474
TIP CN CHP – LO
1. ĐỊNH NGHĨA
- Lo mi là tình trng nhim trùng cp tính ca tuyến
Zeis và tuyến Moll.
- Chp mi tình trng viêm dng u ht mn tính ca
tuyến Meibomius, có th gp c mi trên ln mi dưi.
2. NGUYÊN NHÂN
- Nhim khun t cu, cp tính.
- Viêm mn tính các tuyến tiết bã nhn vùng mi.
3. CHN ĐOÁN
- Triu chng cơ năng:
+ Sưng, đ, đau vùng mi mt.
+ Cm xn, nga mt.
+ Khi lo v: chy máu, dch m.
- Triu chng thc th:
+ n đau vùng mi mt sưng.
+ Nt tròn mt đ chc, di đng vùng mi mt.
+ U ht kết mc có cung.
4. X TRÍ
- Kháng sinh ti ch: nhóm Aminoglycosid,
Flouroquinolon…
- Kháng sinh, kháng viêm toàn thân.
- Chích rch chp lo, ct u ht kết mc.
- Chườm m mi mt, v sinh mt bng dung dch nước
mui sinh lý NaCl 0,9%.
475
TIP CN VIÊM KT MC
1. ĐỊNH NGHĨA
Viêm kết mc (đau mt đ, nhm mt…) tình trng
viêm cp tính ca kết mc.
2. NGUYÊN NHÂN
- Viêm kết mc do vi khun: Streptococcus pneomoniae,
Staphylococcus arueus, Haemophilus influenzae, Neisseria
gonorrhoerae, Chlamydia trachomatis
- Viêm kết mc do siêu vi: adeno virus, Herpes
simplex, HIV…
- Viêm kết mc d ng: hóa cht, thc phm, thuc…
3. CHN ĐOÁN
- Triu chng cơ năng:
+ Đ mt.
+ Cm xn, nga mt.
+ Ghèn.
- Triu chng thc th:
+ Sung huyết, cương t kết mc nhãn cu, kết mc
mi nông.
+ Xut huyết dưi kết mc nhãn cu.
+ Gi mc kết mc.
!
476
4. X TRÍ: điu tr theo nguyên nhân gây viêm kết mc
- Kháng sinh ti ch: nhóm Aminoglycosid,
Flouroquinolon…
- Kháng sinh, kháng viêm toàn thân.
- Kháng d ng.
- Bóc gi mc kết mc (nếu có).
- V sinh mt bng dung dch nước mui sinh lý
NaCl 0,9%.
- Hn chế lây lan.
!