Tiếng Anh điện tử
lượt xem 10
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tiếng Anh điện tử" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những từ vựng song ngữ Anh - Việt về điện tử. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếng Anh điện tử
- Absorber: hấp thụ (CHP):Nhiệt điện kết hợp Absorption: Sự hấp thụ Combustion:Quá trình cháy Active power (kW): Công suất Combustion air:Không khí cháy hữu dụng Combustion analyzer:Thiết bị Air inlet: Không khí vào phân tích quá trình cháy Air vents; Ống thông khí Compressed air:Khí nén Alternating current Compressor:Máy nén khí Dòng điện xoay chiều Condensate:Nước ngưng Approach (of cooling towers): Condensate recovery:Thu hồi Chênh lệch nhiệt độ (giữa nước ngưng nước đầu ra và nhiệt độ bầu Condenser:Bình ngưng ướt) Conductivity:Độ dẫn Armature: Phần ứng Convection:Đối lưu Ash: Tro xỉ Cooling:Giải nhiệt Atmospheric pressure: Áp suất Cooling tower:Tháp giải nhiệt khí quyển Corrosion:Ăn mòn Axial fans:Quạt hướng trục Current:Dòng điện Biomass :Sinh khối Damper:Van bướm Blow down:Xả đáy Deaeration:Khử khí Blowers:Quạt cao áp Demineralization:Khử khoáng Boiler:Lò hơi Density:Tỷ trọng Boiling point:Điểm sôi Direct current:Dòng một chiều Branch lines:Đường ống nhánh Direct method:Phương pháp Building envelope:Che chắn trực tiếp xung quanh Discharge:Đẩy/xả/dỡ lò Burner nozzles:Vòi phun Distribution system:Hệ thống Burners:Mỏ đốt phân phối Calorific value:Nhiệt trị Draft:Thông gió Capacitor:Tụ điện Drain points:Điểm thoát nước Capacity:Năng suất Economizers:Thiết bị trao đổi Casing:Thân máy nhiệt/bộ hâm Centrifugal fans:Quạt ly tâm Efficiency:Hiệu suất Chilled water:Nước lạnh Electric motor:Động cơ điện Coal:Than Electricity:Điện Cogeneration:Đồng phát Emissivity:Độ phát xạ Combined Heat and Power Enthalpy:Entanpi
- Evaporation:Bay hơi Furnace oil Evaporator:Thiết bị cô đặc Dầu đốt lò Excess air:Không khí dư Gaseous fuel Exhaust air:Khí thải Nhiên liệu khí False air:Khí xâm nhập Generator Fan:Quạt Máy phát điện Fan pulley Gravity Puli quạt Trọng lực Feed water Grid Nước cấp Lưới Fill (of cooling towers) Gross Calorific Value (GCV) Khối đệm (tháp làm mát) Nhiệt trị cao Filters Halogen lamps Thiết bị lọc Đèn halogen Flash steam Head (of pumps) Hơi giãn áp Cột áp (bơm) Flow Heat exchanger Lưu lượng Thiêt bị trao đổi nhiệt Flow meters Heat loss Đồng hồ đo lưu lượng Tổn thất nhiệt Flue gas Horsepower (hp) Khói lò Sức ngựa Fluorescent lamps Humidity Đèn huỳnh quang Độ ẩm Frame Hydropower Khung tháp Thuỷ điện Freezing point Ignitor Điểm kết đông Bộ phận đánh lửa Frequency Impeller Tần số Bánh công tác Fuel oil Impurities Dầu FO Tạp chất Fuel system Incandescent lamps Hệ hống nhiên liệu Đèn sợi đốt Furnace Incomplete combustion Lò nung Cháy không hoàn toàn
- Indirect method Makeup water Phương pháp gián tiếp Nước qua xử lý Induction motor Manometer Động cơ cảm ứng Áp kế Infrared light Mechanical draft Ánh sang hồng ngoại Thông gió cơ học Inlet Melting point Đầu vào Điểm nóng chảy Inlet vanes Mercury vapour lamps Cánh lấy khí vào Đèn hơi thuỷ ngân Insulation Metal halide lamps Bảo ổn Đèn halogen kim loại Leak detector Moisture content Thiết bị kiểm tra rò rỉ Hàm ẩm Leakage Monitoring equipment Rò rỉ Thiết bị đo đạc Light diesel oil (LDO) Natural draft Dầu DO nhẹ Thông gió tự nhiên Lighting Natural gas Chiếu sang Khí tự nhiên Liquid fuel Orifice Nhiên liệu lỏng Vòi phun Load Outlet Tả i Đầu ra Louvers Peak load Cửa lấy không khí vào Tải đỉnh nhọn LPG Performance curve Khí hoá lỏng Đường cong hiệu suất Lubrication Pipeline Dầu bôi trơn Đường ống Lumen Power Lumen Công suất Luminescence Power factor Sự phát sáng Hệ số công suất Lux meter Power plant Lux kế Nhà máy điện
- Preheating Rotameter Gia nhiệt sơ bộ Lưu lượng kế kiểu phao Pressure Rotor Áp suất Roto Probe Saturated steam Que thăm Hơi bão hoà Pump Scaling B ơm Bám cặn Radiation Sensors Bức xạ Thiết bị cảm biến Range (of cooling towers) Separators Chênh lệch nhiệt độ (giữa Thiết bị phân ly nhiệt độ đầu vào và đầu ra của Sludge nước ở tháp giải nhiệt) Bùn Reactive power (kVAR) Sodium lamps Công suất phản kháng Đèn hơi Natri Recuperator Specific heat Thiết bị thu hồi Nhiệt lượng riêng Reflector Speed / velocity Vật phản xạ Tốc độ/vận tốc Refractory Spray nozzles Vật liệu chịu lửa Mỏ đốt kiểu phun Refrigeration Stack Thiết bị làm lạnh Ống khói Regenerator Stator Thiết bị thu phát nhiệt Stator Relief valve Steam Van xả Hơi Resistance Steam system Điện trở Hệ thống hơi Reverse osmosis Steam traps Thẩm thấu ngược Bẫy hơi Revolutions per minute (RPM) Stochiometric air Số vòng quay trên phút Khí hợp thức Rewinding Strainers Quấn lại Thiết bị lọc thô
- Synchronous motor cấp Động cơ đồng bộ Viscosity; Độ nhớt Tachometer / stroboscopes Volatile matter: Chất bốc Tốc độ kế/máy hoạt nghiệm Voltage: Điện áp Temperature Waste heat: Nhiệt thải Nhiệt độ Waste heat recovery: Thu hồi Thermic fluid heater nhiệt thải Thiết bị gia nhiệt Water flow meter: Đồng hồ đo Thermocouple lưu lượng nước Nhiệt ngẫu Water treatment; Xủ lý nước Thermometer Wet bulb temperature: Nhiệt Nhiệt kế độ bầu ướt Torque Mô men Total dissolved solids (TDS) Tổng chất rắn lơ lửng Transformer Máy biến áp Transmission Truyền tải Turbine Tuabin Turbulence Sự đối lưu Ultrasonic flow meters Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm Ultrasonic leak detector Thiết bị phát hiện rò rỉ bằng siêu âm Ultraviolet light Đèn cực tím Unburnt Không cháy hết Variable Speed Drive (VSD) Thiết bị điều khiển tốc độ vô
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn tự học PLC OMRON qua hình ảnh
8 p | 2199 | 870
-
Khoa học môi trường đại cương P1
15 p | 483 | 173
-
Tự tạo theme điện thoại
8 p | 559 | 123
-
TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
19 p | 348 | 120
-
Giáo trình môn QUANG ĐIỆN TỬ - Chương 3
20 p | 434 | 106
-
Kiến thức về mối quan hệ giữa thủy điện và lũ lụt ở Việt Nam 1
6 p | 196 | 57
-
Điện mặt trời
5 p | 168 | 54
-
Cách tạo nhạc chuông chất lượng cao cho điện thoại di động
6 p | 228 | 30
-
Electronic principles - Chapter 1
20 p | 90 | 24
-
Entity Relationship Diagrams
13 p | 122 | 22
-
UNIT 1: ĐIỆN LỰC
13 p | 98 | 21
-
Kỹ thuật nhận dạng tiếng nói là ứng dụng trong điều khiển
5 p | 88 | 17
-
CAD, orCAD - Thí Nghiệm ĐIện Tử phần 2
7 p | 120 | 17
-
CMOS
4 p | 165 | 17
-
Thử bàn về cách thiết lập một hệ thống danh từ khoa học tiếng Việt cho các kỹ thuật trong ngành gia cố nền đất
9 p | 81 | 10
-
Từ điển Anh-Việt về an toàn điện - PGS.TS. Quyền Huy Ánh
8 p | 30 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Xử lý ảnh và xử lý tiếng nói
5 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn