intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Chọn lựa công nghệ

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

69
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Chọn lựa công nghệ nhằm trình bày về công nghệ và nhà quản lý, ứng dụng máy tính trong sản xuất. Tự động hóa văn phòng và dịch vụ. Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực trong công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Chọn lựa công nghệ

  1. Môn Học: QUẢN TRỊ VẬN HÀNH LỚP: MBA-8 NHÓM: 06 CHƯƠNG 6: CHỌN LỰA CÔNG NGHỆ ( CHOICE OF TECHNOLOGY) THÀNH VIÊN: Đào Hùng Anh. Lê Trọng Đoan. Trần Thị Ánh Nguyệt. Hứa Hoàng Oanh Phạm Anh Tuấn 1 Lý Phúc Nguyên
  2. ̣ NÔI DUNG 1. Công nghệ và nhà quản lý 2. Ứng dụng máy tính trong sản xuât.  Ứng dụng máy tính trong thiết kế (CAD)  Ứng dụng máy tính trong sản xuât (CAM)  Người máy  Sự Hợp lý. 1. Tự động hóa văn phòng và dịch vụ.  Công nghệ trong văn phòng.  Dịch vụ trong công nghiệp 1. Hệ thống hoạch định nguồn lực cho công ty (ERP Systems) 2. Thương mại điện tử và hệ thống internet 3. Lựa chọn công nghệ ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 2 CAM: computer aid manufacturing.
  3. Lựa chọn công nghệ và không chỉ dựa trên hiệu quả sản xuất kinh doanh mà còn phải tính đến vấn đề về con người và môi trường. Sociotechnical Social Design Technical 3
  4. Công nghệ là gì?  Định nghĩa thông thường: Ứng dụng của sự hiểu biết để giải quyết những vấn đề của con người.  Định nghĩa hẹp hơn: là quy trình, công cụ, phương pháp và thiết bị dùng để sản xuất ra sản phẩm và dịch vụ ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 4 CAM: computer aid manufacturing.
  5. 1. Công nghệ và nhà quản lý  Lựa chọn công nghệ là quyết định rất quan trọng mà đó là nhiệm vụ và chức năng của nhà quản lý.  Công nghệ không những chỉ chứa đựng kỹ thuật mà còn vấn đề về nguồn nhân lực và IT.  Nhà quản trị phải lựa chọn công nghệ và việc này có thể ảnh hưởng đến ng tổng thể việc kinh doanh. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 5 CAM: computer aid manufacturing.
  6. 2. Tích hợp máy tính trong sản xuất (CIM)  Nhà máy của tương lai là việc tích hợp tất cả việc sản xuất và các vấn đề về kinh doanh thông qua một hệ thống dữ liệu chung.  Dữ liệu chung nhất là điểm chính yếu của ứng dụng máy tính trong sản xuất.  Hình vẽ 6.2 CIM: computer integrated manufacturing ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 6 CAM: computer aid manufacturing.
  7. 2. Tích hợp máy tính trong sản xuất (CIM) Computer- aided design Manufacturing Computer planning & DATABASE aided control manufacturing systems Enterprise Source System Robotics ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 7 CAM: computer aid manufacturing.
  8. 2.1 Ứng dụng máy tính trong thiết kế (CAD) (Máy tính hỗ trợ công nghệ thiết kế-mid 1960s by GM and IBM) Một hệ thống CAD đầy đủ không những chứa đựng việc tính toán thiết kế mà còn thực hiện việc phân loại các chi tiết và liên hệ cho việc sản xuất ra sản phẩm. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 8 CAM: computer aid manufacturing.
  9. 2.1 Ứng dụng máy tính trong thiết kế (CAD) Tính toán thiết kế. Từ hình dạng các chi tiết hiện tại thông qua tính toán thiết kế các thuộc tính ( vật liêu, độ bền cơ học, mức độ chịu xoăng, nén…) cho ra chi tiết mới có tính năng khác. Việc này có thể tiết kiệm giảm giá thành cho việc thiết kế, giảm thời gian thực hiện trong việc thử nghiệm vận hành với các chi tiết mới. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 9 CAM: computer aid manufacturing.
  10. Phân loại chi tiết.  Mã hóa và phân loại chi tiết hiện hữu, từ đó giúp nhận biết chi tiết nhanh chóng và dễ dàng. ng  Trong quá trình thiết kế chi tiết mới, một chi tiết tương tự hiện hữu có thể được điều chỉnh các thuộc tính để trở thành chi tiết mới.  Có sự đòi hỏi phải lập một hệ thống mã số cho chi tiết.  Một hệ thống mã số là một quá trình để nhận biết các chi tiết hiện hữu bởi kích cỡ, hình dạng, loại và thuộc tính. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 10 CAM: computer aid manufacturing.
  11. Sự liên kết trong sản xuất. Quy trình sản xuất và thiết kế sản phẩm phải được kết hợp. Lợi ích của hệ thống CAD mang lại:  Dễ dàng thay đổi công nghệ.  Hiện đại hóa sản phẩm nhanh.  Giảm chi phí cho thiết kế và sản xuất.  Đem đến lợi ích nổi bật trong sản xuất. (như thời gian, sức lao động…). ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 11 CAM: computer aid manufacturing.
  12. 2.2 Ứng dụng máy tính trong sản xuất (CAM) Lợi ích của hệ thống CAM:  Với hệ dây chuyền sản xuất: giảm chi phí, tăng t: sản lượng.  Với sản xuất theo lô (sản lượng thấp, đa dạng sản phẩm và dòng cung cấp vật liệu thay đổi): có thể sản xuất theo lô với thời gian ngắn. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 12 CAM: computer aid manufacturing.
  13. Sản xuất theo lô Sản xuất quy trình. A B B A A A A A C C B B C C D C B A D B C D A C D D D D B B ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 13 CAM: computer aid manufacturing.
  14. Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS)  Đó là kết quả của mộ một sơ đồ sản xuất hòan toàn tự động.  Hình vẽ 6.4  Hệ thống máy vận chuyển tự động là hệ thống máy trong hệ thống FMS làm cho sản lượng rất lớn.  Ứng dụng máy tính cho việc lập kết hoạch quy trình ( CAPP), như là một phần của hệ thống CAM. ERP: Enterprice resource planing. FMS: flexible manufacturing system. CAD: computer aid design. CAPP: computer aid 14 CAM: computer aid manufacturing.
  15. 2.3 Người máy.  Ứng dụng robot thông qua máy tính và các bộ điều ng khiển lập trình được đã thực hiện nhiều công việc phức tạp trong công việc sản xuất sản phẩm.  Lợi ích khi sử dụng robot.  Giảm nhân công trực tiếp.  Mềm dẻo trong việc thiết kế lại chi tiết công nghiệp  Làm việc 24/24  Có thể làm những việc nguy hiểm.  Tăng cao sự tuân thủ trong công viêc.  Tuy nhiên, robot còn nhiều giới hạn khi thực hiện một số công việc, như các công việc không lặp đi lặp lại.  Máy công cụ điều khiển số (NC) là công cụ điều khiển bởi máy tính và có thể lập trình được cho nhiều quy trình khác nhau. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 15 CAM: computer aid manufacturing.
  16. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 16 CAM: computer aid manufacturing.
  17. 2.4 Sự hợp lý hóa  Tất cả công việc điện toán hóa phải được liên kết thông qua hệ thống dữ liệu chung, từ đó những lĩnh vực riêng rẽ của tự động hóa có thể được liên kết lại với nhau.  Sự kết hợp càng rộng thì sự thành công trong ứng dụng CIM càng mang đến lợi ích càng lớn. ERP: Enterprice resource planing. CIM: computer interation manufacturing. CAD: computer aid design. CAPP: computer aid process planning. 17 CAM: computer aid manufacturing.
  18. 2.4 Sự hợp lý hóa  Hệ thống CIM có thể không có hiệu quả như mong đợi nếu: Công ty chưa sẵn sàng cho các yếu tố sau:  Huấn luyện thiếu sót.  Sự lãnh đạo của quản trị cấp cao còn yếu.  CIM phải được thi hành dưới sự chỉ đạo của chuyên gia về kế hoạch. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 18 CAM: computer aid manufacturing.
  19. 3. Văn phòng và dịch vụ được tự động hóa. 3.1 Công nghệ trong văn phòng.  Có sự tác động đến tất cả các chức năng của công ty, chứ không riêng gì việc vận hành.  Phương tiện điện tử:  Liên kết qua internet: Thông qua hệ thống kết nối mạng  Liên kết bên ngoài: Gởi email, thông qua hệ thông internet và các thiết bị điện tử khác.  Lợi ích:  Giảm chi phí vận hành trong văn phòng.  Tăng cao năng suất.  Chuyên nghiệp và quản trị tốt.  Tăng năng lực cho công việc văn phòng.  Gia tăng khả năng giao tiếp.  Giảm sai sót trong công việc. 19
  20. 3.2 Công nghiệp dịch vụ.  Levitt (1972)  Vấn đề của sản xuất thương có vẽ từ kỹ trị.  Dịch vụ tự động không phải là cách giải quyết cho mọi vấn đề của dịch vụ. Schlesinger and Heskett (1991)  Nhân viên chứ không phải là máy móc là trung tâm của hệ thông phân phối.  Mẫu mới của việc công nghiệp hóa ngày nay:  Sử dụng công nghệ để hỗ trợ nhân viên ở tuyền tuyến chứ không phải chỉ việc theo dõi hay thay đổi chứng. ng.  Vấn đề tuyển mộ và huấn luyện cho nhân viên và nhà qu ản lý làm dịch vụ là rất quang trọng.  Giá trị cho việc đầu tư vào nhân viên thì lớn h ơn nhi ều so đ ầu t ư vào máy móc. ERP: Enterprice resource planing. CAD: computer aid design. 20 CAM: computer aid manufacturing.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2