Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ Ệ TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM
Ệ Ự Ẩ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ạ
Ệ
CÔNG NGH SAU THU HO CH
ề Đ tài:
Ệ
Ả
Ằ
Ả Ả CÁC BI N PHÁP B O QU N NÔNG S N B NG MÀNG
Ụ
ƯƠ
Ứ TÌNH HÌNH NG D NG PH
Ở Ệ
VI T NAM VÀ TRÊN TH GI
NG PHÁP Ế Ớ I
ỳ ị GVHD: Hoàng Th Trúc Qu nh
DANH SÁCH SINH VIÊN
Ụ Ụ M C L C
ờ ở ầ L i m đ u
ằ ầ ủ ả ươ
ộ ệ ề
ề ệ ườ
ừ ư ườ ẩ i đóng vai trò quan tr ng trong kh u ph n ăn h ng ngày c a con ng ị ế ả ộ ố ệ ộ ặ ng ru t đ c bi ộ
ụ ệ ợ ấ ề ấ
ấ ộ
ả ượ ấ ượ ụ ữ ầ ả ể ấ ng không ki m soát đ
ườ ệ ể ọ i. Ăn Rau qu t ơ ể ỵ ổ ượ c các b nh v tim, đ t qu ,… n đ nh huy t áp và nhi u rau, qu giúp c th tránh đ ả ư ệ ế ệ ế t ngăn m t s b nh ung th ; han ch hi u qu các b nh liên quan đ n đ ắ ạ ệ ỏ ệ ắ ả ổ ế ấ nh viên ru t th a, b o v m t kh i hai lo i b nh thoái hóa r t ph bi n là đ c nhân m t ạ ắ ậ ợ i, r t nhi u lo i và ch n đen trong m t… Tuy nhiên hi n nay vì lí do l i nhu n và ti n l ấ ượ ử ụ ượ ử ụ ả ạ ả hóa ch t đ c h i b o qu n rau qu t i lâu đã đ c s d ng c s d ng. Hóa ch t đ ằ ế ề ể ả i lâu h u h t đ u n m ngoài danh m c và có hàm phun lên trái cây đ b o qu n trái cây t ượ l ng trái cây mà nh ng ch t này c. Không ch làm gi m ch t l còn gây b nh nguy hi m cho con ng ệ ả ươ ươ ỉ i.
ả ố ả ư t nh t là b o qu n l nh. Nh ng theo các chuyên gia dinh
ả ạ ượ ệ ạ ỏ ệ Hi n nay, cách b o qu n t ả ưỡ d ấ ả ế ả ng, cách b o qu n này không ti t ki m năng l ng l i đòi h i chi phí cao.
ả ả ườ ử ụ ượ ề c nhi u ng
ả ả ậ ộ ố ệ ử ụ ươ ặ ộ ể ng pháp b o qu n rau qu có th giúp các bà n i tr không l n l
ưỡ ả ạ
ả ẫ ề ổ ả n b o qu n trái cây t
ổ ế ượ ử ụ ệ ộ ắ i s d ng. N m ộ ợ i đi ng cho gia đình, các nhà ổ i lâu trong nhi u tu n tránh vi c bán tháo, bán đ gây t n ớ i ả ầ c s d ng r ng rãi mà chúng tôi xin gi ươ ộ ố ạ i đây là m t s lo i màng ph bi n đ
ạ Chính vì v y vi c s d ng màng b o qu n rau qu đang đ ữ ả v ng m t s ph ư ợ ch trong ngày đông l nh giá, m a bão mà v n b o đ m dinh d ả ườ v ướ ấ th t…d ế ệ thi u đ n các b n.
I.
ệ
ả
ả
ằ
ả Các bi n pháp b o qu n nông s n b ng màng
ề
ả
ả
ả
ạ 1. Khái quát chung v các lo i màng b o qu n nông s n
1.1/
ệ ề ả Khái ni m v màng b o qu n ả nông s nả
ậ ệ ạ ằ ả Màng b o qu n ả nông s nả là v t li u bao quanh nông s nả sau thu ho ch nh m ngăn
ươ ậ ạ ả ự ế c n s ti p xúc gi a ữ nông s nả t ế ộ ủ i và các vi sinh v t phá h y, khí oxy, h n ch m t
ộ ẩ ừ ầ ị ậ ủ ẽ ở ị ph n đ m. T đó ậ nông s nả s không b d p úng, không b phá h y b i vi sinh v t
ừ ườ ườ ề ạ ấ ạ hay các tác nhân khác t môi tr ệ ng. Hi n nay ng i ta đã t o ra r t nhi u lo i màng
ọ ự ư ạ ả ố ư ấ ầ ả b o qu n, nh ng chúng ta c n ch n l a lo i màng nào t ễ ế ẻ ề i u nh t (r ti n, d ki m,
1.2/
ễ ườ không ô nhi m môi tr ng…)
Phân lo i.ạ
ố ậ ệ ạ ế ự ổ ế ệ ạ ồ N u d a vào ngu n g c v t li u t o màng, có hai lo i ph bi n hi n nay:
ủ ồ ố ọ ớ ượ Màng polymer ngu n g c sinh h c và các l p ph ăn đ c.
ươ ề ể ỉ Màng đóng gói theo ph ng pháp đi u ch nh khí quy n MAP (modified
1.3/
atmosphere packaging)
ụ ủ Tác d ng c a màng.
Kìm hãm quá trình hô h p.ấ
ề ặ ỏ ả ẽ ụ ọ Màng b c lên b m t v nông s n s có tác d ng:
ạ ẻ T o dáng v .
Ngăn ng a n m b nh xâm nh p.
ừ ấ ệ ậ
Làm gi m quá trình thoát h i n
ơ ướ ả ề ặ ỏ ả c trên b m t v nông s n
1.4/
→ ẽ ờ ươ ủ ạ màng bao s giúp kéo dài th i gian t ả i ngon c a nông s n sau thu ho ch.
ủ ặ Đ c tính c a màng.
ộ ị Không đ c, không mùi v .
Đi u khi n đ
ề ể ượ ừ ự ấ ả ẩ ủ c tính th m khí và kh năng ngăn ng a s thoát m c a
ườ ả ố ớ rau qu đ i v i môi tr ng xung quanh.
2. Màng polymer sinh h c.ọ
ị ồ Có tính đàn h i, khó b xé rách.
2.1/ Khái quát chung.
ế ế ề ệ ễ ả ọ Nói chung các polyme sinh h c đ u có hi u qu cao và d ch bi n thành màng
ấ ẻ ệ ỏ ờ ườ ọ ồ m ng nh công ngh gia công ch t d o thông th ố ng; các polyme sinh h c ngu n g c
ấ ượ ế ổ ử ụ ệ ồ ự t nhiên ph bi n nh t đ ố ữ c s d ng hi n nay là nh ng polyme có ngu n g c
ượ ử ụ ể ạ ớ ỏ polysaccarit và protein. Polysaccarit tan đ ậ ệ c s d ng đ t o ra các l p m ng v t li u
ượ ề ặ ự ữ ự ặ ầ ẩ ẩ ớ ăn đ c trên b m t th c ph m ho c gi a các thành ph n th c ph m v i nhau. Các
ạ ộ ấ ứ ế ẩ ươ ấ ỏ ể ậ ị ư màng này ho t đ ng nh ch t c ch m, khí, h ng v và v n chuy n ch t l ng.
ể ẩ ấ ồ ồ ố ấ ả Chúng có th bao g m các ch t ch ng oxy hóa, tác nhân ch ng vi khu n, ch t b o
ơ ọ ụ ể ẹ ặ ả ấ qu n và các ch t ph gia khác đ tăng tính nguyên v n c h c hay các đ c tính trong
ấ ượ ề ặ ự ể ề ẩ ử quá trình x lý, ch t l ạ ổ ộ ng th c ph m và đ thay đ i đ bóng b m t. Nhi u lo i
ể ử ụ ấ ủ ủ ể ẫ ồ polysaccarit tan và các d n xu t c a chúng có th s d ng đ ph bao g m alginat,
ẫ ấ ầ ẫ ấ ộ carageenan, xenlulozo và d n xu t pectin, tinh b t và d n xu t…G n đây protein cũng
ượ ấ ấ ệ ạ ễ ẫ ấ đ ọ ủ c coi là ch t li u t o màng d phân h y. Protein r t h p d n các nhà hóa h c
ề ặ ứ ề ẵ ọ ự polyme vì chúng có nhi u ch c năng v m t hóa h c, protein s n có trong t nhiên và
ệ ạ ợ khá phù h p cho công ngh t o màng.
ắ ố ắ ẩ ư ệ Màng polysaccarit và protein ch n khí t t nh ng ch n m kém. Tuy nhiên hi n nay
ể ượ ộ ố ạ ớ ướ ề đã phát tri n đ c m t s lo i màng protein b n v i n c.
ạ ậ ệ ử ụ
ủ
ớ
ượ
2.2. Các lo i v t li u s d ng trong các l p ph ăn đ
c và màng.
ạ ậ ệ ể ượ ử ụ ủ ề ấ ớ R t nhi u lo i v t li u khác nhau có th đ c s d ng trong các l p ph và công
ứ ạ ữ ả ề ổ ế ạ ầ ấ th c t o màng. Nh ng mô t ạ v các lo i thành ph n chính ph bi n nh t hay các lo i
ượ ư ướ màng đ c đ a ra d i đây.
2.2.1/ Các lipit.
ấ ỵ ướ ồ ợ ủ ớ Lipit bao g m các nhóm h p ch t k n c, v i các ester trung hòa c a glycerol và
ế ự ồ ẹ các acid béo. Chúng cũng bao g m sáp. Các acid béo và các alcohol thi u s toàn v n
ườ ề ở ạ ự ố ả ề ặ ấ v m t c u trúc và th ng b n d ng t ạ do giúp t o màng t ấ ễ ẫ t. Có b n ch t d g y,
ườ ượ ế ợ ộ ấ ạ ớ ướ ủ ấ ợ lipit th ng đ c k t h p v i m t c u trúc m ng l ẳ i c a vài h p ch t jhac1 ch ng
ế ườ ư ấ ợ ệ ấ ớ ạ h n nh polysaccharide. Các h p ch t lipit vì th th ng xu t hi n trong các l p ph ủ
ợ ừ ạ ấ ầ ướ ủ ế ố ượ ừ ỗ h n h p t ít nh t hai thành ph n. Các m ng l i c ng c này, n u đ c làm t các
ư ướ ể ả ưở ủ ế ả ố ị polymer a n c, có th nh h ng đ n kh năng ch ng ch u c a màng đ i v i s ố ớ ự
ơ ướ ạ ầ ổ ố ạ ự ấ ạ ể ậ v n chuy n h i n c. T ng quát, các lo i d u không ch ng l i s th m các lo i khí
2 t
ậ ệ ắ ấ ạ ố và h i n ơ ướ ố ằ c t t b ng các d ng sáp r n. Stearyl alcohol là v t li u ch ng th m O tố
ấ ạ ủ ế ắ ớ ồ nh t. Tóm l ể ử ụ ạ i, các l p ph có bao g m các lipid d ng r n lên đ n 75% có th s d ng
ủ ớ ẻ ề ủ ệ ấ ặ ẩ ố ư ả c i thi n v b ngoài c a l p ph mà không làm m t đi đ c tính ch ng m, nh ng
ỉ ướ ẽ ấ ạ ắ ế n u ch d i 25% d ng r n, tính th m s tăng lên.
ư ầ ạ ầ ộ ố ầ ả ầ ả ầ M t s các lo i d u nh : d u parafin, d u khoáng, d u h i ly (castor oil), d u c i,
ự ậ ạ ầ ầ ầ ắ ầ ộ acetylate monoglyceride, và các lo i d u th c v t (d u ph ng, d u b p, d u nành) có
ể ượ ử ụ ặ ử ụ ế ợ ủ ể ầ ớ th đ c s d ng k t h p v i các thành ph n khác ho c s d ng riêng đ ph các
ự ẩ ẩ ạ ư ả s n ph m th c ph m. Các lo i sáp nh : parafin, carnauba, sáp ong và các sáp
ể ử ụ ủ ự ế ợ ộ ậ ể ẩ ớ polyethylene cũng có th s d ng k t h p hay đ c l p đ làm l p ph th c ph m.
2.2.2/ Các Protein.
ạ ượ ử ụ ờ ặ ứ ụ ự ẩ Các lo i protein đã đ c s d ng cho các ng d ng phi th c ph m nh đ c tính
ừ ờ ổ ạ ướ ạ ấ ợ ơ ộ ủ ạ t o màng c a chúng t th i c đ i d ớ i d ng các h p ch t keo, s n da thu c, các l p
ậ ệ ủ ấ ự ư ằ ạ ầ ơ ủ ph gi y và m c. G n đây h n, các v t li u protein, ch ng h n nh protein casein c a
ủ ắ ượ ủ ượ ị ữ s a và protein zein c a b p đã đ c dùng làm màng ph ăn đ ạ c cho các lo i th t xay,
ạ ạ ư ả ẩ ớ ồ ố ự cũng nh các lo i h t và s n ph m bánh ke. Các l p màng protein có ngu n g c th c
ậ ậ ắ ồ ộ ộ ậ v t bao g m zein b p, gluten b t mì, protein đ u nành, protein đ u ph ng. Keratin,
ữ ạ ồ ố ộ ữ collagen, gelatin, casein và protein whey s a là nh ng lo i màng có ngu n g c đ ng
ổ ạ ủ ề ể ớ ỉ ị ậ v t. Đi u ch nh giá tr pH c a các l p màng protein có th làm thay đ i d ng màng và
ế ấ ầ ướ ế ả tính th m. H u h t các màng protein thì hút n ậ ả ẩ c và vì th không ph i là v t c n m
ư ậ ộ ố t t. Tuy nhiên các màng protein khô nh zein, gluten b t mì, và đ u nành thì có tính
2 kém.
th m Oấ
2.2.3/ Các cacbohydrate.
ượ ử ụ ự ụ ề ẩ ặ ớ Polysaccharide đ c s d ng trong th c ph m v i tác d ng làm đ c, làm b n, tác
ể ả ữ ấ ạ ể nhân t o gel và nhũ hóa. Chúng cũng có th là các tác nhân đ s n xu t nh ng màng
ư ướ ừ ụ ồ ớ ấ ữ ể ề ạ ồ ồ a n c t ẻ nh ng ngu n d i dào và có th ph c h i v i r t nhi u d ng có tính d o,
ư ấ ố ạ ố ướ ươ t ng đ i ít th m khí, nh ng l i kém ch ng n c.
2.2.3.1/ Xenlulozo.
ố ượ ế ạ ề ấ ộ Xenlulozo là d ng polysacchride chi m s l ầ ng nhi u nh t, là m t thành ph n
ấ ạ ế ượ ấ ạ ở chính c u t o nên thành t bào. Xellulozo đ ơ c c u t o b i các đ n phân là các phân
β ế ớ ướ ế ạ ằ ự ử t glucose liên k t v i nhau b ng liên k t 1,4. D i tr ng thái t nhiên, xenlulozo
ướ ư ữ ủ ẫ ấ ư không tan trong n c, nh ng nh ng d n xu t c a chúng nh Natri
carboxymethylcellulose (CMC), methylcellulose (MC), hydroxypropyl cellulose (HPC)
ướ ạ ẫ ấ và hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) thì tan trong n c. Các lo i d n xu t này có
ấ ướ ấ ạ ữ ố các tính th m n c và khí khác nhau và là nh ng ch t t o màng t t. CMC và MC
ộ ượ ả ấ ở ế ầ ố ỹ không đ c, đ c s n xu t M và h u h t các qu c gia Châu Âu. HPC và HPMC
ượ ử ụ ẩ ở ự ề ạ ố không đ c phép s d ng cho th c ph m nhi u qu c gia. Vài lo i màng th ươ ng
ượ ấ ừ ả ư ẩ ph m đ c s n xu t t xenlulozo nh , TAL Prolong (Courtaulds Group, London),
Semperfresh (United Agri Products, Greeley, Co) và Nature Seal (EcoScience Corp,
ộ ố ả ẩ ừ ượ ọ ợ Orlando, FL). M t s s n ph m t xenlulozo khác đ c g i là s i cellulo (cellulo
ả ẩ ượ ạ ừ ẩ fiber), s n ph m này đ c t o nên t ế vi khu n xenlulozo qua quá trình lên men hi u
ủ ủ khí xenlulozo c a ch ng Acetobacter.
2.2.3.2/ Pectin.
ủ ủ ộ Pectin là m t polymer c a các acid polygalacturonic và ester methyl c a chúng.
ề ở ả ủ ặ ự ậ ồ ạ ướ ạ Pectin có nhi u qu , c ho c thân cây. Trong th c v t, pectin t n t i d i hai d ng:
ồ ạ ủ ế ở ế ạ ạ d ng protopectin không tan, t n t i ch y u thành t ồ bào, và d ng hòa tan pectin t n
ủ ế ở ị ế ạ ẳ ạ t i ch y u d ch t bào. V m t c u t o, ề ặ ấ ạ Pectin là các polysaccharide, m ch th ng,
6H10O7, liên k tế
ữ ủ ế ạ ử ấ ạ ừ ự c u t o t s liên k t gi a các m ch c a phân t acid Dgalacturonic C
ộ ố ố ứ ế ằ ớ v i nhau b ng liên k t 1,4glucoside. Trong đó m t s g c acid có ch a nhóm th ế
ể ế ổ ừ ủ ề ỗ methoxyl (OCH3). Chi u dài c a chu i acid polygalacturonic có th bi n đ i t vài
ị ớ ạ ơ ị ơ đ n v t i hàng trăm đ n v galacturonic. Pectin phân làm hai lo i. HMP (High
ỉ ố ử Methoxyl Pectin): Nhóm có ch s methoxyl cao: MI >7%, trong phân t pectin có trên
ị 50% các nhóm acid b ester hóa (DE >50%). LMP (Low Methoxyl Pectin): Nhóm có ch ỉ
ả ấ ừ ử ướ ố s methoxyl th p: MI <7%, kho ng t 35%, trong phân t pectin có d i 50% các
ị nhóm acid b ester hóa (DE <50%).
ủ ừ ớ ộ ấ ố ướ Các l p màng ph t pectin nhìn chung có t c đ th m n ấ ư ả c cao do b n ch t a
ướ ủ ầ ạ ể ả ệ ệ ằ n c c a chúng. Vi c này có th c i thi n b ng các them vào thành ph n t o màng
ủ ộ ố paraffin hay sáp. Đ căng giãn c a màng pectinic acid tăng lên khi s nhóm methoxyl
tăng.
2.2.3.3/ Chitin/ Chitosan.
ộ ạ ư ố ị ạ ử Chitosan là m t d ng chitin đã b kh axetyl, nh ng không gi ng chitin nó l i tan
ượ ị đ c trong dung d ch acid.
ỉ ứ ề ọ Chitin là polyme sinh h c có nhi u trong thiên nhiên ch đ ng sau xenluloza. Chitin
ủ ể ầ ở ề ấ ạ ủ ế là thành ph n ch y u c a mô bi u bì ầ côn trùng và giáp xác. V c u t o nó g n
ứ ố ớ ươ ự ạ ộ gi ng v i xenlulozo và cũng có ch c năng t ng t ẳ . chitin là m t polyme m ch th ng
ượ ử ồ ơ ị ượ ố ớ ọ tr ng l ng phân t cao g m các đ n v NacetylD glucosamin đ ở c n i v i nhau b i
ạ ậ ệ ả ứ ộ ố βế các liên k t D 14. Nó là m t lo i v t li u không tan gi ng xelulozo và ph n ng hóa
ư ộ ư ứ ạ ấ ố ấ ọ h c th p. Gi ng nh xenlulozo, nó cũng có ch c năng nh m t polysaccarit t o c u
ỏ ươ ề ấ ỏ ủ trúc. Nó có nhi u trong giáp xác, côn trùng, n m, v tôm, cua. V x ng c a các loài
ụ ứ ề ạ ả giáp xác này ch a kho ng 75% canxi cabonat và 1520% chitin. V tác d ng t o màng
ẽ ượ ề ậ ầ ứ ụ ặ ạ ủ và đ c tính t o màng c a chitin và chitosan s đ c đ c p trong ph n ng d ng.
2.2.3.4/ Tinh b t.ộ
ự ữ ủ ế ủ ự ậ ậ ộ ạ ủ ễ Tinh b t là polysaccarit d tr ch y u c a th c v t b c cao có trong h t, c , r và
ộ ượ ỏ ướ m t l ng nh trong thân và lá. Nó t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng không tan trong n ạ c, các h t
ầ ạ ớ ướ ố ướ ư ừ ặ hình c u v i hình d ng, kích th c và phân b kích th ạ c đ c tr ng cho t ng lo i
ậ ệ ừ ự ậ ẫ ấ ộ th c v t. Các v t li u t tinh b t (amylose, amylopectin và các d n xu t) đã đ ượ ử c s
2
ể ạ ủ ữ ớ ượ ẩ ấ ớ ụ d ng đ t o nên các l p ph . Nh ng màng này đ c cho là bán th m th u v i khí CO
2. H u h t tinh b t đ u g m 25% amylose và 75%
ạ ấ ế ề ầ ộ ồ ư nh ng l i không th m O
ắ ợ amylopectin, tr ừ ườ t ng h p b p lai ghép, có t ỷ ệ l ạ 50%80% amylose. Trong hai lo i
ạ ố ơ ạ ẫ ư ấ ạ này, amylose thì t o màng t ẳ t h n. Vài lo i d n xu t, ch ng h n nh hydroxylpropyl
ấ ậ ơ ướ ấ amylose, cho th y tính th m O ạ 2 ch m , tan m nh h n trong n ặ c và có đ c tính kéo
ố ạ ớ ơ ướ ề ượ ử ụ giãn t t. tuy nhiên l i kém b n v i h i n c. Các dextrin cũng đ ạ c s d ng t o
ủ ừ ớ ơ ướ ấ ậ ơ ớ màng. Các l p ph t các polymer này có tính th m h i n c ch m h n so v i các
ượ ừ ộ màng đ c làm t tinh b t.
ơ ở ạ ộ ộ ượ ả ấ ươ M t lo i màng trên c s tinh b t đã đ c s n xu t thành công trong th ạ ng m i
ồ ừ ẹ ạ ắ ộ ườ ậ ạ ộ là d ng d t m t phát minh b t ngu n t ng i Nh t đó là m t lo i màng trên c s ơ ở
ộ ượ ế ạ ừ ộ ạ ộ ượ ỏ ồ tinh b t đ c ch t o t ổ b t g o b sung m t l ự ậ ng nh gôm th c v t. H loãng sau
0C trên tr c gia nhi ụ
ượ ấ ố ở ệ ạ ầ ỏ đó đ c s y tr ng 102 t. Nó t o ra màng m ng và c n đ ượ ả c b o
ả ở ộ ẩ ượ ặ ể ể qu n đ m đ ỡ c ki m soát nghiêm ng t đ tránh giòn v .
2.2.3.5/ Aloe Vera nha đam.
ượ ử ụ ủ ươ ử ụ ờ Gel nha đam đã đ ể c s d ng đ ph nho t i và kép dài th i gian s d ng chúng
2
ả ư ộ ể ệ ố ớ ắ ạ lên kho ng 35 ngày t ạ 0C. lo i gel th hi n tính ch t nh m t màng ch n đ i v i O ấ i 1
ộ ạ ể ả ẩ ạ ố và CO2, t o nên m t d ng màng ki u MA, và cũng có kh năng ch ng m, và chính vì
ả ượ ố ượ ệ ự ề ể lý do đó gi m đ ấ c vi c m t kh i l ủ ng, hóa nâu, m m nhũn, và s phát tri n c a
ậ ệ ư ấ ạ ố ượ ứ ậ ấ ấ n m men cũng nh n m m c. D ng v t li u này đ ấ c nh n th y có ch a các ch t
ậ ậ ố ố ươ ố ữ ứ ch ng vi sinh v t và vì v y ch ng đ c th i r a. Aloe veera ch a các cacbohydrate
β ượ ứ ằ ồ malic acidacetylat (bao g m các 14glucomanna) đ c ch ng minh r ng có tính
ố ch ng viêm.
ấ ử ụ ứ 2.3Các ph gia và ch t x lý thêm vào công th c màng.
ủ ấ ớ ượ ở ơ ả ộ Các ch t khác thêm vào màng hay l p ph ăn đ c b i hai lý do c b n. M t là đ ể
ơ ế ủ ớ ứ ủ ề ệ ặ ấ ỉ ả c i thi n c u trúc, c ch và đi u ch nh các đ c tính c a l p ph . Lý do th hai là đ ể
ấ ượ ư ắ ặ ị ự ệ ả c i thi n ch t l ng, mùi v , màu s c cũng nh các đ c tính t ả ủ nhiên c a các s n
ượ ủ ẩ ph m đ c ph .
2.3.1. Ch t làm m m d o, ch t nhũ hóa và ch t ho t đ ng b m t.
ạ ộ ề ặ ề ẻ ấ ấ ấ
ẻ ề ấ 2.3.1.1/ Ch t làm m m d o (Plasticizer)
ề ẻ ấ ườ ử ụ ố ượ ấ ử Các ch t làm m m d o th ữ ng s d ng là nh ng ch t có kh i l ng phân t nh ỏ
ộ ề ư ủ ể ộ ớ và có th làm tăng đ b n cũng nh tính linh đ ng cho l p ph , tuy nhiên nó cũng làm
ủ ố ớ ơ ướ ủ ớ ấ ề ấ ấ tăng tính th m c a l p ph đ i v i h i n ẻ c và các ch t khí. Các ch t làm m m d o
ườ ư ồ ổ ế ph bi n th ng bao g m các polyol nh glycerol, sorbitol, manital, propylene glycol
ủ và polyglyceride. Sucrose, các este c a acid béo và các acetylat monoglyceride cũng
2.3.1.2/
ượ ử ụ ư ấ ề ẻ đ c s d ng nh ch t làm m m d o.
ạ ộ ề ặ ấ ấ Ch t nhũ hóa và Ch t ho t đ ng b m t.
ạ ộ ề ặ ể ấ ạ ấ ổ Ch t nhũ hóa có th phân lo i thành các tác nhân ho t đ ng b m t hay ch t n
ấ ổ ớ ị ạ ớ ị đ nh phân t ử ượ l ng l n. Ch t n đ nh phân t ử ượ l ng l n là protein, các lo i gum, và
ạ ộ ề ặ ả ấ ộ tinh b t làm ch t nhũ hóa. Các tác nhân ho t đ ng b m t làm gi m ho t đ n ạ ộ ướ ề c b
ả ế ố ộ ấ ẩ ủ ự ệ ẩ ặ ượ ử ụ m t và có hi u qu đ n t c đ m t m c a th c ph m khi đ c s d ng trong màng
ủ ề ượ ứ ở ph . Đi u này đã đ c ch ng minh b i glycerol monopalmitate và glycerol
ư ượ ạ ộ ướ ế ệ ả monostearate cũng nh các r u béo 16 đ n 18 cacbon. Vi c gi m ho t đ n c b ề
ặ ạ ặ ế ướ ề ầ ả ổ ị m t t i m t ti p xúc hai pha n c d u giúp cho c hai pha n đ nh nhũ hóa, đi u này
ử ụ ủ ệ ằ ọ ờ ớ ữ khá quan tr ng trong vi c kéo dài th i gian s d ng cho các l p ph . Cân b ng gi a
ế ư ướ ế ỵ ướ ủ liên k t a n c liên k t k n ấ c (hydrophiliclipophilic balance HLB) c a các ch t
ầ ư ướ ạ ộ ề ặ ữ ữ ầ ấ ho t đ ng b m t phân các ch t này ra theo nh ng ph n a n c và nh ng ph n k ỵ
2.3.2/
ướ ể ệ ữ ủ ề ấ n c. Đi u này giúp chúng th hi n vai trò c a nh ng ch t nhũ hóa.
ệ ấ ố ọ ề Các tác nhân di t n m và kh ng ch sinh h c.
ệ ấ 2.3.2.1/ Các tác nhân di t n m.
ươ ả ễ ị ả ạ ưở ở ấ ề ạ Trái cây t i và các lo i rau qu d b nh h ng b i r t nhi u lo i nguyên nhân
ể ả ư ỏ ử ề ệ ể ạ ớ ờ gây h h ng sau thu ho ch, đi u này có th gi m thi u nh vào vi c x lý v i các
ệ ấ ủ ả ấ ặ ợ ượ ố thu c di ủ t n m khi ph ho c không ph sáp. Kho ng 20 h p ch t đã đ ể c phát tri n
ể ố ệ ấ ố ơ ạ ể ử ụ và ki m tra đ s d ng làm thu c di t n m sau thu ho ch trong su t h n 30 năm qua,
ư ề ặ ượ ạ ư ộ ố ố ỹ ạ ị ấ nh ng nhi u lo i b c m ho c không đ c cho phép t i M cũng nh m t s qu c gia
ử ụ ố ệ ấ ủ ớ ượ ử ụ khác. S d ng thu c di t n m trong l p ph trái cây đã đ ạ c s d ng cho các lo i
ạ ả ố ồ ệ qu citrus, bao g m thu c Benomyl, imazalil, và thiabendazole (TBZ), hai lo i sau hi n
ượ ể ử ụ ả ạ ạ ỳ nay đã đ c đăng ký đ s d ng cho các lo i qu citrus t ệ ử ụ i Hoa K . Vi c s d ng
ệ ả ạ ủ ạ ấ ớ ườ ố thu c di t n m trong các l p ph cho các lo i qu h ch (th ng là methyl11
ủ (butylcarbamoyl)2benzimidazolecarbamate hay benomyl), đu đ (TBZ), dâu tây ((3
(3,5dichlorophenyl)N(1methylethyl)2,4dioxo1
imidazolidinecarboxamide,iprodione hay Roveral), cà chua ((N[(trichloromethyl)thio]4
ư cyclohexene1,2dicarboximide hay captan) và táo (Roverol) cũng nh captan và
2.3.2.2/
ả benomyl cho qu mâm xôi.
ọ ế ố Các tác nhân kh ng ch sinh h c.
ể ủ ấ ạ ấ ế ự ứ ẩ ố ố Các lo i n m men và vi khu n đ i kháng c ch s phát tri n c a n m m c và vì
ử ả ờ ươ ơ ế ủ ệ ậ v y kéo dài ủ th i gian s dung c a rau qu và trái cây t i. C ch c a vi c này đ ượ c
ể ệ ự ạ ể ấ ứ ấ ợ ạ ữ th hi n trong các h p ch t kháng sinh, s c nh tranh đ l y th c ăn t i nh ng vùng
ả ẩ ự ế ạ ớ ồ ị ậ ủ b gi p c a các s n ph m t ươ ươ i, t ng tác tr c ti p v i các ngu n vi sinh gây h i, và
ệ ủ ơ ể ậ ả ứ ữ ủ ữ ấ ả ự ả ứ s c m ng nh ng ph n ng b o v c a c th v t ch . Nh ng ho85p ch t này đã
ệ ứ ụ ủ ể ấ ậ ớ thành công trong vi c ng d ng cho l p ph trái cây và cho th y có th làm ch m l ạ i
ị ườ ủ ả ẩ ạ ả ự ư ỏ s h h ng c a các lo i qu citrus. Hai s n ph m trên th tr ỳ ng Hoa K là Biosave
ứ ẩ ố (EcoScience Corp.,Orlando,FL) ch a các vi khu n đ i kháng (Pseudomonas syringae),
ứ ạ ấ ố ộ và Aspire® (Ecogen Corp. Langhorne, PA), ch a m t lo i n m men đ i kháng
ố ữ ở ể ể ả ọ (Candida oleophila) đ ki m soát quá trình th i r a táo và các qu h citrus.
ả ấ ả 2.3.3/ Ch t b o qu n.
ấ ả ư ả ọ ố ượ ử ụ ừ ấ Các ch t b o qu n hóa h c nh mu i, nitrit và sulfit đã đ c s d ng t r t lâu
ử ụ ủ ự ẩ ẩ ằ ờ ớ ả nh m kéo dài th i gian s d ng cho các s n ph m th c ph m. Các l p ph cũng có
ư ộ ể ậ ấ ố th đóng vai trò nh m t ch t mang các tác nhân ch ng vi sinh v t trong quá trinh x ử
ự ẩ lý th c ph m.
ữ ơ ữ ỗ ắ 2.3.3.1/ Các Benzoate, Các Sorbate, và nh ng acid h u c chu i ng n
khác.
ấ ả ấ ở ư ệ ả ả Các ch t b o qu n nh acid benzoic và các benzoat hi u qu nh t pH 2,54.
ạ ấ ấ ả ả ế ứ ế ệ ả ơ Không hi u qu n u pH cao h n 4.5. Các ch t b o qu n này c ch các lo i n m men
ả ơ ệ ẩ ấ ố ạ ệ ượ ử ụ ố và n m m c hi u qu h n vi khu n và t i Vi t Nam đ c s d ng t ớ ề i đa v i li u
ượ l ng 0,1%. Acid lactic, acetic, propionic, fumaric và acid citric cũng đ ượ ử ụ c s d ng
ằ ớ ố ạ ệ ử ụ ạ ộ ủ ủ trong các l p ph nh m ch ng l ạ ậ i ho t đ ng c a vi sinh v t. Vi c s d ng các lo i
ấ ả ứ ư ệ ả ả ả màng bao có ch a các ch t b o qu n nh các benzoate và sorbate c i thi n kh năng
ả ủ ế ắ ử ụ ả b o qu n c a chúng khi s d ng bao gói các v t c t trái cây.
2.3.3.2/ Parabens.
ạ ộ ủ Paraben là các ester alkyl c a các acid hydrozyl benzoic. Chúng ho t đ ng trong c ả
ề ệ ề ả ấ ấ ơ ồ ố đi u ki n acid và ki m. chúng có kh năng ch ng n m m c và n m men cao h n kh ả
ổ ạ ụ ủ ế ẩ ơ ế năng kháng khu n. c ch tác d ng c a chúng là làm thay đ i tr ng thái màng t bào
ậ ủ c a vi sinh v t.
2.3.3.3/ Sulfite.
ố ủ ế ấ ệ ứ ả ấ ệ Sulfit hay SO2 và các mu i c a chúng hi u qu trong vi c c ch n m men, n m
ặ ố ệ ẩ ố ạ ả ứ m c và đ c bi t là vi khu n, chúng cũng ch ng l i ph n ng hóa nâu enzyme trong
ể ượ ụ ả ươ ự ẩ th c ph m. Chúng có th đ c d ng cho trái cây và rau qu t i.
2.3.4/
ấ Các ch t khác.
ấ ố Các ch t ch ng oxy hóa.
ấ ứ ế ấ ố ố ạ ả ứ ữ Các ch t ch ng oxy hóa là nh ng ch t c ch hay ch ng l i các ph n ng oxy hóa
ộ ố ạ ả ứ ả gây hóa nâu m t s lo i trái cây và rau qu (ph n ng hóa nâu enzyme hay phi enzyme)
ị ủ ấ ế ể ắ ộ ơ ả chúng có th tác đ ng đ n màu s c và mùi v c a n m r m, trái cây, rau qu
ố ạ ấ Các ch t ch ng oxy hóa d ng phenolic.
ấ ồ Các ch t này bao g m butylated hydroxyanisole (BHA),butylated hydroxytoluene
ủ ư ạ ẳ (BHT),và các ester c a acid gallic ch ng h n nh propyl gallate và tertiary butyl
ấ ố ự ệ ả ữ hydroquinone (TBHQ). Nh ng ch t ch ng oxy hóa t ấ nhiên cũng r t hi u qu nh ư
ủ ử ụ ể ấ ớ ố ặ tocopherol và lecithin. Các l p ph s d ng các ch t ch ng oxy hóa này đ ngăn ch n
ố ớ ủ ế ấ ả ố ự ế s bi n màu c a trái cây và rau qu . Đ i v i táo n u nhúng trong ch t ch ng oxy hóa
ự ể ả diphenylamine (DPA) (300–3000 ppm) hay ethoxyquin có th giúp gi m s hóa nâu b ề
2.3.5/
m t.ặ
ử ưở ấ ề Các x lý đi u hòa sinh tr ng và các ch t khoàng.
Canxi.
ử ụ ụ ề ạ ạ ấ ả Canxi có r t nhi u m c đích s d ng cho các công đo n sau thu ho ch. Các s n
2) có th gi m đ
ẩ ạ ị ể ả ượ ph m sau thu ho ch nhúng vào dung d ch Canxiclorua (CaCl c các
2 nhúng ho cặ
ế ắ ị ư ị ắ ệ ể ặ bi u hi n nh v đ ng ho c các v c t b thâm trên táo. Canxi hay CaCl
ộ ề ể ấ ắ ấ ặ ộ th m qua trên toàn b ho c các trái cây đã c t cho th y có th tăng đ b n cho táo,
ệ ố ủ ơ ư ậ ấ đào, vi t qu t và dâu tây, cũng nh làm ch m quá trình chín và th i c a b , xoài, táo,
lê, đào, dâu tây và khoai tây.
ề ưở Đi u hòa sinh tr ng.
ổ ấ ấ Các polyamine putrescine và spermidine làm thay đ i c u trúc khi chúng th m vào
ộ ề ữ ấ ề táo. Spermine và spermidine làm tăng đ b n v ng cho các lát dâu tây. Các ch t đi u
ưở ư hòa sinh tr ng nh 2,4dichlorophenoxyacetic acid (2,4D) và 2,4,5
ượ ư ớ trichlorophenoxyacetic acid (2,4,5T) đ ấ c thêm vào l p sáp bao trái cây nh các ch t
ạ ả ủ ả ạ ằ ờ ố ch ng l i quá trình lão hóa nh m kéo dài th i gian b o qu n c a các lo i quýt. Maleic
ượ ằ ậ ớ hydrazide (250ppm) và 2,4D đ c thêm vào l p sáp nhũ hóa nh m làm ch m quá trình
ủ ủ ủ ằ ầ ọ chín c a xoài. Acid Gibberellic (150ppm) nh m tránh quá trình m c m m c a c khoai
lang trong 1 tháng.
2.4/ Phân lo i.ạ
ơ ở ươ ậ ệ ọ ượ ấ ả Trên c s ph ng pháp s n xu t, các v t li u polymer sinh h c đ c chia làm ba
nhóm chính:
(cid:0) ượ ế ừ ồ ự ự ậ ủ ế polymer đ ự c tách tr c ti p t các ngu n t nhiên (ch y u là th c v t) ví
ư ộ ộ ụ d nh các polisaccharide (tinh b t, cellulose) và protein (casein, gluten b t
mì).
(cid:0) ượ ằ ả ươ ọ ổ ợ ừ polymer đ ấ c s n xu t b ng ph ng pháp t ng h p hóa h c t các
ụ ậ ệ ộ ọ ượ monome. Ví d : v t li u polypactat là m t polyeste sinh h c đ c polymer
ừ ượ ả ờ hóa t monome acid lactic. Các monomer này đ ấ c s n xu t nh ph ươ ng
ự pháp lên men các carbohydrate t nhiên.
(cid:0) ượ ả ề ậ ẩ ấ ấ ờ polymer đ ậ ặ c s n xu t nh vi sinh v t ho c vi khu n c y truy n gen. V t
ể ệ ấ ọ ườ ợ li u polymer sinh h c đi n hình nh t trong tr ng h p này là polyhydroxyl
ủ ế ủ alkanoat; ch y u là polyhydrobutyrat (HB) và copolyme c a HB và hydroxy
ươ ạ valerat (tên th ng m i Biopol).
ứ ụ ủ ọ 2.5/ Các ng d ng c a màng polyme sinh h c.
ể ủ ử ụ ả ả ả 2.5.1/ S d ng polysaccarit tan đ ph và b o qu n rau qu .
Ướ ả ế ụ ả ớ ị ỏ ạ ả ạ c tính kho ng 2580% rau qu m i thu ho ch b h ng. Rau qu ti p t c ho t
ấ ổ ượ ẽ ế ạ ộ đ ng trao đ i ch t sau khi đã đ ặ c thu ho ch và s chín ho c già khá nhanh n u không
ươ ặ ệ ể ả ậ ờ ụ áp d ng ph ng pháp đ c bi ả t đ làm ch m quá trình này. Kéo dài th i gian b o qu n
ể ự ệ ạ ượ ờ ử ụ ủ ớ ượ sau thu ho ch có th th c hi n đ c nh s d ng các l p ph ăn đ c là các màng
ố ớ ơ ướ ấ ể ỗ ợ ủ ế ặ ớ bán th m đ i v i h i n c và khí. Các l p ph này có th h tr ho c thay th các k ỹ
ậ ượ ử ụ ụ ươ ự ư ế ể ổ thu t khác đ ớ c s d ng v i m c đích t ng t ặ nh bi n đ i ho c ki m soát môi
ườ ả ả tr ng b o qu n.
ơ ồ ủ ự ướ ủ ặ S đ ph sáp, nh a tan trong n ầ c ho c phân tán d u ph cho m t s ộ ố
ạ ả lo i rau qu .
ử ụ ủ ớ ừ ư ơ ồ ế ỷ ữ S d ng l p ph sáp cho cam quýt đã có t nh ng th k 12, 13 nh s đ trên.
ơ ở ữ ượ ử ụ ủ Vào nh ng năm 1930, sáp trên c s parafin đã đ ớ c s d ng làm l p ph cho cam,
ươ ầ ượ ử ụ ữ quýt và rau, trong nh ng năm 1950 nhũ t ng d u sáp carnnauba đ c s d ng. Các
ư ầ ố ệ ấ ấ ấ ấ ạ ố ố thành ph n khác nh thu c di t n m, ch t ch ng l nh, ch t màu, ch t ch ng già, b ộ
ề ầ ưở ể ế ợ ề ớ ỉ ph n đi u hòa sinh tr ủ ọ ng và tác nhân đi u ch nh sinh h c có th k t h p vào l p ph .
ạ ộ ơ ở ủ ấ ớ Các l p ph trên c s monoglyxerit axetylat hóa (AGs), sáp và các ch t ho t đ ng b ề
ặ ượ ạ ỏ ố ớ ề ể ấ ằ m t đ ư ấ ộ ẩ c phát tri n nh m lo i b các v n đ liên quan đ i v i táo nh m t đ m,
ướ ế ố Ả ề ặ ậ ỏ ưở ủ ớ x ộ c b m t, d p, h ng ru t và các v t đ m. nh h ng c a sáp và các l p ph t ủ ừ
ớ ượ ố ượ ể ấ ở sáp t i hàm l ng etanol, khí quy n bên trong và m t kh i l ng táo, cam, quýt,
ủ ả ả ả ờ ệ ớ ượ ứ ổ ế đ n th i gian b o qu n c a hoa qu nhi t đ i đã đ ớ c nghiên c u t ng quan. L p
ủ ư ư ộ ượ ph sáp cho hoa màu nh cà rôt, d a chu t, cà, bí ngô cũng đã đ ố c công b .
ơ ở ủ ớ ượ ử ụ ả Các l p ph trên c s polysaccarit khác đã đ ồ c s d ng cho rau qu bao g m:
ủ ạ ủ ể ả ấ ộ ạ LMP (metoxylpectin th p) đ ph l c và qu chà là khô, ph tinh b t hydroxyl d ng
ấ ẻ ộ ớ ầ ậ ế ể ộ b t cho m n, amylozo tinh b t v i ch t d o hóa c n thi ủ t dùng đ ph chà là và nho,
ộ ớ ậ ươ ủ ặ este amylozo c a acid béo và m t l p protein đ u t ậ ạ ng ho c ngô dùng cho đ u l nh
ộ ố ộ khô, cà r t và táo, b t CMC (natri cacboxy xenlulozoglycolat) và tinh b t dùng cho các
ả ươ ế ề ớ ớ ắ mi ng rau qu t i m i c t, chitosan và acid lauric dùng cho các lát táo. Nhi u l p ph ủ
ượ ử ụ ả ệ ươ ự ớ ử ụ ạ ướ đ c s d ng cho rau qu hi n nay t ng t v i các lo i đã s d ng tr ớ c đây. L p
ủ ươ ủ ớ ơ ở ạ ặ ượ ph sáp hay các l p ph th ng m i trên c s sáp ho c sáp polyetylen đã đ c công
ượ ứ ệ ố đã đ ộ ố c nghiên c u và công b trong m t s tài li u. MC (metylxenlulozo) đã đ ượ ử c s
ấ ộ ẩ ể ủ ố ộ ụ d ng đ ph trái cây và ch ng m t đ m. HPC (hydroxylpropyl xenlulozo) đ c đáo ở
ấ ỗ ệ ẻ ể ượ ự ừ ạ ch nó là ch t nhi t d o th c và có th đ c ép đùn thành màng t ấ tr ng thái n u
ả ạ ượ ử ụ ể ạ ườ ch y, lo i màng này đ c s d ng đ t o ra các khoang túi cho phép ng i gia công
ể ổ ộ ượ ư ộ ấ ị ụ ấ ướ ấ có th b sung m t l ng nh t đ nh ch t ph gia nh tr n tr c ch t màu và vitamin
ự ế ầ ử tr c ti p mà không c n x lý thêm.
ể ượ ủ ằ ố Lê và chu i có th đ ớ ấ c ph b ng CMC và các ch t nhũ hóa este acid béo. L p
ứ ề ả ố ủ ệ ộ ạ ố ữ ấ ở ph này làm tăng s c đ kháng m t cách hi u qu ch ng l i th i r a do n m táo, lê,
ầ ố ấ ướ ở ư ệ ệ ả ấ ậ ả m n nh ng kém hi u qu trong vi c gi m t n s hô h p và m t n c cà chua.
ộ ớ ầ ươ ủ ự ứ ỷ ệ ơ ồ M t l p ph bao g m các thành ph n t ng t , ch a t l cao h n các este acid
ế ự ứ ể ạ ắ ụ béo không no m ch ng n có tác d ng c ch s phát tri n màu, gi ữ ạ l ự ắ i acid và s r n
ế ị ả ả ắ ờ ạ ch c cho táo, quy t đ nh th i gian b o qu n cam, quýt. Tuy nhiên nó l ệ i không hi u
ả ả ổ ộ ệ qu trong vi c gi m m t n ấ ướ ở ư ấ c ủ ớ d a h u. B sung sáp vào làm tăng đ bóng c a l p
ph .ủ
ố ế ủ ậ ớ ả L p ph carageenan do t p đoàn qu c t ẩ ứ Mitsubishi nghiên c u dùng cho s n ph m
ủ ớ ượ ử ụ ế ấ ộ ẩ ể ứ ỏ ươ t i. Các l p ph carageenan khác đ ự c s d ng đ c ch m t đ m kh i th c
ượ ủ ừ ủ ớ ượ ử ụ ằ ẩ ph m đ c ph . Các l p ph t gellan và algint đ ể ủ ấ c s d ng đ ph n m nh m kéo
ử ụ ữ ấ ả ờ ổ ờ ả dài th i gian s d ng và tránh nh ng thay đ i trong c u trúc trong th i gian b o qu n
ứ ắ ế ơ ệ ữ ớ ớ ấ ủ ố ng n. Nghiên c u chi ti t h n phân tích m i quan h gi a l p ph gôm v i c u trúc
ặ ấ ươ ử ụ ấ n m alginat hay alginat ergosterol có ho c không có ch t nhũ hóa đ c s d ng đ ể
ủ ấ ủ ấ ấ ượ ứ ế ph n m ăn Agaicus bisporus. C u trúc c a mô n m đ c nghiên c u chi ti t vì kh ả
ươ ề ặ ữ ớ ủ ủ ể ấ ọ năng t ng thích gi a l p ph và b m t bên ngoài là r t quan tr ng đ ph thành
ễ ấ ấ ấ ố ồ công. Mô n m x p và d dàng th m vào nó, bao g m các ch t khoáng đ ượ ử ụ c s d ng
ạ ướ ượ ử ụ ẩ làm tác nhân khâu m ch và các polymer tan trong n ị ớ ể c s d ng đ chu n b l p c đ
ượ ề ặ ủ ứ ủ ữ ả ộ ị ủ ph đã đ c kh o sát. S c căng b m t c dung d ch ph là m t trong nh ng tham s ố
ẽ ẫ ớ ể ả ọ ị ả quan tr ng đ xem xét vì giá tr này gi m s d n t i kh năng th m ấ ướ ề ặ ố t t b m t t
ố ợ ự ự ọ ố ấ ể ướ ơ h n. Ph i h p alginat, ergosterol là s l c ch n t t nh t đ duy trì kích th c và hình
ủ ấ ượ ạ d ng c a n m đ ủ c ph .
ủ ượ ớ ế ế ể ự ế ấ ả ộ L p ph đ c thi t k đ tác đ ng đ n kh năng th m oxy và cacbonic. S hô
ả ẩ ụ ầ ậ ấ ủ ả h p c a s n ph m th i ra oxy và tích t ả ẩ cacbonic. C n ph i c n th n trong khi thi ế t
ủ ế ẽ ễ ả ứ ứ ấ ả ố ỵ ế ớ k l p ph ; n u m c oxy gi m xu ng quá th p các ph n ng k khí s di n ra làm
ấ ươ ấ ị ườ ặ ị m t h ng v và gây chín b t th ng. Dung d ch đ c ethanol và acetaldehyt có th ể
ượ ử ụ ặ ầ ề ẩ ả ấ ố ố ỉ đ ấ c s d ng làm ch t đi u ch nh cho s n ph m cu i ho c g n cu i quá trình hô h p
ướ ứ ả ứ ị k khí. M c oxy d ặ i 8% gi m sinh ra etylen và m c cacbonic trên 5% trì hoãn ho c
ả ứ ự ậ ả ả ớ ồ ngăn c n ph n ng v i etylen trong mô qu , bao g m s chín. Vì v y, rau qu s ả ẽ
ả ấ ơ ờ ả ậ gi m hô h p, sinh ra ít etylen h n, làm ch m quá trình chín và kéo dài th i gian b o
qu n.ả
ơ ở 2.5.2/ Màng trên c s pullulan.
ự ộ ườ ở ấ ở S lên men b i tinh b t và đ ng thô b i n m Aureobasidium (Pullularia) pullulans
ở ộ ế ạ ấ ầ ộ ượ ạ t o ra m t ch t nh y polysaccarit ô m ng m r ng, pullulan chi m 70% l ạ ng t o
ử ụ ự ệ ả ẩ ọ thành. Polyme sinh h c này có kh năng s d ng trong công nghi p th c ph m, vì d ụ
ể ượ ử ụ ư ả ọ nh phun b c trên hoa qu , rau và màng đóng gói, bao bì. Nó có th đ c s d ng nh ư
ồ ố ự ứ ẩ ầ ộ ộ m t thành ph n trong th c ph m và đ u ng ch a ít calo. Chúng có đ nh t t ớ ươ ng
ả ữ ộ ẩ ể ấ ặ ố ố đ i, có kh năng phân tán và gi đ m, ngăn ch n n m m c phát tri n. pullulan đ ượ c
ấ ướ ạ ộ ắ ị cung c p d i d ng b t tr ng, không mùi, không v . Nó hòa tan nhanh trong n ướ ạ c l nh
ị ượ ẻ ủ ề ậ ặ ấ cho dung d ch không màu. Pullulan đ c ch p nh n do đ c tính m m d o c a màng,
ướ ọ ớ ộ ố ủ ấ ả tan trong n c, có kh năng phân h y sinh h c v i đ ch ng th m oxy cao.
ơ ở ỗ ợ Màng trên c s h n h p pullulan, natri cezeinat và protein phân l p t ậ ừ ậ ươ ng đ u t
ố ượ ặ ộ ấ ề ặ ể ộ (SPI) ho c m t peptit. Các thông s đ c ki m tra là: tính ch t b m t màng, đ tan
ớ ộ ấ ụ ủ ủ ứ ự ạ ủ ệ ố h s phân tán c a oxy và tác d ng c a SPI v i đ th m oxy và s c căng c c đ i c a
ự ổ ủ ữ ấ ổ ở màng. C u trúc c a nh ng màng này tr nên thô ráp khi b sung SPI. S b sung peptit
ề ặ ơ ở ụ ủ ặ ộ ấ không có tác d ng trên b m t ho c đ th m c a màng trên c s pullulan.
2.5.3/ Màng chitosan.
ớ ệ 2.5.3.1) Gi i thi u chung
ị ộ ườ ự ế c ch bi n , chitosan th
ớ ặ ẩ d ng b t ho c v y m n, trong môi tr ả ộ
ạ ầ ẽ ơ ộ ữ ơ ượ ng đ ạ ư ầ
ủ ả
ạ ườ ườ ấ ạ ớ i và môi tr
ấ ữ ộ ố
i. ượ ọ
ố ể ả ộ ộ ướ ữ
ứ ượ ả ệ ậ c s n xu t t
ữ ứ
ỏ ả ứ ụ ớ
ễ ư ỏ ươ ố ư ả ấ ị
ườ ế ế ở ạ Trong th c t ng ợ ị thích h p Chitosan s hòa tan t o ra dung d ch có đ nh t, có đ dính cao, có kh năng ủ đông t a các h t vô c cũng nh các thành ph n h u c khác. Tùy theo các nhu c u riêng, ẫ ườ ạ i t o ra các d n xu t khác nhau c a chitosan mà chúng có kh năng t o ra các màng ng ử ụ ề ỏ ng. S d ng m ng trong su t, b n v ng, có tính kháng n m, vô h n v i ng ả ả ươ Chitosan đ b o qu n m t s rau qu t ạ ề ọ ế ớ Chitosan là m t lo i polyme sinh h c, đ c nhi u nhà khoa h c trên th gi i quan tâm vì ư Hai n ố ề ề t trên b nh nhân ung th . có nh ng tác đ ng t c nghiên c u nhi u v Chitosan Ở ệ Nam, Chitosan đ ả ố ệ ấ ừ ỏ Vi t hi n nay là Trung Qu c và Nh t B n. v tôm đã ượ ử ụ ầ ố ấ ả c s d ng thay hàn the trong s n xu t bánh cu n, bánh su sê... Nh ng nghiên c u g n đ ệ Nam chúng ta đã thành công v i nh ng ng d ng Chitosan làm v b o qu n ả ữ ạ đây t t i Vi ị ẩ ự i s ng, d h h ng nh cá, th t, rau qu ... mà không làm m t màu, mùi v th c ph m t ẩ ủ ả c a s n ph m.
ố ủ ồ 2.5.3.2) Ngu n g c c a chitosan
ị ố ạ ư ộ ạ
ề i tan đ ỉ ứ
ớ ầ ả ị ấ ọ ủ
ệ ọ ố ộ ố ế ế ặ
ả
ố ừ ữ ế ạ ầ ỏ
ươ ộ
ng ngoài) c a các đ ng v t không x ế ế ủ ữ ả
ố ượ ế ầ ớ ố ấ ch "chiton", ti ng Hy L p có nghĩa là v giáp. Chitin là thành ph n c u ố ậ ỏ ộ ươ ng s ng trong đó có loài ứ ấ ượ ạ ả ả ng ch t th i (ch a ệ ế ớ i là 5,ll tri u ng đ u vào và con s này tính trên toàn th gi i 50% kh i l
ượ ệ ế ả ả ả i quy t ph n nào l ả ấ ng ch t th i
ế ế ấ ể ủ ầ ấ ề ạ ng lai cho th y ti m năng phát tri n c a lo i màng này là r t cao
ủ ̣ ượ ử Chitosan là m t d ng chitin đã b kh axetyl, nh ng không gi ng chitin nó l c trong dung d ch axit. Chitin là polyme sinh h c có nhi u trong thiên nhiên ch đ ng sau ề C chitin và chitosan đ u xenluloza. C u trúc hóa h c c a chitin g n gi ng v i xenluloza ề ứ ả ệ ụ có nhi u ng d ng trong công nghi p và cu c s ng, đ c bi t là trong ch bi n và b o ẩ ự qu n th c ph m. Chitin có g c t trúc chính trong v (b x giáp xác (tôm, cua). Khi ch bi n nh ng lo i h i s n giáp xác, l chitin) chi m t ấ t n/năm. ậ Vì v y vi c ch bi n màng b o qu n chitosan đã gi ươ trên, t 2.5.3.3) Đăc tính c a chitosan:
ạ ộ ạ ố ượ ử ớ ố ng phân t
ả ắ ỡ
ướ ề ị
ư ệ ộ ả ạ ả ố ị ặ t, nhi
ẹ ấ ắ l n. Là ch t r n, x p, nh , Là polysacharide có đ m không đ c h i, có kh i l ạ ỏ ể hình v y, có th xay nh theo các kích c khác nhau. Chitosan có màu tr ng hay vàng nh t, ậ ị không mùi v , không tan trong n c, dung d ch ki m và axit đ m đ c nh ng tan trong axit ạ loãng (pH= 6), t o dung d ch keo trong, có kh năng t o màng t t đ nóng ch y 309 3110C.
ổ ọ ề ạ 2.5.3.4) T ng quát v cách t o màng b c chitosan:
Chitosan đ
ượ ề ặ ế ỏ ằ ề ể c nghi n nh b ng máy đ gia tăng b m t ti p xúc.
ị ị
Pha dung d ch chitosan 3% trong dung d ch axit axetic 1,5%. Sau đó b sung ch t ph gia PEG EG 10%
ấ ụ ề ể ỷ ệ l (t ộ 1:1) vào và tr n đ u, đ yên
ộ ố ượ ở c nung nóng nhi ệ t
ượ ượ ơ ướ ệ ằ ố ổ ể ạ ọ m t lúc đ lo i b t khí. ợ ỗ R i đem h n h p thu đ oC ( ng inox đ c).
ề c quét đ u lên m t ng inox đã đ c nâng nhi t b ng h i n ồ ộ ỏ ườ ượ ị i ta thu đ ớ c m t v bóng có m u vàng ngà, không mùi v , đó là l p
ớ ư ữ ệ ộ ồ ộ đ 6465 ể Đ khô màng trong vòng 35 phút r i tách màng. ầ Lúc này ng t. màng chitosan có nh ng tính năng m i u vi
ụ ủ 2.5.3.5) Tác d ng c a chitosan:
ượ ả ằ ả c b o qu n b ng
cam sành đ màng chitin chitosan
ư ứ ế ẩ
ạ ộ ậ ố ộ ố ạ ấ ạ
ấ ủ ư ả ẫ ẩ ả ỏ ứ ủ Chitosan và các d n xu t c a chúng đ u có tính kháng khu n, nh c ch ho t đ ng c a ộ ố ạ c m t s lo i n m h i dâu tây, cà r t, đ u và có m t s lo i vi khu n nh E.Coli, di ả ạ ố ụ tác d ng t ề ệ ượ t đ t trong b o qu n các lo i rau qu có v c ng bên ngoài
ộ ẩ ề ễ
ế ướ ẽ ị ộ ị ạ ự ọ ỉ ấ ằ
ứ ể ườ ấ ẩ Khi dùng màng chitosan, d dàng đi u ch nh đ m, đ thoáng không khí cho th c ph m ạ ư ế c s b ng ng đ ng t o (N u dùng bao gói b ng PE thì m c cung c p oxy b h n ch , n môi tr ố ng cho n m m c phát tri n).
ộ ề ươ ươ ấ ẻ ộ ố ớ ng đ ẫ ng v i m t s ch t d o v n
Màng chitosan khá dai, khó xé rách, có đ b n t ượ đ c dùng làm bao gói.
ạ ủ ứ ả ờ ị i quá trình b thâm c a rau qu . Nh bao gói b ng màng chitosan mà c ch
ủ
ế c ho t tính oxy hóa c a các polyphenol, làm thành ph n c a anthocyamin, flavonoid và ữ ằ ầ ủ ả ươ ế ấ ợ ổ ơ Làm ch m l ượ đ ổ t ng l ậ ạ ượ ng các h p ch t phenol ít bi n đ i, gi cho rau qu t i lâu h n.
Ứ ủ ụ 2.5.3.6) ng d ng c a chitosan:
ể ự ả ả ng i ta đã dùng màng chitosan đ đ ng và b o qu n các lo i rau qu nh
ự ế ộ ườ ậ ạ ọ ự ử ư ả ư ướ c
ượ ử ụ ẩ ỹ ự ệ ẩ ả ộ ả Trong th c t ề ư đào, d a chu t, đ u, qu kiwi...Đ c s d ng trong nhi u lĩnh v c nh : y h c, x lý n ấ th i, công nghi p nhu m, gi y, m ph m, th c ph m…
ủ ả ậ ị
ẽ ầ ủ ả ạ ị
ị ự ẩ Ngoài ra, màng chitosan còn làm ch m quá trình b thâm c a rau qu (do quá trình lên men ả ạ t o các s n ph m polyme hóa c a oquinon). Rau qu sau thu ho ch s d n b thâm, làm ấ ượ ả gi m ch t l ẩ ng và giá tr th c ph m.
ả ả ố + Dùng màng chitosan b o qu n chu i:
ả ả ươ ườ ố ươ ng pháp th ả ng và hình nh chu i t i lâu khi
.
ị ố ả ằ ằ ố Chu i mau b m c khi b o qu n b ng ph ượ ả c b o qu n b ng màng chitosan đ
Ư ể ộ ươ ấ ố ố ứ ầ ả ả ờ u đi m là kéo dài th i gian b o qu n đ t ớ i g p 3 l n so v i chu i đ i ch ng
ả ưở ả i: + Dùng màng chitosan b o qu n b
ưở ả ằ ả B i sau 2 tháng b o qu n b ng màng chitosan
ả ưở ẫ ươ i v n t
i b ng màng chitosan trong vòng 3 tháng b ấ ỏ ưở ị ỏ i không bi úng v . So i b úng và
ề ả ưở ằ B o qu n b ả ằ ự ả sánh b o qu n b ng nh a PE và màng chitosan cho th y màng PE làm v b ắ ỏ ưở i không đ u màu. màu s c v b
Ư ể ủ 2.5.3.7) u đi m c a màng chitosan:
ễ ỏ ấ ồ ồ ẻ ề ẵ nhiên r t d i dào, r ti n, có s n quanh
ệ ự ấ
ỷ ọ D phân hu sinh h c. ế ệ V tôm ph li u là ngu n nguyên li u t ậ ệ ế ả ệ năm, nên r t thu n ti n cho vi c cung c p chitin và chitosan. ả ấ ậ ụ ủ ả ự n
ế ả ẩ ở ướ c ta. ễ ạ i quy t tình tr ng ô nhi m môi
ả ừ ỏ ấ ế ế ầ ấ ớ v tôm gây ra.
ể ả T n d ng ph th i trong ch bi n th y s n đ b o qu n th c ph m ệ Thành công này còn góp ph n r t l n trong vi c gi ng do các ch t th i t ượ ể c đi m: ườ tr 2.5.3.8) Nh
ả ả ươ ấ ả ả t nh t đ b o qu n rau qu t i, cho dù có s
ấ ể ả ặ ạ ặ
ủ ừ ầ ầ ọ quan tr ng hàng đ u c n đ
II.
ấ ứ ậ ệ t đ , đ m...luôn luôn là các y u t ả ệ ộ ộ ẩ ố ả ử ả ố Song Chitosan không ph i là ch t b o qu n t ả ữ ụ d ng chitosan ho c b t c v t li u nào đi n a, đ c tính sinh lý, sinh hóa c a t ng lo i qu , ế ố ầ ượ ề các yêu c u v nhi c ả ầ ủ quan tâm đ y đ trong su t quá trình b o qu n rau qu .
ụ
ươ
ế ớ
ứ Tình hình ng d ng ph
ng pháp
ở ệ Vi
t Nam và trên th gi
i
ụ ở ệ
ứ
1) Tình hình ng d ng
vi
t Nam
ọ ễ ườ
ọ ủ ứ
ộ ạ ụ ứ
ớ ả ẩ ự ả ặ ứ ả ố
ả ầ ễ ệ ườ ng.
ọ ộ
ộ ỡ ư
ề ưở ế ả ộ
ả ư ng không nh h ấ Ở ấ ệ ng đ n áp su t phá v c a màng.
ế ế
ộ ấ ấ
ố ộ ị
ễ ầ ộ ố ứ
ườ ộ ồ
ế ả
ẩ ng khí quy n. K t qu nhãn đ c giá tr th
ể ị ươ ạ ữ ề
ả ng ph m sau 45 ngày b o qu n. ươ ặ ả ả ơ ờ
ả ấ ả ạ ơ ng vi sinh v t ít h n cho th y màng chitosan có kh
ẩ ạ ọ ng Đ i h c Hai nhà khoa h c Bùi Văn Miên và Nguy n Anh Trinh c a tr ề ừ Nông lâm TPHCM đã hoàn thành đ tài khoa h c: nghiên c u màng chitosan t ủ ả ả ỏ v tôm và ng d ng b o qu n th y s n. Nghiên c u này đã cho ra m t lo i bao ữ bì m i có tính năng đ c bi t th c ph m mà còn góp t không nh ng b o qu n t ph n gi m ô nhi m môi tr ứ ự ộ ứ Sau đó nhóm c ng s cùng hai nhà nghiên c u khoa h c trên đã nghiên c u m t ộ ủ ố ế ố ụ ấ nh áp su t phá v và đ dày c a màng chitosan tăng lên ph thu c s y u t ộ ườ ồ ng đ n đ dày vào n ng đ chitosan. Đi u ki n môi tr ụ ỡ ủ ế ưở đây ch t ph gia thêm vào nh ng nh h ả là guargum, tinh b t bi n tính, PEG 400 cho k t qu guargum PEG 400 có áp ỡ su t phá v cao nh t. ạ ọ ườ ọ ng Đ i h c Nhà khoa h c Đ ng Th Anh Đào và Châu Tr n Di m Ái thu c tr ế ạ ư ấ Bách Khoa TPHCM nghiên c u ch t o m t s màng bán th m nh CMC ở ể ( cacboxy methyl cellulose), chitosan đ bao gói nhãn ng n ng đ CO môt tr 2 ằ ượ ơ ườ c bao gói b ng màng bán cao h n môi tr ẫ ả ữ ượ ấ th m v n gi đ ứ ả Châu Văn Minh, Ph m H u Đi n, Đ ng Lan H ng đã nghiên c u Tác gi ớ ả ả dùng màng chitosan b o qu n hoa qu thì th i gian b o qu n dài h n so v i ả ậ ố ượ ả b o qu n l nh và s l năng kháng khu n cao.
ứ
ụ
2) Tình hình ng d ng trên th gi