Môn h c: Qu n tr thay đ i ổ ả ọ ị
Đ tài: Thay đ i t
ch c
ổ ổ ứ
ề
L/O/G/O www.themegallery.com
Đ i “Innovation”
ộ
1
Nguy n Th H ng
ế ư
ễ
2
Ph m B o Trân ả
ạ
ng
Tr n Th Hà Ph ị
ầ
ươ
3
4
Phan Th M H ng
ị ỹ ằ
Huỳnh Th Y n Trinh
ị ế
5
Tr n Minh Trí
ầ
6
2
M c tiêu
ụ
Ph n này đ
c thi
t k nh m giúp các b n:
ầ
ượ
ế ế
ằ
ạ
Hi u rõ v “t
ề ổ
ể
ch c” thông qua 4 n d c a Morgan. ẩ
ụ ủ
ứ
ng d ng mô hình Lewin, Bullock & Batten, Kotter Ứ ụ đ thay đ i t ể
ch c. ứ
ổ ổ
3 3
ch c”
ụ ề ổ ứ
c các nhà lãnh đ o, các h c gi
s d ng:
1. Nh ng n d v “t ẩ ữ ng đ 4 n d th ụ ườ
ượ
ẩ
ạ
ọ
ả ử ụ
T ch c ứ
ổ
C máy ỗ
H th ng ệ ố chính trị
C thơ ể s ngố
Dòng ch yả S bi n hóa ự ế
4
1.1 “T ch c” nh m t c máy
ư ộ ỗ
ổ ứ
V i cách nhìn nh n t
ch c nh m t c máy
, có th đ a ra m t s nh n đ nh:
ậ ổ
ớ
ư ộ ỗ
ứ
ộ ố
ể ư
ậ
ị
M i nhân viên ch nên có 1 qu n lý tr c ti p. ự ế ả ỗ ỉ
Nhân viên ph i đ c phân chia vai trò c th ả ượ ụ ể.
M i nhân viên ph i đ c qu n lý theo m c tiêu . ả ượ ỗ ụ ả
T t c các thành viên trong đ i ấ ả ộ ph i cùng n l c ỗ ự ả
5
đ mang đ n thành công cho đ i. ộ ế ể
“T ch c” nh m t c máy (tt)
ư ộ ỗ
ổ ứ
T nh ng nh n đ nh trên, có th đ a ra m t s gi
đ nh v thay đ i t
ộ ố ả ị
ể ư
ổ ổ
ừ
ữ
ề
ậ
ị
ch c: ứ
i khi đ t đ c s đ ng thu n T ch c có th đ ứ ể ượ ổ c thay đ i cho t ổ ớ ạ ượ ự ồ ậ
c a các v trí có th m quy n. ủ ề ẩ ị
t y u, quan tr ng l à chúng ta ph i ki m soát Kháng l c x y ra là t ự ả ấ ế ọ ể ả
chúng.
c th c hi n t t n u đ t và Thay đ i có th đ ổ ể ượ ệ ố ế ự ượ c lên k ho ch t ế ạ ố
6
đ c ki m soát t ượ ể ố . t
ổ ứ
ị
“T ch c” nh m t h th ng chính tr (tt) ư ộ ệ ố 1.2 “T ch c” nh m t h th ng chính tr ị
ư ộ ệ ố
ổ ứ
đ nh v thay đ i t
ộ ố ả ị
ổ ổ
ữ
ề
ậ
ch c nh m t h
T nh ng nh n đ nh trên, có th đ a ra m t s gi V i cách nhìn nh n t ứ
th ng chính tr , có th đ a ra m t s nh n đ nh: ể ư
ch c: ứ ộ ố
ể ư ư ộ
ị ậ ổ
ệ ố
ừ ớ
ậ
ị
ị
ệ ố M i nhân viên là m t ph n trong h th ng S thay đ i s không hi u qu tr khi nó đ ộ ổ ẽ ả ừ ầ ệ ỗ ự ượ ủ c ng h b i nh ng ộ ở ữ
i có quy n l c ổ ự ự chính tr . ị ng ườ ch c. ứ
ch c n u ứ ộ ổ ả ạ ế ố . t ế ổ ế ộ
ố
ự ự ủ ổ ổ c tích c c bao g m t o nên nhi u liên minh m i và t o ự ủ ộ ch c. ứ ự ế ượ ề ạ ạ ồ ớ i có quy n l c trong t ề ự ch c và ứ ổ
ườ ệ ề ự th c s trong t Ph i t o d ng s ng h trong t Tìm ki m s ng h cho ti n trình thay đ i càng r ng càng t mu n thay đ i t Chi n l Xác đ nh ng ị nên s th a hi p gi a các liên minh. ự ỏ nh ng ng ữ i thân tín c a h . ọ ườ ủ ữ
Các quy t đ nh quan tr ng nh t trong m t t ch c t p trung vào ộ ổ ế ấ ọ ị ứ ậ
vi c phân b ngu n l c; ai đ t đ c nó, và đ t đ c b ng cách nào ồ ự ạ ượ ệ ổ ạ ượ ằ
7
(thông qua th ng l ng, đàm phán, c nh tranh). ươ ượ ạ
ư ộ ơ ể ố
ổ ứ
“T ch c” nh m t c th s ng (tt) 1.3 “T ch c” nh m t c th s ng
ư ộ ơ ể ố
ổ ứ
đ nh v thay đ i t
ộ ố ả ị
ổ ổ
ữ
ậ
ch c nh m t c
th s ng, có th đ a ra m t s nh n đ nh:
T nh ng nh n đ nh trên, có th đ a ra m t s gi ừ V i cách nhìn nh n t ớ
ơ ể ố
ch c: ứ ậ
ể ư ư ộ
ị ậ ổ
ề ể ư
ộ ố
ứ
ị
ữ c th c hi n ch đ đáp ng v i nh ng thay đ i ổ ứ ỉ ể Nh ng thay đ i đ Không có cách t i u đ thi ổ ượ ố ư ớ ệ t k hay qu n lý m t t ộ ổ ả ế ế ữ ch c ứ . ự ể
. ườ c a môi tr ủ Kh năng thích nghi gi a c th v i môi tr ng bên ngoài là chìa ng bên ngoài (thay vì t p trung vào bên trong) ậ ể ớ ườ ữ ả ơ
ượ ứ ậ ế t ph i thay ả
ch c ứ . ả ủ c s c n thi ự ầ ứ . ch c ổ ằ khóa thành công c a t ủ ổ Cá nhân và nhóm c n ph i nh n th c đ ầ Cân b ng gi a nhu c u c a cá nhân, nhóm và t ữ ầ ứ . đ i đ thích ng ổ ể
c thi t k , v n hành theo h T ch c có th đ ứ ể ượ ổ ế ế ậ ướ ng thích nghi v i ớ
s thay đ i c a môi tr ổ ủ ự ườ g. n
S tham gia và tinh th n h p tác là y u t c n thi t mang l ự ế ầ ợ ố ầ ế i s ạ ự
8
thành công trong quá trình thay đ i t ổ ổ ch c. ứ
ả
ch c nh m t d
ậ ổ
ứ
ư ộ òng ch y và s bi n hóa, có th đ a ra m t s ộ ố
ự ế
ể ư
ả
1.4 “T ch c” nh m t dòng ch y và ư ộ ứ ổ s bi n hóa ự ế V i cách nhìn nh n t nh n đ nh:
ớ ậ
ị
Tr t t có th đ c s p x p m t cách t nhiên thông qua quá trình ậ ự ể ượ ế ắ ộ ự
v n đ ng h n đ n. ậ ộ ộ ỗ
Các t ch c có kh năng t nhiên đ t ổ ứ ả ự ể ự làm m i mình. ớ
Vòng đ i c a t ờ ủ ổ ch c không b chi ph i b i các quy lu t nhân qu . ả ố ở ứ ậ ị
Xung đ t là đ ng l c quan tr ng đ n y ra các ph ể ả ự ọ ộ ộ ươ ng th c m i ớ ứ
9
giúp gi ả i quy t v n đ . ề ế ấ
ả
“T ch c” nh m t dòng ch y và ư ộ ứ s bi n hóa (tt)
ổ ự ế
T nh ng nh n đ nh trên, có th đ a ra m t s gi
đ nh v thay đ i t
ộ ố ả ị
ể ư
ổ ổ
ừ
ữ
ề
ậ
ị
ch c: ứ
S thay đ i không th qu n lý đ c. Nó t xu t hi n. ự ể ả ổ ượ ự ệ ấ
Nhà lãnh đ o không đ ng ngoài h th ng mà h là m t ph n ệ ố ứ ầ ạ ộ ọ
c a h th ng. ủ ệ ố
Căng th ng và xung đ t là m t y u t ộ ế ố ẳ ộ quan tr ng thúc đ y s ự ẩ ọ
10
thay đ i.ổ
ng pháp
c s d ng trong mô hình:
c s d ng trong mô hình:
2. Mô hình và ph ươ ng pháp Mô hình và ph ươ ch c thay đ i t ổ ổ ứ ch c (tt) thay đ i t ổ ổ ứ M t s mô hình và các phép n d đ M t s mô hình và các phép n d đ ộ ố
ụ ượ
ụ ượ
ộ ố
ẩ
ẩ
ử ụ
ử ụ
n dẨ ụ
n dẨ ụ
Mô hình ho c ặ Mô hình ho c ặ ng pháp ph ươ ng pháp ph ươ
ỗ C máy
C máy ỗ
C th s ng ơ ể ố C th s ng ơ ể ố
H th ng chính ệ ố trị
ệ ố H th ng chính trị
Dòng ch y và s ự ả Dòng ch y và s ự ả bi n hóa ế bi n hóa ế
X
X
X
X
X
X
Lewin, mô hình 3 William Bridges, cướ b qu n lý s chuy n ể ự ả đ iổ and Bullock Batten, thay đ i k ổ ế ho chạ
ự
X
X
X
X
X
Carnall, mô hình qu n lý s thay ả Kotter, mô hình 8 đ iổ cướ b
X
X
X
X
X
X
and Beckhard Senge, mô hình Harris, công th c ứ theo h th ng ệ ố đ i m i ổ ớ Stacey and Shaw, quy trình đáp ng ứ ph c h p ứ ợ ng thích
Nadler and Tushman, mô hình t ươ
X
X
11
2.1 Mô hình 3 b
c c a Lewin
ướ ủ
ng thay đ i t
ch c t
quan đi m v phép n
ưở
ổ ổ
ứ ừ
ể
ề
ẩ
Kurt Lewin (1951) đ a ra ý t d c máy và c th s ng:
ư ơ ể ố
ụ ỗ
ạ
ể
ướ
ẩ
ng m i ng ọ
ườ ế
i đ n s thay đ i ổ ự
Ki m tra hi n tr ng ệ Thúc đ y, h Gi m s ch ng đ i ố ự
ả
ố
Phá vỡ
Thay đ iổ
n Ổ đ nhị
ị
ự ổ
t l p ph
ươ
ng pháp m i ớ
Hành đ ngộ B t đ u thay đ i ổ ắ ầ Lôi kéo m i ng
i cùng tham gia
T o nên s n đ nh ạ Thi ế ậ Khen th
ng, đ ng viên
ọ
ườ
ưở
ộ
12
Mô hình 3 b
c c a Lewin (tt)
ướ ủ
u, nh
c đi m c a mô hình Lewin:
Ư
ượ
ủ
ể
Mô hình c a Lewin cho phép các chuyên gia ti p c n,
ủ
ế
ậ
Ư
u đi m ể
th o lu n v i nh ng b ph n có nhu c u thay đ i. ổ
ữ
ậ
ậ
ả
ầ
ớ
ộ
Giúp các nhà qu n lý nhanh chóng xác đ nh các b
c
ả
ị
ướ
ti p theo trong quá trình thay đ i. ổ ế
Đ c s d ng nh m t công c đ l p k ho ch h n
ụ ể ậ
ư ộ
ử ụ
ượ
ế
ạ
ơ
Nh
ượ
c đi m ể
là m t qui trình đ phát tri n t
ể ổ
ể
ộ
ch c. ứ
H ng ti p c n này b qua y u t
ướ
ế ố ơ ả
c b n trong n d ụ
ế
ậ
ẩ
ỏ
c th s ng. ơ ể ố
N l c thay đ i có th không thành công ể
ỗ ự
ổ
vì không kh c ph c đ
c các kháng l c và không khai
ụ
ắ
ượ
ự
thác đ
i tham gia.
ượ
c năng l c c a nh ng ng ủ
ự
ữ
ườ
13
2.2 Mô hình c a ủ Bullock & Batten
ự
ư
ữ
ế
ậ
ạ
ổ
Bullock và Batten đ a ra thu t ng “thay đ i có k ho ch” d a trên nh ng ữ nguyên t c c a vi c qu n lý d án: ệ
ự
ủ
ắ
ả
Tích hợp
Hành động
ổ
Lập kế hoạch
ừ
ộ ả
Thăm dò
ằ
ậ
ộ
ủ ể ự
ệ
ch c nh m t Xem t ư ứ đó đ n gi n c máy, t ơ ỗ hóa quá trình thay đ i ổ b ng cách cô l p m t ộ ph n c a b máy t ầ ổ ch c đ th c hi n thay ứ đ iổ
14
2.3 Mô hình 8 b
c c a
ướ ủ Kotter
15
Thank You!
L/O/G/O www.themegallery.com