Ti u lu n ậ
ể
Sinh h c phân t ọ
ử
Đ tài: Thu c tr sâu sinh h c ọ
ừ
ề
ố
Giáo viên h
Thu c tr sâu sinh h c là gì? Ngu n g c và ý nghĩa ng d ng. ứ ụ ừ ố ọ ồ ố
L p: K57CNSHB
ng d n: ướ ẫ Nguy n Qu c Trung ố ễ
Các thành viên trong nhóm:
ớ
• Nguy n Th Ki u Duyên_570868 ị ề
• L u Th Minh Nguy t _570914
ễ
• Đinh Th Quỳnh_570921
ư ệ ị
• Đ Th Th o _570931
ị
ỗ ả ị
I.Đ T V N Đ Ặ Ấ
Ề
H ng năm s n l ng l ng th c, rau qu trên th gi i b m t do sâu ả ượ ằ ươ ế ớ ị ấ ự ả
b nh vào kho ng 20-35% trong đó các n ệ ả ướ ả c Châu Âu m t trung bình kho ng ấ
20%, các n c Châu Á m t kho ng 35%. ướ ấ ả
c trên th gi T năm 1960 đ n nay nhi u n ế ừ ề ướ ế ớ i đã s d ng ử ụ ồ ạ ấ t các ch t
hóa h c đ di t tr sâu b nh.Vi c s d ng các lo i thu c hóa h c ọ ể ệ ừ ệ ử ụ ọ ở ờ ầ th i kì đ u ệ ạ ố
đem l i ich r t l n là kh năng tiêu di i l ạ ợ ấ ớ ả ệ ệ t sâu b nh r t nhanh và r t có hi u ệ ấ ấ
qu .ả
Sau 40 năm th gi i s d ng thu c tr ế ớ ử ụ ố ừ ữ sâu hóa h c đã cho th y nh ng ấ ọ
nh c đi m khó ch p nh n đ c. Bao g m: Gây ra hi n t ng ô nhi m n ượ ể ấ ậ ượ ệ ượ ồ ễ ướ c
và ô nhi m đ t. Các ch t di ấ ễ ấ ệ t sâu b nh th ệ ườ ề ng r t ít b phân h y trong đi u ủ ấ ị
i trong n ki n thiên nhiên trong th i gian ng n, chúng t n t ờ ồ ạ ệ ắ ướ c, trong đ t và làm ấ
c, t thay đ i khu h vi sinh v t có ích trong đ t,trong n ậ ệ ấ ổ ướ ừ ặ đó làm gi m ho c ả
tri làm s ch c a vi sinh v t trong t ệ t tiêu kh năng t ả ự ủ ạ ậ ự ấ nhiên, ngoài ra các ch t
này còn làm ng ng tr c, trong ư ệ nhi u quá trình chuy n hóa v t ch t trong n ể ề ậ ấ ướ
c s đ t do vi sinh v t ti n hành có l ấ ậ ế ợ i cho cây tr ng (m t trong nh ng ch t đ ộ ấ ượ ử ữ ồ
th i gian đ u nh ng năm 60 là DDT). Ch t này t n t i khá lâu trong t d ng ụ ở ờ ồ ạ ữ ầ ấ ự
nhiên khi ta phun chúng vào môi tr ườ ủ ng kho ng sau hai năm chúng m i phân h y ả ớ
h t.ế
Vi c s d ng thu c hóa h c không theo m t ch d n c th s t o ra s ỉ ẫ ụ ể ẽ ạ ệ ử ụ ố ọ ộ ự
c mà còn d th a. Thu c tr sâu d th a không ch t n t ư ừ ỉ ồ ạ ư ừ ừ ố i trong đ t, trong n ấ ướ
bám vào rau, qu và nông s n và d n đ n hi n t ng ng đ c càng nhi u. Do ệ ượ ế ả ả ẫ ộ ộ ề
đó nhi u qu c gia trên th gi ế ớ ả ố i c nh báo và c m s d ng r t nhi u lo i thu c ử ụ ề ề ấ ấ ạ ố
hóa h c.ọ
M t trong nh ng ti n b c a ngành công ngh sinh h c là t o ra đ ộ ủ ữ ế ệ ạ ộ ọ ượ c
thu c tr sâu sinh h c, s n xu t thu c tr sâu sinh h c d a trên n n t ng khoa ọ ự ề ả ừ ừ ả ấ ố ọ ố
i sinh v t . Các vi sinh v t mu n t n t h c là s đ u tranh sinh t n trong gi ọ ự ấ ồ ớ ố ồ ạ i ậ ậ
ph i t o ra nh ng vũ khí, ngoài kh năng thích nghi, kh năng sinh s n phát ả ạ ữ ả ả ả
tri n m nh ra, vũ khí đó chính là nh ng đ c t hay kháng sinh đ ộ ố ữ ể ạ ượ ổ ợ c t ng h p
b i nh ng vi sinh v t trong su t quá trình phát tri n c a mình. ố ở ể ủ ữ ậ
Ng i ta đã bi t l ườ ế ợ ụ ọ i d ng quy lu t này c a thiên nhiên. Các nhà khoa h c ủ ậ
ấ đã ti n hành phân l p, c i t o, nâng cao kh năng sinh h c t ng h p nh ng ch t ọ ổ ả ạ ữ ế ậ ả ợ
đ c, kháng sinh c a vi sinh v t. T đó nâng lên m t b ộ ộ ướ ữ c n a là s n xu t hàng ả ừ ủ ậ ấ
lo t theo qui mô công nghi p và nh v y công ngh s n xu t thu c t sâu sinh ư ậ ệ ả ố ừ ệ ạ ấ
h c thay th thu c tr sâu hóa h c. ố ọ ừ ế ọ
Xu t phát t ấ ừ ề nh ng v n đ trên nhóm em s đi nghiên c u v v n đ : ề ấ ứ ữ ẽ ề ấ
II.N I DUNG
Ộ
“thu c tr sâu sinh h c ọ ”. ừ ố
1.THU C TR SÂU SINH H C LÀ GÌ? Ố Ọ Ừ
ọ Thu c tr sâu sinh h c bao g m các lo i ch ph m có ngu n g c sinh h c ừ ế ạ ẩ ố ọ ồ ồ ố
c hay các ch ng vi sinh v t đ s n xu t ra t ấ ả ừ các lo i th o d ạ ả ượ ậ ượ ủ c nuôi c y trong ấ
môi tr ng dinh d ng khác nhau theo ph ng pháp th công, bán th công ườ ưỡ ươ ủ ủ
ho c ph ặ ươ ấ ng pháp lên men trong công nghi p đ t o nh ng ch ph m có ch t ệ ể ạ ữ ế ẩ
l ượ ng cao, có kh năng phòng tr ả ừ các lo i sâu, b gây h i cây tr ng nông, lâm ạ ạ ọ ồ
nghi p. Thành ph n gi ệ ầ ế ậ t sâu có trong thu c sinh h c có th là các vi sinh v t ọ ể ố
(n m, vi khu n, virus) và các ch t do vi sinh v t ti t ra (th ẩ ấ ấ ậ ế ườ ấ ng là các ch t
kháng sinh), các ch t có trong cây c (là ch t đ c ho c d u th c v t). V i các ự ậ ấ ộ ấ ặ ầ ớ ỏ
thành ph n trên, thu c tr sâu sinh h c có th chia thành hai nhóm chính là: ọ ừ ể ầ ố
a) Nhóm thu c vi sinh
: Thành ph n gi t sâu là các vi sinh v t nh n m, vi ố ầ ế ư ấ ậ
khu n, virus. ẩ
b) Nhóm thu c th o m c ố
ộ : Thành ph n gi ả ầ ế t sâu là các ch t đ c có trong cây ấ ộ
c ho c d u th c v t. ỏ ự ậ ặ ầ
2.CÁC LOẠI THUỐC TR Ừ SÂU (Ngu n g c) ồ ố
i, ng sâu sinh Hiện nay trên th gi ế ớ ườ i ta s n xu t ch ph m thu c tr ế ả ấ ẩ ố ừ
a) Ch ế phẩm thuốc tr ừ sâu t
h c t ọ ừ vi khu n, n m s i, virus ấ ẩ ợ
ừ vi khuẩn
sâu t vi khu n đ Các ch ph m thu c tr ẩ ế ố ừ ừ ẩ ượ ả c s n xu t nhi u nh t trong s ề ấ ấ ố
thu c tr sâu sinh h c đ c s n xu t hi n nay trên th gi ọ ượ ả ế ớ ừ ệ ấ ố i. Các ch ph m này ế ẩ
th ng ch a kho ng 2-5 t bào/1 gam. Ta có th tóm t ườ ứ ả t ỷ ế ể ắ t các ch ph m đ ế ẩ ượ c
vi khu n. s n xu t t ả ấ ừ ẩ
STT S n xu t t vi khu n va tên ch ph m Hãng và n ấ ừ ả ế ẩ ẩ ướ ả c s n xu t ấ
1 ừ bacillus thuringiesis
Các ch ế phẩm t Agritol Bakthane L.69 Baktospeine Bakthurin Biospon 2802 Dendrobacillin Dipet Parasporin Enterobacterin Thurieide Merch-Mỹ Rolim and hass.Mỹ Roger bellon-Pháp Biokrma-Tiệp Khắc Hoechst-Đức Zavodbakt-Nga Abbotttlad-Mỹ Grain processing corp- Mỹ Nga
2 Bacillus morita Nhật
3 Bacillus cereusvar galleriae Trung quốc
4 Bacillus cereus var furoi Nhật
5 Bacillus entimorbus Ditman-Mỹ
6 Bacillus popilliae Mỹ
7 Bacillus sphaericus Mỹ
8 Bacillus insectus Nga
b) Các ch ế phẩm t
9 Bacillus pulvifaciens Nhật
ừ nấm sợi
vi khu n, các ch ph m thu c tr sâu t So v i thu c tr sâu t ố ừ ớ ừ ừ ế ẩ ẩ ố ừ ấ ơ n m s i ít h n. ợ
Các ch ph m đó bao g m: ế ẩ ồ
+ beauuveria bassiana: ch ph m t ế ẩ ừ ấ n m s i này đ ợ ượ ả c s n xu t nhi u ấ ề ở
ng bào t Trung qu c, Nga, Pháp, M . Ch ph m này có tên là boverin. S l ế ố ượ ẩ ố ỹ ử
. Đ c t c a n m này có tên là trong m i gam c a ch ph m kho ng 1.5 t ế ủ ẩ ả ỗ ỷ ộ ố ủ ấ
beauverixin và m t lo i enzym proteinase. ạ ộ
+ metharrhizium anisopliae: n m này sinh đ c t destrucxin A và B ộ ố ấ
c) Ch ế phẩm t
+trichoderma-ch ph m trichodermin ế ẩ
ừ virut
c s n xu t nh ch ph m di t côn trùng, trong s này đáng Nhi u lo i virut đ ạ ề ượ ả ư ế ấ ẩ ệ ố
: l u ý nh t là các lo i sau ư ạ ấ
Stt Vi sinh vật và ch ế phẩm Hãng và nước sản xuất
1 Biostol Nutrilite products inc- Mỹ
2 Viron Minerals And
International Chemicals Carp-Mỹ
Palyvirocizde 3 Mỹ
Spodoptera 4 Mỹ
5 Ch ế phẩm tuyến trung biotrol NCS Mỹ
Ch ế phẩm diệt côn trùng t ừ virut
3. U ĐI M, NH Ể Ư ƯỢ C ĐI M. Ể
Nh chúng ta đã bi ư ế ệ t, các thu c tr sâu hóa h c có u đi m rõ r t là hi u ọ ừ ư ệ ể ố
qu di t sâu nhanh nh ng có nh c đi m quan tr ng là có đ đ c cao v i ng ả ệ ư ượ ộ ộ ể ọ ớ ườ i
và các đ ng v t có ích (trong đó có các loài thiên đ ch), gây ô nhi m môi tr ng. ễ ậ ộ ị ườ
i và s trong s ch c a môi Vì v y, do yêu c u b o v s c kh e con ng ả ệ ứ ầ ậ ỏ ườ ự ủ ạ
tr ng, các thu c tr sâu hóa h c c n đ c h n ch s d ng d n và thay vào đó ườ ọ ầ ượ ạ ế ử ụ ừ ầ ố
là các thu c tr sâu sinh h c. ừ ọ ố
u đi m n i b t nh t c a thu c tr sâu sinh h c là ít đ c v i ng i và Ư ể ổ ậ ấ ủ ố ừ ọ ộ ớ ườ
môi tr ng. Các ch ph m vi sinh v t dùng tr ườ ế ẩ ậ ừ sâu và d u th c v t h u nh ự ậ ầ ầ ư
không đ c v i ng i và các sinh v t có ích, t o ra các s n ph m s ch cho ng ộ ớ ườ ậ ạ ả ẩ ạ ườ i
dùng. Do ít đ c v i các loài thiên đ ch nên thu c sinh h c b o v đ c s cân ệ ượ ự ả ộ ớ ố ọ ị
nhiên (cân b ng gi a thiên đ ch và sâu h i), ít gây tình b ng sinh h c trong t ằ ọ ự ữ ằ ạ ị
tr ng bùng phát sâu h i. ạ ạ
Do ít đ c v i ng i và mau phân h y trong t ộ ớ ườ ủ ự nhiên, các thu c sinh h c ít ố ọ
đ l i d l ể ạ ư ượ ợ ng đ c trên nông s n và có th i gian cách ly ng n nên r t thích h p ả ắ ấ ộ ờ
ố s d ng cho các nông s n yêu c u có đ s ch cao nh các lo i rau, chè… Mu n ử ụ ộ ạ ư ả ầ ạ
có nông s n s ch và an toàn, m t bi n pháp quan tr ng là s d ng các thu c sinh ả ạ ử ụ ệ ộ ọ ố
h c tr sâu. ừ ọ
Ngoài ra, các y u t sinh h c tr ế ố ọ ừ ậ sâu nh các vi sinh v t và th c v t ư ự ậ
th ng có s n và r t ph bi n ườ ổ ế ở ọ ơ ấ m i n i, m i lúc, vì v y ngu n khai thác r t ậ ẵ ấ ọ ồ
c s n xu t theo d dàng và h u nh vô t n. Đ ng th i v i các ch ph m đ ễ ờ ớ ư ế ầ ậ ẩ ồ ượ ả ấ
quy mô công nghi p, hi n nay ng ng pháp ch ệ ệ ườ i ta v n có th dùng các ph ể ẫ ươ ế
bi n thô s đ s d ng. Có th ra đ ng thu th p các sâu b ch t vì n m b nh, ơ ể ử ụ ế ệ ế ể ậ ấ ồ ị
nghi n nát trong n c r i phun lên cây đ tr ề ướ ồ ể ừ sâu. Các cây thu c lá, thu c lào, ố ố
h t xoan, r dây thu c cá… băm nh và đ p nát ngâm l c trong n c đ phun ễ ạ ậ ố ỏ ọ ướ ể
cũng r t có hi u qu . ả ệ ấ
Tuy v y, m t s thu c sinh h c, nh các thu c vi sinh th ộ ố ư ậ ố ọ ố ườ ể ệ ng th hi n
hi u qu di t sâu ch a th t cao, t ng đ i ch m h n so v i thu c hóa h c. S ả ệ ệ ư ậ ươ ậ ố ơ ớ ố ọ ự
b o qu n và kh năng h n h p c a các thu c sinh h c th ợ ả ủ ả ả ỗ ố ọ ườ ề ng yêu c u đi u ầ
ờ ki n cũng ch t ch h n. Giá thành còn cao. Khó cân đong ngoài đ ng ru ng, th i ẽ ơ ệ ặ ồ ộ
gian b o qu n ng n th ả ắ ả ườ ư ng 1-2 năm, trong nh ng đi u ki n l nh, khô. Nh ng ệ ạ ữ ề
so v i các u đi m to l n thì các nh ư ể ớ ớ ượ ấ c đi m trên đây c a thu c sinh h c là r t ủ ể ố ọ
nh và hoàn toàn có th kh c ph c đ c. Vì v y, thu c tr sâu sinh h c ngày ụ ể ắ ỏ ượ ậ ố ừ ọ
càng đ n c ta, ngoài các ch ph m Bt đã đ ượ c khai thác s d ng nhi u. ử ụ ề Ở ướ ế ẩ ượ c
bi ng đ i lâu, hi n nay có nhi u ch ph m m i đã đ c đăng ký s t đ n t ế ế ươ ệ ề ế ẩ ố ớ ượ ử
ụ ụ ờ d ng. Yêu c u ngày càng có nhi u nông s n và th c ph m an toàn ph c v đ i ụ ự ề ầ ả ẩ
s ng cũng là đi u ki n quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a các thu c sinh h c. ố ể ủ ẩ ự ề ệ ọ ố ọ
Thu c tr sâu sinh h c đ c s n xu t và áp d ng th c t nhi u năm qua ọ ượ ả ự ế ụ ừ ấ ố ề
cho ta th y nhi u u đi m chính sau: ề ư ể ấ
• Thu c tr sâu sinh h c không nh h
• Thu c tr sâu sinh h c không làm thay đ i h sinh thái.
ng đ n cây tr ng. ừ ả ố ọ ưở ế ồ
ổ ệ ừ ố ọ
• Thu c tr sâu sinh h c d phân h y, không t o ra d l ễ
ng đ c h i cho ư ượ ủ ừ ạ ố ọ ạ ộ
• Thu c tr sâu sinh h c làm tăng s l
s n ph m. ả ẩ
ng các loài thiên đ ch có ích. ố ượ ừ ố ọ ị
Tuy nhiên so v i thu c tr sâu hóa h c thì thu c tr sâu sinh h c tiêu di ừ ừ ớ ố ọ ọ ố ệ t
sâu b nh ch m h n. ệ ậ ơ
4. KĨ THUẬT SẢN XUẤT THUỐC TR Ừ SÂU T Ừ BACILLUS
THURINGGUENSIS
ẩ Đ c đi m vi khu n bacillus thringgiensis(BT): vi khu n BT là vi khu n ể ẩ ặ ẩ
- Kích th
hình que và có nh ng đ c đi m: ữ ể ặ
- Thu c vi khu n gram(+).
c 3-6 x 0.8-1.3 μm ướ
ẩ ộ
- T bào th ế
- Có tiên mao m c xung quanh t
ng đ ng riêng r hay x p thanh chu i. ườ ứ ẽ ế ỗ
- Khi tr
bào(tiên mao dài kho ng 6-8 μm) ọ ế ả
gi a (kich th c bao t ưở ng thành t o m t bao t ạ ộ ử ở ữ ướ ử :
- Ch a m t tinh th đ c hình qu trám có b n ch t protein.
11.8x0.8-0.9 μm).
ể ộ ứ ả ả ấ ộ
M t s s n ph m BT ộ ố ả ẩ
Độc t ố BT: BT có kh năng t o ra 4 lo i đ c t ạ ộ ố ạ ả ể ủ trong quá trình phát tri n c a
chúng:
- Ngoại đ c t
α (α-extoxin) hay con g i là photpholipase-c ộ ố ọ
- Ngoại đ c t
- Nội độc tố ¥(¥-endotoxin) hay còn g i là tinh th đ c.
β (β- extoxin) hay con g i là ngo i đ c t b n nhi t. ộ ố ạ ộ ố ề ọ ệ
- Độc t
ể ộ ọ
ố tan trong nước.
Trong 4 lo i t c t BT, ng i ta quan tâm nh t đ n đ c t tan trong n c và ạ ộ ố ườ ấ ế ộ ố ướ
a. Đ c t
tinh th đ c. ể ộ
tan trong n c P.G fast tìm ra năm 1971. Đ c t này có phân ộ ố c đ ướ ượ ộ ố
t ng là 30.000, gây ra nhi u b nh lý côn trùng. l ử ượ ệ ề ở
b. Ngo i đ c t
oC sau 15 phút v n gi
β la đ c t b n nhi 120 đ ạ ộ ố ộ ố ề t ( ệ ở ẫ ữ ượ c
ho t tính). Đ c t này có tr ng l ng phân t 707-850. Ngo i đ c t β có ộ ố ạ ọ ượ ử ạ ộ ố
c. Ngo i đ c t
ch a aderrin, photphat, ribose, glucose, và axit allomuxic. ứ
α, còn g i là photpholipase C hay loxitinase C. Enzym này ạ ộ ố ọ
bào, sau đó đ đ u tiên liên k t v i t ầ ế ớ ế ượ ấ c tách ra và b ho t hóa b i ch t ạ ở ị
d. Tinh th đ c: nhà khoa h c E.berliner tìm ra đ u tiên vào năm 1915, sau đó
không b n nhi t, có tr ng l ng phân t th p. ề ệ ọ ượ ử ấ
ể ộ ầ ọ
c 1 lo i tinh th đ năm 1927, nhà khoa h c O.mattes đã tìm ra đ ọ ượ ể ượ ạ c t o ạ
ra trong c th BT khi BT b t đ u t o bao t . Mãi đ n năm 1955 ng i ta ắ ầ ạ ơ ể ử ế ườ
m i bi ớ t đ ế ượ ế c tinh th này là ch t có b n ch t protein và có liên quan đ n ể ấ ả ấ
e. Tinh th đ c có kích th ể ộ
đ c tính BT. ộ
ướ ộ c khá dài và r ng (dài kho ng 1μm và r ng ả ộ
kho ng 0.5μm). Chúng chi m kho ng 30% toàn b kh i l ng t bào và ố ượ ế ả ả ộ ế
bi u hi n tính đ c c a BT. ộ ủ ệ ể
Tinh th đ c th ể ộ ườ ầ ng làm ch t các u trùng b canh v y. Trong thành ph n ộ ế ẩ ấ
tinh th đ c có hai lo i axit amin, có s l ng nhi u nh t là axit glutamic và axit ể ộ ố ượ ạ ề ấ
asparaginic.
Ng i ta xem tinh th đ c nh m t ti n đ c t (protoxin). Nó ch tr ườ ư ộ ể ộ ộ ố ề ỉ ở
thành đ c t th c s khi có m t trong ru t c a m t s côn trùng. Khi đó s hình ộ ố ự ự ộ ủ ộ ố ẽ ặ
v i tr ng l đ c t ng phân t vào kho ng 5000. Tinh th thành nh ng phân t ữ ử ộ ố ớ ọ ượ ử ả ể
t, th ng gây ra s h y ho i đ ng tiêu hóa c a sâu đ c thu c lo i b n nhi ộ ạ ề ộ ệ ườ ự ủ ạ ườ ủ
t b i tinh th đ c ,t bào th b nh . Khi đ ệ ườ ng ru t b tê li ộ ị ệ ở ể ộ ế ượ ng bì c a ru t b ủ ộ ị
bi n đ i. Tinh th đ c c a BT ch gây đ c v i đ ể ộ ủ ớ ườ ế ổ ộ ỉ ng ru t sâu b nh côn trùng ệ ộ
i và đ ng v t tinh th đ c hoàn toàn vô h i. Nhi u nghiên c u cho còn v i ng ớ ườ ể ộ ứ ề ậ ạ ộ
th y đ ng v t có vú, pepsin trong đ ng tiêu hóa đã làm bi n đ i tr ng thái ấ ở ộ ậ ườ ổ ạ ế
c đ đ c c a tinh th sang tr ng thái không đ c. Khi tinh th đ c vào đ ộ ủ ể ộ ể ạ ộ ượ ườ ng
ru t côn trùng, có hai y u t ế ố ạ t o ra tính đ c đ i v i côn trùng: ộ ố ớ ộ
-
ng ru t côn trùng, pH ru t gi a và ru t tr pH c a đ ủ ườ ộ ở ộ ữ ở ộ ướ ủ c c a
côn trùng n m trong vùng pH ki m (>8.9). Khi pH giá tr này,tinh ề ằ ở ị
th b v ra và gây nhi m đ c cho máu c a côn trùng. ể ị ỡ ủ ễ ộ
- M t s côn trùng t o ra protease trong đ ạ
ng ru t. Các enzym này ộ ố ườ ộ
- BT gi
s chuy n ti n đ c t ẽ ộ ố ủ c a tinh th thành đ c t ể . ộ ố ề ể
t r t nhi u sâu b nh và côn trùng.Trên 200 lo i côn trùng. ế ấ ệ ề ạ
• Sâu đo acrobat (acrobasis)
• Bướm hại gai (albaiis urtiene)
• Sâu xám hại rau(agrotis ypsilon)
• Ong kén nhỏ(apanteles glomeratris)
• Sâu đo rau vàng(apochemia brisoidaria)
• Sâu cuốn lá cây ăn quả(argyroplose variegana)
• Sâu non đục c ủ khoai tây
• Sâu hại ngô(heliotthis zeae0
• Mọt lúa mì(sitophilus granarius)
•
Những lo i sâu b ạ ị BT giết hại
•
\(timetocera acellassa)..
.v.v......
K THU T S N XU T BT
Ậ Ả
Ấ
Ỹ
a. Phương pháp nuôi cấy trên con lắc
Môi tr ng nuôi c y: ta có th s d ng m t trong nh ng lo i môi tr ng nuôi ườ ể ử ụ ữ ấ ạ ộ ườ
c y sau đây đ s n xu t BT qui mô nh . ỏ ấ ể ả ấ
Môi trường 1:
Glucose 1.5g Cao ngô 4.5g
K2HPO4 3.5g NaOH 0.43g
CaCl2 0.1g 1000ml N cướ
6.0 g Cam n m men ấ
Môi trường 2:
R đ ng 10g Cao ngô 8.5g ỉ ườ
1.0g 1000ml N cướ
Môi trường 3:
R đ ng 18.6g B t khô d u bông 17g ỉ ườ ầ ộ
CaCO3 1.0g 1000ml N cướ
Môi trường 4:
64g 68g Saccharose Tinh b t ngô ộ
19.4g 6g Cazein N m men khô ấ
60ml 1000ml N cướ
Dung d ch đ m ệ ị photphat
Môi trường 6:
Pepton 10g Glucose 10g
Cao ngô 2g 0.3g
FeSO4.7H2O 0.02g K2SO4.7H2O 0.02g
CaCO3 1g 1000ml N cướ
Môi trường 7:
B t đ u t ng 15g Glucose 5g ộ ậ ươ
5g MgSO4 0.3g Tinh b t ngô ộ
FeSO4.7H2O 0.02g ZnSO4.7H2O 0.02g
CaCO3 1g 1000ml N cướ
Môi trường 8:
Pepton 6g 4g
Cao ngô 4g 1.5g D ch th y phân ủ ị cazein Cao th tị
Glucose 1g 1000ml N cướ
Môi trường 9:
Saccharose 2g Pepton 7.5g
MgSO4 0.00223g Fe2(SO4)3 0.02g
CaCl2.4H2O 0.183g 1000ml N cướ
Môi trường 10:
Đ u t ng ngô 10g Pepton 2g ậ ươ
CaCO3 1g (NH4)2SO4 0.3g
MgSO4 0.3g K2HPO4 2g
D u đ u t ng 4ml 1000ml ậ ươ ầ N cướ
Dextrin 4g
Môi trường 11:
5g 5g Khô l cạ B t cáộ
Cao ngô 5g Glucose 3g
D u đ u t ng 2.5g 1000ml ậ ươ ầ N cướ
Môi tường 12:
20g 5g Khô l cạ B t cáộ
Cao ngô 18g CaCO3 5g
MgSO4 0.075g Dextrin 5g
K2HPO4 0.4g D u đ u t ng 3ml ậ ươ ầ
1000ml N cướ
• Máy l c có t n s l c 100-200 l
Điều kiện nuôi cấy chìm
t/phút. Khi l c không khí qua nút bông ầ ố ắ ắ ượ ắ
và vào môi tr ườ ng. Nhu c u oxy trong nuôi c y BT r t cao (kho ng 1-5% ấ ấ ầ ả
• Th i gian nuôi < 2 ngày (th
hay-250 mol/m2)
• Nhi
ờ ườ ng là 18-20 gi ) ờ
oC ± 2; pH = 6.5-7.2
t đ nuôi 30 ệ ộ
Sau khi nuôi BT trong các môi tr ng có thành ph n dinh d ng t ườ ầ ưỡ ố ư i u,
ng ườ i ta thu nh n BT b ng cách l c ép. Sau khi thu sinh kh i, ng ọ ằ ậ ố ườ i ta ti n hành ế
ng sinh kh i ph i đ t nh s y chân không và thu đ ấ ượ c thành ph m . Ch t l ẩ ấ ượ ả ạ ố ư
sau;
- K t thúc quá trình lên men ph i đ t 2.44 t bào trong 1 ml. ả ạ ế t ỷ ế
oC trong 14 gi ) s l
- Sau khi s y chân không (th ng s y 60 ng bào ấ ườ ấ ở ờ ố ượ
b. Nuôi cấy trên môi trường đặc.
t s ng ph i đ t 12.1-17.8 t ử ố ả ạ ỷ /gam ch ph m. ế ẩ
Ta cũng có th nuôi c y BT trên môi tr ng đ c: ể ấ ườ ặ
Môi trường nuôi cấy
15-20% Cam 70% Bột ngô dầu đậu tương
9-14% CaCO3 1% Tr uấ
MgSO4 0.1% K2HPO4 0.15%
NaOH 1%
Môi tr ng đ c thanh trùng, làm ngu i và đ c gieo c y gi ng vào. ườ ượ ộ ượ ấ ố
Quá trình lên men: toàn b môi tr ng sau khi tr n gi ng đ ộ ườ ộ ố c t ượ ả ớ i ra khay v i
oC
chi u dày môi tr ng 3-5 cm. Nuôi trong phòng vô trùng, nhi t đ 28-32 ề ườ ở ệ ộ
trong th i gian 24-36 gi ờ . ờ
K t thúc quá trình lên men, đem ch ph m BT thô đi s y khô, sau đó ế ế ẩ ấ
nghi n m n và vô bao gói. ề ị
Ch t l ng ch ph m đ c qui đ nh là 5-10 t bào trong 1 gam, ngoài ấ ượ ế ẩ ượ ị t ỷ ế
ng bán r n v i thành ph n môi tr ng sau: ra ta cũng có th nuôi trong môi tr ể ườ ắ ầ ớ ườ
Cam 545g Perlit 380g
B t đ u t ng 62g Glucose 36g ộ ậ ươ
Vôi 306g NaCl 0.9g
CaCl2 0.29g 160ml N cướ
Sau khi kh trùng và làm ngu i ta tr n môi tr ử ộ ộ ườ ố ng trên v i d ch nhân gi ng ớ ị
đã ch a BT; c 1Kg môi tr ng tr n v i 400ml d ch gi ng ( h n h p này có ứ ứ ườ ộ ớ ố ỗ ợ ị
t b lên men. Th i không khí có đ m 95-100%, nuôi pH=6.9) r i đ a vào thi ồ ư ế ị ộ ẩ ổ ở
o C trong th i gian 36 gi ờ
nhi t đ 30-34 ệ ộ ờ ế . Sau khi k t thúc quá trình lên men ti n ế
c. Nuôi BT theo qui mô công nghiệp
hành s y đ s n ph m cu i có đ m 4% w. ể ả ộ ẩ ẩ ấ ố
Trong công nghi p, BT th ng đ c nuôi trong nh ng thi t b lên men có ệ ườ ượ ữ ế ị
dung tích r t l n và ki m soát ch t ch ch đ th i khí , pH và l ế ộ ổ ấ ớ ể ẽ ặ ượ ấ ng các ch t
dinh d ng.Thông th ng, ng i ta dùng các thi t b có dung tích 5000-10.000 ưỡ ườ ườ ế ị
đ ng,.. Nhi lit v i h thanh trùng, làm ngu i, đi u hòa oxy, pH hoàn toàn t ộ ớ ệ ề ự ộ ệ ộ t đ
oC, pH= 6.5-7.2, ch đ th i khí đ m b o 5% dung
lên men luôn duy trì 28-32 ở ế ộ ổ ả ả
3 môi tr
tích môi tr ng (hay 250 mol oxy/m ng).Th i gian lên men 24-30 gi ườ ườ ờ ờ .
K t thúc quá trình lên men ng ế ườ ậ i ta tách sinh kh i và s y thăng hoa đ thu nh n ấ ể ố
s n ph m. ả ẩ
5. K ỹ thuật sản xuất thuốc tr ừ sâu t ừ nấm bạch cương.
ng Nấm bạch cương(beauveria) : là lo i n m gây b nh b ch c ạ ấ ệ ạ ươ ở ằ t m.
Lo i n m này phát tri n r t nhanh trên c th t m . Các s i n m nhanh chóng ơ ể ằ ể ấ ạ ấ ợ ấ
ph đ y t o ra m t màu tr ng t m. ủ ầ ạ ắ ộ ở ằ
N m b ch c ng có kh năng t o ra bao t ạ ấ ươ ạ ả ử ầ ầ tr n, không màu hình c u
ho c hình tr ng. Bao t có kích th ứ ặ ử ướ c 1.5-5.5x1.3μm. S i n m có chi u ngang ợ ấ ề
3-5μm.
Khi phát tri n trên t m , chúng phá h y l p kitin c a t m, ăn sâu vào trong c ủ ớ ủ ằ ể ằ ơ
th và phát tri n trong c th t m. ơ ể ằ ể ể
Khi n m b ch c ng m i phát tri n trên c th t m, c th t m huy ạ ấ ươ ơ ể ằ ơ ể ằ ể ớ
i s xâm nh p này. N m b ch c ng khi đó s đ ng h b ch tuy t ch ng l ộ ệ ạ ế ố ạ ự ấ ậ ạ ươ ẽ
có tên là bovexirin(beauvericin). Đ c t này phá v các t bào t ng h p đ c t ợ ổ ộ ố ộ ố ỡ ế
bào b ch tuy t b ch t cũng là lúc con t m b tiêu b ch tuy t . Khi toàn b t ạ ộ ế ế ế ị ế ằ ạ ị
di t.ệ
Vai trò của nấm bạch cương trong bảo v ệ thực vật
Ngoài t m ra, n m b ch c t hàng lo t các sâu b nh. ạ ấ ằ ươ ng có kh năng gi ả ế ệ ạ
L n đ u tiên vào năm 1892, F.Tang đã nuôi c y thành công n m b ch c ng trên ầ ầ ạ ấ ấ ươ
môi tr ng nhân t o và dùng bao t c a n m b ch c ng đ tiêu di t sâu róm ườ ạ ử ủ ấ ạ ươ ể ệ
(porthetria disper).
Sau đó 1 năm, vào năm 1893, S.A.forbers và năm 1896, F.H snow đã thành
công trong công vi c s d ng bao t n m b ch c ng đ tiêu di ệ ử ụ ử ấ ạ ươ ể ệ ạ ệ t lo i r p
(biissus leucopteus).
Trên th c t , t lâu ng i ta đã bi t kh năng tiêu di ự ế ừ ườ ế ả ệ ệ t nhi u sâu b nh ề
ng. Song do đi u ki n k thu t và nh ng ki n th c tr c th c a n m b ch c ủ ấ ạ ươ ứ ữ ệ ế ề ậ ỹ ướ ế
ộ ủ k XX và nh ng năm đ u th k XX, do h n ch v ki n th c và gây đ c c a ỷ ế ề ế ế ỷ ứ ữ ầ ạ
ớ ế n m B ch C ng, mãi đ n năm 1969 R.LHamil và các c ng tác viên m i k t ấ ươ ế ạ ộ
tinh đ c a n m b ch c c đ c t ng. H đ t tên cho đ c t này là boverixin. ượ ộ ố ủ ấ ạ ươ ọ ặ ộ ố
Sau đó, 1971, Y.A.ovchinikov đã t ng h p đ c đ c t này và đ n nay, ợ ổ ượ ộ ố ế
ng i ta đã bi c rõ v đ c t này. ườ t đ ế ượ ề ộ ố
Công th c hóa h c c a đ c t bovexirin: C45H57O9N3 ọ ủ ộ ố ứ
Tên danh pháp: xiclo (N.metyl L phenilalanin-D-X hydroxyzovaleryl)
Là một depxipeptit vòng
Đi m soi 93-94 oC ể
K ỹ thuật sản xuất
Trong tr ng h p ch a có gi ng n m b ch c ng, ta có th phân l p chúng t ườ ư ạ ấ ố ợ ươ ể ậ ừ
nh ng con t m b b nh b ch c ng. Môi tr ng dùng đ phân l p là m t trong ị ệ ữ ằ ạ ươ ườ ể ậ ộ
ng sau: nh ng lo i môi tr ạ ữ ườ
Môi tr ng 1: ườ
Pepton 10g N c m m 20ml ướ ắ
1000ml N cướ
Môi tr ng 2: ườ
Glucose 40g Pepton 10g
1000ml pH 5.6 N c c t ướ ấ
Môi tr ng m ch nha: ườ ạ
Dùng n c m ch nha 10.8oBix ướ ạ
Môi tr ng 4 (môi tr ng Crapex-Dox): ườ ườ
Saccharose 30g NaNO3 2g
K2HPO4 1g MgSO4.7H2O 0.5g
KCl 0.5g FeSO4 0.01g
1000ml N cướ
Đ h n ch s phát tri n c a vi khu n, ng i ta cho thêm vào môi tr ể ủ ể ạ ế ự ẩ ườ ườ ng
NaCNS(0.24-0.4 M/l), h ng bengal (70 mg/l), cloromixelin (5mg/l), neomixin, ồ
polimixin, baxitraxi(50 mg/l).
Khi phát tri n môi tr ng th ch sabuoraund, chúng t o s c t màu đ ể ườ ạ ắ ố ạ ỏ
dày và ph kín b m t môi tr ng. s m, s i n m có màu lông t ẫ ợ ấ ơ ề ặ ủ ườ
Ta có th nuôi n m b ch c ể ấ ạ ươ ng b ng ph ằ ươ ng pháp b m t ho c ph ề ặ ặ ươ ng
pháp chìm. Trong c hai ph ng pháp đ u ph i duy trì nhi t đ nuôi c y 28- ả ươ ề ả ệ ộ ấ ở
32 oC th i gian nuôi c y th ấ ờ ườ ờ ng dài h n so v i nuôi c y BT c n kho ng th i ấ ả ầ ơ ớ
gian nuôi là 16-24 gi . N m b ch c ng c n th i gian nuôi là 5-7 ngày thì bao ờ ấ ạ ươ ầ ờ
t m i t o ra nhi u. ử ớ ạ ề
Sau khi thu nh n đ c sinh kh i (th ng qua l c đ i v i môi tr ậ ượ ố ườ ố ớ ọ ườ ng
môi tr l ng, ho c thu nh n toàn b sinh kh i n u nuôi ỏ ố ế ặ ậ ộ ở ườ ng r n) ng ắ ườ ế i ta ti n
nhi c bao hành s y khô ấ ở ệ ộ ấ t đ th p < 40oC, cho đ n khi đ m <10%, thu đ ế ộ ẩ ượ
t s ng. ử ố
6. K ỹ thuật sản xuất thuốc tr ừ sâu t ừ virut
Có r t nhi u lo i virut khi kí sinh trong c th sâu b nh s tiêu di t sâu ơ ể ề ệ ẽ ấ ạ ệ
bào ch . Virut có đ c đi m là th ng kí b nh theo c ch sinh s n và làm tan t ệ ơ ế ả ế ủ ể ặ ườ
ể sinh trong nh ng c th ch đ c hi u , có nghĩa là chúng ch có th phát tri n ơ ể ủ ặ ữ ệ ể ỉ
ớ trong m t s v t ch nh t đ nh. D a vào đ c hi u này, các nhà khoa h c m i ộ ố ậ ấ ị ự ủ ệ ặ ọ
ti n hành phân l p, nuôi c y các lo i virut đ t o ra nh ng lo i thu c tr sâu t ể ạ ữ ừ ế ậ ấ ạ ạ ố ừ
virut.
ộ Các lo i virut s d ng trong vi c phòng tr sâu b nh cho cây tr ng thu c ử ụ ừ ệ ệ ạ ồ
- Virut đa di n d ng nhân (nuclear polyhedrosis virus)
4 lo i:ạ
ệ ạ
- Virut th h t(granulosis virus)
- Virut đa di n d ng t
ể ạ
- Virut đa di n d ng nhân và virut th h t đ
bào ch t(citoplasmic polyhedrosis virus) ệ ạ ế ấ
c x p vào gi ng baculovirus. ể ạ ượ ế ệ ạ ố
Đây là nh ng virus ch a DNA, DNA lo i này có phân t ng 80x106. ữ ứ ạ l ử ượ
Tỷ
l guamin + sytozin vào kho ng 35-39% ệ ả
bào ch t là virut ch a RNA. Tr ng l ng phân t Virut đa di n d ng t ệ ạ ế ứ ấ ọ ượ ử
12.7x106 đ s n xu t virut ng i ta không th nuôi chúng trong m t lo i môi ể ả ấ ườ ể ạ ộ
tr ườ ơ ể ủ ng nhân t o nào vì virut ch có th sinh s n và phát tri n trong c th ch . ể ể ạ ả ỉ
Do đó, mu n có virut đ tr sâu b nh v i m t đ virut nhi u, ta ch có cách ể ừ ố ậ ộ ệ ề ớ ỉ
ể nhi m virut vào m t lo i sâu b nh nh đó mà chúng kí sinh , virut s phát tri n ệ ẽ ễ ạ ộ ờ
trong c th sâu nang mà ta mong mu n, đ thu nh n sinh kh i virut, sau đó ố ơ ể ể ậ ố
ệ nhi m virut này sang sâu b nh trên có trên cây.Virut s xâm nh p vào sâu b nh ệ ẽ ễ ậ
và b t đ u phá h y c th sâu b nh, nh đó cây tr ng đ c b o v kh i s phá ủ ơ ể ắ ầ ệ ờ ồ ượ ả ỏ ự ệ
h y c a sâu b nh. Bi n pháp này t ra r t h u hi u khi ta th c hi n thu c tr ủ ủ ệ ệ ỏ ấ ữ ự ệ ệ ố ừ
sâu t ừ virut v i m t đ virut cao. Ph ậ ộ ớ ươ ế ng pháp này đòi h i k thu t r t cao, n u ỏ ỹ ậ ấ
không hi n t ệ ượ ỏ . ng nhi m s khó tránh kh i ễ ẽ
th o m c: 7. Kĩ thu t s n xu t thu c tr sâu t ấ ậ ả ừ ố ừ ả ộ
S d ng cây c làm thu c tr sâu có t lâu đ i, ph bi n nh t là cây xoan ử ụ ừ ỏ ố ừ ổ ế ấ ờ
n Đ hay cây neem có tên khoa h c Melia azedarach. Cây này g n gi ng cây Ấ ầ ộ ọ ố
ề xoan mi n B c có tên khoa h c là Melia Toosendam có lá, thân và qu xoan đ u ề ắ ả ọ
c ly trích đ di t r y nâu, sâu cu n lá đ c. Cây có ho t ch t Azadirachtin đ ộ ạ ấ ượ ể ệ ầ ố
nh , sâu đ c thân trên lúa; b trĩ, r y xanh trên trà; r p sáp sâu t ụ ệ ầ ỏ ọ ơ ả trên b p c i; ắ
t; r p, sâu xanh trên c i xanh; sâu xanh trên rau c i; nh n đ , sâu đ c qu trên ệ ụ ả ả ỏ ớ ệ ả
t; sâu t trên b p c i; r p sáp trên thu c lá; nh n đ trên hoa nh n đ trên ỏ ệ ớ ơ ệ ệ ắ ả ố ỏ
ng; r p trên cà pháo... h ng; sâu xanh da láng trên đ u t ồ ậ ươ ệ
H t neem ạ
có công th c hóa Dây thu c cá ( ố Derris elliptica) v i hoat ch t rotenone ớ ấ ứ
, sâu xanh da h cọ là C23 H22 O6 dùng đ di ể ệ t cá t p và các lo i sâu nh : sâu t ạ ư ạ ơ
ầ láng, dòi đ c lá, b trĩ trên d a h u; r p đào trên thu c lá; nh n đ trên cam; r y ư ấ ụ ệ ệ ọ ỏ ố
trên trà; sâu ăn hoa trên xoài. Tuy nhiên là m t lo i thu c sát xanh, b cánh t ọ ơ ạ ố ộ
trùng m nh và đ c h i cho con ng i, đã đ ng M ộ ạ ạ ườ ượ c C quan B o v môi tr ả ệ ơ ườ ỹ
ệ EPA (Environmental Protection Agency) x p vào lo i hóa ch t gây m m b nh ế ấ ầ ạ
ung th .ư
Nh ng cũng có tr ng h p thu c tr sâu g c th o m c l i là gia v và ư ườ ố ợ ừ ộ ạ ả ố ị
d c ph m nh t i, lá l ượ ư ỏ ẩ ố ọ t, g ng ngh … Đ i v i cây d a leo và d a h u, b tri ư ấ ố ớ ư ừ ệ
ấ có tên khoa h c là Thrips palm là lo i côn trùng ph bi n và gây h i nhi u nh t. ổ ế ề ạ ạ ọ
Nó còn truy n b nh kh m d a (watermelon bud necrosis virus - WBNV). Đ ư ề ệ ả ể
phòng tr , nông dân ch y u s d ng các lo i thu c tr ủ ế ử ụ ừ ạ ố ừ ữ sâu b nh g c lân h u ố ệ
ng m i là Arriphos 40 EC, Bai 58 40 EC, Bi - 58 c nh Dimethoate (v i tên th ơ ư ớ ươ ạ
40 EC, Bian 40EC, 50EC, By 90 40 EC), Karate 2.5 EC đ phun x t d n đ n côn ị ẫ ế ể
trùng kháng thu c, l u t n trong nông s n và ô nhi m môi tr ng. Các nhà khoa ố ư ồ ễ ả ườ
i có tác d ng xua đu i, gây ngán chích hút và c ch đ tr ng c a b h c th y t ọ ấ ỏ ế ẻ ứ ủ ọ ứ ụ ổ
tri. T i đ xay nhuy n, l c l y n c trong, 3 kg tòi ỏ ượ c cho vào c i xay sinh t ố ố ễ ượ ấ ướ
t i c n 20 lít n c. Phun ch mình t i không ch gi c 60-70% l ươ ầ ướ ỉ i t ỏ ươ t đ ỉ ế ượ ượ ng
sâu nh Kartodim 315EC hay Dimethoate b tri, nh ng n u pha thêm thu c tr ọ ư ế ố ừ ư
30 EC v i li u l ng b ng phân n a l ng khuy n cáo thì hi u qu lên đ n 90- ớ ề ượ ử ượ ằ ế ệ ế ả
95% và t tái nhi m r t th p (Burubai, W.. Etekpe, G. W; Ambah, B..; Angaye, l ỷ ệ ễ ấ ấ
P. E. 2011),
Năng su t đ u tr ng và đ u nành gi m đáng k do côn trùng t n công ấ ậ ể ắ ậ ả ấ
su t t ố ừ xu ng gi ng đ n trái chín. Khi đ u còn nh có sâu ăn lá, cà cào châu ậ ế ố ố ỏ
ch u (Grasshopper, Ootheca mutabilis ), sau đó đ n sâu ăn bông, sâu đ c trái, b ấ ụ ế ọ
và nh n đ . Do đó các nghiên c u v thu c th o m c đ xít hôi, b triọ ứ ề ệ ả ỏ ố ộ ượ ử c s
ạ d ng luân phiên v i thu c hóa h c đ tăng hi u qu phòng tr . Nh ng lo i ể ụ ừ ữ ệ ả ớ ố ọ
ng có ph tác d ng r ng, phân hũy sinh h c, r ti n, d thu c th o m c th ả ố ộ ườ ụ ổ ộ ọ ẽ ề ễ
ầ tìm, áp d ng đ n gi n do không s quá li u. T i và g ng đ u có ch t tinh d u ừ ụ ề ề ả ấ ơ ợ ỏ
c mua ch , xay và t o mùi cay n ng có tác d ng xua đu i côn trùng, chúng đ ạ ụ ồ ổ ượ ở ợ
pha trong n c v i t l 6 g/lít n ướ ớ ỷ ệ ướ c pha thêm 2 mu ng d u. Sau đó l ổ ầ ướ ấ c l y
n c trong pha m t ít xà bông. C t i và g ng đ u gi m s lá b thi t h i do sâu ướ ả ỏ ộ ừ ề ả ố ị ệ ạ
ăn lá, sâu đuc bông và sâu đ c trái, trong đó t i hi u qu h n g ng (Alphonsus ụ ỏ ả ơ ừ ệ
Mbonu Oparaeke, 2010)
Trên đ u tr ng còn có b tri Megalurothrips ijostedti còn gây h i cây bông, ậ ắ ạ ọ
i ta còn s d ng tiêu đen, do trong tiêu có đ u ph ng. Ngoài thu c tr b tri, ng ậ ị ọ ộ ố ườ ử ụ
các ch t nh piperine, chavicine, myristicin (sarisan, safrole, elemeicin và 51- ư ấ
mono-sesquiterpenoid) có đ c tính di t côn trùng đ c phân l p thành d ng tinh ặ ệ ượ ậ ạ
khi t côn trùng mà không nh h i và gia súc. T i các tế đ di ể ệ ả ưở ng đ n ng ế ườ ạ
oC trong 4 gi
n c châu Phi nông dân l y tiêu đen rang 80 ướ ấ ở ờ ể ổ ộ đ n đ nh m đ , ị ẩ
sau đó đem xay pha v i n c theo t ớ ướ l ỷ ệ ệ 15% phun 4 tu n/ l n tr b tri r t hi u ầ ị ọ ầ ấ
qu (Alphonsus Mbonu Oparaeke, 2010). ả
Trên cây ngh Curcuma domestica có lo i b tr Panchaetothrips indicus ạ ọ ỉ ệ
c trích n ng đ 20% cây ngũ tr o Vitex negundo (t l t n công lá non, n ấ ướ ả ồ ộ ỷ ệ ế ch t
87.34%), cây cúc hoa Chrysanthemum cinearifolium (80,67) và xoan n ĐẤ ộ
(77,67%) di t b tri khá hi u qu (R. Arutselvi; P. Ponmurugan; T. Bala ệ ệ ả ọ
Saravanan và R. Suresh 2012).
M t s lo i cây th o m c ộ ộ ố ạ ả
Nh n đ 2 ch m Tetranychus urticae gây h t trên bông v i, đ u ph ng, ệ ấ ả ạ ậ ỏ ộ
hoa h ng cũng đ c phòng tr t Lolium perenne (t ồ ượ ừ ừ cây h t c m ch đen ạ ỏ ạ lỷ ệ
l ch t 91,43%), cây c n đ c Conium maculatum (t ộ ế ầ ỷ ệ ế ả ứ ch t 96,18%), cây ng i c u
Anthemis vulgaris (t l ỷ ệ ch t 2,37%), cây rau mu i Chenopodium album (t ố ế ỷ ệ l
ch t 96.99%) có hi u qu h n azadirachtin c a cây xoan n Đ (t l ả ơ ộ ỷ ệ Ấ ủ ệ ế ch t ch ế ỉ
có 46.66%) (Dürdane Yanar, Izzet Kadıolu và Ayhan Gökçe, 2011
R y xanh 2 ch m Amrasca biguttula và b tr Thrips tabaci là 2 đ i t ọ ỉ ố ượ ng ấ ầ
ầ d ch h i trên cây bông v i, ngay c gi ng mang gene Bt. Qua th nghi m d u ị ả ố ử ệ ả ạ
h t chanh , n c trích lá cây xoan Azadirachta indica, d u h t và n c trích lá ạ ướ ầ ạ ướ
ố xoan n Đ Melia azedarach, lá kh qua (m p đ ng Momordica charantia). Đ i ướ Ấ ắ ộ ổ
ch t 55,24% sau khi v i r y xanh 2 ch m d u chanh có hi u qu nh t (t ớ ầ ệ ầ ấ ấ ả l ỷ ệ ế
ướ phun 24 gi ), ti p theo đó là d u xoan n Đ (48,5%), xoan ta (53,5%), m p Ấ ế ầ ờ ộ
đ ng (54,32%). Riêng b tr , cây xoan ta có hi u qu nh t (38% sau 24 gi ắ ọ ỉ ệ ấ ả ờ ế , k
đ n là d u và lá xoan n Đ (39,99 và 37,74%) Ấ ế ầ ộ
Thu c tr sâu đ c làm b ng th o m c ừ ố ượ ả ằ ộ
III.K T LU N
Ậ
Ế
Đem l
i hi u qu t t và không nh h ng đ n môi tr ng nên ngày càng ạ ả ố ệ ả ưở ế ườ
Vi c nghiên c u ng d ng ch ph m sinh h c
đ c s d ng r ng rãi. ượ ử ụ ộ
Vi t Nam ch y u ứ ứ ọ ở ụ ế ệ ẩ ệ ủ ế ở
Khó khăn trong vi c b o qu n, l u thông, phân ph i và s d ng.
trong phòng thí nghi m và quy mô s n xu t th nên giá thành còn cao. ử ệ ấ ả
ệ ả ử ụ ư ả ố
IV.LIÊN H TH C TI N
Ự
Ệ
Ễ
Đi m sang trong vi c nghiên c u ng d ng thu c tr sâu sinh h c ứ ứ ọ ở ướ c n ừ ụ ệ ể ố
ta g n đây chính là vi c th c hi n thành công đ tài khoa h c c p nhà n ự ệ ệ ề ầ ấ ọ ướ c
“Nghiên c u s n xu t s d ng thu c tr sâu sinh h c đa ch c năng cho m t s ừ ấ ử ụ ứ ả ộ ố ứ ố ọ
lo i cây tr ng b ng kĩ thu t CNSH” c a Vi n B o V Th c V t và đã đ ủ ự ệ ệ ậ ằ ạ ả ậ ồ ượ c
trên g n 300ha s n xu t đ a vào áp d ng th c t ư ự ế ụ ấ ở ả ầ nhi u t nh. ề ỉ
Nông dân áp d ng CNSH trong s n xu t ấ ụ ả
Và các sinh viên tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i cũng đã và đang ườ ạ ọ ệ ộ
th c hi n tr ng rau s d ng các bi n pháp sinh h c đ t o ra s n ph m an toàn ọ ể ạ ử ụ ự ệ ệ ả ẩ ồ
nh Câu l c b True Action. H dùng các lo i thu c tr sâu t th o m c (ch ư ạ ạ ọ ộ ố ừ ừ ả ộ ủ
i, y u là các lo i gia v nh : t ạ ị ư ỏ ớ ế ẻ t,…) b i đây là nguyên li u d tìm, giá thành r , ệ ễ ở
hi u qu t t,… Bên c nh vi c ng a sâu b ng phun tr c ti p thu c tr sâu sinh ả ố ệ ự ừ ừ ế ệ ạ ằ ố
t k t v i các ph h c đó thì CLB True Action đã bi ọ ế ế ớ ươ ư ồ ng pháp khác nh : tr ng
ọ xen cây h đ u v i cây khác, xen lu ng các lo i cây, dùng phân sinh h c ố ọ ậ ạ ớ
compost đ di t nh ng, u trùng c a sâu, … Và hi v ng trong t ng lai không ể ệ ủ ấ ộ ọ ươ
ch có 1 CLB mà s có nhi u CLB, nhi u sinh viên tr ề ẽ ề ỉ ườ ộ ng Nông nghi p Hà N i ệ
chúng ta s t o ra chu i s n ph m xanh, b o đ m an toàn th c ph m, b o v ỗ ả ẽ ạ ự ẩ ả ả ẩ ả ệ
môi tr ng xanh. ườ
V n rau c a CLB True Action ườ ủ