THU C ĐI U TR  GIUN,SÁN

Mục tiêu

Đại cương bệnh.

Phân loại thuốc tác dụng.

Thuốc điều trị giun:Mebendazol,albendazol,diethylcarbamazin.

Thuốc điều trị sán:Niclosamid,Praziquatel.

ạ ươ

Đ i c

ệ ng b nh

 Giun sán là nh ng đ ng v t đa bào,thu c  ộ

h u sinh đ ng v t kí sinh.

 Ta phân chia giun sán thành 2 nhóm sau:  +Nhóm giun  +Nhóm sán

ườ t Nam,b nh do giun sán r t th ậ

c ta n m

  Vi Ở ệ ướ n ẩ m,kinh t kém,… thu n l

i cho s  lan truy n c a b nh.

ướ ệ

ạ ớ ứ ứ

ế

ư ộ ề ữ ư

ế

ệ ặ ng g p vì  ệ ớ ằ ở t đ i,khí h u nóng   vùng nhi ệ ề ể ế ệ  kém phát tri n,đi u ki n v  sinh  ề ự ậ ợ ủ  Giun và sán có th  kí sinh  ề ở ơ  nhi u c  quan  ứ ổ ổ nh :ru t,gan,ph i,máu,t i da…gây   ch c d ể ặ ỏ nhi u tác h i t t có th  gây  i s c kh e,đ c bi nh ng bi n ch ng n i khoa nguy hi m  nh :thi u máu,giun chui  ng m t…

Nguyên nhân

Rau tươi, nước

Xuyên qua da: giun

có chứa trứng

móc, giun lươn

giun: giun đũa,

giun tóc

Nhiễm trực tiếp: giun

Ăn thức ăn chưa nấu

kim

chín: thịt heo, bò, cá,

ốc, cua, ếch, cừu,…

Muỗi truyền: giun chỉ

Sơ lược về bệnh giun sán

Nhóm giun tròn: giun đũa,

giun kim, giun tóc, giun móc,

giun lươn,……

Nhóm sán dây: sán bò, sán

Các loại giun

lợn, sán cá,…

sán ký sinh ở

người

Nhóm sán lá: sán lá gan,

sán lá phổi, sán lá ruột, sán

máng

Phân loại thuốc trị giun sán

Thuốc chống giun

Thuốc tác dụng với giun ký

Thuốc tác dụng với giun

sinh ở ruột: piperazin,

ký sinh ở ngoài ruột:

mebendazol, albendazol,

diethylcarbamazin,

thiabendazol, pyrantel,

suramin, ivermectin …

levamisol

Phân loại thuốc trị giun sán

Thuốc trị sán

Thuốc tác động lên

Thuốc tác động lên

sán ký sinh ở ruột:

sán ký sinh ở ngoài ruột:

praziquantel,

niclosamid

triclabendazol, metrifonate

Nguyên tắc sử dụng thuốc trị giun sán

1. Xác định loại giun sán bị nhiễm, sử dụng thuốc đặc trị

2. Ngoại trừ trường hợp đặc biệt, thuốc sử dụng đường uống

3. Sau khi chấm dứt điều trị 2 tuần, cần làm xét nghiệm lại.

4. Hầu hết các thuốc đều chống chỉ định với phụ nữ có thai, trẻ

em, loét dạ dày ruột, xơ gan.

5. Đối với giun, phải uống 2 lần cách 2 – 3 tuần.

6. Nên kết hợp với làm sạch môi trường, chống lây lan.

Sử dụng thuốc hiệu lực cao, độc tính thấp, giá cả hợp lý

Đúng cách, đúng liều, đúng hoạt phổ

Một số thuốc trị

giun sán

Mebendazol

Dược động học

Ít hấp thu qua đường tiêu hóa

Hấp thu tốt khi ăn kèm với thức ăn, đặc biệt là chất

béo.

Chuyển hóa qua gan, đào thải chủ yếu qua đường

phân.

Mebendazol (Fugacar)

Ức chế hấp thu glucose ở giun

Không ảnh hưởng đến sự hấp thu đường ở cơ thể người.

Tác dụng trên giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, ít có tác

dụng lện ấu trùng sán và giun lươn.

Tác dụng

Giun kim: 100mg, sau 2 – 4 tuần uống lần 2

Giun đũa, giun tóc, giun móc: 100mg x 2 lần/ ngày

Chỉ định và liều dùng

Mebendazol

Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng

Tác dụng phụ

Phụ nữ có thai, trẻ < 2 tuổi.

Chống chỉ định

Kiêng rượu trong thời gian sử dụng thuốc.

Không phối hợp với thuốc điều trị giun khác

Thận trọng người suy gan

Chú ý:

Albendazol

Tác dụng

Hoạt tính trên

cả giai đoạn

trưởng thành

và giai đọan

ấu trùng của

giun đũa và

giun tóc.

ỉ Ch  đ nh  Hi u qu   ệ

ả giun đũa, giun kim, giun móc, giun m , ỏ

giun tóc, giun l

ợ n, sán bò, sán l n, sán lá gan. ướ

ươ  Hi u qu  trên  u trùng di trú d ấ

i da.

Albendazol

Giun đũa, giun kim, giun móc

Người lớn và TE> 2 tuổi : 400mg liều duy nhất,lặp lại sau 3 tuần

TE< 2 tuổi: 200mg. Liều duy nhất, lặp lại sau 3 tuần

Ấu trùng di trú dưới da

Người lớn: 400mg, 3 ngày

TE: 5mg/kg/ ngày , trong 3 ngày

Nang sán: 800 mg, 28 ngày, có thể lặp lại khi cần

Cách dùng và liều dùng:

Albendazol

Toàn thân: sốt

TKTW: nhức đầu, chóng mặt, tăng áp suất nội sọ

Gan: rối loạn chức năng gan

Dạ dày – ruột: đau bụng, buồn nôn, nôn

Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm các loại huyết cầu.

Tác dụng phụ

Có thai, cho con bú.

Chống chỉ định

Diethyl carbamazin

Dược động

học:

Hấp thu

đường tiêu

hóa, thải trừ

qua thận.

Diethyl carbamazin

Diệt ấu trùng giun chỉ

Làm giảm hoạt tính cơ giun, tác dụng trên giun đũa

Tác dụng

Trị giun chỉ

Chỉ định

Dị ứng: nhức đầu, buồn nôn, mẫn ngứa,…

Phản ứng do giun chỉ : sốt, nhức đầu, khó chịu toàn thân

Khắc phục: uống trước thuốc kháng histamin hoặc corticoid

Tác dụng phụ

Niclosamid

Tác dụng

Diệt sán do ngăn cản

hấp thu glucose ở sán

ảnh hưởng đến hấp

thu glucid của sán làm

cho đầu và các đốt gần

đầu của sán bị chết

Niclosamid

Chỉ định

Trị sán dây: sán bò, sán lợn,

sán cá

Tối trước khi uống thuốc, ăn

nhẹ và lỏng sáng nhịn đói

uống thuốc, nhai viên thuốc

Nhai thuốc rất lâu và uống ít

nước

ụ ụ Tác d ng ph ả Bu n nôn, đau b ng, tiêu ch y

Niclosamid

 Không uống rượu trong và sau 1 ngày sử dụng thuốc

 Không dùng chung với thuốc gây nôn vì có thể trào ngược

các đốt sán trên đường tiêu hóa

 Nên uống thuốc tẩy muối

để đẩy hết các đốt sán và

đầu sán ra ngoài

Chú ý:

Praziquantel

Tác dụng

Làm cho sán bị tê liệt

sau đó bị phân hủy

Có tác dụng tốt đối

với sán ngoài ruột

như: sán lá gan, sán

lá gan nhỏ, sán lá

phổi, sán máng.

Praziquantel

Chỉ định:Trị sán lá gan,Ấu trùng sán lợn,Sán bò, sán

lợn,Sán máng.

Praziquantel

Chống chỉ định

 Có thai, tạm ngừng

cho con bú trong thời

gian dùng thuốc và 72

giờ tiếp theo sau khi

ngừng thuốc.

 Không dùng trị ấu

trùng sán dây ở mắt,

bởi vì ký sinh trùng

này gây những tổn

thương ở mắt không

thể chữa được.

ườ ầ ự ỉ

 Gây bu n ng  và chóng m t nên th n tr ng  ớ v i ng

ủ ồ i c n s  t nh táo

ụ Tác d ng ph  Chóng m t, nh c đ u,  ứ ặ đau chân tay, đau  b ng,…. ả ứ

 Ph n  ng do kí sinh  ế trùng ch t gây ra:  nh c đ u, bu n nôn,  ộ ói m a, đ ng kinh,…  ả x y ra trong và sau  ị ữ ch a tr .  Kh c ph c: ắ

ụ  u ng ố

dexamathason ho c ặ prednisolon

Thuốc lựa chọn Pyrantel hoặc mebendazol

Loại giun sán Giun đũa, giun kim Giun móc

Giun tóc Mebendazol

Giun lươn Albendazol, Thiabendazol

Giun xoắn

Mebendazol + corticoid trong ca nặng

Giun chỉ Diethylcarbamazin

Niclosamid hoặc praziquantel

Sán dải bò, heo, lá lớn ruột

Praziquantel

Sán lá nhỏ gan, sán lá phổi

ố ề ộ ố ạ

 Trên đây chúng ta đã tìm hi u xong v  m t s  lo i thu c  ể đi u tr  giun sán quan tr ng.

ề ị ộ ố ư

ầ ả ố ọ ọ   *M t s  l u ý khi s  d ng thu c đi u tr  giun sán:  ử ụ ế ự ả ả ố ố ị t l a ch n thu c,đ m b o thu c

ụ ạ ộ

ườ ệ ể ắ ả ớ ế ố

ư ễ ố

ư ả ả ộ

ấ ượ ạ ộ ộ ệ c bào ch  đã có thêm

ậ ố ị ợ ng ph i h p. Sau đ t đi u tr  giun sán

ỳ ố ề

ế ề ể ừ i thi u t ễ

ứ ­Chúng ta c n ph i bi ề có tác d ng hi u qu  v i nhi u lo i giun sán vì m t  ạ i có th  m c 2 đ n 3 lo i giun sán. Nên u ng vào  ng lúc đói nh ng không quá đói vì d  gây ng  đ c thu c.  ọ ố Ph i ch n thu c có đ c tính th p nh ng hi u qu  cao.  ố ữ ọ Nên ch n nh ng lo i thu c đ ố ợ ườ thu c nhu n tr ế ế ị ị ạ  6 đ n 12  nên có k  ho ch đi u tr  đ nh k  t ế ố ể ộ ầ tháng m t l n đ  phòng ch ng tái nhi m và tránh bi n  ể ả ch ng có th  x y ra