B Y T
TR NG ĐI H C D C HÀ N IƯỜ ƯỢ
B MÔN D C LÂM SÀNG ƯỢ
TI U LU N THI H T H C PH N
MÔN CHĂM SÓC D CƯỢ
CHĂM SÓC D C TRÊN B NH NHÂN ĐÁI THÁO ĐNGƯỢ ƯỜ
TYP 2 CÓ S D NG INSULIN
H TÊN H C VIÊN: H TH MAI
MÃ H C VIÊN: 1821154
L P: Chuyên khoa 1, CK22 – L p Hà N i
Đn v công tác: B nh vi n tâm th n M Đcơ
HÀ N I 2020
I. ĐT V N Đ
B nh đái tháo đng là m t b nh n i ti t chuy n hóa th ng g p nh t và là ườ ế ườ
m t b nh không lây nhi m ph bi n nh t trên toàn c u. B nh đái tháo đng là m t ế ườ
trong nh ng v n đ s c kh e c a th k 21 [5]. ế
Theo báo cáo c a Liên đoàn đái tháo đng Qu c t năm 2015, trên toàn c u ườ ế
c tính có kho ng 8,8% dân s tr ng thành m c b nh đái tháo đng. Trong đó,ướ ưở ườ
khu v c Tây Thái Bình D ng có s ng i b m c b nh đái tháo đng cao nh t (153 ươ ườ ườ
tri u ng i 9,3% dân s tr ng thành). IDF cũng c tính t l tăng c a b nh đái ườ ưở ướ
tháo đng trong vòng 20 năm t i thì khu v c này cũng đng v trí th 5. T i Vi tườ
Nam, năm 2015 có kho ng 3,5 tri u m c b nh đái tháo đng chi m t l 5,6%. Vi t ườ ế
Nam đng trong top 5 n c có s l ng b m c đái tháo đng cao nh t trong khu ướ ượ ườ
v c[8], [6].
Đái tháo đng là m t đi d ch, c p đi sinh m ng trên 5 tri u ng i m i nămườ ướ ườ
và c 6 giây có m t ng i ch t vì căn b nh này. Nh ng bi n ch ng n ng n do đái ườ ế ế
tháo đng gây ra và chi phí đi u tr t n kém c tính đn 673 t đô la M m i nămườ ướ ế
(chi m 12% t ng chi tiêu trên toàn th gi i). T i Vi t Nam có kho ng 53.457 ng iế ế ườ
ch t do đái tháo đng, chi phí đi u tr trung bình là 162.700 đô la M cho m i b nhế ườ
nhân. Chi phí tăng lên theo m c đ n ng và bi n ch ng c a b nh [6]. ế
Đái tháo đng typ 2ườ là do t ng tác gi a gen, môi tr ng và hành vi mà trongươ ườ
đó hành vi là m t trong nh ng y u t nguy c quan tr ng, ki m soát đc y u t này ế ơ ượ ế
có th phòng tránh đc b nh và m t s nguy c có th ki m soát đc n u ng i ượ ơ ượ ế ườ
dân có ki n th c đúng và th c hành đúng. Ki n th c, thái đ và th c hành đúng phòngế ế
đái tháo đng c a ng i dân n c ta còn 2 r t th p (< 26%) [7]. Gánh n ng b nhườ ườ ướ
t t do bi n ch ng c a đái tháo đng nh h ng đn ch t l ng cu c s ng ng i ế ườ ưở ế ượ ườ
b nh, kinh t gia đình và s phát tri n c a m t qu c gia. Do v y, phòng ch ng đái ế
tháo đng là v n đ c n quan tâm c a t t c c ng đng. T i Vi t Nam, phòngườ
ch ng đái tháo đng là m t trong nh ng ch ng trình m c tiêu qu c qu c gia v Y ườ ươ
t và ngày 14 tháng 11 hàng năm đã tr thành ngày phòng ch ng đái tháo đng thế ườ ế
gi i. Nhi u báo cáo cho th y ki n th c đúng v phòng b nh, ki n th c v ch d ăn ế ế ế
u ng, luy n t p cũng nh s hi u bi t v ch đ đi u tr còn h n ch và đây cũng là ư ế ế ế
m t trong nh ng y u t làm tăng đ n ng c a b nh [1]. Xu t phát t th c t trên ế ế
chúng tôi ti n hành làm ti u lu n v v n đ ế chăm sóc d c cho b nh nhân đái tháoượ
đng typ II có s d ng Insulin ườ v i m c đích :
1. Giúp các bác sĩ đt đc m c đích đi u tr ; ượ
2. Gi i quy t đc các v n đ liên quan đn đi u tr b ng thu c; ế ượ ế
3. Phòng ng a các v n đ có th phát sinh trong quá trình đi u tr .
II. CHĂM SÓC D C CHO B NH NHÂN ĐÁI THÁO ĐNG TYP II CÓ SƯỢ ƯỜ
D NG INSULIN
1. T ng quát v đái tháo đng týp 2: ườ
1.1 . Đnh nghĩa: B nh đái tháo đng (ĐTĐ) đc T ch c Y t th gi i (WHO – ườ ượ ế ế
World Heath Orgnization) đnh nghĩa là m t nhóm các b nh chuy n hóa đc
tr ng b i tăng glucose máu m n tính do h u qu c a thi u h t ho c gi m ho tư ế
đng c a insulin ho c k t h p c hai. Tăng glucose máu m n tính trong ĐTĐ ế
làm t n th ng, r i lo n và suy ch c năng c a nhi u c quan khác nhau, đc ươ ơ
bi t là các t n th ng m t, th n, th n kinh, tim và m ch máu [24], [36]. ĐTĐ ươ
th ng ti n tri n âm th m tr i qua nhi u giai đo n [10]. Khi đã xu t hi n thìườ ế
th ng kèm theo các bi n ch ng nguy hi m. ĐTĐ g m 5 giai đo n: ườ ế
- Gi m nh y c m v i insulin và glucose
- Tăng ti t insulin ế
- T bào m t nh y c m v i insulinβế
- Gi m ti t insulin ế
- ĐTĐ týp 2
1.2. Ch n đoán đái tháo đng týp 2 ườ :
1.2.1. Tiêu chu n đ làm xét nghi m ch n đoán đái tháo đng ho c ti n đái ườ
tháo đng ng i không có tri u ch ng ĐTĐườ ườ :
a) Ng i l n có BMI 23 kg/m2, ho c cân n ng l n h n 120% cân n ng lýườ ơ
t ng và có m t ho c nhi u h n m t trong các y u t nguy c sau: ưở ơ ế ơ
- Ít v n đng th l c
- Gia đình có ng i b đái tháo đng th h c n k (b , m , anh ch emườ ườ ế
ru t)
- Tăng huy t áp (huy t áp tâm thu 140 mmHg và/ho c huy t áp tâm tr ngế ế ế ươ
90 mmHg hay đang đi u tr thu c h huy t áp) ế
- N ng đ HDL cholesterol < 35 mg/ (0,9 mmol/L) và/ho c n ng đ
triglyceride > 250 mg/dL (2,82 mmol/L)
- Vòng b ng to: nam 90 cm, n 80 cm
- Ph n b bu ng tr ng đa nang
- Ph n đã m c đái tháo đng thai k ườ
- HbA1c 5,7% (39 mmol/mol), r i lo n glucose huy t đói hay r i lo n dung ế
n p glucose l n xét nghi m tr c đó. ướ
- Có các d u hi u đ kháng insulin trên lâm sàng (nh béo phì, d u gai đen…). ư
- Ti n s có b nh tim m ch do x v a đng m ch. ơ
b) b nh nhân không có các d u hi u/tri u ch ng trên, b t đu th c hi n xét
nghi m phát hi n s m đái tháo đng ng i 45 tu i. ườ ườ
c) N u k t qu xét nghi m bình th ng, nên l p l i xét nghi m sau m i 1- 3ế ế ư
năm. Có th th c hi n xét nghi m s m h n tùy thu c vào k t qu xét nghi m tr c ơ ế ướ
đó và y u t nguy c . Đi v i ng i ti n đái tháo đng: th c hi n xét nghi m hàngế ơ ườ ườ
năm.
1.2.2. Tiêu chu n ch n đoán đái tháo đng týp 2 ườ
Theo khuy n cáo c a Hi p h i ĐTĐ M (ADA American Diabetesế
Association) năm 2014, B nh nhân đc ch n đoán ĐTĐ khi th a mãn 1 trong 4 đi u ư
ki n sau:
(1). HbA1c 6,5%(phòng xét nghi m có ki m chu n và theo ph ng pháp đã ươ
chu n hóa (dùng trong nghiên c u DCCT)
(2). Đng máu đói 7.0 mmol/ L ( 126 mg/dL). ườ
Đo 2 l n khác nhau
Đng máu đói đo khi đã nh n ăn ít nh t 8 gi . ườ
(3). Đng máu sau 2 gi trong nghi m pháp dung n p glucose 11,1mmol/Lườ
( 200 mg/dL).
(4). Đng máu b t k 11,1 mmol/L ( 200 mg/dL) BN có tri u ch ng kinhườ
đi n c a đái tháo đng. ườ
1.3. Các bi n ch ng c a đái tháo đng ế ườ
1.3.1. Bi n ch ng c p:ế
- H glucose máu.
- Nhi m toan ceton và hôn mê nhi m toan ceton.
- Hôn mê nhi m toan acid lactic.
- Hôn mê tăng áp l c th m th u.
- Các b nh nhi m trùng c p tính.
1.3.2. Bi n ch ng m n ế
- Tim m ch: Nh i máu c tim, B nh c tim, X v a đng m ch. ơ ơ ơ
- M t: B nh lý võng m c ĐTĐ, các bi n ch ng m t ngoài võng m c ế
- Th n: b nh lý vi m ch th n gây x hóa c u th n d n đn suy th n m n. ơ ế
- Th n kinh: B nh lý đa dây th n kinh, b nh lý th n kinh lan t a, b nh lý th n
kinh , B nh lý th n kinh t đng.
- B nh lý bàn chân ĐTĐ.
- R i lo n ch c năng sinh d c [4].