ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ệ Ự Ẩ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ạ Ệ MÔN: CÔNG NGH SAU THU HO CH
Ch Đủ ề
NHÓM 7
GVHD: Hoàng Thị Trúc Quỳnh
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Ầ Ắ
1. TR N VĂN TH NG
2005140501
ƯƠ
2. TR
Ị Ế NG TH Y N NHI 2005140372
Ư
3. HÀ T NHỐ
2005140381
4. VŨ KIM NGUYÊN
2005140357
Ỳ ƯƠ
5. LÊ HU NH TRÚC PH
NG 2005140426
MỤC LỤC
Ở Ầ M Đ U
ệ ố ự ủ ầ ẩ ả ộ ọ Nông s n là m t thành ph n quan tr ng trong h th ng th c ph m c a con
ườ ả ượ ệ ấ ầ ộ ng i. Do đó, vi c tìm cách nâng cao s n l ấ ng, năng su t là m t yêu c u vô cùng c p
ế ỉ ậ ư ư ế ế ệ ả ấ ẫ thi ủ t. Th nh ng n u ch t p trung vào vi c gia tăng s n xu t thôi thì v n ch a đ .
ấ ễ ị ổ ẩ ặ ạ ươ ề ể Đ c đi m c a ự ủ nông s n ả là lo i th c ph m r t d b t n th ạ ề ng v nhi u khía c nh
ư ỏ ữ ự ế ệ ả ạ ẩ ẫ ơ và d n đ n h h ng. H n n a, rau qu còn là lo i th c ph m theo mùa, vi c có trái
ụ ụ ườ ề ặ ị ế ầ cây trái mùa đôi khi cũng ph c v cho con ng i v m t th hi u và góp ph n làm tăng
ủ ạ ầ ườ ế ệ ớ ẩ tính đa d ng trong kh u ph n ăn c a con ng i. Vì th , song song v i vi c tìm cách
ả ượ ứ ố ế ể ế ấ nâng cao s n l ng đ n m c t ề ả i đa cũng không th không quan tâm đ n v n đ b o
ả ả ạ qu n nông s n sau thu ho ch.
ể ượ ứ ấ ả ề ả ả ầ Đ làm đ c đi u đó c n ph i nghiên c u t ả t c các quá trình x y ra trong b n
ể ừ ạ ả ả ệ ề ằ ọ ả thân các lo i rau qu khi b o qu n đ t đó tìm m i bi n pháp nh m đ phòng, ngăn
ệ ượ ữ ế ặ ặ ạ ư ạ ể ả ả ả ả ch n ho c h n ch nh ng hi n t ng h h i có th x y ra. B o qu n nông s n nói
ậ ự ồ ạ ề ợ ấ ậ ệ ử ụ ề ấ ạ chung th t s cũng còn t n t i nhi u v n đ l ấ i b t c p h i. Vi c s d ng hóa ch t
ể ả ề ả ả ả ự ề ệ ố ậ ủ đ b o qu n trái cây ít nhi u làm gi m kh năng t đ kháng ch ng b nh t t c a qu ả
ưở ấ ượ ế ặ ả ưở ế ứ ả và nh h ng đ n ch t l ng trái cây, m t khác có khi làm nh h ỏ ng đ n s c kh e
ườ ả ề ẩ ủ ấ ả ệ ậ ủ c a ng ệ i tiêu dùng. Chính vì h u qu ti m n c a các hóa ch t b o v này mà hi n
ế ớ ủ ừ ả ườ ử ụ nay chúng ta ph i dè ch ng khi s d ng chúng. Xu th m i c a con ng ệ i hi n nay
ướ ấ ự ế ớ ợ ế ố ệ ư ộ ạ ồ h ng đ n v i các h p ch t t ạ nhiên, h n ch t i đa vi c đ a các ngu n đ c h i vào
ườ ở ẽ ế ớ ứ ụ ệ ệ ơ ể c th qua đ ố ng ăn u ng. B i l đó, hi n nay trên th gi i ng d ng công ngh sinh
ả ấ ề ạ ả ọ h c vào công đo n b o qu n r t nhi u.
ạ ả ẩ ượ ậ ự ả ả ằ ọ Các lo i s n ph m đ ệ c b o qu n b ng công ngh sinh h c th t s an toàn
ố ớ ơ ườ ự ả ơ h n, lành tính h n đ i v i ng ả i tiêu dùng vì quá trình b o qu n d a trên các ch ế
ẩ ồ ố ự ầ ạ ạ ố ph m có ngu n g c hoàn toàn t nhiên. Yêu c u mu n có đa d ng lo i rau qu đ s ả ể ử
ả ạ ả ấ ả ẩ ụ d ng quanh năm mà b n ch t rau qu l ụ i là s n ph m theo mùa v .
ế ớ ư ề ố ệ ặ ớ ấ ố Nh nhi u qu c gia khác trên th gi i, Vi t Nam đang đ i m t v i v n đ ề
ế ậ ổ ưở ệ ẹ ấ ố ị bi n đ i khí h u, tăng tr ng dân s và đ t nông nghi p b thu h p do quá trình đô th ị
ế ự ụ ả ượ ả ệ ẫ hóa. Đây là nguyên nhân d n đ n s s t gi m s n l ng nông nghi p. Do đó, ngành
ệ ệ ế ả ố ư ể ị ữ nông nghi p Vi t Nam đã tìm ki m các gi i pháp t ấ ờ ử i u đ k p th i x lý nh ng v n
ề ữ ộ ề ể ệ ả ả ằ ề đ trên nh m phát tri n m t n n nông nghi p xanh b n v ng, đ m b o an ninh l ươ ng
ự ầ ố ươ ế ớ ự ả th c qu c gia và góp ph n vào an ninh l ng th c th gi i. Trong đó, gi i pháp công
ọ ượ ệ ế ượ ộ ọ ngh sinh h c đ c xem là m t chi n l c quan tr ng.
ộ ố ề ố ươ ữ Qua đ tài này nhóm mu n trình bày m t s ph ấ ể ả ng pháp h u ích nh t đ b o
ả qu n nông s n đ ả ượ ố ơ c t t h n !
Ộ N I DUNG
Ấ Ặ Ề
CHƯƠNG 1. Đ T V N Đ
1.1.
Khái ni m ệ
ậ ả ả ả ả ả ộ ồ ố ọ B o qu n nông s n là m t môn khoa h c kĩ thu t bao g m b o qu n gi ng và
ả ắ ấ ủ ữ ả ả ả ẩ ỏ ệ ả b o qu n các nông s n ph m khác. Nó đòi h i ph i n m v ng b n ch t c a các hi n
ữ ủ ệ ả ố ố ườ ớ ả ẩ ượ t ng s ng c a nông s n, m i quan h khăng khít gi a môi tr ng v i s n ph m và
ạ ộ ữ ả ọ ưở ự ế ả nh ng ho t đ ng sinh h c có nh h ế ng tr c ti p đ n nông s n.
1.2. M cụ đích
B oả qu nả gi ngố để đ mả b oả cho quá trình tái s nả xu tấ mở r ng.ộ
Đ mả b oả cung c pấ nguyên li uệ cho công nghi pệ chế bi n.ế B oả qu nả bán thành ph mẩ sơ ch .ế
1.3. Yêu c uầ
-
ượ Đ mả b oả hao h tụ th pấ nh tấ về tr ngọ l ng
-
ượ H nạ chế sự thay đ iổ về ch tấ l ng
-
Chi phí giá thành th pấ nh tấ trên m tộ đ nơ vị s nả ph mẩ b oả qu nả
1.4. Vai trò
-
An toàn l ngươ th cự qu cố gia; gi ngố vụ mùa
-
Cung c pấ nguyên li u ệ
-
ượ Bán thành ph mẩ sơ ch ,ế ch tấ l ng, giá thành
-
B oả t nồ cho nghiên c uứ
1.5.
ư ỏ ả Các nguyên nhân gây h h ng nông s n
-
ư ỏ ơ ọ H h ng do c h c
-
ư ỏ ậ H h ng do vi sinh v t
-
ư ỏ ộ ẩ H h ng do đ m
-
Quá trình chín sinh lý – sinh hóa
-
ữ Nh ng nguyên nhân khác
1.6.
Tác nhân sinh h cọ
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Tac nhân sinh hoc la cac sinh vât hoăc đôc tô co thê khiên con ng ̀ ̀ ươ i, vât nuôi va
̀ ̀ ́ ử ế ệ ử ụ ọ ̣ cây trông t vong hoăc tan phê. S d ng tác nhân sinh h c là thay th vi c dùng hoá
ấ ả ữ ả ả ằ ươ ộ ạ ớ ặ ch t b o qu n nông s n b ng nh ng ph ả ng pháp ít ho c không đ c h i v i nông s n
ườ ồ ọ và con ng ố i có ngu n g c sinh h c.
ƯƠ Ả Ả
CHƯƠNG 2. CÁC PH
Ằ Ả NG PHÁP B O QU N NÔNG S N B NG
TÁC NHÂN SINH H C.Ọ
2.1.
ươ Ph ng pháp Modifed atmsphere packaging (MAP):
ệ ậ ệ ớ ề ả ố Vi t Nam có khí h u nhi t đ i, b n mùa quanh năm đ u có nông s n thu
ạ ầ ế ế ấ ượ ể ả ả ỹ ho ch. Do đó, c n có k thu t ậ b o qu n, ch bi n đ nâng cao ch t l ả ng nông s n.
ấ ượ ệ ấ ớ ủ ả ả ả ượ Vi c nâng cao ch t l ng c a nông s n có ý nghĩa r t l n, đ m b o đ c ch t l ấ ượ ng
ả ươ ạ ả ả ạ ộ ả ả ố nông s n sau thu ho ch. Rau, qu là m t lo i nông s n t ng đ i khó b o qu n vì
ướ ệ ố ế ề ấ ả ạ ộ ượ l ng n c trong rau, qu chi m r t cao là đi u ki n t ậ t cho vi sinh v t ho t đ ng.
ướ ứ ế ề ả ạ ả ừ Tr ầ c nhu c u b c thi t v công nghệ b o qu n sau thu ho ch, t ề nhi u
ọ ướ ỗ ự ự ừ ệ ề năm nay, các nhà khoa h c trong n c đã không ng ng n l c th c hi n nhi u công
ứ ứ ệ ả ả ả ằ ợ ả trình nghiên c u, nh m tìm ra cách th c b o qu n rau, qu có hi u qu và phù h p
ấ ớ ậ ở ề ệ ệ ụ ụ ấ ẩ nh t v i đi u ki n khí h u Vi t Nam, ph c v tiêu dùng và xu t kh u.
ừ ệ ọ Theo đó, t năm 2008, Vi n Hóa h c đã nghiên c u ự ứ và xây d ng quy trình
ế ị ồ ộ ả ế ể ấ ổ côngnghệ, thi ể ả t b đ ng b s n xu t màng bao gói khí quy n bi n đ i (MAP) đ b o
ơ ở ụ ự ả ả ạ ấ qu n rau qu sau thu ho ch quy mô 50 t n/năm trên c s nh a LDPE và ph gia
ế ạ ự ạ ượ ử ụ Silica.Trong công nghệ ch t o màng MAP, các lo i nh a này đ c s d ng ở ạ d ng
ể ả ả ự ự ệ ả ả nh a nguyên sinh, đ m b o v sinh an toàn th c ph m. ằ ẩ Đ b o qu n rau b ng
ườ ỉ ầ ộ công nghệ MAP, ng i ta ch c n cho rau vào các túi PE (Polime Ethylene) đ dày
ụ ề ợ ờ ỉ ầ thích h p có tác d ng đi u ch nh thành ph n không khí trong túi nh đó mà rau s t ẽ ươ i
ơ lâu h n. Rau qu t ả ươ ượ ự i đ c đ ng trong bao bì dán kín.
ươ ử ụ ả ằ ạ ả ả Đây là ph ng pháp b o qu n rau qu b ng cách s d ng các lo i màng
ố ừ ầ ỏ ế ợ ể ề ằ ồ ố ớ polymer có ngu n g c t ỉ d u m k t h p v i đi u ch nh khí quy n nh m kh ng ch ế
ượ ấ ủ ừ ứ ộ ế ự ả ạ đ ả ả ạ c m c đ hô h p c a t ng lo i rau qu , h n ch s chín nhanh và do đó b o qu n
ượ ơ đ c lâu h n.
ỹ ươ ố ơ ẻ ễ ữ ể ả ậ K thu t MAP t ả ụ ng đ i đ n gi n, r , d áp d ng, có th bao gói nh ng s n
ể ả ả ẩ ả ả ỏ ớ ph m l n nh khác, b o qu n ngay c lúc bày bán và có th qu ng cáo ngay trên bao
bì.
ươ ả ấ ể ả ể ằ ả ả Ph ề ng pháp b o qu n b ng màng MAP có th dùng đ b o qu n r t nhi u
ả ắ ủ ư ề ả ả ạ ả ả ơ lo i rau, c , qu nh : V i thi u, c i b p, c i th o, bí đao, su hào, súp l ố Ư , cà r t… u
ủ ể ả ườ ế ấ ộ ổ đi m c a nó là làm gi m c ng đ hô h p và các quá trình bi n đ i sinh lý, sinh hóa
ủ ờ ố ơ ớ ườ ủ c a rau, kéo dài th i gian “s ng” c a rau lâu h n so v i bình th ng. Công nghệ này
ả ự ơ ướ ụ ổ ồ ộ còn có tác d ng ngăn c n s bay h i n c, thay đ i n ng đ Oxy và Cacbonic theo
ướ ế ệ ấ ủ ự ấ ạ h ủ ng tích c c, giúp h n ch vi c th t thoát các Vitamin và khoáng ch t c a rau, c ,
ả ả ờ ượ ưỡ ủ ủ ả qu trong quá trình b o qu n, nh đó hàm l ng dinh d ng c a rau, c , qu đ ả ượ c
ạ ộ ố ả ủ ế ệ ậ ạ ả đ m b o. ẩ ả H n ch ho t đ ng c a vi sinh v t, côn trùng và vi c phân ph i s n ph m
ố ượ ễ ả ơ ờ ơ lát r i cũng d dàng h n, gi m chi phí và phân ph i đ c xa h n.
ặ
2.1.1. Đ c tính
(cid:0) ộ ươ ố ộ ủ ả ẩ Kéo dài đ t ủ ả ả i lâu c a s n ph m và gi m t c đ lão hóa c a s n
ế ấ ẩ ả ở ph m mà không c n tr quá trình hô h p hi u khí.
(cid:0) ư ể ể ả ồ MAP có kh năng ki m soát lu ng khí l u chuy n vào và ra, nó có
ể ờ ể ượ ả ả th kéo dài đáng k th i gian đ ả c b o qu n an toàn cho rau qu .
(cid:0) ạ ả ẽ ẩ ặ ợ Tùy lo i s n ph m mà nó bao gói, MAP s có đ c tính thích h p
ạ ả ẩ ớ v i lo i s n ph m đó
(cid:0) ả ạ ườ ấ ộ Các lo i rau qu khác nhau thì có c ng đ hô h p khác nhau, do
ườ ả ắ ủ ừ ứ ấ ạ ộ ế ạ đó khi ch t o MAP ng i ta ph i n m rõ m c đ hô h p c a t ng lo i rau
ả ầ ả ả qu c n b o qu n.
ả ế
2.1.2. Màng MAP c i ti n
ủ ế ấ ạ ầ ộ ố Màng có thành ph n ch y u tham gia vào c u trúc t o màng: tinh b t chu i,
ộ ố ụ ượ ướ metylcellulose, gelatin, paraffin và m t s ph gia giúp màng tan đ c trong n c, tăng
ả ữ ẩ ớ ặ ư ậ ầ tính bám dính và kh năng gi m. V i đ c tính thành ph n nh v y, màng có kh ả
ặ ướ ạ ể ắ ố ướ ạ ị năng cô đ c d i d ng r n và có th hòa tan t t trong n ề c t o thành dung d ch huy n
ể ử ụ ả ở ệ ộ ườ phù đ s d ng, kh năng kho nhanh nhi t đ môi tr ng.
ả ở ả ấ ệ ộ Hình trên cho th y thanh long sau 5 ngày b o qu n nhi ẫ t đ phòng thì m u
ứ ẫ ượ ả ế ề ấ ọ ố đ i ch ng và m u đ ạ c b c màng c i ti n không khác nhau là m y v hình d ng
ấ ượ ứ ẫ ấ ả ắ ố ộ ư ngoài. Nh ng ch t l ng bên trong cho th y m u đ i ch ng có đ ch c gi m nhanh,
ị ố ả ế ẫ ừ t ầ giá tr ban đ u 0.85kg/cm
3 xu ng 0,56kg/cm
3, trong khi m u b c màng c i ti n là ọ
0,65kg/cm3.
2.2.
ế ẩ ả ả ả ọ ằ B o qu n nông s n b ng ch ph m sinh h c
ọ ế ẩ 2.2.1. Ch ph m sinh h c PDP
ọ ự ệ ọ ộ ệ ố Vi n Hoá h c thu c Trung tâm Khoa h c t ợ nhiên và Công ngh qu c gia h p
ớ ư ấ ầ ư ứ ể ệ tác v i Trung tâm t v n đ u t nghiên c u phát tri n nông thôn Vi t Nam đã nghiên
ệ ả ả ươ ở ả ế ằ ứ c u thành công công ngh b o qu n rau qu t i ẩ quy mô gia đình b ng ch ph m
ọ sinh h c PDP.
ố ự ế ẩ ỗ ợ ồ ấ ừ ỏ Ch ph m PDP là h n h p polysacarit có ngu n g c t nhiên, l y t v tôm,
ả ươ ồ ả ạ ậ ồ ả ả b o qu n qu t i g m: nho, m n, cam, quýt, v i, xoài, h ng… và các lo i rau qu ả
ư ộ ươ t ủ ả i là bí, cà chua, c c i, d a chu t…
ụ ế ạ ạ ẩ ộ ọ ứ Ch ph m này không đ c, có ho t tính sinh h c cao, có tác d ng t o màng, c
ộ ố ạ ấ ể ủ ệ ả ế ự ả ượ ẩ ạ ch s phát tri n c a các lo i vi khu n và m t s lo i n m. Vi c b o qu n đ ự c th c
ố ớ ả ươ ệ ạ ọ ọ ắ hi n theo nguyên t c: đ i v i rau qu t i thì t o màng polyme sinh h c bao b c qu ả
ộ ấ ướ ể ả ố ế ả ẩ ậ ạ đ làm gi m t c đ m t n ấ c, ngăn c n vi khu n và n m xâm nh p, h n ch quá
ấ ấ ả ậ ị ươ ị trình hô h p làm qu chín ch m, ít b nhăn héo, m t màu và h ng v . Đ i v i n ố ớ ướ c
ả ẩ ướ ế ủ ủ ả ả ế qu ép thì dùng ch ph m PDP trong n c qu làm tăng kh năng k t t a c a các
ễ ấ ị ả ắ ươ ch t vô đ nh, d dàng thu đ ượ ướ c n ề c qu trong, b n màu s c và h ị ng v .
ế ẩ ượ ấ ằ ệ ả ướ ả ở Ch ph m đ c s n xu t b ng nguyên li u trong n c, c quy mô công
ệ ẫ ễ ạ ộ ườ nghi p l n quy mô gia đình, không gây đ c h i và không gây ô nhi m môi tr ng.
ẩ ượ ử ư ệ ả ạ ả ế Hiên nay ch ph m đang đ ả c th nghi m dùng b o qu n các lo i rau qu nh : nho,
ả ươ ạ ậ ả ủ ả ồ m n, cam, quýt, v i, xoài, h ng… và các lo i rau qu t ư i là bí, cà chua, c c i, d a
ả ượ ả ề ở ữ ạ ộ chu t… là nh ng lo i rau qu đ ấ c s n xu t nhi u Vi ệ Nam. t
ấ ả ả ả
2.2.2. SH Ch t b o qu n rau, hoa qu
ế ạ ự ứ ệ ệ ẩ ứ Phân vi n Công nghi p th c ph m TPHCM đã nghiên c u, ch t o và ng
ấ ả ả ả ộ ụ d ng thành công m t ch t b o qu n rau, hoa qu có tên là “SH”.
ấ ả ệ ạ ả ấ ạ ầ ỏ ơ Ch t có d ng l ng, m u nâu nh t, h i có mùi chanh. Ch t b o qu n hi n có
ị ườ ề ả ữ ộ ạ ạ ườ ạ nhi u lo i trên th tr ng, trong đó có c nh ng lo i gây đ c h i cho ng i và gia súc,
ườ ụ ượ ể ả ẩ ắ ượ ư cũng nh môi tr ng chung quanh.S n ph m SH có th kh c ph c đ c nh ể c đi m
ạ ả ủ ế ầ ả ấ ẩ ầ ọ này. Đây là lo i s n ph m thu n sinh h c, có thành ph n ch y u mang b n ch t thiên
ệ ể ủ ế ự ề ạ ậ ạ ả nhiên, có kh năng tiêu di ạ t và h n ch s phát tri n c a nhi u lo i vi sinh v t có h i
ả ướ ạ cho rau, hoa qu tr c và sau thu ho ch.
ữ ư ể SH có nh ng u đi m chính là:
(cid:0) ạ ấ Không h i môi sinh, tan vào trong đ t
(cid:0) ấ ữ ơ ệ ả ẫ ẫ ộ V n phát huy hi u qu khi l n l n vào các ch t h u c khác
(cid:0) ệ ứ ệ ệ ụ Vi u nghi m lâu dài mà không có hi u ng ph
(cid:0) ế ướ ấ ấ Không bi n ch t, cho dù trong n ề c có nhi u ch t vôi
(cid:0) ộ ườ ộ Không đ c, an toàn cho ng ậ i và các đ ng v t
(cid:0) ị ủ ả ổ ớ Không làm thay đ i mùi v c a rau, hoa qu : Khoai tây, cà chua, t tây,
ư ạ ạ ả ạ ộ ố ố ắ b p c i các lo i, d a chu t, hành các lo i, cà r t, các lo i trái cây (xoài, chu i, nho,
ạ ồ ạ ả v i, cam, quýt, nhãn, chôm chôm, thanh long), các lo i hoa (cúc, lan, h ng…), các lo i
ể ề cây ki ng nhi u lá trang trí…
ế ẩ ả ả ả
2.2.3. Ch ph m PDP M2 b o qu n rau qu
ượ ệ ẩ ọ ọ Phòng hóa Polymer d c ph m (Vi n Hoá h c Trung tâm Khoa h c và Công
ệ ế ẩ ả ả ả ả ấ ố ngh Qu c gia) đã s n xu t thành công ch ph m PDP M2 b o qu n rau qu . Ch ế
ẩ ượ ả ấ ừ ỏ ể ả ề ả ả ph m này đ c s n xu t t ộ v tôm, có th b o qu n rau qu mà không h gây đ c.
ứ ượ ị ườ ư ư ấ PDP M2 đã chính th c đ c đ a ra th tr ng thông qua Trung tâm t v n đ u t ầ ư
ứ ể ệ nghiên c u phát tri n nông thôn Vi t Nam.
ệ ầ ườ ề ử ụ ủ ả ả ố ế Hi n nay, h u h t các nhà làm v n đ u s d ng thu c b o qu n c a Trung
ể ữ ố ố ư ả ỏ ạ ả ưở ấ ượ Qu c, thu c này có th gi cho rau qu lâu h ng nh ng l i nh h ng ch t l ng rau
ắ ự ế ả ả ẩ ả qu . Ch ph m PDP M2 b o qu n theo nguyên t c t ọ ả nhiên. Rau qu sau khi ch n
ượ ể ệ ị ế ử ạ ọ l c, r a s ch, đ c nhúng vào dung d ch 1 đ ti t trùng, sau đó nhúng ti p vào dung
ủ ớ ộ ớ ể ạ ọ ụ ị d ch 2 đ t o ra m t l p màng polymer sinh h c bao ph . L p màng này có tác d ng
ả ướ ố ộ ự ả ấ ừ ậ làm gi m n c, gi m t c đ hô h p, s già hóa, t ả đó làm qu chín ch m l ạ ươ i, t i lâu
ấ ươ ấ ầ ị ơ h n, ít b nhăn héo, m t m u, m t h ị ng v .
ể ử ụ ề ế ả ạ ẩ ả ả Ch ph m b o qu n PDP M2 có th s d ng cho nhi u lo i rau qu khác
ư ề ể ậ ậ ả nhau nh nho, táo, cam, quýt, xoài, m n, v i thi u, nhãn… th m chí có th dùng cho
ươ ủ ả ể ừ ư ả ả ờ ạ các lo i rau t i nh bí đao, cà chua, c c i… Th i gian b o qu n có th t ầ ba tu n
ạ ả ừ ế đ n ba tháng tùy t ng lo i rau qu .
ử ế ả ả ẩ Ch ph m PDP M2 còn có kh năng giúp nông dân s lý qu chín thành n ướ c
ả ộ ế ủ ả ở ạ ễ ề ị ị ấ qu m t cách d dàng. Ch t này làm k t t a th t qu d ng huy n phù và vô đ nh
ố ế ủ ạ ỏ ỉ ầ ậ ướ ả hình, do v y, ch c n lo i b kh i k t t a đó là có ngay n c qu trong, còn nguyên
ươ ị ế ử ể ả ả ượ ộ ế h ng v . N u x lý và đóng h p có th b o qu n đ c hai đ n ba tháng.
ấ
2.2.4. Màng bán th m BOQ15
ơ ệ ệ ả ạ ả ẩ ộ ả Đây là s n ph m do b môn B o qu n sau thu ho ch ( Vi n c đi n Nông
ứ ệ ệ ấ ả ạ ỗ ợ Nghi p và Công ngh sau thu ho ch) nghiên c u, s n xu t. BBQ15 là h n h p dung
ữ ấ ố ố ơ ượ ế ợ ớ ướ ạ ị môi h u c và thu c ch ng n m đ c k t h p v i nhau d ộ i d ng m t dung d ch
ể ả ả ạ ộ ọ ưở ỏ l ng dùng đ b o qu n các lo i thu c h Citrus (cam, chanh, quýt, b i) và m t s ộ ố
ả ư ạ lo i rau ăn qu nh cà chua.
ỉ ầ ả ượ ử ạ ặ ồ Sau khi thu hái, qu ch c n đ c r a s ch, lau khô r i nhúng ho c dùng khăn
ồ ế ề ặ ả ể ộ ớ ẩ ỏ ị ạ s ch t m dung d ch lau m t l p m ng lên b m t qu , đ khô 35 phút r i x p vào
ả ở ơ ả thùng cacton đem b o qu n n i khô ráo, thoáng mát.
ữ ơ ụ ừ ặ ả ằ ỏ ớ L p màng m ng b ng parafine h u c có tác d ng v a làm bóng m t qu , tăng
ừ ự ố ẫ ủ ả ừ ộ ấ ơ ướ ụ ả thêm đ h p d n c a qu , v a tác d ng ngăn ng a s b c h i n ụ ự c gi m s hao h t
ố ượ ấ ả ả ố ố ố ượ ộ ố kh i l ng trong su t quá trình b o qu n. thu c ch ng n m đ ớ c ph i tr n v i
ừ ự ạ ủ ụ ư ệ ấ ễ parafine có tác d ng ngăn ng a s xâm nhi m và gây h i c a n m b nh nh ng hoàn
ộ ạ ớ ườ ử ụ toàn không đ c h i v i ng i s d ng.
ấ
2.2.5. Màng bán th m BQE15
ế ẩ ọ ượ ế ấ ừ ỏ BQE 15 là ch ph m sinh h c đ c chi t su t t ầ sáp ong, c … thành ph n
ạ ở ể ỏ ấ ị chính là keo BE có màu nâu vàng nh t ỉ th l ng và ch t ch th Anionic. BQE 15 đ ượ c
ộ ớ ể ạ ấ ấ ả ỏ ọ ỏ ư ử ụ s d ng đ t o ra m t l p màng bán th m r t m ng bao b c quanh v hoa qu nh :
ưở ể ữ ầ ạ ỏ Cam, quýt, b ạ i...BQE 15 d ng th s a bán l ng ion âm (anionic), m u nâu vàng nh t,
ầ ướ ấ ầ ỏ ộ thành ph n chính là keo PE kích th c r t nh (trung bình 50 nm), tan m t ph n trong
ướ ớ ở ộ ơ ợ n ỏ ơ c, đ nh t nh h n 200 cp ( 23
oC), pH 8,5 9,5; h p ch t không bay h i 24,5 ấ
ố ượ ệ ộ ươ ươ 25,5%, kh i l ng riêng 0,97 0,99, nhi t đ cháy 149oF (t ng đ ng 65
oC), không
ổ ở ạ ả ả ả ả ạ ờ ị n đ nh ằ ả tr ng thái l nh sâu, th i gian b o qu n 12 tháng. Hoa qu b o qu n b ng
ả ươ ẹ ấ ẫ "màng costing", qu luôn t ạ i, bóng đ p h p d n khách hàng. Theo nguyên lý t o
ề ặ ằ ấ ả ỏ màng r t m ng trên b m t qu nh m:
ấ ả ể ạ ề ặ Cho th m khí O2 có gi ớ ạ ừ i h n t không khí vào b m t qu đ h n ch c ế ườ ng
ơ ướ ế ấ ạ ữ ượ ộ ươ ố ượ ụ ả ộ đ hô h p, h n ch bay h i n c, gi c đ t đ i và gi m hao h t kh i l ả ng qu ;
ả ể ả ậ ế ỉ ệ ố ỏ ả ớ Ngăn c n vi sinh v t ti p xúc v i qu đ gi m t l th i h ng. Ngoài ra, còn
ả ươ ẹ ấ ẫ ườ làm cho mã qu t i, bóng, đ p h p d n ng i tiêu dùng.
ễ ử ụ ỉ ầ ấ ặ ả ạ ộ D s d ng (Ch c n dùng khăn th m lau trên m t qu ), không đ c h i, chi
ề ượ ấ ử ụ ướ phí th p. Li u l ng s d ng: 1 kg BQE 15 cho 800 1000 kg cam tùy kích th ả c qu .
ế ế ả ấ ẩ ẩ ổ ồ Cách làm: Đ ch ph m ra bát, dùng v i th m vào ch ph m r i lau lên v ỏ
ệ ả ả ạ ờ ồ cam, quýt... ch cho màng costing khô r i đóng thùng b o qu n". Th c sĩ Nguy t cho
ế ệ ệ ườ ả ờ bi ử t, năm 2010, Vi n đã th nghi m 400kg cam đ ả ng Canh, b o qu n trong th i gian
ả ư ỏ ả ỉ ế ầ 2,5 tháng. K t qu ch có g n 10kg qu h h ng.
2.2.6. Màng Chitosan
ộ ọ ượ ề ọ ạ Chitosan là m t lo i polyme sinh h c, đ c nhi u nhà khoa h c trên th gi ế ớ i
ữ ộ ố ư ệ quan tâm vì có nh ng tác đ ng t t trên b nh nhân ung th .
ượ ả ấ ừ ỏ ượ ử ụ Ở ệ Vi t Nam, Chitosan đ c s n xu t t v tôm đã đ c s d ng thay hàn the
ả ấ ố trong s n xu t bánh cu n, bánh su sê...
ứ ầ ữ ạ ệ ữ ớ Nh ng nghiên c u g n đây t i Vi ứ t Nam chúng ta đã thành công v i nh ng ng
ự ẩ ả ươ ố ễ ư ỏ ư ị ỏ ả ụ d ng Chitosan làm v b o qu n th c ph m t i s ng, d h h ng nh cá, th t, rau
ị ủ ả ẩ ả ấ qu ... mà không làm m t màu, mùi v c a s n ph m.
2.2.6.1.
ồ ố Ngu n g c:
ỏ ủ ậ ầ ấ ộ ươ Chitin là thành ph n c u trúc chính trong v c a đ ng v t không x ố ng s ng,
ư ứ ấ trong đó có loài giáp xác nh tôm, cua,,ch a 510% ch t chitin.
ỉ ứ ề ộ ọ Chitin là m t polyme sinh h c có nhi u trong thiên nhiên ch đ ng sau xenluloza.
ọ ầ ấ ố Chúng có c u trúc hóa h c g n gi ng nhau.
ử ể ạ ộ ị Chitosan là m t lo i chitin đã kh acetyl, có th tan trong dung d ch acid.
2.2.6.2.
ặ ủ Đ c tính c a chitosan:
ộ ạ ố ượ ạ ử ớ Là polysacharide có đ m không đ c h i, có kh i l ng phân t l n.
ấ ắ ẹ ả ố ỡ ỏ ể Là ch t r n, x p, nh , hình v y, có th xay nh theo các kích c khác nhau.
ắ ị ướ ạ Chitosan có màu tr ng hay vàng nh t, không mùi v , không tan trong n c, dung
ư ề ạ ậ ặ ị ị d ch ki m và axit đ m đ c nh ng tan trong axit loãng (pH6), t o dung d ch keo trong,
ả ạ ố ệ ộ có kh năng t o màng t t, nhi ả t đ nóng ch y 309 311
0C.
2.2.6.3.
ụ ủ Tác d ng c a chitosan:
ọ ễ ơ ỷ Phân hu sinh h c d h n chitin.
ấ ủ ư ứ ế ẩ ẫ ạ ề Chitosan và các d n xu t c a chúng đ u có tính kháng khu n, nh c ch ho t
ộ ố ạ ủ ư ẩ ộ ố ạ ấ ạ ộ đ ng c a m t s lo i vi khu n nh E.Coli, di ệ ượ t đ c m t s lo i n m h i dâu tây, cà
ụ ậ ố ỏ ứ ạ ả ả ả ố r t, đ u và có tác d ng t t trong b o qu n các lo i rau qu có v c ng bên ngoài.
ộ ẩ ề ễ ộ ỉ Khi dùng màng chitosan, d dàng đi u ch nh đ m, đ thoáng không khí cho
ị ạ ự ứ ế ấ ẩ ằ th c ph m (N u dùng bao gói b ng PE thì m c cung c p oxy b h n ch , n ế ướ ẽ ị c s b
ư ạ ọ ườ ể ấ ố ng ng đ ng t o môi tr ng cho n m m c phát tri n). Màng chitosan khá dai, khó xé
ộ ề ươ ươ ẫ ượ ớ rách, có đ b n t ng đ ộ ố ấ ẻ ng v i m t s ch t d o v n đ c dùng làm bao gói.
ậ ạ ủ ả ằ ờ ị Làm ch m l i quá trình b thâm c a rau qu . Nh bao gói b ng màng chitosan
ế ượ ứ ủ ầ ạ mà c ch đ ủ c ho t tính oxy hóa c a các polyphenol, làm thành ph n c a
ổ ượ ế ấ ổ ợ ữ anthocyamin, flavonoid và t ng l ng các h p ch t phenol ít bi n đ i, gi cho rau qu ả
ơ ươ t i lâu h n.
2.2.6.4.
ướ ế ử ụ Các b c ti n hành s d ng:
(cid:0) ượ ọ ọ ạ ỏ ẩ ỡ Trái cây đ ữ c ch n l c đúng kích c , tiêu chu n, lo i b nh ng
ậ ạ ệ ằ ấ ị ướ trái b xây sát, n m b nh, ngâm th t s ch b ng n c lã.
(cid:0) ạ ố ộ ừ ấ Nhúng vào dd topsin M50PW (m t lo i thu c tr ớ ồ n m) v i n ng
ướ ộ đ 0.1% trong n c.
(cid:0) ớ ướ ề ồ ấ Pha 1 gel Chitosan v i 3 lít n c lã, khu y tan đ u r i nhúng hoa
ử ạ ả ớ qu đã r a s ch vào, sau đó v t ra.
(cid:0) ạ ổ Dùng qu t th i khô và đóng gói bao bì/
(cid:0) ả ở ả ẽ ư B o qu n nhi ệ ộ ừ t đ t 1020°C thì s l u gi ữ ượ đ ầ c trong 4 tu n,
ể ậ ể ể ậ ầ th m chí là 6 tu n đ có th v n chuy n đi xa an toàn.
2.2.6.5.
Ứ ụ ủ ng d ng c a chitosan:
ả ạ ả Trong th c t ự ế ườ ng ể ự i ta đã dùng màng chitosan đ đ ng và b o qu n các lo i rau
ượ ử ụ ư ự ư ề ả ả ậ ộ ư qu nh đào, d a chu t, đ u, qu kiwi...Đ c s d ng trong nhi u lĩnh v c nh : y
ướ ự ệ ấ ẩ ẩ ả ộ ỹ ử ọ h c, x lý n c th i, công nghi p nhu m, gi y, m ph m, th c ph m...
2.2.6.6.
Ư ể ủ u đi m c a màng chitosan:
ễ ọ ỷ D phân hu sinh h c.
ế ệ ệ ự ồ ỏ ẻ ề V tôm ph li u là ngu n nguyên li u t ấ ồ nhiên r t d i dào, r ẵ ti n, có s n
ệ ệ ấ ậ ấ quanh năm, nên r t thu n ti n cho vi c cung c p chitin và chitosan.
ủ ả ế ế ế ả ể ả ụ ự ả ậ T n d ng ph th i trong ch bi n th y s n đ b o qu n th c ph m ẩ ở ướ c n
ầ ấ ớ ệ ả ế ễ ta. Thành công này còn góp ph n r t l n trong vi c gi ạ i quy t tình tr ng ô nhi m môi
ườ ả ừ ỏ ấ tr ng do các ch t th i t v tôm gây ra.
ộ ả ả ằ 2.2.7. B o qu n b ng màng tinh b t:
2.2.7.1.
Nguyên t c:ắ
ố ử ạ ả ộ ố ấ Gi ng các ch t cao phân t khác, tinh b t có kh năng t o màng t ể ạ t. Đ t o
ử ế ạ ẽ ẳ ắ ộ màng các phân t tinh b t (Amylo và Amylopectin) s dàn ph ng ra, s p x p l i và
ự ế ế ế ằ ằ ớ ươ t ng tác tr c ti p v i nhau b ng liên k t hydro và gián ti p b ng phân t ử ướ n c. Có
ể ượ ừ ị ướ ượ ừ ể th thu đ c màng t dung d ch phân tán trong n c. Màng thu đ th phân tán c t
ướ ượ ừ ể ườ ễ ướ trong n c. Màng thu đ th phân tán th c t ng d dàng tan trong n c.
2.2.7.2.
ươ Ph ạ ng pháp t o màng:
ộ ướ ộ ồ ấ ị ế ộ Cho tinh b t phân tán trong n ặ c đ n m t n ng đ nh t đ nh không quá đ c,
ơ ộ ể ạ ộ ộ ấ ị ặ ồ ớ ho c không quá loãng, h hóa s b đ t o ra m t đ nh t nh t đ nh.
ề ặ ậ ỹ ẳ ấ ỏ ộ ớ Khu y th t k . Rót dd tinh b t thành l p m ng lên b m t kim loai ph ng và
ượ ệ ỏ ị ể ợ ạ ể ế ẵ nh n đ c gia nhi t thích h p. Đ màng kh i b dính l ộ i sau khi khô, có th ph t m t
ề ặ ể ơ ạ ít parafin đ tr hóa b m t kim lo i.
ướ ừ ề ặ ộ ẽ ố ơ ả ộ ồ ộ N c t b m t tinh b t s b c h i lên l m tăng n ng đ tinh b t, các phân t ử
ạ ầ ướ ừ ướ ụ ườ ẽ ị s d ch l i g n nhau, h ng t biên vào tâm d ủ i tác d ng c a dòng môi tr ng phân
ế ạ ắ ạ ặ ớ tán s p x p l ơ i thành l p đ n h t đ c.
ộ ố ạ
2.2.8. M t s lo i màng khác:
2.2.8.1.
ồ ố ấ Màng bán th m ngu n g c protein:
ấ ượ ể ượ ừ ề ồ Màng bán th m ăn đ c có th đ c làm t nhi u ngu n protein khác nhau.
ư ướ ớ ự ấ ụ ướ ả ạ ế ộ ẩ ươ Protein cũng a n c và nh y c m v i s h p th n c vì th đ m t ố ng đ i và
ệ ộ ể ả ưở ấ ủ ế ồ ượ nhi t đ có th nh h ng đ n tính ch t c a chúng. Các ngu n protein đ c dùng làm
ấ ượ ậ ươ ủ ủ ồ màng bán th m ăn đ c g m có zein c a ngô, gluten c a lúa mì, protein đ u t ng,
ữ ư ậ ồ ố ộ protein s a và các protein có ngu n g c đ ng v t nh collagen, keratin và gelatin. Bao
ả ớ ệ ượ ử ụ ạ ầ ọ b c rau qu v i màng thu n túy protein hi n không đ ế ủ c s d ng do h n ch c a
ố ạ ơ ướ ệ ặ ỗ chúng ch ng l i vi c thoát h i n ữ ợ c tuy nhiên màng h n h p ho c màng kép gi a
ậ ệ ị ướ ộ ả ươ ỗ ẫ protein và m t vài v t li u k n c khác có kh năng t ng h l n nhau làm tăng tính
ủ ữ h u ích c a chúng .
2.2.8.2.
ồ ố ấ ấ Màng bán th m ngu n g c ch t béo:
ấ ừ ấ ượ ử ụ ừ ơ Màng bán th m làm t ch t béo đã đ c s d ng t h n 800 năm. Màng bán
ấ ượ ự ụ ị ướ ở ư ụ ế th m lipid đ c s d ng b i chúng có tính k n ộ c cao vì th có tác d ng nh là m t
ặ ự ấ ướ ế ấ ướ ả ạ ứ b c ngăn ch n s m t n c. Ngoài kh năng h n ch m t n c màng lipid còn có làm
ư ả ấ ượ ệ ả ả ả ấ ờ ờ gi m hô h p nh đó kéo dài th i gian b o qu n cũng nh c i thi n ch t l ả ng c m
ộ ớ ả ằ ỏ ạ quan bên ngoài cho rau qu b ng cách t o m t l p v sáng bóng. Màng lipid có th ể
ượ ừ ề ạ ồ đ c làm t ấ nhi u lo i lipid khác nhau bao g m acetyl monoglycerides, wax và ch t
ề ặ b m t.
CHƯƠNG 3.
Ụ ƯƠ Ả Ứ TÌNH HÌNH NG D NG PH Ả NG PHÁP B O QU N
Ọ Ở Ệ Ả Ằ NÔNG S N B NG TÁC NHÂN SINH H C VI T NAM VÀ TRÊN TH Ế
GI I.Ớ
ừ ụ ế ạ ạ ấ ả ề ệ T năm 2005 đ n 2009, thông tin v hi n tr ng l m d ng hóa ch t trong s n
ố ố ớ ự ứ ấ ả ả ẩ ở ườ ệ xu t, b o qu n th c ph m tr nên nh c nh i đ i v i ng i dân Vi ệ t Nam trong vi c
ệ ứ ể ề ả ả ạ ỏ ầ ả b o v s c kh e và tính m ng. Trong ph n tìm hi u v tình hình b o qu n rau qu ả
ệ ượ ượ ậ ừ ồ ố hi n nay, l ng thông tin đã đ c thu nh n t trên các trang web có ngu n g c đáng
ậ ừ ư ự ế ố tin c y t năm 2004 đ n cu i năm 2010, qua đó nhóm chúng mình đã đ a ra s khác
ệ ề ố ớ ứ ữ ử ụ ư ộ ệ ả ỏ bi ấ t v tính hi u qu cũng nh đ an toàn đ i v i s c kh e gi a s d ng hóa ch t
ụ ầ ươ ế ế ậ ẩ ọ ơ đ n thu n và áp d ng ph ng pháp kĩ thu t tiên ti n và các ch ph m sinh h c.
ữ ươ ề ả ả ả ố Nh ng ph ng pháp b o qu n rau qu truy n th ng ở ướ n ấ ư ầ c ta nh d m d m,
ượ ữ ả ả ằ ấ lên men chua, lên men r u cũng chính là nh ng cách b o qu n b ng hóa ch t, tuy
ở ề ậ ế ạ ấ ượ ể ệ nhiên, đây xin đ c p đ n các lo i hóa ch t đã đ c ki m nghi m là mang tính nguy
ơ ể ướ ấ ố ệ ấ ư ố ạ h i cho c th . Tr c tiên là các ch t ch ng di t n m m c nh khí SO
2, các mu iố
ế ượ ự ạ ở ớ ề ượ ư ế ả sulfit, còn h n ch đ c s oxy hóa rau qu ; th nh ng, v i li u l ể ng không ki m
ẽ ở ứ ố soát nghiêm ng t SOặ ủ 2 s phá h y Vitamin B
1
ộ ộ ệ ngũ c c, gây các tri u ch ng ng đ c,
ươ ả ả ấ ớ ệ ẩ ổ t n th ng khí qu n do hít ph i SO
2. V i các ch t di
ể t vi khu n đi n hình là acid
ề ượ ế ả ố ố benzoic, các mu i benzoate, luôn ph i chú ý đ n li u l ng do g c phenol gây nguy c ơ
ở ườ ố ớ ả ẩ ấ ệ ẩ ư ung th cao ng i. Đ i v i s n ph m acid ascorbic là ch t di t vi khu n an toàn và
ượ ả ườ ử đã đ ấ ằ c s n xu t b ng con đ ẩ ng s dung vi khu n sinh ra acid này.
ậ ự ồ ạ ả ả ả ề ấ B o qu n nông s n nói chung th t s cũng còn t n t i nhi u v n đ l ề ợ ấ i b t
ệ ử ụ ấ ể ả ề ả ả ả ạ ậ c p h i. Vi c s d ng hóa ch t đ b o qu n trái cây ít nhi u làm gi m kh năng t ự
ệ ố ậ ủ ả ưở ấ ượ ế ặ ề đ kháng ch ng b nh t ả t c a qu và nh h ng đ n ch t l ng trái cây, m t khác có
ả ưở ế ứ ỏ ủ ườ ậ khi làm nh h ng đ n s c kh e c a ng ả ề ẩ ủ i tiêu dùng. Chính vì h u qu ti m n c a
ấ ả ử ụ ừ ệ ệ ả các hóa ch t b o v này mà hi n nay chúng ta ph i dè ch ng khi s d ng chúng. Xu
ế ớ ủ ườ ệ ướ ấ ự ế ớ ợ ế ố th m i c a con ng i hi n nay h ng đ n v i các h p ch t t ạ nhiên, h n ch t i đa
ệ ư ơ ể ạ ồ ườ ở ẽ ệ ộ vi c đ a các ngu n đ c h i vào c th qua đ ố ng ăn u ng. B i l đó, hi n nay trên
ế ớ ứ ả ấ ụ ệ ề ạ ả ọ th gi ạ i ng d ng công ngh sinh h c vào công đo n b o qu n r t nhi u. Các lo i
ẩ ượ ả ậ ự ệ ả ằ ơ ả s n ph m đ ơ ọ c b o qu n b ng công ngh sinh h c th t s an toàn h n, lành tính h n
ườ ế ả ả ẩ ồ ố ớ đ i v i ng ố ự i tiêu dùng vì quá trình b o qu n d a trên các ch ph m có ngu n g c
ự hoàn toàn t nhiên.
ố ớ ư ế ấ ẩ ọ Đ i v i các ch ph m sinh h c nh màng Chitosan, màng bán th m BOQ_15,
ạ ệ ả ế ả ờ màng MA mang l i hi u qu kinh t cao: Gi m đ ượ ỉ ệ ư c t l ả h hao, tăng th i gian b o
ụ ầ ế ế ề ạ ẩ ả ằ ờ qu n nh m kéo dài th i gian thu ho ch và tiêu th . H u h t các ch ph m này đ u có
ễ ử ụ ả ẩ ọ ơ ồ ố ượ ả ả ằ ả ngu n g c sinh h c, đ n gi n, d s d ng, s n ph m đ c b o qu n b ng các ch ế
ộ ạ ẩ ườ ả ấ ẫ ườ ử ụ ph m này hoàn toàn không đ c h i, an toàn cho ng i s n xu t l n ng i s d ng.
ệ ả ẩ ộ ọ ủ Màng Chitosan, s n ph m và quy trình công ngh do các cán b khoa h c c a
ứ ứ ệ ề ệ ể ả Vi n nghiên c u cây ăn qu mi n Nam và Vi n nghiên c u và Phát tri n Công ngh ệ
ườ ệ ả ạ ọ ứ ả ầ ơ ọ Sinh h c ( Tr ng Đ i h c C n Th ) nghiên c u thành công trong vi c b o qu n các
ả ươ ạ ặ ự ấ ướ ạ ậ ủ ấ ệ lo i qu t i sau thu ho ch; ngăn ch n s m t n c và xâm nh p c a n m b nh, ở
ồ ụ ư ừ ệ ả ả ằ xoài ngăn ng a b nh thán th và ru i đ c trái, b o qu n trái b ng cách bao màng
ở ồ ế ợ ụ ộ ớ Chitosan n ng đ 0,25% k t h p v i bao Polyethylene (PE) có đ c 5 l ỗ ớ ườ ng v i đ
ượ ả ở ả ằ ệ ộ ạ kính 1 mm đ c ghép mí b ng máy ép và b o qu n nhi ể ả t đ l nh 120C có th b o
ả ượ ớ ầ ứ ữ ạ ờ ộ ớ qu n đ c t i 8 tu n. Nghiên c u này đã cho ra đ i m t lo i bao bì m i có nh ng tính
ặ ệ ả ố ữ ả ự ẩ ầ ả năng đ c bi t, không nh ng b o qu n t t th c ph m mà còn góp ph n gi ế i quy t ô
ễ ườ nhi m môi tr ng.
ệ ả ằ ả ượ ơ ở ả Công ngh b o qu n trái cây b ng chitosan đ ấ c c s s n xu t phân bón VAC
ứ ứ ụ ề ả ả ươ ượ ọ ọ Ti n Giang nghiên c u, ng d ng b o qu n trái cây t i. Trái cây đ c ch n l c đúng
ạ ỏ ậ ạ ữ ệ ấ ẩ ỡ ằ ị kích c , tiêu chu n, lo i b nh ng trái b xây sát, n m b nh, ngâm th t s ch b ng
ướ ạ ộ ố ị ừ ấ n c lã sau đó nhúng vào dung d ch topsin M 50 PW (m t lo i thu c tr ớ n m) v i
ộ ướ ớ ướ ấ ồ n ng đ 0.1% trong n c. Pha 1 lít gel chitosan v i 3 lít n ề ồ c lã, khu y tan đ u r i
ử ạ ạ ả ổ ớ nhúng hoa qu đã r a s ch vào, sau đó v t ra, dùng qu t th i khô và đóng gói bao bì.
ụ ẩ ố ữ ệ ố ố Màng chitosan có tác d ng ch ng m, gi v sinh, ch ng mài mòn, ch ng l ạ ự ấ i s t n
ể ậ ủ ể ể ạ công c a các côn trùng gây h i trái cây đ có th v n chuy n đi xa.
ượ ệ ố ợ Màng MA đ c các chuyên gia Vi ứ t Nam và Hàn Qu c đã h p tác nghiên c u,
ứ ụ ặ ạ ộ ệ ể ả ộ ố ạ ả ở ả ng d ng thành công m t lo i màng đ c bi t đ b o qu n m t s lo i qu Vi ệ t
ở ệ ư ượ ệ ố ứ ỹ Nam. Tuy nhiên, Vi t Nam, màng MA ch a đ c nghiên c u có h th ng, k càng
ư ư ử ụ ứ ự ấ ộ ạ và ch a đ a vào s d ng. Màng MA th c ch t là màng polyethylen (PE) ch a m t lo i
ấ ẵ ạ ượ ử ụ ể ọ ộ khoáng ch t s n có ở ướ n c ta, không đ c h i đ c s d ng đ b c các khay qu , s ả ự
ữ ả ộ ồ ươ t ể ng tác gi a màng và qu làm cho khí quy n trong khay có n ng đ khí CO2 và O2
ả ế ợ ớ ả ả ở ừ ả ạ ợ ệ ộ ạ thích h p cho t ng lo i qu , k t h p v i b o qu n qu nhi ợ t đ l nh thích h p.
ế ả ả ả ầ ả ả ờ Màng MA trong b o qu n xoài và v i, kéo dài th i gian b o qu n đ n 34 tu n và qu ả
ấ ượ ố ư ướ ệ ượ ẫ v n gi ữ ượ đ ắ c màu s c, ch t l ng t ẫ t. Hi n v n ch a c tính đ ủ c giá thành c a
màng.
ư ữ ớ ệ ượ ệ V i nh ng đăc tính u vi ấ t thì màng bán th m BOQ15 đã đ ơ ệ c Vi n c đi n
ố ợ ệ ề ệ ạ ớ ị ươ ồ Nông nghi p và Công ngh sau thu ho ch ph i h p v i nhi u đ a ph ng tr ng cam
ư ề ệ ả ắ ớ ở l n ộ mi n B c nh công ty rau qu 195 ( Ngh An), NT Cao Phong ( Hoà Bình), H i
ự ề ắ ỉ ND t nh Hà Giang ( vùng cam B c Quang Hà Giang) xây d ng nhi u mô hình th ử
ả ấ ố ệ ế ả ượ ớ nghi m cho k t qu r t t ả t, cam b o qu n đ c trên 2 tháng, kéo dài t ế i sau T t
ượ ụ ấ ấ ầ ầ ậ ơ Nguyên Đán, bán đ c giá cao h n lúc chính v g p 23 l n, th m chí g p 45 l n mà
ấ ộ ớ ả ạ ủ ằ ả ỉ ỷ ệ ư ố t ả h th i ch kho ng 23% so v i b o qu n b ng các hóa ch t đ c h i c a TQ là l
ử ụ ủ ề ế ẩ ơ 15%. Đánh giá c a nông dân nhi u n i khi s d ng ch ph m BOQ – 15 là công ngh ệ
ả ạ ệ ễ ả ả ả ấ ồ ơ đ n gi n, d làm, chi phí th p ( 200300 đ ng/kg cam b o qu n) mà hi u qu l i cao
ề ệ ấ ườ ắ ầ ể ả ả ươ nên hi n nay r t nhi u ng i đã b t đ u tri n khai b o qu n theo ph ng pháp này.
ươ ệ ằ ả ả ả ạ Nhìn chung moi ph ng pháp b o qu n nông s n b ng công ngh sinh ho t đa
ầ ự ả ố ữ ề ể ượ ưỡ ph n mang tính t nhiên, gi m t ấ i thi u nh ng th t thoát v hàm l ng dinh d ng có
ự ẽ ẽ ạ ượ ủ ườ ẩ trong th c ph m. Chính vì l đó s t o nên đ c tâm lí an tâm c a ng ố i tiêu dung đ i
ự ướ ẩ ớ v i th c ph m trong n c.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ệ ệ ạ ả
1. Bài gi ng Công ngh sau thu ho ch – B môn Công ngh sau
ườ ạ thu ho ch, tr ng ĐH CNTP TP.HCM
ễ ế ễ
2. Quách Đĩnh, Nguy n Văn Ti p, Nguy n Văn Thoa, Công
ế ế ọ ệ ạ ả ngh sau thu ho ch và ch bi n rau qu , NXB Khoa h c và
ỹ ậ K thu t, 2000
3. http://doc.edu.vn/tailieu/tieuluancongnghesinhhoctrong
baoquanraucuqua10860/
4. http://www.vusta.vn/vi/news/ThongtinSukienThanhtuuKH
CN/Baoquanrauhoaquatuoibangcacchephamsinhhoc
8460.html