.
Tr
ườ
ạ
ng Đ i H c An Giang ọ Khoa: S Ph m. ạ ư L p:CD39AV. ᴥᴥ
ớ
Semina
CÁC HÌNH TH C C B N C A CH NGHĨA DUY V T
Ứ Ơ Ả Ậ
Ủ
Ủ
Nhóm th c hi n ệ : Nhóm 4 ự
Ơ Ả Ủ
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC LÊNIN 1 Ữ Ủ
Ủ
Ị
CÁC HÌNH TH C C B N Ứ Ơ Ả C A CH Ủ NGHĨA DUY V T Ậ TRONG L CH S .Ử
ệ
ự
ữ
ồ
Hi n th c bao g m nh ng gì?
Nó t n t
ồ ạ
i nh th nào? ư ế
ng đ u là ề ng tác
M i s v t đ u có ọ ự ậ ề v t ch t c u t o t ấ ấ ạ ừ ậ
M i hi n t ệ ượ ọ k t qu c a t ả ủ ươ ế v t ch t ấ ậ
Các hình th c c b n c a ch ủ nghĩa duy v t trong l ch s . ử
ứ ơ ả ủ ậ
ị
Ch nghĩa duy v t ch t ph ác. ủ ậ ấ
Ch nghĩa duy v t siêu h ình. ủ ậ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ủ ậ ấ
Tr
ng phái ườ Ph t Giáo ậ n Đ . ộ ở Ấ
• Danh
• S cắ
Y u t
tinh th n
ế ố
ầ
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ậ ậ ấ ấ
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ấ ấ ậ ậ
Tr
ng phái ườ Âm D ng ươ Trung gia ở Qu c.ố
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ậ ậ ấ ấ
Ta-lét
Hêraclit
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ậ ậ ấ ấ
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ậ ậ ấ ấ
Không ai tắm hai lần trên một dòng sông. (Heraclit)
Đêmôcrit
Ch nghĩa duy v t ch t ph Ch nghĩa duy v t ch t ph ác ác ủ ủ ấ ấ ậ ậ
Ch nghĩa duy v t ch t phác
ủ
ấ
ậ
ơ ả
ặ
ự
Vì đã l y t
ể
Mang n ng tính tr c quan ngây th , ch t phác.
ấ
ơ
ứ ủ ơ
ấ ự i thích t
gi
C b n là đúng. nhiên đ nhiên. ự
ả
Là hình th c s khai c a ch nghĩa duy v t ậ ủ
- Hình th c th hai c a ch nghĩa duy v t ậ ủ
ứ
ứ
ủ
-
th i kì này tri
nhiên,
Ở ờ
ế ọ ắ
t h c g n li n v i khoa h c t ề ớ
ọ ự
các nhà tri
t h c cũng là các nhà khoa h c t
nhiên.
ế ọ
ọ ự
- Th hi n rõ nét vào th k XVII – XVIII
các n
c
ể ệ
ế ỷ
ở
ướ
Tây âu.
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
Cô-péc-níc
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
Gioocđanô bruno
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
ọ ậ ề
ằ ụ ằ
t th y m i v t"
"M i v t đ u n m trong vũ tr và vũ tr n m trong t ọ ậ ấ
ụ ả
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
Dù sao trái đ t ấ v n quay ẫ
Galileo Galilei
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
c a
Ông t ổ ủ ch nghĩa duy ủ v t Anh ậ
Francis Bacon
HÌNH D NGẠ
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
B
Ả
N
C
H
Ấ
T
TH Ố N G N H Ấ T
T NHIÊN
Ự
Ch nghĩa duy v t siêu h ình ủ ậ
Ch Nghĩa duy v t siêu hình
ủ
ậ
ỉ
Xem xét s v t hoàn ự ậ toàn cô l p.ậ
Xem xét s v t trong ự ậ tr ng thái ạ tĩnh t i, cạ ố đ nh. ị
ở
Tìm ngu n ồ g c c a ố ủ s v n ự ậ đ ng và ộ phát tri n ể bên ngoài s vự ật
ch t l
ng
Quá trình phát tri n ể ch thay đ i ổ v sề ố không thay đ i ổ về ấ ượ
P.Ăngghen
C.Mác
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
V.Lê-nin
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
- Ch nghĩa duy v t bi n ch ng là hình th c th ứ
ứ
ủ
ứ
ệ
ậ
ba trong ch nghĩa
ủ
duy v tậ
khi m i
- Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ngay t ậ
ứ
ủ
ệ
ừ
ớ
ra đ i đã kh c ph c đ
ụ ượ
ắ
ờ
c nh ng h n ch c a các ch ủ
ế ủ
ữ
ạ
nghĩa duy v t tr
c đó
ậ ướ
- Đó là đ nh cao trong s phát tri n c a ch ủ
ể ủ
ự
ỉ
nghĩa duy v tậ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
V t ch t ấ
ậ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
T n t
Các hi n t ấ ứ ả
Ý th c là s ự ph n ánh v t ch t trong ấ ậ b não
ộ con ng ng v t ậ ệ ượ ch t có quá trình phát sinh phát tri nể chuy n hóa ể i ồ ạ bên ngoài ý th cứ đ c l p ộ ậ v i ý th c ứ ớ i.ườ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
ậ h u c a v t ch t.
V n đ ng là thu c tính c ố ậ
ộ ủ
ộ ấ
ữ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng tri n khoa ệ
ủ
ứ
ể
ậ
t h c
h c làm thay đ i m i quan h gi a tri ố
ệ ữ
ọ
ổ
ế ọ
i th gi
i quan và ph
ng
và khoa h c đem l ọ
ạ
ế ớ
ươ
pháp lu n đúng đ n cho s phát tri n. ắ
ự
ể
ậ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ứ ủ ệ ậ
Nhóm th c hi n
ự
ệ
ế ế Nguy n Ngô B o Minh,
ả
• Thi ầ
t k : ễ Tr n Ng c Xuân ọ • Hình nh:ả
ồ
H Th M ị ỹ Trinh,Nguy nTr n Nh t Thanh. ầ ậ ễ ệ Võ Quang Th nh,
ạ
ị ễ
ươ
ị ng, Bùi Th ị
ỉ
ị
ử Tr n Th Lan Chi,
ầ
• Tìm ki m tài li u: ế Ph m Th Di m Ph Thùy Duyên. • Ch nh s a: Nguy n Ph m Thiên Nhi. ạ ễ
• Trình bày: Ph m Thanh Thúy Vy ạ