TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM

ƯỜ Ạ Ọ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

BÀI BÁO CÁO QU N LÍ TÀI NGUYÊN R NG

Chuyên đ : ề Lu t B o V và Phát Tri n R ng 2004 ể

ậ ả

GVHD: TS. NGÔ AN

DANH SÁCH NHÓM 1

• 1.TR N TH BÍCH DÂN_11157386

• 2. H TH DUNG_11157389

Ồ Ị

• 3.TR NH TH L QUYÊN_11157260

Ị Ệ

• 4.BÙI TH TH

NG_11157303

Ị ƯỜ

• 5.NGUY N THÀNH CÔNG_11157083

B C c ố ụ

ng và 88 đi u:

ề : ng I. Nh ng quy đ nh chung

G m 5 ch ồ Ch ươ

ươ ữ

G m có 12 đi u, t

ừ ề

Đi u 1 đ n Đi u 12. ế

ươ

ụ ể ủ ề ề

ề ể ng đ

ề ừ ệ

ượ

ủ ừ ữ

ị ứ ể

c coi là ch r ng, quy đ nh nh ng quy n c a Nhà n

ơ ướ

ượ ị

ướ

ệ ệ

ộ ữ ụ ủ ị ị ố ớ ừ ể ừ ướ

ữ ệ

ể ả ả

ệ ệ

ng I quy đ nh v : ph m vi đi u ch nh c a lu t là N i dung c th c a Ch ạ ị nh ng v n đ v qu n lý, b o v , phát tri n, s d ng r ng, quy n và nghĩa ử ụ ả c th c hi n áp d ng lu t, quy v c a ch r ng, quy đ nh nh ng đ i t ậ ụ ự ố ượ ữ đ nh v nh ng căn c đ phân lo i r ng, quy đ nh v nh ng t ch c, đ n ứ ổ ạ ừ ữ c v , cá nhân nào đ ủ ủ ừ ề đ i v i r ng, quy đ nh v trách nhi m qu n lý nhà n c v b o v và phát ề ả tri n r ng, nh ng nguyên t c b o v và phát tri n r ng, chính sách c a Nhà ể ừ ả ắ n c v b o v và phát tri n r ng; quy đ nh v ngu n tài chính đ b o v và ồ ể ừ ị phát tri n r ng, quy đ nh nh ng hành vi b nghiêm c m trong vi c b o v và ấ ữ phát tri n r ng.

ề ả ể ừ ể ừ

ng II. Quy n c a Nhà n

ươ

ủ ể ừ . Bao g m 23 đi u (t

ướ ề

c v b o v và ề ả Đi u 13 đ n ừ ề

ế

Ch phát tri n r ng Đi u 35)

Ch

ng này đ

c chia thành 5 m c bao g m:

ươ

ượ

ế

ề ạ

ề ừ

ắ ậ ị ạ

ế ứ ả

ạ ộ ệ ế

ể ậ

ệ ạ

ề ỉ

ị ậ ệ

M c 1 - Quy ho ch, k ho ch b o v và phát tri n ạ Đi u 13 đ n Đi u 21) r ngừ , có 9 đi u (t ế ừ ề Quy đ nh v nguyên t c l p quy ho ch, k ho ch b o v và phát tri n r ng; quy đ nh nh ng căn c , n i dung, kỳ và ữ trách nhi m l p quy ho ch, k ko ch b o v và phát tri n ế r ng, quy đ nh th m quy n phê duy t, quy t đ nh xác l p ừ các khu r ng và đi u ch nh quy ho ch, xác l p các khu r ng; công b quy ho ch, k ho ch và b o v phát tri n ế ừ r ng.ừ

ồ ừ

ử ụ ề ắ

ụ ừ ề ị

ẩ ể

ừ ị

ừ ụ

ấ ng; quy đ nh thu h i r ng trong nh ng tr ồ ừ

ừ ị

ườ

ữ ủ ừ

ế ộ

M c 2 - Giao r ng, cho thuê r ng, thu h i r ng, ừ ừ . Trong m c này có 7 chuy n m c đích s d ng r ng ể đi u (t Đi u 22 đ n Đi u 28) ế ề Quy đ nh v nguyên t c, căn c và th m quy n giao r ng, cho thuê r ng, thu h i r ng, chuy n m c đích s ử ồ ừ ừ d ng r ng. Quy đ nh c th v giao r ng, cho thuê r ng ụ ụ ể ề đ c d ng, r ng phòng h , r ng s n xu t cho các đ i ố ộ ừ ặ ng h p nào t ợ ượ và ch đ chính sách cho các ch r ng khi b thu h i ồ r ng.ừ

ư

ư

ượ

ụ ủ ộ ề

ể ộ

ạ ừ

ồ ừ

ộ ố ớ ộ ộ

ụ ủ

ư

ề c giao r ng.

M c 3- Giao r ng cho c ng đ ng dân c thôn; ộ quy n và nghĩa v c a c ng đ ng dân c thôn đ c ồ M c này có 2 đi u (Đi u 29 và Đi u 30), đây giao r ng. ề ừ là đi u m i và r t có ý nghĩa v m t pháp lý. ề ặ ề c giao r ng, Quy đ nh đi u ki n đ c ng đ ng thôn đ ượ ồ c giao nh ng lo i r ng nào; ch có y ban nhân dân đ Ủ ượ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh có đ th m ỉ ố ệ quy n giao, thu h i r ng đ i v i c ng đ ng thôn. Quy ề đ nh quy n và nghĩa v c a c ng đ ng dân c thôn ị đ ượ

ừ ố

ề ừ

ở ữ ể

ể ệ

ừ ủ

ả ừ ả

ướ

ơ

M c 4- Đăng ký quy n s d ng r ng, quy n s h u ử ụ ụ ề r ng s n xu t là r ng tr ng; th ng kê r ng, ki m ừ ồ ừ kê r ng, theo dõi di n bi n tài nguyên r ng ừ . M c ụ ế này có 2 đi u (Đi u 31 và Đi u 32) ề ề Quy đ nh vi c qu n lý, b o v và phát tri n r ng, s ử d ng tài nguyên r ng. Nêu lên trách nhi m c a ch ủ ụ c trong vi c qu n lý r ng, c quan qu n lý nhà n ả ệ ừ th ng kê, ki m kê, theo dõi di n bi n tài nguyên r ng ừ . ế ễ ố

Đi u 33 đ n

ế

ừ . M c này có 3 đi u (t

ụ ề

ớ ượ

c quy đ nh khá chi ti ệ

ấ ấ

ở ữ ề

ề ị

ừ ụ

ả ừ ả

ị ấ

ụ ị ố ề

M c 5- Giá r ng Đi u 35). t v vi c Đây là m t m c m i đ ế ề ệ ộ xác đ nh và hình thành giá r ng; vi c đ u giá quy n s ử ề ừ d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng; ừ quy đ nh giá tr quy n s d ng r ng...đ ph c v cho ử ụ vi c đ u giá, tính vào giá tr tài s n, ghi vào giá tr v n ị ệ i giá tr quy n i doanh nghi p, xác đ nh l c a Nhà n c t ị ạ ệ ướ ạ ủ s d ng r ng khi c ph n hoá doanh nghi p .... ệ ầ ừ ử ụ

ệ ừ . Bao g m 8 đi u (t

Ch ươ Đi u 36 đ n Đi u 44). ế ề

ng III. B o v r ng ả ề

Ch

ng này đ

c chia thành 2 m c.

ươ

ượ

ệ ừ

ả ề

ượ

M c 1- Trách nhi m b o v r ng. ụ ệ đi u (t ế ề trách nhi m b o v r ng đ ệ ừ ả trách nhi m c a toàn dân. ủ

M c này có 4 Đi u 36 đ n Đi u 39). Trong đó quy đ nh rõ c xác đ nh trong lu t là ệ ệ

ệ ừ . M c này

ế

ả ộ Đi u 40 đ n Đi u 44) ế ừ ề ề ả ả

ệ ệ ấ

ự ưở

M c 2- N i dung b o v r ng có 5 đi u (t Quy đ nh v b o v h sinh thái r ng khi ti n hành các ị ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, khi xây d ng m i, thay ạ ộ ng đ n h đ i ho c phá b các công trình nh có h ệ ế ặ c. sinh thái ph i tuân theo các quy đ nh c a Nhà n ướ

ả ị

ử ụ

ươ ươ

ừ . ng IV. Phát tri n r ng, s d ng r ng ể ừ ng này g m 14 đi u, t ề ề

Đi u 45 đ n Đi u 58 ế

Ch Ch và đ

ừ ề c chia làm 3 m c, đó là :

ượ

Đi u 45 đ n Đi u

ế

ộ. M c này có 4 đi u (t

ử ụ

ộ ầ

ể ả ượ

ị ố ớ ừ ậ

ề ệ ự

ề ầ ở ừ

nhiên ắ

ườ

ư

ườ

ị ả

M c 1- R ng phòng h ụ 48). N i dung m c này quy đ nh nh ng nguyên t c phát tri n, s d ng ộ c xây r ng phòng h , đ i v i r ng phòng h đ u ngu n ph i đ ừ d ng thành r ng t p trung, li n vùng, nhi u t ng, xây d ng thành các ự ự đai r ng phù h p v i đi u ki n t t ng vùng đ có hi u qu ả ể ợ ừ đ i v i r ng phòng h ch n gió, ch n cát bay, ch n sóng, l n bi n, ố ớ ừ ể ng và các quy đ nh trong vi c khai thác các l i ích b o v môi tr ị ệ ả khác c a r ng phòng h nh : k t h p s n xu t nông- lâm- ng ấ ư ả ợ ế ừ ủ ng, du l ch sinh thái- môi nghi p, kinh doanh c nh quan, ngh d ả ị ỉ ưỡ i ích khác c a r ng phòng h ph i tr ủ ừ ả ả ch c qu n lý r ng tuân theo quy ch qu n lý r ng. Quy đ nh t ả ứ ổ ả phòng h ; vi c qu n lý, s d ng r ng s n xu t và đ t đai xen k ẽ ấ trong r ng phòng h và vi c khai thác lâm s n trong r ng phòng h . ộ

ệ ng, khai thác lâm s n và các l ế ả ộ

ừ ử ụ ệ

Đi u 49 ề

ụ . M c này g m 6 đi u (t

M c 2- R ng đ c d ng ừ ụ đ n Đi u 54) ề ế

ử ụ

ả ọ

ườ ồ

ạ ả ồ ặ

ở ả ượ

ủ ừ

ả ộ

ạ ế

ự ậ ị

ộ ợ ườ

ượ

N i dung m c này quy đ nh nguyên t c phát tri n và s d ng ắ ộ nhiên c a r ng, b o r ng đ c d ng là: b o đ m vi c phát tri n t ủ ừ ể ự ừ t n đa d ng sinh h c và c nh quan khu r ng; xác đ nh rõ trong ừ ả ồ n qu c gia các phân khu b o v khu b o t n thiên nhiên và v ệ nghiêm ng t, phân khu ph c h i sinh thái, vùng đ m và phân khu ệ khu r ng đ c d ng ph i d ch v - hành chính, m i ho t đ ng ả ặ ộ tuân theo quy ch qu n lý r ng và ph i đ c phép c a ch r ng. ế ủ ch c qu n lý r ng, khai thác lâm s n, ho t Các quy đ nh v t ề ổ đ ng nghiên c u khoa h c, gi ng d y th c t p, ho t đ ng k t ạ ả ứ h p kinh doanh c nh quan, ngh d ng, du l ch, sinh thái – môi ỉ ưỡ ả ng và n đ nh đ i s ng dân c s ng trong khu r ng đ c d ng tr ừ ư ố ờ ố c quy đ nh khá đ y đ , rõ ràng và chi và vùng đ m cũng đã đ ị ti

ổ ệ m c này.

t

ế ở ụ

ấ . Trong m c này có 4 đi u

ả ề

ắ ả

ệ ả

ấ ừ

ề ị ệ

ể ừ ả

ừ ồ

ử ụ ả ấ ỉ ạ

ệ ố

ị ừ

ố ố

ể ấ ấ c quy đ nh

ệ ả

ọ ụ

ả ử ụ

ệ ế

ả ư

ế

M c 3- R ng s n xu t ụ (t Đi u 55 đ n Đi u 58) ừ ề ế Quy đ nh v nguyên t c phát tri n, s d ng r ng s n ị xu t; quy đ nh vi c qu n lý khi r ng s n xu t là r ng ấ nhiên; vi c qu n lý khi r ng s n xu t là r ng tr ng t ừ ự và quy đ nh vi c quy ho ch và ch đ o xây d ng h ệ th ng r ng gi ng qu c gia; vi c bình tuy n r ng gi ng, công nh n r ng gi ng, vi c s n xu t, kinh ố doanh gi ng cây lâm nghi p... Nhi u n i dung r t quan ộ tr ng quy đ nh v r ng s n xu t đã đ ị ở ượ ề ừ m c này đ ph c v cho vi c qu n lý, tr ng, chăm ể ụ ụ ng, khai thác, s d ng, b o đ m di n sóc, nuôi d ưỡ tích, phát tri n kinh t lâm- nông- ng nghi p k t ể h p....

ụ ủ

ủ ừ . ng V. Quy n và nghĩa v c a ch r ng Đi u 59 đ n ng này g m có 20 đi u(t ế ề ừ c chia làm 5 m c quy đ nh các ị ụ

ề ồ ượ

Ch ươ Ch ươ Đi u 78) và đ ề v n đ sau: ề ấ

ị ề ụ ụ ủ

ụ ề ủ ừ

ề ụ ừ

ề ặ ề ả ề

ch c kinh ứ ụ ổ ề

ừ ề ụ ề

ụ ộ

ừ ề ụ ề ề

ủ ừ ề ủ ừ Đi u 69 đ n Đi u 72). ế ủ ừ . M c ụ ụ

vM c 1- Quy đ nh chung v quy n và nghĩa v c a ch ủ ề r ngừ . M c này có 2 đi u (Đi u 59 và Đi u 60). ề ề vM c 2- Quy n và nghĩa v c a ch r ng là ban qu n lý ụ ủ ả r ng đ c d ng, ban qu n lý r ng phòng h ộ. M c này ừ ụ g m 2 đi u (Đi u 61 và Đi u 62). ồ vM c 3- Quy n và nghĩa v c a ch r ng là t ụ ủ Đi u 63 đ n Đi u 68). tế. M c này có 6 đi u (t ế vM c 4- Quy n và nghĩa v c a ch r ng là h gia đình, ụ ủ ề cá nhân. M c này có 4 đi u (t vM c 5- Quy n và nghĩa v c a các ch r ng khác ụ ủ ề Đi u 73 đ n Đi u 78) này có 6 đi u (t ề ế

ừ ề ề

đi u

ng này g m 5 đi u, t ồ

ươ ế

. Ch ng VI. Ki m lâm ớ

ề ể ừ

Ch ừ ề ươ 79 đ n Đi u 83. (So v i Lu t b o v và phát tri n r ng ậ ả năm 1991 tăng thêm 2 đi u).ề

i quy t tranh ch p, x lý vi ph m pháp

ế

ng VII. Gi ệ

ể ừ . Ch ộ

ạ ng này g m 3 ng này quy ươ ố ớ ừ

ử ụ ấ

ề ả

i quy t. Các tranh ch p v đ t đai có

Ch ấ ươ ử lu t v b o v và phát tri n r ng ậ ề ả ươ Đi u 84 đ n Đi u 86. N i dung ch đi u, t ề ế ừ ề ề đ nh: nh ng tranh ch p v quy n s d ng r ng đ i v i các ị ề ữ ấ lo i r ng, quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng do ở ữ ừ ạ ừ Toà án nhân dân gi ế ả liên quan đ n r ng còng do Tòa Án nhân dân gi

i quy t.

ồ ề ấ ả

ế ừ

ế

ng VIII. Đi u kho n thi hành

ng này có 2

ươ

ệ ự ừ

ề ậ

Ch Ch ươ đi u, Đi u 87 và Đi u 88. Quy đ nh Lu t này có hi u l c t ề ậ ngày 01/4/2005. Lu t này thay th Lu t B o v và phát ệ ậ ế c giao quy đ nh chi tri n r ng năm 1991. Chính ph đ ủ ượ ể ừ ti ng d n thi hành Lu t này. t và h ế

ướ

M t s n i dung ộ ố ộ c b n ơ ả

Các nguyên t cắ

Các hành vi b c mị ấ B o v r ng

ệ ừ

Chính sách c a nhà n

c

ướ

Các lo i r ng

ạ ừ

Ki m lâm

ả ể ườ ể ừ , xã h i, môi tr ộ

ể ả ề ớ

ạ ủ ế ả ượ ệ

ế ả ướ ủ ướ ể ể ừ ừ ươ ủ

ắ ọ ơ ệ ừ ệ ả

ủ ả ứ ệ ạ ộ

ộ ả ả ữ ề ả ả ắ

ể ừ ệ ể

ớ ế ợ ừ ả

ồ ớ ả ừ ụ

ệ ệ ệ ế ệ ệ

ồ ừ ợ ồ ừ ớ

ể ị ả ẩ ế ạ ế ẩ ả

Nguyên t c 1: Ho t đ ng b o v và phát tri n r ng ph i b o ả ả ệ ạ ộ ng, qu c đ m phát tri n b n v ng v kinh t ữ ố ế ề c phát tri n kinh t - xã phòng, an ninh, phù h p v i chi n l ế ế ượ ợ c phát tri n lâm nghi p, đúng quy ho ch, k h i, chi n l ạ ế ệ c và đ a ph ng, ho ch b o v và phát tri n r ng c a c n ị tuân theo quy ch qu n lý r ng do Th t ng Chính ph quy ả đ nh. ị Nguyên t c 2: B o v r ng là trách nhi m c a m i c quan, t ổ ch c, h gia đình, cá nhân. Ho t đ ng b o v và phát tri n ể r ng ph i b o đ m nguyên t c qu n lý r ng b n v ng, k t h p ừ ế ợ ừ b o v và phát tri n r ng v i khai thác h p lý đ phát huy hi u ợ ệ ả qu tài nguyên r ng, k t h p ch t ch gi a tr ng r ng, khoanh ẽ ữ ặ nuôi tái sinh ph c h i r ng, làm giàu r ng v i b o v di n tích ừ r ng hi n có; k t h p lâm nghi p v i nông nghi p và ng ư ớ ừ nghi p, đ y m nh tr ng r ng kinh t g n v i phát tri n công ệ ế ắ nghi p ch bi n lâm s n nh m nâng cao giá tr s n ph m ằ ệ r ng.ừ

ắ ệ ả ợ

ạ ả ạ ể ừ ệ ấ

ồ ệ ế ụ ừ ể ấ ả

ủ ậ ị ị

ậ ả ổ ị

ng xã h i hoá ngh r ng. Nguyên t c 3: Vi c b o v và phát tri n r ng ph i phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. Vi c giao, cho thuê, ử ụ ớ thu h i, chuy n m c đích s d ng r ng và đ t ph i tuân theo ử ụ các quy đ nh c a Lu t này, Lu t đ t đai và các quy đ nh khác ậ ấ c a pháp lu t có liên quan, b o đ m n đ nh lâu dài theo ủ ả h ướ ề ừ ộ

i ích gi a Nhà n ữ c a r ng v i l ớ ợ

ợ ế ủ ừ ng và b o t n thiên nhiên; gi a l

c v i ớ ướ i ích phòng h , ộ c i ích tr ướ ữ ợ i làm ngh r ng ề ừ ườ

Nguyên t c 4: B o đ m hài hoà l ả ả ch r ng; gi a l i ích kinh t ủ ừ ữ ợ b o v môi tr ườ ệ ả m t và l ả ắ s ng ch y u b ng ngh r ng. ằ ố ả ồ i ích lâu dài; b o đ m cho ng ả ề ừ ợ ủ ế

ắ ủ ừ ự ệ

ề ị

ụ ủ ậ ạ ế ờ ạ ị ử ụ ủ ủ ổ

Nguyên t c 5: Ch r ng th c hi n các quy n, nghĩa v c a mình trong th i h n s d ng r ng theo quy đ nh c a Lu t này ừ và các quy đ nh khác c a pháp lu t, không làm t n h i đ n l ợ ậ i ích chính đáng c a ch r ng khác ủ . ủ ừ

Các hành vi b c m:

ị ấ

ế ổ ộ ừ ố

ừ ắ ẫ t m đ ng v t r ng trái phép. ậ ừ ừ

ỷ ừ ắ ậ ạ

ị ừ ừ ữ

ị ề ạ ạ ậ ạ ừ ừ

ấ ử ụ ụ ế

ụ ả

ử ụ

ế ế ậ ấ ậ ừ ậ ừ ể ữ ả ẩ ự ộ

ØCh t phá r ng, khai thác r ng trái phép. ØSăn, b n, b t, b y, nuôi nh t, gi ẫ ØThu th p m u v t trái phép trong r ng. ậ ØHu ho i trái phép tài nguyên r ng, h sinh thái r ng. ệ ØVi ph m các quy đ nh v phòng cháy, ch a cháy r ng. ề ØVi ph m quy đ nh v phòng, tr sinh v t h i r ng. ØL n, chi m, chuy n m c đích s d ng r ng trái phép. ừ ể ØKhai thác trái phép c nh quan, môi tr ng và các d ch v lâm ị ườ nghi p.ệ ØV n chuy n, ch bi n, qu ng cáo, kinh doanh, s d ng, tiêu ậ th , tàng tr , xu t- nh p kh u th c v t r ng, đ ng v t r ng trái ụ v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ậ ủ ØL i d ng ch c v , quy n h n làm trái quy đ nh v qu n lý, ề ứ ợ ụ b o v và phát tri n r ng. ệ ả

ề ả ạ ị

ụ ể ừ

ả ệ ặ ủ

ặ ừ ụ

ộ ồ ả ậ

ị ố ồ ư ượ ự ơ

c có th m quy n. ẩ ướ

ậ ả

ổ ả ưở ủ ừ ế ấ ả

ậ ừ

ấ ễ ừ ạ

ượ ổ

ế ố

ấ ị ừ ừ ả ồ

ậ ể ừ ệ ạ ả

ØChăn th ả gia súc trong phân khu b o v nghiêm ng t c a khu r ng đ c d ng, trong r ng m i tr ng, r ng non. ớ ồ ừ ừ ØNuôi, tr ng, th vào r ng đ c d ng các loài đ ng v t, th c v t ậ ụ ặ ừ không có ngu n g c b n đ a khi ch a đ c phép c a c quan ủ ả nhà n ề ØKhai thác trái phép tài nguyên sinh v t, tài nguyên khoáng s n và các tài nguyên thiên nhiên khác; làm thay đ i c nh quan thiên nhiên, di n bi n t ng x u đ n đ i nhiên c a r ng, làm nh h ờ ế ự ễ s ng t nhiên c a các loài sinh v t r ng; mang trái phép hoá ủ ự ố ch t đ c h i, ch t n , ch t d cháy vào r ng. ấ ổ ấ ộ ng, th a k , ØGiao r ng, cho thuê r ng, chuy n đ i, chuy n nh ể ừ ế ừ ể ừ t ng cho, th ch p, b o lãnh, góp v n b ng giá tr quy n s ử ề ị ằ ả ặ d ng r ng, giá tr r ng s n xu t là r ng tr ng trái pháp lu t. ấ ụ ừ ØPhá ho i các công trình ph c v vi c b o v và phát tri n r ng. ụ ụ ệ ØCác hành vi khác xâm h i đ n tài nguyên r ng, h sinh thái ạ ế r ng.ừ

ừ ệ

B o v r ng:

ệ ừ

ổ ề ả ị ấ ệ ệ ậ c, t ướ

ự ư ả ỏ

ự ỉ

ớ ệ ừ ệ ệ ự

ả ệ ệ

ủ ả ệ ệ ả

ậ ừ ậ ừ ự ộ

Trách nhi m b o v r ng đ N i dung v b o v r ng quy đ nh v b o v h sinh thái c xác đ nh trong lu t là trách ệ ừ ệ ừ ề ả ộ ệ ả ượ ch c, nhi m c a toàn dân và c a c quan nhà n r ng khi ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, khi ủ ạ ộ ế ừ ệ ủ ứ ơ xây d ng m i, thay đ i ho c phá b các công trình nh có c ng đ ng dân c thôn, h gia đình, cá nhân có trách ả ặ ổ ộ ồ ộ nhi m b o v r ng, th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh ng đ n h sinh thái ph i tuân theo các quy đ nh c a h ị ả ủ ả ế ưở ệ ệ ị c. Vi c khai thác th c v t r ng ph i th c hi n theo Nhà n v b o v r ng theo quy đ nh c a Lu t này, pháp lu t v ệ ậ ừ ủ ự ướ ậ ề ậ ị ệ ừ ề ả phòng cháy, ch a cháy, pháp lu t v b o v và ki m d ch quy ch qu n lý r ng, vi c săn, b t, b y, nuôi nh t đ ng ố ể ị ậ ề ả ả ừ ộ ẫ ắ ế ữ c có th m c phép c a c quan nhà n v t r ng ph i đ th c v t, pháp lu t v thú y và các quy đ nh khác c a pháp ẩ ướ ủ ơ ủ ả ượ ậ ừ ậ ề ậ ự ị lu t có liên quan. quy n và tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v b o t n ậ ậ ề ả ồ ị ề đ ng v t hoang dã; vi c qu n lý, b o v theo ch đ đ c ế ộ ặ ậ ộ bi t đ i v i nh ng loài đ ng v t r ng, th c v t r ng nguy ệ ố ớ ữ c p, quý, hi m ế . ấ

Các chính sách c a nhà n

c

ướ

ả ệ ệ

ế ể ừ ộ

ư

ị ả ệ ơ ở ạ ầ ư ổ

ướ ặ ả ố ể ả ố

ậ ừ ứ ứ ậ ừ ế ấ

ế ọ ứ ể ạ

ự ệ ệ ồ

ộ ụ ệ ể ừ ố ừ ệ ả ạ ố

ươ ậ ỹ

1. Chính sách đ u t cho vi c b o v và phát tri n r ng g n ầ ư ắ - xã h i khác, u li n, đ ng b v i các chính sách kinh t ồ ộ ớ ề ư xây d ng c s h t ng, phát tri n ngu n tiên đ u t ồ ể ự ầ nhân l c, đ nh canh đ nh c , n đ nh và c i thi n đ i ờ ị ị ự s ng nhân dân mi n núi. ố ề cho các ho t đ ng b o v và phát tri n c đ u t 2. Nhà n ầ ư ạ ộ r ng đ c d ng, r ng phòng h , r ng gi ng qu c gia, b o ộ ừ ừ ụ ừ v và phát tri n các loài th c v t r ng, đ ng v t r ng ự ệ nguy c p, quý, hi m, nghiên c u, ng d ng k t qu ả nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh và đào t o ngu n nhân l c cho vi c b o v và phát tri n r ng; xây ả d ng h th ng qu n lý r ng hi n đ i, th ng kê r ng, ự ừ ệ ki m kê r ng và theo dõi di n bi n tài nguyên r ng, xây ừ ể ừ ễ ế c d ng l c l ng ch a cháy r ng chuyên ngành, đ u t ầ ư ơ ừ ữ ự ượ ự ng ti n ph c v s v t ch t, k thu t và trang b ph ở ậ ụ ụ ệ ấ ch a cháy r ng, phòng tr sinh v t gây h i r ng. ạ ừ ữ ị ậ ừ ừ

ỗ ợ ệ ả ấ

ả ồ ừ ấ ỗ ớ ả ỗ

ả ự

ế ệ

ụ ứ ấ ổ

3. Chính sách h tr vi c b o v và làm giàu r ng s n xu t là ệ r ng t nhiên nghèo, tr ng r ng s n xu t g l n, g quý, ừ ự ừ cây đ c s n, có chính sách h tr vi c xây d ng c s h ỗ ợ ệ ơ ở ạ ặ t ng trong vùng r ng nguyên li u; có chính sách khuy n ệ ầ n i có nhi u khó khăn trong vi c lâm và h tr nhân dân ề ỗ ợ ở ơ ch c s n xu t, ch bi n và tiêu th lâm phát tri n r ng, t ế ế ả ể ừ s n.ả

ấ ứ

ở ồ ậ ọ ư

ế

ầ ế ố ớ ả

ấ ể ồ ườ ồ ố ứ ễ ố ớ ổ ừ

ụ ờ ứ ạ ợ ớ

4. Khuy n khích t ch c, h gia đình, cá nhân nh n đ t phát ổ ế ộ nh ng vùng đ t tr ng, đ i núi tr c, u tiên phát tri n r ng ấ ố ể ừ ữ , m tri n tr ng r ng nguyên li u ph c v các ngành kinh t ở ụ ụ ệ ừ ồ ể r ng các hình th c cho thuê, đ u th u đ t đ tr ng r ng, ừ ấ ộ i tr ng r ng, có có chính sách mi n, gi m thu đ i v i ng ừ chính sách đ i v i t ch c tín d ng cho vay v n tr ng r ng ồ v i lãi su t u đãi, ân h n, th i gian vay phù h p v i loài ớ cây và đ c đi m sinh thái t ng vùng. ấ ư ể ặ ừ

5. Chính sách phát tri n th tr ể ả

ộ phát tri n công nghi p ch bi n ế ầ ế ế lâm s n, làng ngh ề ả

ng lâm s n, khuy n khích t ổ ị ườ ch c, h gia đình, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ế ộ ứ đ u t ệ ể ầ ư truy n th ng ch bi n lâm s n. ế ế ả ề ừ ả ệ ộ ố ế ạ ồ

6. Khuy n khích vi c b o hi m r ng tr ng và m t s ho t ể đ ng s n xu t lâm nghi p ấ ệ ả ộ

Các lo i r ng ạ ừ :

R ng phòng h

R ng phòng h đ u ngu n

ộ ầ

R ng phòng h ch n gió, ch n cát bay ắ

R ng phòng h b o v môi tr

ng

ộ ả

ườ

R ng phòng h ch n sóng, l n bi n

R ng đ c d ng ặ

V n qu c gia

Khu b o t n thiên nhiên

ườ

ả ồ

Khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h cọ

R ng s n xu t ấ ả

R ng s n xu t là r ng t

nhiên

R ng s n xu t là r ng tr ng ấ

ể ệ ề ệ ớ

ể ậ

1.

ế

ươ

ể ừ

ệ ừ ệ

2.

ươ

ệ ừ

ủ ừ ụ ả

ữ ướ ưỡ ả

ậ ệ ừ ừ

ử ụ

ư

3.

ậ ề ả

4.

ể ừ ề

ể ừ

5.

ng, th tr n xây d ng và b i ồ

ị ấ ệ ừ

ậ ỷ ụ

ự ượ

6.

ng chuyên ngành

ố ưỡ ổ

ớ ệ ự

ng nghi p v cho l c l ơ ừ

7.

i ích h p pháp c a ch r ng khi r ng b ng

i khác

ủ ừ

ườ

8.

ộ ọ

9.

trong lĩnh v c b o v r ng và ki m soát

ừ ố ế

ệ ừ

ụ ủ ế

Ki m Lâm Lu t quy đ nh v nhi m v c a ki m lâm v i các nhi m ụ ủ ị v ch y u là : Xây d ng ch ng án phòng, ch ng ng trình, k ho ch b o v r ng, ph ả ươ ự các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v và phát tri n r ng, phòng cháy, ậ ề ả ch a cháy r ng ng án b o v r ng, b i H ng d n ch r ng l p và th c hi n ph ồ ệ ng nghi p v b o v r ng cho ch r ng; ki m tra, ki m soát vi c d ệ ể ủ ừ b o v r ng, khai thác r ng, s d ng r ng, l u thông, v n chuy n, kinh ừ ệ ừ doanh lâm s nả Đ u tranh phòng, ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v và phát tri n r ng Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân b o v và phát tri n r ng ệ ộ Ph i h p v i U ban nhân dân xã, ph ườ ng qu n chúng b o v r ng d ả T ch c d báo nguy c cháy r ng và t ch c l c l ứ ự ượ phòng cháy, ch a cháy r ng B o v quy n và l ợ ệ xâm h iạ T ch c vi c b o v các khu r ng đ c d ng, r ng phòng h tr ng đi m ặ ả ứ Th c hi n vi c h p tác qu c t ự ả ậ ừ . kinh doanh, buôn bán th c v t r ng, đ ng v t r ng ự

ậ ừ

ả ơ

C m n Th y và các b n ầ đã l ng nghe!!!