intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc điều trị giun,sán

Chia sẻ: Phạm Xuân Giang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

168
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính tài liệu Thuốc điều trị giun,sán gồm các ý chính sau: Đại cương bệnh, phân loại thuốc tác dụng, thuốc điều trị giun:Mebendazol,albendazol,diethylcarbamazin, thuốc điều trị sán: Niclosamid,Praziquatel.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuốc điều trị giun,sán

  1. THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN,SÁN
  2. Mục tiêu Đại cương bệnh. Phân loại thuốc tác dụng. Thuốc điều trị giun:Mebendazol,albendazol,diethylcarbamazin. Thuốc điều trị sán:Niclosamid,Praziquatel.
  3. Đại cương bệnh  Giun sán là những động vật đa bào,thuộc  hậu sinh động vật kí sinh.  Ta phân chia giun sán thành 2 nhóm sau:  +Nhóm giun  +Nhóm sán
  4.  Ở Việt Nam,bệnh do giun sán rất thường gặp vì  nước ta nằm ở vùng nhiệt đới,khí hậu nóng  ẩm,kinh tế kém phát triển,điều kiện vệ sinh  kém,… thuận lợi cho sự lan truyền của bệnh.  Giun và sán có thể kí sinh ở nhiều cơ quan  như:ruột,gan,phổi,máu,tổ chức dưới da…gây  nhiều tác hại tới sức khỏe,đặc biệt có thể gây  những biến chứng nội khoa nguy hiểm  như:thiếu máu,giun chui ống mật…
  5. Nguyên nhân Rau tươi, nước Xuyên qua da: giun có chứa trứng móc, giun lươn giun: giun đũa, giun tóc Nhiễm trực tiếp: giun Ăn thức ăn chưa nấu kim chín: thịt heo, bò, cá, ốc, cua, ếch, cừu,… Muỗi truyền: giun chỉ
  6. Sơ lược về bệnh giun sán Nhóm giun tròn: giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun lươn,…… Các loại giun Nhóm sán dây: sán bò, sán sán ký sinh ở lợn, sán cá,… người Nhóm sán lá: sán lá gan, sán lá phổi, sán lá ruột, sán máng
  7. Phân loại thuốc trị giun sán Thuốc chống giun Thuốc tác dụng với giun ký Thuốc tác dụng với giun sinh ở ruột: piperazin, ký sinh ở ngoài ruột: mebendazol, albendazol, diethylcarbamazin, thiabendazol, pyrantel, suramin, ivermectin … levamisol
  8. Phân loại thuốc trị giun sán Thuốc trị sán Thuốc tác động lên Thuốc tác động lên sán ký sinh ở ruột: sán ký sinh ở ngoài ruột: praziquantel, niclosamid triclabendazol, metrifonate
  9. Nguyên tắc sử dụng thuốc trị giun sán 1. Xác định loại giun sán bị nhiễm, sử dụng thuốc đặc trị 2. Ngoại trừ trường hợp đặc biệt, thuốc sử dụng đường uống 3. Sau khi chấm dứt điều trị 2 tuần, cần làm xét nghiệm lại. 4. Hầu hết các thuốc đều chống chỉ định với phụ nữ có thai, trẻ em, loét dạ dày ruột, xơ gan. 5. Đối với giun, phải uống 2 lần cách 2 – 3 tuần. 6. Nên kết hợp với làm sạch môi trường, chống lây lan. Sử dụng thuốc hiệu lực cao, độc tính thấp, giá cả hợp lý Đúng cách, đúng liều, đúng hoạt phổ
  10. Một số thuốc trị giun sán
  11. Mebendazol Dược động học Ít hấp thu qua đường tiêu hóa Hấp thu tốt khi ăn kèm với thức ăn, đặc biệt là chất béo. Chuyển hóa qua gan, đào thải chủ yếu qua đường phân.
  12. Mebendazol (Fugacar) Tác dụng Ức chế hấp thu glucose ở giun Không ảnh hưởng đến sự hấp thu đường ở cơ thể người. Tác dụng trên giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, ít có tác dụng lện ấu trùng sán và giun lươn. Chỉ định và liều dùng Giun kim: 100mg, sau 2 – 4 tuần uống lần 2 Giun đũa, giun tóc, giun móc: 100mg x 2 lần/ ngày
  13. Mebendazol Tác dụng phụ Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng Chống chỉ định Phụ nữ có thai, trẻ < 2 tuổi. Chú ý: Kiêng rượu trong thời gian sử dụng thuốc. Không phối hợp với thuốc điều trị giun khác Thận trọng người suy gan
  14. Albendazol Tác dụng Hoạt tính trên cả giai đoạn trưởng thành và giai đọan ấu trùng của giun đũa và giun tóc.
  15. Chỉ định  Hiệu quả giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ,  giun tóc, giun lươn, sán bò, sán lợn, sán lá gan.  Hiệu quả trên ấu trùng di trú dưới da.
  16. Albendazol Cách dùng và liều dùng: Giun đũa, giun kim, giun móc Người lớn và TE> 2 tuổi : 400mg liều duy nhất,lặp lại sau 3 tuần TE< 2 tuổi: 200mg. Liều duy nhất, lặp lại sau 3 tuần Ấu trùng di trú dưới da Người lớn: 400mg, 3 ngày TE: 5mg/kg/ ngày , trong 3 ngày Nang sán: 800 mg, 28 ngày, có thể lặp lại khi cần
  17. Albendazol Tác dụng phụ Toàn thân: sốt TKTW: nhức đầu, chóng mặt, tăng áp suất nội sọ Gan: rối loạn chức năng gan Dạ dày – ruột: đau bụng, buồn nôn, nôn Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm các loại huyết cầu. Chống chỉ định Có thai, cho con bú.
  18. Diethyl carbamazin Dược động học: Hấp thu đường tiêu hóa, thải trừ qua thận.
  19. Diethyl carbamazin Tác dụng Diệt ấu trùng giun chỉ Làm giảm hoạt tính cơ giun, tác dụng trên giun đũa Chỉ định Trị giun chỉ Tác dụng phụ Dị ứng: nhức đầu, buồn nôn, mẫn ngứa,… Phản ứng do giun chỉ : sốt, nhức đầu, khó chịu toàn thân Khắc phục: uống trước thuốc kháng histamin hoặc corticoid
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2