nghi p, 1998) - (1 USD = 14014 VNĐ)
Năng su t ấ ngượ S.l (cid:229) Giá thành Giá bán Chi phí/ha Chi phí/t nấ Quy ra USD Giá thành BQ n.đ Lãi/kg Quy ra USD USD (Ngu n: Vi n kinh t ồ
wWw.VipLam.Net
ệ ệ ế
Qua b ng trên cho th y: giá thành s n xu t cao su ả ấ ả ấ ở ỉ t nh Đ ng nai là ồ
th p nh t, ch kho ng 6417 nghìn đ ng/t n cao su m khô (t ng đ ủ ấ ả ấ ấ ồ ỉ ươ ươ ng
457 USD/t n), cao nh t cũng ch kho ng 523 USD/t n, bình quân đ t 448 ả ạ ấ ấ ấ ỉ
c giá thành bình quân là 576 USD/t n (6,84 tri u đ ng). V i t nh Bình ph ồ ớ ỉ ệ ấ ướ
USD/t n (8,5 tri u đ ng). ệ ấ ồ
Theo báo cáo c a T ng công ty cao su thì giá thành bình quân giai ủ ổ
ấ đo n 1996-2000 c a T ng công ty là 8,17 tri u đ ng. Giá thành s n xu t ủ ệ ạ ả ổ ồ
m cao su c a T ng công ty năm 2001 đã gi m xu ng ch còn kho ng 7 ủ ủ ả ả ổ ố ỉ
ng đ ng 528 USD). tri u đ ng (t ồ ệ ươ ươ
Nh v y, v i m c năng su t còn d ứ ư ậ ấ ớ ướ ả i 1 t n/ha thì giá thành s n ấ
xu t cao su d ấ ướ ớ i 600 USD/t n, ch a ph i là cao. Khi cây cao su càng l n ư ấ ả
tu i (khai thác trên 10 năm) năng su t s cao h n 1 t n/ha, th m chí 1,5 ấ ẽ ấ ậ ổ ơ
t n/ha thì giá thành s n xu t càng th p h n. ả ấ ấ ấ ơ
N u so sánh v i m t s n c s n xu t cao su ch nh tr n th gi ộ ố ướ ả ế ớ i ế ấ ớ ớ ờ
c ta 11,8%-86%. thì giá thành s n xu t cao su thiên nhiên n ấ ả ướ th pấ h n t ơ ừ
Đõy ch nh là m t l t nam trên ộ ợ ớ i th c nh tranh c a s n ph m cao su Vi ủ ả ế ạ ẩ ệ
th tr ng th gi i . ị ườ ế ớ
B ng 13: Giá thành s n xu t cao su t nhiên m t s n c chính. ả ả ấ ự ộ ố ướ
Năm
Inđônêxia
Malaixia
: %
46
Đ n v : USD/t n, t ị ơ Thái lan l ỷ ệ ấ Ên Độ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
Ti uể
Vi
Ti uể
ể
đi nề
tệ 717,7 nam 100,00 705 100,00
QD 1191,9 116,07 1138,8 161,53
Ti u đi n ề 907,9 126,5 1043,9 148,07
883,2 đi nề 123,06 788,4 111,83 (Ngu n: ANRPC-1999, t p chí kinh t
- - 940 133,33 th ng kê c a ANRPC, t p 14)
QD 951,6 132,5 856,3 121,4 ạ
wWw.VipLam.Net
QD 1137 158,4 1071 151,9 ậ
1996 So v iớ 1997 VN So v iớ ồ VN
ủ ế ố
2. Công nghi p s ch m cao su: ệ ơ ế ủ
Công nghi p khai thác và ch bi n cao su trên th c t ế ế ự ế ệ ữ đó cú nh ng
c yêu c u ch bi n m hi n nay. đ i m i đáng k c b n đáp ng đ ổ ể ơ ả ứ ớ ượ ủ ệ ế ế ầ
Tr ướ ủ ấ c nh ng năm 1994, có th nói công ngh khai thác và ch bi n m r t ế ế ữ ể ệ
l c h u, toàn ngành có 21 nhà máy ch bi n m , t ng công su t thi ạ ế ế ủ ổ ậ ấ ế ế t k
70 ngàn t n/ năm. S n l ng th c t ch bi n ch đ t 45 ngàn t n (65% so ả ượ ấ ự ế ế ế ỉ ạ ấ
t k ) ch bi n m , g n 60% s x ng ch bi n l v i công su t thi ớ ấ ế ế ế ế ủ ầ ố ưở ế ế ạ ằ i n m
ớ ử ụ trong tình tr ng công ngh l c h u, giá thành ch bi n cao và m i s d ng ệ ạ ậ ế ế ạ
đ c 20% s n l i 80% s n l ng d ượ ả ượ ng m , còn l ủ ạ ả ượ ướ ế i d ng s ch . ạ ơ
Nh ng hi n nay, do đ i m i công ngh ch bi n cao su theo yêu c u th ế ế ư ệ ệ ầ ổ ớ ị
tr ng, trong đó nh h ườ ả ưở ng l n nh t là th tr ấ ị ườ ớ ng Trung Qu c (c n cao su ố ầ
ch bi n cao c p nh CSV5; CSV5L;ICSV5;...) và các th tr ng khác ế ế ị ườ ư ấ ở
châu Âu, châu M , l i c n cao su lo i t ỹ ạ ầ ạ ố ệ t, đ s n xu t trong công nghi p ể ả ấ
..., chúng ta đó cú m t s nhà máy hi n đ i, dây chuy n s n xu t tiên t ụ ụ ề ả ộ ố ệ ấ ạ
ti n, các nhà máy ch bi n có t ng công su t lên t i 170 ngàn t n m ch ế ế ế ấ ổ ớ ủ ế ấ
ng m cao su khai thác. bi n /năm, đ m b o s ch h t toàn b s n l ơ ộ ả ượ ế ế ế ả ả ủ
Các nhà máy ch bi n c v a và nh công su t 1,2-1,5 ngàn t n /năm, ế ế ỡ ừ ấ ấ ỏ
đang đ c s d ng m c đ c khí hoá và t ượ ử ụ ở ứ ộ ơ ự ộ ẩ đ ng hoá cao, có s n ph m ả
ch t l ng t t và đ ng đ u đ c a chu ng trên th tr ng th gi i . ấ ượ ố ề ượ ư ị ườ ồ ộ ế ớ
Đ n cu i năm 2000, t ng công su t c a toàn ngành cao su là 294100 ấ ủ ế ố ổ
t k 244100 t n. Trong đó, T ng công ty có 34 nhà máy v i công su t thi ấ ấ ổ ớ ế ế
47
t n, ngoài ra t ấ ạ i các đ a ph ị ươ ụ ng còn m t s nhà máy ch bi n kh c kh ng ế ế ộ ố ỏ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
thu c qu n lý c a T ng công ty cao su v i t ng công su t kho ng 50000 ớ ổ ủ ả ả ấ ổ ộ
t n. Công su t này b ng 120% s n l ấ ả ượ ằ ấ ầ ng s n xu t đ đáp ng nhu c u ấ ủ ứ ả
ầ ch bi n và có d phòng cũng nh ch bi n gia công cho m i thành ph n ư ế ế ế ế ự ọ
kinh t . M n c thu ngoài v n cây đ c ch bi n d i 4 d ng nh sau: ế ủ ướ ườ ượ ế ế ướ ư ạ
ế - Cao su kh i k thu t: SVR3L, 5L, SVC CV50, SWVR CV60: chi m ố ỹ ậ
60%.
- Cao su kh i CVR 10, 20: chi m 20% ế ố
- M ly tâm: 15-17% ủ
- M crep, m t xông khói: 3-5% ủ ờ ủ
Các nhà máy phân b đ u theo vùng nguyên li u, các nhà máy khu ố ề ệ
v c Đông Nam B ch y u có công su t trên 6000 t n /năm. Khu v c Tõy ự ộ ủ ế ự ấ ấ
nguy n và Duyên H i Mi n Trung có công su t nh , ch y u d i 3000 ủ ế ề ả ấ ờ ỏ ướ
ng ch bi n đã tăng lên t t n /năm. Tuy nhiên, sau 10 năm, t ng s n l ấ ả ượ ổ ế ế ừ
m c 50 nghìn t n năm 1990 lên 282 nghìn t n năm 2001. ứ ấ ấ
B ng 14: Công su t ch bi n năm 2001 c a toàn ngành cao su ế ế ủ ả ấ
Đ n v : t n/năm ị ấ
S nhà Đ n vơ ị ố t k ế ế
26 9 5 ề
ơ Công su t thi ấ 294 100 224 900 19 200 6 900 26 000
Toàn ngành Đông Nam Bé Tây Nguyên Duyên h i Mi n Trung Các c s khác (ch y u thu c ộ ủ ế (Ngu n: Vi n QH và TKNN) ả ơ ở ệ ồ
Trong s án ph c h i cao su ụ ự ồ ở Đông Nam B v i ngu n v n t ộ ớ ố ừ ồ
Ngân hàng Th gi ế ớ ổ i, ngoài ph c h i 161 nghìn ha cao su kinh doanh, T ng ụ ồ
công ty cao su Vi ệ ự t Nam đã nâng c p 4 nhà máy ch bi n cũ và xây d ng ế ế ấ
ả thêm 5 nhà máy ch bi n m i v i t ng công su t 70 nghìn t n s n ớ ổ ế ế ấ ấ ớ
ph m /năm. Đ c bi t Nam ặ ẩ ệ t có 4 công ty thu c T ng công ty cao su Vi ổ ộ ệ ở
48
Đ ng nai và D u ti ng đã đ c c p ch ng ch ISO 9002. ế ầ ồ ượ ấ ứ ỉ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
V ch t l ng thi t b , hi n nay m t s nhà máy c a ngành đ ấ ượ ề ế ị ộ ố ủ ệ ượ c
đ u t ầ ư hoàn ch nh và đ ỉ ượ c đánh giá hi n đ i vào b c nh t nhì Đông nam á, ậ ệ ạ ấ
m t s công ty nh D u Ti ng, s n ph m có ch t l ả ấ ượ ẩ ng khá đ ng đ u ồ ề ở ộ ố ư ầ ế
Đ ng Nai, Đ ng Phó ... Tuy nhiên, trong toàn ngành tính đ ng đ u còn ề ồ ồ ồ
th p, gi a 2 khu v c Đông Nam B và Tõy Nguy n cũn cú kho ng cách ộ ữ ự ấ ả ờ
khá l n v ch t l ấ ượ ề ớ ư ng s n ph m, trong t ng công ty s n ph m cũng ch a ừ ả ẩ ả ẩ
t x y ra trong t ng nhà máy, theo t ng mùa và th t đ ng đ u, s khác bi ề ậ ồ ự ệ ả ừ ừ
ng s n ph m không đ ng đ u cũng th m chí trong t ng lô hàng. Ch t l ừ ấ ượ ậ ề ẩ ả ồ
là y u t chính là do khâu qu n lý ế ố làm khó tiêu th s n ph m và y u t ụ ả ế ố ẩ ả
ch t l ng nguyên li u, khâu này v n còn y u và ch a có s quan tâm ấ ượ ự ư ế ệ ẫ
đúng m c t c các công ty trong ngành. t ứ ở ấ ả
ng, s n ph m ch bi n trong ngành cao su Bên c nh v n đ ch t l ấ ề ấ ượ ạ ế ế ả ẩ
cũng ch a đa d ng, nhi u lo i m u mã ch a h p d n đ i v i ng i tiêu ố ớ ư ư ề ạ ạ ấ ẫ ẫ ườ
dùng, c n có chi n l c linh ho t h n, nh m nâng cao v th và kh năng ế ượ ầ ạ ơ ị ế ằ ả
ng . c nh tranh trên th tr ạ ị ườ
3. C s v t ch t kĩ thu t, h t ng ph c v s n xu t ụ ụ ả ơ ở ậ ạ ầ ấ ậ ấ
Đ đáp ng nhu c u chăm sóc và khai thác cao su, trong th i gian qua ứ ể ầ ờ
xây d ng m t h th ng c ngành cao su cũng nh T ng công ty đã đ u t ư ổ ầ ư ộ ệ ố ự ơ
s v t ch t-k thu t h t ng khá phát tri n, có th chia làm 2 nhúm ch nh: ở ậ ậ ạ ầ ấ ỹ ể ể ớ
- Các công trình ph c v s n xu t: bao g m các lo i thi ụ ả ụ ạ ấ ồ ế ị ụ t b ph c
t b v n chuy n m , thi t b chăm sóc v n cây v công tác qu n lý, thi ụ ả ế ị ậ ủ ể ế ị ườ
cao su, các thi t b đi n n c, c c c ng trình ki n trúc nh kho tàng, nhà ế ị ệ ướ ỏ ụ ư ế
làm vi c các nông tr ng, c c đ i , h th ng đ ệ ườ ệ ố ấ ộ ườ ủ ng v n chuy n m ... ể ậ
Các công trình đó kh hoàn ch nh ỏ ỉ ở ữ khu v c Đông Nam Bé, trong nh ng ự
năm t i ch y u là duy tu, b o d ng, đ u t nâng c p ớ ủ ế ả ưỡ ầ ư ấ ở ạ nh ng h ng ữ
m c c n thi ầ ụ ế t và theo m c tăng năng l c s n xu t. Riêng khu v c Tõy ự ả ự ứ ấ
ờ ệ ề ả nguy n và Duyên h i mi n trung ch y u là các công ty và di n tích ti u ể ủ ế 49
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
đi n m i m , n m ở ằ ở ỏ ự c c v ng cú đ a hình ph c t p và h u nh ch a phát ứ ạ ư ư ề ầ ớ ị
tri n c s h t ng, hi n nay d đó đ c đ u t nh ng m c đ ch a đ ơ ở ạ ầ ự ệ ể ượ ầ ư ứ ộ ư ủ ư
đáp ng c v ch t l n v l ng. Đ đáp ng nhu c u phát tri n trong ấ ẫ ả ề ề ượ ứ ứ ể ể ầ
t ng lai đây là khu v c c n đ u t chính. ươ ự ầ ầ ư
- Các công trình phóc l i công c ng: theo báo cáo c a T ng công ty ợ ủ ổ ộ
cao su, t ng giá tr đ u t đ n năm 1999 kho ng 500 t ị ầ ư ế ả ổ ỷ ồ đ ng, b ng 10% ằ
t ng giá tr tài s n c đ nh, các công trình ph c v phóc l ổ ả ố ị ụ ụ ị ợ ồ i công c ng g m ộ
công nhân, các tuy n đ ng li n huy n-xó, b nh vi n, tr ệ ệ ườ ng h c, nhà ọ ở ế ườ ệ ờ
ng đi n đ n các khu dân c , h th ng c p n c công c c h th ng đ ệ ố ỏ ườ ư ệ ố ệ ế ấ ướ
c ng ... đã góp ph n r t l n trong vi c nâng cao đ i s ng tinh th n cũng ệ ộ ầ ấ ớ ờ ố ầ
nh v t ch t cho ng i lao đ ng cũng nh dân c c c v ng phát tri n cao ư ậ ấ ườ ư ỏ ự ư ể ộ
su. Nhi u vùng th t đã hình thành và phát tri n trên c s nh ng đóng góp ị ứ ề ơ ở ữ ể
này c a ngành cao su. Đây là m t thành qu l n c a ngành cao su Vi ả ớ ủ ủ ộ ệ t
nam.
4. T ch c qu n lý và lao đ ng cu ngành cao su ổ ứ ộ ả ả
4.1. Lao đ ng và thu nh p: ộ ậ
/ Tình hình lao đ ng:ộ Tính đ n tháng 6/1999 t ng s lao đ ng toàn ngành ổ ế ộ ố
kho ng 150000 ng i v i 380000 nhân kh u, trong đó Đông Nam B có ả ườ ớ ẩ ở ộ
116000 lao đ ng chi m 77%, ế ộ ở ế Tõy nguy n có 24600 lao đ ng chi m ờ ộ
ộ 16,4%, chi phí lao đ ng cho ch bi n là 15-20%. Trong sè 150000 lao đ ng ế ế ộ
i tr c thu c T ng công ty cao su Vi t Nam, c a toàn ngành, 90000 ng ủ ườ ự ổ ộ ệ
còn l i 60000 lao đ ng tr c thu c các ngành và đ a ph ng khác. ạ ự ộ ộ ị ươ
ộ Tài li u đi u tra c a T ng công ty cao su cho th y c c u lao đ ng ơ ấ ủ ệ ề ấ ổ
theo ngành ngh nh sau: ề ư
B ng 15: Tình hình lao đ ng c a T ng công ty cao su ộ ủ ổ ả
i ườ
50
Ngành nghề Lao đ ngộ Đ n v : ng ị ơ T tr ng ỷ ọ
NguyÔn thÞ hång
wWw.VipLam.Net
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a • Tr c ti p s n xu t ấ ở ự ế ả • Ph c v s n xu t ụ ụ ả ấ • Qu n lý ả
TCT cao su
T ng c ng 87 434 2 600 160 90 000 97,1 2,9 0,1 100,0 ổ ộ
(Ngu n : T ng công ty cao su) ồ ổ
V ch t l ng lao đ ng: ch riêng T ng công ty cao su, t cán ấ ượ ề ộ ỉ ở ổ l ỷ ệ
b trên đ i h c là 0,43%, cán b đ i h c và cao đ ng chi m 40,17%, cán ộ ạ ọ ộ ạ ọ ế ẳ
b trung c p là 59,4%. S cán b bao g m nhi u ngành ngh khác nhau ộ ề ề ấ ộ ồ ố
nh : nông nghi p, lâm nghi p, kinh t , tài chính, đ a ch t, c khí, xây ư ệ ệ ế ấ ơ ị
d ng, hoá sinh, y t ự ế ế , giáo viên... 60% trong s này làm nhi m v tr c ti p ụ ự ệ ố
s n xu t, 40% làm công tác qu n lý. Công nhân trong nông nghi p bình ả ệ ấ ả
quân tay ngh đ t 3-4/6, trong công nghi p 3-4/7, Trình đ văn hoá ph ề ạ ệ ộ ổ
bi n h t c p II,III. ế ấ ế Ơ ữ ấ ’ nh ng vùng xa xôi h o lánh, trình đ văn hoá th p ẻ ộ
h n.ơ
ấ V năng su t lao đ ng: theo th ng kê c a T ng công ty, năng su t ủ ề ấ ộ ố ổ
lao đ ng bình quân toàn ngành là 1,85 ha/lao đ ng, c a vi c tr ng cao su ủ ệ ộ ồ ộ ở
c c c ng ty-1,9 ha/lao đ ng, khai thác-2,59 ha/lao đ ng. T l ỏ ỷ ệ ụ ộ ộ ộ lao đ ng
gián ti p (qu n lý và ph c v ) là 7% so v i t ng s . ố ụ ụ ớ ổ ế ả
/ Thu nh p và đ i s ng: Thu nh p t l ng c a ngành năm 1994 nh sau: ờ ố ậ ậ ừ ươ ủ ư
bình quân thu nh p c a toàn ngành trong nông nghi p: 400000-500000 ủ ệ ậ
i; bình quân thu nh p c a toàn ngành trong công nghi p là đ/th ng/ng ỏ ườ ủ ệ ậ
500000-550000 đ/th ng/ng i, c c công ty ph c v t ỏ ườ ụ ụ ạ ỏ i thành ph 600000 ố
i; bình quân thu nh p c a các công ty đ/th ng/ng ỏ ườ ậ ủ ở Tõy nguy n 240000 ờ
i. đ/th ng/ng ỏ ườ
4.2. T ch c qu n lý lao đ ng c a ngành cao su: ổ ứ ủ ộ ả
Ngành cao su Vi ệ ệ t Nam g m T ng công ty cao su, các doanh nghi p ổ ồ
tr ng cao su thu c các đ a ph ng, l c l ng qu c phòng và cao su nhân ộ ồ ị ươ ự ượ ố
dân.
51
ch c c a T ng công ty cao su: / H th ng t ệ ố ổ ứ ủ ổ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ch c c a T ng công ty ngoài b ph n c quan văn H th ng t ệ ố ổ ủ ứ ậ ổ ộ ơ
phòng (g m H i đ ng Qu n tr , Ban Giám đ c và 9 Ban nghi p v ), cũn cú ệ ụ ộ ồ ả ồ ố ị
23 doanh nghi p tr ng, chăm sóc và khai thác cao su, 10 doanh nghi p d ch ệ ệ ồ ị
v và ph c v s n xu t, 4 đ n v s nghi p . ấ ụ ụ ụ ả ị ự ệ ơ
Các doanh nghi p thành viên trong T ng công ty tuỳ vào quy mô ệ ổ
ộ có th là m t trong 2 lo i hình sau: ể ạ ộ
tr c thu c ự (cid:222) C ng ty-n ng tr ng, xí nghi p-đ i-t : đây là mô hình truy n th ng và ụ ụ ườ ộ ổ ệ ề ố
ớ ph bi n nh t chi m 9/17 công ty c a ngành cao su, phù h p v i ổ ế ủ ế ấ ợ
vi c qu n lý trên đ a bàn r ng và h th ng c s h t ng phóc l ơ ở ạ ầ ệ ố ệ ả ộ ị ợ i
công c ng.ộ (cid:222) Công ty-đ i- t , c ng ty-n ng tr ng-t c áp d ng cho các Công ty ộ ổ ụ ụ ườ : đ ổ ượ ụ
có quy mô nh và đang đ c m r ng cho các Công ty Tõy ỏ ượ ở ộ ở
nguy n, duyên h i mi n Trung và Khu 4 cò. ề ả ờ
Đ i v i lao đ ng trong ngành, hình th c t ch c và qu n lý là hình ố ớ ứ ổ ộ ứ ả
th c khoán ứ ứ , tuỳ vào đ c đi m c a t ng lo i công vi c mà có hình th c ủ ừ ể ệ ặ ạ
giao khoán khác nhau: (cid:222) V n cây khai thác: lao đ ng đ c nh n khoán theo ph n cây, giao đ nh ườ ộ ượ ậ ầ ị
m c s n l ng c năm, quý,th ng, cho t ng ph n cây, công nhân ứ ả ượ ừ ả ầ ỏ
qu n lý ph n cây khai thác n đ nh, công ty ki m tra hàng tháng theo ể ầ ả ổ ị
các tiêu chu n k thu t c a quy trình . Ph n công ty giao khoán cho ậ ủ ẩ ầ ỹ
công nhân là: ti n l ề ươ ng, d ng c s n xu t, b o h lao đ ng. ấ ụ ả ụ ả ộ ộ
(cid:222) V n cây ki n thi t c b n: m i công nhân ph trách 3-4 ha (bình quân ườ ế ế ơ ả ụ ỗ
chung), qu n lý theo quy trình k thu t-ki m tra đánh giá ch t l ỹ ấ ượ ng ể ả ậ
v n cây ườ ở ừ t ng đi m d ng k thu t. V n cây đ ỹ ườ ừ ể ậ ượ c giao n đ nh ổ ị
trong 3 năm ho c trong su t th i kỳ ki n thi t c b n. Công nhân ế ặ ố ờ ế ơ ả
đ c nh n ph n ti n l ng, b o h lao đ ng và d ng c s n xu t. ượ ề ươ ầ ậ ụ ả ụ ấ ả ộ ộ
52
(cid:222) Tr ng m i: khoán theo kh i l ng công vi c. ố ượ ớ ồ ệ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
(cid:222) Nhà máy ch bi n: th c hi n khoán qu l ng và m t s v t li u ph ế ế ỹ ươ ự ệ ộ ố ậ ệ ụ
theo s n l ả ượ ng s n ph m ch bi n. ẩ ế ế ả
/ Các doanh nghi p s n xu t cao su thu c các đ a ph ng: ệ ấ ả ộ ị ươ bao g m 3ồ
lo i hình: ạ
ổ + Li n hi p các xí nghi p: cũng g n gi ng c c C ng ty thu c T ng ầ ụ ệ ệ ờ ỏ ố ộ
công ty cao su, t c là cũng t ch c các nông tr ứ ổ ứ ườ ế ế ng, các xí nghi p ch bi n ệ
và ph c v . Công ty là c p đ ụ ụ ấ ượ c h ch toán đ y đ , các đ n v c p d ủ ị ấ ầ ạ ơ ướ i
đ c h ch toán t ng ph n. ượ ạ ừ ầ
+ Công ty.
+ Nông tr ng. ườ
T năm 1985 t ừ ớ ẩ i nay, các đ n v này đã ti n hành khoán s n ph m ế ả ơ ị
v n cây cho h công nhân, v i c ch kho n này v n cây đã th c s có ườ ớ ỏ ộ ỏ ườ ự ự
ng i làm ch , t đó v n cây đ c b o v , chăm sóc t ườ ủ ừ ườ ượ ả ệ ố ơ ấ t h n, gi m th t ả
thoát v t t , phân bón, t o đi u ki n s d ng lao đ ng t i ch c a các h ậ ư ệ ử ụ ề ạ ộ ạ ỗ ủ ộ
gia đình c ng nhõn nên biên ch không phình ra. ụ ế
/ Doanh nghi p quân đ i tr ng cao su: ộ ồ ệ
Hình th c t ứ ổ ch c c a các doanh nghi p này cũng gi ng nh các ệ ủ ứ ư ố
công ty cao su mà trong đó các chi n s b đ i tham gia s n xu t cao su, t ế ỹ ộ ộ ấ ả ổ
ch c cho nhân dân trong vùng tr ng cao su theo s đ u t h ự ầ ư ướ ứ ồ ng d n k ẫ ỹ
thu t c a các doanh nghi p quân đ i. Ngoài ra cũng có hình th c khoán ộ ậ ủ ứ ệ
công vi c cho các h dân trong khu v c doanh nghi p qu n lý. ự ệ ệ ả ộ
/ Cao su nhân dân:
c phát tri n tr l i trong nh ng năm g n đây, có Đây là lo i hình đ ạ ượ ở ạ ể ữ ầ
ứ ả ạ
th chia hình th c s n xu t thành 3 lo i: ể ấ • H nông dân hoàn toàn t ự ỏ ố ộ b v n đ tr ng cao su, t ể ồ ự ị ệ ch u trách nhi m
53
v k t qu s n xu t và đóng thu . ế ề ế ả ả ấ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a • H nông dân nh n u thác tr ng cao su t
wWw.VipLam.Net
ngu n v n c a đ a ph ậ ộ ồ ỷ ừ ủ ố ồ ị ươ ng
ho c c a T ng công ty: hoàn tr l i v n b ng s n ph m trong m t s ặ ủ ả ạ ố ộ ố ằ ẩ ả ổ
năm, sau khi hoàn tr xong v n thì v ả ố ườ ộ ở ữ n cây hoàn toàn thu c s h u
c a h nông dân. ủ ộ • H nông dân vay v n t các ch ng trình 327, xo đúi gi m nghèo, ph ộ ố ừ ươ ả ỏ ủ
xanh đ t tr ng đ i tr c, ch ng trình đa d ng hoá cây tr ng .. ấ ố ồ ọ ươ ạ ồ
5. V n đ u t và hi u qu c a ngành cao su: ố ầ ư ả ủ ệ
5.1. V n đ u t : ố ầ ư
/ V n đ u t c a T ng công ty cao su. ầ ư ủ ố ổ
B ng 16: V n đ u t c a T ng công ty cao su. ố ầ ư ủ ổ ả
Đ n v : t đ ng
H ng m c ụ ạ ả ố ị
1995 2907 2849
2684 165 58 ị ả ụ
ả
658 658 472 186 3565
1996 3980 3902 37 3628 274 78 34 754 754 490 264 4734 33 ơ 1997 4438 4334 11 3966 368 104 33 861 861 497 364 5299 12 ị ỷ ồ 1998 4552 4396 1 3937 459 156 50 972 972 488 484 5524 4
I. Giá tr tài s n c đ nh ị 1. Nông nghi p ệ T c đ tăng (%) ố ộ -Đông Nam Bé -Tây Nguyên và Duyên H i MT 2. Công nghi p và d ch v ệ T c đ tăng(%) ố ộ d dang II. Đ u t ầ ư ở Nông nghi p ệ Đông Nam Bé Tây Nguyên và Duyên H i MT T ng c ng ổ ộ T c đ tăng (%) ố ộ (Ngu n: T ng công ty cao su) ồ ổ
Theo báo cáo c a T ng công ty cao su, t ng v n đ u t ầ ư ủ ổ ổ ố ế tính đ n
31/12/1998 là 5500 t ỷ ồ đ ng, trong đó khu v c nông nghi p 5368 t ự ệ ỷ ồ đ ng
chi m 97% t ng v n đ u t ổ ầ ư ế ố ế . Lĩnh v c công nghi p và d ch v ch chi m ệ ụ ỉ ự ị
3% t ng v n. Trong lĩnh v c nông nghi p, ph n ch y u cũng t p trung ủ ế ự ệ ầ ậ ố ổ ở
Đông Nam B v i t ng v n là 4425 t đ ng chi m 80% t ng v n. Các ộ ớ ổ ố ỷ ồ ế ố ổ
54
chính là t p trung s li u này cho th y, trong nh ng năm qua vi c đ u t ố ệ ầ ư ữ ệ ấ ậ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
cho khu v c nông nghi p ệ ở ự ờ Đông Nam Bé. Tuy nhiên, khu v c Tõy nguy n ự
và công nghi p d ch v tuy giá tr đ u t nh nh ng t c đ tăng nhanh ị ầ ư ụ ệ ị ư ộ ố ỏ
trong nh ng năm qua, c th t c đ tăng khu v c công nghi p và d ch v ộ ụ ể ố ự ữ ệ ị ụ
là 34%, 33%, và 50% t ng ng v i các năm 1996, 1997, 1998, t ng t ươ ứ ớ ươ ự
khu v c nông nghi p Tõy nguy n cú t c đ tăng là 53%, 55%, 60% trong 3 ố ộ ự ệ ờ
năm qua. Đi u này cho th y s chuy n d ch đ u t theo vùng và theo ầ ư ự ể ề ấ ị
t nam. ngành ngh c a T ng công ty cao su Vi ổ ề ủ ệ
V ngu n v n, trong t ng ngu n v n đ u t ầ ư ề ố ồ ồ ố ổ , ngu n v n ngân sách ố ồ
54% và ngu n v n này có xu h ng gi m d n qua các năm do chi m t ế l ỷ ệ ố ồ ướ ả ầ
trong nh ng năm g n đây nhà n c không c p thêm v n, v n ngân sách ữ ầ ướ ấ ố ố
ch đ ỉ ượ ề c luân chuy n thông qua kh u hao tài s n c đ nh và tăng do đi u ố ị ể ấ ả
ch nh v n theo m t b ng giá t ng th i đi m. Trong t ng ngu n, v n t ặ ằ ố ỉ ở ừ ố ự ể ồ ờ ổ
b sung và tín d ng tăng d n qua các năm và ch chi m 14%, ch s này ổ ỉ ố ụ ế ầ ỉ
ế khá an toàn, tuy nhiên c c u cho t ng khu v c có thay đ i khá l n. N u ơ ấ ừ ự ớ ổ
ngu n v n vay ố ồ ở khu v c Đông Nam B ch chi m 7% thì khu v c Tõy ỉ ự ự ế ộ
nguy n chi m đ n 22% và lĩnh v c công nghi p và d ch v chi m 13% ự ụ ế ế ệ ế ờ ị
t ng ngu n. Nh v y s hình thành m t ngh ch lý: các công ty Đông Nam ổ ư ậ ẽ ồ ộ ị
ạ B đã đ nh hình s n xu t và đang trong giai đo n thu h i v n là giai đo n ồ ố ả ạ ấ ộ ị
i v v n s ngày càng m nh lên, và ng thu n l ậ ợ ề ố ẽ ạ c l ượ ạ i khu v c Tõy ự
nguy n và d ch v s ngày càng khó khăn vì kh năng t ụ ẽ ả ờ ị ự ư tích lu ch a ỹ
55
nhi u, vi c đ u t trong t ng lai ch y u v n là v n vay. ệ ầ ư ề ươ ủ ế ẫ ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
/ V n đ u t c a các thành ph n khác: ầ ư ủ ầ ố
Các doanh nghi p cao su thu c đ a ph ng và doanh nghi p quân ệ ộ ị ươ ệ
phát tri n s n xu t cao su t đ i ch y u đ u t ủ ế ộ ầ ư ể ả ấ ừ ủ các ngu n v n vay c a ồ ố
ng, v n phát tri n kinh t c a b Qu c phòng, m t ph n t đ a ph ị ươ ể ố ế ủ ầ ừ ố ộ ộ
ngu n v n ngân sách. Đ i v i phát tri n cao su ti u đi n ngu n v n ch ố ớ ể ể ề ồ ố ồ ố ủ
y u là v n vay, v n ng tr c c a các công ty cao su, v n ch ng trình ... ố ứ ế ố ướ ủ ố ươ
và v n t có c a nhân dân. ố ự ủ Ướ ố c tính trong giai đo n 1995-2000, t ng v n ạ ổ
c a các doanh nghi p cao su đ a ph ng và doanh nghi p cao su đ u t ầ ư ủ ệ ị ươ ệ
qu c phòng là kho ng 1230 t cho nông nghi p phát ả ố ỷ ồ đ ng, v n đ u t ố ầ ư ệ
tri n cao su ti u đi n là 1155,146 t đ ng. ề ể ể ỷ ồ
ệ ả ả ủ ấ
5.2. Hi u qu s n xu t kinh doanh c a ngành cao su: • Tình hình kinh doanh c a T ng công ty cao su: ủ ổ
B ng 17: T ng h p tình hình kinh doanh c a T ng công ty cao su ủ ổ ợ ổ ả
T ng c ng 1990 đ ng ị ỷ ồ 1999 ổ ộ
ố
c thu ế
167 151 16 11 10
Đ n v : t ơ 1998 4200 1811 1724 87 64 5 2 1997 4020 1796 1549 247 185 14 6 4350 1945 1801 143 63 7 3 1995 2925 1891 1239 652 423 34 22
V n kinh doanh Doanh thu Chi phí LãI tr ướ LãI sau thuế Lãi/doanh thu (%) Lãi/v n(%) ố (Ngu n: T ng công ty cao su) ổ ồ
Do tác đ ng c a giá tiêu th trên th tr ng th gi i nên k t qu ị ườ ụ ủ ộ ế ớ ế ả
kinh doanh trong năm 1998, 1999 đã gi m r t l n so v i năm 1997 và 1995, ấ ớ ả ớ
t su t l i nhu n trên doanh thu bình quân năm 1998-1999 ch đ t 6% ỷ ấ ợ ỉ ạ ậ
doanh thu và doanh l i đ u t ợ ầ ư ầ ch đ t 2,3%. Tuy nhiên, có m t đi m c n ỉ ạ ể ộ
l u ý là giá m cao su trong 2 năm 1998 và 1999 đã gi m r t l n, đ u năm ư ấ ớ ủ ả ầ
1999 m c giá xu t kh u th p nh t trong kho ng 2 th p niên qua. Ngoài ra, ứ ẩ ấ ả ậ ấ ấ
56
ừ dù tình hình kinh doanh khó khăn, ngu n v n kinh doanh v n không ng ng ồ ẫ ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
tăng lên, n u so t ế ừ 1995 là th i đi m l p T ng công ty thì trong vòng 5 ổ ể ậ ờ
năm, v n kinh doanh đã tăng 1425 t đ ng t ng đ ố ỷ ồ ươ ươ ng 47% t ng v n ban ổ ố
đ u (m c tăng bình quân 10%/năm), v i tình hình s n xu t kinh doanh ầ ứ ả ấ ớ
nhi u bi n đ ng trong nh ng năm qua đây là m c tăng tr ứ ữ ề ế ộ ưở ậ ng ch p nh n ấ
đ c.ượ
i xu h M t khác, m t đi m m nh là hi n t ể ệ ạ ặ ạ ộ ướ ả ng giá thành đang gi m
xu ng vì nh ng lý do: năng su t tăng và qu n lý ch t các đ nh m c, h p lý ứ ữ ấ ả ặ ố ợ ị
ấ ho c c chi phí. N u giá thành bình quân năm 1997 là 9,2 tri u đ ng /t n ỏ ỏ ệ ế ồ
ệ thì giá thành năm 1998 là 8,25 tri u đ ng /t n và năm 1999 là 7,40 tri u ệ ấ ồ
gi m giá thành 19,5%, trong khi đó t l tăng năng su t ch đ ng /t n, t ồ ấ ỷ ệ ả l ỷ ệ ấ ỉ
ệ là 12% (năng su t 1997 là 1,068 t n/ha, năm 1999 là 1,28 t n /ha). Vi c ấ ấ ấ
gi m giá thành trong đi u ki n các chi phí c đ nh nh kh u hao tài s n c ư ấ ả ố ố ị ệ ề ả
ấ đ nh, lãi vay ngân hàng tăng (chi phí kh u hao 1997: 1,215 tri u đ ng/t n, ị ệ ấ ồ
năm 1999: 1,26 tri u đ ng/t n) là m t ti n đ quan tr ng trong vi c tăng ộ ề ề ệ ệ ấ ồ ọ
i. ả ệ ớ
hi u qu kinh doanh trong nh ng năm t ữ • Hi u qu s n xu t c a các thành ph n ngoài T ng công ty: ấ ủ ả ả ệ ầ ổ
- Đ i v i cao su ti u đi n: ố ớ ể ề
S n xu t cao su đem l i ấ ả ạ hi u qu kinh t ệ ả ả ề ế rõ r t. Theo k t qu đi u ế ệ
nông nghi p thì giá thành s n xu t 1 t n cao tra phân tích c a Vi n kinh t ủ ệ ế ệ ấ ả ấ
ổ su m kho năm 1998 th p h n so v i cao su qu c doanh, bình quân t ng ớ ủ ấ ơ ố
giá thành c s n xu t và ch bi n là 533-621 USD/t n. Trong khi đó lãi ế ế ả ả ấ ấ
m c 48-79 USD/t n. N u tính năm 1999 là c a T ng công ty cao su ch ủ ổ ỉ ở ứ ế ấ
năm có giá xu t kh u cao su xu ng th p nh t trong vòng 20 năm qua, giá ấ ẩ ấ ấ ố
ấ xu t kh u bình quân toàn T ng công ty cao su là 642 USD/t n thì s n xu t ẩ ấ ấ ả ổ
21-109 USD/t n. cao su ti u đi n v n có lãi t ề ể ẫ ừ ấ
ng V ề hi u qu xã h i, môi tr ệ ả ộ ể ườ : phát tri n s n xu t cao su ti u ả ể ấ
57
đi n đã t o ra nhi u vi c làm cho nhân dân trong vùng, đ c bi ệ ề ề ạ ặ ệ ồ t là đ ng
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
bào c c dõn t c, v ng sõu, v ng xa (bình quân 2 ha cao su s d ng 1 lao ử ụ ự ự ộ ỏ
đ ng tr c ti p, ch bi n 1 t n m cao su c n 6 công lao đ ng). Ngoài ra ộ ế ế ủ ự ế ấ ầ ộ
còn t n d ng lao đ ng ph đ canh tác các cây tr ng xen trong v n cây ụ ể ụ ậ ộ ồ ườ
ki n thi t c b n và thu l m h t cao su trong các v n cây kinh doanh ế ế ơ ả ượ ạ ườ
đ tăng thu nh p. Bên c nh đó, th m cao su có kh năng ch ng xói mòn ể ậ ả ả ạ ố
b o v đ t (nh t là các vung đ t d c ) t ả ấ ố ệ ấ ấ ố ơ ự t h n so v i m t s th m th c ộ ố ả ớ
i nên có kh năng b trí đ v t tr ng khác và cũng không c n n ậ ầ ồ c t ướ ướ ả ố ể
ph xanh đ t tr ng đ i tr c, t o đ c cân b ng v m t sinh thái, b o v ấ ố ồ ọ ủ ạ ượ ề ặ ằ ả ệ
môi tr ng t nhiên. ườ ự
- Đ i v i các doanh nghi p cao su đ a ph ng và cao su qu c phòng: ố ớ ệ ị ươ ố
ệ S n xu t cao su có kh năng t o ra m t tuy n phòng th h u hi u ủ ữ ế ả ấ ả ạ ộ
d c tuy n biên gi ế ọ ớ ố ớ i đ i v i an ninh qu c phòng c a đ t n ố ủ ấ ướ ề c, t o ra nhi u ạ
ự công ăn vi c làm cho đ ng bào dõn t c c c v ng khó khăn, v ng sõu, v ng ộ ỏ ự ự ệ ồ
xa, vùng biên gi i, hình thành nên nh ng th tr n, th t i nhi u vùng kinh ớ ị ấ t ị ứ ạ ữ ề
t m i góp ph n phát tri n đô th hoá, đ a văn minh đô th hoá lan to vào ế ớ ư ể ầ ả ị ị
nông thôn và vùng đ ng bào dõn t c Ýt ng ồ ộ ườ ạ ấ i, t o đi u ki n ph xanh đ t ệ ủ ề
ng t nhiên. tr ng đ i núi tr c, b o v môi tr ọ ệ ả ồ ố ườ ự
III. TH C TR NG XU T KH U CAO SU C A VI T NAM Ẩ
Ự
Ủ
Ấ
Ạ
Ệ
1. Quy mô xu t kh u ẩ ấ
S n l t Nam không ả ượ ng và kim ng ch xu t kh u cao su c a Vi ấ ủ ạ ẩ ệ
ng ng tăng lên trong m t th p k tr l i đây, t tăng bình quân vào ỷ ở ạ ừ ậ ộ l ỷ ệ
kho ng 15%/năm. Năm 2001 chóng ta xu t kh u đ ẩ ượ ả ấ ằ c 260 nghìn t n, b ng ấ
3,8 l n m c xu t kh u năm 1990 và tăng 13% so v i cùng kỳ năm 1999. ứ ấ ầ ẩ ớ
Giá tr kim ng ch xu t kh u năm 2001 là 85 tri u USD, g p 3,6 l n kim ệ ầ ấ ạ ẩ ấ ị
ng ch năm 1990 và tăng 18,35 so v i năm 1999. ạ ớ
Tuy nhiên, s n l ng và giá tr cao su xu t kh u c a n c ta còn ả ượ ủ ẩ ấ ị ướ
58
kém xa so v i các n ớ ướ ẩ c trong khu v c. Năm 1997, Thái Lan xu t kh u ự ấ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
đ ng xu t kh u c a Vi ượ ầ c g n 2 tri u t n cao su, l ệ ấ ượ ẩ ủ ấ ệ t nam ch b ng 10%. ỉ ằ
Song cao su v n là m t m t hàng xu t kh u quan tr ng đ i v i n c ta. ố ớ ướ ẫ ẩ ặ ấ ộ ọ
ẩ T năm 1994, cao su đã n m trong danh sách nh ng m t hàng xu t kh u ữ ừ ấ ằ ặ
Vi t nam v t qua ng ệ ượ ưỡ ng c a 100 tri u USD/năm. ệ ử
B ng 18: S n l t nam th i kỳ 1991-2001 ả ượ ả ng xu t kh u cao su Vi ẩ ấ ệ ờ
ệ
S n l ng L ẩ ượ
Đ n v : SL:1000 t n, KN: tri u USD ấ Kim ng ch XK ạ 51 64 71 143 194 253 191 127 147 175 185 ị ơ ng xu t kh u ấ 62,9 81,9 96,7 135,5 138,1 195 194 191 195 200 260 ả ượ 84,5 86,1 96,9 138,7 142,7 202,5 225,7 193 209 220 282
(Ngu n: T ng c c th ng kê) Năm 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 ồ ụ ố ổ
2. C c u xu t kh u ơ ấ ấ ẩ
Vi t nam s n xu t cao su ch y u đ xu t kh u. Hàng năm, Vi ệ ủ ế ể ả ấ ấ ẩ ệ t
nam xu t kh u kho ng 80% s n l ng cao su s n xu t đ c và t này ả ượ ả ấ ẩ ấ ượ ả l ỷ ệ
có xu h ướ ng tăng lên trong nh ng năm g n đây. Nh ng năm 1990-1994, ầ ữ ữ
t nam là 355,4 nghìn t n, trên 80% đã s n l ả ượ ng cao su thi n nhiên c a Vi ờ ủ ệ ấ
đ c xu t kh u (307 nghìn t n). T năm 1995 t i nay, t ượ ừ ẩ ấ ấ ớ l ỷ ệ ẩ xu t kh u ấ
trên t ng s n l ả ượ ổ ẩ ng đã tăng lên trên m c 90%. Năm 2000, m c xu t kh u ứ ứ ấ
i 99% s n l ng s n xu t. Trong khi đó, th đ t 253,5 nghìn t n, chi m t ạ ế ấ ớ ả ượ ấ ả ị
tr ng trong n ườ ướ c tiêu th kém. Vi ụ ệ t nam cũng gi ng nh nhi u n ố ề ướ ả c s n ư
xu t cao su khác ấ ở châu Á nh Thái lan, Inđ n xia, Malaixia, ch tiêu th ụ ờ ư ỉ ụ
59
ng hàng năm, t c là kho ng 30-40 n i đ a bình quân kho ng 10% s n l ộ ị ả ượ ả ứ ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
nghìn t n/năm. Tuy nhiên, l ng tiêu th n i đ a v n gia tăng đ u đ n nh ấ ượ ụ ộ ị ẫ ề ặ ờ
ngành công nghi p s n xu t s n ph m cao su luôn phát tri n, dù t tăng ệ ả ấ ả ể ẩ l ỷ ệ
là không đáng k so v i t c đ tăng lên c a s n l ng. ớ ố ộ ủ ả ượ ể
V các s n ph m xu t kh u, m cao su ch bi n xu t kh u Vi ế ế ẩ ở ủ ề ẩ ả ẩ ấ ấ ệ t
ủ ạ ả ẩ ồ
nam có 4 ch ng lo i s n ph m ch y u, g m: ủ ế • Cao su kh i (SVR-Standard Vietnamesse Rubber): là cao su đ nh chu n ẩ ố ị
k thu t c a Vi ậ ủ ỹ ệ t nam hay còn g i là lo i cao su k thu t đ c bi ạ ậ ặ ọ ỹ ệ t
ạ TSR(Technically Specified Rubber). Ngoài lo i cao su tr n cũn cú lo i ạ ờ
cao su bán c m. Trong lo i cao su m kh i (SVR) này, chi m t cao ủ ế ạ ố ố l ỷ ệ
ng thu c lo i SVRL, 3L, 5. Theo báo cáo c a T ng công ty nh t th ấ ườ ủ ạ ộ ổ
cao su thì t lo i SVRL, 3L, 5 năm 1995-1996 chi m trên 80% , tuy l ỷ ệ ạ ế
nhiên trong th i gian g n đây đã có xu h ng gi m xu ng , năm 1999 ầ ờ ướ ả ố
và 2000 t l ỷ ệ ạ này là 70% (b ng 17) . M kh i cú c c h ng ủ ả ỏ ố
3L,5,10,20,50,CV50,CV60.
ng đ • Lo i m cô đ c (m kem, m ly tâm): th ủ ủ ủ ặ ạ ườ ượ ặ c dùng làm các m t
hàng cao su nh găng tay, bóng.. chi m t kho ng 1,5-5,8%. ư ế l ỷ ệ ả
xông khói (RSS ho c ICR) chi m kho ng 1,4%. • Lo i cao su t ạ ờ ế ả ặ
• Cao su Cr p: chi m t ế ế l ỷ ệ nh , kho ng 0,2%. ả ỏ
3. Tiêu chu n ch t l ng: ấ ượ ẩ
Đ qu n lý ch t l ng c a cao su xu t kh u, ngày 1/1/1995 h ấ ượ ể ả ủ ấ ẩ ệ
th ng các đ c tính k thu t c a cao su tiêu chu n Vi t nam TCVN-3769- ậ ủ ặ ẩ ố ỹ ệ
95 t ng ng v i h tiêu chu n ISO2000 đã đ c ban hành trên c s tiêu ươ ớ ệ ứ ẩ ượ ơ ở
ủ chu n TCVN-3769-83 đ phù h p v i yêu c u ngày càng kh t khe c a ớ ể ẩ ầ ắ ợ
ng 1/1/1996, cao su đ nh chu n k thu t c a Vi t nam ườ i tiêu th . K t ụ ể ừ ậ ủ ẩ ỹ ị ệ
60
đ c bán ra th tr ng theo tiêu chu n này. ượ ị ườ ẩ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Trong nh ng năm qua, cao su xu t kh u n ẩ ở ướ ữ ấ ộ c ta ch y u thu c ủ ế
lo i SVR L,3L. Theo h th ng tiêu chu n, đây là lo i cao su m n ệ ố ủ ướ c ạ ẩ ạ
ph m c p cao, ch thích h p cho vi c s n xu t săm l p ch t l ng t ệ ả ấ ượ ấ ẩ ấ ố ợ ỉ ố t,
i không l n. Tình hình song nhu c u tiêu th đ i v i lo i này trên th gi ụ ố ớ ế ớ ầ ạ ớ
Vi t Nam đ c th ch bi n và c c u các s n ph m cao su xu t kh u ả ế ế ơ ấ ẩ ở ấ ẩ ệ ượ ể
61
hi n qua b ng sau: ệ ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
B ng19: C c u s n ph m xu t kh u ơ ấ ả ả ẩ ấ ẩ
Đ n v : % ơ ị
Lo i s n ph m và c c u ơ ấ ẩ ạ ả Năm ổ
T ng sè 100 100 100 100 100 100 100 SVRL,3L,5 SVR10,20 CV Li tâm SP khác 16,67 3,41 3,15 2,89 2,80 5,47 1,90 9,19 0 7,45 4,61 7,98 5,65 12,03 7,79 11,05 9,28 11 10,6 12 72,56 82,11 80,23 75,47 74,88 69,18 67,38 1,58 2,42 2,99 1,83 1,99 3,77 5,81 12,86
(Ngu n: T ng công ty cao su) 1990 1995 1996 1997 1998 1999 2000 ồ ổ
Qua b ng trên cho th y, t năm 1990 t ả ấ ừ ớ ả i năm 2000 trong t ng s n ổ
l ng ch bi n t s n ph m SVR L, 3L có xu h l ng tăng d n c v s ượ ế ế ỷ ệ ả ẩ ướ ầ ả ề ố
l ng l n t 73% (1990) đã lên đ n 80% ượ ẫ ỷ ọ tr ng, giai đo n 1990-1996 t ạ ừ ế
(1996). Giai đo n 1996 đ n nay do nhu c u tiêu th c a th tr ng th gi ụ ủ ị ườ ế ạ ầ ế ớ i
ạ ả s d ng s n ph m cao su cao c p không còn l n nên c c u lo i s n ử ụ ơ ấ ả ẩ ấ ớ
ph m này đã gi m d n t 80% năm 1996 xu ng còn 67,3% năm 2000. ầ ừ ả ẩ ố
Trong khi đó, th tr ng th gi ị ườ ế ớ ử ụ ủ ế i s d ng cao su thiên nhiên ch y u
cho công nghi p s n xu t vá xe (tiêu th 70% s n l ng cao su thiên ả ượ ụ ệ ả ấ
nhiên). Ngành công nghi p này s d ng lo i cao su SVR 10, 20, theo h ử ụ ệ ạ ệ
th ng TCVN là lo i cao su m đông ch t l ng th p h n. Trong khi đó, ấ ượ ủ ạ ố ấ ơ ở
n c ta, s n xu t cao su l i ch y u là s n xu t đ i đi n, thu m n ướ ấ ả ạ ấ ạ ủ ế ủ ướ c ề ả
thu n l c SVR L,3L,5 ậ ợ i nên 75% s n ph m s ch là ch ng lo i m n ơ ủ ướ ủ ế ả ạ ẩ
có nhu c u tiêu th th p trên th tr ng th gi i. Trong 25% còn l ụ ấ ị ườ ầ ế ớ ạ ạ i lo i
cao su SVR 10,20 cũng ch chi m m t t l ộ ỷ ệ ế ỉ ả nh , kho ng trên 10% s n ả ỏ
l ng ch bi n. Đây là m t trong nh ng y u t ượ ế ế ế ố ữ ộ ụ ả làm vi c tiêu th s n ệ
ph m khó khăn. Hàng năm, các n c có ngành công nghi p ch t o t ẩ ướ ế ạ ụ ụ ệ
ng cao su phát tri n nh Nh t b n, M đ u có nhu c u tiêu th m t l ỹ ề ụ ộ ượ ậ ả ư ể ầ
l n, ch y u là lo i SVR 10,20. Nh t b n hàng năm mua c a Thái lan trên ậ ả ớ ủ ế ủ ạ
62
ố ớ 500 nghìn t n SVR 10, 20, chi m kho ng 27-28% t ng nhu c u đ i v i ế ấ ầ ả ổ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
lo i này, trong khi đó h ch có th mua c a Vi t nam 5 nghìn t n lo i này ọ ỉ ủ ể ạ ệ ấ ạ
(3% nhu c u). M cũng nh p t Thái lan kho ng 250 nghìn t n SVR ậ ừ ầ ỹ ả ấ
10,20/năm, trong khi ch nh p t Vi t nam 1-2 nghìn t n. N u Vi t nam ậ ừ ỉ ệ ế ấ ệ
t p trung đ u t ậ ầ ư ơ ấ h n n a vào nghiên c u, c i ti n dây chuy n s n xu t, ề ả ả ế ữ ứ
ng s n ph m, t đ i m i công ngh ch bi n, đ có th nâng cao ch t l ổ ệ ế ế ấ ượ ể ể ớ ả ẩ ừ
đó tăng t lo i cao su SVR10, 20 mà các n l c đang có nhu c u l n thì ỷ ệ ạ ướ ầ ớ
s có kh năng m r ng th tr ẽ ở ộ ị ườ ả ng cho xu t kh u. ấ ẩ
V quy trình ki m tra ch t l ng cao su, bi n pháp ch y u đ ấ ượ ề ể ủ ế ệ ể
qu n lý ch t l ng s n ph m là qu n lý ngu n nguyên li u bao g m t ấ ượ ả ệ ả ẩ ả ồ ồ ừ
khâu khai thác. V n chuy n đ n x lý trong nhà máy và cu i cùng là khâu ử ể ế ậ ố
KCS. Khâu KCS đã đ ượ c quan tâm v i hình th c là h u h t các công ty ứ ế ầ ớ
đ u có b ph n KCS v i t ng công su t ki m ph m là 750-800 m u/ca, ề ớ ổ ể ậ ấ ẩ ẫ ộ
đ đ ki m tra toàn b s n ph m SVR s n xu t. Riêng khu v c Tõy ủ ể ể ộ ả ự ẩ ả ấ
nguy n tình hình qu n lý ch t l i các b ph n KCS ấ ượ ả ờ ng cũn k m, hi n t ộ ệ ạ ậ ộ
ch ki m tra b ng quang l ng. Đ n nay, tình hình này đ ỉ ể ằ ượ ế ượ ệ c c i thi n ả
ệ ph n nào nh vào vi c xây d ng m t phòng ki m ph m chung do Vi n ộ ự ệ ể ầ ẩ ờ
Nghiên c u cao su qu n lý. Tuy nhiên, khâu KCS ch là m t công đo n đo ứ ả ạ ộ ỉ
l ng trong b o đ m ch t l ượ ấ ượ ả ả ấ ng s n ph m, ch y u là khâu qu n lý ch t ủ ế ả ẩ ả
l ượ ng nguyên li u đ đ m b o đ đ ng đ u c a các ch tiêu ch t l ộ ồ ể ả ấ ượ ng ủ ệ ề ả ỉ
s n ph m. Khâu này v n còn y u và ch a có s quan tâm đúng m c ả ứ ở ấ t t ư ự ế ẩ ẫ
c các Công ty trong ngành. ả
4. Giá cao su xu t kh u ấ ẩ
ề Th i kỳ 1997-2000: giá cao su b t đ u xu ng khi kh ng ho ng ti n ắ ầ ủ ả ờ ố
t ệ ả ế x y ra vào tháng 6/1997. Giá cao su thiên nhiên cú lỳc đó xu ng đ n ố
m c th p nh t trong 30 năm qua (x p x 500 USD/t n). Hai năm 1997 và ấ ứ ấ ấ ấ ỉ
1998 là nh ng năm giá th p nh t t c t i nay. M c giá th p kéo dài tr ấ ừ ướ ớ ữ ấ ứ ấ
cho đ n cu i năm 1999 m i có chi u h ề ế ố ớ ướ ề ng khôi ph c. M t m t vì n n ụ ặ ộ
63
kinh t c a các n c châu Á đã h i ph c t ế ủ ướ ụ ươ ồ ờ ng đ i nhanh, m t khác th i ặ ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ti t m a nhi u cũng làm cho s n l ng c a các n c tr ng cao su nh ế ả ượ ư ề ủ ướ ồ ư
Thái lan, Malaixia s t gi m. Đ c bi t, tình hình c a Inđ n xia th nghiêm ụ ả ặ ệ ụ ờ ủ ỡ
ồ tr ng h n do trong nh ng năm v a qua do giá cao su th p, các nhà tr ng ừ ữ ấ ơ ọ
cao su đã khai thác quá m c cây cao su do đó s n l ứ ả ượ ệ ụ ng đã có d u hi u s t ấ
gi m.ả
B ng 20: Giá c cao su Vi t nam so v i th tr ng th gi i. ả ả ệ ị ườ ớ ế ớ
(Lo i s n ph m CSR 5L và RRSS2) ạ ả ẩ
ệ t
Các m c th i gian
Giá th tr
ng th gi
ố
ờ
ị ườ
i ế ớ
800-900 850-1100 1500-1600 1600-2000 1400-1700 1850-2079 1700-1784 1018-1020 750-760 750-780 680-700 630-650 650-680 650-750 750-770
: % ấ ị ẩ
ờ ầ ố ầ ố ầ ố ầ ố ầ ố ầ ố ầ ố
Th i kỳ 1990-1993 Đ u năm 1994 Cu i năm 1994 Đ u năm 1995 Cu i năm 1995 Đ u năm 1996 Cu i năm 1996 Đ u năm 1997 Cu i năm 1997 Đ u năm 1998 Cu i năm 1998 Đ u năm 1999 Cu i năm 1999 Đ u năm 2000 Cu i năm 2000 (Ngu n: B th
Đ n v : USD/t n, t ơ Giá xu t kh u Vi ấ nam 700-850 725-925 1400-1500 1400-1800 1200-1400 1350-1650 1250-1420 850-900 625-650 660-667 650-670 552-570 554-580 600-605 610-615 l ỷ ệ So sánh VN/TG 90,1 77,5 93,4 88,5 83,8 77,8 77,2 85,6 83,4 86,1 95,0 86,5 83,5 83,1 80,0
ng m i) ồ ộ ươ ạ
Năm 2001 là m t năm đ y bi n đ ng v i th tr ng cao su Th gi ị ườ ế ầ ộ ộ ớ ế ớ i,
đi u này có nh h ng r t l n đ n Vi t nam. Th i gian qua giá cao su trên ề ả ưở ấ ớ ế ệ ờ
th tr ng đã bi n đ ng không th d đoán đ c. Th tr ị ườ ể ự ế ộ ượ ị ườ ẩ ng xu t kh u ấ
cao su chính c a Vi t nam là Trung Qu c, tháng 12 năm 2001 giá giao d ch ủ ệ ố ị
m u biên t i các c a kh u Trung qu c ch còn 6,8 tri u đ ng/ t n (t ậ ạ ử ệ ấ ẩ ố ồ ỉ ươ ng
đ ươ ơ ng v i 480USD). Sang đ u năm 2002, giá cao su b t đ u n đ nh h n ắ ầ ổ ầ ớ ị
và b t đ u tăng, kho ng 580USD/ t n, tuy nhiên v n ch a đ ắ ầ ư ả ẫ ấ ượ ữ c v ng
64
ch c.ắ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Có nhi u nguyên nhân d n đ n hi n t ng gi quá th p ệ ượ ế ề ẫ ỏ ấ , nh ngư
nguyên nhân ch y u là do ch ng lo i. Các ch ng lo i cao su đ ủ ế ủ ủ ạ ạ ượ ả c s n
xu t t nguyên li u m n c (L,3L,CV) c a Vi t nam chi m x p x 80% ấ ừ ủ ướ ệ ủ ệ ế ấ ỉ
ng cao su s n xu t ra. Trong khi đó th tr t ng s n l ổ ả ượ ị ườ ấ ả ủ ng cho các ch ng
lo i này r t h n ch và d bão hoà khi có nhi u ngu n cung c p. Cũng vì ấ ạ ế ề ễ ạ ấ ồ
lý do đó, giá cao su c a ch ng lo i t m t p đã đ ạ ừ ủ ạ ủ ủ ượ ộ c nâng lên cao m t
cách đáng k ho c có th núi gi ặ ể ể ỏ ủ c a ch ng lo i t ủ m n ạ ừ ủ ướ ị ố c b kéo xu ng
rõ r t đ kho ng cách gi a hai nhóm ch ng lo i l n này càng ngày càng ệ ể ạ ớ ữ ủ ả
h p.ẹ
Trong khi đó, th ph n c a Vi ầ ủ ị ệ ư ổ t nam đ i v i ch ng lo i này ch a n ố ớ ủ ạ
đ nh, ch a có nh ng khách hàng truy n th ng mua v i kh i l ị ố ượ ư ữ ề ố ớ ạ ng l n. Đ i ớ
ng này và b ph n đ ộ ậ ượ ư c đ a ra m u biên , ch u s thăng tr m c a th tr ị ự ị ườ ủ ậ ầ
các quy ch v nh p kh u qua m u biên c a Trung Qu c. C th là trong ụ ể ế ề ủ ậ ẩ ậ ố
nh ng năm 1995-1996, đ d n d n chi m đ i, giá cao ể ầ ữ ế ầ ượ c th ph n th gi ầ ế ớ ị
su thiên nhiên Vi t nam th ng đã gi m kho ng 7,5% so v i giá cao su ệ ườ ả ả ớ
này l Malaixia cùng ch ng lo i. Nh ng đ n các năm 1997-1998, t ư ủ ế ạ l ỷ ệ ạ i
tăng lên t 7,5-8,5%. Khi giá cao su th gi ừ ế ớ ị i b kh ng ho ng trong năm ả ủ
1999, kho ng cách gi m so v i giá cao su c a Malaixia đã tăng lên có khi ủ ả ả ớ
đ n 15%. ế
5. Th tr ng xu t kh u cao su c a Vi t Nam ị ườ ủ ấ ẩ ệ
Th tr ng xu t kh u tr c đây c a Vi ị ườ ấ ẩ ướ ủ ệ t nam là Li n X (cũ) và ờ ụ
các n c Đông Âu, là nh ng th tr ng truy n th ng, nh ng sau đó có ướ ị ườ ữ ư ề ố
Li n X (cũ) và các n c Đông Âu, th nh ng bi n đ ng v chính tr ộ ữ ế ề ị ở ụ ờ ướ ị
tr ng cao su Vi t nam ti p c n và chuy n sang th tr ng m i, nh t là ườ ệ ị ườ ể ế ậ ấ ớ
các n c trong khu v c. Hi n nay cao su Vi t nam đã có m t 30 n ướ ự ệ ệ ặ ở ướ c
trên th gi i, trong đó n c nh p nhi u nh : Pháp, Đ c , ý, Hà lan, Anh, ế ớ ướ ứ ư ề ậ
65
Ai len, Nh t, Hàn qu c, Trung qu c... ậ ố ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Trong kho ng th i gian t 1990-1994, t ng s l ng cao su thiên ả ờ ừ ố ượ ổ
nhiên Vi t nam đ ệ ượ c xu t kh u lên đ n 346000 t n. Th tr ế ị ườ ấ ẩ ấ ẩ ng xu t kh u ấ
ch y u là Trung Qu c và Nam á. ủ ế ố
T năm 1995, cao su Vi t nam đ ừ ệ ượ ư c xu t nhi u sang châu Âu nh ng ề ấ
t m c d l v n ỷ ệ ẫ ở ứ ướ i 2% n u so v i t ng nh p kh u c a khu v c châu ậ ớ ổ ủ ự ế ẩ
Âu. Th tr ị ườ ụ ng B c á bao g m Nh t b n, Hàn qu c, Đài loan, H ng K ng ậ ả ắ ồ ố ồ
c 1,5% là m t th tr ộ ị ườ ng có ti m năng l n nh ng ta ch m i cung c p đ ư ỉ ớ ề ấ ớ ượ
ng B c M , v i t ng nhu c u luôn t ng nhu c u. Riêng đ i v i th tr ổ ố ớ ị ườ ầ ỹ ớ ổ ắ ầ
luôn gi m c trên 1 tri u t n cao su thiên nhiên, cao su Vi ữ ở ứ ệ ấ ệ ỉ ớ t nam ch m i
ắ ủ chi m kho ng 0,02%. Nam á v i s ti n tri n ngày càng v ng ch c c a ớ ự ế ữ ể ế ả
ngành công nghi p cao su c a Malaixia đã tăng m c tiêu th lên trên ủ ứ ụ ệ
xu t kh u c a Vi t nam sang th tr 700000 t n nh ng t ấ ư l ỷ ệ ẩ ủ ấ ệ ị ườ ẫ ng này v n
ch a đ n 4%. ư ế
B ng 21: Th tr ng tiêu th cao su xu t kh u c a Vi t nam ị ườ ả ẩ ủ ụ ấ ệ
ơ
ng Th tr ị ườ
1998 78,90 12,42 66,48 19,11 0,33 18,78 0,87 0,48 0,64 1999 77,24 26,61 50,63 21,28 3,14 18,13 1,14 0,25 0,08 1995 92,76 7,63 85,12 7,08 0,79 6,29 0,16 0,00 0,00 1996 93,12 78,7 85,25 6,80 1,66 5,15 0,07 0,00 0,00 1997 85,22 19,61 65,61 14,13 0,47 13,66 0,46 0,02 0,17 Đ n v : % ị 2000 70,17 12,79 57,39 27,17 10,76 16,41 1,16 0,18 1,32 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 ộ ổ 1.Châu á Đông nam á B c áắ 2.Châu Âu Đông Âu Tây Âu 3.Châu Mỹ 4.Châu óc 5.Trung Đông T ng c ng (Ngu n: Vô NS-Ban V t giá Chính ph ) ủ ồ ậ
Trong th i gian qua, xu t kh u cao su c a Vi ủ ấ ẩ ờ ệ t nam ch y u là sang ủ ế
th tr ng Trung qu c (trung bình trong 5 năm qua th tr ị ườ ị ườ ố ố ng Trung Qu c
chi m kho ng 58,6% t ng l ng xu t kh u, trong đó năm 1995, 1996 t ế ả ổ ượ ấ ẩ ỷ ệ l
này chi m t i trên 75%). Chính vì v y, giá cao su Vi ế ớ ậ ệ ộ ấ t nam ph thu c r t ụ
66
ng nh p kh u cao su c a Trung Qu c. l n vào th tr ớ ị ườ ủ ậ ẩ ố
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Tr c đây vi c buôn bán cao su gi a Vi t nam và Trung qu c ch ướ ữ ệ ệ ố ỉ
thông qua con đ ng ti u ng ch nên giá cao su c a Vi t nam th tr ườ ủ ể ạ ệ ở ị ườ ng
này r t không n đ nh vì th ấ ổ ị ườ ơ ng b phía Trung Qu c Ðp giá và th p h n ố ấ ị
giá xu t kh u c a Thái lan và Inđ n xia t i 70-100 USD/t n. Hi n nay ụ ờ ủ ấ ẩ ớ ệ ấ
chính ph hai n ủ ướ c đó cú Hi p đ nh th ệ ị ươ ng m i chính th c, vi c mua bán ứ ệ ạ
ng chính ng ch, do đó xu t kh u cao su cao su đã có th thông qua con đ ể ườ ạ ấ ẩ
sang th tr ng này có nhi u thu n l i, giá c n đ nh h n. ị ườ ậ ợ ề ả ổ ơ ị
Singapore hi n cũng tiêu th kho ng 10-15% s n l ng cao su Vi ả ượ ụ ệ ả ệ t
nam, xu t kh u cao su c a ta ng Singapore theo ph ủ ấ ẩ th tr ở ị ườ ươ ứ ng th c
xu t kh u thông qua trung gian, h n n a ch t l ơ ữ ấ ượ ẩ ấ ộ ng cao su c a ta cũn k m ủ
ng đ c khác. n n b xu ng c p so v i cao su cùng lo i t ờ ạ ươ ấ ố ớ ị ươ ng cu các n ả ướ
t nam bao giê cũng th p h n giá bình Do v y, xu t kh u cao su c a Vi ẩ ủ ậ ấ ệ ấ ơ
quân th tr ng 10-20%. ị ườ
ng 6. Bi n pháp đã th c hi n nh m m r ng th tr ệ ở ộ ị ườ ự ệ ằ
S n l ng s n xu t và xu t kh u cao su gia tăng nhanh k t năm ả ượ ể ừ ả ấ ấ ẩ
1994, trong khi đó th tr ị ườ ng truy n th ng c a ta là kh i SNG l ủ ề ố ố ạ ụ ả i s t gi m
m c nh p kh u hàng năm t ẩ ứ ậ ừ trên 100000 t n xu ng còn 13000 t n. T ố ấ ấ ừ
năm 1995, ngành cao su đã c g ng m r ng th tr ng sang châu Âu và ố ắ ở ộ ị ườ
Nam á, duy trì và đ y m nh th tr ng Trung Qu c nh có l ị ườ ẩ ạ ố ờ ợ ế ậ i th m u
biên. Ch t l ng s n ph m đã đ 1/1/1996, ấ ượ ả ẩ ượ c đ c bi ặ ệ t chú tr ng. K t ọ ể ừ
cao su đ nh chu n k thu t c a Vi t nam đ c bán ra th tr ng theo tiêu ậ ủ ẩ ỹ ị ệ ượ ị ườ
chu n TCVN-3769-95 đ c duy t l i trên c s tiêu chu n TCVN-3769- ẩ ượ ệ ạ ơ ở ẩ
83 đ phù h p v i yêu c u ngày càng kh t khe c a ng ủ ể ầ ắ ợ ớ ườ ộ i tiêu th . M t ụ
ph n kinh phí trong d án khôi ph c nông nghi p lên đ n kho ng g n 15 ụ ự ệ ế ầ ả ầ
tri u USD đã đ ệ ượ ả c dành ra đ xây d ng 5 nhà máy hi n đ i nh m s n ự ể ệ ạ ằ
ng ng xu t ra s n ph m đúng ch t l ẩ ấ ượ ả ấ ườ i tiêu th yêu c u. V v n đ giá ầ ề ấ ụ ề
ằ c , ngành cao su đã áp d ng m t chính sách giá u đãi khuy n mãi nh m ả ụ ư ế ộ
i. d n d n chi m th ph n trên th tr ầ ị ườ ế ầ ầ ị ế ớ ng th gi 67
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
IV. M T S ĐÁNH GIÁ V TH C TR NG S N XU T VÀ XU T KH U CAO Ạ
Ộ Ố
Ự
Ả
Ẩ
Ấ
Ấ
Ề
SU C A VI T
Ệ NAM
Ủ
1. Thành t u:ự
Sau 10 năm s n xu t và kinh doanh ngành s n xu t cao su thiên ả ấ ả ấ
nhiên Vi t nam đã đ t đ ệ ạ ượ c nh ng thành t u đáng k : ể ự ữ
V s n xu t, ngành đã m r ng di n tích cao su v i t c đ tăng ớ ố ề ả ở ộ ệ ấ ộ
tr ng bình quân trong nh ng năm qua khá cao, tăng bình quân 7,9%/năm ưở ữ
(giai đo n 1995-2000), trong đó cao su qu c doanh tăng bình quân ạ ố
3,8%/năm và cao su ti u đi n tăng bình quân 25,4%/năm, đ a cao su tr ư ề ể ở
thành m t ngành mòi nh n c a n n nông nghi p đ t n c. Hi n nay, do ấ ướ ủ ệ ề ộ ọ ệ
v n cây đang đ sung s c nên năng su t đ t khá cao. Năng su t bình quân ườ ấ ạ ứ ấ ộ
không ng ng tăng lên, đ n nay đ t bình quân 11,8 t ế ừ ạ ạ ớ /ha. V n cao su m i ườ
tr ng có ch t l ng khá t t. ấ ượ ồ ố
ự V lĩnh v c công nghi p ch bi n, ngành đã ph c h i và xây d ng ụ ồ ế ế ự ệ ề
m i nhi u nhà máy ch bi n nõng c ng su t t 150000 t n/năm (1994) lên ế ế ấ ừ ụ ề ớ ấ
294000 t n/năm(2000). M t s s n ph m đã đ s c c nh tranh trên th ộ ố ả ủ ứ ấ ạ ẩ ị
tr ng th gi i. Ngoài ra ngành còn t ườ ế ớ ổ ả ch c có hi u qu các ngành s n ả ứ ệ
xu t và d ch v ph c v cho s n xu t và sinh ho t, có th đ m nh n toàn ấ ụ ụ ể ả ụ ấ ạ ậ ả ị
b kh i l ộ ố ượ ng công vi c c a ngành và m r ng ph m vi ra m t s ngành ở ộ ệ ủ ộ ố ạ
khác. S n ph m s ch có ch t l ng phù h p và t ng b ấ ượ ế ẩ ả ơ ừ ợ ướ ứ c đáp ng
đ ng. Cho t i nay đó cú 6 công ty thành viên đ ượ c nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ớ ượ c
ng theo tiêu chu n ISO-9002. c p ch ng ch qu n lý ch t l ỉ ấ ấ ượ ứ ả ẩ
V xã h i, ngành cao su đó cú đóng góp đáng k trong vi c hình ể ề ệ ộ
, côm dân c kinh t -xã h i nh ng v ng sõu, v ng xa. thành nh ng th t ữ ị ứ ộ ở ữ ư ự ự ế
Cùng v i phát tri n nh ng vùng cao su t p trung, ngành đã đ u t phát ầ ư ữ ể ậ ớ
ứ tri n h th ng c s v t ch t và k thu t h t ng khá hoàn ch nh, đáp ng ậ ạ ầ ơ ở ậ ệ ố ể ấ ỹ ỉ
68
cho nhu c u phát tri n s n xu t và ph c v đ i s ng v t ch t, văn hoá, ụ ờ ố ụ ể ầ ậ ấ ả ấ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
giáo d c cho đ ng bào c c dõn t c đ a ph ng. Toàn ngành cũng đã đào ụ ồ ộ ỏ ị ươ
t o và t o vi c làm cho trên 150000 lao đ ng v i nhi u ngành ngh và ạ ề ề ệ ạ ộ ớ
đ m b o cu c s ng cho h n n a tri u dõn, đõy cũng là m t ti n đ quan ệ ả ộ ề ộ ố ử ề ả ơ
tr ng trong phát tri n . ể ọ
V t ề ổ ứ ả ể ch c s n xu t, cùng T ng công ty là doanh nghi p phát tri n ệ ấ ổ
cao su ch y u c a qu c gia, các thành ph n kinh t c c v ng có l i th ủ ế ủ ầ ố ế ở ỏ ự ợ ế
cũng đ c khuy n khích phát tri n cao su, đ c bi ượ ể ế ặ ệ ể t là hình th c phát tri n ứ
cao su nhân dân theo mô hình trang tr i. Do v y đã đ ng viên đ c các ạ ậ ộ ượ
ẩ ngu n l c đ phát tri n cao su thành ngành s n xu t hàng hoá xu t kh u ồ ự ể ể ấ ấ ả
có hi u qu . ệ ả
V m t kinh t , quá trình phát tri n đã kh ng đ nh ngành cao su ề ặ ế ể ẳ ị
n c ta là ngành có hi u qu kinh t . Hàng năm t o giá tr doanh thu ướ ệ ả ế ạ ị
kho ng 2000-2500 t đ ng, t ả ỷ ồ l ỷ ệ ấ lãi / doanh thu kho ng 8-15%, giá tr xu t ả ị
kh u hàng năm đ t 120-150 tri u USD, năm cao nh t đ t 192 tri u USD ấ ạ ệ ệ ạ ẩ
(1995).
c s h tr c a Chính ph , T ng công ty cao Trong xu t kh u, đ ấ ẩ ượ ự ỗ ợ ủ ủ ổ
su đã ký hi p đ nh xu t kh u theo con đ ệ ấ ẩ ị ườ ng chính ng ch cho th tr ạ ị ườ ng
Trung Qu c, đây là m t th tr ng tiêu th s n l ng khá l n kho ng trên ị ườ ộ ố ụ ả ượ ả ớ
d i 40% s n l ng trong t ng s xu t kh u. ướ ả ượ ấ ẩ ổ ố
Đ i v i môi tr ố ớ ườ ng, phát tri n cao su n ể ướ ệ c ta đã góp ph n vào vi c ầ
ph xanh đ t tr ng đ i tr c, t o nên vùng cao su 40 v n ha xanh t t ấ ố ồ ọ ủ ạ ạ ố ở ỏ c c
v ng c a đ t n ự ủ ấ ướ ầ c, nh ng v ng cú di n tích cao su t p trung đã góp ph n ữ ự ệ ậ
đáng k vào vi c c i t o đ t, gi c t o nên vùng có không khí ệ ả ạ ể ấ ữ ngu n n ồ ướ ạ
trong lành, môi tr ng sinh thái đ ườ ượ ế c c i thi n rõ r t, nhi u n i đã k t ệ ệ ề ả ơ
h p vi c phát tri n cao su v i du l ch sinh thái. ể ệ ợ ớ ị
2. Khó khăn:
Trong công tác đi u tra c b n, do không đ c chu n b k l ng, ơ ả ề ượ ị ỹ ưỡ ẩ
tài li u thi u chính xác d n t ẫ ớ ế ệ ấ i vi c b trí m t s di n tích cao su trên đ t ộ ố ệ ệ ố 69
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ng t i sinh tr t ng m ng, b ng p úng làm nh h ậ ầ ả ỏ ị ưở ớ ưở ể ủ ng và phát tri n c a
v n cây, gi m hi u qu kinh doanh. ườ ệ ả ả
V k thu t nông nghi p, v n cây ch a đ ề ỹ ệ ậ ườ ư ượ ứ c thâm canh đúng m c
và ngay t ừ ầ đ u, nh t là đ i v i cao su ti u đi n (ch y u là cao su phát ể ố ớ ủ ế ề ấ
tri n theo ch ể ươ ng trình 327), m t s n i ch a th c hi n đ y đ các yêu ư ộ ố ơ ủ ự ệ ầ
c h c u đ ầ ượ ướ ng d n trong quy trình k thu t do T ng công ty ban hành ậ ẫ ổ ỹ
d n t ẫ ớ i vi c kéo dài th i gian ki n thi ờ ế ệ ế ơ ả ẩ ạ t c b n, s cây đ tiêu chu n c o ủ ố
m đ t th p (30-40% trong nh ng năm đ u). ủ ạ ữ ấ ầ
c trong khu v c, năng su t và ch t l ng c a ta còn So v i các n ớ ướ ấ ượ ự ấ ủ
ố th p, ch y u do áp d ng các bi n pháp canh tác l c h u ho c do gi ng ủ ế ụ ệ ấ ạ ậ ặ
kém hi u qu . Đi u này ch ng t ứ ề ệ ả ỏ ệ ư ấ vi c đ a ti n b khoa h c vào s n xu t ế ả ộ ọ
còn ch m ho c ch a đ c chú ý đúng m c. Cũng ch nh do năng su t và ư ặ ậ ượ ứ ấ ớ
ch t l ng còn th p mà tính c nh tranh c a cao su xu t kh u n c ta còn ấ ượ ủ ấ ẩ ấ ạ ướ
th p, khi có bi n đ ng gi m giá, s n xu t s g p nhi u khó khăn. Ngoài ấ ẽ ặ ề ế ấ ả ả ộ
ra, y u kém trong khâu đ u t gi ng ch t l ng cao và c s v t ch t k ầ ư ố ấ ượ ế ơ ở ậ ấ ỹ
thu t ph c v xu t kh u s h n ch quá trình nâng cao ch t l ng, làm ẽ ạ ấ ượ ụ ụ ế ấ ậ ẩ
tăng chi phí kinh doanh t khâu thu mua đ n khâu xu t kh u và nh h ừ ế ấ ẩ ả ưở ng
t i hi u qu xu t kh u cũng nh giá thu mua s n ph m t ng ớ ư ệ ả ẩ ấ ả ẩ ừ ườ ả i s n
xu t.ấ
V công nghi p s ch m , thi ệ ơ ế ủ ề ế ị ả ế ụ t b và công ngh còn ph i ti p t c ệ
hi n đ i hoá, c c u s n ph m ch a đ ơ ấ ả ư ệ ạ ẩ ượ ờ ớ c xác đ nh đúng và k p th i v i ị ị
ng th gi s bi n đ ng tiêu dùng c a th tr ự ế ị ườ ủ ộ ế ớ ẩ i, ch y u v n xu t kh u ẫ ủ ế ấ
tr ng ch bi n sâu m i đ t 25%. M t khác, d ng nguyên li u (75-80%), t ệ ạ ỷ ọ ế ế ớ ạ ặ
nguyên li u thu gom là chính, s n xu t l i phân tán trên nhi u vùng khác ấ ạ ệ ả ề
nhau, nên ch t l ấ ượ ệ ng nguyên li u th p và không đ ng đ u. Các xí nghi p, ề ệ ấ ồ
kho tàng, b n bãi, máy móc thi t b ch p vá. Nhìn chung công nghi p ch ế ế ị ệ ắ ế
bi n cao su n ế ướ ọ c ta ho t đ ng ch a có hi u qu , vì v y c n chú tr ng ạ ộ ư ệ ậ ầ ả
vi c h ệ ướ ng ra xu t kh u đ tăng h n n a hi u qu s n xu t cao su thiên ữ ả ả ể ệ ấ ẩ ấ ơ 70
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
nhiên và khai thác đ c h t th m nh c a cây cao su là s k t h p gi a 2 ượ ự ế ợ ế ạ ủ ữ ế
s n ph m m và g . ả ủ ẩ ỗ
V đ u t ề ầ ư , ngu n v n đ u t ố ầ ư ồ ố cho s n xu t còn eo h p, nh t là đ i ẹ ấ ấ ả
ố v i các h s n xu t trung bình ho c nghèo. Tuy r ng có nhi u ngu n v n ớ ộ ả ề ấ ằ ặ ồ
tín d ng nông thôn nh “Qu xo đúi gi m ngh o”, “Ngõn hàng cho ng ư ụ ả ỏ ố ỹ ườ i
ng l ngh o”, “Qu phát tri n s n xu t”... nh ng vi c ti p c n và h ấ ể ả ư ế ệ ậ ố ỹ ưở ợ ừ i t
ậ các ngu n tín d ng này không ph i là đi u d dàng đ i v i m t b ph n ộ ộ ố ớ ụ ề ễ ả ồ
không nh ng i s n xu t. Ngay c khi vay đ ỏ ườ ả ả ấ ượ ờ ạ c v n nh ng do th i h n ư ố
cho vay quá ng n và quy mô c a kho n vay quá nh nên r t khó đ u t ầ ư ủ ắ ả ấ ỏ
vào s n xu t. Ngoài ra, m t s vùng ch a cân đ i và d báo đ c kh ộ ố ư ự ả ấ ố ượ ả
năng đ u t d n t t, sau đó không có v n đ chăm sóc ầ ư ẫ ớ i vi c tr ng m i ồ ớ ồ ạ ệ ể ố
gây t n h i v kinh t do ph i thanh lý các v n cây không đ m b o các ạ ề ổ ế ả ườ ả ả
yêu c u v k thu t. C c u đ u t ề ỹ ơ ấ ầ ư ậ ầ ch a đ ư ượ ậ c cân đ i h p lý, quá t p ố ợ
n cây, xem nh đ u t cho nông nghi p và trung vào vi c phát tri n v ệ ể ườ ẹ ầ ư ệ
ng tr c ti p đ n ch t l xây d ng c s h t ng, nh h ơ ở ạ ầ ự ả ưở ấ ượ ự ế ế ẩ ng s n ph m ả
và đ i s ng c a ng i lao đ ng. Trong khi đó, ta v n ch a t n d ng khai ờ ố ủ ườ ư ậ ụ ẫ ộ
thác đ c ngu n v n c a các thành ph n kinh t khác, k c v n c a cán ượ ố ủ ầ ồ ế ể ả ố ủ
i nh ng hình b công nhân trong ngành vào vi c phát tri n di n tích d ộ ệ ể ệ ướ ữ
th c liên k t kinh t thích h p. ứ ế ế ợ
V t ề ổ ứ ch c và qu n lý, tuy đã có nh ng c i ti n nh t đ nh song còn ữ ả ế ấ ị ả
nhi u lúng túng và ch a đáp ng đ ứ ư ề ượ c yêu c u s n xu t trong tình hình ấ ầ ả
m i, nh t là nh ng ch tr ng: khoán v ủ ươ ữ ấ ớ ườ n cây cho h công nhân, c ộ ổ
ph n hoá doanh nghi p qu c doanh, phát tri n kinh t ố ể ệ ầ ế ề cao su ti u đi n. ể
Còn nhi u v ng m c v ch c năng qu n lý kinh doanh và qu n lý nhà ề ướ ứ ề ắ ả ả
n c, qu n lý ngành và lãnh th , quan h gi a T ng công ty v i các công ướ ệ ữ ả ổ ổ ớ
c ch a có m t h th ng chính sách đ ng b cho ty tr c thu c. Nhà n ộ ự ướ ộ ệ ố ư ồ ộ
chi n l đ u t ế ượ c phát tri n cao su t ể ừ ầ ư ả ư , b o hi m đ n nh ng chính sách u ữ ể ế
đãi khác nh m thu hót v n đ u t c cũng nh n ầ ư ở ằ ố ướ ư ướ ầ c ngoài. C n trong n 71
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ban hành nh ng ch đ đ c bi t v i nh ng vùng xa xôi, khó khăn (Tõy ế ộ ặ ữ ệ ớ ữ
nguy n, Duyên h i mi n Trung) nh m khuy n khích ng i dân đ u t b ế ề ả ằ ờ ườ ầ ư ỏ
n cây, góp ph n đ y nhanh t c đ phát tri n c a ngành. v n xây d ng v ố ự ườ ể ủ ố ộ ầ ẩ
ng xu t kh u còn h p, chi m 3% th Đ i v i xu t kh u, th tr ấ ố ớ ị ườ ẩ ế ẹ ấ ẩ ị
ph n th gi i. Trong khi đó 3 n ế ớ ầ ướ ế c Thái lan, Malaixia, Inđ n xia chi m ụ ờ
t t nam tuy có l ớ i 70% th ph n. Cao su Vi ầ ị ệ ợ ấ i th là giá thành s n xu t th p ế ấ ả
i h n ch v s l nh ng l ư ạ ạ ế ề ố ượ ậ ng và c c u s n ph m nên vi c thâm nh p ẩ ơ ấ ả ệ
th tr ị ườ ự ng g p khó khăn h n Thái lan và Inđ n xia. T đó, ch a t o d ng ư ạ ụ ờ ừ ặ ơ
đ c th tr ng tiêu th n đ nh v i dung l ượ ị ườ ụ ổ ớ ị ượ ng tiêu th l n, nên th ụ ớ ườ ng
b đ ng ph thu c vào th tr ị ộ ị ườ ụ ộ ng ti u ng ch biên gi ạ ể ớ ồ i Trung Qu c. Đ ng ố
th i, công tác thông tin ti p th m r ng th tr ị ở ộ ị ườ ế ờ ư ng xu t kh u cao su ch a ẩ ấ
đ c đ u t ng xu t kh u cao su không n đ nh, công ượ ầ ư đúng m c. Th tr ứ ị ườ ẩ ấ ổ ị
cao su c a n c ta đ ph c v tiêu dùng và nghi p ch bi n s n ph m t ế ế ả ệ ẩ ừ ủ ướ ụ ụ ể
xu t kh u phát tri n ch m, t cao su dùng làm nguyên li u cho các ể ẩ ấ ậ l ỷ ệ ệ
ngành công nghi p trong n nh trong s n l ệ ướ c chi m t ế l ỷ ệ ả ượ ỏ ả ng cao su s n
xu t 10-15%. Thêm vào đó, các chính sách h tr n ấ ở ướ c ta, ch chi m t ỉ ế ừ ỗ ợ
ư ứ ho t đ ng s n xu t và xu t kh u v n còn nhi u b t c p. Ví d nh m c ẫ ạ ộ ấ ậ ụ ề ả ấ ẩ ấ
ư ủ ụ thu nông nghi p c a ta còn khá cao. H th ng qu n lý cũng nh th t c ệ ủ ệ ố ế ả
gi y t trong ho t đ ng xu t kh u tuy đã đ ấ ờ ạ ộ ẩ ấ ượ ẫ c đ n gi n hoá nh ng v n ư ả ơ
c xem xét c i thi n. Bên c nh đó đ i ngò cán b còn nhi u v n đ c n đ ấ ề ầ ượ ề ệ ạ ả ộ ộ
làm công tác ngo i th ạ ươ ả ng còn thi u hay y u v chuyên môn nên làm gi m ế ề ế
đáng k hi u qu xu t kh u. ể ệ ấ ả ẩ
CH
NG III
ƯƠ
72
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
NG PHÁT TRI N VÀ
TI M NĂNG XU T KH U, Đ NH H Ấ
Ẩ
Ề
Ị
ƯỚ
Ể
M T S GI
I PHÁP NH M Đ Y M NH HO T Đ NG
Ộ Ố Ả
Ộ
Ẩ
Ạ
Ằ
Ạ
VI T NAM
S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU Ấ
Ẩ
Ấ
Ả
Ở Ệ
I. TI M NĂNG S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU
Ả
Ấ
Ẩ
Ấ
Ề
1. V qu đ t có kh năng tr ng cao su: ả ỹ ấ ồ ề
Qu đ t tr ng cao su c a n ỹ ấ ủ ồ ướ c ta trong giai đo n 2000-2010: ch ạ ủ
y u khai thác đ t tr ng đ i tr c và chuy n đ i m t ph n đ t hi n nay là ấ ố ồ ọ ệ ể ế ấ ầ ộ ổ
n ng r y n đ nh, không n đ nh phù h p v i đi u ki n sinh thái cao su, ươ ẫ ổ ệ ề ổ ớ ợ ị ị
hi n nay đang tr ng lo i cây ng n ngày kém hi u qu sang tr ng cao ệ ệ ắ ạ ả ồ ồ
ớ su.Theo k t qu đi u tra di n tích đ t đai toàn qu c năm 2000, k t h p v i ấ ế ợ ả ề ệ ế ố
phân vùng sinh thái cây cao su, xác đ nh qu đ t có kh năng tr ng cao su ị ỹ ấ ả ồ
c ta c c v ng nh sau: c a n ủ ướ ở ỏ ự ư ấ Theo k t qu đi u tra di n tích đ t ả ề ế ệ
đai toàn qu c năm 2000, k t h p v i phân vùng sinh thái cây cao su, xác ớ ế ợ ố
c ta các vùng nh sau: đ nh qu đ t có kh năng tr ng cao su c a n ị ỹ ấ ủ ướ ả ồ ở ư
B ng 22: Qu đ t có kh năng tr ng cao su c c v ng ỹ ấ ồ ả ả ở ỏ ự
Đ t tr ng đ i núi tr c ọ
ồ
ấ ố ấ
Đ t n ấ
T ngổ
T ngổ
T ngổ
T ngổ
ắ
Đ n v : 1000 ha
Đ t có KN tr ng CS ồ Ýt Thích t/h pợ h pợ 250 30 40 155 25
90 20 25 40 5
340 50 65 195 30
ị ơ ng r y ẫ ấ ươ Đ t có KN tr ng CS ồ Ýt Thích t/h pợ h pợ 45 25 5 - 10 5 30 20 - -
70 5 15 50 -
253 20 81 144 8
Toàn qu c ố 1.DH B c Trung Bé 2.DH Nam Trung Bé 3.Tây Nguyên 4.Đông Nam Bé (Ngu n: Viên Quy ho ch và TKNN)
4463 1809 1551 983 120 ạ
ồ
Qu đ t thích h p cho tr ng cao su c a toàn qu c còn 115 nghìn ha, ỹ ấ ủ ợ ố ồ
ng r y là 25 nghìn trong đó trên đ t tr ng đ i tr c 90 nghìn ha, trên đ t n ồ ọ ấ ố ấ ươ ẫ
4 vùng là 295 nghìn ha, trong đó ấ ồ ở
ha. Đ t Ýt thích h p cho tr ng cao su ợ 73
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
trên đ t tr ng đ i tr c 250 nghìn ha và trên đ t n ng r y là 45 nghìn ha. ồ ọ ấ ố ấ ươ ẫ
Đ t có kh năng m r ng cao su c c v ng c a n ở ộ ấ ả ở ỏ ủ ự ướ c ta hi n nay ch ệ ủ
y u phân b v ng sõu, v ng xa, c s h t ng kém. Do v y đ khai thác ố ở ự ơ ở ạ ầ ự ể ế ậ
đ a vào tr ng cao su yêu c u ph i đ u t ư ả ầ ư ầ ồ cao và đ ng b , t ồ ộ ố ạ t nh t là lo i ấ
ổ ớ ầ đ t nâu đ , nâu vàng trên đ t đá bazan, đ t x m tr n phù sa c v i t ng ấ ấ ỏ ấ ỏ ờ
d y h n 100cm, đ d c đ a hình nh h n 15 đ , có kh năng thoát n ầ ỏ ơ ộ ố ả ơ ộ ị ướ c
t t.ố
Hi n nay Nhà n c có k ho ch phát tri n thêm 300.000 ha cao su ệ ướ ể ế ạ
ề đ đ t 700.000 ha đ nh hình vào năm 2005, ch y u các vùng ngoài truy n ể ạ ủ ế ị
th ng (Tõy nguy n, Duyên h i Mi n trung và B c b đ n vĩ tuy n 20 đ ề ộ ế ế ắ ả ờ ố ộ
B c) và d ắ ướ i hình th c ti u đi n. ứ ể ề
2. V ti n b k thu t có kh năng ng d ng ề ế ộ ỹ ụ ứ ậ ả
/ Gi ng:ố
ế Cùng v i vi c phát tri n c a khoa h c k thu t, nh t là nh ng ti n ể ủ ữ ệ ậ ấ ớ ọ ỹ
b v sinh h c nh ng năm qua v gi ng cây tr ng nói chung, gi ng cao su ộ ề ề ố ữ ọ ồ ố
nói riêng đó cú nh ng ti n b v t b c. Malaixia là n ộ ượ ữ ế ậ ướ ớ c đi đ u v i ầ
nh ng thành t u trong vi c s n xu t các gi ng u tó nh RRIM 2023, ấ ư ư ữ ự ệ ả ố
2024, 2025, 2026 có s n l ng g cao, năm th 14 đ t đ n 1,87 m3/ cây và ả ượ ạ ế ứ ỗ
t nam s n l ả ượ ng trong 5 năm đ u tiên có th đ t t ầ ể ạ ừ 2,2-2,8 t n/ ha. Vi ấ ệ
ố đ ng hàng th 2, hi n đã s d ng các gi ng PB235, PB260 là nh ng gi ng ứ ử ụ ữ ứ ệ ố
m - g và đ a vào các gi ng LH82/156, 82/158, 82/198, các gi ng có ủ ư ố ỗ ố
tri n v ng nh LH 83/85, 83/283, 83/732 và các gi ng u th lai trong giai ư ư ế ể ọ ố
ế đo n tuy n non. Kh năng áp d ng nh ng gi ng có năng su t m cao, k t ủ ữ ụ ể ả ạ ấ ố
h p gi a l y m và g phù h p v i t ng vùng sinh thái ữ ấ ớ ừ ủ ợ ỗ ợ n ở ướ ậ c ta là thu n
74
l i.ợ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
B ng 23: C c u b gi ng cao su cho c c v ng ơ ấ ộ ố ỏ ự ả
Đông Nam Bé
Dòng vô tính
Tây nguyên
Mi n trung
ề
Đ t đấ ỏ 75 15-25 30-35 0-5 10-15 15-20
Đ t xámấ 75 15-20 25-35 10-15 10-15 15-20
65 20-25 20-25 10 10 25-30
65 25-30 15-20 10 10 25-30
ả
5-10
2-10
5-10
5-10
ả
B ng I ả - GT 1 - PB 235 - RRIM 600 - PB 311 B ng II PB 310, 255, RRIC 101, 102, 110, 123 ... B ng III Các dòng vô tính PB, RRIC, RRIM (Ngu n: T ng Công ty Cao su, Vi n QH và TK Nông nghi p) ổ ồ
Đ n v : % ơ ị
ệ ệ
/ K thu t canh tác: ậ ỹ
Nh ng ti n b v k thu t canh tác: phân bón, th m ph , m t đ ộ ề ỹ ậ ộ ủ ữ ế ả ậ
tr ng, quy trình chăm sóc, khai thác đó cú ti n tri n, đ ế ể ồ ượ ả c áp d ng vào s n ụ
ụ xu t đ a năng su t cao su lên cao, nh t là k thu t Rimflower n u áp d ng ấ ấ ư ế ấ ậ ỹ
ộ s cho phép nâng năng su t c o m lên 1,5 l n, gi m chi phí lao đ ng ủ ẽ ấ ạ ầ ả
50%, m t đ tr ng có th t 800-1000 cõy/ha, sau 15 năm khai thác g ậ ộ ồ ể ừ ỗ
đ m b o đ a hi u qu tr ng cao su lên cao. ả ả ư ả ồ ệ
/ Công ngh ch bi n ệ ế ế
Nh ng công ngh ch bi n s n ph m cao su m khô, cao su thành ế ế ả ủ ữ ệ ẩ
ph m, nh ng s n ph m t g cao su đã đ c áp d ng r ng rãi ữ ẩ ả ẩ ừ ỗ ượ ụ ộ ở ề nhi u
n c. N c ta cũng đó cú m t s c s áp d ng đ a vào s n xu t mang ướ ộ ố ơ ở ướ ụ ư ả ấ
l i hi u qu cao. Trong nh ng năm t ạ ữ ệ ả ớ ỹ i k thu t ch bi n luôn luôn đ ế ế ậ ượ c
i Ých kinh t l n. đ i m i v i k thu t hoàn h o mang l ậ ổ ớ ớ ỹ ả i l ạ ợ ế ớ
/ Th tr ng: ị ườ
Cùng v i vi c phát tri n khoa h c thông tin, m ng Internet ngày càng ể ệ ạ ớ ọ
ph c p, hoàn ch nh, thông tin v th tr ề ị ườ ổ ậ ỉ ả ng, giá c tiêu th , giá thành s n ụ ả
ph m, th tr i s n xu t, bu n bán, tiêu ị ườ ẩ ng tiêu th ... đ m b o cho ng ả ụ ườ ả ụ ấ
ả 75
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
th s n ph m n m b t thông tin chính xác, thu n ti n, t o đi u ki n đ ụ ả ề ệ ệ ẩ ắ ắ ạ ậ ể
m r ng th tr ở ộ ị ườ ng tiêu th cao su. ụ
Tóm l i là y u t ạ i, khoa h c k thu t trong th p k t ậ ỷ ớ ậ ọ ỹ ế ố ộ tác đ ng
m nh m đ n hi u qu s n xu t c a ngành cao su, v n đ là c n có chính ấ ủ ẽ ế ả ả ệ ề ạ ấ ầ
sách thúc đ y áp d ng khoa h c k thu t trong t ụ ẩ ậ ọ ỹ ấ ả ỏ ấ t c c c khõu s n xu t - ả
v n chuy n - ch bi n - tiêu th s n ph m và ch có nh v y m i nâng ậ ế ế ư ậ ụ ả ể ẩ ớ ỉ
đ c hi u qu s n xu t kinh doanh c a ngành. ượ ả ả ủ ệ ấ
3. V lao đ ng: ộ ề
Vi t nam là n c có l c l ệ ướ ự ượ ủ ng lao đ ng d i dào, giá nhân công c a ộ ồ
n c ta hi n nay so v i các n c trong khu v c cùng s n xu t cao su còn ướ ệ ớ ướ ự ả ấ
th p. N c ta đã có l c l ự ượ ướ ấ ệ ng lao đ ng tr ng cao su có kinh nghi m, ồ ộ
c đào t o k thu t kho ng 120 nghìn ng truy n th ng và đ ố ề ượ ạ ậ ả ỹ ườ i. N c ta ướ
cũng đã có h th ng tr ng đào t o nghi p v , công nhân ph c v cho yêu ệ ố ườ ệ ụ ụ ụ ạ
c u phát tri n c a ngành cao su (thu c T ng công ty cao su). Đây là y u t ộ ầ ể ủ ế ố ổ
thu n l ậ ợ ể i đ nâng cao năng su t lao đ ng cho ngành. ấ ộ
V i d ki n nâng t ng di n tích cao su lên 500.000-700.000 ha vào ớ ự ế ệ ổ
năm 2005, nhu c u v lao đ ng c a ngành s lên đ n 250.000-300.000 ủ ế ẽ ề ầ ộ
ng i.ườ
4.V đ ng l i, ch tr ng chính sách phát tri n: ề ườ ố ủ ươ ể
c ta đã Cùng v i chính sách đ i m i, chú tr ng phát tri n kinh t ớ ể ớ ổ ọ n ế ướ
có đ ng l i m i phát tri n kinh t ườ ố ể ớ ế ạ ồ t o m i đi u ki n thu hút c c ngu n ệ ề ỏ ọ
phát tri n c a các n c, các t ch c trong n c và qu c t v n đ u t ố ầ ư ủ ể ướ ổ ứ ướ ố ế
Vi t nam trong đó có phát tri n cao su. phát tri n kinh t ể ế ệ ể
Hi n nay đó cú d án đa d ng hoá cây tr ng v i ngu n v n 84,28 ự ệ ạ ớ ố ồ ồ
tri u USD, trong đó cho phát tri n cao su ti u đi n 54 tri u USD c a ADB ủ ệ ề ể ể ệ
và WB. T ng công ty cao su đó cú d án đ ự ổ ượ c duy t vay v n AFD đ m ố ể ở ệ
r ng di n tích cao su thêm 26 nghìn ha v i ngu n v n vay 38 tri u USD. ộ ệ ệ ố ớ ồ
76
ng trình 5 tri u ha r ng, quy t đ nh Chính ph tri n khai các ch ể ủ ươ ừ ế ệ ị
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
09/2000/QĐ-CP ngày 15/6/2000 c a Chính ph v m t s ch tr ng và ủ ề ộ ố ủ ươ ủ
và tiêu th s n ph m nông chính sách v chuy n d ch c c u kinh t ể ơ ấ ề ị ế ụ ả ẩ
nghi p đã góp ph n đ a di n tích cao su n c ta tăng lên nhanh chóng... là ư ệ ệ ầ ướ
i đ cho ngành cao su n c ta phát tri n theo h đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ề ướ ể ướ ả ng s n
xu t hàng ho cú hi u qu cao. ệ ấ ả ỏ
5. V th tr ề ị ườ ng tiêu th : ụ
5.1. Ti m năng v th tr ng tiêu th n i đ a: ề ị ườ ề ụ ộ ị
Các s n ph m trong n ẩ ả ướ c có nhu c u phát tri n khá nhanh bao g m: ể ầ ồ
- Cao su nguyên li u: trong n ệ ướ ứ c s tăng x p x 15%/ năm đ t m c ẽ ấ ạ ỉ
ấ 70.000 t n vào năm 2005 và kho ng 100 nghìn t n vào năm 2010, x p ấ ả ấ
ng s n xu t (t l x 20% s n l ỉ ả ượ ấ ỷ ệ ả ố này không đ i so v i hi n nay). Đ i ệ ổ ớ
c ta có nhi u l v i s n ph m này n ớ ả ẩ ướ ề ợ ồ i th nh có ngu n s n ph m d i ế ư ồ ả ẩ
dào, đã có quan h v i nh ng doanh nghi p s n xu t công nghi p, và ệ ả ệ ớ ữ ệ ấ
trong t ng lai gi a ngành cao su v i các n c trong khu v c và th ươ ữ ớ ướ ự ế
gi đó s nâng cao s c c nh tranh. i, t ớ ừ ứ ạ ẽ
- S n ph m c khí: s tăng t ơ ẽ ả ẩ ươ ng ng v i m c tăng s n l ứ ả ượ ứ ớ ng. V i giá ớ
t b hi n nay kho ng 25 tri u USD, trong t ng lai các chi phí tr thi ị ế ị ệ ệ ả ươ
thay th trung bình kho ng 2 tri u USD/ năm và hàng năm ph i đ u t ả ầ ư ế ệ ả
m i trung bình t 2-2,5 tri u USD thì t ng nhu c u thi ớ ừ ệ ầ ổ ế ị ế ế t b ch bi n
ệ cao su s lên đ n trên 4 tri u USD/năm. Nhu c u khá l n nh ng hi n ư ẽ ế ệ ầ ớ
nay ph n l n s n ph m ph i nh p kh u do các đ n v c khí trong ậ ầ ớ ị ơ ả ẩ ẩ ả ơ
n c ch a s n xu t đ c các chi ti t có yêu c u k thu t cao. ướ ư ả ấ ượ ế ầ ậ ỹ
ng t ng ng v i t c đ đ u t - S n ph m d ch v : tăng tr ị ụ ả ẩ ưở ươ ớ ố ộ ầ ư ứ ể phát tri n
trong ngành và c n c. V i t c đ tăng tr ng là 10%/ăm và t c đ ả ướ ớ ố ộ ưở ố ộ
phát tri n duy trì nh hi n nay thì t c đ phát tri n c a ngành đ u t ầ ư ư ệ ủ ể ể ố ộ
i 10%/ năm. Các doanh nghi p d ch v d ch v xây d ng s không d ự ị ụ ẽ ướ ệ ị ụ
trong ngành cao su có đi u ki n đ c nh tranh n u có c ch qu n lý ể ạ ề ệ ế ế ả ơ
phù h p, hi n nay các doanh nghi p d ch v đang d ng nh l , phân ụ ệ ợ ị ở ạ ỏ ẻ ệ 77
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
tán nên ch a đ s c tham gia vào các công trình l n. Y u t ủ ứ ế ố ớ ạ gi i h n ư ớ
ch y u là trang b k thu t và v n đ u t ị ỹ ủ ế . ầ ư ậ ố
ề ề ấ
5.2. Ti m năng v xu t kh u: ẩ • L i th c nh tranh trong s n xu t cao su thiên nhiên Vi t nam: ế ạ ấ ả ợ ở ệ
(cid:222) Cây cao su phát tri n ch y u ủ ế ở ể ệ khu v c Đông Nam á. Do đó đi u ki n ự ề
t nam là l đ t đai, khí h u Vi ấ ậ ệ ợ ủ i th so sánh đ u ti n c a đ u tiên c a ờ ủ ầ ế ầ
vi c tr ng cao su Vi t nam. ệ ồ ở ệ
(cid:222) L i th th hai là ngu n lao đ ng: cây cao su đòi h i l ế ứ ỏ ượ ợ ồ ộ ộ ng lao đ ng
l n, giá r . Giá lao đ ng c a Vi ớ ủ ẻ ộ ệ t nam vào lo i th p nh t so v i các ấ ạ ấ ớ
n ướ c trong khu v c là u th cho vi c phát tri n cao su thiên nhiên. ệ ư ự ể ế
(cid:222) L i th th ba là v trí đ a lý c a Vi t nam: Vi t nam n m v trí khá ế ứ ủ ợ ị ị ệ ệ ằ ở ị
thu n l ậ ợ ể i đ bán cao su cho Trung Qu c, Hàn Qu c, Nh t B n... là ố ả ậ ố
c tiêu th cao su thiên nhiên v i s n l ng l n. Ngoài ra, th nh ng n ữ ướ ớ ả ượ ụ ớ ị
tr ng B c và Trung M cũng là các th tr ườ ị ườ ắ ỹ ng có nhu c u cao v cao ầ ề
su và đang ti p t c gia tăng. ế ụ
(cid:222) L i th th t ế ứ ư ợ ủ là v giá thành s n xu t cao su: Do giá nhân công c a ề ả ấ
n c ta th p, đ ng th i v i vi c đ u t thâm canh tăng năng su t cây ướ ờ ớ ầ ư ệ ấ ồ ấ
tr ng và có s u đãi c a nhà n ự ư ủ ồ ướ ờ c trong vi c phát tri n cao su thi n ể ệ
nhiên n n giá thành cao su s n ph m c a n ủ ướ ả ẩ ờ ớ c ta th p h n nhi u so v i ề ấ ơ
các n c s n xu t cao su ch nh tr n th gi ướ ả ế ớ ấ ờ ớ ữ i. Đây là m t trong nh ng ộ
l i th trong vi c m r ng th tr t nam. ợ ở ộ ị ườ ế ệ ng xu t kh u cao su Vi ẩ ấ ệ
Tóm l t nam n m ạ i, kh năng c nh tranh c a cao su thiên nhi n Vi ủ ả ạ ờ ệ ằ ở
đi u ki n đ t đai, khí h u, l c l ự ượ ệ ề ấ ậ ậ ng lao đ ng d i dào, v trí đ a lý thu n ồ ộ ị ị
i cho giao d ch và giá thành s n ph m th p. ấ ẩ ả ị
l ợ • Ti m năng v th tr ề ề ị ườ ng xu t kh u : ấ ẩ
V n đ tìm th tr ng tiêu th không khó khăn l m, mà có th núi đó ị ườ ề ấ ụ ể ắ
78
cú l i thoát ra cho ngành xu t kh u cao su. Hi p đ nh th ố ệ ấ ẩ ị ươ ớ ng m i ký v i ạ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Trung Qu c v buôn bán cao su cho th y tr ố ề ấ ướ c m t cũng nh lâu dài Trung ư ắ
ng tiêu th cao su l n c a Vi t nam trong th i gian Qu c v n là th tr ẫ ị ườ ố ủ ụ ớ ệ ờ
t i. ớ
Th tr ng truy n th ng tr c đây là Liên bang Nga m t th i b ị ườ ề ố ướ ờ ị ộ
đóng băng do khó khăn v thanh toán, nay đã có d u hi u tr l ở ạ ằ ệ i b ng vi c ệ ề ấ
bán hàng thông qua m t s Công ty Vi t ki u t i Nga. Th tr ng Nga- ộ ố ệ ề ạ ị ườ
t nam 30000 t n. Belarut có th mua c a Vi ể ủ ệ ấ
M t tín hi u t t lành khác là Hàn Qu c đã b t đ u chuy n qua mua ệ ố ộ ắ ầ ể ố
cao su m kem (latex) c a Vi t nam vì ch t l ng t ủ ủ ệ ấ ượ ố ơ ả ạ t h n, giá c c nh
ầ tranh h n so v i s n ph m cùng lo i c a Malaixia và Thái lan. Nhu c u ạ ủ ớ ả ẩ ơ
ệ ủ c a Hàn Qu c m i năm nh p kho ng 50000 t n. M t s doanh nghi p c a ủ ộ ố ả ấ ậ ố ỗ
n c này nh t p đoàn Samsung, công ty th ướ ư ậ ươ ợ ng m i TeiJoung đã ký h p ạ
đ ng mua t ng s kho ng 25-30 nghìn t n m kem. ồ ủ ả ấ ố ổ
Ngoài ra, cao su Vi t nam còn có th bán t i các th tr ng Iraq, EU, ệ ể ạ ị ườ
Singapore, Đài loan...
NG S N XU T VÀ XU T KH U CAO SU
II. Đ NH H Ị
ƯỚ
Ấ
Ấ
Ẩ
Ả
ng chung v s n xu t và xu t kh u cây công nghi p 1. Đ nh h ị ướ ề ả ệ ẩ ấ ấ
ng s n xu t các m t hàng cây công nghi p trong n c: / Đ nh h ị ướ ệ ả ặ ấ ướ
T m quan tr ng c a các lo i cây công nghi p trong phát tri n kinh ủ ệ ể ầ ạ ọ
t c Đ ng và nhà n c ta nhìn nh n và đánh giá m t cách ế xã h i đã đ ộ ượ ả ướ ậ ộ
ng h đúng đ n. Đ i h i Đ ng VIII đã đ ra ph ả ạ ộ ề ắ ươ ướ ạ ng: “Ph t tri n m nh ể ỏ
các lo i cây công nghi p ... có hi u qu kinh t ệ ệ ạ ả ế ữ cao; hình thành nh ng
vùng s n xu t t p trung g n v i công nghi p ch bi n t ế ế ạ ấ ậ ệ ả ắ ớ i ch . Tr ng cây ồ ỗ
công nghi p k t h p v i ch ế ợ ệ ớ ươ ng trình ph xanh đ t tr ng, đ i tr c theo ấ ủ ọ ố ồ
hình th c nông lâm k t h p, coi tr ng các bi n pháp thâm canh tăng năng ế ợ ứ ệ ọ
su t; áp d ng công ngh sinh h c...Đ n năm 2000 đ a t tr ng cây công ư ỷ ọ ụ ế ệ ấ ọ
79
nghi p chi m kho ng 45% giá tr s n ph m ngành tr ng tr t”. ị ả ệ ế ả ẩ ồ ọ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Nh v y đ n năm 2010, chóng ta ph i đ a ngành s n xu t cây công ả ư ư ậ ế ấ ả
nghi p tr thành s n xu t nông nghi p l n c a đ t n ệ ớ ấ ướ ủ ệ ả ấ ở ệ c, m r ng di n ở ộ
ứ tích lên 3,5-4 tri u ha, tăng t tr ng trong giá tr ngành tr ng tr t lên m c ỉ ọ ệ ồ ọ ị
40-45%. S n l ng m t s cây công nghi p chính s nh sau: ả ượ ẽ ư ộ ố ệ
ng m t s cõy c ng nghi p vào năm 2010 B ng 24: D báo s n l ự ả ượ ả ộ ố ụ ệ
ng
S n l
Di n tích
Di n tích
S n l
ng
ệ
ả ượ
ả ượ
ệ
Các ngành s nả xu tấ
ng
ng
350000 700000 300000 100000 300000
ấ ị ả ượ ng: t n, di n tích: ha ệ
300000 300000 500000 100000 10000 ủ ệ
Đ n v : s n l ơ Các ngành s n xu t ấ ả 450000 431000 L c ạ Cà phê 1 200 000 400000 Mía đ Cao su ườ 500000 30000 Dâu t m ằ H t đi u ề ạ 120000 85000 Đ u t Chè ậ ươ 15000 1 600 000 H tiêu D aừ ồ (Ngu n: T ng h p các d án phát tri n cây công nghi p c a B NN và ể ự ợ ồ ổ ộ
PTNT)
Bên c nh vi c tăng di n tích, s n l ả ượ ệ ệ ạ ệ ng và giá tr cây công nghi p, ị
c n chú tr ng nâng cao và n đ nh năng su t, ch t l ầ ấ ượ ấ ọ ổ ị ệ ng cây công nghi p
nh m đáp ng t t nhu c u tiêu dùng và s n xu t trong n ứ ằ ố ầ ả ấ ướ c, m r ng th ở ộ ị
tr ng n i đ a, đ ng th i ph c v t ườ ụ ụ ố ộ ị ờ ồ t cho xu t kh u. ấ ẩ
ng xu t kh u m t hàng cây công nghi p: / Đ nh h ị ướ ệ ấ ẩ ặ
V c c u xu t kh u, đ nâng cao uy tín c a hàng Vi t nam trên th ề ơ ấ ủ ể ấ ẩ ệ ị
tr ng qu c t , đ nh h ng quan tr ng đ i v i ngành s n xu t cây công ườ ố ế ị ướ ố ớ ả ấ ọ
nghi p là c i ti n c c u xu t kh u theo h ng tăng t tr ng các m t hàng ả ế ơ ấ ệ ấ ẩ ướ ỉ ọ ặ
ch bi n, gi m t tr ng xu t kh u các s n ph m thô, nguyên li u. Phát ế ế ỉ ọ ệ ả ấ ẩ ả ẩ
ằ tri n m nh ngành công nghi p ch bi n các s n ph m nông s n nh m ế ế ệ ể ạ ả ẩ ả
tăng kh i l ng và ch t l ng hàng ch bi n xu t kh u là h ố ượ ấ ượ ế ế ấ ẩ ướ ầ ng đi c n
thi t c a đ t n ế ủ ấ ướ c trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i ho . Nú góp ệ ệ ạ ỏ
ph n bi n n c ta t c xu t kh u 70% hàng thô và s ch thành ế ầ ướ m t n ừ ộ ướ ế ấ ẩ ơ
n c ch y u xu t kh u hàng đã qua ch bi n; nâng t tr ng hàng công ướ ế ế ủ ế ỉ ọ ấ ẩ
80
nghi p trong t ng kim ng ch xu t kh u. ệ ạ ấ ẩ ổ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Bên c nh đó, do đ c đi m c a cây công nghi p là m i lo i cây phù ủ ệ ể ạ ạ ặ ỗ
ng, khí h u c a m i vùng khác nhau. Đ m t hàng cây h p v i th nh ớ ợ ổ ưỡ ể ặ ủ ậ ỗ
công nghi p đ t ch t l ệ ấ ượ ạ ỏ ng và hi u qu cao c n ti p t c hình thành c c ế ụ ệ ầ ả
ệ v ng chuyên môn hoá s n xu t cây công nghi p xu t kh u. Bên canh vi c ự ệ ấ ả ẩ ấ
xác đ nh các m t hàng xu t kh u ch y u, vi c tìm ra m t c c u th ộ ơ ấ ủ ế ệ ặ ẩ ấ ị ị
tr ườ ng thích h p cũng không kém ph n quan tr ng trong vi c nâng cao ầ ệ ợ ọ
hi u qu ho t đ ng xu t kh u. Th tr ng Vi t nam trong th i gian t i có ạ ộ ị ườ ệ ả ẩ ấ ệ ờ ớ
xu h Đông sang Tây, t ướ ng chuy n d ch t ể ị ừ ừ ắ châu Á sang châu Âu và B c
Mĩ. Theo s li u c a Bé Th ng m i, d báo c c u th tr ố ệ ủ ươ ơ ấ ị ườ ự ạ ẩ ng xu t kh u ấ
t nam theo châu l c đ n năm 2010 s nh sau: c a Vi ủ ệ ẽ ư ụ ế
B ng 25: Th tr ng xu t kh u Vi t nam đ n năm 2010 ị ườ ả ấ ẩ ệ ế
Đ n v :% ị
Châu l cụ
1991-1995 80 15 2 3 ơ 2010 45 25 25 5
2000 50 Châu á-TBD 25 Châu Âu 20 Châu Mỹ Châu Phi 5 (Ngu n: Đi m tin kinh t -s 232 ngày 24/10/1998) ế ố ồ ể
ng v s n xu t và xu t kh u cao su: 2. Đ nh h ị ướ ề ả ấ ấ ẩ
ng s n xu t: 2.1. Đ nh h ị ướ ả ấ
t nam đ n năm 2005 đã đ T ng quan phát tri n ngành cao su Vi ể ổ ệ ế ượ c
phê duy t ngày 5/2/1996 trong đó có đ ta nh ng đ nh h ữ ề ệ ị ướ ấ ng v s n xu t ề ả
cao su Vi t nam. Đ n năm 2000, Vi n Quy ho ch và thi t k nông ở ệ ệ ế ạ ế ế
nghi p đã ti n hành rà soát l i t ng quan cao su. Báo cáo rà soát t ng quan ệ ế ạ ổ ổ
cao su c a Vi n đã đ a ra m t s thay đ i trong đ nh h ng phát tri n cao ộ ố ư ủ ệ ổ ị ướ ể
su c ta. n ở ướ
Ngh quy t 09/2000/NQ-CP cũng đã ch rõ quan đi m chung đ phát ể ể ế ị ỉ
tri n cao su đ n năm 2010 là: “T p trung thâm canh 400 nghìn ha cao su ế ể ậ
hi n có đ t năng su t cao, ti p t c phát tri n cao su nh ng n i thích ế ụ ể ệ ạ ấ ở ữ ơ
81
h p, đ m b o s n xu t kinh doanh có hi u qu , ch y u Mi n Trung và ủ ế ở ả ả ệ ấ ả ả ợ ề
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
i, trong t ng lai s n l ng cao su m Tõy Nguy n, nh t là vùng biên gi ấ ờ ớ ươ ả ượ ủ
ệ khô đ t kho ng 600 nghìn t n vào năm 2010, phát tri n ngành công nghi p ể ả ạ ấ
ch bi n các s n ph m t m cao su và ngành công nghi p g cao su ế ế ẩ ả ừ ủ ệ ỗ
nh m nâng cao hi u qu c a cây cao su”. ả ủ ệ ằ
ổ C th , v b trí di n tích cao su, căn c vào Báo cáo rà soát t ng ụ ể ề ố ứ ệ
quan, có 2 ph ng án th c thi đ n năm 2010: ươ ự ế
B ng 26: B trí s n xu t cao su đ n 2010 ố ế ả ả ấ
Vùng
ệ
Đ n v : ha
c ả ướ ả
ề
Hi n tr ng 2000 ạ 402 755 42 609 89 321 270 845
2005(PAI) 500 000 90 000 140 000 270 000
ơ ị 2010(PAII) 700 000 120 000 280 000 300 000
C n Duyên h i mi n Trung Tây Nguyên Đông Nam Bé (Ngu n: Vi n Quy ho ch và TKNN, 2000) ệ ồ
ạ
Trong ph ng án I, cao su t ươ ư ỉ ọ nhân và ti u đi n chi m t tr ng ề ế ể
35,4%, trong ph ng án II chi m t trong 50%, bình quân ph ươ ế ỉ ượ ả ng án I ph i
tr ng m i 98 nghìn ha, ph ng án II là 200 nghìn ha. T ng di n tích ớ ồ ở ươ ệ ổ
tr ng m i và tái canh trong ph ng án I là 130,6 nghìn ha, trong ph ng án ớ ồ ươ ươ
II là 226 nghìn ha. Đ th c hi n đ nh h ng này, t ể ự ệ ị ướ ừ ầ nay đ n năm 2005 c n ế
n cao su là 500 nghìn ha, còn di n tích 700 ph n đ u đ t di n tích v ạ ệ ấ ấ ườ ệ
nghìn ha là qui mô khung c a cao su Vi t nam và s ph n đ u đ t đ ủ ệ ạ ượ c ẽ ấ ấ
m c này vào năm 2010. ứ
Hi n nay, năng su t cao su Vi t nam m c 10-11 t ệ ấ ệ ở ứ ạ ơ /ha th p h n ấ
nhi u so v i các n c s n xu t cao su chính nh Thái lan, Malaixia, ề ớ ướ ư ấ ả
ng cao su chóng ta Inđ n xia. Đ nâng cao h n n a năng su t và ch t l ơ ụ ờ ấ ượ ữ ể ấ
c h t là gi ng, s ph i ng d ng nhanh ti n b k thu t v sinh h c tr ế ẽ ậ ề ộ ỹ ả ứ ụ ọ ướ ế ố
n cây hi n có, m r ng di n tích phù h p v i kh t p trung thâm canh v ậ ườ ở ộ ệ ệ ợ ớ ả
năng c a v n và v i ph ng châm v n cây ph i đ c thâm canh ngay t ủ ố ớ ươ ườ ả ượ ừ
đ u. D ki n đ n năm 2010, năng su t cao su bình quân c n ầ ự ế ả ướ ế ấ c đ t 15 ạ
82
t /ha.ạ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
V s n l ng, năm 2000 Vi t nam đ t s n l ề ả ượ ệ ạ ả ượ ấ ng 220 nghìn t n,
chi m h n 3% s n l ng th gi i. D ki n đ n năm 2005 s n l ng s ả ượ ế ơ ế ớ ự ế ả ượ ế ẽ
đ t 320 nghìn t n và năm 2010 đ t 400 nghìn t n. ạ ấ ấ ạ
Trong công nghi p m c tiêu c a ngành công nghi p s ch m cao ệ ơ ế ủ ủ ụ ệ
su là t o ra s n ph m có ch t l ng và đ s c c nh tranh trên th tr ng. ấ ượ ạ ả ẩ ủ ứ ạ ị ườ
Đ ng th i v i vi c đ u t m i cho các c s s n xu t hi n đ i, c n phát ờ ớ ầ ư ớ ơ ở ả ệ ệ ấ ạ ầ ồ
tri n các x ể ưở ầ ng s n xu t nh v i các lo i s n ph m phù h p v i nhu c u ạ ả ở ớ ả ấ ẩ ợ ớ
tiêu dùng và xu t kh u. Đ đ m b o cho m đ c khai thác t n cây ể ả ủ ượ ẩ ấ ả v ừ ườ
đ c s ch h t, công su t thi ượ ơ ế ế ấ ế ế t k các nhà máy ph i cao h n nhu c u s ả ầ ơ ơ
ch t 10-20%. D ki n b trí vi c xây d ng th m c c nhà máy ế ừ ự ế ự ệ ố ờ ỏ ở ỏ c c
v ng nh sau: ự ư
B ng 27: D ki n xây d ng các nhà máy ch bi n ự ự ế ế ế ả
Đ n v : nhà máy
Vùng
Ph
Ph
ươ
ố ng án I ươ 9 5 7 17 38
ng án II 14 7 12 17 50
ổ
1. Khu b n cũố 2. Duyên h I Trung Bé ả 3. Tây nguyên 4. Đông nam bé T ng c ng ộ ồ
ị ơ S nhà máy
ệ (Ngu n: T ng quan PT cao su đ n năm 2005-2010, Vi n ế ổ
QHTKNN)
ậ Ngoài vi c xây d ng m i c n tích c c c i t o, nâng c p và t n ớ ầ ả ạ ự ự ệ ấ
d ng h t công su t các nhà máy hi n có đ gi m b t chi phí đ u t ụ ể ả ầ ư Ướ c . ệ ế ấ ớ
tính t ng công su t thi t k c a các nhà máy và x ấ ổ ế ế ủ ưở ng s ch năm 2005 ế ơ
đ t 338-386 nghìn t n , 2010 đ t 400-450 nghìn t n. Bên c nh đó c n quan ạ ấ ạ ấ ạ ầ
tâm đ n vi c lùa ch n thi t b công ngh phù h p cho t ng giai đo n, hoàn ệ ế ọ ế ị ừ ệ ạ ợ
thi n t ng b ệ ừ ướ ơ ở ạ ầ c c s h t ng ph c v ch bi n và b o đ m ch t l ụ ụ ế ế ấ ượ ng ả ả
nguyên li u.ệ
83
2.2. Đ nh h ị ướ ng xu t kh u: ấ ẩ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Hi n nay nhu c u tiêu th cao su nguyên li u hay còn g i là cao su ụ ệ ệ ầ ọ
trong n c v n còn th p, ch vào kho ng 20% s n l ng cao s ng (m ) ố ủ ở ướ ả ượ ấ ẫ ả ỉ
su s n xu t hàng năm. V y chúng ta còn ph i xu t kh u t ẩ ớ ả ấ ấ ậ ả ả i 80% s n
l ượ ạ ng s n xu t hàng năm. Vào năm 1998, ho t đ ng xu t kh u cao su đ t ạ ộ ả ấ ẩ ấ
kim ng ch 134 tri u USD. Trong khi đó, n ệ ạ ướ ề c ta cũng ph i b ra nhi u ả ỏ
tri u USD đ nh p kh u các s n ph m làm t ẩ ể ệ ậ ẩ ả ừ cao su nh săm l p xe ư ố ụ ụ t ,
xe máy, và các thi t b khác... Trong th i gian t ế ị ờ ớ ự i, ta s ph i xây d ng ả ẽ
đ c ngành ch bi n cao su đ m nh đ t n d ng ngu n nguyên li u cao ượ ủ ạ ế ế ể ậ ụ ệ ồ
su trong n c nh m đáp ng nhu c u tiêu th các s n ph m làm t cao su ướ ứ ụ ằ ả ẩ ầ ừ
trên th tr ng n i đ a và gi m t ị ườ ộ ị ả ỷ ọ ấ tr ng cao su s ng trong c c u xu t ơ ấ ố
kh u cao su. Theo d báo đ n năm 2010, n ự ế ẩ ướ ả c ta s xu t kh u kho ng ẽ ấ ẩ
ệ 250 nghìn t n cao su, đ t kim ng ch xu t kh u vào kho ng trên 500 tri u ấ ạ ả ẩ ạ ấ
USD.
Trong nh ng năm qua, Trung Qu c chính là th tr ng tiêu th chính ị ườ ữ ố ụ
cho cao su nguyên li u c a ta. G n đây, Trung Qu c l i xây d ng thêm 5 ệ ủ ố ạ ầ ự
c ta, nh m khai thác c s ch bi n cao su t ế ế ơ ở ạ i các t nh gi p bi n v i n ỏ ớ ướ ờ ỉ ằ
ngu n nguyên li u cao su s ng bán qua biên gi i qua con đ ệ ồ ố ớ ườ ể ng ti u
ng ch. Vi c Hi p đ nh Th t-Trung đã đ ệ ệ ạ ị ươ ng m i Vi ạ ệ ượ ề c ký k t t o đi u ế ạ
ki n cho chóng ta có th xu t kh u cao su theo con đ ể ệ ẩ ấ ườ ạ ng chính ng ch,
gi m đ ả ượ ủ ố c r i ro trong quan h giao d ch m u biên. Nh v y, Trung Qu c ư ậ ệ ậ ị
v n s là th tr ẫ ị ườ ẽ ư ng đ y ti m năng cho m t hàng cao su c a ta. Nh ng ủ ề ặ ầ
cũng c n l u ý r ng, m c tiêu lâu dài c a chúng ta là xu t kh u cao su ầ ư ủ ụ ằ ấ ẩ
thành ph m ch không ph i là cao su nguyên li u. Bên c nh đó, ta cũng ứ ệ ẩ ả ạ
ng tiêu th cao su c a các n c công nghi p phát c n nghiên c u th tr ầ ị ườ ứ ụ ủ ướ ệ
tri n v c c n c này th ỡ ỏ ướ ể ườ ng có nhu c u tiêu th cao su r t l n, đ c bi ụ ấ ớ ặ ầ ệ t
là th tr ng M và Nh t b n (là hai n c tiêu th cao su l n nh t th ị ườ ậ ả ỹ ướ ụ ấ ớ ế
gi i). Do giá d u lên cao, nên giá cao su t ng h p (nhân t o) cũng tăng ớ ầ ạ ổ ợ
84
m nh và đõy ch nh là c h i cho cao su thiên nhiên chi m lĩnh th tr ng. ơ ộ ị ườ ế ạ ớ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Đ ng th i, ta cũng c n khôi ph c l i các th tr ụ ạ ầ ồ ờ ị ườ ặ ng truy n th ng c a m t ố ủ ề
hàng cao su, đó là Liên bang Nga và các n c thu c Li n X (cũ) cũng nh ướ ụ ộ ờ ư
các n c XHCN Đông Âu. Các th tr ướ ở ị ườ ễ ấ ng này đã quen thu c và d ch p ộ
nh n s n ph m cao su c a ta, không quá kh t khe nh các th tr ậ ả ị ườ ư ủ ẩ ắ ớ ng m i
ti p c n. ế ậ
Giá cao su qu c t ố ế ấ trong th i gian g n đây liên t c gi m, tuy có d u ụ ầ ả ờ
ữ hi u h i ph c nh ng ch c ch n không th tăng trong ng n h n. H n n a, ư ụ ể ệ ắ ắ ắ ạ ơ ồ
i th giá cao su xu t kh u c a ta l ấ ủ ẩ ạ ườ ng th p h n giá qu c t ơ ố ế ấ kho ng 15- ả
20%. Nh v y, v n đ th tr ng và giá xu t kh u s là nh ng v n đ ề ị ườ ư ậ ấ ữ ẽ ẩ ấ ấ ề
chính trong chi n l ế ượ ẩ ệ c đ y m nh xu t kh u c a ngành cao su. Ch có vi c ẩ ủ ạ ấ ỉ
c quy n l i cho th c hi n thành công các bi n pháp này m i đ m b o đ ệ ớ ả ự ệ ả ượ ề ợ
ng ườ ả ề i s n xu t và doanh nghi p xu t kh u cũng nh s phát tri n b n ư ự ệ ể ấ ẩ ấ
t nam. v ng c a ngành cao su Vi ữ ủ ệ
Ẩ III. M T S BI P PHÁP NH M Đ Y M NH HO T Đ NG S N XU T KH U
Ộ Ố Ệ
Ạ Ộ
Ạ
Ằ
Ấ
Ẩ
Ả
CAO SU
VI T NAM:
Ở Ệ
1. Nhóm bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t m t hàng cao ả ả ệ ệ ằ ặ ấ
su xu t kh u: ấ ẩ
1.1. Gi ả i pháp khoa h c công ngh : ệ ọ
Theo đánh giá c a b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thì khoa ệ ủ ộ ể
i 30-40% tăng tr ng nông h c công ngh đã đóng góp t ệ ọ ớ ưở ng s n l ả ượ
nghi p trong th i gian v a qua và ngày càng kh ng đ nh rõ vai trò, v trí ừ ệ ẳ ờ ị ị
quan tr ng nh là y u t đ ng l c tr c ti p c a quá trình công nghi p hoá, ế ố ộ ự ế ủ ự ư ệ ọ
hi n đ i hoá s n xu t nông nghi p. Vì v y trong th i gian t i, ngành cao ệ ệ ạ ả ấ ậ ờ ớ
su c n tăng c ầ ườ ụ ng công tác nghiên c u khoa h c và khuy n nông, áp d ng ứ ế ọ
nh ng ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t cây cao su: ữ ế ệ ả ấ ộ ọ
- T p trung đ u t ầ ư ậ ộ cho nghiên c u c b n và ng d ng nh m t o m t ơ ả ứ ứ ụ ạ ằ
b c có tính “đ t ph ” v năng su t, ch t l ướ ấ ượ ề ấ ộ ỏ ồ ng cho cây cao su, đ ng
85
th i ti n hành nghiên c u kinh t , nghiên c u th tr ờ ế ứ ế ị ườ ứ ệ ng. Đ th c hi n ể ự
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
m c tiêu này c n đ y m nh h n n a các ho t đ ng c a Vi n nghiên ữ ạ ộ ủ ụ ệ ẩ ầ ạ ơ
trong ngành bao c u cao su theo h ứ ướ ng bám sát các ng d ng th c t ứ ự ế ụ
g m t ồ ừ ệ ế ế lĩnh v c gi ng, phân bón, ch đ khai thác, công ngh ch bi n ế ộ ự ố
s n ph m (chu n hoá quy trình và t o ra s n ph m m i)... ả ẩ ẩ ẩ ả ạ ớ
- Có c ch chính sách khuy n khích nghiên c u và ng d ng ti n b ụ ứ ứ ế ế ế ơ ộ
khoa h c k thu t vào s n xu t: nh nâng d n t ả ọ ỹ ầ ỷ ọ ố tr ng c a ngu n v n ư ủ ậ ấ ồ
qu dành cho khoa h c k thu t trong t ng doanh thu c a ngành; đ u t ọ ỹ ầ ư ủ ậ ổ ỹ
m r ng m ng l ở ộ ạ ướ ệ i thí nghi m c c v ng duyên h i mi n Trung hi n ự ề ệ ả ỏ
nay v n còn khá m ng đ làm c s cho vi c phát tri n v ng ch c cao ơ ở ữ ể ệ ể ắ ẫ ỏ
su trong vùng. ở
- Tăng c ườ ng công tác khuy n nông, đ a nhanh và tr c ti p đ n ng ư ự ế ế ế ườ i
s n xu t (h nông dân). ộ ả ấ
- Ki n toàn và s p x p h th ng nghiên c u khoa h c đ huy đ ng và ệ ố ứ ệ ế ể ắ ọ ộ
phát huy đ ượ ứ ậ c s c m nh trí tu c a đ i ngò cán b khoa h c k thu t. ệ ủ ộ ạ ộ ọ ỹ
Tăng c ng đ u t trang thi t b và c s v t ch t cho nghiên c u khoa ườ ầ ư ế ị ơ ở ậ ứ ấ
h c.ọ
1.2. Các gi ả i pháp v m t k thu t: ề ặ ỹ ậ
Đ s n xu t cao su đ t hi u qu cao, chóng ta không ch c n đ u t ả ể ả ầ ư ỉ ầ ệ ấ ạ
cho vi c nghiên c u mà v n đ quan tr ng là chúng ta ph i bi ề ứ ệ ấ ả ọ ế ụ t áp d ng
ả nh ng bi n pháp h p lý, đ ng b và toàn di n trong su t quá trình s n ữ ệ ệ ợ ộ ồ ố
xu t t i thu ho ch, b o qu n và ch bi n đ ấ ừ khâu gieo tr ng, chăm sóc t ồ ớ ế ế ả ạ ả ể
có th nâng cao năng su t trong khi v n đ m b o đ c ch t l ể ẫ ấ ả ả ượ ấ ượ ả ng s n
ph m. Các bi n pháp có th áp d ng là: ụ ể ệ ẩ
/ V gi ng cây tr ng: ề ố ồ
- T p trung nghiên c u và qu n lý ch ứ ậ ả ươ ng trình gi ng c a ngành. Trong ủ ố
3-5 năm ph i xác đ nh đ ả ị ượ ả c m t c c u b gi ng m i đ đ a vào s n ớ ể ư ộ ơ ấ ộ ố
86
xu t.ấ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
- Nghiên c u tuy n ch n m t s gi ng cây đ a ph ọ ộ ố ố ứ ể ị ươ ng có ph m ch t t ẩ ấ ố t,
ng t lai t o các gi ng cây m i có năng su t cao, ch t l ớ ấ ượ ạ ấ ố ố ứ t thích ng
v i t ng vùng sinh thái nông nghi p, có kh năng t o ra đ ớ ừ ệ ạ ả ượ ạ c các lo i
cây t t, phù h p v i nhu c u, th hi u ng i ti u dùng. ố ị ế ầ ợ ớ ườ ờ
- H p tác trao đ i v i các n ổ ớ ợ ướ c kh c tr n th gi ờ ế ớ ỏ i nh m h c h i các k ọ ằ ỏ ỹ
thu t tiên ti n cũng nh nh p kh u các gi ng có hi u qu kinh t cao ư ệ ế ậ ậ ẩ ả ố ế
đ a vào tr ng th nghi m và nhân r ng n u có hi u qu . ả ư ử ệ ệ ế ồ ộ
- C i t o các v ả ạ ườ ấ n cao su đã già c n thanh l c gi ng, cõy kém ch t ầ ố ọ
l ượ ng, đ ng th i tuy n ch n gi ng cao su cho c c v ng m i. ố ỏ ự ể ờ ồ ớ ọ
- Nghiên c u gi i pháp rút ng n th i gian ki n thi t c b n và tăng ứ ả ế ắ ờ ế ơ ả
ng tính đ ng đ u đ phát huy u th c a gi ng m i. c ườ ế ủ ư ể ề ồ ớ ố
/ V chăm sóc và thu ho ch: ề ạ
ệ ử ụ - Nghiên c u và ban hành khuy n cáo cho t ng vùng trong vi c s d ng ừ ứ ế
phân xanh, phân h u c , v i ch đ bón phân theo h ơ ớ ế ộ ữ ướ ụ ng t n d ng ậ
nh ng thành t u v công ngh sinh h c và bón phân theo chu n đoán ự ữ ệ ề ẩ ọ
dinh d ng. M c tiêu bón phân không ch làm n đ nh s n l ng, ưỡ ả ượ ụ ổ ỉ ị
ng đ n sinh thái mà còn gia tăng s n l không nh h ả ưở ả ượ ế ng g . ỗ
- Nghiên c u xác đ nh ch đ khai thác v i t ng b gi ng đ t i u hoá ộ ố ớ ừ ế ộ ể ố ư ứ ị
chu kỳ khai thác. Nghiên c u xác đ nh quy trình chu n đoán sinh lý đ ị ứ ẩ ể
ả có c s đi u ch nh ch đ c o và kích thích; nghiên c u sâu b nh nh ơ ở ề ế ộ ạ ứ ệ ỉ
h ng đ n s n l ng. ưở ế ả ượ
/ V ch bi n: ề ế ế
- Đ u t ầ ư ậ phát tri n c s h t ng ch bi n cho t ng lo i s n ph m, t n ể ơ ở ạ ầ ế ế ạ ả ừ ẩ
c nh t ngân sách nhà n d ng m i ngu n v n s n có trong n ố ụ ẵ ồ ọ ướ ư ừ ướ c,
c a các ngành h u quan hay ngu n v n nhàn r i trong dân... ủ ữ ố ỗ ồ
- Đ i v i các nhà máy ch bi n, c n áp d ng khoa h c công ngh thích ầ ế ế ố ớ ụ ệ ọ
ế ế h p, tiên ti n nh m nâng c p và hi n đ i ho c c nhà máy ch bi n ỏ ỏ ệ ế ằ ấ ạ ợ
87
hi n có trên c s l y hi u qu làm m c tiêu, xây m i m t s nhà máy ơ ở ấ ộ ố ụ ệ ệ ả ớ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
t i vùng nguyên li u, đ ng th i trong m i nhà máy c n c i ti n công ạ ả ế ệ ầ ỗ ờ ồ
ngh , đ i m i thi t b đ nõng công su t các nhà máy ch bi n . ệ ổ ớ ế ị ể ế ế ấ
- Nghiên c u hoàn thi n quy trình đ nh đ ng t ệ ụ ứ ỏ ạ ệ i lô, t n tr nguyên li u ữ ồ
m đông và ch bi n m SVR 10, 20 t ế ế ủ ủ ừ nguyên li u m đông. ệ ủ
- Đa d ng hoá s n ph m ch bi n, tăng s n ph m ch bi n lo i SVR 10 ế ế ế ế ả ạ ẩ ạ ẩ ả
và SVR 20 đ ti n tiêu thu vì th tr ng th gi ể ệ ị ườ ế ớ ầ ớ ậ i hi n nay ph n l n t p ệ
trung tiêu th 2 lo i s n ph m này, h n ch ch bi n các s n ph m cao ế ế ế ạ ả ụ ẩ ạ ả ẩ
c p nh SVR 3L và 5L vì khó tiêu th . ụ ấ ư
- áp d ng ch đ đăng ký và ki m tra ch t l ng b t bu c đ i v i hàng ế ộ ấ ượ ụ ể ố ớ ắ ộ
ế xu t kh u, đ v a thúc đ y các doanh nghi p quan tâm h n n a đ n ể ừ ữ ệ ấ ẩ ẩ ơ
v n đ công ngh (đ c bi ấ ệ ặ ề ệ t công ngh s ch) v a nâng cao uy tín cho ừ ệ ạ
hàng hoá Vi t nam trên th tr ng th gi i. ệ ị ườ ế ớ
- Khuy n khích đ u t n ầ ư ướ ế ư c ngoài vào lĩnh v c ch bi n b ng cách đ a ế ế ự ằ
ra các chính sách u đãi và đ n gi n ho c c th t c hành chính. ỏ ỏ ủ ụ ư ả ơ
- Tăng c ng h p tác qu c t , trao đ i k thu t và chuy n giao công ườ ố ế ợ ổ ỹ ể ậ
ngh v i các hi p h i, n c s n xu t và xu t kh u cao su trong khu ệ ớ ệ ộ ướ ả ấ ấ ẩ
i. v c và trên th gi ự ế ớ
/ V b o qu n: ề ả ả
- C n ph i t ch c l i công tác b o qu n hàng hoá nh s a ch a, nâng ả ổ ầ ứ ạ ư ử ữ ả ả
ầ c p và xây d ng m t h th ng kho tàng an toàn và đ m b o yêu c u ấ ộ ệ ố ự ả ả
v sinh nh m ph c v công tác b o qu n và c t tr cao su, khi giá c ả ệ ụ ụ ấ ữ ằ ả ả
trên th tr ng th gi ị ườ ế ớ i bi n đ ng theo h ộ ế ướ ấ ng x u ho c khi s n xu t ấ ả ặ
trong n c mùa nh ng l i g p giá bán b t l i. c đ ướ ượ ư ạ ặ ấ ợ
ằ - Đ ng th i, c n hoàn thi n và hi n đ i hoá quy trình b o qu n nh m ệ ệ ầ ả ả ạ ồ ờ
ạ nâng cao đi u ki n c t tr và b o qu n hi n v n còn r t thi u và l c ấ ữ ề ệ ệ ế ả ả ẫ ấ
h u n ậ ở ướ ẩ c ta, tránh tình tr ng các doanh nghi p tìm cách xu t kh u ệ ạ ấ
ấ b ng m i giá b t k giá cao hay th p, do thi u h th ng kho tàng c t ấ ằ ấ ể ệ ố ế ọ
88
tr , b o qu n. ữ ả ả
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
/ Trong v n chuy n: ậ ể
- T ch c l i h th ng v n t i cho phù h p đ đ m b o an toàn, tránh ứ ạ ệ ố ậ ả ổ ể ả ả ợ
gây nên h háng làm gi m s l ng cũng nh ch t l ố ượ ư ả ư ấ ượ ẩ ng thành ph m
ho c s n ph m xu t kh u, tránh tình tr ng ph i tái ch l i hàng các ặ ả ế ạ ấ ẩ ả ẩ ạ ở
c ng ho c c a kh u sau khi chuyên ch . ở ả ặ ử ẩ
- T p hu n v ki n th c th ng ph m h c cho lái xe và đ i ngò cán b ề ế ứ ấ ậ ươ ẩ ọ ộ ộ
giao nh n.ậ
- Trang b m t cách đ ng b t khâu chuyên ch hàng hoá t ị ộ ộ ừ ồ ở ừ ơ ả n i s n
n i ch bi n đ n các nhà máy s n xu t ra xu t đ n n i ch bi n, t ơ ấ ế ế ế ừ ơ ế ế ế ả ấ
các s n ph m ho c đ n kho c ng đ xu t kh u. ặ ế ể ẩ ả ấ ẩ ả
1.3. Gi i pháp v chính sách s d ng đ t: ả ử ụ ề ấ
Mét trong nh ng khó khăn c a ch ng trình phát tri n cao su n c ta là ủ ữ ươ ể ướ
v n đ c p quy n s d ng đ t cho h nông dân, các ch trang tr i đ làm ộ ấ ề ử ụ ạ ể ề ấ ủ ấ
ng t c s vay v n phát tri n cao su ti u đi n còn ch m, gây nh h ơ ở ể ề ể ậ ả ố ưở ớ i
ị ti n đ phát tri n cao su. Bên c nh đó, th t c giao đ t gi a các đ a ủ ụ ữ ế ể ạ ấ ộ
ph ng v i các doanh nghi p nhà n ươ ệ ớ ướ ệ c còn ch a nh t quán d n đ n hi n ư ế ẫ ấ
t ượ ng các h nông dân bao chi m đ t tr ng tr c x y ra t ế ấ ả ộ ọ ố ươ ng đ i ph ố ổ
bi n m t s vùng, ch y u là Tõy nguy n gây khó khăn không nh cho ế ở ộ ố ủ ế ỏ ờ
các doanh nghi p, các t ệ ổ ch c m r ng di n tích cao su. Gi ệ ở ộ ứ ả ủ i pháp c a
v n đ này là: ề ấ
- Các đ a ph ng đ y nhanh t c đ c p s đ cho h nông dân . ị ươ ố ộ ấ ổ ỏ ẩ ộ
ề ử ụ - Có chính sách t o đi u ki n cho các ch trang tr i có quy n s d ng ủ ề ệ ạ ạ
đ t theo Lu t đ t đai đ h nông dân và ch trang tr i có c s pháp lý ấ ậ ấ ể ộ ơ ở ủ ạ
đ vay v n tr ng cao su. ể ồ ố
ế ố - Có chính sách khuy n khích v lãi su t ngân hàng, thu đ t, thu v n.. ế ấ ế ề ấ
phát tri n cao su vì đ t m đ i v i các doanh nghi p và các ch đ u t ố ớ ủ ầ ư ệ ể ấ ở
r ng di n tích cao su hi n nay ch y u ộ ủ ế ở ự v ng sõu, v ng xa, c s h ự ơ ở ạ ệ ệ
89
t ng khó khăn. ầ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
1.4. Gi i pháp v t ch c và qu n lý s n xu t: ả ề ổ ứ ấ ả ả
Đ đ t đ ể ạ ượ c hi u qu s n xu t cao h n, nhà n ấ ả ả ệ ơ ướ ế c cũng c n ti n ầ
hành hoàn thi n h n n a các mô hình t ơ ữ ệ ổ ứ ch c qu n lý s n xu t cao su. ả ả ấ
Đ i v i T ng công ty cao su, đi m ch a th t h p lý còn t n t ố ớ ậ ợ ồ ạ i ư ể ổ
ổ chính là m i quan h gi a t ng công ty và các đ n v thành viên. T ng ệ ữ ổ ố ơ ị
công ty ch a th c hi n đ c vai trò qu n lý toàn b ngu n v n đ c nhà ư ự ệ ượ ả ồ ố ộ ượ
n c giao. Trách nhi m qu n lý c a T ng công ty hi n t ướ ệ ạ ặ ả i n ng v qu n ủ ệ ề ả ổ
lý đ u t ầ ư và hành chính nh ng nh v qu n lý kinh doanh, các Công ty là ả ẹ ề ư
các ch th đ c l p đ c quy n quy t đ nh kinh doanh và t ch u trách ủ ể ộ ậ ượ ế ị ề ự ị
nhi m v k t qu kinh doanh c a mình. Đ gi i quy t đ ề ế ể ả ủ ệ ả ế ượ ề ầ c v n đ , c n ấ
tăng c ch c kinh doanh T ng công ty, ườ ng thêm m t s ch c năng v t ộ ố ứ ề ổ ứ ở ổ
đ ng th i đ y nhanh c ph n ho c c doanh nghi p thành viên, lúc đó ỏ ỏ ồ ờ ẩ ệ ầ ổ
T ng công ty là ng c qu n lý s v n các doanh ổ ườ i thay m t nhà n ặ ướ ố ố ở ả
nghi p này, có trách nhi m qu n lý ph n v n góp , s d ng hi u qu c ử ụ ả ổ ệ ệ ệ ả ầ ố
không ch d ng l t c thu đ ứ ượ c đ không làm gi m v n , vi c đ u t ả ầ ư ể ệ ố ỉ ừ ạ ở i
cho các doanh nghi p thành viên mà s m r ng đ u t đ u t ầ ư ẽ ở ộ ầ ư ệ ữ vào nh ng
ngành có liên quan ho c cho hi u qu cao. ặ ệ ả
Trong t ng lai, các ti u đi n và trang tr i trong xu th chung s ươ ể ề ế ạ ẽ
hình thành các h p tác xã ho c các hi p h i đ t ộ ể ự ả b o v quy n l ệ ề ợ ủ i c a ệ ặ ợ
mình tr c m t các doanh nghi p đ a ph ướ c doanh nghi p, nh ng tr ệ ư ướ ệ ắ ị ươ ng
và đ n v c s s là đ ng l c thúc đ y phát tri n chính và khi có ch ị ơ ở ẽ ự ể ẩ ơ ộ ủ
tr ươ ể ng, c ch cho phép, các doanh nghi p có th b v n đ cao su ti u ể ỏ ố ế ệ ể ơ
đi n phát tri n. T nh ng nh n đ nh trên, vi c gi nguyên hình th c phát ừ ữ ể ệ ề ậ ị ữ ứ
i, tr c m t s có hi u qu h n; đ i v i các tri n đ i đi n nh hi n t ề ư ệ ạ ể ạ ướ ố ớ ắ ẽ ả ơ ệ
công ty m i thành l p, tuỳ theo quy ho ch v đ t đai c a đ a ph ủ ị ề ấ ậ ạ ớ ươ ng s có ẽ
m t c c u quy mô h p lý cho t ng doanh nghi p. Các doanh nghi p s ộ ơ ấ ừ ệ ệ ợ ẽ
ả không phát tri n v i quy mô quá l n nh ng ph i v a đ l n đ b o đ m ả ừ ủ ớ ể ả ư ể ớ ớ
ngu n nguyên li u cho nhà máy ch bi n ệ ồ quy mô có hi u qu . Quy mô ệ ả ế ế ở 90
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
này t i thi u là 3 nghìn ha nh ng công ty nh và không v t quá 10 ố ể ở ữ ỏ ượ
khu v c Tõy nguy n. ngh n ha ỡ ở ự ờ
Bên c nh đó, cũng c n thi n cây ạ ầ ế t ph i hoàn thi n vi c khoán v ệ ệ ả ườ
cao su: có nh ng ph ng án kho n tr n t ng lo i v ữ ươ ờ ừ ạ ườ ỏ ư n cây c th nh : ụ ể
khoán v n cây tr ng l i trên đ t thanh lý, khoán v n cây ki n thi ườ ồ ạ ấ ườ ế ế ơ t c
n cây khai thác. b n hi n có, khoán v ả ệ ườ
1.5. Gi i pháp v đ u t ả : ề ầ ư
Đ đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu s n xu t, xu t kh u đã đ ra, Nhà n ấ ụ ề ấ ả ẩ ướ ầ c c n
có chính sách đ u t h p lý vào t ầ ư ợ ấ ả ỏ ấ t c c c khõu trong quá trình s n xu t, ả
c đ u t có th đ c huy ch bi n nông s n. V n đ th c hi n chi n l ố ể ự ế ế ế ượ ệ ả ầ ư ể ượ
đ ng t ộ ừ nhi u ngu n nh : ư ề ồ
- T o v n và thu hót đ u t trong n c, trong đó huy đ ng v n t ầ ư ạ ố ướ ố ự ộ ủ có c a
các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ầ ộ ọ ế ỗ , huy đ ng v n nhàn r i ố ộ
trong dân đ đ u t phát tri n c s h t ng, s n xu t, ch bi n ..C ể ầ ư ơ ở ạ ầ ế ế ể ả ấ ụ
ệ th là ti n hành thu hót c ph n cho các d án công nghi p có hi u ự ệ ể ế ầ ổ
ế qu b ng cách thông qua công ty tài chính cao su phát hành trái phi u ả ằ
công trình.
- Vay v n tín d ng nhà n ụ ố ướ ể c thông qua h th ng ngân hàng phát tri n ệ ố
nông thôn và ngân hàng th ng m i. ươ ạ
c ngoài và tham gia h p tác qu c t trong các lĩnh - Huy đ ng v n n ộ ố ướ ố ế ợ
v c kinh doanh. Theo tho thu n gi a TCty cao su và qu ADF v d ự ề ự ữ ậ ả ỹ
các công ty cao su, phía ADF s tài tr cho dù án án phát tri n cao su ể ở ẽ ợ
ồ v i t ng m c v n kho ng 38 tri u USD v i lãi su t th p cho tr ng ệ ớ ổ ứ ấ ấ ả ố ớ
m i 26000 ha và chăm sóc các v ớ ườ ẽ ế n cây hi n có. T ng công ty s ti p ổ ệ
c ti p theo đ có th ti p nh n ngu n v n này t c th c hi n các b ụ ự ệ ướ ể ế ế ể ậ ố ồ
trong năm 2001.
c h t c n xây d ng đ Tuy v y, tr ậ ướ ế ầ ự ượ c đ nh h ị ướ ng đúng đ n và phù ắ
c ta, tránh đ u t h p xu t phát t ấ ợ ừ ự ủ ệ ạ ướ ầ ư th c tr ng c a n n nông nghi p n ề 91
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
dàn tr i gây lãng phí. Trong th i gian t i, đ u t phát tri n s n xu t và ả ờ ớ ầ ư ể ả ấ
xu t kh u các m t hàng nông s n nên chú tr ng vào c c khõu sau: ẩ ặ ấ ả ọ ỏ
/ Đ u t xây d ng c s h t ng nông thôn (nh thu l ầ ư ơ ở ạ ầ ỷ ợ ư ự ệ ự i, đi n l c,
đ ng giao thông nông thôn, h th ng d ch v ph c v s n xu t nông ườ ệ ố ụ ả ụ ụ ấ ị
ệ nghi p..) nh m t o đi u ki n đ y nhanh quá trình công nghi p hóa và hi n ề ệ ệ ệ ằ ạ ẩ
n c ngoài. đ i hoá nông thôn và thu hót v n đ u t ạ ầ ư ướ ố
/ Đ u t xây d ng h th ng các nhà máy, c s ch bi n cao su v i trang ầ ư ơ ở ế ế ệ ố ự ớ
thi t b hi n đ i và đ ng b nh m t o ra s đa d ng v ch ng lo i cũng ế ị ệ ề ủ ự ạ ạ ạ ằ ạ ồ ộ
nh c i thi n ch t l ư ả ấ ượ ệ ng cao su xu t kh u. T đó tăng hàm l ẩ ừ ấ ượ ả ng s n
ph m đã qua ch bi n trong c c u xu t kh u cao su và nâng cao đ ế ế ơ ấ ẩ ẩ ấ ượ c
hi qu kinh doanh. ờụ ả
/ Đ u t ng t ầ ư xây d ng d ch v th tr ị ụ ị ườ ự ừ ả khâu thu mua, v n chuy n b o ể ậ
qu n cao su nguyên li u đ n khâu nghiên c u, ti p c n và thâm nh p các ứ ế ế ệ ậ ả ậ
th tr ị ườ ng xu t kh u ti m năng. ẩ ề ấ
/ Đ u t ầ ư ẩ ả đ y m nh công tác nghiên c u khoa h c nông nghi p nh m c i ứ ệ ạ ằ ọ
thi n đ ệ ượ c năng su t và ch t l ấ ấ ượ ẩ ng, t o u th cho hàng cao su xu t kh u ạ ư ế ấ
t nam khi thâm nh p th tr ng th gi i. c a Vi ủ ệ ị ườ ậ ế ớ
/ Đ u t ầ ư cho công tác phát tri n ngu n nhân l c, nh m xây d ng đ ồ ự ự ể ằ ượ c
ộ ể ư đ i ngò cán b k thu t và qu n lý s n xu t kinh doanh có trình đ đ đ a ả ộ ộ ỹ ậ ấ ả
ệ n n nông nghi p c a ta b t k p nh p phát tri n c a các n n nông nghi p ề ắ ị ủ ủ ể ệ ề ị
trên th gi i. ế ớ
c 2. Nhóm bi n pháp h tr v chính sách c a Nhà n ỗ ợ ề ủ ệ ướ
2.1. Nhóm bi n pháp h tr v tài chính - t n d ng ỗ ợ ề ớ ụ ệ
2.1.1. Chính sách tr c p xu t kh u ẩ ợ ấ ấ
c dành Tr c p hàng xu t kh u là nh ng u đãi tài chính mà Nhà n ữ ợ ấ ư ấ ẩ ướ
92
cho doanh nghi p xu t kh u khi h xu t kh u đ c hàng ra n c ngoài. ẩ ượ ệ ấ ẩ ấ ọ ướ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Chính sách này nh m giúp cho các đ n v xu t kh u tăng doanh thu, ằ ẩ ấ ơ ị
nâng cao kh năng c nh tranh, và đ y m nh ho t đ ng xu t kh u. Chính ẩ ạ ộ ạ ả ẩ ấ ạ
sách tr c p hi n nay t n t i du i hai hình th c ch y u là: ợ ấ ồ ạ ệ ủ ế ứ ớ
ẩ -Tr c p tr c ti p: nh áp d ng thu su t u đãi đ i v i hàng xu t kh u, ế ấ ư ố ớ ợ ấ ụ ự ư ế ấ
mi n ho c gi m thu đ i v i nguyên li u nh p kh u đ s n xu t hàng ế ố ớ ể ả ệ ễ ặ ả ậ ẩ ấ
xu t kh u, hoàn l ẩ ấ ạ ư ệ i thu , cung c p mi n phí các d ch v nh đi n, ụ ế ễ ấ ị
n c, v n t i, thông tin liên l c, tr c ti p th ướ ậ ả ự ế ạ ưở ng m t kho n ti n nào ả ề ộ
đó cho các doanh nghi p n u th c hi n đ ng v t t có kim ự ệ ế ệ ượ c m t th ộ ươ ụ ố
ng ch cao ho c xu t sang m t th tr ng m i. c p tr c ti p: nh ị ườ ạ ấ ặ ộ ớ Tr ợ ấ ự ế ư
áp d ng thu su t u đãi đ i v i hàng xu t kh u, mi n ho c gi m thu ế ấ ư ố ớ ụ ễ ả ặ ấ ẩ ế
đ i v i nguyên li u nh p kh u đ s n xu t hàng xu t kh u, hoàn l ố ớ ể ả ệ ấ ấ ẩ ậ ẩ ạ i
thu , cung c p mi n phí các d ch v nh đi n, n c, v n t i, thông tin ư ệ ụ ế ễ ấ ị ướ ậ ả
liên l c, tr c ti p th ự ế ạ ưở ệ ng m t kho n ti n nào đó cho các doanh nghi p ề ả ộ
ng v t n u th c hi n đ ự ế ệ ượ c m t th ộ ươ ụ ố ấ t có kim ng ch cao ho c xu t ạ ặ
ng m i. sang m t th tr ộ ị ườ ớ
- Tr c p gián ti p: Là ho t đ ng mà Nhà n c dùng ngân sách c a mình ạ ộ ợ ấ ế ướ ủ
ạ ộ đ h tr gián ti p cho các nhà s n xu t, xu t kh u nh các ho t đ ng ể ỗ ợ ư ế ả ấ ấ ẩ
gi i thi u s n ph m thông qua tri n lãm, qu ng cáo, h i ch , hay đào ớ ệ ể ả ẩ ả ộ ợ
t o chuyên môn, đào t o k thu t và qu n lý mi n phí. Cũng có th Nhà ạ ễ ể ạ ậ ả ỹ
n c đ ng ra ký k t các hi p đ nh th c đ m ướ ứ ế ệ ị ươ ng m i v i các n ạ ớ ướ ể ở
ng tiêu th s n ph m, nh m m c đích đ y m nh và nâng r ng th tr ộ ị ườ ụ ả ụ ẩ ằ ẩ ạ
cao hi u qu xu t kh u c a các doanh nghi p trong n ẩ ủ ệ ệ ả ấ ướ ấ c. Tr c p xu t ợ ấ
kh u đ i v i m t hàng nào, m c đ ra sao là tuỳ thu c vào chính sách ộ ố ớ ứ ẩ ặ ộ
ng là c a t ng Nhà n ủ ừ ướ c. Các m t hàng nông s n trong đó có cao su th ả ặ ườ
ng hay đ c các n đ i t ố ượ ượ ướ c tr c p. ợ ấ
t Nam bi n pháp này đã đ c áp d ng, nh vi c Nhà n c cho Vi Ở ệ ệ ượ ư ệ ụ ướ
các doanh nghi p s n xu t, các doanh nghi p xu t kh u đ ệ ả ệ ấ ấ ẩ c h ượ ưở ứ ng m c
93
t b toàn b thì đ thu xu t kh u u đãi b ng 0%, hay nh p kh u thi ằ ẩ ư ế ấ ậ ẩ ế ị ộ ượ c
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
mi n thu . M t khác, vi c ký k t các hi p đ nh gi a Nhà n c v i n ữ ệ ệ ế ế ễ ặ ị ướ ớ ướ c
ngoài cũng đó giỳp c c doanh nghi p xu t kh u tìm ki m đ c th tr ng. ệ ế ấ ẩ ỏ ượ ị ườ
Ví d : năm 2000 nhà n c ta đã ký Hi p đ nh th t-Trung, m ụ ướ ệ ị ươ ng m i Vi ạ ệ ở
ra m t th tr ộ ị ườ ẩ ủ ng l n và n đ nh là Trung qu c cho cao su xu t kh u c a ấ ớ ố ổ ị
Vi t nam, tránh đ t nam tr ệ ượ c tình tr ng c a cao su Vi ủ ạ ệ ướ ấ c kia ph i xu t ả
sang Trung qu c theo con đ ố ườ ng ti u ng ch nên th ạ ể ườ ả ng b Ðp giá và s n ị
l ng xu t kh u không n đ nh. ượ ẩ ấ ổ ị
Đ đ y m nh xu t kh u cao su, Nhà n ể ẩ ạ ấ ẩ ướ c nên nghiên c u áp d ng linh ứ ụ
ho t và đa d ng các hình th c tr c p nh sau: ợ ấ ứ ư ạ ạ
ng cho các doanh nghi p xu t kh u đ - Khuy n khích, th ế ưở ẩ ượ ả ẩ c s n ph m ệ ấ
ra n c ngoài ho c các doanh nghi p tìm đ c th tr ướ ệ ặ ượ ị ườ ẩ ng xu t kh u ấ
m i, ho c các doanh nghi p xu t kh u đ c v i s l ệ ặ ẩ ấ ớ ượ ớ ố ượ ng l n... đ ớ ể
khuy n khích các doanh nghi p tích c c tăng c ự ệ ế ườ ấ ng ho t đ ng xu t ạ ộ
kh u s n ph m ra n c ngoài. ẩ ả ẩ ướ
- T ch c các tri n lãm, h i ch qu c t ố ế ứ ể ổ ợ ộ ệ nh m giỳp c c doanh nghi p ỏ ằ
gi i thi u s n ph m và trao đ i kinh nghi m v i n c ngoài. ớ ệ ả ớ ướ ệ ẩ ổ
c tham gia - T ch c ho c t o đi u ki n cho các doanh nghi p trong n ệ ổ ứ ặ ạ ệ ề ướ
các tri n lãm, h i ch c ngoài, giúp h có c h i tìm hi u th n ợ ở ướ ể ộ ơ ộ ể ọ ị
tr ườ ng m i và tìm ki m đ i tác m i. ế ớ ớ ố
- Tích c c đàm phán, kí k t các hi p đ nh th ng m i v i n c ngoài ự ế ệ ị ươ ạ ớ ướ
nh m m ra các th tr ị ườ ằ ở ệ ng m i l n và n đ nh h n cho doanh nghi p ớ ớ ổ ơ ị
trong n c.ướ
2.1.2. Chính sách tr giá xu t kh u ấ ẩ ợ
đó đ Trong m t vài năm g n đây, chính sách tr gi ầ ợ ỏ ộ ượ c áp d ng cho ụ
ng th c c ta, ví d nh khi giá l s n xu t l ả ấ ươ n ự ở ướ ụ ư ươ ố ng th c gi m xu ng ả ự
d i m c giá sàn quy đ nh thì Nhà n ướ ứ ị ướ ạ c có bi n pháp bù giá hay mua t m ệ
tr đ bình n giá, đi u này đó giỳp cho s n xu t l ữ ể ấ ươ ề ả ổ ng th c c a Vi ự ủ ệ t
ừ ể ệ ạ ả ế Nam không ng ng phát tri n. Hi n nay chóng ta đang so n th o quy ch 94
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
thành l p qu bình n giá, và s th c hi n chính sách bù giá xu t kh u cho ẽ ự ệ ậ ấ ẩ ổ ỹ
các m t hàng nông s n chính, bao g m c cao su. Nhà n ặ ả ả ồ ướ ụ c nên áp d ng
bi n pháp này, đ c bi t là khi th tr ng n ệ ặ ệ ị ườ ướ c ngoài có bi n đ ng b t l ế ấ ợ i ộ
i s n xu t và doanh nghi p xu t kh u s có th v giá c . Khi đó, ng ề ả ườ ả ệ ẽ ẩ ấ ấ ể
tránh đ c r i ro, thi t h i khi th tr ượ ủ ệ ạ ị ườ ầ ư ng bi n đ ng. Nh ng cũng c n l u ư ế ộ
ch c th ng m i qu c t và WTO cho ý r ng đây là bi n pháp mà các t ệ ằ ổ ứ ươ ố ế ạ
ụ là bi n pháp t o ra s c nh tranh không lành m nh. Do v y khi áp d ng ự ạ ệ ạ ạ ậ
bi n pháp này c n ph i r t th n tr ng và khéo léo làm sao có th dung hoà ả ấ ể ệ ầ ậ ọ
đ c l ượ ợ i Ých c a qu c gia v i các quy đ nh và t p quán m u d ch qu c t ị ố ế . ủ ậ ậ ố ớ ị
2.1.3. Chính sách áp d ng t ụ ỷ giá h i đoái linh ho t ạ ố
“T giá h i đoái là giá c m t lo i ti n t đ ạ ề ệ ượ ả ộ ố ỷ ộ c bi u hi n qua m t ệ ể
lo i ti n t giá nhìn chung có nh h ạ ề ệ kh c”. S thay đ i t ự ổ ỷ ỏ ả ưở ấ ớ ng r t l n
đ n xu t kh u và s n xu t hàng xu t kh u, cũng nh nh p kh u, đ u t ấ ế ầ ư ư ả ẩ ấ ậ ẩ ẩ ấ
và du l ch. Khi đ ng n i t m t giá so v i ngo i t ộ ệ ấ ạ ệ ẽ ấ s làm cho hàng xu t ồ ớ ị
kh u tr nên r h n, có đi u ki n đ c nh tranh, xâm nh p vào th tr ẻ ơ ể ạ ị ườ ng ề ệ ẩ ậ ở
n ướ ắ c ngoài d n đ n xu t kh u tăng. Nh ng hàng nh p kh u tr nên đ t ư ế ẫ ẩ ậ ẩ ấ ở
h n, vì ng i nh p kh u ph i dùng s ti n n i t ơ ườ ố ề ộ ệ ẩ ậ ả nhi u h n đ quy đ i ra ể ề ơ ổ
ngo i t dùng cho vi c nh p kh u. Ng tăng giá so ạ ệ ệ ậ ẩ c l ượ ạ i, khi đ ng n i t ồ ộ ệ
v i đ ng ngo i t ớ ồ ạ ệ ứ thì s làm cho hàng nh p kh u tr nên r h n, có s c ẻ ơ ẽ ậ ẩ ở
c nh tranh cao h n so v i hàng n i. Đi u này s d n đ n nh p kh u tăng ạ ẽ ẫ ề ế ậ ẩ ơ ớ ộ
nh ng xu t kh u gi m. ư ấ ẩ ả
Liên quan đ n vi c đi u ch nh t giá hàng h i đoái, ế ệ ề ỉ ỷ ố n ở ướ ế c ta đ n
ngày 1/1/1989, ngân hàng Nhà n c Vi t Nam tuyên b xoá b t ướ ệ ỏ ỷ ố ố giá h i
đoái n i b v n v n đ ộ ộ ố ẫ ượ c áp d ng t ụ tr ừ ướ ệ ố c năm 1989 và đ a ra h th ng ư
m t t ộ ỷ giá sát v i giá th tr ớ ị ườ ng. Đõy ch nh là m t bi n pháp phá giá ộ ệ ớ
ẩ m nh đ ng ti n c a mình nh m kích thích s n xu t, đ y m nh xu t kh u. ề ủ ạ ằ ả ấ ẩ ạ ấ ồ
Vi c Chính ph th c hi n c i cách trong c ch đi u hành t ủ ự ế ề ệ ệ ả ơ ỷ ề giá, đi u
ch nh linh ho t h n t ạ ơ ỷ ỉ ữ ề ồ ệ t nam”, ph n nào đó ầ giá gi a “USD-đ ng ti n Vi 95
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
giá qui đ nh c a Ngân hàng trung kh p d n kho ng cách gi a t ả ữ ỷ ầ ộ ủ ị ươ ớ ng v i
th tr ng t ị ườ ự do; song c n linh ho t h n n a (không nên đ nh giá quá cao ữ ạ ơ ầ ị
ỏ đ ng n i t ), tuy nhiên không nên áp d ng bi n pháp đ t ng t (t o nên c c ồ ộ ạ ộ ệ ụ ệ ộ
cỳ x c), mà c n sát v i th tr ầ ị ườ ố ớ ạ ng, nh m khuy n khích xu t kh u, h n ế ẩ ằ ấ
ch nh p kh u và đ m b o s n đ nh, tăng tr ng kinh t ả ự ổ ế ậ ẩ ả ị ưở . ế
2.1.4. Bi n pháp tín d ng và b o hi m tín d ng xu t kh u ẩ ụ ụ ệ ể ả ấ
Trong nh ng năm qua, chóng ta cũng đã quan tâm đ n nhóm bi n pháp ữ ệ ế
này đ kích thích s n xu t và xu t kh u phát tri n b ng vi c Nhà n ấ ể ể ệ ả ằ ấ ẩ ướ c
đ ng ra ký các hi p đ nh vay n cho phát tri n s n xu t ho c lãi su t cho ứ ể ả ệ ấ ặ ấ ợ ị
vay liên t c đ ụ ượ ạ ấ ẩ c h th p. Ngu n v n vay ph c v s n xu t và xu t kh u ụ ụ ả ấ ấ ố ồ
ng t các tr ng h p đ c bi t nh cao su cũng ph i ch u lãi su t t ả ấ ươ ị , tr ự ừ ườ ặ ợ ệ ư
vay v n đ th c hi n các d án/ ch ng trình xo đúi gi m nghèo hay ể ự ự ệ ố ươ ả ỏ
ch ng trình 135 ch ng h n. Th ươ ẳ ạ ườ ng th i h n vay v n là ng n h n nên ố ờ ạ ạ ắ
i s n xu t cao su đ u t phát tri n lâu dài, đ c bi t là khi r t khó cho ng ấ ườ ả ầ ư ấ ể ặ ệ
cây cao su đòi h i m t th i gian sinh tr ng t i h n 30 năm. Do v y, chính ộ ỏ ờ ưở ớ ơ ậ
sách tín d ng th i gian t ụ ờ ớ ầ ấ i c n c i ti n đ đ y m nh s n xu t và xu t ả ế ể ẩ ạ ả ấ
kh u cao su theo h ng sau: ẩ ướ
- Áp d ng chính sách cho vay tín d ng trung và dài h n đ ng ụ ụ ể ạ ườ ả i s n
xu t có th đ u t cho s n xu t cao su phù h p v i th i kỳ sinh tr ể ầ ư ấ ả ấ ợ ớ ờ ưở ng
lâu dài. trên 30 năm c a nó và đ m b o hi u qu kinh t ả ủ ệ ả ả ế
ơ - Quy mô c a các kho n vay tín d ng c n ph i l n h n và t p trung h n, ả ớ ụ ủ ả ầ ậ ơ
tránh tình tr ng v n vay b chia c t phân đ u ho c phân nh gi t cho ỏ ọ ề ạ ắ ặ ố ị
các ngành hay các đ a ph ng. Đi u này d d n đ n hi n t ị ươ ễ ẫ ệ ượ ề ế ơ ng n i
i th a hay s c n v n thì thi u, còn n i ch a c n ho c c n Ýt thì l ầ ư ầ ế ặ ầ ố ơ ạ ừ ử
d ng v n không hi u qu . ả ụ ệ ố
- Ngoài ngu n v n tín d ng trong n ố ụ ồ ướ ố c, cũng c n t n d ng ngu n v n ầ ậ ụ ồ
vay t bên ngoài (các ch các TC tín ừ ươ ng trình vi n tr phát tri n hay t ợ ệ ể ừ
ố ế ể ẩ ữ ạ ấ ẩ d ng qu c t ) đ đ y m nh ho t đ ng xu t kh u. Trong nh ng năm ạ ộ ụ 96
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
qua, n c ta nh n đ c nh ng kho n v n tín d ng khá l n t ADB, ướ ậ ượ ớ ừ ụ ữ ả ố
WB, IMF, t các Ch ng trình vi n tr phát tri n song ph ừ ươ ể ệ ợ ươ ầ ng,... đ u
t cho các d án phát tri n c s h t ng nông nghi p, nông thôn và ư ơ ở ạ ầ ự ệ ể
ề cho phát tri n s n xu t, nh t là đ i v i các m t hàng nông s n ti m ố ớ ể ả ấ ả ặ ấ
năng nh cao su. ư
- Bên c nh vi c áp d ng chính sách tín d ng phù h p, Chính ph cũng ụ ụ ủ ệ ạ ợ
c n chú ý đ n th c hi n bi n pháp b o đ m và b o hi m tín d ng. Vì ầ ụ ự ệ ể ệ ế ả ả ả
trong c ch th tr ế ị ườ ơ ệ ng, các ngân hàng đ u r t th n tr ng trong vi c ề ấ ậ ọ
c p v n vay và ch cho vay n u có b o đ m hay th ch p. Do v y, Nhà ấ ế ấ ế ậ ả ả ố ỉ
n ướ ầ ả c c n dùng uy tín hay ngu n v n c a mình (ngân sách) đ ng ra b o ố ủ ứ ồ
lãnh cho các đ n v vay v n trong và ngoài n ơ ố ị ướ c n u có r i ro x y ra. ủ ế ả
ấ Bi n pháp này đã, đang và s góp ph n kích thích s n xu t và xu t ẽ ệ ầ ả ấ
kh u cao su phát tri n. ể ẩ
2.2. Chính sách thuế
Thu có vai trò vô cùng quan tr ng trong đi u ti t, h ế ề ọ ế ướ ả ng d n và qu n ẫ
lí n n kinh t ề ế chính vì v y s đi u ch nh v thu s có tác d ng làm cho ề ậ ự ề ế ẽ ụ ỉ
ngành s n xu t này tăng, ngành s n xu t khác gi m. Hi n nay, m t đ n v ộ ơ ệ ả ấ ấ ả ả ị
s n xu t, kinh doanh xu t kh u th ả ấ ấ ẩ ườ ế ng ph i ch u s đi u ch nh tr c ti p ị ự ề ự ả ỉ
c a các lo i thu nh : thu s d ng đ t nông nghi p, thu giá tr gia tăng, ủ ế ử ụ ư ế ệ ế ạ ấ ị
thu thu nh p doanh nghi p, thu xu t nh p kh u... Ngoài ra, ng ế ệ ế ậ ậ ẩ ấ ườ ả i s n
xu t còn ph i ch u hàng lo t các lo i phí nh : đi n, thu l i, an ninh... ỷ ợ ư ệ ả ấ ạ ạ ị
Nhi u khi các lo i phí này l ề ạ ạ i còn cao h n c thu , gây nhi u khó khăn ế ề ả ơ
cho doanh nghi p thu mua xu t kh u. Do v y, Nhà n c nên: ệ ậ ẩ ấ ướ
- Có chính sách thu thu và phí rõ ràng, th ng nh t, không trùng l p hay ế ấ ặ ố
ch ng chéo. ồ
- Gi m thu cho nh ng doanh nghi p xu t kh u tìm đ c th tr ữ ế ệ ả ẩ ấ ượ ị ườ ng
m i, ho c có kim ng ch xu t kh u cao, vì chi phí thu s đ c tính vào ế ẽ ượ ặ ẩ ạ ấ ớ
ạ ấ ả ả ủ vào giá bán làm tăng giá xu t kh u và gi m kh năng c nh tranh c a ẩ 97
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
cao su n c ta, trong khi đó, chính sách c a nhà n c ta là đ c bi ướ ủ ướ ặ ệ ư t u
tiên đ u t ầ ư nh m nâng cao kim ng ch xu t kh u và t o đi u ki n xâm ấ ệ ề ằ ạ ạ ẩ
nh p vào th tr ng m i c ngoài. ị ườ ậ n ớ ở ướ
- B ch đ thu m t s lo i thu đánh vào hàng cao su xu t kh u, hành ộ ố ạ ế ộ ế ẩ ấ ỏ
đ ng này tr ộ ướ c m t có th không có l ể ắ ợ ư i cho vi c thu ngân sách nh ng ệ
v lâu dài s mang l ề ẽ i l ạ ợ i Ých l n h n nhi u c v m t hi u qu kinh ề ả ề ặ ệ ả ơ ớ
t và phát tri n xã h i vì vi c phát tri n s n xu t xu t kh u cũng đã ế ệ ể ể ấ ẩ ả ấ ộ
góp ph n đ y m nh quá trình công nghi p hoá nông thôn Vi t Nam. ệ ạ ầ ẩ ở ệ
- Mi n thu nh p kh u các lo i t ậ ạ ư ệ ậ li u s n xu t quan tr ng đ nh p ể ế ễ ẩ ấ ả ọ
kh u đ ẩ ượ c nh ng lo i gi ng t ạ ữ ố ố ế t, nh ng công ngh ch bi n tiên ti n, ệ ế ế ữ
t o s c chuy n bi n m i cho m t hàng cao su xu t kh u. ạ ứ ế ể ẩ ặ ấ ớ
- Đánh thu nh p kh u cao vào nh ng s n ph m cao su t c khác ữ ế ậ ẩ ẩ ả n ừ ướ
nh săm, l p các lo i xe, đ m mót,... hi n đang xu t hi n r t nhi u trên ệ ấ ư ệ ệ ề ạ ấ ố
th tr ng Vi ị ườ ệ ờ t Nam nh m b o v cho s n ph m n i đ a, đ ng th i ả ộ ị ệ ằ ả ẩ ồ
ph i có bi n pháp qu n lý th tr ị ườ ệ ả ả ả ng và ch ng buôn l u có hi u qu , ệ ậ ố
ẩ không đ nh ng m t hàng nh p l u trèn thu này đánh b i s n ph m ậ ậ ạ ả ữ ể ế ặ
ng c a chúng ta. n i đ a tr n ch nh th tr ộ ị ị ườ ờ ớ ủ
ả 2.3. Đ i m i hoàn thi n chính sách và c ch qu n lý ho t đ ng s n ơ ế ạ ộ ớ ổ ệ ả
xu t và xu t kh u. ấ ấ ẩ
ạ Đ i m i, hoàn thi n chính sách và c ch qu n lý ho t đ ng ngo i ạ ộ ế ệ ả ớ ổ ơ
th ươ ng là c n thi ầ ế ợ t và c p bách vì c n th ng nh t quan đi m cho phù h p ể ấ ầ ấ ố
m , v i xu th "t do hoá ho t đ ng th v i h th ng kinh t ớ ệ ố ế ở ớ ế ự ạ ộ ươ ạ ng m i"
đang di n ra v i m c đ khác nhau c trên th gi i. Trong ứ ễ ớ ộ ở nhi u n ề ướ ế ớ
khuôn kh pháp lu t n c ta, Nhà n ậ ướ ổ ướ ệ c có kh năng ti n hành các bi n ế ả
ả pháp và chính sách xúc ti n s n xu t và xu t kh u, xoá b các rào c n, ấ ế ả ấ ẩ ỏ
nh t là v t ề ổ ứ ạ ch c, c ch , th ch và các th t c đang tác đ ng đ n ho t ể ế ơ ế ủ ụ ế ấ ộ
thi t b ph c v cho s n xu t và ch đ ng xu t kh u và nh p kh u v t t ộ ậ ư ấ ẩ ậ ẩ ế ị ụ ụ ả ấ ế
98
bi n, đ ng th i c n hoàn thi n l ờ ầ ệ ạ ế ồ i chính sách và c ch qu n lý th ơ ế ả ươ ng
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
m i, phù h p v i yêu c u c a AFTA/ ASEAN, c a APEC và c a WTO... ầ ủ ủ ủ ạ ợ ớ
đ khuy n khích và đ y m nh xu t kh u. ể ế ẩ ấ ạ ẩ
ẩ Trong c ch xu t kh u hi n nay, các doanh nghi p xu t kh u ệ ế ệ ấ ẩ ấ ơ
i so v i các doanh ngoài qu c doanh đang ph i ch u nh ng m t s b t l ả ộ ố ấ ợ ữ ố ị ớ
nghi p xu t kh u qu c doanh. Các h p đ ng xu t kh u l n và thu n l ẩ ớ ậ ợ i ệ ấ ẩ ấ ố ợ ồ
ho c h p đ ng tr n b ng s n ph m đ u do các doanh nghi p Nhà n ẩ ả ợ ằ ặ ợ ề ệ ả ồ ướ c
th c hi n. Trong th i gian t i, Nhà n c nên t ự ệ ờ ớ ướ ổ ứ ấ ch c đ u th u đ i v i các ầ ố ớ
h p đ ng xu t kh u đ v a có th tăng ngu n thu cho Nhà n ể ừ ể ấ ẩ ợ ồ ồ ướ ừ ả c v a đ m
ậ b o tính công b ng trong ho t đ ng kinh doanh. M t khác, theo lu t ả ằ ạ ặ ộ
th ng m i và các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành, các doanh ươ ệ ạ ậ ạ ả
nghi p trong n c đ c phép kinh doanh v i n c ngoài không b ràng ệ ướ ượ ớ ướ ị
bu c nh tr ư ướ ữ ấ c n a nên cũng không c n ph i duy trì ch đ qu n lý xu t ả ế ộ ầ ả ộ
kh u theo đ u m i. Tuy v y, vi c dành nhi u t do h n cho các doanh ề ự ệ ầ ẩ ậ ố ơ
nghi p xu t kh u cũng d d n đ n tình tr ng có quá nhi u các doanh ễ ẫ ế ề ệ ẩ ấ ạ
nghi p tham gia xu t kh u trong m t lĩnh v c t o hi n t ng l n x n và ự ạ ệ ượ ệ ấ ẩ ộ ộ ộ
ự ạ khó ki m soát cho các c quan ch c năng. Đi u này cũng s t o ra s c nh ẽ ạ ứ ể ề ơ
tranh không c n thi t, làm gi m hi u qu xu t kh u không cao. ầ ế ệ ả ẩ ấ ả
3. Nhóm bi n pháp h tr ho t đ ng xúc ti n xu t kh u ỗ ợ ạ ộ ế ệ ẩ ấ
3.1. V t ề ổ ứ ch c, th ch và h p tác ể ế ợ
ế */ Thành l p và ki n toàn các c quan ch c năng trong vi c xúc ti n ứ ệ ệ ậ ơ
th ươ ng m i nh m giỳp c c doanh nghi p nâng cao năng l c “marketing”, ệ ự ằ ạ ỏ
ti p c n và tìm hi u các th tr ng ti m năng và n m b t các c h i kinh ị ườ ể ế ậ ơ ộ ề ắ ắ
doanh trên th tr ng th gi ng m i và B nông nghi p & Phát ị ườ ế ớ i. B Th ộ ươ ệ ạ ộ
tri n Nông thôn c n ch đ o các ban ngành liên quan ph i h p ch t ch ố ợ ỉ ạ ể ặ ầ ẽ
trong công tác qu n lý và đi u hành xu t kh u. Đ ng th i, các c quan này ề ả ẩ ấ ơ ồ ờ
cũng đóng vai trò tham m u cho c quan B h u quan và Chính ph đ a ra ủ ư ộ ữ ư ơ
99
ể các bi n pháp và chính sách phù h p trong t ng tình hu ng nh t đ nh đ có ấ ị ừ ệ ố ợ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
c quy n l i cho ng th b o v đ ả ệ ượ ể ề ợ ườ ả ấ i s n xu t và doanh nghi p xu t ệ ấ
kh u. ẩ
*/ H tr ỗ ợ ệ vi c thành l p và ho t đ ng c a Hi p h i ngành cao su trong ủ ạ ộ ệ ậ ộ
n c, giúp t ch c này tr thành ch t xúc tác g n k t các cá nhân, đ n v ướ ổ ứ ế ấ ắ ơ ở ị
c nh v y m i t o ra đ cùng tham gia s n xu t cao su. Ch có làm đ ấ ả ỉ ượ ớ ạ ư ậ ượ c
ạ s đoàn k t và s c m nh t ng h p c a ngành hàng và t o đà cho ho t ự ủ ứ ế ạ ạ ợ ổ
ấ đ ng s n xu t và xu t kh u cao su phát tri n, nâng cao hi u qu s n xu t ộ ả ả ệ ể ấ ả ấ ẩ
kinh doanh và năng l c c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng qu c t ự ạ ủ ả ị ườ ẩ ố ế ,
tránh vi c hàng xu t kh u c a ta b Ðp giá nh hi n nay. ẩ ủ ư ệ ệ ấ ị
*/ Phát huy vai trò c a Hi p h i ngành cao su trong vi c h ệ ướ ủ ệ ộ ố ng d n, ph i ẫ
h p và t ch c m t cách có hi u qu cho các h i viên c a mình tham gia ợ ổ ứ ủ ệ ả ộ ộ
tích c c vào các ch ự ươ ợ ng tr nh/ho t đ ng phát tri n xu t kh u cao su; h p ạ ộ ể ẩ ấ ỡ
tác v i các c quan h u quan t ch c t t h th ng thông tin th tr ng, ữ ớ ơ ổ ứ ố ệ ố ị ườ
ở ộ giỳp c c doanh nghi p xu t kh u tìm hi u và n m b t các c h i m r ng ơ ộ ể ệ ấ ắ ắ ẩ ỏ
th tr ng; t ch c t p hu n nâng cao năng l c cho cán b c a các doanh ị ườ ổ ứ ậ ộ ủ ự ấ
nghi p thành viên, cung c p các d ch v t v n và tr giúp k thu t... ụ ư ấ ệ ấ ậ ợ ỹ ị
ng m i vào th tr ng n c ngoài c n tri */ Khi xúc ti n ho t đ ng th ế ạ ộ ươ ị ườ ạ ướ ầ ệ t
Internet b ng cách g i đ s d ng l ể ử ụ ợ i Ých c a m ng ủ ạ ử e-mail, khai thác dữ ằ
li u, tìm ki m b n hàng, qu ng cáo và bán hàng trên m ng. Vi c t ệ ổ ứ ch c ế ệ ạ ả ạ
các đoàn doanh nghi p Vi t Nam ra n c ngoài tìm hi u th tr ệ ệ ướ ị ườ ể ng c n thu ầ
x p chu đáo vì chi phí khá t n kém. T t nh t là nên k t h p đi thăm các ế ế ợ ấ ố ố
h i ch tri n lãm ngành hàng. Hàng trong n ợ ể ộ ướ c và hàng nh p kh u có th ậ ẩ ể
trình bày thông qua các công ty và đ i lý trên các th tr ng ti m năng, ạ ở ở ị ườ ề
không nh t thi ấ ế t ph i sang t n n i. Có th t ậ ể ổ ứ ộ ch c các đoàn tham quan h i ả ơ
ch tri n lãm, đ ng th i mang catalogue, hàng m u sang ti p th vì th ợ ể ế ẫ ồ ờ ị ườ ng
các công ty tr ng bày chính là các công ty nh p kh u. ư ậ ẩ
*/ Ngoài ra, cũng c n m r ng ho t đ ng h p tác qu c t c p Chính ạ ộ ở ộ t ố ế ừ ấ ầ ợ
ủ ệ ệ ấ ẩ ộ ớ ỏ ph , Hi p h i hay ch nh c c doanh nghi p xu t kh u. Thông qua các 100
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Hi p đ nh th ị ệ ươ ệ ng m i c p Chính ph , cao su xu t kh u s có đi u ki n ẩ ẽ ạ ấ ủ ề ấ
ti p c n và thâm nh p th tr ng t t h n, nh t là đ i v i các th tr ị ườ ế ậ ậ ố ơ ố ớ ị ườ ng ấ
ệ ợ cao c p giàu ti m năng. Hi p h i cao su cũng có th m r ng quan h h p ể ở ộ ệ ề ấ ộ
tác qu c t , qua đó có th thi ố ế ể ế ậ t l p các m i quan h làm ăn, h p tác hay ệ ợ ố
trao đ i thông tin v i các t ổ ớ ổ ch c, hi p h i cao su qu c t ộ ố ế ứ ệ ho c c a các ặ ủ
qu c gia khác khác trên th gi i. B ng cách này các Hi p h i s có th ế ớ ố ộ ẽ ệ ằ ể
giỳp c p doanh nghi p thành viên ti p c n đ c v i các th tr ng bên ế ệ ậ ỏ ượ ị ườ ớ
ngoài và tìm ki m c h i m r ng th tr ơ ộ ở ộ ị ườ ế ệ ng. B n thõn c c doanh nghi p ỏ ả
cũng ph i ch đ ng tìm ki m và thi t l p quan h b n hàng lâu dài v i các ủ ộ ế ả ế ậ ệ ạ ớ
ng và đ i tác n ố ướ c ngoài, đ ng th i tìm ki mkh năng m r ng th tr ế ở ộ ị ườ ả ồ ờ
ệ ợ đ y m nh ho t đ ng xu t kh u b ng cách khai thác các m i quan h h p ẩ ạ ộ ạ ấ ằ ẩ ố
tác này.
3.2. V th tr ng: ề ị ườ
*/ Bi n pháp m r ng th tr ng cao su n i đ a: ở ộ ị ườ ệ ộ ị
- C n n m rõ thông tin v nhu c u s d ng cao su nguyên li u c v s ệ ả ề ố ầ ử ụ ề ắ ầ
l ng, ch t l ng, ph ượ ấ ượ ươ ng th c mua hàng... c a các doanh nghi p s ủ ệ ử ứ
d ng cao su nguyên li u trong c n ụ ả ướ ệ ầ c, có k ho ch phân chia th ph n ế ạ ị
cho các công ty trong n i b ngành, tránh tr ng h p tranh bán gi a các ộ ộ ườ ữ ợ
công ty.
- Nghiên c u và tìm hi u các d án công nghi p cao su có tri n v ng đ ự ứ ể ể ệ ọ ể
tham gia góp v n b ng s n ph m cho các doanh nghi p s n xu t. ệ ả ằ ấ ả ẩ ố
- Tài tr ho c tr c ti p nghiên c u nh ng đ tài ng d ng s d ng cao ử ụ ụ ữ ứ ứ ự ề ế ặ ợ
su thiên nhiên đ gián ti p kích thích nhu c u s d ng cao su nguyên ầ ử ụ ế ể
li u.ệ
*/ T ch c l i đ u m i xu t kh u trong n i b ngành: ổ ứ ạ ầ ộ ộ ấ ẩ ố
ủ Đ phát huy tính nh t quán trong giao d ch, s c m nh t ng h p c a ứ ể ấ ạ ổ ợ ị
ngành cao su, c n t ch c l ầ ổ ứ ạ i khâu xu t, nh p kh u trong ngành cao su. ẩ ậ ấ
101
Công tác xu t, nh p kh u v t t , nguyên li u, thi t b , nói chung t ậ ư ấ ẩ ậ ệ ế ị ấ ả t c
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ộ các lo i ph c v cho s n xu t và kinh doanh đ u ph i t p trung vào m t ả ậ ụ ụ ề ạ ấ ả
đ u m i. ầ ố
*/ Đa d ng hoá s n ph m, chuy n đ i ch ng lo i: ủ ể ạ ả ẩ ạ ổ
Là v n đ c t y u cho s v ng b n c a ngành cao su. Ngành vá xe s ề ố ế ề ủ ự ữ ấ ẽ
ti p t c s d ng m t ph n r t l n kho ng 70% s n l ng cao su thiên ế ụ ử ụ ầ ấ ớ ả ượ ả ộ
nhiên đ c s n xu t ra vì tính ch t k thu t s n có c a cao su thiên nhiên ượ ả ấ ỹ ậ ẵ ủ ấ
so v i cao su t ng h p. Nhu c u c a ngành vá xe là lo i TSR10,20 & ủ ầ ạ ớ ổ ợ
RSS3. Khuynh h ng t ng lai là t ướ ươ ỷ ọ tr ng RSS3 s gi m xu ng và đ ẽ ả ố ượ c
thay b ng TSR 20 & 10. ằ
*/ C i thi n ph ng th c mua bán: ệ ả ươ ứ
S n l ng cao su thiên nhiên s gia tăng v i t c đ 15%/ năm do đó m ả ượ ớ ố ộ ẽ ở
r ng th tr ộ ị ườ ữ ng xu t kh u là m c tiêu hàng đ u c a ngành trong nh ng ủ ụ ấ ẩ ầ
năm t i. Bên c nh vi c b o đ m ch t l ng, s n xu t theo yêu c u k ớ ấ ượ ệ ạ ả ả ả ấ ầ ỹ
thu t c a khách hàng, c n c i thi n các bi n pháp mua bán. Các ph ệ ậ ủ ệ ầ ả ươ ng
th c c n đ c xem xét là: ứ ầ ượ
- L p văn phòng, tr m giao d ch t i các n ậ ạ ị ạ ướ ể c mua hàng, trên quan đi m
ch đ o là thâm nh p vào các th tr ủ ạ ị ườ ậ ố ng m i nh M , Trung đông, n i ư ỹ ớ
l ng cũ Nga, Đông âu, và c ng c các th tr ạ i quan h v i th tr ệ ớ ị ườ ị ườ ng ủ ố
đó cú.
- Xúc ti n qu ng bá và ti p th . ị ả ế ế
- B o đ m s tin c y c a khách hàng b ng vi c qu n lý ch t l ng: Các ậ ủ ấ ượ ự ệ ả ả ả ằ
đ n v c n làm ch đ ơ ị ầ ủ ượ ứ c khâu qu n lý c a mình và công c ch ng ụ ủ ả
minh v i bên ngoài là ch ng ch ISO 9000. ứ ớ ỉ
Ngoài ra c n có k ho ch thâm nh p th tr ị ườ ế ầ ạ ậ ng kỳ h n: hi n nay cao su ệ ạ
thiên nhiên ch m i đ c giao d ch t i th tr ng hàng hoá, ng ỉ ớ ượ ị ạ ị ườ ườ ả ấ i s n xu t
ch a đ c b o v tr c s thăng tr m và r i ro c a giá c . Trong t ư ượ ệ ướ ự ủ ủ ả ả ầ ươ ng
lai g n, ta ph i tìm cách b o v ho c v i ngân hàng ho c t i th tr ng kỳ ặ ớ ặ ạ ệ ả ầ ả ị ườ
102
h n.ạ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Tăng c ng đ u t cho công tác nghiên c u th tr ng: nhà n ườ ầ ư ị ườ ứ ướ ầ c c n
tăng c ng đ u t h th ng thông tin hi n đ i đ n m b t giá c hàng ườ ầ ư ệ ố ạ ể ắ ệ ả ắ
ngày t i các th tr ng xu t nh p kh u trên th gi i. ạ ị ườ ế ớ ẩ ấ ậ
3.3. Đ y m nh ho t đ ng ạ ộ “marketing” Qu c tố ế ạ ẩ
Khi xúc ti n các ho t đ ng xu t kh u cao su, đ c bi ạ ộ ế ấ ẩ ặ ệ ờ t là vào th i
ng c hai nhóm đi m hi n nay, doanh nghi p c n ph i nghiên c u k l ệ ỹ ưỡ ứ ệ ể ả ầ ả
y u t nh h ng đó là: các y u t h n ch và các y u t kích thích trao ế ố ả ưở ế ố ạ ế ố ế
. Nhóm y u t đ i qu c t ổ ố ế ế ố ạ h n ch bao g m các v n đ ồ ề nh: thu xu t ấ ế ế ấ
nh p kh u t i n c nh p, h n ng ch và c m v n, ki m soát ẩ ạ ướ ậ c xu t và n ấ ướ ể ạ ậ ấ ạ ậ
t giá, hàng rào phi thu quan, tính đa d ng c a th tr ng b n ngoài... ỷ ị ườ ủ ế ạ ờ
Nhóm nhân t thúc đ y trao đ i qu c t ch c qu c t ố ố ế ẩ ổ bao g m: các t ồ ổ ố ế , ứ
nh t là các t i nh H i đ ng Cao ấ ổ ứ ch c có liên quan đ n cao su trên th gi ế ế ớ ư ộ ồ
su Qu c t , T ch c Cao su Thiên nhiên Qu c t (INRC, INRO)..., các ố ế ố ế ứ ổ
(T ch c H p tác và Phát tri n kinh t , EU, ASEAN...), th c th kinh t ể ự ế ứ ể ổ ợ ế
các chính sách và qui đ nh c a t ng qu c gia, xu h ng phát tri n c a nhu ủ ừ ố ị ướ ể ủ
ng, công ngh m i, thông tin và v n t i... c u th tr ầ ị ườ ệ ớ ậ ả
Đ c ng c và m r ng th tr ể ủ ở ộ ị ườ ố ng xu t kh u, vi c nghiên c u k ệ ứ ẩ ấ ỹ
môi tr ng kinh t c a n c nh p kh u là quan tr ng. Môi tr ng này ườ ế ủ ướ ậ ẩ ọ ườ
quy t đ nh s c h p d n c a th tr ng xu t kh u thông qua vi c ph n ánh ứ ấ ẫ ủ ế ị ị ườ ệ ẩ ấ ả
ti m năng th tr ng và h th ng h t ng c s th ị ườ ề ơ ở ươ ệ ố ạ ầ ố ng m i c a m t qu c ạ ủ ộ
gia. Vi c xác đ nh và đánh giá m c đ h p d n c a th tr ng có th căn ứ ộ ấ ẫ ủ ị ườ ệ ị ể
c vào ba y u t ứ ế ố là dân s , c c u kinh t ố ơ ấ ế ư và m c s ng c a dân c , ứ ố ủ
Nh ng đ c tr ng này c a môi tr ng kinh t có th đ c s d ng là tiêu ủ ư ữ ặ ườ ế ể ượ ử ụ
th c phân nhóm các th tr ị ườ ứ ng xu t kh u. ấ ẩ
Bên c nh đó môi tr ng lu t pháp chính tr cũng có nh h ạ ườ ậ ả ị ưở ự ng c c
kỳ quan tr ng t ọ i c n ớ ả ướ c nh p và xu t kh u. Hi n nay các n ẩ ệ ậ ấ ướ ậ c nh p
kh u cao su ch y u trên th gi ủ ế ế ớ ẩ ắ ầ ổ i nh M , Hàn qu c đang b t đ u n ố ư ỹ
103
i sau cu c kh ng ho ng tr m tr ng v kinh t đ nh l ị ạ ủ ề ả ầ ộ ọ ế - chính tr , tuy nhiên ị
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ng n ng n đ n th tr d âm c a nó v n còn nh h ư ủ ẫ ả ưở ề ế ị ườ ặ ẩ ng xu t nh p kh u ấ ậ
cao su th gi i. V y đ có đ c ngu n xu t kh u cao su n đ nh, các ế ớ ể ậ ượ ẩ ấ ổ ồ ị
doanh nghi p c n l u ý: ệ ầ ư
ng lu t pháp - chính tr t c XK: Môi tr ng này - Tìm hi u môi tr ể ườ i n ị ạ ướ ậ ườ
có nh h ả ưở ng thông qua vi c t o c h i xu t kh u, áp d ng các chính sách ấ ệ ạ ơ ộ ụ ẩ
ọ và bi n pháp b o v xu t kh u, hình thành các khu ch xu t. T đó h c ừ ế ệ ệ ả ấ ẩ ấ
h i, rút kinh nghi m và áp d ng vào th c ti n c a n c mình/ doanh ự ụ ủ ệ ễ ỏ ướ
nghi p mình. ệ
- Môi tr ng lu t pháp - chính tr t c nh p kh u: ng này có ườ i n ị ạ ướ ậ ẩ Môi tr ậ ườ
nh h ng r t khác nhau đ i v i các doanh nghi p xu t kh u các n ả ưở ố ớ ẩ ở ệ ấ ấ ướ c
nh p khõ khác nhau. Khi nghiên c u môi tr i các ứ ủ ậ ườ ng này c n chú ý t ầ ớ
y u t sau: ế ố
+ Thái đ đ i v i các nhà đ u t , xu t kh u n c ngoài ộ ố ớ ầ ư ẩ ướ ấ
+ Sù n đ nh v h th ng chính tr . ị ề ệ ố ổ ị
+ Quy đ nh v t ị ề ỷ giá chuy n đ i ổ ể
+ Th t c và quy đ nh hành chính. ủ ụ ị
- Môi tr ng lu t pháp qu c t : ườ ố ế C n nghiên c u và n m v ng các nguyên ứ ữ ậ ắ ầ
ng m i qu c t . H u h t các t c pháp lý chi ph i các ho t đ ng th ố ắ ạ ộ ươ ố ế ạ ế ầ
các công c, hi p đ nh hay t p quán, ngu n lu t qu c t ậ ố ế ề đ u xu t phát t ấ ồ ừ ướ ệ ậ ị
thông l buôn bán qu c t ệ . ố ế
Vi c lùa ch n th tr ng xu t kh u là v n đ h t s c ph c t p và quan ị ườ ệ ọ ề ế ứ ứ ạ ấ ẩ ấ
tr ng trong quá trình quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ ọ c xúc ti n xu t kh u. Đây là ấ ế ẩ
ệ khâu then ch t liên quan tr c ti p đ n s thành công c a doanh nghi p ế ự ủ ự ế ố
cũng nh cho phép ti ư ế ể t ki m th i gian, kinh phí đ thâm nh p và phát tri n ể ệ ậ ờ
th tr ng bên ngoài. M c đích c a vi c lùa ch n th tr ng xu t kh u là ị ườ ị ườ ụ ủ ệ ọ ấ ẩ
xác đ nh các th tr ị ườ ị ng có tri n v ng và phù h p v i kh năng c a doanh ợ ủ ể ả ọ ớ
nghi p cũng nh xác đ nh đ c các đ c đi m c a t ng th tr ư ệ ị ượ ủ ừ ị ườ ể ặ ng đ có ể
c chi n l c ti p c n m t cách có hi u qu nh t. th đ ra đ ể ề ượ ế ượ ế ậ ệ ả ấ ộ 104
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
Các chi n l c marketing đóng góp m t ph n không nh vào vi c thu ế ượ ệ ầ ộ ỏ
hót s chú ý còng nh đ u t c a các n c nh p kh u ự ầ ư ủ ướ ẩ nh các chính sách về ậ
s n ph m, v giá, chính sách phân ph i ho c các chính sách xúc ti n bán ả ề ế ẩ ặ ố
hàng...
ệ Cao su là lo i s n ph m mang tính đ c thù, vì v y tính đa d ng và ti n ạ ả ặ ậ ẩ ạ
l ợ ủ ả i c a s n ph m là c n thi ẩ ầ ế ộ t. Bên c nh đó giá c cũng quy t đ nh m t ả ế ị ạ
ng qu c t , phát tri n th ph n và ph n l n vào vi c thâm nh p th tr ệ ầ ớ ị ườ ậ ố ế ể ầ ị
doanh s bán, hay t i đa hoá l i nhu n. Chi n l c giá cũng có th đ ố ố ợ ế ượ ậ ể ượ c
ng tiêu dùng s d ng nh m kích thích tiêu dùng đ i v i c c nhúm đ i t ử ụ ố ớ ỏ ố ượ ằ
khác nhau trên th tr ng. ị ườ
Có th th c hi n các ho t đ ng xúc ti n bán hàng thông qua vi c tham ể ự ạ ộ ệ ệ ế
gia và gi i thi u s n ph m t ớ ệ ả ẩ ạ i các h i ch tri n lãm qu c t ợ ể ố ế ộ , ra nh p các ậ
Hi p h i ngành hàng c p qu c t , t n d ng quan h h p tác th ệ ộ ở ấ ố ế ậ ụ ệ ợ ươ ạ ng m i
c... Ngoài ra, trong th i đ i phát tri n v công ngh thông tin c a Nhà n ủ ướ ờ ạ ề ể ệ
ủ nh hi n nay m ra c h i cho các doanh nghi p ti p th s n ph m c a ư ệ ơ ộ ị ả ế ệ ẩ ở
ệ ạ mình m t cách có hi u qu thông qua vi c s d ng các công ngh m ng ệ ử ụ ệ ả ộ
đi n t nh : ệ ử ủ ư Internet, E-commerce, E-mail, xây d ng trang web riêng c a ự
doanh nghi p...ệ
K T LU N
Ậ
Ế
Cho đ n nay chóng ta có quy n t hào v nh ng thành t u đáng ề ự ế ự ữ ề
105
ph n kh i c a ngành cao su Vi ở ủ ấ ệ ậ t nam: ti m l c c s v t ch t - k thu t ự ơ ở ậ ề ấ ỹ
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
ấ hi n có c a ngành g p kho ng 15 l n so v i năm 1975; nhi u vùng đ t ầ ủ ề ệ ấ ả ớ
hoang hoá tr c đây tr thành vùng kinh t m i; đã góp ph n gi ướ ở ế ớ ầ ả ế i quy t
t ố t công tác đ nh canh đ nh c c a đ ng bào c c dõn t c Ýt ng ư ủ ồ ộ ỏ ị ị ườ ị i trên đ a
bàn và đi u đ ng, phân b dân c trong ph m vi c n ổ ả ướ ư ề ạ ộ c; đã s d ng trên ử ụ
ệ 15 v n lao đ ng, đ m b o đ i s ng cho 30 v n kh u trong nông nghi p; ờ ố ả ạ ẩ ạ ả ộ
đã góp ph n tích c c vào vi c ph xanh đ t tr ng đ i tr c, ch ng xói mòn, ấ ố ồ ọ ủ ự ệ ầ ố
b o v đ t; đ i s ng v t ch t và tinh th n cho công nhân cao su không ả ờ ố ệ ấ ấ ầ ậ
ng ng đ ừ ượ ố ớ c c i thi n, đó xo b c nh “cao su đi d khó v ” đ i v i ỏ ỏ ả ề ễ ệ ả
ng i công nhân trong các đ n đi n cao su c a ch đ cò. ườ ế ộ ủ ề ồ
Trong nh ng năm qua, cây cao su đã kh ng đ nh đ ữ ẳ ị ượ ị c v trí c a mình ủ
trong t p đoàn cây công nghi p dài ngày và ngành s n xu t cao su thiên ệ ậ ấ ả
nhiên đã tr thành ngành s n xu t có hi u qu toàn di n. Cây cao su và ở ệ ệ ấ ả ả
công nghi p ch bi n các s n ph m c a cây cao su đã tr thành m t trong ế ế ủ ệ ả ẩ ộ ở
nh ng ngành kinh t mòi nh n c a đ t n c. Cùng v i m t s m t hàng ữ ế ọ ủ ấ ướ ộ ố ặ ớ
khác cao su Vi ệ ứ ạ t nam đã và đang tr thành m t hàng ch l c có s c c nh ặ ủ ự ở
tranh l n trên th tr ng qu c t ị ườ ớ . ố ế
T khi T ng quan phát tri n ngành cao su Vi t nam đ n năm 2010 ừ ể ổ ệ ế
đ c phê duy t tháng 2/1995, s n xu t cao su trong n ượ ệ ả ấ ướ ớ c không ng ng l n ừ
m nh: di n tích cao su tăng 7,9%/năm, s n l ng m tăng 15,8%/năm, và ả ượ ệ ạ ủ
năng su t tăng 8,4%/năm. Bên c nh đó, công nghi p s ch m cao su ế ủ ệ ấ ạ ơ
cũng đã đ c đ u t ượ ầ ư ả ế ả c i ti n công ngh , hi n đ i hoá dây chuy n s n ề ệ ệ ạ
xu t, đ a công su t ch bi n tăng nhanh t 180 nghìn t n năm 1994 lên ế ế ư ấ ấ ừ ấ
294 nghìn t n năm 2000 đ đ m b o ch bi n h t l ng m s n xu t ra. ế ế ể ả ế ượ ấ ả ủ ả ấ
t, ch ng lo i s n ph m có nhi u chuy n bi n, trong đó t l Đ c bi ặ ệ ạ ả ủ ể ề ế ẩ ỷ ệ ạ lo i
m SVR 10,20 tăng t 9% lên 13-15% đ phù h p v i yêu c u c a th ủ ừ ủ ể ầ ợ ớ ị
tr ng th gi i. ườ ế ớ
Trên th gi i, m t hàng cao su c a Vi t nam cũng b ế ớ ủ ặ ệ ướ ầ ạ c đ u t o
106
đ ượ ệ c v th v ng ch c. Hàng năm giá tr xu t kh u đ t 120-180 tri u ị ế ữ ắ ấ ẩ ạ ị
NguyÔn thÞ hång
Kho¸ luËn tèt nghiÖp h¹nh a
wWw.VipLam.Net
USD, có năm lên t ớ i 190 tri u USD. S n ph m cao su đã đ ả ệ ẩ ượ ẩ c xu t kh u ấ
ng, t nh ng th tr nh Nga và các sang nhi u th tr ề ị ườ ừ ị ườ ữ ng truy n th ng ề ố
n c Đông Âu, t i nh ng th tr ng trong khu v c ướ ớ ị ườ ữ ự nh Trung Qu c,ố
Malaixia, hay nh ng th tr ng có ti m năng l n ị ườ ữ ớ nh B c M , Tây Âu, B c ắ ỹ ề ắ
ng này, s n ph m cao su Vi t nam đ ỏ . Tr n c c th tr ỏ ị ườ ờ ả ẩ ệ ượ ư ộ c a chu ng
ạ ả b i giá thành khá r . Song cũng còn nh ng v n đ nh : ch ng lo i s n ở ư ủ ữ ẻ ề ấ
ph m ch a phù h p, ph i đ i m t v i hàng rào thu quan, phi thu quan ặ ớ ả ố ư ế ế ẩ ợ
và s c nh tranh gay g t trên th tr ng cao su th gi ự ạ ị ườ ắ ế ớ ấ i đang làm xu t
kh u cao su c a Vi t nam g p không Ýt khó khăn, đ c bi ủ ẩ ệ ặ ặ ệ ế t trong vi c ti p ệ
ng. c n và m r ng th tr ở ộ ậ ị ườ
Tuy còn muôn vàn khó khăn tr ướ ể c m t trong vi c n đ nh, phát tri n ệ ổ ắ ị
và tìm đ ng đi đúng, nh ng v i s quan tâm ch đ o c a Đ ng và c h ượ ướ ỉ ạ ủ ớ ự ư ả
nhà n c, đ c h tr và khích l nhi u m t t các chính sách tài chính, ướ ượ ỗ ợ ệ ặ ừ ề
ng m i ... Chóng ta tin t tín d ng, thu , xúc ti n th ế ụ ế ươ ạ ưở ắ ằ ng ch c ch n r ng ắ
m c tiêu s n xu t và xu t kh u cao su t i năm 2010 đ ra trong T ng quan ụ ả ấ ấ ẩ ớ ề ổ
phát tri n s đ c hoàn thành xu t s c. Trong t ể ẽ ượ ấ ắ ươ ẫ ng lai, ngành cao su v n
v ng t c đ tăng tr s gi ẽ ữ ữ ộ ố ưở ọ ủ ề ng cao và tr thành ngành mòi nh n c a n n ở
107
nông công nghi p Vi t nam. ệ ệ