̀ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉ Tr ̀ ng Đai hoc Công Nghiêp Th c Phâm tp.Hô Chi Minh
́ ̣ ̣ Khoa Công nghê Hoa Hoc
̀
̉ ̣
Bai tiêu luân :
̉ ̣ ̉
TIM HIÊU VÊ CÔNG CU QUAN LY
́
ƯƠ
̀ CHÂT L
NG LAI
̀ ́ ƯỢ NG T BENCHMARKING
̀ ́ ƯƠ ́ NG BACH CHIÊN GVHD : Thây TR
̀ ƯƠ ̣ NG SVTH : LÊ THI THUY D
̣ ̣ ̣ PHAM THI NGOC MY
̀ ́ ̀ ́ Hô Chi Minh, ngay 05 thang 10 năm 2016
̣ ̣
MUC LUC
ự ổ ề Trong n n kinh t
ả ớ ị ườ
ộ ả ố
ả ữ ấ ượ ệ ặ ớ ầ ụ ẩ ng s n ph m d ch v
ị ấ
̃
ậ ộ ̣ ̣
ể ồ ạ t Nam đang trên đ ế ớ ề chung i và
ệ ệ t nam ph i đ kh năng c nh tranh
ể ượ ớ ệ
t so v i đ i th tr thành ho t đ ng t
ể
ượ ươ ệ ệ ả
M ĐÂÙỞ ế ế ớ ể th gi i ngày nay, s đ i m i và phát tri n ể ng. Khi m t cách hi u qu là chìa khóa đ thành công trên th tr ự ạ ữ ph i đ i m t v i nh ng áp l c c nh tranh ngày càng tăng do quá ầ trình toàn c u hóa và nh ng yêu c u ch t l ả ệ ừ phía khách hàng, các doanh nghi p ph i nâng cao năng su t và t ́ ự ạ ươ ể i và phát tri n.N c ta cung không năng l c c nh tranh đ t n t ế ớ ề ườ ệ ng h i nh p v i n n kinh t ngoai lê, Vi ể ồ ạ ể ự ủ i, đi u này có nghĩa là đ có th t n t c a khu v c và th gi ạ ả ủ ả phát tri n, các doanh nghi p Vi ụ ỗ ự ể ở ệ ướ c ngoài. Vi c liên t c n l c đ tr c v i doanh nghi p n đ ộ ấ ế ạ ộ ớ ố ệ ủ ở thành khác bi t y u. M t ề ữ ụ ữ ế ậ ệ t l p nh ng m c cách h u hi u đ làm đi u này là đánh giá và thi ự ế ọ ậ ấ ể tiêu đ so sánh và h c t p nh ng cách làm t ộ ệ ủ c a các doanh nghi p hay t ph
ữ ố t nh t trong th c t ổ ứ ch c khác. Benchmarking là m t ề ể c đi u đó. ng pháp hi u qu có th giúp doanh nghi p làm đ
́
̉ ̣
CH
̣ ƯƠ NG 1: TÔNG QUAN VÊ MÔT SÔ HÊ ́
́
́
̀ ƯỢ
̉
THÔNG QUAN LY CHÂT L
NG
́
́
́
̀
́
ượ
̣ ̣ ̣ ̉
1. Môt sô khai niêm chung vê công cu quan li chât l
ng
́ ́ ượ ̉ 1.1. Quan ly chât l ̀ ̀ ng la gi?
ể ị ể ướ
́ ượ ướ Qu n ả ấ ượ là các ng ộ ổ ứ ch c ng nói ng và ki m soát v ch t l
ng,
ạ lý ch t l ng và ki m soát m t t ề ấ ượ ụ ả ấ ượ ng và m c tiêu ch t l ấ ả đ m b o ch t ể ấ ượ ́ ượ ât l ng,
ố ợ ạ ộ ho t đ ng có ph i h p đ đ nh h ệ ị về chât l ng. Vi c đ nh h ậ ồ chung bao g m l p chính sách ch t l ể ấ ượ ị ki m soát ch ho ch đ nh ch t l ng, ấ ượ ả ế lượng và c i ti n ch t l ng.
ả ụ Qu n lý ch t l c áp d ng trong m i
ấ ượ ệ ượ ả ấ ọ ọ
ọ ạ ế ớ ệ ng hi n đã đ ỉ ổ ứ ừ ch c, t
ị ườ ố ế ng qu c t
ỏ ấ ượ hay không. Qu n lý ch t l ữ ả ữ ệ ch c làm đúng nh ng vi c ph i làm và nh ng vi c
ệ
ừ ầ ạ ọ ̉ ự ngành công nghi p, không ch trong s n xu t mà trong m i lĩnh v c, quy mô l n đ n quy mô nh , cho dù trong m i lo i hình t ả có tham gia vào th tr ổ ứ ả ả đ m b o cho t ế ọ quan tr ng, theo tri đúng ngay t ng ệ t lý "làm vi c đúng" và "làm đúng vi c", "làm ̀ ơ i m i th i điêm”. ệ đ u" và "làm đúng t
́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ 1.2. Gi ́ ́ ơ i thiêu vê hê thông quan ly chât l ng.
ả ệ ố ể ị ả H th ng qu n lý ch t l ng là h
ệ ố ể ướ th ng qu n lý đ đ nh ộ ổ ứ ề ấ ượ . (TCVN ISO/IEC ấ ượ ch c v ch t l ng ng và ki m soát m t t
h 9000:2007)
́ ́ ́ ượ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Hê thông quan li chât l ng co nh ng đăc điêm sau:
́ ̀ ́ ươ ̀ H ng vao qua trinh.
̀ ̀ ́ ươ ̀ ư H ng vao phong ng a.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ ư Co c chê hanh đông khăc phuc va phong ng a.
́ ́ ́ ự ̉ ̉ ́ ̀ Co tiêu chuân qui tăc lam chuân m c đanh gia.
́ ́ ́ ́ ư ươ ự ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ng tr c tiêp va
́ Linh hoat, đap ng cac biên đông cua môi tr ́ ́ gian tiêp.
́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ́ ́ Hê thông chât l ng phai đap ng cac yêu câu sau:
́ ̀ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̣ Xac đinh ro san phâm va dich vu cung v i cac quy đinh ki thuât ́ ́ ơ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ cho cac san phâm đo, ca qui đinh nay thoa man yêu câ khach hang.
́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ Cac yêu tô ki thuât, quan tri va con ng
̀ ươ ̉ i anh h ́ ưở ̃ ̉ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ c th c hiên theo kê hoach đa đinh; h
̀ ̀ ́ ng san phâm phai đ ̀ ̣ ư ̀ ư ự ̉ ̣ ́ ́ ng đên chât ́ ươ ượ ng l ̀ ́ ̀ ợ vê giam, loai tr va quan trong nhât la ngăn ng a s không phu h p.
̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉
̃ ́ ư ́ ượ ̀ ư ̀ ̃ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ư ̉ ̣ ́ ́ ng chi bô xung cho cac Cac yêu câu nay cua hê thông chât l ́ ́ ̀ ượ ư yêu câu vê san phâm nh ng không thê thay thê đ c cac qui đinh – ượ c lai, ban thân cac qui tiêu chuân đôi v i san phâm va qua trinh. Ng đinh nay cung không đam bao cac yêu câu cua khach hang luôn luôn ́ c đap ng nêu nh cac qui đinh nay không phan anh đung nhu đ ́ ̀ câu cua khach hang va trong hê thông cung câp, hô tr cho san phâm ́ cua doanh nghiêp co nh ng sai sot.
́
́
́
ượ
ượ
̣ ̣ ̣ ̉
2. Gi
́ ́ ng quôc tê đ
̀ c nhiêu
́
̣
́ ơ i thiêu môt sô hê thông quan li chât l ươ n
́ ́ c ap dung.
́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ng theo tiêu chuân ISO 9000
́ ́ ượ ̣ ̉ ng theo GMP.
́ ́ ượ ̣ ̉ ng HACCP.
́ ́ ươ ̣ ̉ ̀ ng ISO 14000.
́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ng toan diên TQM.
(cid:0) Hê thông quan li chât l ́ (cid:0) Hê thông quan li chât l ́ (cid:0) Hê thông quan li chât l ́ (cid:0) Hê thông quan li môi tr (cid:0) Hê thông quan li chât l ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ươ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ượ Bên canh đo, con co hê thông quan li chât l ng ́ ượ BENCHMARKING môt hê thông quan li chât l ng lai ng trong t ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ v i nhiêu u điêm nôi bât va cai tiên h n so v i cac hê thông quan li khac.́
ƯƠ
CH
NG 2. BENCHMARKING
1. Gi
i ́ơ
̣ ơ ượ
thiêu s l
c vê ̀
Benchmarking.
̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ Benchmarking la môt ph ng phap mang tinh liên tuc dung đê
́ ́ ̣ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ c vi tri ̃ ư ̣
̀ ́ ượ ́ ́ ươ ng phap nay cung đ ́ ́ ư ự ̣
̀ ́ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
ượ ươ ́ ư ươ ng phap canh tranh tr ̀ ́ ́ c cac ph
ự ng t ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ự ̣ ́ ̀ đanh gia, cai tiên san phâm, dich vu va thoi quen đê đat đ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ c đinh nghia nh la dân đâu trong nganh. Ph ̃ ̃ ́ ư ươ ng phap “tim kiêm nh ng cach th c tôt nhât trong th c tiên môt ph ́ ơ giup cho doanh nghiêp hoat đông tôt h n trong nganh”. Không giông ́ ư nh cac ph c kia tâp trung vao môt nganh ̀ riêng biêt va xac đinh ‘điêm chuân’ cua nganh, benchmarking co thê ̀ ́ ươ nhau ma không so sanh đ ng th c kinh doanh t ̀ ́ cân xem liêu san phâm đâu ra khac nhau hay kho tinh toan. Điêu nay đăt biêt thich h p khi so sanh viêc cung câp dich vu IS/IT do viêc so sanh tuyêt đôi chinh xac kho th c hiên đ c.
́ ử ̣ ̣ ̣ Tai sao nên s dung hê thông Benchmarking:
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̃ ng cao va tâp trung vao khach hang. Cac tô ch c se đ ́ ́ Chinh phu muôn phat triên cac dich vu công công hiên đai, co ́ ượ c yêu
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
ượ ̣ ơ ́ ng phap kinh ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ơ ̉ ̉
̀ ̣ ̉ ̉ ́ chât l ́ ́ ̀ câu tâp trung vao cac kêt qua cuôi cung va cac tiêu chi dich vu h n ̀ ́ chi la đ n gian tâp trung vao cac hoat đông va ph ̃ ̀ ̃ ́ ̉ ư doanh cua ho, do vây, môi tô ch c cung se cân phai tim cach cai thiên ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ượ chât l i mua bo ra. Môi tô ng dich vu cho đang v i sô tiên ng ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ở ư ̉ ư ư m c nao so v i ch c cân phai biêt tô ch c cua minh hoat đông tôt ̃ ̃ ̀ ́ ư ̉ ơ nh ng tô ch c khac, cung cân phai biêt n i nao đang đê bo th i gian ́ ̀ ve tiên bac ra đê cai tiên.
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̀ Co môt vai l ử i thê khi s dung ph ng phap Benchmarking
́ ̀ ́ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
ư ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ̣ ượ ́ ̉ ư ̀ ̃ ư ́ khi tim kiêm cac h hôi đê cai thiên dich vu va giam chi phi nh ng co ̉ hiêu qua. Benchmarking la môt bô phân quan trong ma theo đo, cac tô ́ ́ ư ch c la khach hang phai so sanh viêc quan li cua minh v i cac d an ́ ́ ́ ơ v i nh ng gi ma cac tô ch c khac đat đ ́ c.
̃
́
́
́
́
ợ
ử
ượ
̣ ̣ ̉
i ich khi s dung hê thông quan li chât l
ng
ư 2. Nh ng l Benchmarking
ố ơ Tho mãn t ả ầ ủ t h n nhu c u c a khách hàng
ả ướ ệ ữ ế ộ Thích nghi m t các hi u qu tr ộ c nh ng bi n đ ng trong và
ngoài doanh nghi pệ
ị ế ủ ạ ở V th c a công ty tr nên c nh tranh h n ơ
ể ạ ượ ụ ợ ơ M c tiêu h p lý h n và có th đ t đ c
ố ượ ỉ M r ng s l ở ộ ng các ch tiêu đánh giá
ự ệ T o s h tr và s c b t v i vi c xây d ng văn hoá ch t ấ
ạ ự ỗ ợ ượ ứ ậ ớ ệ ng trong doanh nghi p l
ế ượ ắ ặ ọ ơ S p đ t và l a ch n chi n l ự ợ c phù h p h n
ấ ạ ủ ả C nh báo th t b i c a công ty
ả ủ ươ ấ ượ Đánh giá hi u qu c a ch ệ ng trình ch t l ng
ệ ả ổ ậ ạ Giúp doanh nghi p c i t , tái l p l i
ả ả ơ ệ ề ế ấ Gi i quy t các v n đ chính xác, hi u qu h n
ạ ủ ạ ẩ Đ y m nh tính sáng t o c a các thành viên
̣
3. Phân loai Benchmarking
.
́ ơ ươ ̣ ̀ ng Benchmarking
́ ượ ̣ Đôi v i doanh nghiêp, thông th ̀ c chia ra lam năm loai sau: đ
ố ế ố ượ ộ ộ ế ọ ỏ
ể ngay bên trong t
ủ ế ộ
(cid:0) Benchmarking n i bộ ộ: Benchmarking n i b là quá trình tìm ng đ so sánh, đ i chi u và h c h i kinh ụ ư ữ ch c, ví d nh nh ng chi nhánh i th chính c a ậ ộ ộ
ự ẵ
ậ ễ ờ ề
ữ ồ ự ề ậ ợ ữ ki m nh ng đ i t ổ ứ ừ ệ nghi m t ợ ữ trong cùng m t công ty. Nh ng l ữ ả ữ ệ Benchmarking n i b là s truy nh p vào nh ng d li u b o ẩ ữ ệ ượ ơ c tiêu chu n m t d dàng h n, luôn s n có nh ng d li u đ ế ậ ơ hoá, th i gian ti p c n các ngu n l c nhanh h n. Đi u này ệ ự ạ t o cho vi c th c hi n g p nhi u thu n l i.
ự ạ ệ ặ (cid:0) Benchmarking c nh tranh
ệ ớ ủ ạ ố ố ạ ố ượ hi n v i các đ i t : Benchmarking c nh tranh th c ủ ng là các đ i th c nh tranh, các đ i th
ề ừ
ườ ộ ti m năng trong cùng m t ngành hay lĩnh v c. Thông tin t ượ ử ụ ở c s d ng khách hàng th ự ứ hình th c này. ng đ
ứ ả (cid:0) Benchmarking ch c năng
: So sánh chính b n thân doanh ứ ệ ệ ự
ủ ủ ệ ư ự
ụ ệ ị
ệ ệ ầ ộ
ữ ữ ệ ặ ế ả ơ nghi p và thao tác c a doanh nghi p trên các lĩnh v c ch c ồ năng c a doanh nghi p nh ngu n nhân l c, tài chính doanh ớ nghi p, d ch v khách hàng, ... v i nh ng doanh nghi p trong ớ cùng m t ngành ho c so sánh v i nh ng doanh nghi p đ u ứ ngành, qua đó tìm ki m cách th c hi u qu h n.
ộ ậ ứ ươ ự ư ữ (cid:0) Benchmarking chung: So sánh các quy trình kinh doanh hay ng t
ự nhau nh ng trong nh ng ng hình th c
ợ ườ ở i ích r t l n b i vì sáng ki n đ c
ứ ế ượ ng phong phú, đa
ứ ế ự ố ượ ẫ ấ ậ ấ ớ ộ ố ượ ổ ng d n đ n s thay đ i và ch p nh n thay
ơ các b ph n ch c năng t ngành, lĩnh v c khác nhau. Thông th Benchmarking này có l ư đ a ra sau khi đã nghiên c u m t s l ạ d ng các đ i t ổ ớ đ i l n h n.
ớ ệ ố
ự ượ (cid:0) Benchmarking tiêu chu nẩ : So sánh v i h th ng tiêu chu n ằ ạ
ượ ẩ ị c xây d ng nh m xác đ nh doanh nghi p đ t ứ ặ ệ ệ ố ơ ớ
ủ
ộ ủ
ệ ngành đã đ ặ c ho c cao h n so v i các m c đ t ra trong h th ng tiêu đ ậ ứ ẩ Ư ể ẵ chu n. u đi m c a hình th c này là s n có thông tin c p ổ ứ ướ ế ậ ề ữ ữ ch c h ng nh t v nh ng ti n b c a ngành và nh ng t ẩ ứ ể ạ ượ ẫ d n doanh nghi p cách th c đ đ t đ c tiêu chu n đó.
́
́
ượ
̉ ̣
̃ ư 4. Nh ng đôi t
ng liên quan đên Benchmarking cua doanh nghiêp.
ộ ậ B ph n th c hi n công tác Benchmarking : th
ự ộ ậ ộ ộ ườ ng thu c b ượ ự c
ệ ể ệ ệ ậ ộ ph n Marketing, b ph n kinh doanh hay là m t nhóm d án đ ự ử c ra đ chuyên trách th c hi n công vi c này.
ậ ự ệ ượ ứ ủ
ộ B ph n, lĩnh v c, ch c năng c a doanh nghi p đ ố ượ ể ng đ Benchmarking
ộ ố ộ ự ứ ể
ọ c ch n ộ ệ ẽ ọ làm đ i t : doanh nghi p s ch n ra m t hay ố ượ ậ ng m t s b ph n ch c năng hay lĩnh v c quan tâm đ làm đ i t Benchmarking. KTVTMLN
ẩ ượ c
Doanh nghi p, t ọ ệ ố ượ ổ ứ ch c hay h th ng tiêu chu n khác đ ể ự l a ch n làm đ i t ệ ố ng đ Benchmarking :
ậ ộ ượ ự ộ ộ ọ + Các b ph n khác đ c l a ch n trong n i b doanh
nghi pệ
ệ + Các doanh nghi p khác trong cùng ngành
ệ ổ ứ ữ ự + Các doanh nghi p, t ch c trong nh ng ngành, lĩnh v c
khác
ệ ố ẩ + Các h th ng tiêu chu n.
ứ
ọ ế ụ ạ ộ ả ổ ớ
ả ế ồ ủ ả
ệ ữ ố ớ ủ ọ
ầ Khách hàng: Đáp ng nhu c u khách hàng là m c tiêu quan tr ng khi n doanh nghi p ph i đ i m i, c i ti n ho t đ ng thông qua Benchmarking. Nh ng thông tin ph n h i c a khách hàng đóng vai trò quan tr ng đ i v i quá trình Benchmarking c a doanh nghi p.ệ
ƯƠ
Ế
CH
Ệ
Ự NG 3. QUY TRÌNH TI N HÀNH TH C Ệ HI N BENCHMARKING TRONG DOANH NGHI P
ị ớ ủ Phân đ nh rõ các ranh gi i cho các quá trình c a doanh
nghi p. ệ
ạ ộ ể ế ạ Đánh giá các đi m m nh y u trong các quá trình ho t đ ng
ệ ủ c a doanh nghi p.
ự ọ L a ch n các quá trình Benchmarking.
ệ ậ ự Thành l p nhóm th c hi n Benchmarking.
ự ạ Đào t o Benchmarking cho nhóm d án.
ự ọ ố ố t nh t làm đ i tác so sánh. L a ch n
Tìm ra các công ty t ố ấ ố ấ t nh t trong các đ i tác đã tìm ra. ố đ i tác so sánh t
ậ ơ ộ ủ ự ạ ả ậ L p k ho ch d án và các tho thu n s b c a quá trình
ế Benchmarking.
ố ệ ố ệ
ữ c l a ch n. Phân tích nh ng thành t u
ậ ố ạ ượ ớ ồ ạ ữ ạ Thu th p các s li u, phân tích s li u và so sánh các ho t ự ọ ớ ộ đ ng v i các đ i tác đã đ đã đ t đ ượ ự ề ấ c v i nh ng v n đ đang t n t i.
ề ệ ấ ồ
Th c hi n Benchmarking bao g m phân tích và đ xu t ộ ự hành đ ng.
ự ệ ể Theo dõi, ki m tra quá trình th c hi n.
ế ụ ậ ậ C p nh t Benchmarking và ti p t c chu trình này.
L u ýư :
ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Th c hiên Benchmarking môt cach liên tuc ch không phai chi
́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ c môt
́ ư ́ ̀ ́ ̃ ̣
́ ̀ ̀ ự ́ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ư ̃ ̀ ự ư ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣
̀ c th vai lân đê xac đinh đ ươ ự ̃ ư ́ ̉ c tr
̉ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ư ử ượ s dung môt lân. Hâu hêt cac tô ch c se không tim thây đ ̀ ̃ ̀ ự kinh nghiêm tôi u hoa trong th c tiên ngay nô l c lân đâu tiên, ma ̀ ̀ ử ̉ ượ ượ qua trinh nay se cân phai đ c huân ̃ ̀ ́ m c tôi u. Điêu quan trong la môi lân th c hiên ph ng phap ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư ươ Benchmarking thi no se la nh ng phan ng tr c nh ng bai hoc ban ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ượ thu đ c đây va co tinh đên bât ki thay đôi tiêp theo trong môi ́ ̀ ượ ư ươ ươ c c ng ng phap cua môt tô ch c không đ ng kinh doanh, ph tr ́ ̀ ̃ ́ ươ nhăc ma no se thay đôi theo th i gian. Cân phai ap dung ph ng phap Benchmarking nh la môt ph ́ ́ ́ ̉ ư ̀ ́ ơ ươ ng phap luôn thay đôi va đam bao
́ ́ ̀ ượ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c nh ng hoat đông hiên tai đang la nh ng hoat
̀ ̣ ư ́ răng no đanh gia đ đông u tiên.
ụ ầ ề ị ộ
ệ ộ ố
ụ
ề ị ụ ể ả ả
i m t đ t. Đ đ m b o ả
ị ả ồ ọ ệ
ộ ố Ví dụ: Benchmarking m t s tiêu chí v d ch v hành khách ệ ử ự ủ c a Vietnam Airlines Chúng ta th th c hi n m t ph n công vi c Ở Benchmarking cho hãng Vietnam Airlines. đây so sánh m t s tiêu ư ớ i khách hàng qua website, chí v d ch v hành khách nh thông tin t ặ ấ ụ ướ ị d ch v trên máy bay và d ch v d ớ ờ ệ Benchmarking hi u qu đ ng th i tránh có kho ng cách quá l n ự ể trong vi c so sánh, ta ch n hai hãng hàng không trong khu v c đ Benchmarking là Thai Airway và Singapore Airlines.
1. Phân tich́
Tiêu chí Vietnam Airlines Thai Airways
Singapore Airlines
ư ượ ượ i ́ơ c
Thông tin t ́ ̀ hanh khach qua website ng
ề Có nhi u thông ế ề tin v chuy n ấ ượ bay, ch t l ụ ụ ph c v ... cho hành khách. Đ a ra đ ề nhi u thông tin ế ề v chuy n bay ư ơ ế nh : n i đ n, ạ lo i máy bay,… ư Đ a ra đ c ề nhi u thông tin ế ề v chuy n bay ư ơ ế nh : n i đ n, ạ lo i máy bay,…
ọ
ị ị M i thông tin ầ c n tìm đ u ấ ượ đ ề c cung c p
ể ể
ị
Có thông tin về các tour du l ch, ặ đ t tour, giá tour ầ ủ ọ Có đ y đ m i thông tin v : ề ế chuy n bay, đ a ặ đi m, đ t vé máy bay các ạ h ng trên trang ủ web c a hãng ầ ủ ọ Có đ y đ m i thông tin v : ề ế chuy n bay, đ a ặ đi m, đ t vé máy bay các ạ h ng trên trang ủ web c a hãng ̣
̣ Thông tin câp nhât nhanh ị ị
Có thông tin về các tour du l ch, ặ đ t tour, giá tour Có thông tin về các tour du l ch, ặ đ t tour, giá tour
ậ ậ Thông tin c p ậ nh t nhanh Thông tin c p ậ nh t nhanh
ế ạ ị ư Khá đa d ng.
ụ D ch v trên máy bay Còn ch a đa d ng ạ ế
ế
Chi u phim, ạ nghe nh c theo ượ ầ yêu c u… đ c ấ ụ áp d ng trên r t ạ ề nhi u lo i máy bay.
ạ ừ Chi u phim, ạ nghe nh c theo ượ ầ c yêu c u… đ ụ ấ áp d ng trên r t ạ ề nhi u lo i máy bay.
ỉ ạ ạ ừ
ườ T ng h ng vé ề có nhi u yêu ầ c u có th đáp ượ ứ ng đ ể c.
T ng h ng vé ề có nhi u yêu ầ c u có th đáp ượ ứ ng đ ể c.
ng gia, Ph ượ ng ng gia, Ph ươ ổ ụ ị Có d ch v chi u phim, ạ nghe nh c trên máy bay nh ng ư ớ ụ ch áp d ng v i lo i máy bay Boeing 767 có ng bay dài đ trên 4h. Có 2 ồ ỗ ạ h ng ch ng i: ng gia và Th ữ Ph thông. B a ế ạ Có 3 h ng gh : ổ ươ Th thông, Th ạ h ng. ỗ ạ Có 3 h ng ch : ổ ươ Th thông và
ượ ấ Th ạ ng h ng.
ị ăn: Theo th c ự ơ đ n quy đ nh.
ướ ẫ ướ ọ ự H ng d n an toàn.
Có các món ăn ủ c và c a 13 n ữ nh ng món ăn ệ ặ đ c bi t theo yêu c u.ầ
i
ữ
ữ B a ăn có ch t ượ l ng cao, có ể ự th l a ch n và ổ thay đ i th c ộ ơ đ n trong m t ấ ạ ph m vi nh t ế ị đ nh. Có ch ớ ộ đ quan tâm t nh ng hành ệ ặ t: khách đ c bi ẻ ụ ữ tr em, ph n , ườ i già.... ng
Hành khách đi ữ vào nh ng ngày ễ ế ượ c t đ l , t ụ ụ ữ ph c v nh ng món ăn đ c ặ tr ng.ư
̣ i ́ ̣ ươ
ấ ấ ượ ̣ Dich vu d măt đât́
Có phòng ch ờ ch t l ươ t ng ố ố ng đ i t t.
Có 2 lo i ạ ờ phòng ch dành riêng cho 2 h ngạ ươ ỗ ch : Th ng gia ổ và ph thông ộ Có m t phòng ờ ch chung ch t ượ ng cao dành l ấ ả cho t t c các khách hàng ẫ
ị ụ ị Có d ch v ả ướ ng d n, b n h ự ồ đ các khu v c.
ụ ướ D ch v h ng ề ề ẫ d n v nhi u ở ể ị đ a đi m mà ơ ế n i đ n
̀
̣
2. Hanh đông.
ẩ ủ ậ Xây d ng và c p nh t website, thông tin đ y đ cho hành
ự ố ượ khách và các đ i t ậ ng quan tâm.
ệ ữ ể
ự ơ ự ơ ủ ọ ề C i thi n b a ăn trên máy bay, có th có th c đ n hai mi n ướ c
ướ ả ắ ể Nam, B c đ hành khách l a ch n và thêm th c đ n c a các n ể ụ ụ đ ph c v khách n ự c ngoài.
ế ạ ầ Thêm chi u phim, nghe nh c theo yêu c u
ớ ệ i các khách hàng đ c bi t:
ế ộ ườ ế ậ ẻ ườ Thêm các ch đ quan tâm t i khuy t t ặ ụ ữ i già, tr em, ph n mang thai… t, ng ng
ụ ướ ề ị ể ẫ ơ ng d n hành khách v đ a đi m và n i
ự ị Thêm d ch v h ồ ả ế đ n, b n đ khu v c…
ệ c th c hi n liên t c Quá trình Benchmarking đ
ự ượ ằ ụ ở ừ t lên trên đ i t i khi chúng ta ngang b ng ho c v
ạ ế ụ ớ ự ặ ượ ọ
ở ầ ố ượ i ti p t c v i vi c l a ch n đ i t ỉ ộ
ả ệ ự ơ ự ễ ệ
ệ ộ
ệ ạ ả ị ng d ch v , tăng kh năng c nh tranh c a mình
c coi
ủ i. Benchmarking không s m đ ơ ả
ầ
ượ ố ớ i cu i ớ ượ c xem ứ ổ ả ầ ộ
ộ ạ ộ ủ ệ t ng lĩnh ố ượ ớ ng. v c cho t ể ng khác đ Khi đó, quá trình l ụ ế t m cao h n. Trên đây ch là m t ví d ti n hành Benchmarking ơ ể ề đ n gi n v Benchmarking. Trong th c ti n, doanh nghi p có th ả ể ế ti n hành quá trình này m t cách chuyên nghi p và hi u qu đ ấ ượ ụ nâng cao ch t l ớ ế ớ ự trong khu v c và trên th gi ư ộ ỹ nh m t k năng và quá trình kinh doanh c b n. Mãi t ữ ữ nh ng năm 80 và đ u nh ng năm 90 Benchmarking m i đ ư ộ ỹ xét m t cách r ng rãi nh m t k năng c n ph i trao đ i và ng ụ d ng trong ho t đ ng hàng ngày c a doanh nghi p.
́
̣
KÊT LUÂN
ộ ụ
ị ả
ạ ấ ế ớ ữ ứ ế ượ ạ i quy t v n đ , ho ch đ nh, l p chi n l ắ
ể
ấ ượ
ổ ứ t
ế ớ ư ườ ệ t đ n ệ i hi u qu c nh tranh rõ r t nh tr
ậ ậ
ự ấ ớ ộ
ạ ộ ở Vi
ả ế ủ ư ượ ườ ự ể ệ ệ ư ng xuyên nh ng ch a đ
ớ Ngày nay, Benchmarking có nh ng ng d ng r ng l n trong ữ ề ậ ề ế ấ c và r t nhi u nh ng gi ở ệ ự i. Nó đã tr lĩnh v c khác t i các doanh nghi p trên kh p th gi ầ ạ ộ ỹ ơ ả thành m t k năng c b n trong kinh doanh đ góp ph n t o nên ươ ủ ệ ượ ộ ủ t tr i c a doanh nghi p. Thành công c a ph ng ng v ch t l ệ ớ ế ế ở ấ ả ượ t c các t ch c, doanh nghi p l n pháp này đã đ c bi ợ ả ạ ạ trên th gi ng h p i, mang l các hãng hàng không THAI Airways, Singapore Airlines,..., các t p ậ đoàn TOYOTA, XeRox, t p đoàn Microsoft... Tuy v y, ụ ư ượ ộ c áp d ng m t Benchmarking là m t lĩnh v c r t m i, ch a đ ệ ọ ỏ ế ộ ệ cách r ng rãi t Nam. Ho t đ ng liên quan đ n vi c h c h i, ượ c đúc rút, tích lũy kinh nghi m và c i ti n c a chúng ta tuy đã đ ộ ự ệ th c hi n th c hi u và th c hi n m t cách bài b n. ả
ọ ươ ậ ằ Hy v ng r ng trong t ẽ ng lai chúng ta s nh n th c rõ đ
ự ễ ủ
ứ ộ ỹ ụ ự ự ệ ủ
ệ ủ ằ ứ ứ ệ t c a công c này nh m giúp các doanh nghi p Vi
u vi ể ệ ệ ộ
ụ ạ ệ ườ ầ ượ c vai trò th c ti n c a Benchmarking, th c s coi đó là m t k năng và quy trình quan tr ng c a doanh nghi p, nghiên c u ng d ng tính ư t Nam có ả ng d ch v , c nh tranh m t cách hi u qu th nâng cao ch t l trong môi tr ọ ụ ị ấ ượ ng toàn c u hóa hi n nay.