Ở Ấ Ử Ậ Ế Ệ TI P C N VÀ X TRÍ B NH NHÂN KHÓ TH C P
ạ ồ ươ ầ TS. Ph m H ng Ph ng; BSCKI. Tr n Bá Biên
Ị
1. Đ NH NGHĨA
ả ở ườ ả ả ở Khó th là c m giác không bình th ng, không tho i mái khi th . Đây là c m giác
ủ ườ ệ ả ớ ữ ả hoàn toàn mang tính ch quan do ng i b nh mô t v i nh ng cách mô t khác nhau.
Ẩ
2. CH N ĐOÁN
ẩ ị
2.1. Ch n đoán xác đ nh
2.1.1.Lâm sàng
ỏ ệ ự ư ủ ủ ẩ ả ở ườ ệ Ch n đoán d a vào h i b nh (l u ý là khó th là c m giác ch quan c a ng i b nh)
ế ủ ệ ấ ở và các d u hi u gián ti p c a khó th
ở ủ ả ườ ệ ể ở ệ ả ấ ấ
(cid:0) C m giác khó th c a ng
ế i b nh c m giác th y thi u khí đ th , th y m t khi
ở ở ả th , không tho i mái khi th …
ứ ự ụ ể ệ ắ ấ ở ở ơ ở ị
(cid:0) Bi u hi n g ng s c th (th nhanh, co kéo c hô h p, th ng c b ng ngh ch
ườ ể ở ệ ả ậ ồ ở ồ th ng…), ph i ng i th , cánh mũi ph p ph ng, há mi ng đ th …
ệ ấ ợ
(cid:0) Các d u hi u lâm sàng g i ý khác
ế ở
(cid:0) Th có ti ng rít.
ồ
(cid:0) Tím, vã m hôi.
ở ậ ạ ặ ố ở ở ở ị
(cid:0) R i lo n nh p th th nhanh ho c th ch m, th Kussmaul, Cheyne Stockes.
ở ạ ở ế ặ ồ
(cid:0) Th m nh n ào ho c th y u, nông.
ề ạ ặ ậ ặ ố ị ị ị
(cid:0) R i lo n nh p tim nh p tim nhanh ho c nh p ch m ho c không đ u.
ặ ụ ế ổ
(cid:0) Thay đ i huy t áp HA tăng ho c t
t.
ứ ạ ố ườ ợ ấ ặ ẫ ộ ủ ế
(cid:0) R i lo n ý th c trong các tr
ng h p r t n ng kích thích, l n l n đ n ng gà, hôn
mê.
ậ
2.1.2.C n lâm sàng
ẩ ả
(cid:0) Ch n đoán hình nh
ệ ệ ể ặ ệ ồ ơ ồ ổ
(cid:0) Đi n tim phát hi n b nh lý nguy hi m đ c bi ệ
t nh i máu c tim, nh i máu ph i.
ệ ủ ệ ấ ồ ơ
(cid:0) Các d u hi u c a b nh tim trái dày th t trái, dày nhĩ trái, nh i máu c tim cũ. ấ
ụ ộ ơ ủ ợ ế ấ ạ ố
(cid:0) Các nguyên nhân c a đ t suy tim m t bù thi u máu c c b c tim, r i lo n nh p ị
tim.
ố ớ ả ủ ủ ệ ệ ấ ạ ộ ổ ồ
(cid:0) Các d u hi u tác đ ng đ i v i tim ph i c a b nh ph i m n hay c a nh i máu
ph i.ổ
ơ ả ệ ị ướ ể ẩ
(cid:0) Xquang là xét nghi m c b n đ nh h
ng ch n đoán Phim xquang có th bình
ườ ộ ố ệ ể ấ ự ấ ậ ồ ổ ị th ế ng trong m t s b nh lý th c th c p tính (nh i máu ph i), hay r t khó nh n đ nh n u
ể ườ ệ không có phim cũ đ so sánh khi ng ị ệ i b nh b b nh ph i t ổ ừ ướ tr c.
(cid:0) ứ ể ấ ả ậ ậ ộ ộ Siêu âm tim nên làm đ đánh giá ch c năng th t trái (gi m v n đ ng, v n đ ng
ườ ấ ồ ơ ộ ồ ị ngh ch th ả ng trong nh i máu c tim). Siêu âm tim giúp đánh giá đ giãn bu ng th t ph i,
ể ổ ủ ệ ấ ằ ộ đ dày c a thành tim, c u trúc các van. Xét nghi m này có th b sung thêm b ng các
ấ ữ ạ ầ ấ ộ ồ ố ị doppler m ch, r t h u ích khi c n xác đ nh chính xác m t suy hô h p có ngu n g c tim hay
ổ ể ộ ề ế ị ị ph i đ quy t đ nh thái đ đi u tr .
(cid:0) ổ ị ướ ễ ế ề ẩ Siêu âm màng ph i Giúp đ nh h ng ch n đoán và theo dõi di n bi n đi u tr ị
ổ ấ ị ư ư ệ ề ề ặ ị cũng nh can thi p đi u tr nh trong đi u tr phù ph i c p ho c ARDS.
ề ạ ạ ẩ ộ
(cid:0) Khí máu đ ng m ch đánh giá tình tr ng toan ki m, khí máu giúp ch n đoán m c ứ
ầ ộ ị ướ ộ đ và m t ph n đ nh h ng nguyên nhân.
ố ớ ứ ầ ộ ườ ị ệ
(cid:0) Đo ch c năng thông khí là m t thao tác c n làm đ i v i ng
i b b nh hen.
(cid:0) ể ị ệ ướ Xét nghi m ProBNP/BNP, CK, CKMB, troponin đ đ nh h ng nguyên nhân tim
ạ ừ ổ ứ m ch hay nguyên nhân t ph i, công th c máu.
ệ ệ ặ ượ ệ ả ỉ ị
(cid:0) Các xét nghi m đ c hi u khác đ
c ch đ nh tùy theo b nh c nh lâm sàng, song
ơ ở ề ị ề ể ượ ụ ấ không ph i ả ở ấ ả t t c các c s đi u tr đ u có th làm đ c ch p nh p nháy đánh giá tình
ạ ướ ổ ồ ổ ị ượ ị tr ng thông khí và t i máu ph i (nh i máu ph i), đ nh l ng Ddimer có giá tr âm d ự
ụ ắ ớ ụ ự ấ ạ ồ ổ ổ đoán âm tính r t cao trong nh i máu ph i, ch p m ch ph i, ch p c t l p ng c.
ẩ 2.2. Ch n đoán ứ ộ m c đ
ứ ộ ộ ố ấ ộ ở ị ị ứ R t khó xác đ nh m t cách khách quan m c đ khó th . M t s cách xác đ nh m c
đ ộ
ể ệ ứ ộ ở ừ ế
(cid:0) Đi m khó th b o b nh nhân t ở ả
ự ướ ượ c l ng m c đ khó th t 0 đ n 10 (t ươ ng
ự t ể cho đi m đau)
ở ế ừ ứ ứ ứ ắ ộ ị ẹ ế ặ
(cid:0) Xác đ nh m c đ theo m c g ng s c gây ra khó th , x p t
nh đ n n ng khi
ụ ẹ ắ ơ ỉ ạ ứ ộ ứ ngh ng i, g ng s c nh (ví d đi l ắ i trong nhà, đi b ), khi g ng s c trung bình (leo lên
ố ầ ệ ượ ứ ề ắ ạ ố ầ c u thang, ghi s t ng b nh nhân đi lên đ ả ụ c), g ng s c nhi u (ví d ch y, ghi s kho ng
ạ ượ ệ cách b nh nhân ch y đ c).
ộ ố ặ ặ ấ ố ờ ị ị M t s tình hu ng xác đ nh ngay là n ng ho c nguy k ch mà không m t th i gian vào
ở ứ ộ đánh giá m c đ khó th
ứ ộ ấ ầ
(cid:0) Đang suy hô h pấ (c n đánh giá m c đ suy hô h p).
ạ
(cid:0) Đang tr y m ch. ụ
ứ ố
(cid:0) R i lo n ý th c. ạ
ế ả ở ở
(cid:0) Th có ti ng rít ki u khó th thanh qu n. ể
ướ ẩ ị 2.3. Đ nh h ng ch n đoán nguyên nhân
ộ ố ệ ầ M t s nguyên nhân c n nhanh chóng phát hi n ngay
ắ ườ ả ở
(cid:0) Khó th thanh qu n, t c đ
ấ ng hô h p trên.
ự ổ
(cid:0) Tràn khí màng ph i áp l c.
(cid:0) Ép tim c p.ấ
(cid:0) Ph n vả ệ.
ị ướ ẩ Khám lâm sàng giúp đ nh h ư ộ ố ng ch n đoán m t s nguyên nhân nh
ẽ ở ệ ả ả ắ ở
2.3.1.B nh c nh lâm sàng khó th thanh qu n do t c ngh n
thanh qu n, ộ ấ ứ ả là m t c p c u
ố ớ ệ ố có ý nghĩa s ng còn đ i v i b nh nhân.
ự ế ấ ở
(cid:0) Ch n đoán ẩ
d a vào khó th khi hít vào, co kéo hô h p, đôi khi có ti ng rít, khàn
ấ ế ế ặ ti ng ho c m t ti ng.
ệ ệ ấ ặ ấ ấ ấ ệ ứ
(cid:0) Tìm các d u hi u n ng trên lâm sàng d u hi u suy hô h p c p, ki
ệ t s c, b nh
ở ư ế ồ nhân ph iả th ng i. t
ệ ể
(cid:0) B nh c nh
ả lâm sàng trên có th do
ị ậ ườ ở ẩ ộ ườ ổ
(cid:0) D v t đ
ng th x y ra khi đang ăn, trên m t ng i có tu i.
ụ ắ ễ ả ẩ
(cid:0) Viêm s n n p thanh qu n do nhi m khu n.
(cid:0) ị ứ ả ệ Phù Quinke b nh c nh d ng.
ầ ở ệ ở ệ ổ ố
(cid:0) Do u khó th tăng d n
b nh nhân trên 55 tu i nghi n thu c lá.
ươ ả
(cid:0) Ch n th ấ
ng thanh qu n.
ậ ặ ộ ứ ủ ủ ả ả ở
(cid:0) Di ch ng c a th thu t đ t n i khí qu n hay m khí qu n.
ở ế ợ ự ể ớ
2.3.2.Khó th k t h p v i đau ng c có th do
ấ ứ ẩ ả ồ ổ ườ ệ ấ
(cid:0) Nh i máu ph i Ch n đoán trong hoàn c nh c p c u th
ng khó d u hi u viêm
t cắ
ấ ứ ư ạ ộ ố ệ ạ ấ ổ ệ tĩnh m ch r t thay đ i và kín đáo nh m ch nhanh. Làm m t s xét nghi m c p c u (đi n
ạ ộ ị ượ ấ tim, Xquang, đo các khí trong máu đ ng m ch, đ nh l ữ ng các Ddimer) cung c p nh ng
ị ướ ướ ế ị ị ứ ằ b ng ch ng đ nh h ạ ừ ẩ ng hay lo i tr ch n đoán tr ỉ c khi quy t đ nh ch đ nh các thăm dò
ả ơ hình nh chuyên sâu h n.
(cid:0) ớ ệ ố ợ ộ ơ ụ ế ấ Suy th t trái ph i h p v i b nh tim do thi u máu c c b c tim ế tìm ki m các
ổ ủ ệ ệ ế ấ d u hi u thi u máu c c b ụ ộ trên đi n tim (thay đ i c a ST và T).
ổ ự ự ộ ộ ườ ở
(cid:0) Tràn khí màng ph i t
phát đau ng c đ t ng t, th ả ng x y ra ng ườ ẻ ổ i tr tu i.
ự ụ ể ệ ẩ ổ ộ Khám lâm sàng đ phát hi n tràn khí màng ph i. Ch n đoán d a trên m t phim ch p X
ẳ ổ quang ph i th ng trong thì hít vào.
ự ủ ự ể ể ẩ ổ
(cid:0) Viêm màng ph i Ch n đoán d a trên đ c đi m c a đau ng c (có th không đ c ặ ặ
ệ ấ ộ ị hi u) đau tăng lên khi hít vào. Khám lâm sàng th y H i ch ng ả ứ ba gi m. Xác ẩ đ nh ch n
ằ ự ẳ ụ đoán b ng ch p phim Xquang ng c th ng và nghiêng.
ả ướ ế ố ế ễ
2.3.3.N u có s t kèm theo ph i h
ng đ n các nguyên nhân nhi m trùng
ấ ổ ớ ế ổ ố ệ ổ
(cid:0) Viêm ph i nghe th y các
ran n khu trú v i ti ng th i ng, đôi khi b nh nhân
ạ ờ ụ ơ ả ệ ể ẳ ẩ ổ ị kh c đ m m . ủ Ch p phim X quang ph i là xét nghi m c b n đ kh ng đ nh ch n đoán và
ổ ẽ ế ầ ể ệ ấ ẩ ổ ổ ỳ có th cung c p nguyên nhân viêm ph i thu do ph c u khu n, b nh ph i k , lao ph i.
ạ ờ ế ả
(cid:0) Viêm ph qu n ho, kh c đ m m . ủ
ệ ạ ầ ố ợ ớ ệ ả ị
2.3.4.R i lo n ý th c
ứ hay có các b nh lý th n kinh g i ý t i kh năng b nh nhân b viêm
ả ị ổ ế ả ầ ẳ ằ ị ậ ph i do hít ph i d ch vào ph qu n. C n kh ng đ nh b ng phim ộ Xquang và th m chí n i
ế ề ế ả ằ ố ượ soi ph qu n b ng ng soi m m (n u làm đ c).
ị ế ư ệ ấ ợ ộ ạ 2.3.5.Toàn tr ng b bi n đ i ổ g i ý m t căn nguyên ung th (nh t là khi b nh nhân có khó
ơ ị ầ ặ ở ố ụ ệ th tăng d n), ho c do lao (ho, s t, c đ a). Ch p phim Xquang ng c ơ ả ự là xét nghi m c b n
ị ướ trong đ nh h ẩ ng ch n đoán.
ế ơ ườ ễ ử ế ề ở ả ơ
2.3.6.C n hen ph qu n
ả th ẩ ng d ch n đoán t rõ, ộ c n khó th x y ra đ t ti n s bi
ề ơ ả ứ ệ ấ ầ ộ ở ng t, khó th ra v i ậ ớ ran rít. Trong c p c u ban đ u, v n đ c b n là phát hi n và nh n ấ
ủ ơ ấ ị đ nh các d u hi u ứ ộ ặ ệ đánh giá m c đ n ng c a c n hen.
ổ ấ ề ử ệ ụ ệ ế ơ
2.3.7.Phù ph i c p do tim
ti n s b nh tim t ừ ướ tr ộ c (b nh c tim do thi u máu c c b ,
ở ườ ệ ơ ấ ơ ệ b nh van tim, b nh c tim). C n khó th th ẩ ng x y ra ẩ vào ban đêm, nghe th y có ran m
ở ả ườ ể ế ụ ể ầ ổ c 2 tr ng ph i, có th ti n tri n nhanh qua các l n khám. Ch p phim Xquang (hình m ờ
ướ ả ở ả ấ ế ườ cánh b m, phù các ph nang lan to c hai bên, đôi khi th y các đ ng Kerley B hay tái
ố ạ ừ ử ư ứ ề ạ ầ ấ ổ ỉ phân b l i m ch máu v phía đ nh ph i) nh ng không nên ch n ch x trí c p c u khi
ẩ ch n đoán lâm sàng rõ ràng.
ổ ấ ổ ượ ặ ướ ệ ấ ấ ả
2.3.8.Phù ph i c p t n th
ươ (ARDS) đ ng c đ t ra tr ố c b nh c nh suy hô h p c p ph i
ể ổ ả ặ ả ớ ổ ổ ươ ợ h p v i gi m oxy máu n ng, Xquang ph i có hình nh phù ph i ki u t n th ổ ng (ph i
ở ả ệ ấ ắ tr ng c hai bên), không có d u hi u suy tim trái.
ộ ố ệ ấ ặ ễ ề ặ ố ả 2.3.9.M t s b nh c nh c p tính và n ng n ề g p trong nhi u tình hu ng khác nhau d gây
ổ ươ ổ ặ ề ạ ra tình tr ng t n th ng ph i n ng n này
ươ ệ ễ ẩ ả ổ ổ ộ ị ị
(cid:0) T n th ổ
ng ph i b nh ph i nhi m khu n, hít ph i khí đ c, d ch v , đu i n ố ướ c,
ổ ậ ụ đ ng d p ph i.
ỵ ấ ệ ễ ạ ẩ ặ ấ ổ ươ
(cid:0) B nh lý ngoài ph i tình tr ng nhi m khu n n ng, viêm tu c p, đa ch n th
ng,
ạ ỡ ắ t c m ch m …
ầ ớ ơ ặ ạ ệ ủ ợ ấ ứ ể
2.3.10. Ph n l n các c n khó th
ở g p t ấ i phòng khám c p c u là bi u hi n c a đ t m t
ấ ủ ệ ổ ắ ế ẽ ả bù c p c a b nh ph qu n ph i t c ngh n mãn tính .
ệ ầ ậ 2.4. Xét nghi m c n lâm sàng c n làm
ệ ệ ơ ị
(cid:0) Đi n tim là xét nghi m đ n gi n nhanh chóng cho phép xác đ nh. ả
ệ ủ ệ ấ ấ ồ ơ
(cid:0) Các d u hi u c a b nh tim trái dày th t trái, dày nhĩ trái, nh i máu c tim cũ.
ụ ộ ơ ủ ợ ế ấ ạ ố
(cid:0) Các nguyên nhân c a đ t suy tim m t bù thi u máu c c b c tim, r i lo n nh p ị
tim.
ố ớ ả ủ ủ ệ ệ ấ ạ ộ ổ ồ
(cid:0) Các d u hi u tác đ ng đ i v i tim ph i c a b nh ph i m n hay c a nh i máu
ph i.ổ
ơ ả ệ ị ướ ể ẩ
(cid:0) Xquang là xét nghi m c b n đ nh h
ng ch n đoán Phim xquang có th bình
ườ ộ ố ệ ể ấ ự ấ ậ ồ ổ ị th ế ng trong m t s b nh lý th c th c p tính (nh i máu ph i), hay r t khó nh n đ nh n u
ể ườ ệ không có phim cũ đ so sánh khi ng ị ệ i b nh b b nh ph i t ổ ừ ướ tr c.
ề ạ ạ ẩ ộ
(cid:0) Khí máu đ ng m ch đánh giá tình tr ng toan ki m, khí máu giúp ch n đoán m c ứ
ầ ộ ị ướ ộ đ và m t ph n đ nh h ng nguyên nhân.
(cid:0) ứ ể ấ ả ậ ậ ộ ộ Siêu âm tim nên làm đ đánh giá ch c năng th t trái (gi m v n đ ng, v n đ ng
ườ ấ ồ ơ ộ ồ ị ngh ch th ả ng trong nh i máu c tim). Siêu âm tim giúp đánh giá đ giãn bu ng th t ph i,
ể ổ ủ ệ ấ ằ ộ đ dày c a thành tim, c u trúc các van. Xét nghi m này có th b sung thêm b ng các
ấ ữ ạ ầ ấ ộ ồ ố ị doppler m ch, r t h u ích khi c n xác đ nh chính xác m t suy hô h p có ngu n g c tim hay
ổ ể ộ ề ế ị ị ph i đ quy t đ nh thái đ đi u tr .
(cid:0) ổ ị ướ ễ ế ề ẩ Siêu âm màng ph i Giúp đ nh h ng ch n đoán và theo dõi di n bi n đi u tr ị
ổ ấ ị ư ư ệ ề ề ặ ị cũng nh can thi p đi u tr nh trong đi u tr phù ph i c p ho c ARDS.
ố ớ ứ ầ ộ ườ ị ệ
(cid:0) Đo ch c năng thông khí là m t thao tác c n làm đ i v i ng
i b b nh hen.
ể ị ệ ướ
(cid:0) Xét nghi m ProBNP/BNP, CK, CKMB, troponin đ đ nh h
ng nguyên nhân tim
ạ ừ ổ m ch hay nguyên nhân t ph i.
ệ ệ ặ ượ ệ ả ỉ ị
(cid:0) Các xét nghi m đ c hi u khác đ
c ch đ nh tùy theo b nh c nh lâm sàng, song
ơ ở ề ị ề ể ượ ụ ấ không ph i ả ở ấ ả t t c các c s đi u tr đ u có th làm đ c ch p nh p nháy đánh giá tình
ạ ướ ổ ồ ổ ị ượ ị tr ng thông khí và t i máu ph i (nh i máu ph i), đ nh l ng Ddimer có giá tr âm d ự
ụ ắ ớ ụ ự ấ ạ ồ ổ ổ đoán âm tính r t cao trong nh i máu ph i, ch p m ch ph i, ch p c t l p ng c.
Ị Ề 3. ĐI U TR
ụ ầ
3.1. M c tiêu ban đ u
ố ứ ố
(cid:0) Ki m soát t ể
t các ch c năng s ng (ABC).
ấ ứ ị ộ ố ử ể ờ
(cid:0) X trí c p c u k p th i m t s nguyên nhân nguy hi m.
ườ
3.2. Khai thông đ
ở ng th
ổ ưỡ ẫ ư ư ế
(cid:0) C
n (d n l u t th ).
ặ ố
(cid:0) Canuyn Guidel ho c Mayo ch ng t
ụ ưỡ t l i.
ử ế ả ờ
(cid:0) Hút đ m dãi, hút r a ph qu n.
ư ế ằ ơ ặ ế
(cid:0) T th n m nghiêng an toàn n u có nguy c s c.
ị ậ ườ ế ệ
(cid:0) Nghi m pháp Heimlich n u có d v t đ
ở ng th .
ữ ệ ệ ặ ả ộ ở ườ
(cid:0) N i khí qu n (ho c m khí qu n) bi n pháp h u hi u khai thông đ ả
ở ng th .
ở 3.3. Th Oxy
ố ạ ượ
(cid:0) Xông mũi FiO2 t
i đa đ t đ c = 0,4 (6l/ ph).
ặ ạ
(cid:0) M t n = 0,6 (8l/ ph).
ặ ạ ự ữ
(cid:0) M t n có bóng d tr = 0,8 (9l/ ph).
* Chú ý
ề ở ệ ư ượ
(cid:0) Nguy c tăng CO ơ
2 do th Oở 2 li u cao
b nh nhân COPD ch a đ c thông khí
ạ ở nhân t o (nên th < 2l/ ph).
ầ
(cid:0) C n theo dõi SpO
2 + khí máu + lâm sàng.
3.4. Thông khí nhân t o ạ
ạ ưỡ ổ ệ ư ặ
(cid:0) Bóp bóng, th i ng t chú ý ổ
ế n c b nh nhân n u ch a đ t NKQ.
ạ ằ
(cid:0) Thông khí nhân t o b ng máy
(cid:0) Qua m t nặ ạ
ả ả ộ ố ở
(cid:0) Qua ng n i khí qu n/ m khí qu n.
* Chú ý theo dõi
(cid:0) ạ ộ SpO2 + khí máu đ ng m ch.
(cid:0) Ch ng máy. ố
ổ ơ
(cid:0) Nguy c Tràn khí màng ph i (TKMF).
ổ ệ ễ ệ ơ
(cid:0) Nguy c nhi m trùng ph i b nh vi n.
ọ ẫ ư ệ ườ ợ ổ ệ
3.5. Phát hi n và ch c d n l u các tr
ng h p tràn khí màng ph i nguy hi m ặ ể (đ c bi t chú
ườ ý các tr ợ ng h p sau)
(cid:0) TKMF áp l c, TKMF 2 bên. ự
ổ ươ ệ ả ặ ố ổ
(cid:0) TKMF/t n th
ng ph i lan to ho c bên đ i di n.
ế ả
(cid:0) TKMF/ Hen ph qu n.
(cid:0) TKMF/ Thông khí nhân t o.ạ
3.6. Các thu c ố
ề ế ả ạ ố
(cid:0) Các thu c giãn ph qu n khí dung, truy n tĩnh m ch.
ệ ờ ố ỉ ượ ặ ố ặ
(cid:0) Thu c long đ m ch nên cho khi b nh nhân còn ho đ
c ho c sau khi đã đ t ng.
ợ ấ ế ả ả
(cid:0) Corticoid hen ph qu n, phù thanh qu n, đ t c p COPD.
ợ ể ổ ấ ạ
(cid:0) L i ti u, h áp phù ph i c p, suy tim…
ề ố ỳ ị 3.7. Đi u tr nguyên nhâ n tu theo nguyên nhân kháng sinh, ch ng đông…
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ồ ứ ấ ứ ế ậ ồ ọ
1. H i s c c p c u ti p c n theo phác đ . NXB Y h c 2015.
ườ ự ặ ệ 2. Các xét nghi m hóa sinh th ng g p trong th c hành lâm sàng năm 2013.
3. Current Diagnosis & Treatment Emergeny Medicine 2020.
4. Rosen’ Emergency medicine 2018.
ỹ ự ấ ứ ấ ả ọ ồ