TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNGHỒNG
ĐỀ TÀI: THỐNG KÊ TIỀN LƯƠNG ĐỀ TÀI: THỐNG KÊ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP TRONG DOANH NGHIỆP
GVHD: Mai Thanh Loan GVHD: Mai Thanh Loan SVTH: Vũ Thị Ngọc Anh SVTH: Vũ Thị Ngọc Anh Trần Thị Hà Trần Thị Hà Trần Thị Hằng Trần Thị Hằng Lương Thị Huyền Lương Thị Huyền
So lược về Suzuki Việt Nam So lược về Suzuki Việt Nam
Công ty Việt Nam Suzuki. Tên công ty: Công ty Việt Nam Suzuki. Tên công ty: Ngày thành lập: năm 19951995 tháng 4 4 năm Ngày thành lập: 21 21 tháng Vốn góp Vốn góp Công ty Suzuki Motor: Công ty Suzuki Motor: 77..700700..000 000 USDUSD Công ty Sojitz: 77..700700..000 000 USDUSD Công ty Sojitz: Công ty Vikyno: Công ty Vikyno: 66..600600..000 000 USD USD Tổng 2222..000000..000 000 USDUSD Tổng Đất , nhà Xưởng,KCN Long Bình KCN Bình Đa : Đất , nhà Xưởng,KCN Long Bình KCN Bình Đa :159159..129 129 mm2 2 Nhân sự Nhân sự 2009: : 555555 ngngườườii 0404//2009 2008: : 570570 ngngườười i 1212//2008 Ban tổng giám đốc Ban tổng giám đốc YOSHIYUKI HAKAMATA (Công ty Suzuki Motor) TTổổng ng giágiám đm đốốc: c: YOSHIYUKI HAKAMATA (Công ty Suzuki Motor) VÕ THANH TUẤN (Công ty Vikyno) PhPhó́ ó́ ttổổng ng giágiám đm đốốc:c:VÕ THANH TUẤN (Công ty Vikyno) HIDEO OWATARI (Công ty Sojitz) PhPhó́ ó́ ttổổng ng giágiám đm đốốc:c:HIDEO OWATARI (Công ty Sojitz) SảSản phn phẩẩmm Vitara, Wagon R+, Super Carry Truck, Super Carry Blind Van, Ô Tô Ô Tô Vitara, Wagon R+, Super Carry Truck, Super Carry Blind Van, Super Carry Window Van. Super Carry Window Van. Xe gắn máy:Amity Xe gắn máy:
, Hayate 125125, X, X--Bike Bike 125125
, Revo 110110, Hayate
Amity 125125, Revo
Tên doanh nghiệp : CÔNG TY SUZUKI VIỆT NAM Tên doanh nghiệp : CÔNG TY SUZUKI VIỆT NAM Loại hình doanh nghiệp : Công ty TNHH Loại hình doanh nghiệp : Công ty TNHH
Lĩnh vực hoạt động : Ôtô -- Xe Máy Lĩnh vực hoạt động : Ôtô
Xe Đạp Xe Máy -- Xe Đạp
329 Nam Kỳ khởi Nghĩa, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh Địa chỉ : 327 -- 329 Nam Kỳ khởi Nghĩa, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh Địa chỉ : 327 Điện thoại : 84--88--38484841 Điện thoại : 84 38484841 38484841 Fax : 84--88--38484841 Fax : 84 Địa chỉ trên MaroStores : http://suzuki.marofin.com http://suzuki.marofin.com Địa chỉ trên MaroStores : www.suzuki.com.vn Website : www.suzuki.com.vn Website :
QUY ĐỊNH VỀ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI BAN GIÁM ĐỐC VÀ QUẢN LÝ NGƯỜI NHẬT Lương của ban tổng giám đốc và các quản lý người nhật sẽ được giữ nguyên (không tăng) Phí sử dụng xe công ty và phí thuê căn hộ sẽ được trừ vào tiền lương kể từ ngày 01/02/2009 Phí điện thoại hàng tháng 10USD sẽ được trừ vào lương hàng tháng, riêng số phí điện thoại vượt định mức sẽ được trả bằng tiền mặt và áp dụng vào 01/03/09.
Phí thuê căn hộ
Phí điện thoại
Phí sử dụng xe công ty
Thành viên ban giám đốc người việt
400.000 VND/tháng
25 USD/tháng
Thành viên ban tổng giám đốc và quản lý người nhật
10 USD/tháng + tiền vượt định mức quy định bởi ban TGĐ
ở một mình 80USD/tháng ở cùng gia đình 160USD/tháng
Thành viên ban TGĐ và các quản lý người nhật góp bằng tiền mặt 9000đ cho mỗi ngày thực tế đi làm để trả (100%) tiền ăn trưa tại canteen công ty kể từ 01/03/2009
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG LƯƠNG ĐỐI VỚI NHÂN CÔNG NGƯỜI VIỆT QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG LƯƠNG ĐỐI VỚI NHÂN CÔNG NGƯỜI VIỆT 11. Mỗi nhân viên sau khi hoàn thành thời gian thử việc sẽ được áp một cấp lương . Mỗi nhân viên sau khi hoàn thành thời gian thử việc sẽ được áp một cấp lương tương ứng với vị trí công tác, khả năng và kinh nghiệm. tương ứng với vị trí công tác, khả năng và kinh nghiệm.
Có 5 cấp lương khác nhau trong 1 bậc lương, mỗi nhân viên sẽ được sắp xếp Có 5 cấp lương khác nhau trong 1 bậc lương, mỗi nhân viên sẽ được sắp xếp vào từng mức lương cụ thể cửa từng bậc cụ thể cửa từng bậc phụ thuộc vào vị trí vào từng mức lương cụ thể cửa từng bậc cụ thể cửa từng bậc phụ thuộc vào vị trí công việc hiện tại cũng như kết quả công việc hàng năm công việc hiện tại cũng như kết quả công việc hàng năm
Khối văn phòng Khối sản xuất Khối cửa hàng BẬC
Giám đốc Giám đốc Giám đốc M1
Trưởng phòng cấp cao Trưởng phòng cấp cao Trưởng phòng cấp cao M2
M3 Trưởng phòng Trưởng phòng Trưởng phòng M4
S1 Phó phòng assistant Phó phòng Phó phòng S2
Senior staff S3
Trưởng nhóm-cửa hàng S4 Trưởng xưởng
Nhân viên/ kỹ sư S5
Trưởng nhóm J1
J2
Tap vụ,khác.vv.. Tạp vụ, khác.v.v.. J3
Công nhân, nhân viên bộ phận sản xuất v.v..
J4
22. Đối với những người có chức danh dưới Phó phòng . Đối với những người có chức danh dưới Phó phòng với kết quả đánh giá của năm trước từ đạt yêu cầu 2 trở với kết quả đánh giá của năm trước từ đạt yêu cầu 2 trở lên;và những người có chức danh từ Phó phòng trở lên lên;và những người có chức danh từ Phó phòng trở lên với kết quả đánh giá Đạt yêu cầu 1 sẽ được nâng lên 1 với kết quả đánh giá Đạt yêu cầu 1 sẽ được nâng lên 1 2) kể từ ngày 01 tháng 02 1 lên j4--2) kể từ ngày 01 tháng 02 cấp lương (VD: từ j4--1 lên j4 cấp lương (VD: từ j4 hàng năm. hàng năm. Những nhân viên đang ở bậc lương thứ 5 (bậc cao nhất) Những nhân viên đang ở bậc lương thứ 5 (bậc cao nhất) 5) sẽ vẫn ở ngyên bậc của mỗi thang lương(VD: j4--5) sẽ vẫn ở ngyên bậc của mỗi thang lương(VD: j4 lương đó (không nâng bâc, nâng thang lương) . lương đó (không nâng bâc, nâng thang lương) . Tuy nhiên, những nhân viên đáp ứng những yêu cầu Tuy nhiên, những nhân viên đáp ứng những yêu cầu của Ban Tổng Giám Đốc đề ra sẽ được nâng lương theo của Ban Tổng Giám Đốc đề ra sẽ được nâng lương theo sự phê duyệt của ban TGĐ kể từ ngày 1/2/2009. sự phê duyệt của ban TGĐ kể từ ngày 1/2/2009. 33. Khi được thăng chức, công ty sẽ xem xét lại thang và . Khi được thăng chức, công ty sẽ xem xét lại thang và bậc lương của nhân viên nếu cần. bậc lương của nhân viên nếu cần. 44. Khi có thay đổi chức danh khi luân chuyển công tác . Khi có thay đổi chức danh khi luân chuyển công tác …, công ty sẽ xem xét lại bậc lương. …, công ty sẽ xem xét lại bậc lương.
QUY ĐỊNH VỀ CẤU TRÚC LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHÂN QUY ĐỊNH VỀ CẤU TRÚC LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN VIỆT NAM VIÊN VIỆT NAM 1. 1. CÂU TRÚC LƯƠNG CÂU TRÚC LƯƠNG
Lương Cơ Bản của mỗi nhân viên đã qua thử việc gồm bốn thành Lương Cơ Bản của mỗi nhân viên đã qua thử việc gồm bốn thành
phần. phần.
Trả cho nhân viên có chức năng
1) lương chức vụ:
Trả cho mọi nhân viên,tùy thuộc vào thang lương của mỗi người. Có thể thay đổi trong trường hợp luân chuyển công tác hay thăng chức, nếu cần.
2) lương cấp bậc:
Trả cho mọi nhân viên, dựa vào công việc cấp bậc/ kinh nghiệm/ kỹ năng của
mỗi nhân viên.
3) lương cơ sở:
Có thể thay đổi nếu cần, tùy vào tình hình kinh tế mỗi năm. Cũng có thể thay đổi do luân chuyển công tác hay thăng chức.
Được tính dựa vào kết quả đánh giá tuyển dụng, thử việc và đánh giá khen
thưởng mỗi năm.
4) lương năng lực:
Có thể thay đổi trong trường hợp luân chuyển công tác hay thăng chức, nếu cần.
Tiền thưởng, tiền làm ngoài giờ và làm đêm dựa vào Lương Cơ Bản. Cấp Trưởng phòng trở lên không được tính lương ngoài giờ
Bảng Lương
22. . Bảng Lương
Lương chức vụ/Cấp bậc: Số tổng (không phải mức tăng lương) được xác định Lương chức vụ/Cấp bậc: Số tổng (không phải mức tăng lương) được xác định theo bảng bên dưới theo bảng bên dưới Lương cấp bậc (VND) ``Lương cấp bậc (VND)
CẤP
BẬC
1
2
3
4
5
M1
6250000
6450000
6650000
6850000
7050000
M2
5050000
5250000
5450000
5650000
5850000
M3
4050000
4200000
4350000
4500000
4650000
M4
3300000
3450000
3600000
3750000
3900000
S1
2550000
2650000
2750000
2850000
2950000
S2
1950000
2020000
2090000
2160000
2230000
S3
1600000
1670000
1740000
1810000
1880000
S4
1300000
1360000
1420000
1480000
1540000
S5
1050000
1100000
1150000
1200000
1250000
J1
800000
820000
840000
860000
880000
J2
700000
740000
740000
760000
780000
J3
600000
640000
640000
660000
680000
J4
510000
530000
530000
540000
550000
LƯƠNG CHỨC VỤ(VND)
Mức tăng khi NÂNG CẤP (VND)
200,000
Amount
M1
M2
200,000
5,000,000
GĐ
M3
150,000
4,000,000
TPCC
M4
150,000
S1
100,000
3,000,000
TPCC
S2
70,000
1,400,000
PP
S3
70,000
1,000,000
TXg
S4
60,000
S Staff
500,000
S5
50,000
J1
20,000
T Nhóm
500,000
J2
20,000
J3
20,000
J4
10,000
Lương năng lực: Lương năng lực:
Lương cơ Lương cơ sở:sở:
Đạt yêu cầu
M1
200,000
Đạt yêu cấu 1
2
Yếu/Ké m
Xuất sắc
M2
200,000
/Tốt
M3
150,000
M1
630,000
450,000
180,000
M2
490,000
350,000
140,000
M4
150,000
M3
350,000
250,000
100,000
S1
100,000
M4
350,000
250,000
100,000
S2
70,000
S1
210,000
150,000
60,000
S3
70,000
S2
199,000
143,000
56,000
S4
50,000
S3
185,000
133,000
52,000
S5
50,000
S4
143,000
103,000
40,000
J1
30,000
S5
101,000
73,000
28,000
J2
20,000
J1
84,000
60,000
24,000
J3
20,000
J2
56,000
40,000
16,000
J3
28,000
20,000
8,000
J4
10,000
J4
28,000
20,000
8,000
3.PHỤ CẤP(chỉ dành cho nhân viên đã qua thử việc)) 3.PHỤ CẤP(chỉ dành cho nhân viên đã qua thử việc : điều chỉnh theo bảng sau kể từ 01/02/2009. PHỤ CẤP CHỨC VỤ: điều chỉnh theo bảng sau kể từ 01/02/2009. PHỤ CẤP CHỨC VỤ
Giảm 300,000 VND đối với cấp Trưởng phòng cấp cao và Giảm 300,000 VND đối với cấp Trưởng phòng cấp cao và 150,000VND đối với cấp Trưởng phòng phụ trách bộ phận 150,000VND đối với cấp Trưởng phòng phụ trách bộ phận
VND/tháng Quyền quản Quản lý Quản lý Quản lý tổ phòng xưởng/nhóm Quản lý Bộ phận lý bộ phận
Giám đốc 1,150,000 800,000 - - -
Trưởng phòng cấp cao 1,100,000 750,000 400,000 - -
Trưởng phòng - 700,000 350,000 - -
Phó phòng - - 300,000 - -
Trưởng xưởng - - - 150,000 -
Senior Staff - - - 150,000 100,000
Trưởng nhóm - - - 150,000 100,000
Nhân viên - - - - 100,000
áp dụng bảng mới kể từ 01/03/2009, thay cho PHỤ CẤP TIỀN PHỤ CẤP ĐI LẠI: : áp dụng bảng mới kể từ 01/03/2009, thay cho PHỤ CẤP TIỀN PHỤ CẤP ĐI LẠI XĂNG được hủy bỏ từ 01/03/2009 XĂNG được hủy bỏ từ 01/03/2009
PHỤ CẤP ĐI LẠI thấp hơn PHỤ CẤP TIỀN XĂNG từ 3.5--20%20% PHỤ CẤP ĐI LẠI thấp hơn PHỤ CẤP TIỀN XĂNG từ 3.5 Số tiền PHỤ CẤP ĐI LẠI không đổi và không phụ thuộc vào sự Số tiền PHỤ CẤP ĐI LẠI không đổi và không phụ thuộc vào sự Biến động của giá xăng dầu. Biến động của giá xăng dầu.
Cự ly đi về Cự ly đi về VND/ngày làm việc thực tế VND/ngày làm việc thực tế
36km trở lên 9,300 9-10km 2,200
31-35km 8,100 7-8km 1,760
26-30km 6,900 5-6km 1,320
23-25km 5,700 4km 880
20-22km 5,000 3km 660
17-19km 4,300 2km 440
14-16km 3,600 1km 220
11-13km 2,900 Dưới 1km 0
: không đổi và được trả cho nhân viên trực tiếp làm PHỤ CẤP ĐỘC HẠI: không đổi và được trả cho nhân viên trực tiếp làm PHỤ CẤP ĐỘC HẠI
việc trong môi trường nặng nhọc/độc hại việc trong môi trường nặng nhọc/độc hại
Hàn
Sơn
100,000 VND/tháng + một (1) chai sữa trị giá 4,000 VND/ngày làm việc thực tế + ba (3) hộp sữa đặc trị giá 24,000 VND/tháng Đúc
PHỤ CẤP KỸ NĂNG: không đổi và được trả cho nhân viên nộp các chứng chỉ dưới
Đây cho công ty
Xử lý nước thải
Tiếng Nhật 1 Kyu 600,000 VND/tháng
Tiếng Nhật 2 Kyu 400,000 VND/tháng
Lái xe nâng 150,000 VND/tháng Chỉ áp dụng cho công nhân trự tiếp
Vận hành nồi hơi 150,000 VND/tháng Chỉ áp dụng cho c6ng nhân trực tiếp
PHỤ CẤP CHO THÀNGH VIÊN BAN AN TOÀN PCCC và PHỤ CẤP CHO THÀNGH VIÊN BAN AN TOÀN PCCC và KIỂM PHẨM: KIỂM PHẨM:
Hủy bỏ từ 01/02/2009. Hủy bỏ từ 01/02/2009. Thay vào đó, 50% khoảng trợ cấp này sẽ được cộng Thay vào đó, 50% khoảng trợ cấp này sẽ được cộng
của những thành viên liên quan kể từ FACULTY PAY của những thành viên liên quan kể từ
(bao gồm nhân viên : trả cho nhân viên (bao gồm nhân viên
vào FACULTY PAY vào 01/02/2009. 01/02/2009. PHỤ CẤP TIỀN CƠM: trả cho nhân viên PHỤ CẤP TIỀN CƠM ) ở văn phòng HCM/ cửa hàng ở HCM và nhân viên thử việc) ở văn phòng HCM/ cửa hàng ở HCM và nhân viên thử việc kinh doanh o Hà Nội. kinh doanh o Hà Nội.
13,500 Tuy nhiên, số tiền này được điều chỉnh cỏn 13,500 Tuy nhiên, số tiền này được điều chỉnh cỏn VND/ngày làm việc thực tế(giảm 10%) kể từ 01/03/2009. VND/ngày làm việc thực tế(giảm 10%) kể từ 01/03/2009. công ty cung cấp phần ăn trưa trị giá HỖ TRỢ TIỀN CƠM:: công ty cung cấp phần ăn trưa trị giá HỖ TRỢ TIỀN CƠM 9,000 VND/ngày làm việc thực tế cho nhân viên(bao gồm 9,000 VND/ngày làm việc thực tế cho nhân viên( bao gồm ) tại nhà máy Long Binh factory và Nhà nhân viên thử việc) tại nhà máy Long Binh factory và Nhà nhân viên thử việc máy Binh Da. máy Binh Da.
lương 900 VND/số Tuy nhiên, công ty sẽ trừ vào tiền lương 900 VND/số Tuy nhiên, công ty sẽ trừ vào tiền
kể từ 01/03/2009. ngày dung cơm thực tế (giảm 10%) kể từ 01/03/2009. ngày dung cơm thực tế (giảm 10%)