Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ế Ạ Ọ
TR NG Đ I H C KHOA H C ƯỜ Ọ
Đ I H C HU Ạ Ọ ------
TH C TR NG T I PH M L A TU I V THÀNH NIÊN TRÊN
Ổ Ị
Ộ
Ứ
Ự
Ạ
Ạ
Đ A BÀN TH XÃ H NG LĨNH - T NH HÀ TĨNH, NGUYÊN
Ồ
Ị
Ị
Ỉ
NHÂN VÀ CÁC GI I PHÁP
Ả
(GIAI ĐO N 2001 – 2008)
Ạ
Ệ Ử
KHÓA LU N T T NGHI P C NHÂN Ậ Ố CÔNG TÁC XÃ H IỘ
HU , 5/2009 Ế
1
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
VTN: V thành niên ị
TAND: Tòa án nhân dân
VKSND: Vi n ki m sát nhân dân ệ ể
CTXH: Công tác xã h iộ
UBND: y ban nhân dân Ủ
CA: Công an
NVXH: nhân viên xã h iộ
TNCS: Thanh niên c ng s n ả ộ
TNTP: Thi u niên ti n phong ế ề
CSĐT: C nh sát đi u tra ề ả
PVS: Ph ng v n sâu ấ ỏ
THCS: Trung h c c s ọ ơ ở
THPT: Trung h c ph thong ọ ổ
2
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
B ng s 1: i qua các năm t ả ố DANH M C BỤ Th ng kê các v VTN ph m t ụ ẢNG BI UỂ ộ ạ ố ừ 2001 đ n 2008 ế
B ng s 2: Th ng kê t i ph m VTN t năm 2001 đ n 2008 ả ố ố ộ ạ ừ ế
B ng s 3: i ph m ố Hoàn c nh gia đình t ả ả ộ ạ ở ứ l a tu i VTN t ổ ạ ồ i th xã H ng ị
Lĩnh - Hà Tĩnh.
Bi u đ 1: Tình hinh t i ph m VTN H ng Lĩnh t năm 2001 đ n 2008. ể ồ ộ ạ ở ồ ừ ế
trình đ h c v n c a t ỷ ệ ộ ọ ấ ủ ộ ồ i ph m VTN trên đ a bàn H ng ạ ị
Bi u đ 2: T l ồ ể Lĩnh.
gi i tính c a t i ph m VTN. Bi u đ 3: T l ồ ỷ ệ ớ ể ủ ộ ạ
Bi u đ 4: Đ tu i c a t i ph m VTN. ộ ổ ủ ộ ể ồ ạ
Bi u đ 5: Thành ph n xu t thân c a t i ph m VTN. ủ ộ ể ầ ấ ồ ạ
3
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
M C L C
Ụ
Ụ
5 M Đ UỞ Ầ ........................................................................................................... 5 t c a đ tài ........................................................................... 1. Tính c p thi
ế ủ
ề
ấ
4
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
M Đ U Ở Ầ
t c a đ tài
c ta luôn quan tâm 1. Tính c p thi ơ ế ủ ề H n n a th k giành và gi ế ỷ ấ ữ ữ ộ ậ đ c l p Đ ng, Nhà n ả ướ
t đ n vi c xây d ng và hoàn thi n Nhà n c pháp quy n Vi t Nam đ c bi ặ ệ ế ự ệ ệ ướ ề ệ
xã h i ch nghĩa. Cùng v i quá trình xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp ệ ố ự ủ ệ ớ ộ
lu t, công tác đ u tranh phòng ch ng vi ph m pháp lu t đ c xem là v n đ ậ ượ ấ ậ ạ ố ấ ề
căn b n và có ý nghĩa chi n l ế ượ ả c trong ti n trình xây d ng và hoàn thi n nhà ự ệ ế
n ướ ạ c pháp quy n xã h i ch nghĩa, th hi n b n ch t nhân văn, nhân đ o ể ệ ủ ề ả ấ ộ
c a pháp lu t xã h i ch nghĩa và coi đó là đi u ki n c n thi ủ ủ ề ệ ậ ầ ộ ế ả t, nh m đ m ằ
- văn hóa - xã h i… Là đi u ki n quan tr ng đ b o s phát tri n kinh t ả ự ể ế ề ệ ộ ọ ể
ti n hành th ng l i cách m ng c ta. ế ắ ợ ạ n ở ướ
c ta Cùng v i s h i nh p và phát tri n thì hi n nay đang đ t ra cho n ể ớ ự ộ ệ ậ ặ ướ
t là trên lĩnh v c an ninh qu c phòng r t nhi u c h i và thách th c đ c bi ấ ứ ặ ơ ộ ề ệ ự ố
tình hình t i ph m ngày càng gia tăng và có nh ng chuy n bi n ph c t p th ộ ứ ạ ữ ể ế ạ ủ
đo n ngày càng tinh vi và m c đ ngày càng nghiêm tr ng. Hi n nay bên ứ ệ ạ ộ ọ
i là ng i l n thì v thành niên (VTN) ngày c nh nh ng đ i t ữ ạ ố ượ ng ph m t ạ ộ ườ ớ ị
càng tham gia nhi u vào các ho t đ ng ph m t ạ ộ ề ạ ộ ớ ấ i v i m c đ và tính ch t ộ ứ
ỉ ả ngày càng nguy hi m cho xã h i. Các v án do VTN th c hi n không ch x y ụ ự ệ ể ộ
ra c các vùng nông thôn, mi n núi vùng sâu vùng xa, ở thành th mà còn ị ở ả ề
vùng đ ng bào dân t c thi u s . c đây các lo i t i ph m mà tr ể ố N u nh tr ế ư ướ ộ ồ ạ ộ ạ ẻ
ng là tr m c p v t, gây r i, đánh nhau không gây nguy VTN m c ph i th ắ ả ườ ắ ặ ộ ố
hi m l n, thì g n đây m c đ ph m t i nguy hi m h n và v t quá gi ứ ộ ể ầ ạ ớ i l ộ ạ ể ơ ượ ớ i
h n c a tu i v thành niên nh đánh nhau có vũ khí, hình thành băng c ổ ị ư ủ ạ ướ p,
tr m c p tài s n l n. Th m chí hi p dâm, gi t ng p c a, mua bán, s i, c ả ớ ế ậ ắ ộ ế ườ ướ ủ ử
d ng ch t ma tuý… ấ ụ
i ph m v tr t t Theo th ng kê c a C c C nh sát đi u tra t ụ ủ ề ả ố ộ ề ậ ự ạ ộ ủ xã h i c a
B Công an: Năm 2006 có 7.000 v đ i t i i 14 ụ ố ượ ộ ng ph m t ạ đ tu i d ộ ở ộ ổ ướ
i ph m v thành niên. Năm 2007, s v ph m pháp hình tu i, chi m 70% t ế ổ ộ ố ụ ạ ạ ị
5
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
s do ng ự ườ ư i ch a thành niên vi ph m có gi m 1% so v i năm 2006, nh ng ả ư ạ ớ
m c đ ph m t i nghiêm tr ng h n nhi u. ứ ộ ạ i l ộ ạ ề Năm 2007 và 3 tháng đ u năm ầ ọ ơ
2008, riêng tr em d i 16 tu i có 7.000 v vi ph m, chi m đ n 70% t ẻ ướ ụ ế ế ạ ổ ộ i
ph m VTN d i 18 tu i. Công an các đ a ph ng đã kh i t đi u tra 8.531 ạ ướ ổ ị ươ ở ố ề
ng t c các t t i danh này. X lý hành chính lên t v v i 11.732 đ i t ụ ớ ố ượ ở ấ ả ộ ử ớ i
35.463 v v i 48.187 đ i t ng; trong đó giao cho gia đình giáo d c 21.484 ụ ớ ố ượ ụ
ng, xã ph ng qu n lý, giáo d c 8.892 đ i t ng, l p h s đ a đi đ i t ố ượ ườ ố ượ ụ ả ồ ơ ư ậ
tr ng giáo d c 5.616 đ i t ườ ố ượ ụ ố ng, áp d ng các bi n pháp khác 11.677 đ i ụ ệ
t ng. ượ
Riêng 6 tháng đ u năm 2008 đã x y ra 5.746 v , v i 9.000 em (tăng 2% ụ ớ ầ ả
s v ). S v án do ng ố ụ ố ụ ườ ổ i ch a thành niên gây ra chi m kho ng 20% t ng ư ế ả
ả s v vi ph m hình s , là m t con s r t l n. T i danh tr m c p tài s n ố ụ ố ấ ớ ự ạ ắ ộ ộ ộ
chi m 38%; c ý gây th ng tích chi m 11% và đ c bi t là gi t ng ế ố ươ ế ặ ệ ế ườ i
chi m 1,4%. Trong đó, l a tu i ph m t i cao nh t t ứ ế ạ ổ ộ ấ ừ 16 đ n d ế ướ ổ i 18 tu i,
14 đ n d i 16 tu i là 32% và d chi m kho ng 60%; t ả ế ừ ế ướ ổ ướ i 14 tu i là 8%. ổ
Nh v y đ th y đ c r ng VTN ph m t i là m t v n đ l n c a xã ể ấ ư ậ ượ ằ ạ ộ ộ ấ ề ớ ủ
h i vì VTN là l c l ng xã h i to l n, là ngu n l c l n cho đ t n ự ượ ộ ồ ự ớ ấ ướ ộ ớ ứ c, là s c
i và t ng lai c a m i qu c gia. Vì v y vi c chăm sóc và giáo s ng hi n t ố ệ ạ ươ ủ ệ ậ ỗ ố
d c th h tr là m t trong nh ng nhi m v hàng đ u, là v n đ chi n l ụ ế ệ ẻ ế ượ c ữ ụ ệ ề ầ ấ ộ
mà Đ ng và Nhà n t quan tâm. Ch t ch H Chí Minh kính yêu ả ướ c ta đ c bi ặ ệ ủ ị ồ
Thi u niên, nhi đ ng là ng i ch t c a chúng ta đã căn d n: “ ủ ặ ế ồ ườ ủ ươ ủ ng lai c a
n c nhà. Vì v y chăm sóc, giáo d c t ướ ụ ố ậ t các cháu là nhi m v c a toàn ệ ụ ủ
Đ ng , toàn dân. Công tác đó ph i làm kiên trì, b n b … Vì t ề ả ả ỉ ươ ng lai c a con ủ
em ta, dân t c ta, m i ng ộ ọ ườ i, m i ngành ph i có quy t tâm chăm sóc và giáo ế ả ọ
t.” [28,tr.467-468]. d c các cháu cho t ụ ố
Th c hi n l i d y c a ch t ch H Chí Minh, Đ ng và Nhà n c ta luôn ệ ờ ạ ủ ủ ị ự ả ồ ướ
ấ quan tâm, chăm sóc, giáo d c th h tr . Cùng v i s phát tri n c a đ t ế ệ ẻ ớ ự ủ ụ ể
n c, đ i s ng c a các t ng l p nhân dân đ c nâng lên rõ r t, t ướ ờ ố ủ ầ ớ ượ ệ ừ đó tr em ẻ
6
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
nói chung và ng tu i VTN nói riêng cũng đ i c quan tâm giáo d c t ườ ở ổ ượ ụ ố t
h n. Đ c bi khi đ t n c ti n hành công cu c đ i m i, đ y m nh công ặ ơ t t ệ ừ ấ ướ ộ ổ ế ạ ẩ ớ
c và h i nh p qu c t nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ố ế ấ , v n đ này càng ề ậ ộ
đ c coi tr ng. ượ ọ
ộ Th nh ng nh ng bi n đ i sâu s c trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i ự ủ ờ ố ư ữ ế ế ắ ổ
ế đang di n ra đ i v i m i gia đình, nên đã tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p ố ớ ự ễ ế ặ ỗ ộ
ộ đ n tr VTN. Nhi u em th t h c do gia đình nghèo, nhi u em ph i lao đ ng ế ấ ọ ề ề ẻ ả
c c nh c trong môi tr ự ọ ườ ng đ y b t tr c đ ki m s ng vì th có không ít em ố ấ ắ ể ế ế ầ
đã sa vào con đ i. ườ ng ph m t ạ ộ
Th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh là m t trong hai vùng kinh t ồ ộ ị ế ọ ủ tr ng đi m c a ể
t nh Hà Tĩnh. Nh ng năm g n đây đã có nh ng b ỉ ữ ữ ầ ướ ẽ c phát tri n m nh m , ể ạ
ể đ i s ng c a nhân dân ngày m t tăng cao. Tuy nhiên cùng v i s phát tri n ờ ố ự ủ ộ ớ
ng là nh ng m t trái c a nó đã khi n cho tình hình an c a kinh t ủ th tr ế ị ườ ủ ữ ế ặ
ninh tr t t trên đ a bàn ngày càng ph c t p. ậ ự ứ ạ Đ c bi ặ ị ệ t do các đ c đi m v t ặ ề ự ể
nhiên cũng nh đ i s ng xã h i, là n i t p trung ư ờ ố ộ th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh ồ ị ơ ậ
nhi u lo i t ạ ệ ạ ể n n xã h i khác nhau nh : c b c, buôn bán và v n chuy n ờ ạ ư ề ậ ộ
ma túy, tr m c p, hi p dâm… Mà trong đó l a tu i VTN chi m t ngày ứ ế ế ắ ộ ổ l ỷ ệ
càng tăng và nguy c ph m t i ngày càng cao. V y nh ng tr c tình hình đó ạ ơ ộ ư ậ ướ
công tác ngăn ch n và phòng ng a lo i t i ph m này l c chú ạ ộ ừ ặ ạ ạ i ch a đ ư ượ
tr ng, vi c tuyên truy n pháp lu t sâu r ng trong qu n chúng nhân dân không ệ ề ầ ậ ọ ộ
hi u qu và ch a đ c quan tâm đúng m c. Chính vì v y, hi n t ng t ư ệ ả ượ ệ ượ ứ ậ ộ i
ph m tu i VTN t i đ a bàn th xã H ng Lĩnh là m t trong nh ng v n đ ạ ở ổ ạ ị ữ ấ ộ ồ ị ề
c quan tâm. b c xúc c n đ ứ ầ ượ
Đ ngăn ch n và phòng ng a t i ph m ừ ộ ể ặ ạ ở ứ l a tu i VTN t ổ ạ ồ i th xã H ng ị
Lĩnh - Hà Tĩnh, m t v n đ c p bách đ ộ ấ ề ấ ượ ứ c đ t ra là c n ph i nghiên c u, ặ ầ ả
phân tích sâu s c tình hình t i ph m l a tu i VTN, tìm hi u nh ng nguyên ắ ộ ạ ở ứ ữ ể ổ
nhân làm phát sinh t i ph m, trên c s đó khuy n ngh nh ng gi i pháp góp ộ ơ ở ữ ế ạ ị ả
ph n h n ch , ngăn ch n, đ y lùi t i ph m nói chung và t i ph m ế ạ ặ ầ ẩ ộ ạ ộ ạ ở ứ ổ l a tu i
7
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
t trong giai đo n hi n nay, khi mà n n kinh t VTN nói riêng. Đ cặ bi ệ ệ ề ạ ế ứ tri th c
có v trí, vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n, đ i m i đ t n c thì ớ ấ ướ ể ọ ổ ị
vi c đào t o b i d ng th h tr l h t. M t khác chúng ồ ưỡ ệ ạ ế ệ ẻ ạ ầ i c n h n bao gi ơ ờ ế ặ
ta bi t r ng VTN là giai đo n phát tri n quan tr ng đ hình thành nhân cách ế ằ ể ể ạ ọ
i vì v y mà VTN tham gia vào các ho t đ ng ph m t c a con ng ủ ườ ạ ộ ậ ạ ộ ẽ i s là
m m h a c a xã h i n u không ngăn ch n k p th i. ọ ủ ộ ế ầ ặ ờ ị
T th c t trên tôi đã l a ch n đ tài nghiên c u: ừ ự ế ứ Th c tr ng t ự ự ề ạ ọ ộ ạ i ph m
l a tu i v thanh niên trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh- Hà Tĩnh, nguyên nhân và ứ ổ ị ồ ị ị
các gi i pháp” (T năm 2001 đ n năm 2008). ả ừ ế
2. T ng quan v v n đ nghiên c u ề ấ ứ ổ ề
Theo quan đi m c a các nhà t i ph m h c trên th gi ủ ể ộ ế ớ ạ ọ ứ i, vi c nghiên c u ệ
hi n t ng t i ph m có t r t lâu trong l ch s xã h i loài ng ệ ượ ộ ạ ừ ấ ử ộ ị ườ ư i nh ng
nghiên c u t i ph m v i t ứ ộ ớ ư ạ ừ cách là m t ngành khoa h c đ c l p thì có t … ộ ậ ộ ọ
150 năm tr c đây , khi mà ch nghĩa t ướ ủ ư ả b n đ n giai đo n phát tri n và t ạ ế ể ộ i
thành n i kinh hoàng c a xã h i loài ng i. Ngay t ph m tr ạ ở ủ ổ ộ ườ ừ ờ khi ra đ i,
vi c nghiên c u t i ph m cũng đã hình thành nh ng h ng ti p c n khác ứ ộ ệ ữ ạ ướ ế ậ
nhau.
i ph m Trong xã h i hi n đ i, v n đ t ệ ề ộ ạ ấ ộ ạ ở ổ ố tu i VTN cũng v n là đ i ố
t ượ ọ ng nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c nh : T i ph m h c, tâm lý h c, ứ ủ ư ộ ề ạ ọ ọ
xã h i h c… D i góc đ xã h i h c, v n đ t i ph m (l ch l c) đã đ ộ ọ ộ ọ ướ ề ộ ấ ộ ệ ạ ạ ượ c
nhi u nhà xã h i h c quan tâm nghiên c u và lý gi ộ ọ ứ ề ả i theo nhi u cách khác ề
nhau, nh : Emile Durkhiem, v i tác ph m ẩ T tự ử n i ti ng, ông cho r ng: S ổ ế ư ằ ớ ự
“M t tr ng thái b m t s đi u ch nh bình th ng, do ng i nào l ch l c là: ạ ệ ị ấ ự ề ộ ạ ỉ ườ ườ
đó không h i nh p đ ậ ộ ượ ớ c vào xã h i vì các nhu c u c a anh ta không kh p ầ ủ ộ
v i các kh năng mà xã h i có th cung c p cho anh ta đ th a mãn các nhu ớ ể ỏ ể ả ấ ộ
c u đó” ầ [11, tr.45]. Travis Hirschi, trong tác ph m ẩ các nguyên nhân c a t ủ ộ i
i thích r ng: “ S dĩ ng i ta ít có hành vi sai l ch là do b ph m ạ thì gi ả ằ ở ườ ệ ị
i ta quá tin t “ràng bu c xã h i”. T c là do ng ộ ứ ộ ườ ưở ộ ng vào các giá tr xã h i ị
8
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ạ ộ hi n hành, do đó c g ng bám theo các m c tiêu và lao vào các ho t đ ng ố ắ ụ ệ
đ c ch p nh n cho nên làm cho h ph i g n bó v i môi tr ng xung quanh ượ ả ắ ậ ấ ớ ọ ườ
(cha m , b n bè, nhà tr ng…) và chính môi tr ng xung quanh đó đã “ràng ẹ ạ ườ ườ
[25, tr.14]. bu c” h tránh nh ng hành vi sai l ch” ữ ệ ộ ọ
Nh ng năm cu i th k XX, cùng v i s phát tri n c a khoa h c và ớ ự ế ỷ ủ ữ ể ố ọ
công ngh , các lo i hình văn hóa đ i tr y, đ c h i cũng phát tri n tràn lan, ồ ụ ể ệ ạ ạ ộ
đã c ch ng minh nhi u nhà xã h i h c M nh : P.Sorokin, Taft, Taylor,… “ ư ộ ọ ề ỹ ố ứ
và t i ph m là k t qu t r ng: n n ma túy, t ằ ạ t ự ử ộ ả ấ ế ể t y u c a s phát tri n ủ ự ế ạ
ngày càng nhanh c a khoa h c k thu t. M c đ công nghi p hóa, t do l ứ ộ ọ ỹ ủ ệ ậ ự ợ i
nhu n đã phá v quan h nhân đ o gi a ng i v i ng i” ữ ệ ậ ạ ỡ ườ ớ ườ [15,tr.7],… Nói
chung, vi c nghiên c u hi n t ng l ch chu n và t i ph m, là nh ng v n đ ệ ượ ứ ệ ệ ẩ ộ ữ ấ ạ ề
thu hút r t nhi u s quan tâm c a các nhà khoa h c đ c bi t là các nhà xã ề ự ủ ấ ặ ọ ệ
h i h c và t i ph m h c. ộ ọ ộ ạ ọ
n Ở ướ c ta, nh m góp ph n hi n k cho Đ ng và Nhà n ế ế ằ ả ầ ướ ệ c trong vi c
ng l i, ch tr đ ra đ ề ườ ố ủ ươ ố ng, chính sách và pháp lu t trong vi c phòng ch ng ậ ệ
t i ph m nói chung và phòng ch ng t ộ ạ ố ộ ữ i ph m VTN nói riêng, trong nh ng ạ
năm qua, nhi u nhà khoa h c đã có s quan tâm đ c bi ọ ự ề ặ ệ t trong vi c nghiên ệ
c u lĩnh v c này. Nhi u công trình nghiên c u và các bài báo khoa h c v t ứ ọ ề ộ i ứ ự ề
ph m tu i VTN đã đ c công b trên các t p chí, nh : Xã h i h c, tâm lý ạ ở ổ ượ ộ ọ ư ạ ố
h c, t ọ ộ i ph m h c… Nhi u ki n ngh c a các nhà khoa h c v các chính ị ủ ế ề ề ạ ọ ọ
sách pháp lu t và vi c phòng ch ng t i ph m l a tu i VTN đã đ c quan ệ ậ ố ộ ạ ở ứ ổ ượ
tâm.
Trong nh ng năm qua, nhi u sinh viên các tr ữ ề ườ ọ ng đ i h c, nhi u h c ạ ọ ề
viên cao h c và nghiên c u sinh các tr ứ ọ ườ ng đ i h c và vi n nghiên c u cũng ệ ạ ọ ứ
ng t i ph m tu i VTN làm đ tài nghiên c u. D i góc đ đã ch n đ i t ọ ố ượ ộ ạ ở ổ ướ ứ ề ộ
t ng pháp phân tích s li u th ng kê t ộ i ph m h c, b ng ph ọ ạ ằ ươ ố ệ ố ộ i ph m qua ạ
các năm, đã có nhi u công trình nghiên c u v t i ph m VTN đã đ c công ề ộ ứ ề ạ ượ
b nh : ố ư
9
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Năm 1981, trong lu n án phó ti n sĩ lu t h c v i đ tài: Nghiên c u và ậ ọ ớ ề ế ậ ứ
phòng ng a t i ph m c a nh ng ng i ch a thành niên t Nam ừ ộ ữ ủ ạ ườ ư Vi ở ệ , tác giả
Đào Trí Úc đã đánh giá tình hình t i ph m tu i VTN c a Vi t Nam, làm rõ ộ ạ ở ổ ủ ệ
i ph m,… Phân tích các nguyên c c u v l a tu i, v gi ơ ấ ề ứ ề ớ ổ i và v đ a lý t ề ị ộ ạ
i ph m, nhân thân nh ng ng nhân và đi u ki n c a t ề ủ ộ ệ ữ ạ ườ i ph m t ạ ộ ố i và m i
liên h gi a các y u t môi tr ng v i quá trình hình thành nhân cách và ệ ữ ế ố ườ ớ
hành vi; Các bi n pháp t ch c phòng ng a t ệ ổ ứ ừ ộ i ph m. ạ
Sau đó đ tài Phòng ng a ng i ch a thành niên ph m t i ề ừ ườ ư ạ ộ c a t p th ủ ậ ể
tác gi Vi n ki m sát nhân dân t ả ệ ể ố ọ i cao (1987). Năm 1994, Vi n khoa h c ệ
ề ậ hình s nay thu c B N i V (nay là B Công an) công b đ tài: V lu n ộ ộ ố ề ụ ự ộ ộ
c khoa h c – th c ti n cho vi c phòng ng a t ứ ừ ộ ự ệ ể ọ ế i ph m trong thanh thi u ạ
niên c ta và T ng c c c nh sát nhân dân (thu c B N i v nay là B n ở ướ ộ ộ ụ ụ ả ổ ộ ộ
i ph m Vi ề t Công an) đã công b đ tài KX.04.14 v ố ề ộ ạ ở ệ t Nam – th c tr ng – ự ạ
nguyên nhân và gi i pháp. B ng ph ng pháp phân tích tài li u th ng kê, đ ả ằ ươ ệ ố ề
tài đã mô t phân tích th c tr ng t ả ự ạ ộ ả i ph m, phân tích nguyên nhân làm n y ạ
sinh các lo i t i ph m trong đó có t ạ ộ ạ ộ ộ ố ệ i ph m VTN và đ xu t m t s bi n ề ạ ấ
pháp trong đ u tranh phòng ch ng t i ph m trong đ u tranh phòng ch ng t ấ ố ộ ạ ấ ố ộ i
ph m trong giai đo n m i. ạ ạ ớ
Trong lu n án ti n sĩ lu t h c năm 2000 v i đ tài: ậ ọ ớ ề ế ậ ủ ự Ho t đ ng c a l c ạ ộ
l ng công an nhân dân trong phòng ng a ng i ch a thành niên ph m t ượ ừ ườ ư ạ ộ i
trong tình hình hi n nay, tác gi i góc đ ti p c n theo ệ ả ỗ Đ Bá C cũng d ở ướ ộ ế ậ
h ng t i ph m h c, s d ng ph ướ ộ ử ụ ạ ọ ươ ệ ng pháp th ng kê, làm rõ khái ni m ố
ng i ch a thành niên ph m t i và ng ườ ư ạ ộ ườ ậ i ch a thành niên làm trái pháp lu t; ư
Đ a ra lý lu n v phòng ng a t i ph m nói chung và phòng ng a ng ừ ộ ư ề ậ ừ ạ ườ i
ch a thành niên ph m t i nói riêng; Làm rõ vai trò nòng c t c a l c l ư ạ ộ ố ủ ự ượ ng
i ch a thành niên ph m t i,… công an trong vi c phòng ng a ng ệ ừ ườ ư ạ ộ
m t h Ở ộ ướ ng ti p c n khác, d ậ ế ướ i góc đ ti p c n xã h i h c ậ ộ ọ , trong ộ ế
nh ng năm qua đã có m t s tác gi và công trình nghiên c u v t ộ ố ữ ả ứ ề ộ i ph m đã ạ
10
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đ ượ c công b , nh : Năm 2002, trong lu n án ti n sĩ xã h i h c v i đ tài: ậ ớ ề ộ ọ ư ế ố
i ch a thành Ngu n g c xã h i c a tình tr ng vi ph m pháp lu t c a ng ạ ậ ủ ộ ủ ạ ố ồ ườ ư
Vi t Nam, tác gi niên hi n nay ệ ở ệ ả ồ ứ H Di u Thúy đã đi sâu vào nghiên c u ệ
nh ng nh h ng c a xã h i t ữ ả ưở ộ ớ ủ i nh ng ng ữ ườ ứ i ch a thành niên, nghiên c u ư
nh ng hành vi ph m t i góc đ xã h i h c. ữ ạ i c a h d ộ ủ ọ ướ ộ ọ ộ
Bên c nh đó, cũng có m t s công trình nghiên c u khá công phu đã đ ộ ố ứ ạ ượ c
ứ công b nh : T ng quan v nh ng v n đ xã h i c a VTN c a Vi n nghiên c u ấ ề ố ư ổ ề ữ ộ ủ ủ ệ
Thanh niên, Thanh thi u niên ph m pháp – d báo năm 2000 c a tác gi Châu ủ ự ế ạ ả
Di u ệ Ái (đ tài khoa h c KX-04-14); Năm 2004 v i đ tài: ớ ề ề ọ T i ph m VTN t ạ ộ ạ i
thành ph H Chí Minh trong giai đo n hi n nay (giai đo n đ y m nh công ạ ố ồ ệ ạ ẩ ạ
nghi p hóa – hi n đ i hóa) , tác gi ệ ệ ạ ả ự Ph m Đình Chi đã đi sâu phân tích th c ạ
tr ng, nguyên nhân c a tình hình t i ph m VTN t i m t đ a bàn c th (Thành ủ ạ ộ ạ ạ ụ ể ộ ị
ph H Chí Minh), tác gi cũng đã đ a ra nh ng gi i pháp nh m h n ch t ố ồ ả ư ữ ả ế ộ i ạ ằ
ph m VTN trên đ a bàn… Nh ng công trình nghiên c u đó đã đóng góp không ữ ứ ạ ị
nh , làm c s n n t ng trong vi c nghiên c u t i ph m VTN ơ ở ề ả ứ ộ ệ ỏ ạ Vi ở ệ ồ t Nam đ ng
th i tìm ra nh ng gi i ph m nói chung và t ữ ờ ả i pháp nh m h n ch tình hình t ạ ế ằ ộ ạ ộ i
ph m VTN nói riêng. ạ
Nói chung tình hình nghiên c u t i ph m ứ ộ ạ ở ổ ư tu i VTN có r t nhi u nh ng ấ ề
đi sâu nghiên c u t i ph m ứ ộ ạ ở ứ l a tu i VTN t ổ ạ ư i m t đ a bàn c th thì ch a ụ ể ộ ị
đ ượ c quan tâm nhi u và hi n nay trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh ị ề ệ ồ ị
cũng ch a có đ tài nào nghiên c u v đ i t ng này. ứ ề ố ượ ư ề
3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u ệ ụ ứ ụ
3.1. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
- Mô t , phân tích th c tr ng t i ph m tu i VTN trên đ a bàn th xã ả ự ạ ộ ạ ở ổ ị ị
H ng Lĩnh - Hà Tĩnh ồ
- Phân tích nh ng nguyên nhân ch y u, nh ng y u t ủ ế ế ố ữ ữ ế chính tác đ ng đ n ộ
t i ph m tu i VTN ộ ạ ở ổ ở trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh t ồ ị ị ừ nhi u góc ề
ng, xã h i …) đ (cá nhân, gia đình, nhà tr ộ ườ ộ
11
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Đ xu t m t s gi i pháp và đ xu t m t s khuy n ngh giúp c quan ộ ố ả ề ấ ộ ố ế ề ấ ơ ị
i ph m này. ch c năng h n ch lo i t ạ ế ạ ộ ứ ạ
- Đ a ra vai trò c a công tác xã h i (CTXH) đ i v i t i ph m ố ớ ộ ư ủ ộ ạ ở ứ ổ l a tu i
VTN.
3.2. Nhi m v nghiên c u ụ ứ ệ
Đ th c hi n nh ng m c tiêu trên thì khóa lu n c n ti n hành m t s ể ự ộ ố ữ ụ ế ệ ầ ậ
nhi m v c th nh sau: ụ ụ ể ư ệ
- Phân tích c c u, tính ch t, đ c đi m… c a tình hình t i ph m ơ ấ ủ ể ấ ặ ộ ạ ở ứ l a
tu i VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh. ị ổ ồ ị
- Trên c s ti p c n v văn hóa, kinh t ậ ơ ở ế ề ế ị ữ , d ch v xã h i làm rõ nh ng ộ ụ
i ph m nguyên nhân và đi u ki n phát sinh t ề ệ ộ ạ ở ứ l a tu i VTN. ổ
- Đánh giá tình hình t i ph m VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh và công ộ ạ ồ ị ị
tác phòng ch ng lo i t i ph m này. ạ ộ ố ạ
- D báo tình hình t i ph m tu i VTN t i th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh ự ộ ạ ở ổ ạ ồ ị
i pháp c b n và tăng c ng vai trò trong nh ng năm t ữ ớ i, khuy n ngh gi ế ị ả ơ ả ườ
i ph m này. c a CTXH nh m h n ch lo i t ằ ủ ế ạ ộ ạ ạ
4. Đ i t ố ượ ng, khách th , ph m vi nghiên c u ạ ứ ể
4.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Th c tr ng t i ph m l a tu i v thanh niên trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh- ự ạ ộ ạ ứ ổ ị ồ ị ị
Hà Tĩnh, nguyên nhân và các gi i pháp” (T năm 2001 đ n năm 2008). ả ừ ế
4.2. Khách th nghiên c u ể ứ
“Nh ng hành vi ph m t i do ng tu i v thành niên th c hi n t i i th ữ ạ ộ ườ ở ổ ị ự ệ ạ ị
xã H ng Lĩnh t năm 2001 đ n 2008”, ồ ừ ế ồ đã b Tòa án nhân dân (TAND) H ng ị
Lĩnh và TAND T nh Hà Tĩnh xét x b ng m t b n án đã có hi u l c pháp ử ằ ệ ự ộ ả ỉ
lu t và b xem là t ị ậ ộ i ph m. ạ
4.3. Ph m vi nghiên c u ứ ạ
4.3.1. Ph m vi không gian (đ a bàn nghiên c u): Đ tài nghiên c u nh ng hành ạ ứ ứ ữ ề ị
i do ng tu i v thành niên th c hi n t i vi ph m t ạ ộ ườ ở ổ ị ệ ừ ự năm 2001 đ n 2008 trên ế
12
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i đã đ c công an đ a bàn th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh. Nh ng hành vi ph m t ị ữ ạ ồ ị ộ ượ
th xã H ng Lĩnh và công an t nh Hà Tĩnh kh i t đi u tra; Vi n ki m sát nhân ở ố ề ể ệ ồ ị ỉ
dân (VKSND) th xã H ng Lĩnh và VKSND T nh Hà Tĩnh truy t ; Và đ ồ ỉ ị ố ượ c
ủ TAND th xã H ng Lĩnh và TAND t nh Hà Tĩnh đ a ra xét x theo quy đ nh c a ử ư ồ ị ị ỉ
pháp lu t. Theo đi u 72 hi n pháp quy đ nh: ề ế ậ ị “không ai b coi là có t ị ộ i và ch u ị
i c a tòa án đã có hi u l c pháp lu t” hình ph t khi ch a có b n án k t t ư ế ộ ủ ệ ự ậ [21, tr ả ạ
ng khi ph m t tu i v i 40], do v y khóa lu n ch nghiên c u nh ng đ i t ỉ ố ượ ứ ữ ậ ậ ạ ộ ở ổ ị
thành niên, đã đ c tòa án nhân dân th xã H ng Lĩnh ho c TAND t nh Hà Tĩnh ượ ặ ồ ị ỉ
i. Đ i v i nh ng ng tu i v thành niên đã i đ a ra xét x và tuyên án là có t ư ử ộ ố ớ ữ ườ ở ổ ị
và đang c ng t i th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh nh ng th c hi n t i ph m các ư ụ ạ ệ ộ ự ư ồ ị ạ ở
huy n, t nh, thành ph khác thì không thu c đ i t ố ượ ệ ố ộ ỉ ng nghiên c u c a khóa ứ ủ
lu n này. ậ
4.3.2. Ph m vi th i gian: Gi ờ ạ ớ ạ ậ i h n th i gian nghiên c u c a khóa lu n: ứ ủ ờ
Khóa lu n nghiên c u nh ng ng i ứ ữ ậ ườ ở ổ ạ tu i VTN đã th c hi n hành vi ph m ự ệ
t i t ộ ạ i th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh khi ch a quá 18 tu i và đã b xét x theo ư ử ồ ổ ị ị
quy đ nh c a pháp lu t t ủ ậ ừ ị năm 2001 đ n 2008 (M c dù khi đ a ra xét x và ặ ư ử ế
thi hành án, có m t s t i ph m tu i v thành niên này đã là ng i tr ộ ố ộ ạ ở ổ ị ườ ưở ng
thành).
5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
5.1. Ph ng pháp lu n ươ ậ
T i ph m là đ ạ ộ ối t ượ ư ng nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c xã h i nh : ứ ủ ề ọ ộ
i ph m h c, tâm lý h c, xã h i h c… vì v y mà đ có ph Lu t h c, t ậ ọ ộ ộ ọ ể ạ ậ ọ ọ ươ ng
pháp nghiên c u khoa h c khóa lu n d a trên c s ph ơ ở ự ứ ậ ọ ươ ủ ng pháp lu n c a ậ
ch nghĩa Mác - Lênin mà c th là tri t h c Mác - Lênin bao g m: Tri ụ ể ủ ế ọ ồ ế ọ t h c
duy v t bi n ch ng và tri t h c duy v t l ch s , nó là kim ch nam xuyên ứ ệ ậ ế ọ ậ ị ử ỉ
su t quá trình nghiên c u c a khóa lu n. ứ ủ ậ ố
Nghiên c u đ tài này, khóa lu n đ ứ ề ậ ượ ế c xây d ng d a trên c s cách ti p ơ ở ự ự
c n h th ng nhìn nh n đ i t ậ ệ ố ậ ố ượ ể ộ ể ố ng nghiên c u nh m t ch nh th , m t th th ng ư ộ ứ ỉ
13
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng xung quanh, chúng ta bi nh t c a m i quan h t ố ấ ủ ệ ươ ng tác v i môi tr ớ ườ ế ằ t r ng
i ph m là m t hi n t ng xã h i có quá trình phát sinh, phát tri n và tiêu vong t ộ ệ ượ ạ ộ ể ộ
đ ượ ạ c t o nên b i nhi u y u t ở ề ế ố do v y khi nghiên c u nó ph i xem xét t ứ ậ ả ừ ề nhi u
khía c nh vì m t k t qu có th do nhi u nguyên nhân gây ra. T i ph m nói ộ ế ể ề ạ ả ạ ộ
chung và t i ph m ộ ạ ở ứ ử ụ ể l a tu i v thành niên nói riêng có tính ch t l ch s c th , ổ ị ấ ị
có ngu n g c phát sinh t ồ ố ừ xã h i, có m i quan h ph bi n và s phát tri n, nó là ệ ổ ế ự ể ố ộ
nh ng nguyên nhân kinh t k t qu t ế ả ừ ữ ế ộ ụ ể - văn hóa - xã h i trong m t xã h i c th , ộ ộ
i m t th i gian xã h i nh t đ nh… Chính vì v y mà khi nghiên c u t t ạ ấ ị ứ ộ ậ ờ ộ ộ ạ i ph m
nói chung và t i ph m ộ ạ ở ứ ố l a tu i v thành niên nói riêng ph i đ t nó trong b i ả ặ ổ ị
c nh xã h i nh t đ nh. ộ ả ấ ị
14
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
5.2. Ph ng pháp h ươ ệ
Trên c s ph ơ ở ươ ử ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , ậ ị ứ ệ ậ ậ
các ph ươ ệ ẳ ng pháp có th ti n hành nghiên c u này là: Phân tích tài li u s n ể ế ứ
có, ph ng v n sâu cá nhân, quan sát, đi u tra … Tuy nhiên do tính đ c thù ề ấ ặ ỏ
i đây đ làm sáng c a đ tài, ủ ề ở đây tôi ch s d ng hai ph ỉ ử ụ ươ ng ch y u d ủ ế ướ ể
t m c đích nghiên c u c a khóa lu n. ỏ ụ ứ ủ ậ
5.2.1. Ph ng pháp phân tích tài li u ươ ệ
Phân tích nh ng tài li u s n có g m: S li u xét x t i ph m nói chung ệ ẵ ố ệ ử ộ ữ ồ ạ
và t i ph m tu i v thành niên nói riêng đ c TAND th xã H ng Lĩnh và ộ ạ ở ổ ị ượ ồ ị
TAND t nh Hà Tĩnh xét x qua các năm (t ử ỉ ừ ổ 2001 đ n 2008). Các báo cáo t ng ế
k t hàng năm c a ngành tòa án, ngành ki m sát, ngành công an ế ủ ể ở ị ồ th xã H ng
Lĩnh - Hà Tĩnh (t ừ ố 20001 đ n 2008); Các báo cáo chuyên đ v phòng ch ng ề ề ế
t i ph m; Các b n tài li u và pháp lu t liên quan; Các cáo tr ng truy t các ộ ệ ả ạ ậ ạ ố
ng là ng tu i v thành niên ph m t i i ra tòa b xét x theo quy đ i t ố ượ ườ ở ổ ị ạ ộ ử ị
i trên các ph đ nh c a pháp lu t (2001 đ n 2008) và các bài báo đăng t ế ị ủ ậ ả ươ ng
ti n thông tin đ i chúng. ệ ạ
5.2.2. Ph ng pháp ph ng v n sâu cá nhân ươ ỏ ấ
Ti n hành ph ng v n sâu t ng c ng là 30 đ i t ng, bao g m: ố ượ ế ấ ỏ ổ ộ ồ
- Th c hi n 10 cu c ph ng v n sâu đ i v i 10 đ i t ng t ố ớ ố ượ ự ệ ấ ộ ỏ ộ i ph m v ạ ị
thành niên t i th xã H ng Lĩnh đang b giam gi , c i t o t ạ ồ ị ị ữ ả ạ ạ ạ ầ i tr i giam C u
Đông (do công an t nh Hà Tĩnh qu n lý và giáo d c). ụ ả ỉ
- Ph ng v n 5 ng i là cha m c a các ph m nhân là ng ấ ỏ ườ ẹ ủ ạ ườ ự ế i tr c ti p
chăm sóc các đ i t ng t i ph m v thành niên tr c khi các em ph m t i. ố ượ ộ ạ ị ướ ạ ộ
- Ph ng v n 3 th y cô giáo làm công tác qu n lý và gi ng d y (G m: 01 ầ ấ ả ạ ả ỏ ồ
ng tr ng c p III; 01 hi u tr ng tr ng c p II; 01 th y cô giáo hi u tr ệ ưở ườ ệ ấ ưở ườ ấ ầ
tr ườ ng c p III) ấ
15
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Ph ng v n chánh văn phòng UBND th xã, Ph ng v n bí th th Đoàn ư ị ấ ấ ỏ ỏ ị
H ng Lĩnh, Vi n tr ng VKSND, 01 th m phán, 01 giám th tr i giam và ệ ồ ưở ị ạ ẩ
tr ng công an th , 06 công an các ph ng, xã. ưở ị ườ
6. Gi thuy t nghiên c u ả ứ ế
- Tình hình VTN vi ph m pháp lu t đ c bi t là VTN ph m t i ngày càng ậ ặ ạ ệ ạ ộ
tăng trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh v i tính ch t và m c đ ngày ứ ấ ồ ớ ộ ị ị
càng nguy hi m cho xã h i. ể ộ
i ph m này còn g p nhi u khó - Công tác phòng ch ng và x lý lo i t ố ạ ộ ử ề ạ ặ
khăn t phía gia đình, nhà tr ng, xã h i. ừ ườ ộ
- M i quan h gi a gia đình – nhà tr ệ ữ ố ườ ụ ng – xã h i trong vi c giáo d c ệ ộ
VTN đang còn nhi u b t c p và thi u sót. ấ ậ ế ề
- VTN đang có nh ng hi u bi ư ể ế ạ ậ t h n ch v pháp lu t và ch a nhìn nh n ậ ế ề ư
đúng vai trò và trách nhi m c a mình đ i v i gia đình và xã h i. ố ớ ủ ệ ộ
- Vai trò c a các t ch c xã h i nói chung và công tác xã h i nói riêng trên ủ ổ ứ ộ ộ
c h t vai trò đ a bàn H ng Lĩnh – Hà Tĩnh còn thi u ho c ch a th hi n đ ị ể ệ ư ế ặ ồ ượ ế
c a mình. ủ
7. Khung lý thuy tế
16
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Kinh t Gia đình, nhà tr ng, ế ộ
truy n thông,… , văn hóa, xã h i, ề ườ nhóm b n bè,…ạ
T I PH M V THÀNH NIÊN Ị Ộ Ạ
ồ
i pháp và CTXH Các gi ả đ i v i t i ph m VTN ạ ố ớ ộ trên đ a bàn th xã H ng ị ị Lĩnh – Hà Tĩnh
17
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
8. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề
8.1. Ý nghĩa lý lu nậ
Cùng v i nh ng thành t u trên lĩnh v c kinh t ự ự ữ ớ ế - xã h i thì t ộ ộ ạ i ph m
xu t hi n ngày càng nhi u. Hi n nay t i ph m nói chung và t i ph m VTN ề ệ ệ ấ ộ ạ ộ ạ
nói riêng đang là đ i t ố ượ ệ ng nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c, vi c ề ủ ứ ọ
ng này đã có t r t s m nh ng nhìn nh n nó d i góc nghiên c u v đ i t ứ ề ố ượ ừ ấ ớ ư ậ ướ
ớ đ xã h i h c và CTXH thì ch m i xu t hi n g n đây và đang còn r t m i ộ ộ ọ ỉ ớ ệ ấ ấ ầ
t là v i CTXH đây là m t ngành khoa h c m i hình thành Vi m , đ c bi ẽ ặ ệ ớ ớ ộ ọ ở ệ t
Nam. Chính vì v y mà khi nghiên c u đ tài “ Th c tr ng t ứ ự ề ậ ạ ộ ổ i ph m l a tu i ứ ạ
VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh, nguyên nhân, các gi i pháp” ồ ị ị ả
khóa lu n s góp ph n b sung lý lu n, c ng c và phát tri n thêm m t s ậ ậ ẽ ộ ố ủ ể ầ ổ ố
t v xã h i h c, CTXH v v n đ t i ph m hi u bi ể ế ề ộ ọ ề ấ ề ộ ạ ở ứ l a tu i VTN. ổ
8.2. Ý nghĩa th c ti n ự ễ
Khóa lu n đã đi sâu nghiên c u phân tích, mô t th c tr ng t ứ ậ ả ự ạ ộ i ph m và ạ
nh ng đ i t i i đ a bàn th xã H ng Lĩnh - Hà ố ượ ữ ng ph m t ạ ộ ở ứ l a tu i VTN t ổ ạ ị ồ ị
Tĩnh. Qua đó góp ph n tìm hi u các đi u ki n và nguyên nhân phát sinh t ề ể ệ ầ ộ i
ph m đ t ể ừ ạ ữ đó có nh ng đánh giá chính xác đ ng th i đ xu t nh ng ữ ề ấ ờ ồ
khuy n ngh và gi i pháp phòng ng a t i ph m nói chung và t i ph m VTN ế ị ả ừ ộ ạ ộ ạ
nói riêng.
Góp ph n giúp cho các c p y, chính quy n, c quan b o v pháp lu t và ấ ủ ệ ề ầ ậ ả ơ
ạ các đoàn th trong h th ng chính tr có cách nhìn toàn di n v th c tr ng ị ề ự ệ ố ệ ể
công tác đ u tranh phòng ch ng VTN ph m t i đó có ấ ạ ố ộ ở ị th xã H ng Lĩnh, t ồ ừ
nh ng gi i pháp đ ng b trong công tác phòng ch ng VTN ph m t i và giúp ữ ả ạ ộ ồ ố ộ
VTN ph m t ạ ộ i hòa nh p c ng đ ng, góp ph n tích c c vào vi c giáo d c và ầ ậ ộ ự ụ ệ ồ
đào t o th h tr , gi v ng tr t t ế ệ ẻ ạ ữ ữ ậ ự ổ ạ n đ nh an toàn xã h i, thúc đ y m nh ẩ ộ ị
m quá trình phát tri n kinh t , xã h i, th c hi n thành công s nghi p xây ể ẽ ế ự ự ệ ệ ộ
ng, đ t n c. d ng quê h ự ươ ấ ướ
18
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Không nh ng v y còn góp ph n quan tr ng trong vi c t o m i quan h ệ ạ ữ ậ ầ ố ọ ệ
g n k t gi a gia đình – nhà tr ắ ữ ế ườ ặ ng – xã h i trong vi c giáo d c con cái đ c ụ ệ ộ
bi t là giáo d c tr VTN nh ng ch nhân t c, làm cho ệ ữ ủ ụ ẻ ươ ng lai c a Đ t n ủ ấ ướ
th xã H ng Lĩnh ngày càng phát tri n và n đ nh v m i m t. ề ọ ể ặ ồ ổ ị ị
9. B c c c a khóa lu n ố ụ ủ ậ
Khóa lu n đ c trình bày 92 trang. ậ ượ
B c c khóa lu n g m: Ph n m đ u, ph n n i dung v i 3 ở ầ ố ụ ầ ầ ậ ồ ộ ớ
ch ng. ph n k t lu n, ph l c và danh m c tài li u tham kh o. ươ ụ ụ ụ ệ ế ầ ậ ả
Ph n m đ u g m: 13 trang. ở ầ ầ ồ
Ph n n i dung: 72 trang. ầ ộ
Ch ng 1: 21 trang. ươ
Ch ng 2: 39 trang. ươ
Ch ng 3: 12 trang. ươ
Ph n k t lu n: 8 trang. ậ ế ầ
19
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
N I DUNG
Ộ
CH NG I ƯƠ
C S LÝ LU N NGHIÊN C U T I PH M TU I Ứ Ộ Ơ Ở Ạ Ở Ổ Ậ
V THÀNH NIÊN Ị
T i ph m v n là m t hi n t ng xã h i r t ph c t p, do v y đ nghiên ệ ượ ạ ố ộ ộ ứ ạ ộ ấ ể ậ
ng t i ph m tu i VTN hi n nay, đi u c n thi c u hi n t ứ ệ ượ ộ ạ ở ổ ệ ề ầ ế ả ự t là ph i d a
ớ trên các khái ni m khoa h c, l a ch n các lý thuy t ti p c n phù h p v i ọ ế ế ự ệ ậ ọ ợ
th c ti n tình hình t i th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh. Trên c s đó thì t ự ễ ạ ở ở ồ ị ộ ạ i ph m
l a tu i VTN trên đ a bàn H ng Lĩnh m i đ ở ứ ớ ượ ổ ồ ị ộ c phân tích, đánh giá m t
cách khoa h c, đ y đ và chính xác. ầ ủ ọ
1.1. C s lý lu n ơ ở ậ
1.1.1. Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin v v n đ t ề ấ ề ộ ủ ủ ể i ph m ạ
C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin có công lao khám phá ra quy lu t khách ậ
quan c a ti n trình phát tri n xã h i. Đó là c s khoa h c cho nh n th c quá ủ ế ơ ở ứ ể ậ ộ ọ
ng xã h i trong đó có hi n t ng t trình phát tri n c a các hi n t ể ủ ệ ượ ệ ượ ộ ộ ạ i ph m.
Ngay trong tác ph m Tình c nh giai c p công nhân Anh, Ph.Ăngghen đã ch ấ ẩ ả ỉ
rõ quy lu t phát sinh, phát tri n ch y u c a t i ph m trong xã h i t ủ ế ủ ộ ể ậ ộ ư ả b n ạ
ch nghĩa. L n đ u tiên trong l ch s nhân lo i, t i ph m và nguyên nhân ạ ộ ử ủ ầ ầ ị ạ
c gi i thích m t cách khoa h c nh là hi n t ng v n có trong xã c a nó đ ủ ượ ả ệ ượ ư ộ ọ ố
h i có giai c p đ i kháng. C.Mác và Ph.Ăngghen đã đ ra t ề ấ ộ ố t ư ưở ằ ng cho r ng
ph ng h ng c b n c a cu c đ u tranh t i ph m là phòng ng a t ươ ướ ơ ả ủ ấ ộ ộ ừ ộ i ạ
ph m, và “Nhà làm lu t thông thái bao gi cũng làm t ậ ạ ờ ấ ả ể ừ t c đ phòng ng a
t i ph m x y ra r i m i tr ng ph t’’ [26,tr.75]. ộ i ph m ch không đ t ứ ể ộ ạ ừ ạ ả ạ ớ ồ
Nh ng quan đi m c a C.Mác và Ph.Ăngghen v t i ph m và nguyên nhân ề ộ ủ ữ ể ạ
c a chúng trong xã h i xã h i ch nghĩa đã đ ủ ủ ộ ộ ượ ộ c V.I.Lênin phát tri n m t ể
cách toàn di n. Lênin ch ra khâu quy t đ nh c a vi c phòng ng a t ế ị ừ ộ ủ ệ ệ ỉ ạ i ph m
là ph i xác đ nh đ c các nguyên nhân và đ ra các bi n pháp xóa b các ả ị ượ ề ệ ỏ
20
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
nguyên nhân đó. Trong tác ph m “Nhà n c và cách m ng’’, Lênin ch rõ: ẩ ướ ạ ỉ
ắ ủ “Nguyên nhân xã h i sâu xa c a nh ng hành đ ng quá l m vào quy t c c a ủ ữ ạ ộ ộ
cu c s ng chung là s bóc l ộ ố ự ộ ủ t qu n chúng, s nghèo đói và s b n cùng c a ự ầ ự ầ
chúng. M t khi g t b đ ạ ỏ ượ ộ ộ c nguyên nhân ch y u y thì nh ng hành đ ng ủ ế ấ ữ
t nhiên s b t đ u tiêu vong’’ [26,tr.76]. Lênin đã đ a ra quan quá l m t ạ ấ ẽ ắ ầ ư
t chú ý xây d ng h th ng các bi n pháp phòng đi m t ng h p và đ c bi ợ ể ặ ổ ệ ệ ố ự ệ
ng a xã h i đ i v i t i ph m. Theo Lênin, vi c phát hi n t i ph m và áp ộ ố ớ ộ ừ ệ ộ ệ ạ ạ
ng h ng đ phòng ng a t d ng hình ph t k p th i cũng là bi n pháp, ph ờ ụ ạ ị ệ ươ ướ ừ ộ i ể
ph m. ạ
Tóm l ạ ề i, trong các tác ph m c a mình, C.Mác và Ph.Ăngghen, Lênin đ u ủ ẩ
đã ch ng minh ngu n g c và b n ch t c a t ấ ủ ộ ứ ả ồ ố ấ i ph m g n li n v i s xu t ề ớ ự ạ ắ
hi n c a ch đ t h u, g n li n v i s phân chia xã h i thành nh ng giai ế ộ ư ữ ệ ủ ớ ự ữ ề ắ ộ
c p đ i kháng, g n li n v i s xu t hi n c a quy n l c nhà n ấ ề ự ớ ự ủ ề ệ ắ ấ ố ướ ữ c. Nh ng
lu n đi m, t ng c a các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác – Lênin v t ể ậ t ư ưở ề ộ i ủ ủ ể
ph m, v nguyên nhân c a t i ph m và các bi n pháp phòng ng a t ủ ộ ề ạ ừ ộ ệ ạ ạ i ph m
là c s n n t ng c b n cho xã h i h c Mác – xít ra đ i và phát tri n. ơ ở ề ả ộ ọ ơ ả ể ờ
1.1.2. T t ng H Chí Minh và quan đi m c a Đ ng, Nhà n c ta v ư ưở ủ ồ ể ả ướ ề
v n đ t ấ ề ộ i ph m ạ
* T t ng H Chí Minh v v n đ t ư ưở ề ấ ề ộ ồ i ph m ạ
Sau khi thành l p n c c a dân, do dân và vì dân), ậ ướ c (xây d ng nhà n ự ướ ủ
bàn v pháp lu t ch t ch H Chí Minh cho r ng: “Lu t pháp c a chúng ta ... ủ ị ủ ề ậ ằ ậ ồ
ệ là ý chí c a giai c p công nhân lãnh đ o cách m ng... Pháp lu t c a ta hi n ạ ậ ủ ủ ấ ạ
i cho hàng tri u ng i lao đ ng... Pháp lu t c a ta là nay b o v quy n l ệ ề ợ ả ệ ườ ậ ủ ộ
pháp lu t th t s dân ch , vì nó b o v quy n t ủ ậ ự ề ự ệ ậ ả do dân ch r ng rãi cho ủ ộ
nhân dân lao đ ng. Nhân dân ta hi n nay có t do, t ệ ộ ự ự ỗ do trong k lu t. M i ỷ ậ
ng i có t do riêng c a mình, nh ng ph i tôn tr ng t i khác. ườ ự ư ủ ả ọ ự do c a ng ủ ườ
Ng i nào s d ng quy n t do c a mình quá m c mà ph m đ n t ườ ử ụ ề ự ế ự ủ ứ ạ ủ do c a
21
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng i khác là ph m pháp. Không th có t do cho b n vi ườ ể ạ ự ọ ệ ả t gian, b n ph n ọ
do c a nhân dân’’ [20,tr. 154]. đ ng, b n phá ho i t ộ ạ ự ọ ủ
Sau cách m ng tháng tám thành công, ngày 13-9-1945 Ch t ch H Chí ủ ị ạ ồ
Minh đã ký li n 3 s c l nh s 33A, 33B, 33C đ thi t l p tr t t ắ ệ ể ề ố ế ậ ậ ự ạ cách m ng
c a ch đ m i. V i nh ng s c l nh đ u tiên này, Ch t ch H Chí Minh ủ ế ộ ớ ắ ệ ủ ị ữ ầ ớ ồ
c b ng pháp lu t. Vi c thi t l p tr t t “đã th c hi n vi c qu n lý nhà n ệ ự ệ ả ướ ệ ậ ằ ế ậ ậ ự
m i; vi c xét x các ng i đã đ ử ệ ớ ườ i ph m t ạ ộ ượ ậ c ti n hành b ng pháp lu t. ằ ế
c xây d ng trên quan đi m vì l i ích c a nhân dân, b o v Pháp lu t đó đ ậ ượ ự ể ợ ủ ả ệ
ch đ dân ch c ng hòa, b o v các quy n c a nhân dân, d a vào nhân dân ề ủ ế ộ ủ ộ ự ệ ả
[20,tr.158-159]. Nh ng s c l nh này cũng th hi n r t rõ quy n t do thân ể ệ ấ ắ ệ ề ự ữ
th c a con ng ể ủ ườ ắ i, và quy đ nh nh ng th t c r t ch t ch c a vi c b t ủ ụ ấ ẽ ủ ữ ệ ặ ị
ng i, khi xét th y ng ườ ấ ườ i đó là nguy hi m cho n n dân ch c ng hòa. Căn ề ủ ộ ể
i ph m lúc y, ngày 28/2/1946 Ch t ch H Chí Minh đã c vào tình hình t ứ ộ ủ ị ạ ấ ồ
ký s c l nh s 27 “ Quy đ nh các tòa án quân s có quy n x các t i b t cóc, ắ ệ ố ề ử ự ị ộ ắ
2 năm đ n 10 năm tù t ng ti n và ám sát. Nh ng k ph m t ố ữ ề ẻ ạ ộ i này b ph t t ị ạ ừ ế
và có th b x t . Đ i v i các t i hình s th ng s do các tòa án th ể ị ử ử ố ớ ộ ự ườ ẽ ườ ng
xét x ’’ ử [20,tr.158].
Theo Ch t ch H Chí Minh, k ph m t ủ ị ẻ ạ ồ ộ ậ i là ph i tr ng tr theo pháp lu t. ị ả ừ
Đó là đi u t t y u đ gi gìn k c ng phép n c và gi v ng an ninh ề ấ ế ể ữ ỷ ươ ướ ữ ữ
an toàn xã h i. Song, Ch t ch H Chí Minh cũng r t coi chính tr , tr t t ị ậ ự ủ ị ấ ộ ồ
tr ng và quan tâm đ n y u t giáo d c và coi đó là y u t ế ố ế ọ ế ố ụ ệ chính c a vi c ủ
phòng ng a t ừ ộ i ph m. ạ
* Quan đi m c a Đ ng và Nhà n ủ ể ả ướ c ta v v n đ t ề ấ ề ộ i ph m ạ
H c t p và làm theo t ng c a H Chí Minh, Đ ng ta cho r ng: ọ ậ t ư ưở ủ ả ằ ồ
ậ “Qu c gia có lu t thì toàn Đ ng, toàn dân, toàn quân ta ph i s ng theo lu t. ả ố ậ ả ố
Mu n đ t n c có k c ng thì ph i gi nghiêm phép n c. Có gi nghiêm ấ ướ ố ỹ ươ ả ữ ướ ữ
phép n c thì th n c m i v ng chãi. Cu c s ng h nh phúc c a nhân dân ướ ế ướ ộ ố ớ ữ ủ ạ
đòi h i l c l ng công an nhân dân ch đ ng s b o v bình yên, gi ỏ ự ượ ủ ộ ự ả ệ ữ ữ v ng
22
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
n đ nh chính tr và an toàn xã h i. Ngành t pháp đ c nhân dân giao cho ổ ộ ị ị ư ượ
ậ tr ng trách c m cân n y m c, ph i chính tr c công minh, x đúng lu t, ự ự ử ầ ả ả ọ
không đ c đ l t k có t i, không x oan l ng dân,...’’ [14,tr.31]. Đ c ượ ể ọ ẻ ộ ử ươ ể ụ
th hóa quan đi m này và gi v ng n n an ninh tr t t ể ể ữ ữ ậ ự ủ ạ c a T qu c, Đ i ề ổ ố
h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng ch tr ng: “K t h p ch t ch ộ ạ ố ầ ủ ươ ứ ủ ể ả ế ợ ặ ẽ
kinh t trong ế ớ v i qu c phòng và an ninh, qu c phòng và an ninh v i kinh t ố ố ớ ế
các chi n l c quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t ế ượ ế ể ạ ạ ế - xã h i... Th ộ ườ ng
ộ xuyên c nh giác, k p th i đ p tan m i âm m u và hành đ ng xâm ph m đ c ờ ậ ư ả ạ ọ ộ ị
l p ch quy n, toàn v n lãnh th c a T qu c và an ninh qu c gia; ngăn ậ ổ ủ ủ ề ẹ ổ ố ố
i ph m nguy hi m và các t n n xã h i, b o đ m t ch n và đ y lùi các t ẩ ặ ộ ể ạ ệ ạ ả ả ộ ố t
an toàn xã h i’’ [6,tr.40-41]. ộ
V tình hình t i ph m hi n nay, Đ ng ta nh n đ nh: “Tình hình t ề ộ ệ ạ ả ậ ị ộ ạ i ph m
xu t hi n nhi u h n, c nh ng hình th c t i ph m m i, nh t ứ ộ ữ ệ ề ả ấ ơ ư ộ ạ ớ i ph m có t ạ ổ
ch c, t ứ ộ i ph m xuyên qu c gia, băng đ ng ki u xã h i đen’’ [1,tr.247]. ả ể ạ ố ộ
“Tình hình t i ph m n c ta hi n nay v n có xu h ng gia tăng và ộ ạ ở ướ ệ ẫ ướ
di n bi n ph c t p. C c u thành ph n t ứ ạ ơ ấ ầ ộ ễ ế ố i ph m có nh ng thay đ i, đ i ữ ạ ổ
t i là ng ượ ng ph m t ạ ộ ườ ệ i lao đ ng chi m 70%, trong đó 30% không có vi c ế ộ
làm, s thanh thi u niên ph m t i ngày càng chi m t cao. Đ c bi t là ế ạ ố ộ ế l ỷ ệ ặ ệ
tình tr ng ph m t i có t ch c nh : Tham nhũng, buôn l u, buôn bán ph ạ ạ ộ ổ ứ ư ậ ụ
i có s d ng b o l c, c p c a, gi t ng n , xâm h i tr em,... ph m t ữ ạ ẻ ạ ộ ạ ự ử ụ ướ ủ ế ườ i,
ch ng ng i thi hành công v , đâm thuê, chém m n, b o kê nhà hàng và ố ườ ướ ụ ả
các hành vi ph m t ạ ộ ậ i khác có tích ch t côn đ hung hãn; gây ra nh ng h u ữ ấ ồ
qu h t s c nghiêm tr ng gây lo l ng cho toàn xã h i. ả ế ứ ắ ọ ộ
Tình hình trên do nhi u nguyên nhân, nh ng ch y u là do nh ng tác ủ ế ư ữ ề
đ ng c a m t trái n n kinh t ộ ủ ề ặ th tr ế ị ườ ệ ng cùng v i nh ng y u kém trong vi c ữ ế ớ
qu n lý kinh t , văn hóa, xã h i c a các c quan nhà n c, t ch c kinh t ả ế ộ ủ ơ ướ ổ ứ ế ,
t ổ ứ ọ ch c xã h i, chúng ta ch a đánh giá đúng tính ch t ph c t p nghiêm tr ng ứ ạ ư ấ ộ
s phát tri n t ự ể ộ i ph m trong th i kỳ m i, đ đ ra nh ng ch tr ớ ể ề ủ ươ ữ ạ ờ ệ ng, bi n
23
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
pháp đ u tranh phù h p. H th ng pháp lu t ch a đ ng b , vi c thi hành ệ ố ư ệ ấ ậ ợ ồ ộ
pháp lu t l i ch a nghiêm s ph i h p ho t đ ng c a các c quan b o v ậ ạ ố ợ ạ ộ ủ ự ư ả ơ ệ
pháp lu t còn thi u ch t ch , nhi u ngành, nhi u c p ch a coi tr ng đúng ư ế ẽ ề ề ặ ậ ấ ọ
m c công tác tham gia phòng ch ng t i ph m. M t b ph n cán b , k c ứ ố ộ ộ ể ả ộ ộ ạ ậ
cán b các c quan b o v pháp lu t b tha hóa, nh h ệ ậ ị ả ả ơ ộ ưở ủ ng đ n lòng tin c a ế
qu n chúng nhân dân; công tác phòng ng a t i ph m trong gia đình, nhà ừ ộ ầ ạ
tr ng, c ng đ ng dân c ch a đ ườ ư ư ượ ộ ồ c quan tâm đúng m c’’ [18,tr.157-158]. ứ
T nh ng phân tích th c tr ng tình hình t i ph m và nh ng nguyên nhân, ự ừ ữ ạ ộ ữ ạ
đi u ki n làm phát sinh t i ph m nh trên, cho th y t ệ ề ộ ấ ộ ư ạ ệ i ph m là m t hi n ạ ộ
t ng xã h i tiêu c c, c n ph i phòng ch ng. Do v y, trong chính sách hình ượ ự ầ ả ậ ộ ố
ng : s , Đ ng ta ch tr ự ủ ươ ả “th hi n tinh th n ch đ ng phòng ng a và kiên ủ ộ ể ệ ừ ầ
quy t đ u tranh ch ng t ế ấ ố ộ ụ i ph m và thông qua hình ph t đ răn đe, giáo d c, ạ ể ạ
i tr thành ng c m hóa, c i t o ng ả ả ạ ườ i ph m t ạ ộ ở i l ườ ươ ồ ng thi n qua đó b i ệ
d ng cho m i công dân tinh th n, ý th c làm ch xã h i, ý th c tuân th ưỡ ứ ứ ủ ầ ọ ộ ủ
pháp lu t, ch đ ng tham gia phòng ng a và phòng ch ng t ủ ộ ừ ậ ố ộ i ph m’’ ạ
[23,tr.14]. Theo đ ng l i xét x hình s c a Đ ng ta, “hình ph t không ch ườ ố ự ủ ử ạ ả ỉ
i có nh m tr ng tr ng ừ ị ườ ằ i ph m t ạ ộ i mà còn giáo d c h tr thành nh ng ng ụ ọ ở ữ ườ
ích cho xã h i, có ý th c tuân theo pháp lu t và các quy t c c a cu c s ng xã ắ ủ ộ ố ứ ậ ộ
h i ch nghĩa, ngăn ng a h ph m t ủ ừ ạ ộ ọ ộ ụ i m i. Hình ph t còn nh m giáo d c ằ ạ ớ
ng ườ i khác tôn tr ng pháp lu t, đ u tranh phòng ng a và ch ng t ấ ừ ậ ọ ố ộ i ph m’’ ạ
[23,tr.27-28].
Đ i v i t i ph m tu i VTN, xu t phát t b n ch t u vi t c a ch đ ố ớ ộ ạ ở ổ ấ ừ ả ấ ư ệ ủ ế ộ
xã h i ch nghĩa, Đ ng và Nhà n c ta đã có nh ng ch tr ng, chính sách ủ ả ộ ướ ủ ươ ữ
t khoan h ng. B lu t hình s cũng đã dành h n ch ng X quy đ nh đ c bi ặ ệ ộ ậ ự ẳ ồ ươ ị
riêng đ ng l i x lý đ i v i t i ph m ườ ố ử ố ớ ộ ạ ở ứ l a tu i này. ổ
Đi u 69 c a b lu t hình s quy đ nh Nguyên t c x lý đ i v i ng ộ ậ ự ủ ề ị ắ ử ố ớ ườ i
ch a thành niên ph m t i ư ạ ộ nêu rõ:
24
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1. Vi c x lý ng i ch a thành niên ph m t ử ệ ườ ư ạ ộ ụ i ch y u nh m giáo d c, ằ ủ ế
giúp đ h s a ch a sai l m, phát tri n lành m nh và tr thành công dân có ể ỡ ọ ử ữ ầ ạ ở
ích cho xã h i.ộ
Trong m i tr , xét x hành vi ph m t ọ ườ ng h p đi u tra, truy t ề ợ ố ử ạ ộ ủ i c a
ng i ch a thành niên, các c quan nhà n ườ ư ơ ướ c có th m quy n ph i xác đ nh ề ẩ ả ị
kh năng nh n th c c a h v tính ch t nguy hi m cho xã h i c a hành vi ứ ủ ộ ủ ọ ề ể ậ ả ấ
i, nguyên nhân và đi u ki n gây ra t ph m t ạ ộ ệ ề ộ i ph m. ạ
2. Ng i ch a thành niên ph m t i có th đ c mi n trách nhi m hình ườ ư ạ ộ ể ượ ệ ễ
i đó ph m t s , n u ng ự ế ườ ạ ộ i ít nghiêm tr ng, gây h i không l n, có nhi u tình ạ ề ọ ớ
ti t gi m nh và đ ch c nh n giám sát, giáo ế ẹ ả ượ c gia đình ho c c quan, t ặ ơ ổ ứ ậ
d c.ụ
3. Vi c truy c u trách nhi m hình s ng i ch a thành niên ph m t i và ự ứ ệ ệ ườ ư ạ ộ
áp d ng hình ph t đ i v i h đ c th c hi n ch trong tr ạ ố ớ ọ ượ ụ ự ệ ỉ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế t
và ph i căn c vào tính ch t c a hành vi ph m t i, vào nh ng đ c đi m v ấ ủ ứ ả ạ ộ ữ ể ặ ề
nhân cách và yêu c u c a vi c phòng ng a t ầ ủ ừ ộ ệ i ph m. ạ
4. Khi xét x , n u th y không c n thi ử ế ấ ầ ế ạ ố ớ t ph i áp d ng hình ph t đ i v i ụ ả
ng i ch a thành niên ph m t ườ ư ạ ộ i, thì Tòa án áp d ng m t trong các bi n pháp ộ ụ ệ
t pháp đ c quy đ nh t i đi u 70 c a B lu t này. ư ượ ị ạ ộ ậ ủ ề
5. Không x ph t tù chung thân ho c t hình đ i v i ng i ch a thành niên ử ạ ặ ử ố ớ ườ ư
i. Khi x ph t tù có th i h n, Tòa án cho ng ph m t ạ ộ ử ạ ờ ạ ườ ạ i ch a thành niên ph m ư
c h i đ i đã thành niên t ộ ượ ưở ng m c án nh h n m c áp d ng đ i v i ng ứ ố ớ ẹ ơ ụ ứ ườ
ph m t ạ i. ộ
Không áp d ng hình ph t ti n đ i v i ng i ch a thành niên ph m t ạ ề ố ớ ụ ườ ư ạ ộ ừ i t
14 tu i đ n d i 16 tu i. đ tu i t ộ ổ ừ ổ ế ướ ổ
Không áp d ng hình ph t b sung đ i v i ng ố ớ ạ ổ ụ ườ ạ i ch a thành niên ph m ư
t i.ộ
25
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
6. Án đã tuyên đ i v i ng i ch a thành niên ph m t ố ớ ườ ư ạ ộ i khi ch a đ 16 ư ủ
tu i, thì không tính đ xác đ nh tái ph m ho c tái ph m nguy hi m [23,tr.52- ạ ể ể ạ ặ ổ ị
54].
Khi b xét x , ng tu i VTN cũng đ i ng nh ng chính sách hình ử ị ườ ở ổ c h ượ ưở ữ
t c a Nhà n s đ c bi ự ặ ệ ủ ướ c. Đi u 74 c a B lu t hình s quy đ nh: ộ ậ ủ ự ề ị
“Ng i ch a thành niên ph m t i ch b ph t tù có th i h n theo quy đ nh ườ ư ạ ộ ờ ạ ạ ị ỉ ị
sau đây:
đ 16 tu i đ n 18 tu i khi ph m t 1. Đ i v i ng ố ớ i t ườ ừ ủ ổ ế ạ ổ ộ ậ i, n u đi u lu t ề ế
c áp d ng quy đ nh hình ph t tù chung thân ho c t đ ượ ặ ử ụ ạ ị ạ hình, thì m c hình ph t ứ
cao nh t đ ấ ượ c áp d ng không quá 18 năm tù; n u là tù có th i h n thì m c hình ế ờ ạ ứ ụ
ph t cao nh t đ c áp d ng không quá ba ph n t m c ph t mà đi u lu t quy ấ ượ ạ ầ ư ứ ụ ề ậ ạ
đ nh. ị
đ 14 tu i đ n 16 tu i khi ph m t 2. Đ i v i ng ố ớ i t ườ ừ ủ ổ ế ạ ổ ộ ậ i, n u đi u lu t ề ế
đ c áp d ng quy đ nh hình ph t tù chung thân ho c t hình, thì m c hình ượ ặ ử ụ ạ ị ứ
ph t cao nh t đ c áp d ng không quá 12 năm tù n u là tù có th i h n thì ấ ượ ạ ờ ạ ụ ế
m c hình ph t cao nh t đ ạ ấ ượ ứ c áp d ng không quá m t ph n hai m c ph t tù ộ ụ ứ ầ ạ
mà đi u lu t quy đ nh’’ [23, tr.56]. ề ậ ị
Trong quá trình ch p hành hình ph t tù, t i ph m tu i VTN cũng đ ấ ạ ộ ạ ở ổ ượ c
ặ quan tâm, xem xét gi m m c hình ph t đã tuyên v i nh ng chính sách đ c ạ ữ ứ ả ớ
bi t, c th nh : ệ ụ ể ư
1. Ng i ch a thành niên b ph t c i t o không giam gi ho c ph t tù, ườ ạ ả ạ ư ị ữ ạ ặ
c m t ph n t th i h n thì đ n u có nhi u ti n b và đã ch p hành đ ộ ế ế ề ấ ượ ầ ư ờ ạ ộ ượ c
Tòa xét x gi m; riêng đ i v i hình ph t tù, m i l n có th đ ử ả ố ớ ỗ ầ ể ượ ạ ố c gi m b n ả
ạ năm nh ng ph i b o đ m đã ch p hành ít nh t hai ph n năm m c hình ph t ả ả ứ ư ả ấ ấ ầ
đã tuyên.
2. Ng i ch a thành niên b ph t c i t o không giam gi ho c ph t tù, ườ ạ ả ạ ư ị ữ ạ ặ
c xét gi m ngay và có th n u l p công ho c m c b nh hi m nghèo, thì đ ắ ệ ế ậ ể ặ ượ ả ể
đ c mi n ch p hành hình ph t còn l i. ượ ễ ấ ạ ạ
26
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
3. Ng i ch a thành niên b ph t ti n nh ng b lâm vào hoàn c nh kinh ườ ạ ề ư ư ả ị ị
t đ c bi ế ặ ệ t khó khăn kéo dài do thiên tai, h a ho n, tai n n ho c m đau gây ỏ ặ ố ạ ạ
ra ho c l p công l n, thì theo đ ngh c a Vi n tr ng vi n ki m sát, Tòa án ặ ậ ị ủ ệ ề ớ ưở ế ệ
i [23,tr. có th quy t đ nh gi m ho c mi n ch p hành ph n ph t ti n còn l ễ ạ ề ế ị ể ả ầ ặ ấ ạ
57].
Đ phòng ch ng t c ta đã c th ể ố ộ i ph m có hi u qu , Đ ng và Nhà n ả ệ ả ạ ướ ụ ể
ch c và cá nhân trong phòng ch ng t hóa trách nhi m c a các c quan, t ủ ệ ơ ổ ứ ố ộ i
ph m. T i đi u 4 c a B lu t hình s quy đ nh trách nhi m đ u tranh phòng ự ộ ậ ủ ệ ề ạ ạ ấ ị
ng a và ch ng t i ph m nêu rõ: ừ ố ộ ạ
1. Các c quan Công an, Ki m sát, Tòa án, T pháp, Thanh tra và các c ư ể ơ ơ
quan h u quan khác có trách nhi m thi hành đ y đ ch c năng, nhi m v ủ ứ ữ ệ ệ ầ ụ
c, t c a mình, đ ng th i h ủ ờ ướ ồ ng d n, giúp đ các c quan khác c a Nhà n ơ ủ ẫ ỡ ướ ổ
ch c, công dân đ u tranh phòng ng a và ch ng t i ph m, giáo d c và giám ừ ứ ấ ố ộ ụ ạ
sát ng i c ng đ ng. i t ườ i ph m t ạ ộ ạ ộ ồ
2. Các c quan, t ơ ổ ứ ch c có nhi m v giáo d c nh ng ng ụ ữ ụ ệ ườ ề i thu c quy n ộ
qu n lý c a mình nâng cao c nh giác, ý th c b o v pháp lu t và tuân theo ứ ả ủ ệ ả ậ ả
pháp lu t, tôn tr ng các quy t c c a cu c s ng xã h i ch nghĩa; K p th i có ắ ủ ộ ố ủ ậ ọ ờ ộ ị
bi n pháp lo i tr nguyên nhân và đi u ki n gây ra t i ph m trong c quan, ạ ừ ệ ề ệ ộ ạ ơ
t ch c c a mình. ổ ứ ủ
3. M i công dân có nghĩa v tích c c tham gia đ u tranh phòng ng a và ự ụ ừ ấ ọ
i ph m’’ [23,tr.16-17]. ch ng t ố ộ ạ
Đ gi v ng n đ nh an ninh chính tr và tr t t an toàn xã h i, Đ ng ta ể ữ ữ ậ ự ổ ị ị ả ộ
ng, tăng kêu g i: ọ “Phát huy dân ch đi đôi v i v i gi ớ ớ ủ ữ ữ v ng k lu t, k c ỷ ậ ỷ ươ
pháp ch , qu n lý xã h i b ng pháp lu t, tuyên truy n giáo d c toàn dân, ộ ằ ụ ề ế ả ậ
nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t’’ ấ ậ [6,tr.135]. ứ
Tóm l i, t t ạ ư ưở ng H Chí Minh và quan đi m c a Đ ng ta v v n đ t ể ề ấ ề ộ i ủ ả ồ
c th hi n khá rõ: T i ph m là hi n t ng xã h i tiêu c c, do ph m đ ạ ượ ể ệ ệ ượ ạ ộ ự ộ
nhi u y u t , nhi u nguyên nhân t o ra. Do v y, đ phòng ch ng ph i áp ế ố ề ể ề ả ạ ậ ố
27
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
d ng nhi u bi n pháp đ ng b , trong đó đ c bi ồ ụ ệ ề ặ ộ ệ ệ t chú tr ng đ n các bi n ế ọ
pháp phòng ng a t i ph m. Coi bi n pháp phòng ng a t i ph m là bi n pháp ừ ộ ừ ộ ệ ạ ệ ạ
phòng ch ng t i ph m hi u qu nh t. ố ộ ệ ạ ả ấ
V n d ng t ng H Chí Minh và quan đi m c a Đ ng ta trong ụ ậ t ư ưở ủ ể ả ồ
nghiên c u t i ph m ứ ộ ạ ở ổ tu i VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh, đ ị ồ ị ề
tài đã g n k t gi a lý lu n và th c ti n, gi ự ữ ế ễ ậ ắ ả ệ i thích m t cách đúng đ n hi n ắ ộ
t ng t i ph m tu i VTN, lý gi i nh ng nguyên nhân phát sinh t ượ ộ ạ ở ổ ả ữ ộ ạ i ph m.
Trên c s đó khuy n ngh các gi i pháp phòng ng a t i ph m thích h p. Đ ở ở ế ị ả ừ ộ ạ ợ ề
tài cũng đã đ a ra nh ng vai trò, trách nhi m c a các t ch c, đoàn th xã ủ ữ ư ệ ổ ứ ể
h i trên đ a bàn cũng nh ho t đ ng c a công tác xã h i trong vi c phòng ạ ộ ủ ư ệ ộ ộ ị
ch ng và ngăn ng a tình tr ng t i ph m v thành niên trên đ a bàn th xã ừ ạ ố ộ ạ ị ị ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh. ồ
28
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1.2. M t s khái ni m công c ộ ố ệ ụ
1.2.1. Khái ni m “chu n m c xã h i” và “hành vi l ch chu n” ự ộ ệ ệ ẩ ẩ
Chu n m c xã h i: Là t ng h p các quy t c, yêu c u, đòi ự ẩ ầ ắ ợ ổ ộ
h i c a xã h i đ i v i m i cá nhân hay nhóm xã h i, trong đó xác đ nh ít ộ ố ớ ỏ ủ ỗ ộ ị
nhi u s chính xác v tính ch t, m c đ , ph m vi, gi ứ ộ ề ự ề ạ ấ ớ ạ ủ ể i h n c a cái có th ,
cái đ c phép, cái không đ ượ ượ c phép ho c cái b t bu c ph i th c hi n trong ộ ự ệ ặ ả ắ
hành vi xã h i c a m i ng ộ ủ ỗ ườ i nh m đ m b o s n đ nh, tr t t ả ự ổ ậ ự ỷ ươ ng k c ằ ả ị
c a xã h i. ủ ộ
ộ Hành vi l ch chu n: Là hành vi c a m t cá nhân hay m t nhóm xã h i ủ ệ ẩ ộ ộ
vi ph m các nguyên t c, nh ng quy đ nh c a chu n m c xã h i. ủ ữ ự ắ ạ ẩ ộ ị
1.2.2. Khái ni m v thành niên và đ c đi m c a l a tu i v thành niên ặ ủ ứ ổ ị ể ệ ị
1.2.2.1. Khái ni m v thành niên ệ ị
Theo T đi n t và ng Vi t Nam, “v ’’ có nghĩa là ừ ể ừ ữ ệ ị
“ch a’’, “thành’’ là “tr ư ưở ng thành’’, “niên’’ là “tu i’’. Khái ni m “v thành ổ ệ ị
niên’’ dùng đ ch ng i ch a đ n tu i tr ng thành [19, tr.2022]. ể ỉ ườ ư ế ổ ưở
t thông d ng, v thành niên có nghĩa là Theo T đi n ti ng Vi ừ ể ế ệ ụ ị
“ng i ch a đ n tu i tr ng thành, ch a đ c pháp lu t công nh n là công ườ ư ế ổ ưở ư ượ ậ ậ
dân. Tu i v thành niên’’[16, tr.1261]. ổ ị
Theo Đ i t t, “v thành niên’’ là khái niêm dùng đ ạ ừ ể đi n ti ng Vi ế ệ ị ể
i “ch a đ tu i đ đ ch ng ỉ ườ ủ ổ ể ượ ư c pháp lu t công nh n là công dân’’[17, ậ ậ
tr.1814].
Dù có cách di n đ t khác nhau, nh ng khái ni m “v thành niên” là ư ễ ệ ạ ị
dung đ ch ng i ch a đ n tu i tr ng thành. ể ỉ ườ ư ế ổ ưở
ố Do s khác nhau gi a các n n văn hóa, t p quán,… c a các Qu c ủ ữ ự ề ậ
gia và vùng lãnh th trên th gi i nên vi c quy đ nh đ tu i “v thành niên” ế ớ ổ ộ ổ ệ ị ị
ổ cũng có s khác nhau; th m chí ngay cùng m t Qu c gia (hay vùng lãnh th ), ự ậ ộ ố
n vi c quy đ nh đ tu i VTN cho t ng khu v c cũng có s khác nhau. ừ ộ ổ ự ự ệ ị Ở ướ c
ta, đ tu i VTN cũng có nh ng quy đ nh khác nhau gi a các ngành lu t khác ị ộ ổ ữ ữ ậ
29
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
nhau: B lu t dân s Vi ộ ậ ự ệ ậ t Nam cũng có s th ng nh t đ tu i v i pháp lu t ấ ộ ổ ớ ự ố
Qu c t trong quy đ nh đ tu i đ i v i ng i ch a thành niên “ng i t đ ố ế ộ ổ ố ớ ị ườ ư ườ ừ ủ
i thành niên” m i tám tu i tr lên là ng ổ ườ ở ườ [22, tr.16]. Trong khi đó, Lu tậ
lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em Vi t Nam quy đ nh: “tr em quy ậ ả ụ ẻ ệ ệ ị ẻ
i m i sáu tu i” đ nh trong lu t này là công dân Viêt Nam d ị ậ ướ ườ ổ [30, tr.18].
Nh v y, theo pháp lu t Vi ư ậ ậ ệ t Nam, khái ni m tr em và ng ệ ẻ ườ i
ch a thành niên có s khác nhau: Tr em là công dân Vi t Nam d ự ư ẻ ệ ướ ườ i m i
sáu tu i; còn ng tu i v thành niên là công dân Vi i t Nam d ổ ườ ở ổ ị ệ ướ ườ i m i
c s d ng ph bi n và có tính pháp lý tám tu i. Tuy v y, đ tu i VTN đ ậ ộ ổ ổ ượ ử ụ ổ ế
cao là quy đ nh: V thành niên là nh ng ng ị ữ ị i d ườ ướ ổ i 18 tu i.
1.2.2.2. Đ c đi m c a l a tu i v thành niên ủ ứ ổ ị ể ặ
V m t sinh lý: Đây là giai đo n có đ c tr ng n i b t là s phát ạ ề ặ ổ ậ ự ư ặ
tri n đ y đ c a các b ph n sinh s n trong c th , b máy sinh s n có th ả ơ ể ộ ủ ủ ể ầ ả ậ ộ ể
ho t đ ng bình th ng và có kh năng sinh s n. Nh v y khái ni m VTN có ạ ộ ườ ư ậ ệ ả ả
nghĩa r ng và bao quát h n, nó bao hàm c s thay đ i v v th xã h i, v ổ ề ị ế ả ự ộ ơ ộ ề
hành vi, tình c m ch không ch d ng l i ng thành và chín mu i v ỉ ừ ứ ả s tr ạ ở ự ưở ồ ề
m t sinh h c và sinh d c. Giai đo n này b t đ u t ắ ầ ừ ự s thay đ i hình th c b ổ ứ ề ụ ặ ạ ọ
ngoài, s phát tri n nhanh, m nh c a h c , h x ệ ơ ệ ươ ủ ự ể ạ ổ ng và nh ng thay đ i ữ
ụ bên trong các tuy n hoóc – môn và ch y u là tuy n hoóc – môn sinh d c. ủ ế ế ế
Trong giai đo n này v m t sinh lý các em phát tri n khá hoàn ch nh v gi ề ặ ề ớ i ể ạ ỉ
tính.
V m t tâm lý: S phát tri n tâm lý c a l a tu i VTN mang tính ề ặ ủ ứ ự ể ổ
chuy n ti p t ế ừ ể ủ giai đo n tâm lý tu i nh sang giai đo n phát tri n tâm lý c a ể ạ ạ ổ ỏ
ng i tr ng thành. giai đo n này các em đang hình thành cái “tôi” và ườ ưở Ở ạ
bi u hi n cá tính c a mình khá rõ nét; các em mu n ch ng t mình là ng ứ ủ ể ệ ố ỏ ườ i
l n, tham gia tích c c các ho t đ ng xã h i, xây d ng quan h v i ng ớ ạ ộ ệ ớ ự ự ộ ướ ớ i l n
và b n bè. Đây cũng là l a tu i mà các em thích tò mò, ham hi u bi t, khám ứ ể ạ ổ ế
phá nh ng gì m i l , các em cũng quan tâm nhi u đ n ng i khác gi i, làm ớ ạ ữ ề ế ườ ớ
30
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
xu t hi n nh ng c m giác, tình c m và rung c m m i. ớ Ở ổ ấ tu i này cũng xu t ữ ệ ả ấ ả ả
hi n các ph m ch t tâm lý có nh h ấ ệ ẩ ả ưở ả ng tiêu c c đ n nh n th c, tình c m ậ ự ế ứ
và lý trí c a các em nh : tính hung hăng, d cáu gi n nam gi i, tính lo l ng, ậ ở ư ủ ễ ớ ắ
e th n, nhút nhát ẹ n gi ở ữ ớ ủ i… nhi u khi các em không ch u s tác đ ng c a ị ự ề ộ
ng i l n, t ra b ườ ớ ỏ ướ ng b nh, thô b o, ngang ng ạ ỉ ượ ổ c, l m lỳ,… Do l a tu i ứ ầ
ấ mang tính “chuy n ti p”, nên nh ng nh n th c và hành đ ng c a các em r t ứ ữ ủ ế ể ậ ộ
ng. c n s đ nh h ầ ự ị ướ
V m t nh n th c: Xã h i h c coi đây là giai đo n xã h i hóa ộ ọ ề ặ ứ ậ ạ ộ
c th c hi n trong môi tr c c kỳ quan tr ng. Quá trình xã h i hóa này đ ự ọ ộ ượ ự ệ ườ ng
gia đình và các thi t ch giáo d c. Các thi t ch này có nhi m v trao ế ụ ế ế ụ ế ệ
chuy n các giá tr xã h i, các khuôn m u ng x cho các em. T i đây, các em ẫ ứ ử ể ạ ộ ị
đ c cung c p các ki n th c v h c v n và văn hóa đ chu n b b c vào ượ ứ ề ọ ị ướ ể ế ấ ấ ẩ
h th ng phân công lao đ ng xã h i. l a tu i VTN, các em “h c” đóng vai ệ ố ộ Ở ứ ộ ọ ổ
trò c a ng ủ i tr ườ ưở ị ng thành trong các quan h xã h i, ti p nh n các giá tr , ệ ế ậ ộ
chu n m c xã h i. Quá trình xã h i hóa c a VTN có nh h ng t các thi ủ ự ẩ ả ộ ộ ưở ừ ế t
t ch xã h i phát tri n n đ nh, lành m nh thì quá ch xã h i r t l n. Các thi ộ ấ ớ ế ế ể ổ ế ạ ộ ị
trình xã h i hóa này di n ra r t thu n l i, còn ng i s nh h c l ng không ậ ợ ễ ấ ộ ượ ạ ẽ ả ưở
t ố ế ự ữ t đ n s nh n th c các giá tr chu n m c,… c a VTN và khi y nh ng ẩ ự ủ ứ ậ ấ ị
hành vi l ch chu n và t i ph m có “môi tr ng” đ xu t hi n. ệ ẩ ộ ạ ườ ệ ể ấ
1.2.3. Khái ni m t i ph m và nh ng đ c đi m c a t ệ ộ ủ ộ ữ ể ạ ặ i ph m ạ
1.2.3.1. Khái ni m t ệ ộ i ph m ạ
Trong xã h i hi n đ i, tùy theo phong t c, t p quán và khách th đ ụ ậ ể ượ c ệ ạ ộ
lu t hình s c a m i n c b o v , mà khái ni m “t i ph m” cũng có ự ủ ỗ ướ ả ệ ệ ậ ộ ạ
nh ng đi m khác nhau. c ta, khái ni m “t ữ ể n Ở ướ ệ ộ i ph m” đ ạ ượ ộ ậ c B lu t
hình s năm 1999 quy đ nh nh sau: “T i ph m là hành vi nguy hi m cho ư ự ể ạ ộ ị
xã h i đ c quy đ nh trong B lu t hình s , do ng i có năng l c trách ộ ượ ộ ậ ự ị ườ ự
31
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ộ ậ nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ự ự ệ ệ ạ ặ ố ộ
ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th T qu c, xâm ph m ch đ ổ ổ ế ộ ủ ẹ ề ấ ạ ố ố
chính tr , ch đ kinh t n n văn hóa, qu c phòng, an ninh, tr t t , an toàn ế ộ ị ế ề ậ ự ố
xã h i, quy n, l i ích h p pháp c a t ề ộ ợ ủ ổ ứ ứ ch c, xâm ph m tính m ng, s c ạ ạ ợ
do, tài s n, các quy n, l kh e, danh d , nhân ph m, t ự ẩ ỏ ự ề ả ợ i ích h p pháp ợ
khác c a công dân, xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t t ậ ự ự ữ ủ ủ ạ ậ pháp lu t
xã h i ch nghĩa” [23, tr.19]. ủ ộ
Căn c vào tính ch t, m c đ nguy hi m cho xã h i c a hành vi đ ứ ộ ộ ủ ứ ể ấ ượ c
quy đ nh trong b lu t hình s t ộ ậ ự ộ ị i ph m đ ạ ượ ạ ụ ể ộ c chia làm 4 lo i c th : T i
ph m ít nghiêm tr ng, t i ph m nghiêm tr ng, t i ph m r t nghiêm tr ng, ạ ọ ộ ạ ọ ộ ấ ạ ọ
t i ph m đ c bi t nghiêm tr ng. ộ ạ ặ ệ ọ
1.2.3.2. Nh ng đ c đi m c a t ủ ộ ữ ể ặ i ph m ạ
Theo khái ni m t i ph m nói trên, t ệ ộ ạ ộ ể i ph m th hi n nh ng đ c đi m ể ệ ữ ặ ạ
sau:
- T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i: Nh ng gì m i ch trong ữ ể ạ ộ ớ ộ ỉ
t ng, ch a th hi n ra bên ngoài b ng hành vi thì ch a th là t t ư ưở ể ệ ư ư ể ằ ộ i
c th hi n thông qua ph m. Tính nguy hi m cho xã h i c a t ể ộ ủ ộ ạ i ph m đ ạ ượ ể ệ
hành vi ph m t i, là hành vi đã gây ra ho c đe d a gây ra thi t h i đáng ạ ộ ặ ọ ệ ạ
k đ n các quan h xã h i đ ể ế ộ ượ ệ c lu t hình s b o v . ệ ự ả ậ
32
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- T i ph m là hành vi trái pháp lu t hình s : Đi u 2 c a B lu t hình ậ ộ ậ ự ủ ề ạ ộ
“Ch ng i nào s quy đ nh v c s c a trách nhi m hình s , nêu rõ: ự ề ơ ở ủ ự ệ ị ỉ ườ
i đã đ ph m t ạ ộ ượ ệ c B lu t hình s quy đ nh m i ph i ch u trách nhi m ộ ậ ự ả ớ ị ị
hình s ’’ ự [23, tr.15].
- T i ph m là hành vi đ ạ ộ ượ ự c th c hi n m t cách trái pháp lu t hình s : ự ệ ậ ộ
N u m t hành vi gây h u qu ho c đe d a gây ra h u qu nguy hi m cho ể ế ậ ả ậ ặ ả ộ ọ
xã h i, nh ng ng i th c hi n hành vi đó không trái v i pháp lu t hình s ư ộ ườ ự ệ ậ ớ ự
thì không b coi là t ị ộ i ph m. ạ
- T i ph m là hành vi do ng ạ ộ ườ ự ự i có năng l c trách nhi m hình s th c ự ệ
i có năng l c trách nhi m hình s là ng i mà t hi n: ệ “Ng ườ ự ự ệ ườ ạ ể i th i đi m ờ
th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i b lu t hình s c m, ộ ị ậ ự ấ ự ệ ể ở ạ trong tr ng
thái bình th ng và hoàn toàn có kh năng nh n th c đ ườ ứ ượ ầ ủ ấ c đ y đ tính ch t ậ ả
th c t và tính ch t pháp lý c a hành vi do mình th c hi n, cũng nh kh ự ế ự ủ ư ệ ấ ả
c đ y đ hành vi đó’’ [12, tr.77-78]. năng đi u khi n đ ề ể ượ ầ ủ
- T i ph m là hành vi do ng ạ ộ ườ ủ ổ ự ự i đ tu i ch u trách nhi m hình s th c ệ ị
hi n: Theo quy đ nh c a B lu t hình s , ộ ậ ự “Ng ủ ệ ị i t ườ ừ ủ ả đ 16 tu i tr lên ph i ở ổ
ch u trách nhi m hình s v m i t ự ề ọ ộ ệ ị i ph m. Ng ạ i t ườ ừ ủ đ 14 tu i tr lên, ổ ở
nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m hình s v t ự ề ộ ủ ư ư ệ ả ổ ị ấ i ph m r t ạ
nghiêm tr ng do c ý ho c t i ph m đ c bi t nghiêm tr ng’’ [23, tr.21]. ặ ộ ọ ố ạ ặ ệ ọ
Tính ch u hình ph t: Hình ph t là bi n pháp c ệ ạ ạ ị ưỡ ắ ng ch nghiêm kh c ế
nh t do Tòa án quy t đ nh đ i v i ng i th c hi n hành vi ph m t i. H ố ớ ế ị ấ ườ ự ệ ạ ộ ệ
th ng hình ph t trong lu t hình s n c ta đ ự ướ ạ ậ ố ượ ạ c chia ra hai lo i: hình ph t ạ
chính và hình ph t b sung. Hình ph t chính đ c s p x p theo m t tr t t ạ ổ ạ ượ ắ ộ ậ ự ế
t nh đ n n ng (c nh cáo, ph t ti n, c i t o không giam gi , tr c xu t, tù ừ ạ ề ả ạ ẹ ế ặ ả ữ ụ ấ
có th i h n, tù chung thân, t hình) ờ ạ ử
33
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
t ng hình s c a n c ta cũng T i đi u 72 c a Hi n pháp và B lu t t ế ộ ậ ố ụ ự ủ ướ ủ ề ạ
quy đ nh: “không có ai b coi là có t i và ch u hình ph t khi ch a có b n án ị ị ộ ư ạ ả ị
i c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t’’ [21, tr.12]. Do v y ch ng k t t ế ộ ủ ệ ự ậ ậ ỉ ườ i
nào có năng l c trách nhi m hình s , th c hi n hành vi nguy hi m cho xã ự ự ự ệ ể ệ
i đã đ h i, ph m m t t ạ ộ ộ ộ ượ c B lu t hình s quy đ nh m i ph i ch u trách ị ộ ậ ự ả ớ ị
nhi m hình s . Và khi có b n án k t t ế ộ ủ ậ i c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t ệ ự ự ệ ả
thì ng ườ i đó m i b coi là t ớ ị ộ i ph m. ạ
1.2.4. Khái ni m “t i ph m l a tu i v thành niên’’ ệ ộ ạ ở ứ ổ ị
Cu i th k 19 và đ u th k 20, các nhà khoa h c đã nghiên c u và ế ỷ ế ỷ ứ ầ ố ọ
đ a ra khái ni m mà ngày nay chúng ta g i là VTN. T khi hình thành khái ư ừ ệ ọ
i’’ thanh thi u niên đ c ban ni m này, đã có nhi u đ o lu t “nh m t ề ệ ạ ậ ắ ớ ế ượ
hành, vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr VTN đã đ c chú ý. ệ ả ụ ẻ ệ ượ
Trên th gi ế ớ i, tùy vào m c đ phát tri n c a tr VTN và các phong ể ủ ứ ộ ẻ
c mà lu t pháp c a m i n c quy t c, t p quán và pháp lu t c a m i n ụ ậ ậ ủ ỗ ướ ỗ ướ ủ ậ
ổ đ nh v tu i ch u trách nhi m hình s cũng r t khác nhau. Ví d : Tu i ị ề ổ ụ ự ệ ấ ị
ch u trách nhi m hình s Băng-la-đét, n đ , Myanmar, Nigeria, ự ở ệ ị Ấ ộ
Pakixtan, Nam phi, Xuđăng, Thái lan, Hoa kỳ là 7 tu i; Indonesia, ổ Ở
Kenya, Scotlen là 8 tu i; Etiopia, Iran, Philippins, Nêpan là 9 tu i; ổ Ở ổ Ở
Anh và Ucraina là 10 tu i; Th Nhĩ Kỳ là 11 tu i; ổ Ở ổ ổ Ở Hàn Qu c, Ma- ố
Angiêria, Pháp, Ba lan, Ud bêkitan là 13 tu i; r c,Uganda là 12 tu i; ố ổ Ở ổ Ở ơ
ổ Trung Qu c, Đ c, Italia, Nh t B n, Nga là 14 tu i; Ai C p là 15 tu i; ậ ả ứ ậ ố ổ
Argentina là 16 tu i; Brazil, Colombia, Peru là 18 tu i,.. [5, tr.103-104] . ổ ổ
34
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam hi n hành, không ph i hành vi ủ ậ ị ệ ệ ả
i nào c a VTN cũng đ u b truy c u trách nhi m hình s , mà B ph m t ạ ộ ứ ự ủ ệ ề ị ộ
lu t hình s đã quy đ nh c th tu i ch u trách nhi m hình s nh sau: ụ ể ổ ự ư ự ệ ậ ị ị
“Ng đ 16 tu i tr lên ph i ch u trách nhi m hình s v m i t i t ườ ừ ủ ự ề ọ ộ i ổ ở ệ ả ị
ph m. Ng đ 14 tu i tr lên, nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách ạ i t ườ ừ ủ ư ủ ổ ở ư ả ổ ị
nhi m hình s v t i ph m r t nghiêm tr ng do c ý ho c t ự ề ộ ệ ặ ộ ấ ạ ố ọ ặ i ph m đ c ạ
bi t nghiêm tr ng’’ i ch a đ 14 tu i, dù ệ ọ [23, tr.21]. Nh v y, “ng ư ậ ườ ư ủ ổ
ị có hành vi nguy hi m cho xã h i đ n m c đ nào cũng không ph i ch u ứ ộ ộ ế ể ả
trách nhi m hình s ; còn ng 14 tu i đ n ch a đ 16 tu i, có hành vi ự ệ i t ườ ừ ư ủ ổ ế ổ
có d u hi u c a t i ph m ít nghiêm tr ng và t i ph m nghiêm tr ng, ệ ủ ộ ấ ạ ọ ộ ạ ọ
ho c t ặ ộ ứ i ph m r t nghiêm tr ng nh ng do vô ý thì cũng không b truy c u ư ạ ấ ọ ị
trách nhi m hình s ’’ [5, tr.103]. Ví d , m t tr em 13 tu i dùng dao đâm ộ ẻ ụ ự ệ ổ
ch t ng ế ườ i (đ c bi ặ ệ t nghiêm tr ng) nh ng v n không b truy c u trách ẫ ư ứ ọ ị
nhi m hình s và không b coi là t i ph m vì ch a đ tu i ph i ch u trách ự ệ ị ộ ư ủ ổ ạ ả ị
nhi m hình s . ự ệ
N u khái ni m “T i ph m’’ đ ế ệ ạ ộ ượ c hi u: “T i ph m là hành vi nguy ạ ể ộ
hi m cho xã h i, trái pháp lu t hình s , do ng ự ể ậ ộ ườ ệ i có năng l c trách nhi m ự
ặ hình s và đ tu i ch u trách nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c ự ự ủ ổ ự ệ ệ ố ộ ị
ể ể vô ý’’ [12, tr.105], thì khái ni m “T i ph m v thành niên’’ có th hi u ộ ệ ạ ị
ậ nh sau: T i ph m VTN là hành vi nguy hi m cho xã h i, trái pháp lu t ư ể ạ ộ ộ
i có năng l c trách nhi m hình s và là ng i t hình s , do ng ự ườ ự ự ệ ườ ừ ủ đ 14
35
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i đ 16 tu i đ n d đ n d ế ướ i 18 tu i th c hi n. Trong đó ng ệ ự ổ ườ ủ ổ ế ướ ổ i 18 tu i
i ph m và ng ph i ch u trách nhi m hình s v m i t ệ ự ề ọ ộ ả ị ạ i t ườ ừ ủ ổ đ 14 tu i
tr lên nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m hình s v t ự ề ộ ư ủ ư ệ ả ở ổ ị ạ i ph m
i ph m đ c bi t nghiêm tr ng. r t nghiêm tr ng do c ý ho c t ấ ặ ộ ọ ố ặ ạ ệ ọ
36
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1.2.5. Khái ni m “ D báo t ệ ự ộ i ph m” ạ
i nói chung và D báo t ự ộ i ph m là: ạ S phán đoán tình tr ng ph m t ự ạ ạ ộ
t i ph m c th nói riêng s di n bi n trong t ộ ụ ể ẽ ễ ế ạ ươ ng lai nh th nào và kh ư ế ả
năng phòng ng a chúng trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, t ng đ a ph ừ ừ ự ừ ừ ị ươ ng
ho c trong ph m vi toàn qu c trong m t kho ng th i gian nh t đ nh [9, ạ ặ ấ ả ố ộ ờ ị
tr.230-240].
D báo t i ph m là m t trong nh ng ngành khoa h c d báo xã h i. Vì ự ộ ữ ự ạ ộ ộ ọ
ộ v y khi ti n hành d báo ph i d a vào nguyên t c c b n c a d báo xã h i ậ ắ ơ ả ủ ự ả ự ự ế
đ c áp d ng vào đ i t ng d báo là t ượ ố ượ ụ ự ộ i ph m. ạ
1.2.6. Khái ni m “Xã h i hóa’’ ộ ệ
Theo nhà xã h i h c ng ộ ọ ườ ộ i Nga, bà G.Andreeva (1988) cho r ng: “Xã h i ằ
ộ hóa là quá trình hai m t. M t m t cá nhân ti p nh n kinh nghi m xã h i ệ ế ặ ậ ặ ộ
b ng cách thâm nh p vào môi tr ằ ậ ườ ng xã h i, vào h th ng các quan h xã ệ ố ệ ộ
ố h i. M t khác, cá nhân tái s n xu t m t cách ch đ ng h th ng các m i ệ ố ủ ộ ặ ấ ả ộ ộ
quan h xã h i thông qua chính vi c h tham gia vào các ho t đ ng và thâm ọ ạ ộ ệ ệ ộ
nh p vào các m i quan h xã h i’’ [24, tr.258-259]. ệ ậ ố ộ
ệ Nh v y, quá trình xã h i hóa, cá nhân không ch thu nh n kinh nghi m ư ậ ậ ộ ỉ
xã h i (t c là, s tác đ ng c a môi tr ng xã h i t i cá nhân), mà còn ủ ự ứ ộ ộ ườ ộ ớ
ng c a cá nhân đ tham chuy n hóa nó thành nh ng giá tr , tâm th , xu h ữ ế ể ị ướ ủ ể
gia tái t o nh ng giá tr m i (t c là quá trình cá nhân tác đ ng tr l i môi ị ớ ứ ở ạ ữ ạ ộ
tr ườ ng thông qua ho t đ ng c a mình). ạ ộ ủ
1.2.7. Khái ni m CTXH ệ
Hi n có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v công tác xã h i. Có hai đ nh nghĩa ề ề ệ ộ ị ị
đáng chú ý là:
- Đ nh nghĩa c a Hi p h i qu c gia nhân viên xã h i M (NASW - 1970): ủ ệ ộ ộ ố ỹ ị
ặ ộ "Công tác xã h i là m t chuyên ngành đ giúp đ cá nhân, nhóm ho c c ng ể ộ ộ ỡ
đ ng tăng c ồ ườ ng hay khôi ph c vi c th c hi n các ch c năng xã h i c a h ệ ộ ủ ọ ụ ứ ự ệ
và t o nh ng đi u ki n thích h p nh m đ t đ ệ ạ ượ ữ ề ạ ằ ợ c các m c tiêu đó. ụ
37
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Đ nh nghĩa c a hi p h i nhân viên công tác xã h i Qu c t thông qua tháng ệ ộ ố ế ủ ộ ị
7 - 2000 t i Montreal - Canada (IFSW): "Ngh Công tác xã h i thúc đ y s thay ạ ẩ ự ề ộ
đ i xã h i, gi ổ ộ ả i quy t v n đ trong m i quan h c a con ng ố ế ấ ệ ủ ề ườ ự i, tăng năng l c
và gi i phóng cho ng ả ườ ả i dân nh m giúp cho cu c s ng c a h ngày càng tho i ủ ọ ộ ố ằ
mái, d ch u. V n d ng các lý thuy t v hành vi con ng ậ ụ ế ề ễ ị ườ ộ i và h th ng xã h i, ệ ố
Công tác xã h i t ng tác vào nh ng đi m gi a con ng i v i môi tr ộ ươ ữ ữ ể ườ ớ ườ ủ ng c a
h . ọ Nhân quy nề và Công b ng xã h i ộ là các nguyên t c căn b n c a ngh . ề ả ủ ằ ắ
1.3. M t s lý thuy t ti p c n khi nghiên c u v t ế ế ậ ứ ề ộ ộ ố i ph m ạ
T i ph m là m t hi n t ng xã h i ph c t p, có quá trình phát sinh, ệ ượ ạ ộ ộ ứ ạ ộ
phát tri n và tiêu vong, đã có r t nhi u nhà khoa h c trên th gi ấ ế ớ ớ ữ i v i nh ng ể ề ọ
ngành khoa h c khác nhau đã nghiên c u v t ề ộ ứ ọ ấ i ph m và hi n nay có r t ệ ạ
nhi u lý thuy t ti p c n khi nghiên c u v t i ph m sau đây là m t s nhóm ế ế ậ ứ ề ộ ề ộ ố ạ
lý thuy t th ng g p. ế ườ ặ
1.3.1. Nhóm lý thuy t gi i thích v ngu n g c xã h i c a hành vi sai ế ả ộ ủ ồ ố ề
l chệ
1.3.1.1. Lý thuy t hành vi ế
Lý thuy t hành vi (Behaviorism) cho r ng: Chúng ta không th nghiên ế ể ằ
c nh ng cái gì mà chúng ta không th tr c ti p quan sát đ c. Do đó, c u đ ứ ượ ể ự ế ữ ượ
tâm lý, ý th c c a con ng ứ ủ ườ i không th tr thành đ i t ể ở ố ượ ứ ủ ng nghiên c u c a
thuy t hành vi đ c. Lý thuy t hành vi ch nghiên c u nh ng ph n ng quan ế ượ ả ứ ứ ữ ế ỉ
sát đ c c a các cá nhân khi h tr l ượ ủ ọ ả ờ i các kích thích. Ch nghĩa hành vi cho ủ
r ng, các tác nhân quy đ nh các ph n ng c a con ng ằ ả ứ ủ ị ườ ả i, do đó qua các ph n
ng cũng có th hi u đ ứ ể ể ượ ủ c các tác nhân. J.Watson, đ i di n tiêu bi u c a ệ ể ạ
thuy t hành vi trong tâm lý h c đã đ a ra mô hình g m m t chu i kích thích ư ế ọ ồ ộ ỗ
và ph n ng: S--> R, trong đó S là tác nhân, R là ph n ng. Theo đó hành vi ả ứ ả ứ
i hoàn toàn máy móc, c h c và không có s tham gia c a ý c a con ng ủ ườ ơ ọ ự ủ
th c hay m t y u t nào khác. ộ ế ố ứ
38
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
V i t i ph m ớ ộ ạ ở ứ ớ l a tu i VTN, do đ c đi m tâm sinh lý c a l a tu i m i ủ ứ ể ặ ổ ổ
l n – ch a đ n tu i tr ư ế ớ ổ ưở ậ ng thành, nh n th c pháp lu t còn h n ch . Do v y, ứ ế ạ ậ ậ
lý thuy t hành vi đ i thích nh ng tr ế ượ c v n d ng đ gi ụ ể ả ậ ữ ườ ng h p ng ợ ườ ở i
tu i VTN th c hi n hành vi ph m t ệ ự ạ ổ ộ i không nh n th c đ ậ ứ ượ ủ c hành vi c a
mình là nguy hi m cho xã h i (h vô tình ph m t ể ạ ọ ộ ộ ứ i hay không nh n th c ậ
đ c r ng hành vi đó b pháp lu t nghiêm c m). ượ ằ ậ ấ ị
1.3.1.2. Lý thuy t hành đ ng xã h i ộ ộ ế
V.Pareto, Các lý thuy t xã h i h c v hành đ ng có ngu n g c t ề ố ừ ế ộ ọ ồ ộ
ố M.Weber, F.Znaniecki, G.Mead, T.Parson,... đ u coi “hành đ ng xã h i là c t ề ộ ộ
lõi c a m i quan h gi a con ng ệ ữ ủ ố ườ ờ i và xã h i, đ ng th i là c s c a đ i ờ ơ ở ủ ồ ộ
i’’. [24,tr.129]. M.Weber cho r ng: “ Hành đ ng xã s ng xã h i c a con ng ộ ủ ố ườ ằ ộ
h i là m t hành vi mà ch th g n cho ý nghĩa ch quan nh t đ nh’’ [24, ủ ể ắ ấ ị ủ ộ ộ
tr.130]. Ông nh n m nh đ n “đ ng c ’’ bên trong ch th nh là nguyên ơ ủ ể ư ế ấ ạ ộ
nhân c a hành đ ng. Ông cho r ng, chúng ta có th nghiên c u đ ằ ứ ượ ủ ể ộ ế c các y u
t ch quan thúc đ y hành đ ng, r ng n u m t thuy t t p trung vào cá nhân ố ủ ế ậ ế ẩ ằ ộ ộ
thì cũng ph i quan tâm đ n tình c m, suy nghĩ, t ng c a cá nhân.Theo ế ả ả t ư ưở ủ
đó, trong xã h i bao gi cũng ph i có s tham gia c a y u t ý th c (ý nghĩa ộ ờ ủ ế ố ự ả ứ
ch quan và s đ nh h ự ị ủ ướ ng m c đích) dù v i m c đ khác nhau (là hành ứ ụ ớ ộ
i khác). đ ng có tính đ n hành vi c a ng ế ộ ủ ườ
Trong nghiên c u t i ph m ứ ộ ạ ở ổ ộ ủ tu i VTN, lý thuy t hành đ ng xã h i c a ế ộ
M.Weber đ ượ ụ c v n d ng làm rõ nh ng nh n th c, nhu c u, đ ng c , m c ữ ứ ụ ậ ậ ầ ộ ơ
đích c a t i ph m tu i VTN. Vi c v n d ng lý thuy t này trong nghiên ủ ộ ạ ở ổ ụ ệ ế ậ
i ph m s giúp làm rõ nh ng nguyên nhân làm phát sinh t c u t ứ ộ ữ ẽ ạ ộ ư i ph m nh : ạ
H nh n th c nh th nào tr i ph m? Vì sao h có nhu ư ế ứ ậ ọ ướ c khi th c hi n t ự ệ ộ ạ ọ
i c a h là gì? c u ph m t ầ ạ ộ i? Đ ng c ph m t ơ ạ ộ ộ ủ ọ Nh m m c đích gì? ụ ằ
1.3.1.3. Lý thuy t ch c năng ứ ế
Trong tác ph m T t E.Durkheim, “T i ph m là m t hi n t ự ử ẩ ệ ạ ộ ộ ượ ng
th ườ ng x y ra trong xã h i. Chính tình tr ng vô quy t c th hi n s suy thoái ạ ể ệ ự ả ắ ộ
39
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng t i ph m... Khi c a đ o đ c xã h i là nguyên nhân c a các hi n t ủ ệ ượ ủ ứ ạ ộ ộ ạ ở
m t tr ng thái r i ren. Ng i ta không h i nh p đ ộ ạ ố ườ ậ ượ ộ ầ c vào xã h i do nhu c u ộ
ầ không kh p v i các kh năng mà xã h i cung c p đ th a mãn các nhu c u ộ ể ỏ ả ấ ớ ớ
đó thì khi đó xu t hi n nh ng hành vi sai l ch (t , t t [25,tr.11]. ữ ệ ệ ấ ự ử ộ i ph m...)’’ ạ
E.Durkheim còn ch ng minh r ng, khi n n kinh t ứ ề ằ ế ả có s tăng lên ho c gi m ự ặ
xu ng đ t ng t thì nh ng hành vi l ch l c s tăng cao h n nh ng lúc bình ạ ẽ ữ ữ ệ ố ộ ộ ơ
th ng h ng. ườ ng vì lúc đó chu n xã h i b v , ng ẩ ộ ị ỡ ườ i ta m t ph ấ ươ ướ
ộ ọ K th a và phát tri n lý thuy t trên c a E.Durkheim, nhà xã h i h c ế ừ ủ ế ể
ng i M R.K.Merton cho r ng: S l ch chu n là s không phù h p, s ườ ự ệ ự ằ ẩ ợ ỹ ự
c thi t ch hóa. Do “l ch pha’’ gi a m c tiêu văn hóa và ph ụ ữ ệ ươ ng ti n đ ệ ượ ế ế
xác đ nh sai m c tiêu văn hóa ho c ch n sai ph ng ti n mà hành đ ng b coi ụ ặ ọ ị ươ ệ ộ ị
là l ch chu n, là sai l ch, th m chí là t i ph m. Theo Merton, “khi ng i ta ệ ệ ẩ ậ ộ ạ ườ
ch p nh n m c tiêu là thành công v m t tài chính, song l i th y là không ề ặ ụ ậ ấ ạ ấ
th dùng các ph c m c tiêu đó, thì ể ươ ng ti n đ ệ ượ c ch p nh n đ đ t đ ậ ể ạ ượ ấ ụ
ng i ta có th quay sang nh ng cách ti p c n b t h p pháp khác đ đ t cho ườ ế ậ ấ ợ ể ạ ữ ể
đ c m c tiêu đó, nh : l a đ o, buôn l u... [10,tr.97]. ượ ư ừ ả ụ ậ
Merton cũng d a trên khái ni m phi chu n m c c a Durkheim đ gi ự ủ ể ả i ự ệ ẩ
thích t i d có nh ng hành vi l ch l c và lý gi i sao ạ i sao m t vài ng ộ ườ ễ ữ ệ ạ i t ả ạ
i nghèo có xu h i (l ch l c) trong khi nh ng ng m t s ng ộ ố ườ ướ ng ph m t ạ ộ ệ ữ ạ ườ i
khác l i không. Theo ông, do h g n gũi nh ng phân l p văn hóa có xu ạ ọ ầ ữ ớ
h ng l ch l c, các phân l p văn hóa này h p th c hóa các hành vi l ch l c. ướ ứ ệ ệ ạ ạ ớ ợ
Theo lý thuy t này, “nh ng hành vi sai l ch, t ế ữ ệ ộ i ph m c a con ng ủ ạ ườ i
xu t hi n là do tr ng thái thi u chu n m c và khi có s không kh p nhau ẩ ự ự ệ ế ạ ấ ớ
gi a các m c tiêu văn hóa v i các bi n pháp đ ữ ụ ệ ớ ượ c ch p nh n đ đ t đ ậ ể ạ ượ c ấ
các m c tiêu đó’’ [25,tr.11]. ụ
V n d ng lý thuy t này trong nghiên c u t i ph m tu i VTN, có th ứ ộ ụ ế ậ ạ ở ổ ể
gi i thích nguyên nhân c a t i ph m l a tu i này là do nh ng tr ng thái ả ủ ộ ạ ở ứ ữ ạ ổ
40
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
thi u chu n m c, do s r i lo n c a các ch c năng c a h th ng và ti u h ủ ệ ố ạ ủ ự ố ứ ự ể ế ẩ ệ
th ng trong c c u xã h i. ơ ấ ố ộ
41
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1.2.1.4. Lý thuy t r i lo n xã h i ế ố ạ ộ
ộ Trên c s nh ng nghiên c u c a E.Durkheim và Merton, hai nhà xã h i ứ ủ ơ ở ữ
h c C.Shaw và H.D.Mc.Kay đã xây d ng lý thuy t “r i lo n xã h i’’ đ gi ự ể ả i ế ạ ọ ộ ố
thích v các hành vi sai l ch và t i ph m. Theo đó, “các hành vi sai l ch là do ệ ề ộ ệ ạ
giá tr văn hóa, chu n và quan h xã h i thi u v ng ho c xung đ t nhau’’ ệ ế ẩ ặ ắ ộ ộ ị
[25,tr.13]. T nh ng k t qu nghiên c u c a mình, C.Shaw và H.D.Mc.Kay ứ ủ ừ ữ ế ả
cho r ng: ằ
“T l t i ph m VTN khá cao ỷ ệ ộ ạ ở ữ nh ng vùng đô th , n i sinh s ng nh ng ị ơ ữ ố
i khác nhau v thân ph n và có s thay đ i v dân s r t l n. lo i ng ạ ườ ố ấ ớ Ở ổ ề ự ề ậ
i không có s trông ch nh ng n i này các giá tr văn hóa b đ v , m i ng ị ị ỗ ỡ ữ ơ ọ ườ ự ờ
nh nhau v m i ng x , cho nên khó có đ c cái g i là chu n m c, mà ề ọ ứ ư ử ượ ự ẩ ọ
chính quy n n i đó cũng không xây d ng chu n m c trên tình tr ng nh ự ự ề ạ ẩ ơ ư
ệ v y. Và khi có s xung đ t trong các chu n đ phán xét các ng x mà vi c ậ ử ứ ự ể ẩ ộ
thi hành lu t l i y u kém, thì càng có nhi u kh năng xu t hi n t i ph m ậ ạ ế ệ ộ ề ả ấ ạ ở
tu i VTN’’[10,tr.97-98] ổ
i ph m Trong tác ph m ẩ Các nguyên nhân c a t ủ ộ ạ , nhà xã hôi h c Travis ọ
Hirschi đã gi i thích r ng, s dĩ ng i ta ít có hành vi sai l ch là do ng i ta ả ằ ở ườ ệ ườ
tin vào các giá tr c a xã h i hi n hành và ch u s “ràng bu c xã h i’’. Chính ị ự ị ủ ệ ộ ộ ộ
vì quá tin vào các giá tr c a xã h i hi n hành là đúng đ n, là t t đ p, nên con ị ủ ệ ắ ộ ố ẹ
ng i c g ng bám theo các m c tiêu và lao vào các ho t đ ng đ ườ ố ắ ạ ộ ụ ượ ấ c ch p
nh n cho nên càng làm cho h ph i g n bó v i môi tr ả ắ ậ ọ ớ ườ ư ng xung quanh (nh :
cha m , b n bè, nhà tr ng...) và chính môi tr ng xung quanh đó đã “ràng ẹ ạ ườ ườ
c nh ng hành vi sai l ch. bu c’’ h tránh đ ọ ộ ượ ữ ệ
V i lý thuy t này, có th v n d ng đ gi ể ậ ể ả ụ ế ớ ộ i thích v tính g n k t xã h i, ề ế ắ
liên k t xã h i và ki m soát xã h i có liên quan đ n hành vi ph m t ộ ế ế ể ạ ộ ộ ủ ộ i c a t i
ph m tu i VTN t i th xã H ng Lĩnh. N u tính c ng đ ng càng cao thì liên ạ ở ổ ạ ế ồ ộ ồ ị
h gi a các ch th trong c ng đ ng càng ch t ch . S c ép c a d lu n xã ủ ư ậ ẽ ứ ủ ể ệ ữ ặ ộ ồ
ẽ ơ h i càng l n, và do v y hành vi c a cá nhân càng b ki m soát ch t ch h n ị ể ủ ậ ặ ớ ộ
42
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
b i c ng đ ng. Khi đó hành vi l ch chu n và t ở ộ ệ ẩ ồ ộ ệ i ph m càng ít có đi u ki n ề ạ
n y sinh, phát tri n. Ng ả ể c l ượ ạ i, khi tính g n k t c a c ng đ ng càng lõng ế ủ ộ ắ ồ
i d bi n thành l o, s ki m soát c a c ng đ ng thi u ch t ch , con ng ẽ ủ ộ ự ể ế ẽ ặ ồ ườ ễ ế
ng ườ ợ ị ứ i khác, thành viên c a c ng đ ng không s m t uy tín, không s b s c ủ ộ ợ ấ ồ
ép c a d lu n xã h i. ủ ư ậ ộ
1.3.1.6. Lý thuy t g n nhãn ế ắ
M t s nhà xã h i h c cho r ng, trong xã h i xu t hi n các hành vi sai ộ ọ ộ ố ệ ằ ấ ộ
i ph m là do s “g n nhãn’’ c a xã h i, nghĩa là hành vi l ch chu n và t ệ ẩ ộ ự ủ ạ ắ ộ
i ph m không ch ph thu c vào b n thân hành vi c a cá l ch chu n và t ệ ẩ ộ ụ ủ ạ ả ộ ỉ
nhân mà còn ph thu c vào c ý mu n ch quan c a ng i khác. ủ ủ ụ ả ộ ố ườ
Lý thuy t “g n nhãn’’ không gi i thích đ c nguyên nhân làm phát sinh ế ắ ả ượ
t i ph m nh ng cũng lý gi i m t ph n v s “tái ph m’’ do b g n nhãn t ộ ư ạ ả ề ự ị ắ ầ ạ ộ ừ
nh ng hành vi l ch chu n tr c đó. Do v y, lý thuy t này cũng đ c xem ữ ệ ẩ ướ ế ậ ượ
ng h p t i ph m tu i VTN do b xét v n d ng đ gi ụ ể ả ậ i thích v nh ng tr ề ữ ườ ợ ộ ạ ở ổ ị
c sau khi th c hi n hành vi t g n nhãn, không tái h i nh p v i xã h i đ ộ ắ ộ ượ ậ ớ ự ệ ộ i
ph m.ạ
ộ ọ 1.3.2. Nhóm lý thuy t xung đ t và quan ni m c a các nhà xã h i h c ủ ộ ệ ế
Mác-xít v ngu n g c c a sai l ch ồ ố ủ ệ ề
1.3.2.1. Lý thuy t mác-xít ế
Theo các nhà xã h i h c Mác-xít thì t ộ ọ ộ i ph m là m t ph m trù l ch s , có ạ ử ạ ộ ị
quá trình phát sinh, phát tri n và gi ể ệ t vong. T i ph m ch xu t hi n trong các ỉ ệ ạ ấ ộ
li u s n xu t. ch đ chi m h u v t ế ữ ề ư ệ ả ế ộ ấ
Nh v y các nhà xã h i h c theo lý thuy t Mác-xít, khi nghiên c u v t ứ ề ộ i ộ ọ ư ậ ế
ph m và l ch l c, đi u t c và h ề ấ ế t y u là d a trên m t lý thuy t v nhà n ộ ế ề ự ệ ạ ạ ướ ệ
th ng lu t pháp, ch đ s h u v t ế ộ ở ữ ề ư ệ li u s n xu t, v giai c p,... trong ề ậ ả ấ ấ ố
t khi lý gi i v nguyên t ng th các m i quan h xã h i hi n hành. Đ c bi ệ ổ ể ệ ặ ố ộ ệ ả ề
nhân c a hành vi l ch chu n v t i ph m, các nhà xã h i Mác-xít đã chú ý ề ộ ủ ệ ẩ ạ ộ
, xã h i, pháp lu t,... có th th y, các nhà xã đ n hoàn c nh gia đình, kinh t ế ả ế ể ấ ậ ộ
43
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
h i h c Mác-xít đã có cái nhìn khách quan và toàn di n v nh ng nguyên ộ ọ ữ ệ ề
ng l ch chu n và t i ph m. Do v y, khóa lu n cũng s nhân c a hi n t ủ ệ ượ ệ ẩ ộ ậ ậ ạ ẽ
ữ v n d ng nh ng quan đi m này c a lý thuy t Mác-xít đ làm rõ nh ng ậ ủ ữ ụ ể ế ể
nguyên nhân phát sinh t i ph m tu i VTN t i đ a bàn th xã H ng Lĩnh- Hà ộ ạ ở ổ ạ ị ồ ị
Tĩnh.
1.3.2.2. Lý thuy t xung đ t ộ ế
Nh ng lu n đi m c b n c a lý thuy t xung đ t cho r ng “Do s khan ơ ả ự ủ ữ ể ế ậ ằ ộ
hi m c a các ngu n l c (Đ t đai, nguyên v t li u, ti n tài, đ a v ...) và do s ậ ệ ồ ự ủ ề ế ấ ị ị ự
ề ự phân công lao đ ng và s b t bình đ ng trong phân b ngu n l c, quy n l c ồ ự ự ấ ẳ ộ ổ
ạ nên quan h gi a các cá nhân, các nhóm xã h i luôn n m trong tình tr ng ệ ữ ằ ộ
mâu thu n, c nh tranh v i nhau v l i ích’’ [13,tr.23]. Nh v y các tác gi ề ợ ạ ẫ ớ ư ậ ả
Mác-xít nh n m nh h n nh ng xung đ t giai c p, gi i thích các lo i hình ữ ạ ấ ấ ơ ộ ả ạ
khác nhau v t ề ộ ủ i ph m, hành vi l ch l c b ng v trí xã h i, giai c p c a ằ ệ ạ ạ ấ ộ ị
chính nh ng ng i đó. ữ ườ
44
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
CH NG II ƯƠ
TÌNH HÌNH TỘI PH M V THÀNH NIÊN TRÊN Đ A BÀN Ạ Ị Ị
TH XÃ H NG LĨNH – HÀ TĨNH Ồ Ị
2.1 T ng quan v đ a bàn nghiên c u ề ị ứ ổ
2.1.1. T ng quan v đi u ki n t nhiên ề ề ệ ự ổ
V v trí đ a lí: Th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh n m to đ 105,45 kinh ề ị ị ằ ở ạ ộ ồ ị
ng: đ đông và 18,32 vĩ đ b c, có 06 đ n v hành chính bao g m, 05 Ph ộ ộ ắ ơ ồ ị ườ
Đ c Thu n, Đ u Liêu, Nam H ng, B c H ng, Trung L ứ ậ ậ ắ ồ ồ ươ ậ ng và 01 xã: Thu n
L c. V i t ng di n tích đ t t nhiên là 5844,64 ha, dân s là 36730 ng ớ ổ ấ ự ệ ộ ố ườ i.
c thành l p theo quy t đ nh s 67/HĐBT ngày Th xã H ng Lĩnh đ ồ ị ượ ế ậ ố ị
02/3/1992 c a H i đ ng b tr ộ ồ ộ ưở ủ ủ ng (nay là chính ph ) là n i giao nhau c a ủ ơ
qu c l 8A và qu c l 1A, cách thành ph Vinh 15km v phía B c và th xã ố ộ ố ộ ề ắ ố ị
Hà Tĩnh 30km v phía Nam, cách c a kh u qu c t C u Treo 92km v phía ố ế ầ ử ề ề ẩ
ệ Tây. Phía B c giáp huy n Nghi Xuân và t nh Ngh An, phía Nam giáp huy n ệ ệ ắ ỉ
ọ Can L c, phía Đông là dãy núi H ng Lĩnh, phía Tây giáp huy n Đ c Th . ứ ệ ộ ồ
ư Đây là chi c c u n i đ th xã H ng Lĩnh giao l u B c - Nam và giao l u ố ể ị ế ầ ư ắ ồ
Qu c t i cho vi c phát tri n kinh t - văn hoá ố ế , đó cũng là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ể ệ ế
- xã h i, đ c bi t là phát tri n công nghi p - ti u th công nghi p, th ặ ộ ệ ủ ể ệ ể ệ ươ ng
m i và d ch v ... Tuy nhiên đó cũng là đi u ki n đ nhi u lo i t ạ ộ ụ ề ể ề ệ ạ ị ạ i ph m
nguy hi m ho t đ ng nh : Buôn bán, v n chuy n và tàng tr các ch t ma ạ ộ ư ể ể ậ ữ ấ
túy; Gi t ng i, hi p dâm, c p c a... ế ườ ế ướ ủ
V đ c đi m đ a hình ể ề ặ ị ề : Th xã H ng Lĩnh - Hà Tĩnh là m t th xã mi n ồ ộ ị ị
núi, có đ d c t ộ ố ừ ị đông sang tây, bao g m 3 d ng chính: Đ a hình núi cao, đ a ạ ồ ị
hình thung lũng h p và m t ph n đ ng b ng. ẹ ầ ằ ộ ồ
V ề đi u ki n khí h u ậ : V i to đ 105,45 kinh đ Đông - 18,32 vĩ đ ạ ộ ệ ề ớ ộ ộ
B c th xã H ng Lĩnh thu c vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, th i ti t mùa ắ ậ ộ ồ ị ệ ớ ờ ế
45
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đông l nh do nh h ạ ả ưở ả ng c a gió mùa đông b c, mùa hè khô nóng do nh ủ ắ
h ng c a gió mùa tây nam. ưở ủ
V thu văn: Th xã H ng Lĩnh ch u nh h ề ỷ ị ả ồ ị ưở ng c a ch đ thu văn ế ộ ủ ỷ
sông La, sông Lam (thu c h th ng sông C ), ngoài ra còn có tuy n kinh nhà ộ ệ ố ế ả
L , nh p v i h th ng sông Minh ớ ệ ố ề ậ ở phía Tây - B c th xã, tuy n kinh này ị ế ắ
ch y u ph c v cho t i tiêu nông nghi p. ụ ụ ủ ế ướ ệ
V tài nguyên thiên nhiên : Tài nguyên thiên nhiên trên đ a bàn th xã ề ị ị
H ng Lĩnh khá đa d ng v i t ng di n tích đ t t nhiên là 5844,64 ha, trong ớ ổ ấ ự ệ ạ ồ
đó đ t nông nghi p là 2100 ha, đ t lâm nghi p là 2740 ha, còn l ệ ệ ấ ấ ạ i là đ t th ấ ổ
đây có th m nh phát tri n s n xu t v t li u xây c và đ t chuyên dùng. ư ấ Ở ấ ậ ệ ể ả ế ạ
d ng nh : G ch, đá, cát... Có ngu n n ự ư ạ ồ ướ ạ c s ch đ cung c p cho sinh ho t và ấ ủ ạ
t đây còn có di n tích ướ i tiêu nông nghi p toàn th xã và các vùng lân c n. ị ậ Ở ệ ệ
r ng phong phú đ c bi ừ ặ ệ ấ t là di n tích r ng thông chi m 50% di n tích đ t ừ ệ ệ ế
r ng.ừ
2.1.2. T ng quan v tình hình phát tri n kinh t ổ ể ề ế - văn hoá – xã h i ộ
2.1.2.1. V phát tri n kinh t ề ể ế
* S n xu t công nghi p và ti u th công nghi p ủ ệ ể ệ ấ ả
Công nghi p và ti u th công nghi p khá phát tri n ể đã hình thành đ ủ ệ ệ ể ượ c 3
c m công nghi p - ti u th công nghi p trên đ a bàn th xã là: ụ ủ ệ ệ ể ị ị
- C m s n x t công nghi p và ti u th công nghi p t p trung ph ệ ậ ủ ụ ể ệ ả ấ ở ườ ng
Nam H ng.ồ
i ph ng Trung - C m ti u th công nghi p làng ngh truy n th ng t ệ ủ ụ ề ề ể ố ạ ườ
L ng. ươ
- Khu công nghi p Nam H ng Lĩnh thu c ph ng Đ u Liêu và Ph ệ ộ ồ ườ ậ ườ ng
Nam H ng.ồ
Phát tri n công nghi p và ti u th công nghi p đã th ng xuyên gi ủ ể ệ ệ ể ườ ả i
quy t vi c làm cho 2981 lao đ ng thu nh p t ậ ừ ệ ế ộ ệ 1,4 tri u đ ng đ n 1,8 tri u ệ ế ồ
i/tháng. T ng giá tr s n l ng công nghi p và ti u th công đ ng/ng ồ ườ ị ả ượ ổ ủ ệ ể
46
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
nghi p năm 2008 c đ t 285,938 t đ ng, đ t 150,4 k ho ch và tăng ệ ướ ạ ỷ ồ ế ạ ạ
ạ 62,8% so v i năm 2007, trong đó giá tr s n xu t công nghi p qu c doanh đ t ị ả ệ ấ ớ ố
13,950 t ỷ ồ ệ đ ng, đ t 100,5% và tăng 13,6% so v i cùng kỳ, giá tr công nghi p ạ ớ ị
ngoài qu c doanh đ t 271,988 t ạ ố ỷ ồ đ ng, đ t 154,3% k ho ch và tăng 66,5% ế ạ ạ
so v i cùng kỳ. ớ
Công nghi p đi n đáp ng nhu c u s n xu t và sinh ho t, giá đi n theo ầ ả ứ ệ ệ ệ ạ ấ
đúng quy đ nh c a Chính Ph , tri n khai quy ho ch h th ng đi n cho 6/6 ệ ố ủ ủ ể ệ ạ ị
ph ng, xã ti n t i vi c bán đi n tr c ti p cho ng ườ ế ớ ự ế ệ ệ ườ ừ ế i t ng h gia đình, ti p ộ
t c tri n khai các k ho ch xây d ng thêm các máy bi n áp cho Ph ự ụ ế ế ể ạ ườ ậ ng Đ u
Liêu và Xã Thu n L c. Ngu n đi n có: 03 tr m 110/35KV - 25MVA, 01 ệ ậ ạ ộ ồ
tr m bi n áp 35/6KV; 40 tr m bi n áp 35/0,4KV v i t ng công su t 9.430 ớ ổ ế ế ạ ấ ạ
KVA; 08 tr m bi n áp 6/0,4KV v i t ng công su t 1.730 KVA. ớ ổ ế ạ ấ
* S n xu t nông nghi p và lâm nghi p ệ ệ ấ ả
ạ Nông nghi pệ : T ng di n tích gieo tr ng năm 2008 là 2925,7ha, đ t ệ ổ ồ
95,55% b ng 93,69% so v i cùng kỳ, trong đó di n tích gieo tr ng lúa là ệ ằ ồ ớ
2663ha, đ t 99,92%, năng su t đ t 53,36 t /ha, s n l ấ ạ ạ ạ ả ượ ấ ng lúa đ t 14,210t n. ạ
Di n tích tr ng l c là 49ha, năng su t đ t 22t /ha, s n l ấ ạ ệ ạ ồ ạ ả ượ ấ ng là 108 t n.
Di n tích rau các lo i là 119,7ha năng su t là 70t /ha, s n l ệ ạ ấ ạ ả ượ ấ ng là 8345t n.
Di n tích khoai lang là 86ha, năng su t 80t /ha, s n l ng là 688 t n. ệ ấ ạ ả ượ ấ
Chăn nuôi và nuôi tr ng thu h i s n: ả ỷ ả ả Hi n nay toàn th xã có kho ng ệ ồ ị
ổ 1637 con trâu, 1794 con bò, 10258 con l n, đàn gia c m là 90093 con, t ng ầ ợ
di n tích nuôi tr ng thu h i s n là 92,04ha. ỷ ả ả ệ ồ
V lâm nghi p ệ : Th c hi n t ự ệ ố ề t công tác phòng ch ng cháy r ng, b o v ố ừ ả ệ
và phát tri n r ng, quan tâm tu b đ ng băng c n l a, luôn th c hi n t ể ừ ổ ườ ả ử ệ ố t ự
công tác tuyên truy n th c hi n lu t b o v r ng, gi v ng thành tích 5 năm ậ ả ệ ừ ự ệ ề ữ ữ
li n (2003 – 2008) không có hi n t ệ ượ ề ị ng cháy, đ t, phá r ng x y ra trên đ a ừ ả ố
bàn.
* Th ng m i - d ch v ươ ạ ị ụ
47
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Các ho t ạ đ ng th ộ ươ ầ ủ ng m i - d ch v di n ra sâu r ng đáp ng nhu c u c a ụ ễ ứ ạ ộ ị
nhân dân, th c hi n t t công tác qu n lý giá c , ch t l ng hàng hoá và các ệ ố ự ấ ượ ả ả
thi t b đo l ế ị ườ ấ ng, nhìn chung các c s s n xu t và các h kinh doanh đ u ch p ấ ơ ở ả ề ộ
hành t hàng hoá ố t quy đ nh c a pháp lu t. C th năm 2008, t ng m c bán l ụ ể ứ ủ ậ ổ ị ẻ
c đ t 325 t d ch v trên đ a bàn ị ụ ị ướ ạ ỷ ồ đ ng đ t 111,3% k ho ch và b ng 108% ế ạ ằ ạ
so v i cùng kỳ. ớ
Nh v y v i nh ng th m nh trong vi c phát tri n kinh t đ c bi t là ế ạ ư ậ ữ ể ệ ớ ế ặ ệ
nông nghi p, công nghi p và th phát tri n kinh t ể ế ệ ệ ươ ng m i – d ch v thì th ị ụ ạ ị
xã H ng Lĩnh đã có nh ng đóng góp quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ữ ệ ể ồ ọ ế
c a qu c gia nói chung và kinh t ủ ố ế ủ ỉ ề c a t nh nhà nói riêng. M c dù còn nhi u ặ
c nh ng th m nh và khó khăn song th xã H ng Lĩnh đã ch ng minh đ ồ ứ ị ượ ế ạ ữ
ti m năng phát tri n trong t ể ề ươ ng lai c a mình.Vi c phát tri n kinh t ệ ủ ể ế ộ - xã h i
i quy t vi c làm cho lao đ ng trên đ a bàn đ ng th i thu hút s góp ph n gi ẽ ầ ả ệ ế ộ ờ ồ ị
các t nh khác, tuy nhiên nó cũng s có nh ng nh h ng t i tình lao đ ng ộ ở ữ ẽ ả ỉ ưở ớ
hình phát tri n kinh t trên đ a bàn th xã. Đây ể ế xã h i cũng nh an ninh tr t t ư ậ ự ộ ị ị
cũng là đi u ki n đ các lo i hình d ch v ra đ i và phát tri n và vì v y mà ụ ể ể ề ệ ạ ậ ờ ị
n n và t i ph m là không th s hình thành và xu t hi n c a các lo i t ấ ự ạ ệ ạ ủ ệ ộ ạ ể
tránh kh i n u nh th xã H ng Lĩnh không có nh ng bi n pháp đ ng b ỏ ế ư ị ữ ệ ồ ồ ộ
trong vi c phát tri n kinh t - xã h i. ệ ể ế ộ
2.1.2.2. V phát tri n v ể ăn hoá - xã h i ộ ề
* Dân s và lao đ ng ố ộ
- Hi n nay toàn th xã có 36730 nhân kh u t ẩ ăng 17,4% so v i năm 1992 trong ớ ệ ị
đó dân s ố ở khu v c n i th là 15101 nhân kh u, chi m 41,11% tăng 25,84% so ẩ ự ộ ế ị
khu v c nông thôn là 21692 nhân kh u chi m 58,89%. v i năm 1992. Dân s ớ ố ở ự ế ẩ
- Ngu n nhân l c: Th xã H ng Lĩnh hi n nay có 17505 lao ự ệ ồ ồ ị đ ng, trong đó ộ
lao đ ng nông lâm nghi p là 9517 ng i, công nghi p ch bi n là 2126 ệ ộ ườ ế ế ệ
ng i, thu s n là 436 ng i, công nghi p khai thác m 452 ng ườ ỷ ả ườ ệ ỏ ườ ả ấ i, s n xu t
xe có đ ng c , môtô, xe máy và đ dùng cá nhân có 1732 ng i còn l i là ộ ơ ồ ườ ạ
48
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
nh ng ngành ngh khác. Lao đ ng có trình đ t ộ ừ ữ ề ộ cao đ ng tr lên là 1100 ở ẳ
ng i chi m 6,2%. ườ ế
* Y t ế ụ và giáo d c
- V y t : ề ế Hi n nay trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh có 01 trung tâm y t ệ ồ ị ị ế
ng b nh và m i ph ng, xã đ u có 01 tr m y t v i quy mô 100 gi ớ ườ ệ ỗ ườ ề ạ ế ạ , đ t
tiêu chu n qu c gia v i 5 – 10 gi ẩ ớ ố ườ ẻ ủ ng b nh, công tác chăm sóc s c kho c a ứ ệ
ng i dân đã t ng b c c i thi n, Đ i ngũ nhân viên y t c đ có trình đ ườ ừ ướ ượ ả ệ ộ ế ộ
ngày càng nhi u đ m b o nhu c u khám ch a b nh c a ng i dân. ữ ệ ủ ề ả ả ầ ườ
- Giáo d c:ụ Trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh tính đ n th i đi m này có 07 ồ ế ể ờ ị ị
tr ng m m non m u giáo, 06 tr ườ ẫ ầ ườ ng ti u h c, 06 tr ọ ể ườ ọ ơ ơ ng trung h c c s ,
02 tr ng trung h c ph thông (tr ng PTTH ườ ổ ọ ườ ng THPT H ng Lĩnh và Tr ồ ườ
bán công H ng Lam); V đào t o ngh có m t trung tâm giáo d c th ụ ề ề ạ ồ ộ ườ ng
xuyên - h ng trung c p chuyên nghi p (tr ướ ng nghi p d y ngh , 02 tr ạ ề ệ ườ ệ ấ ườ ng
ng c đi n luy n kim). k ngh Hà Tĩnh; phân hi u tr ỹ ệ ệ ườ ơ ệ ệ
* Ti m nề ăng văn hoá – du l chị
Th xã H ng Lĩnh n m trong danh lam th ng c nh c a núi H ng sông La ủ ằ ả ắ ồ ồ ị
có h th ng chùa chi n n i ti ng nh : Chùa H ng Tích, chùa và h Thiên ư ổ ế ệ ố ươ ề ồ
T ng, chùa Long Đàm... Đ c bi t H ng Lĩnh là m nh đ t đ a linh nhân ượ ặ ệ ấ ị ả ồ
ki đ i x a đ n nay đã s n sinh ra nhi u danh nhân n i tiêng nh : Đô t, t ệ ừ ờ ư ư ế ề ả ổ
Đài Ng S Bùi C m H , tr ng nguyên S Đ c Huy và S Hy Nhan... ổ ạ ử ứ ự ử ử ẩ
Ngoài ra th xã còn có ch H ng Lĩnh n m giao nhau gi a qu c l 8A và ợ ồ ố ộ ữ ằ ị
1A, n i t p trung giao l u buôn bán, trao đ i hàng hóa và văn hóa c a các dân ơ ậ ủ ư ổ
ng cao: Thai hotel cao 9 t ng, t c anh em trong t nh; Có 03 khách s n ch t l ộ ấ ượ ạ ỉ ầ
ầ quy mô 52 phòng ngh đ t tiêu chu n 3 sao; Khách s n Huy Đ c cao 7 t ng ỉ ạ ứ ạ ẩ
v i quy mô 30 phòng và khách s n Asian v i 25 phòng. Ngoài ra còn có h ớ ạ ớ ệ
th ng nhà hàng, khách s n, nhà ngh ch t l ng khá t t. ỉ ấ ượ ạ ố ố
* Thông tin liên l cạ
49
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ậ M ng thông tin liên l c c đ nh cũng nh di đ ng đã ph kín đ a bàn, m t ạ ố ị ủ ư ạ ộ ị
t Nam đ đi n tho i c đ nh 27máy/100dân, các m ng đi n tho i l n c a Vi ộ ệ ạ ớ ủ ạ ố ị ệ ạ ệ
nh : M ng đi n tho i c đ nh VNPT, m ng đi n tho i di đ ng Vinaphone, ạ ố ị ư ệ ệ ạ ạ ạ ộ
Mobilfone, Viettel, S-Fone, EVN telecom đã đ ượ ệ c ph sóng t o đi u ki n ạ ủ ề
thu n l i cho vi c thông tin liên l c trên đ a bàn. ậ ợ ệ ạ ị
V i nh ng ti m năng v văn hóa – xã h i thì th xã H ng Lĩnh s có ữ ẽ ề ề ớ ộ ồ ị
nhi u c h i đ phát tri n h n n a trong t ơ ộ ể ữ ể ề ơ ươ ị ng lai, nh ng hi n nay trên đ a ệ ư
t là nh ng khu v c có nhi u ti m năng v du l ch nh : Su i Tiên, bàn đ c bi ặ ệ ư ữ ự ề ề ề ố ị
H Thiên t ng, các nhà ngh , khách s n các đi m d ch v , l i tr thành ồ ượ ụ ạ ể ạ ị ỉ ở
i ph m nói chung và t i ph m VTN nh ng đ a bàn ho t đ ng c a các lo i t ạ ộ ạ ộ ủ ữ ị ạ ộ ạ
nói riêng. Chính vì v y mà th xã H ng Lĩnh c n có nh ng chính sách phát ồ ữ ậ ầ ị
ơ tri n phù h p đ nh ng đi m văn hóa du l ch này tr thành nh ng sân ch i ữ ữ ể ể ể ợ ở ị
lành m nh c a m i cá nhân và toàn th nhân dân, đ ng th i có nh ng đóng ể ữ ủ ạ ỗ ồ ờ
góp quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ể ệ ọ . ế
Nhìn chung th xã H ng Lĩnh có nhi u ti m năng phát tri n kinh t - xã ể ề ề ồ ị ế
h i, song do đ c đi m t nhiên cũng nh kinh t - xã h i mà H ng Lĩnh đã ể ặ ộ ự ư ế ồ ộ
và đang là n i h i t i ph m khác nhau. Th xã H ng Lĩnh- ơ ộ ụ ủ c a nhi u lo i t ề ạ ộ ạ ồ ị
C u Treo không xa là n i ti p giáp v i trung Hà Tĩnh cách c a kh u qu c t ử ố ế ầ ơ ế ẩ ớ
tâm c a “tam giác vàng’’ (Thái Lan - Lào – Mianma), n i đ ơ ượ ủ ồ c xem là ngu n
và con đ ng chính đ a ma tuý vào Vi ườ ư ệ t Nam. Ngoài ra H ng Lĩnh còn là đô ồ
ứ th g n li n v i dãy núi H ng đây là đ a bàn khó ki m soát c a c quan ch c ị ủ ơ ị ắ ể ề ớ ồ
năng nh ng l i là n i h t s c thu n l i cho các lo i t i ph m ho t đ ng và ư ạ ơ ế ứ ậ ợ ạ ộ ạ ộ ạ
phát tri n nói chung và t i ph m VTN nói riêng. ể ộ ạ
M t khác trong xu th c a s phát tri n đ t n c tình hình kinh t ế ủ ự ấ ướ ể ặ ế -
chính tr - xã h i Vi ộ ị ệ ớ t Nam còn ch a đ ng nhi u ti m n và thách th c m i ứ ự ề ẩ ứ ề
do s ch ng phá c a các th l c thù đ ch, s tác đ ng tiêu c c c a c ch th ị ự ủ ơ ế ị ự ố ế ự ự ủ ộ
tr ng, c a h i nh p m c a, c a đa d ng hoá, đa ph ng hoá các m i quan ườ ủ ộ ở ử ủ ậ ạ ươ ố
h qu c t ố ế ệ , cũng nh s suy thoái c a m t b ph n cán b , đ ng viên trong ộ ộ ộ ả ư ự ủ ậ
50
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đó có th h tr làm bi n ch t m t s đoàn viên thanh niên d n t ế ệ ẻ ộ ố ẫ ớ ế ấ ữ i nh ng
hành vi sai l ch trong cu c s ng. ộ ố ệ
Trên đây là tình hình t nhiên, kinh t ự ế ồ , văn hoá, xã h i c a th xã H ng ộ ủ ị
Lĩnh, là m t th xã năng đ ng đang trong giai đo n phát tri n nhanh chóng ể ạ ộ ộ ị
cùng v i nh ng đi u ki n thu n l i bên ngoài đã t o đà cho th xã H ng Lĩnh ậ ợ ữ ề ệ ớ ạ ồ ị
ề phát tri n đi lên, cũng vì v y mà th xã H ng Lĩnh cũng là “ đi m’’ có nhi u ể ể ậ ồ ị
thu n l i cho s xu t hi n các hành vi ph m t i đ c bi ậ ợ ự ệ ấ ạ ộ ặ ệ ữ t là đ i v i nh ng ố ớ
thanh niên m i l n (VTN). ớ ớ
2.2. Tình hình t i ph m l a tu i v thành niên trên đ a bàn th xã ộ ạ ở ứ ổ ị ị ị
H ng Lĩnh - Hà Tĩnh ồ
2.2.1. T ng quan v t i ph m v thành niên ề ộ ổ ạ ị
Hi n nay trên toàn th gi dân trong đó có h n 1 t ng ế ớ ệ i có g n 6,3 t ầ ỷ ơ ỷ ườ i
đang ở ổ ị ổ tu i v thành niên, 10% trong s này đang s ng trong c nh nghèo kh , ả ố ố
vào đ i s m và ph m pháp. Riêng t i Vi ờ ớ ạ ạ ệ ề t Nam theo s li u c a t ng đi u ố ệ ủ ổ
tra dân s năm 1999 cho th y: 22,7% dân s n c ta đang tu i v thành ố ướ ấ ố ở ổ ị
niên, so v i th i đi m 10 năm tr ể ờ ớ ướ ữ c đó, dân s v thành niên đã có nh ng ố ị
bi n đ i v quy mô t 14,3 tri u năm 1989 đ n 17,3 tri u vào năm 1999, con ổ ề ế ừ ệ ệ ế
ng đ s này t ố ươ ươ ng v i dân s Australia và l n g p 5 l n dân s Singapo. ớ ấ ầ ớ ố ố
Và hi n nay, dân s n c ta lên t i trên 86 tri u ng i, h n 23 tri u trong s ố ướ ệ ớ ệ ườ ệ ơ ố
này đang tu i VTN. Nh v y, s ng tu i VTN chi m h n 26,7% dân i ở ổ ư ậ ố ườ ở ổ ế ơ
c ta. Ph i th a nh n r ng, s đóng góp c a nh ng ng tu i VTN i s n ố ướ ậ ằ ự ủ ữ ừ ả ườ ở ổ
trong các lĩnh v c kinh t - xã h i đ i v i đ t n c là không nh , song do ự ế ộ ố ớ ấ ướ ỏ
nhi u nguyên nhân khác nhau, tình hình t i ph m VTN trong nhi u năm qua ề ộ ề ạ
đang có nh ng bi u hi n c a s gia tăng. Theo báo cáo công tác gi ệ ủ ự ữ ể ữ ậ gìn tr t
t an toàn xã h i năm 2005 c a l c l ự ủ ự ượ ộ ộ ng c nh sát nhân dân nêu rõ “ T i ả
ph m trong l a tu i thanh thi u niên (l a tu i t ổ ừ ứ ứ ế ạ ổ ế 14 đ n 30 tu i) chi m ế ổ
kho ng 70% trong t ng s đ i t ố ố ượ ả ổ ng ph m t ạ ộ i, trong đó do v thành niên gây ị
ra (l a tu i t 14 đ n 18 tu i) gây ra trong nh ng năm g n đây có xu h ổ ừ ứ ữ ế ầ ổ ướ ng
51
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
gia tăng và t p trung ch y u ủ ế ở ậ các đ a bàn thành ph , th xã, th tr n t l ố ị ấ ỉ ệ ị ị
trung bình t i x y ra. Theo s ừ 8% đ n 9,2% trong t ng s các v ph m t ổ ụ ế ạ ố ộ ả ố
li u c a b công an, hi n nay có kho ng 20.000 tr em đ n tu i đ n tr ệ ủ ộ ổ ế ẻ ệ ế ả ườ ng
lang thang c nh , b i đ i. Ch riêng năm 2007 và 3 tháng đ u năm 2008 tr ỡ ụ ờ ầ ơ ỉ ẻ
em d i 16 tu i có 7000 v vi ph m, công an các đ a ph ướ ụ ạ ổ ị ươ ng đã ti n hành ế
kh i t đi u tra 8531 v v i 11732 đ i t ng, x lý hành chính lên t i 35463 ở ố ề ụ ớ ố ượ ư ớ
v v i 48187 đ i t ụ ớ ố ượ ố ng, trong đó giao cho gia đình giáo d c 21481 đ i ụ
t ng, xã ph ng qu n lý giáo d c 8842 đ i t ng, l p h s đi tr ng giáo ượ ườ ố ượ ụ ả ồ ơ ậ ườ
d ng 5616 đ i t ng, áp d ng các bi n pháp khác 11766 đ i t ng. ưỡ ố ượ ố ượ ụ ệ
Nh v y đ chúng ta th y r ng hi n nay tình hình t i ph m ấ ằ ư ậ ệ ể ộ ạ ở ứ ổ l a tu i
v thành niên đang ngày càng gia tăng v i m c đ , tính ch t và quy mô ngày ị ứ ộ ấ ớ
càng nghiêm tr ng, nó x y ra kh p thành th nông thôn, vùng núi vùng sâu, ả ắ ọ ị
vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t là các thành ph , th xã, ể ố ặ ồ ộ ệ ở ồ ị
th tr n trong đó có th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh. ị ấ ồ ị
2.2.2. Tình hình t i ph m l a tu i v thành niên trên đ a bàn th xã ộ ạ ở ứ ổ ị ị ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh. ồ
i ph m l a tu i v thành niên trên đ a bàn th xã 2.2.2.1. Th c tr ng t ự ạ ộ ạ ở ứ ổ ị ị ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh. ồ
Là m t đ n v v i đ u m i hành chính không nhi u, di n tích không ị ớ ầ ộ ơ ệ ề ố
ph m pháp trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh r ng, dân s không đông, song t ộ ố l ỷ ệ ạ ồ ị ị
hàng năm di n bi n khá ph c t p. Theo báo cáo c a công an th xã và TAND ứ ạ ủ ế ễ ị
năm 2001 đ n năm 2008 trong t ng s v án th lý t th xã H ng Lĩnh t ồ ị ừ ố ụ ụ ế ổ ạ i
ạ th xã H ng Lĩnh có: 343 v v i 648 b can, trên đ a bàn xu t hi n nhi u lo i ị ụ ớ ệ ề ấ ồ ị ị
t p gi t, gi t ng p c a, gây r i tr t t i c , trong ộ i ph m nh : Ma túy, c ư ạ ướ ậ ế ườ ướ ủ ố ậ ự
đó t thanh thi u niên ph m t l ỷ ệ ế ạ ộ ụ i chi m 9,9% trong t ng s các v vi ế ố ổ
ph m.ạ
Theo th ng kê t i th xã H ng Lĩnh có 659 ố ừ năm 2001 đ n năm 2008 t ế ạ ồ ị
ng ườ i ch a thành niên vi ph m pháp lu t, trong đó s v do v thành niên ậ ố ụ ư ạ ị
52
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ph m t ạ ộ ộ i là 55 v v i 64 b can. C th : C p tài s n 6 v - 8 b can, tr m ụ ể ướ ụ ớ ụ ả ị ị
ng tích 7 v - 10 b can, gi c p tài s n 39 v - 40 b can, c ý gây th ắ ụ ả ố ị ươ ụ ị ế t
ng p c a 1 v - 4 b can, gi i c t ng i 1 v - 1 b can, c ườ ướ ủ ụ ị ế ườ ụ ị ướ ả p đo t tài s n ạ
1v – 1 b can (B ng 1, ph l c) ụ ị ụ ụ . Tuy nhiên s v v thanh niên ph m t ố ụ ị ả ạ ộ i
phát hi n, x lý theo th ng kê trên ch là t ng đ i vì trên th c t còn có ử ệ ố ỉ ươ ự ế ố
i n. ph m t ạ ộ ẩ
S vố ụ B can
ị
14
14
13
12
11
10
10
10
9 9
8
8
8
7
S vố ụ
6
6
S b can
ố ị
5
4
3 3
2
2
1
0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Năm
Bi u đ 1: Tình hinh t i ph m VTN H ng Lĩnh t năm 2001 đ n 2008 ể ồ ộ ạ ở ồ ừ ế
Bi u đ cho th y tình hình t ể ấ ồ ộ i ph m VTN trên đ a bàn H ng Lĩnh ị ạ ồ từ
ộ 2001 đ n 2008 có s gia tăng v c s v l n s b can. Tuy nhiên có m t ề ả ố ụ ẫ ố ị ự ế
ng t s năm nh 2004 và 2007 có gi m nh ng không đáng k c n h ả ố ể ầ ướ ư ư ớ i
nh ng gi i pháp phòng ng a lo i t i ph m này. ữ ả ạ ộ ừ ạ
“Trong nh ng năm g n đây th xã H ng Lĩnh đ t đ ạ ượ ữ ầ ồ ị ự c nh ng thành t u ữ
- xã h i. Tuy nhiên có nhi u v n đ đáng m ng trong vi c phát tri n kinh t ệ ừ ể ế ề ấ ộ ề
b c xúc mà chúng ta c n ph i quan tâm gi ứ ầ ả ả ử i quy t, đó là: Tham nhũng, c a ế
n n xã h i v..v. Nh ng có l v n đ VTN ph m t c quan quy n, t ề ệ ạ ư ộ ẽ ấ ề ạ i c n đ ộ ầ ượ
53
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
tâm gi i quy t h n c ! S l ng ph m t i đã lên m c báo đ ng, m c đ ả ả ố ượ ế ơ ạ ộ ứ ứ ộ ộ
ngày càng nguy hi m, tinh vi và x o quy t’’. (PVS Ông L, Chánh văn phòng ể ệ ả
UBND th xã H ng Lĩnh). ồ ị
Nh v y có th th y đ c r ng hi n nay tôi ph m ể ấ ư ậ ượ ằ ạ ở ứ l a tu i v thành ổ ị ệ
niên trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh ngày càng gia tăng v i tính ch t, m c đ ứ ộ ấ ồ ớ ị ị
ngày càng nguy hi m.ể
Qua nghiên c u kh o sát các v án hình s do ng ự ụ ứ ả ườ ự i ch a thành niên th c ư
hi n cho th y vi c th c hi n t i ph m c a v thành niên cũng nh thành ệ ộ ự ệ ệ ấ ủ ư ạ ị
niên. Tuy nhiên do đ c đi m tâm sinh lý, trình đ nh n th c, kh năng t duy ứ ể ặ ả ậ ộ ư
ch a đ y đ cho nên quá trình ph m t ủ ư ầ ạ ộ ủ ế ấ i c a v thành niên còn h n ch r t ạ ị
nhi u. ề
2.2.2.2. Ph ng th c - th đo n ươ ủ ạ ứ
Qua s li u th ng kê c a c quan công an th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh v ủ ơ ố ệ ố ồ ị ề
tình hình t i ph m VTN có th th y r ng: Các v án x y ra ộ i ph m t ạ ộ ụ ể ả ấ ằ ạ
th ng c, th ng có ườ r t đ n gi n, ít tinh vi x o quy t, ít có s chu n b tr ấ ơ ị ướ ự ệ ả ẩ ả ườ
tính ch t c h i, nh t th i, b ng b t, thi u suy nghĩ, không sâu s c. Tr ộ ấ ơ ộ ế ấ ắ ờ ồ ướ c
khi gây án th ng ít có s tính toán, tìm hi u đ i t ng mà mình đ nh xâm ườ ố ượ ự ể ị
h i, trong quá trình gây án và sau khi gây án, ch a bi ư ạ ế ế ạ t cách xóa d u v t, t o ấ
ng gi đ đánh l c h ng gây khó khăn cho c quan đi u tra. hi n tr ệ ườ ả ể ạ ướ ề ơ
“S ph m t i c a các em là h u qu c a tâm lí b ng b t, nóng v i nên ự ạ ộ ủ ả ủ ậ ồ ộ ộ
ph ng th c phát, v ng v ươ ứ , th đo n gây án c a các em còn mang tính t ủ ủ ạ ự ụ ề
i quy t các v án do các em gây ra không quá khó l m! Nên vi c đi u tra, gi ệ ắ ề ả ụ ế
khăn’’ (PVS ông T, Công an ph ườ ậ ng Đ c Thu n). ứ
ể Theo k t qu nghiên c u thì đây là đi m n i b t v phong cách đ c đi m ể ổ ậ ề ứ ế ả ặ
ạ và tr ng thái tâm lý c a v thành niên trong quá trình th c hi n hành vi ph m ủ ị ự ệ ạ
t ộ ả i (75%). Tuy nhiên hi n nay theo quy lu t phát tri n xã h i và do nh ể ệ ậ ộ
h ng c a n n kinh t ng, c a phim truy n, băng hình t c ngoài ưở ủ ề th tr ế ị ườ ủ ệ n ừ ướ
ẩ tràn vào, nh t là phim truy n trinh thám, kích đ ng b o l c, văn hóa ph m ạ ự ệ ấ ộ
54
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đ i tr y, s d ng đi n tho i, m ng internet...Thông qua đó m t s v án do ồ ụ ộ ố ụ ử ụ ệ ạ ạ
v thành niên th c hi n đã có hành vi che d u t ị ấ ộ ự ệ ạ i ph m v i nh ng th đo n, ữ ủ ạ ớ
ph ng th c r t tinh vi x o quy t (25%). ươ ứ ấ ệ ả
“Nhìn chung các v án do VTN gây ra v i ph ụ ớ ươ ơ ng th c, th đo n còn đ n ứ ủ ạ
gi n. Tuy nhiên do nh h ả ả ưở ng c a n n kinh t ề ủ th tr ế ị ườ ệ ng, phim truy n,
băng hình đ i tr y, truy n trinh thám, kích đ ng b o l c, Games b o l c... ạ ự ạ ự ụ ệ ồ ộ
D n đ n m t s đ i t ộ ố ố ượ ế ẫ ng VTN th c hi n hành vi ph m t ệ ự ạ ộ ơ i có tính toán h n
và t ch c gây án r t tinh vi! Gây không ít khó khăn cho các c quan đi u tra ổ ứ ề ấ ơ
trong vi c phá án. (PVS Ông A Tr ệ ưở ng công an th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh). ồ ị
i ph Đi n hình: V án do Nguy n Văn Đ c và đ ng b n trú t ễ ứ ụ ể ồ ọ ạ ườ ắ ng B c
ố H ng do ăn ch i lêu l ng, mu n ki m ti n tiêu xài, chúng đã r nhau xu ng ủ ế ề ồ ơ ổ ố
bãi t m Xuân Thành – Nghi Xuân u ng r u, sau đó thuê xe ôm ch v ắ ố ượ ở ề
H ng Lĩnh trên đ p xe và tài s n c a ng ồ ườ ng đi chúng n y ra ý đ nh c ả ị ướ ả ủ ườ i
lái xe ôm. Sau khi xe ch y đ i d ng tr i t i, đ ng v ng chúng ạ ượ c m t lúc l ộ ợ ụ ờ ố ườ ắ
i lái xe ôm yêu c u n p ti n, ng i lái xe ôm s d ng dao kh ng ch ng ử ụ ế ố ườ ề ầ ộ ườ
không có ti n và có thái đ ch ng đ i, l p t c chúng dùng dao đâm ng i lái ố ậ ứ ộ ố ề ườ
xe ôm 17 nhát và kéo xu ng dìm d i ru ng bùn. Sau khi gi t ng i xong, ố ướ ộ ế ườ
chúng đ a xe đ n huy n Kỳ Anh cách đó kho ng 70km c m xe l y ti n tiêu ư ề ế ệ ả ầ ấ
xài nh ng b ch ti m c m đ phát hi n và báo cho công an k p th i x lý. ị ủ ệ ờ ử ư ệ ầ ồ ị
Hi n nay VTN ph m t nh ng ý mu n c a b n thân, ệ ạ ộ ề i đ u xu t phát t ấ ừ ố ủ ả ữ
nh m th a mãn nhu c u và m c đích tr ụ ầ ằ ỏ ướ ộ c m t c a mình, nh ng hành đ ng ắ ủ ữ
ớ ớ c a các em còn mang tính b t phát, b ng b t c a tâm lý l a tu i m i l n. ồ ủ ộ ủ ứ ộ ổ
Chính vì v y mà chúng ta c n ph i có nh ng bi n pháp giáo d c k p th i và ụ ị ữ ệ ậ ầ ả ờ
tri t đ , giúp các em nhìn nh n v sai l m c a mình đ ng th i th y đ c vai ệ ể ấ ượ ủ ề ậ ầ ồ ờ
ấ trò, trách nhi m c a mình đ i v i gia đình, xã h i mà có nh ng ph n đ u ố ớ ữ ủ ệ ấ ộ
v n lên trong cu c s ng tr thành nh ng công dân có ích cho gia đình và xã ươ ộ ố ữ ở
h i.ộ
2.2.2.3. Chân dung t ộ i ph m ạ
55
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
* V trình đ văn hóa : M y năm tr l ộ ề ở ạ ấ ồ i đây, trên đ a bàn th xã H ng ị ị
ư Lĩnh các gia đình cũng r t chú ý đ n vi c giáo d c đ n con cái mình, nh ng ụ ế ế ệ ấ
, xã h i ch a phát tri n, lao đ ng làm ăn xa, lao do đ c thù c a th xã kinh t ủ ặ ị ế ư ể ộ ộ
đ ng xu t kh u nên v n còn nhi u gia đình sao nhãng vi c h c hành con cái. ộ ệ ọ ề ẩ ẫ ấ
Do v y mà trình đ văn hóa c a v thành ni n ph m t ủ ị ệ ậ ạ ộ ộ i trên đ a bàn th ị ườ ng
r t th p. ấ ấ
“Qua k t qu đi u tra cho th y đa s các em ph m t i ả ề ế ạ ấ ố ộ đ u có trình đ văn ề ộ
hóa th p, là nh ng em không có đi u ki n t i tr ng, hay gia đình khó khăn ệ ớ ườ ữ ề ấ
ph i ngh h c s m, cũng có nh ng em s ng trong gia đình giàu có nh ng đua ỉ ọ ớ ữ ư ả ố
đòi ăn ch i lêu l ng s m b h c tham gia vào các t n n xã h i’’ (PVS Bà N, ỏ ọ ơ ớ ổ ệ ạ ộ
Giám th tr i giam C u Đông) ị ạ ầ
Qua th ng kê và kh o sát cho th y, s v thành niên ph m t ố ị ả ạ ấ ố ộ ữ i mù ch là
4,7%, có trình đ ti u h c là 11%, trung h c c s 29,6%, trung h c ph ộ ể ơ ở ọ ọ ọ ổ
thông là 54,7%, m c dù s đ i t ng VTN ph m t i có trình đ THPT ố ố ượ ặ ạ ộ ộ
chi m m t t t i không l ộ ỷ ệ ươ ế ng đ i l n, Nh ng hi n s đ i t ư ệ ố ố ượ ố ớ ng ph m t ạ ộ
qua b c h c nào, ho c ch m i d ng l trình đ ti u h c, THCS là t ỉ ớ ừ ặ ậ ọ i ạ ở ộ ể ọ ươ ng
i nh ng hành vi sai l ch c a VTN và t đ i nhi u. Trình đ th p s d n t ố ộ ấ ẽ ẫ ớ ề ủ ữ ệ ộ i
ph m VTN xu t hi n là đi u khó tránh kh i. ề ệ ấ ạ ỏ
T l
%ỷ ệ
60.00%
54.70%
50.00%
40.00%
29.60%
30.00%
20.00%
11%
10.00%
4.70%
0.00%
Trình độ
THCS
THPT
Mù chữ
Ti u h c ọ
ể
trình đ h c v n c a t Bi u đ 2: T l ồ ỷ ệ ể ộ ọ ấ ủ ộ i ph m VTN trên đ a bàn H ng Lĩnh ị ạ ồ
56
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
* V gi i tính – đ tu i ề ớ ộ ổ : Nghiên c u các v ph m t ứ ụ ạ ộ ệ i do VTN th c hi n ự
trên đ a bàn th xã cho th y: ị ấ ị
V gi i (92%), N ch chi m t l r t nh ề ớ i tính: Ch y u là nam gi ủ ế ớ ỉ ệ ấ ữ ế ỉ ỏ
(8%).
8%
Nam
92%
Nữ
gi i tính c a t i ph m VTN. Bi u đ 3: T l ể ỷ ệ ớ ồ ủ ộ ạ
V đ tu i: Ch y u t 16 tu i đ n 18 tu i, chi m t đa s (87,5%). ề ộ ổ ủ ế ừ ổ ế ế ổ l ỷ ệ ố
D i 16 tu i chi m 12,5%. ướ ế ổ ụ ụ ) (Xem b ng s 2, ph l c ố ả
12.50%
87.50%
>16
16-18
i ph m VTN. Bi u đ 4: Đ tu i c a t ồ ộ ổ ủ ộ ể ạ
Theo s li u th ng kê c a VKSND H ng Lĩnh * V thành ph n xu t thân: ầ ề ấ ố ệ ủ ồ ố
thì con em nông dân v n chi m m t t l đông nh t v i 29 đ i t ộ ỷ ệ ế ẫ ố ượ ng ấ ớ
(45,3%), sau đó là con em c a các gia đình lao đ ng v i 15 đ i t ố ượ ng ủ ớ ộ
(23,4%), buôn bán t do v i 14 đ i t ng (21,8%), đ n con em cán b công ự ố ượ ớ ế ộ
nhân viên ch c (9,5%). ứ
57
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
9.50%
21.80%
45.30%
Nông dân
Lao Đ ngộ
Buôn bán
23.40%
Công ch cứ
Bi u đ 5: Thành ph n xu t thân c a t i ph m VTN. ủ ộ ể ầ ấ ồ ạ
Đáng chú ý là các đ i t ng v thành niên ph m t i th ng r i vào các ố ượ ạ ị ộ ườ ơ
gia đình có hoàn c nh khó khăn v kinh t ề ả ế ặ , cha m ly hôn ho c ly thân, ho c ẹ ặ
ặ không có cha. Có b ho c m , ho c c hai b m đ u đi làm ăn xa ho c ố ẹ ề ẹ ặ ặ ả ố
tham gia xu t kh u lao đ ng, các gia đình buôn bán th ấ ẩ ộ ườ ế ng ít quan tâm đ n
ặ vi c giáo d c và qu n lý con cái, qu n lý tài chính ch a ch t ch phó m c ả ư ụ ẽ ệ ả ặ
vi c d y d con cái cho nhà tr ng, đoàn th xã h i. ệ ạ ỗ ườ ể ộ
“Tr c đây đ i t ng ph m t ướ ố ượ ạ ộ ả i ch y u xu t thân trong nh ng hoàn c nh ủ ế ữ ấ
gia đình khó khăn v kinh t ho c s ng trong gia đình thi u s quan tâm giáo ề ế ế ự ặ ố
ấ ằ d c c a b ho c m . Nh ng năm g n đây qua đi u tra chúng tôi th y r ng ụ ủ ữ ề ẹ ặ ầ ố
hi n nay s đ i t ng VTN ph m t i có hoàn c nh gia đình khá gi ố ố ượ ệ ạ ộ ả ả ư , nh ng
vì ham ch i, thích đua đòi, l i lao đ ng đã s m tham gia vào các t n n xã ơ ườ ộ ớ ệ ạ
ng đ i nhi u’’ (PVS Ông B, VKSND H ng Lĩnh) . h i t ộ ươ ề ố ồ
Đi n hình: Lê Quang Th n trú t i ph ể ả ạ ườ ng Nam H ng th xã H ng Lĩnh ị ồ ồ
do vi ph m k lu t b đu i h c tháng 9 ỷ ậ ị ổ ọ , ch trong vòng ch a đ y 8 tháng t ư ầ ạ ỉ ừ
năm 2003 đ n tháng 3 năm 2004 Th n đã ti n hành 7 v c ụ ưỡ ế ế ả ả ng đo t tài s n ạ
ng trung h c ph thông H ng Lĩnh, bán công H ng Lam đ i v i h c sinh tr ố ớ ọ ườ ọ ổ ồ ồ
gây hoang mang trong d lu n. Tr c đây Th n đã có hành vi vi ph m pháp ư ậ ướ ả ạ
lu t, b l p h s đ a đi tr ng giáo d ng sau khi ti n b đ ồ ơ ư ị ậ ậ ườ ưỡ ộ ượ ế c cho v nhà. ề
Do ham ch i nh ng mu n có ti n tiêu xài Th n đã đ n các c ng tr ng “xin ư ề ế ả ơ ố ổ ườ
ộ đ u’’ h c sinh, ai không cho thì đánh. Th đo n c a Th n là yêu c u n p ể ủ ủ ạ ả ầ ọ
58
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ti n, không có ti n thì c m đ các lo i tài s n nh : Đ ng h , dây chuy n, xe ạ ư ồ ề ề ề ầ ả ồ ồ
đ p... Sau khi b truy t ạ ị ố Th n b TAND H ng x ph t 24 tháng tù giam. Ra ử ả ạ ồ ị
tr i v đ a ph ng, tháng 2 năm 2008 ti p t c ph m 2 t ạ ề ị ươ ế ụ ạ i c ộ ưỡ ả ng đo t tài s n ạ
và c p tài s n b TAND H ng Lĩnh 10 năm 6 tháng tù giam. ướ ả ồ ị
2.2.2.4. M c đ ph m t ứ ộ ạ i ộ
So v i t i ph m l a tu i tr ng thành thì m c đ ph m t v thành i ớ ộ ạ ở ứ ổ ưở ứ ộ ạ ộ ở ị
niên nh h n và h u qu tác h i so v i t i l n gây ra thì không ẹ ơ ớ ộ ậ ả ạ i ph m ng ạ ườ ớ
l n và ít nguy hi m cho xã h i h n. Đa ph n các em tham gia vào các lo i t ớ ộ ơ ạ ộ i ể ầ
ph m nh : C p tài s n, tr m c p... và th ng là bán ngay đ l y ti n r ư ướ ả ạ ắ ộ ườ ể ấ ề ượ u
chè, cafe, vào m ng, cùng các b n hút hít, tiêm chích... nói chung là tiêu xài ạ ạ
h t ít khi tích lũy ho c mua s m cho gia đình. Tuy nhiên trong nh ng năm ữ ế ặ ắ
ng c a s phát tri n kinh t g n đây do nh h ầ ả ưở ủ ự ể ế ạ và s xu t hi n đa d ng ự ệ ấ
phong phú c a các lo i hình d ch v đã làm cho m c đ ph m t i ụ ứ ủ ạ ạ ộ ị ộ ở ổ tu i
VTN ngày càng nghiêm tr ng có c gi t ng p c a ( ả ế ọ i c ườ ướ ố ủ Xem b ng s 2, ả
ph n ph l c). ụ ụ ầ
2.2.2.5. Đ ng c , m c đích ph m t ơ ụ ộ ạ i ộ
Vi c ph m t i c a v thành niên ệ ạ ộ ủ ị ở ị ơ th xã H ng Lĩnh nói chung là đ n ồ
gi n rõ ràng, hành vi ph m t i mang tính nh t th i, b t phát, xu t phát t ạ ả ộ ấ ấ ờ ộ ừ
ngh ch ng m, tò mò, b t ch i khác, ắ ợ ị ướ c, th hi n s c m nh, m u trí h n ng ạ ể ệ ứ ư ơ ườ
do thù t c, sĩ di n v i b n bè, nên d n đ n hành vi ph m t ớ ạ ứ ệ ế ẫ ạ ộ ơ i. Đ ng c , ộ
i c a v thành niên không sâu s c mà ch y u là do ngo i c nh mang ph m t ạ ộ ủ ị ạ ả ủ ế ắ
l i. Qua đi u tra xác minh cho th y, v thành niên ph m t i do đi u ki n kinh ạ ề ấ ạ ị ộ ề ệ
t ế ế khó khăn, không có ngh nghi p n đ nh, lêu l ng, ch i b i, đua đòi, thi u ị ơ ờ ệ ổ ề ỏ
s qu n lý ả ự c a gia đình mà trong đó nhu c u c n tiêu xài l ủ ầ ầ ạ ấ ẫ i r t cao nên d n
i, đ n đ ng c , m c đích ph m t ụ ế ạ ơ ộ ộ ở ị ề đ a bàn th xã cũng đã phát hi n nhi u ệ ị
tr ng h p v thành niên ph m t i là do b n t i ph m l n tu i r rê, lôi kéo, ườ ạ ợ ị ộ ọ ộ ổ ủ ạ ớ
i l n tu i. ch đ o nên đ ng c ph m t ộ ỉ ạ ạ ơ ộ i này là c a b n ph m t ủ ọ ạ ộ ớ ổ
59
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i c a mình là mong có ti n đ “Đa ph n các em th c hi n hành vi ph m t ự ệ ầ ạ ộ ủ ề ể
ơ tiêu xài cùng b n bè, không mu n mình thua các b n trong các v ăn ch i’’ ụ ạ ạ ố
(PVS ông D, công an ph ng Đ u Liêu). ườ ậ
ễ Đi n hình: Đinh Đ c H i, Võ Quang Tu n, Tr n Quang Đ c, Nguy n ứ ứ ể ả ấ ầ
Đ c Nam, Võ Thái Khoa đ u sinh năm 1989 (b m y tên ngoài tr n ị ấ ứ ề ườ g lôi
ng trung h c ph thông bán công H ng Lam – kéo) đ u là h c sinh c a tr ọ ủ ề ườ ổ ọ ồ
H ng Lĩnh trong kho ng th i gian t tháng 10/2006 đ n tháng 4/2007 chúng ả ờ ồ ừ ế
đã th c hi n 30 v tr m c p xe đ p trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh, t ng tài ụ ộ ự ệ ắ ạ ồ ổ ị ị
s n lên t ả ớ ạ i 55 tri u đ ng. Tháng 3 năm 2008 TAND th xã H ng Lĩnh ph t ệ ồ ồ ị
ng án treo. t ng c ng 46 tháng tù, cho h ổ ộ ưở
2.2.2.6. Các hình th c ph m t i c a v thành niên ứ ạ ộ ủ ị
Đa ph n các em ch th c hi n các hành vi ph m t ỉ ự ệ ầ ạ ộ ủ ộ i c a mình nh : Tr m ư
p, c ng đo t, c ý gây r i và m t s tr c p tài s n, c ắ ả ướ ưỡ ộ ố ườ ạ ố ố ng h p gi ợ ế t
ng i. Nhìn chung thì hình th c ph m t i còn đ n gi n. Th ng là cá nhân ườ ứ ạ ộ ả ơ ườ
i đ c l p, trong tr ph m t ạ ộ ộ ậ ườ ng h p có ợ ổ nhóm thì m c đ liên k t không ộ ứ ế
b n v ng, th i gian t n t ờ ề ồ ạ ữ ể ự i không lâu, ch y u là liên k t v i nhau đ th c ế ớ ủ ế
hi n m t s thích chung r i tan rã ( ộ ở ệ ồ Xem b ng s 3, ph l c). ố ụ ụ ả
2.2.2.7. Ph m vi ph m t ạ ạ i ộ
Không gian ph m t i (đ a bàn): ạ ộ ị Qua nghiên c u đi u tra làm rõ nh ng v ề ữ ứ ụ
ph m t ạ ộ ủ i c a v thành niên gây ra trên đ a bàn th xã cũng đã có nh ng v ị ữ ị ị ụ
xã này sang xã khác, t huy n này sang huy n khác vi c có s l u đ ng t ự ư ệ ộ ừ ừ ệ ệ
và ng i. Tuy nhiên các v án ch y u x y ra trên đ a bàn, do v y trong c l ượ ạ ủ ế ụ ả ậ ị
công tác đ u tranh, phòng ng a ngăn ch n v thành niên ph m t i c quan ừ ấ ạ ặ ị ộ ơ
CSĐT, công an t nh cùng v i các đ i đi u tra công an c p huy n c n gi ộ ề ệ ấ ầ ớ ỉ ả i
quy t các t đi m, làm t t công tác gi gìn tr t t an toàn xã h i, trong ế ụ ể ố ữ ậ ự ộ
ệ huy n và t ng huy n trong t nh. Có nh v y m i h n ch m t cách hi u ớ ạ ế ộ ư ậ ừ ệ ệ ỉ
qu nh t tình hình t i ph m v thành niên trên đ a bàn. ấ ả ộ ạ ị ị
60
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Th i gian gây án: Th i gian gây án c a v thành niên trên đ a bàn mang ờ ủ ờ ị ị
tính th t th ng ít có quy lu t c th vì khu v c nông thôn th i gian gây án ấ ườ ậ ụ ể ở ự ờ
lý t ng là khi ng ưở ườ i lao đ ng đi làm ru ng v ng nhà, còn ộ ắ ộ ở khu v c th xã, ự ị
ch cũng có th i gian gây án th t th ng, ch khi nào có s h là v thành ấ ợ ờ ườ ơ ở ị ỉ
niên ti n hành ngay và t u tán. Th ng thì có m t s t ế ẩ ườ ộ ố ộ i ph m ti n hành vào ế ạ
ng tích (chi m t 65-70%), ban đêm nh tr m c p tài s n, c ý gây th ắ ư ộ ả ố ươ ế l ỷ ệ
ban ngày (chi m t 30- 35%). M t s v n đ có tính quy lu t trên đ a bàn ế l ỷ ệ ộ ố ấ ề ậ ị
ng v thành niên ph m t th xã là nh ng ngày th ữ ị ườ ạ ị ộ ỉ i nhi u h n ngày ngh , ề ơ
và mùa hè th ng x y ra nhi u h n mùa đông ngày ch nh t, các ngày l ậ ủ ễ ườ ề ả ơ
nh v y đ th y r ng v thành niên th ng c m th y lúc nào mà đ i t ể ấ ằ ư ậ ị ườ ố ượ ng ả ấ
i c a mình ch ít khi có s tính toán s h thì ti n hành ngay hành vi ph m t ơ ở ế ạ ộ ủ ự ứ
và s p đ t tr c nh t i ph m i l n. ặ ướ ắ ư ộ ng ạ ở ườ ớ
2.2.2.8. Công tác x lý t ử ộ i ph m ạ
ố ợ Trong th i gian qua thì các c quan ch c năng cũng đã có s ph i h p ứ ự ờ ơ
ng đ nh m giáo d c qu n lý tr em có hành vi vi v i gia đình, nhà tr ớ ườ ụ ể ả ằ ẻ
ph m pháp lu t. Riêng đ i v i các em tu i v thành niên ph m t i cũng ố ớ ậ ạ ở ổ ị ạ ộ
đ ượ ử ả c x lý theo nh ng quy t đ nh c a b lu t hình s cũng nh các văn b n ủ ộ ậ ế ị ự ư ữ
c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ c quy đ nh các hình ph t c a v thành niên. Nói v công ạ ủ ị ề ị
i ph m v thành niên trên đ a bàn, Ông A Tr ng công an th xã tác x lý t ử ộ ạ ị ị ưở ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh cho bi t i ph m VTN ồ ế : “ Nhìn chung công tác x lý t ử ộ ạ
ậ trên đ a bàn đã và đang ch p hành nghiêm ch nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ấ ị ỉ ị
ng h p VTN ph m t i nh ng không b Tuy nhiên bên c nh đó có nhi u tr ạ ề ườ ạ ợ ộ ư ị
kh i t vì hai bên gia đình đã ti n hành th ng l ng v i nhau. Đây cũng là ở ố ế ươ ượ ớ
m t đi m h n ch trong công tác x lý t i ph m nói chung và t i ph m VTN ử ể ế ạ ộ ộ ạ ộ ạ
ẽ ấ nói riêng vì n u nh không b pháp lu t răn đe thì nguy c tái ph m s r t ậ ư ế ạ ơ ị
cao’’.
th xã H ng Lĩnh c quan công an đã ti n hành kh i t Ở ị ở ố ế ồ ơ , đi u tra, ề
chuy n vi n ki m sát đ ngh truy t 55 v v i 64 đ i t ng. Trong đó ể ề ể ệ ị ố ụ ớ ố ượ
61
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
TAND H ng Lĩnh xét x và tuyên án 38 đ i t ng cho h ố ượ ử ồ ưở ố ng án treo, 07 đ i
t ng x d i 3 năm tù, 14 đ i t ng tuyên án tù t 3 đ n 7 năm tù, TAND ượ ử ướ ố ượ ừ ế
ng b ph t tù t 15 năm đ n 45 t nh Hà Tĩnh đã tuyên án hình s 5 đ i t ỉ ố ượ ự ạ ị ừ ế
ồ năm tù. Qua đi u tra cho th y c quan đi u tra, vi n ki m sát, TAND H ng ề ệ ể ề ấ ơ
Lĩnh đã có nhi u c g ng trong vi c đi u tra truy t , xét x VTN trên đ a bàn ề ố ắ ề ệ ố ử ị
đi u đó th hi n rõ vi c áp d ng các bi n pháp ngăn ch n bao gi ể ệ ụ ệ ệ ề ặ ờ ấ cũng xu t
phát t tính ch t v án và nhân thân các đ i t ng. Quá trình đi u tra cũng ừ ấ ụ ố ượ ề
nh truy t , xét x c b n đ m b o quy n l i cho b can, b cáo là ng ư ố ử ơ ả ề ợ ả ả ị ị ườ i
ch a thành niên nh : M i ng i giám h , h u h t các b can tr c khi đ ư ư ờ ườ ộ ầ ế ị ướ ượ c
h i cung đ u có m t c a đ i di n gia đình ho c ng i giám h . M i lu t s ặ ủ ạ ệ ề ặ ỏ ườ ậ ư ộ ờ
bào ch a trong nh ng v án gia đình không có đi u ki n m i lu t s . Khi xét ậ ư ữ ụ ữ ệ ề ờ
i đ u đ m b o thành ph n c a h i đ ng xét x x v thành niên ph m t ử ị ạ ộ ề ộ ồ ủ ả ả ầ ử
đúng theo quy đ nh c a b lu t T t ng hình s (TTHS). Trong m y năm qua ủ ộ ậ ố ụ ự ấ ị
TAND đã ph i h p v i công an các ph ng xã, t ố ợ ớ ườ ch c đ ổ ứ ượ ư c 7 phiên toà l u
s UBND các ph i t ng, xã thu hút đông đ ng, xét x VTN ph m t ử ộ ạ i tr ộ ạ ụ ở ườ
ủ đ o nhân dân tham gia, ch a có v án nào x lý oan hay trái quy đ nh c a ả ử ư ụ ị
pháp lu t.ậ
Qua nghiên c u chúng ta có th th y r ng công tác x lý t i ph m VTN ể ấ ằ ử ứ ộ ạ
trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh đã đ ồ ị ị ượ ế c ti n hành theo đúng quy đ nh c a hi n ủ ế ị
pháp và pháp lu t. Tuy nhiên bên c nh đó v n còn m t s tr ộ ố ườ ậ ạ ẫ ạ ng h p ph m ợ
t ng l ộ i nh ng không b pháp lu t x lý do hai bên gia đình th ậ ử ư ị ươ ượ ớ ng v i
nhau đ tìm ra cách gi i quy t khác. Nh v y có hai v n đ đ t ra đây là: ể ả ư ậ ề ặ ế ấ ở
Th nh t: Nh ng em b pháp lu t x lý nghiêm minh v i tâm lý còn non ậ ử ữ ứ ấ ớ ị
ng hay l i ti p t c sa vào n t khi vào tr i giam li u các em có th hoàn l ệ ớ ể ạ ươ ạ ế ụ
con đ i do nhi m các thói x u c a nh ng đ i t ườ ng ph m t ạ ộ ấ ủ ố ượ ữ ễ ng ph m t ạ ộ i
nguy hi m khác. ể
Th hai: Còn nh ng em không b pháp lu t x lý thì đó l ậ ử ữ ứ ị ạ ọ i là m i đe d a ố
chúng ta th y r ng n u không đ c đ đ i v i xã h i, vì trên th c t ộ ố ớ ự ế ấ ằ ế ượ ượ c
62
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ấ pháp lu t răn đe và giáo d c nghiêm thì nguy c tái ph m c a các em là r t ủ ụ ậ ạ ơ
cao.
V y chúng ta ph i làm gì đ giúp các em tr thành nh ng ng i công dân ữ ể ậ ả ở ườ
có ích cho gia đình và xã h i và có th tái hòa nh p c ng đ ng sau khi ra tù ể ậ ộ ồ ộ
cũng nh các không b pháp lu t tr ng tr nh ng v n có th nhìn nh n v sai ậ ừ ư ư ể ề ậ ẫ ị ị
l m c a mình đ v ầ ể ươ ủ ủ n lên trong cu c s ng? Đó là vai trò, trách nhi m c a ộ ố ệ
toàn xã h i nói chung và CTXH nói riêng. ộ
2.2.2.9. D báo tình hình t i ph m trong th i gian t ự ộ ờ ạ i ớ
Trên c s phân tích tình hình t ơ ở ộ ồ i ph m VTN trên đ a bàn th xã H ng ị ạ ị
Lĩnh cũng nh qua các ý ki n thu đ ph ng v n sâu cá nhân v d báo ư ế c t ượ ừ ề ự ấ ỏ
t i ph m trong th i gian t i. Tôi đã đ a ra m t s d báo tình hình t ộ ạ ờ ớ ộ ố ự ư ộ ạ i ph m
VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh nh sau. ư ồ ị ị
* Nh ng y u t i ph m VTN trong th i gian ế ố ữ tác đ ng đ n tình hình t ế ộ ộ ờ ạ
t i:ớ
V m t kinh t xã h i: i n n kinh t ề ặ ế ộ Trong th i gian t ờ ớ ề th tr ế ị ườ ế ụ ng ti p t c
phát tri n, tình hình kinh t xã h i s có nh ng b c phát tri n cao h n tuy ể ế ộ ẽ ữ ướ ể ơ
ng v n hàng ngày, hàng nhiên bên c nh đó m t trái c a n n kinh t ặ ủ ề ạ th tr ế ị ườ ẫ
gi tác đ ng tr c ti p đ n m i m t đ i s ng xã h i trên ph m vi c n ờ ặ ờ ố ả ướ c ự ế ế ạ ộ ọ ộ
nói chung và th xã H ng Lĩnh nói riêng. Tr ồ ị ướ ề c tình hình đó thì v n đ vi ấ
ph m pháp lu t và t i ph m l a tu i VTN s có xu h ng tăng v i tính ậ ạ ộ ạ ở ứ ẽ ổ ướ ớ
ch t, m c đ ngày càng ph c t p. M t th c t ứ ạ ự ế ấ ằ ể th y r ng v i s phát tri n ớ ự ứ ấ ộ ộ
ng: S làm cho tình tr ng phân hóa giàu nghèo, s c a n n kinh t ề ủ th tr ế ị ườ ẽ ạ ố
l ng th t nghi p tăng... ượ ệ ấ
“S đông các gia đình m i mê làm kinh t ả ố ế ỏ , b bê chuy n h c hành c a con ọ ủ ệ
cái, s l ng tr em không đ n tr ố ượ ẻ ế ườ ế ng ho c không theo đu i vi c h c đ n ệ ặ ọ ổ
n i đ n ch n s tăng lên và đây s là “ngu n b sung’’ l n vào nhóm tr em ơ ế ố ẽ ẻ ẽ ớ ồ ổ
ng ph m t lang thang b i đ i, nhóm tr này r t d r i vào con đ ẻ ấ ễ ơ ụ ờ ườ ạ ộ ồ i, đ ng
ng s th i do s m c a, phát tri n và h i nh p c a n n kinh t ể ậ ủ ề ự ở ử ờ ộ th tr ế ị ườ ẽ ả nh
63
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
h ng t i đ i s ng c a VTN các em có th có l ưở ớ ờ ố ủ ể ố ố ụ ạ i s ng th c d ng, tr y l c ự ụ
t Nam và s lây lan đ n l p tr , t c a văn hóa ngo i lai du nh p vào Vi ủ ạ ậ ệ ế ớ ẻ ệ ẽ
ng đ phát tri n đó là b n đ ng hành c a t n n xã h i là m nh đ t lý t ạ ả ấ ộ ưở ủ ộ i ể ể ạ ồ
ph m’’. (PVS, Ông H, hi u tr ng tr ệ ạ ưở ườ ng c p III). ấ
Hi n nay có nhi u ph ề ệ ươ ng ti n nghe nhìn, nhi u lo i văn hóa ph m d ề ệ ẩ ạ ễ
a đ n v i t ng h gia đình và ph bi n ngoài xã h i, k c nh ng văn hó ế ổ ế ớ ừ ể ả ữ ộ ộ
ph m đ i tr y, các trò ch i trên m ng Internet, t ụ ẩ ạ ồ ơ ừ ệ phim nh đ n truy n ế ả
khiêu dâm, kích d c, yêu đ i tính tò ụ ươ ng trên m ng.... S tác đ ng tr c ti p t ẽ ự ế ớ ạ ộ
mò hi u kì, và đam mê c a VTN. ủ ế
V công tác giáo d c: ụ Hi n nay và trong t ề ệ ươ ấ ậ ng lai còn nhi u b t c p, ề
đang đ c th nghi m và ngày càng hoàn thi n. Đ làm đ c đi u này thì ượ ử ệ ể ệ ượ ề
ngành giáo d c g p ph i không ít khó khăn, ph c t p. Công vi c này không ụ ặ ứ ạ ệ ả
th m t s m m t chi u có th n đ nh đ ể ộ ớ ể ổ ề ộ ị ượ ụ c, nâng cao công tác giáo d c,
qu n lý h c sinh các tr ả ọ ở ườ ế ng, tình tr ng h c sinh đi h c mà không đ n ạ ọ ọ
tr i vào h c đ ườ ng đ n l p, vào m ng chát, ma túy len l ạ ế ớ ỏ ọ ườ ệ ng là d u hi u ấ
đáng bu n. Đây là nh ng nguyên nhân sâu xa c a tình hình t i ph m VTN ủ ữ ồ ộ ạ
i. trong th i gian t ờ ớ
“V n đ đ t ra bây gi và trong nh ng năm t i đó chính là công tác đoàn ề ặ ấ ờ ữ ớ
đ i. N u nh công tác này không đ ộ ư ế ượ ạ c chú tr ng thì vi c tha hóa, l ch l c ệ ệ ọ
ng t v l p tr ề ậ ườ t ư ưở ng c a các em h c sinh s ngày càng nghiêm tr ng. ẽ ủ ọ ọ
Nh ng đi u này s nh h ng x u t ẽ ả ữ ề ưở ấ ớ ầ i các em nó có th đ a các em đ n g n ể ư ế
ng ph m t i và t l h c sinh ph m t (PVS h n v i con đ ơ ớ ườ ạ ộ ỉ ệ ọ ạ ộ ẽ i s nhi u h n’’ ề ơ
Anh T, Bí th th đoàn H ng Lĩnh). ư ị ồ
V công tác phòng ch ng t i ph m: ề ố ộ ạ Hi n nay vi c áp d ng các bi n pháp ụ ệ ệ ệ
ngăn ch n đ i v i VTN ph m t ố ớ ạ ặ ộ ủ ơ ế i c a c quan ch c năng còn nhi u h n ch , ứ ề ạ
c s và h th ng hành lang ph c v cho công tác này ch a đ ơ ở ụ ụ ệ ố ư ượ ệ c hoàn thi n
đ y đ . V i nh ng nét v tình hình t ầ ủ ớ ữ ề ộ ế i ph m nêu trên cho chúng ta th y n u ạ ấ
64
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ạ không có nh ng bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n k p th i thì tình tr ng ừ ữ ệ ặ ờ ị
VTN ph m t i s tăng và ngày càng ph c t p h n. ạ ộ i trong th i gian t ờ ớ ẽ ứ ạ ơ
Công tác phòng ch ng t i ph m nói chung và t i ph m VTN nói riêng ố ộ ạ ộ ạ
c và toàn xã đang và s ti p t c nh n đ ẽ ế ụ ậ ượ ự c s quan tâm c a Đ ng, Nhà n ủ ả ướ
- xã h i thì trong th i gian h i. Tuy nhiên cùng v i s phát tri n c a kinh t ớ ự ể ủ ộ ế ộ ờ
t i cùng v i s phát tri n c a các lo i t ớ ể ủ ớ ự ạ ệ ạ ụ n n trá hình thông qua các d ch v , ị
đi u này s gây ra không ít khó khăn cho công tác phòng ch n ố g t ẽ ề ộ ạ i ph m
i. trong th i gian t ờ ớ
* D báo tình hình VTN ph m t i: ạ ộ ự i trong th i gian t ờ ớ
Đ c h i v di n bi n c a tình hình t i ph m VTN trong th i gian ỏ ề ễ ượ ủ ế ộ ạ ờ
t i: Ông A, tr t: t ng ớ ưở ng CA th xã H ng Lĩnh cho bi ồ ị ế “T i ph m gi ạ ộ ế ườ i,
p gi t, c ý gây th ng tích, gây r i tr t t công c ng, ph m t i có s t c ướ ậ ố ươ ố ậ ự ạ ộ ộ ự ổ
i l n, lôi kéo, xúi d c tăng lên. Các t ch c băng ch c ch đ o c a ng ỉ ạ ứ ủ ườ ớ ụ ổ ứ
nhóm t i ph m, vi c s d ng, buôn bán, tàng tr các ch t ma túy, t ộ ệ ử ụ ữ ạ ấ ộ ạ i ph m
đánh b c nghi n hút, c m đ , ký n , s d ng internet v i m c đích không ợ ử ụ ụ ệ ạ ầ ớ ồ
lành m nh c a VTN s ngày càng phát tri n’’. (PVS). ủ ể ẽ ạ
Trên c s đó tôi đã d báo xu h ng bi n đ i c a các nhóm t ơ ở ự ướ ổ ủ ế ộ ạ i ph m
c th nh sau: ụ ể ư
- Nhóm s d ng b o l c: Gi t ng i, c p gi t, c ý gây th ng tích, ạ ự ử ụ ế ườ ướ ậ ố ươ
gây r i tr t t ng gia tăng. ố ậ ự công c ng s có chi u h ẽ ề ướ ộ
- Nhóm t i l n, lôi kéo, ộ i ph m doVTN th c hi n có s ch đ o c a ng ệ ự ỉ ạ ủ ự ạ ườ ớ
xúi d c, t ch c, t o đi u ki n s ngày càng m t ph c t p h n. Ph m t i có ụ ổ ứ ạ ệ ẽ ứ ạ ề ạ ộ ơ ộ
t ch c d i d ng băng nhóm cũng có chi u h ng gia tăng. Nh ng v n đ ổ ứ ướ ạ ề ướ ữ ấ ề
này s tác đ ng m nh đ n tr t t an toàn trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh. ậ ự ế ẽ ạ ộ ồ ị ị
- Nhóm s d ng, buôn bán, tàng tr các ch t ma túy, t ử ụ ữ ấ ộ ạ i ph m đánh b c ạ
ng phát tri n, nh t là tình tr ng nghi n hút vi c c m đ , ký s có chi u h ẽ ề ướ ệ ầ ệ ể ạ ấ ồ
ạ n c a h c sinh, đánh b c, s d ng internet v i m c đích không lành m nh ợ ủ ọ ử ụ ụ ạ ớ
65
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
s phát tri n m nh trong khu v c đ a bàn dân c n u không có bi n pháp ị ẽ ư ế ự ể ệ ạ
ngăn ch n k p th i. ặ ờ ị
- Nhóm t i ph m tr m c p do ng ộ ạ ắ ộ ườ ệ ẽ ậ i ch a thành niên th c hi n s t p ư ự
trung vào các đ v t g n nh , d dàng mang đi, d tiêu th nh : Đ dùng ồ ậ ọ ẹ ễ ụ ư ễ ồ
sinh ho t, ph i ti p t c phát tri n. ạ ươ ng ti n đi l ệ ạ ế ụ ể
* D báo VTN ph m t i trong tr ạ ộ ự ườ ọ ng h c:
Trong các tr ng h c th xã H ng Lĩnh đ c bi t là tr ng THPT ườ ọ ở ị ặ ồ ệ ườ
H ng Lĩnh và THPH bán công H ng Lam thì t i ph m VTN s có xu h ồ ồ ộ ẽ ạ ướ ng
gia tăng v i các lo i nh : C p đo t tài s n, tr m c p, c ý gây th ng tích, ư ướ ạ ắ ả ạ ớ ố ộ ươ
và hành vi s d ng ma túy có xu h ử ụ ướ ậ ng tăng. Các hành vi tham gia v n
chuy n, buôn bán s xu t hi n nhi u và vào b t c lúc nào n u nh không ấ ứ ư ệ ề ẽ ế ể ấ
có các bi n pháp h u hi u ngăn ch n k p th i. ữ ệ ệ ặ ờ ị
ng h c đang có xu h “V n đ b o l c trong tr ề ạ ự ấ ườ ọ ướ ẽ ng phát tri n m nh m . ể ạ
Bên c nh đó các t n n khác nh ch n l t, c p đo t tài s n, s d ng các ạ ệ ạ ư ấ ộ ướ ử ụ ả ạ
ch t ma túy s là nh ng v n đ n i c m mà các tr ng h c trên đ a bàn ề ổ ộ ữ ẽ ấ ấ ườ ọ ị
i’’ (PVS G, giáo viên c p III). ph i đ i m t trong th i ặ ả ố ờ gian t ớ ấ
Các hành vi b h c, thành l p các h i nhóm s có xu h ậ ỏ ọ ẽ ộ ư ng gia tăng ớ ở
các đ a bàn ph ng, xã có tình hình kinh t ị ườ ế ơ - xã h i khó khăn ph c t p, n i ứ ạ ộ
cha m đi làm ăn xa nh t là nh ng đ a bàn có cha ho c m ho c c cha và ị ặ ả ữ ẹ ẹ ấ ặ
ứ m tham gia xu t kh u lao đ ng nh Nam H ng, Đ u Liêu, B c H ng, Đ c ư ẹ ẩ ấ ậ ắ ộ ồ ồ
Thu n.ậ
Trên đây là nh ng d báo v xu h ng phát tri n t ữ ự ề ướ ể ộ i ph m v thành niên ị ạ
trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh trong th i gian t i. Do v y chúng ta ồ ờ ị ị ớ ậ
c n ph i có nh ng đ nh h ầ ữ ả ị ướ ng c th , t p trung ch đ o, ph i h p v i các t ỉ ạ ụ ể ậ ố ợ ớ ổ
ch c trong đ a bàn m t cách ch t ch . Có trang thi t b , ph ứ ẽ ặ ộ ị ế ị ươ ng ti n k ệ ỹ
t đ ph c v t t h n công tác phòng ch ng ng i ch a thành thu t c n thi ậ ầ ế ể ụ ụ ố ơ ố ườ ư
niên vi ph m pháp lu t. ậ ạ
66
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2.3. Nguyên nhân d n t i tình hình t i ph m VTN trên đ a bàn th xã ẫ ớ ộ ạ ị ị
H ng Lĩnh - Hà Tĩnh ồ
2.3.1. Nguyên nhân khách quan
2.3.1.1. S phát tri n c a kinh t ng theo đ nh h ng xã h i ch ể ủ ự th tr ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa
th tr Hi n nay bên c nh nh ng k t qu , thành t u do n n kinh t ế ự ữ ề ệ ạ ả ế ị ườ ng
mang l ạ ư i thì đ ng th i cũng xu t hi n nhi u nh ng v n đ tiêu c c nh : ữ ự ề ệ ề ấ ấ ờ ồ
Quan liêu, tham nhũng trong b máy nhà n c ngày càng gia tăng, s phân ộ ướ ự
hóa giàu nghèo đang làm n y sinh nhi u v n đ xã h i ph c t p. ứ ạ ề ề ả ấ ộ
“Các lo i sách báo, tranh nh, phim có n i ộ dung không lành m nh, mang tính ạ ả ạ
n n đ b o l c đ i tr y nh t là hi n nay các ngu n t ạ ự ồ ụ ồ ệ ạ ệ ấ ượ ạ c truy n qua m ng ề
internet đây là ngu n thông tin d i dào đ c c p nh t liên t c, nó t o nên ồ ồ ượ ụ ậ ạ ậ
ủ s c hút đ i v i v thành niên. Đi u đó đã kích thích tính tò mò, hi u kỳ c a ứ ố ớ ị ế ề
các em, các em đã b t ch ắ ướ c làm theo gây ra nh ng khó khăn cho các c ữ ơ
quan ch c năng trong vi c qu n lý các em’’. (PVS Ông D, CA xã Thu n L c). ứ ệ ậ ả ộ
Theo k t qu đi u tra tính đ n tháng 12/2008 H ng Lĩnh có ế ả ề ế ồ 13 c s kinh ở ở
doanh băng đĩa hình, 12 c s kinh doanh internet. Các c quan công an, văn ơ ở ơ
ệ ậ hóa và m t s c quan khác đã ti n hành ki m tra, thanh tra, phát hi n l p ộ ố ơ ể ế
nhi u băng đĩa có n i dung đ i tr y, kích đ ng b o l c, bên biên b n thu gi ả ữ ồ ụ ạ ự ề ộ ộ
c nh đó trên đ a bàn không ít quán karaoke, cafe t ạ ị ươ i mát, t m h i, Massage, ơ ắ
vì hám l i b t ch p c nh ng quy đ nh c a pháp lu t đã bi n các t ợ ấ ữ ủ ế ấ ả ậ ị ụ ể đi m
ho t đ ng văn hóa này thành các đi m ăn ch i, t ch c ch a ch p các t ạ ộ ơ ổ ứ ứ ể ấ ệ ạ n n
xã h i. Qua đi u tra nhi u v thành niên cho bi t vì tò mò mà các đ i t ề ề ộ ị ế ố ượ ng
th c hi n hành vi ph m t i đ có ti n tham gia vào các t n n xã h i. ự ệ ạ ộ ể ề ệ ạ ộ
Xu t phát t nh ng nguyên nhân trên mà làm cho tình hình t i ph m VTN ấ ừ ữ ộ ạ
di n bi n ph c t p và ngày càng có xu h ng tăng lên không nh ng v y nó ứ ạ ế ễ ướ ữ ậ
còn gây ra nh ng khó khăn đ i v i c quan ch c năng trong vi c phòng ố ớ ơ ứ ữ ệ
ch ng ngăn ng a t i ph m. Chính nh ng đi u ki n nói trên đã làm cho tình ừ ộ ố ữ ệ ề ạ
67
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
hình t i ph m nói chung và t i ph m VTN nói riêng trên đ a bàn ngày càng ộ ạ ộ ạ ị
phát tri n.ể
2.3.1.2. S ch ng phá c a các th l c thù đ ch ủ ự ố ế ự ị
Các th l c thù đ ch đ y m nh “ di n bi n hòa bình’’ ch ng phá cách ế ự ễ ế ạ ẩ ố ị
m ng n t là t p trung vào gi i tr ch y u là h c sinh, chúng ạ ướ c ta đ c bi ặ ệ ậ ớ ẻ ủ ế ọ
ho t đ ng m nh các đ ng bào theo giáo. Chúng ra s c th c hi n m i th ạ ộ ạ ở ứ ự ệ ồ ọ ủ
đo n giành nh h ng ph c v âm m u c a k đ ch đó là nh m làm lung ả ạ ưở ẻ ị ư ủ ụ ụ ằ
l c ni m tin c a th h tr đ i v i Đ ng v i ch đ , làm cho th h tr ạ ế ệ ẻ ố ớ ế ệ ẻ ế ộ ủ ề ả ớ
bi n ch t, h h ng gây m t tr t t ấ ậ ự ư ỏ ế ấ xã h i. Trong xu th chung đó ph n nào ế ầ ộ
nh h ng đ n VTN ph m t i. ả ưở ế ạ ộ
Trên đây là nh ng đi u ki n khách quan d n t i tình hình t ẫ ớ ữ ệ ề ộ i ph m nói ạ
chung và t i ph m l a tu i VTN nói riêng, xu t phát t tình hình đó mà ộ ạ ở ứ ấ ổ ừ
VTN đã th c hi n nh ng hành vi ph m t i c a mình mong mu n có ti n đ ự ữ ệ ạ ộ ủ ề ố ể
ố tiêu xài và th a tính tò mò hi u kỳ c a mình. Hi n nay công tác phòng ch ng ủ ế ệ ỏ
t i ph m l a tu i VTN g p r t nhi u khó khăn do s ho t đ ng c a các ộ ạ ở ứ ặ ấ ạ ộ ự ủ ề ổ
lo i hình d ch v r t đa d ng và phong phú và đ c bi t là t ụ ấ ạ ạ ị ặ ệ ấ ả ề ấ t c đ u có gi y
ch ng nh n ho t đ ng h p pháp . ạ ộ ứ ậ ợ
2.3.2 Nguyên nhân ch quan: ủ
ng ph m t i 2.3.2.1. B nả thân đ i t ố ượ ạ ộ
Qua s li u đi u tra c a c quan công an, TAND th xã H ng Lĩnh thì ủ ơ ố ệ ề ồ ị
đa s VTN ph m t i là do thi u ý th c tu d ạ ố ộ ứ ế ưỡ ng rèn luy n b n thân, trình đ ả ệ ộ
h c v n th p, nh n th c v chính tr xã h i, pháp lu t h n ch d b kích ị ế ễ ị ậ ạ ứ ề ấ ấ ậ ọ ộ
i. đ ng lôi kéo d n đ n hành đ ng ph m t ế ộ ẫ ạ ộ ộ
“ H c h t c p II thì em thôi không đi h c n a, b m em đã ọ ế ấ ọ ữ ố ẹ ư r t bu n nh ng ồ ấ
em không thích t ng, trong su t th i gian đi h c em đã không ít l n nói i tr ớ ườ ầ ọ ố ờ
d i b m là đi h c đ đi ch i, em r t thích vào các quán Internet đ xem ấ ố ố ẹ ể ể ọ ơ
ủ phim và ch i games. M t l n vì không có ti n nên em đã tr m xe đ p c a ộ ầ ề ạ ơ ộ
68
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ấ ầ b n, th y không ai phát hi n ra nên sau đó em có ti n hành thêm m y l n ạ ế ệ ấ
n a có thêm m t s b n nh ng đã b phát hi n’’ (PVS, Em X, Nam). ữ ộ ố ạ ư ệ ị
Qua th ng kê và kh o sát cho th y, s v thành niên ph m t i không bi ố ị ả ạ ấ ố ộ ế t
ọ ch là 4,7%, có trình đ ti u h c là 11%, trung h c c s 29,6%, trung h c ọ ơ ở ộ ể ữ ọ
ph thông là 54,7 %. B n thân đ i t i có trình ổ ố ượ ả ng ph m t ạ ộ i là nh ng ng ữ ườ
i lao đ ng. Khi nghiên c u nh ng tr đ th p, ham vui ch i l ộ ấ ơ ườ ứ ữ ộ ườ ng h p này ợ
thì đa ph n là các em coi th ng pháp lu t, không nghe l i b m và th ầ ườ ậ ờ ố ẹ ườ ng
xuyên b nhà, la cà các quán chát m ng internet đ ch i game ho c xem ỏ ở ể ặ ạ ơ
phim có n i dung không lành m nh. ạ ộ
ề Đây là giai đo n giao th i chuy n ti p, v m t tâm sinh lý đang có nhi u ế ề ặ ể ạ ờ
thay đ i chính vì v y mà s quan tâm giáo d c c a b m đ i v i các em ố ẹ ố ớ ụ ủ ự ậ ổ
đóng vai trò r t l n. ấ ớ
“Em không thích t i tr ng xuyên t ớ ườ ng, n u nh b m em không th ư ố ẹ ế ườ ớ i
tr ng h i thăm cô giáo v tình hình h c t p c a em thì em s không t ườ ọ ậ ủ ẽ ề ỏ ớ i
tr ng, em thích cùng các ban Nam lên Su i Tiên ch i, nh u, t m đã thì v ườ ắ ậ ố ơ ề
nhà khi không thích thì vào các quán internet ch i game’’ (PVS em H,Nam ). ơ
Đi n hình : Tr n Văn H p, trú t ể ầ ợ ạ i kh i 7 ph ố ườ ồ ng Nam H ng – H ng ồ
ả Lĩnh, con ông Tr n Văn Huy và bà Đ ng Th H ng. Do thi u ý th c b n ặ ị ườ ứ ế ầ
i lao đ ng, lang thang đã có 03 ti n án. Hi n nay thân nên s m b h c, l ớ ỏ ọ ườ ề ệ ộ
công an H ng Lĩnh đang b t t m giam vì có hành vi tr m c p tài s n. ắ ạ ắ ả ồ ộ
“T nh t i l n em ch a bao gi ph i làm b t c chuy n gì, ti n lúc nào ỏ ớ ớ ừ ư ờ ấ ứ ệ ề ả
nhiên b m làm ăn sa sút r i t ngôi nhà l n đang cũng có đ tiêu xài t ể ự ố ẹ ồ ừ ớ
sinh s ng chuy n v s ng v i ông bà n i trong căn nhà nh bé, không có ề ố ể ố ỏ ộ ớ
ti n tiêu xài, t nhiên th y b c b i khó ch u trong ng i nhân lúc nhà hàng ề ự ấ ự ộ ị ườ
xóm đi v ng c nhà em đã c y c a t l y ti n r các ban đi ch i“ (PVS em ạ ử ủ ấ ề ủ ắ ả ơ
A,Nam).
69
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Nh v y đ th y r ng không ch ng VTN ph m t i mà ngay ể ấ ư ậ ằ ỉ đ i t ố ượ ạ ộ
chính nh ng nh h ữ ả ưở ế ng và cách giáo d c c a gia đình cũng tác đ ng đ n ụ ủ ộ
hành vi ph m t i c a v thành niên. ạ ộ ủ ị
2.3.2.2. Nh ng y u t t phía gia đình ế ố ừ ữ
Gia đình là t bào c a xã h i, đóng vai trò to l n trong đ i s ng cá nhân, ế ờ ố ủ ộ ớ
bào y phát tri n lành m nh là nhân t vi c quan tâm t o đi u ki n cho t ạ ệ ề ệ ế ể ấ ạ ố
tích c c là n n t ng cho s phát tri n c a xã h i. M i gia đình là môi tr ể ủ ề ả ự ự ộ ỗ ườ ng
quan tr ng cho m c tiêu đào t o th h tr , là m t đ n v giáo d c đ c bi ế ệ ẻ ụ ặ ộ ơ ụ ạ ọ ị ệ t
có hi u qu đ i v i v thành niên. Ng ả ố ớ ị ệ ườ ầ ủ i ta th ng kê trong 15 năm đ u c a ố
ng ch qu n lý con em chúng ta kho ng 15 nghìn gi m t đ a tr thì nhà tr ẻ ộ ứ ườ ả ả ỉ ờ ,
còn cha m ph i có trách nhi m v i con cái 90 nghìn gi . Th c t ẹ ệ ả ớ ờ ự ế ứ ch ng
minh r ng VTN s ng ph thu c vào gia đình, y u t ụ ế ố ằ ố ộ tâm lý c a đ i t ủ ố ượ ng
này r t d b tác đ ng c a môi tr ng xung quanh đ c bi t là l i s ng, cách ấ ễ ị ủ ộ ườ ặ ệ ố ố
ng x c a ông bà, cha m , anh ch . Đây là n i tr c ti p chuy n giao và hình ứ ơ ự ế ử ủ ể ẹ ị
thành nhân cách ở ẻ tr thông qua vi c qu n lý giáo d c d y b o. ả ụ ạ ệ ả
ấ “Gia đình em r t nghèo, em luôn s ng trong c nh thi u th n v v t ch t ề ậ ế ấ ả ố ố
nh ng đi u làm em bu n h n đó ư ề ồ ơ là em ch a bao gi ư đ ờ ượ ặ ố c th y m t b , ấ
đ ượ ố c s ng trong tình c m gia đình nh bao b n bè cùng trang l a khác. M ư ứ ả ạ ẹ
em l i th ng xuyên ph i đi làm ăn xa, em cũng không bi c m em làm ạ ườ ả t đ ế ượ ẹ
ngh gì ch nghe h hàng nói là đi làm cho nhà hàng. Em r t bu n và chán ề ấ ọ ồ ỉ
đó em đi theo b n bè x u và ph m t i’’. (PVS, Em V, N ) n n t ả ừ ạ ấ ạ ộ ữ
Theo s li u th ng kê c a TAND th xã H ng Lĩnh, tr ố ệ ủ ố ồ ị ẻ em ph m pháp ạ
ngu n g c t gia ố ừ ồ đình làm ngh buôn bán b t h p pháp chi m 51,94%, gia ấ ợ ề ế
đình có ng em ph m t i có b ườ i ph m t ạ ộ i hình s chi m 40%, 30% tr ế ự ẻ ạ ộ ố
ho c m ho c c 2 nghi n hút, có nhi u tr ẹ ệ ề ặ ả ặ ườ ẩ ng h p b m tr c ti p đ y ố ẹ ự ế ợ
con cái, xúi d c chúng làm nh ng đi u b t chính khi n tr b nhà đi lang ữ ụ ề ế ấ ẻ ỏ
ng thang b i đ i tr m c p. Theo s li u c a VKSND H ng Lĩnh t l ố ệ ụ ờ ỉ ệ ủ ắ ộ ồ ườ i
ch a thành niên có hành vi tr m c p đ ng ph m v i b m là 5%. ắ ớ ố ẹ ư ạ ộ ồ
70
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
“Trong nhi u năm qua chúng tôi đã xét x nhi u v án liên quan t i VTN ề ụ ử ề ớ
trong đó có nh ng v vi c r t đau lòng đó là b m đã lôi kéo chính con cái ụ ệ ấ ố ẹ ữ
c a mình tham gia vào các ho t đ ng ph m t ủ ạ ộ ạ ộ ứ i khi các em còn ch a ý th c ư
đ c hành đ ng c a mình, khi tòa tuyên án các em ph i ng i tù các em đã ượ ủ ả ộ ồ
khóc r t nhi u nhìn nh ng c nh t ng y tôi không bi t các v ph huynh ữ ề ấ ả ượ ấ ế ụ ị
sao h n đ i x nh v y v i nh ng tâm h n còn r t đ i non n t’’ (PVS Anh ọ ở ố ử ư ậ ớ ấ ổ ữ ớ ồ
V, th m phán TAND H ng Lĩnh ). ẩ ồ
Ng i x a th ng nhân thì nên ườ ư ườ ng cho r ng: “Mu n con tr thành th ố ằ ở ươ ở
g n tr ng, còn n u g n tr m c p thì g n ch , mu n con hay ch thì ầ ữ ợ ố ở ầ ườ ế ở ầ ộ ướ
s m hay mu n cũng vào tù ra khám’’. “G n m c thì đen g n đèn thì r ng’’. ớ ự ạ ầ ầ ộ
ứ Câu t c ng mang tính giáo d c cho đ n nay v n hoàn toàn đúng. Nghiên c u ế ụ ụ ữ ẫ
đ c đi m nhân thân c a VTN ph m t ặ ủ ể ạ ộ ầ i trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh, ph n ồ ị ị
l n các em đ ớ ượ ớ ữ c l n lên trong các gia đình thi u hoàn h o, g p ph i nh ng ế ặ ả ả
khó khăn nh : B m ly thân, ly hôn, gia đình có hoàn c nh khó khăn v kinh ư ố ẹ ề ả
t ng xuyên làm ăn xa, buôn l u ăn ế , gia đình làm ăn b t chính, cha m th ấ ẹ ườ ậ
ả ố ch i sa đo ...Các gia đình neo đ n, gia đình không còn b m nên ph i s ng ố ẹ ạ ơ ơ
cùng ông bà, cô bác c u dì. ậ
“M t v n đ đ t ra hi n nay đó chính là trong b n thân m i gia đình, ộ ấ ề ặ ệ ả ỗ
trong nh ng năm qua nh ng v án liên quan t i VTN mà chúng tôi th lý thì ụ ữ ữ ớ ụ
có nhi u em s ng trong hoàn c nh thi u tình th ế ề ả ố ươ ả ng, s quan tâm, d y b o ự ạ
ớ c a b m , các em luôn có tâm lý chai lỳ và chán n n khi ph i đ i di n v i ủ ả ố ố ẹ ệ ả
nh ng c nh b m ch i m ng nhau r i ly d ’’ (PVS, Bà B, Vi n tr ố ẹ ữ ử ệ ả ắ ồ ị ưở ng
VKSND H ng Lĩnh). ồ
Đi n hình : Tr ng h p Lê Trung Th c xóm 7 ph ng Đ u Liêu, sinh ể ườ ự ở ợ ườ ậ
ng, có hai ti n án đang thi hành án, m ly hôn năm 1987, b là Lê Cao L ố ươ ẹ ề
đang s ng đ a ph ng khác. Th c s ng v i ông bà thi u s qu n lý giáo ố ở ị ươ ế ự ự ố ả ớ
i, hi n đang thi d c c a gia đình nên Th c s m đi vào con đ ụ ủ ự ớ ườ ng ph m t ạ ộ ệ
hành án.
71
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Có nh ng tr ữ ườ ề ng h p do hoàn c nh khó khăn túng thi u không có đi u ế ả ợ
ki n cho con đ n tr ng, các em ph i ki m s ng cho gia đình và b n thân. ế ệ ườ ế ả ả ố
ặ Do đó không ít em ph i đi ki m vi c làm, không ai qu n lý chăm sóc, khi g p ệ ế ả ả
rê lôi kéo các em d đi vào con đ b n bè x u r ạ ấ ủ ễ ườ ng ph m t ạ ộ ộ i nh : Tr m ư
ng đo t tài s n. c p, s d ng các ch t ma tuý, l a đ o c ấ ắ ừ ả ưỡ ử ụ ạ ả
B ng s i ph m ố 3: Hoàn c nh gia đình t ả ả ộ ạ ở ứ l a tu i VTN t ổ ạ i th xã ị
H ng Lĩnh - Hà Tĩnh. ồ
S l ng ố ượ T lỷ ệ Hoàn c nh gia đình c a t i ph m VTN ủ ộ ả ạ (đvt: Ng (đvt: %) iườ )
5 7,8 S ng v i b m , gia đình hòa thu n ậ ớ ố ẹ ố
Cha m ly d , ly thân 13 20,4 ẹ ị
S ng v i b m , gia đình không hòa ớ ố ẹ ố 35 54,6 thu nậ
M côi cha 9 14,1 ồ
M côi m 2 3,1 ồ ẹ
64 100 T ngổ
(Ngu n: TAND H ng Lĩnh) ồ ồ
Theo s li u trong nh ng n ăm qua cho th y tình tr ng VTN ph m t i trên ố ệ ữ ạ ấ ạ ộ
ả đ a bàn có hoàn c nh có b m ly d , ly thân chi m 20,4%, s ng trong c nh ị ố ẹ ế ả ố ị
gia đình không hòa thu n b m th ng xuyên ch i m ng và đánh đ p nhau ố ẹ ườ ậ ử ắ ậ
chi m m t t l t ộ ỉ ệ ươ ế ả ng đ i l n (54,6%), ngoài ra thì s ng trong hoàn c nh ố ớ ố
thi u v ng b (14,1%), m (3,1%). Chính vì l n lên trong môi tr ng gia ế ẹ ắ ố ớ ườ
đình thi u hoàn h o nh v y nên đã có nh ng tác đ ng tiêu c c t i tâm lý ư ậ ự ớ ữ ế ả ộ
tình c m c a các em, đây là đi u kiên thu n l ậ ợ ể i đ các em d sa vào các t ễ ủ ề ả ệ
n n xã h i và tr thành t ạ ở ộ ộ i ph m. ạ
Tuy nhiên bên c nh đó cũng có nh ng tr ữ ạ ườ ng h p cha m mãi bon chen ẹ ợ
làm ăn kinh t ế ọ , ít g n gũi giáo d c con cái, th m chí b n không th đi h p ụ ể ầ ậ ậ
ph huynh cho con và đ l i h t cho nhà tr ng khi không ki m soát con ổ ỗ ế ụ ườ ể
72
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
mình. T t c vi c giáo d c con em mình đ u phó thác cho nhà tr ng và xã ấ ả ệ ụ ề ườ
ề ế ủ h i, mà ít khi quan tâm giáo d c các em đ n n i đ n ch n theo n n p c a ơ ế ụ ế ộ ố
gia đình mình và n u có quan tâm thì v n i dung và ph ng th c đ u không ề ộ ế ươ ứ ề
phù h p. Khi đ c h i v hình th c giáo d c con cái c a mình anh V cho ợ ượ ỏ ề ụ ứ ủ
bi t: ế “ Không bi ế t các anh các ch th nào ch tôi thì đ a nào ngoan thì có ứ ị ế ứ
th ng còn không thì c th mà b ăn đòn, tôi cho r ng mu n con ngoan và ưở ứ ế ằ ố ị
nghe l i thì tr c h t chúng ph i bi ờ ướ ế ả ế ợ ố ẹ ố t s b m ’’ (PVS, Anh V, B c a đ i ố ủ
t ng). ng h p d y d con cái r t thô b o “ Yêu cho roi cho ượ Có nh ng tr ữ ườ ấ ạ ạ ỗ ợ
ng c ng chân, h c ng tay v i con em mình v t, ghét cho ng t cho bùi’’, th ọ ọ ượ ạ ẳ ẳ ớ
làm ho ng lo n v m t tinh th n. Trong nh ng tr ề ặ ữ ả ạ ầ ườ ặ ng h p gây t n h i ho c ổ ạ ợ
gây th ươ ề ng tích cho tr , có nhi u ph huynh không quan tâm đ n nh ng đi u ụ ữ ẻ ề ế
i ăn ti ng nói nên s n sàng "phát ra’’ nh ng l nh nh t nh l ặ ư ờ ỏ ữ ế ẵ i l ờ ẽ thi u văn ế
hoá ngay tr c m t con em mình. H u qu c a l i giáo d c hà kh c là gây ra ướ ả ủ ố ặ ậ ụ ắ
tâm lý chây lỳ, b ng b nh gây nên tâm lý b t c n đ i d n t i vi c b nhà ướ ờ ẫ ớ ấ ầ ỉ ệ ỏ
s m đi lang thang b i đ i, k t qu là chúng k t h p v i nhau thành băng ớ ụ ờ ế ợ ế ả ớ
nhóm qu y phá, th m chí là nghi n ng p tr t theo con đ ng ph m t i khi ệ ậ ậ ậ ượ ườ ạ ộ
g p hoàn c nh khó khăn các em có th làm b t c chuy n gì đ đ m b o s ể ặ ấ ứ ể ả ả ự ệ ả
t n t ồ ạ i hi n th i c a mình, mà không suy nghĩ đ n h u qu . ả ờ ủ ế ệ ậ
“Sáng nào tôi cũng b n đi làm khi các con ch a th c d y và nhi u khi v ứ ậ ư ề ậ ề
thì chúng đã đi ng c r i, g n nh tôi không th bi c ho t đ ng hàng ủ ả ồ t đ ể ế ượ ư ầ ạ ộ
ngày c a chúng, nhi u khi tôi cũng không th tham gia các bu i h p phu ổ ọ ủ ề ể
huynh cho con, nên cũng ch bi c tình hình h c t p c a con thông qua t đ ỉ ế ượ ọ ậ ủ
nh ng gì con báo cáo thôi, khi nh n đ ữ ậ ượ c gi y g i m i c a c quan công an ờ ủ ơ ấ ọ
tôi th c s ng ngàng’’ (PVS, ch D, M ). ự ự ỡ ẹ ị
Trong nhi u tr ng h p gia đình khá gi ề ườ ợ ả có nhi u thu n l ề ậ ợ ộ i trong cu c
s ng thì l ố ạ i quá nuông chi u s n sàng đáp ng m i yêu c u khi con cái vòi ứ ề ẵ ầ ọ
vĩnh, chính s d dãi này t o cho các em m t tính cách kiêu ng o, khinh ự ễ ạ ạ ộ
th ng không tôn tr ng nh ng giá tr v t ch t do s c lao đ ng t o ra nên tiêu ườ ị ậ ứ ữ ấ ạ ọ ộ
73
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
xài hoang phí, th c t cho th y v thành niên trong di n này th ự ế ệ ấ ị ườ ng s ng t ố ự
do, buông th , l i bi ng, b h c ham ch i đua đòi t đó hình thành l ả ườ ỏ ọ ế ơ ừ ố ố i s ng
ích k , thích h ng th , đòi h i không chính đáng ỷ ưở ụ ỏ ở cha m có l ẹ ố ố i s ng
t ng không hoà nh p v i xã h i, tham gia gây r i tr t t ộ ậ ự ậ ớ ố công c ng, gi ộ ế ườ i
p c a. c ướ ủ
Đi n hình: Tr ng h p Lê Giang Nam sinh năm 1986 ể ườ ợ ở ồ kh i 5 B c H ng ắ ố
nhi u l n có hành vi tr m c p đã đ c nhà tr ề ầ ắ ộ ượ ườ ụ ng, c quan công an giáo d c ơ
nh ng do gia đình nuông chi u bao che hành vi sai ph m c a em d n đ n tái ủ ư ề ế ạ ẫ
ph m ph i x lý b ng pháp lu t hình s . ự ằ ả ử ạ ậ
Nh v y chúng ta th y r ng gia đình đóng vai trò r t quan tr ng trong ấ ằ ư ậ ấ ọ
vi c giáo d c và qu n lý con cái vì trên th c t gia đình là môi tr ự ế ụ ệ ả ườ ộ ng xã h i
hoá đ u tiên nên có nh ng nh h ng r t l n đ n vi c hình thành nhân cách ữ ầ ả ưở ấ ớ ế ệ
cho tr . N u nh môi tr ng này t t thì đ a tr ư ế ẻ ườ ố ứ ẻ ớ l n lên s s ng r t lành ẽ ố ấ
m nh tích c c và ng i n u môi tr c l ng xã h i hoá đ u tiên c a tr ự ạ ượ ạ ế ườ ủ ầ ộ ẻ
không thu n l i ph m sau này. Chính vì ậ ợ i thì nó s là đi u ki n phát sinh t ề ẽ ệ ộ ạ
khi m i l t lòng đ v y mà gia đình ph i quan tâm giáo d c con cái ngay t ậ ụ ả ừ ớ ọ ể
ng thu n l i nh t. đ m b o tr l n lên trong môi tr ả ẻ ớ ả ườ ậ ợ ấ
thu c v nhà tr 2.3.2.3 Nh ng y u t ữ ế ố ộ ề ngườ
đình thì nhà tr Cùng v i gia ớ ườ ữ ng là n i đào t o, giáo d c các em có nh ng ụ ạ ơ
nh n th c chu n m c v suy nghĩ và hành đ ng c a mình, nhà tr ng cũng ự ề ủ ứ ẩ ậ ộ ườ
ể chính là chi c c u n i gi a gia đình và xã h i, giúp các em có nh ng hi u ữ ữ ế ầ ố ộ
bi c khi tham gia vào l c l ng lao đ ng xã h i. M t khác ế t nh t đ nh tr ấ ị ướ ự ượ ặ ộ ộ
nhà tr ng cũng chính là n i hình thành, phát tri n ý th c cho các em, môi ườ ứ ể ơ
tr ng t t s giúp các em phát tri n t ng đ i toàn di n, ng i môi ườ ố ẽ ể ươ ệ ố c l ượ ạ
tr ườ ng giáo d c không t ụ ố t thì nh ng y u t ữ ế ố ộ tiêu c c phát sinh thì tác đ ng ự
đ n quá trình h c t p và rèn luy n c a các em. Tuy nhiên hi n nay qua ế ọ ậ ủ ệ ệ
nghiên c u cho th y công tác qu n lý và giáo d c h c sinh c a các tr ụ ủ ứ ấ ả ọ ườ ng
c ch t l h c ch a đ m b o đ ư ả ả ượ ọ ấ ượ ng, n i dung giáo d c còn ch m đ i m i. ụ ậ ộ ổ ớ
74
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
“V ch t l th xã H ng Lĩnh đã nâng ề ấ ượ ng giáo d c nh ng năm g n đây ữ ụ ầ ở ị ồ
lên rõ r t, song th c t ự ế ệ ế công tác qu n lý trong giáo d c v n còn h n ch , ụ ẫ ả ạ
tình tr ng h c sinh b h c gi a gi , b h c nhi u ngày nh ng giáo viên ph ỏ ọ ữ ạ ọ ờ ỏ ọ ư ề ụ
trách b môn và giáo viên ch nhi m ch a phát hi n đ ệ ượ ủ ư ệ ộ ề c th m chí có nhi u ậ
ắ em b h c theo nhóm th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t nh : tr m c p, ỏ ọ ư ự ệ ạ ậ ộ
công c ng nh ng nhà tr gây r i tr t t ố ậ ự ư ộ ườ ờ ng v n không phát hi n k p th i. ệ ẫ ị
Nhi u tr ề ườ ế ng v n còn d u tình tr ng h c sinh vi ph m pháp lu t và thi u ẫ ấ ậ ạ ạ ọ
ệ các bi n pháp c th và ph i h p trong phòng ch ng h c sinh th c hi n ụ ể ố ợ ự ệ ọ ố
hành vi vi ph m t ng THCS Đ c Th n, Thu n L c, Đ u Liêu’’. ạ ộ i nh : Tr ư ườ ứ ậ ậ ậ ộ
(PVS Ông A, Tr ng CA th xã). ưở ị
H n n a th c t cho th y các ho t đ ng Đoàn, Đ i trong nhà tr ơ ữ ự ế ạ ộ ấ ộ ườ ng
th xã H ng Lĩnh tuy đã có nh ng b ở ị ữ ồ ướ ố c ti n nh ng ch a th t s lôi cu n ư ậ ự ư ế
đ ượ ậ c các em, m t s n i dung sinh ho t mang tính đ n đi u, hình th c ch m ộ ố ộ ứ ệ ạ ơ
ng h c đ i m i nh t là các tr ấ ổ ớ ườ ọ ở ộ nông thôn. M t khác công tác Đoàn, Đ i ặ
trong nhà tr ườ ộ ng v n do các giáo viên kiêm nhi m ki n th c v đoàn đ i ứ ệ ề ế ẫ
không nhi u, ki n th c t ứ ổ ứ ạ ch c các ho t đ ng ít, kinh phí sinh ho t còn h n ạ ộ ề ế ạ
ch . Chính vì v y mà không ít các em chán n n, tham gia đ i phó, s n sàng ế ậ ẵ ả ố
b các đ t sinh ho t. ỏ ạ ợ
“Em th t s không thích tham gia vào các ch ng trình đoàn đ i do nhà ậ ự ươ ộ
tr ng t ườ ổ ch c vì r t nhàm chán v n là nh ng ho t đ ng cũ đ ẫ ạ ộ ữ ứ ấ ượ c di n đi ễ
di n l i nhi u l n, em và các b n tham gia ch mang tính đ i phó thôi. Có ễ ạ ề ầ ạ ố ỉ
ơ nhi u hôm b n em b các bu i sinh ho t đ đi ch i, đi nh u, vào m ng ch i ạ ể ề ậ ạ ọ ỏ ổ ơ
games, nh v y vui h n!’’. (PVS, Em A, Nam). ư ậ ơ
Nghiên c u ki n th c văn hoá thì nhà tr ng m i ch y u cung c p thông ứ ứ ế ườ ủ ế ấ ớ
tin ki n th c qua sách v , các ch ứ ế ỡ ươ ế ng trình giáo d c công dân, giáo d c ki n ụ ụ
th c pháp lu t, đ o đ c còn h n ch thêm vào đó là tâm lý c a các em luôn ủ ứ ứ ế ậ ạ ạ
coi th ng các môn h c này. Công tác qu n lý trong nhà tr ườ ả ọ ườ ng ch a th t s ư ậ ự
nghiêm, ch a bám sát và theo dõi đ ư ượ c các ho t đ ng c a các em h c sinh. ủ ạ ộ ọ
75
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
“Đã là h c sinh c p III nh ng nh ng hi u bi ư ữ ể ấ ọ ế ề ấ t v pháp lu t c a em r t ậ ủ
t mình đ c phép làm gì và không đ c phép làm gì, h n ch . Em không bi ạ ế ế ượ ượ
khi cùng các ban th c hi n hành vi tr m c p tài s n em ch ngh r ng n u b ộ ỉ ằ ự ệ ế ắ ả ỉ ị
phát hi n ch c cũng ch b nh c nh thôi, nh ng khi b ph t tù thì em m i v ớ ỡ ư ệ ắ ắ ạ ở ị ỉ ị
l ’’. (PVS, Em G, Nam). ẽ
Hi n nay tình tr ng h c sinh b h c tham gia vào các nhóm xã h i, ho c b ỏ ọ ặ ỏ ệ ạ ọ ộ
ề h c ọ đ vào m ng ch i games, xem phim, tình tr ng h c sinh b h c nhi u ỏ ọ ể ạ ạ ơ ọ
ngày, nhi u gi ề ờ ọ ỏ ọ h c mà giáo viên v n không th k p th i phát hi n. B h c ể ị ệ ẫ ờ
hi n nay đ i tình tr ng h c sinh ệ ượ c xem là m t trong nh ng nguyên nhân d n t ữ ẫ ớ ộ ạ ọ
vi ph m pháp lu t và ph m t i. M t th c t ậ ạ ạ ộ ộ ự ế ấ ằ ố th y r ng trình đ h c v n có m i ộ ọ ấ
ệ liên h đ i v i nh ng hành vi vi ph m pháp lu t. Qua đi u tra cho th y, hi n ệ ố ớ ữ ề ạ ậ ấ
i ph m VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà nay trình đ h c v n c a t ộ ọ ấ ủ ộ ạ ồ ị ị
i không bi t ch là 4,7%, có trình đ Tĩnh là r t th p, s v thành niên ph m t ố ị ấ ấ ạ ộ ế ữ ộ
ti u h c là 11%, trung h c c s 29,6%, trung h c ph thông là 54,7% (Xem ọ ơ ở ể ọ ọ ổ
b ng 3, ph l c). ả ụ ụ
2.3.2.4. Nh ng tác đ ng t b n bè ữ ộ ừ ạ
Ngoài nh ng y u t trên thì hi n nay tr VTN ph m t ế ố ữ ệ ẻ ạ ộ i còn ch u nh ng s ị ữ ự
ọ tác đ ng c a b n bè, đây cũng là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng ộ ữ ủ ạ ộ
khi n tr có nh ng hành vi ph m pháp. N u nh nh ng đ a tr đ ẻ ượ ố c s ng ư ữ ứ ữ ẻ ế ế ạ
trong môi tr ườ ng “trong lành’’ v i nh ng m i quan h xung quanh, thì tr s ố ẻ ẽ ữ ệ ớ
phát tri n r t t ể ấ ố ề ặ ấ t v m t th ch t cũng nh tinh th n. Hi n nay thì có r t ư ể ệ ấ ầ
em ph m t i là do b b n bè lôi kéo rũ rê. Trong giai đo n phát nhi u tr ề ẻ ạ ộ ị ạ ạ
tri n này ng ể ườ ạ ủ i b n đóng vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng tình c m c a ờ ố ấ ả ọ
các em, là n i mà các em có th g i g m nh ng n i ni m tâm s . N u nh ể ử ắ ữ ự ề ế ơ ỗ ư
tr t, có l i s ng không th ẻ ườ ng xuyên ch i v i nh ng nhóm b n không t ữ ơ ớ ạ ố ố ố
ộ lành m nh thì s m hay mu n tr cũng s có nh ng bi u hi n và hành đ ng ữ ẻ ẽ ể ệ ạ ớ ộ
không t ố ẻ ẽ ọ t, còn n u tr s ng trong tình b n chân thành c i m thì tr s h c ẻ ố ế ạ ở ở
đ c nh ng đi u hay t ban bè đ t đó có nh ng suy nghĩ và hành đ ng phù ượ ữ ề ừ ể ừ ữ ộ
76
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
h p. Gia đình – nhà tr ợ ườ ng ph i th ả ườ ả ng xuyên quan tâm đ n các em, ph i ế
bi c con em mình đang cùng ch i v i nh ng đ i t ng nào? Và có t đ ế ượ ơ ớ ố ượ ữ
ng này? Đ t đó giúp các em nh ng bi u hi n nh th nào đ i v i đ i t ư ế ố ớ ố ượ ữ ệ ể ể ừ
t gia đình và ngoài xã h i. xây d ng đ ự ượ c nh ng m i quan h t ố ệ ố ở ữ ộ
Nh v y chúng ta th y r ng hi n nay tr v thành niên trên đ a bàn th xã ấ ằ ư ậ ẻ ị ệ ị ị
H ng Lĩnh ph m t i xu t phát t nhi u nguyên nhân, trong đó nguyên nhân ạ ồ ộ ấ ừ ề
t phía gia đình đóng m t vai trò quan tr ng. Các đi u ki n phát sinh tình ừ ề ệ ộ ọ
hình t i ph m ngày càng đa d ng thêm vào đó công tác phòng ch ng c a c ộ ủ ơ ạ ạ ố
quan ch c năng còn nhi u h n ch , s ph i h p gi a gia đình, nhà tr ng và ế ự ố ợ ữ ứ ề ạ ườ
ậ xã h i trong vi c giáo d c và qu n lý VTN đang còn nhi u b t c p, vì v y ấ ậ ụ ệ ề ả ộ
mà đã làm tr VTN có nhi u c h i tham gia vào các ho t đ ng ph m t i. Vì ề ơ ộ ạ ộ ẻ ạ ộ
i đ y lùi tình tr ng t i ph m VTN trên đ a bàn v y đ ngăn ng a và ti n t ậ ế ớ ẩ ừ ể ạ ộ ạ ị
th xã H ng Lĩnh thì ph i c n t i pháp h u hi u và tích c c h n. ả ầ ớ ồ ị i nh ng gi ữ ả ự ơ ữ ệ
2.4. Nh ng gi ữ ả i pháp nh m h n ch tình hình t ạ ế ằ ộ i ph m v thành niên ị ạ
trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh ồ ị ị
Xu t phát t nh ng trên v tình hình kinh t - văn ấ ừ ữ k t qu nghiên c u ả ứ ở ế ề ế
hóa - xã h i cũng nh tình hình an ninh tr t t ậ ự ư ộ trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh, ị ồ ị
chúng ta th y r ng trong nh ng năm qua bên c nh nh ng thành t u mà th xã ấ ằ ữ ự ữ ạ ị
H ng Lĩnh đ t đ c trên lĩnh v c kinh t ạ ượ ồ ự ế - xã h i thì hi n nay v n đ t ệ ề ộ i ấ ộ
ph m nói chung và t ạ ộ ữ i ph m VTN nói riêng trên đ a bàn th xã đang có nh ng ị ạ ị
ng tăng lên v s l di n bi n ph c t p và có xu h ứ ạ ễ ế ướ ề ố ượ ng và m c đ , mà ứ ộ
chúng ta không th lo i b ngay đ t là t i ph m VTN đang có ể ạ ỏ ượ c. Đ c bi ặ ệ ộ ạ
nh ng xu h ng c a s gia tăng trong th i gian t i, hi n t ng t ữ ướ ủ ự ờ ớ ệ ượ ộ i ph m này ạ
xu t phát t nhi u nguyên nhân khác nhau nó thu c v gia đình, nhà tr ấ ừ ề ề ộ ườ ng
và xã h i. Xu t phát t th c tr ng nêu trên cũng nh nh ng y u t ấ ộ ừ ự ế ố ữ ư ạ ộ tác đ ng
nh h ng đ n t i lo i b lo i t ả ưở ế ộ i ph m VTN, đ h n ch và ti n t ể ạ ế ớ ế ạ ạ ỏ ạ ộ ạ i ph m
này tôi xin đ xu t m t s gi i pháp sau đây: ộ ố ả ề ấ
77
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2.4.1. Tăng c ng s lãnh đ o c a các c p u Đ ng, hi u l c qu n lý ườ ạ ủ ệ ự ỷ ả ự ả ấ
th xã đ n c s đ i v i công tác đ u tranh phòng c a Nhà n ủ c t ướ ừ ị ơ ở ố ớ ế ấ
i ph m VTN ch ng t ố ộ ạ
Báo cáo chính tr c a ban ch p hành ị ủ ấ Đ ng b l n th XVI (nhi m kì ứ ộ ầ ệ ả
ủ 2006 – 2012), xác đ nh “ Nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a ự ứ ế ấ ạ ị
Đ ng b và hi u l c qu n lý đi u hành c a chính quy n các c p’’. Theo ệ ự ủ ề ề ả ả ấ ộ
quan đi m trên thì các c p u t th xã đ n chi b c s H ng Lĩnh không ỷ ừ ị ộ ơ ở ở ồ ế ể ấ
ch th c hi n t t vai trò lãnh đ o toàn di n trên lĩnh v c an ninh tr t t , trong ỉ ự ệ ố ậ ự ự ệ ạ
đó tăng c ch c đoàn ườ ng s lãnh đ o c a các c p u đ i v i chính quy n t ấ ỷ ố ớ ạ ủ ề ổ ứ ự
th xã h i và các t ng l p nhân dân tham gia tích c c phong trào qu n lý, ự ể ầ ả ộ ớ
i l m l i t c m hoá nh ng ng ả ữ ườ ầ ỗ ạ ộ ạ i c ng đ ng nói chung v thành niên ph m ồ ị
t i nói riêng. Đ c bi t vai trò lãnh đ o c a các c p u c s (xã ph ng) có ộ ặ ệ ỷ ơ ở ạ ủ ấ ườ
m t ý nghĩa quan tr ng trong công tác phòng ch ng v thành niên ph m t i. ạ ộ ọ ố ị ộ
N i dung phòng ch ng VTN ph m t i bao g m: ạ ố ộ ộ ồ
- C p u t xã đ n chi b c s H ng Lĩnh đ ra ch tr ỷ ừ ấ ộ ơ ở ở ồ ủ ươ ề ế ệ ng, bi n
pháp, lãnh đ o th gìn an ninh trât t nói chung, ạ ườ ng xuyên su t quá trình gi ố ữ ự
công tác phòng ch ng VTN ph m t ạ ố ộ i nói riêng. Đ y m nh công tác tuyên ạ ẩ
ầ truy n v n đ ng, nh m nâng cao ý th c chính tr c a nhân dân, nh t là t ng ứ ị ủ ề ằ ậ ấ ộ
an toàn xã l p thanh thi u nhi, làm cho h hi u gi ớ ọ ể ế ữ ữ v ng n đ nh v tr t t ị ề ậ ự ổ
h i là đi u ki n phát tri n kinh t , văn hoá, xã h i đ a Đ t n ề ệ ể ộ ế ộ ư ấ ướ ể c phát tri n,
th c hi n t t m c tiêu “Dân giàu, n ệ ố ự ụ ướ ủ c m nh, xã h i công b ng dân ch và ạ ằ ộ
văn minh’’.
ữ - Trong quá trình lãnh đ o c a mình các c p U đ ng c n t p trung gi a ạ ủ ầ ậ ỷ ả ấ
nhi m v phát tri n kinh t gìn an ninh tr t t và ng ụ ể ệ ế ớ v i nhi m v gi ệ ụ ữ ậ ự ượ c
l i. Trong đó nhi m v phát tri n kinh t là nhi m v tr ng tâm, nh m nâng ạ ụ ệ ể ế ụ ọ ệ ằ
cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho nhân dân, kinh t tăng tr ờ ố ậ ấ ầ ế ưở ẽ ng s là
ố ti m l c v t ch t ph c v tích c c cho công cu c đ u tranh phòng ch ng ự ự ụ ụ ề ậ ấ ấ ộ
t i ph m nói chung và t i ph m l a tu i VTN nói riêng. ộ ạ ộ ứ ạ ổ
78
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- V i ch c năng và nhi m v pháp lu t quy đ nh HĐND, UBND t th xã ụ ứ ệ ậ ớ ị ừ ị
đ n c s c n ra soát l ế ơ ở ầ ạ i vi c th c hi n các ch th ngh quy t c a Đ ng và ị ế ủ ự ệ ệ ả ỉ ị
Nhà n c trên lĩnh v c an ninh tr t t ướ ậ ự ự nh t là ngh quy t 09 c a Chính ph ế ủ ấ ị ủ
ng trình qu c gia phòng ch ng t v ch ề ươ ố ố ộ i ph m, ch ạ ươ ộ ng trình hành đ ng
ư phòng ch ng ma tuý, các đ án c a UBND th xã H ng Lĩnh tri n khai nh : ủ ể ề ố ồ ị
i c ng đ ng, đ án giúp đ các đ i t ng đi tr ng giáo Cai nghi n ma tuý t ệ ạ ộ ố ượ ề ỡ ồ ườ
d ưỡ ng, c i t o tù tha v hoà nh p c ng đ ng, ch th và đ án tăng c ộ ả ạ ề ề ậ ồ ị ỉ ườ ng
lãnh đ o ch đ o phòng ch ng VTN ph m t ỉ ạ ạ ạ ố ộ i trên đ a bàn th xã. Quy t đ nh ị ế ị ị
23 c a Chính ph v phê duy t ch ng trình hành đ ng qu c gia vì tr em ủ ề ủ ệ ươ ẻ ố ộ
giai đo n 2001 – 2010 v i m c tiêu t o đi u ki n t ớ ệ ố ụ ề ạ ạ ứ t nh t nh m đáp ng ằ ấ
đ y đ các nhu c u và quy n c b n c a tr em, ngăn ch n, đ y lùi nguy c ầ ủ ề ơ ả ủ ẻ ầ ặ ẩ ơ
xâm h i tr xây d ng môi tr ng an toàn và lành m nh đ tr em Vi t Nam ạ ẻ ự ườ ể ẻ ạ ệ
đ ượ ả ế c b o v , chăm sóc, giáo d c và phát tri n toàn di n v m i m t. “Chi n ề ọ ụ ệ ệ ể ặ
l t Nam giai đo n 2005 – 2010 và ch ượ c qu c gia v thanh niên Vi ề ố ệ ạ ươ ng
trình hành đ ng c a UBND t nh Hà Tĩnh v vi c th c hi n chi n l c này. ề ệ ế ượ ự ủ ệ ộ ỉ
Làm t i phòng ố t công tác phòng ch ng vi ph m pháp lu t nói chung và t ạ ậ ố ộ
i ph m VTN nói riêng c a c quan b o v pháp lu t trên đ a bàn th ch ng t ố ộ ủ ơ ệ ạ ậ ả ị ị
xã H ng Lĩnh. ồ
- Kiên quy t x lý các đ i t ế ử ố ượ ụ ố ng vi ph m pháp lu t đ v a giáo d c đ i ậ ể ừ ạ
t ng v a răn đe đ i t ng khác, phát huy vai trò c a công an xã, ph ng an ượ ố ượ ừ ủ ườ
ninh dân ph , xóm trong phát hi n ngăn ng a x lý ng i ch a thành niên vi ừ ử ệ ố ườ ư
ph m pháp lu t, ti n hành s t ng k t k p th i các đ án phòng ch ng vi ế ị ơ ổ ế ề ậ ạ ờ ố
ph m pháp lu t, nhanh ch ng đ ra vi c th c hi n các gi i pháp m i phù ự ề ệ ệ ậ ạ ố ả ớ
h p v i t ng giai đo n phát tri n kinh t - xã h i. Đ y m nh công tác d ớ ừ ể ạ ợ ế ẩ ạ ộ ự
i ph m v thành niên đ có h báo k p th i v tình hình t ờ ề ị ộ ể ạ ị ướ ố ng phòng ch ng
m i có hi u qu h n. ệ ả ơ ớ
79
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Chính quy n t th xã xu ng ph ng, xã là trung tâm trong ch đ o các ề ừ ị ố ườ ỉ ạ
ệ đ n v liên quan, các ngành, đoàn th tích c c trong vi c ph i h p th c hi n ơ ố ợ ự ự ệ ể ị
các nhi m v liên quan đ n lĩnh v c an ninh tr t t ế . ậ ự ự ụ ệ
2.4.2. Tăng c ng công tác đ u tranh phòng ch ng t ườ ố ấ ộ ủ i ph m VTN c a ạ
ng công an nhân dân l c l ự ượ
Tăng c ườ ứ ng công tác đi u tra c b n, n m tình hình đ a bàn theo ch c ắ ơ ả ề ị
c phân công đ i v i m i l c l ng nghi p v , đây năng, nhi m v đ ệ ụ ượ ỗ ự ượ ố ớ ệ ụ
đ c xác đ nh là m t nhi m v h t s c căn b n c a l c l ng công an ượ ả ủ ự ượ ụ ế ứ ệ ộ ị
nhân dân th xa H ng Lĩnh trong công tác đ u tranh phòng ch ng t ấ ồ ố ị ộ ạ i ph m
VTN. Làm t ố ạ t công tác này đòi h i ph i n m b t đ a bàn, tình hình ho t ả ắ ắ ị ỏ
, các nguyên nhân, đ ng c a các lo i t ộ ạ ộ ủ i ph m, t ạ ừ đó s xóa b các y u t ỏ ế ố ẽ
đi u ki n phát sinh các hình th c, đ i t i c a ng ố ượ ứ ệ ề ng ph m t ạ ộ ủ ườ ư i ch a
thành niên.
Tăng c ng công tác t ch c v n đ ng qu n chúng phòng ch ng t ườ ổ ứ ậ ầ ộ ố ộ i
ph m VTN. L c l ự ượ ạ ng công an nhân dân H ng Lĩnh, nh t là l c l ồ ự ượ ng ấ
công an t sâu s c quan đi m ở ơ ở c s ph i quán tri ả ệ ố ể “l y dân làm g c’’ ấ ắ
ng châm “dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra’’ c a Đ ng theo ph ủ ả ươ ế ể
trong t ch c v n đ ng qu n chúng phòng ch ng t i ph m VTN. Đ ổ ứ ậ ầ ộ ố ộ ạ ể
nhân dân th c s là nòng c t trong phòng ch ng t ự ự ố ố ộ ự i ph m VTN, l c ạ
l ng công an c s ph i làm t t nh ng nhi m v sau đây: ượ ở ơ ở ả ố ụ ữ ệ
80
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Tuyên truy n đ n nhân dân nh ng quy đ nh, ch tr ng, chính sách, ủ ươ ữ ế ề ị
pháp lu t c a Đ ng, Nhà n c v quy n, nghĩa v cá nhân, t p th trong ậ ủ ả ướ ề ụ ể ề ậ
vi c phòng ch ng t i ph m VTN t ệ ố ộ ạ i c s . ạ ơ ở
- Th c hi n t t bi n pháp qu n lý hành chính v tr t t ệ ố ự ề ậ ự ệ ả xã h i, khai ộ
thác tri ệ ể ế ố t đ k t qu bi n pháp này, cho ph c v đ u tranh phòng ch ng ụ ụ ấ ả ệ
t i ph m VTN. ộ ạ
2.4.3. Đ y m nh công tác giáo d c nâng cao trình đ chính tr , t ụ ị ư ộ ạ ẩ
t ng, truy n th ng, pháp lu t vă n hóa cho ng i ch a thành niên. ưở ố ề ậ ườ ư
Trong th c t các qu c gia có trìn h đ dân trí th p, nh n th c pháp ự ế ố ứ ậ ấ ộ
t
lu t c a công dân kém t y u d n đ n gia tăng vi ph m pháp lu t nói ậ ủ ấ ế ế ẫ ậ ạ
chung, t ộ ứ i ph m nói riêng. Vì v y c n nâng cao dân trí, trình đ nh n th c ậ ầ ạ ậ ộ
chính tr , hi u bi ị ể ế ộ t pháp lu t cho nhân dân th xã H ng Lĩnh. Đây là m t ị ậ ồ
trong nh ng nhi m v h t s c n ng n . Đ i v i vi c nâng cao trình đ ụ ế ứ ặ ề ố ớ ữ ệ ệ ộ
văn hóa cho VTN c n làm t t công tác t ầ ố v n h ư ấ ướ ề ng nghi p, d y ngh , ệ ạ
nh t là đ nh h t nghi p trung h c c ấ ị ướ ng phân lu ng h c ngh sau khi t ọ ề ồ ố ọ ơ ệ
s ở ở ị th xã H ng Lĩnh. ồ
C n có chính sách h p lý đ khuy n khích h c sinh nghèo đ n tr ng, ế ế ể ầ ợ ọ ườ
ng trong các d p hè, đ y m nh các hình th c d y h c, l p h c tình th ứ ạ ẩ ọ ớ ạ ọ ươ ị
nhà tr đ y m nh các lo i hình câu l c b trong h c t p ẩ ọ ậ ở ạ ộ ạ ạ ườ ệ ng, có bi n
pháp h tr ng ỗ ợ ườ i ch a thành niên ch m ti n, h c kém v ậ ư ế ọ ươ ả n lên. Gi m
81
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
thi u tình tr ng h c sinh b h c – đây là m t trong nh ng nguyên nhân ỏ ọ ữ ể ạ ọ ộ
i ph m VTN. d n đ n gia tăng t ẫ ế ộ ạ
Bên c nh nâng cao trình đ văn hóa, thì công tác giáo d c chính tr , t ị ư ụ ạ ộ
t ưở ng, giáo d c truy n th ng là h t s c c n thi ố ế ứ ầ ụ ề ế ố ớ ằ t đ i v i VTN nh m
nâng cao hi u bi t c a VTN v b n ch t ch đ , con đ ể ế ủ ề ả ế ộ ấ ườ ạ ng cách m ng
đó xác đ nh vai trò, trách nhi m c a th h c a Đ ng ta đã l a ch n, t ủ ự ả ọ ừ ế ệ ủ ệ ị
tr trong công cu c xây d ng và b o v t qu c. Hi u, t ệ ổ ự ẻ ả ộ ể ố ự ề hào v truy n ề
th ng d ng n c và gi c c a cha anh, c a các th h tr đi tr n ự ố ướ ữ ướ ủ ế ệ ẻ ủ ướ ừ c, t
đó thêm yêu Quê h ng, Đ t n c đ có s g n bó và xác đ nh cho mình ươ ấ ướ ể ự ắ ị
h ng đi đúng trong t ướ ươ ng lai. Mu n v y ph i đ y m nh công tác chính ả ẩ ậ ạ ố
tr , t ng, văn hóa đ m nh, s d ng đ ng b các bi n pháp tuyên t ị ư ưở ủ ạ ử ụ ệ ồ ộ
truy n giáo d c. ụ ề
C n ph i t p trung giáo d c nh ng b lu t c b n nh : B lu t hình ộ ậ ơ ả ư ộ ậ ả ậ ụ ữ ầ
s , B lu t dân s , Lu t hôn nhân và gia đình, Lu t b o v và chăm sóc ự ộ ậ ậ ả ự ệ ậ
giáo d c tr em, Lu t an toàn giao thông.... Ngoài ra c n m r ng các hình ở ộ ụ ẻ ậ ầ
th c t v n pháp lu t, ch ng trình h tr pháp lý cho ng i nghèo ứ ư ấ ậ ươ ỗ ợ ườ ở ị th
xã H ng Lĩnh, m d ch v t v n qu đi n tho i, đ y m nh các h i thi ở ị ụ ư ấ ệ ạ ẩ ạ ồ ộ
theo hình th c sân kh u hóa nh m thu hút đông đ o VTN tham gia. Nâng ứ ấ ả ằ
cao hi u qu đ i ngũ báo cáo viên, tuyên truy n viên, đ c bi ả ộ ệ ề ặ ệ ự t là l c
l ng tuyên truy n viên xã, ph ng, tr ng h c trên đ a bàn. ượ ề ở ườ ườ ọ ị
82
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng trình gi ng d y pháp lu t vào trong nhà tr ng THCS, Đ a ch ư ươ ả ậ ạ ườ
THPT và coi đây là môn h c chính. Th ng xuyên b i d ọ ườ ồ ưỡ ứ ng ki n th c ế
ố pháp lu t cho đ i ngũ giáo viên gi ng d y môn Giáo d c công dân, ph i ụ ậ ả ạ ộ
h p v i các c quan pháp lu t đ giáo d c và ph bi n pháp lu t qua các ổ ế ậ ể ụ ậ ợ ơ ớ
gi ngo i khóa. Hoàn thi n các t sách, ngăn sách pháp lu t trong th ờ ệ ạ ủ ậ ư
vi n nhà tr ng nh m ph c v t t nhu c u tìm hi u, nghiên c u pháp ệ ườ ụ ụ ố ằ ứ ể ầ
lu t c a h c sinh các c p. ậ ủ ọ ấ
2.4.4. Ph i k t h p gi a các c quan ch c năng, gia đình, nhà tr ố ế ợ ữ ứ ơ ườ ng
và các t ch c đoàn th trong giáo d c ng i ch a thành niên. ổ ứ ụ ể ườ ư
Ngoài l c l ự ượ ầ ng ch c năng là công an nhân dân nh đã nêu thì c n ư ứ
ph i có s vào cu c m nh m c a các c quan nh : TAND, VKSND... ẽ ủ ư ự ạ ả ộ ơ
cùng v i gia đình, nhà tr ng và các t ớ ườ ổ ứ ệ ch c đoàn th khác trong vi c ể
giáo d c VTN. ụ
ệ - Đ i v i c quan công an: Ngoài vi c áp d ng các bi n pháp nghi p ố ớ ơ ụ ệ ệ
ng xuyên làm t t công tác tham m u cho c p y Đ ng, v thì ph i th ụ ả ườ ố ấ ủ ư ả
, làm nòng c t và phát đ ng sâu chính quy n trong b o v an ninh tr t t ả ậ ự ệ ề ố ộ
r ng phong trào qu n chúng b o v an ninh T qu c. ộ ệ ầ ả ố ổ
- Đ i v i gia đình: C n đ y m nh tuyên truy n, giáo d c v giá tr ạ ụ ề ố ớ ề ầ ẩ ị
truy n th ng gia đình Vi t Nam. C n giáo d c k năng s ng cho các em, ề ố ệ ụ ỹ ầ ố
giúp các em có th s n sàng ng phó v i nh ng tình hu ng x y ra trong ể ẵ ứ ữ ả ớ ố
cu c s ng. ộ ố
83
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ệ - Đ i v i xã h i: Xây d ng c ch chính sách phù h p đ th c hi n ơ ế ể ự ố ớ ự ộ ợ
t ố ả t các b lu t liên quan đ n VTN. Đ y m nh công tác xóa đói gi m ộ ậ ế ẩ ạ
nghèo, gi i quy t vi c làm nh m nâng cao đ i s ng cho các gia đình khó ả ờ ố ế ệ ằ
ề khăn, các h nghèo. Bên c nh đó c n phát tri n các làng ngh truy n ầ ề ể ạ ộ
th ng, m r ng các khu công nghi p, các c s ti u th công nghi p ch ệ ơ ở ể ở ộ ủ ệ ố ế
bi n v t li u xây d ng, d ch v ... nh m thu hút lao đ ng, t o công ăn ậ ệ ụ ự ế ạ ằ ộ ị
vi c làm t i ch cho ng i dân. ệ ạ ỗ ườ
Quan tâm công tác phân lu ng sau khi t ồ ố ọ ơ ở ả t nghi p trung h c c s đ m ệ
b o v a làm t ả ừ ố t công tác ph c p trung h c ph thông, đ ng th i làm t ọ ổ ậ ờ ồ ổ ố t
công tác h ướ ng nghi p, d y ngh t o vi c làm cho VTN sau khi r i gh ệ ề ạ ệ ạ ờ ế
nhà tr ng. ườ
Tăng c ng ph i h p gi a các ban ngành đoàn th trong công tác chăm ườ ố ợ ữ ể
sóc, b o v , giáo d c ng i ch a thành niên. Trong đó Đoàn thanh niên ả ệ ụ ườ ư
ng th ng tr c và nòng c t. c ng s n H Chí Minh ti p t c là l c l ộ ế ụ ự ượ ả ồ ườ ự ố
- Đ i v i nhà tr ố ớ ườ ứ ng: C n ph i h p ch t ch v i các c quan ch c ố ợ ẽ ớ ặ ầ ơ
i, không vì thành tích năng trong phát hi n và x lý nh ng h c sinh ph m t ử ữ ệ ạ ọ ộ
ng mà d u di m khuy t đi m, che d u các hành vi ph m t c a tr ủ ườ ể ế ế ấ ạ ấ ộ ố i. ph i
h p ch t ch v i Đoàn thanh niên, Đ i thi u niên ti n phong H Chí Minh ộ ợ ẽ ớ ế ề ặ ồ
trong nhà tr ng và đ a ph ng làm t t công tác giúp đ nh ng VTN b ườ ị ươ ố ỡ ữ ỏ
h c, ch m ti n, hay qu y phá, vi ph m n i quy nhà tr ọ ế ậ ậ ạ ộ ườ ờ ng… Đ ng th i ồ
84
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
tuyên d ng khen th ng nh ng em có thành tích t ươ ưở ữ ố ả ọ ẫ t c trên l p h c l n ớ
đ a bàn dân c đ các em có đ ng l c ph n đ u h n n a. Đ i v i h c sinh ị ấ ấ ơ ữ ố ớ ọ ư ể ự ộ
h h ng ph i thông báo ngay v gia đình, có s theo dõi ch t ch , giúp đ ư ỏ ẽ ề ả ặ ổ ỡ
và đ a ra kh i di n theo dõi khi đã có nh ng ti n b rõ r t. ế ộ ữ ư ệ ệ ỏ
ấ 2.4.5. Ti p t c phát đ ng có hi u qu phong trào qu n chúng đ u ế ụ ộ ệ ả ầ
tranh phòng ch ng t i ph m VTN th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh ố ộ ạ ở ị ồ
Phong trào qu n chúng đ u tranh phòng ch ng t ầ ấ ố ộ ộ i ph m VTN là m t ạ
qu c mà Nhà b ph n trong cu c v n đ ng toàn dân b o v an ninh t ộ ộ ộ ậ ệ ậ ả ổ ố
n c ta đã l y ngày 19/8 hàng năm là ngày phát đ ng r ng rãi trong toàn ướ ấ ộ ộ
xã h i. Chính vì v y các c p y Đ ng và Chính quy n ấ ủ ề ở ị th xã H ng Lĩnh ồ ậ ả ộ
i ph m VTN vào trong c n ph i quan tâm đ a n i dung phòng ch ng t ư ộ ầ ả ố ộ ạ
các đ t phát đ ng, ph i xem đây là n i dung b t bu c, là c s đ xem ơ ở ể ả ắ ợ ộ ộ ộ
xét thi đua ở các đ n v qu n chúng c s . ơ ở ầ ơ ị
2.4.6. Đ y m nh ho t đ ng c a các ph ạ ộ ủ ẩ ạ ươ ấ ng ti n truy n thông trong đ u ệ ề
tranh phòng ch ng t i ph m VTN ố ộ ạ
Các c quan ch c năng c n ph i h p v i đài phát thanh, truy n hình th ố ợ ớ ứ ề ầ ơ ị
xã H ng Lĩnh và các đài phát thanh xã, ph ồ ườ ề ng m chuyên m c tuyên truy n ụ ở
i dân nói chung. Th pháp lu t cho thanh thi u niên nói riêng và ng ế ậ ườ ườ ng
ng ng t vi c t t trong vi c phòng ch ng t xuyên đ a tin g ư ươ i t ườ ố ệ ố ệ ố ộ ạ i ph m
VTN. Đ y m nh tuyên truy n các mô hình m i, cách làm hay trong phòng ề ẩ ạ ớ
i ph m nói chung và t i ph m VTN nói riêng. M nh d n đ a các ch ng t ố ộ ạ ộ ạ ư ạ ạ
85
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
thông tin v t ề ộ ỉ ụ ể i ph m VTN thu c đ a bàn H ng Lĩnh theo các đ a ch c th , ồ ộ ị ạ ị
tuyên truy n m nh công tác x lý VTN ph m t xã, ph ng nên công ử ề ạ ạ i. ộ Ở ườ
ạ khai danh sách nh ng VTN vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng và vi ph m ữ ạ ậ ọ
nhi u l n cũng nh ph m t i lên đài phát thanh đ m i ng i cùng bi ư ạ ề ầ ộ ể ọ ườ ế ừ t t
đó có bi n pháp giáo d c con em mình và giúp đ các đ i t ố ượ ụ ệ ỡ ồ ng khác. Đ ng
th i c n m r ng các chuyên m c giành cho thanh thi u niên, ph i h p t ố ợ ổ ờ ầ ở ộ ụ ế
ch c các sân ch i trí tu m i trên truy n hình cho th h tr . ế ệ ẻ ệ ớ ứ ề ơ
Trên đây là nh ng gi i pháp mà tôi đ a ra nh m h n ch và ti n t ữ ả ế ớ i ư ế ạ ằ
đ y lùi tình tr ng VTN ph m t ạ ẩ ạ ộ i trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh, ồ ị ị
tuy nhiên đ đ t đ c k t qu cao trong công tác ngăn ng a và phòng ể ạ ượ ế ừ ả
ch ng VTN ph m t ạ ố ộ i thì c n ph i có nh ng gi ả ữ ầ ả ự ố i pháp đ ng b và s ph i ộ ồ
h p gi a các c quan ch c năng trong vi c giáo d c và qu n lý VTN nói ợ ụ ứ ữ ệ ả ơ
chung và VTN ph m t ạ ộ i nói riêng. M t trong nh ng v n đ quan tr ng đó ữ ấ ề ọ ộ
ng các em vào các ho t đ ng lành m nh đ các em là giáo d c các em h ụ ướ ạ ộ ể ạ
có th h c t p và sinh ho t trong môi tr ng an toàn nh t, đ làm đ ể ọ ậ ạ ườ ể ấ ượ c
đi u này ngoài nh ng n l c c a gia đình, nhà tr ng, các t ch c đoàn ổ ự ủ ữ ề ườ ổ ứ
th trên đ a bàn thì c n ph i có nh ng ho t đ ng c a các t ch c công tác ạ ộ ủ ữ ể ầ ả ị ổ ứ
xã h i chuyên nghi p trong vi c giáo d c các em đ c bi ụ ệ ệ ặ ộ ệ ữ t là đ i v i nh ng ố ớ
tr ng h p VTN ph m t i. ườ ạ ợ ộ
86
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
87
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
CH NG III ƯƠ
CÔNG TÁC XÃ H I Đ I V I T I PH M V THÀNH NIÊN TRÊN Ộ Ố Ớ Ộ Ạ Ị
Đ A BÀN TH XÃ H NG LĨNH - HÀ TĨNH Ồ Ị Ị
ch c xã h i trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh - 3.1. Ho t ạ đ ng c a các t ộ ủ ổ ứ ồ ộ ị ị
Hà Tĩnh
Tr em là nh ng ch nhân t ng lai c a đ t n ữ ủ ẻ ươ ủ ấ ướ c, sinh th i ch t ch ờ ủ ị
H Chí Minh đã t ng nói “Non sông Vi t nam có tr nên t i đ p hay ừ ồ ệ ở ươ ẹ
không, dân t c Vi t Nam có b ộ ệ c t ướ ớ i đài vinh quang đ sánh vai v i các ể ớ
ng qu c Năm châu đ c hay không, chính là nh m t ph n l n công c ườ ố ượ ầ ớ ở ờ ộ
h c t p c a các em’’ ọ ậ ủ
Nh v y đ th y đ c r ng ngay t c ta đã ể ấ ượ ằ ư ậ ừ ấ ớ r t s m thì Đ ng và Nhà n ả ướ
quan tâm đ n nh ng th h tr và đã có nhi u ch ng trình hành đ ng vì ế ệ ẻ ữ ế ề ươ ộ
ứ tu i tr , phát huy tinh th n đó thì nhân dân th xã H ng Lĩnh cũng v a ra s c ổ ẻ ừ ầ ồ ị
v a tham gia xây d ng gia đình văn hoá, “nuôi con kho phát tri n kinh t ể ế ừ ự ẻ
d y con ngoan’’. Các t ạ ổ ứ ự ch c đoàn th trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh đã th c ể ồ ị ị
hi n nhi u ch ề ệ ươ ơ ng trình hành đ ng vì tu i tr nh m t o nên m t sân ch i ẻ ạ ằ ộ ổ ộ
lành m nh cho các em. Sau đây là m t s phong trào đ ch c r ng rãi ộ ố ạ c t ượ ổ ứ ộ
và có ý nghĩa giáo d c th h tr r t t t: ế ệ ẻ ấ ố ụ
Ch ng trình “Th p sáng t Nam ’’, ch ng trình này ươ ắ ướ c m tu i tr Vi ơ ổ ẻ ệ ươ
đ ch c r ng rãi t i các tr ng trung h c c s trên đ a bàn và hai c t ượ ổ ứ ộ ạ ườ ơ ở ọ ị
tr ng ph thông là : THPT H ng Lĩnh và tr ườ ổ ồ ườ ồ ng THPT bán công H ng
Lam, m c đích c a ch ụ ủ ươ ng trình là nh m giáo d c lý t ằ ụ ưở ự ng s ng, xây d ng ố
hoài b o, ả ướ ấ c m s ng cao đ p cho thanh thi u nhi thông qua các t m ơ ố ẹ ế
g n lên ươ ng đi n hình nh m đ ng viên c vũ thanh, thi u nhi quy t tâm v ổ ể ế ế ằ ộ ươ
ấ trong h c t p và rèn luy n và l p thân l p nghi p, tôn vinh nh ng t m ọ ậ ữ ệ ệ ậ ậ
g ng giàu c m bi t v t qua nh ng khó khăn đ v ươ ướ ơ ế ượ ể ươ ữ ộ n lên trong cu c
ng bi n s ng, h tr và đ ng hành cùng thanh thi u niên trên con đ ố ỗ ợ ế ồ ườ ế ướ c
m thành hi n th c. Ngoài các em h c sinh thì ch ng trình còn thu hút đông ự ệ ơ ọ ươ
88
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đ o các b c ph huynh, các doanh nhân, cán b c a các c quan công an, th ả ộ ủ ụ ậ ơ ị
Đoàn và các t ch c đoàn th khác. ổ ứ ể
Ch ng trình: “Giai đi u tu i h ng’’ Đây là ch ươ ổ ồ ệ ươ ệ ớ ng trình văn ngh v i
các ti ng trình đ ch c r ng rãi và c t ế t m c phù h p v i tu i VTN, là ch ớ ụ ợ ổ ươ ượ ổ ứ ộ
thu hút đ c s quan tâm c a các em. M c đích c a ch ng trình là thông ượ ự ụ ủ ủ ươ
qua các ti t m c văn ngh v i nh ng l i ca ti ng hát nh m giáo d c lý ế ệ ớ ữ ụ ờ ụ ế ằ
t ng s ng cho các em, xây d ng l i s ng lành m nh. ưở ự ố ố ố ạ
Câu l c b “ Quy n và b n ph n tr em’’ ch ng trình này ch t ạ ộ ẻ ề ậ ổ ươ ỉ ổ ứ ở ch c
các tr ng THPT (THPT H ng Lĩnh và bán công H ng Lam), ch ng trình ườ ồ ồ ươ
đ c ph i h p gi a nhà tr ượ ố ợ ữ ườ ủ ng v i trung tâm Dân s - tr em. M c đích c a ố ụ ẻ ớ
ch ng trình là đ các em t nói lên tâm t ươ ể ự ư nguy n v ng c a mình, qua đó ủ ệ ọ
thì th y cô và cán b dân s tr em cũng nói v quy n và b n ph n c a các ậ ủ ố ẻ ề ề ầ ộ ổ
em, đ các em bi t r ng mình đ c làm gì và không đ c làm gì, đi u đó ể ế ằ ượ ượ ề
góp ph n quan tr ng trong vi c giáo d c các em giúp các em t ụ ệ ầ ọ ự ý th c và t ứ ự
ch u trách nhi m v nh ng hành vi c a mình. ề ữ ủ ệ ị
Câu l c b “m v ng nhà’’. Câu l c b này ch m i ho t đ ng đ c 5 ạ ộ ẹ ắ ỉ ớ ạ ạ ộ ộ ượ
tháng nh ng đã t ữ ỏ ụ rõ nh ng d u hi u tích c c trong vi c qu n lý và giáo d c ự ữ ệ ệ ấ ả
các em. Câu l c b m v ng nhà đã t p h p các nam gi i, n gi i, h c sinh, ạ ộ ẹ ắ ậ ợ ớ ữ ớ ọ
sinh viên có m tham gia xu t kh u lao đ ng c ngoài, là nh ng ng ẹ ấ ẩ ộ n ở ướ ữ ườ i
có cùng m c đích, t ụ ự nguy n tham gia câu l c b v i m c tiêu giúp đ nhau ạ ộ ớ ụ ệ ỡ
trong cu c s ng, góp ph n thúc đ y phát tri n c a m i ng i, m i nhà và ộ ố ủ ể ầ ẩ ỗ ườ ỗ
t quan tâm đ n đ i t c ng đ ng, câu l c b này đ c bi ộ ạ ộ ặ ồ ệ ố ượ ế ệ ng là tr em. Hi n ẻ
nay s đ i t ng VTN ph m t ố ố ượ ạ ộ ế i có m tham gia xu t kh u lao đ ng chi m ẹ ấ ẩ ộ
m t t l ộ ỉ ệ ọ khá l n, chính vì v y mà tham gia vào câu l c b s giúp m i ộ ẽ ậ ạ ớ
ng i s ng t t h n, cùng giúp đ l n nhau v n lên trong cu c s ng. ườ ố ố ơ ỡ ẫ ươ ộ ố
Ch ng trình “Đ nh h ng ngh nghi p cho h c sinh THPT’’ Ch ươ ị ướ ề ệ ọ ươ ng
trình đ c t ượ ổ ứ ố ch c m i tháng 1 l n cho h c sinh kh i 12 và 1 năm 2 l n đ i ầ ầ ỗ ọ ố
v i h c sinh kh i 10 và 11, m c đích c a ch ớ ọ ụ ủ ố ươ ng trình là nh m giúp các em ằ
89
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
có nh ng hi u bi t ngh nghi p trong t ng lai, giúp các em bi t đ ữ ể ế ề ệ ươ ế ượ c
nh ng đ nh h ng trong t ng lai phù h p v i kh năng c a mình, vi c đ nh ữ ị ướ ươ ệ ị ủ ả ớ ợ
h ng t ng lai cho h c sinh là m t vi c làm c n thi t, giúp các em tránh ướ ươ ệ ầ ọ ộ ế
đ c nh ng đ nh h ng sai l m trong cu c s ng. ượ ữ ị ướ ộ ố ầ
Ngoài ra các t ổ ữ ch c ban ngành đoàn th trên đ a bàn cũng đã có nh ng ứ ể ị
ho t đ ng thi ạ ộ ế t th c vào vi c giáo d c, đ u tranh và phòng ch ng t ấ ụ ự ệ ố ộ ạ i ph m
VTN nh :ư
H i ph n th xã H ng Lĩnh t th đ n c s : Là t ụ ữ ị ồ ộ ừ ị ế ơ ở ổ ữ ch c c a nh ng ứ ủ
ng i bà, ng i ch nh m giáo d c cho ng i ch a thành niên v ườ ườ i m , ng ẹ ườ ụ ằ ị ườ ư ề
vai trò c a ng ủ ườ ệ i ph n trong gia đình, trách nhi m c a cha m trong vi c ụ ữ ủ ệ ẹ
giáo d c con cái. Phát đ ng có hi u qu phong trào “Nuôi con kh e, d y con ả ụ ệ ạ ộ ỏ
ngoan’’, Ch đ o các chi h i ph n ụ ữ ở ị ỉ ạ ự th xã H ng Lĩnh nh n đ đ u, tr c ỡ ầ ậ ộ ồ
ti p ph trách qu n lý, giáo d c nh ng ng i ch a thành niên l m l i. Các ụ ữ ụ ế ả ườ ư ầ ỗ
c p h i ph n th xã H ng Lĩnh ti p t c làm t ồ ấ ụ ữ ị ế ụ ộ ố ố t công tác ph i h p n ng c t ố ợ ồ
“Phòng ch ng ma túy và cai nghi n t i c ng đ ng’’ t đ i v i đ án: ố ớ ề ệ ạ ộ ố ồ ạ i th xã ị
H ng Lĩnh. ồ
H i c u chi n binh th xã H ng Lĩnh: Hi n là đ n v ch trì th c hi n đ ộ ự ị ủ ự ế ệ ệ ồ ơ ị ề
án “ Giúp đ ng i l m l i đi tr ng giáo d ỡ ườ ầ ỗ ườ ưỡ ậ ng, c i t o, tù tha v ’’ do v y ả ạ ề
c n có s ph i h p ch t ch v i c quan Công an, Đoàn thanh niên, H i ph ầ ự ố ợ ẽ ớ ơ ặ ộ ụ
ố n , H i nông dân th xã H ng Lĩnh đ có các bi n pháp giúp đ các đ i ữ ệ ể ộ ồ ỡ ị
t trong đó có ng i ch a thành niên hòa nh p c ng đ ng. ượ ng l m l ầ ỡ ườ ậ ộ ư ồ
Các t ch c Đoàn, Đ i trên đ a bàn dân c , đã có s ph i h p làm t t mô ổ ứ ố ợ ự ư ộ ị ố
hình Đoàn, Đ i tr ng h c, đ a bàn dân c song song nh m t o sân ch i và ộ ườ ư ằ ạ ọ ơ ị
qu n lý VTN i c ng đ ng. Hàng năm ả c tr ở ả ườ ng h c và v sinh ho t t ề ạ ạ ộ ọ ồ
ph i h p th c hi n t ố ợ ệ ố ự t “Tháng hành đ ng vì tr em’’ và “ngày gia đình Vi ẻ ộ ệ t
Nam’’ đ qua đó đ y m nh công tác ph i h p phòng ch ng VTN ph m t i. ố ợ ể ẩ ạ ạ ố ộ
i th xã H ng Lĩnh (Gia Th c hi n có hi u qu phong trào ệ ự ệ ả “5 nh t’’ấ t ạ ồ ị
đình an toàn nh t, tr ấ ườ ng h c an toàn nh t, kh i, xóm an toàn nh t; xã, ố ấ ấ ọ
90
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ph ng an toàn nh t, c quan, đ n v an toàn nh t); Và đ án t ườ ề ấ ấ ơ ơ ị ổ ch c cai ứ
nghi n t i c ng đ ng... Làm t t công tác phòng ng a, ngăn ng a làm chính ệ ạ ộ ồ ố ừ ừ
theo ph ng châm: “Gõ t ng nhà, rà t ng đ i t ng’’. ươ ố ượ ừ ừ
Hi n nay thì Trung tâm văn hóa - th d c th thao, UBND, CA th xã, th ể ụ ể ệ ị ị
đoàn H ng Lĩnh đang ph i h p cùng th c hi n đ án “ Tăng c ng công tác ố ợ ự ệ ề ồ ườ
phòng ng a, qu n lý, giáo d c tr em vi ph m ph m pháp lu t và đ u tranh ụ ừ ẻ ả ấ ạ ạ ậ
phòng ch ng t i ph m l a tu i ố ộ ạ ở ứ ổ VTN”.
Nhìn chung các ho t đ ng c a các t ch c xã h i trên đ a bàn đã có ạ ộ ủ ổ ứ ộ ị
nh ng đóng góp to l n và thi t th c vào công cu c đ u tranh, phòng ữ ớ ế ộ ấ ự
i ph m nói chung và t i ph m VTN nói riêng. c tính hàng năm ch ng t ố ộ ạ ộ ạ Ướ
t o sân ch i lành m nh cho hàng trăm l ạ ạ ơ ượ ẻ t tr em trên đ a bàn. Tuy nhiên ị
bên c nh nh ng k t qu đ t đ c thì các ho t đ ng xã h i trên đ a bàn ả ạ ượ ữ ế ạ ạ ộ ộ ị
còn nhi u đi m h n ch , s ph i h p gi a các c quan đoàn th - gia ế ự ố ợ ữ ể ề ể ạ ơ
đình - nhà tr ng ch a b ng xuyên, ườ ư ề n ch t, các ho t đ ng này không th ạ ộ ặ ườ
ch mang tính phong trào, ch t l ấ ượ ỉ ứ ng c a các ho t đ ng ch a đáp ng ạ ộ ủ ư
đ ượ c so v i nhu c u c a các em. Nh v y chúng ta th y r ng r t c n các ư ậ ầ ủ ấ ằ ấ ầ ớ
ho t đ ng b n v ng, mang tính chuyên nghi p, hi u qu cao và th ề ữ ạ ộ ệ ệ ả ườ ng
xuyên h n và th c s là sân ch i lành m nh thu hút s tham gia c a các ự ự ự ủ ạ ơ ơ
em. H n n a c n ph i t o ra chi c c u n i gi a gia đình - nhà tr ng - ơ ữ ầ ế ầ ả ạ ữ ố ườ
xã h i trong vi c giáo d c, qu n lý các em đ các em có th l n lên trong ể ớ ụ ể ệ ả ộ
môi tr ng an toàn, có đi u ki n phát tri n và hoàn thành nhân cách tr ườ ể ề ệ ở
thành nh ng ch nhân t ng lai c a đ t n ữ ủ ươ ủ ấ ướ ệ c. Đó là vai trò trách nhi m
91
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ộ c a cá nhân, gia đình, c ng đ ng, xã h i nói chung và công tác xã h i ủ ộ ộ ồ
chuyên nghi p. ệ
i ph m v thành niên trên đ a bàn th xã 3.2. Công tác xã h iộ đ i v i t ố ớ ộ ạ ị ị ị
H ng Lĩnh ồ
3.3.1. Công tác xã h i đ i v i v thành niên nói chung trên đ a bàn th xã ộ ố ớ ị ị ị
H ng Lĩnh - Hà Tĩnh ồ
Đ i v i VTN nói chung CTXH có vai trò k t h p v i các t ế ợ ố ớ ớ ổ ứ ộ ch c xã h i,
các c quan ch c năng t ch c các phong trào thi đua, các cu c thi nh m thu ứ ơ ổ ứ ằ ộ
hút VTN vào các ho t đ ng lành m nh, nâng cao hi u bi t v pháp lu t, y ạ ộ ể ạ ế ề ậ
c hành vi c a mình. Bên c nh đó c n t th c đ ứ ượ ầ ổ ủ ạ ạ ch c các bu i sinh ho t, ổ ứ
nguy n v ng c a các em, nói chuy n v i VTN đ l ng nghe nh ng tâm t ể ắ ữ ệ ớ ư ủ ệ ọ
t đó k p th i ngăn ch n nh ng t ng l ch l c. Giúp các em hoàn thi n và ừ ữ ặ ờ ị t ư ưở ệ ệ ạ
phát tri n nhân cách. H ng cho các em th hi n tính đoàn k t, quan tâm ể ệ ướ ể ế
ị chăm sóc l n nhau, khuyên b o nhau tránh xa vi c làm x u. Hi n nay trên đ a ệ ệ ẫ ấ ả
bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh s VTN ph m t i ngày càng nhi u v i tính ạ ồ ố ị ộ ề ớ
ả ch t và m c đ ngày càng nguy hi m cho xã h i, chính vì v y mà c n ph i ứ ộ ể ấ ậ ầ ộ
i pháp và ho t đ ng thi t th c trong vi c ngăn ng a và phòng có nh ng gi ữ ả ạ ộ ế ừ ự ệ
ch ng s gia tăng c a lo i t ạ ộ ự ủ ố i ph m này. Cùng v i nh ng n l c c a c ớ ỗ ự ữ ủ ạ ơ
quan công an và các c quan đoàn th trên đ a bàn thì hi n nay vai trò c a gia ủ ể ệ ơ ị
đình và các t ổ ọ ch c CTXH chuyên nghi p đóng m t vai trò r t quan tr ng ứ ệ ấ ộ
trong vi c giáo d c và qu n lý các em đ c bi t là đ i v i tr VTN ph m t ụ ệ ả ặ ệ ố ớ ẻ ạ ộ i.
Ngoài nh ng ho t đ ng dành riêng cho tr VTN thì các t ạ ộ ữ ẻ ổ ầ ch c CTXH c n ứ
ph i có ho t đ ng trong vi c xây d ng m i quan h g n k t gi a gia đình ạ ộ ệ ắ ữ ự ế ệ ả ố
nhà tr ng – các t ch c đoàn th xã h i trên đ a bàn, giúp h th y đ ườ ổ ọ ấ ứ ể ộ ị ượ c
nh ng vai trò trách nhi m c a mình trong vi c giáo d c và qu n lý VTN, ụ ủ ữ ệ ệ ả
thêm vào đó là t ch c các bu i t p hu n, nói chuy n, di n đàn dành riêng ổ ổ ậ ứ ệ ễ ấ
cho các b c làm cha làm m . ẹ ậ
92
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
3.2.2. Công tác xã h i đ i v i t i ph m v thành niên trên đ a bàn th xã ộ ố ớ ộ ạ ị ị ị
H ng Lĩnh ồ
Đ c đi m tâm lí tr em ph m t ể ẻ ặ ạ iộ
Tâm lí c a cá nhân bao g m nhi u thành t v c m xúc, đ ng c , cá ủ ề ồ ố ề ả ơ ộ
i khách quan b ng hành đ ng c a b n thân. Khi tính…và ph n ánh th gi ả ế ớ ủ ằ ả ộ
nghiên c u tr em có hành vi ph m pháp, chúng ta đ c p đ n đ c đi m tâm ề ậ ứ ế ể ẻ ạ ặ
lí c a tr b i đây là m t thành t ẻ ở ủ ộ ố quan tr ng lí gi ọ ả ộ ự i đ ng c , tìm hi u th c ể ơ
tr ng, môi tr ạ ườ ng, n y sinh nh ng hành vi đó. ữ ả
Đ i v i tr VTN có hành vi ph m pháp, tr ố ớ ẻ ạ ướ ữ c h t các em cũng có nh ng ế
đ c đi m tâm lí c a tr ặ ẻ ở ứ ấ l a tu i này. Nh ng bi n đ i, nh ng “góc khu t” ế ữ ữ ủ ể ổ ổ
trong tâm lí chính là nh ng y u t c u thành nên hành vi ph m t i. Đây là ế ố ấ ữ ạ ộ
giai đo n chuy n ti p t tr em sang ng i l n, s thay đ i v sinh lí cũng ế ừ ẻ ể ạ ườ ớ ổ ề ự
nh môi tr ư ườ ng ho t đ ng có tác đ ng không nh đ n tr . ẻ ộ ạ ộ ỏ ế
T t c tr em tr c h t đ u có đ c đi m tâm lí mu n t kh ng đ nh ấ ả ẻ ướ ế ề ố ự ể ặ ẳ ị
mình. Trong quá trình đi tìm cái riêng, tìm b n s c và cá tính các em không ả ắ
tránh kh i s nh h ng c a các nhân t ng, xã ỏ ự ả ưở ủ ố gia đình, b n bè, nhà tr ạ ườ
ế h i… S ràng bu c, qu n lí không hi u qu c a cha m , pháp lu t… khi n ệ ả ủ ự ẹ ả ậ ộ ộ
cho các em không th b c l ể ộ ộ năng l c cũng nh th c hi n s thích c a ư ự ệ ở ủ b nả ự
thân. Không th tìm đ c h ng đi, và không th hi n đ ể ượ ướ ể ệ ượ ủ c vai trò c a
i t a tâm lí, gi mình… tr tìm cách gi ẻ ả ỏ ả ỏ i t a nh ng áp l c đó b ng hành vi ự ữ ằ
c a mình. Tr gi ủ ẻ ả ự i quy t nh ng khó khăn, tìm cách thoát kh i nh ng áp l c ữ ữ ế ỏ
t o ra nh ng tr ng thái th n kinh kích đ ng m nh (đánh tâm lí b ng cách t ằ ự ạ ữ ạ ầ ạ ộ
nhau, u ng r u..) Nh ng hành vi v ố ượ ữ ượ ẻ ủ t ra ngoài s ki m soát c a tr , c a ự ể ủ
qui t c chu n m c xã h i, hình thành ti n đ c a hành vi ph m pháp. ề ủ ự ề ẩ ắ ạ ộ
Khi không th b c l mình qua nh ng gì mình thích, tr tìm cách “ gây s ể ộ ộ ữ ẻ ự
chú ý”, “ch i tr i”, gây s v i m i ng i xung quanh. Suy cho cùng đó là ự ớ ơ ộ ọ ườ
m t hình th c ứ c ch phòng v c a tr . ệ ủ ẻ Tr em c m th y c n ph i t o ra ấ ả ạ ế ẻ ả ầ ộ ơ
93
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
“s c m nh”, ch đ ng cho b n thân và con đ ỗ ứ ứ ạ ả ườ ng nhanh nh t chính là hành ấ
đ ng trái ng ộ c l ượ ạ ớ i v i nh ng quy t c chung c a xã h i. ắ ủ ữ ộ
l a tu i này, tính t Ở ứ ổ ự ả ứ ái không lành m nh gây cho tr nh ng ph n ng ữ ẻ ạ
phòng v thô s . Tr tìm cách bi n h cho b n thân khi nghĩ r ng còn có ệ ơ ẻ ệ ả ằ ộ
i x u xa h n nó, đ che gi u nh ng hành vi sai trái c a mình. nhi u ng ề ườ ấ ủ ữ ể ấ ơ
Chính s phát tri n ch a hoàn thi n trong nhân cách, s ch a n đ nh ệ ư ổ ự ư ự ể ị
ữ trong tâm lí, tính cách, tr luôn ph i c g ng hành đ ng đ th a mãn nh ng ả ố ắ ể ỏ ẻ ộ
nhu c u m i c a b n thân. Đi u đó làm cho tr càng đi sâu vào nh ng t ớ ủ ả ữ ẻ ề ầ ộ ỗ i l i
m i, b ng nh ng th đo n m i. ủ ạ ữ ằ ớ ớ
Tóm l ạ ứ ạ i, tâm lí c a tr VTN có hành vi vi ph m pháp lu t khá ph c t p, ủ ẻ ạ ậ
đó là s hòa quy n c a tâm lí l a tu i, tâm lí cá nhân và nh ng nhân t môi ệ ủ ữ ứ ự ổ ố
tr ng. ườ
94
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Các kĩ năng c b n khi ti p xúc v i tr v thành niên ph m t ớ ẻ ị ơ ả ế ạ iộ
M i con ng i sinh ra đ u có 1 giá tr . Đó là giá tr t n t i. Tr em cũng ỗ ườ ị ồ ạ ề ị ẻ
là con ng i, vì v y khi ti p xúc v i tr chúng ta c n tôn tr ng chúng. Và ườ ẻ ế ậ ầ ọ ớ
ch p nh n tr , đ t mình trong đ a v c a tr đ hi u chúng. ẻ ể ể ẻ ặ ị ủ ậ ấ ị
ng hay khinh r Nh nhàng, ni m n , không có thái đ t ở ộ ỏ ẹ ề ra nh coi th ư ườ ẻ
hay lên án tr . Không làm cho tr s hãi b i các thái đ : l nh lùng, có cái ẻ ẻ ợ ộ ạ ở
nhìn soi mói, t ra xa l , ho c s n sàng đ “tr ng tr ”… ỏ ạ ặ ẵ ừ ể ị
T o ra b u không khí tho i mái và tin c n. Làm cho tr th y mình là ầ ạ ẩ ả ẻ ấ
ng i d g n gũi. T ra chân thành và trung th c có cái nhìn tích c c v ườ ễ ầ ự ự ỏ ề
thi n chí c a tr , không phán đoán ho c đánh giá tr , r ng l ng tin vào kh ẻ ộ ủ ẻ ệ ặ ượ ả
năng thay đ i ổ c a ủ tr . ẻ
l ng nghe m i đi u chúng k và đ ng th i quan sát các c ch c a tr . Qua ắ ử ỉ ủ ẻ ể ề ọ ồ ờ
vi c quan tâm và l ng nghe nên nh y c m v i tâm tình c a tr . T ra thông ẻ ỏ ủ ệ ắ ạ ả ớ
c m v i n i đau, xao xuy n, lo s c a tr . Không do n t hay tìm cách ợ ủ ả ớ ỗ ạ ạ ẻ ế
thuy t ph c, mà tôn tr ng t lòng mình hay ụ ế ọ ự do c a tr ủ ẻ trong vi c bày t ệ ỏ
không. Đ tr c m th y t ể ẻ ả ấ ự ỏ nhiên, nên b t đ u câu chuy n b ng cách h i ắ ầ ệ ằ
nh ng gì tr đang quan tâm, thích ho c lo l ng, s hãi… ữ ẻ ặ ắ ợ
ạ Chúng ta ph i hi u tâm lí ph c t p c a l a tu i này và không x p lo i ủ ứ ứ ạ ể ế ả ổ
ấ ằ hay áp đ t chúng. Làm tr c m th y an tâm và an toàn. Khi nh n th y r ng ẻ ả ặ ậ ấ
mình không b đe do bên ngoài tr m i đ s c đ ng đ u v i nh ng xung ẻ ớ ủ ứ ươ ạ ị ữ ầ ớ
c a mình, tâm tình và hành vi ph i đi đôi. đ t bên trong. Chú ý nh ng b c l ộ ộ ộ ủ ữ ả
Tr em r t nh y c m, khi c m th y có gì gi t o tr s đóng c a lòng l ẻ ả ạ ấ ả ấ ả ạ ẻ ẽ ử ạ i.
Đ giúp tr c i m , chúng ta cũng ph i c i m . Luôn t ả ở ẻ ở ể ở ở ự nh c nh mình là ở ắ
i ích c a tr . Luôn trân tr ng vi c đ c nh n s chia s t làm m i s vì l ọ ự ợ ệ ượ ủ ẻ ọ ậ ự ẻ ừ
ng i khác. ườ
Ti n trình can thi p v i tr em có hành vi ph m pháp ệ ớ ẻ ế ạ
Đ i v i tr VTN vi ph m pháp lu t, nhân viên xã h i (NVXH) có th can ố ớ ẻ ể ạ ậ ộ
thi p b ng hai ph ằ ệ ươ ng pháp chính: can thi p v i cá nhân và can thi p nhóm. ớ ệ ệ
95
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Can thi p v i cá nhân ệ ớ
Cũng nh can thi p v i các đ i t ố ượ ư ệ ớ ố ớ ng khác trong công tác xã h i, đ i v i ộ
ứ công tác xã h i v i tr em vi ph m pháp lu t, NVXH cũng s d ng cách th c ộ ớ ẻ ử ụ ạ ậ
can thi p v i cá nhân theo ti n trình 7 b ệ ế ớ ướ ề ủ c nh m tìm ra nh ng v n đ c a ữ ằ ấ
thân ch giúp thân ch s m tìm l ủ ớ ủ ạ i mình, tái hòa nh p v i c ng đ ng. ậ ớ ộ ồ
B c 1: Ti p c n thân ch ướ ế ậ ủ
Khi ti p c n thân ch là tr ủ ế ậ ẻ ộ có hành vi ph m pháp, Nhân viên xã h i ạ
(NVXH) có th ti p c n theo các cách nh tr c ti p tìm đ n v i thân ch ư ự ể ế ế ế ậ ớ ủ
trong các tr ng giáo d ườ ưỡ ế ủ ng, tr i c i t o ho c thông qua s chuy n đ n c a ạ ả ạ ự ể ặ
nh ng ng i ho c c quan t ch c có liên quan… Chú ý t ữ ườ ặ ơ ổ ứ ớ ủ ứ i tâm lí c a l a
tu i, đ c bi ặ ổ ệ t là tâm lí ph c t p c a tr đã t ng có hành vi ph m pháp, chúng ừ ứ ạ ủ ẻ ạ
ta c n làm t o đ c nh ng n t ng t t ngay t ạ ầ ượ ấ ượ ữ ố ừ ể ế khi ti p c n đ có th ti n ế ậ ể
trình can thi p đ t hi u qu t t nh t. ả ố ệ ệ ạ ấ
B ướ c 2: Xác đ nh v n đ ị ấ ề
ta c n xác đ nh đ c v n đ tr Sau khi ti p c n tr ế ậ ẻ ầ ị ượ ề ẻ ấ ả đang g p ph i. ặ
Đ ng th i chúng ta cũng c n xác đ nh b n ch t c a nh ng v n đ đ ị ấ ủ ề ượ c ữ ầ ả ấ ồ ờ
trình bày, ý nghĩa c a v n đ , nguyên nhân, s b t đ u và nh ng nhân t ự ắ ầ ủ ấ ữ ề ố ủ c a
ữ v n đ . Ngoài ra, c n tìm hi u thêm v nh ng mong mu n c a tr , nh ng ấ ữ ủ ể ề ẻ ề ầ ố
vi c tr s th c s làm đ c i thi n tình hình c a mình… ẻ ẽ ự ự ể ả ủ ệ ệ
B c 3: Thu th p d li u ướ ậ ữ ệ
Trong vi c thu th p thông tin t tr ta có th s d ng bi n pháp chính là ệ ậ ừ ẻ ể ử ụ ệ
ph ng v n. V i ngu n cung c p thông tin ch y u là tr . Và ngu n thông tin ủ ế ẻ ấ ấ ỏ ớ ồ ồ
ph thu đ các thành viên trong gia đình, b n bè, hàng xóm… Ngoài ra ụ c t ượ ừ ạ
chúng ta có th ti n hành tìm hi u s y u lí l ch và các h s khác c a tr ể ơ ế ể ế ồ ơ ủ ị ẻ
i đ đó. Vi c tìm hi u h s thân ch có ý nghĩa quan tr ng vì nó lí gi ủ ồ ơ ể ệ ọ ả ượ c
hành vi hi n t i c a đ a tr trong cu c ph ng v n, trong môi tr ệ ạ ủ ứ ẻ ấ ỏ ộ ườ ng s ng… ố
96
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
M c đích c a thu th p thông tin là giúp nhân viên xã h i hi u rõ v hoàn ụ ủ ể ề ậ ộ
ẩ c nh c a thân ch và có nh ng thông tin xác đáng ph c v cho vi c ch n ả ụ ụ ữ ủ ủ ệ
đoán v n đ . ề ấ
B ướ c 4: Ch n đoán v n đ ấ ề ẩ
Sau khi thu th p thông tin, d a trên nh ng thông tin đó, chúng ta c n xác ự ữ ậ ầ
đ nh và đánh giá tình tr ng c a thân ch : m t m nh, m t y u, ngu n l c có ị ồ ự ặ ế ủ ủ ạ ạ ặ
s n trong thân ch (trình đ h c v n, tay ngh ..)… và ngu n l c có th giúp ẵ ộ ọ ấ ồ ự ủ ề ể
đ cho thân ch ỡ ủ (các trung tâm đào t o ngh , các h p tác xã lao đ ng…); ề ạ ộ ợ
đ ng th i phân lo i v n đ n i c m, nh ng v n đ c b n, xem xét v n đ ồ ề ổ ộ ề ơ ả ạ ấ ữ ấ ấ ờ ề
i quy t tr nào c n gi ầ ả ế ướ c… và ch n đoán nh ng v n đ phát sinh trong quá ấ ữ ề ẩ
trình tr li u. T đó ta l p k ho ch tr li u phù h p v i thân ch . ủ ạ ị ệ ị ệ ừ ế ậ ớ ợ
B c 5: K ho ch tr li u ướ ế ạ ị ệ
K ho ch can thi p là s giúp đ có h th ng mà NVXH s d ng đ tác ệ ố ử ụ ự ệ ế ể ạ ỡ
ự đ ng vào thân ch cũng nh hoàn c nh c a h và t o ra s thay đ i tích c c. ộ ủ ọ ự ủ ư ả ạ ổ
Vi c đ u tiên c a k ho ch tr li u là đ a ra đ c m c đích, đó là ị ệ ư ủ ế ệ ầ ạ ượ ụ
ả nh ng m c đích đ c i thi n ho c thay đ i v n đ thân ch đang g p ph i. ổ ấ ể ả ủ ụ ữ ề ệ ặ ặ
ệ ự NVXH và thân ch cùng bàn b c đ đ a ra m c tiêu cu i cùng. Vi c l a ể ư ụ ủ ạ ố
ch n m c tiêu cu i cùng này ch u nh h ng b i các nhân t ị ả ụ ọ ố ưở ở ố ợ nh phù h p ư
v i mong mu n c a thân ch , tính kh thi c a m c đích (do NVXH đánh ớ ủ ụ ủ ủ ả ố
giá), và s h tr t các ngu n l c. Chú ý r ng m c đích c a tr li u cho tr ự ỗ ợ ừ ồ ự ị ệ ụ ủ ằ ẻ
có hành vi ph m pháp là giúp thân ch t đ nh h ủ ự ị ạ ướ ộ ng, thích nghi v i xã h i ớ
ậ và có đóng góp cho xã h i hay nói cách khác là giúp thân ch tái hoà nh p ủ ộ
c ng đ ng. ộ ồ
Đ th c hi n t t các b c ti p theo, trong b ể ự ệ ố ướ ế ướ ệ c này c n xác đ nh nhi m ầ ị
ờ ư v và trách nhi m c a thân ch , ch ra t ng ho t đ ng c th , đ ng th i đ a ụ ụ ể ồ ạ ộ ừ ủ ủ ệ ỉ
ra nh ng chi n l c c n s d ng. ế ượ ầ ử ụ ữ
B c 6: Tr li u ướ ị ệ
97
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Đây là b ướ c th c hi n nh ng m c tiêu đã đ ra. Trong b ụ ữ ự ề ệ ướ ậ c này c n v n ầ
d ng linh ho t nh ng d li u thu đ ữ ụ ữ ệ ạ ượ ố ớ c đ theo dõi quá trình tr li u đ i v i ị ệ ể
tr và đ a t t c các ho t đ ng di n ra theo k ho ch đã đ nh tr c. Và huy ư ấ ả ạ ộ ễ ế ẻ ạ ị ướ
t đ ngu n l c t bên ngoài (t c ng đ ng, gia đình, nhà tr ng, đ ng tri ộ ệ ể ồ ự ừ ừ ộ ồ ườ
c m c tiêu cu i cùng. b n bè…) đ đ t đ ạ ể ạ ượ ụ ố
ạ ả ạ Chú ý, đ i v i nh ng tr có hành vi ph m pháp đã t ng đi tr i c i t o ố ớ ừ ữ ẻ ạ
ng giáo d ho c tr ặ ườ ưỡ ng, chúng là nh ng đ a tr có tâm lí r t ph c t p, vì ẻ ứ ạ ữ ứ ấ
tái hoà nh p c ng đ ng, chúng ta c n kêu g i m i ng v y khi giúp tr ậ ẻ ậ ầ ộ ồ ọ ọ ườ i
xung quanh đón nh n tr v i cái nhìn bình th ng, không soi xét mà b qua ẻ ớ ậ ườ ỏ
cho nh ng hành đ ng tr ữ ộ ướ c đó c a em. ủ
Trong quá trình giúp đ , n u th y c n thi t ta có th cung c p m t s ỡ ế ấ ầ ế ộ ố ể ấ
d ch v khác nh tham v n, tham gia các câu l c b … ị ạ ộ ụ ư ấ
B c 7: L ng giá ướ ượ
Đây là b c xem xét l i toàn b quá trình tr giúp. T đó đ a ra đánh giá ướ ạ ừ ư ộ ợ
v nh ng gì đã đ t đ ề ạ ượ ữ c so v i nh ng gì đã đ ra. Đ ra k ho ch cho ề ữ ề ế ạ ớ
t ng lai. ươ
Can thiêp cá nhân là m t trong nh ng ph ng pháp c b n c a CTXH, ữ ộ ươ ơ ả ủ
đ i v i nh ng v n đ liên quan v m t tâm lý thì s tr giúp c a nhân viên ố ớ ề ặ ự ợ ủ ữ ề ấ
xã h i d i hình th c là can thi p cá nhân có nh ng nh h ng và k t qu ộ ướ ữ ứ ệ ả ưở ế ả
thu đ t và đ i v i tr em VTN ph m t i thì vi c can thi p cá nhân c r t t ượ ấ ố ố ớ ẻ ạ ộ ệ ệ
i t a v m t m t tâm lý vì tr c h t chúng ta bi t r ng các s giúp các gi ẽ ả ỏ ề ặ ặ ướ ế ế ằ
em s đ c t ẽ ượ ư ấ ạ v n. Đ c nói lên nh ng suy nghĩ c a mình, nh ng tâm tr ng ượ ữ ủ ữ
c và sau khi ph m t i, đ ng th i các em cũng có th nói v c a mình tr ủ ướ ạ ộ ể ồ ờ ề
ng lai c a mình đ t nh ng d đ nh trong t ự ị ữ ươ ể ừ ủ ữ đó nhân viên xã h i có nh ng ộ
gi i pháp tr li u hi u qu , giúp các em v t qua nh ng khó khăn đ c bi t là ả ị ệ ệ ả ượ ữ ặ ệ
nh ng rào c n v m t tâm lý đ có th tái hoà nh p c ng đ ng. ể ậ ộ ề ặ ữ ể ả ồ
Can thi p v i nhóm ệ ớ
98
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
em có hành vi ph m pháp, Đ ti n hành can thi p nhóm v i nh ng tr ệ ể ế ữ ớ ẻ ạ
nhân viên xã h i có th ti n hành thành l p nhóm tr t i đ a ph ng, tr ể ế ẻ ạ ị ậ ộ ươ ườ ng
giáo d ưỡ ng, tr i c i t o…Vi c can thi p nhóm ph i th c hi n theo 3 b ệ ạ ả ạ ự ệ ệ ả ướ c:
thành l p nhóm, ho t đ ng nhóm và l ng giá. ạ ộ ậ ượ
B c 1: Thành l p nhóm ướ ậ
Ng i đ ng ra thành l p nhóm là NVXH và ng ườ ứ ậ ườ ọ ẽ ắ i qu n lí. H s s p ả
ng có chung hành vi x p s thành viên trong nhóm. Đó đ u là nh ng đ i t ế ố ố ượ ữ ề
ph m pháp (vd nhóm tr có hành vi tr m c p tài s n, nhóm tr có hành vi ẻ ạ ả ắ ộ ẻ
tiêm chích ma túy…).
ệ M c đích c a vi c thành l p nhóm có th là h tr tâm lí, t o đi u ki n ỗ ợ ụ ủ ể ề ệ ậ ạ
cho tr tham d vào các tình hu ng g n v i th c t ự ế ể ẻ ậ ớ đ tr t p đ i phó v i ự ẻ ầ ố ố ớ
hành vi. Qua đó, NVXH có th can thi p t i t ng cá nhân, tình hu ng, b c l ố ộ ộ ệ ớ ừ ể
ho c c nhóm đ thay đ i thái đ và hành vi c a tr . ẻ ặ ả ủ ể ổ ộ
B ướ c 2: Ho t đ ng nhóm ạ ộ
Ho t đ ng nhóm là quá trình các thành viên trong nhóm t p h p l i và ạ ộ ợ ạ ậ
cùng làm vi c v i nhau. ệ ớ
Trong ngày đ u, các thành viên đ c t p h p l t nhau ầ ượ ậ ợ ạ i. Có th h đã bi ể ọ ế
t c nh ng trong bu i đ u này các thành viên ph i t gi i thi u v mình tr ừ ướ ổ ầ ả ự ớ ư ề ệ
v i các thành viên khác trong nhóm. NVXH có vai trò đi u khi n bu i sinh ớ ể ề ổ
ho t sao cho không khí đ c vui v , tho i mái. ạ ượ ẻ ả
NVXH gi ớ ấ i thi u v m c đích và các ho t đ ng s di n ra, th ng nh t ề ụ ẽ ễ ạ ộ ệ ố
ng. N u trong nhóm không ai có n i quy nhóm…, ti n hành b u nhóm tr ế ộ ầ ưở ế
kh năng thì NVXH có th đ m đ ể ả ả ươ ế ng vai trò này. Cu i cùng là l y ý ki n ố ấ
c a các thành viên. ủ
Trong nh ng ngày ti p theo, chúng ta b t đ u ti n hành các ho t đ ng c ắ ầ ạ ộ ữ ế ế ụ
th . Nh ng ho t đ ng r t có ích nh vui ch i gi ấ ạ ộ ư ữ ể ơ ả ụ i trí, th o lu n đ giáo d c ậ ể ả
ng, di n k ch (đóng tình hu ng), giao l u văn hóa v t t ề ư ưở ư ễ ố ị ệ ữ văn ngh gi a
các nhóm
99
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Khi ti n hành nh ng ho t đ ng này, chúng ta có th m i b m các em ể ờ ố ẹ ạ ộ ữ ế
đ n tham gia cùng vì nh v y cha m có th th hi n s quan tâm c a mình ẹ ế ể ể ệ ự ư ậ ủ
ự v i con cái, đ ng th i cha m và con cái có c h i hi u nhau, t o đ ng l c ớ ơ ộ ể ẹ ạ ờ ồ ộ
cho các em thay đ i đ làm l i mình… ổ ể ạ
NVXH c n theo dõi quá trình ho t đ ng đ th y đ ể ấ ạ ộ ầ ượ ổ c nh ng thay đ i ữ
trong thái đ và hành vi c a tr , và chú ý gi ủ ẻ ộ ả i quy t các v n đ n y sinh ấ ề ả ế
trong quá trình can thi p nhóm. ệ
Khi chu n b k t thúc quá trình can thi p nhóm, NVXH c n thăm dò ý ị ế ệ ẩ ầ
ki n c a các thành viên v quá trình can thi p xem quá trình can thi p nhóm ế ủ ệ ệ ề
đó có là h u ích v i em đó không, các thành viên đã h c đ c gì t ọ ượ ữ ớ ừ ạ các ho t
c tham gia, tìm hi u mong mu n c a chúng… đ ng đã đ ộ ượ ố ủ ể
B c 3: L ng giá ướ ượ
Đây là b c đánh giá l ướ ạ ả i c quá trình can thi p nhóm, t ng k t l ệ ế ạ ổ ữ i nh ng
c và ch a đ gì đã th c hi n đ ự ệ ượ ư ượ ệ c so v i m c tiêu đ ra, và rút kinh nghi m ụ ề ớ
t nh ng v n đ n y sinh trong quá trình can thi p. ừ ữ ề ả ệ ấ
CTXH v i t i ph m v thành niên tr ớ ộ ạ ị ướ ạ ộ c h t đó chính là nh ng ho t đ ng ữ ế
tr giúp v m t tâm lý, giúp các em v ề ặ ợ ượ ể ố t qua nh ng khó khăn đ có th đ i ữ ể
m t v i nh ng th thách trong cu c s ng. ộ ố ặ ớ ử ữ
100
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
K T LU N VÀ KHUY N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
1. K t lu n ế ậ
V i đ tài nghiên c u “ Th c tr ng t i ph m l a tu i VTN trên đ a bàn ớ ề ự ứ ạ ộ ứ ạ ổ ị
th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh, nguyên nhân và các gi i pháp’’, tôi đã mô t ồ ị ả ,ả
phân tích th c tr ng t i ph m tu i VTN, phân tích nh ng nguyên nhân ch ự ạ ộ ạ ở ổ ữ ủ
chính tác đ ng đ n tình hình t y u, nh ng y u t ữ ế ố ế ế ộ ộ i ph m và ạ đ xu t m t s ấ ộ ố ề
gi ả i pháp, giúp c quan ch c năng h n ch lo i t ứ ế ạ ộ ạ ơ ờ i ph m này. Đ ng th i ạ ồ
i ph m l a tu i VTN trên đ a bàn th xã đ a ra vai trò c a CTXH đ i v i t ư ố ớ ộ ủ ạ ở ứ ổ ị ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh. Nh v y khóa lu n đã hoàn thành các m c tiêu nghiên ư ậ ụ ậ ồ
quá trình nghiên c u tôi rút ra m t vài k t lu n sau c u đ ra ban đ u, t ứ ề ầ ừ ứ ế ậ ộ
đây:
- T i ph m tu i VTN t i th xã H ng Lĩnh là m t hi n t ạ ở ổ ộ ạ ệ ượ ồ ộ ị ộ ng xã h i
ph c t p, tính ch t nghiêm tr ng c a t ứ ạ ủ ộ ấ ọ ậ i ph m này ngày càng gia tăng, h u ạ
qu do t ả ộ i ph m VTN gây ra ngày càng n ng n . ề ạ ặ
- Hi n t ng t i ph m tu i VTN phát sinh là do nhi u nguyên nhân, ệ ượ ộ ạ ở ổ ề
nhi u y u t tiêu c c tác đ ng t môi tr ng gia đình, nhà tr ng, xã h i và ế ố ề ự ộ ừ ườ ườ ộ
t ừ ự ệ s nh n th c sai l ch c a m t b ph n VTN. Đi u đó cho th y, vi c ộ ộ ủ ứ ề ệ ậ ấ ậ
kh c ph c và xóa b , h n ch t i ph m ỏ ạ ế ộ ụ ắ ạ ở ứ l a tu i này là r t khó khăn không ấ ổ
ph i m t s m m t chi u. ộ ớ ề ả ộ
i ph m tu i VTN t i H ng Lĩnh – Hà Tĩnh - Trong nh ng năm t ư i, t ớ ộ ạ ở ổ ạ ồ
ti p t c di n bi n ph c t p, tính ch t và m c đ nguy hi m c a t ứ ộ ế ụ ứ ạ ủ ộ ế ể ễ ấ ạ i ph m
s ngày càng nghiêm tr ng, v i th đo n tinh vi, nguy hi m h n. ẽ ủ ạ ể ọ ớ ơ
ế - Các ho t đ ng xã h i trên đ a bàn đã có nh ng tác đ ng tích c c đ n ạ ộ ự ữ ộ ộ ị
công tác phòng ch ng và ngăn ng a t ố ừ ộ ạ i ph m VTN tuy nhiên nh ng ho t ữ ạ
c còn mang tính phong trào. đ ng đó ch a th ộ ư ườ ng xuyên, k t qu đ t đ ế ả ạ ượ
ch c xã h i đ c bi t là hình thành C n đ y m nh h n n a vai trò c a các t ơ ữ ủ ạ ầ ẩ ổ ứ ộ ặ ệ
101
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
các t ổ ứ ch c công tác xã h i chuyên nghi p trong vi c giáo d c và qu n lý tr ệ ụ ệ ả ộ ẻ
VTN.
c cho th y nh ng gi thuy t mà nhà Nh ng k t qu nghiên c u thu đ ả ứ ữ ế ượ ữ ấ ả ế
nghiên c u đ a ra ban đ u v tình hình t i ph m VTN trên đ a bàn th xã ứ ư ề ầ ộ ạ ị ị
H ng Lĩnh – Hà Tĩnh là phù h p, vì k t qu nghiên c u cho th y r ng: Tình ế ấ ằ ứ ả ồ ợ
hình VTN vi ph m pháp lu t đ c bi t là VTN ph m t i s ngày càng tăng ậ ặ ạ ệ ạ ộ ẽ
v i tính ch t, m c đ ngày m t nguy hi m h n, trong khi đó công tác phòng ớ ứ ộ ể ấ ộ ơ
phía gia đình, ch ng và x lý lo i t ử ạ ộ ố i ph m này còn g p nhi u khó khăn t ặ ề ạ ừ
nhà tr ườ ng và xã h i. K t qu nghiên c u cũng cho th y r ng m i quan h ứ ấ ằ ế ả ộ ố ệ
gi a gia đình, nhà tr ữ ườ ế ng, xã h i trong vi c giáo d c VTN còn nhi u thi u ụ ệ ề ộ
sót và b t c p, m t trong nh ng nguyên nhân d n t i VTN ph m t i là do ấ ậ ẫ ớ ữ ộ ạ ộ
nh ng hi u bi ữ ể ế ạ ố ớ t h n ch v pháp lu t, thi u tinh th n trách nhi m đ i v i ế ề ế ệ ậ ầ
gia đình, nhà tr t các ho t đ ng c a các t ườ ng, xã h i. Đ c bi ộ ặ ệ ạ ộ ủ ổ ứ ộ ch c xã h i
nói chung và CTXH nói riêng trên đ a bàn còn nhi u h n ch và ch a phát ư ề ế ạ ị
huy h t vai trò c a mình trong vi c giáo d c và xây d ng l ụ ự ủ ế ệ ố ố ạ i s ng lành m nh
cho tr VTN. ẻ
Nh v y đ th y r ng v i nh ng k t qu trên thì khóa lu n đã làm ể ấ ằ ư ậ ữ ế ả ậ ớ
sang t c các m c tiêu và gi thuy t nghiên c u đã đ a ra, qua đó đ đ ỏ ượ ụ ả ứ ư ế ể
c r ng tình hình t i ph m VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà th y đ ấ ượ ằ ộ ạ ồ ị ị
Tĩnh là m t v n đ n i c m và c p bách c n có nh ng gi ề ổ ộ ộ ấ ữ ấ ầ ả ắ i pháp đ kh c ể
i ph m này. ph c và h n ch lo i t ạ ế ạ ộ ụ ạ
2. Khuy n ngh ị ế
V i nh ng k t qu thu đ ế ữ ả ớ ượ ấ ằ c sau quá trình nghiên c u chúng ta th y r ng ứ
tình hình t i ph m VTN trên đ a bàn th xã H ng Lĩnh – Hà Tĩnh ngày càng ộ ạ ồ ị ị
gia tăng v s l ng và m c đ , đ công tác phòng ch ng lo i t ề ố ượ ứ ộ ể ạ ộ ố i ph m này ạ
ng các em vào m t môi tr đ t hi u qu đ ng th i h ạ ả ồ ờ ướ ệ ộ ườ ạ ng s ng lành m nh ố
và b ích, thì c n ph i có s ph i h p gi a gia đình, nhà tr ng, các t ự ố ợ ữ ầ ả ổ ườ ổ ứ ch c
102
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
xã h i và CTXH chuyên nghi p trên đ a bàn cũng nh t b n thân các em. Đ ư ừ ả ệ ộ ị ể
làm đ c đi u này đòi h i m i cá nhân m i t ượ ổ ổ ứ ộ ả ch c c ng đ ng, xã h i ph i ồ ề ỏ ộ ổ
có nh ng ho t đ ng thi t th c và b ích. ạ ộ ữ ế ự ổ
ề : 2.1. Đ i v i chính quy n ố ớ
- Tăng c ườ ủ ng s lãnh đ o c a các c p y Đ ng, hi u l c qu n lý c a ệ ự ấ ủ ủ ự ạ ả ả
Nhà n c t ướ ừ ấ ố c p huy n đ n c s đ i v i công tác đ u tranh phòng ch ng ơ ở ố ớ ệ ế ấ
t i ph m nói chung và t ộ ạ ộ ả i ph m VTN nói riêng. Các c p y Đ ng c n ph i ấ ủ ầ ạ ả
th ng xuyên ch đ o các ho t đ ng phòng ch ng t ươ ạ ộ ỉ ạ ố ộ ế i ph m. Có nh ng quy t ữ ạ
đ nh và ch th k p th i trong công tác đ u tranh phòng ch ng t ị ấ ờ ố ỉ ị ị ộ ầ i ph m, c n ạ
ph i tăng c ả ườ ừ ng vi c trao quy n cho các đ n v c s trong vi c ngăn ng a ị ơ ở ệ ệ ề ơ
và phòng ch ng t ố ộ i ph m. ạ
- Tăng c ng đ u tranh phòng ch ng và nâng cao hi u qu đ i v i t ườ ả ố ớ ộ i ệ ấ ố
ph m VTN c a l c l ng công an nhân dân. Đây là c quan đi đ u trong ủ ự ượ ạ ầ ơ
công tác đ u tranh và phòng ch ng t i ph m, c quan công an t th đ n c ấ ố ộ ạ ơ ừ ị ế ơ
s c n ph i th ở ầ ả ườ ư ủ ng xuyên rà soát các ho t đ ng trên đ a bàn dân c c a ạ ộ ị
mình. Đ c bi t là ho t đ ng kinh t - xã h i, x lý nghiêm nh ng cá nhân, ặ ệ ạ ộ ế ử ữ ộ
gia đình, t ổ ứ ầ ch c xã h i có nh ng ho t đ ng trái quy đ nh c a pháp lu t. C n ạ ộ ữ ủ ậ ộ ị
ng kh nghi có liên có nh ng hành đ ng k p th i khi phát hi n ra các đ i t ờ ố ượ ữ ệ ộ ị ả
quan đ n an ninh tr t t ậ ự ủ ị c a đ a bàn. Đ ng th i ph i th ồ ế ả ờ ườ ố ợ ng xuyên ph i h p
v i các c quan đoàn th khác trên đ a bàn nh t là gia đình và tr ớ ể ấ ơ ị ườ ọ ng h c
trong vi c giáo d c và qu n lý tr em vì hi n nay đ i t ng VTN trong các ố ượ ụ ẻ ệ ệ ả
tr ng h c ph m t i ngày càng nhi u. Th ng xuyên gi ườ ạ ọ ộ ề ườ ữ ố ệ ớ m i liên h v i
ng công an c a các huy n và đ n v khác trong t nh đ có th phát l c l ự ượ ủ ể ể ệ ơ ị ỉ
ng giây t và an toàn hi n và x lý các đ ử ệ ườ ộ i ph m, b o đ m an ninh tr t t ả ậ ự ả ạ
xã h i cho ng i dân. ộ ườ
ấ - Ti p t c phát đ ng và đ y m nh có hi u qu phong trào qu n chúng đ u ế ụ ệ ầ ả ẩ ạ ộ
tranh phòng ch ng t i ph m nói chung và t ố ộ ạ ộ ộ i ph m VTN nói riêng. Đây là m t ạ
103
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
trong nh ng ho t đ ng có hi u qu và thi t th c trong đ u tranh và phòng ạ ộ ữ ệ ả ế ự ấ
i ph m, m i ng i dân ph i th c s ý th c đ c vai trò và trách ch ng t ố ộ ạ ỗ ườ ự ự ứ ả ượ
nhi m c a mình trong vi c gi gìn an ninh tr t t ủ ệ ệ ữ ậ ự ị và n đ nh xã h i trên đ a ổ ộ ị
bàn. Ph i có thái đ h p tác v i c quan công an và các t ch c xã h i khác ớ ơ ộ ợ ả ổ ứ ộ
trong vi c phát hi n và x lý t i ph m, Không đ c ch a ch p và dung túng ử ệ ệ ộ ạ ượ ứ ấ
cho đ i t i, phát hi n và khai báo k p th i nh ng ng i có hành ố ượ ng ph m t ạ ộ ữ ệ ờ ị ườ
i. vi ph m t ạ ộ
ng, - Đ y m nh công tác giáo d c nâng cao trình đ chính tr , t ụ t ị ư ưở ẩ ạ ộ
ồ truy n th ng, pháp lu t, văn hóa cho VTN. Hi n nay chúng ta th y r ng đ i ấ ằ ệ ề ậ ố
t ng VTN ph m t i trên đ a bàn đa ph n các em còn có nh ng hi u bi ượ ạ ộ ữ ể ầ ị ế t
h n ch v pháp lu t. T t ế ề ư ưở ậ ạ ng, l p tr ậ ườ ng chình tr ch a v ng vàng d b ị ư ữ ễ ị
tác đ ng b i y u t ngo i c nh, chính vì v y mà các t ở ế ố ộ ạ ả ậ ổ ứ ị ch c xã h i trên đ a ộ
t là gia đình và nhà tr bàn đ c bi ặ ệ ườ ụ ng c n ph i đ y m nh công tác giáo d c ạ ả ẩ ầ
chính tr , t t ị ư ưở ng và pháp lu t cho các em. Đ ng th i c n ph i giáo d c cho ồ ờ ầ ụ ậ ả
các em th y đ c nh ng truy ng th ng t t đ p c a dân t c ta trong quá trình ấ ượ ữ ề ồ ố ẹ ủ ộ
c xã h i ch nghĩa ngày càng v ng m nh. Có đ u tranh và xây d ng Nhà n ấ ụ ướ ủ ữ ạ ộ
i, không nh v y thì m i h n ch và ti n t ớ ạ ư ậ ế ớ ẩ i đ y lùi tình tr ng VTN ph m t ạ ế ạ ộ
nh ng v y còn giúp các em xây d ng l ự ữ ậ ố ố ữ i s ng lành m nh và tr thành nh ng ạ ở
ch nhân c a Đ t n c. ấ ướ ủ ủ
- Ph i k t h p gi a các c quan ch c năng, gia đình, nhà tr ng, các t ố ế ợ ứ ữ ơ ườ ổ
ch c đoàn th trong vi c giáo d c VTN. Đây là m t trong nh ng vi c làm c ụ ữ ứ ể ệ ệ ộ ơ
ng xuyên nh t nh ng trên th c t b n và th ả ườ ự ế ư ấ chúng ta th y r ng hi n nay s ấ ằ ệ ự
ph i h p gi a gia đình – nhà tr ng – các t ố ợ ữ ươ ổ ch c đoàn th trong vi c giáo ể ứ ệ
d c và qu n lý VTN còn nhi u thi u sót và mang tình hinh th c, chính vì th ụ ứ ề ế ả ế
mà gia đình và nhà tr ch c đoàn th c n ph i th ng xuyên ườ ng v i các t ớ ổ ứ ể ầ ả ườ
gi ng t ữ ố m i liên h v i nhau. Ph i th c s là nh ng môi tr ả ự ự ệ ớ ữ ườ ố t nh t đ các ấ ể
em có th phát tri n và hoàn thi n mình tr thành nh ng công dân có ích cho ữ ể ể ệ ở
gia đình và xã h i.ộ
104
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Đ i m i hình th c và n i dung trong ho t đ ng Đ i TNTP H Chí Minh ạ ộ ứ ớ ộ ổ ộ ồ
ạ và Đoàn TNCS H Chí Minh nh m thu hút các em tham gia vào các ho t ằ ồ
đ ng Đoàn – Đ i lành m nh, tránh xa các t ộ ạ ộ ệ ạ n n xã h i. Vi c giáo d c th ệ ụ ộ ế
h tr s ng và làm vi c theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh là m t trong ệ ẻ ố ệ ấ ươ ứ ạ ồ ộ
nh ng vi c làm c n thi ư ệ ầ ế ủ t. Hi n nay trên đ a bàn đã có nhi u ho t đ ng c a ạ ộ ề ệ ị
các t ch c đoàn tr ng, đoàn ph ổ ứ ườ ườ ng trong vi c giáo d c các em, tuy nhiên ụ ệ
ng trình, ho t đ ng còn n ng v hình th c. Chính vì th mà có nhi u ch ề ươ ạ ộ ứ ề ế ặ
các t ch c đoàn trên đ a bàn ph i th ng xuyên đ i m i v n i dung và ổ ứ ả ị ườ ớ ề ộ ổ
c s tham gia c a các em, tr thành sân hình th c đ th c s lôi cu n đ ể ự ự ứ ố ượ ự ủ ở
ệ ch i lành m nh cho các em có nh v y m i góp ph n quan tr ng trong vi c ư ậ ạ ầ ơ ọ ớ
h n ch s gia tăng c a t i ph m tu i VTN. ế ự ủ ộ ạ ạ ở ổ
ng ti n truy n thông - Đ y m nh ho t đ ng c a các ph ạ ộ ủ ạ ẩ ươ ề ệ ở ị ồ th xã H ng
Lĩnh trong công tác tuyên truy n đ u tranh phòng ch ng t i ph m VTN trên ề ấ ố ộ ạ
đ a bàn. Hi n nay trên ph m vi c n ị ả ướ ệ ạ ồ c nói chung và trên đ a bàn th xã H ng ị ị
Lĩnh nói riêng ho t đ ng c a các ph ng ti n truy n thông đóng m t vai trò ạ ộ ủ ươ ệ ề ộ
- xã h i đ c bi r t quan tr ng trong các ho t đ ng kinh t ấ ạ ộ ọ ế ộ ặ ệ ự t là trên lĩnh v c
ạ ộ an ninh qu c phòng. Chính vì v y mà c n ph i đ y m nh h n n a ho t đ ng ầ ơ ữ ả ẩ ạ ậ ố
c a các ph ủ ươ ng ti n thông tin đ i chúng. C n có nh ng thông tin k p th i và ầ ữ ệ ạ ờ ị
chính xác v tình hình kinh t - xã h i cũng nh an ninh tr t t ề ế ậ ự ư ộ trên đ a bàn ị
c bi đ cho toàn th nhân dân đ ể ể ượ ế ả t và tham gia đóng góp ý ki n. C n ph i ế ầ
ng xuyên nêu g ng ng t, vi c t t đ c bi ph i th ả ườ ươ i t ườ ố ệ ố ặ ệ ấ t là nh ng t m ữ
g ươ ạ ng đang trong tu i VTN đ các em có th h c t p và noi theo, bên c nh ể ọ ậ ể ổ
đó c n nêu tên nh ng đ i t i nói chung và VTN ph m t i nói ố ượ ư ầ ng ph m t ạ ộ ạ ộ
ố riêng đ có nh ng bi n pháp răn đe và giáo d c k p th i đ i v i các đ i ờ ố ớ ụ ữ ệ ể ị
t ng khác. ượ
ề - Đ qu n lý thanh thi u niên h , nh t là s đã b h c thì Chính quy n, ỏ ọ ư ể ế ả ấ ố
các đoàn th c n t o đi u ki n cho các em đ ể ầ ạ ệ ề ượ ữ c h c ngh ; t o ra nh ng ề ạ ọ
đi m vui ch i lành m nh đ thu hút các em, h n ch các em đua đòi, d n t ẫ ớ i ế ể ể ạ ạ ơ
105
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
vi ph m pháp lu t. Các t ch c kinh t ạ ậ ổ ứ ế ầ - xã h i trên đ a bàn H ng Lĩnh c n ồ ộ ị
th ng xuyên t ch c các ho t đ ng h ườ ổ ứ ạ ộ ướ ữ ng nghi p d y ngh , ph i h p gi a ố ợ ệ ề ạ
ch c kinh t các trung tâm đào t o v i các doanh nghi p và t ớ ệ ạ ổ ứ ế ể ầ đ góp ph n
gi ả ệ i quy t cho các em v công ăn vi c làm. Góp ph n quan tr ng trong vi c ề ế ệ ầ ọ
giúp các em t o ra thu nh p, đ ng th i tránh đ c các t đi m ăn ch i và t ạ ậ ồ ờ ượ ụ ể ơ ệ
n n xã h i. ạ ộ
106
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2.2. Đ i v i gia đình ố ớ
Gia đình là m t t bào c a xã h i, là môi tr ộ ế ủ ộ ườ ủ ng xã h i hóa đ u tiên c a ầ ộ
t ấ t m i ng ọ ườ ọ i. Chính vì v y mà gia đình đóng m t vai trò r t quan tr ng ấ ậ ộ
trong vi c giáo d c và hình thành nhân cách t ụ ệ ố ẹ t đ p cho m i m t con ỗ ộ
ng i. Trong vi c phòng ch ng t i ph m nói chung và t i ph m ườ ệ ố ộ ạ ộ ạ ở ổ tu i
VTN nói riêng gia đình cũng có nh ng vai trò nh t đ nh. Tr ấ ị ữ ướ ế ổ c h t m i
thành viên trong gia đình c n là t m g ng sáng đ các em noi theo. Luôn ấ ầ ươ ể
luôn xây d ng m t môi tr ự ộ ườ ng s ng hòa thu n và h nh phúc đ các em có ạ ể ậ ồ
ng c a m i thành viên trong gia đình đ t th c m nh n h t tình th ậ ể ả ế ươ ể ừ đó ủ ọ
có nh ng ph n đ u v n lên trong cu c s ng. Bên c nh đó thì gia đình ấ ươ ữ ấ ộ ố ạ
cũng c n ph i có nh ng thái đ tích c c đ i v i con em mình đã ph m t ự ố ớ ữ ầ ả ạ ộ ộ i
ả đ cùng v i các c quan khác tham gia vào vi c qu n lý giáo d c và c i ể ụ ệ ả ớ ơ
t o các em. M i gia đình c n quan tâm chăm sóc h n đ n con em mình, ạ ế ầ ỗ ơ
th c s là ch d a đ u tiên cho các em, đ c bi t là các em đang trong ổ ự ầ ự ự ặ ệ ở
ể giai đo n c a tu i m i l n (VTN), đây là giai đo n đang có nh ng chuy n ạ ủ ớ ớ ữ ạ ổ
bi n l n trong đ i s ng tâm lý và tình c m c a các em. ế ớ ờ ố ủ ả
- Gia đình c n ph i th ng xuyên gi m i quan h v i nhà tr ng và ầ ả ườ ữ ố ệ ớ ườ
các t ch c đoàn th trên đ a bàn trong vi c giáo d c và qu n lý con em ổ ứ ụ ệ ể ả ị
mình. Vi c gi m i liên h v i nhà tr ng s giúp cho gia đình qu n lý con ệ ữ ố ệ ớ ườ ẽ ả
em mình t t h n, bi c nh ng ho t đ ng th ố ơ t đ ế ượ ạ ộ ữ ườ ng ngày c a con em ủ
ệ mình, đ có nh ng phát hi n k p th i khi con em mình có nh ng d u hi u ờ ệ ị ữ ữ ể ấ
107
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
c a s sai ph m, vì chúng ta bi ủ ự ạ ế ằ ủ t r ng hi n nay b h c là “m m móng” c a ỏ ọ ệ ầ
i ph m. Vi c phát hi n k p th i các hành vi ph m t i s giúp gia đình có t ộ ệ ị ệ ạ ạ ờ ộ ẽ
nh ng đ nh h ng và cách giáo d c con cái phù h p h n tránh đ ữ ị ướ ợ ơ ụ ượ ữ c nh ng
hi n t i nghiêm tr ng gây ra h u qu l n. ệ ượ ng ph m t ạ ộ ả ớ ậ ọ
ng 2.3. Đ i v i nhà tr ố ớ ườ
- Cùng v i gia đình thì nhà tr ng là môi tr ớ ườ ườ ệ ng quan tr ng trong vi c ọ
giáo VTN, nhà tr ườ ộ ng đó chính là chi c c u n i gi a gia đình và xã h i ế ầ ố ữ
ng c n ph i có nh ng ch ng trình giáo d c, đào chính vì th mà nhà tr ế ườ ữ ả ầ ươ ụ
ầ t o phù h p. Hi n nay bên c nh các hình th c giáo d c chính khóa thì c n ạ ứ ụ ệ ạ ợ
n n a các ho t đ ng ngo i khóa, t o nên m t sân ch i lành đ y m nh h ạ ẩ ơ ữ ạ ộ ạ ạ ơ ộ
m nh cho các em. Các ho t đ ng đoàn, đ i c n đ i m i v hình th c t ộ ầ ổ ạ ộ ớ ề ứ ổ ạ
ng trình giáo ch c và n i dung đ thu hút s quan tâm c a các em. Đ a ch ự ư ủ ứ ể ộ ươ
ng trình đào t o chính đ các em s m bi d c pháp lu t vào khung ch ụ ậ ươ ể ạ ớ ế t
c nh ng quy n và nghĩa v c a mình, có nh v y m i góp ph n giúp đ ượ ư ậ ụ ủ ữ ề ầ ớ
các em tránh đ ượ c nh ng hành vi sai l ch trong cu c s ng. ệ ộ ố ữ
- Th ng xuyên có m i quan h m t thi t v i gia đình và các t ườ ệ ậ ố ế ớ ổ ứ ch c
ụ đoàn th trên đ a bàn đ xây d ng nh ng ho t đ ng chung nh m giáo d c ữ ạ ộ ự ể ể ằ ị
và qu n lý các em có hi u qu . ả ệ ả
2.4. Đ i v i b n thân VTN ố ớ ả
108
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng, các t ch c đoàn th mà ngay Không ch ỉ đ i v i gia đình, nhà tr ố ớ ườ ổ ứ ể
chính b n thân các em cũng ph i luôn ý th c đ ứ ượ ả ả ệ c vai trò và trách nhi m
ng và xã h i. Đ t đó có nh ng c c a mình đ i v i gia đình, nhà tr ủ ố ớ ườ ể ừ ộ ữ ố
g ng trong cu c s ng, b n thân các em ph i không ng ng ph n đ u v ắ ộ ố ấ ươ n ừ ấ ả ả
lên, luôn luôn có ý th c trau d i ph m ch t đ o đ c c a mình. Có nh ẩ ấ ạ ứ ủ ứ ồ ư
ng đ i v i m i có v y thì s tham gia giáo d c c a gia đình và nhà tr ậ ụ ủ ự ườ ố ớ ớ
hi u qu và đ m b o s phát tri n toàn di n. Đ các em có th tr thành ả ự ể ở ệ ể ể ệ ả ả
nh ng ng i ch t ng lai c a đ t n ữ ườ ủ ươ ủ ấ ướ ớ c v i nh ng ph m ch t và trí tu ẩ ữ ấ ệ
to sáng. ả
L i k t: Tr em là m m non c a đ t n c, là th h t ủ ấ ướ ờ ế ẻ ầ ế ệ ươ ẽ ế ụ ng lai s k t c
s nghi p c a dân t c. Chính vì v y, Đ ng, Nhà n ự ủ ệ ậ ả ộ ướ ấ c và nhân dân ta r t
quan tâm đ n công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. Tuy nhiên, đã có ụ ệ ế ẻ ả
không ít tr em m i hôm qua còn là nh ng đ a tr vô t ứ ữ ẻ ẻ ớ ư ồ , trong sáng, tâm h n
ch a b v n đ c mà hôm nay đã sa vào con đ ng t ư ị ẩ ụ ườ ộ ủ i ph m, là n n nhân c a ạ ạ
n n xã h i. Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác ngăn nh ng t ữ ệ ạ ứ ậ ộ ượ ầ ủ ọ
ng a, x lí, ph c h i, và tái hòa nh p cho tr VTN ph m t i, xã h i, gia đình ụ ồ ử ừ ẻ ạ ậ ộ ộ
và nhà tr ch c có trách nhi m giáo d c và ườ ng chính là nh ng cá nhân, t ữ ổ ụ ứ ệ
chăm sóc tr . Hãy t o ra m t môi tr ng s ng an toàn, nh ng đi u t ẻ ạ ộ ườ ề ố ẹ t đ p, ữ ố
nh ng giá tr nhân văn nuôi d ng th ch t, tinh th n c a th h t ng lai. ữ ị ưỡ ế ệ ươ ầ ủ ể ấ
--------
109
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C Ụ Ụ
B ng s i qua các năm t ả ố 1: Th ng kê các v VTN ph m t ụ ạ ố ộ ừ 2001 đ n 2008 ế
S vố ụ 1 3 5 6 8 10 9 13 55 S b can ố ị 2 3 8 7 10 11 9 14 64 Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 T ngổ
(Ngu n: TAND th xã H ng Lĩnh) ồ ồ ị
110
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Ban t ng – văn hóa Trung ng (2000 ), tài li u h ng d n nghiên t ư ưở ươ ệ ướ ẫ
c u các văn ki n (d th o) trình đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ ạ ộ ạ ự ả ố ầ ể ệ ứ
IX c a Đ ng ả , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i ộ ị ủ ố
2. Báo cáo t ng k t công tác c a Công an th xã H ng Lĩnh năm 2001, ủ ế ổ ồ ị
2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008.
3. Báo cáo t ng k t công tác c a Tòa án nhân dân th xã H ng Lĩnh năm ủ ế ổ ồ ị
2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008.
4. Báo cáo k t qu th c hi n ng trình phòng ch ng t i ph m VTN ả ự ệ Ch ế ươ ố ộ ạ
t c a Công an th xã H ng Lĩnh ị ủ ồ ừ năm 2001 đ n năm 2008 ế
5. C m nang pháp lu t v ng i ch a thành niên , Phan Xuân S n (2000), ậ ề ẩ ườ ư ơ
NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i. ố ộ ị
t Nam (2001), 6. Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ố Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c ạ ộ ạ ệ ể
l n th IX ầ ứ , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i. ị ố ộ
7. Chính ph (1996), Ngh đinh 136/CP v giáo d c t i ph ng, xã, th ủ ụ ạ ề ị ườ ị
i có hành vi vi ph m pháp lu t tr n đ i v i ng ố ớ ấ ườ ậ , Hà N i.ộ ạ
8. Chính ph (1998 ), Ngh quy t 09/CP v ch ủ ề ế ị ươ ng trình qu c gia phòng ố
i ph m trong tình hình m i ch ng t ố ộ ớ , Hà N i.ộ ạ
9. Đ Quang Ng c, giáo trình ỗ ọ T i ph m h c ạ ố ọ (1999), NXB Đ i h c qu c ạ ọ ộ
gia, Hà N i.ộ
ạ 10. H Di u Thúy (2000), “Đi m qua các lý thuy t xã h i h c v l ch l c ộ ọ ề ệ ể ế ệ ồ
và t T p chí xã h i h c ộ i ph m’’, ạ ộ ọ (Vi n xã h i h c – Trung tâm khoa ộ ọ ệ ạ
h c xã h i và nhân văn Qu c gia), (s 1 – 2000), tr.97-101. ọ ộ ố ố
11. H Di u Thúy (2002 ệ ồ ạ ), Ngu n g c xã h i h c c a tình tr ng vi ph m ộ ọ ủ ạ ồ ố
pháp lu t c a ng i ch a thành niên hi n nay Vi t Nam ậ ủ ườ ư ệ ở ệ , Lu n án ậ
ti n sĩ Xã h i h c, tr ộ ọ ế ườ ạ ng đ i h c khoa h c xã h i và nhân văn – Đ i ạ ọ ộ ọ
h c Qu c gia Hà N i, Hà N i. ọ ộ ố ộ
12. Lê C m (ch biên), ủ ả Giáo trình lu t hình s Vi ậ ự ệ t Nam (ph n chung), ầ
NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i. ạ ọ ố ộ ộ
111
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
13. Lê Ng c Hùng (2002), L ch s và lý thuy t xã h i h c ọ ạ ọ ộ ọ , NXB đ i h c ử ế ị
Qu c gia Hà N i, Hà N i. ố ộ ộ
14. Lê Kh Phiêu (2002), t Nam – 70 năm xây d ng và ả Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ự
tr ng thành, ưở NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i ộ ố ị
T i ph m l a tu i v thành niên t 15. Năm 2004, Lu n án ti n sĩ XHH, ậ ế ạ ở ứ ổ ị ộ ạ i
thành ph H Chí Minh hi n nay ố ồ ệ ệ (Giai đo n đ y m nh công nghi p ạ ạ ẩ
Ph m Đình Chi. hóa - hi n đ i hóa), Tác gi ạ ệ ả ạ
T đi n ti ng Vi t thông d ng 16. Nh ý (ch biên) (1995), ủ ư ừ ể ế ệ ụ , NXB Giáo
d c Hà N i. ụ ộ
17. Nguy n Nh Ý(ch biên) (1999), Đ i t t ủ ư ễ ạ ừ ể đi n ti ng Vi ế ệ , NXB Văn
hóa thông tin Hà N i.ộ
18. Nguy n Chí Dũng (ch biên) (2004), m t s v n đ t ủ ễ ộ ố ấ ề ộ ộ i ph m và cu c ạ
i ph m n đ u tranh phòng, ch ng t ấ ố ộ ạ ở ướ c ta hi n nay ệ , NXB Chính trị
Qu c gia Hà N i. ố ộ
19. Nguy n Lân (2000), T đi n t và ng Vi t Nam ễ ừ ể ừ ữ ệ , NXB Thành ph Hố ồ
Chí Minh.
ng c a H Chí 20. Nguy n Ng c Minh (1989), ọ ễ Nghiên c u nh ng t ứ ữ t ư ưở ủ ồ
c và pháp lu t Minh v nhà n ề ướ ậ , NXB S th t, Hà N i. ự ậ ộ
t Nam (2004), 21. Qu c h i n ố ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ Hi nế
pháp n t Nam 1992 (đã s a đ i b ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ử ổ ổ
sung năm 2001), NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i. ố ộ ị
22. Qu c h i n t Nam (2004), B lu t dân ố ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ộ ậ
t Nam 1992 s n ự ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ố , NXB Chính tr Qu c ị
gia, Hà N i.ộ
t Nam (200o), 23. Qu c h i n ố ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ộ ậ B lu t
hính s c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam 1999 , NXB ự ủ ướ ủ ộ ộ ệ
Chính tr Qu c gia, Hà N i. ố ộ ị
24. Ph m T t Long – Lê Ng c Hùng (đ ng ch biên) (1999), ủ ạ ấ ọ ồ ộ ọ , Xã h i h c
NXB Giáo d c, Hà N i. ụ ộ
112
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
25. Tr n Đ c Châm (2002), ứ ầ ạ Thanh thi u niên làm trái pháp lu t th c tr ng ự ế ậ
và gi i pháp , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i. ả ộ ố ị
26. Tr ng Đ i h c lu t Hà N i (2003), Giáo trình t ườ ạ ọ ậ ộ ộ i ph m h c ạ ọ , NXB
Công an nhân dân, Hà N i.ộ
27. Quy t đ nh 138/1998/QD-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 c a Th ủ ế ị ủ
ng Chính Ph v ng trình qu c gia phòng ch ng t t ướ ủ ề Ch ươ ố ố ộ i ph m. ạ
28, H Chí Minh (2003), toàn t p, t p 12, ồ ậ ậ NXB Chính tr Qu c gia , Hà ị ố
N i.ộ
29. Tr n Đ c Châm (2002), ứ ầ ự Thanh, thi u niên làm trái pháp lu t th c ế ậ
tr ng và gi i pháp, NXB, Chính tr Qu c gia, Hà N i. ạ ả ố ộ ị
30. Nhà xu t b n Chính tr Qu c gia (1994), Pháp lu t v quy n tr em ấ ả ố ị ậ ề ẻ ề ở
Vi t Nam. ệ NXB Chính tr Qu c gia , Hà N i ộ ố ị