Đ i C2S
Ổ Ổ Ứ
ộ MÔ HÌNH QUY TRÌNH V Ề THAY Đ I T CH C TRONG B I C NH VĂN HÓA
Ố Ả
1
C2S C2S
1. Gi
i thi u mô hình
ớ
ệ
§ Mô hình hóa s t
M c tiêu c a mô hình: ủ ụ
ng tác gi a văn hóa t ự ươ ữ ổ ch c và s ự ứ
§ Mô t
thay đ iổ
cách th c ki n th c v văn hóa t ả ứ ứ ế ề ổ ch c c a nhà ủ ứ
ng đ n quy trình th c hi n s thay lãnh đ o nh h ạ ả ưở ự ự ế ệ
§ Xác đ nh nh ng giai đo n c a quá trình thay đ i mà t
đ i.ổ
ữ ủ ạ ổ ị i ạ
đó s t ng tác gi a văn hóa t ự ươ ữ ổ ch c và th c hi n thay ự ứ ệ
đ i có vai trò quan tr ng. ọ
2
ổ C2S C2S
1. Gi
i thi u mô hình
ớ
ệ
§ Nh ng nhà lãnh đ o m i ti p thu đ
Câu h i nghiên c u: ứ ỏ
c ớ ế ữ ạ ượ
ki n th c v văn hóa t ề ứ ế ổ ch c b ng cách ằ ứ
§ Ki n th c văn hóa nh h
nào?
ứ ế ả ưở ng đ n quá ế
§ Nh ng khía c nh ng m c a văn hóa t
trình th c hi n thay đ i nh th nào? ư ế ự ệ ổ
ữ ủ ạ ầ ổ
ng đ n vi c th c hi n thay ch c nh h ứ ả ưở ự ế ệ ệ
đ i nh th nào? ư ế
3
ổ C2S C2S
2. Đ c đi m c a mô hình
ủ
ể
ặ
Văn hóa t ch c trong mô hình thay đ i quá trình: ổ ứ ổ
Mô hình c a Burke-Litwin: K t h p văn hóa t ch c vào ủ ế ợ ổ ứ
§ Văn hóa t
các mô hình c a s thay đ i t ủ ổ ổ ự ch c ứ
ng đ n quá trình th c hi n ổ ch c nh h ứ ả ưở ự ế ệ
§ Mô trình OC3: h tr trong vi c d đoán và gi
thay đ i khác nhau ổ ở ừ t ng giai đo n th c hi n. ạ ự ệ
ỗ ợ ự ệ ả i thích s ự
nh h ng c a văn hóa t ch c t c giai đo n c a ả ưở ủ ổ t ứ ở ấ ả ủ ạ
quá trình th c hi n thay đ i. ổ ự ệ
4
C2S C2S
3. Ph
ng pháp ti n hành nghiên c u
ươ
ứ
ế
§ Ch n tr ọ
ng đ i h c n m trong nhóm 25 thành viên ườ ằ ạ ọ
§ Thu th p d li u dân t c h c c a nh ng ng
hàng đ u c a Hi p h i các tr ủ ệ ầ ộ ườ ng đ i h c c a M . ỹ ạ ọ ủ
i làm vi c ữ ệ ủ ữ ậ ộ ọ ườ ệ
§ Thu th p d li u b ng: quan sát, ph ng v n và th ử
t ng trên 4 tháng. i tr ạ ườ
ữ ệ ậ ằ ấ ỏ
§ Đ i t
nghi m gi ệ ả thuy t ph n x . ạ ế ả
ng, qu n lý hành ố ượ ng nghiên c u: lãnh đ o tr ứ ạ ườ ả
chánh, gi ng viên và sinh viên ả
5
C2S C2S
5. Phân tích văn hóa t
ch c
ổ ứ
ổ ươ ứ : 2 ph
ng pháp : T p trung vào vai trò c a
• Phân tích văn hóa t - Ph ứ
ủ ậ
- Ph
ch c ng pháp ch c năng chu n m c xã h i ộ ự
ng ươ ẩ ươ ượ : Nh n m nh cách th c ạ ứ ấ
chia s ý nghĩa t ng pháp bi u t ể ch c ứ ẻ ổ
ặ ư
• Nét đ c tr ng văn hóa chính - Phân tích đa khía c nh k t qu trong văn hóa chính; ế ng đ n văn hoá chính ả
ạ
c p đ m i ti u văn hóa nh h ấ ộ ỗ ể ả ưở ế
6
C2S C2S
5. Gi
i thi u Mô hình thay đ i trong b i
ớ
ố
ổ
ệ
c nh văn hóa
ả
ủ
ổ ch c và ch c năng quy ứ ứ
: • Ch c năng c a mô hình OC3 ủ ứ ng 2 chi u c a văn hóa - nh h ề Ả ưở ng tác gi a văn hóa t - Đa T ữ ươ ch c trình thay đ i t ứ ổ ổ
ả ị
ồ ế ế
ữ đ nh lý thuy t liên quan đ n ả ị ch c và thay đ i. ổ ứ
đ nh lý thuy t • Gi ế Mô hình OC3 g m 2 gi s t ổ ự ươ - Gi - Gi ng tác gi a văn hóa t đ nh lý thuy t 1 đ nh lý thuy t 2 ả ị ả ị ế ế
7
C2S C2S
4. Gi
i thi u Mô hình thay đ i trong b i
ớ
ố
ổ
ệ
c nh văn hóa
ả
Ø 1: Phân tích văn hóa
Ø 2: Đ nh hình t m nhìn
Ø 3: Đ a ra sáng ki n
ầ ị
Ø 4: Chi n l
ư ế
Ø 5: Th hi n tác đ ng
ế ượ c ph n ánh nh n th c văn hóa ậ ứ ả G M 8 Ồ CƯỚ B
Ø 6: Can thi p văn hóa
ể ệ ộ
Ø 7: Đi u ti
ệ
Ø 8: Tác đ ng ph
t k t qu ề ế ế ả
ộ ụ
8
C2S C2S
6. Mô Hình OC3
CHI N L
Ả
Ệ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ Ầ ́ ́ ̉ CAN THI P VĂN HOA TAC ĐÔNG PHU THÊ HIÊN TÁC Đ NG PHÂN TÍCH VĂN HÓA Đ NH HÌNH T M NHÌN ĐI U TIÊT KÊT QUA Đ A RA CÁC SÁNG KI N Ộ C PH N ÁNH HI U BI T VĂN HÓA Ị Ề Ế Ư Ế Ể Ế ƯỢ
Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣ Giai đoan 1̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́
Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣ Giai đoan 2̣
́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́
̣ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣
Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣ Giai đoan 3̣
ệ
ủ
̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̉
Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣ Giai đoan 4̣
̉ ̃ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́
́ ̣ ̉ ́ ̃ ̉ ̣ ̣
Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣ Giai đoan 5̣
ự
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉
̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́
Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣ Giai đoan 6̣
̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉
Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣ Giai đoan 7̣
̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉
́ ́ ̉ ́ ̉
c tinh Cac yêu tô ngâm cua văn hoa không đ Đê xuât 6a: T p trung vào các khía c nh c a s thay đ i phù Đ xu t 2a: ượ ự ạ ề ổ ấ ủ ậ đên trung suôt qua trinh hoach đinh can thi p đ n viêc th c c có liên quan đ n Vi c th c hi n các chi n l Đ xu t 4a: c thay đôi thê hiên Sang kiên thay đôi va chiên l Đê xuât 5a: h p v i n n văn hóa hi n có, t o ra s h tr cho h t Văn hoa tô ch c có môt tác đ ng đi u tiêt lên kêt Đê xuât 7a: ng t ự ế ệ ế ế ượ ệ ự ệ ấ ề ́ ượ Đánh giá đ ng l c văn hóa thúc đ y s phát Đ xu t 3a: ề ộ ứ ự ỗ ợ ệ ư ưở ạ ợ ệ ớ ề ự ẩ ự ộ ấ ề hiên sang kiên thay đôi. ch c hi u qu nh ng khía c nh khác nhau c a văn hóa t tác đ ng ro rang hoăc ngâm ngâm vào văn hoa tô ch c. qua cua sáng ki n thay đ i lam tăng hoăc giam các muc m c tiêu, tuy nhiên trong quá trình th c hi n v n đòi h i ph i ả ệ ứ ổ ủ ạ ữ ứ ộ tri n các sáng ki n chi n l i thành công h n trong c,mang l ổ ế ệ ỏ ụ ự ả ẫ ế ượ ơ ế ạ ể h n là vi c xem xét s hình thành các sáng ki n thay đ i Thay đôi tô ch c co môt tac đông phu lên đông Đê xuât 8a: tiêu/m c đích c a sáng ki n thay đôi. s a đ i các khía c nh khác c a văn hóa. ổ ế ự ơ ứ ng trình thay đ i. vi c hoàn thành các m c tiêu c a m t ch ủ ế ụ ạ ổ ử ổ ươ ộ ủ ụ ệ Bao g m các phân tích văn hóa trong vi c đánh Đ xu t 1 : ệ ề ồ ấ : Tac dung can thi p văn hoa trong vi c th c hiên Đê xuât 6b l c văn hoa cua tô ch c. c thiêt kê đê thay đôi hoăc Sang kiên thay đôi đ Đê xuât 5b: ự ệ ệ ứ ự ̉ ượ giá s n sàng cho thay đ i, h tr cho s th u hi u các khía ự ấ ổ ể ỗ ợ ẵ thay đôi se can tr hoăc thuc đây qua trinh thay đôi. Xem xét các quy t c văn hóa có th xác đ nh s Đ xu t 4b: cung cô văn hoa hiên co. T nậ d ng các y u t t lên kêt qua c a sáng ki n thay Tac đông đi u ti Đê xuât 7b: h u hình c a văn hóa m t Đ xu t 2b: ở ự ị ể ắ ấ ề c l ng vào văn Chú ý đ n h th ng ý nghĩa đ Đ xu t 3b: ế ̉ ủ ế ế ố ữ ề ề ộ ủ ụ ấ ượ ồ ệ ố ế ấ ề thành công c a vi c th c hi n thay đ i mà không ph thu c ng tich luy cua viêc tăng hoăc c xac đinh b i anh h đôi đ cách hi u qu trong quá trình xây d ng t m nhìn. Đánh giá sai ộ ụ ổ ệ ự ệ ủ hóa đ m b o r ng k ho ch thay đ i liên quan phù h p v i ưở ở ̉ ượ ầ ự ả ệ ợ ớ ổ ạ ế ằ ả ả c nh c a văn hóa t ch c mà s t o ra s kháng c ho c ẽ ạ ổ ủ ứ ự ặ ạ ch c hay Can thi p văn hoa trong viêc th c hiên thay đôi Đê xuât 6c: vào sáng ki n thay đ i có phù h p v i văn hóa t Cac tac đông phu cua thay đôi tô ch c co thê Đê xuât 8b: Tác đ ng c a văn hoa thê hiên trong sang kiên Đê xuât 5c: giam cac nhân tô trong qua trinh th c hiên thay đôi. ho c không trung th c bi u t ng văn hóa trong su t t m ự ệ ế ứ ổ ớ ợ ổ ứ ủ ộ các giá tr và quy t c ng x ự ặ ể ố ầ ượ ự ử ắ ứ ị đóng góp vào vi c th c hi n thay đ i. ổ ự ệ ệ i hoăc can tr viêc s a đôi cac sang kiên tao điêu kiên thuân l không cung luc cung cô va s a đôi cac khia canh khac cua văn hoa c xem xet bên c th c hiên phai đ thay đôi hoăc chiên l i l ch trình thay đ i nhìn s thúc đ y s ch ng l ử ở ̣ ợ ̀ ử ̉ ượ ự ́ ượ ẩ ổ ạ ị ố ự ẽ c th c hiên. va chiên l tô ch c. i. ng t trong kêt câu văn hoa rông l n ma văn hoa h Đông l c văn hoa đi u tiêt cac tac đông thay đôi tô Đê xuât 7c: ự ́ ượ ứ ớ ướ ớ Đ xu t 3c: S khác bi ch c và các t gi a t m nhìn c a t ề ự ứ ủ ổ ữ ầ ệ ự ấ ề c th c hi n sáng Ý nghĩa văn hóa và chi n l Đ xu t 4c: Đ xu t 2c: ch c không phu thuôc m c đô cua cac sang kiên thay đôi Chú ý đ n s đa d ng c a văn hóa nhóm trong ệ ự ế ượ ấ ề giá tr và quy t c ng x hi n có là n i “chín mu i” đ th c s ứ ự ứ ề ạ ấ ủ ế ắ ứ ự ể ự ồ ơ ử ệ ị ki n thay đ i quy t đ nh s thành công c a nó Tác d ng can thi p văn hóa trong vi c th c hiên Đê xuât 6d: ch c là c c kỳ quan tr ng đ t n d ng khía c đ a ra b i cac thanh viên cua tô ch c. đ các đ n v t ủ ự ệ ệ ụ ự ế ị ổ ế thay đ i văn hóa. ứ ở ư ượ ể ậ ứ ự ụ ị ổ ọ ơ ổ thay đ i khac nhau gi a cac tiêu văn hoa tô ch c. c nh có k ho ch c a t ch c ứ ữ ổ ạ ứ ủ ổ ạ ế
Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣ Giai đoan 8̣
9
C2S C2S
6. Mô Hình OC3
10
C2S C2S
7. Tiện ích và ý nghĩa của mô hình OC3
ụ
ả
ủ
ạ
ệ
ổ
ng khác bi
ệ ủ
ưở ậ ệ
ở ỗ
ạ ộ ch c , cho phép các nhà lãnh đ o gi
ữ
ứ
ộ ỹ
ậ
ệ
-Mô hình OC 3 ph c v đ c nh báo các nhà lãnh đ o và tác nhân ụ ể ả ạ ng ng m c a văn hóa t -Mô hình OC3 chú ý đ n nh ng nh h ổ ủ ầ ưở ả ữ ế i thích cho tính ch t thay đ i t m quan tr ng c a nh n th c và gi ấ ứ ậ ọ ổ ầ ch c. Nh ng y u t ng m này có th h tr ho c tr thành kháng ở ặ ể ỗ ợ ầ ế ố ữ ứ -Mô hình OC3 cung c p m t công c khái ni m đ hi u nh ng ể ể ệ ấ ộ ụ ữ đa chi u c a văn hóa trong vi c thay đ i phong cách lãnh đ o trong ổ ủ ề ng m Mô l c v i s thay đ i. T nh ng tác đ ng c a nh ng y u t ầ ế ố ữ ủ ộ ữ ừ ổ ự ớ ự ng đ n đ nh h ng và các c ch c a đi m khác nhau, nh h ế ủ ị ưở ả ể ơ ướ ế ch c (Martin , 2002). t ứ ổ hình OC3 s d đoán xác đ nh m c đ c a s thay đ i. ổ ộ ủ ự ứ ị ẽ ự ch c. ng tác gi a văn hóa t s t ữ ự ươ ứ t c a n n -Mô hình OC 3 t o đi u ki n ki m tra nh h ề ả ể ệ ạ ề ng pháp ti p c n d a trên quá trình đ - Mô hình OC3 cung c p ph ể ự ế ươ ấ n i dung hi n có và mô hình ti n -Mô hình tích h p sâu s c t ắ ừ ộ ế ợ m i giai đo n th c hi n đ các nhà lãnh đ o có th đ a văn hóa ể ư ể ệ ự ạ đó có ch c, t xem xét các tác đ ng văn hóa v i vi c thay đ i t ừ ứ ổ ổ ệ ớ hành thay đ i t i thích các ả ứ ạ ổ ổ ra quy t đ nh trong su t quá trình. ố ế ị nh ng nghiên c u sâu h n. ơ ứ t c các lo i thay đ i. ch c trong t tác đ ng c a văn hóa t ổ ổ ạ ấ ả ủ ộ ng d n m t k thu t đ nói đ n ể ẫ ướ ả ộ ả i thích s thay đ i trong các n n văn hóa ph . ụ
ộ ổ
ả
ữ ch c, gi ứ
ả
ạ
ể ự
ủ
ự
ữ ệ ạ
ắ
ề ổ ổ ng c n tr nh ng n l c c a nhà lãnh đ o đ mang l ủ ả ự ổ ề ứ ự c b t ngu n t ả ủ ổ ồ
ướ
-Mô hình OC 3 có kh năng h ế -Mô hình OC3 l p đ y m t kho ng cách gi a các n i dung hi n có ấ ầ vi c gi ự ệ i thích nh ng c và các mô hình ti n hành thay đ i t ơ ế i ch th ữ ỗ ự ế ườ ạ ở -Mô hình OC 3 d đoán r ng s thành công c a vi c th c hi n thay ự ằ ệ cao h n . s thay đ i v th t ơ hi u qu c a vi c nhà lãnh đ o đi u đ i có th đ ệ ồ ừ ệ ề ể ượ ổ ch nh h ng các ngu n c a s thay đ i văn hóa. ủ ự ỉ
11
C2S C2S
8. Tác động của mô hình OC3 với sự lãnh đạo và tổ chức nghiên cứu
ạ
ớ ả ưở ứ ề ậ
§ Các nhà lãnh đ o có th s d ng mô hình OC3 đ nâng ể ể ử ụ ng đi u cao nh n th c và tăng đ nh y c m v i nh h ạ ộ hòa c a văn hóa t t c các giai đo n th c ch c ự ạ hi n thay đ i .
ả t ứ ở ấ ả ủ ổ
§ Tác đ ng c a các k t n i c b n gi a ki n th c văn hóa
ệ ổ
ữ ế ố ơ ả ứ ế
c ứ ượ
ể ệ ư ộ
ổ
i quy t mi n d ch t ễ ổ ị
ủ ộ và thay đ i t ổ ổ khám phá d ướ ( a) thúc đ y “sensemaking” t ẩ ( b ) gi ( c ) b i d ch c th hi n trong mô hình OC3 đ i đây nh m t công c đ ụ ể ch c ứ ch c thay đ i ổ ứ ạ ả ế ng, phát tri n lãnh đ o. ể ồ ưỡ
12
C2S C2S
ạ
ể ử ụ ứ
ề
7. Tác động của mô hình OC3 với § Các nhà lãnh đ o có th s d ng mô hình sự lãnh đạo và tổ chức nghiên OC3 đ nâng cao nh n th c và tăng đ ậ ể ộ ng đi u hòa c a nh y c m v i nh h ủ ưở ả ạ cứu văn hóa t t c các giai đo n t ạ ứ ở ấ ả ổ th c hi n thay đ i . ệ ự
ớ ả ch c ổ
§ Tác đ ng c a các k t n i c b n gi a
ủ
ộ ứ
ữ ế ố ơ ả ch c th ổ ổ ể ứ c khám phá
i quy t mi n d ch t
ễ
ổ
ị
ki n th c văn hóa và thay đ i t ế hi n trong mô hình OC3 đ ệ ượ i đây nh m t công c đ d ụ ể ư ộ ướ ( a) thúc đ y “sensemaking” t ổ ẩ ( b ) gi ( c ) b i d
ả ế ng, phát tri n lãnh đ o. ể ồ ưỡ
ch c ứ ch c thay đ i ổ ứ ạ
13
C2S C2S
K T LU N
Ậ
Ế
TI N ÍCH Ệ VÀ Ý NGHĨA
MÔ HÌNH OC3
VĂN HÓA T Ổ CH CỨ
14
C2S
THANK YOU!
C2S