HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
98
THC TRẠNG TUÂN THỦ VÀ HIỆU QUẢ ÁP DỤNG GÓI D PHÒNG
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY CHO BỆNH NHÂN
TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC - CHỐNG ĐỘC,
BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊNM 2023
Nguyễn Văn Giang1, La Văn Luân1, Đn Th Hu1,
Đào Tiến Thnh1, Hoàng Trung Lâm2, Phan Th Loan2
TM TT12
Đặt vn đề: Viêm phi liên quan đến máy
th mt trong nhng bnh nhim trùng ph
biến nht phát trin c đơn v chăm c đc
biệt do đó góp phn làm tăng tỷ l t vong.
Gói d phng viêm phi th máy là bin pháp
hiu qu để gim t l này nhưng việc đánh giá
tuân th cn chưa cao.
Mc tiêu: Đánh giá thc trng tuân th và
hiu qu áp dng ca gói d phng viêm phi
liên quan th máy ti Bnh vin trung ương Thái
Nguyên.
Phương pp và đối tượng nghiên cu:
Nghn cu 1 nhóm can thip trước-sau được
thc hin 39 điều dưỡng và quan sát 250 ln
việc điều dưỡng thc hin gói d phng liên
quan th máy t tháng 6/2023 đến 3/2024.
Kết qu: Tng s có 39 điều dưỡng với đ
tui trung bình là 32,1 tui. Ch yếu là n chiếm
85%. Đa s có trình đ Cao đng tr lên chiếm
88,7%. Ch 41% biết v gói d phng viêm phi.
T l tuân th đúng và đy đ gói d phng vm
phi đt trên 70% khi thc hin các k thut V
1Trưng Đi Hc Y Dược Thi Nguyên
2Bnh vin Trung Ương Thi Nguyên
Chu trách nhim chính: Nguyn n Giang
SĐT: 0982682875
Email: vangiangddls@gmail.com
Ngày nhn bài: 18/6/2024
Ngày phn bin khoa hc: 28/6/2024
Ngày duyt bài: 27/7/2024
sinh răng miệng, thay đi tư thế và hút đm dãi.
T l viêm phi và s ca viêm phi mi gim so
với trước can thip.
Kết lun và khuyến ngh: T l tuân th
thc hành gói d phng vm phi liên quan đến
th máy trong nghiên cu này đt yêu cu. S ca
viêm phi và t l viêm phi mi gim so vi
trước can thip gói d phng viêm phi. Tuy
nhn, t l điều dưỡng biết v gói d phng
viêm phi chun cn hn chế.ng tác đào tạo
cho điều dưỡng vn v kiến thc, thc hành các
bin pháp d phòng VPTM là cn thiết và cn
đưc thc hin thường xuyên, liên tc, có kim
tra và giám sát cht ch hơn.
T kha: Viêm phi liên quan th máy, gói
d phng vm phi, t l viêm phổi, điều dưng,
tuân th thc hành
SUMMARY
STATUS OF COMPLIANCE AND
EFFECTIVENESS OF
IMPLEMENTING THE VENTILATOR-
ASSOCIATED PNEUMONIA BUNDLE
CARE AT INTENSIVE CARE UNIT,
THAI NGUYEN NATIONAL HOSPITAL
IN 2023
Background: Ventilator - associated
pneumonia (VAP) is one of the most common
infections developing at intensive care units and
contributes to increased mortality rate. The
ventilator pneumonia prevention bundle is an
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
99
effective method to reduce this rate, but
compliance to this bundle is not high.
Objective: To evaluate the compliance status
and effectiveness of the VAP prevention bundle
at Thai Nguyen National Hospital.
Methods: One group before-and-after
intervention study was conducted on 39 nurses
and observed 250 nurses implementing VAP
bundle from June 2023 to March 2024.
Results: A total of 39 nurses were included,
with an average age of 32,1 years old and
females is account for 85%. The majority have
college degrees or higher, accounting for 88,7%.
Only 41% know about VAP bundle. The rate of
correct and complete compliance with the VAP
bundle reached over 70% when implemened oral
hygiene, changing positions, and suctioning
techniques. The rate of pneumonia and the
number of new pneumonia cases decreased
compared to before the VAP bundle intervention.
Conclusions and recommendations: The
rate of compliance with the ventilator-associated
pneumonia prevention package in this study was
satisfactory. The number of pneumonia cases and
new pneumonia cases decreased after
implementing VAP bundle. However, the
proportion of nurses who know about the
standard VAP bundle is still limited. Training for
nurses on the knowledge and practice of VAP
prevention is necessary and should be carried out
regularly and continuously, with closer
inspection and supervision.
Keywords: ventilator-associated pneumonia,
VAP bundle, pneumonia rate, nurses, practice
compliance
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Th máy là mt trong nhng k thut
quan trng không th thiếu trong hi sc cp
cu [1]. Th máy cũng là mt trong nhng lý
do ph biến nht khiến bnh nhân phi nhp
viện chăm sóc tích cực, nhưng việc điều tr
vẫn đi km với c biến chng. Viêm phi
liên quan đến máy th là mt trong nhng
bnh nhim trùng ph biến nht phát trin
các đơn vị chăm sóc đc biệt do đó góp
phần làm tăng t l t vong [2]. Viêm phi
liên quan đến máy th (VAP), đưc định
nghĩa là bệnh viêm phi bnh vin phát trin
sau 48 gi bắt đầu th y [3,4]. Nó th
đưc đặc trưng là sự phát trin mi hoc
tiến trin thâm nhim phi, tiết mủ, tăng
bch cu hoc st [5]. Do gánh nng
VAP đặt lên kết qu ca bnh nhân khi
ng công vic của điều dưng tăng lên,
mt s bin pháp phòng nga đã đưc thiết
lập để chng li t l lây nhim ngày càng
tăng này [4,6]. Việc giáo dục điều dưng là
cn thiết để thc hiện các phương pháp
phòng nga bao gồm nâng đầu giưng,
thc hiện chăm sóc răng miệng định k
hút đờm dãi tng xuyên, kim tra áp lc
bóng chn khí quản, hay đưc gi là gói d
phng viêm phi th máy. Năng lực lâm
ng mt trong nhng yêu cu quan trng
nht ca ngh điều dưng nếu không
k năng tt nht t vic chăm sóc và an toàn
cho bnh nhân cui cùng s gp nguy him
[8].
Ti khoa Hi sc tích cc - chống độc
(HSTC-), Bnh viện Trung Ương Thái
Nguyên đã áp dng các ch s được khuyến
cáo phòng viêm phi th máy vào trong
chăm sóc người bnh th máy mong mun
gim t l nhim khun bnh vin t l
viêm phổi liên quan đến th máy
(VPLQTM). Tuy nhiên, việc đánh giá hiu
qu gói d phng VPLQTM trên ngưi bnh
th máy ti khoa HSTC-CĐ, Bnh vin
Trung ương Thái Nguyên vẫn chưa đưc
thc hiện đầy đủ cht chẽ. Do đó nhóm
nghiên cu đã thực hiện đề tài vi mc tiêu:
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
100
1. Đnh gi sự tuân th gói d phòng
viêm phi liên quan th máy ti khoa HSTC-
, bệnh viện trung ương Thi Nguyên.
2. Đnh gi hiệu qu áp dng gói d
phòng viêm phi liên quan th máy ti khoa
HSTC-, bệnh viện trung ương Thi
Nguyên.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối ng nghiên cu: là toàn b
Điều dưng và ngưi bnh ti khoa HSTC-
, bệnh viện Trung Ương Ti Nguyên
tha mãn tiêu chí sau:
- Tiêu chun la chọn Điều ng:
Toàn b điều dưng tham gia trc tiếp chăm
sóc ngưi bnh ti khoa HSTC-. Tiêu
chun loi trừ: Điều dưng hp đồng hoc
làm vic ítn 03 tng, tr lý Điều dưng.
- Tiêu chun chọn ngưi bnh: Tt c
ngưi bnh t 18 tui tr lên có th máy qua
m khí qun hoc ni khí qun ti khoa
HSTC- trong thi điểm nghiên cu. Tiêu
chun loi trừ: Ngưi bnh th máy không
xâm nhp.
2.2. Phương pháp nghiên cu
Phương php nghiên cu: Nghiên cu
can thip 01 nhóm, trưc - sau, không đối
chng.
C mu: Toàn b trong thi gian t
06/2023 đến 03/2024.
Phương php chn mu: Thun tin có
ch đích
2.3. Gói d phng viêm phi và thc
hin can thip
Gói d phng viêm phổi cho ngưi bnh
th máy đưc xây dng da trên ng dn
ca B Y tế và các nghiên cu liên quan
[2],[7,8]. Ni dung gói d phng viêm phi
gm thc hiện đúng và đầy đủ các c ca
quy trình K thuật chăm sóc răng ming,
Thay đổi tư thế và Hút đờm dãi cho ngưi
bnh th máy. Gói d phng viêm phổi đưc
ng dẫn, đào to và cp nhật cho Điu
ng ti khoa vào các bui giao ban hàng
ngày (30 phút) và đưc giám sát khi Điều
ng thc hiện chăm c trc tiếp bnh
nhân.
2.4. B công c và ch tiêu nghiên cu
* B công c s liệu đưc xây dng da
trên bng kim sn có ca B Y tế, bng
kim ca Bnh viện Trung Ương Ti
Nguyên gồm: (1) Đặc điểm nhân khu hc
của Điều dưng, (2) Bng kim quy trình
Chăm sóc ng miệng (8 c), Thay đổi tư
thế (4 c) và Hút đờm dãi (14 c); các
bng kim này đưc đánh giá theo 3 mc độ
t 0 đến 2 gồm: 2= Đúng và thc hiện đầy
đủ, 1 = Đúng và thc hin chưa đầy đủ, 0 =
Không thc hin. T l % đưc tính đ đánh
giá mức độ thc hiện Đúng và đầy đ các
c ca mi k thut.
* Ch tiêu nghiên cu gồm: (1) Đặc đim
của Điều dưng như: Tui, gii, trình độ hc
vn, hôn nhân, kinh nghim làm vic, biết v
gói d phng viêm phi, (2) T l (%) thc
hiện Đúng và đầy đủ các c ca k thut
V sinh răng miệng, Thay đổi thế, Hút
đờm dãi, (3) Kết qu bnh nhân v s ngày
th máy (ngày), s ca viêm phi (ca) và t l
viêm phi mi (%).
2.5. Thu thp s liu
Sau khi Điều dưỡng được đào to và
ng dn v tuân th gói d phng viêm
phi. Nhóm nghiên cu s quan sát s tuân
th v quy trình k thut trong gói d phng
viêm phi và đánh giá theo 3 mức độ: 2=
Đúng và thc hiện đầy đủ, 1 = Đúng và thc
hiện chưa đầy đủ, 0 = không thc hin. Hiu
qu trên bệnh nhân đưc thc hin hi cu
s liu v s ngày th máy, s ca viêm phi
và t l mc mi trước can thip (tháng
06/2023 - 12/2023) và sau can thip (01/2024
đến 03/2024).
2.6. Phân tích s liu: S liệu đưc phân
tích bng phn mm SPSS 25.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
101
III. KT QU NGHIÊN CU
Bảng 1. Đặc điểm nhân khu hc của Điều dưỡng
Đặc đim
N
%
Tui (Trung bình ± SD; Min - Max)
32,1 ± 6,59; 24 - 51
Gii tính
Nam
6
15,4
N
33
84,6
Trình độ hc vn
Trung cp
4
10,3
Cao đẳng
25
64,1
Đi hc
10
25,6
Hôn nhân
Đã kết hôn
33
84,6
Chưa kết hôn
6
15,4
Kinh nghim làm vic
<5 năm
7
17,9
≥ 5 - 10 năm
14
35,9
≥ 10 năm
18
46,2
Đưc đào to v chuyên ngành
Không
17
43,6
Có
22
56,4
Biết v gói d phng viêm phi
Không
23
59,0
Có
16
41,0
Nhn xt: Tng s có N = 39 điều dưng ti khoa HSTC-CĐ, đ tui trung bình là 32,1
tui. Ch yếu là n chiếm 85%. Đa số có trình độ Cao đẳng tr lên chiếm 88,7%. Rt ít Điu
ng có kinh nghim dưi 5 năm (17,9%). Ch 41% biết v gói d phng viêm phi liên
quan th máy.
Bng 2. T l Điều dưng đưc quan st khi thc hin gi d phng viêm phi
Cơ hi quan sát/1 bnh nhân (ngày)
Tng s cơ hội quan sát (n=250)
%
> 3 ln
34,4
2 - 3 ln
54,0
≤ 1 lần
100
Nhn xt: Trong tng s 250 ln quan sát thì 100% Điều dưng đưc quan sát 1 ln. S
lần đưc quan sát tn 3 ln chiếm 34,4%.
Bng 3. Tuân th quy trình v sinh răng miệng (n=250)
Các bưc
Đúng và đầy đủ n (%)
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tng
1. V sinh tay
78 (97,5)
87 (96,7)
79 (98,8)
244 (97,6)
2. Chun b đầy đủ dng c
75 (93,8)
83 (92,2)
73 (91,3)
231 (92,4)
3. Chun b máy hút đầy đủ
72 (90,0)
79 (87,8)
73 (91,3)
224 (89,6)
4. Lấy kem đánh răng đảm bo vô khun
40 (50,0)
54 (60,0)
48 (60,0)
142 (56,8)
5. V sinh răng, lưỡi và bên trong (ít nht 2 phút)
77 (96,3)
86 (95,6)
76 (95,0)
239 (95,6)
6. Làm sch toàn b khoang ming
77 (96,3)
87 (96,7)
77 (96,3)
241 (96,4)
7. Làm m môi cho bnh nhân
38 (47,5)
54 (60,0)
58 (72,5)
150 (60,0)
8. Tn xuất đánh răng 8 tiếng/ln
39 (48,8)
38 (42,2)
32 (40,0)
117 (46,8)
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
102
Nhn xt: Trong tng s 250 quan sát Điều dưng thc hin v sinh răng miệng cho
ngưi bnh cho thy: Điều dưng tuân th đúng và đầy đủ quy trình và các bưc ca v snh
răng miệng đạt tn 90%. Lấy kem đánh răng đảm bo khuẩn đạt gn 56,8%. Tn xut
đánh răng đảm bo 8 tiếng/ln là 46,8%, làm m môi sau khi v sinh là 60%.
Bng 4. Tuân th quy trình thay đổi tư thế (n=250)
Các bưc
Đúng và đầy đủ n (%)
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tng
1. V sinh tay
75 (93,8)
82 (91,1)
77 (96,3)
231 (92,4)
2. Cho bnh nhân nằm đầu cao 30-45 độ
63 (78,8)
80 (89,9)
73 (91,3)
216 (86,4)
3. Thay đổi tư thế vi gi c 2 h/ln
44 (55,0)
74 (82,2)
70 (87,5)
188 (75,2)
4. Kê cao 2 chân ngưi bệnh tng xuyên
66 (82,5)
82 (91,1)
76 (95,0)
224 (89,6)
Nhn xt: Trong tng s 250 quan sát Điều dưng thc hiện thay đổi tư thế cho ngưi
bnh cho thy: Đa s các bước đều đạt tn 86%. Trong đó nằm đầu cao đt 86,4%. Tuy
nhiên tn xuất thay đổi tư thế 2h/lần đạt 75,2%.
Bng 5. Tuân th quy trình ht đm dãi (n=250)
Các bưc
Đúng và đầy đủ n (%)
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tng
1. V sinh tay ln 1
75 (93,8)
84 (93,3)
78 (97,5)
237 (94,8)
2. Kim tra áp lc Cuff
45 (56,3)
61 (67,8)
72 (90,0)
176 (70,4)
3. Làm m các thiết b đường th
54 (67,5)
64 (71,1)
65 (81,3)
183 (73,2)
4. Làm sch bẫy nưc
60 (75,0)
69 (76,7)
67 (83,8)
196 (78,4)
5. V rung cho ngưi bnh
75 (93,8)
84 (93,3)
79 (98,8)
236 (94,4)
6. Kim tra hoạt động ca máy
80 (100)
90 (100)
78 (97,5)
248 (99,2)
7. Điu chnh áp lc máy hút 120-180mmHg
58 (72,5)
74 (82,2)
75 (93,8)
207 (82,8)
8. Duy trì nồng độ Oxy (100% FiO2 cho 2 phút)
70 (87,5)
79 (87,7)
77 (96,3)
226 (90,4)
9. V sinh tay ln 2 và mang găng vô khuẩn
59 (73,8)
70 (77,8)
70 (87,5)
197 (78,8)
10. Kết ni ng hút và test máy
80 (100)
87 (96,7)
79 (98,8)
246 (98,4)
11. Thc hin hút hiu qu
80 (100)
86 (95,6)
80 (100)
246 (98,4)
12. Theo dõi người bnh
63 (78,8)
76 (84,4)
75 (93,8)
211 (84,4)
13. Đm bo 100% FiO2 sau hút
80 (100)
88 (97,8)
80 (100)
248 (99,2)
14. Nhận định dch hút và ghi chp
52 (65,0)
66 (73,3)
72 (90,0)
188 (75,2)
Nhn xt: Trong tng s 250 ln quan sát, thì t l Điều dưng thc hiện đúng và đầy đủ
v gói d phng liên quan th máy là kim tra áp lực cuff đt 70,4%, v rung chiếm 94,4%,
làm m thiết b th 73,2% v sinh tay đạt gn 95%. Thc hin hiu qu hút cho bệnh nhân đạt
98,4%.