t ấ a ch ế n y t ủ i c ắ ạ i r Tác h ả th

Bi u t

ng gì???

ể ượ

ộ ườ

ườ ề ệ

LỜI MỞ ĐẦU Chúng ta đang s ng trong th i đ i v i s ờ ạ ớ ự phát tri n không ng ng c a n n kinh t ế ề ừ ể th tr xã h i và ng. Khi trình đ kinh t ộ ế ị ườ dân trí c a con ng i ngày càng phát ủ tri n thì nhu c u c a con ng i v vi c ủ ầ chăm sóc s c kh e c a mình ngày càng c chú tr ng m t cách chu đáo h n. đ

ỏ ộ

ứ ọ

ượ

ơ

ớ ố ộ ấ ả ắ

ồ ấ

ả ấ ả ệ ả

ữ ả ệ

Cùng v i t c đ đô th hoá nhanh, v n đ ề ị qu n lý ch t th i r n nói chung, bao g m ả ắ ch t th i r n đô th , công nghi p và ch t ị th i b nh vi n, đang là nh ng v n đ ề nan gi tr ườ

i trong công tác b o v môi ng và s c kho c a nhân dân. ẻ ủ

khám và

ế

ế

ơ ở ấ

ằ ữ ệ

ẩ ề

ng ch t th i y t ỉ ạ

ệ ả

ế

là m t ấ

ấ ạ ấ

i dân

mà c v i ng ả ớ

ườ

H ng ngày các b nh vi n và c s y t ệ khá l n ch a b nh th i ra m t l ớ ả ộ ượ ả vì xu th s d ng các s n ph m ch dùng m t l n. ộ ầ ả ế ử ụ Trong ch t th i r n có r t nhi u lo i nguy hi m đ i ố ể ấ ấ ả ắ i. Do đó, v n đ x lý ng và con ng v i môi tr ề ử ườ ườ ớ ấ i các b nh vi n luôn là v n đ t ch t th i r n y t ề ấ ệ ế ạ ả ắ ấ quan tâm c a toàn xã h i. Ch t th i y t ộ ủ trong nh ng ch t th i nguy h i vào b c nh t, vi c ệ ậ ả x lý các lo i ch t th i này r t ph c t p và g p r t ứ ạ ặ ấ ử nhi u khó khăn. Đây th c s là m i quan tâm, lo ố ự ự l ng không ch v i ngành Y t ế ỉ ớ ắ s ng quanh khu v c b nh vi n. ệ ố

ự ệ

ả ắ

ề ấ ữ ợ ượ ừ

ả ắ

. Nêu ra nh ng tính ng pháp x lý cũng nh nh ng ủ ng h

c t ộ ữ ư ữ i, h sinh ệ ụ

ươ ể

ế

ườ ng x lý kh p ph c đang ắ c áp d ng đ có th h n ch tác đ ng c a nó ộ ng.

i và môi tr

Nh ng v n đ trong bài báo cáo v ch t th i r n y ữ c a nhóm 5 ngày hôm nay là nh ng gì mà nhóm t ế ủ đã nghiên c u, s u t m và t ng h p đ nhi u ổ ề ư ầ ứ ngu n tài li u. Hi v ng có th đem đ n m t cái nhìn ế ể ọ ệ t ng quan v ch t th i r n y t ế ề ấ ổ ch t đ c h i, ph ử ấ ộ ạ ươ i con ng ng lâu dài c a nó t nh h ả ưở thái. Nh ng ph ử ữ đ ượ t i con ng ớ

ướ ể ạ ườ

ụ ườ

N I DUNG

I. Ch t th i r n y t

ế

ả ắ gì ?

1. Khái ni mệ

: _ Là ch t th i phát sinh trong các ho t đ ng y t ạ ộ ế ấ

ữ ệ

- -

, B Y ả ấ ế ộ

ả  Khám ch a b nh  Chăm sóc  Xét nghi mệ  Phòng b nhệ  Nghiên c uứ  Đào t oạ ồ , 1999 Ngu n: Quy ch qu n lý ch t th i y t ế ả t ế

2. Ngu n g c phát sinh ố

C n phân lo i ch t th i y t ạ ầ ấ ả ế ngay t i ngu n phát sinh ồ ạ

T t c ch t th i phát sinh t

b nh vi n

ả ệ ng, t ươ

ế

nguy h i chi m ạ

ượ

ừ ệ ấ ả ấ c coi là ch t th i b nh đ u đ ả ệ ấ ề ượ vi n.Kho ng 75-90% ch t th i b nh ấ ả ệ ng t vi n là ch t th i thông th ườ ấ ệ nh ch t th i sinh ho t, không có nguy ạ ả ư ấ c gì. Ch t th i r n y t ơ ế ả ắ ấ c chia làm 4 nhóm kho ng 10-25% đ ả sau đây:

ồ ễ

ơ

ả ấ ả ệ ễ

ấ ả bào. ộ ế

c ph m và ch t th i gây đ c t ấ ấ

 Ch t th i lây nhi m bao g m ch t th i ả s c nh n, ch t th i lây nhi m không s c ắ ắ nh n, ch t th i b nh ph m, ch t th i có nguy c lây nhi m cao.  Ch t th i hóa h c bao g m các ch t th i ả ấ , formaldehyde, hóa th ng dùng trong y t ế ườ ch t quang hình, kim lo i n ng, ch t th i ạ ặ ấ d ẩ ượ  Ch t th i phóng x . ạ ả  Bình ch a áp su t ấ ứ

010203040506070809201918161715141311

ng

ế ấ ệ

r t khác nhau, S phát sinh ch t th i y t ấ ả tùy thu c vào d ch v b nh vi n, ch t l ị ấ ượ ụ ệ c và năng l c qu n lý b nh vi n. Theo ướ ệ ệ ả ng ch t th i y t , kh i l tính c a B Y t ế ả ấ ố ượ ế ộ ủ c trình bày trong b ng nguy h i phát sinh đ ạ ả ượ i đây: d ướ

B ng 2: M c đ phát sinh ch t th i nguy h i trung bình ứ ộ ạ ả ả ấ

B nh ệ vi n ệ huy n ệ và ngành

B nh ệ vi n đa ệ khoa trung ngươ B nh ệ vi n đa ệ khoa tuy n ế t nhỉ

B nh ệ vi n ệ theo tuy n và ế chuyên khoa B nh ệ vi n ệ chuyên khoa trung ngươ B nh ệ vi n ệ chuyên khoa tuy n ế t nhỉ

nườ

Kh i ố l ng ượ th i ch t ả ấ r n nguy ắ h i ạ (kg/gi g/ngày)

0,3 0,225 0,225 0,2 0,175

Xương(Ca,P):5%

3. Tính ch t , đ c tính: 3. Tính ch t , đ c tính:

ộ ộ

ấ ấ

0102030405060708092019181617151413111210

ố ồ ả ế ệ

ợ ọ

ế

ơ

a.Tính ch tấ - Là thông s quan tr ng đánh giá kh năng thu h i ph li u ọ l a ch n công ngh x lý thích h p. ệ ử ự - Thành ph n ch t th i(rác sinh ho t y t ): ấ ạ ả ầ • Gi y và gi y th m:60% ấ ấ • Plastic:20% • Th c ph m th a:20% ừ ẩ • Kim lo i,th y tinh,ch t vô c :7% ạ ấ ủ • Các lo i h n h p khác:3% ợ ạ ỗ • Gi y và qu n áo:50-70% ầ • Ch t d ch:5-10% • Th y tinh:10-20%

ấ ấ ị ủ

m t s ế ộ ố

ả ầ thành ph HCM: ố ệ ở

- Thành ph n v t lý ch t th i y t ậ b nh vi n ệ • Plastic(C2H3CL):30,1% • Cao su(C4H6)n:24,2% • V i,gi y(C6H10O5)n:36,2% • Lipit(C30H5O2N):4% • Protit(C2H5O2N):4% • X ng(Ca,P):5%

ươ

b.Đ c tính ộ

ế

ấ ả ạ

ế

ơ ở ả ơ

i trong c ng đ ng b ph i ả

ồ ả ủ ự

-T t c các cá nhân ti p xúc v i ch t th i y t ấ ế ả nguy h i là nh ng ng i có nguy c ti m ơ ề ườ i làm vi c trong các tàng, bao g m nh ng ng ệ ườ ồ , nh ng ng c s y t ngoài các c s y i ườ ở ữ ơ ở làm nhi m v v n chuy n các ch t th i y t ấ ể ụ ậ ệ ế và nh ng ng t ộ ườ ữ ế nhi m v i ch t th i do h u qu c a s sai sót ậ ấ ớ ễ trong khâu qu n lý ch t th i. Nhóm có nguy ả ấ ả c cao g m: ơ

0102030405060708092019181617151413111210

ề ặ

ị ộ ườ

ơ ở

t là, lao công, v n

ặ ệ ị ữ ệ ậ

ườ

-Bác sĩ, y tá, h lý và các nhân viên hành chính c a b nh viên; b nh nhân đi u tr n i trú ho c ệ ủ ệ ngo i trú; khách t i nhà b nh i thăm ho c ng ớ ạ nhân; nh ng công nhân làm vi c trong các d ch v ụ ữ h tr ph c v cho các c s khám ch a b nh và ỗ ợ ụ ụ đi u tr , ch ng h n nh gi ư ặ ề i làm vi c trong các chuy n b nh nhân; nh ng ng ữ ể i các bãi đ rác th i, các lò c s x lý ch t th i (t ả ả ạ ấ ơ ở ử i b i rác, thu gom rác; ngoài đ t rác) và nh ng ng ườ ớ ữ ố ra còn có các m i nguy c liên quan v i các ngu n ồ ớ ơ quy mô nh , r i rác, d b b quên. ch t th i y t ễ ị ỏ ỏ ả

ế

-Các nguy c t ơ ừ ấ ch t th i truy n nhi m và các v t s c nh n: ọ 0102030405060708092019181617151413111210 ậ ắ ề ễ ả

ấ ể ế ả ắ

ng r t l n b t kỳ tác nhân vi sinh v t b nh ộ ượ ầ ủ ấ có th ể ậ ệ

ể ệ

i thông qua: da (qua m t v t th ng, tr y ễ ơ ể ườ ộ ế ủ ầ

ạ ng tiêu hóa... t gi a s nhi m khu n do ễ ặ ế ắ ấ ố ặ ẩ ộ

ườ ữ ự ữ

ủ ứ ng rác th i y t ề ế ệ

ệ . ổ ả ặ ề

 Các v t th trong thành ph n c a ch t th i r n y t ậ ch a đ ng m t l ứ ự ấ ớ truy n nhi m nào. Các tác nhân gây b nh này có th xâm ề nh p vào c th ng ậ c ho c v t c t trên da), các niêm m c (màng nh y), s ướ đ ng hô h p (do xông, hít ph i), đ ả ườ  Có m t m i liên quan đ c bi ệ HIV và virut viêm gan B, C, đó là nh ng b ng ch ng c a vi c lan truy n các b nh truy n nhi m qua đ ễ ề Nh ng virut này th ườ ng do kim tiêm có nhi m máu ng th ằ ườ ng lan truy n qua v t tiêm ho c các t n ế i b nh. ườ ệ ữ ươ ễ

ệ ệ

ộ ậ ọ

ư

ậ ầ

ơ ề ẩ ấ

ắ ố ớ ứ ậ ắ ệ

ỏ ọ

ả ệ ữ

ng n u nó b nhi m các tác nhân gây b nh. Nh ư

ế

c coi là m t lo i rác ộ

ọ ượ

ng kép:

i v a lây truy n các b nh ề

ị ậ ắ ể ươ

ạ ươ ệ

-Đ t p trung c a các tác nhân gây b nh và các v t ậ s c nh n b nhi m các vi sinh v t gây b nh (đ c bi t ệ ắ là nh ng mũi kim tiêm qua da) h u nh là nh ng m i ố nguy c ti m n sâu s c đ i v i s c kh e trong các lo i ch t th i b nh vi n. Các v t s c nh n có th ể không ch là nh ng nguyên nhân gây ra các v t c t, ế ắ v t đâm th ng mà còn gây nhi m trùng các v t ế ế th ươ v y, nh ng v t s c nh n đ ậ th i r t nguy hi m b i nó gây nh ng t n th ở ả ấ v a gây t n th ng l ạ ừ ừ truy n nhi m.

ổ ễ

ặ ấ ử

ườ ữ ng đ ượ ử ụ

ầ ữ ả ư ệ ớ ố ượ ằ

ấ ấ ả ứ ỗ

ả ấ ợ ớ ạ ộ ả

ẳ i t ả ả ố ưở

nhiên nh n đ ng đ c h i t ồ ướ

ề ươ

t quan tr ng -Các ch t kh trùng là nh ng thành ph n đ c bi ọ ầ ng l n và c a nhóm này, chúng th c s d ng v i s l ủ ớ ng là nh ng ch t ăn mòn. Cũng c n ph i l u ý r ng nh ng th ữ ườ lo i hóa ch t gây ph n ng có th hình thành nên các h n h p th ứ ợ ể ạ c p có đ c tính cao. ộ ấ c th i th ng vào h th ng c ng -Các s n ph m hóa ch t đ ệ ố ố ả ấ ượ i ho t đ ng c a h ng b t l th i có th gây nên các nh h ủ ệ ưở ể i h c th i sinh h c ho c gây nh h th ng x lý n ộ ạ ớ ệ ặ ả ọ ướ ử c này,. i tiêu b ng ngu n n sinh thái t c s t ậ ượ ự ướ ằ ự nh v y cũng có th b gây ra do các s n ng t Nh ng v n đ t ả ể ị ự ư ậ ấ ữ c ph m bao g m các kháng sinh và ph m c a quá trình bào ch d ồ ẩ ế ượ ủ ẩ các lo i thu c khác, do các kim lo i n ng nh th y ngân, phenol và ư ủ ạ ặ các d n xu t, các ch t kh trùng và t y u . ẩ ế ấ ố ấ ạ ẫ ử

ả ắ ả ắ

ấ ấ

ườ ườ

i,th c ự i,th c ự

4.Tác h i c a ch t th i r n lên con ng ạ ủ 4.Tác h i c a ch t th i r n lên con ng ạ ủ ng h sinh thái: v t ,đ ng v t,môi tr ậ ậ v t ,đ ng v t,môi tr ng h sinh thái: ậ ậ

ườ ườ

ộ ộ

ệ ệ

t ạ ả ậ ễ ế

ấ ễ ệ ả

trong hay ở ệ ệ ỏ nguy h i có th gây ra b nh t ể ng tích. T t c các cá nhân ph i nhi m v i ch t th i nguy ớ ơ ngoài b nh vi n đ u có nguy c ơ ề

ơ

ng, n h sinh, k thu t viên ồ ề ưỡ ữ ộ ế ậ ỹ

ườ ệ

i nhà và khách thăm nuôi b nh nhân. ố ỗ ợ ư ể ệ ậ

t là; ặ

ư ả ấ

Nguy c đ i v i s c kh e ơ ố ớ ứ -Ph i nhi m v i ch t th i y t ơ ấ ớ ho c th ươ ặ ấ ả h i, c nh ng ng i ườ ở ạ ả ữ ề ẩ ti m n. Nh ng nhóm có nguy c bao g m: ữ : bác sĩ, đi u d + Nhân viên y t + B nh nhân ệ + Ng + Công nhân làm vi c trong kh i h tr nh thu gom, v n chuy n rác, gi + Công nhân trong c s x lý và tiêu h y ch t th i (nh bãi rác ho c lò đ t), bao g m c nh ng ng ủ i nh t rác. ặ ơ ở ử ả ữ ườ ặ ố ồ

Nguy c c a ch t th i lây nhi m ễ :

ơ ủ

ươ

ng hô h p ng tiêu hóa.

ậ ắ

ng ng n u

ươ ươ

ế ế

ế

- Vi sinh v t gây b nh trong ch t th i lây nhi m có th xâm nh p vào c th thông qua nhi u ể ơ ể ng: đ ườ  Qua v t th ng ế  V t c t trên da ế ắ  Qua niêm m c ạ  Qua đ ườ  Qua đ ườ - V t s c nh n không ch gây ra v t th trên da, mà còn gây nhi m trùng v t th chúng b nhi m b n. ẩ

ọ ộ ả

ấ ệ ố ộ b th ế ị ươ

ậ ắ ng tích do v t s c nh n trong s nghi p. ọ ệ

ậ ắ ự ả ề

ươ ễ ng do v t s c nh n có kh năng lây truy n các ư

ậ ắ ề ệ

ồ i s c ớ ứ ọ ộ

-M t kh o sát c a Vi n Y h c lao đ ng và môi tr ng năm ủ ườ 2006 cho th y 35% s nhân viên y t ng tích do v t ậ s c nh n trong vòng 6 tháng qua, và 70% trong s h b ắ ố ọ ị th ươ -T n th ọ ổ b nh nhi m trùng nguy hi m nh HIV, HBV, và HCV. ể ệ Kho ng 80% nhi m trùng HIV, HBV, HCV ngh nghi p là ả ệ do th ng tích do v t s c nh n và kim tiêm. Vi c tái ch ọ ươ ế ho c x lý không an toàn ch t th i lây nhi m, bao g m c ả ả ấ ặ ử nh a và v t s c nh n có th có tác đ ng lâu dài t ự ể kh e c ng đ ng. ỏ ộ ậ ắ ồ

ơ ủ

c ượ 0102030405060708

ẩ ế

ấ ạ ử ụ ộ ượ ụ ấ

Nguy c c a ch t th i hóa h c và d ấ ph mẩ ề ấ

ơ ở ễ ng ườ ở

ấ ư ặ ả ứ ấ

ườ ạ ườ

ắ ớ ấ

ấ ễ

ụ ng th ỏ

ng g p nh t là b ng. Các hóa ườ c s d ng ph bi n trong b nh vi n ươ ẩ ượ ử ụ ấ ổ ế ệ ệ

ấ ườ ậ

ng có tính ăn mòn. Trong quá trình thu gom, v n ể , ch t th i nguy h i có th b rò thoát, ạ ể ị ư ữ ả ấ

c ph m s d ng trong c s y t -Nhi u hóa ch t và d là ch t nguy h i (ví d ch t gây đ c, ăn mòn, d cháy, kh i gây ph n ng, gây s c, gây đ c) nh ng th ố ộ ố ng th p. Ph i nhi m c p tính ho c mãn tính đ i v i l ố ớ ễ ượ ơ ng hô h p, tiêu hóa ch t qua đ ng da niêm m c, qua đ ấ ấ ườ ng hô h p có ng da, m t và niêm m c đ hóa. T n th ấ ươ ổ th g p khi ti p xúc v i hóa ch t gây cháy, gây ăn mòn, ế ể ặ gây ph n ng (ví d formaldehyde và các ch t d bay h i ả ứ ơ khác). T n th ặ ổ ch t kh khu n đ ử th chuy n và l u gi đ tràn. ổ

c a ng

i ti p xúc v i ch t th i r n y t

B nh l ệ

ạ ủ

ườ ế

ả ắ

ế

ơ ủ

ộ ế

01020304050607080910

-Nguy c c a ch t th i gây đ c t ấ bào:

ị ố ố ề ư

ề ể ắ ặ

ầ ệ

ệ ấ ặ ả ị

ư ố

ấ ẩ ự ễ ẩ ộ ớ ố

bào. Nhi u thu c đi u tr ung th là các thu c gây đ c t ộ ế ng c c bào. Chúng có th gây kích thích hay gây t n th ụ ươ b trên da và m t, cũng có th gây chóng m t, bu n nôn, ồ ể ộ t là đau đ u ho c viêm da. Nhân viên b nh vi n, đ c bi ặ ệ i ch u trách nhi m thu gom ch t th i, có th nh ng ng ể ệ ườ ữ ph i nhi m v i các thu c đi u tr ung th qua hít th ơ ở ị ề ớ ễ l ng trong không khí, h p thu qua da, tiêu ho c h t l ặ ạ ơ ử hóa qua th c ph m vô tình nhi m b n v i thu c gây đ c t ế

Nguy c c a ch t th i phóng x ấ ơ ủ ả ạ

01020304050607

ờ ứ ấ ạ

ế ị đau đ u, chóng m t, bu n ồ ả ầ ữ ặ ộ

Cách th c và th i gian ti p xúc v i ch t th i phóng x quy t đ nh ế ớ nh ng tác đ ng đ i v i s c kh e, t ỏ ừ ố ớ ứ nôn cho đ n các v n đ đ t bi n gen trong dài h n. ế ề ộ ấ ế ạ

Nguy cơ đ iố v iớ môi tr ngườ n cướ

ẩ ễ ấ ộ ạ

ể ứ

ầ ớ ạ ặ

c c p. c có th b nhi m b n do các ch t đ c h i có -Ngu n n ể ị ồ ướ trong ch t th i b nh vi n. Chúng có th ch a các vi sinh v t ệ ậ ả ệ ấ gây b nh. Chúng có th ch a kim lo i n ng, ph n l n là th y ể ứ ệ ủ quá trình tráng r a phim X quang. ngân t t k và b c t nhi ạ ừ ử ệ ế ừ c ph m nh t đ nh, n u x th i mà không x lý có M t s d ấ ị ẩ ộ ố ượ ế ả ả th gây nhi m đ c ngu n n ồ ướ ấ ộ ễ ể

Nguy c đ i v i môi tr ơ ố ớ

ườ

ng đ t ấ

ấ ủ ả

ố ướ

ễ ấ

ỏ ộ ồ

Tiêu h y không an toàn ch t th i nguy h i nh tro ư ạ lò đ t hay bùn c a h ủ ệ c th i r t th ng x lý n ử ả ấ có v n đ khi các ch t gây ấ ề ấ ô nhi m t bãi rác có kh ả ừ ễ năng rò thoát ra, gây ô nhi m đ t và ngu n n c, ồ ướ và cu i cùng là tác đ ng t i ớ ộ s c kh e c ng đ ng trong ứ dài h n. ạ

ng không khí

Nguy c đ i v i môi tr ơ ố ớ

ườ

ơ ả

đ ng trong

ệ ố ớ

ế ự c ph m nh t ẩ ng là HCl and SO2

Nguy c ô nhi m không khí tăng lên khi ph n l n ầ ớ c thiêu đ t trong đi u ki n ch t th i nguy h i đ ệ ạ ượ ề t đ ng. Vi c thiêu đ t không đ nhi không lý t ệ ộ ố ệ ưở trong khi rác th i đ a vào quá nhi u s gây ra ề ẽ ả ư nhi u khói đen. Vi c đ t ch t th i y t ả túi nilon PVC, cùng v i các lo i d ạ ượ đ nh, có th t o ra khí axit, th ườ ị

ể ạ

01020304050607080910

nhi ẫ ạ

ệ ộ ấ ề ơ ạ

ộ ạ ư ủ ấ ạ ặ

i ườ ữ ơ ớ

-Trong quá trình đ t các d n xu t halogen (F, Cl,. Br, I..) ố ng t o ra axit. nh hydrochloride t đ th p, th ư ườ ở (HCl). Đi u đó d n đ n nguy c t o thành dioxins, m t ộ ế ẫ n ng đ th p. lo i hóa ch t vô cùng đ c h i, ngay c ộ ấ ả ở ồ Các kim lo i n ng, nh th y ngân, có th phát th i theo ả ể khí lò đ t. ố -Nh ng nguy c môi tr h sinh thái và s c kho con ng ứ ệ ng này có th tác đ ng t ộ ể i trong dài h n. ạ ườ ẻ

ủ ộ

01020304050607080910

ả ệ ậ ố

ế

Khói th i t lò đ t ch t th i r n y t ả ừ ả ắ ấ ố ế

S ự nh y ạ c m c a c ng đ ng ả Công chúng và c ng ộ đ ng xung quanh b nh ệ ồ vi n r t nh y c m v i ớ ậ ả ệ ấ : nh ng tác đ ng th giác ữ ị ộ - c a ch t th i gi i ph u, ẫ ả ấ ủ trong khi đó, vi c v n hành kém lò đ t có th ể d n đ n x ra khí th i ả ả gây khó ch u cho nhà dân ị xung quanh.

Nh ng bãi rác y t thiên ữ l ế ộ

5. Thực tr ng c a ch t th i r n đ i v i

ả ắ ố ớ

n

c ướ

ta và th gi

i hi n nay :

ế ớ ệ

ơ ố ệ ệ

ấ ượ t Nam hi n nay đang đ i m t v i nguy c ô nhi m ch t th i ả ấ ễ ặ ớ ng, đ n năm ế ườ 24% đ n 30% t Nam s tăng t ế ừ ẽ

ườ ễ ấ ả

ề ấ

• Vi r n. Theo tính toán c a các chuyên gia v môi tr ủ ắ ng ch t th i r n c a Vi 2010, l ệ ả ắ ủ ng 45 tri u t n rác/năm. t ng đ ệ ấ ươ ươ • Nguy c ô nhi m môi tr ơ ộ ấ ệ ng do ch t th i gây ra đã và đang tr ở ng ườ ở ả ệ c x lý an toàn đã tích ượ ử

ng, gây ô nhi m đ t, n t Nam hi n nay. Ch t th i ra không đ ấ ườ ễ

ng c ưở

ế i. thành m t v n đ c p bách trong công tác b o v môi tr Vi ả ệ lâu dài trong môi tr t ụ ng m và không khí, nh h ả ầ ưở tr c ti p đ n s c kh e con ng ỏ ế ứ ự ế c m t, n ặ ướ ấ ướ ng đ n các h sinh thái và nh h ả ệ ườ

Công tác môi tr ng y t nhi u n i v n còn b ng ườ ế ề ơ ẫ ỏ ỏ

ồ ấ ệ

ễ ơ ở ồ

ơ ở ệ ớ r t khó khăn.

ộ ệ ạ

i 280 b nh vi n ệ c v v n đ ề ả ướ ề ấ . K t qu kh o sát ban đ u cho ầ c tính kho ng ướ đã ti n hành kh o sát t ố ế ế ạ ấ ả ắ ả ấ

theo t ng tuy n, ả ắ

phát sinh ch t th i r n y t ấ r t khác nhau. Có t

ế ng ượ ng ch t ấ ả ắ ở

ế ừ i h n 70% l ớ ơ các đô th , 35% l ượ ị ộ i hai thành ph l n là Hà N i và ố ớ ạ ệ ấ ả ắ

các c s công nghi p, ch t th i -Ngoài ngu n ch t th i t ấ ả ả ừ 01020304050607080910 ng. các b nh vi n cũng là m t ngu n gây ô nhi m môi tr r n t ườ ộ ệ ệ ắ ừ Hi n nay c n c có kho ng h n 12.500 c s khám ch a b nh, ả ả ướ ữ ệ ơ ệ trong đó có kho ng 850 c s là các b nh vi n v i quy mô khác ơ ở ệ ả nhau, và vi c qu n lý ch t th i r n y t ế ấ ả ắ ấ ả ệ -Năm 2001, B Y t ả ế ế đ i di n cho t t c các t nh, thành ph trên c n ỉ ấ ả ệ ạ qu n lý và x lý ch t th i r n y t ả ắ ả ả ử nguy h i phát sinh ng ch t th i r n y t th y l ế ấ ượ 34 t n/ngày. ấ l -Tuy nhiên, t ỷ ệ lo i b nh vi n, c s y t ế ấ ơ ở ệ ch t th i r n y t nguy h i t p trung ạ ậ ế th i r n nguy h i phát sinh t ạ ạ Thành ph H Chí Minh. ố ồ

01020304050607080910 ng l n ch t ớ

ế

ả ả

ơ

ộ ượ ỏ ơ ả ứ

có th ể

ế

ế

ấ ươ

ớ t ho c t n th ặ ổ ậ có th ch a đ ng các y u t ể ứ ự ạ

ấ ộ ạ ể

ấ ễ ẩ

- Ch t th i y t bao g m m t l ấ ả ấ ồ ng nh h n các ch t th i nói chung và m t l ấ ộ ượ th i có tính nguy c cao. Ch t th i y t có th ế ể ơ t o nên nh ng m i nguy c cho s c kh e con ỏ ạ i. ườ ng - Vi c ti p xúc v i các ch t th i y t ệ ng. Đó là do trong gây nên b nh t truy n ch t th i y t ế ố ề ế ả c nhi m, ch t đ c h i, các lo i hóa ch t và d ượ ấ ph m nguy hi m, các ch t th i phóng x , các v t ậ ấ ọ s c nh n ắ

ả ả

II. Ph II. Ph hi n t hi n t

ử ử t Nam t Nam : :

Vi Vi

ng pháp x lý và công tác qu n lý ươ ng pháp x lý và công tác qu n lý ươ i ệ ạ ở ệ i ệ ạ ở ệ

ệ ệ

ệ ự ố ớ ả ắ

ấ ế ả ắ ệ ỉ ấ ệ ệ

ạ ấ ệ

ng ti n thu gom ch t th i y t ả ắ ả

ự ư ồ ấ ứ

(B Y t ). Có 35% b nh vi n có lò đ t ch t th i y t ệ ẩ ư ạ ế ộ ế ả ấ ả

-Đ i v i ch t th i r n y t có 95,6% b nh vi n có phân lo i ạ ế ấ ch t th i r n, 90,9% b nh vi n th c hi n thu gom ch t th i r n ả ắ ệ y t hàng ngày nh ng ch có kho ng 50% các b nh vi n trên ả ư phân lo i, thu gom ch t th i r n y t đúng quy đ nh. Hi n nay ị ế ph nh túi, thùng đ ng ch t ươ ế ư ấ th i, xe đ y rác, nhà ch a rác... còn thi u và ch a đ ng b , h u ộ ầ ả ế h t ch a đ t tiêu chu n theo yêu c u c a Quy ch qu n lý ch t ấ ầ ủ ế th i y t ế ệ ệ ả nh ng công su t s d ng ch a h p lý và vi c x lý khí th i còn ư ợ ư g p nhi u khó khăn. ặ

ế ấ ử ụ ố ệ ử ả

ớ ả

i Hà N i, C c ộ ườ

ng

ấ ườ ự

ể ệ ố

ế

ấ ữ

ạ ế ừ ấ

ng.

M i đây, trong 3 ngày 3-5/4 t ng, T ng Qu n lý ch t th i và C i thi n môi tr ổ ệ ả ch c h i th o t p hu n “Nâng ng t c c Môi tr ấ ả ậ ứ ổ ụ cao năng l c qu n lý ch t th i y t ”. Th t ủ ướ ế ả Chính ph đã ký ban hành Quy t đ nh s ố ế ị 170/QĐ-TTg ngày 08 tháng 2 năm 2012 v vi c ề ệ phê duy t quy ho ch t ng th h th ng x lý ử ổ ạ ệ ch t th i r n y t nguy h i đ n năm 2025 v i ả ắ ớ nh ng m c tiêu c th cho t ng giai đo n v ề ạ ụ ể ụ nguy thu gom, phân lo i và x lý ch t th i y t ế ử h i nh m đ m b o các tiêu chu n, quy chu n k ỹ ẩ ả thu t qu c gia v môi tr ườ

ạ ả ề

ụ ễ

Ông Nguy n Thành Yên, C c QLCT&CTMT i thi u v qu n lý ch t th i nguy h i theo gi ấ ả ạ ớ

12/2011/TT-BTNMT ệ ề ả Thông t ư

Hình nh minh h a ọ

Thùng đ ng ch t th i y t ự ấ ả ế nguy h i ạ

Phân lo i ch t th i t

i ngu n

ả ạ

c phân lo i vào các túi nilon ạ

ộ ạ ặ ả ắ ẽ ượ ượ

c mã màu. H lý ho c công nhân v ệ i n i ả ớ ơ ể . N u c s x ờ ế ơ ở ử ị ấ ỉ

c v n chuy n t ả ấ

ườ ể ấ

ơ ở ng án qu n lý an toàn ch t th i r n y t đ ế ượ ấ

T i ngu n, ch t th i r n s đ ấ ồ và thùng đ ng rác đ ự ng s thu gom và v n chuy n rác th i t sinh môi tr ậ ẽ ườ i đa trong 48 gi t m th i đ l u gi l u gi t ữ ố ờ ể ư ữ ạ ư lý và tiêu h y ch t th i nguy h i có s n trong t nh/th tr n, ẵ ạ ả ấ ủ i đó đ x lý t p ch t th i nguy h i s đ ậ ể ử ể ớ ạ ẽ ượ ậ c công ty môi tr ng s đ trung.. Ch t th i thông th ng đô ẽ ượ ườ ả th v n chuy n t i bãi rác đ tiêu h y. Ch t th i có th tái ả ủ ể ể ớ ị ậ c bán cho c s tái ch có gi y phép hành ngh . ch s đ ề ế ế ẽ ượ c trình bày Ph ả ắ ươ trong hình d ả i đây: ướ

ặ ề ứ ư

ấ ấ ố

ấ ặ ướ ị ủ ở

ạ ặ ặ ậ ạ ả ủ ủ ươ ệ

ng ti n chuyên ộ ả ả

c th i v n đ c n o vét đ nh kỳ và tiêu h y b i công ấ ể ơ ở ấ

ề ng đô th v n chuy n t ể ớ ị ậ ấ ế ể

ệ ề ả ệ ố ả

ả lúc phát sinh t

Tiêu h y sau cùng: ủ -Hóa ch t nguy h i nh tro lò đ t ho c hóa ch t ch a nhi u kim ố ấ ạ lo i n ng s đ c chôn l p an toàn trong các h chôn xi măng, ẽ ượ i bãi chôn l p đ c bi t dành cho ch t th i ho c v n chuy n t ấ ấ ệ ể ớ nguy h i. Bùn c a h th ng x lý n c xem là ủ ệ ố ả ố ượ ử ch t th i nguy h i s đ ạ ẽ ượ ạ ty tiêu h y ch t th i có gi y phép và đ ph ấ d ng. Các ch t th i có th tái ch nh nh a, bìa các tông, h p kim ế ư ự ấ ụ c bán cho c s tái ch có gi y phép hành ngh . Ch t lo i s đ ấ ế ạ ẽ ượ i bãi c công ty môi tr th i sinh ho t đ ườ ạ ượ ả rác đ tiêu h y. Đ đ m b o tiêu h y và tái ch an toàn ch t th i, ả ủ ả ể ả ủ b nh vi n ph i ký h p đ ng v i các công ty có gi y phép hành ợ ớ ả ệ ngh qu n lý ch t th i và ph i thi ả ấ đ theo dõi ch t th i t ả ừ ể

ấ t l p h th ng h s ch t th i i khi tiêu h y cu i cùng.. ủ ồ ơ ấ ố ế ậ ớ ấ

ế

H chôn l p rác y t c a ế ủ ấ huy n Đ trung tâm y t ạ ệ T hẻ

III.Xây d ng mô hình thích h p ợ : III.Xây d ng mô hình thích h p ợ :

ự ự

A: Thiêu đ tố

ế ộ ưở

ệ ệ ế ắ ặ

ấ ố ạ ễ ố ố

ng B Y t ộ ầ ế ị ể ứ

ệ ế ượ ấ

, công ngh x lý rác th i y t

ng, có th lo i tr đ ớ ả

•B tr đã có công văn s 7164/BYT-KCB ngày 20/10/2008 yêu c u các b nh vi n h n ch l p đ t lò đ t m i, cung c p thi t b ki m soát ô nhi m không khí cho lò đ t ớ hi n có và khuy n khích ng d ng công ngh không đ t than ệ ố ụ ế ng. Theo d th o Chi n l thi n v i môi tr c qu n lý ch t ự ả ườ ớ ệ ả c n than thi n v i môi th i y t ệ ế ầ ả ệ ử ế ả c m m b nh trong ch t th i lây tr ầ ườ ấ ệ ể ạ ừ ượ nhi m và không gây ra ô nhi m th phát. ứ ễ ễ

i b nh vi n Lao và Ph i t nh Nam Đ nh

Lò đ t rác th i t

ả ạ ệ

ổ ỉ

Lò đ t ch t th i r n y t

ả ắ

ế

ả ắ và l ng c a B nh vi n Đa khoa huy n

H th ng x lý ch t th i r n ệ ố Ho ng Hóa ằ

t Nam đã ban hành nhi u tiêu chu n v lò

ng pháp đánh ế ế ấ ươ

ẩ ẩ ị

ả ầ ấ ả ố ỹ

. ế

i ch là t n kém, trong khi đó ậ ố ỗ

i d a ạ ự ụ ậ

•Chính ph Vi ẩ ề ề ủ ệ đ t ch t th i r n y t , trong đó có TCVN 7380:2004: lò ấ ố ả ắ - yêu c u k thu t; TCVN đ t ch t th i r n y t ầ ả ắ ậ ỹ ấ ố - ph 7381:2004: lò đ t ch t th i r n y t ế ả ắ ố giá và th m đ nh; QCVN 02:2008/BTNMT: quy chu n qu c gia – yêu c u k thu t c a khí th i lò đ t ch t th i ậ ủ ố r n y t ắ •Chi phí v n hành lò đ t t ố ạ chi phí v n chuy n ra ngoài và x lý theo c m l ể trên th a thu n gi a các b nh vi n. ữ ử ệ ệ ậ ỏ

B. Các công ngh không đ t B. Các công ngh không đ t

ố ố

ệ ệ

c ố ệ ổ ự ể ượ

t (thi t b h p), vi sóng, kh khu n hóa ẩ ử ử

ấ ả

ặ ắ

i ả ắ ả ả ấ ọ

ụ ấ ả ả ấ ọ

ủ ạ ấ

ả ọ ứ

ể ấ ớ ơ ặ ể ậ ấ ị ử ể

•Trong khuôn kh d án, các công ngh không đ t có th đ l a ch n bao g m: ồ ọ ự •Kh khu n nhi t ế ị ấ ệ ướ ẩ h c đ x lý ch t th i lây nhi m; ễ ả ấ ọ ể ử •Máy nghi n đ làm gi m th tích ch t th i; ể ả ể ề •Máy c t ho c máy h y kim tiêm; ủ •H chôn xi măng dành cho ch t th i s c nh n và ch t th i gi ấ ố ph u; ẫ •Đóng r n, bao gói áp d ng cho ch t th i hóa h c và ch t th i ắ d c ph m; ượ ẩ •L u gi an toàn đ phân h y ch t th i phóng x ; ư ữ •Tr l i nhà cung c p ch t th i hóa h c ho c bình ch a khí nén. ả ả ạ •Ký h p đ ng v i đ n v có gi y phép đ v n chuy n và x lý ấ ồ ợ bên ngoài.

Công ngh x lý ch t th i r n y t ấ ế không đ t-xu th ố ế

m i thân thi n v i môi tr ng ệ ử ớ ả ắ ệ ớ ườ

ổ ấ ế ể ử

ả ng đ n năm 2020 đã đ ượ ướ ế

ủ ễ ự ử ệ

ng nghiêm tr ng th c hi n x lý n ậ ề ẩ ố

ủ ụ

ằ ấ ủ

-Theo Đ án t ng th x lý ch t th i y t giai đo n 2011 – ề ạ 2015 và đ nh h ng Chính c Th t ế ủ ướ ph phê duy t, đ n h t năm 2012, 100% các c s y t gây ô ế ệ ơ ở ế nhi m môi tr c th i b o ả ả ướ ọ ườ đ m tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng. ườ ỹ ẩ ả ​ -M c tiêu c a Đ án trên nh m x lý các y u t ế ố ử ề ng c a ch t th i phát sinh t đ n s c kh e và môi tr ừ ườ ả ỏ ế ứ , ng đ b o v s c kh e cán b , nhân viên y t y t ườ ệ ỏ ế ể ả c ng đ ng. ồ ộ

nguy h i ạ các c s ơ ở i b nh và ệ ứ ế ộ

K T LU N

ượ

ng b ô nhi m tr m tr ng,

ệ ườ

ng rác th i ngày càng ễ

ế ả

ề ượ

ầ th i ra chi m m t s ộ ố ế

ị ng rác th i do ngành y t ng đáng k . ể

ườ

ng các ề

ư ượ ọ ế ị ử

ậ ể

ố ớ

ế ả ệ

ườ

i các

ệ ả ơ ở ả

ế ng t ạ

ườ

Trong giai đo n phát tri n hi n nay l ạ th i ra nhi u làm cho môi tr trong đó l l ượ Công tác l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr c quan tâm đúng m c gây nên nhi u h u b nh vi n ch a đ ệ ứ ệ qu nghiêm tr ng. H s k thu t, quy trình v n hành các h ậ ệ ồ ơ ỹ ả c chuy n giao, hu n t b x lý ch t th i ch a đ th ng, thi ấ ư ượ ả ấ ố luy n đ i v i các b nh vi n xây m i ho c nâng c p. Công ấ ặ ớ ệ ng , b o v môi tr tác ki m tra vi c qu n lý ch t th i y t ệ ấ còn b buông l ng, thi u quan t i các b nh vi n, c s y t ỏ ế ệ ạ , b o v môi tr tâm. Vi c x lý ch t th i y t ế ả ệ b nh vi n còn nhi u khó khăn, b t c p. ấ ậ ệ

ệ ệ ử ệ

ấ ề

V i tình tr ng rác th i y t hi n nay thì ớ ả ế ệ c chúng ta c n ph i đ a ra nh ng đ t n ầ ấ ướ ữ ả ư quy đ nh pháp lu t v vi c x lý rác th i y ậ ề ệ ả ử trong b nh vi n m t cách phù h p đ t ể ộ ệ ế ệ h n ch l ng rác th i nguy h i,ngoài ra ả ạ ế ượ c n ph i nghiêm kh c x ph t các hành vi ả ầ vi ph m.ạ

ả ắ

c a nhóm 5 ngày hôm nay là nh ng gì mà nhóm đã

ư ầ

ợ ượ ừ

c t ế

ả ắ

nhi u ề ộ ữ ư ữ i, h sinh ệ ườ ụ

i

ng x lý kh p ph c đang ắ c áp d ng đ có th h n ch tác đ ng c a nó t ộ

ươ ể

ế

ụ i và môi tr

ướ ể ạ ng.

ườ

ườ

t

ữ ủ

ế ầ

ậ ượ ự ạ

Nh ng v n đ trong bài báo cáo v ch t th i r n y ữ ề ấ t ữ ế ủ nghiên c u, s u t m và t ng h p đ ổ ngu n tài li u. Hi v ng có th đem đ n m t cái nhìn ể ệ t ng quan v ch t th i r n y t . Nêu ra nh ng tính ế ề ấ ổ ch t đ c h i, ph ng pháp x lý cũng nh nh ng ử ấ ộ ạ ươ i h con ng nh h ng lâu dài c a nó t ưở ủ ả ớ ệ ng h thái. Nh ng ph ử ữ đ ượ con ng Trong bài báo cáo không tránh kh i nh ng thi u sót ỏ c s thông c m, góp ý c a th y và t mong nh n đ ấ c các b n. ả