Ụ Ụ M C L C
ố
ẩ
ấ
ấ
ế
ề
ệ
ủ
ố
ề
ế
ụ
ấ
ứ
ấ ủ ế
ẩ ẩ ụ ủ ẩ
ẩ
ầ
ệ
ố ớ
ấ 1.2.T m quan tr ng c a xu t kh u th y s n đ i v i Vi
ợ
ệ
ữ
ấ ố ớ ẩ
ẩ ng đ n xu t kh u th y s n đ i v i Vi
ẩ
ng:
ậ
ẩ ấ ề ề ữ ế ậ ề ấ ng I: Nh ng v n đ lý lu n v xu t kh u trong n n kinh t
c trong vi c đ y nhanh xu t nh p kh u: ẩ ẩ ủ
ệ ẩ ề ệ ủ ả
ầ ự
ệ
ấ ậ ị t Nam sang th
ị ườ
ỹ ủ ả ng th y s n M : ủ ả ng th y s n M ẩ
ị ườ
ự
ạ
ng M
ệ
ng M
ng Hoa K ẩ
ủ ả
ướ
ệ
ệ
ướ
ng h
ng
ủ ả
ị ườ
ấ
ẩ
t Nam vào th tr
ỹ ng M :
Ch tr
Ậ Ế ờ ở ầ 1 L i m đ u ..................................................................................................... ươ Ch ố 3 qu c dân. ......................................................................................................... ẩ 3 qu c dân: ...... 1.1.Khái ni m xu t kh u và vai trò c a xu t kh u trong n n kinh t ấ ệ 3 ..................................................................................... 1.1.1. Khái ni m xu t kh u: ấ ủ 3 qu c dân: ...................................... 1.1.2. Vai trò c a xu t kh u trong n n kinh t ẩ ệ 6 .............................................................. 1.1.3. M c tiêu, nhi m v c a xu t kh u: 1.1.4.Các hình th c xu t kh u ch y u: 7 .................................................................. ủ ả ủ ọ t Nam: 9 .............................. ấ ẩ ủ ả ả ệ ế ủ 1.2.1. L i th c a Vi 9 t Nam trong s n xu t và xu t kh u th y s n. .................... ệ ủ ả ấ ủ t Nam: 12 .................................... 1.2.2. Vai trò c a xu t kh u th y s n đ i v i Vi ưở ố ớ ủ ả ấ ế ố ả nh h 15 t Nam: .......... 1.3.Nh ng nhân t ả ấ 1.3.1. Trong s n xu t: ............................................................................................. 15 ấ ổ ứ 16 ............................................................................. ch c xu t kh u: 1.3.2. Trong t ề ị ườ 1.3.3 . V th tr 16 .............................................................................................. ủ ướ ề ẩ 1.3.4.V chính sách c a nhà n 16 ......... ấ ơ ộ ộ 17 .......................... 1.3.5 . Yêu c u và c h i xu t kh u trong đi u ki n h i nh p: ấ ạ ươ ngII: Th c tr ng xu t kh u c a th y s n Vi ườ ỹ ng M . 18 ................................................................................................... ể ặ 2.1. Đ c đi m th tr 18 .................................................................... ỹ ặ ể ị ườ 18 .............................................................. 2.1.1. Đ c đi m th tr ỹ ủ ả ủ ự ạ ậ 20 ..................................................... 2.1.2 Th c tr ng nh p kh u th y s n c a M ố ượ ị 2.1.2.1 Kh i l ng và giá tr : 20 ................................................................................. ủ ả ỹ ẩ ậ ị ườ 23 ......................................................... ng nh p kh u th y s n M . 2.1.2.3 Th tr ỹ ủ ả ẩ ệ ấ t Nam vào th tr 2.2 Th c tr ng xu t kh u th y s n Vi 24 .......................... ấ ẩ ỹ ị ườ ủ ả ả ế 2.2.1 Phân tích k t qu xu t kh u th y s n Vi 24 ......... t Nam vào th tr ỳ ứ ừ ị ườ th tr 27 ............................................ 2.2.2. Khó khăn và thách th c t ươ ị ấ ẩ ng h t Nam sang th ng và bi n pháp thúc đ y xu t kh u th y s n Vi 2.3 Ph ườ ỹ 31 ng M . .................................................................................................................. tr ươ 2.3.1 Ph 31 ............................................................................................... ệ ẩ ệ . . . 32 2.3.2. Bi n pháp thúc đ y xu t kh u th y s n Vi 37 K T LU N ....................................................................................................
ờ ở ầ L i m đ u
1
ệ ủ ổ ứ ươ ế ớ Vi t Nam là thành viên c a WTO, t ch c th ạ ng m i th gi i. Đây là
ấ ướ ặ ớ ộ ổ ọ ự ệ s ki n quan tr ng đánh d u b ớ ủ c ngo t l n trong công cu c đ i m i c a
ượ ự ư ườ ệ ướ n ể c ta. Đ có đ c thành t u nh ngày hôm nay ng i dân Vi t Nam đã
ừ ủ ệ ọ ỏ ướ ạ ả ế không ng ng h c h i, ti p thu kinh nghi m c a n ấ c b n trong s n xu t
ủ ướ ả ẩ ớ ệ ướ ư đ a các s n ph m c a n c ta gi ớ ạ i thi u v i b n bè các n c trên th gi ế ớ i.
ể ế ữ ể ườ ắ ướ Trong đó không th không k đ n nh ng ng i g n bó sông n ớ c, v i con
ượ ế ạ ủ tôm, con cá. Phát huy đ c th m nh c a mình, khai thác tri ệ ể ợ t đ l i th v ế ề
ệ ự ề ồ ồ đi u ki n t ủ nhiên, tài nguyên thiên nhiên, ngu n nhân công d i dào th y
ệ ặ ở ế ớ ề ơ ả s n Vi t Nam đã có m t nhi u n i trên th gi i. Trong đó có các th ị
ườ ủ ự ậ ớ ố tr ư ỹ ng l n ch l c nh M , Nh t, Trung Qu c.
ủ ả ữ ấ ẩ ớ Trong nh ng năm qua cùng v i 7 ngành xu t kh u, th y s n có đóng
ấ ớ ủ ạ ấ ẩ ệ ố ộ góp r t l n vào kim ng ch xu t kh u c a Vi t Nam. T c đ tăng tr ưở ng
ả ế ả ề ặ ố ượ ừ ấ ẩ ấ ượ xu t kh u không ng ng tăng lên, c i ti n c v m t s l ng, ch t l ng,
ự ạ ị ườ ư ỹ ớ nâng cao năng l c c nh tranh trên các th tr ầ ng l n nh M . Nó góp ph n
ồ ướ ả ế ệ ạ t o ra ngu n thu cho ngân sách nhà n c, gi ả i quy t công ăn vi c làm, c i
ứ ố ệ ườ ư ườ thi n nâng cao m c s ng cho ng ệ i làm ng nghi p nói riêng và ng i dân
ệ Vi t Nam nói chung.
ữ ế ạ ẫ ấ ả ủ ả Tuy nhiên bên c nh đó ngành th y s n v n v p ph i nh ng thi u sót
ư ả ấ ượ ụ ắ ả ệ ầ c n nhanh chóng kh c ph c. Nh đ m b o ch t l ự ng v sinh an toàn th c
ủ ẩ ườ ệ ả ứ ph m, ý th c c a ng i kinh doanh, giá nguyên li u, giá c khi vào th ị
ườ ỹ tr ng M .
ủ ả ủ ằ ấ ẩ ệ Nh m phân tích đánh giá tình hình xu t kh u th y s n c a Vi t Nam
ự ạ ữ ệ ặ ố ả trong nh ng năm qua, đ t nó trong b i c nh hi n nay, khi có s u c nh tranh
ệ ị ườ ệ ị ườ ỹ ơ ễ ố kh c li t trên các th tr ặ ng. Đ c bi t là th tr ấ ng M n i di n ra r t
ề ự ệ ế ớ ủ ể ọ ế ị nhi u s ki n quan tr ng, tâm đi m chú ý c a th gi i nên em quy t đ nh
ề ọ ch n đ tài:
2
ự ạ ủ ả ấ ẩ ệ ị ườ ỹ “ Th c tr ng xu t kh u th y s n Vi t Nam sang th tr ng M ”.
ộ ề ứ ạ ớ ế ư Đây là m t đ tài không m i nh ng khá ph c t p vì liên quan đ n
ề ề ấ ế ứ ậ ộ nhi u v n đ kinh t xã h i. Vì v y trong quá trình nghiên c u không tránh
ề ộ ư ế ấ ỏ ượ kh i thi u sót v n i dung cũng nh cách trình bày, r t mong đ ầ c th y cô
ể ề ế ượ ả ơ ơ ỉ góp ý ki n đ đ tài đ c hoàn ch nh h n. Em xin chân thành c m n!
ươ
ậ ề ấ
ấ ề
ữ
ẩ
Ch
ng I: Nh ng v n đ lý lu n v xu t kh u trong
ề
ế ố
n n kinh t
qu c dân.
ấ
ẩ
ủ
ề
ệ
ấ
ẩ
1.1.Khái ni m xu t kh u và vai trò c a xu t kh u trong n n kinh
ế ố t
qu c dân:
ẩ ấ ệ 1.1.1. Khái ni m xu t kh u:
ộ ướ ứ ấ ẩ ụ ộ ị Xu t kh u là hình th c m t n ố c bán hàng hóa d ch v cho m t qu c
ơ ở ề ệ ươ ề ệ ở ệ gia khác trên c s dùng ti n t làm ph ng ti n thanh toán. Ti n t đây
ạ ệ ố ớ ố ớ ả ể ố ộ có th dùng là ngo i t đ i v i m t hay đ i v i c hai qu c gia.
ấ ẩ ả ạ ộ Xu t kh u không ph i là ho t đ ng kinh doanh buôn bán riêng l ẻ
ệ ố ệ ượ ậ ố mang là h th ng các quan h mua bán đ c pháp lu t các qu c gia trên th ế
ớ ứ ơ ả ủ ạ ộ ấ ẩ ạ gi i cho phép. Ho t đ ng xu t kh u là hình th c c b n c a ngo i th ươ ng
ệ ừ ấ ễ ọ ấ đã xu t hi n t ể r t lâu và ngày càng phát tri n. Nó di n ra trên m i lĩnh
ệ ọ ế ấ ẩ ề ự v c, m i đi u ki n kinh t ế ừ t xu t kh u hang hóa tiêu dung cho đ n hang
ư ệ ả ấ ừ ế ị ệ ỹ ế ậ hóa t li u s n xu t, t máy móc thi t b cho đ n công ngh k thu t cao.
ạ ộ ấ ộ ả ề ễ ấ ẩ ờ Ho t đ ng xu t kh u di n ra r t r ng c v không gian và th i gian. Nó có
ể ễ ể ế ặ ộ th di n ra trong m t hai ngày ho c kéo dài hang năm, có th ti n hành trên
ổ ộ ề ạ ố ố ph m vi lãnh th m t qu c gia hay nhi u qu c gia.
ủ ề ấ ẩ ế ố 1.1.2. Vai trò c a xu t kh u trong n n kinh t qu c dân:
ấ ẩ ượ ấ ơ ả ừ ủ ậ ộ Xu t kh u đ ạ ạ ộ c th a nh n là m t ho t đ ng r t c b n c a ho t
ộ ế ố ươ ệ ề ế đ ng kinh t ạ đ i ngo i, là ph ẩ ng ti n thúc đ y n n kinh t ố các qu c gia
ặ ệ ệ ể ệ ở ể phát tri n đ c bi ố ớ t là đ i v i Vi t Nam. Nó th hi n các vai trò sau:
ẩ ạ ự ậ ấ ẩ ồ ố ệ ủ ế a.Xu t kh u t o ngu n v n ch y u cho nh p kh u, cho s nghi p
3
ấ ướ ụ ụ ệ ạ ể phát tri n đ t n ệ c, ph c v công nghi p hóa và hi n đ i hóa.
ẩ ạ ự ấ ồ ố ộ ủ ế Xu t kh u t o ra ngu n v n ch y u cho công cu c xây d ng và phát
ấ ướ ủ ỉ ạ ể ấ ỗ ố ồ tri n đ t n ố ẩ c c a m i qu c gia. Xu t kh u không ch t o ra ngu n v n
ể ậ ẩ ế ị ừ ướ ượ đ nh p kh u máy móc thi t b t n c ngoài mà còn tích lũy đ ộ c m t
ạ ệ ớ ố ớ ể ỗ ử ụ ầ ồ ệ ngu n thu ngo i t l n đ m i khi c n đem ra s d ng. Đ i v i Vi t Nam
ơ ả ủ ụ ọ ế ượ ệ ả ể thì nhi m v tr ng tâm c b n c a Đ ng trong chi n l c phát tri n kinh
ộ ừ ể ế ế ẩ ế t xã h i 10 năm t 2001 đ n 2010 là phát tri n kinh t ạ và đ y m nh công
ệ ỏ ệ ừ ể ả nghi p hóa. Do đó đòi h i Vi t Nam không ng ng ph i phát tri n và m ở
ạ ệ ừ ấ ẩ ể ự ạ ồ ể ộ r ng xu t kh u đ tăng thu ngo i t , t ệ ố đó t o ngu n v n đ th c hi n
ế ượ thành công chi n l c này.
ơ ấ ể ấ ẩ ầ ị ế b.Xu t kh u góp ph n làm chuy n d ch c c u kinh t ả ẩ thúc đ y s n
ể Ở ấ ủ ể ấ ẩ ậ xu t phát tri n. ố ớ ộ đây có th nhìn nh n tác đ ng c a xu t kh u đ i v i
ơ ấ ể ấ ị ế ả s n xu t và chuy n d ch c c u kinh t theo 2 cách:
ụ ữ ừ ệ ấ ẩ ả ẩ ả ộ ỉ ấ M t là, xu t kh u ch là vi c tiêu th nh ng s n ph m th a do s n xu t
ố ớ ộ ị ữ ầ ướ ề ượ v t quá nhu c u n i đ a. Tuy nhiên đ i v i nh ng n ệ c đi u ki n kinh t ế
ư ủ ạ ậ ế ả ấ ề ơ ả còn nghèo nàn, l c h u, s n xu t v c b n ch a đ tiêu dùng, n u ch th ỉ ụ
ờ ở ự ẩ ẽ ẫ ứ ủ ả ừ ấ ấ ộ ỏ đ ng ch s “ th a ra’ c a s n xu t thì xu t kh u s v n c nh bé và
ưở ự ế ể ậ ấ ẩ ổ tăng tr ng ch m. N u xu t kh u không phát tri n thì s thay đ i kinh t ế
ạ ậ ẽ ấ s r t ch m ch p.
ướ ể ổ ứ ả ị ườ ấ ọ ệ Hai là, h ng quan tr ng đ t ch c s n xu t là th tr ặ ng, đ c bi t là
ị ườ ố ế ể ấ ừ ị ườ th tr ng qu c t . Quan đi m này xu t phát t ầ ủ nhu c u c a th tr ng th ế
ớ ị ườ ở ướ ả ấ ổ ứ ả ấ gi i, b i th tr ng đinh h ng cho s n xu t và t ch c s n xu t. Moij
ạ ộ ạ ộ ủ ự ứ ệ ệ ề ho t đ ng c a các doanh nghi p đ u th c hi n ho t đ ng nghiên c u th ị
ườ ừ ị ướ ạ ộ ủ tr ng . T đó đ nh h ng cho ho t đ ng c a mình.
ể ệ ề ẩ ấ ạ ậ ợ c.Xu t kh u t o đi u ki n phát tri n thu n l i cho các ngành khác.
ẩ ẽ ạ ơ ộ ể ẳ ả ấ ạ ệ Ch ng h n, khi phát tri n ngành nông s n xu t kh u s t o c h i cho vi c
ờ ạ ệ ả ể ế ấ ồ ố phát tri n ngành công ngh s n xu t lien quan đ n nó, đ ng th i t o ra v n
ệ ừ ế ớ ậ ỹ ướ ệ ằ và k thu t công ngh t th gi i bên ngoài vào trong n ạ c nh m hi n đ i
4
ề hóa n n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ẩ ạ ở ộ ị ườ ả ấ ả d. Xu t kh u t o ra kh năng m r ng th tr ụ ạ ng tiêu th , t o kh năng
ấ ầ ả ấ cung c p đ u vào cho s n xu t.
ẩ ạ ở ộ ị ườ ấ ầ ả ả Xu t kh u t o ra kh năng m r ng th tr ấ ng, góp ph n cho s n xu t
ố ớ ể ổ ị ệ ẩ ấ phát tri n và n đ nh. Đ i v i Vi t Nam thì thong qua xu t kh u hàng hóa
ộ ạ ị ườ ẽ ế ớ ả ề ủ c a ta s tham gia vào cu c c nh tranh trên th tr ng th gi i c v giá c ả
ấ ượ ộ ạ ả ổ ứ ạ ỏ ẫ l n ch t l ng. Cu c c nh tranh đòi h i ta ph i t ch c l ạ ộ i ho t đ ng l ạ i
ự ả ấ ấ ướ ả s n xu t nâng cao năng l c s n xu t trong n c.
ể ứ ả ấ ấ ẩ ượ ở ộ Khi xu t kh u phát tri n t c là qui mô s n xu t đã đ ề c m r ng đi u
ệ ẽ ả ớ ượ ấ ả ượ ề ỗ đó đi đôi v i vi c s gi m đ c r t nhi u chi phí m i khi s n l ủ ng c a
ố ị ư ể ậ ậ nó tăng lên nh chi phí c đ nh, chi phí v n chuy n, chi phí mua nguyên v t
ố ớ ệ ệ ả ỗ ớ ố li u,…Vi c gi m chi phí này có ý nghĩa to l n đ i v i m i qu c gia vì nó
ượ ứ ạ ủ ướ ệ nâng cao đ c s c c nh tranh c a hàng hóa n ề c mình thong qua vi c đi u
ợ ỉ ch nh giá bán h p lý.
ẩ ạ ữ ề ề ấ ế ỹ ả ạ ậ e.Xu t kh u t o ra nh ng ti n đ kinh t ằ , k thu t nh m c i t o và
ấ ướ ự ả nâng cao năng l c s n xu t trong n c.
ườ ấ ướ ế ả ả ắ ả Do th ng tính đ n kh năng s n xu t tr c m t và lâu dài, kh năng
ộ ị ứ ả ầ ướ ở ử ệ ấ ẩ ph i đáp ng nhu c u n i đ a tr ộ c. Xu t kh u chính là vi c m c a và h i
ậ ế ố ế ủ ượ ợ ẽ ế ờ ạ nh p kinh t qu c t , do đó s tranh th đ c l ở ộ i th th i đ i và m r ng
ố ế ợ ư ệ ề ố các m i quan h qu c t ụ ự , h p tác trên nhi u lĩnh v c nh văn hóa giáo d c,
ị ữ ữ ừ ệ ế ắ ọ khoa h c công ngh …T đó g n thêm tình đoàn k t và h u ngh gi a các
ế ố ạ ộ ạ ộ ẫ ụ ệ quan h kinh t đ i ngo i có tác đ ng qua l ẳ i ph thu c l n nhau, ch ng
ệ ả ệ ạ ấ ẩ ấ ẩ ẩ ấ h n xu t kh u và công ngh s n xu t hàng xu t kh u thúc đ y quan h tín
ầ ư ụ ở ộ ậ ả d ng, đ u t , m r ng v n t i qu c t ố ế .
ự ụ ế ệ ấ ẩ ả ế f.Xu t kh u có tác d ng tích c c đ n vi c gi ả ệ i quy t vi c làm c i
ờ ố ố ế ệ ệ ầ ả thi n đ i s ng nhân dân, góp ph n c i thi n cán cân thanh toán qu c t .
ệ ả ấ ấ ẩ ơ ộ S n xu t hàng xu t kh u là n i thu hút hàng tri u lao đ ng vào làm
ố ớ ể ệ ậ ệ ệ ấ vi c và có thu nh p đáng k . Đ i v i Vi ề t Nam hi n nay còn r t nhi u
5
ườ ệ ấ ộ ố ố ng ư ừ i th t nghi p và do dân s quá đông nên s lao đ ng còn d th a
ậ ợ ế ể ề ấ ẽ ẩ ủ nhi u, vì th nên xu t kh u c a ta mà phát tri n thu n l ả i thì s làm gi m
ể ố ạ ộ ượ ế ự ọ đáng k s lao đ ng này, t o đ ệ c công vi c làm thi ấ t th c cho h . Xu t
ể ẩ ẩ ậ ẩ ạ ậ ố ồ kh u còn t o ra ngu n v n đ nh p kh u v t ph m tiêu dùng thi ế ế t y u
ụ ờ ố ụ ứ ầ ộ ơ ph c v đ i s ng và đáp ng ngày m t phong phú h n nhu c u tiêu dùng
ữ ườ ệ ả ộ ờ ủ c a cá nhân. Nh ng ng ậ i lao đ ng nh có thu nh p cao mà c i thi n nâng
ượ ờ ố ủ cao đ c đ i s ng c a mình.
ụ ẽ ấ ẩ ồ ờ ị ượ ề Đ ng th i xu t kh u hàng hóa, d ch v s thu đ c nhi u ngo i t ạ ệ ề v
ấ ướ ẹ ầ ả ừ ạ cho đ t n c, giúp thu h p d n kho ng cách thu và chi; t ả đó t o gi m
ố ế ụ ệ ụ ả thâm h t cán cân thanh toán qu c t . Vi t Nam gi m thâm h t cán cân
ươ ả ề ặ ượ ể ạ ấ ẩ ẫ th ng m i cách có th tăng xu t kh u c v m t l ặ ng l n m t ch t s ấ ẽ
ượ ạ ệ ỹ ự ữ ạ ệ ậ ố tăng thu đ c ngo i t nh p vào trong qu d tr ngo i t qu c gia. Do đó
ộ ủ ướ ụ ả ướ ừ ướ ự ẽ s làm gi m sút s ph thu c c a n c ta vào n c khác, t ng b c nâng
ị ế ả ệ ườ cao uy tín và v th c u Vi t Nam trên tr ng qu c t ố ế .
ạ ộ ữ ấ ấ ẩ ớ V i nh ng vai trò trên, chúng ta th y xu t kh u là ho t đ ng quan
ề ọ ế ầ ố ộ tr ng trong n n kinh t qu c dân. Nó góp ph n làm giàu cho xã h i, cho
ấ ướ ướ ầ ả nhân dân, cho đ t n ậ c. Vì v y nhà n ẩ c c n ph i có chính sách thúc đ y
ệ ợ ớ ề phù h p v i đi u ki n kinh t ế ướ n c ta.
ụ ủ ụ ấ ẩ ệ 1.1.3. M c tiêu, nhi m v c a xu t kh u:
ụ ấ ẩ ủ a. M c tiêu c a xu t kh u:
ể ự ệ ệ ệ ệ ể ạ ự Đ có th th c hi n thành công s nghi p công nghi p hóa hi n đ i
ấ ướ ệ ạ ầ ẩ hóa đ t n ạ ộ c. Các ngành, các doanh nghi p c n đ y m nh các ho t đ ng
ẩ ủ ầ ạ ấ ố ố ậ ủ c a mình góp ph n làm tăng kim ng ch xu t kh u c a qu c gia. Mu n v y
ả ạ ượ ạ ộ ẩ ấ ụ ho t đ ng xu t kh u ph i đ t đ c các m c tiêu sau:
ế ụ ầ ư ấ ượ ể ạ Ti p t c đ u t , nâng cao ch t l ấ ng đ tăng nhanh kim ng ch xu t
ư ầ ủ ự ặ ẩ ạ ủ ả kh u các m t hàng ch l c nh d u thô, g o, cà phê, cao su, hàng th y s n,
ệ ử ủ ệ ỹ ệ d t may, da giày, hàng th công m ngh , đi n t ệ và linh ki n đi n t ệ ử ,
6
ề ầ ẩ ạ ẩ ấ ộ ph n m m máy tính,…Đ y m nh xu t kh u lao đ ng.
ạ ấ ẩ ồ ừ ế T ng kim ng ch xu t kh u 5 năm t ả năm 2001 đ n năm 2005 kho ng
ỷ ỗ 114 t USD tăng 16% bình quân m i năm. Trong đó nhóm hàng nông, lâm,
ủ ả ế ạ ấ ẩ ổ th y s n chi m 30% t ng kim ng ch xu t kh u, tăng bình quân hàng năm
16,2%.
ẩ ở ụ ấ ấ ị ể ờ M c tiêu xu t kh u ư các th i đi m nh t đ nh là khác nhau nh ng
ấ ủ ụ ứ ấ ẩ ọ ố ầ ủ m c tiêu quan tr ng, then ch t nh t c a xu t kh u là đáp ng nhu c u c a
ế ụ ụ ư ạ ặ ầ ấ ố kinh t ự qu c dân. M t khác nhu c u này r t đa d ng nh : ph v cho s u
ệ ệ ệ ạ ấ ẩ ạ nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa, cho tiêu dùng cho xu t kh u và t o
ụ ự ệ ệ ạ ả ầ ệ công ăn vi c làm. Do đó vi c th c hi n m c tiêu c n ph i linh ho t chính
ể ờ xác và đúng th i đi m.
ụ ấ ệ ẩ b. Nhi m v xu t kh u:
ấ ừ ể ự ụ ạ Xu t phát t các m c tiêu phong phú, đa d ng trên. Đ th c hi n t ệ ố t
ạ ộ ụ ự ụ ệ ệ ấ ả ẩ các m c tiêu đó thì ho t đ ng xu t kh u ph i th c hi n các nhi m v sau:
ồ ự ủ ả ọ ứ ứ ệ ấ ả ấ Th nh t, ph i ra s c khai thác có hi u qu m i ngu n l c c a đ t
ơ ở ậ ư ấ ự ấ ướ n c nh đ t đai, nhân l c, tài nguyên thiên nhiên, c s v t ch t. Vi ệ t
ạ ộ ố Nam là m t qu c gia có tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa d ng. Là
ệ ố ề ấ ạ ệ ợ ế ả đi u ki n t ẩ ả t cho vi c thúc đ y s n xu t, t o ra l ấ i th cho ngành s n xu t
ủ c a mình.
ự ả ứ ể ẩ ấ ấ Th hai nâng cao năng l c s n xu t hàng xu t kh u đ tăng nhanh
ố ượ ẩ ấ kh i l ạ ng và kim ng ch xu t kh u.
ứ ữ ấ ặ ặ ẩ ạ ố Th ba, t o ra nh ng m t hàng ho c nhóm hàng xu t kh u có kh i
ỏ ủ ị ớ ị ườ ữ ứ ế ớ ượ l ng và giá tr l n đáp ng nh ng đòi h i c a th tr ng th gi ủ i và c a
ề ấ ượ ố ượ ứ ấ ả ẫ khách hàng v ch t l ng và s l ạ ng có s c h p d n và có kh năng c nh
tranh cao.
ủ ế ứ ấ ẩ 1.1.4.Các hình th c xu t kh u ch y u:
ữ ướ ề ị ượ Trong mua bán hàng hóa gi a các n c, các giao d ch đ u đ ế c ti n
7
ạ ộ ấ ị ữ ứ ệ ấ ẩ hành theo nh ng cách th c nh t đ nh. Hi n nay trong ho t đ ng xu t kh u
ế ớ ữ ố ử ụ ấ ạ gi a các qu c gia trên th gi ấ ề i có s d ng r t nhi u các lo i hình xu t
ứ ơ ả ẩ kh u, tuy nhiên có các hình th c c b n sau:
ự ứ ế ấ ấ ẩ ẩ ệ a.Xu t kh u tr c ti p: là hình th c xu t kh u trong đó doanh nghi p
ẩ ả ủ ự ế ấ ẩ ướ ệ tr c ti p xu t kh u s n ph m c a mình ra n ự c ngoài. Doanh nghi p tr c
ế ế ẩ ấ ợ ồ ổ ứ ổ ứ ồ ti p lý k t các h p đ ng xu t kh u, t ch c giao hàng, t ch c ngu n hàng,
ể ề ậ bao bì , v n chuy n và thanh toán ti n hàng.
Ư ể ủ ứ ơ ị ề + u đi m c a hình th c này đó là các đ n v kinh doanh có nhi u
ậ ợ ế ượ ữ ơ ị thu n l i do ti t kiêmk đ ự c các chi phí trung gian. H n n a giao d ch tr c
ị ướ ế ớ ơ ể ắ ệ ắ ti p v i các đ n v n c ngoài nên doanh nghi p có th n m b t chính xác
ị ế ư ầ ổ ả ủ ự s thay đ i nhu c u, th hi u c a khách hàng qua đó đ a ra các gi i pháp
ạ ộ ứ ủ ể ả ẩ ớ đ thích ng s n ph m và các ho t đ ng kinh doanh c a mình. Ngoài ra v i
ể ể ứ ệ ượ ả ẩ hình th c này doanh nghi p có th ki m soát đ ủ ả c giá c và s n ph m c a
ở ị ị ườ ướ mình th th tr ng n c ngoài.
ượ ể ổ ứ ệ ẩ ấ + Nh c đi m: vì t ch c xu t kh u nên doanh nghi p ph i đ u t ả ầ ư
ớ ể ị ườ ứ ố ồ ạ ặ ệ ngu n v n m i đ nghiên c u th tr ng và tìm b n hàng. Đ c bi t là
ả ự ủ ề ặ ệ doanh nghi p ph i t ch v m t tài chính.
ẩ ủ ấ b.Xu t kh u y thác:
ị ơ ứ ẩ ạ ấ ơ ị ươ Là hình th c xu t kh u trong đó đ n v đ n v ngo i th ứ ng đ ng ra
ấ ẩ ưở ủ ầ ớ v i vai trò trung gian xu t kh u và h ng ph n trăm chi phí y thác theo giá
ẩ ị ấ tr xu t kh u.
Ư ể ộ ủ ệ ấ ườ ứ ấ + u đi m: Đ r i ro th p, trách nhi m ít, ng ẩ i đ ng ra xu t kh u
ả ườ ệ ặ ố ị ệ ầ không ph i là ng i ch u trách nhi m cu i cùng, đ c bi ế t không c n đ n
ủ ụ ư ề ể ầ ậ đ mua hàng…chi phí ít nh ng nh n ti n nhanh, c n ít th t c.
ượ ậ ủ ể ệ ệ ả + Nh ủ c đi m: Hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nh n y thác
ủ ộ ị ườ ế ấ ế th p, không ch đ ng tìm ki m th tr ng, tìm ki m khách hàng.
ấ ẩ c.Gia công xu t kh u:
ạ ộ ặ ộ ọ ậ Đó là m t ho t đ ng mà tên g i là bên đ t hàng giao nguyên v t
8
ệ ế ị ậ ọ li u , máy móc , thi t b và chuyên gia cho bên kia g i là bên nh n gia công
ể ả ủ ầ ặ ấ ộ ớ đ s n xu t ra m t hàng m i theo yêu c u c a bên đ t hàng. Sau khi snar
ặ ậ ấ ừ ả ề xu t xong, bên đ t hàng nh n hàng hóa t bên gia công và tr ti n cho bên
ạ ộ ạ ộ ọ ượ ạ ỏ làm hàng g i là ho t đ ng gia công. Khi ho t đ ng v t ra kh i ph m vi
ớ ủ ẩ ấ ộ ố ọ biên gi i c a m t qu c gia g i là gia công xu t kh u.
Ư ể ả ỏ ố ạ ộ + u đi m: Công ty tham gia ho t đ ng gia công không ph i b v n
ẫ ướ ậ ồ ư kinh doanh nh ng v n thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n, đó là ngu n thù lao. N c nh n
ậ ợ ề ẽ ủ ượ ư ố gia công s có nhi u thu n l i nh tranh th đ ậ ạ ỹ c v n và k thu t, t o
ệ ề ướ ờ ậ công ăn vi c làm cho nhân dân…nhi u n ụ ể c đang phát tri n nh v n d ng
ươ ố ế ứ ượ ệ ề ạ ph ng th c gia công qu c t mà có đ ệ c n n công nghi p hi n đ i nh ư
ố Hàn Qu c, Thái Lan, Singapo.
ượ ệ ụ ư ệ ề ể ỏ + Nh c đi m: Đòi h i nhi u kinh nghi m trong nghi p v nh ng l ợ i
ậ ượ nhu n thu đ c không cao.
ụ ứ ứ ệ ẩ ấ ớ ạ V i cac hình th c xu t kh u đa d ng trên, vi c áp d ng hình th c nào
ả ấ ẩ ẳ ạ ộ ộ ệ còn tùy thu c b n than doanh nghi p xu t kh u. Ch ng h n m t doanh
ế ố ề ồ ự ệ ả ự ủ ủ nghi p có đ các y u t v ngu n l c, kh năng t ề ch cao v tài chính, có
ạ ộ ệ ề ệ nhi u kinh nghi m và uy tín cho ho t đ ng kinh doanh…thì doanh nghi p
ụ ự ứ ụ ế ệ ẩ ấ đó nên áp d ng hình th c xu t kh u tr c ti p. Ngoài ra vi c áp d ng hình
ứ ụ ấ ặ ẩ ầ ậ ẩ ộ th c này còn ph thu c vào m t hàng xu t kh u và yêu c u nh p kh u.
ủ ả ố ớ
ủ
ọ
ẩ
ầ
ệ
ấ 1.2.T m quan tr ng c a xu t kh u th y s n đ i v i Vi
t Nam:
ợ ế ủ ệ ủ ả ấ ả ẩ ấ 1.2.1. L i th c a Vi t Nam trong s n xu t và xu t kh u th y s n.
ủ ự ủ ủ ả ữ ẩ ấ ộ ặ Th y s n là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi ệ t
ữ ạ ẩ ấ ầ ệ Nam. Nh ng năm g n đây kim ng ch xu t kh u Vi t Nam tăng lên lien
ụ t c. Đó là
ờ ợ ế ướ nh vào các l i th d i đây:
ị ị a.V trí đ a lý:
ệ ả ấ ữ ạ ọ Vi ả t Nam là d i đ t cong hình ch S, ch y d c phía Đông bán đ o
ươ ự ộ Đông D ng, thu c khu v c Đông Nam Á. Phía Đông, Nam và Tây giáp
9
ớ ụ ị ươ ề ể ắ ắ bi n Thái Bình D ng; phía Tây và phía B c g n li n v i l c đ a châu Á.
ủ ầ ệ ả ừ ộ ắ ế ấ ề Ph n đ t li n c a Vi t Nam tr i dài t 23*23’ đ n 08*02’ vĩ đ B c và
ề ừ ế ề chi u ngang t 102*08’ đ n 109*28’ kinh Đông. Chi u dài tính theo đ ườ ng
ấ ề ừ ắ ế ề ả ẳ th ng trong đ t li n t B c đ n Nam kho ng 1650 km. Chi u ngang t ừ
ơ ẹ ơ ộ ấ ấ ấ ề Đông sang Tây n i r ng nh t trên đ t li n là 600km, n i h p nh t là 50km.
ệ ớ ấ ề ắ Vi t Nam có biên gi i đ t li n dài 3730 km. Phía B c giáp n ướ ộ c c ng
ề ớ ớ hòa nhân dân Trung Hoa v i chi u dài biên gi ộ i 1150km. Phía Tây giáp c ng
ủ ề ớ hòa dân ch nhân dân Lào trên chi u dài biên gi i 1650 km và giáp v ươ ng
ư ệ ề ạ ố ợ ệ qu c Campuchia 930km. T o đi u ki n cho vi c giao l u h p tác buôn bán
ướ ẩ ủ ấ ầ ệ ớ v i các n ẩ c, góp ph n thúc đ y xu t kh u c a Vi t Nam.
ệ ự ề b.Đi u ki n t nhiên:
ẹ ủ ổ ệ ấ ề ệ ồ Lãnh th toàn v n c a Vi ổ t Nam bao g m di n tích đ t li n theo t ng
ể ộ ệ ề ơ đi u tra năm 2002 là 329.297 km2 và vùng bi n r ng h n 1 tri u km2.
ệ ằ ệ ớ ị ả ưở Vi t Nam n m trong vùng nhi ậ t đ i nên khí h u ch u nh h ng khá
ắ ủ ủ ế ế ộ ắ sâu s c c a ch đ gió mùa châu Á ( ch y u là gió mùa Đông B c và Đông
ượ ư ả Nam). L ộ ẩ ng m a trung bình hàng năm kho ng 10002000mm. Đ m
ậ ợ ủ ả ể ướ d i 85%. Thu n l i cho các loài th y s n phát tri n.
ạ ộ ậ ổ ệ ượ ở ồ ơ Đ i b ph n lãnh th Vi t Nam đ c bao trùm b i đ i núi, có n i đâm
ủ ế ướ ể ể ậ ướ ra sát bi n, th m chí còn lan ra bi n. H ng núi ch y u là h ng Tây
ư ể ắ ở ắ B cĐông Nam. Núi không cao nh ng hi m tr ị chia c t đ a hình thành
ộ ố ư ữ ề ặ ắ ớ ị nhi u vùng v i nh ng đ c thù riêng. Đ a hình B c B gi ng nh chi c r ế ẻ
ờ ể ề ắ ạ ồ qu t, ba phía Tây, B c và Đông đ u là đ i núi, phía Nam là b bi n và ở
ữ ẹ ạ ằ ồ ồ ị ờ ể ộ gi a là đ ng b ng. Đ a hình Trung B ch y dài và h p, đ i núi và b bi n
ậ ẫ ứ ạ ộ ơ ị ươ xâm nh p l n nhau. Đ a hình Nam B ít ph c t p h n và t ố ằ ng đ i b ng
ể ệ ề ẳ ồ ằ ph ng. Nhìn chung các vùng đ ng b ng ven bi n đ u có di n tích không
l n.ớ
ờ ể ệ ả ả ơ B bi n Vi t Nam tr i dài h n 3260 km. Trung bình kho ng 20 km
ờ ể ộ ử ử ể ề ị chi u dài b bi n có m t c a song thông ra bi n. Các c a song này ch u
10
ả ưở ế ộ ủ ứ ạ ủ ề nh h ng c a ch đ th y tri u khá ph c t p.
ộ ố ữ ự ể ả ả ế Ngoài nh ng con song ch y tr c ti p vào bi n, có m t s sông ch y
ư ầ ầ ớ qua các đ m phá l n nh Tam Giang, C u Hai, Lăng Cô, Ô Loan.
ổ ệ ả ỏ ớ Trên lãnh th Vi t Nam có kho ng 2860 sông ngòi l n nh , nhìn chung
ế ậ ườ ờ ể ủ ị ệ ả ch y xi t, do v y th ng làm xói mòn đ a hình. B bi n c a Vi ố t Nam u n
ạ ả ỗ ỏ ỗ ạ ị ượ l n ch nhô ra t o nên bán đ o nh , ch vòng l i hình thành vùng v nh và
ớ ả c ng l n.
ệ ồ ự ề ư ồ ệ ạ ồ Vi t Nam có nhi u h t ề nhiên nh H Tây ( đ i di n cho h mi n
ể ồ ồ ồ ệ ể ề ằ ạ ồ ồ đ ng b ng), bi n h , h Ba B , h Lăk ( đ i di n cho h mi n núi). Các
ự ồ ướ ậ ấ ổ ị ự h đó có m c n c quanh năm n đ nh, chu trình v t ch t khép kín t có
ồ ự ệ ồ ở ệ trong h là chính. Di n tích các h t nhiên Vi t Nam là 20000 ha.
ệ ứ ỡ ệ ề ấ ỡ ỏ ồ Vi ư t Nam có r t nhi u h ch a c trung bình và c nh ( hi n ch a
ộ ố ồ ứ ớ ế ể ở ề ki m kê h t),m t s h ch a l n là Thác Đa, Hòa Bình ( ầ ắ mi n B c), D u
ế ơ ị ở ồ ứ ệ ề Ti ng , Tr An, thác M , sông Hinh ( mi n Nam). Di n tích h ch a trên
ủ ợ ớ ọ ủ 1800ha. Tuy nhiên, v i vai trò quan tr ng trong công tác th y l ệ i, th y đi n
ế ụ ượ ồ ứ ề ệ ớ ự và phân lũ, hi n nay nhi u h ch a m i đang ti p t c đ c xây d ng.
ự ủ ồ ộ ố ệ c.Ngu n nhân l c: Dân s lao đ ng c a Vi t Nam:
ộ ướ ư ồ ố ộ ồ Là m t n c có ngu n lao d ng d i dào, dân c đông đúc. Dân s Vi ệ t
ệ ườ ữ ệ ườ Nam năm 2003 là 80,9 tri u ng i, trong đó n 41,15 tri u ng ế i, chi m
ệ ố ổ ườ ố ừ ế ổ 50,80% t ng s , nam 39,75 tri u ng i chi m 49,20% t ng s . T năm
ế ộ ố ố ệ ạ ừ 1990 đ n 2002, t c đ tăng dân s Vi ả t Nam gi m m nh t ố 1.92% xu ng
ư ạ ế 1.32% nh ng đ n năm 2003, t ỷ ệ l này l i tăng lên 1.47%.
ệ ố ẻ ố ố ộ ườ ộ ổ Vi t Nam là m t qu c gia có dân s tr , s ng i trên đ tu i lao
ố ộ ườ ế ữ ổ ở ế ỷ ệ ấ đ ng trên 50%. S ng i bi t ch ( 10 tu it tr lên) chi m t r t cao l
ứ ủ ậ ườ ệ ươ ố 91%. Nh n th c c a ng i Vi t Nam t ạ ạ ng đ i nhanh nh y và linh ho t,
ư ạ ậ ắ ờ ớ ườ ệ vì v y v i th i gian đào t o ng n nh ng ng i Vi ế ả t Nam có kh năng ti p
ượ ứ ệ ế ế ậ ọ ỹ thu đ c ki n th c khoa h c k thu t và công ngh tiên ti n, nhanh chóng
ế ạ ụ ớ ủ ệ ả ậ ộ ệ đ m nh n nhi m v m i. Đó là m t trong th m nh c a Vi t Nam trong
11
ấ ạ ượ ợ ệ ả ả ế ấ ẩ vi c gi m chi phí trong s n xu t t o đ c l i th cho xu t kh u.
ơ ấ ổ ứ d.C c u t ch c:
ệ ố ủ ệ ệ ượ ổ ứ H th ng hành chính c a Vi t Nam hi n nay đang đ ch c theo 4 c t
Ươ ề ầ ấ ỉ ệ ấ ấ ấ ấ c p: C p Trung ng, c p t nh , c p huy n và c p xã. Sau nhi u l n tách
ạ ậ ờ ệ ấ ỉ ơ ể nh p, t o th i đi m 1\4\2004, Vi ị t Nam có 64 đ n v hành chính c p t nh
ố ự ồ ộ ỉ ươ ả ộ ( g m 59 t nh và 5 thành ph tr c thu c trung ng là Hà N i, H i Phòng,
ố ồ ẵ ầ ơ ơ ớ ị Đà N ng, thành ph H Chí Minh và C n Th ) v i 659 đ n v hành chính
ố ự ệ ệ ậ ồ ị ộ ấ c p huy n ( g m 534 huy n, 42 qu n, 61 th xã và 22 thành ph tr c thu c
ấ ơ ị ỉ t nh) và 1032 đ n v hành chính c p xã.
ủ ả ố ớ ủ ấ ẩ ệ 1.2.2. Vai trò c a xu t kh u th y s n đ i v i Vi t Nam:
ủ ữ ả ộ ế a. Ngành th y s n là m t trong nh ng ngành kinh t ủ ọ mũi nh n c a
ố qu c gia.
ệ ượ ố ủ ổ ủ ụ ố Theo sô li u đã đ c công b c a t ng c c th ng kê, GDP c a ngành
ủ ả ế ạ ừ ỷ ồ ỷ ồ th y s n giai đo n 1995 đ n 2003 tăng t 6664 t đ ng lên 24125 t đ ng.
ủ ả ạ ộ ủ ữ ị ấ ọ Trong các ho t đ ng c a ngành, khai thác th y s n gi v trí r t quan tr ng.
ả ượ ả ả ớ ố ụ ầ ộ S n l ng thác h i s n trong 10 năm g n đây tăn lien t c v i t c đ tăng
ạ ả ạ bình quân hàng năm kho ng 7,7% ( giai đo n 19911995) và 10% ( giai đo n
ủ ả ồ ọ ơ 19962003). Nuôi tr ng th y s n đang ngày càng có vai trò quan tr ng h n
ả ề ượ ấ ượ ủ ộ ư ả ả khai thác h i s n c v l ng và ch t l ng cũng nh tính ch đ ng trong
ề ấ ấ ế ổ ề ơ ấ ả ế ự ể ẫ ả s n xu t. Đi u này t ấ t y u d n đ n s chuy n đ i v c c u s n xu t –
ư ạ ộ ể ế ệ ả ọ u tiên phát tri n các ho t đ ng kinh t ạ mũi nh n, đem l o hi u qu kinh
ế t cao.
ệ ủ ể ề ề ể ồ Vi t Nam có nhi u ti m năng đ phát tri n nuôi tr ng th y s n ả ở
ấ ướ ả ề ể ề ắ ọ ướ kh p m i mi n đ t n c c v nuôi bi n, nuôi n ướ ợ c l và nuôi n ọ c ng t.
ử ụ ế ướ ợ Đ n năm 2003 đã s d ng 612.778ha n ặ c m n, l và 254.835ha n ướ c
ọ ể ố ượ ủ ự ớ ủ ả ng t đ nuôi th y s n. Trong đó, đ i t ệ ng nuôi ch l c là tôm v i di n
tích 580.465ha.
ữ ề ạ ế ệ ữ ề Bên c nh nh ng ti m năng đã bi t Vi ớ t Nam có nh ng ti m năng m i
12
ư ử ụ ể ử ụ ủ ả ể ị ượ đ ậ ệ ồ c xác đ nh có th s d ng đ nuôi tr ng th y s n nh s d ng v t li u
ự ể ấ ấ ố ch ng th m đ xây d ng công trình nuôi trên các vùng đ t cát hoang hóa,
ử ụ ụ ể ổ ồ ố ệ ệ chuy n đ i m c đích s d ng các di n tích tr ng lúa, làm mu i kém hi u
ộ ướ ể ả ồ ở ớ ủ ả qu sang nuôi tr ng th y s n… Nuôi bi n là m t h ng m m i cho ngành
ủ ả ướ ụ ớ ở ộ ạ th y s n, đã có b c kh i đ ng ngo n m c v i các loài tôm hùm, cá giò, ca
ứ ọ ớ ồ ướ mú, cá Tráp, trai ng c,…v i các hình th c nuôi l ng bè. Nuôi n ọ c ng t
ướ ể ạ ừ ả ự ấ ả đang có b c chuy n m nh t ấ s n xu t nhit t túc sang s n xu t hàng hóa
ể ệ ể ẩ ấ ạ ớ l n, đi n hình là vi c phát tri n nuôi cá Tra, cá Basa xu t kh u đem l i giá
ị ế ặ ả ượ ở ộ ự ệ ấ ạ tr kinh t cao. Nuôi đ c s n đ c m r ng, s xu t hi n hàng lo t các
ư ạ ặ ấ ổ ợ ồ trang tr i nuôi chuyên canh ( ho c canh tác t ng h p nh ng l y nuôi tr ng
ủ ả ể ạ ổ ươ ứ th y s n làm h t nhân) chuy n đ i ph ả ả ng th c nuôi qu ng canh, qu ng
ả ế ầ ọ canh c i ti n sang bán thâm canh và thâm canh đã góp ph n quan tr ng vào
ệ ệ ệ ệ ạ ự s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa nông nghi p và nông thôn.
ố ộ ủ ả ưở ấ Ngành th y s n có t c đ tăng tr ớ ng r t nhanh so v i các ngành kinh
ỷ ọ ủ ố ổ ế t ủ ả khác. T tr ng GDP c a ngành th y s n trong t ng GDP toàn qu c lien
ừ ạ ụ t c tăng t 2,9% ( năm 1995) lên 3,4% ( năm 2000) và đ t 3.93% vào năm
2003.
ố ưở ủ ả ươ ấ ươ ớ ộ T c đ tăng tr ẩ ng xu t kh u th y s n t ng đ ng v i các ngành
ứ ự ụ ề ệ ị ỏ ủ ả công nghi p, xây d ng và d ch v . Đi u đó ch ng t ngành th y s n đang
ể ừ ả ệ ả ặ ấ ấ ầ d n chuy n t s n xu t mang n ng tính nông nghi p s n xu t kinh doanh
ướ ệ theo h ng công nghi p hóa.
ủ ả ẩ ấ ạ ả ệ B ng 1 : Kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Nam
ị ấ ệ
ệ Năm ẩ Giá tr xu t kh u ( tri u USD) Công nghi pxây Toàn
ủ ả Nông Lâm Th y s n ủ ả ố Riêng th y s n ổ T ng s ụ ự
13
1996 1997 1998 1999 2000 2001 ố ộ T c đ tăng qu cố 7.255,9 9.185,0 9.360,3 11.540,0 14.308,0 15.100,0 13,0 ị d ngd ch v 4.214,1 5.952,0 6.036,0 8.627,8 10.186,8 10.090,4 14,9 3.041,8 3.233,0 3.324,3 2.912,2 4.121,2 5.009,6 9,5 670,0 776,5 858,6 976,1 1.478,5 1.816,4 14,6
ưở tr ng bình
quân
ủ ả ồ ố Ngu n: niên giám th ng kê nông lâm th y s n.
ủ ả ở ộ ệ ầ ấ ẩ b. Xu t kh u th y s n góp ph n trong vi c m r ng quan h th ệ ươ ng
ạ m i qu c t ố ế .
ừ ầ ả ướ ả ầ ủ T đ u năm 1980, ngành th y s n đã đi đ u trong c n c v m ề ở
ị ườ ữ ự ạ ơ ế ớ ớ ộ r ng thu ng m i sang nh ng khu v c th tr ng m i trên th gi i. Năm
ủ ả ệ ươ ớ ỉ ướ 1996, ngành th y s n m i ch có quan h th ạ ớ ng m i v i 30 n c và vùng
ế ớ ổ ệ ế ượ ở ộ lãnh th trên th gi i. Đ n năm 2001, quan h này đ c m r ng ra 60
ướ ướ n ổ c và vùng lãnh th , năm2003 là 75 n ổ c và vùng lãnh th .
ố ớ ướ ệ ươ ổ ạ Đ i v i các n c và vùng lãnh th có quan h th ủ ng m i, ngành th y
ự ượ ữ ớ ướ ể ệ ạ ả s n đã t o d ng đ c uy tín l n. Nh ng n c công nghi p phát tri n nh ư
ỹ ướ ạ ớ ấ ậ ố ậ M , Nh t và các n c trong kh i EU đã ch p nh n làm b n l n và th ườ ng
ủ ủ ủ ẩ ấ ệ xuyên c a ngành. Năm 2003 xu t kh u th y snar c a Vi t Nam vào 4 th ị
ườ ế ả ậ ố ỹ tr ng chính là M , Nh t B n, EU và Trung Qu c chi m trên 75% gia tr ị
ạ ầ ạ ả ộ ầ ướ kim ng ch, ph n còn l i tr i r ng ra g n 60 n ổ c và vung lãnh th .
ể ấ ằ ự ở ộ ệ ươ ố ế ủ ạ Có th th y r ng s m r ng quan h th ng m i qu c t c a ngành
ủ ả ế ớ ụ ự ầ ẩ th y s n ph cvào khu v c và th gi i. Góp ph n thúc đ y quan h đ u t ệ ầ ư
ệ ướ n c ngoài vào Vi t Nam.
ủ ả ể ạ ệ ẩ ấ ả c.Xu t kh u th y s n phát tri n t o công ăn vi c làm, xóa đói gi m
nghèo.
ủ ả ỉ ả ả ươ ự ố Th y s n không ch đ m b o an ninh l ng th c qu c gia mà còn là
ả ượ ữ ặ ộ ẩ ớ ấ m t trong nh ng m t hàng có s n l ủ ả ng xu t kh u l n. Ngành th y s n
ủ ể ệ ạ ạ ớ ự v i s phát tri n nhanh c a mình đã t o ra hàng lo t vi c làm và thu hút
ộ ự ượ ả ộ ấ ả ạ m t l c l ng lao đ ng đông đ o tham gia vào t ả t c các công đo n s n
ứ ạ ả ướ ứ ế ệ ả ạ ấ xu t, làm gi m s c ép, c u n n thi u vi c làm trên ph m vi c n c, đ ượ c
14
ể ệ th hi n:
ủ ả ụ ừ ủ ộ ố ệ ườ S lao đ ng c a ngành th y s n tăng lien t c t 3,12 tri u ng i ( năm
ệ ườ ờ ụ ể ả ộ ả 1996) lên kho ng 3,8 tri u ng i năm 2001 k c lao đ ng th i v , nh ư
ậ ỗ ơ ườ ỷ ệ ố v y m i năm tăng them h n 100.000 ng i. T l tăng bình quân s lao
ộ ườ ủ ứ ủ ả ơ đ ng th ng xuyên c a ngành th y s n là 2,4%/năm, cao h n m c tăng
ủ ả ướ bình quân c a c n c ( 2%/ năm).
ớ ả ượ ẩ ấ ấ ướ Xu t kh u v i s n l ỏ ả ng tăng đòi h i s n xu t trong n ể c phát tri n.
ệ ấ ủ ư ự ề ả ồ ặ Đ c bi ủ ả t do s n xu t c a nhi u lĩnh v c nh khai thác, nuôi tr ng th y s n
ủ ế ậ ộ ở ồ ọ ch y u là qui mô h gia đình nên đã tr thành ngu n thu nh p quan tr ng
ụ ụ ạ ộ ự ệ ầ ả góp ph n vào s u nghi p xóa đói gi m nghèo. Các ho t đ ng ph c v nh ư
ướ ủ ế ụ ả ự ẩ ấ ẩ ộ vá l i cung c p th c ph m, tiêu th s n ph m…ch y u do lao đ ng n ữ
ể ả ị ế ự ệ ệ ạ ậ ế ủ th c hi n, đã t o ra thu nh p đáng k , c i thi n v th kinh t c a ng ườ i
ệ ở ề ụ ữ ặ ph n , đ c bi t là ạ các vùng nông thôn mi n núi, riêng trong các ho t
ộ ẻ ủ ả ữ ớ ỷ ệ ế đ ng bán l th y s n, n gi ế i chi m t đ n 90%. l
ữ
ố ả
ưở
ủ ả
ế
ấ
ẩ
1.3.Nh ng nhân t
nh h
ố ớ ng đ n xu t kh u th y s n đ i v i
ệ
Vi
t Nam:
ả ấ 1.3.1. Trong s n xu t:
ề ặ ế ị ấ ả ấ ọ Khâu s n xu t là khâu vô cùng quan tr ng quy t đ nh v m t ch t và
ủ ả ủ ẩ ấ ượ l ng c a th y s n xu t kh u.
ướ ế ả ưở ủ ả ủ ề ệ ế Tr c h t là nh h ng c a đi u ki n khách quan đ n th y s n Vi ệ t
ộ ướ ướ ệ ớ ờ ế Nam. N c ta là m t n ậ c khí h u nhi t đ i gió mùa, th i ti ổ ấ t thay đ i r t
ườ ệ ề ạ ụ ả ườ ấ th t th ị ng, nhi u thiên tai, d ch b nh, h n hán, lũ l t x y ra th ng xuyên
ố ớ ề ề ả ấ ộ ỉ ưở nh t là đ i v i các t nh mi n Trung và Nam B . Đi u đó nh h ấ ớ ng r t l n
ủ ả ủ ướ ồ ế đ n tình hình nuôi tr ng th y s n c a n c ta.
ế ố ủ ứ ồ Th hai đó là các y u t ch quan bao g m:
ệ ố ạ ở ệ ư ứ + H th ng sau thu ho ch Vi t Nam ch a đ ượ ổ c t ộ ch c m t cách
ủ ế ề ặ ả ồ ộ ơ ố ợ h p lý, đ ng b , còn mang n ng tính truy n th ng gi n đ n. Ch y u là thu
ỏ ẻ ạ ộ ầ ấ ị ậ ố ho ch nh l , không t p trung vào m t đ u m i nh t đ nh.
15
ậ ấ ạ ậ ơ ở ạ ầ ủ ơ ỹ + C s h t ng k thu t r t l c h u, thô s , mang tính th công.
ổ ứ ẩ 1.3.2. Trong t ấ ch c xu t kh u:
ệ ố ầ ượ ắ ế ợ ố ụ ư _ H th ng l u thông: c n đ c s p x p, b trí h p lý, quy t các
ệ ự ự ấ ẩ ầ ố ư ố đ u m i xu t kh u, th c hi n t do hóa l u thông phân ph i.
ệ ượ ấ ướ ả ưở _ Hi n t ẩ ng xu t kh u sang các n c khác đã gây nh h ấ ng x u
ể ướ ạ ế ấ r t khó ki m soát và ngày càng có xu h ổ ng gia tăng, làm t n h i đ n kinh
ế ấ ướ t đ t n c.
ấ ượ ể ướ ẩ ấ ấ _ Ki m tra ch t l ủ ả ng th y s n tr ề ấ c khi xu t kh u là v n đ c p
ế ệ thi t hi n nay.
ề ị ườ 1.3.3 . V th tr ng:
ị ườ ướ ầ ạ _ Th tr ng trong n ầ c c n tránh tình tr ng tranh mua tranh bán, c n
ề ộ ả ồ ố ổ ồ ị ả qui ngu n hàng v m t m i; đ m b o ngu n hàng n đ nh giúp cho các
ệ ấ ẩ ớ ượ ơ ộ ị ườ ữ ả ả doanh nghi p xu t kh u ch p đ c nh ng c h i th tr ệ ng đ m b o hi u
ẩ ả ấ qu xu t kh u.
ị ườ ướ ể ế ế _ Th tr ng n c ngoài: do thi u hi u bi t thông tin v th tr ề ị ườ ng
ế ớ ậ ị ậ ả ờ ưở th gi i, không c p nh t k p th i và chính xác đã gây nh h ạ ế ng đ n ho t
ẩ ủ ướ ấ ộ ư ứ ượ ư ứ ử ị đ ng xu t kh u c a n c ta, ch a đáp ng đ c nhanh và ch a ng x k p
ờ ớ ị ườ ế ễ th i v i di n bi n th tr ng.
ủ ề ướ ệ ẩ ấ 1.3.4.V chính sách c a nhà n ậ c trong vi c đ y nhanh xu t nh p
kh u:ẩ
ướ ấ ặ ả ộ ị ẩ Đ ng và Nhà N c đã xác đ nh đây là m t trong m t hàng xu t kh u
ệ ừ ư ầ ả ợ ủ ự ủ ch l c c a Vi t Nam. T đó c n ph i có các chính sách phu h p nh chính
ủ ả ộ ả ế ả ồ ợ ấ sách khuy n khích nuôi tr ng th y s n h p lý, chính sách b o h s n xu t,
ề ầ ư ề ả ọ ợ các chính sách v đ u t khoa h c, chính sách v giá c , tr giá… Các
ủ ướ ẽ ố ẩ ấ ọ chính sách c a Nhà n ộ c s là m t nhân t ẩ quan tr ng thúc đ y xu t kh u,
ể ắ ả ờ ị ở ạ ặ ế n u k p th i, chính xác, đúng đ n. M t khác cũng có th gây c n tr , h n
ế ế ư ệ ế ắ ch n u nh thi u tính đúng đ n và chính xác đó. Hi n nay các chính sách
16
ướ ư ư ụ ế ẫ mà nhà n c đ a ra v n ch a phát huy h t tác d ng đó.
ệ ộ ơ ộ ề ậ ấ ầ ẩ 1.3.5 . Yêu c u và c h i xu t kh u trong đi u ki n h i nh p:
ệ ứ ậ ổ ứ Ngày 7/11/2006, Vi t Nam chính th c gia nh p WTO, t ch c th ươ ng
ế ớ ạ ộ ự ệ ế ấ ọ m i th gi ậ i, đánh d u m t s ki n quan tr ng trong ti n trình hôik nh p
ề ơ ộ ữ ề ế ả th gi ế ớ ở ướ i n c ta. Đi u này đã mang đ n nhi u c h i và c nh ng thách
ứ ớ ề th c l n cho n n kinh t ế ướ n c ta.
ệ ượ ị ườ ế ậ ớ ậ Khi gia nh p WTO, Vi t Nam đ c ti p c n v i th tr ng ở ấ ả t c t
ướ ứ ế ậ ẩ ớ ượ ắ ắ ả các n c thành viên v i m c thu nh p kh u đã đ ụ c c t gi m, kh c ph c
ộ ố ướ ạ ệ ố ử ạ ự ầ ầ ượ đ c tình tr ng m t s n c phân bi t đ i x , t o d ng và d n d n nâng
ự ủ ế ệ ự ượ ườ ể cao th và l c c a Vi ạ t Nam, t o d ng đ c môi tr ng phát tri n kinh t ế
ầ ư ằ ấ ẫ công b ng, nâng cao tính h p d n thu hút đ u t ệ và công ngh bên ngoài,
ế ệ ả ẩ ả nâng cao kh năng ti p thu kinh nghi m qu n lý theo tiêu chu n qu c t ố ế .
ả ố ặ ớ ơ ộ ư ữ ạ ữ Nh ng bên c nh nh ng c h i đó chúng ta cũng ph i đ i m t v i nh ng
ị ườ ứ ậ ướ thách th c trong khi gia nh p WTO, th tr ng trong n c nói chung, th ị
ườ ẽ ở ộ ẩ ừ ủ ử ả ậ tr ng th y s n nói riêng s m r ng c a cho hàng nh p kh u t các
ự ả ộ ủ ế ướ ố ớ ả ấ ướ n c. Hàng rào thu quan và s b o h c a nhà n c đ i v i s n xu t và
ẽ ị ạ ủ ả ế ớ ỡ ỏ ế ẩ ấ ẩ xu t kh u th y s n s b h n ch và ti n t ủ ả i d b . Các s n ph m th y
ấ ượ ố ẻ ẽ ị ườ ệ ả s n có ch t l ng t t, giá r s tràn vào th tr ng Vi ủ t Nam. Do đó th y
ạ ạ ơ ở ậ ả ẽ ị ứ s n s ch u s c ép c nh tranh ngay t ấ i sân nhà, trong khi đó c s v t ch t
ế ế ủ ậ ấ ộ ộ ỹ k thu t ch bi n còn non kém, trình đ chuyên môn c a cán b còn th p.
ủ ả ố ớ ặ ầ ướ ế ệ ả Yêu c u đ t ra đ i v i ngành th y s n. Tr c h t ph i hoàn thi n qui
ế ế ậ ạ ồ ổ ứ ả ho ch t p trung vùng nuôi tr ng,ch bi n, t ấ ậ ch c s n xu t.T p trung vùng
ệ ệ ệ ể ấ ờ ị ả nguyên li u đ cung c p k p th i nguyên li u cho các doanh nghi p, gi m
ể ệ ệ ự ậ cho phí nguyên li u. Hình thành các t p đoàn ki m tra v sinh an toàn th c
ệ ế ế ẩ ợ ớ ướ ế ớ ph m, h p tác công ngh ch bi n v i các n c trên th gi ổ ứ i. T ch c đào
17
ủ ả ẩ ộ ầ ạ t o cán b công nhân viên, góp ph n thúc đ y ngành th y s n đi lên.
ươ
ẩ ủ
ủ ả
ự
ạ
ấ
Ch
ngII: Th c tr ng xu t kh u c a th y s n Vi
ệ t
ị ườ
Nam sang th tr
ỹ ng M .
ị ườ
ể
ặ
2.1. Đ c đi m th tr
ỹ ủ ả ng th y s n M :
ị ườ ể ặ ỹ 2.1.1. Đ c đi m th tr ủ ả ng th y s n M
ườ ế ớ ề ế ế ồ ỹ a. M là c ố ng qu c th gi i v khai thác , nuôi tr ng và ch bi n các
ủ ả ả ẩ ả s n ph m th y h i s n.
ả ượ ệ ồ ưở ị ườ Hi n nay s n l ng nuôi tr ng đang tăng tr ng vì th tr ng có nhu
ả ượ ả ậ ỹ ầ c u cao. S n l ng khai thác không tăng th m chí còn gi m ít là do M thi
ồ ợ ả ả ừ ệ ế ạ ả hành chính sách b o v ngu n l ạ i h i s n lâu dài. T đó h n ch tình tr ng
ả ả ừ ủ ả ộ ỹ khai thác h i s n b a bãi làm lãng phí tài nguyên th y s n. M là m t trong
ồ ợ ố ủ ả ấ ớ ượ ố s ít các qu c gia có ngu n l i th y s n r t l n, giàu có và đ ả c b o v ệ
ậ ầ ủ ệ ả ộ ượ ự ờ m t cách có hi u qu nh vào pháp lu t đ y đ và đ c th c thi nghiêm
ả ờ ỉ ướ ố ớ ề ấ ọ ệ ố ch nh, nh vào h th ng qu n lý Nhà n c đ i v i ngh cá r t khoa h c và
ề ớ ự ừ ễ ế ề ấ ọ ỹ th c ti n. T đó M có ti ng nói quan tr ng trong các v n đ l n v ngh ề
ế ớ ặ ệ ệ ườ cá Th Gi ự i và khu v c, đ c bi ự ả t trong lĩnh v c b o v môi tr ả ng và b o
ệ ế ớ v th gi i thiên nhiên hoang dã.
ị ườ ỹ ủ ả ớ ớ ổ ệ ấ ị b. M là th tr ạ ng th y s n l n nh t hi n nay v i t ng giá tr ngo i
ươ ổ ị ế ậ ậ ả ỉ th ẩ ầ ng năm 2000 lên đ n 13 t USD( g n đu i k p Nh t B n). Nh p kh u
ủ ế ấ ẩ ẫ ả ụ th y s n tăng nhanh trong khi xu t kh u không tăng d n đ n thâm h t
ươ ố ỷ ụ ạ ế ộ ỷ ạ ngo i th ng ngày m t tăng và đã đ t đ n con s k l c là 7 t USD năm
2000.
ả ượ ủ ả ủ ầ ẩ ậ ỹ S n l ủ ng nh p kh u th y s n c a M tăng nhanh do nhu c u c a
ườ ướ ườ ề ả ỹ ng i dân n c đó. Ng ả ị ấ ắ ề ẩ i M thiên v các s n ph m “h i v ” r t đ t ti n
ư ừ ể ả ẩ ấ ồ nh tôm he, tôm hùm, cá ng , cá h i, cua b và các s n ph m cao c p nh ư
ẩ ặ ậ ộ ỹ ị cá phi lê, tôm nõn, th t cua, h p cá…Tuy M nh p kh u các m t hàng t ừ
ấ ừ ắ ế ẻ ẩ ậ ủ ế ư ị ế th p đ n cao, t ậ đ t đ n r , nh ng giá tr nh p kh u t p trung ch y u vào
18
ề ặ ấ ẩ ặ ả ấ ủ các m t hàng “h i vi” nêu trên. V n đ đ t ra cho các nhà xu t kh u th y
ữ ố ị ả ỹ ả s n mu n thành công và có v trí v ng ch c ắ ở ị ườ th tr ng M thì ph i làm
ủ ượ ặ ọ ế ch và chi m lĩnh đ c các m t hàng quan tr ng nêu trên.
ị ườ ủ ả ị ườ ỹ ơ ố ở d. Th tr ng th y s n M là th tr ng m , có h n 120 qu c gia có
ủ ả ệ ớ ỹ quan h buôn bán th y s n v i M
ị ườ ớ ệ ớ ự ạ ễ ề ớ ố V i th tr ng l n, quan h v i nhi u qu c gia di n ra s c nh tranh
ở ố ệ ỉ ư ắ ượ ầ ủ ị ắ ờ ấ đây là r t kh c li t. Ch nh ng ai n m b t đ c đ y đ , k p th i và chính
ầ ữ ẩ ả xác các thông tin c n thi ế ề ị ườ t v th tr ứ ng này, nh ng ai có s n ph m có s c
ủ ế ị ế ấ ượ ẩ ả ạ c nh tranh cao( ch y u là s n ph m đúng th hi u, có ch t l ng cao, bao
ị ỏ ế ợ ế ớ ơ ượ ị ườ gói phù h p) và ti p th gi i m i có c may chi m lĩnh đ c th tr ấ ng r t
ộ r ng và phong phú này.
ề ộ ỹ ườ ầ ắ M t đi u mà các n ướ ư ả c t s n c n chú ý la M th ạ ng g n ngo i
ươ ủ ả ề ậ ấ ẩ ấ ớ th ng th y s n v i các v n đ khác khi liên quan đên xu t nh p kh u.
ướ ỹ ườ ế ạ ờ ắ Tr c đây trong th i kì “chi n tranh l nh” M th ạ ng g n ngo i
ươ ủ ả ế ấ ử ụ ậ ớ ị th ng th y s n v i chính tr và s d ng “bao vây kinh t ” c m v n tri ệ t
ể ể ố ử ớ ướ ư ụ ấ ố ỹ đ đ đ i x v i các n ụ c mà M không a.Ví d : su t m y ch c năm
ể ớ ậ ấ ả ẩ ỹ ị nay M thi hành chính sách c m v n tr êt đ v i các s n ph m tôm hùm và
ừ ủ ọ ạ ấ ạ ế cá ng c a Cuba . Sauk hi chi n tranh l nh không còn h l ả i l y lí do b o
ườ ể ư ệ ệ ả ấ ệ v môi tr ậ ng và b o v thiên nhiên hoang dã đ đ a ra các l nh c m v n
ủ ả ố ớ ộ ố ệ ạ ẩ ậ ươ đ i v i m t s hàng th y s n nh p kh u.Chính đ i di n th ạ ng m i M ỹ
ờ ự ổ ừ ướ d i th i c u t ng thông Bill Clinton và Charlenc Barshefsky đã t ng nói
ự ự ọ ỹ ự ươ ệ ả ạ ằ r ng M không có s l a ch n nào khác,t do th ng m i và b o v môi
ườ ả ớ tr ng ph i đi đôi v i nhau.
ướ ủ ả ấ ẩ ệ Các n c xu t kh u th y s n châu Á trong đó có Vi t Nam đã có
ủ ự ế ệ ặ ẩ ấ ả ọ ướ b c ti n nh y v t trong vi c xu t kh u các m t hàng ch l c sang th ị
ườ ậ ằ ừ ả ỹ ở tr ng M trong năm 2000. Ph i th a nh n r ng do tôm nuôi các n ướ c
ị ấ ấ ấ ả ớ ỹ M Latinh b th t bát l n ( m t kho ng 100 nghìn t n) nên tôm nuôi đ ượ c
ớ ở ướ ậ ợ ệ ề ớ ấ mùa l n các n c châu á m i có đi u ki n thu n l i tràn vào l p ch ỗ
19
ậ ợ ự ố ữ ẽ tr ng. Tuy nhiên s thu n l i này s không còn vì trong nh ng năm t ớ ấ i r t
ể ấ ệ ạ ỹ ỹ ề nhi u n ướ ở c Trung M và Nam M đang phát tri n r t m nh vi c nuôi
ủ ế ị ườ ệ ể ẩ ấ ộ tôm công nghi p đ xu t kh u ch y u trong th tr ng quen thu c là
ỹ ự ạ ị ườ ở ỹ ố M .S c nh tranh trên th tr ng tôm đông ắ ẽ M ch c s kh c li ệ ơ t h n .
ở ậ ệ ặ ấ ạ ấ B i v y vi c đa d ng hóa các m t hàng cao c p khác ngoài tôm đông là r t
ế ừ ươ ầ ị ầ c n thi t, cá rô phi, cá ba sa luôn có nhu c u cao.Cá ng t i, th t cua đông,
ề ệ ặ ầ ị th t đi p, tôm hùm…đ u là m t hàng có nhu c u cao ở ỹ M .
ủ ẽ ắ ấ ẩ ọ ắ Hy v ng các nhà xu t kh u c a chúng ta s nhanh chóng n m b t
ầ ỹ ể ị ượ ượ đ c các thông tin c n thi ế ề ị ườ t v th tr ng M đ đ nh ra các sách l ế c ti p
ị ườ ượ ứ ạ ề ặ ủ ậ c n th tr ng,sách l c v m t hàng và s c c nh tranh c a nó,các thông
ủ ạ ế ớ ể ự ề ố ả tin v các đ i th c nh tranh trong khu v c và trên th gi i đ có gi ấ i ph p
ủ ả ủ ẩ ợ ệ ỹ ấ phù h p.Thành tích xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang M năm 2000
ệ ừ ắ ẽ ề ể ặ ắ cùng các kinh nghi m rút ra t ề đó ch c ch n s là ti n đ đ các m t hàng
ủ ự ủ ế ụ ươ ủ ả ị ườ ế th y s n ch l c c a chúng ta ti p t c v n lên chi m lĩnh th tr ủ ng th y
ế ớ ủ ả ấ ớ s n r t l n này c a th gi i.
ủ ả ủ ự ạ ẩ ậ ỹ 2.1.2 Th c tr ng nh p kh u th y s n c a M
ố ượ 2.1.2.1 Kh i l ị ng và giá tr :
ủ ư ạ ặ ọ ươ ể Nh trên đã phân tich đ c đi m quan tr ng c a ngo i th ủ ả ng th y s n
ụ ạ ỹ ươ ề ẩ ậ ơ ớ M là thâm h t ngo i th ấ ng càng l n do nh p kh u nhi u h n xu t
ụ ự ẩ ươ ạ ừ ỉ kh u.S thâm h t th ủ ả ng m i th y s n đã tăng t 2,5 t USD năm 1990 lên
ể ừ ỉ ớ ỉ 3,9 t USD năm 1996 và tăng đáng k t năm 1997 v i 5,2 t USD lên 7,8 t ỉ
USD năm 2003.
ớ ố ệ ả ầ ề ấ ủ ệ ấ ỹ V i s li u trên v n đ c p bách hi n nay c a M là ph i c n thi ế t
ủ ả ủ ướ ẩ ậ ụ ấ ươ ạ ượ nh p kh u th y s n c a n ề c này.V n đ thâm h t th ng m i đ c th ể
ệ ả ả hi n trong b ng sau (b ng 2)
ị ươ ả ạ ỳ B ng 2:Giá tr th ủ ả ủ ng m i th y s n c a Hoa K
ơ ị Đ n v : nghìn USD
ậ ấ
20
Năm 1990 1991 ẩ Nh p kh u 5.573.241 5.999.580 ẩ Xu t kh u 3.019.861 3.281.746
1992 1993 1994 1995 6.024.064 6.290.233 7.043.431 7.141.428 3.582.545 3.179.474 3.229.585 3.383.589
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 7.080.411 8.138.840 8.578.66 9.407.07 10.453.51 10.150.60 10.121.62 11.095.75
3.177.858 2.850.311 2.400.338 2.945.014 3.055.261 3.319.600 3.119.651 3.266.487 ề ủ ố ồ Ngu n: Th ng kê nh cá c a FAO
ộ ườ ả ỹ Trong năm 2003 trung bình m t ng i M tiêu dùng kho ng 16,3
ủ ả ươ ạ pound th y s n (trong đó 11,4 pound hàng t i và đông l nh) tăng 0,7 pound
ệ ớ ườ ỹ ử ụ ầ ổ so v i năm 2002.Hi n nay ng ả i tiêu dùng M s d ng g n 8% t ng s n
ủ ả ế ớ ừ ồ ồ ướ ượ l ng th y s n th gi i t ắ các ngu n đánh b t, nuôi tr ng trong n c và
ả ượ ế ế ơ ỏ ả ẩ nhâpj kh u. S n l ng tiêu dùng và kho ng 100 c s ch bi n trên toàn
ủ ả ủ ế ẩ ừ ụ ậ ộ ồ ỹ ướ n c M ph thu c ch y u vào ngu n th y s n nh p kh u t các n ướ c
ủ ả ạ ừ ả ậ ạ ơ ỳ ậ châu Âu và Nh t B n. Hoa K nh p h n 100 lo i th y s n các lo i t cao
ấ ớ ủ ạ ấ ế ả ấ ấ c p nh t đ n th p nh t v i đ lo i giá c khác nhau.
ể ồ ỷ ọ ẩ ậ ả ẩ ỳ Bi u đ 2: T tr ng s n ph m nh p kh u vào Hoa K năm 2003
Ngu n :ồ Báo cáo th
ườ ộ ươ ạ ng niên, B Th ỳ ng m i Hoa K ,
21
2003
ư ặ ạ ỳ ượ Tôm: là m t hàng a thích t i Hoa K và đ ụ ớ c tiêu th v i kh i l ố ượ ng
ầ ậ ẩ ỗ ỳ ị ỷ ấ ớ r t l n. M i năm Hoa K nh p kh u tôm tr giá g n 4 t ế USD chi m
ả ượ ụ ạ ậ ẩ ỳ ị kho ng 88% l ng tôm tiêu th t ủ i Hoa K và 37% giá tr nh p kh u th y
ẩ ậ ị ỉ ươ ả s n. Ch tính riêng năm 2001, giá tr nh p kh u tôm t ạ i, đông l nh và ch ế
ế ỷ ạ ả ẩ ẩ ỳ ạ bi n đ t 3,6 t USD. Hoa K nhaapj kh u 19 lo i s n ph m tôm khác nhay,
ư ấ ẩ ả ỏ ỉ ị ớ nh ng ch có 3 s n ph m có giái tr l n nh t là tôm bóc v còn đuôi, tôm
ỏ ỏ ầ ế ế ủ ụ ườ ạ ỹ ch bi n và tôm v b đ u. Tiêu th tôm c a ng ứ i M năm 2002 đ t m c
ườ ượ ả ừ ố ủ ẩ ả ỷ ụ k l c 3,7 pound/ ng i, v ả t c cá ng v n là s n ph m th y s n có
ụ ề ề ấ ườ ượ l ng tiêu th cao nh t trong nhi u năm li n (2,9 pound/ ng i). Năm
ạ ậ ỷ ỷ ẩ 2002, nh p kh u tôm đ t 3,4 t USD, năm 2003 tăng lên 3,8 t ế USD, chi m
ậ ẩ ổ ị 34% t ng giá tr nh p kh u.
ượ ườ ỹ ư ộ ộ Tôm hùm ngày càng đ c ng ữ i M a chu ng và là m t trong nh ng
ủ ả ẩ ấ ậ ạ ẩ ị ứ ả s n ph m th y s n cap c p. Giá tr nh p kh u tôm hùm năm 2000 đ t m c
ỷ ụ ứ ế ề ệ ầ ị ổ ứ K l c 870 tri u USD, đ ng hàng th ba v giá tr và chi m g n 9% t ng
ủ ả ẩ ẩ ậ ị ạ ậ giá tr nh p kh u th y s n. Riêng nh p kh u tôm hùm đông nguyên con đ t
ệ ệ ạ ướ ố 530 tri u USD, tôm hùm s ng đ t 205 tri u USD. Các n ấ c cung c p chính
là Canada, Mehico, Braxin, Australia…
ườ ỹ ư ươ ạ ộ ồ ồ Cá h i: Ng i M a chu ng cá h i Đ i Tây D ng nuôi do Nauy và
ươ ấ ả ậ ẩ ơ ồ ẩ Chile cung c p h n là cá h i Thái Bình D ng. Nh p kh u các s n ph m
ị ớ ứ ư ồ ệ ạ cá h i có giá tr l n th t và năm 2003 đ t 853 tri u USD. Do s n l ả ượ ng
ừ ừ ấ ộ khai thác cá ng kém. Thái lan là nhà cung c p chính cá ng đóng h p cho
ị ườ ỳ ế ế ậ ẩ ị th tr ng Hoa k , ti p đ n là Philippin và Indonexia. Giá tr nh p kh u các
ừ ế ẩ ậ ị ẩ ệ ả s n ph m cá ng năm 2000 là 778 tri u USD, chi m 8% giá tr nh p kh u
ủ ả ừ ừ ự ẩ ậ ẩ ệ th y s n th c ph m. Trong đó nh p kh u cá ng t Vi ệ ạ t Nam đ t 10 tri u
ươ ạ ừ ệ ấ ộ USD, các vây vàng t ạ i đ t 8,9 tri u USD( 1483 t n), cá ng đóng h p đ t
ệ 0,5 tri u USD.
ố ượ ẩ ạ ậ Cá rô phi: Kh i l ng nh p kh u cá rô phi tăng m nh. Năm 2001
22
ượ ệ ệ ạ ẩ ậ ầ ổ t ng l ng nh p kh u đ t 124 tri u pound, tăng 3,9 %( g n 35 tri u pound
ừ ớ ấ ả ế ế ừ ả so v i năm 2000). T đó kéo theo t ẩ t c các s n ph m ch bi n t cá rô phi
ế ậ ẩ ạ ề đ u tăng. Nh p kh u cá nguyên con đông l nh tăng 39% và chi m 69%
ố ượ ẩ ậ ẩ ậ ươ ạ kh i l ng nh p kh u cá rô phi. Nh p kh u cá phi lê t ệ i đ t 22,6 tri u
ấ ạ ạ pound tăng 36%, cá phi lê đông l nh tăng m nh nh t là 42%.
ị ườ ủ ả ậ ẩ 2.1.2.3 Th tr ỹ ng nh p kh u th y s n M .
ị ườ ủ ả ị ườ ỹ ơ ở ướ Th tr ng th y s n M là th tr ng m do đó có h n 100 n ấ c xu t
ủ ả ẩ ỳ ướ ầ ẫ kh u th y s n vào Hoa K . Trong đó n c d n đ u là Thái Lan, Ecuado,
ộ ố ướ Ấ ố ộ Canada, Trung Qu c, Chile, Mehico và n Đ và m t s n c Châu Á khác
ệ ủ ả ủ ỹ ừ ậ ẩ trong đó có Vi t Nam. Tình hình nh p kh u th y s n c a M t các n ướ c
ể ệ ể ồ ượ đ c th hi n qua bi u đ sau:
ể ồ
ướ
ỷ ả
ấ
ẩ
ỳ
c xu t kh u thu s n chính sang Hoa K
năm 2000 2003
Bi u đ 3: Các n
ệ
ị
Đ nơ v : tri u USD
ộ
ươ
ạ
ỳ
ng m i Hoa K năm 2003
Ngu n :ồ B Th
ướ ị ườ ẩ ấ ố Thái Lan: Đây là n c xu t kh u tôm s 1 và th tr ỳ ớ ng Hoa K v i
23
ố ượ ỉ ụ ệ ấ ị kh i l ế ng k l c là 136.078 t n, giá tr 1266 tri u USD năm 2000, chi m
ầ ươ ị ứ ế ạ ỏ th ph n t ng ng là 34% và 25%. Tôm sú đông l nh bóc v chi m 35%
ẩ ấ ặ ị ượ ư ổ t ng giá tr xu t kh u tôm đây là m t hàng đ ộ c a chu ng nh t ấ ở ỹ M .
ệ Ướ ự ủ ọ ị Canada: Đây là thành viên quan tr ng c a” Hi p c t ậ do m u d ch
ị ườ ắ ỳ ỹ ẩ ấ B c M ” nên coi Hoa K là” th tr ủ ạ ng nhà”. Kim ng ch xu t kh u th y
ủ ả ủ ế ẩ ấ ổ ỹ ị ủ ả s n c a Canada sang M chi m 60% t ng giá tr xu t kh u th y s n c a
ư ế ầ ầ ị ị ả ướ c n ộ c. Nh ng đ n năm 2000 v trí đ c tôn l n đ u tiên b Thái Lan uy
ủ ự ư ế ế ẩ ầ ẫ ả ớ ị hi p nh ng v n chi m 19,3 th ph n v i các s n ph m ch l c là cá phi lê,
tôm hùm.
ố ượ ứ ứ ề ố ẩ ấ Trung Qu c: Đ ng th năm v kh i l ỹ ng tôm xu t kh u sang M ,
ị ả ủ ứ ề ẩ ẩ ấ ố ứ đ ng th 6 v giá tr . S n ph m tôm c a Trung Qu c xu t kh u sang M ỹ
ổ ế ở ỉ ủ ế ậ ả ắ ch y u là tôm chân tr ng nh p nôi ph bi n t nh Qu ng Đông và m t s ộ ố
ị ươ đ a ph ng khác.
ộ ố ướ ể ạ M t s n ủ c châu Á khác: Năm 2000 có th nói tôm đông l nh c a
ị ườ ỹ ỳ ị ị ế Châu Á chi m lĩnh th tr ệ ng Hoa k do tôm nuôi M La Tinh b d ch b nh
ắ ố ị ệ ạ ặ ư đ m tr ng tàn phá và b thi ậ t h i n ng nh ng Ecuado, Mehico… Do v y
ấ ướ ể ỳ ẩ ủ xu t kh u c a các n c Châu Á vào Hoa K tăng nhanh đáng k . Thái lan
ấ ấ ố ệ tăng 12 nghìn t n, Trung Qu c tăng 10 nghìn t n, Vi t Nam tăng 8 nghìn
ấ ộ ệ ỉ ứ ứ ề ấ Ấ t n, n Đ tăng 7 nghìn t n. Vi t Nam tuy ch đ ng th 7 v kh i l ố ượ ng
ấ ượ ư ấ ẩ ỳ xu t kh u tôm sang Hoa K , nh ng do tôm có ch t l ng cao nên giá tr ị
ấ ươ ứ ệ ầ ậ ị ị ẩ xu t kh u tôm v n lên v trí th 3( 235 tri u USD) . Tuy v y th ph n tôm
ệ ạ ề ấ ỏ ỳ ị ạ đông l nh Vi t Nam t ế ế i Hoa K còn r t nh chi m 6,2% v giá tr . Đ n
ố ượ ẩ ạ ậ ừ ố năm 2003 kh i l ng nh p kh u tăng m nh t Trung Qu c( tăng 61%),
ệ ướ ộ ướ Vi t Nam( + 46%), các n Ấ c Thái Lan và n Đ có xu h ẹ ng tăng nh .
ủ ả
ự
ẩ
ạ
ệ
ị ườ
ỹ
ấ 2.2 Th c tr ng xu t kh u th y s n Vi
t Nam vào th tr
ng M
ủ ả ế ẩ ấ ả ệ 2.2.1 Phân tích k t qu xu t kh u th y s n Vi t Nam vào th ị
ườ ỹ tr ng M
ị ươ ệ ứ ỳ ệ Sauk hi hi p đ nh th ạ ng m i Vi ệ t Nam – Hoa K chính th c có hi u
24
ữ ạ ướ ướ ự ừ l c t thang 12 năm 2001, kim ng ch buôn bán gi a 2 n c có b ế c ti n
ấ ớ ớ ệ ả ọ ộ ị ệ ẩ ấ nh y v t. Hi p đ nh này có tác đ ng r t l n t ẩ ạ i vi c đ y m nh xu t kh u
ủ ủ ả ệ ị ườ ỹ ở ư ỹ th y s n c a Vi t Nam sang th tr ng M , và đ a M tr thành n ướ c
ầ ủ ướ ủ ả ậ ẩ nh p kh u th y s n hàng đ u c a n c ta.
ỏ ấ ứ ậ ỳ Tháng 2 năm 1994 Hoa K chính th c bãi b c m v n kinh t ế ố ớ đ i v i
ệ ể ừ ả ượ ủ ả ủ ấ ẩ ệ Vi t Nam. K t đó s n l ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam sang th ị
ườ ủ ả ừ ờ ỹ tr ấ ng M không ng ng tăng lên qua các th i kì. Năm 1999 th y s n xu t
ị ườ ẩ ỳ ượ ưỡ ệ ạ kh u sang th tr ng Hoa K đã v t qua ng ng 100 tri u USD đ t 130
ệ ấ ẩ ặ ớ ủ ả tri u USD, tăng 62,5 % so v i năm 1998. Các m t hàng xu t kh u th y s n
ệ ượ ể ả ủ c a Vi t Nam thòi kì 20002004 tăng lên đ c th hiên qua b ng sau
ỷ ả ủ
ả
ặ
ệ
ấ
ỳ
B ng 3 : M t hàng thu s n c a Vi
t Nam xu t sang Hoa K
năm 2000 2004
ơ
ị
Đ n v : Nghìn USD
ặ
M t hàng
2000
2001
2002 368,6
2003 468,9
2004 277,4
Tôm n
ướ ợ c l
185,12
308,70
2
3
5
175
216
201
271
357
Cá s ngố ướ
ấ
Cá s y khô,
ố p mu i, hun
374
596
722
1,005
3,549
khói …
ả ả
ề
ễ H i s n thân m m, nhuy n
8,17
6,16
5,82
7,44
6,18
Cá đông l nh (không bao
6,80
10,22
9,23
10,70
14,71
ồ
thể ạ ặ g m cá filê ho c cá th t khác)
ồ
ị i (không bao g m cá
9,59
16,64
24,67
23,66
25,38
ươ ặ
ị ị
ươ
Cá t filê ho c cá th t khác) Cá filê và cá th t khác t
i,
32,61
41,72
69,17
56,45
78,36
ặ
ạ
ho c đông l nh
ố ệ ủ
ộ
ươ
ạ
ỳ
S li u c a B Th
ng m i Hoa K
Ngu n : ồ
ự ề ơ ấ ậ ẩ ạ ỉ ệ ỳ Khi c c u nh p kh u Hoa K có s đi u ch nh m nh, Vi t Nam đã
ắ ượ ơ ộ ị ườ ắ ỹ ả ượ n m b t đ c c h i này và chen chân vào th tr ng M . S n l ấ ng xu t
ủ ả ẩ ầ ộ ộ ớ kh u th y s n tăng đ t ng t năm 2000 là 2,14 l n so v i năm 1999 và là
ứ ẩ ấ ấ ố ướ n ố c có m c tăng nhanh nh t trong s các qu c gia xu t kh u sang th ị
ườ ỉ ọ ế ặ ớ tr ổ ng này. Trong đó m t hàng chi m t tr ng chính là tôm v i 74% t ng
ấ ẩ ị ệ ươ ề ị ủ ả giá tr hàng th y s n xu t kh u. Vi t Nam v ứ n lên v trí th 4 v giá tr ị
25
ỳ ề ố ượ ấ ẩ ế ạ xu t kh u tôm sang Hoa K ( v kh i l ứ ng đ n hàng th 7). Bên c nh đó
ạ ặ ộ ượ ự cá tra, basa, phi lê đông l nh cũng là m t hàng đ c đáo thu hút đ c s quan
ị ườ ủ tâm c a th tr ng này.
ố ệ ả ượ ấ ả ủ ả ấ ẩ Qua b ng s li u trên cho th y s n l ng xu t kh u th y s n tăng
ệ ủ ả ấ ẩ ấ ỳ qua các năm. Vi t Nam xu t kh u sang Hoa K 70.930 t n th y s n các
ạ ị ệ lo i tr giá 489,03 tri u USD vào năm 2001 trong đó tôm n ướ ợ c l là 308,72
ố ượ ư ế ấ ặ ẩ nghìn USD. Nh ng đ n năm 2002 kh i l ng các m t hàng xu t kh u đã
ệ ế ạ ấ ổ ị ấ tăng lên 98.664 t n, đ t 654,98 tri u USD chi m 32,4 % t ng giá tr xu t
ệ ẩ ủ kh u c a Vi t Nam.
ế ế ả ả ể ả ặ ạ ệ Năm 2003, các m t hàng h i s n (k c ch bi n ) đ t 777,66 tri u
ứ ế ệ ả ặ ấ ị ẩ USD x p v trí th 2 sau hàng d t may trong b ng các m t hàng xu t kh u
ệ ế ấ ẩ ổ ỳ ị ủ c a Vi ủ ả t Nam vào Hoa K , chi m 35,3% t ng giá tr xu t kh u th y s n
ệ ỉ ọ ế ẫ ặ ạ ớ ủ c a Vi t Nam. M t hàng tôm đông l nh v n chi m t tr ng cao v i 469
ủ ả ế ế ế ệ ẩ ấ ạ tri u. chi m 64% trong nhóm th y s n xu t kh u. Tôm và cua ch bi n đ t
ệ ấ ả ẩ ạ ố ặ 162 tri u USD. Bên c nh đó có 1 s m t hàng xu t kh u gi m đó là cá phi
ớ ướ ủ ế ộ lê 19% so v i tr c. Nguyên nhân là do tác đ ng c a thu bán phá giá, làm
ặ ẩ ả ấ gi m m t hàng xu t kh u này.
ủ ự ủ ủ ẩ ặ ả ấ ộ ệ Th y s n là m t trong m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam.
ế ệ ặ ẩ ạ ị Xác đ nh đ ượ ợ c l i th này Vi t Nam ngày càng đ y m nh các m t hàng
ư ự ủ ế ạ ạ ẩ ấ ộ ạ xu t kh u ch y u nh m c đông l nh, b ch tu c đông l nh, tôm đông
ự ừ ặ ạ ớ ổ ạ l nh, cá ng , cá đông l nh, m c khô, cá khô và các m t hàng khác v i t ng
ệ ể ẳ ấ ạ ị ị ố ượ s l ẫ ng đ t 913806 t n, tr giá 119 tri u USD. Có th kh ng đ nh đây v n
ặ ủ ẩ ấ ậ ệ là hai m t hàng đem l ạ ợ i l i nhu n cao cho xu t kh u c a Vi t Nam. Tuy
ậ ợ ệ ả ọ ệ ế nhiên m i vi c không ph i lúc nào cũng thu n l i cho Vi t Nam. Đ n năm
ế ố ờ ủ ụ ệ ộ ồ 2005 do tác đ ng đ ng th i c a vi c áp d ng thu ch ng bán phá giá cá tra,
ế ạ ẩ ấ ạ ủ ả ủ basa, phi lê đông l nh và tôm đông l nh, khi n cho xu t kh u th y s n c a
ệ ị ườ ầ ả ố ỳ ỉ Vi t Nam sang Hoa K có ph n gi m xu ng, th tr ế ỳ ng Hoa K ch chi m
ẩ ủ ầ ấ ị ệ ờ 23% th ph n xu t kh u c a Vi ồ t Nam. Đây là th i gian cho nhà nuôi tr ng
26
ệ ủ ả ủ th y s n c a Vi t Nam.
ỏ ụ ệ ệ ấ ố ẩ Hi n nay sau khi đã thoát kh i v ki n ch ng bán phá giá, xu t kh u
ệ ỹ ẫ ượ ả ượ ủ ả ủ th y s n c a Vi t Nam vào M v n đang đ c duy trì. S n l ủ ả ng th y s n
ệ ủ ầ ấ ẩ ạ ệ Vi t Nam tháng đ u năm 2007 tăng m nh. Xu t kh u c a Vi t Nam đã
ưỡ ệ ẫ ạ ượ v t qua ng ặ ng 200 tri u USD trong đó m t hàng tôm đông l nh v n là
ủ ự ặ ượ ị ườ ỹ ấ ứ ậ m t hàng ch l c và đ c th tr ớ ng M ch p nh n v i m c tiêu dùng cao.
ỳ 2.2.2. Khó khăn và thách th c t ứ ừ ị ườ th tr ng Hoa K
ị ườ ữ ộ ỳ ề ủ ả ẩ ớ ậ Hoa k là m t trong nh ng th tr ề ng nh p kh u l n v th y s n đi u
ồ ố ệ ị ườ ệ ớ ự ạ đó đ ng nghĩa v i s c nh tranh kh c li t trên th tr ng này. Vi t Nam 1
ự ự ị ườ ể ậ ớ ướ n c đang phát tri n m i thâm nh p th c s vào th tr ng Hoa K k t ỳ ể ừ
ệ ự ố năm 2002 sau khi BTA có hi u l c, trong khi đó các qu c gia khác đã hình
ạ ướ ạ ề ặ ố thành m ng l ứ i b n hàng phân ph i khá b n ch t. Đây chính là thách th c
ệ ị ườ ậ ố ớ ỳ ủ ớ l n c a Vi t Nam khi thâm nh p vào th tr ng Hoa K . V i các đ i th ủ
ệ ạ ấ ơ ỏ ệ ề ạ c nh tranh m nh h n ta r t nhi u, đòi h i các Doanh nghi p Vi ầ t Nam c n
ượ ị ườ ượ ự ữ có nh ng b ắ c đi đúng đ n vào th tr ạ ng. T o ra đ ố ớ ậ c s tin c y đ i v i
ủ ả ẩ ấ ặ ỳ ủ ự các m t hàng th y s n ch l c xu t kh u sang Hoa K .
ệ ố ướ ế ế ả ế ẩ Vi t Nam v n là n c còn y u kém trong khâu ch bi n s n ph m do
ở ậ ủ ệ ế ề ậ ấ ả ọ ố đi u ki n khoa h c, v t ch t còn thi u th n. B i v y mà th y s n ch ế
ế ệ ủ ế ư ề ẩ ấ ỳ ủ bi n c a Vi t Nam xu t kh u ch a nhi u sang Hoa K , ch y u m i ớ ở
ị ườ ủ ế ẩ ấ ạ ấ ầ ơ ị d ng s ch cho nên giá tr xu t kh u th p. C u c a th tr ỳ ng Hoa K ,
ầ ư ớ ố ệ ế ế ư ề ự ợ ch a có s h p tác đ u t ủ ả ủ v i đ i tác v công ngh ch bi n th y s n c a
ệ ư ố Vi ớ t Nam nh đã làm v i các đ i tác khác.
ấ ộ ị ủ ộ ả ệ ề ả ỳ Các bi n pháp b o h s n xu t n i đ a c a Hoa K có chi u h ướ ng
ủ ả ủ ở ấ ớ ẽ ề ả ệ gia tăng. Đi u này s có c n tr r t l n hàng th y s n c a Vi ấ t Nam xu t
ị ườ ẩ ạ ả ộ ị kh u vào th tr ng này. Chúng ta đã ph i ch u tác đ ng các lo i thu ế
ố ạ ứ ộ ỳ ớ ừ ế ệ ch ng bán phá giá t i Hoa K v i m c đ cao t 37% đ n 64%. Hi n nay
ấ ượ ế ể ỹ ủ ả ủ ố M đang ti n hành ki m tra ch t l ế ng th y s n c a Trung Qu c khi n
ệ ệ ệ ấ ạ các doanh nghi p Vi t Nam r t lo ng i. Thêm vào đó là hàng rào v sinh an
27
ự ẩ ượ ướ ậ ẩ ạ toàn th c ph m(VSATTP) đang đ c các n ơ ẩ c nh p kh u đ y m nh h n,
ả ướ ạ ệ ấ ượ ấ ỳ trong đó Hoa K không ph i là n c ngo i l ề ề . V n đ v ch t l ng và
ủ ả ủ ặ ệ ượ ư ượ ị m t hàng th y s n c a Vi t Nam đang đ c xác đ nh là có d l ng hóa
ề ấ ộ ấ ch t và kháng sinh cao. Đi u này là m t khó khăn khi tham gia vào xu t
ẩ ướ ủ ự ệ kh u sang các n c ch l c hi n nay.
ủ ả ể ệ ấ Có th nói th y s n Vi ề t Nam đã có r t nhi u sóng gió trên th tr ị ườ ng
ế ế Ủ ủ ệ ộ ấ này .Ngày 1/1/2004 , y ban Tôm (VSC) c a Hi p H i Ch bi n va Xu t
ủ ả ẩ ệ ế ờ ệ kh u th y s n Vi t Nam cho bi t :Đêm 31/12/2003 (gi Vi t Nam ) , Liên
ứ ề ở ộ ơ ỳ ệ Minh Tôm mi n nam Hoa K (SSA) đã chính th c n p đ n kh i ki n
ố ộ ươ Ủ ạ ỳ “ch ng bán phá giá tôm”lên B Th ng M i Hoa K (DOC) và y Ban
ươ ố ế ạ ố ớ ứ ế ầ ớ ỳ Th ng M i qu c t Hoa K (ITC).V i m c thu yêu c u đ i v i Vi ệ t
ừ ở ệ ủ ả ị ệ ệ Nam th 30 99% .S dĩ Vi t Nam b ki n là do th y s n Vi t Nam bán trên
ị ườ ỹ ớ ơ ở ỹ ụ ấ th tr ng M v i giá th p h n ệ M .Thêm vào đó vi c áp d ng cách tính
ế ấ ủ ề ỹ ướ ả ằ ạ Zeroing c a M đã khi n r t nhi u n ố c ph i n m trong tình tr ng ch ng
ệ ạ ệ ạ phá giá ,Vi t Nam không ngo i l trong tình tr ng này.Zeroing là 1 phép
ị ệ ề ặ ấ ộ tính gây nhi u tranh cãi nh t.Trong m t m t hàng b ki n bán phá giá ,B ộ
ươ ỹ ẽ ấ ề ể ạ ả ớ Th ẩ ng m i M s l y nhi u s n ph m trong nhóm đ so sánh v i giá
ộ ả ế ẩ ẩ ấ ớ ơ ượ đ ẩ c coi là “chu n” .N u m t s n ph m bán v i giá th p h n “chu n”
ộ ươ ư ả ẩ ơ ,biên đ phá giá là “d ẩ ng” ,nh ng s n ph m khác có giá cao h n chu n
ề ằ ế ả ộ ị ộ ,biên đ phá giá không tính là “âm” mà b quy v b ng 0 .K t qu là m t
ữ ố ươ ượ ấ ả con s bình quân gi a “d ng” và 0 đ ặ c áp đ t trên t ả t c các s n
ẩ ỉ ệ ạ ườ ị ệ ph m.Theo cách này không ch gây thi t h i cho ng i b ki n mà còn là
ủ ả ơ ể ệ ệ ả ẩ ộ ở ệ ỹ đ ng c đ các doanh nghi p M kh i ki n.S n ph m th y s n Vi t Nam
ế ượ ị ườ ầ ấ ộ ơ ớ chi m lĩnh đ c th tr ng cũng m t ph n là do giá bán th p h n so v i các
ế ẫ ệ ấ ướ n c khác.Nguyên nhân d n đ n Vi t Nam có giá tôm th p và s n l ả ượ ng
ấ ườ ồ bán ngày càng tăng là do chí phí nhân công th p ,môi tr ng nuôi tr ng và
ệ ự ề ậ ợ ế ế ư ệ đi u ki n t nhiên thu n l i ,nông ng dân và doanh nghi p ch bi n tôm
ệ ả ế ừ ệ ả ạ Vi t Nam không ng ng c i ti n công ngh ,gi m chi phí ,h giá thành ,nên
28
ẩ ệ ớ ả ả ạ ẩ ả s n ph m tôm Vi t Nam có kh năng c nh tranh cao so v i s n ph m cùng
ạ ạ ị ườ ướ ị ườ ỳ lo i t i các th tr ng ngoài n c ,trong đó có th tr ng Hoa K .V i l ớ ợ i
ủ ả ế ệ ặ ớ ơ ả ố ừ th đó th y s n Vi ặ t Nam đã ph i đ i m t v i c n sóng gió v a qua.M c
ủ ả ố ớ ệ ỏ ỹ dù hi n nay M đã xóa b cách tính phi lý này song đ i v i th y s n Vi ệ t
ệ ọ ệ ể Nam đây là bài h c không th quên.Các doanh nghi p Vi t Nam nên có
ị ươ ữ ắ ể ầ ỹ nh ng cân nh c khi tham gia vào th tr ng này.C n tìm hi u k các quy
ị ườ ị ồ ờ ỉ ợ ủ đ nh c a th tr ng này ,đ ng th i không nên ch tính trên l ậ i nhu n thu
ắ ị ầ ướ ị ườ ị ườ ượ đ c mà c n b t k p xu h ủ ng c a th tr ấ ng , nh t là th tr ề ng có nhi u
ư ị ườ ế ễ ứ ạ di n bi n ph c t p nh th tr ỹ ng M .
ệ ệ ạ ộ ộ ậ Các doanh nghi p Vi ộ t Nam đã ho t đ ng m t cách đ c l p theo c ơ
ế ị ườ ị ườ ậ ấ ạ ch th tr ng ch p nh n c nh tranh ngày càng tăng trên th tr ộ ị ng n i đ a
ở ị ườ ể ồ ạ ấ ể ậ và các th tr ẩ ng xu t kh u đ t n t ấ ọ i và phát tri n.H không nh n b t
ợ ừ ủ ệ ạ ộ ậ ứ ộ ự c m t s tài tr nào t Chính Ph Vi t Nam ,ho t đ ng theo Lu t doanh
ệ ệ ậ ố ế ự ị ủ ệ nghi p Vi t Nam và theo thông l lu t pháp qu c t ch u r i ro và đóng ,t
ế ầ ủ ủ ủ ị ệ thu đ y đ theo quy đ nh c a Chính Ph ,không khác gì các doanh nghi p
ệ ở ồ ướ ệ ậ ỳ ệ ạ đ ng nghi p các n c và Hoa K .Chính vì v y vi c thi t h i này các
ệ ệ ơ ơ ươ doanh nghi p Vi t Nam ngày càng khó khăn h n khi đ n ph ng trên
ươ ườ ủ ậ ỹ ệ ứ th ng tr ng M .Do v y Chính Ph Vi t Nam không nên đ ng ngoài s ự
ệ ế ế ủ ướ vi c này vì nó liên quan đ n kinh t c a n ơ c nhà.Các c quan nhà n ướ c
ư ủ ệ ề ả ệ ỏ ơ ầ c n đ ra các bi n pháp đ a th y s n Vi ủ t Nam thoát kh i c n kh ng
ể ế ụ ứ ị ườ ữ ả ầ ờ ồ ho ng đ ti p t c đ ng v ng trên th tr ng .Đ ng th i chúng ta c n liên
ủ ả ạ ể ạ ủ ả ộ ứ ệ ạ ế k t các doanh nghi p th y s n l ồ i đ t o lên s c m nh c a c c ng đ ng
ủ ả ệ ườ ế ớ ố ư cùng nhau đ a th y s n Vi t Nam sánh vai các c ng qu c trên th gi i.
ủ ệ ẩ ấ ệ ườ Các doanh nghi p xu t kh u c a Vi t Nam th ầ ng yêu c u thanh
ươ ứ ủ toán theo ph ng th c UC at sight không h y ngang. Ng ượ ạ c l ề i nhi u
ệ ặ ớ ỳ ươ ứ doanh nghi p Hoa K ho c không quen v i ph ng th c thanh toán này
ặ ươ ậ ợ ứ ố ho c mu n các ph ng th c thanh toán khác( D/A, D/P…) thu n l ỡ ố i, đ t n
ủ ọ ơ ở ươ ứ ủ kém và ít r i ro h n cho h . B i vì theo ph ng th c thanh toán c a các
29
ệ ệ ườ ẩ ậ ườ ả doanh nghi p Vi t Nam thì ng i nh p kh u th ề ng ph i thanh toán ti n
ướ ự ế ẩ ướ ẩ ậ tr c khi hàng đ n, trong khi đó th c ph m tr c khi nh p kh u ph i đ ả ượ c
ớ ượ ể ọ ấ ợ ậ ậ FDA ki m tra cho phép m i đ c nh p vào. Do v y h r t s vì không đòi
ố ớ ề ượ ẩ ượ đ c ti n đ i v i hàng không đ ấ ồ ậ c FDA cho phép nh p kh u. B t đ ng
ươ ứ ệ ế ẩ ậ trong ph ạ ng th c thanh toán khi n các doanh nghi p nh p kh u ái ng i
ủ ọ ệ ặ khi ch n m t hàng c a Vi t Nam.
ướ ớ ẽ ồ ộ ệ ố ẽ ậ ặ ỳ Hoa K là 1 n c l n nên s có h th ng pháp lu t ch t ch , đ s và
ứ ạ ế ớ ấ ả ườ ậ ph c t p b c nh t th gi ậ ư i. Không có lu t s thì ngay c ng i dân M ỹ
ườ ệ ố ậ ố cũng khó s ng bình th ậ ng. Ngoài lu t pháp liên bang còn có h th ng lu t
ủ pháp c a các bang.
ứ ữ ề ặ ớ V i nh ng thách th c và khó khăn trên đ t ra cho chúng ta nhi u suy
ế ế ụ ủ ệ ầ ị nghĩ. Chính ph và các doanh nghi p ch bi n c n xác đ nh rõ m c tiêu,
ươ ướ ệ ổ ệ ể ể ấ ấ ẩ ph ng h ẩ ng xu t kh u. Đ có th duy trì vi c n đinh vi c xu t kh u
30
ị ườ ớ ộ sang th tr ng r ng l n này.
ươ
ướ
ệ
ấ
ẩ
2.3 Ph
ng h
ủ ả ẩ ng và bi n pháp thúc đ y xu t kh u th y s n
ệ
ị ườ
Vi
t Nam sang th tr
ỹ ng M .
ươ ướ 2.3.1 Ph ng h ng
ượ ấ ẩ ộ ị ủ ả Th y s n đ ủ ự ặ c xác đ nh là m t trong 7 m t hàng xu t kh u ch l c
ệ ướ ủ ả ấ ạ ả ẩ ị ủ c a Vi t Nam. Nhà n c đã xác đ nh đ y m nh s n xu t th y s n, nâng
ệ ế ế ề ặ ấ ượ ả ả ư ố ượ cao công ngh ch bi n, đ m b o v m t ch t l ng cũng nh s l ng.
ệ ậ ợ ề ệ ề ấ ệ ồ Vi t Nam có r t nhi u đi u ki n thu n l i trong vi c nuôi tr ng và
ồ ở ộ ủ ả ủ ế ệ ậ ớ khai thác th y s n. V i di n tích ao h m r ng, t p tring ch y u là khu
ử ệ ề ậ ằ ồ ạ ự v c đ ng b ng sông C u Long. Đi u ki n khí h u cũng đem l ề i nhi u
ậ ợ ể ừ ố ượ thu n l i cho các loài cá tôm phát tri n, sinh sôi t đó tăng kh i l ủ ng th y
ữ ơ ệ ợ ự ẻ ế ề ồ ả s n hàng năm. H n n a Vi t Nam có l i th v ngu n nhân l c r , có
ề ấ ả ợ ụ ứ ế ọ ỹ ệ nhi u kinh nghi m s n xu t hay l ậ i th trong ng d ng khoa h c k thu t
ướ ạ ậ ợ ị ể ề ả do là n c đi sau và l ị i có v trí đ a lí thu n l i, nhi u c ng bi n ph c v ụ ụ
ẩ ấ cho công tác xu t kh u.
ệ ớ ỹ ệ ủ ậ ầ ẩ ớ ặ Đ c bi t v i nhu c u nh p kh u vô cùng l n c a M hi n nay thi
ỏ ơ ủ ẫ ầ ườ ỏ ỹ ượ l ng cung không đ mà v n nh h n c u. Ng i dân M có đòi h i ngày
ủ ả ố ớ ố ớ ặ ẩ ấ càng cao đ i v i các m t hàng xu t kh u nói chung, đ i v i th y s n nói
ơ ở ể ự ữ ộ ị riêng. Chính nh ng đ ng l c trên là c s đ chúng ta xác đ nh ph ươ ng
ủ ả ấ ướ h ng cho xu t khâu th y s n.
ướ ủ ế ả ả ỏ ồ Tr c h t trong nuôi tr ng và khai thác th y s n đòi h i ph i tăng
ấ ượ ẩ ệ ả ấ ườ c ạ ng đ y m nh ch t l ng, gi m vi c dùng các ch t kháng sinh trong
ủ ả ả ư ạ ị ệ ệ ố ỏ vi c ch ng các lo i d ch b nh. Khai thác th y s n đòi h i ph i đ a váo 1
ự ướ ế ế ạ ố ồ ẫ ủ m i, có k ho ch và ti n hành nuôi tr ng theo s h ng d n c a cán b k ộ ỹ
ủ ứ ủ ậ ầ ẩ ả ạ ồ ạ thu t. Đ y m nh nuôi tr ng các lo i th y s n đáp ng nhu c u c a th ị
ườ ạ ạ ồ ờ ỹ tr ạ ng M đó là các lo i cá basa các lo i tôm. Đ ng th i đa d ng hóa các
ạ ồ ườ ả ế ệ lo i hình nuôi tr ng, th ả ng xuyên c i ti n các bi n pháp chăm sóc, c i
31
ế ế ủ ự ứ ệ ế ấ ầ ụ ti n th c ăn, cung c p đ y đ nguyên li u cho ch bi n. Tích c c áp d ng
ọ ỹ ế ế ể ả ự ậ ả ả ấ thành t u khoa h c k thu t trong s n xu t ch bi n đ đ m b o theo đúng
ẩ ượ ẩ ậ tiêu chu n đ ỹ c FDA cho phép nh p kh u vào M .
ố ợ ệ ầ ẩ ấ ị ượ Đ i v khâu xu t kh u, các doanh nghi p c n xác đ nh đ ặ c các m t
ữ ạ ấ ặ ẩ ẩ ơ hàng xu t kh u chính đ y m nh h n n a các m t hàng tôm, cá Basa, cá phi
ữ ữ ượ ị ườ ị ườ ị ườ ỹ lê… gi v ng đ c th tr ng này. Th tr ng M là th tr ớ ng l n khá
ứ ạ ệ ệ ạ ừ ớ ưở ậ ầ ph c t o, doanh nghi p Vi t Nam l i v a m i tr ng thành do v y c n xác
ị ượ ế ạ ể ế ủ ế ủ ậ đ nh đ c th m nh ch y u c a mình đ ti n hành thâm nh p vào th ị
ườ ỹ ệ ề ậ tr ệ ng M . Hi n nay Vi ế ầ t Nam gia nh p WTO các hàng rào v thu d n
ủ ẽ ấ ả ầ ỏ ệ d n s xóa b , do đó r t khó khăn cho th y s n Vi t Nam vào các tr ị
ườ ớ tr ư ỹ ng l n nh M .
ủ ả ệ ẩ ấ ệ ẩ 2.3.2. Bi n pháp thúc đ y xu t kh u th y s n Vi t Nam vào th ị
ườ tr ỹ ng M :
ủ ả ừ ầ ế ẩ ấ ệ ặ ấ ề T đ u năm đ n nay xu t kh u th y s n Vi t Nam g p r t nhi u khó
ộ ố ị ườ ự ả ề ầ ị ề ơ ấ khăn và có s đ o chi u v c c u th ph n. M t s th tr ủ ự ủ ng ch l c c a
ệ ơ ị ấ ủ ả ệ ễ ị ủ ả th y s n Vi t Nam có nguy c b m t do th y s n b phát hi n là nhi m d ư
ị ấ ừ ể ế ấ ỹ ượ l ấ ng hóa ch t, kháng sinh b c m. V a qua M đã ti n hành ki m tra ch t
ủ ả ủ ậ ẩ ố ỹ ờ ả ượ l ng th y s n c a Trung Qu c nh p kh u vào M , đây là l i c nh báo
ủ ả ệ ầ ệ ể ế ấ ượ cho th y s n Vi t Nam c n quan tâm tri t đ đ n ch t l ạ ng. T i th ị
ườ ố ớ ự ủ ả ỹ tr ậ ng M đã d ng lên hàng rào VSATTP đ i v i hàng th y s n nh p
ệ ủ ứ ư ư ẩ ẫ ẩ kh u. Nh ng các doanh nghi p c a chúng ta v n ch a đáp ng tiêu chu n
ị ườ ủ ệ ế ể ỹ VSATTP c a th tr ng M . Chúng ta ti n hành ki m tra và phát hi n các
ư ấ ấ ẩ ủ ả hóa ch t kháng sinh trong hàng th y s n xu t kh u nh Chloramphenicol,
ấ ị ấ ố ớ ữ ặ ấ ẩ AOZ, SEM… đây là nh ng hóa ch t b c m đ i v i m t hàng xu t kh u.
ướ ể ệ ắ ộ ỉ Tr ệ c đây vi c ki m tra VSATTP là không b t bu c ch khi doanh nghi p
ấ ượ ệ ệ ề ầ ị yêu c u và doanh nghi p ch u hoàn toàn trách nhi m v ch t l ả ng s n
ủ ả ấ ượ ệ ệ ể ẩ ậ ẩ ph m th y s n nh p kh u. Hi n nay vi c ki m tra ch t l ng do t ổ ứ ch c
ể ế ệ ỉ VSATTP ki m tra, không ch liên quan đ n chi phí mà các doanh nghi p b ỏ
32
ả ưở ủ ế ế ặ ra mà còn nh h ả ng đ n toàn ngành th y s n. M t hàng thi u kém v ề
ấ ượ ị ườ ẽ ả ẽ ị ả ạ ả ưở ch t l ng s làm gi m uy tín trên th tr ng, s b tr l i nh h ế ng đ n
ủ ả ề ủ ả ấ ủ ả ộ tình hình s n xu t c a toàn b ngành th y s n nói riêng và c a c n n kinh
ế t nói chung.
ệ ấ ả ẩ ẩ ơ ủ ả Hi n nay tôm sú và cá da tr n đang là 2 s n ph m xu t kh u th y s n
ủ ự ủ ướ ị ườ ư ả ặ ơ ỹ ch l c c a n c ta sang th tr ng M . Nh ng cá da tr n g p rào c n v ề
ươ ị ườ ấ ẩ ạ ặ ạ th ng m i khi xu t kh u sang th tr ng này. M t khác t ồ ỉ i các t nh đ ng
ả ượ ử ế ằ ơ ẩ ạ ấ b ng sông C u Long n i chi m s n l ủ ng và kim ng ch xu t kh u th y
ấ ướ ệ ạ ổ ị ả ớ s n l n nh t n ế c ta hi n đang không n đ nh. Đó là tình tr ng tôm, cá ch t
ề ướ ấ ượ ư ả ố có chi u h ng ngày càng tăng do ch t l ả ng con gi ng ch a đ m b o,
ườ ễ ị ườ ứ ầ ầ ộ ộ môi tr ng ao b ô nhi m. Ng i dân m t ph n do ý th c, m t ph n do
ể ế ế ử ụ ứ ễ ấ thi u hi u bi ố t nên đã s d ng th c ăn, thu c thú y có nhi m ch t kháng
ư ệ ệ ệ ấ sinh, nh ng t ỷ ệ l ư này r t ít, vì di n tích nuôi tôm công nghi p hi n nay ch a
ả ướ ệ ổ ườ ủ ế ế đ n 10% t ng di n tích nuôi tôm c n c. Ng i dân ch y u nuôi tôm
ả ế ả ả qu ng canh và qu ng canh c i ti n.
ệ ượ ừ ấ ạ ạ ấ ỉ V a qua hi n t ng chích t p ch t vào tôm nguyên ch t t i các t nh
ộ ủ ả ử ả ằ ặ ồ ề đ ng b ng sông C u Long có lúc đã x y ra. M c dù b th y s n đã nhi u
ệ ượ ư ặ ễ ế ấ ẫ ờ ầ l n ngăn ch n nh ng hi n t ể ng này v n ti p di n nh t là trong th i đi m
ế ế ệ ế ệ ể ế ế ộ ố thi u nguyên li u ch bi n. M t s doanh nghi p do thi u hi u bi t đã s ử
ị ấ ụ ấ ả ộ ể ệ d ng hóa ch t, kháng sinh b c m đ v sinh, sát trùng chân tay b o h lao
đ ng.ộ
ế ế ừ ữ ế ồ ơ ữ T nh ng thi u sót trong khâu nuôi tr ng, ch bi n nêu trên. H n n a
ị ườ ị ườ ỹ ệ ố ề ắ ậ th tr ng M là th tr ng có nhi u kh t khe, h th ng pháp lu t phong
ứ ạ ơ ạ ế ẽ ặ ệ ữ ố phú, ch t ch , ph c t p. Là n i c nh tranh quy t li t gi a các đ i th ủ
ạ ỏ ệ ữ ợ m nh. Đòi h i Vi ệ t Nam có nh ng bi n pháp thích h p.
ủ ả ế ế ả ạ ấ a.Qui ho ch vùng s n xu t ch bi n th y s n:
ướ ị ươ ể ầ ơ ườ Nhà n c và các đ a ph ế ng c n có c ch , chính sách đ ng i dân,
ệ ụ ộ ủ ạ ấ ồ doanh nghi p tích t ả ậ ru ng đ t, qui ho ch vùng nuôi tr ng th y s n t p
33
ự ẽ ả ả ặ ồ ộ ừ ả trung có s qu n lý ch t ch theo mô hình qu n lý c ng đ ng t ấ s n xu t
ế ế ả ạ ả ấ ẩ ố ồ ủ ả con gi ng, nuôi tr ng, thu ho ch, b o qu n, ch bi n, xu t kh u th y s n.
ệ ế ệ ệ ệ ạ ạ Trong xu th công nghi p hóa hi n đ i hóa hi n nay thì vi c qui ho ch này
ế ợ ợ ế ế ứ ầ là h t s c c n thi t. Nó cho phép khai thác h p lý l ể ả i th so sánh đ s n
ủ ả ệ ố ấ ồ ạ xu t th y s n, cho phép t o ra ngu n nguyên li u t ệ t cho các doanh nghi p
ả ầ ư ế ế ệ ệ ố ạ ầ ỹ ch bi n, nâng cao hi u qu đ u t ậ và khai thác h th ng h t ng k thu t
ụ ụ ế ế ạ ẩ ấ ấ ạ ả ệ ph c v cho s n xu t và xu t kh u. H n ch tình tr ng thi u nguyên li u
ế ế ờ ị ệ ả ớ ồ ướ ch bi n v i giá c cao cho các doanh nghi p đ ng th i đ nh h ng cho
ế ế ị ườ ể ầ ồ ớ ợ phát tri n nuôi tr ng ch bi n phù h p v i nhu c u th tr ỹ ng M . Cũng
ế ế ệ ả ạ ấ ả ờ ả ạ ộ nh vào vi c qui ho ch mà các ho t đ ng s n xu t,ch bi n, b o qu n,
ể ẽ ố ợ ộ ừ ậ ồ ượ ự v n chuy n s có s ph i h p đ ng b t ả đó gi m đ c chi phí nâng cao
ự ạ ị ườ năng l c c nh tranh trên th tr ỹ ng M .
ơ ở ậ ấ ỹ ụ ự ậ ậ ọ b.Xây d ng c s v t ch t k thu t và áp d ng khoa h c kĩ thu t:
ườ ơ ở ạ ầ ế ố ự Tăng c ng xây d ng c s h t ng chính là y u t ọ quan tr ng trong
ấ ượ ệ ệ ả ả ạ ả ồ ủ ả vi c đ m b o nuôi tr ng th y s n đ t hi u qu cao, ch t l ả ả ng đ m b o
ấ ẩ ầ theo yêu c u xu t kh u.
ỏ ầ ư ủ ả ồ ự ồ Trong nuôi tr ng th y s n đòi h i đ u t ệ ố xây d ng h th ng ao h phù
ậ ợ ệ ồ ớ ố ớ ể ợ h p v i di n tích nuôi tr ng thu n l i cho cá tôm phát tri n. Đ i v i khu
ệ ẵ ồ ừ ướ ầ ể nuôi tr ng trên di n tích s n có t ệ ố c c n phát tri n nâng cao h th ng tr
ủ ợ ồ ộ ặ ệ ự ồ ơ ả ử ằ th y l i đ ng b , đ c bi t là khu v c đ ng b ng sông C u Long n i x y ra
ụ ệ ố ự ấ ả ồ ề nhi u lũ l ờ t nh t. Đ ng th i ph i th c hi n t ự t công tác d báo th i ti ờ ế ể t đ
ữ ệ ạ ố ụ ả có nh ng bi n pháp đ i phó h n hán, lũ l t x y ra.
ế ế ế ị ấ ượ ế _ Trong ch bi n: đây là khâu quy t đ nh đ n ch t l ủ ả ng c a s n
ầ ư ể ạ ồ ề ệ ắ ẩ ph m. Đ u t ế ế đ mua s m dây chuy n ch bi n hi n đ i đ ng th i đ u t ờ ầ ư
ế ườ ể ả ả ồ ệ vùng nguyên li u, liên k t ng ệ ạ i nuôi đ đ m b o ngu n nguyên li u s ch
ụ ụ ế ế ỗ ợ ự ự ạ ầ ph c v ch bi n. Xây d ng các d án h tr trong giai đo n đ u cho các
ế ế ấ ế ị ế ế ề nhà máy ch bi n, nâng c p trang thi ủ ả t b và dây chuy n ch bi n th y s n.
34
ầ ư ề ả ự ể ấ ẩ ả Đ u t vào các d án phát tri n dây chuy n s n xu t, các s n ph m có giá
ệ ố ử ị ướ ủ ả ế ế ả tr gia tăng, h th ng x lý n ầ c và rác th i ch bi n th y s n, góp ph n
ả ườ ệ b o v môi tr ệ ng hi n nay.
ủ ả ự ự ọ ồ ố ệ _ Trong công tác ch n gi ng nuôi tr ng th y s n: khu v c th c hi n
ả ượ ạ ỏ ầ ư ọ ọ ỹ ưỡ ự ọ công đo n này đòi h i ph i đ c đ u t ch n l c k l ạ ng, l a ch n lo i
ấ ượ ố ị ườ ầ ậ ỹ gi ng có ch t l ng cao và theo nhu c u th tr ậ ng. T p trung vào k thu t
ố ớ ệ ả ể ả ạ ạ ấ sinh s n nhân t o đ i v i các lo i tôm sú, phát tri n công ngh s n xu t
ầ ư ố ủ ứ ệ ả ả ọ gi ng. Ngoài ra còn đ u t trong vi c ch n th c ăn, đ m b o đ dinh
ả ưỡ d ng cho sinh s n.
ế ế ơ ấ ữ ẩ ạ ồ b.Đ y m nh c c u gi a khai thác, nuôi tr ng và ch bi n:
ộ ủ ả ị ườ ẫ ỹ ị ủ ả ấ ẩ B th y s n v n xác đ nh M là th tr ng xu t kh u th y s n ch ủ
ằ ả ữ ữ ể ượ ề ự ủ ướ l c c a n ọ c ta và b ng m i cách ph i gi v ng. Đ làm đ c đi u này,
ế ế ự ế ệ ườ ầ c n có s liên k t ngang ( doanh nghi p ch bi n_ ng ủ ả i nuôi th y s n),
ủ ả ế ọ ế ế ự ấ ẩ ồ liên k t d c ( nuôi tr ng, thu mua, ch bi n, xu t kh u th y s n). S liên
ủ ả ạ ơ ấ ẽ ạ ệ ẩ ả ế k t trong c c u này s t o ra các s n ph m th y s n s ch, giúp vi c truy
ủ ả ố ả ẩ ấ ồ ừ ễ ế xu t ngu n g c s n ph m th y s n “ t ơ ao nuôi đ n bàn ăn” d dàng h n.
ủ ả ể ể ệ ạ ả ẩ ồ Đ y m nh nuôi tr ng th y s n, tri n khai các bi n pháp đ qu n lý vùng
ấ ượ ả ẩ nuôi và ch t l ng s n ph m.
ủ ả ổ ể ệ ả ấ ị c.Phát tri n các vùng s n xu t nguyên li u th y s n n đ nh;
ệ ượ ử ụ ế ế ư ổ ệ ẫ ị Nguyên li u đ c s d ng cho ch bi n hi n nay v n ch a n đ nh
ế ễ ạ ầ ẫ ạ ẩ đây cũng là nguyên nhân d n đ n tình tr ng vi ph m đang di n ra. C n đ y
ủ ả ạ ở ộ ữ ể ạ ơ m nh h n n a, m r ng và tri n khai các mô hình nuôi th y s n s ch t ạ i
ộ ố ơ ư ế ậ ậ ạ m t s n i nh B n Tre, Cam L p ( Khánh Hòa), Vĩnh H u ( B c Liêu).
ủ ả ạ ấ ồ ị ệ ể ổ Qui ho ch vùng th y s n phát tri n n đ nh cung c p ngu n nguyên li u
ủ ế ế ầ ờ ồ ế ệ ệ đ y đ cho các doanh nghi p ch bi n. Đ ng th i ti t ki m nguyên
ấ ổ ứ ạ ệ ả ộ ướ li u,chi phí s n xu t, t ch c l i các đ i tàu khai thác theo h ử ụ ng s d ng
ợ h p lý.
ạ ả ậ ộ Bên c nh các gi i pháp trên, trong tình hình h i nh p và khó khăn,
35
ủ ả ơ ệ ủ ỏ ướ ả ỗ ợ nguy c hi n nay c a ngành th y s n đòi h i nhà n ế c ph i h tr xúc ti n
ươ ở ộ ị ườ ạ ấ ỡ th ng m i, duy trì, m r ng th tr ẩ ng, tháo g khó khăn trong xu t kh u,
ỡ ạ ị ườ ặ ỹ tháo g khó khăn t i th tr ố ớ ng M . Ngoài ra đ i v i m t hàng cá tra, cá
ở ộ ị ườ ữ ả ơ ộ ị ề ặ ả basa ph i m r ng h n n a th tr ấ ng n i đ a, s n xu t ra nhi u m t hàng
ế ế ệ ố ị ệ ư ặ ẫ ch bi n đ a vào các h th ng siêu th hi n nay. Do tôm là m t hàng v n
ượ ị ườ ỹ ớ ị ứ đáp ng đ ầ c nhu c u th tr ầ ng M v i giá tr ngày càng cao do đó c n
ữ ữ ượ ệ ừ ậ ở ả ph i gi v ng đ c vùng tôm nguyên li u t ệ Bình Thu n tr vào vì hi n
ề ố ượ ố nay tôm sú không còn nhi u qu c gia nuôi đ ủ ạ c, trong đó có đ i th c nh
ớ ệ tranh v i Vi t Nam là Thái Lan.
ấ ượ ể ạ ẩ d.Đ y m nh công tác ki m tra ch t l ng VSATTP:
ề ấ ể ệ ấ ặ ủ Đây có th coi là v n đ c p bách hi n nay, khi mà m t hàng th y
ị ườ ừ ố ế ể ỹ ị ả s n đang b các th tr ng t ch i. Trong khi đó M đang ti n hành ki m tra
ấ ượ ủ ả ầ ư ầ ậ ự ch t l ố ng th y s n Trung Qu c. Do v y c n đ u t xây d ng phòng thí
ệ ở ươ ề ệ ể ạ nghi m ị các đ a ph ụ ng t o đi u ki n đ áp d ng qui trình phân tích d ư
ệ ệ ấ ấ ượ l ng các ch t kháng sinh và hóa ch t. Hi n nay khi đã phát hi n ra các lô
ủ ả ượ ấ ị ấ ả hàng th y s n có dung l ng kháng sinh và hóa ch t b c m thì ph i kiên
ạ ỏ ệ ế ố ấ quy t lo i b , làm rõ doanh nghi p nào làm t ể t, làm x u đ có chính sách
ưở ử ạ ơ ờ ị khen th ả ng và x lý k p th i. T i các vùng nuôi tôm sú, cá da tr n ph i
ẽ ừ ể ặ ứ ả ả ấ ượ đ c ki m soát ch t ch t ố khâu s n xu t con gi ng, th nuôi, th c ăn,
ế ế ế ạ ấ ả ẩ ố ả thu c thú y đ n thu ho ch, b o qu n và ch bi n xu t kh u. Tăng c ườ ng
ử ụ ư ệ ệ ậ ấ ẩ các bi n pháp giám sát vi c nh p kh u, l u thông s d ng kháng sinh c m
ị ườ ự ử ể trên th tr ng, tích c c ki m tra tàu cá, x lý nghiêm cá nhân, t ổ ứ ố ch c c
ủ ả ử ụ ế ế ấ ầ ơ tình s d ng kháng sinh c m trên th y s n. C n có c ch , qui ch , qui
ủ ả ố ớ ẽ ơ ể ặ ướ trình ki m tra ch t ch h n đ i v i các lô hàng th y s n tr ấ c khi xu t
ạ ỏ ệ ế ề ạ ẩ ị kh u, kiên quy t lo i b các doanh nghi p vi ph m qui đ nh v VSATTP.
ể ả ử ớ ế ượ ệ ạ Có x lý nghiêm minh m i có th gi i quy t đ c tình tr ng hi n nay.
ủ ả ạ ộ ự ạ ộ ộ e.Đào t o đ i ngũ lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c th y s n:
ữ ể ề ầ ả ườ ủ ả Đ u tiên ph i tuyên truy n đ nh ng ng i nuôi th y s n bi ế ượ c t đ
36
ủ ạ ướ ứ ơ ữ ệ ử ụ ạ ế k ho ch c a nhà n c. Có ý th c h n n a trong vi c s d ng các lo i hóa
ọ ự ệ ấ ấ ủ ch t và ch t kháng sinh. Giúp h th c hi n đúng qui trình chăm sóc th y
ướ ẫ ủ ủ ả ế ế ệ ồ ộ ả s n theo h ố ớ ng d n c a Hi p h i nuôi tr ng và ch bi n th y s n. Đ i v i
ử ụ ứ ữ ệ ệ ế ơ các doanh nghi p còn có ý th c h n n a trong vi c chê bi n, s d ng các
ụ ả ụ ấ ộ ộ ợ d ng c b o h lao đ ng h p lý, tránh dùng hóa ch t trong quá trình ch ế
ưở ấ ượ ế ế ả bi n nh h ng đ n ch t l ng.
ự ế ươ ự ạ Ti n hành xây d ng các ch ỗ ợ ng trình, d án h tr đào t o chính qui,
ạ ộ ữ ắ ấ ả ậ t p hu n ng n ngày, dài ngày, tham quan kh o sát. Nh ng ho t đ ng này s ẽ
ủ ả ạ ầ ệ ộ ộ ộ góp ph n đào t o ngành th y s n Vi t Nam m t đ i ngũ cán b và chuyên
ỏ ổ ứ ế ạ ướ ề ộ gia gi i. T ch c liên k t đào t o n c ngoài v các n i dung chuyên môn
ổ ườ ổ ộ ớ ả và qu n lý, t ứ ch c th ả ng xuyên các bu i h i th o v i chuyên gia, tham
ẩ ự ể ớ ệ ể ầ ạ quan, chuy n giao công ngh , góp ph n thúc đ y s phát tri n l n m nh
ủ ả ệ ủ c a th y s n hi n nay.
ộ ố ệ ằ ẩ ẩ ấ ủ ả ủ Trên đây là m t s bi n pháp nh m thúc đ y xu t kh u th y s n c a
ệ ị ườ ị ườ ớ ỹ Vi t Nam sang các th tr ng l n, trong đó có th tr ng M . Đây là th ị
ườ ề ố ượ ư ấ ượ ể tr ầ ng có yêu c u cao v s l ng cũng nh ch t l ậ ng. Do v y đ có th ể
ữ ữ ị ườ ủ ả ỏ ườ gi v ng th tr ng này đòi h i ngành th y s n th ễ ng xuyên theo dõi di n
ế ủ ị ườ ỹ ắ ắ ượ ầ ủ ườ ướ bi n c a th tr ng M , n m b t đ c nhu c u c a ng i dân n c này t ừ
ế ượ ụ ể ề ấ ẩ ụ đó đ ra các m c tiêu, chi n l c c th cho xu t kh u.
Ậ
Ế
K T LU N
ớ ủ ự ữ ớ ế ệ ờ Cùng v i nh ng thành t u to l n c a kinh t Vi t Nam, trong th i gian
ủ ả ệ ượ ự ữ ể hi n qua, ngành th y s n thu đ ạ c nh ng thành t u đáng k trong giai đo n
ủ ả ướ ế ấ ẩ ầ ầ ừ t ị 1986 đ n 2004, giá tr xu t kh u c a c n c tăng g n 23,5 l n, riêng
37
ẩ ủ ạ ấ ỷ ủ ả năm 2005, xu t kh u c a toàn ngành đ t 2,739 t USD. Ngành th y s n thu
ượ ớ ổ ự ự ệ ị hút đ c113 d án FDT v i t ng giá tr 250 tri u USD và 13 d án ODA
ệ ế ậ ị ự ớ ổ v i t ng giá tr 89,8 tri u USD. Riêng năm 2005 ngành đã ti p nh n 7 d án
ệ ớ ố ố v i s v n 14,35 tri u USD.
ặ ườ ủ ả ủ ộ ớ Trong ch ng đ ự ng dài ngành th y s n đã s m ch đ ng và tích c c
ở ộ ố ế ậ ộ ế ố ế ủ ượ m r ng các qu c t và h i nh p kinh t và qu c t đã tranh th đ ộ c m t
ừ ỗ ợ ồ ứ ể ươ ố ự s d án t ngu n h tr phát tri n chính th c ODA song ph ng và đa
ươ ộ ố ự ầ ư ự ế ệ ồ ph ng, m t s d án đ u t ờ tr c ti p. Đ ng th i hoàn thi n môi tr ườ ng
ủ ộ ố ế ằ ậ ộ ể ợ pháp lý nh m ch đ ng h p tác và h i nh p qu c t và tri n khai m t s ộ ố
ớ ổ ứ ố ế ự ướ ợ h p tác v i các t ch c qu c t , khu v c và cac n c.
ữ ủ ự ạ ả ệ ặ Bên c nh nh ng thành t u, th y s n Vi ả ấ t Nam cũng g p ph i r t
ấ ượ ề ạ ớ ẩ ạ ở nhi u khó khăn tr ng i. V i ch t l ng không đ t tiêu chu n, không đáp
ứ ị ườ ươ ấ ạ ở ỹ ầ ng yêu c u th tr ng. Các hàng rào th ẩ ả ng m i M đã c n tr xu t kh u
ủ ả ệ ủ ả ố ớ ắ ỏ ệ th y s n Vi t Nam. Đòi h i kh t khe đ i v i th y s n Vi t Nam. Đây là
ủ ả ầ ỡ ể ứ ữ ề ấ v n đ mà ngành th y s n c n tìm cách tháo g đ đ ng v ng.
ế ộ ố ả ư ể ủ ả ệ Bài vi t này đ a ra m t s gi i pháp đ th y s n Vi t Nam có th ể
ượ ệ ạ ạ ấ ậ ả ả gi m đ c khó khăn hi n nay. Đó là qui ho ch l i vùng s n xu t t p trung
ệ ặ ệ ữ ự ầ ơ ượ đ c cùng nguyên li u. Đ c bi t h n n a là c n xây d ng phòng thí
ệ ể ấ ạ ấ ờ ồ ồ nghi m, ki m tra hóa ch t và ch t kháng sinh. Đ ng th i đào t o b i
ự ạ ị ườ ự ằ ồ ưỡ d ng ngu n nhân l c nh m nâng cao năng l c c nh tranh trên th tr ng.
ả ướ ầ ủ ả ự ư ầ Đ ng và nhà n ệ c c n nhanh chóng th c hi n góp ph n đ a th y s n Vi ệ t
ị ườ ứ ữ Nam đ ng v ng trên th tr ng.
Ụ
Ả
DANH M C THAM KH O
ế
ươ
Ặ
ạ
1. Giáo trình Kinh t
Th
ng M i – GS.TS Đ NG ĐÌNH ĐÀO
Ứ
& GS.TS HOÀNG Đ C THÂN.
ứ
2. Báo nghiên c u kinh t
ế .
ạ
ế
ể
3. T p chí kinh t
và phát tri n.
38
ả
ạ
ộ
4. T p chí C ng S n.
ờ
ế
ệ
5. Th i báo kinh t
Vi
t Nam.
ủ ả
ạ
6. T p chí th y s n.
ộ ủ ả
ọ 7. Trung tâm tin h c – B th y s n.
8. Trang web:fistennet.gov.vn.
39