Ị Ọ
Ả
MÔN QU N TR H C
ể
ậ
Ti u lu n:
ự
ệ Nhóm [N.G.U] Never Give Up
Th c hi n:
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ứ ạ ộ ố ị ế ế ủ ả ộ Ho ch đ nh là m t trong b n ch c năng thi ị ồ t y u c a m t nhà qu n tr , đ ng
ờ ượ ề ả ứ ư ủ ả ộ ị th i đ ệ c coi là m t ch c năng u tiên hay là n n t ng c a qu n tr . Đây là công vi c
ự ệ ả ả ừ ầ ể ể ạ ộ ầ đ u tiên mà nhà qu n lý ph i th c hi n ngay t đ u đ tri n khai các ho t đ ng đ ể
ụ ụ ứ ạ ồ ị ị ị ạ đ t m c tiêu đã xác đ nh Ch c năng ho ch đ nh bao g m quá trình xác đ nh m c tiêu
ươ ữ ươ ấ ả ể ạ ụ ệ ợ trong t ng lai và nh ng ph ng ti n thích h p đ đ t m c tiêu đó. T t c các nhà
ọ ấ ứ ề ệ ả ạ ả ậ ị ị ạ qu n tr trong m i c p b c đ u ph i th c hi n công tác ho ch đ nh. Thông qua ho ch
ả ẩ ị ị ổ ứ ủ ạ ộ ữ ầ ế ị đ nh , nhà qu n tr chu n b cho t ch c c a mình nh ng ho t đ ng c n thi ạ ằ t nh m đ t
ế ư ạ ạ ả ả ắ ượ đ c thành công c trong ng n h n và dài h n. Khi nhà qu n lý thi u t ế duy chi n
ạ ộ ủ ế ệ ả ạ ị ượ l c, thi u kh năng ho ch đ nh thì ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p không th ể
ể ườ ư ệ ầ phát tri n lâu b n. ạ ng kinh doanh đ y tính c nh tranh nh hi n nay và ề Trong môi tr
ố ả ệ ả ấ ấ ộ ị ạ nh t là trong b i c nh toàn c u hóa, thì ho ch đ nh m t cách có hi u qu ngày càng tr ở
ể ổ ứ ữ ệ ệ ọ ơ ị nên quan tr ng h n. Vi c này giúp doanh nghi p có th n đ nh, đ ng v ng và phát
tri n.ể
ứ ể ạ ả ậ ị ị Qua bài ti u lu n “Ch c năng ho ch đ nh trong qu n tr ”, chúng tôi mong s ẽ
ườ ọ ư ứ ủ ể ề ả ọ ị giúp ng i đ c hi u thêm v ch c năng quan tr ng c a qu n tr này, cũng nh cách
ứ ể ậ ộ ế ể ừ ả ạ ườ ọ ụ ể th c đ l p ra m t k ho ch hoàn h o. Đ t đó, ng ự i đ c có th áp d ng vào th c
ọ ậ ờ ố ễ ệ ơ ti n đ i s ng, giúp ích h n trong công vi c và h c t p.
2
ƯƠ
CH
NG I:
Ủ
Ấ
Ạ
Ề
Ị
CÁC V N Đ CHÍNH C A HO CH Đ NH
ư ổ ế ế ầ ấ ủ ữ ả Theo nh ng lý thuy t g n đây nh t c a hai giáo s n i ti ng trong ngành Qu n
ơ ả ị ọ ứ ả ồ ị tr h c là James Stoner và Stephen Robbins thì Qu n tr bao g m 4 ch c năng c b n là
ứ ề ể ể ạ ổ ị Ho ch đ nh (Planning), T ch c (Organizing), Đi u khi n (Leading) và Ki m tra
ể ể ứ ư ả ơ (Controlling). Có th hi u đ n gi n các ch c năng này nh sau:
ơ ộ ủ ụ ư ạ ị ị ị ậ Ho ch đ nh là xác đ nh m c tiêu, nh n đ nh các c h i, r i ro và đ a ra các
ươ ụ ể ể ấ ậ ạ ộ ụ ệ ả ố ồ ự ph ng pháp c th đ ho t đ ng hi u qu nh t, t n d ng t i đa các ngu n l c và
ể ủ ả gi m thi u r i ro;
ổ ứ ừ ệ ậ ặ ộ T ch c là phân công công vi c cho t ng b ph n ho c cá nhân trong t ổ ứ ch c:
ệ ụ ể ơ ệ ầ ờ công vi c c th , n i làm vi c, th i gian c n hoàn thành, .v.v.;
ụ ự ư ề ể ệ ể ố ạ ạ Đi u khi n là vi c tuy n d ng, đào t o và b trí nhân s cũng nh các ho t
ệ ủ ự ẩ ả ằ ổ ứ ộ đ ng nhân s khác nh m thúc đ y kh năng làm vi c c a các thành viên trong t ch c;
ạ ộ ư ể ế ả ả ề ừ ấ Ki m tra là xem xét k t qu ho t đ ng, đ a ra gi i pháp cho các v n đ , t đó
ủ ổ ứ ướ ẩ ụ ế ặ ướ thúc đ y thành tích c a t ch c h ng đ n m c tiêu đã đ t ra. Đây cũng là b ố c cu i
ả ộ ị ạ ả ả ộ ộ ỳ ỳ ị ệ ủ c a m t công vi c qu n tr , khép l ở i m t chu k qu n tr , m ra m t chu k qu n tr ị
m i;ớ
ề ứ ủ ẽ ậ ầ ầ ộ ệ Trong ph n này chúng ta s bàn lu n v ch c năng đ u tiên c a m t công vi c
ứ ẽ ề ấ ả ạ ị ị qu n tr , đó là ch c năng Ho ch đ nh. Chúng ta s xem xét các v n đ sau:
ệ ạ ị Khái ni m ho ch đ nh;
ụ ủ ạ ầ ọ ị T m quan tr ng (m c đích c a ho ch đ nh);
ạ ộ ả ạ ị ệ Ho ch đ nh và hi u qu ho t đ ng;
ạ ạ ế Phân lo i k ho ch;
ấ ả ạ ị ị Vai trò ho ch đ nh trong các c p qu n tr ;
ế ạ ậ Quy trình l p k ho ch.
I. KHÁI NI MỆ
3
ấ ị ữ ụ ộ ệ ạ ị ị “Ho ch đ nh là m t quá trình n đ nh nh ng m c tiêu và xác đ nh bi n pháp
ấ ể ự ữ ụ ệ .” (1) ố t t nh t đ th c hi n nh ng m c tiêu đó
ể ể ừ ệ ạ ộ ồ ị T khái ni m này, chúng ta có th hi u ho ch đ nh là m t quá trình bao g m:
ậ ụ ể ụ L p ra các m c tiêu c th ;
ơ ộ ủ Đánh giá các c h i, r i ro;
ố ộ Xem xét các tài nguyên: lao đ ng, v n;
ế ố ừ ư ữ ươ ố ấ ể ự ụ ệ T các y u t trên, đ a ra nh ng ph ng pháp t t nh t đ th c hi n m c tiêu
ả ậ ụ ệ ộ ượ ể ủ ồ ự ả m t cách hi u qu , t n d ng đ ơ ộ c các ngu n l c và c h i, gi m thi u r i ro.
Ọ Ủ Ầ Ạ Ị Ụ II. T M QUAN TR NG (M C ĐÍCH C A HO CH Đ NH)
ụ ủ ư ụ ệ ố ị ạ M c đích cu i cùng c a công vi c ho ch đ nh là đ a ra các m c tiêu và ph ươ ng
ụ ể ứ ứ ể ả ạ ị ị pháp c th . Trong 4 ch c năng qu n tr , có th nói Ho ch đ nh là ch c năng quan
ể ế ệ ấ ở ọ ế tr ng nh t, b i vì chúng ta không th ti n hành công vi c khi không bi t chúng ta
ạ ượ ố ể ạ ượ ề ữ ề mu n đ t đ ả c đi u gì và ph i làm gì đ đ t đ c nh ng đi u đó.
ấ ạ ụ ủ ề ạ ấ ỉ ị Có r t nhi u công ty đã th t b i ch vì ho ch đ nh sai m c tiêu c a mình.
ụ ể ế ộ ệ M t ví d đi n hình là Ford trong vi c tung ra chi c Edsel vào tháng 9 năm
ụ ể ủ ề ệ ế ạ ạ ấ ầ ị ẫ 1957. Có r t nhi u sai l m trong vi c ho ch đ nh k ho ch này, c th là: tên c a m u
ị ườ ể ờ ờ xe không thu hút khách hàng, th i đi m tung ra th tr ợ ng không phù h p (vào th i đó
ẫ ớ ườ ượ ằ các m u xe m i th ng đ c bán vào tháng 11 h ng năm), thi ế ế ồ t k t ụ ề i, có nhi u tr c
ữ ế ế ắ ặ ậ ỹ tr c k thu t, giá thành quá cao trong khi khách hàng đang nh m đ n nh ng chi c xe
ế ệ ề ế ề ả ộ ả ẻ ơ r h n, và trên h t là vi c qu ng cáo thái quá v chi c xe mà không h có m t kh o
ị ườ ỉ ồ ạ ế ế ả ừ sát th tr ng nào. K t qu là chi c Edsel ch t n t i trong 4 năm (t ế 1957 đ n 1960)
ư ế ế ầ ố ợ (2) ớ v i doanh s 60.000 chi c trong năm đ u tiên, ch a đ n 30% mong đ i.
ụ ổ ế ậ ộ ầ M t ví d n i ti ng khác là P&G (Procter and Gamble) – t p đoàn hàng đ u
ườ
ạ ọ
ế
ả
ả
ị
ế ượ
ng Đ i h c Kinh t
c kinh
ự ố ồ
ấ ả
ả
1() Tr doanh (tháng 1/2006), Giáo trình Qu n tr h c
ộ TP HCM, Khoa qu n tr kinh doanh, B môn Qu n tr nhân s và chi n l ươ ng Đông, thành ph H Chí Minh.
ị ị ọ , Nhà xu t b n Ph
ấ ả
2() Matt Haig (2005), Brand Failures – The truth about the 100 biggest branding mistakes of all time, nhà xu t b n Kogan Page, Mĩ.
ế ớ ề ữ ầ ả ẩ th gi ệ i v các s n ph m chăm sóc cá nhân – đã có nh ng đánh giá sai l m trong vi c
4
ố ượ ạ ươ ụ ủ ệ ằ ộ ọ ị ho ch đ nh s l ng th ng hi u ph c a m t nhãn hàng. H cho r ng càng nhi u s ề ự
ế ọ ọ ươ ố ẽ ự l a ch n cho khách hàng thì doanh s s càng cao. H đã tung ra đ n 52 th ệ ng hi u
ụ ủ ỉ ộ ả ươ ụ ủ ệ ẩ ph c a ch m t dòng s n ph m kem đánh răng Crest và 31 th ộ ng hi u ph c a m t
ự ậ ộ ầ ả ẩ ầ ị dòng s n ph m d u g i đ u tr gàu Head & Shoulders. S th t là khách hàng đã hoàn
(3)
ố ố ướ ạ ả ế ẩ ầ ố ỉ ị toàn b i r i tr c hàng lo t s n ph m và cu i cùng Crest ch chi m 15% th ph n kem
ị ườ ủ ỏ ạ ấ ị đánh răng c a th tr ng Mĩ, b Colgate b l i r t xa.
ể ấ ư ậ ụ ượ ằ ạ ị Nh v y, qua hai ví d trên chúng ta có th th y đ c r ng, ho ch đ nh có vai
ấ ỳ ổ ạ ộ ư ủ ệ ấ ọ trò r t quan tr ng trong vi c kinh doanh cũng nh ho t đ ng c a b t k t ứ ch c nào
ẽ ẫ ế ế ặ ạ ạ ị ấ ạ ị khác. Không có ho ch đ nh ho c ho ch đ nh y u kém s d n chúng ta đ n th t b i
ề ặ n ng n .
Ạ Ộ Ạ Ả Ệ Ị III. HO CH Đ NH VÀ HI U QU HO T Đ NG
ế ế ề ạ ậ ạ ạ “Trong kinh doanh n u b n không l p k ho ch, đi u đó có nghĩa là b n đang
ị ộ ế ẩ ạ chu n b m t k ho ch đ th t b i” ể ấ ạ – Crawford H.Greenewalt.(4)
ể ượ ạ ộ ị ả ầ ứ ệ ọ ế M t ho ch đ nh đ đ c g i là hi u qu c n đáp ng t ố ớ ướ t v i tr c h t 6 yêu
ầ c u sau:
ư ệ ố ố ể ả ạ 1. T o ra t ị ệ duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n tr
ạ ả ị ị ựơ ế ị ư ướ Trong qu n tr , khâu Ho ch đ nh đ c ví nh bánh lái, quy t đ nh h ủ ng đi c a
ệ ề ả ấ ị ưở ả ạ ả c doanh nghi p, công ty. Nhà qu n tr khi y là thuy n tr ng ph i v ch đ ượ c
ươ ằ ứ ề ợ ớ ố ở ề nhi u ph ng án nh m ng phó thích h p v i nhi u tình hu ng khác nhau, b i tính
ủ ể ể ả ắ ắ không ch c ch n, luôn xoay chuy n c a các kh năng là hi n nhiên và không tránh
c.ượ đ
ự ự ạ ắ ắ ị Tính không ch c ch n là do công tác ho ch đ nh là d đoán, d báo s vi c s ự ệ ẽ
ườ ế ố ấ ợ ượ ả x y ra ở ươ t ng lai trong môi tr ề ng có nhi u y u t b t l ự i, khó d đoán đ ặ c ho c
ấ ả
3() Matt Haig (2005), Brand Failures – The truth about the 100 biggest branding mistakes of all time, nhà xu t b n Kogan Page, Mĩ.
ẻ
ờ
ự ể ủ ệ ề ể ậ ộ ằ n m ngoài s ki m soát c a doanh nghi p. M t đi u có th nhìn nh n là m t y u t ộ ế ố
4() L i vàng cho các nhà kinh doanh – NXB Tr năm 1994
5
ế ạ ạ ế ố ấ ợ ề ề ế ệ ả ấ ợ b t l i này đ n l i t o ti n đ cho các y u t b t l ạ i khác x y ra. Vì th , vi c ho ch
ệ ố ứ ề ề ể ẹ ị đ nh kĩ càng và có b sâu t c là có h th ng là đi u không th coi nh .
ọ ỗ ự ủ ổ ứ ố ợ ự ụ ệ 2. Ph i h p m i n l c c a t ch c trong quá trình th c hi n m c tiêu
ệ ạ ị ỉ ố ế ạ ủ Ho ch đ nh ch ra các bi n pháp cho phép khai thác t i đa th m nh c a doanh
ậ ụ ơ ộ ệ ế ệ ạ ơ nghi p, t n d ng c h i kinh doanh, h n ch nguy c cho doanh nghi p.
ệ ị ạ ị ố ở ự ủ ậ ể ạ ậ ạ Vi c ho ch đ nh l i b chi ph i b i s sáng t o và thu n tình c a t p th . Các
ế ị ư ả ậ ạ ựơ ự ồ ị quy t đ nh do ho ch đ nh đ a ra ph i nh n đ ố ủ ầ c s đ ng tình và thông su t c a h u
ổ ứ ụ ữ ẳ ở ộ ế h t các thành viên trong t ch c. B i câu t c ng “M t cây làm ch ng nên non Ba cây
ạ ủ ự ề ứ ế ắ ạ ở ụ ch m l ộ i nên hòn núi cao” luôn nh c nh chúng ta v s c m nh c a s đoàn k t m t
lòng.
ự ậ ụ 3. T p trung vào các m c tiêu tránh s lãng phí
ư ệ ầ ầ ạ ị ư Nh ph n 2 đã nói, ho ch đ nh c n đ a ra gói bi n pháp cho phép khai thác t ố i
ế ạ ạ ựơ ủ ệ ầ ụ ộ đa th m nh c a doanh nghi p h u đ t đ ụ ậ c m c tiêu. M t khi t p trung vào các m c
ứ ủ ệ ể ấ ặ ớ ấ tiêu đ t ra, doanh nghi p có th hoàn thành công tác v i m c hao phí, r i ro th p nh t
ể ở ạ ẩ ị ổ ứ ậ ố ơ ươ ị có th . B i ho ch đ nh là chu n b cho t ch c v n hành t t h n trong t ng lai.
ạ ự ợ ộ ậ ố ợ ữ 4. T o s h p tác và ph i h p gi a các cá nhân và b ph n trong t ổ ứ ch c
ủ ủ ư ụ ả ạ ị ị Tuy ho ch đ nh là công tác c a cá nhân (nhà qu n tr ) nh ng m c tiêu c a khâu
ạ ự ự ủ ề ệ ả ằ ố này l i nh m đi u ph i nhân l c và tài l c c a c doanh nghi p vào quy trình làm
vi c.ệ
ạ ộ ự ủ ề ệ ả ộ ộ Công cu c đi u hành s ho t đ ng c a m t doanh nghi p luôn làm nhà qu n lí đau
ỗ ộ ừ ậ ổ ứ ứ ề ậ ầ đ u. T ng cá nhân, m i b ph n trong t ch c đ u có ch c năng và cách v n hành
ụ ể ạ ộ ư ấ ả ề ự riêng, ho t đ ng trong lãnh v c chuyên môn c th , nh ng t t c đ u mang trách
ủ ệ ệ ạ ả ờ ạ ị ố nhi m t o nên thành qu chung c a doanh nghi p. Gi đây, khi đã ho ch đ nh t t, nhà
ẽ ế ả ố ợ ậ ộ ệ ữ ẫ qu n lí s bi t cách ph i h p các cá nhân và b ph n, tri ộ t tiêu nh ng mâu thu n n i
ố ừ ữ ộ ố ộ b , nh ng cu c công kích v n t ố lâu đã là m i nguy cho công ty, làm khăng khít m i
ệ ữ ổ ớ ộ ứ ậ ậ ộ quan h gi a cá nhân – cá nhân, cá nhân – t ch c và b ph n này v i b ph n kia,
ế ệ ả ở khi n công vi c tr nên trôi ch y.
6
ổ ủ ữ ộ ớ ạ ườ 5. Tăng đ linh ho t và thích nghi v i nh ng thay đ i c a môi tr ng bên
ngoài
ươ ườ ế ườ ươ ườ ậ “Th ng tr ng là chi n tr ng” – ngày nay th ng tr ơ ng th m chí còn h n
ế ườ ề ộ ố ệ ộ ỗ ả c chi n tr ng v đ kh c li ư t và quy mô. M t công ty đang ăn nên làm ra b ng d ng
ầ ư ế ả ố ữ ẻ tuyên b phá s n, khi n nhà đ u t ư ộ và nh ng k cho vay m t phen nháo nhào. Nh ng
ị ườ ớ ỏ ộ ậ ứ ớ ạ ệ ấ ừ m t “ông l n” v a ra kh i th tr ng thì ngay l p t c, các công ty m i l i xu t hi n và
ấ ố ư ế ỗ ờ ổ chen chân vào, th ch công ty x u s kia. Th i bu i này, ng òi tiêu dùng liên t c b ụ ị
ữ ế ằ ạ ở ộ ươ ấ t n công b i nh ng “đ c” chiêu khuy n mãi n m trong hàng lo t ch ế ng trình khuy n
ỉ ầ ư ể ạ ầ ộ ộ ộ mãi r m r do các hãng đ a ra. M t CEO phát bi u “B n ch c n có thêm m t khách
ủ ủ ồ Ở ờ ủ ả ẩ ạ ỏ ố ạ hàng mua s n ph m c a b n là b n đã b xa đ i th c a mình r i.” th i ‘Khách
ượ ể ồ ạ ế ả ỏ ệ ự ạ hàng là th ng đ ’ này, đ t n t i, các doanh nghi p ph i t ứ ra c c kì linh ho t và ng
ế ố ớ ự ổ ủ ườ ề ọ ờ bi n t t v i s thay đ i c a môi tr ả ỏ ng kinh doanh. H ph i b ra nhi u th i gian và
ứ ể ụ ứ ụ ứ ặ công s c đ nghiên c u tâm lí khách hàng, đ t m c tiêu, sau đó ra s c chiêu d khách
ớ ả ụ ự ẩ ạ ừ ườ hàng m c tiêu và t o d ng lòng trung thành v i s n ph m t ng i tiêu dùng. Ngoài
ố ế ố ề ưở ế ự ủ nhân t Khách hàng, còn nhi u y u t ả khác nh h ng đ n s thành công c a doanh
ự ố ủ ệ ế ệ ạ ị ế ị nghi p. Vì th khâu Ho ch đ nh quy t đ nh s s ng còn c a doanh nghi p tr ứơ ự c s
ế ố ấ ợ ủ ữ ế ộ ừ bi n đ ng không ng ng c a nh ng y u t b t l i.
ế ự ỏ ữ ự ế ể ừ ệ ạ ầ ị C n xét đ n s sai l ch không nh gi a ho ch đ nh và th c t đ t đó có k ế
ề ế ế ạ ạ ỉ ở ư ự ả ổ ho ch đi u ch nh, khi n k ho ch tr ầ nên kh thi, nh ng c n tránh s thay đ i tu ỳ
ụ ẫ ạ ựơ ệ ơ ụ ắ ắ ế ti n và liên t c d n đ n nguy c không đ t đ ấ ạ c m c tiêu và th t b i là ch c ch n.
ữ ể ệ ể ẩ 6. Phát tri n các tiêu chu n ki m tra h u hi u
ạ ị ế ậ ế ạ ậ ợ ụ ề ệ Ho ch đ nh thi t l p m c tiêu và vì th t o đi u ki n thu n l ể ệ i cho vi c ki m
ở ế ố ắ ắ ắ ọ tra. B i n u các thành viên không ch c ch n h đang làm gì, đang c g ng đ t đ ạ ượ c
ề ể ọ ị ượ ọ ạ ượ đi u gì thì h không th xác đ nh đ c h có đ t đ c nó hay không.
ủ ệ ệ ế ệ ể ả ạ ợ ị ố ơ ượ L i ích c a vi c ho ch đ nh hi u qu khi n vi c ki m tra t t h n đ ể c bi u
ễ di n qua hình 1.1.
ệ ữ ứ ể ạ ị Hình 1.1: Quan h gi a Ch c năng ho ch đ nh và Ki m tra
7
ế ơ ơ ồ ướ Chi ti t h n là s đ 1.2 d i đây:
ể ạ ị Hình 1.2: Quy trình Ho ch đ nh và Ki m tra
Ạ Ế Ạ IV. PHÂN LO I K HO CH
ạ ạ ị Hình 1.3: Các lo i ho ch đ nh (5)
ạ ị 1. Ho ch đ nh chi n l ế ượ c
1.1. Khái ni mệ
ế ượ ạ ự ụ ị Ho ch đ nh chi n l c là quá trình xây d ng các m c tiêu và hình thành các k ế
ể ạ ổ ổ ứ ạ ượ ị ấ ế ả ở ho ch t ng th cho t ch c trong dài h n, đ c ti n hành b i các nhà qu n tr c p cao
ổ ứ trong t ch c.
ộ 1.2. N i dung
ủ ế ữ ụ ạ ị ổ ứ Xác đ nh nh ng m c tiêu ch y u và dài h n cho t ch c;
ươ ạ ộ ổ ự Xây d ng ch ng trình ho t đ ng t ng quát;
ồ ự ể ự ạ ượ ế ệ ằ ạ ổ ụ Phân b ngu n l c đ th c hi n k ho ch nh m đ t đ c m c tiêu.
ệ ạ ị 2. Ho ch đ nh tác nghi p
2.1. Khái ni mệ
ữ ể ệ ế ệ ạ ạ ị ị Ho ch đ nh tác nghi p là nh ng ho ch đ nh liên quan đ n vi c tri n khai k ế
ụ ể ữ ắ ạ ờ ố ho ch trong nh ng tình hu ng c th và th i gian ng n.
ộ 2.2. N i dung
ươ ạ ộ ắ ạ ị Xác đ nh ch ng trình ho t đ ng ng n h n;
ồ ự ử ụ ượ ổ ể ụ ệ ượ ề S d ng ngu n l c đã đ c phân b đ hoàn thành nhi m v đã đ c đ ra.
2.3. Phân lo iạ
ườ
ạ ọ
ế ượ
ế
ả
ả
ị
ị
ng Đ i h c Kinh t
c kinh
ự ố ồ
ộ ươ
ấ ả
ả
5 Tr doanh (tháng 1/2006), Giáo trình Qu n tr h c
TP HCM, Khoa qu n tr kinh doanh, B môn Qu n tr nhân s và chi n l ng Đông, thành ph H Chí Minh.
ị ọ , Nhà xu t b n Ph
ơ ụ ế ạ 2.3.1. K ho ch đ n d ng
8
ươ ươ ế ươ ả ố Ch ng trình: ch ng trình khuy n mãi, ch ặ ng trình gi m giá cu i năm ho c
ư ươ ữ ạ ạ ộ ả ơ đ n gi n nh ch ng trình đào t o nâng cao trình đ ngo i ng cho nhân viên.
ầ ủ ự ể ỏ ộ ươ ư D án: có quy mô nh , có th là m t ph n c a các ch ớ ng trình l n nh ng b ị
ớ ạ ồ ự ề ờ gi i h n v ngu n l c và th i gian hoàn thành.
ữ ế ể ạ ổ ươ Ngân sách: là nh ng k ho ch đ phân b tài chính cho các ch ng trình, d ự
ứ ể ể ự ế ạ ộ ả ị ờ án, các ho t đ ng đã đ nh, trong kho ng th i gian d ki n. Đây là căn c đ ki m tra
ạ ộ ả ủ ủ ổ ứ ứ ệ m c hi u qu c a các ho t đ ng c a t ch c.
ạ ườ ế 2.3.2. K ho ch th ự ng tr c
ữ ườ ố ỉ ạ ổ ế ậ ớ ạ Chính sách: là nh ng đ ng l i ch đ o t ng quát, thi t l p gi ệ i h n trong vi c
ế ị ữ ư đ a ra nh ng quy t đ nh.
ướ ẫ ế ể ự ữ ệ ủ ụ Th t c: là h ng d n chi ti ề t đ th c hi n các chính sách trong nh ng đi u
ệ ụ ể ki n c th .
ố ề ệ ữ ị ượ ự Quy đ nh: là nh ng tuyên b v vi c đ ệ c phép th c hi n hay không đ ượ c
ự ệ ả ộ ộ ộ ụ ể phép th c hi n m t hành đ ng trong m t hoàn c nh c th .
ế ượ ị ệ ạ ạ 2. So sánh ho ch đ nh chi n l ị c và ho ch đ nh tác nghi p
ệ
ế ượ
ệ
ạ
ị
ng di n so sánh
ị Ho ch đ nh chi n l
c
Ho ch đ nh tác nghi p ự ế
ự
ề
ệ
ạ
ạ ụ Đ u là quá trình xây d ng m c tiêu và k ho ch th c hi n.
ấ
ị
ấ
ả
ị
ấ ướ
ươ Ph ố Gi ng nhau: Khác nhau: ạ C p ho ch đ nh
Qu n tr gia c p cao
i
ể
ị ơ
ả ắ
ờ ạ
Th i h n
Vài năm tr lênở
ự ộ
ớ
ệ
ế ượ t đ
c xác
ạ Ph m vi
ắ
ụ M c tiêu
ộ Bao quát m t lãnh v c r ng l n, ít đi t.ế sâu vào chi ti Dài h nạ
ừ Qu n tr gia th a hành, c p d ầ Ng n h n, có th hàng ngày, hàng tu n, hàng tháng. ự Đi sâu th c hi n các chi ti ụ ể ị đ nh c th . ạ Ng n h n
Ạ Ả Ấ Ị Ị V. VAI TRÒ HO CH Đ NH TRONG CÁC C P QU N TR
ấ ứ ộ ứ ạ ấ ầ ạ ọ ị Ho ch đ nh là ch c năng đ u tiên và quan tr ng nh t, b t c m t lo i hình t ổ
ố ớ ứ ạ ớ ớ ỏ ớ ị ch c nào v i quy mô l n hay nh , ho ch đ nh luôn có ý nghĩa to l n đ i v i doanh
ố ớ ệ ạ ả ị ị nghi p. Đ i v i các nhà qu n tr , ho ch đ nh có vai trò chính:
ủ ộ ả ố ớ ố ị ố ơ Giúp nhà qu n tr ch đ ng đ i phó v i các tình hu ng t ụ ắ t h n, kh c ph c
ạ ộ ụ ộ ể ẫ ữ ữ ế ệ ấ ổ ượ đ c nh ng ho t đ ng th đ ng mà có th d n đ n nh ng t n th t cho doanh nghi p;
9
ữ ệ ấ ẫ ệ Có nh ng chính sách, bi n pháp nh t quán (không mâu thu n, tri ộ t tiêu đ ng
ự ủ l c c a nhau);
ồ ự ể ữ ệ ậ ọ T p trung các ngu n l c đ hoàn thành nh ng công vi c tr ng tâm c a t ủ ổ ứ ch c
ữ ụ ề ắ ạ ả ờ ỏ trong nh ng th i kì khác nhau; kh c ph c tình tr ng dàn đ u tr i m ng cho t ấ ả ế t c , k t
ượ ụ ơ ả ủ ệ ệ ụ c c không hoàn thành đ c nhi m v c b n nào c a doanh nghi p;
ồ ự ớ ố ợ ấ ả ấ ị Cho phép các nhà qu n tr ph i h p các ngu n l c v i chi phí th p nh t, mang
ệ ả ế ấ ạ l i hi u qu kinh t cao nh t.
ề ơ ả ệ ả ấ ị ượ ấ V c b n, các c p qu n tr trong doanh nghi p đ ấ c chia thành các c p: c p
ổ ứ ấ ấ ấ ưở cao (toàn t ứ ch c), c p trung (phòng ch c năng), c p th p (phân x ố ng/cá nhân). Mu n
ủ ấ ỗ ấ ự ủ ế ế ả ạ ầ ấ ạ ứ xây d ng k ho ch c a m i c p ph i căn c trên k ho ch c a c p trên g n nh t. Tuy
ề ủ ấ ế ạ ướ ẫ ơ nhiên trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, k ho ch c a c p trên mang tính h ng d n h n là
ề ộ ọ ự ệ ệ ặ ấ ạ ắ ắ ộ ộ tính b t bu c. M i s thiên l ch v m t phía ho c quá nh n m nh vi c b t bu c hay
ế ự ắ ẫ ộ ệ ạ ề ế ề không b t bu c đ u d n đ n s thi t h i cho n n kinh t ệ nói chung và doanh nghi p
nói riêng.
ố ớ ấ ấ ưở 1. Đ i v i c p th p (phân x ng/cá nhân)
Ở ề ệ ạ ị ượ ư ấ ố ơ nhi u công ty, vi c ho ch đ nh đ ấ c đ a xu ng các c p th p h n c a t ủ ổ
ứ Ở ấ ị ả ọ ự ề ả ả ch c. c p này, công nhân có kh năng qu n tr b n thân mình. H t ị đ ra l ch trình
ụ ợ ế ị ư ề ề ậ công tác riêng, các m c tiêu l ể ế i nhu n, có quy n đ a ý ki n v các quy t đ nh tuy n
ặ ế ị ậ ệ ộ ố ườ ợ ả ụ d ng và sa th i, đ t mua thi t b , v t li u, và trong m t s tr ự ng h p còn xây d ng
ế ượ ả c chi n l c kinh doanh.
ụ ượ ấ ả ỉ Tuy nhiên mô hình này không áp d ng đ c cho t t c các công ty, nó ch có
ứ ộ ụ ộ ẫ ữ ệ ệ ấ ả ỏ hi u qu khi công vi c đòi h i m c đ ph thu c l n nhau r t cao gi a các công nhân
ườ ứ ạ ụ ọ ườ ữ ệ trong môi tr ng ph c t p. M c đích là thu hút m i ng i vào nh ng công vi c hay
ứ ả ị ấ ệ ả ơ ỏ ch c năng khác nhau, gi i phóng các nhà qu n tr c p cao h n thoát kh i nhi m v ụ
ể ự ờ ậ ệ ấ ờ ờ ị ệ ả giám sát m t th i gian, nh v y nhà qu n tr có thêm th i gian đ th c hi n vi c
ố ợ ạ ộ ạ ạ ị ho ch đ nh dài h n và các ho t đ ng ph i h p khác.
ố ớ ấ ấ ổ ứ 2. Đ i v i c p trung và c p cao (nhà t ch c)
10
ử ữ ả ả ả ị ưở Nh ng nhà qu n tr ph i có kh năng x lí nhũng ý t ợ ng và thông tin phù h p,
ề ệ ạ ệ ố ộ ươ ọ ả h f i suy nghĩ m t cách có h th ng v hi n t i và t ệ ng lai, sau đó thông qua vi c
ủ ổ ạ ạ ị ứ ươ ế ệ ho ch đ nh tình tr ng c a t ch c trong t ữ ả ng lai mà tìm cách c i thi n, n u nh ng
ẩ ổ ứ ướ ự ệ ẫ ầ ả ị nhà qu n tr đó có vai trò tích c c và d n đ u trong vi c thúc đ y t ch c h ng t ớ i
ủ ộ ế ả ả ạ ị ị ươ t ng lai. Vì th ho ch đ nh chính sách nghĩa là các nhà qu n tr ph i ch đ ng và làm
ự ệ ề ả ướ ả ứ ứ ả ố ỉ cho s vi c x y ra theo chi u h ng mong mu n ch không ph i ch ph n ng và đ ể
ự ệ ự ả ữ ạ ả ị ị cho s vi c t ữ x y ra. Thông qua ho ch đ nh, nh ng nhà qu n tr không nh ng phát
ượ ả ươ ả ủ ế ạ huy đ c kh năng trong t ộ ệ ng lai, mà tùy theo múc đ hi u qu c a các k ho ch có
ự ủ ể ạ ả ạ ộ ồ ị ị ọ th tăng thêm đ ng l c ho ch đ nh c a h . Hành vi ho ch đ nh trau d i kh năng t ư
ủ ữ ả ọ ưở ươ ị duy c a các nhà qu n tr khi h xem xét nh ng ý t ng cho t ả ế ế ng lai. Vì th mà c k t
ả ẫ ề ạ ị ợ ổ ứ ị ủ ữ ả qu l n hành vi ho ch đ nh đ u có l i cho t ch c và nh ng nhà qu n tr c a nó.
Ậ Ạ Ế VI. QUY TRÌNH L P K HO CH
ệ ậ ế ầ ạ ọ ế ả ậ ị Vi c l p k ho ch là vô cùng quan tr ng và c n thi t. Nhà qu n tr khi l p k ế
ạ ầ ả ợ ọ ộ ho ch c n ph i tuân theo m t quá trình h p lý và khoa h c.
ậ ế ạ Hình 1.4: Quy trình l p k ho ch.
ậ ứ ơ ộ 1. Nh n th c c h i
ị ầ ị ườ ứ ả ể ừ ượ ữ Nhà qu n tr c n nghiên c u th tr ng đ t đó đánh giá đ ơ ộ c nh ng c h i
ơ ộ ể ệ ạ ả ấ ộ dành cho doanh nghi p trong ho ch đ ng s n xu t, kinh doanh. Tìm hi u c h i là
ế ượ ạ ầ ị ư ầ ả ướ b c đ u tiên trong quá trình ho ch đ nh chi n l c. Yêu c u đ a ra cho nhà qu n tr ị
ả ả ờ ế ủ ữ ữ ể ệ ạ ỏ là ph i tr l ể i các câu h i: Nh ng đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p? Nh ng c ơ
ể ả ơ ộ ứ ữ ủ ả ợ ớ ệ ộ h i, thách th c có th x y ra? Nh ng c h i đó có h p v i kh năng c a doanh nghi p
ượ ữ ằ không? Và, v ứ t qua nh ng thách th c đó b ng cách nào?
ữ ủ ế ể ể ả ạ ả ả ị Nhà qu n tr ph i đánh giá nh ng đi m m nh, đi m y u c a b n thân doanh
ế ố ủ ệ ệ ộ ị ự nghi p doanh nghi p và s tác đ ng c a các y u t vĩ mô: tình hình chính tr , kinh t ế ,
11
ự ẽ ạ ơ ộ ữ ữ ệ ộ ộ xã h i… Nh ng tác đ ng tích c c s t o ra c h i cho doanh nghi p và nh ng nguy c ơ
ế ố ự ữ ệ ộ ể ấ ừ t nh ng tác đ ng tiêu c c. Vi c phân tích các y u t ộ vi mô cũng là m t đi m r t quan
ụ ủ ể ọ ồ ự tr ng. Áp d ng mô hình phân tích 5 ngu n l c c a Micheal Porter đ phân tích môi
ườ tr ng kinh doanh trong ngành.
ồ ự Hình 1.5: Mô hình phân tích 5 ngu n l c (M.Porter)
ụ ị 2. Xác đ nh các m c tiêu
ố ớ ế ặ ạ ộ ị ệ ụ Đ i v i ti n trình ho ch đ nh, m c tiêu cũng có m t vai trò đ c bi t. Nó chi
ư ổ ạ ộ ố ị ứ ự ệ ộ ph i toàn b quá trình ho ch đ nh, cũng nh t ạ ch c th c hi n các n i dung ho ch
ữ ụ ủ ế ể ạ ớ ỉ ị ỉ ặ ị đ nh. M c tiêu ch ra đi m k t thúc c a quá trình ho ch đ nh v i nh ng ch tiêu đ c
ư ư ợ ể ệ ả ạ ậ ộ ị tr ng nh : doanh thu, l ụ i nhu n,… Không th có m t ho ch đ nh hi u qu khi m c
ư ượ ỗ ố ượ ạ ắ ỗ ị ạ ị tiêu ch a đ c xác đ nh đúng đ n. Tùy theo m i lo i, m i đ i t ng ho ch đ nh c ụ
ụ ể ươ ứ ữ th mà có nh ng m c tiêu t ng ng.
12
ướ ả ỉ ị ượ ế ả ụ ể ạ ừ ể ờ ả B c này, nhà qu n tr ph i ch ra đ c k t qu c th t ấ i t ng th i đi m nh t
ớ ừ ị ượ ự ờ ện. ị ứ đ nh ng v i các m ục tiêu. T đó xác đ nh đ c ti ến trình, th i gian th c hi
ụ ệ ị ườ ượ ử ụ ươ Trong vi c xác đ nh m c tiêu th ng đ c s d ng hai ph ng pháp:
ươ ề ố Ph ng pháp truy n th ng;
ụ ả Qu n lý theo m c tiêu (MBO).
ệ ơ ả ề 3. Xem xét các đi u ki n c b n
ấ ị ữ ề ề ề ệ ề ả ạ ạ ỗ ỏ ị ả M i lo i ho ch đ nh đ u đòi h i nh ng ti n đ (đi u ki n) nh t đ nh, đ m b o
ờ ồ ạ ự ự ề ộ cho s ra đ i, t n t ầ i và thành công m t cách khách quan. Đó là các d báo v nhu c u
ị ườ ả ế ề ườ ạ ộ ủ ệ th tr ng; gi thi t v môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p; chính sách, ch ủ
ươ ộ ệ ạ ủ ủ ủ ệ ọ ố tr ng c a Chính ph và quan tr ng là trình đ hi n t i c a doanh nghi p (v n, năng
ự ấ ự ả l c s n xu t, nhân s …).
ề ườ ậ ự ệ ề ế ạ ầ Trong vi c xem xét các ti n đ ng i l p k ho ch c n phân tích các d báo v ề
ươ ư ệ ể ề ệ ậ ộ tình hình trong t ủ ừ ng lai và đi u ki n hi n có c a t ng b ph n, đ làm rõ u th ế
ủ ệ ườ ậ ế ể ạ ạ c nh tranh c a doanh nghi p. Ng i l p k ho ch càng hi u rõ và đánh giá đúng các
ề ẽ ề ạ ị ượ ố ợ ự ệ ti n đ thì ho ch đ nh s càng đ c th c hi n và ph i h p thành công.
ươ ự 4. Xây d ng các ph ng án
ươ ượ ụ ự ự ề ề ị Các ph ng án đ c xây d ng d a trên m c tiêu và cá ti n đ đã xác đ nh.
ướ ườ ậ ụ ự ứ ầ ả ươ Trong b c này ng i l p m c tiêu c n ph i xây d ng và nghiên c u các ph ng án
ơ ở ự ể ộ ộ ọ ươ ố ư ỗ ươ hành đ ng khác nhau đ có c s l a ch n ra m t ph ng án t i u. M i ph ng án
ể ả ả ộ ỏ ươ ạ ả ả ị th a mãn cho m t kh năng có th x y ra trong t ng lai, đ m b o cho ho ch đ nh
ự ụ ệ ề ượ đ c th c hi n, hoàn thành các m c tiêu đã đ ra.
ố ượ ươ ứ ạ ụ ạ ạ ấ ộ ị S l ng ph ng án ph thu c vào lo i ho ch đ nh, tính ch t ph c t p và đ ộ
ự ề ệ ạ ị ươ ớ ủ ố ượ l n c a đ i t ng ho ch đ nh. Tuy nhiên vi c xây d ng quá nhi u ph ẽ ẫ ng án s d n
ấ ơ ộ ồ ự ể ờ ế ố đ n t n kém ngu n l c, th i gian và có th đánh m t c h i.
ươ 5. Đánh giá các ph ng án
ươ ứ ự ư ữ ề ượ ấ ị ẽ ể ỗ M i ph ng án đ u ch a đ ng nh ng u, nh ổ c đi m nh t đ nh và s thay đ i
ề ệ ệ ươ ả ị theo các đi u ki n khách quan. Vi c đánh giá các ph ể ng án giúp nhà qu n tr có th so
13
ừ ọ ự ượ ươ ố ư ế ố ầ ể ấ ả sánh t đó ch n l a đ c ph ng án t i u nh t. Đ so sánh các y u t c n ph i có
ộ ệ ố ự ế ữ ấ ẩ ồ m t h th ng các tiêu chu n đánh giá đ ng nh t. Tuy nhiên, trong th c t ạ nh ng ho ch
ườ ế ố ứ ụ ề ề ể ượ ượ ị đ nh th ng ch a nhi u m c tiêu và nhi u y u t không th l ng hóa đ ụ c. Ví d :
ộ ả ỹ ủ ấ ượ ứ ủ ẩ ẩ ộ m c đ hài lòng c a khách hàng, tính th m m c a m t s n ph m, ch t l ủ ng c a
ứ ộ ủ ế ế ả ộ ộ ị ườ m t chi n d ch qu ng cáo, m c đ tác đ ng đ n hành vi mua c a ng i tiêu dùng…
ữ ề ươ ổ Có nhi u cách đánh giá và so sánh gi a các ph ng án, t ng quát có 2 nhóm
ươ ơ ả ể ph ng pháp c b n đ đánh giá:
ươ ử ụ ữ ệ ị ng pháp đ nh tính: Các ph s d ng kinh nghi m và nh ng phân tích, suy
ậ ơ ả ị ự ư ể ể ả ọ ươ lu n c b n đ đánh giá. Tuy ch a th giúp nhà qu n tr l a ch n ph ng pháp t ố ư i u
ơ ộ ể ạ ừ ư ư ữ ậ ươ nh ng nó cho phép đ a ra nh ng nh n xét s b đ lo i tr ph ữ ng pháp kém nh ng
ả ấ kh thi nh t.
ươ ị ượ ươ ố ng pháp đ nh l ng: Các ph dùng các ph ng pháp toán, th ng kê… đ ể
ượ ứ ộ ỏ ầ ủ ừ ươ ị đ nh l ng và đánh giá m c đ th a mãn các yêu c u c a t ng ph ng án.
ự ọ ươ ố ư 6. L a ch n ph ng án t i u
ươ ị ẽ ả ọ ươ ố ư Sau khi so sánh các ph ng án, nhà qu n tr s ch n ra ph ng án t ấ i u nh t
ế ể ả ộ ươ ố ư ề ự d a trên k t qu đánh giá. Không th có m t ph ng án t ệ ọ i u cho m i đi u ki n
ỉ ươ ề ư ể ề ấ khách quan khác nhau. Do đó, đây ch là ph ng án có nhi u u đi m nh t, nhi u kh ả
ự ế ạ ố ề ệ ệ ấ ặ ệ năng th c hi n k ho ch t t nh t trong đi u ki n khách quan hi n có ho c trong d ự
ừ ề ườ ấ ợ ợ ẩ đoán, theo tiêu chu n đ ra cho t ng tr ồ ồ ng h p: thu h i v n nhanh nh t, l ậ i nhu n
ấ ế ệ ấ ớ l n nh t, ti t ki m chi phí nh t…
ệ ầ ả ỉ ộ Tuy nhiên, vi c phân tích đánh giá cho th y không ph i lúc nào cũng ch có m t
ươ ố ư ề ươ ạ ợ ộ ị ph ng án t ế i u, có th có nhi u ph ng án thích h p cho m t ho ch đ nh và nhà
ố ữ ể ọ ả ộ ươ qu n lý có th ch n m t trong s nh ng ph ng án đó.
ể ự ọ ượ ươ ố ư ả ượ ầ ế ợ ề ươ Đ l a ch n đ c ph ng án t i u c n ph i đ c k t h p nhi u ph ng
ươ ơ ả ườ ượ ụ pháp. Các ph ng pháp c b n th ng đ c áp d ng:
ự ệ (1) D a và kinh nghi m;
ươ ệ (2) Ph ự ng pháp th c nghi m;
ươ (3) Ph ứ ng pháp nghiên c u và phân tích;
14
ươ (4) Ph ng pháp mô hình hóa.
ế ạ ụ ợ ậ 7. L p các k ho ch ph tr
ộ ế ụ ợ ữ ế ạ ạ ỏ M t k ho ch chính luôn đòi h i có nh ng k ho ch ph tr kèm theo. K ế
ỗ ợ ế ạ ạ ế ế ả ạ ả ượ ữ ho ch h tr là nh ng k ho ch chi ti t, nó đ m b o cho k ho ch chính đ ự c th c
ệ ố ị ườ ụ ư ế ạ ẩ ộ hi n t t. Ví d : Khi công ty X lên k ho ch đ a ra th tr ớ ả ng m t dòng s n ph m m i
ữ ứ ế ế ấ ạ ả ạ ngoài k ho ch nghiên c u, s n xu t; công ty X còn có nh ng k ho ch h tr nh k ỗ ợ ư ế
ị ườ ứ ạ ậ ư ế ế ế ạ ả ho ch nghiên c u th tr ạ ng, k ho ch v t t , k ho ch khuy n mãi và qu ng cáo, k ế
ạ ậ ho ch h u mãi…
ỗ ợ ả ươ ế ạ ồ ữ ộ Các k ho ch h tr còn bao g m c ch ậ ủ ng trình công tác c a nh ng b ph n
ữ ế ế ạ ằ ộ ữ và cá nhân có liên quan, nh m bi n nh ng k ho ch này thành nh ng hành đ ng
ữ ệ ụ ể (nh ng vi c làm) c th .
ự ế ậ ỹ 8. L p ngân qu và d ki n chi phí
ạ ượ ả ế ự ả ỏ ị ượ ế Sau khi k ho ch đ c xây d ng, đòi h i nhà qu n tr ph i ti n hành l ng hoá
ặ ợ ư ậ ố ỉ ủ ề ế ằ các thông s , ch tiêu nh : doanh thu, thu nh p, ho c l ạ i ích b ng ti n c a k ho ch
ạ ự ệ ả ướ ể ế ạ mang l i và các kho n chi phí th c hi n. Đây là b ạ c chuy n k ho ch sang d ng
ỹ ự ể ổ ứ ơ ở ự ế ệ ạ ờ ồ ngân qu d a và đó đ t ệ ch c th c hi n k ho ch , đ ng th i làm c s đánh giá hi u
ả ế ủ ế ạ qu kinh t c a k ho ch.
15
ƯƠ
CH
NG II:
Ụ
Ạ
Ậ
Ả
Ệ
Ế
Ề
Ủ M C TIÊU – N N T NG C A VI C L P K HO CH
Ụ Ệ I. KHÁI NI M M C TIÊU
ộ ế ế ị ề ạ ả ị ươ Khi nhà qu n tr quy t đ nh đ ra m t k ho ch cho t ủ ng lai c a m t t ộ ổ ứ ch c
ả ộ ệ ố ứ ạ ế ạ ượ ứ ỉ ỉ ở ự ệ thì k ho ch đó là c m t h th ng ph c t p đ c th c hi n nghiên c u t m b i nhà
ả ắ ầ ư ữ ế ẽ ạ ả ớ ị ệ qu n tr . Nh ng dù gì đi n a, thì k ho ch đó luôn s và luôn ph i b t đ u v i vi c
ộ ế ụ ụ ư ế ạ ố ị ể xác đ nh m c tiêu. M t k ho ch không th thi u “m c tiêu”, gi ng nh cây không th ể
ố ễ ủ ố ễ ủ ế ể ế ấ ộ thi u g c r . N u g c r c a m t cái cây là đi m xu t phát c a thân cành nhánh lá,
ế ị ủ ướ ơ ở ể ế ị ụ ự ố quy t đ nh s s ng c a nó tr c gió bão thì “m c tiêu” là c s đ quy t đ nh hàng
ấ ạ ủ ề ề ế ị ủ ự ế ạ ạ ấ lo t các v n đ v sau c a k ho ch, quy t đ nh s thành công hay th t b i c a k ế
ủ ả ổ ứ ế ị ế ệ ậ ạ ơ ọ ho ch, và quan tr ng h n h t là quy t đ nh v n m nh c a c t ch c.
ự ế ề ụ ệ ề Trên th c t ể , có nhi u khái ni m hay cách hi u khác nhau v m c tiêu. Sau đây
ộ ố ệ ể là m t s khái ni m đi n hình:
ề ươ ụ ắ ẽ ạ ượ ả ọ ị M c tiêu là đích nh m v t ng lai mà qu n tr viên hi v ng s đ t đ c.
ạ ượ ữ ụ ả ố ươ M c tiêu là nh ng mong đ i mà nhà qu n lý mu n đ t đ ợ c trong t ng lai
ổ ứ ủ ươ ể ạ ớ ứ ạ ệ cho t ch c c a mình, là ph ng ti n đ đ t t i s m ng.
ả ự ế ự ỗ ự ạ ộ ủ ổ ứ ụ ế M c tiêu là k t qu d ki n cho s n l c ho t đ ng c a t ch c.
ụ ườ ươ ắ ả ộ M c tiêu th ng mang tính t ng lai, đích nh m t ớ ươ i t ng lai: m t nhà qu n tr ị
ụ ệ ố ư đ a ra m c tiêu cho doanh s bán hàng trong quý sau là tăng 10%. Rõ ràng, vi c “tăng
ệ ủ ươ ố ộ ự ưở doanh s bán hàng quý sau 10%” là vi c c a t ng lai, là m t s tăng tr ng trong
ươ t ng lai.
ộ ượ ổ ề ề ặ ấ ặ ớ ụ M t m c tiêu đ ộ ự c đ t ra luôn đi li n v i m t s thay đ i v ch t ho c v ề
ặ ả ụ ữ ạ ượ l ỏ ự ạ ỏ ng ho c c hai. M c tiêu đòi h i s lo i b nh ng tình tr ng b t c p c a t ấ ậ ủ ố ứ ch c,
ệ ệ ơ ố ệ ạ ặ ặ ộ ữ hoàn thi n h n nh ng vi c đã làm t t trong hi n t ụ i. M t công ty may m c đ t ra m c
ị ườ ế ệ ả ấ ộ ị tiêu chi m lĩnh th tr ng trong vòng 5 năm, m t doanh nghi p s n xu t thép xác đ nh
ả ượ ụ ữ ư ụ m c tiêu tăng s n l ng thép xây d ng 5% vào quý sau... Đó là nh ng m c tiêu, và
ụ ữ ề ướ ớ ự ể ị ượ ệ nh ng m c tiêu trên đ u h ng t i s phát tri n th nh v ủ ng c a Vi t Nam trong
16
ữ ớ ạ ụ ướ ớ ộ ư ổ ố ẹ nh ng năm t i. Nói tóm l i m c tiêu luôn h ng t i m t s thay đ i t t đ p, m t s ộ ư
ệ ặ ưở hoàn thi n ho c tăng tr ng…
ỏ ự ổ ự ư ụ ụ ế ọ ộ ệ M c tiêu đòi h i s n l c và làm vi c khoa h c. M t m c tiêu n u nh ch ỉ
ư ế ụ ẳ ầ ơ ượ ặ đ c đ t ra đ n thu n nh th thì ch ng có ý nghĩa gì. M c tiêu c n s n l c c a t ầ ự ổ ự ủ ấ t
ổ ứ ụ ủ ệ ệ ỗ ị ườ ả c các thành viên trong t ch c, ch u trách nhi m cao trên nhi m v c a m i ng i. Và
ứ ự ế ệ ẽ ấ ờ ọ ợ ầ ụ ồ đ ng th i, cách th c ti n hành th c hi n m c tiêu nh t khoa h c, h p lý s góp ph n
ạ ượ ả ụ ữ ế ạ ờ ồ tăng kh năng đ t đ ụ ự ố c m c tiêu, h n ch nh ng s c phát sinh… Đ ng th i, m c
ượ ữ ụ ề ệ ả ặ ở ổ ứ tiêu đ ị c đ ra b i nh ng nhà qu n tr . Vi c đ t ra m c tiêu cho t ặ ch c ho c doanh
ố ậ ữ ệ ệ ả ả ở ị ủ nghi p ph i do nh ng nhà qu n tr , ban giám đ c l p ra, b i vì đó là trách nhi m c a
ế ứ ủ ọ ọ h , chuyên môn và ki n th c c a h .
Ự Ủ Ụ Ạ II. S ĐA D NG C A M C TIÊU
ộ ổ ụ ể ơ ố ồ ạ ứ ệ M t t ộ ch c hay c th h n là m t doanh nghi p mu n t n t ể i và phát tri n
ự ế ữ ụ ể ạ ề ấ ữ v ng m nh thì không th nào không có nh ng m c tiêu. Trên th c t ụ , có r t nhi u m c
ố ượ ữ ữ ắ ấ ớ ữ ộ tiêu mang nh ng tính ch t khác nhau. Và g n v i nh ng đ i t ng, nh ng b phân,
ữ ữ ụ nh ng tiêu chí khác nhau thì ta có nh ng m c tiêu khác nhau hình thành nên m t h ộ ệ
ạ ố th ng vô cùng đa d ng.
ề ứ ộ ụ ể ụ ụ ể ị ị ượ Xét v m c đ c th thì ta có th có m c tiêu đ nh tính và m c tiêu đ nh l ng.
ữ ụ ị ượ ườ ụ ể ữ ớ ố Nh ng m c tiêu đ nh l ng th ng đi kèm v i nh ng con s , mang tính c th , rõ
ả ượ ụ ệ ặ ộ ả ấ ràng. M t doanh nghi p đ t ra m c tiêu tăng s n l ả ng s n xu t tháng sau là 1500 s n
ụ ẩ ị ượ ụ ị ườ ớ ph m, thì đó là m c tiêu đ nh l ng. M c tiêu đ nh tính th ữ ắ ng không g n v i nh ng
ố ụ ể ứ ộ ấ ả ẳ ạ ị ư ứ con s c th , nó xác đ nh tính ch t, m c đ , kh năng thành công ch ng h n nh m c
ố ớ ị ứ ộ ủ ậ ơ ủ ụ ộ đ hài lòng c a khách hàng đ i v i d ch v giao hàng t n n i, m c đ thành công c a
ế ớ ị chi n d ch marketing m i.
ứ ư ư ộ ổ ứ ụ ụ ể Xét theo th t u tiên thì m t t ạ ch c có th có hai lo i m c tiêu là m c tiêu
ầ ấ ế ị ụ ứ ữ ụ ầ ọ hàng đ u và m c tiêu th hai. Nh ng m c tiêu hàng đ u r t quan tr ng, nó quy t đ nh
ưở ế ự ồ ạ ớ ạ ủ ộ ổ ứ ể ặ ả ho c nh h ng to l n đ n s t n t i, phát tri n và thành đ t c a m t t ữ ch c. Nh ng
ố ợ ụ ị ườ ưở ụ ề m c tiêu v doanh s , l ậ i nhu n, th tr ỉ ố ng, ch s tăng tr ữ ng… là nh ng m c tiêu
ụ ứ ầ ầ ạ ọ hàng đ u. Bên c nh đó, m c tiêu th hai cũng không kém ph n quan tr ng, nó liên quan
ế ế ả ủ ổ ứ ẳ ẽ ả ư ưở ậ m t thi ệ t đ n tính hi u qu c a t ch c nh ng không h n s nh h ế ự ố ng đ n s s ng
17
ủ ổ ứ ụ ủ ể ộ còn c a t ề ả ứ ch c. Các m c tiêu này có th là m c đ hài lòng c a khách hàng v s n
ả ủ ề ệ ế ả ẩ ả ị ph m mua, v chính sách b o hành, tính hi u qu c a chi n d ch qu ng cáo… Th ế
ư ụ ế ỏ nh ng, xét đ n cùng, thì chúng ta không nên đánh giá quá cao m c tiêu này mà b quên
ề ấ ề ở ụ ấ ả ọ ả ế m c tiêu khác, vì c hai đ u r t quan tr ng, v n đ đây là ph i bi ụ ị t xác đ nh m c
ụ ể ợ ả tiêu sao cho rõ ràng, c th , h p lý và mang tính kh thi.
ộ ổ ứ ữ ề ệ ậ ậ ả ộ Trong m t t ứ ỗ ộ ch c có nhi u b ph n và m i b ph n đ m nhi m nh ng ch c
ộ ệ ố ư ụ ấ ậ ố năng khác nhau nh ng th ng nh t trong m t h th ng. Và vì v y khi m c tiêu chung
ẽ ạ ụ ụ ừ ữ ậ ộ ủ ổ ứ ượ c a t ch c đ c chia thành m c tiêu cho t ng b ph n thì s t o ra nh ng m c tiêu
ớ ộ ụ ề ề ế ạ ắ ặ ở ơ ậ khác nhau v nhi u m t, khi n cho m c tiêu tr nên đa d ng h n, g n v i b ph n
ụ ẽ ữ bán hàng thì s có nh ng m c tiêu liên quan t ớ ượ i l ng hàn bán trong quý, trong năm còn
ớ ộ ữ ụ ẽ ế ấ ậ ả ấ ấ ắ g n v i b ph n s n xu t thì s có nh ng m c tiêu liên quan đ n năng su t, ch t
ả ả ượ l ng s n ph m…
ể ể ế ầ ầ ọ ố ụ Ngoài ra, chúng ta có th k đ n hai m c tiêu có t m quan tr ng hàng đ u đ i
ế ượ ứ ụ ụ ứ ỏ ớ ổ v i t ch c đó chính là: m c tiêu chi n l ủ c và m c tiêu tài chính. “S c kh e” c a
ế ọ ế ả ả ườ m t t ộ ổ ứ ượ ch c đ c ph n ánh thông qua k t qu tài chính, vì th m i ng i luôn mong
ộ ế ả ả ả ố ở ưở ế ự ố mu n có m t k t qu tài chính kh quan b i nó nh h ng đ n s s ng còn c a t ủ ổ
ụ ứ ụ ệ ấ ọ ồ ờ ị ch c đó. Do đó, vi c xác đ nh m c tiêu tài chính r t quan tr ng. Đ ng th i, m c tiêu
ế ượ ể ệ ươ ầ ộ ủ ổ ứ ế ượ ụ chi n l c m t ph n nào đó th hi n t ng lai c a t ch c. M c tiêu chi n l c ch ỉ
ườ ế ằ ổ ứ ượ ỗ ứ ượ ra con đ ng phát tri n nh m giúp t ch c tìm đ c ch đ ng và tìm đ ứ c cách đ ng
ị ườ ườ ạ ữ v ng trên th tr ng, trong môi tr ng c nh tranh.
ụ ượ ỏ ơ ụ ắ ớ M c tiêu chung còn đ ạ c phân chia thành các m c tiêu nh h n g n v i ho t
ủ ừ ẽ ượ ậ ộ ừ ả ị ở ộ đ ng c a t ng b ph n và dĩ nhiên s đ c giao cho t ng nhà qu n tr ấ ớ các c p l n
ư ỏ ấ ả ề ẽ ả ướ ứ ệ ề ụ nh khác nhau. Nh ng rõ ràng, t t c đ u s ph i h ỗ ng v m c tiêu s m nh. M i
ề ố ắ ể ạ ượ ậ ỗ ế ị ụ ộ b ph n, m i thành viên đ u c g ng đ đ t đ c m c tiêu đó, quy t đ nh con đ ườ ng
ủ ổ ư ướ ứ ự ề ể phát tri n c a t ch c có đúng nh h ủ ng đã đ ra hay không. S hình thành c a
ớ ầ ữ ụ ấ ọ ộ ứ nh ng m c tiêu v i t m quan tr ng khác nhau, tính ch t khác nhau, thu c các ch c
ư ụ ế ạ ộ ố năng khác nhau đã hình thành nên m t hê th ng m c tiêu vô cùng đa d ng. Th nh ng,
ấ ở ụ ữ ư ấ ạ ố ấ ả ề ằ nh ng m c tiêu y tuy đa d ng nh ng vô cùng th ng nh t b i vì t ạ t c đ u nh m đ t
ứ ệ ủ ổ ứ ụ ượ đ ụ c m c tiêu chung, m c tiêu s m nh c a t ch c.
18
Ạ Ụ III. CÁC LO I M C TIÊU
ụ ị ượ 1. M c tiêu đ nh l ng
ố ượ ụ ị ạ ượ ầ ờ Là m c tiêu có xác đ nh rõ s l ng và th i gian c n đ t đ ạ ộ c.Các ho t đ ng
ộ ổ ượ ụ ứ ề ề ờ ị ủ c a m t t ứ ch c đ c qui v nhi u m c tiêu khác nhau, tùy theo m c đ nh th i gian
ụ ụ ề ầ ờ ỗ ộ ị ủ c a m i m c tiêu. Th i gian là m t chi u kích c n quan tâm khi xác đ nh m c tiêu,
ứ ự ư ụ ầ ặ ạ ẳ ạ ắ ạ ch ng h n m c tiêu ng n h n, t m trung ho c dài h n. Do đó, th t ờ u tiên và th i
ệ ặ ẽ ớ ự ệ ả ấ ậ ị ầ tính có s liên h ch t ch v i nhau. Qu n tr viên tùy theo c p b c và trách nhi m c n
ế ự ệ ủ ụ ế ắ ờ ỗ quan tâm đ n th i tính khi nh m đ n s hi u năng c a m i m c tiêu, cũng nh s ư ự
ố ợ ự ề ướ ộ ố ụ ụ ế ạ ị ph i h p v nhân s khi b c vào ti n trình đ t m c tiêu, m t s m c tiêu đ nh l ượ ng
ườ ượ ư ợ ủ ệ ậ ậ ộ ể có th đo l ng đ c nh : l ố i nhu n, doanh thu c a m t doanh nghi p; thu nh p qu c
ầ ườ ủ ộ ố dân bình quân đ u ng i c a m t qu c gia trong năm…
ụ ị 2. M c tiêu đ nh tính
ố ượ ụ ờ ị ạ ượ ầ Là m c tiêu không xác đ nh rõ th i gian và s l ng c n đ t đ c, vì chúng không
ể ườ ượ ư ụ ớ ế ị ộ th đo l ng đ ổ c nh : m c tiêu đ i m i máy móc, thi t b ; nâng cao trình đ tay ngh ề
ấ ượ ủ ệ ả ẩ ộ ủ c a công nhân c a m t doanh nghi p;ch t l ị ế ng s n ph m cao; v th trong ngành cao và
ổ ự ế ị ườ ữ ụ ặ ị n đ nh,…Trong th c t , chúng ta th ụ ng g p nh ng m c tiêu mang tính đ nh tính. Ví d :
ầ ả ứ ấ ố ữ ớ “đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh”; “t ụ t”; “khách hàng hài lòng”;…. V i nh ng m c
ỗ ị ườ ẽ ể ấ ượ ộ ố tiêu đ nh tính này, m i ng ể i s hi u theo m t ki u, khó th ng nh t đ c và không th ể
ườ ộ ướ ụ ể đo l ng m t cách chính xác vì không có th ể ể ậ c đo c th . Và vì v y, ta khó có th ki m
ứ ộ ủ ụ tra và đánh giá m c đ hoàn thành c a m c tiêu.
ố ắ ụ ụ ể ạ ậ ị ị Vì v y, khi xác đ nh m c tiêu, b n nên c g ng chuy n các m c tiêu đ nh tính sang
ượ ụ ể ể ị đ nh l ng. ớ Ví dụ: v i m c tiêu ạ “khách hàng hài lòng”, b n có th chuy n thành: “ 80%
ủ ụ ể ể ố ườ ượ khach hàng tr l ở ạ Khi đó, con s “80%” đ c th & có th đo l i”. ng đ c.
ụ ẫ ữ 3. Mâu thu n gi a các m c tiêu
ạ ộ ộ ổ ứ ắ ụ ủ ụ ề ẵ ớ ị Ho t đ ng c a m t t ch c g n li n v i các m c tiêu đ nh s n. Các m c tiêu này
ệ ớ ề ườ ề ẳ ạ ớ ầ ư ủ ổ liên h v i nhi u ng i và nhi u nhóm khác nhau, ch ng h n gi i đ u t c a t ứ ch c,
ủ ớ ậ ệ ấ ớ ụ ả ẩ ớ ủ chính ph , nhân công, gi i cung c p v t li u, gi i tiêu th s n ph m, gi i ch nhân, vv…
ấ ả ề ợ ề ế ắ ầ ọ T t c các thành ph n này đ u nh m đ n quy n l ủ i riêng c a h . Gi ớ ầ ư i đ u t và ch ủ
19
ề ợ ế ố ờ ạ ủ ệ ế ả ậ ố nhân mu n ki m nhi u l i nhu n, chính ph mu n thu thu đúng th i h n và b o v môi
ườ ỏ ự ễ ầ ượ ố ờ ệ tr ng kh i s ô nhi m, nhân công c n đ c phân ph i gi ộ làm vi c m t cách công
ế ự ấ ể ỏ ủ ữ ầ ộ ỗ ế ằ b ng… Nh ng đòi h i c a m i thành ph n này r t d đem đ n s xung đ t trong ti n
ự ữ ụ ệ ả ậ ả ộ ị ầ trình th c hi n m c tiêu. Do v y, qu n tr viên không nh ng ph i năng đ ng mà còn c n
ị ự ễ ủ ư ự ế ệ ỗ quan tâm đ n giá tr th c ti n c a m i công vi c, cũng nh s công ích chung mà công ích
ộ ổ ứ ọ ủ c a xã h i và t ơ ả ch c là quan tr ng h n c .
ụ ụ ụ ể ộ ị ị ự M t cách khác đ xác đ nh m c tiêu là xác đ nh xem m c tiêu đó là m c tiêu th c
ố ườ ố ữ ờ ứ ề ữ ể ụ hay công b . M c tiêu công b th ng là nh ng l ụ i phát bi u chính th c v nh ng m c
ổ ứ ữ ố ế ưở ữ tiêu mà t ch c mu n nh ng cá nhân liên quan bi t và tin t ụ ng. Tuy nhiên, nh ng m c
ủ ổ ứ ờ ả ố ể tiêu công b rõ ràng trong các b n báo cáo năm c a t ch c, l ứ ủ i phát bi u chính th c c a
ị ườ ề ở ữ ặ ẫ ộ ớ ị ả các nhà qu n tr … thì th ng mâu thu n v i nhau và b tác đ ng n ng n b i nh ng kì
ộ ố ớ ổ ủ ụ ứ ẫ ả ọ v ng c a xã h i đ i v i t ữ ch c. Đôi lúc mâu thu n gi a các m c tiêu x y ra vì các t ổ
ầ ủ ứ ứ ề ả ch c ph i đáp ng yêu c u c a nhi u nhóm tác nhân khác nhau vì các tác nhân khác nhau
ạ ộ ế ạ ố ế ậ ự ủ ụ có cách đánh giá ho t đ ng khác nhau. N u b n mu n bi t m c tiêu th t s c a m t t ộ ổ
ứ ụ ữ ổ ứ ậ ự ộ ổ ch c, nh ng m c tiêu mà t ch c này th t s theo đu i thì hãy quan sát hành đ ng, công
ệ ủ ổ ứ vi c c a các thành viên trong t ch c.
Ộ Ủ Ụ Ặ Ể ƯỢ Ậ Ế IV. Đ C ĐI M C A M T M C TIÊU Đ Ố C THI T L P T T
(S.M.A.R.T)
ả ấ ả ề ượ ộ ố ụ ư ề Không ph i t ụ t c các m c tiêu đ u đ c đ ra nh nhau. Có m t s m c tiêu
ữ ụ ế ể ạ ẳ ề ơ h n h n nh ng m c tiêu khác. Làm th nào b n có th phân bi ệ ượ t đ c chúng? Đi u gì
ế ố ạ ụ ể ụ ụ ế ộ ộ ượ là y u t t o nên m t m c tiêu c th ? Và th nào là m t m c tiêu đ c thi ế ậ ố t l p t t?
20
ộ ụ ủ ể ặ ượ 1. Đ c đi m c a m t m c tiêu đ c thi ế ậ ố t l p t t
ờ ắ ố ụ ậ ả ạ ặ ả (S) Specific: M c tiêu đ t ra ph i rõ ràng, tránh tình tr ng m p m , r c r i. Ph i
ượ ẽ ả ế ố ệ ạ ố ẽ ể ệ th hi n đ c chính xác b n mu n chuy n gì s x y ra. Y u t SPECIFIC s giúp
ứ ự ể ề ở ấ ậ ỏ chúng ta t p trung s c l c đ làm cho v n đ tr nên sáng t , và bi ế ượ t đ ầ c mình c n
ể ả ượ ụ ệ ỏ ph i làm gì. Đ làm đ c chuy n đó thì chúng ta có thêm 3 công c nh là: WHAT,
WHY và HOW.
ự ự ề ấ ố ộ WHAT: Mình th c s mu n làm cái gì? V n đ này mình làm m t mình hay là
ả ộ ộ ặ ph i m t nhóm ho c m t công ty? …
ả ư ụ ạ ướ ạ c. T i WHY: T i sao trong hàng tá m c tiêu mình ph i u tiên cho cái này tr
ờ ự ệ ẫ ượ ế ạ ế sao đ n gi ư mình v n ch a th c hi n đ ả c? T i sao mình ph i quy t tâm đ t đ ạ ượ c
ụ m c tiêu? …
ể ượ ừ ể ề ướ c đi u đó? Làm sao đ đi t ng b ỏ c nh ? … HOW: Làm sao đ mình làm đ
ụ ể ầ ả ơ ữ ụ ế ặ ộ ị M t m c tiêu c th c n xác đ nh rõ nh ng k t qu h n là đ t ra các hành
ế ố ệ ề ế ị ấ ọ ả ố ộ đ ng. K t qu cu i cùng là nhân t quan tr ng nh t quy t đ nh trong vi c đ ra b t k ấ ỳ
ụ ụ ượ ặ ả ượ m c tiêu nào, và do đó các m c tiêu đ ả c đ t ra ph i ph n ánh đ ề c đi u này.
ế ố ế ụ ả ườ ị ộ ti p theo đó là, m t m c tiêu ph i đo l ng và đ nh (M) Measurable: Y u t
ượ ể ị ụ ế ộ ượ ạ ượ ệ ượ l ng đ c. N u m t m c tiêu có th đ nh l ng thì vi c đánh giá đã đ t đ ụ c m c
ẽ ơ ề ả ơ ả ử ộ ụ tiêu hay không s đ n gi n h n nhi u. Gi ữ s m t trong nh ng m c tiêu mà t ổ ứ ch c
21
ướ ấ ượ ữ ế ẩ ả ả ấ ố ớ ạ ạ b n h ng đ n là “s n xu t ra nh ng s n ph m ch t l ng cao”. Đ i v i b n, th ế
ấ ượ ẩ ả ề ấ ượ ề ấ ị nào là s n ph m “ch t l ng cao” ? Vì có r t nhi u cách đ nh nghĩa v ch t l ng, do
ụ ể ả ủ ạ ả ư ụ ư ứ ẩ ấ đó m c tiêu đ a ra ph i đ a ra cách th c đánh giá c th s n ph m c a b n có ch t
ự ả ậ ị ượ ạ ả ượ l ng cao hay không. Th m chí ngay c lĩnh v c khó đ nh l ng, b n cũng ph i tìm
ủ ạ ụ ể ạ ượ ụ ể ộ ị m t vài cách c th nào đó đ xác đ nh xem m c tiêu c a b n có đ t đ c không.
ả ặ ạ ạ ể ụ (A) Attainable: T i sao ph i đ t ra m c tiêu khi mà chính b n cũng không th
ạ ượ ị ụ ạ ị ượ ụ ằ xác đ nh r ng có đ t đ c m c tiêu đó hay không? Khi b n xác đ nh đ c m c tiêu này
ư ế ạ ừ ớ ạ ọ ướ ườ ể ế quan tr ng v i b n nh th nào, b n t ng b c hình dung ra con đ ng đ bi ụ t m c
ự Ở ệ ắ ầ ứ ầ ữ ể ạ ạ ế tiêu thành hi n th c. giai đo n này, b n b t đ u phát tri n nh ng th c n thi t nh ư
ể ệ ự ụ ự ệ ả ỹ ị quan ni m, kh năng, k năng, năng l c tài chính đ hi n th c hóa m c tiêu. Đây là d p
ạ ủ ả ế ị ữ ứ ạ ẩ ể ạ đ b n nhìn l i quá kh , nh ng quy t đ nh nào c a b n thân đã đ y b n ra kh i ỏ ướ c
ờ ộ ố ố ơ ự ữ ọ ộ ơ m , gi đây hãy sáng su t h n trong nh ng lúc l a ch n hành đ ng trong cu c s ng.
ự ự ụ ẽ ế ạ ặ ẩ ạ ọ ộ ơ ầ S l a ch n hành đ ng s giúp b n đ n g n m c tiêu mình h n ho c đ y b n ra xa,
hãy cân nh c.ắ
ệ ạ ủ ủ ụ ầ ộ ộ ạ i c a b n. (R) Relevant: Đ dài c a m c tiêu tùy thu c vào t m nhìn hi n t
ụ ể ụ ư ư ế ế ạ ạ ặ ờ N u b n đ t ra m c tiêu c th nh ng xa v i quá, khi b n ch a đi đ n thành công, thì
ạ ắ ạ ẽ ỏ ộ ử l a đam mê trong b n đã t t và dĩ nhiên là b n s b nó qua m t bên. Và cũng không
ạ ẽ ễ ạ ượ ắ ạ ẽ ạ ộ ỏ nên ng n quá vì b n s d dàng đ t đ c và b n s thành con th trong cu c ch y đua
ủ ể ề ẽ ả ạ ỏ ộ ơ ỉ ụ “Rùa và Th ”. Hãy đ nó nh nh h n kh năng c a b n m t ít. Đi u này s liên t c
ạ ộ giúp b n hành đ ng.
ề ậ ứ ữ ệ ế ị ệ (T) Timebound: Khi đ c p đ n vi c xác đ nh nh ng cách th c đánh giá vi c
ả ượ ụ ụ ầ ộ ộ ị hoàn thành m c tiêu, thì m t m c tiêu rõ ràng c n ph i đ c đ nh rõ trong m t khung
ờ ạ ụ ể ở ơ ữ ụ ể ế ặ ạ th i h n c th . M c dù b n có th thích nh ng m c tiêu k t thúc m h n vì tính linh
ạ ủ ự ế ữ ụ ị ư ho t c a nó, nh ng trên th c t ờ thì chính nh ng m c tiêu không xác đ nh khung th i
ư ế ạ ổ ứ ạ ơ ề ạ ở ạ h n nh th l i làm cho t ch c kém linh ho t h n. S dĩ có đi u này là do b n không
ạ ỏ ụ ắ ả ầ ắ ữ ch c ch n khi nào thì c n ph i hoàn thành m c tiêu hay khi nào thì nên lo i b nh ng
ụ ờ ể ượ ụ ể ụ ộ ẽ m c tiêu đó s không bao gi có th hoàn thành đ c. M t m c tiêu c th luôn xác
ờ ạ ụ ể ị đ nh rõ khung th i h n c th .
22
ụ ể ụ ứ ư ụ ả ả * Ngoài ra, m c tiêu c th có tính thách th c nh ng ph i là m c tiêu kh thi.
ạ ớ ề ụ ữ ữ ụ ễ Nh ng m c tiêu quá d dàng hay nh ng m c tiêu khó đ t t i đ u không thúc đ y đ ẩ ượ c
con ng i.ườ
ế ố ế ụ ể ầ ộ ượ ằ ả Y u t ụ ti p theo, m t m c tiêu c th c n đ ề c trình bày b ng văn b n. Đi u
ư ẽ ấ ư ề ệ ờ ế ụ ẽ này dường nh s m t nhi u th i gian, nh ng chính vi c vi ế t ra m c tiêu đó s khi n
ườ ắ ẩ ữ ụ ả ậ ơ ượ ế ng i ta ph i cân nh c c n th n h n. Thêm vào đó, nh ng m c tiêu đ c vi t ra chính
ữ ứ ữ ủ ự ệ ệ ầ ả ằ ọ ụ là nh ng b ng ch ng h u hình nói lên t m quan tr ng c a vi c ph i th c hi n m c
tiêu.
ụ ể ầ ả ượ ụ ố ộ ổ ế ớ ấ ả Cu i cùng, m t m c tiêu c th c n ph i đ c ph bi n t t c các thành i t
ổ ứ ọ ườ ề ề ụ ẽ ả ứ ậ ả viên trong t ệ ch c. Vi c m i ng ằ i đ u nh n th c rõ v m c tiêu s b o đ m r ng
ở ệ ạ ầ ộ ố ấ ả ọ ề t t c h đ u đang ộ trong cùng m t tr ng thái, m t tinh th n làm vi c gi ng nhau
ủ ổ ứ ượ ụ giúp cho m c tiêu c a t ể ch c có th hoàn thành đ c.
ướ ộ ụ ệ ậ 2. Các b c trong vi c xác l p m t m c tiêu rõ ràng
ướ ả ế ả ộ ế ậ ữ Nh ng b ị ầ c nào mà m t nhà qu n tr c n ph i ti n hành khi thi ụ ộ t l p m t m c
ụ ậ ồ ướ tiêu? Quá trình xác l p m c tiêu bao g m 5 b c sau:
ạ ứ ạ ụ ọ ữ ủ ổ ứ Nh ng tuyên 2.1. Đánh giá l i s m ng – m c đích quan tr ng c a t ch c:
ề ứ ạ ủ ổ ứ ề ổ ứ ạ ớ ẽ ữ ố ố b khái quát v s m ng c a t ch c và nh ng đi u t ch c mu n đ t t ữ i s là nh ng
ữ ề ẫ ổ ứ ọ hướng d n chung cho nh ng đi u mà các thành viên trong t ch c cho là quan tr ng.
ầ ế ứ ạ ủ ổ ế ả ướ ụ ả Do đó c n thi t ph i xét đ n các s m ng c a t ứ ch c tr c khi th o m c tiêu vì
ứ ạ ủ ổ ứ ữ ụ ẽ ả nh ng m c tiêu này s ph n ánh chính s m ng c a t ch c.
ồ ự ẵ ữ ụ ữ ạ ề B n không nên đ ra nh ng m c tiêu 2.2. Đánh giá nh ng ngu n l c s n có:
ể ạ ớ ớ ạ ủ ồ ự ữ ụ ặ ạ mà b n không th đ t t i v i ngu n l c có h n c a mình. M c dù nh ng m c tiêu thì
ự ế ở ư ứ ữ ế ả ầ c n có tính thách th c nh ng nó cũng ph i th c t ồ ự ư . B i vì, n u nh nh ng ngu n l c
ủ ể ạ ạ ượ ỗ ự ế ứ ụ ạ ạ b n có không đ đ b n đ t đ ố ắ c m c tiêu dù b n đã c g ng và n l c h t s c, thì
ư ệ ề ề ộ ố ườ ạ b n cũng không nên đ ra nó. Đi u đó gi ng nh chuy n m t ng ậ i có thu nh p
ấ ỳ ỗ ồ 50.000 đôla m i năm và không có thêm b t k ngu n tài chính nào khác mà l ạ ề i đ ra
ụ ự ệ ặ ộ ị ườ ấ m c tiêu xây d ng m t căn nhà tr giá 1 tri u đôla trong 2 năm. M c dù ng i y có
ỉ ế ệ ế ề ấ ả ữ làm vi c chăm ch đ n th nào đi n a thì đi u đó cũng là b t kh thi.
23
ớ ự ỗ ợ ủ ế ị ự ụ 2.3. T mình quy t đ nh m c tiêu hay v i s h tr c a ng ười khác: Nh ngữ
ả ả ụ ữ ế ả ổ ứ ươ m c tiêu này ph n nh nh ng k t qu mà t ợ ch c mong đ i; do đó, nên t ứ ng x ng
ủ ổ ứ ụ ữ ữ ự ữ ụ ớ v i nh ng m c tiêu khác c a t ầ ch c trong nh ng lĩnh v c khác. Nh ng m c tiêu c n
ả ụ ể ườ ượ ờ ạ ệ ồ ộ ph i c th , đo l ngđ c và bao g m m t khung th i h n rõ r t.
ế ổ ế ụ ữ ấ ả ữ 2.4. Vi t ra nh ng m c tiêu và ph bi n nó cho t t c nh ng ng ười có liên
ủ ệ ợ ế ổ ế ụ ượ ở t ra và ph bi n m c tiêu đã đ c trình bày ầ ph n tr ước quan: L i ích c a vi c vi
ầ (ph n I).
ạ ượ ế ả ụ ư ử ổ Và đ a ra s a đ i 2.5. Đánh giá k t qu xem có đ t đ c m c tiêu hay không:
ụ ầ ộ ượ ế ậ ế ổ ế ề ế n u c n. M t khi m c tiêu đã đ c thi t l p, vi t ra và ph bi n, đi u đó có nghĩa là
ộ ế ụ ể ạ ả ẵ ổ ị nhà qu n tr đã s n sàng phát tri n m t k ho ch theo đu i m c tiêu.
Ế Ậ Ố Ụ Ể Ề V. THI T L P M C TIÊU THEO QUAN ĐI M TRUY N TH NG
ể ặ 1. Đ c đi m
ụ ề ể ố ượ ừ ấ ấ M c tiêu theo quan đi m truy n th ng đ c hình thành t c p cao nh t, sau đó
ỗ ấ ủ ổ ứ ỏ ơ ữ ụ ượ đ c chia thành nh ng m c tiêu nh h n cho m i c p c a t ch c.
ụ ừ ấ ỉ ướ ị ấ ẫ ả M c tiêu t ấ c p cao nh t ch có tính h ng d n. Các nhà qu n tr c p d ướ ẽ i s
ụ ủ ể ậ ị ủ tùy vào nh n đ nh c a mình và tình hình c a phòng ban mình đ làm cho m c tiêu đó
ự ơ ệ ụ ể c th và hi n th c h n.
Ư ể 2. u đi m
ụ ượ ệ ố ừ ấ ố M c tiêu đ c hình thành theo 1 h th ng t trên xu ng, nên có tính nh t quán
ủ ụ ớ ợ cao, phù h p v i m c tiêu chung c a công ty;
ế ượ ậ ả ờ ọ Ti ệ t ki m đ c th i gian h p hành, th o lu n;
ể ễ ế ậ ượ ụ Các phòng ban trong công ty có th d dàng thi t l p đ c m c tiêu cho mình
ự ướ ễ ợ ộ ẫ ừ ụ ấ m t cách d dàng và h p lý, vì đã có s h ng d n t m c tiêu c p cao.
ể ế 3. Khuy t đi m
ể ượ ủ ắ Các cá nhân trong công ty không hi u đ c sâu s c tình hình c a công ty do h ọ
ữ ỉ ườ ừ ụ ừ ố ch là nh ng ng ữ i th a hành nh ng m c tiêu t ề trên truy n xu ng;
24
ị ượ ề ệ ệ ộ Không xác đ nh đ ụ c m t cách rõ ràng nhi m v , trách nhi m và quy n hành
ỗ ố ớ đ i v i m i thành viên;
ượ ụ ự ọ Không lôi kéo đ c m i cá nhân tham gia vào quá trình xây d ng m c tiêu cho
ợ ự ệ ạ ộ ệ ẽ công ty nên s không có l i trong vi c phát huy tính sáng t o, đ t phá, s nhi t tình và
ố ớ ủ ệ ề ệ ệ ạ ọ ơ ộ trách nhi m c a cá nhân đ i v i các công vi c h làm. Không t o đi u ki n và c h i
ự ủ ự ế cho s thăng ti n, phát huy năng l c c a cá nhân;
ể ệ ơ ở Làm cho vi c ki m tra, đánh giá nhân viên tr nên khó khăn h n;
ệ ể ề ả ạ ơ ị Không t o đi u ki n cho nhà qu n tr và các thành viên hi u nhau h n, xét trên
ệ ệ ả ươ c ph ng di n cá nhân và công vi c chung.
Ị Ằ Ụ Ả VI. QU N TR B NG M C TIÊU – MBO (Management By Objectives)
ươ ữ ụ ậ ả ị Ph ng pháp qu n tr theo m c tiêu (MBO) thành hình vào gi a th p niên 1950
ớ ả ượ ụ (v i tác gi tiên phong là Peter F. Drucker và Mc Gregor), đ ộ c áp d ng r ng rãi trong
ệ ướ ổ ế ở ớ ươ các doanh nghi p n c ngoài và ngày càng tr nên ph bi n v i vai trò là ph ng pháp
ị ố ư ệ ả ấ ươ ả qu n tr t i u nh t hi n nay. Ph ể ủ ng pháp này ph n ánh rõ nét quá trình phát tri n c a
ệ ả ị ừ ề ả ớ ọ ị ỉ ươ qu n tr doanh nghi p, t qu n tr mang tính ch huy theo chi u d c v i ph ng pháp
ụ ả ả ờ ị ị qu n tr theo th i gian (Management by Time MBT) sang qu n tr theo m c tiêu mang
ế ố ề tính k t n i và công tác theo chi u ngang (MBO).
ị 1. Đ nh nghĩa
ươ ỗ ộ ậ ả ị MBO là ph ộ ỗ ng pháp qu n tr mà trong đó m i thành viên, m i b ph n thu c
ứ ự ệ ộ ự ế ả ố ộ ổ t ch c t nguy n ràng bu c và t cam k t hành đ ng trong su t quá trình qu n tr ị
ừ ể ạ ị ả ấ ị ị ụ theo m c tiêu, t ế ho ch đ nh đ n ki m tra. ộ Nhà qu n tr và thu c c p cùng xác đ nh
ụ ữ ữ ụ ượ ự nh ng m c tiêu rõ ràng; nh ng m c tiêu này đ c các thành viên t ế cam k t và t ự
ể ặ ư ề ệ ủ ươ ấ ợ ki m soát. ể ệ Đi u đó th hi n m t u vi t c a ph ng pháp MBO là h p nh t các yêu
ữ ụ ổ ứ ầ ủ ổ ứ c u c a t ch c (hay hài hoà gi a m c tiêu và t ch c).
2. Quá trình MBO
25
ủ ặ ươ ể 3. Đ c đi m c a ph ng pháp MBO
ế ố ơ ả 3.1. Các y u t c b n
ế ủ ự ệ ấ ạ ả ị ớ ệ ố S cam k t c a qu n tr viên c p cao (trách nhi m lãnh đ o) v i h th ng
ế ố ơ ả ể ể ế ượ MBO. Đây là y u t ẽ c b n, thi u nó MBO s không th tri n khai đ c.
ự ợ ủ ổ ứ ể ự ụ S h p tác c a các thành viên trong t ch c đ xây d ng m c tiêu chung.
ự ự ự ầ ử ủ ệ ỗ ổ ứ ể ự ụ ệ S t giác, t nguy n c a m i ph n t trong t ch c đ th c hi n m c tiêu
chung.
ự ứ ự ệ ế ệ ệ ể ạ ổ ị T ch c ki m soát đ nh kì vi c th c hi n k ho ch và th c hi n các hành
ề ợ ỉ ộ đ ng đi u ch nh thích h p.
ả ị ọ 3.2. MBO đóng vai trò ngày càng quan tr ng trong qu n tr
ỉ ượ ầ ư ộ ươ ự Ban đ u, MBO ch đ c xem nh m t ph ng pháp đánh giá s hoàn thành
ả ạ ượ ụ ủ ứ ế ệ ụ ớ ố ệ nhi m v c a doanh nghi p (căn c vào k t qu đ t đ c vào cu i kì so v i m c tiêu
ứ ộ ạ ộ ủ ệ ả ị ặ đ t ra mà nhà qu n tr đánh giá m c đ ho t đ ng c a doanh nghi p).
ươ ệ ố ệ ẩ ợ Sau đó, MBO là ph ng ti n thúc đ y các cá nhân làm vi c t t và h p tác trong
lao đ ng.ộ
ế ượ ự ế ạ ầ ụ G n đây MBO là công c xây d ng k ho ch chi n l c.
ụ ợ ệ ệ ả Hi n nay MBO đóng vai trò chính (thay vì ph tr cho các công vi c qu n tr ị
ướ ạ ộ ị ề ế ề ắ ả ả ớ ị tr c đây) trong ti n trình qu n tr hay các ho t đ ng qu n tr đ u g n li n v i MBO
ư ớ nh hình v i bóng.
Ư ể ượ ủ ể ươ 4. u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp MBO
Ư ể 4.1. u đi m
ệ ệ ấ ả ố ồ ự i đa hoá các ngu n l c Giúp doanh nghi p nâng cao năng su t, hi u qu và t
ồ ự ệ ườ ấ ủ c a doanh nghi p, nh t là ngu n l c con ng i.
ế ủ ấ ướ ề ự ệ ả ầ Có s cam k t c a c p d ệ ủ ọ i v yêu c u, hi u qu công vi c c a h .
ự ủ ệ ề ể ạ ỗ ọ ơ ộ T o đi u ki n cho m i cá nhân có c h i phát tri n năng l c c a mình. M i
ự ự ụ ủ ệ ề ả ể thành viên th c s tham gia vào vi c đ ra m c tiêu c a b n thân. Các cá nhân hi u
ạ ự ể ậ ạ ộ ượ ự ượ đ ề c quy n h n t do sáng t o, phát huy tính năng đ ng và có th nh n đ c s giúp
26
ự ừ ấ ủ ộ ụ ế ể ỡ đ tích c c t ủ ấ c p trên đ hoàn thành m c tiêu. Khuy n khích tính ch đ ng c a c p
ệ ế ậ ụ ự ạ ầ ướ d i tham gia vào vi c thi t l p m c tiêu. T o ra s kích thích tinh th n hăng hái và
ệ ả ủ ệ ộ ị nâng cao trách nhi m c a các thành viên các b ph n ờ ậ ậ tham gia vi c qu n tr . Nh v y
ẽ ể ủ ổ ứ ụ ụ ắ ơ ị các thành viên s hi u rõ h n m c tiêu c a t ủ ch c và xác đ nh đúng đ n m c tiêu c a
ả b n thân.
ủ ộ ắ ị ễ ể ả ắ ờ ơ ự Ki m soát d dàng, ch đ ng và sát sao h n. N m b t k p th i kh năng th c
ệ ủ ệ ỗ ổ ứ ơ ở ế ả ự ụ ệ hi n công vi c c a m i thành viên trong t ch c trên c s k t qu th c hi n m c tiêu
ỗ ủ c a m i cá nhân.
ủ ổ ạ ượ ự ố ứ ấ ụ Làm cho m c tiêu c a t ch c và cá nhân đ t đ c s th ng nh t. T o s ạ ự
ấ ấ ồ ộ nh t trí và đ ng nh t trong hành đ ng.
ổ ứ ượ ỗ ị ổ ứ ộ T ch c đ c phân đ nh rõ ràng. M i thành viên trong t ệ ch c có m t nhi m
ư ể ướ ớ ụ ủ ộ ụ v riêng (nh ng có m t đi m chung là cùng h ng t i m c tiêu chung c a toàn doanh
nghi p).ệ
ượ 4.2. Nh ể c đi m:
ổ ủ ự ườ ụ ễ ệ ị ướ S thay đ i c a môi tr ng d làm m c tiêu b ch ch h ố ố ng, gây b i r i
ướ ớ tr ố c tình hu ng m i.
ụ ả ầ ộ ố ự ấ ả ộ ườ C n m t công c qu n lí t t, c p qu n lí có năng l c và m t môi tr ộ ng n i
ưở ấ ố ữ ẩ ầ ặ ệ ộ b lí t ng. C n nh ng nhân viê có ph m ch t t ự t, có năng l c và đ c bi t tinh th n t ầ ự
ự ụ ệ ộ giác, t nguy n hành đ ng vì m c tiêu chung.
ờ ố T n kém th i gian.
ơ ộ ị ỏ ứ ự ủ ể ắ ạ ầ ổ S nguy hi m c a tính c ng nh c, c h i b b qua do ng n ng i thay đ i
ụ ả ớ m c tiêu trong hoàn c nh m i.
27
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ộ ỗ ổ ế ầ ả ộ ị ứ ỗ ể Qu n tr là m t ph n không th thi u trong ho t đ ng m i t ch c, m i công
ạ ị ướ ể ế ụ ề ả ự ệ ầ ty… Trong đó, ho ch đ nh là b c đi đ u tiên, là n n t ng đ ti p t c th c hi n các
ấ ằ ủ ế ạ ạ ả ị ị giai đo n khác c a qu n tr . Ta th y r ng n u không có ho ch đ nh thì các quá trình t ổ
ể ự ứ ệ ề ể ể ẽ ượ ư ộ ố ườ ch c, đi u khi n, ki m soát s không th th c hi n đ c. Gi ng nh m t ng i th ợ
ộ ứ ườ ố ẽ ả ướ xây mu n xây m t b c t ng, ông ta s ph i tính toán, ướ ượ c l ng tr ậ c nguyên v t
ẽ ẳ ứ ườ ệ ệ ế ị li u, v trí, cách làm…; n u không có công vi c đó thì s ch ng có b c t ấ ng nào xu t
ỗ ổ ệ ờ ố ứ ề ả ả ộ ồ hi n. M i t ạ ch c đ u ph i tr i qua m t chu trình đ i s ng bao g m các giai đo n:
ể ưở ố ớ ể ạ ỗ thành hình, phát tri n, tr ầ ng thành và có th có suy thoái. Đ i v i m i giai đo n, c n
ụ ụ ữ ừ ể ạ ạ ờ ị có nh ng ho ch đ nh khác nhau, ph c v cho t ng th i kì phát tri n. Các giai đo n đó
ộ ấ ụ ề ạ ả ị có x y ra hay không ph thu c r t nhi u vào ho ch đ nh.
ơ ả ủ ữ ứ ể ế ề ấ ậ Bài ti u lu n c a nhóm chúng tôi cung c p nh ng ki n th c c b n v khái
ủ ế ệ ạ ả ị ị ni m, vai trò, ý nghĩa c a công tác ho ch đ nh trong quá trình qu n tr ; các ti n trình c ơ
ể ạ ạ ả ậ ạ ạ ị ị ị ị ầ ả b n đ ho ch đ nh; các lo i ho ch đ nh, các kĩ thu t qu n tr trong ho ch đ nh; t m
ớ ệ ố ụ ứ ủ ẫ ạ ọ ị ể ấ quan tr ng c a m c tiêu trong ho ch đ nh. Cùng v i h th ng d n ch ng có th th y
ạ ộ ủ ủ ạ ọ ộ ị ượ ầ đ ộ ế c t m quan tr ng c a ho ch đ nh trong ti n trình ho t đ ng c a m t công ty, m t
ứ ể ế ế ằ ạ ỉ ị ố ệ ả ổ ứ t ch c. Các ki n th c cũng nh m ch ra làm th nào đ ho ch đ nh t t, hi u qu , đáp
ứ ượ ủ ổ ứ ầ ng đ ụ c yêu c u, m c tiêu c a t ch c.
28
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Modern Management
Samuel C.Certo – NXB Prentice – Hall, Hoa Kì, 2001.
2. Brand Failures – The truth about the 100 biggest branding mistakes of all
time
Matt Haig NXB Kogan Page, Hoa Kì, năm 2005.
ờ 3. L i vàng cho các nhà kinh doanh
ề ả ẻ Nhi u tác gi NXB Tr , TP.HCM, năm 1994.
ả ị ọ 4. Giáo trình Qu n tr h c
ườ ạ ọ ế ươ Tr ng Đ i h c Kinh t TP.HCM – NXB Ph ng Đông, TP.HCM, năm 2006.
ả ị ọ 5. Qu n tr h c
ễ ệ ố ị PGS. TS. Nguy n Th Liên Di p – NXB Th ng kê, TP.HCM, năm 2009.
ệ ử 6. Các trang đi n t :
http://www.quantrikinhdoanhk1.info
http://www.tailieu.vn
29