ế ủ
ứ ầ
ơ
ch
Nhóm 13 ổ
ức
Các lý thuy t c a nh ng quá trình thay ữ đ i và ổ đ i m i t H a Hoàng Oanh ớ ổ Tr n Ng c Minh S n ọ Lê Bích Ng cọ Lê Ng c Th ế ọ Marshall Scott Poole & Andrew H. Van de Ven
M c tiêu c a ch
ng
ụ
ủ
ươ
i cho câu h i b ng cách m r ng mô hình tr
ỏ ằ
ở ộ
ướ
Tr l ả ờ ữ
c đây v ề ổ (Van de Ven và Poole, 1995; Poole và Van de
ế
nh ng lý thuy t thay đ i Ven, 1989/2001)
t quá trình:
ệ
ế
ờ
B n lý thuy t phân bi ố • thuy t vòng đ i ế • thuy t m c đích lu n ế ậ ụ • thuy t bi n ch ng ứ ệ ế • thuy t ti n hóa ế ế
M t s u đi m c a lý thuy t quá trình ủ
ộ ố ư
ể
ế
(1) cung c p hi u bi ể nào b ng s mô t
ấ ự
t sâu s c v s thay đ i x y đ n nh th ư ế ổ ả ể
ằ (2) gi ả
ộ ướ
ự ệ
ổ
ế ế ắ ề ự c ch sinh ra đi u khi n quá trình ề ả ơ ế i thích cho s ph thu c h ng và vai trò các s ki n ự ụ quan tr ng trong s thay đ i và đ i m i ớ ự ọ ộ ế ợ
ổ
ổ (3) k t h p vai trò c a l c l ả
ng lao đ ng trong thay đ i mà ộ
ủ ự ượ ớ
ề
ệ
ả
không làm gi m vai trò v i các đi u kho n thu c quan h nhân qu ả
B n lo i lý thuy t lý t
ng theo Van de Ven và
ạ
ố
ế ưở Poole (1995)
Phân bi
t các lý thuy t
ệ
ế
(1) b t kỳ tình tr ng k t thúc nào c a quá trình cũng có
ấ
ủ
ế đ u ừ ầ
c đ nh tr
c hay không
ể ượ ự ướ
ể ượ ị
ướ
hay phân kỳ
ạ c d đoán t ng đ n s phát tri n đ ế ự ộ ụ
th đ (2) h (3) quá trình là h i t (4) th i gian d a trên các s ki n ho c các chu kỳ
ự ệ
ự
ặ
ờ
Lý thuy tế
Bi n ch ng
VSR
Vòng đ iờ
ứ
ệ
M c đụ ích lu nậ
Các đ c ặ đi mể
C ch sinh ra
Đi u ch nh
C nh tranh
ơ ế
ề
ỉ
Theo k ho ch ế
ạ
Xung đ tộ
ạ
T ch c thay đ i thông
c a c
T ch c c
ổ
Quá trình thay đ iổ
ự ủ ác giai
Đ t trặ ình t đo nạ
ổ ứ ó v n đ ề ấ ho c c h i ặ ơ ộ
ó
ủ
ẫ ạ
ế ố ế
Trình t
Đ t m c tiêu, h ụ
ở
ặ ng c a ộ ữ
ặ
ổ ứ qua sao chép ho c nh ờ vào nh h ưở ả nh ng xung đ t căng ữ th ng ho c nh ng mâu ẳ thu nẫ
ành ặ đ ng đ đ t m c ụ ể ạ ộ tiêu, giám sát k t ế quả
đ y đ g m ự ầ ủ ồ các giai đo n kh i ở ạ đ u, tăng tr ng, suy ưở ầ úc tàn, k t thế
T ch c thay đ i thông qua ổ ổ ứ các bi n s ng u nhiên ho c cặ ó k ho ch, sau đ c l a ch n b i đ ọ ượ ự nh ng ữ áp l c c a môi ự ủ ng, nh ng bi n s tr ườ ế ố ữ hi u qu v n đ c gi ả ẫ ượ ệ ữ ch c i trong t l ổ ứ ạ
úc có
Không, tình tr ng k t th
úc
Không, tình tr ng k t th
úc
ế
úc b i ở
ạ qu
ạ qu
Ph i, k t th ế ả m c tiêu ụ
Ph i, đi m k t th ể ả trong trình tự
n i lên t ổ
ế ừ á trình
n i lên t ổ
ế ừ á trình
Có ph i tả ình tr ng ạ cu i cố ùng c a ủ quá trình thay ượ ác đ i đã đ c x ổ đ u? đ nh t ị
ừ ầ
Không
Không
Không
Có ph i đ
Ph iả
ẫ
ng d n ả ườ ủ ự át tri n ể c a s ph đ c? c đ nh tr ượ ị
ướ
Phân kỳ
Phân kỳ
H i tộ ụ
H i tộ ụ
Quá trình thay đ iổ
Khái ni m c a th i
àn
àn
S ki n ự ệ
S ki n ự ệ
ủ
ệ
ờ
Tu n ho ầ
Tu n ho ầ
gian
Có ý đ nh, t o c m
ế ố ủ
ự
nhiên, th ể
Theo thuy t ế
ạ ả
ị
Darwin/Lamark/
Nh ng bi n s c a ữ thuy t c b n ế ơ ả
H p lý, t ợ chế
Theo thuy t Hê-gen, ế ngh ch lý ị
xúc
Mendel/Gould
ế
ự
ờ
ổ
Lý thuy t quá trình vòng đ i (S thay đ i quy đ nh)
ị
Mô t
quá trình thay đ i trong m t t ch c qua m t trình t ả ộ ổ ứ ộ ự
ổ các giai đo n hay các pha ạ
Các n i dung đ ượ ộ nhiên hay ch
ị ỉ
ng trình h p lý t c ch đ nh và quy đ nh b i m t th ch , ể ế ộ ị i đi m b t đ u c a ắ ầ ủ ạ ươ ở ể ợ
s t ự ự chu kỳ
ượ ữ ng đ ướ ồ ố ặ
Thay đ i có xu h c phôi thai ổ Có tính tu n hoàn g m nh ng c t m c l p đi l p l ộ H i t ch c phát tri n: t ộ ụ ế ả
ầ trong t ổ ứ
ộ
i ặ ạ ch c nh m t t ng th ư ộ ổ ể ể tr i qua các thay đ i và k t qu cu i cùng c a m t vòng đ i ờ ủ ả ố cũng là m t t ch c hoàn ch nh ổ ứ ổ ộ ổ ứ ỉ
ế
ự
ờ
ổ
Lý thuy t quá trình vòng đ i (S thay đ i quy đ nh)
ị
ự nhiên ng h u hình trong không nhiên, h p lý hay th ch ể ế ữ
vòng đ i h p lý
q 3 bi n sế ố: t vòng đ i t ờ ự ờ ờ ợ
gian và th i gian: s tăng tr ợ : các hi n t ệ ượ ưở ự
: các quá trình qu n tr vô hình nh s phát ị
tri n các ý t ề ể
vòng đ i th ch ờ
và quy t c xây d ng xã h i ưở ể ế: các lu t l ắ
ng c a c s h t ng ủ ơ ở ạ ầ ư ự ả ng, các quy t đ nh và các n n văn hóa,… ế ị ộ ậ ệ nh quá trình phê duy t cho các lo i thu c m i c a FDA ự ớ ủ ư ệ ạ ố
ế
ụ
ậ
ổ
Lý thuy t quá trình m c đích lu n (Thay đ i có ch ủ ý)
Xem s phát tri n là m t chu kỳ xây d ng m c tiêu, th c ng giá và s a đ i các hành đ ng hay các m c tiêu
ể ự ự ụ
ộ ử ổ
hi n, l ệ ượ d a trên nh ng gì các t ữ ự
ự ộ c h c ho c d đ nh ổ ứ ượ ọ o các quá trình m c đích lu n là m c tiêu đi u khi n phát ậ ụ ặ ự ị ể ch c đã đ ụ ụ ề
ch c là không đ c đ nh ể ổ ứ ườ ch c ng d n đ n phát tri n t ẫ ế ể ổ ứ ượ ị
c t o ra b i các ho t đ ng c n thi t đ đ t m c tiêu tri n t o các đ cướ tr o đ ượ ạ ạ ộ ầ ở ế ể ạ ụ
ế
ứ
ệ
ổ
Lý thuy t quá trình bi n ch ng (Thay đ i xung đ t)ộ
ộ ạ ữ ợ
ộ ự ổ ế ể
ờ ế ứ ể
§ Nh ng xung đ t va ch m t o ra m t s t ng h p, mà theo ạ th i gian tr thành lu n đi m cho chu kỳ ti p theo c a s ở ủ ự ậ ti n tri n bi n ch ng ệ § Nh ng lý thuy t bi n ch ng: ệ - Lý thuy t c a Marx (1954) v s phát tri n kinh t
ữ ứ ế
và nhi u ế ủ ề ự ế ể ề
- Lý thuy t c a Smith và Berg
phiên b nả
(1987) v các ngh ch lý trong ế ủ ề ị
- Lý thuy t c a Sztompka ế ủ
cu c s ng nhóm ộ ố
(1993) v thay đ i xã h i ộ ề ổ
ệ
ế
ứ
ổ
ứ
ệ
ổ
ủ ả
ề
ề
Lý thuy t quá trình bi n ch ng (Thay đ i xung đ t)ộ q Hai phiên b nả c a lý thuy t thay đ i bi n ch ng: ế (1) lu n đ , ph n đ , và t ng h p theo Hegel v xung đ t ộ ổ (2) m t quá trình theo Bakhtin v nh ng bi n ch ng căng th ng
ợ ề ữ
ề ứ
ậ ộ
ệ
ẳ
q B y ph n ng
ả ứ kh thi cho nh ng căng th ng và nh ng mâu thu n
ữ
ữ
ẫ
ẳ
ả
ch i - b qua s căng th ng;
(a) t
ả (Werner và Baxter, 1994), bao g m: ồ ự
ừ ố
ẳ
ỏ
c
(b) xo n c đ o ng ắ ố ả
ượ
(c) phân khúc
(d) cân b ng ằ
(e) h i nh p ậ ộ
(f) hi u chu n
ệ
ẩ
(g) tái kh ng đ nh ẳ
ị
Lý thuy t quá trình ti n hóa (Thay đ i c nh tranh)
ổ ạ
ế
ế
i c a ộ ỗ ặ ế ộ
M t mô hình ti n hóa g m m t chu i l p đi l p l ặ ạ ủ ồ các s ki n bi n th , ch n l c, và duy trì t o ra b i s ở ự ọ ọ ế c nh tranh các ngu n l c môi tr ạ
ự ệ ạ
Không th d đoán tr
ườ
c th i gian xu t hi n c a các bi n ể ự ế ờ ng khan hi m ế ệ ủ ấ ể ồ ự ướ
th ể
Các quan đi m khác nhau c a ti n hóa: ữ
ừ ưở
- Theo Darwin: nh ng đ c đi m đ ượ ế
c th a h ể ặ ờ
ặ ế ệ ổ
ủ
ố
ớ
ố
ể
ủ ế ng thông qua ể các quá trình liên th h , các bi n th ho c các hình th c t ứ ổ ch c m i không thay đ i trong su t th i gian s ng c a m t t ộ ổ ứ ch cứ
Lý thuy t quá trình ti n hóa (Thay đ i c nh tranh)
ổ ạ
ế
ế
- Theo Lamarck: nh ng đ c đi m có th đ t đ
ặ
c trong vòng ch c h c t p ộ ế ệ ướ
ế ể ạ ượ c, các t ổ ứ ọ ậ i các th i đi m khác nhau ể ờ
- Mendel ch ra r ng các hình th c m i c a các t
ố
ch c ổ ứ ỉ
ữ ể m t th h qua h c t p và b t ch ắ ọ ậ và ti p thu các bi n th m i t ể ớ ạ ế trong su t vòng đ i c a chúng ờ ủ ứ ằ ng là nh ng s n ph m lai ghép c a các hình th c s p ớ ủ ủ ứ ắ ữ ả
th ườ x p t ế ổ ứ
ng phân c p cho thuy t ti n ế ế
s hình thành ẩ ch c đa d ng c a t tiên ạ ủ ổ - Gould thêm vào m t chi u h ề ướ ộ t vi c phân lo i t ệ ệ ằ ấ ạ ừ ự
hóa b ng cách phân bi loài
Các ý nghĩa th c ti n ự ễ
Các quá trình bi n ch ng c a thay đ i th
ườ
ủ
ng pháp gi
ph
ng th t b i do các ấ ạ ổ ệ i quy t xung đ t và đàm phán r i lo n ạ ả
ứ ế
ươ
ố
ộ
Các ch
ủ
ươ
ế
ả
ổ ế
ng (c a Hinings, Greenwood, Reay và Suddaby; Seo, Putnam, và Bartunek) th o lu n làm th nào các thay đ i trong ng b kháng c , d n đ n th t b i mô hình vòng đ i th ch th ấ ạ ự ẫ ờ ho c ch phù h p v i các nhi m v , thay vì ch quan hóa chúng ủ ợ
ậ ể ế ườ ệ ớ
ị ụ
ặ
ỉ
Ch
ươ
ế
i các đi u ki n c nh tranh các ngu n l c
ủ ạ ộ
ồ ự
ướ
ng (c a Baum và Rao) ch ra r ng các quá trình ti n hóa ỉ ế
ằ ệ ạ ồ ự ồ
ự ạ
ỉ VSR ch ho t đ ng d ề khan hi m, và th t b i khi các ngu n l c d i dào và s c nh ấ ạ tranh th pấ
ổ ố ắ
ể ả ờ
i câu h i nh ư ỏ
th nào và t
B n lý thuy t c a s thay đ i c g ng đ tr l ế ủ ự i sao thay đ i x y ra ạ
ổ ả
ố ế
Tính h u d ng
ữ ụ
Mô t
ả
các lý thuy t quá trình t ế
ươ
ng đ i đ n gi n ố ơ
ả
B n lý thuy t c b n nh là tiêu chu n đ đánh giá hình th c, s ự
ứ
ẩ
ố ư đ y đ , và đ kín c a các lý thuy t phát tri n c th ầ ủ
ể ể ụ ể
ế ơ ả ủ ộ
ế
Vi
t ra các đ c tính c a b n đ ng c và các đi u ki n ho t đ ng
ế
ủ ố
ạ ộ
ề
ệ
ặ
ơ
ộ
Mang đ n nh ng cái nhìn sâu vào các m i quan h gi a các gi
i
ệ ữ
ế
ả
thích đa d ng c a s thay đ i và phát tri n t
ch c
ạ
ổ
ố ể ổ ứ
ữ ủ ự
c vay m n t
ế
ạ
ấ
ộ
ượ ừ
ượ i
Cho th y m t lo t các lý thuy t OD nâng cao đ nhi u ngành nh sinh h c và phát tri n con ng ọ
ư
ề
ể
ườ
ứ ợ
ữ
ằ
Xây d ng nh ng lý thuy t ph c h p b ng cách ế ự k t h p nhi u đ ng l c ự ề ế ợ
ộ
q
ỉ
ộ
ộ
ế
ứ
ờ
ờ
ấ
ể
ế ợ ạ ứ
i; ự i th i đi m chúng ho t đ ng và tính ch t, m c ạ ộ
ợ ạ ng l n nhau
ẫ
ộ ả
q
1.
ặ
ổ
ự ế ủ ng tác l n nhau ẫ
ổ ộ
ở
ch c là đa c p và lý thuy t c a s thay đ i ho c đ i m i c a ớ ủ nhi u c p đ . Các m i ố i h n t l p các gi ớ ạ
ấ ế ậ
ươ ấ
ơ
ủ
ơ
2.
ứ ậ ấ ệ
ự ở
ề
nhi u th b c có th ể ứ ậ c. Các m i quan h tích c c và tiêu c c tuy n tính là ph ổ
ộ ự
ự
ế
ố
3.
ạ ộ
ự
ộ
M t lý thuy t ph c h p ch ra các đ ng l c khác nhau k t h p l không gian, th i gian t đ nh h ưở : Ba khía c nh chính ạ Các t ấ ứ ổ t ch c là quá trình t ề ứ ổ quan h có th b c: c p cao h n thâu tóm và thi ệ ho t đ ng c a c p th p h n ạ ộ ấ Các m i quan h chu n gi a các đ ng l c ữ ố ẩ th y đ ệ ượ ấ bi n nh t ấ ế Xem xét các quy mô th i gian khi các đ ng l c khác nhau ho t đ ng và liên quan gi a các đ ng l c có quy mô th i gian khác nhau
ờ ộ
ữ
ự
ờ
M i quan h gi a các đ ng l c
ệ ữ
ự ở
ộ
ố
nhi u c p đ ề ấ
ộ
c l ng vào nhau ụ
ơ ớ
, các ch c năng ph c Các đ ng l c đ ứ ượ ồ ộ tùng c a đ ng l c c p th p h n k t n i tr c ti p v i các ế ố ự ự ế ủ ho t đ ng c a đ ng l c c p cao h n ơ ộ ạ ộ ự ộ ủ ấ ự ấ ấ
ộ ự ấ ộ
ẫ
ộ ộ
khi đ ng l c c p th p và c p Các đ ng l c đan xen nhau ấ ấ ự ng l n nhau nh ng không liên k t ch t ch . cao nh h ẽ ặ ư ưở ả ế ng h p này, các đ ng l c ho t đ ng đ c l p Tr m t ợ ộ ộ ậ ở ạ ự ườ vài c p b c ậ ấ
ự ổ ợ đ i di n cho ạ
ệ h n n i b t lên ho c đ ơ
ượ ơ ặ ấ ậ ộ ủ ụ ấ
m t quy Lo i th ba là đ ng l c t ng h p ứ ộ ộ ạ c thành l p c p đ cao trình ở ấ ổ ậ ộ b i s k t h p c a các quá trình c p th p h n ph thu c ở ự ế ợ l n nhau ẫ
M i quan h gi a các đ ng l c
ệ ữ
ự ở
ộ
ố
nhi u c p đ ề ấ
ộ
Theo Coleman (1990), m t h th ng vi mô - vĩ mô bao ố ệ
1.
ồ ệ
ộ ộ ế ả ứ ơ ả
2.
ộ ứ ộ c nêu trong b ng 13.2: ấ ưở ụ ơ ộ ộ
ủ ế ấ
3.
ng đ n m t đ c cùng c p, c hai bi n đ c l p và ph thu c i nh h ướ ả ế ưở ộ ậ ộ ụ ặ ộ ấ ở
ơ ả ứ ế ộ
ơ ộ ụ ộ
ộ g m ba lo i m nh đ đ ề ượ ạ ng đ n m c đ th p h n, M c đ cao h n nh h m t bi n đ c l p - m t xã h i và m t bi n ph thu c - ế ộ ộ ậ ế cá nhân M t đ c tính c a c p d ặ ộ tính khác ả - cá nhân ng đ n m c đ cao h n, M c đ th p h n nh h ứ ưở ấ ộ m t bi n đ c l p - các cá nhân và m t bi n ph thu c ế ộ ậ ế ộ - xã h i ộ
B ng 13.2: M t chu i ba m nh đ liên k t c p đ vĩ mô nh
ề
ả
ả
ộ
ộ
ỗ
h
ng đ n k t qu t
s đi u ch nh c p đ vi mô
ưở
ế
ế
ộ
ỉ
ệ ả ừ ự ề
ế ấ ấ
M nh đ
Ví dụ
ệ
ề
ả
ề
ệ
ệ
ớ
ế ấ
ầ ủ ọ
ằ
1. C p đ vĩ mô gây ộ ấ nh h ng đ n c p ưở ả đ vi mô ộ
ự ấ ọ
ậ ề
i.
C i thi n đi u ki n xã h i làm cho t ng l p cá nhân ộ t c t nghèo nh n ra r ng cu c s ng c a h có th đ ể ượ ố ộ ố h n và đi u này làm tăng s th t v ng c a h đi u ơ ủ ọ ở ề ki n s ng hi n t ệ ố
ệ ạ
ự ấ ọ
ớ
ủ ầ ọ ố ử
ng gây h n đ i v i ấ
ướ
ế ấ
S th t v ng c a t ng l p cá nhân nghèo là nguyên nhân làm cho h đ i x theo h ố ớ t ng l p cá nhân th ầ
ng l u ư
ượ
ớ
2. C p đ vi mô gây ấ ộ nh h ng đ n c p ưở ả đ vĩ mô ộ
ế
ẫ
ộ
ộ
ấ
Hành đ ng gây h n c a các cá nhân d n đ n m t cu c ấ ủ cách m ng trong xã h i ộ
ộ ạ
3. C p đ vi mô tác ộ đ ng toàn di n d n ộ ẫ ệ đ n nh h ng c p ể ả ấ ưở đ vĩ mô ộ
M i quan h gi a các đ ng l c
ệ ữ
ự ở
ộ
ố
nhi u c p đ ộ ề ấ
ị
ỗ
ạ
ứ
ụ
ế ổ
ộ ẫ
ạ
ấ
ằ
ấ
ch c. Trong m t s tr
ổ
ộ
ứ
ứ
ộ
ủ ế ng h p, m c đ vĩ mô đ ợ ộ ệ ố
ự ộ ộ ố ườ ủ
ể
ộ ổ
ề
ả
ự ng
ế ấ ổ
ứ
ộ
ự
ộ
i c a hai c p đ
ch c đ nh M i lo i ph thu c l n nhau và ki u liên k t t ể i ích cá nhân v i các d ng khác nhau cho s k t h p các l ớ ợ ợ ự ế hành đ ng thành m t hành đ ng có ch n l c và các k t qu ả ế ọ ọ ộ ộ ộ có c u trúc vĩ mô Các cá nhân là các đ ng l c ch y u đ ng sau b t kỳ ho t ạ đ ng t c ượ hình thành nh là hành vi c a m t h th ng các cá th hành ư đ ng ph thu c l n nhau ụ ộ ẫ T ng h p các đ ng l c cho phép gi ộ ợ nào đ các hi n t ệ ượ ể đ ng) đ ậ ượ ồ c n tr nhau đ ở ả
i quy t v n đ làm th ế m c vĩ mô (các t ch c, các c ng ở ứ c thành l p. C đ ng l c l ng vào nhau và đ ng l c ự ồ ả ộ c xem là có s t n t ự ồ ạ ủ
ượ
ấ
ộ
i thích các c ch hình thành quá trình
ơ ế
M i sáu gi ườ thay đ i t
ả ch c ổ ổ ứ
nh h
ng l n nhau gi a các c ch phát sinh
Ả
ưở
ơ ế
ữ
ẫ
Ch
ươ
ắ
ự
ọ ạ
ng trình s p x y raả có
Ban hành có m c ụ đích không
Xung đ t và ộ t ng h p ợ ổ không
L a ch n c nh tranh không
1. Vòng đời
2. Mục đích luận
không
có
không
không
3. Phép biện chứng
không
không
có
không
4. Sự tiến hóa
không
không
không
có
Lý t h u y t đ n g l c – C p đ ô i
ự
ộ
ế
ặ
có
có
không
không
5. Lý thuyết thiết kế hệ thống phân cấp (Clark, 1985)
không
có
có
không
6. Nhóm xung đột (Simmel, 1908; Coser, 1958)
không
không
có
có
7. Hệ sinh thái cộng động và dân số (Astley, 1985)
có
không
không
có
8. Các mô hình thích ứng và lựa chọn (Aldrich, 1979)
có
không
có
không
9. Các giai đoạn tăng trưởng và khủng hoản của tổ chức (Greiner, 1972)
không
có
không
có
10. Sự cân bằng nhấn mạnh trong tổ chức (Tushman and Romanelli, 1985)
Lý t h u y t đ n g l c – c p b a
ự
ộ
ế
ặ
có
có
có
không
không
có
có
có
11. Sự điều chỉnh đảng phái lẫn nhau (Lindblom, 1965)
có
không
có
có
12. ?
có
có
không
có
13. ?
14. Tâm lý xã hội của tổ chức (Weick, 1979)
có
có
có
có
Lý t h u y t đ n g l c – C p b n
ự
ộ
ố
ế
ặ
không
không
không
không
15. Sự tiến bộ phát triển loài người (Riegel, 1976)
16. ?— Thùng rác (Cohen, March, and Olsen, 1972)
Các hình th c m i quan h gi a các đ ng l c ự
ệ ữ
ứ
ộ
ố
ọ
ế ầ
ố ự
ỉ
ơ
ế
ự
ệ ộ
ạ ế
ệ ứ ơ
ố
ộ
ơ
ặ
ế
ự
ự
ệ ứ
ươ
ệ
ủ
i đ i di n cho "hi u ng t ủ
ạ ạ ộ ẫ
ế ụ
ặ
ơ
ế
ệ ự ưở
ố ự ả
ề
ố
ơ
ộ
ộ
ự
ủ
ự
ạ
ộ
B n l a ch n thay th đ u tiên đ i di n cho "hi u ng chính" c a các c ch hình thành "lý thuy t đ ng l c đ n" khi ch có ủ m t trong b n c ch hình thành ho c các đ ng l c thay đ i ổ ộ ho t đ ng ạ ộ M i hai l a ch n thay th còn l ng ọ ườ tác" c a các ho t đ ng ph thu c l n nhau c a hai ho c nhi u ề ạ ộ h n trong b n c ch hình thành ế ơ ố M i sáu s k t h p đó đ i di n cho các m i quan h tr c ti p ườ ệ ạ ự ế ợ gi a b n đ ng l c, n i m t hay nhi u đ ng l c nh h ng ngay ộ ự ữ l p t c các đ ng l c khác ộ ậ ứ Ví d , trong mô hình c a Greiner, s chín mùi cho m t giai đo n ụ phát tri n thúc đ y s bùng phát các cu c kh ng ho ng
ự
ủ
ể
ả
ẩ
ộ
Nh p đ và s đ u đ n c a quá trình ti n tri n ch u nh
ự ề ặ ủ ị ả
ộ ở ự ể Ề
Ổ
ế ằ CÁC LÝ THUY T V CÁC QUÁ Ế Ổ Ớ Ổ Ứ , s c i m ở ữ ự ở ủ ấ ổ
ị h ng b i s cân b ng ưở TRÌNH THAY Đ I VÀ Đ I M I T CH C c a h th ng xã h i đ thay đ i và c p n đ nh c a nh ng ị ổ ủ ệ ố m i quan h và th ch trong h th ng xã h i ộ ệ ố ố ộ ể ể ế ệ
ộ ớ ậ
m c t ự ộ ị
ơ
Theo Buckley (1967): “H th ng văn hóa-xã h i v i kh ả ệ ố năng thích nghi cao mà ta có th g i nó là s hòa nh p đòi h i s n đ nh và s linh đ ng ỏ ự ổ ch Ở ươ đ nh rõ các lý thuy t v s thay đ i và phát tri n khi suy nghĩ ị c a chúng ta đ t đ n m c tinh t ạ ế ủ
ự ể ọ i u” ở ứ ố ư ng 12, Dooley đ ngh m t cách chính xác h n đ ể ị ộ ổ ề ế ề ự ể
ứ ế
ố
ệ
ủ
ờ
ộ
ự ủ ộ ộ
Các m i quan h theo th i gian c a các đ ng l cự S tác đ ng l n nhau c a các đ ng l c tùy thu c vào các ộ ự v n đ th i đi m ề ờ ấ
ẫ ể
ch c có th bi n đ i trong nh ng ổ ể ế ữ
Các quá trình vòng đ i t ệ ố ộ
ề
ệ ti n đế ổ ở ữ ể ế
nh ng đi u ki n ề ặ ố ộ ờ ng lai nh h ả ướ i ho c t ặ ươ ưở
ờ ổ ứ đi u ki n t c đ theo th i gian ờ Các quá trình có th bi n đ i ộ mà quá trình di n ra bao lâu và ki m soát t c đ ; ho c có th ể ể ễ ng theo th i gian, khi mà m c khác nhau trong s đ nh h ứ ự ị đ ng đ n quá quá kh , hi n t ế ứ ệ ạ ộ ở trình
S đ nh h ự ị ủ
ướ ườ ụ ớ ọ
ườ ổ
ng nêu b t quá kh hay t ng có nghĩa v v i tr ng i trong quá trình thay đ i và đ i ổ ng lai khi ậ ươ ứ
ng theo th i gian th ờ tâm c a các y u t con ng ế ố m i, nh là h th ọ ườ ư di n ti n ớ ễ ế
Các m i quan h theo th i gian c a các đ ng l c ự ờ
ủ
ệ
ộ
ố
ộ ự
ặ ẫ ữ
ấ ủ ư
ể ị ệ
ố ế
ễ ậ
Theo Arnold & Fristrup (1982): Khi các đ ng l c có nh ng đ c tính v th i gian khác nhau tác đ ng l n nhau, ề ờ ộ c đ a vào s giao nhau c a nh ng tính ch t này s đ ẽ ượ ữ ự tính toán đ đ nh nh ng m i quan h trong s đó ố ữ Khi các quá trình có ti n đ c p càng cao thì t c đ ố ộ di n ra càng ch m h n so v i các quá trình c p th p ấ nh ng ữ
ấ ng h p x y ra ộ ấ ớ ườ ơ ữ ả ợ ở
i
Tuy nhiên cũng có nh ng tr c l ượ ạ ộ ị
h ướ - Ví d , m t vòng đ i c a cá nhân th ơ
ng dài h n và nh p đ ch m h n là vòng đ i c a m t nhóm ộ ờ ủ ơ ậ ườ ờ ủ ộ
ng ng ụ phát tri n ể ở làm vi cệ
ạ
ự
BV: s bi n đ i (không rõ ràng) ổ ự ế CS: s l a ch n (có tính c nh tranh) ọ ự ự R: s duy trì Hierrachy: h th ng th b c ứ ậ ệ ố
Hình 13.2 VSR đa c pấ
ổ ọ
ạ
ự
BV: s bi n đ i (không rõ ràng) ự ế CS: s l a ch n (có tính c nh tranh) ự ự R: s duy trì Hierrachy: h th ng th b c ứ ậ ệ ố
Hình 13.3 S t
ng tác ti n hóa vĩ mô – vi mô
ự ươ
ế
Các ví d & phân tích
ụ
ế ộ
ấ ủ ồ
ề ự ồ ổ
ế ự
ổ
D a trên các lý thuy t đa c p c a Baum & Rao v s đ ng phát tri n c a dân s và c ng đ ng, và lý thuy t s thay đ i văn hóa t ố ch c c a Hatch
ự ể ủ ứ ủ Các m i quan h này k t c quan đi m ti n b h c thuy t ế ể ệ đ nh r ng vi c b sung s bi n đ i ng u ả ị
ẫ
c ch n l c trong su t các quá trình
ế ộ ọ ự ế ổ ố
ệ ổ ọ ọ
ng tác trong ph m vi h th ng c p b c sinh thái và duy trì
ố Lamarck khi gi nhiên. Các bi n đ i đ ế t ươ trong ph m vi h th ng c p b c theo d ng ph h ả ệ
ế ụ ằ ổ ượ ạ ệ ố
ệ ố ấ ậ
ấ ậ ạ
ạ
C p b c giao nhau (cross-level) nh h
ả
ng các di n ti n h ễ
ưở
ệ ố
ệ
ệ ở ấ
ố ộ
ổ
ấ ậ ồ ữ
ơ ạ ệ ở
ự ế
ưở
ế
ả
ng ế ướ ấ ậ xu ng h th ng c p b c sinh thái (công vi c, nhóm làm vi c, t ệ ổ ố c p cao h n ch c, dân s , c ng đ ng). Nh ng thay đ i khái ni m ữ ứ x y ra thông qua nh ng hình th c c nh tranh khác nhau và tình tr ng ứ ạ ả chia r c ng đ ng làm nh h ng tr c ti p đ n các khái ni m ồ ẻ ộ c p th p ấ ấ
ụ ệ
ử ủ
ộ
ạ ỏ t thay đ i ổ
Ví d , vi c đóng c a c a m t nhà máy ngay l p t c lo i b các ư ng t
nhóm làm vi c c a nhà máy nh ng không nh t thi ệ ủ nhân s c a các t ự ủ
ậ ứ ế ấ t y u m t cách thi ế ế
ch c t ổ ứ ươ
ự ộ
Các ví d & phân tích
ụ
ng h
ng lên trong các h th ng c p b c ph h qua các nh ấ
ả ệ
ậ
ả
ướ
ệ ố
ế
ưở ủ ự ng h
ả ng c a s duy trì bi n th ể ng xu ng thông qua s nh h
ự ế
ưở
ữ
ưở
ố
ể ở ng c a s duy trì c p cao h n lên s bi n
ng c a nh ng s bi n th ự ế ơ
ủ ấ
ự ả ủ ự
ự ả
ưở
i c các m i quan h tr c ti p và các m i quan h trung gian h
ng
ệ ự ế
ố
ệ
ố
ướ
Các nh h h ưở nh h ướ Ả m t c p và thông qua s nh h ộ ấ đ i c p th p h n ơ ấ ổ ấ T n t ồ ạ ả xu ngố
ả
ng lên là s thay đ i ổ ự
ấ ủ c p th p h n s chuy n sang c p cao h n
Theo Baum và Rao: b n ch t c a các m i quan h h ệ ướ ể
ố ơ ẽ
ơ
Quá trình
ấ các c p, do đó,
ị ở ấ c mô t
c a đ y đ nh ng đ n v ơ ủ ầ ủ ữ m i c p đ ở ỗ ấ ượ
t t ệ ừ
ự
ộ
ộ
Các quá trình VSR có liên quan v i khía c nh s thay đ i h
ấ nh là VSR riêng bi ấ ả ư đ ng l c VSR không hoàn toàn đ ng b và k t h p xuyên các c p ấ ồ ng lên ớ
ế ợ ự
ổ ướ
ạ
Các ví d & phân tích
ụ
ệ
t cho các quá trình đ i m i và cho s ự
ổ
ớ
Xem xét mô hình Baum và Rao chuyên bi ọ
con ng
ố
ườ ế ự
i đ n s thay đ i nh p đ dân ổ
ộ
ị
ồ ng v th i gian cũng không gây đ
c s quan tâm nhi u trong mô
đ i m i v sinh h c ớ ề ổ Có th ho c không xem xét các nhân t ể ớ ộ ề ờ
s và s đ i m i c ng đ ng ố Đ nh h ị
ặ ự ổ ướ
ượ ự
ề
hình này
Hatch phát tri n mô hình g m b n quá trình gi
ồ
ể
ả ự ổ
ị
ố ị
i thích c s n đ nh và thay đ i ổ i thích và các ký hi u (ba ự ả
ả ị
ệ
ố
ả v văn hóa.(hình 13.4): các giá tr , các gi đ nh, s gi ề trong s này nguyên g c do Schein đ nh nghĩa, 1992) ộ
ố ạ
ế
ể
ằ
ị
ng đ n các m i quan h gi a chúng:
ị Hatch t o lý thuy t năng đ ng v s thay đ i văn hóa b ng cách d ch chuy n ề ự ệ
ữ
ế
ố
các s năng đ ng theo nh ng khái ni m c a hai bánh xe (bánh xe t
ng lai
ệ ữ ươ
ự
ả
ổ tr ng tâm ra xa chính nh ng khái ni m và h ướ ọ mô t ủ ệ ộ và bánh xe quá kh ) “n i li n” c a b n quá trình
ữ ủ ố
ố ề
ứ
ủ
ộ ộ
ứ
ệ
ự ị ắ ẻ ề ữ
ể ị ắ ẻ ệ
ề
ẳ
Mô hình c a Hatch có th b b t b khi có m t đ ng l c bi n ch ng mà trong đó hai bánh xe và các đi u ki n trong ph m vi đó b b t b v nh ng căng th ng khi ạ mà đòi h i có nh ng đi u ch nh liên t c ụ
ữ
ề
ỏ
ỉ
Các ví d & phân tích
ụ
ộ ộ
ạ ộ
ấ
ầ ủ
ự ạ ộ
ứ
ự
ụ
ấ
ộ
ị
ư ượ ấ
ấ ố
ự
ệ
ằ
Mô hình Hatch: M t đ ng l c có m c đích ho t đ ng theo c p vi mô theo các ụ thành ph n c a văn hóa ho t đ ng đ c u thành các quá trình. S liên k t gi a ữ ế ự ể ấ đ ng l c có m c đích c p vi mô và bi n ch ng c p vĩ mô ch a đ c xác đ nh ư ượ ệ c c u thành b ng các lúc này. S hình thành m i quan h theo chu kỳ nh đ bánh xe
Đ ng l c vòng đ i có nh ng ng d ng đ n nh ng chu kỳ khác trong mô hình
ờ
ự
ụ
ế
ữ ự ệ
i thích v văn hóa ề i m t lý thuy t
ặ ạ
ể ổ
ế
ộ
ữ ứ ộ c a Hatch n a. Quan đi m c a chúng tôi là s bi n ch ng gi ủ ủ ả ứ ữ duy trì n đ nh và thay đ i nh th nào ho c t c l i sao, ng ượ ạ ư ế ị ổ giai đo n s ch mô t ho t đ ng thông qua các chu kỳ ả ạ ẽ ỉ
ạ ộ
c ch đ nh rõ c a ch
Phiên d ch các lý thuy t thành các khái ni m đ ế
ượ
ệ
ị
ươ ộ
ỉ ộ
ệ
ủ ế ậ ổ
ữ
ế
ể
ả
ở
ng cho ị phép đ suy nghĩ thông qua các m i quan h theo m t lý thuy t v n đ ng; có ố ể trong lý thuy t và có th làm n i lên nh ng th b c l ể ộ ộ ữ mâu thu n tình c k t h p ch t ch ẫ
nh ng kho ng cách ặ ờ ế ợ
ẽ
Tóm l
cượ
ổ
ệ ủ ự
ặ
ớ
ổ
Phát tri n nh ng gi ể ủ
t c a s thay đ i ho c đ i m i theo ả nh ng khái ni m c a các lý thuy t h n h p ợ
Ti n trình to l n đang đ
c th c hi n nghiên c u
nhi u m i quan h đa
ữ ệ ớ
i thích chuyên bi ế ỗ ệ ự
ứ ở
ượ
ề
ệ
ố
c s chú ý gia tăng
ề ề ờ
ộ ấ ố
ể
ờ
ổ
ữ ế c p đ (Klein và Koslowski, 2000) ấ Các v n đ v th i gian cũng nh n đ ậ ượ ự Các m i quan h gi a chính các đ ng l c có th thay đ i theo th i gian ự ộ ệ ữ Đi u này có th là m c đích n n t ng c a các lý thuy t năng đ ng c a các t ủ ề ả ể
ổ
ụ
ủ
ế
ộ
ề ch c ứ
ậ
ế
K t lu n Các lý thuy t các quá trình c a s thay đ i và đ i m i t
ế
ứ
ự
ả
ớ ổ ứ ạ ề
ự
ệ
ộ
ề ng bao g m các ch th t
ng tác đa thành ph n
ch c ứ ủ ự ph i đáp ng s ph c t p. Các lý thuy t v đ ph c t p cho r ng m t cách th c hi n đi u này trong quan đi m v các hi n ằ t ượ
ổ ổ ế ề ộ ể ầ
ứ ạ ệ ủ ể ươ
ồ