ƯỜ
Ạ Ọ
Ấ
Ị
TR
NG
Đ I H C M
Ỏ Đ A CH T
Ắ
Ị
KHOA TR C Đ A
Ậ
Ể BÀI TI U LU N
Ơ Ở
Ả
MÔN H C: Ọ C S QUY HO CH VÀ QU N LÝ LÃNH Ạ TH Ổ
Ề Ộ Ế Ự Ủ Ạ Đ TÀI : QUY HO CH XÂY D NG VÙNG TH ĐÔ HÀ N I Đ N NĂM
Ầ Ế 2020 VÀ T M NHÌN Đ N NĂM 2050
Ả Ầ Ả Ễ GI NG VIÊN GI NG D Y: Ạ TR N XUÂN MI N
Ỗ Ự SINH VIÊN TH C HI N Ệ : Đ THANH NGA
ộ
Hà N i, 04/2017
Ớ Ị MSV: 1321031001. L P: Đ A CHÍNH A K58
ầ
ạ
ệ ự ự
ề ề ộ
ế
ị
xã h i; xác đ nh đ ng l c phát
ể
ệ Ph n 1: Đánh giá hi n tr ng v đi u ki n t ộ nhiên, kinh t tri n vùng.
ầ
ị
ướ
ể
ng phát tri n
ị Ph n 2: Xác đ nh và đ nh h không gian vùng.
ầ
ươ
ư
Ph n 3: Các ch
ự ng trình d án u tiên.
ầ
ự ệ
ộ ể ả
ườ ể ả
ng vùng và ưở ng
ườ
Ph n 4: D báo tác đ ng môi tr ấ ề đ xu t bi n pháp đ gi m thi u nh h ế ấ x u đ n môi tr ng.
ủ ộ Tháp Rùa – Th đô Hà N i
ố ử
ủ
ế
ộ Khuê Văn Các – Văn Mi u Qu c T Giám – Th đô Hà N i
ầ
ề ề
ệ ự
ệ
ạ
ế
nhiên, kinh t
xã
Ph n 1: Đánh giá hi n tr ng v đi u ki n t ự
ộ
ộ
ể
ị
h i; xác đ nh đ ng l c phát tri n vùng
ệ ự ề I. Đi u ki n t nhiên:
ị ị : 1. V trí đ a lý
ả ồ ố ộ Hình 1: B n đ hình chính Thành Ph Hà N i
ằ ắ ề ế ủ ằ ổ
ế ế
ộ ế ở
Ninh
ộ
ớ ồ đ ng b ng châu th sông N m ch ch v phía tây b c c a trung tâm vùng ộ ắ H ngồ , Hà N i có v trí t ừ ị ộ 20°53' đ n 21°23' vĩ đ B c và 105°44' đ n 106°02' ắ Hà ớ ỉ Thái Nguyên, Vĩnh Phúc phía B c, kinh đ Đông, ti p giáp v i các t nh và H ư ng Yên ,B cắ Nam, Hòa Bình phía Nam, B cắ phía Đông, Hòa Giang ố ả H i Phòng Thọ ả 120 km. Bình cùng Phú phía Tây. Hà N i cách thành ph c ng ệ ố ị ở ộ ợ i hành chính vào tháng 8 năm 2008, thành ph có di n Sau đ t m r ng đ a gi
2 ằ ở ả , n m c hai bên b ờ sông H ngồ , nh ngư t pậ trung chủ y uế
tích 3.324,92 km bên h uữ ng n.ạ
2.
ị Đ a hình:
ộ ạ ớ
ồ ằ ồ ấ ủ ệ ố
ủ ả ồ
ự ề ế ể ế
ằ ấ Nhìn chung, đ a hình Hà N i khá đa d ng v i núi th p, đ i và đ ng b ng. ầ ừ ồ Trong đó ph n l n di n tích c a Thành ph là vùng đ ng b ng, th p d n t ư ng dòng ch y c a sông H ng. Đi u này ắ ề ớ Tây B c xu ng Đông Nam theo h ộ ạ ả xã h i cũng nh h ủ c a Thành ị ầ ớ ố ở ư ng nhi u đ n quy ho ch xây d ng và phát tri n kinh t ph .ố
ấ ề ấ ế
ặ ằ
ự ộ ồ ề ậ ợ
ệ ậ ị ư c nhanh, gây úng ng p c c b
ụ ậ ố ơ ủ ả i cho phát tri n Th y s n và du l ch, nh ớ ấ ờ ở
ộ ư ự i ợ cho xây d ng, phát tri n
3.
ị ự ướ Khu v c n i Thành và ph c n là vùng trũng th p trên n n đ t y u, m c n c ộ ề sông H ng v mùa lũ cao h n m t b ng Thành ph trung bình 4 5m. Hà N i ƣng do th pấ ể ồ ầ có nhi u h , đ m thu n l ộ ụ trũng nên khó khăn trong vi c tiêu thoát n ồ thư ng xuyên vào mùa m a. Vùng đ i núi th p và trung bình ắ phía B c Hà ể công nghi p,ệ lâm nghi pệ và tổ ch cứ ậ l N i thu n nhi uề lo iạ hình du l ch.
Khí h u:ậ
ộ ậ ộ ớ ặ ể ậ ủ khí h u nhi
ắ ữ ể ệ ạ ệ t t rõ ràng gi a mùa nóng và mùa l nh và có th phân
ể Khí h u Hà N i tiêu bi u cho vùng B c B v i đ c đi m c a đ iớ gió mùa, có s khác bi ự ra thành 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông.
ế ẩ cu i ắ ầ ừ ố tháng 4 đ n gi a
ề ồ
ế ạ ế tháng 1 rét và hanh khô, t
ế ạ ợ
ả ẽ ừ ế ộ
ạ ữ tháng 9, khí h u nóng m và m a ư ậ Mùa nóng b t đ u t ắ ầ ừ ữ tháng 11 đ nế ẻ gi a tháng 10. Mùa l nh b t đ u t nhi u r i mát m , khô ráo vào ế ừ tháng 2 đ n h t ừ ố h t ế tháng 3. T cu i tháng 11 đ n ừ ư tháng 3 l nh và m a phùn kéo dài t ng đ t. Trong kho ng tháng 9 đ n tháng 11, ợ ẻ ờ ớ ế ữ t tr i mát m và s đón t hai đ n ba đ t Hà N i có nh ng ngày thu v i ti ề ế không khí l nh y u tràn v .
ệ ộ t đ trung bình mùa đông: 17,2 °C (lúc th p xu ng t ấ ạ ớ ớ ệ ộ ả ấ ố i 43,7 °C). Nhi i 2,7 °C). Trung bình t đ trung bình c năm:
ượ Nhi mùa h : 29,2 °C (lúc cao nh t lên t ư 23,2 °C, l ng m a trung bình hàng năm: 1.800mm
4.
ướ Tài nguyên n ặ c m t:
ề ữ ượ ộ ượ ự V tr l ố ng, thành ph Hà N i đ c chia làm 2 khu v c:
(cid:0) Khu v c Hà N i cũ: Ngu n n ộ
ự ồ ướ ụ ụ ấ ạ ộ c cung c p và ph c v cho sinh ho t và m t
ườ ủ ụ ủ ị ượ i dân Th đô đ c khai thác ch y u t ủ ế ừ
ầ ph n cho các d ch v khác c a ng ồ ướ ướ đ tấ thông qua các gi ngế khoan. i ngu n n c d
ngượ n cướ m aư 1,34 tỷ m3; n cướ m t:ặ Sông H ngồ có l uư l
ngượ trung ngượ kho ngả
Trữ l bình quan sát nhi uề năm là 2.650 m3/s; các sông khác có t ngổ l uư l 70 m3/s.
ướ ướ ấ ư ượ ề N c d i đ t: l u l ng ti m năng 5.914.000 m3/ngày.
(cid:0) Khu v c Hà N i ph n m
ự ầ ộ ở r ng:ộ
ệ ạ
ạ ả ấ ề
ướ ế
t có m t s khu v c hi m n ườ ễ ự ề ắ ộ ố ặ ặ ướ ị ố ỹ ươ ề ố ệ ơ ộ Theo các s li u s b đã có v khu v c (có tham kh o tài li u t ướ quy ho ch đi u tra tài nguyên n ệ ấ đ t phân b không đ u. Đ c bi Ch i Liên đoàn ướ ướ i c Mi n B c) cho th y tài nguyên n c d ấ ạ ự c (Th ch Th t, ng Tín, Phú Xuyên...). ặ c b nhi m m n (Th ề ng M ,...) ho c n
ự ở ộ ả ộ
ớ ệ
5.
ề ấ ướ ươ ả ớ ố ộ Trên đ a bàn khu v c Hà N i m r ng có các sông l n ch y qua là: sông Đà, ệ sông H ng, sông Đáy, sông Tích, sông Bùi và sông Nhu , trong đó sông Đà hi n ạ t ị ồ i và trong t ng lai có kh năng l n v c p n c cho thành ph Hà N i.
Tài nguyên đ t:ấ
ệ ấ ự ệ
ổ ế ấ ở ệ ệ ấ nhiên 92.097 ha, trong đó, di n tích đ t nông ế ế chi m
ộ Hà N i có t ng di n tích đ t t ấ ệ nghi p chi m 47,4%, di n tích đ t lâm nghi p chi m 8,6%, đ t 19,26%.
ấ ầ ử ụ ủ ấ ộ
ớ ể ệ ấ ộ
ệ ấ
ự ậ ợ
6.
ượ ọ ấ ạ ề ừ ấ ủ yêu c u s d ng đ t c a Th đô Hà N i, có 2 nhóm đ t có ý Xu t phát t ế ấ ố ớ xã h i, đó là đ t nông lâm nghi p và nghĩa l n nh t đ i v i phát tri n kinh t ở ộ ầ ớ ấ c đánh giá là đ t xây d ng. Ph n l n di n tích đ t đai n i Thành Hà N i đ cướ m t,ặ s tụ ngượ tích n d ngự do có hi nệ t không thu n l i cho xây lún, n tứ đ t,ấ s tạ l ộ ượ cướ ng m,ầ n ấ y u.ế t d c sông, c u t o n n đ t ,ở trôi tr
Tài nguyên sinh v t:ậ
ơ ể ệ ệ ồ ồ
ừ ể ồ ồ
ệ ị ọ ạ Hà N iộ có m tộ số ki uể hệ sinh thái đ cặ tr ngư như hệ sinh thái vùng gò đ iồ ở ệ Sóc S n và h sinh thái h , đi n hình là h Tây, h sinh thái nông nghi p, h ệ sinh thái đô th ... Trong đó, các ki u h sinh thái r ng vùng gò đ i và h có tính đa d ng sinh h c cao h n ơ c .ả
ệ ự ủ ệ ậ ậ ặ ộ ộ
ư ị ế ạ ố Khu h th c v t, đ ng v t trong các h sinh thái đ c tr ng c a Hà N i khá ự phong phú và đa d ng. Cho đ n nay, đã th ng kê và xác đ nh có 655 loài th c
ấ ấ
ậ ấ ớ ế
ậ ộ
ế ố ị
ỏ ự ậ ậ ậ ậ v t b c cao, 569 loài n m l n (th c v t b c th p), 595 loài côn trùng, 61 loài ự ộ đ ng v t đ t, 33 loài bò sát ch nhái, 103 loài chim, 40 loài thú, 476 loài th c ậ ả ậ ổ v t n i, 125 loài đ ng v t KXS Th y sinh, 118 loài cá, 48 loài cá c nh nh p ộ ộ ố ậ n i. Trong s các loài sinh v t, nhi u loài có giá tr kinh t , m t s loài quý ệ ế hi m có tên trong Sách Đ Vi ủ ề t Nam.
ộ ệ ườ ậ ờ
ệ ạ ở ư n d o ườ n hoa, v ả
ự ậ ồ ỏ ạ ườ ạ
ớ ộ 7 qu n n i Thành v i ộ n hoa, công viên, Hà N i ố ng ph , ngượ ngươ đ iố phổ bi nế như b ngằ lăng, s a,ữ ph
cượ tr ngồ t ừ ấ ồ Hà N i hi n có 48 công viên, v ổ t ng di n tích là 138 ha và 377 ha th m c . Ngoài v ộ còn có hàng v n cây bóng mát thu c 67 lo i th c v t tr ng trên các đ trong đó có 25 loài đ vĩ, săng đào, lim x t,ẹ xà c , s u, mu ng đen, sao đen, long nhãn, me...
II.
1. Dân
ề ế ộ ệ Đi u ki n kinh t xã h i:
số
ướ TP H ồ Chí Minh) v i dân c (sau
ộ đ t ạ m c ứ sinh thay th ế (s con số ớ c,ướ toàn ụ n ữ trong đ ộ tu iổ
Hà N i ộ là Thành ph ố đông dân th ứ hai c ả n iườ chi mế h nơ 8% dân số cả n cướ tính đ nế 31/12/2015 là 7.558.965 ng Thành ph đã ố ố bình quân/ m t ph sinh đ ẻ TFR: 2,03 con).
ậ ộ ườ ộ ố
ố trung bình c a Hà N i là 1.979 ng ậ ố ớ ở qu n Đ ng Đa ủ lên t i 35.341 ng
ườ ư Sóc S nơ , Ba Vì, M Đ c i/km². M t đ dân s cao ữ ở nh ng ớ ậ ộ ư i 1.000 i/km², trong khi đó, m t đ d Ứ ỹ ứ , ng Hòa
ậ ộ M t đ dân s ấ nh t là ạ ệ huy n ngo i thành nh ườ i/km². ng
ướ ệ ng ỷ l
iớ tính khi sinh (s tr
i ườ cao tu i ổ ti p t c ế ụ tệ ứ ơ h n m c ở Hà N i ộ là ẻ ữ ) đang ố ẻ là nam/100 tr n ớ ỷ s ố gi i tính khi sinh
ẻ ổ Tuy nhiên, c ơ c u ấ dân s ố chuy n ể đ i theo h t ng ngướ già hóa. Cơ c uấ về gi gia tăng, dân số Hà N iộ đang có xu h iớ tính, đ cặ bi ứ ở m c cao là tỷ số gi trung bình c a ủ c ả n 114 tr ẻ trai/100 tr gái c. ướ K tế qu ả năm 2015, t (toàn qu c ố 112,8/100)
a) Công nghi pệ
2. Kinh tế
ệ ưở ướ i đà tăng tr ng,
ầ ỉ ố ể ỳ
ướ ệ ấ ớ
ướ ầ ớ ỳ ị ấ ạ Ngành công nghi p đã l y l c 6 tháng đ u năm 2015 giá tr ả ơ gia tăng tăng 6,7%, cao h n cùng k năm 2014 (6,4%). Ch s phát tri n s n c và tăng xu t công nghi p tháng Sáu năm 2015 tăng 0,8% so v i tháng tr ỉ ố 7,3% so v i cùng k năm tr c. Tính chung trong 6 tháng đ u năm 2015, ch s
ả ệ ớ ỳ ấ công nghi p tăng 6,8% so v i cùng k . Th tr
ể ả
ự có m cứ tăng tr ị ấ iạ đây,
phát tri n s n xu t ầ ộ đ ng s n đang m d n. Ngành xây d ng năm trở l ỳ (cùng k 2014 tăng 8,9%), trong đó, quý II tăng cao v ấ ị ườ ng b t ngưở cao nh tấ trong 4 cướ 6 tháng đ uầ năm, giá tr gia tăng ngành này tăng 10,5% i ượ ộ ớ 12,2%. t tr i t
b) Th
ươ ạ ị ng m i d ch vụ
ị ụ ướ ầ ơ
ị ườ ẻ
ng bán buôn và bán l ị ỳ ứ ư ụ ể
ề ơ ớ ị Giá tr gia tăng ngành d ch v 6 tháng đ u năm cùng k năm 2014 (8,2%). Th tr ổ T ng m c l u chuy n hàng hoá và doanh thu d ch v tăng 10,5%. N u lo i tr ế ố y u t ứ c tăng 8,3% cao h n m c ơ ộ đã sôi đ ng h n. ạ ừ ế ỳ tăng giá thì năm 2015 cao h n 2014 khá nhi u (9,6%) so v i cùng k .
ị ố ế vào Hà N i
ưở ượ ỳ ả
ỳ ượ ng so cùng k . Khách Qu c t t khách, gi m 6,1% so tháng tr ng khách qu c t
ồ t ng ộ ướ c tháng ướ c và tăng 67,9% so ố ế ư ạ ộ ướ ạ c đ t l u trú t i Hà N i ế ộ ị ượ ỳ ng khách n i đ a đ n Hà
ộ ướ ỳ ế ụ Du l ch ti p t c tăng tr ả Sáu kho ng 162 nghìn l ộ cùng k . C ng d n 6 tháng, l ượ 1129 nghìn l N i ườ c tăng 5,8% so cùng k năm i, tăng 8,8% so cùng k và l tr c.ướ
c) S n xu t nông, lâm nghi p và th y
ệ ấ ả ủ s nả
ị ấ ể ế ụ ầ
ỳ ả ớ ệ ơ ệ
ớ ụ ạ ệ ỳ
ấ ướ ả
ạ c đ t 60 t ả ễ ệ ế ầ
3. V văn hóa – xã
ể ệ ố ư ầ ề ượ ườ ẵ S n xu t nông nghi p ti p t c phát tri n. Giá tr gia tăng 6 tháng đ u năm ƣ c tăng 2,8% cao h n cùng k năm 2014 (2,5%). Di n tích v Đông Xuân ệ 2015 tăng 2,7% so v i cùng k . Hi n nay các huy n đang thu ho ch lúa xuân, ầ ổ ạ /ha (gi m 1,8%). Tình hình đàn gia súc, gia c m n năng su t ề ị ị đ nh, không x y ra các d ch b nh truy n nhi m nguy hi m. H u h t đàn gia ủ ủ ả súc, gia c m và di n tích nuôi th y s n đ u tăng. H th ng công trình th y ứ ợ l ề ng, s n sàng ng phó khi có m a lũ. ệ c tăng c i, đê đi u đ
ề h iộ
ể ự ả ậ
ồ ự ể ả ồ ả
ạ ộ ễ ộ ổ ả ch c ho t đ ng l ể t ch văn hóa, th thao. Công tác t
ế ố ơ ể Hoàn thành công tác ki m kê di s n văn hóa phi v t th . Xây d ng chính sách ơ ế ề ầ ư ộ , qu n lý và khai thác huy đ ng ngu n l c đ b o t n di s n; c ch v đ u t ề ứ ế ế các thi h i có nhi u ể chuy n bi n t t h n.
ủ ừ ụ ạ ẩ ầ ổ ớ
ườ ấ ế ụ Ti p t c th c hi n đ i m i giáo d c và đào t o và chu n đ u ra c a t ng c p ọ h c, tr ự ệ h c.ọ ng
ự ự ọ
ẩ ệ c th c hi n kh n ướ ệ ượ ơ ế ặ ế ơ ộ ọ ạ Công tác xây d ng k ho ch khoa h c công ngh đ ẽ trƣ ng, nghiêm túc, ch t ch , khoa h c và ti n đ nhanh h n năm tr c.
ộ ượ ả ợ
ự
ườ ượ ặ ệ An sinh xã h i đ ng đ ố ƣ ng chính sách, gia đình có công, ộ i nghèo, cán b h u trí, đ ng bào khu v c vùng sâu, vùng xa và dân t c c đ c bi ả c đ m b o. Các đ i t ộ ư ồ t quan tâm.
III.
ự ộ ể Các đ ng l c phát tri n vùng
(cid:0) ứ ộ
Vào năm 2030, Hà N i s là m t th đô văn minh, v i t ề ợ ộ ẽ ế ớ ổ ệ
ớ ệ ố ữ ộ phù h p v i trình đ tiên ti n v kinh t nh ng h th ng công trình văn hóa tiêu bi u c a c n ộ ủ ch c xã h i ứ ế tri th c và công ngh thông tin, có ể ủ ả ư cớ
ở ộ ố ộ ề ờ ỳ
ạ ả
ờ ỳ ả
(cid:0) Hà N i đ ra m c tiêu t c đ tăng tr ụ ư ng GDP bình quân th i k 20112015 ờ ỳ là 10%/năm, th i k 2016 2020 đ t 9%/năm và kho ng 8%/năm th i k 2021 ế ộ ạ ư i c a Hà N i đ t kho ng 3.300 ầ 2030. Đ n năm 2015, GDP bình quân đ u ng ạ ế USD, đ n năm 2020 đ t 5.300 USD và năm 2030 đ t 11.000 USD (tính theo giá th cự t ).ế
ờ ủ ạ
ị ộ ố ẩ
ấ ờ ỳ
ố ệ ệ ả ạ ờ
(cid:0) T c đ tăng giá tr xu t kh u trên đ a bàn bình quân là 1012%/năm th i k ờ ỳ ị ộ ế 2011 2015 và 1415% th i k 20162020. Quy mô dân s Hà N i đ n năm 2015 ư i, năm 2020 đ t kho ng 7,98 tri u ng ờ ƣ i và năm 2030 ạ đ t 7,27,3 tri u ng tri uệ ngư i.ờ ạ đ t kho ng 9,49,5
ả
ả ỷ ệ
ủ ạ ợ ủ lao đ ng qua đào t o kho ng 5560% vào năm 2015 và 7075% vào ả ạ thành trung tâm đào t o ch t l ấ ư ng cao c a c
(cid:0) T l ộ ở năm 2020, đưa Th đô tr ự ầ nư c và có t m c khu v c.
ớ ỡ
ụ ộ ặ ự ề ế
ả ắ ộ ỷ ệ ủ ộ ị ị
(cid:0) Hà N i đ t m c tiêu xây d ng n n văn hóa tiên ti n, giàu b n s c dân t c, ộ ngư i Hà N i thanh l ch, văn minh. T l đô th hóa c a Hà N i năm 2015 ạ 5455%… kho ng 4647%, năm 2020 đ t
ờ ả
ầ
ướ
ể
ng phát tri n không gian vùng – ỹ
ể
ậ
ị ị Ph n 2: Xác đ nh và đ nh h ạ ầ ệ ố phát tri n h th ng h t ng k thu t.
ướ ể ị I. Đ nh h ng phát tri n không gian vùng:
1. Các đ nh h
ị ướ ủ ể ng chính phát tri n vùng Th đô:
ể ộ ủ ự ậ
ế ị ạ ữ ộ
(cid:0) Vùng Th đô Hà N i phát tri n theo h ướ ố ỉ
ắ
ạ ỵ
ị ng vùng đô th đa c c t p trung: liên k t không gian gi a thành ph Hà N i (vùng đô th h t nhân ể ụ ậ ) và các t nh xung quanh (vùng phát tri n ớ trung tâm g n v i vùng ph c n ể ủ ị ỉ ố ọ đ i tr ng), trong đó các đô th t nh l là các h t nhân c a vùng phát tri n ố ọ đ i tr ng.
ủ ế ủ : Th đô Hà N i đóng vai trò ch đ o c a vùng, ch y u
(cid:0) Đô th h t nhân ị ạ
ủ ạ ủ ươ ộ ị ạ ng m i, tài
ứ ụ ệ ộ
ị ủ ố ị ậ t p trung các trung tâm chính tr , hành chính, văn hoá, th ơ chính, d ch v , công ngh cao, các c quan nghiên c u và là m t trung tâm du l ch c a toàn vùng và qu c gia.
ộ ượ ị ạ c xác đ nh trong ph m vi xung quanh Hà
(cid:0) Vùng ph c n Hà N i đ ụ ậ ộ ệ ữ N i hi n h u.
(cid:0) Vùng đô th hoá m nh bao g m không gian các đô th công nghi p
ệ ị ị ạ
ị ụ ị ; không gian các đô th du l ch
ố ế ề ủ ạ ệ
ị ố ọ ụ ồ ể ố ế ề ể ế ị d ch v phát tri n n i k t v phía Đông đào t o công ngh cao phát tri n n i k t v phía Tây c a vùng, hình thành các tr c không gian kinh t đô th đ i tr ng Đông Tây.
ế ể ệ ự
ế ữ ố ị , công nghi p, d ch v t p trung gi a đô th h t nhân thành ph Hà N i v i thành
(cid:0) Vùng đ ng l c phát tri n kinh t ị ạ ố ạ
ấ ị
ụ ậ ộ ớ ị ả ươ ẹ ỹ ồ ệ ế ế ủ ỗ ợ ậ ằ ệ ể ạ
ằ ồ ồ ộ ụ trên tr c kinh t ố ả , trong đó đô th H i D ng đóng ph H i Phòng và thành ph H Long ể vai trò đô th trung tâm c p vùng, phát tri n công nghi p nh , k thu t cao và h tr phát tri n các lo i công nghi p ch bi n c a vùng đ ng b ng phía Nam Đông Nam đ ng b ng sông H ng.
(cid:0) Các đô th trung tâm t nh phát tri n quy mô và ch t l
ị ể ấ ượ ị ớ
ự ầ ư ỉ ạ ầ ậ ắ
ể ị
ị ắ ạ
ộ ể ế ớ ố ọ ể ng đô th v i ệ ỹ xây d ng h t ng xã h i k thu t g n các vùng công nghi p đ u t ể ứ ị đ tăng s c hút phát tri n đô th . Phát tri n ụ ị d ch v xung quanh đô th ị ạ giao thông liên đô th g n k t v i đô th h t nhân trung tâm và t o khung phát tri n chính cho vùng đ i tr ng.
ị
ể ắ ớ ủ ụ ệ ị
ạ ứ ạ ộ
(cid:0) Các đô th trung bình và nh phát tri n g n v i các vùng nông nghi p ệ ể và là các trung tâm công nghi p ti u th công nghi p và d ch v nông thôn, t o s c hút lao đ ng t
ỏ ệ ỗ i ch .
(cid:0) B o v nh ng khu v c t
ể
ự ự ấ
ự nhiên (không xây d ng và phát tri n đô ồ : các vùng th p trũng l u v c ven các dòng sông, các vùng ữ ư ự ớ ạ ự ả ả ệ ữ ị th ) bao g m ế ả x lũ, nh ng tuy n đê và các vùng gi i h n xây d ng, các vùng c nh
ể ộ
ị ủ ệ ử ố quan, di tích văn hoá l ch s qu c gia trong vùng Hà N i và các ti u vùng ỉ nông nghi p chính c a các t nh.
(cid:0) Nghiên c u m r ng ranh gi
ứ ở ộ ỹ ấ
ể ớ ể ọ
ể ị ị
ạ ộ ố ứ ự ạ
ệ ễ ả ả ỏ ủ ộ ể ạ i Th đô Hà N i đ t o qu đ t phát ồ : Trung tâm hành ố tri n các công trình tr ng đi m qu c gia, bao g m ụ ị ớ chính qu c gia phát tri n các đô th m i, các trung tâm d ch v du l ch, ằ ệ nghiên c u đào t o và các ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh cao, nh m ộ i to các khu công nghi p, các công trình gây ô nhi m ra kh i Hà N i. gi
ổ ứ ủ ộ
ể ủ 2. T ch c phát tri n không gian vùng Th đô Hà N i: ượ Không gian vùng Th đô đ c phân thành 2 phân vùng chính:
(cid:0) Vùng đô th h t nhân và ph c n.
ụ ậ ị ạ
(cid:0) Vùng phát tri n đ i tr ng.
ố ọ ể
ộ
(cid:0) Vùng đô th h t nhân và ph c n ị ạ ự
ị ạ ụ ậ : vùng đô th h t nhân là Th đô Hà ạ ể ế ể
ủ , ki m soát gia tăng ươ ố ng t p trung hình thành các trung tâm th
ấ ớ ủ ọ ướ ố ứ ạ
ở ộ N i m r ng l a ch n các lo i hình phát tri n kinh t ạ ậ ng m i dân s và đ t đai, h ệ tài chính l n c a qu c gia, các khu nghiên c u đào t o công ngh cao, trung tâm văn hoá l n. ớ
(cid:0) Vùng ph c n trong ph m vi 25 30 km
ạ ụ ậ ỗ ợ ứ
có ch c năng h tr phát tri n ả ự ể ị
ở ộ ủ ủ ộ
ậ ả ỉ ấ ệ ẩ ẩ
ự ự ệ ủ ủ ể ể ồ ờ ể và m r ng đô th trung tâm, là các vùng giao thoa, lan to s phát tri n ữ gi a Th đô Hà N i và các t nh lân c n. Vai trò c a các khu v c này là ạ t o các vành đai xanh cung c p các s n ph m nông nghi p, th c ph m cho Th đô, đ ng th i phát tri n các ngành ti u th công nghi p, v.v...
(cid:0) Vùng phát tri n đ i tr ng trong ph m vi 30 60 km
, hình thành theo 3
ạ ỵ ạ ớ ớ ỉ ể ể ố ọ phân vùng l n v i các trung tâm t nh l là các h t nhân phát tri n.
(cid:0) Vùng đ i tr ng phía Tây c a Th đô Hà N i
ủ ộ : là Hoà Bình có đ a hình
ơ ố ọ ả ị ị ề ề ạ
ể ể ị ng, làng văn hoá v.v... Đ ng
ỉ ưỡ ố ạ ầ ể ố ầ ậ ờ ỹ ủ bán s n đ a, c nh quan thiên nhiên phong phú, đa d ng có nhi u ti m ồ năng đ phát tri n các khu du l ch, ngh d th i có th b trí các công trình đ u m i h t ng k thu t.
ồ
ố ọ ế ữ ớ ồ ộ
(cid:0) Vùng đ i tr ng phía Đông và Đông Nam ỉ : bao g m các t nh đ ng b ng ồ chuy n ti p gi a vùng đ ng b ng sông H ng v i vùng duyên h i B c B nh : B c Ninh, H ng Yên, H i D ng và Hà Nam. Vùng này n m trên
ồ ằ ả ắ ằ ằ ả ươ ể ư ắ ư
ộ ớ ế ố ủ ề ể ả ắ ộ n i Th đô Hà N i v i các c ng bi n B c B , có ti m
ệ ệ ụ các tr c kinh t ể năng phát tri n nông nghi p và công nghi p.
ắ ồ
ồ ố ọ ọ ắ ơ ự ắ : g m các khu v c phía B c sông ng 18, ch y u là vùng bán s n đ a
ồ ể ỹ ấ ộ ỉ
(cid:0) Vùng đ i tr ng phía B c Đông B c ủ ế ụ ườ ị H ng và d c theo hành lang tr c đ ề ề ạ thu c t nh Vĩnh Phúc. T i đây có ti m năng v qu đ t gò đ i đ hình ị ị thành các khu v c công nghi p d ch v đô th .
ụ ự ệ
ụ ạ ầ ệ ố ư ể ộ ị ị 3. Phát tri n h th ng dân c , đô th và các d ch v h t ng xã h i:
(cid:0) Đ m b o phát tri n theo h
ể ề ữ
ướ ả ớ ị ạ i các trung tâm đô th và xung quanh, ti
ấ ượ ế ứ ắ ầ ậ ậ ng b n v ng v i nguyên t c t ng b c, t p ầ ư ấ ệ t ki m đ t đai và đ u t ụ ạ ề ị ng và s c thu hút v d ch v h
ị ả trung t ụ ạ ầ ị các d ch v h t ng, nâng cao ch t l ệ ở ầ t ng, nhà và vi c làm cho các đô th trong vùng.
(cid:0) H th ng đô th đ
ệ ố ị ượ ư c phân nh sau:
(cid:0) ủ ộ ướ ự ể Th đô Hà N i: h ng phát tri n không gian theo ba khu v c:
Khu v c đô th phía Nam sông H ng, theo h
ự ồ ướ ỉ ở ng ch nh trang và m
ị ị ề ướ ộ r ng đô th v h ng Tây Tây Nam;
ị ớ ồ
ắ ị ắ ươ ạ ố ợ ổ ự ố ng m i đô th g n v i đ u m i giao thông qu c gia t ng h p
Khu v c đô th phía B c sông H ng hình thành m i trung tâm ớ ầ th và tham gia vào hành lang kinh t
ế ạ Côn Minh H Long;
ồ ố
ứ ệ ự ủ ể ệ
ạ ị Khu v c đô th phía Đông sông H ng Nam sông Đu ng đáp ng ở ắ g n khu v c công nghi p ti u th công nghi p và ng m i. ự ụ ị d ch v nhà ụ ươ ị d ch v th
(cid:0) H n ch phát tri n công nghi p, thu hút đ u t
ạ ế ệ ệ
ỹ các khu công nghi p k ụ ạ ể ớ ự ắ ị
ụ ệ ầ ư ị ậ công nghi p trên các tr c chính c a vùng. thu t cao g n v i s hình thành các đô th d ch v , t o các trung tâm kinh ủ ế t
ố ấ ồ
ị
ể ầ ư ậ ỉ ấ ượ ướ ố ả ươ ị ng ki n trúc và t p trung, nâng cao ch t l
ng đ u t ụ ị ạ ầ ơ ộ ể ị
(cid:0) Các thành ph c p vùng, phân vùng: g m các thành ph H i D ng, Vĩnh Yên, Hoà Bình. Phát tri n đô th trung tâm t nh và các đô th trên ế ị đ a bàn theo h ệ ầ ư đi u ki n d ch v đô th , h t ng... đ có c h i thu hút đ u t phát ề tri n v dân c , lao đ ng và các công trình trung tâm l n trong vùng.
ề ể ư ớ ộ
ủ ế
(cid:0) Các đô th chuyên ngành ch y u là các đô th m i g n v i các trung tâm đào t o, công ngh cao (Hoà L c), công nghi p (nh Ph N i,
ị ớ ắ ệ ớ ư ố ố ị ạ ệ ạ
ị ỏ
ồ ươ ư ơ ị ể ạ ơ ng m i, phát tri n nhà ả ư ở (nh
ụ ươ ừ ơ Đ ng Văn...), du l ch (nh S n Tây, Sao Đ Chí Linh, Tam Đ o, ơ L ng S n, Quan S n...), d ch v th An Khánh, Mê Linh, Văn Giang, T S n...).
ị ệ
ệ ụ ệ ừ ư
ị
ể ươ
ệ ệ ừ ệ ả ị ụ ấ ượ
ạ ầ ệ
ụ ệ ệ
(cid:0) Các đô th , th tr n c p huy n là trung tâm công nghi p v a và nh , ị ấ ấ ỏ ư ị d ch v dân c nông nghi p nông thôn. Các vùng dân c nông thôn ướ ạ ộ ầ ng đô th hoá tăng d n ho t đ ng phi nông nghi p, phát trong xu h ỏ ạ ề ủ ng m i, công nghi p v a và nh tri n ngh th công, d ch v và th ụ ị ệ ộ nông thôn, nâng cao ch t l ng d ch v công c ng và c i thi n h ị ị ố ị th ng h t ng nông thôn. Các đô th trung tâm huy n là các đô th d ch ỏ ụ v cho vùng nông nghi p nông thôn. Các khu c m công nghi p nh ệ nên g n v i trung tâm huy n ho c trung tâm c m xã.
ụ ầ ặ ớ
ổ ứ ủ ệ ộ 4. T ch c không gian công nghi p vùng Th đô Hà N i:
ướ ố ng b trí
ể ồ ệ ự Hình thành các khu v c công nghi p chính trong vùng theo các xu h không gian phát tri n toàn vùng, bao g m:
(cid:0) Vùng đô th h t nhân trung tâm:
ị ạ
(cid:0) ể ệ
ng ch t xám cao, công ự ấ ượ ấ ử ụ ế ễ ệ ộ
ớ ớ ứ ự ắ ọ Phát tri n các ngành công nghi p có hàm l ngh cao, m i, không ô nhi m, ít chi m đ t, s d ng lao đ ng có l a ch n, g n v i khu v c nghiên c u.
(cid:0) Khu công ngh cao Hà N i xây d ng t
ự ệ ộ ạ ệ i Khu công nghi p Nam Thăng
Long.
(cid:0) Các khu công nghi p khác c n rà soát l ệ
ầ ạ ể ạ i lo i hình và phát tri n trong
ự ụ ậ khu v c ph c n trung tâm.
(cid:0) Các vùng đ i tr ng:
ố ọ
(cid:0) Vùng công nghi p đ
ệ ườ ậ ệ ể ng 18: phát tri n công nghi p năng l
ơ ệ ự ượ ấ ế ế
ắ ể ớ ị ả ả ắ
ự ể ụ ị
ể ệ ố
ặ ỹ ấ ạ ị ự ể ắ
ắ ườ ự ạ ồ i Thái
ử ụ ng 18 và m t s khu v c ngoài vùng t ạ ả ắ ng, v t li u xây d ng, khai thác ch bi n khoáng s n, c khí hoá ch t... trong ỉ đó có s phát tri n g n v i đ a bàn t nh Qu ng Ninh và B c Giang. ệ ế Phát tri n tr c không gian công nghi p đô th theo hành lang kinh t ủ ự ả Côn Minh H Long n i ra khu v c c ng bi n. Công nghi p n ng c a ắ vùng chuy n d ch lên khu v c phía B c, Đông B c, s d ng qu đ t ộ ố gò đ i phía B c đ ề Nguyên, Qu ng Ninh (Đông Tri u M o Khê) và B c Giang.
ắ ệ ự ộ ồ
(cid:0) Vùng công nghi p B c sông H ng: g m khu v c Sóc S n N i Bài, ơ ệ ng phát tri n các công nghi p
ể
ệ ử ạ ế ế ệ , h n ch các công nghi p ch bi n, ô
ễ ồ ớ ướ Mê Linh Phúc Yên Vĩnh Yên v i h ế ắ l p ráp ô tô, xe máy, đi n t nhi m cao.
(cid:0) Vùng Ph L i: công nghi p nhi
ả ạ ệ ệ ệ t đi n.
(cid:0) Vùng công nghi p g n v i 2 đô th l n ph c n là thành ph Vi
ớ ắ ệ ụ ậ ệ t Trì
ố ụ ậ ố
ệ ệ ể ậ ổ
ự ệ ị ớ và thành ph Thái Nguyên, trong đó Thái Nguyên và ph c n phía Nam (sông Công, Ph Yên) phát tri n công nghi p thép, công nghi p v t li u xây d ng.
(cid:0) ắ ệ ụ ế ạ ị
ủ ệ ả
ướ ế ế ươ ả ự ự ệ ấ
ẩ ệ ẹ ị ụ ả ấ ể Phát tri n vùng công nghi p g n tuy n tr c đô th hoá m nh c a vùng ớ ế ề ng c ng H i Phòng v i các ngành công nghi p ch v phía Đông h ậ ệ tác, ch bi n l ng th c th c ph m, v t li u cao c p, công nghi p nh , d ch v s n xu t nông nghi p.
(cid:0) ự ế ợ ự ệ
ự ạ ạ Xây d ng khu v c công ngh cao phía Tây (k t h p Khu công nghi p Phú Cát) t ệ i khu v c Hoà L c.
(cid:0) Công nghi p th y đi n t ệ
ệ ạ ủ i Hoà Bình.
(cid:0) ề ể ề ố ị Phát tri n các vùng làng ngh truy n th ng trên đ a bàn Hà Tây.
(cid:0) ể ị ư ỏ ắ ụ
ệ ố ộ ươ ơ Phát tri n các c m công nghi p quy mô nh g n đô th nh Xuân Mai, 6. L ng S n, Hoà Bình trên qu c l
(cid:0) ự ắ ớ
ệ ủ ụ ư ủ ồ ị Phía Nam hình thành khu v c công nghi p đa ngành g n v i 2 đô th phía Nam c a vùng là H ng Yên và Ph Lý, trong đó g m 2 c m là:
C m công nghi p khai thác đá, xi măng, v t li u xây d ng Bút S n
ậ ệ ự ụ ơ
ả ệ ệ Kim B ng Ki n Khê.
ụ ệ ấ ạ ụ ẹ ả C m công nghi p nh , s n xu t hàng tiêu dùng t ồ i tr c Đ ng Văn
ạ ơ Hoà M c Châu S n.
ọ
(cid:0) Vùng tr ng đi m công nghi p ệ : ể
(cid:0) Vùng tr ng đi m công nghi p c a vùng Th đô Hà N i ch y u t p
ọ ộ
ủ ế ậ ả ủ ị ố vùng đô th trung tâm n i ra H i
ế ủ ạ ủ ạ ch đ o c a toàn
ả ớ ự ố ế ố
ể ớ ụ ạ ị ị ị ệ ủ ể ừ ự trung vào khu v c phía Đông (t ộ Phòng và Qu ng Ninh), t o m t hành lang kinh t ế ườ vùng v i s n i k t các tuy n đ ng cao t c Đông Tây, hành lang đô ớ th hoá m nh v i các đô th trung tâm phát tri n l n và các c m đô th
ệ ả ụ ộ
ị ố ọ ẽ ị ể ụ công nghi p d ch v xen k trên toàn d i tr c, hình thành m t vùng ớ phát tri n đ i tr ng v i đô th trung tâm.
ộ ố ớ
ấ ủ ả ế ợ ả ạ ơ ệ ộ
ễ ộ ả ệ ệ ạ
ồ ị ệ ệ ắ ng) g n v i vi c hình thành các khu đô th v tinh, khu đô th m i
(cid:0) Đ i v i Th đô Hà N i: di chuy n k t h p c i t o, nâng c p c s ấ ơ ở ể các ngành s n xu t công nghi p có nguy c gây ô nhi m ra xa n i thành (khi chuy n ra ngo i thành có bi n pháp đ ng b b o v môi ị ớ tr nh các khu B c Thăng Long, Nam Thăng Long, B Đ (Gia Lâm), Yên Viên.
ể ớ ắ ườ ư ồ ề
ể ệ
ệ ậ ạ ạ ộ ư ệ
ự ạ ạ
(cid:0) Đ i v i phát tri n các khu công nghi p t p trung, khu công ngh cao: ố ớ ẩ đ y nhanh vi c xây d ng theo quy ho ch và đ a vào ho t đ ng khu ự ạ i quy ho ch xây d ng các khu công công ngh cao Hoà L c. Rà soát l ề ữ ả nghi p c a toàn vùng nh m b o đ m s phát tri n b n v ng, cân đ i.
ệ ệ ủ ự ể ằ ả ố
ổ ứ ị 5. T ch c không gian du l ch vùng:
(cid:0) Vùng u tiên đ u t
ầ ư ư ủ ị
ể phát tri n du l ch ị ể ạ ằ : n m trong h t nhân c a các ề ơ ậ ị
ả ồ ờ ớ trung tâm du l ch; các đi m du l ch l n; n i t p trung nhi u tài nguyên du ị l ch có kh năng khai thác đ ng th i.
ủ
ộ ế ố các di tích l ch s văn hoá, ki n trúc và các l ị ễ ộ h i
ề ặ ạ
(cid:0) Không gian trung tâm du l chị : thành ph Hà N i là trung tâm du l ch c a ơ ộ ụ ị ử vùng, là n i h i t ượ ế ớ ố truy n th ng v i nhi u di tích đ c x p h ng, trong đó có 2 di tích đ c ị ượ c coi là ti m năng du l ch nhân văn l n nh t trong c n bi
ả ướ ệ ề ấ ớ ề t, đ c.
ị ủ ế ể ắ ớ
ị ệ ố ố
ư ố ố ắ ố ơ ố ị
ơ ở ư ầ ư ư ớ
ậ ị
(cid:0) Không gian các trung tâm du l ch v tinh ệ : phát tri n ch y u g n v i các đô th trong vùng nh thành ph Vi t Trì, thành ph Vĩnh Yên, thành ph S n Tây, thành ph Hoà Bình, thành ph Nam Đ nh, thành ph B c ố ả ươ Ninh, thành ph H i D ng v i các u tiên đ u t các c s l u trú, các ụ ể công trình v n chuy n giao thông, d ch v .
ị
(cid:0) Các vùng du l ch l n ớ :
(cid:0) Vùng du l ch sinh thái gi ị
ả ỉ ưỡ ể i trí th thao ngh d ng Ba Vì Hà Tây,
ị ồ ụ ự
ố ự
ồ ộ ố ể ồ ủ ồ ị ụ ệ ộ ị
bao g m các c m du l ch xung quanh các vùng núi và h c a khu v c Ba ở ộ Vì Su i Hai. Các d án đã kh i đ ng g m sân golf Đ ng Mô, Làng du ị t Nam và m t s đi m d ch v du l ch quy l ch văn hoá các dân t c Vi mô nh . ỏ
(cid:0) Vùng du l ch sinh thái, ngh d
ả ồ ạ ả ỉ ưỡ ả ệ ố
n qu c gia Tam Đ o, h Đ i L i hi n đã đ ướ ng Tam Đ o Tây Thiên: các trung tâm phát ả ượ ầ ư c đ u t ế ị ầ ượ ể ắ ớ ể c ki m soát theo quy ch qu n ng g n v i đô th , c n đ
ị ườ ị du l ch v tri n theo h ẽ ặ lý ch t ch .
(cid:0) Vùng du l ch văn hoá, l ị
ồ ả ắ ả
ơ ươ ị
ễ ộ ế ợ h i k t h p th ng c nh h vùng c nh quan núi ị ơ ệ ồ ủ
ả
ứ ả ươ ị ị ố ế ợ ị ắ ả ỏ ụ ạ ầ ờ ị
đá H ng S n Quan S n Tam Chúc: vùng du l ch Hòa Bình, du l ch ườ tham quan nghiên c u văn hóa M ng, h th y đi n, vùng du l ch Chí Linh Sao Đ (H i D ng), vùng du l ch tham quan di tích, th ng c nh ồ đ ng th i là c m du l ch t o c u n i k t h p vùng du l ch Qu ng Ninh ả H i Phòng.
ướ ệ ố ụ ể ộ ị ổ ứ ị 6. T ch c đ nh h ng phát tri n h th ng d ch v xã h i:
(cid:0) T ch c h th ng d ch v th
ổ ứ ệ ố ụ ươ ị ế ạ ng m i y t vùng:
ị ể ỗ ợ ị
ớ ả ợ ờ
ả ế ự ề ộ ồ ư ố ị ư ả ị
ế ể ạ ụ ự xây d ng các trung tâm d ch v i trí và y t đ nâng cao ch t
(cid:0) Đ h tr cho các đô th có vai trò trung tâm vùng và các đô th chuyên ớ ngành l n, có kho ng cách h p lý v i Hà N i đ ng th i có vai trò nh ưở ng đ n s đi u ph i d ch c trong vùng nh các đô th : H i h ươ ị ầ ư D ng, Vĩnh Yên và Hoà Bình đ u t ấ ả ộ ươ ng m i công c ng, văn hoá gi th ẫ ạ ứ ấ ượ ng đô th nh m t o s c h p d n, thu hút các ngu n l c vào đô th . l
ồ ự ằ ị ị
(cid:0) Xây d ng trung tâm y t
ự ạ ị i đô th Hòa
ủ ộ ạ ộ ạ ả ệ ả ằ L c (Hà Tây), thành ph H i D ng, Vĩnh Yên và th xã Ph Lý nh m ự gi m s quá t ế ấ ượ ch t l ố ả ươ ầ ệ i các b nh vi n đ u ngành t ng cao quy mô vùng t ị i n i thành Hà N i.
(cid:0) Xây d ng các trung tâm th
ự ạ ầ ươ ố
ự ề ớ ng m i đ u m i, v i vai trò phát lu ng, i Ph ủ
ố ả ươ ạ ồ ậ ạ đi u hòa phân ph i hàng hóa trong vùng và các khu v c lân c n t ắ Lý (Hà Nam), H i D ng, B c Ninh, Vĩnh Yên, Hòa L c.
(cid:0) T ch c h th ng đào t o vùng:
ổ ứ ệ ố ạ
(cid:0) ạ ủ ả ộ
ổ ứ ị ả ộ ị ị
ỗ ợ ự ằ ạ ố ồ T ch c 3 trung tâm đào t o c a vùng là Hà N i H i Phòng Nam Đ nh, trong đó Hà N i là trung tâm và H i Phòng Nam Đ nh là hai đ a bàn h tr nh m đào t o ngu n nhân l c cho qu c gia.
(cid:0) Các tr
ườ ố ầ ệ ộ
ồ đ ng hóa, sinh
ố ế ạ ộ ị ớ ạ ự ộ ớ ư ậ ệ các ngành nh v t li u m i, công ngh thông tin, t ụ ọ h c, đào t o d ch v trình đ qu c t ng đào t o công ngh cao phân b g n v i Hà N i, bao g m ệ .
ạ ớ
ị ư
ự ỹ ườ
ớ ạ ạ i Hoà L c, các tr ớ ẳ ệ ậ ự ắ
ơ ủ ớ ộ
ự ộ
(cid:0) Hà N i là trung tâm đào t o l n nh t. Hình thành các trung tâm đào t o ạ ộ ấ ạ ọ ớ ớ ắ m i g n v i các đô th trong vùng theo các d án l n nh khu Đ i h c ừ ậ ố ng cao đ ng k thu t hình thành t ng Qu c gia t ớ ụ ắ c m g n v i các khu v c công nghi p t p trung l n B c Thăng Long ệ ườ ộ ng 18 và 18 m i N i Bài Sóc S n c a Hà N i, vùng công nghi p đ ố ố ệ ả ả ươ (thu c H i D ng Qu ng Ninh), khu v c công nghi p Ph N i Yên ư M (H ng Yên).
ỹ
(cid:0) ạ ườ ng đ i h c dân l p đào t o
ướ ườ ậ ậ ủ ỉ ạ ọ ỹ ệ ạ ố ng phân b 1 2 tr ng chuyên nghi p, công nhân k thu t c a t nh
ầ ỉ T i các t nh theo h đa ngành và các tr theo nhu c u riêng.
(cid:0) Quy mô các tr
ườ ạ ọ ườ ng đ i h c công l p 10 12.000 sinh viên, tr ng
ể ọ ậ ng dân l p 6 10.000 sinh viên,
ẳ ậ ườ tr ng đi m 18 20.000 sinh viên, tr cao đ ng 3 5.000 sinh viên.
(cid:0) Vi c đi u ph i l ề ự
ố ạ ự i s phân b các tr
ạ ườ ạ ệ ề ị
ạ
ở ế ớ ị ệ ườ ụ ế ắ ạ ị ệ ố ể ộ đ ng l c cho các đô th phát tri n và t o đi u ki n cho các tr ư t phát tri n c s đào t o, khu nhà môi tr ườ ng đào t o trong vùng t o thêm ầ ạ ng đ u ể ơ ở cho sinh viên theo các mô hình ạ ng đào t o tiên ti n g n k t v i các d ch v đô th hi n đ i.
ướ ệ ố ạ ầ ể ậ ỹ ị II. Đ nh h ng phát tri n h th ng h t ng k thu t:
1. Giao thông:
ự ơ ở ạ ầ ả ọ
ậ ụ ậ ệ ệ ầ ư ấ T n d ng năng l c c s h t ng giao thông hi n có, coi tr ng công tác b o trì, t p trung đ u t nâng c p các công trình hi n có.
ố ủ ề ợ ể i đa v l
ạ ư ườ ồ ộ ườ ng b , đ
ườ ế ị i th đ a lý c a vùng, phát tri n đ ng b h th ng các ậ ả ố ng thu . Đ u t
ộ ệ ố ườ ắ ạ ng ng s t, đ i đ i ngo i nh : đ ắ ậ ả ể i: B c phát tri n các hành lang v n t ớ ả ế ố ng vành đai k t n i liên hoàn v i c ng
ể ả Phát huy t lo i hình giao thông v n t ỷ ầ ư hàng không và đ ế ườ Nam; Đông Tây và các tuy n đ ệ ố hàng không và h th ng c ng bi n.
ể ấ ố
ồ ướ
ộ ng th c v n t ướ ậ ả ủ ạ ố ạ ớ i m t cách th ng nh t, cân đ i, đ ng ươ ữ i c a vùng v i m ng l ố ữ ứ ậ ả i, gi a m ng l ậ ả i giao thông v n t i i qu c gia và
ệ ố ậ ả Phát tri n h th ng giao thông v n t ả ự ộ ả b , đ m b o s liên hoàn gi a các ph giao thông v n t ố ế . qu c t
ộ ườ a. Đ ng b :
(cid:0) Xây d ng các tuy n đ ế ườ ả
ự ể ả ả ư ượ ươ ng vành đai đ gi i to l u l ng các ph ng
ệ ộ ti n giao thông quá c nh qua Hà N i.
(cid:0) Xây d ng m i tuy n đ
ớ ố
ự ộ ế ườ ố 20 40 km, ph c v gi
ươ ệ ả ng các ph t xe t
ế ườ ố ừ Hà N i, bán kính phân b trung bình t ặ ượ ng ti n giao thông, đ c bi l ố ộ ướ h các tuy n đ ủ ng vành đai (vành đai IV) cao t c vùng Th đô ả ư ụ ụ ả i to l u ả ệ i và ô tô quá c nh trên ố ạ ng tâm vào thành ph h t nhân. ng cao t c và qu c l
(cid:0) C i t o và xây d ng m i các tuy n đ ự
ớ ả ạ ế ố ố ng qu c gia
ị ố ọ k t n i liên thông các ố
ụ ụ ố ự ế ữ
ế ườ ả ố ng ô tô quá c nh trên các tuy n đ ị ồ ng cao t c
ế ườ ộ đô th đ i tr ng xung quanh Hà N i, bán kính phân b trung bình 40 60 ờ ư km (vành đai V), ph c v m i giao l u tr c ti p gi a các đô th , đ ng th i ả ầ góp ph n gi ố ộ ướ h và qu c l ả ư ượ i to l u l ng tâm.
(cid:0) Xây d ng m i các tuy n đ
ớ ự ớ ọ ế ườ ế ọ quan tr ng
ữ c ng hàng ng tâm t
ế ố ự ế ữ ố ế ộ ủ ắ
ị ệ ứ ố ớ ng m i d c các hành lang kinh t ừ ả ế ướ gi a vành đai IV và vành đai V và các tuy n h ớ ị ố ọ và các đô th v tinh, đô th đ i tr ng k t n i tr c ti p v i không qu c t ố ầ ằ Th đô Hà N i nh m đáp ng nhu c u giao thông con l c gi a thành ph ạ h t nhân v i các thành ph trong vùng.
(cid:0) ố ụ ườ ớ ố ng cao t c phía B c song song v i qu c l 2 và qu c l 18 n i
ố ộ ắ ớ ả ướ ố ộ c sâu Cái Lân
ả ắ Tr c đ ố vùng Vân Nam Trung Qu c và vùng Tây B c v i c ng n Qu ng Ninh.
(cid:0) ụ ườ ố ộ ố ố ộ ng cao t c phía Nam song song qu c l 6 và qu c l ệ 5, liên h
ắ ớ ụ ả Tr c đ ả vùng Tây B c v i c m c ng H i Phòng Cái Lân.
(cid:0) ế ườ ồ ng cao t c B c Nam phía Tây là tuy n đ ng H Chí Minh,
ố ố ớ ắ ố ộ ụ ườ Tr c đ ố ộ qu c l 21 n i v i qu c l 2.
(cid:0) ố ộ ắ ố ớ 1A, đây là
ụ ườ ế ườ ố ế ủ ế ố ọ Tr c đ tuy n đ ng cao t c B c Nam phía Đông song song v i qu c l ạ ng ô tô quan tr ng, huy t m ch c a qu c gia và qu c t .
(cid:0) ậ ả ạ ế ạ ố ộ ướ h ng tâm đ t
ở ộ ằ ẩ ườ ấ ấ T p trung c i t o nâng c p m r ng các tuy n qu c l ồ tiêu chu n đ ng c p I đ ng b ng quy mô 4 6 làn xe.
(cid:0) C i t o nâng c p k t h p xây d ng m i h th ng đ
ớ ệ ố ả ạ ườ ế ố ỉ ng t nh k t n i liên
ạ ấ ớ thông v i m ng l ế ợ ướ ườ i đ ự ố ng qu c gia.
(cid:0) ộ
ứ ạ ố ề ế ườ ổ ứ ư ể ệ ố ng n i vùng n i li n h th ng các đi m dân c T ch c các tuy n đ ộ ướ ườ ạ ạ ụ ườ ớ ậ ng b liên i đ t p trung v i các tr c đ ng chính t o thành m ng l ư ộ ạ ầ i, giao l u n i ngo i vùng. hoàn đáp ng nhu c u đi l
b. Đ ng s t:
ườ ắ
(cid:0) Đ ng s t qu c gia: ắ
ườ ố
ế ườ ấ ắ ậ ầ ố ng s t qu c gia t p trung vào đ u m i
(cid:0) C i t o nâng c p 5 tuy n đ ế ườ Hà N i thành các tuy n đ
ả ạ ộ ắ ố ệ ng s t đôi đi n khí hoá.
(cid:0) C i t o xây d ng hoàn ch nh tuy n vành đai đ ả
ự ế
ỉ ả ư ượ ằ ườ ả ắ ế ậ ng s t ti p c n khu ự ạ i to l u l ng tàu quá c nh ch y qua khu v c
ả ạ ộ ự v c Hà N i, nh m gi ộ n i thành.
(cid:0) Xây d ng m i các tuy n đ ướ
ự ế ườ ậ ả ứ ầ ắ ố ng s t qu c gia đáp ng nhu c u v n t i
ủ c a các h ớ ng:
(cid:0) ế ườ ắ ắ Tuy n đ ố ng s t cao t c B c Nam.
(cid:0) ế ườ ả ắ ộ Tuy n đ ng s t Lào Cai Hà N i Qu ng Ninh.
(cid:0) ế ườ ả ắ ố ộ Tuy n đ ng s t cao t c Hà N i H i Phòng.
(cid:0) Đ ng s t n i vùng: c i t o k t h p xây d ng các tuy n đ
ế ườ ự ế ợ
ắ ộ ừ ộ ệ ắ ắ ng s t ả ươ t Trì, B c Giang, H i D ng,
ả ạ Hà N i đi Thái Nguyên, Vi ơ ườ ộ n i vùng: t Ninh Bình, Hòa Bình và S n Tây.
(cid:0) N i k t h th ng đ ố ế ệ ố
ườ ắ ng s t n i vùng v i h th ng tuy n đ
ị ắ ộ ớ ứ
ng s t ẹ ế ố ng s t nh k t n i ư ộ ố ơ ả ỉ ị ế ườ ế ườ ắ i trí l n trong vùng nh :
ị ớ ơ ớ ươ ớ ệ ố ự đô th . Nghiên c u xây d ng m i m t s tuy n đ các đô th v i các vùng du l ch ngh ng i gi ư Ba Vì, S n Tây, Hoà Bình, H ng Yên, Chùa H ng (Hà Tây).
(cid:0) H th ng đ ệ ố
ườ ắ ầ ư ự ng s t đô th c n đ
ạ ị ầ ượ ắ xây d ng ứ ỉ ứ c nghiên c u, đ u t ộ ng s t giao thông công c ng hoàn ch nh đáp ng
thành m ng l ạ ầ nhu c u đi l ướ ườ i đ i.
(cid:0) H th ng các công trình ph c v đ
ụ ụ ườ ệ ố ắ ng s t:
ữ
(cid:0) Xây d ng các đ u m i k t n i liên thông gi a các tuy n đ ớ ng tâm v i tuy n đ
ố ế ố ế ườ ế ườ ế ườ ắ ướ ữ ầ t gi a các tuy n đ ng s t h ắ ng s t, ắ ng s t
ự ệ ặ đ c bi vành đai.
(cid:0) Xây d ng c u, các công trình và trang thi
ự ầ ế ị ạ t b an toàn ch y tàu.
(cid:0) Xây d ng h th ng các nhà ga đ u m i hàng hoá (Ng c H i, C Bi, ầ
ự ồ ổ
ệ ố ắ ế ồ
ắ ế ủ ệ ố ố ằ ườ ả ắ ả ố ự ọ ố ố ng s t qu c gia qua khu v c
ộ Yên Viên, B c Ninh, B c H ng...) nh m đ m b o m i liên k t th ng ữ ấ nh t gi a các tuy n c a h th ng đ ố ầ đ u m i Hà N i.
ố
(cid:0) Xây d ng h th ng các nhà ga đ u m i hành khách đ m b o m i liên ầ ườ ng
ả ả ớ ệ ố ệ ố ấ ữ ệ ố ố ườ ắ ộ ự ố ng s t n i đô v i h th ng đ
c. Hàng không:
ế k t th ng nh t gi a h th ng đ ố ắ s t vùng và qu c gia.
ả ạ ố ế ộ N i Bài
ự ả ự ắ
ạ ể ế ạ ế
ứ ị ệ ậ
ấ ộ ng lai đ n năm 2030 và sau 2030 có th ti p ế ụ th 2 trong vùng khi sân bay N i Bài đã có d u
(cid:0) Xây d ng, c i t o nâng c p c ng hàng không, sân bay qu c t ấ ả ớ ệ thành c ng hàng không l n, hi n đ i khu v c phía B c: năm 2020 đ t 15,2 ươ tri u hành khách/năm, t ệ ệ nh n 25 tri u và 50 tri u hành khách/năm. Ti p t c nghiên c u v trí, quy ố ế ứ ủ mô c a sân bay qu c t ự ữ ả hi u mãn t
ệ ể i và d tr phát tri n lâu dài.
ấ ả ả Cát Bi H i Phòng
(cid:0) C i t o nâng c p c ng hàng không, sân bay qu c t ố ế ố ế . nh m ph c v hành khách n i đ a k t h p qu c t
ộ ị ế ợ ả ạ ằ ụ ụ
(cid:0) ộ ị ầ ụ ụ ắ ị Sân bay Gia Lâm ph c v du l ch n i đ a t m ng n.
d. Đ ng th y:
ườ ủ
(cid:0) C i t o nâng c p các tuy n đ
ỷ ế ố ự ế ớ ụ ả ng thu k t n i tr c ti p v i c m c ng
ả ạ ể ả ả ế ườ ấ bi n H i Phòng và Qu ng Ninh.
(cid:0) Đ u t
ụ ụ ồ ng th y sông H ng ph c v phát
ế ộ ị ầ ư ể tri n kinh t ế ườ ợ và khai thác h p lý tuy n đ ườ xã h i và du l ch đ ủ ng sông.
ự ệ ố ụ ả
ả ươ ế
ộ ạ ầ ố
(cid:0) C i t o xây d ng h th ng các c ng sông trong vùng (c m c ng Hà N i, ả ạ ộ ả ư ơ S n Tây, Vĩnh Phúc, Hoà Bình, H ng Yên, H i D ng, Hà Nam). K t ớ ệ ố ườ ợ h p v i h th ng đ ng b t o thành các đ u m i giao thông ể trung chuy n quan tr ng c a vùng.
ắ ng s t, đ ủ ườ ọ
e. Giao thông đô th và nông thôn:
ị
(cid:0) Đ nh h ị
ướ ể ị ng phát tri n giao thông đô th :
(cid:0) Qu đ t dành cho giao thông đô th ph i đ t 20 25% t ng di n tích
ả ạ ỹ ấ ệ ổ ị
ự ố ấ đ t xây d ng thành ph .
(cid:0) M t đ bình quân đ
ườ ể ườ ư ạ ng giao thông (không k đ ng khu dân c ) t i
2, các khu v c khác 3 5 km/km
2.
ự ậ ộ ự khu v c trung tâm 6 8 km/km
(cid:0) ổ ứ ậ ả T ch c v n t ị ộ i hành khách công c ng cho các đô th :
ị ầ ư ự ắ ng s t đô th : đ u t xây
ố ớ ự ắ ậ ả i hành
ệ ố ạ ị ng s t đô th thành m ng l ạ ườ ướ ườ i đ ng s t v n t ộ ủ ứ
ố Đ i v i thành ph trung tâm xây d ng h th ng đ ắ ế ườ d ng các tuy n đ ộ ỉ khách công c ng hoàn ch nh theo Quy ho ch chung Th đô Hà N i, đáp ng ạ ủ ầ nhu c u đi l i c a nhân dân trong vùng.
ủ ế ằ ộ i hành khách công c ng ch y u b ng
ố ớ ạ ị ừ ổ ứ ậ ả ch c v n t Đ i v i các đô th khác t ỏ các lo i xe buýt v a và nh .
ạ ế ố ươ ế ỉ ệ ố ừ ng ti n cá nhân, kh ng ch ch tiêu xe con t
ử ụ H n ch t i đa s d ng ph 80 100 xe/1.000 dân.
(cid:0) ọ ằ ả
ổ ứ ế ị ệ ạ ị ộ T ch c qu n lý giao thông đô th m t cách khoa h c b ng các trang thi t b hi n đ i
(cid:0) Giao thông nông thôn mi n núi:
ề
ệ ấ
(cid:0) Duy trì, c ng c m ng l ủ ế tuy n quan tr ng, t ng b ậ ườ thu t đ
ố ạ ừ ọ ướ ướ ư ấ ộ ố i giao thông hi n có, nâng c p m t s ỹ ẩ c đ a vào c p theo đúng tiêu chu n k
ng giao thông nông thôn.
(cid:0) Xây d ng m t s đ ườ
ộ ố ườ ế ố ớ
ớ ệ ng m i, c u, c ng, k t n i liên hoàn v i h ứ ạ ủ ầ ầ ỉ ố ng t nh đáp ng nhu c u đi l ự ố th ng đ i c a nhân dân.
(cid:0) ử ụ ậ ệ ạ ự ệ ậ ỗ i ch là chính, t p trung vi c nh a hóa và bê tông
S d ng v t li u t xi măng hóa.
f. V h th ng công trình ph c v giao thông
(cid:0) C u c ng: ầ ố
ề ệ ố ụ ụ :
(cid:0) C i t o nâng c p các c u trên các tuy n phù h p v i c p h ng
ớ ấ ế ấ ầ ạ ợ
ả ạ ườ ng. đ
ự ầ
ớ ị ộ ố ầ ầ
(cid:0) Xây d ng m i m t s c u ph c v giao thông: 1 c u trên vành đai V ụ ụ ầ (c u Vĩnh Th nh); 2 c u trên vành đai IV (c u M S , c u H ng Hà); 3 c u trên các đ ng tr c chính giao thông đô th ; xây m i 1 c u qua sông Đu ng.ố
ễ ở ầ ớ ị ồ ầ ầ ầ ườ ụ
(cid:0) Xây d ng h th ng các nút giao c t l p th theo đúng tiêu chu n c a các ắ ậ
ẩ ủ ể
ệ ố ắ ế ự tuy n giao c t;
(cid:0) C i t o xây d ng h th ng các b n, bãi đ xe. ệ ố
ả ạ ự ế ỗ
(cid:0) ổ ứ ệ ố ậ ổ ế ầ ợ ố T ch c h th ng đ u m i giao thông ti p v n t ng h p:
(cid:0) Đ u m i N i Bài liên k t đ ộ
ế ườ ố ắ ườ ị ớ ắ ố ng s t qu c gia, đ ng s t đô th v i
ầ ườ ườ đ ộ ng b và đ ng hàng không.
ố
ự ả ắ ườ ố ế ắ ng s t đô
(cid:0) Đ u m i phía Nam: khu v c Ng c H i, khu v c c ng sông Khuy n ự ồ ọ ắ ố ng s t qu c gia, đ ộ ng b và đ
ồ ườ ế ườ ầ ươ ị ớ ườ ườ ng s t cao t c, đ ỷ ng thu . L ng, bao g m đ th v i các tuy n đ
(cid:0) Đ u m i ti p v n phía Đông: ga C Bi, H i D ng, c ng c n, s t b ắ ộ
ả ươ ố ế ậ ạ ả ổ
ầ ế ợ k t h p.
(cid:0) B c Ninh: là đ u m i bao g m các lo i ph ố
ươ ứ ậ ả ng th c v n t ư i nh
ắ ườ ắ ầ ố ng s t qu c gia, qu c t ồ ố ế ườ , đ ạ ộ ng b . đ
ướ ệ ấ ị 2. Đ nh h ng c p đi n:
(cid:0) ụ ả ộ ở ủ ệ ạ i đi n vùng Th đô Hà N i các giai đo n là: Ph t ụ ả ệ ph t i đi n:
(cid:0) Đ t đ u: kho ng 3.800 MW. ả
ợ ầ
(cid:0) Dài h n: kho ng 9.000 MW ÷ 10.000 MW.
ả ạ
ướ ệ ấ
(cid:0) Đ nh h ị
ng c p đi n:
(cid:0) Ngu n đi n: ngu n đi n c p cho vùng Th đô Hà N i là các nhà máy
ủ ệ ồ ộ
ệ ố ồ ướ ệ ấ ệ ệ đi n hi n có và l i đi n 500 kV, 220 kV qu c gia.
(cid:0) ướ L ệ i đi n:
L
ướ ướ ệ i đi n 500 ế kV liên k t các nhà
ệ i đi n 500 ệ ệ ạ
ạ ở ể ạ ớ ẽ kV: s hình thành l ấ ớ ở trong vùng và liên k t các tr m 500 k ể ấ ngoài vùng đ c p đi n cho các tr m 500 V v i nhau đ t o thành 1
ủ ộ máy đi n có công su t l n ế kV ạ m ch vòng 500 kV riêng cho vùng Th đô Hà N i.
L
ớ ướ ướ ệ ể i đi n 500
ể ướ i đi n 220 kV: song song v i phát tri n ngu n và l ầ ủ ệ i đi n 220 kV c a vùng. Đ n năm 2020 toàn
ồ ế ỗ ỉ ạ ố
ộ ẽ ạ ệ ấ ạ
ẽ ệ ế ẽ ạ ệ kV c n phát tri n l ủ vùng Th đô Hà N i s có 29 tr m 220 kV, m i t nh, thành ph trong ấ vùng s có ít nh t 1 tr m 220 kV. C p đi n cho các tr m 220 kV là ừ ướ 3 đ n 4 m ch vòng 220 kV trong l i đi n 220 kV, s hình thành t
ộ ể ấ
ạ ặ ườ ẽ ượ ấ ạ ủ vùng Th đô Hà N i đ c p đi n cho 29 tr m 220 kV trong vùng, m i tr m 220 kV s đ ỗ ạ ng dây m ch kép. ệ ệ ừ c c p đi n t 2 phía ho c đ
L
ướ ướ ỗ ỉ ệ i đi n 110 kV: xây d ng l
ỗ
ậ ệ ẽ ượ ấ ệ ừ c c p đi n t
ệ i đi n 110 kV riêng cho m i t nh, ố thành ph trong vùng, v lâu dài m i qu n, huy n trong vùng có ít ấ ạ nh t 1 tr m 110 kV. M i tr m 110 kV s đ 2 phía ặ ườ ho c đ ự ề ỗ ạ ạ ng dây m ch kép.
ướ ấ ướ ị 3. Đ nh h ng c p n c:
ự ọ ồ ướ ầ ướ ặ ế ợ c m t k t h p,
(cid:0) L a ch n ngu n n ọ
c
ư ọ ồ ướ : ch n ngu n n ồ ướ chú tr ng ( u tiên) khai thác ngu n n c ng m và n ặ c m t.
(cid:0) Gi
ả : i pháp
(cid:0) H th ng c p n
ệ ố ấ ướ ỉ c vùng liên t nh:
H th ng c p n
ấ ướ ấ c sông Đà công su t 600.000 m
3/nđ, khai thác ngu n n
3/nđ, tăng công ấ c sông Đà c p cho Hà
ồ ướ
ệ ố ấ ộ ươ ơ su t lên 1.200.000 m N i, Hà Tây, L ng S n (Hòa Bình).
ấ ướ c liên vùng, ngu n n c khai thác
ặ ớ nhà máy c p n ố ồ sông Đu ng ho c sông H ng công su t 100.000 ¸
ồ ướ ấ ể ủ ự ự
ằ ổ
ể ừ ộ ị ắ ng 5 k t
ố ộ ắ ộ ự Xây d ng m i ự ế ừ d ki n t 300.000 m3/nđ và có th nâng c p theo s phát tri n c a khu v c ể ấ ồ ự ồ ướ ấ c c p cho khu v c B c sông H ng, các nh m b sung ngu n n ụ ườ ệ khu đô th và công nghi p phía Đông tr c đ Hà N i, ừ ụ trên tr c qu c l Hà N i đi B c Ninh. 1 t
(cid:0) H th ng c p n
ệ ố ấ ướ ỉ c vùng t nh:
ỉ ả ươ ệ ố ấ
ấ
ụ ườ ươ ị ấ ướ T nh H i D ng: h th ng c p n c sông Thái Bình công su t 130.000 m3/nđ, khai thác ngu n n ả ồ ướ c sông Thái Bình c p cho H i ọ ệ ng 5. D ng và các đô th , công nghi p d c tr c đ
T nh Hà Nam: h th ng c p n
ấ ướ
ệ ọ
ồ ệ ố c sông H ng qua sông Châu công 3/nđ c p cho các khu đô th và công nghi p d c tr c ấ ụ ị ị ậ ỉ ỉ ấ ườ ng 38 và các đô th lân c n t nh Hà Nam. su t 120.000 m đ
T nh Vĩnh Phúc: h th ng c p n
ỉ ấ ướ ấ c sông Lô công su t 250.000
ổ ố
ệ ị c c p cho thành ph Vĩnh Yên, các khu đô ắ ệ ố m3/nđ b sung ngu n n ồ ướ ấ th và công nghi p phía B c Vĩnh Yên.
ướ ướ ẩ ệ ườ ị 4. Đ nh h ng thoát n c b n v sinh môi tr ng:
ệ ố
ị ự c b n c a vùng Hà N i đ ủ ướ ẩ ủ ị ạ ộ ượ ộ ự
ị ố ọ ướ c chia theo 2 khu ng h th ng thoát n Đ nh h ở ộ ự ủ ế v c ch y u: khu v c 1: đô th h t nhân: Th đô Hà N i m r ng; khu v c 2: các đô th đ i tr ng.
ướ
ầ ượ ế ị
ả ố ớ ự ị ướ ệ ố ả Các khu v c đô th này c n đ c c xây riêng h th ng thoát n c th i và n ư ộ ậ ạ ự ừ ụ ộ ả i quy t thoát c c b cho t ng đô th . Xây d ng các tr m, m a đ c l p và gi ố ị ướ ử c th i đ i v i các thành ph th xã. nhà máy x lý n
ẩ t Nam
ướ ướ ạ ứ ộ ử ộ ẩ ệ ả ượ ử c x lý đ t tiêu chu n v sinh theo tiêu chu n Vi ơ ả ướ ỳ ườ ng. M c đ x lý tu thu c vào n i x n ệ c (theo
ị ả N c th i ph i đ ả tr c khi x ra môi tr TCVN đã quy đ nh).
(cid:0) Thoát n
ướ ướ ử c và x lý n ả c th i:
(cid:0) Xây d ng h th ng thoát n
ự ệ ố ả
ướ ở ộ ớ
ị ấ ệ ệ ố ự ộ ử ố ớ ố ị ố ị ố ị
ị ấ ố c th i riêng cho các đô th c p thành ph , ệ th xã đ i v i khu v c m r ng, xây m i, khu công nghi p, du l ch. H th ng c ng chung m t n a cho các đô th cũ (đã có h th ng c ng chung) và các th tr n.
(cid:0) Đ i v i các đô th (đ c bi
ệ
ệ t là Th đô Hà N i) toàn b n ệ
ạ ị ộ c
ướ ủ ị ả ộ ướ ố ớ ủ ộ c th i (sinh ệ ẩ ạ ả ượ ử c x lý đ t tiêu chu n v sinh ơ ả ướ ậ ế ồ ớ ạ i h n A, B (tùy thu c vào ngu n ti p nh n và v trí n i x n ả c khi x ra môi
ườ ị ặ ệ ho t, công nghi p, b nh vi n) ph i đ gi theo quy đ nh c a TCVN 7222 2002, 5945 2005) tr tr ng.
X lý c p gi
ớ ạ ệ ồ ấ
ự ả ộ ố ớ ồ i h n A đ i v i các sông (trong khu v c b o v ngu n c): sông Đà, sông H ng, sông Đáy, sông Lô, sông Lu c, sông Thái
ử ướ n Bình, sông C u.ầ
ử ấ ồ ạ i h n B đ i v i các sông, h còn l i trong vùng (không
ố ớ ấ ướ ạ ớ ạ X lý c p gi ụ dùng cho m c đích c p n c sinh ho t).
ố ớ
(cid:0) Đ i v i các khu v c nông thôn: t n d ng các sông h s n có đào h ồ ọ làm s ch sinh h c.
ậ ụ ươ ồ ẵ ạ ướ ự ự ọ ể ử sinh h c đ x lý n ả ằ c th i b ng ph ng pháp t
(cid:0) Ch t th i r n (CTR)
ả ắ ấ
ướ ả ộ ượ ủ ủ ế H ng gi i quy t CTR c a vùng Th đô Hà N i đ ấ c phân c p theo:
(cid:0) Khu x lý CTR c p vùng (liên t nh).
ử ấ ỉ
Khu x lý thu c huy n Sóc S n thành ph Hà N i, quy mô đ t xây ộ
ử ệ ấ ộ ố
ơ ử ộ ệ ự ả d ng kho ng 140 160 ha, x lý CTR công nghi p cho vùng Hà N i và
ử ệ ố ơ ộ
ệ ử ạ ệ ạ ụ x lý CTR sinh ho t cho thành ph Hà N i và huy n Sóc S n, áp d ng công ngh x lý hi n đ i.
Khu x lý thu c huy n L
ử ệ ộ ươ ơ ỉ ươ ỹ ng S n, t nh Hòa Bình và Ch ng M ,
ự ử ả
ấ ủ ự ộ ỉ
ệ ử ụ ệ ạ ạ ỉ t nh Hà Tây: quy mô đ t xây d ng kho ng 200 ha, x lý CTR sinh ho t cho khu v c phía Tây c a vùng Hà N i và các t nh Hòa Bình, Hà Tây áp d ng công ngh x lý hi n đ i.
(cid:0) Khu x lý CTR c p vùng t nh.
ử ấ ỉ
T nh Vĩnh Phúc: thu c khu v c huy n Tam Đ o, quy mô xây d ng 100
ự ự ệ ả ộ
ỉ ha.
T nh B c Ninh: thu c khu v c huy n Qu Võ, quy mô xây d ng 40
ự ự ế ệ ắ ộ
ỉ 60 ha.
T nh H ng Yên: thu c khu v c huy n Yên M Tiên L , quy mô xây
ự ữ ệ ộ ỹ
ỉ ự ư d ng 20 40 ha.
T nh H i D ng: thu c khu v c huy n Chí Linh C m Giàng Thanh
ả ươ ự ệ ẩ ộ ỉ
ự Hà, quy mô xây d ng 100 ha.
ự ự ộ ệ T nh Hà Nam: thu c khu v c huy n Thanh Liêm, quy mô xây d ng 50
ỉ ha.
(cid:0) Khu x lý CTR c p vùng huy n: m i huy n xây d ng m t khu x lý
ử ử ệ ộ ỗ
(cid:0) Nghĩa trang:
ấ ệ ủ ế ệ ợ ệ ấ ự CTR có công ngh ch y u là chôn l p h p v sinh.
ướ ả ộ ượ ế H ng gi i quy t nghĩa trang vùng Hà N i đ ấ c phân c p theo:
(cid:0) Nghĩa trang qu c gia: nghĩa trang “Mai D ch II”. V trí xây d ng thu c
ự ố ộ ị ị
ươ ỉ
ng S n, t nh Hòa Bình, quy mô đ t xây d ng 100 ha, áp ạ ơ ệ ấ ư ệ ổ ợ ự ệ huy n L ụ d ng công ngh táng t ng h p, hi n đ i có l u táng.
(cid:0) Nghĩa trang tái đ nh c : “Nghĩa trang sinh thái”. V trí xây d ng thu c
ự ộ ị ị
ự ệ ấ ệ ư ơ Công ngh táng
ự ủ ế khu v c huy n Sóc S n, quy mô đ t xây d ng 150 ha. ch y u là cát táng.
ộ
ự ị ỉ ệ ấ ụ ị ổ ự ệ
(cid:0) Nghĩa trang nhân dân c p vùng (liên t nh): v trí xây d ng thu c khu ả v c huy n Ba Vì, áp d ng công ngh táng t ng h p: đ a táng có c i táng, đ a táng 1 l n, cát táng, h a táng, l u táng (h n ch ).
ợ ạ ư ế ầ ỏ ị
(cid:0) Nghĩa trang nhân dân c p vùng t nh: th c hi n theo quy ho ch xây ỉ
ự
ệ ấ ỉ ạ ệ ự ỉ ấ ượ Ủ c y ban nhân dân c p t nh phê duy t. d ng vùng t nh đã đ
ướ ườ ị 5. Đ nh h ả ệ ng b o v môi tr ng:
(cid:0) ể ườ ễ
ử ả ắ ng đô th , x lý tri ả ừ ị ử ươ ể ả ấ ườ ạ ướ ng ki m soát, x lý ô nhi m môi tr c th i, ch t th i r n, ki m soát khí th i t ệ ể t đ các ệ ng ti n giao các ph
Tăng c lo i n thông.
(cid:0) Vi c phát tri n vùng ph i g n v i b o v môi tr
ể ệ ả ắ ệ
ườ ố ệ ồ
ồ ư ự ớ ả ng các l u v c các sông: sông Nhu , sông Đáy, sông Cà L , sông Đu ng, sông Tích, sông H ng, sông Thái Bình...
(cid:0) ể ướ ườ ử ng ki m soát, x lý tri ng do n
ả ắ ủ ấ ệ ả ườ ễ ệ ể c th i, Tăng c t đ ô nhi m môi tr ệ ấ ả ạ ả khí th i, ch t th i r n và ch t th i nguy h i trong các khu công nghi p, ề ơ ở ể các c s ti u th công nghi p và làng ngh .
(cid:0) ư ệ ể ả
ả ng qu n lý và b o v môi tr ặ ằ ả ị ườ Tăng c ự khu v c gi ườ ng các đi m dân c ven đô, các ư i phóng m t b ng, tái đ nh c .
ầ
ươ
ư
Ph n 3: Các ch
ự ng trình d án u tiên
.
ể ừ ủ ự ạ ả
ướ c th c hi n quy ho ch xây d ng vùng Th đô Hà N i có hi u qu , ươ ạ ộ ụ ể ự ệ ự Đ t ng b ầ ầ ậ trong giai đo n đ u c n t p trung vào các ch ệ ng trình, d án c th sau:
ạ ầ ộ a. H t ng xã h i:
ắ ươ ơ ở ế ề ỉ ng trình s p x p, đi u ch nh các c s giáo d c đ i h c, trung
(cid:0) Ch ề ọ h c chuyên nghi p, d y ngh nh m di chuy n m t s tr thành Hà N i.ộ
ụ ạ ọ ộ ố ườ ể ệ ằ ạ ỏ ộ ng kh i n i
(cid:0) Ch ươ ằ
ự ế ề ỉ ệ ng trình s p x p, đi u ch nh các b nh vi n c p vùng, khu v c
ả ự ộ ộ ắ ố ợ nh m phân b h p lý, tránh quá t ệ ấ i khu v c n i thành Hà N i.
ươ ươ ạ ị ụ ng m i, d ch v
(cid:0) Ch ự ố ầ đ u m i: ch đ u m i, các siêu th bán buôn.
ệ ố ng trình xây d ng h th ng các công trình th ố ợ ầ ị
(cid:0) Ch
ươ ấ ố ng trình xây d ng các trung tâm th thao c p qu c gia, c p khu
ả ể ấ ấ ụ ự ự ể ẵ ự ổ ứ ch c các gi ấ i thi đ u c p khu v c và châu l c. v c đ s n sàng t
(cid:0) Rà soát, đi u ch nh các quy ho ch đô th , công nghi p không phù h p
ệ ạ ợ ị ỉ
ệ ề ớ v i công nghi p vùng.
ạ ầ ậ ỹ b. H t ng k thu t:
(cid:0) Giao thông:
ế ườ ự ấ ớ c i t o, nâng c p và xây d ng m i các tuy n đ
(cid:0) Đ u t ầ ư ả ạ ồ ườ ố t c, đ đo n I.ạ
ườ ố ng cao ủ ng H Chí Minh, đ ng vành đai cao t c vùng Th đô giai
ế ố ộ ố ộ ướ h ng tâm qu c l 2,
(cid:0) Đ u t qu c l
ầ ư ả ạ ố ộ ố ộ c i t o, m r ng các tuy n qu c l 3, qu c l ở ộ 32...
(cid:0) Đ u t
ầ ư ụ ụ ự xây d ng các công trình ph c v giao thông.
(cid:0) Đ u t
ấ ắ ệ ng s t đôi, đi n khí hóa các
ầ ư ả ạ ế ườ ướ ắ c i t o nâng c p thành đ ố ng s t qu c gia h ườ ng tâm. tuy n đ
(cid:0) Đ u t
(cid:0) C p n
ầ ư ộ ố ế ườ ự ắ ị xây d ng m t s tuy n đ ng s t đô th ...
ấ ướ : c
(cid:0) D án c p n
ấ ướ ự c sông Đà.
(cid:0) D án c p n
ấ ướ ự c sông Lô.
(cid:0) Thoát n
ướ ả ườ ệ c th i và v sinh môi tr ng:
(cid:0) Nghĩa trang qu c gia "Nghĩa trang Mai D ch 2".
ố ị
(cid:0) Khu liên hi p x lý ch t th i r n phía Tây vùng Hà N i.
(cid:0) Nghĩa trang sinh thái.
ệ ử ả ắ ấ ộ
(cid:0) Nghĩa trang nhân dân c p vùng.
ấ
(cid:0) C p đi n:
ệ ấ
(cid:0) ạ ướ Tr m và l i 500 kV.
M r ng tr m Th
ở ộ ạ ườ ng Tín.
ự ạ ườ ả ớ Xây d ng m i m ch kép Th ng Tín Qu ng Ninh.
(cid:0) ạ ướ Tr m và l i 200 kV.
M r ng các tr m: Sóc S n, Xuân Mai, Ph N i, Hòa Bình.
ố ố ở ộ ạ ơ
Xây d ng m i: Thành Công, Vân Trì, An D ng...
ươ ự ớ
ườ
(cid:0) B o v môi tr ả ệ
ng:
(cid:0) C i thi n ch t l ệ
ấ ượ ả ướ ễ ặ ồ ị ng n c các h đã b suy thoái và ô nhi m n ng.
(cid:0) X lý tri ử
ệ ể ồ ướ ả ọ ư ự ệ t đ các ngu n n c th i d c l u v c sông Nhu Đáy.
(cid:0) X lý nhi m b n n
ẩ ướ ử ễ ầ ấ ị ụ c ng m và s t lún đ a ch t.
(cid:0) Quy ho ch xây d ng h th ng vành đai sinh thái vùng Th đô Hà
ệ ố ủ ự ạ
N i.ộ
ự
ộ
ầ
ườ
ệ
Ph n 4: D báo tác đ ng môi tr
ề ấ ng vùng và đ xu t bi n pháp
ể ả
ể ả
ưở
ấ
ườ
đ gi m thi u nh h
ế ng x u đ n môi tr
ng
ể ể ợ ế ộ ố xã h i thành ph
ổ ế ộ ế ị ổ Theo báo cáo t ng h p Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t Hà N i đ n năm 2020, đ nh h ạ ớ ư ng đ n năm 2030
ự ướ ệ D báo xu h ng Bi n pháp ề
V n đấ môi ngườ tr
ổ ế ỉ
ả
ị ố ư
ủ ạ
ể
ể ả
ắ ạ ngươ qu nả lý
ị ạ ừ ả ờ ộ
ế ẳ ng
ố v , s ườ ị ươ i b th ễ Ô nhi m ễ không khí do ho t ạ ộ đ ng giao thông v n ậ iả t ệ N iộ
ẽ
ự ệ Tăng nhanh và hi n đ i hóa ệ ươ ng ti n giao thông các ph ữ ệ ợ ộ công c ng ti n l i, h u ích cho nhân dân tế ch tặ kỉ c Si giao thông đô thị ế ậ L p ti n đ di d i nhanh ạ ườ ng đào t o chuyên các tr ạ ọ ệ nghi p, đ i h c, cao đ ng, ệ ấ trung c p và các b nh vi n ạ ra ngo i thành Hà th .ị ể Phát tri n giao thông đô ạ ô. ể Phát tri n giao thông ngo i
ấ
ố ẽ ạ Đ n năm 2020, thành ph s đ t ấ ệ ch tiêu t ng di n tích đ t dành ấ cho giao thông kho ng 13% đ t ươ đô th nh Ch ng trình s 06 ộ ề ủ c a Thành y Hà N i đ ra. ế ấ ấ ố Ph n đ u đ n cu i năm 2020 ắ ể ố ả gi m t i thi u 40 đi m ùn t c giao thông và không đ x y ra tình tr ng ùn t c giao thông kéo bàn thành ph ;ố dài trên đ a 5 gi m tai n n giao thông t ề ả 10%/năm trên c ba tiêu chí (v ườ ố ố ụ s i ch t và s ng). ng ạ Ô nhi m không khí do ho t ộ ướ ng đ ng giao thông s có xu h ượ ả c gi m sau khi các d án đ ở ộ nâng c p, m r ng giao thông ờ ượ c hoàn thành. Trong th i đ ngượ khí b iụ sẽ gian th cự hi n,ệ l tăng lên cao.
ộ
ướ ạ ễ Ô nhi m không khí do ho t ạ ạ ộ đ ng sinh ho t t i TP Hà N i có ả ng gi m. xu h
ấ ấ
ạ ả
ầ
ế công ả
ả ế ử
ừ
ả
ể ể ứ ồ ả
ặ ơ ng, ao, h … t ch t qu n lý dân đ rác ị
ụ ể ự
ả ắ i dân v t rác và phân
ợ
ử Ô nhi m ễ không khí do ho t ạ ộ đ ng sinh ho tạ
ể ứ ướ ụ ỹ ả Gi m thi u v t rác b a bãi ra ườ đ ế Si đúng n i quy đ nh. ề Tuyên truy n, giáo d c ứ ườ ng ạ lo i rác h p lý. ự Xây d ng các nhà máy x lý rác th iả
ử
ấ ở các làng ngh
ề
ế ợ ớ
ỏ
ô nhi m không khí có xu ướ ễ ả ỷ ệ ế l Ph n đ u đ n năm 2017, t ị ượ c rác th i sinh ho t đô th đ ạ ử thu gom và x lý trong ngày đ t ệ ư ngh tái 100%. Đ u t ử ch , x lý rác th i theo công ỷ ệ ệ ớ ngh m i, tiên ti n. Tăng t l ầ ả ượ c x lý, gi m d n rác th i đ ố ấ ả ỷ ệ rác th i chôn l p xu ng t l ế còn kho ng 30% đ n năm 2020. ƣ iờ ụ ề Tuyên truy n, giáo d c ng ồ ạ ạ i ngu n. dân phân lo i rác t ử Tri n khai xây d ng các khu x ấ lý ch t th i r n, nhà máy phân ữ ơ h u c . ể ế ụ Ti p t c tri n khai và phát tri n ậ ng ng d ng k thu t, theo h ệ công ngh cao và có x lý ả ề ch t th i ố truy n th ng. ề này ể Phát tri n các làng ngh ị ướ ng k t h p v i du l ch, theo h ườ ệ ệ ả ớ ắ ng g n v i vi c b o v môi tr ệ ụ ự Xây d ng các c m công nghi p ộ ể ề ể làng ngh đ di chuy n các h ễ ấ ả ô nhi m môi s n xu t gây ườ tr ng ra kh i các làng, các khu dân cư → h ng gi m
ượ
c nh ng năm 1990:
ấ ể ơ ở ả
ẩ
ữ
ơ ở ả ệ ấ ứ ả ố
ộ ộ ệ
ễ ấ ể ớ ố ự Đ i v i các khu v c công ậ ệ nghi p t p trung đ c hình ữ ướ thành tr ầ ư ả ạ ỉ + C i t o, ch nh trang, đ u t ệ ề chi u sâu các khu công nghi p cũ ể + Đ y nhanh công tác di chuy n ậ nh ng c s s n xu t, b ph n doanh nghi p có m c đ gây ô ề ả nhi m cao, có đi u ki n s n ợ xu t không thích h p ả ả Gi m thi u phát sinh khí th i ạ i các c s s n xu t, khu t công nghi pệ ấ ạ ệ S n xu t s ch h n, h ứ th ng ch ng nh n TCVN ISO 14001 và th c hi n ki m toán khí th i t ơ ậ ự ệ ả ừ quá
ả ể
ồ ả ệ
ệ Ư ề ể
ặ
ấ
Ô nhi m ễ không khí do ho t ạ ộ đ ng công nghi pệ
ả ự ộ ơ ở
ể
ả trình s nả xu t.ấ Ki m kê khí th i công ệ nghi p (bao g m c vi c ụ ki m kê b i PM10 và ậ ắ PM2.5); l p đ t và v n ế ị ắ t b quan tr c khí hành thi ụ đ ng, liên t c cho th i t ệ có các c s công nghi p ngu nồ khí th iả l nớ như xi măng, hóa ch tấ và phân bón hóa h c.ọ
ơ
ố ớ
ụ ể
ệ ở ạ
ườ ng.
ệ ố ớ Đ i v i các khu công nghi p ớ ậ t p trung m i + u tiên thu hút các ngành ộ ngh có trình đ công ngh cao, ớ ị có giá tr gia tăng l n, không đòi ề ử ụ ỏ d ng nhi u đ t, tăng h i s ủ ự ườ ng s tham gia c a các thành c ầ ế ph n kinh t ị ơ ấ + Chuy n d ch c c u bên trong ệ ớ ổ thông qua đ i m i công ngh , ẩ ấ ượ ng s n ph m, nâng cao ch t l ệ ể phát tri n các ngành công ngh ệ ử ư , cao nh thông tin, c đi n t ọ ệ công ngh sinh h c ụ ể Đ i v i phát tri n các c m công nghi pệ + Phát tri n các c m công ọ nghi p ngo i thành, chú tr ng thu hút các ngành công nghi pệ ễ không gây ô nhi m môi tr → ạ ễ Ô nhi m không khí do ho t ộ ệ ạ ộ i TP Hà N i đ ng công nghi p t ả ướ ng gi m có xu h
ở ộ
ngườ b ,ộ đ
ả ả ấ
ụ ụ ợ ủ c; th y l ả ướ c th i; x
ướ ấ
ắ Mở lớp tập huấn ễ ể b iụ Gi m thi u ô nhi m do ễ ể Gi m thi u ô nhi m do khí ế nồ ả th i và ti ng ệ ố ự Xây d ng h th ng quan ể tr c, ki m soát ô nhi mễ
ắ c xây ệ
d ng.ự ở ộ ườ ắ i giao thông đ ủ ng th y, đ
ị Ô nhi m ễ do ho t ạ ộ đ ng xây d ngự
ộ
ệ ả ạ Vi c c i t o, m r ng và xây thu cộ m ngạ ự d ng các công trình iướ đ ắ ườ ng s t, l ượ ụ ẽ ế ườ c ng sông s ti p t c đ đ ế ti n hành. Ngoài ra các công ụ ự trình xây d ng ph c v cho m c ướ i, thoát đích c p n ử lý ử n c và x lý n ả ch t th i r n và nghĩa trang ẽ ượ cũng s đ ạ ớ Đi kèm v i vi c m r ng m ng ộ ướ ng b , l ườ ườ ng s t và các đ ệ công trình công nghi p, đô th thì ự ở ộ ồ khu v c ven đ n, đ rung ườ đ ng giao thông, KCN, khu đô ị ẽ th s gia tăng.
ạ ộ
→ ễ Ô nhi m do ho t đ ng xây ế ụ ự d ng ti p t c tăng.
ể ế ụ
ể
ớ ự ả ầ ữ
ờ ạ ả ể ả
C n đ m b o hài hòa gi a ệ ị phát tri n du l ch và b o v môi trư ng.ờ
ứ ủ ề Ô nhi m ễ do ho t ạ ộ đ ng du l chị
ụ ị
ữ
gìn v sinh công c ng ề
ẹ ở ị Ti p t c Phát tri n du l ch tr ế ọ ộ thành m t ngành kinh t tr ng ộ ủ đi m c a Hà N i, trung tâm du ồ ả ư c và khu v c. Đ ng ị l ch c n ề ẩ th i, Đ y m nh tuyên truy n, ộ ậ nâng cao nh n th c c a toàn b ủ nhân dân Th đô v công tác du ƣ ý ụ ị l ch và ph c v du l ch nh ứ ộ ệ th c gi → ấ ạ ộ ễ V n đ ô nhi m do ho t đ ng ị du l ch tăng nh