CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM THUY T TRÌNH :

1. Nguy n Th H ng Thúy (Nhóm tr

ng)

ị ồ

ưở

2. Đinh Th Ti ng

ị ế

3. Tr n Th Bích Th y ị

4. Tr n Đ c Tài

5. Nguy n Th Ng c Hi n ề

6. Võ D ng Qu c Huy

ươ

7. Tr n Hoàng Lâm

8. Võ Th Thanh Th o ả

9. Nguy n Minh Thi n ệ

10.Nguy n Văn Thanh

L I NH N XÉT C A GIÁO VIÊN : ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... .....................................................................................................

M C L C Ụ Ụ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Thò tröôøng chöùng khoaùn naêm 2012 cuõng ñaùnh daáu nhieàu söï kieän noåi baät,

trong ñoù coù moät soá söï kieän ñaõ gaây aûnh höôûng khoâng toát ñeán taâm lyù cuûa

giôùi ñaàu tö. Tuy nhieân, vaøo nhöõng tuaàn cuoái naêm 2012, taâm lyù vaø nieàm tin

cuûa nhaø ñaàu tö caû trong nöôùc vaø nöôùc ngoaøi ñaõ daàn oån ñònh vaø dieãn bieán

có kh

cuûa thò tröôøng chöùng khoaùn cuõng ñaõ phaûn aùnh trung thöïc hôn nhöõng chuyeån

ơ ộ ầ ư

ế

năng sinh l

i cao nh t thông qua s am hi u sâu r ng v th tr

ng trong n

ề ị ườ

ướ

ủ c c a

chúng tôi. Đ i ngũ chuyên viên t n tâm và nhi u kinh nghi m c a chúng tôi đã và s

i ích t

t nh t cho các nhà đ u t

nh chúng tôi đã cam

ti p t c c g ng đ đem l ế ụ

ố ắ

i l ạ ợ

ầ ư

ư

k t và th c hi n trong th i gian qua. Đi u này đã đ ờ ế

ượ

ạ c ch ng minh b ng k t qu ho t ằ

ế

đ ng r t t

t c a Qu k t

khi thành l p.

ấ ố ủ

ỹ ể ừ

Th tr

ng ch ng khoán Vi

ị ườ

t Nam s ti p t c phát tri n v i ti m năng to l n t ể

ẽ ế ụ

ớ ề

ớ ừ ả m ng

th tr

ng OTC và c ph n hóa. S tăng đi m c a th tr

ng ch ng khoán Vi

t Nam

ị ườ

ị ườ

trong th i gian qua ph n ánh tình hình h i ph c c a n n kinh t

Vi

t Nam cũng nh

ế

ư

c. Chúng tôi hi v ng xu

k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong n ế

ướ

h

i m c dù có th s có nh ng s

ướ

ng đi lên này s còn ti p t c trong nh ng năm t ế ụ

ể ẽ

đi u ch nh trong quá trình này do th tr

ng Vi

ị ườ

ở t Nam v n còn b chi ph i m nh b i ị

nh ng nhà đ u t

cá nhân.

ầ ư

bieán tích cöïc cuûa kinh teá vó moâ. t p trung tìm ki m nh ng c h i đ u t ậ

I THI U CHUNG

I/ GI Vietnam Asset Management Ltd. (g i t

t là VAM ) đ c thành l p vào năm 2006 ọ ắ ượ ậ

i British Virgin Islands thu c v ng qu c Anh, Vietnam Asset Managemet t ạ ộ ươ ố

Limited (VAM) là công ty qu n lý qu ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c đ u t vào ạ ộ ủ ế ầ ư ự ả ỹ

nhân và công ty c ph n Vi t Nam. VAM cũng tham c phi u c a các công ty t ổ ủ ế ư ầ ổ ệ

gia vào ho t đ ng t v n tài chính t i th tr ạ ộ ư ấ ạ ị ườ ả ng này. VAM cung c p d ch v qu n ụ ấ ị

lý c qu đóng và qu m cho các nhà đ u t n ỹ ở ầ ư ướ ả ỹ ầ c ngoài, bao g m các nhà đ u ồ

t nhân và t ch c t i Châu Á Thái Bình D ng, Châu Âu và Trung Đông. VAM t ư ư ổ ứ ạ ươ

có hai nhà đ u t c là UOB Kay Hian và Dubai Ventures Group. ầ ư chi n l ế ượ

Là nhà qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư ả ậ năng đ ng mang phong cách phân tích chuyên sâu t p ộ

trung vào giá tr c a t ng doanh nghi p (“bottom-up”), VAM chuyên t p trung tìm ị ủ ừ ệ ậ

ki m nh ng c h i đ u t có kh năng sinh l i cao nh t thông qua vi c phân tích ơ ộ ầ ư ữ ế ả ợ ệ ấ

sâu r ng th tr ng, đánh giá và đ nh giá các công ty thông qua m t quy trình ị ườ ộ ộ ị

đánh giá kh t khe bao g m vi c đánh giá đ nh tính toàn di n và đánh giá đ nh ệ ệ ắ ồ ị ị

l ng d a trên nh ng ph ng pháp và mô hình nghiên c u đ c quy n đ c xây ượ ữ ự ươ ứ ề ộ ượ

d ng b i đ i ngũ qu n lý c a VAM. Trên các ph ng pháp phân tích dòng ti n đ ở ộ ự ủ ả ươ ề ể

đ a ra quy t đ nh đ u t dài h n. V i h n 50 năm kinh nghi m đ u t n ế ị ầ ư ư ớ ơ ầ ư ở ướ c ệ ạ

ng trong n ngoài và s am hi u sâu r ng th tr ể ị ườ ự ộ ướ ầ c c a đ i ngũ chuyên viên đ u ủ ộ

t , VAM đã xây d ng đ ư ự ượ ệ c m t c s d li u phân tích các công ty đ i di n ộ ơ ỡ ữ ệ ạ

kho ng 80% giá tr th tr ng niêm y t, ị ườ ả ị ế

II/ THÔNG TIN CHUNG

Tên đ y đ : ầ ủ Công ty qu n lý qu Vietnam Asset Management Ltd. ả ỹ

Tên vi t t ế ắ VAM t :

Đ a ch : ỉ Unit 11-08, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đ c Th ng, Qu n 1, ứ ắ ậ ị

t Nam Thànnh ph H Chí Minh, Vi ố ồ ệ

Đi n tho i: ạ +84 8 3910 3757 ệ

Fax: +84 8 3910 3794

Web : http://www.vietnamam.com/

III/ H I Đ NG QU N TR / C V N C P CAO

Ị Ố Ấ

Ộ Ồ

John Lyn, MBA

Ch T ch H i Đ ng Qu n Tr ị ộ ồ ủ ị ả

Ông Lyn có 24 năm kinh nghi m trong lĩnh v c ngân hàng đ u t và đ u t vào ầ ư ự ệ ầ ư

nhân (private equity). Ông t ng gi các v trí quan c ph n c a các công ty t ổ ủ ầ ư ừ ữ ị

tr ng t i các đ nh ch tài chính l n trên th gi i nh Công ty JP Morgan Chase ọ ạ ế ớ ế ớ ị ư

(New York, Kuala Lumpur, Singapore và H ng Kông), T p đoàn Citigroup (Úc), ậ ồ

Công ty Ch ng khoán Schroders (Singapore) và Công ty Ch ng khoán HSBC ứ ứ

(Singapore).

Hi n t i, ông là thành viên H i đ ng Qu n tr c a nhi u công ty c ph n và t ệ ạ ộ ồ ị ủ ề ả ầ ổ ư

nhân t ạ ủ i Malaysia và Singapore. Ông cũng là Ch t ch y ban Ki m soát c a ủ ị Ủ ể

EtikaDairies.

Nguyen Xuan Minh, CFA

Giám Đ cố

Ông Minh có 16 năm kinh nghi m trong lĩnh v c đ u t và qu n lý qu . Tr c khi ầ ư ự ệ ả ỹ ướ

đ ng sáng l p VAM, ông có g n 10 năm kinh nghi m trong lĩnh v c qu n lý qu ự ệ ả ậ ầ ồ ỹ

i Công ty Franklin Templeton Investments. Ông gia nh p T p đoàn đ u t ầ t ư ạ ậ ậ

Templeton Emerging Market Group d i s lãnh đ o c a TS.Mark Mobius vào ướ ự ủ ạ

năm 1997 v trí chuyên viên phân tích đ u t và sau đó là Tr ở ị ầ ư ưở ủ ng Đ i di n c a ệ ạ

Templeton t i Vi t Nam. Vào năm 1998, ông chuy n đ n Singapore công tác và ạ ệ ế ể

gi v trí Phó Ch t ch c a Công ty cho đ n tháng 12 năm 2006. . ữ ủ ị ủ ế ị

Matx- Ông có b ng Th c s v K thu t D u khí c a H c vi n D u khí Gubkin ầ ỹ ề ỹ ủ ệ ậ ầ ạ ằ ọ ở

c -, m t b ng Th c s v Tài chính ng d ng và Đ u t ơ ộ ằ ỹ ề ầ ư ủ ứ c a H c vi n Ch ng Ứ ụ ệ ạ ọ

khoán Úc. Ông có b ng Chuyên viên Phân tích Tài chính Chuyên nghi p (CFA) ệ ằ

và ch ng ch hành ngh qu n lý qu t i Vi ỹ ạ ứ ề ả ỉ ệ ế t Nam. Ông s d ng thông th o ti ng ử ụ ạ

Vi t, ti ng Anh và ti ng Nga. ệ ế ế

Esmond Choo

Giám Đ cố

ứ Ông Choo có 24 năm kinh nghi m qu n lý trong lĩnh v c b o hi m và ch ng ả ự ể ệ ả

khoán khu v c Châu Á – Thái Bình D ng. Ông hi n là m t trong nh ng Giám ở ươ ự ữ ệ ộ

đ c Đi u hành c a công ty UOB Kay Hian, tr c ti p ph trách vi c qu n lý và ụ ủ ự ệ ề ế ả ố

phát tri n kinh doanh m ng Th tr ng Ch ng khoán V n (Equity Capital ị ườ ể ả ứ ố

Markets).

Tr c khi gia nh p UOB Kay Hian, ông t ng là Giám đ c Đi u hành c a Công ty ướ ừ ủ ề ậ ố

Ch ng khoán RHB-Cathay. Ông t ng c ng tác v i Coopers & Lybrand t ứ ừ ộ ớ ạ i

Singapore và Melbourne, và là c u Ch t ch y ban v Lu t K toán Nghi p v ủ ị Ủ ự ề ế ệ ậ ụ

Tín thác thu c Hi p h i Môi gi i B o hi m Singapore. ệ ộ ộ ớ ả ể

IV/ Đ I NGŨ VAM

1/ Nguy n Xuân Minh,

CFA

T ng Giám Đ c Kiêm Ch T ch H i Đ ng Đ u T

ủ ị

ư

2/ Nguy n Hoài Thu,

CFA

ng Ban Nghiên C u

Giám Đ c Đ u T Kiêm Tr ầ

ư

ưở

3/ Thi u Th Nh t L ,

ậ ệ MBA

Giám Đ c Phát Tri n Kinh Doanh

4/ Đào L c Thành ộ

Chuyên Viên Phân Tich Đ u Tầ

ư

5/ Nguy n Th H nh Lê

ị ạ

Chuyên Viên Phân Tích Đ u Tầ

ư

V/ C ĐÔNG CHI N L

C

Ế ƯỢ

Công ty UOB Kay Hian

Năm 2007, VAM chào đón c đông chi n l c là công ty UOB Kay Hian ế ổ ượ

(“UOBKH”) t Singapore. V i đ i di n có m t trong H i đ ng Qu n tr c a VAM, ừ ớ ạ ộ ồ ị ủ ệ ả ặ

UOBKH có th ch đ ng tham gia tích c c h n vào các quy t đ nh kinh doanh ủ ộ ế ị ự ể ơ

c a VAM. Chúng tôi tin t ủ ưở ẽ ạ ng m nh m r ng s h p tác quan tr ng này s t o ự ợ ẽ ằ ạ ọ

thêm nhi u c h i phát tri n kinh doanh và nâng cao h n n a k t qu ho t đ ng ạ ộ ơ ộ ữ ể ề ế ả ơ

c a VAM. ủ

UOB Kay Hian Holdings (UOBKH) là công ty ch ng khoán ứ

c thành l p vào năm 2000 l n nh t Singapore. UOBKH đ ớ ấ ượ ậ

t vi c sáp nh p gi a công ty Kay Hian Holdings (m t công ừ ệ ữ ậ ộ

ty môi gi i ch ng khoán Singapore) và UOB Securities ớ ứ

United Overseas Bank (công ty ch ng khoán c a T p đoàn ngân hàng kh ng l ậ ứ ủ ổ ồ

ọ c a Singapore). Thông qua vi c sáp nh p này, UOBKH đã m r ng ph m vi h at ậ ủ ở ộ ệ ạ

đ ng kinh doanh cũng nh đ i t ng khách hàng đ n các th tr ng ASEAN và ư ố ượ ộ ị ườ ế

H ng Kông/Trung Qu c. ố ồ

VI/ Đ I TÁC CHI N L

C

Ế ƯỢ

Năm 2008, VAM thi c v i Công ty Qu n lý qu uy ế ậ t l p quan h đ i tác chi n l ệ ố ế ượ ả ớ ỹ

tín Hong Leong Asset Management Bhd (HLGAM) t i Malaysia, tung ra chi n d ch ạ ế ị

“Đ u t vào Vi t Nam” v i vi c chào bán các qu tín thác đ u t vào th tr ng ầ ư ệ ầ ư ệ ớ ỹ ị ườ

ch ng khoán Vi t Nam đ n các nhà đ u t t i Malaysia. ứ ệ ầ ư ạ ế

ầ HLGAM là công ty con c a t p đoàn tài chính hàng đ u ủ ậ

Malaysia HLG Capital Herhad. Lĩnh v c kinh doanh chính ự

ạ c a HLGAM là qu n lý và phân ph i các qu tín thác d ng ủ ả ố ỹ

m (open-ended unit trusts) thông qua nhi u kênh phân ph i sâu r ng kh p lãnh ề ắ ở ố ộ

th Malaysia. ổ

VII/ PHONG CÁCH Đ U TẦ Ư

Là nhà qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư ả ậ năng đ ng mang phong cách phân tích chuyên sâu t p ộ

trung vào giá tr c a t ng doanh nghi p (“bottom-up”), chúng tôi t p trung tìm ệ ị ủ ừ ậ

ki m nh ng c h i đ u t có kh năng sinh l i cao nh t thông qua vi c phân tích ơ ộ ầ ư ữ ế ả ợ ệ ấ

sâu r ng th tr ng, đánh giá và đ nh giá các công ty thông qua m t quy trình ị ườ ộ ộ ị

đánh giá kh c khe. ắ

Chúng tôi ch đ u t vào nh ng công ty mà chúng tôi hi u r t rõ và tin t ng vào ỉ ầ ư ể ấ ữ ưở

kh năng tăng tr ng t t c a công ty. Chúng tôi không đ u t theo ph ng châm ả ưở ố ủ ầ ư ươ

t trên xu ng d i, có nghĩa là chúng tôi không đ u t ừ ố ướ ầ ư ố vào các c phi u có v n ế ổ

tr ng l n trong ch s Index. hóa l n ch vì lý do nh ng c phi u này chi m t ữ ế ế ổ ớ ỉ ỷ ọ ỉ ố ớ

Chúng tôi là nh ng nhà đ u t dài h n và không có ý đ nh ch y theo nh ng c ầ ư ữ ữ ạ ạ ị ổ

phi u “nóng” trên th tr ng. ị ườ ế

VIII/ QUY TRÌNH Đ U TẦ Ư

Tuân theo m t quy trình đ u t ch t ch bao g m vi c đánh giá đ nh tính và đ nh ầ ư ộ ẽ ệ ặ ồ ị ị

l ng pháp phân tích và mô hình riêng do ượ ng toàn b giá tr d a trên nh ng ph ị ự ữ ộ ươ

chúng tôi xây d ng.ự

ng di n đ nh tính , chúng tôi quan tâm nhi u đ n ch t l V ph ề ươ ệ ị ấ ượ ế ề ủ ng qu n lý c a ả

công ty mà chúng tôi mu n đ u t ầ ư ố ủ . Chúng tôi nhìn vào mô hình kinh doanh c a

t c các y u t công ty, tính năng đ ng c a lĩnh v c kinh doanh và t ủ ự ộ ấ ả ế ố ả khác có nh

h ng đ n ho t đ ng c a công ty. Giá tr c a VAM là ưở ạ ộ ị ủ ủ ế ở ứ ch chúng tôi nghiên c u ỗ

nh m phát hi n nh ng công ty đang tr i qua hay h ng l s phát tri n mang i t ữ ệ ả ằ ưở ợ ừ ự ể

tính chuy n mình c a n n kinh t , c a lĩnh v c ho t đ ng cũng nh c a b n thân ủ ể ề ế ủ ạ ộ ư ủ ự ả

công ty.

Chúng tôi th ng xuyên trao đ i v i nh ng công ty mà chúng tôi đã đ u t đ ườ ổ ớ ầ ư ể ữ

cùng sát cánh v i h trong quá trình phát tri n và t ớ ọ ể ư ấ ữ v n cho công ty trong nh ng

quy t đ nh mang tính chi n l c. Chúng tôi cũng trao đ i v i nh ng bên có liên ế ị ế ượ ổ ớ ữ

quan đ n công ty nh các nhà cung c p, khách hàng và đ i th c nh tranh đ có ủ ạ ư ế ể ấ ố

đ ượ ủ c s đánh giá chính xác h n v tình hình ho t đ ng và tính b n v ng c a ạ ộ ự ữ ề ề ơ

công ty.

ng di n đ nh l ng ng đ u t V ph ề ươ ệ ị ượ , VAM phân tích ý t ưở ầ ư ấ ẩ r t c n tr ng thông ọ

qua vi c s d ng mô hình tài chính n i b k t h p v i nhi u k thu t đ nh giá giá ộ ộ ế ợ ử ụ ậ ị ệ ề ớ ỹ

tr khác. ị

IX/ GI

I THI U CHUNG V VCAS

VCAS là h th ng ph n m m u vi t chuyên bi ề ư ệ ố ầ ệ ệ t cho ngành qu n lý qu đ u t ả ỹ ầ ư

đ ượ ụ ắ ự c xây d ng b i các chuyên gia c a VAM. H th ng VCAS ph c v đ c l c ệ ố ự ủ ụ ở

cho vi c phân tích công ty, qu n lý danh m c đ u t ụ ệ ả ầ ư và ho t đ ng mua bán ộ ạ

ả ầ ch ng khoán c a các qu do VAM qu n lý, góp ph n làm tăng thêm hi u qu đ u ứ ủ ệ ả ầ ỹ

t c a VAM. ư ủ

1/ D Li u Đ u Vào ữ ệ ầ

a. Phân tích công ty

Thông tin c a các công ty VAM ch n l c đ đ u t s đ c phân tích và l u vào ể ầ ư ẽ ượ ọ ọ ủ ư

c xem l i và c p nh t liên c s d li u c a h th ng. Các d li u này luôn đ ơ ở ữ ệ ệ ố ữ ệ ủ ượ ạ ậ ậ

ờ t c đ đ m b o thông tin cung c p đúng giá tr th c c a các công ty vào th i ụ ể ả ị ự ủ ấ ả

đi m đ a ra quy t đ nh đ u t ế ị . ầ ư ư ể

b. Giao d ch Ch ng khoán ứ ị

H th ng VCAS cũng có ch c năng l u gi ứ ư ệ ố ữ thông tin v ho t đ ng giao d ch ạ ề ộ ị

ch ng khoán c a VAM. Thông tin các giao d ch ch ng khoán c a các qu do VAM ứ ủ ứ ủ ỹ ị

qu n lý đã th c hi n trong ngày s đ ệ ẽ ượ ự ả c Chuyên viên Qu n tr Hành chính Qu ả ị ỹ

c h th ng x lý và l u vào h th ng cu i m i ngày. Nh ng thông tin này s đ ư ệ ố ẽ ượ ữ ố ỗ ệ ố ử

sau đó có th đ c tra c u b t c lúc nào ể ượ ấ ứ ứ

c. Qu n lý Danh m c Đ u t ầ ư ụ ả

V i c s d li u đ y đ và toàn di n đ ầ ớ ơ ở ữ ệ ủ ệ ượ ế c c p nh t hàng ngày liên quan đ n ậ ậ

vi c phân tích công ty, ho t đ ng đ u t và giao d ch ch ng khoán c a VAM, h ạ ộ ầ ư ệ ứ ủ ị ệ

th ng VCAS h tr r t hi u qu cho ho t đ ng qu n lý danh m c đ u t t i VAM ỗ ợ ấ ạ ộ ầ ư ạ ụ ệ ả ả ố

và giám sát các ho t đ ng mua - bán ch ng khoán, - L u tr ư ữ ứ ạ ộ

- Theo dõi c c u danh m c đ u t và hi u qu đ u t ơ ấ ầ ư ụ . ả ầ ư ệ

- C p nh t giá c phi u niêm y t và OTC. ế ế ậ ậ ổ

- Theo dõi danh sách các c phi u đ ế ổ ượ ừ c giao d ch hàng ngày thông qua t ng ị

công ty ch ng khoán và m c phí chi t kh u c a h ứ ứ ế ủ ấ ọ

- Theo dõi thông tin v t giá h i đoái, và. ề ỷ ố

- Xu t báo cáo các qu . ỹ ấ

2. Thông Tin Đ u Ra – Báo Cáo ầ

D li u trong h th ng VCAS có th đ i nhi u d ng báo cáo vào ệ ố ữ ệ ể ượ c xu t ra d ấ ướ ề ạ

b t c th i đi m nào đ ph c v cho nhi u m c đích khác nhau. M t s lo i báo ề ấ ứ ờ ộ ố ạ ụ ụ ụ ể ể

cáo th ng đ c h th ng VCAS xu t ra đ ph c v cho ho t đ ng c a VAM ườ ượ ệ ố ạ ộ ụ ụ ủ ể ấ

bao g m báo cáo phân tích các công ty, báo cáo tình hình ho t đ ng c a danh ạ ộ ủ ồ

m c đ u t , báo cáo giao d ch mua bán ch ng khoán c a các qu , và báo cáo ầ ư ụ ứ ủ ỹ ị

hàng tháng c a các qu g i đ n nhà đ u t ỹ ử ế . ầ ư ủ

a. Báo cáo phân tích công ty

M t b n báo cáo phân tích công ty đ ộ ả ượ ổ c VCAS xu t ra bao g m thông tin t ng ấ ồ

quan c a doanh nghi p, đánh giá năng l c c a ban qu n tr , phân tích mô hình ủ ự ủ ệ ả ị

SWOT, các t ỷ ố ủ s tài chính, d báo k t qu ho t đ ng , tri n v ng phát tri n c a ạ ộ ự ế ể ể ả ọ

doanh nghi p và đ nh giá doanh nghi p. ệ ệ ị

b. Báo cáo giao d ch ch ng khoán và qu n lý danh m c v n đ u t ụ ố ầ ư ứ ả ị

M t b n báo cáo giao d ch ch ng khoán và qu n lý danh m c v n đ u t s ầ ư ẽ ứ ụ ả ả ộ ố ị

đ c c p nh t các thông tin m i nh t v tình hình mua – bán ch ng khoán và ượ ấ ề ứ ậ ậ ớ

c a các qu c a VAM. c u trúc danh m c v n đ u t ấ ụ ố ầ ư ủ ỹ ủ

c. Báo cáo c a các qu đ u t ỹ ầ ư ủ

Báo cáo c a m t qu đ u t s có đ y đ các thông tin c p nh t v th tr ng, ỹ ầ ư ẽ ậ ề ị ườ ủ ủ ầ ậ ộ

danh m c v n đ u t , ầ ư tình hình ho t đ ng c a các qu VAM đang qu n lý trong ạ ộ ụ ủ ả ố ỹ

ng quan v i các qu khác đ u t vào th tr ng ch ng khoán Vi s so sánh t ự ươ ầ ư ớ ỹ ị ườ ứ ệ t

Nam.

d. Công C Tìm Ki m Chuyên Sâu ụ ế

Đ ng th i, h th ng c s d li u c a VCAS cũng cung c p các công c tìm ơ ở ữ ệ ệ ố ụ ủ ấ ồ ờ

ki m thông tin chuyên sâu giúp cho vi c đ i chi u, so sánh ho t đ ng gi a các ạ ộ ữ ệ ế ế ố

công ty qu n lý qu đ u t và các doanh nghi p khác ho t đ ng trên th tr ỹ ầ ư ả ạ ộ ị ườ ng ệ

tài chính.

X/ CÁC D CH V C A VAM :

Ụ Ủ

1/ QŨY Đ U T : Ầ Ư

Vietnam emerging market fund:

Đ c thành l p vào năm 2007 t i Cayman Islands, VVSF là qu đ u t ượ ậ ạ ỹ ầ ư ạ d nh

đóng, chuyên đ u t vào ch ng khoán c a các công ty c ph n hóa, các công ty ầ ư ứ ủ ầ ổ

chào bán c ph n l n đ u ra công chúng (IPO), các công ty OTC, và công ty niêm ầ ầ ầ ổ

i Vi t Nam. Qu cũng có th đ u t y t t ế ạ ệ ể ầ ư ỹ ổ vào các công c n có th chuy n đ i ụ ợ ể ể

hay nh ng công c phái sinh khác. ữ ụ

Tính đ n cu i tháng 3 năm 2013, m i ch ng ch qu có giá tr tài s n ròng (NAV) ứ ế ả ố ỗ ỹ ỉ ị

đ t 10,7 đô la M . Cùng v i vi c NAV tăng kho ng 3.68% so v i tháng tr c, Qu ớ ệ ả ạ ớ ỹ ướ ỹ

đ u năm, 7% tính t v n tăng 13.11% tính t ẫ ừ ầ ừ khi qu thành l p và m c tăng ậ ứ ỹ

tr ng c a ch ng ch qu v n t t h n ch s VNIndex (tính b ng Đô la M ), cao ưở ỹ ẫ ố ơ ỉ ố ứ ủ ằ ỹ ỉ

Giá tr thay đ i (%)

T ngổ NAV

NAV/ ch nứ g chỉ quỹ

1T

3T

6T

1N

2N

3N

4N

5N

T khi ừ thành l pậ

Tính từ đ uầ năm 9.8

VEMF

h n 0,31% tính trong 1 tháng và 71% k t khi qu thành l p. ơ ể ừ ậ ỹ

7.9 2.6

9.8

11.9

18.1

17.9

39.9 -19.8 -25

7. 5 -

VN-Index

-

3.5

17.9

24.6

17.9

10.8

6.2

48.6 -27

-67.2

- 12.6 - 10.4

Phân khúc đ u tầ ư

Các lĩnh v c đ u t

chính

ầ ư

VAM

Vietnam strategic Fund

Đ c thành l p t đ u năm 2007 ượ ậ ừ ầ

Cayman Islands, VEMF là t i ạ

qu đ u t ỹ ầ ư ạ d ng m v i t n su t m qu hàng tháng, ở ở ớ ầ ấ ỹ

chuyên đ u t vào ch ng khoán c a các công ty c ph n hóa, các công ty chào ầ ư ứ ủ ầ ổ

ế bán c ph n l n đ u ra công chúng (IPO), các công ty OTC, và công ty niêm y t ầ ầ ầ ổ

i Vi t Nam. Qu cũng có th đ u t vào các công c n có th chuy n đ i hay t ạ ệ ể ầ ư ỹ ụ ợ ể ể ổ

công c phái sinh khác . nh ng ữ ụ

Tính đ n cu i tháng 3 năm 2013, m i ch ng ch qu có giá tr tài s n ròng (NAV) ứ ế ả ố ỗ ỹ ị ỉ

đ t 7,5 đô la M . Cùng v i vi c NAV tăng kho ng 2.6% so v i tháng tr c, NAV ệ ả ạ ớ ớ ỹ ướ

đ u năm, m c tăng tr ng c a ch ng ch c a qu ti p t c tăng 9.81% tính t ủ ỹ ế ụ ừ ầ ứ ưở ủ ứ ỉ

qu v n t t h n ch s VNIndex (tính b ng Đô la M ) 42.19% k t ỹ ẫ ố ơ ỉ ố ể ừ ằ ỹ khi qu thành ỹ

Giá tr thay đ i (%)

T ngổ NAV

1T

3T

6T

1N

2N

3N

4N

5N

NAV/ ch nứ g chỉ quỹ

T khi ừ thành l pậ

l p.ậ

10.7

3.9 3.7

13.1

17.5

25

48.6

20.4

25.7 7

Tính từ đ uầ năm 13.1

-

-

3.5

18

24.7

18

10.8

6.3

101. 5 48.6

-64

VVS F VN- Index

- 10.4

- 26.9

Phân khúc đ u tầ ư

Các lĩnh v c đ u t

chính

ầ ư

Hong leong Vietnam fund

Hong Leong Vietnam Fund (“HLGVF”) là m tộ

Qu Tín thác ỹ

đ c thành l p vào năm 2008 ượ ậ t ạ ỹ ầ i Malaysia. HLGVF là qu đ u

t d ng m v i t n su t m qu hàng tu n, chuyên đ u t ư ạ ở ớ ầ ầ ư ầ ấ ở ỹ ủ vào ch ng khoán c a ứ

các công ty c ph n hóa, các công ty chào bán c ph n l n đ u ra công chúng ầ ầ ầ ầ ổ ổ

(IPO), các công ty OTC, và công ty niêm y t t i Vi t Nam. Qu cũng có th đ u t ế ạ ệ ể ầ ư ỹ

vào các công c n có th chuy n đ i hay nh ng công c phái sinh khác. ổ ụ ợ ữ ụ ễ ể

Tính đ n cu i tháng 2 năm 2013, m i ch ng ch qu có giá tr tài s n ròng (NAV) ứ ế ả ố ỗ ỹ ị ỉ

đ t 0,6588 Ring-git Malaysia (t ng đ ng 0,2126 đô la M ). Cùng v i vi c NAV ạ ươ ươ ệ ớ ỹ

tăng 8.68% so v i tháng tr c, Qu v n tăng 19.51% tính t đ u năm, 43.2% k ớ ướ ỹ ẫ ừ ầ ể

t ng c a ch ng ch qu v n t t h n ch s ừ khi qu thành l p, m c tăng tr ậ ứ ỹ ưở ỹ ẫ ủ ứ ỉ ố ỉ ố ơ

VNIndex (tính b ng Ring-git), cao h n 3.38% tính trong 1 tháng, và 97.14% k t ể ừ ằ ơ

Giá tr thay đ i (%)

T ngổ NAV

NAV/ ch nứ g chỉ quỹ

1T

3T

6T

1N

2N

3N

4N

5N

T khi ừ thành l pậ

Tính từ đ uầ năm

khi qu thành l p. ậ ỹ

0.716

8.7

19.5

20.5

19.5

31.3

34.5

-0.6

47.2 43.1

43.2

HLG VF

27. 8

-

-

5.3

21.6

24.7

21.6

10.6

9

26.4 -28.3 -53.9

VN- Index

- 15.8

Phân khúc đ u tầ ư

Các lĩnh v c đ u t

chính

ầ ư

Hong leong Vietnam strategic Fund

Hong Leong Vietnam Strategic Fund ("HVSF") là m t Qu Tín thác đ ộ ỹ ượ ậ c thành l p

vào năm 2010 t i Malaysia. HVSF là qu đ u t d ng m , chuyên đ u t vào ạ ỹ ầ ư ạ ầ ư ở

ầ ầ ch ng khoán c a các công ty c ph n hóa, các công ty chào bán c ph n l n ứ ủ ầ ổ ổ

đ u ra công chúng (IPO), các công ty OTC, và công ty niêm y t t i Vi t Nam. ế ạ ầ ệ

Tính đ n cu i tháng 3 năm 2013, m i ch ng ch qu có giá tr tài s n ròng (NAV) ứ ế ả ố ỗ ỹ ị ỉ

đ t 0,1133 Ring-git Malaysia (t ng đ ng 0,037 đô la M ). Cùng v i vi c NAV ạ ươ ươ ệ ớ ỹ

tăng 3,1% so v i tháng tr c, Qu v n tăng 10,65% tính t đ u năm, 13,3% k t ớ ướ ỹ ẫ ừ ầ ể ừ

ng c a ch ng ch qu v n t t h n ch s khi qu thành l p, m c tăng tr ậ ứ ỹ ưở ỹ ẫ ứ ủ ỉ ố ỉ ố ơ

Giá tr thay đ i (%)

T ngổ NAV

1T

3T

6T

1N

2N

3N

4N

5N

NAV/ ch nứ g chỉ quỹ

T khi ừ thành l pậ

Tính từ đ uầ năm 10.6

10.6

12.9

14.7

24.2

13.3

0

0

13.3

VNIndex (tính b ng Ring-git), cao h n 32,2% k t khi qu thành l p. ể ừ ằ ơ ậ ỹ

0.1133

3.1

18.2

25.5

18.2

11.5

8.4

24.1 -29.8 -18.9

-

13. 1 -

3.3

- 16.1

HVS F VN- Index

Phân khúc đ u tầ ư

chính

ầ Các lĩnh v c đ u

t ư

Ả 2/ QU N LÝ TÀI KHO N RIÊNG VAM cũng cung c p d ch v ụ ấ ị qu n lý ả

tài tài kho n đ u t riêng cho các ả ầ ư

ng khách đ i t ố ượ

hàng là nhà đ u t t ch c hay cá nhân mu n đ u t vào th tr ng ch ng khoán ầ ư ổ ầ ư ứ ố ị ườ ứ

Vi ệ t Nam thông qua các tài kho n riêng c a h . ọ ủ ả

3/ T V N TÀI CHÍNH Ư Ấ

V i ki n th c sâu r ng v th tr ng v n, kinh nghi m d i dào trên các th tr ề ị ườ ớ ế ứ ộ ị ườ ng ệ ố ồ

tài chính qu c t và kh năng ti p c n sâu r ng đ n các nhà đ u t trong n ố ế ầ ư ế ế ậ ả ộ ướ c

và qu c t ố ế ứ , các ngân hàng và các công ty, VAM hoàn toàn đ năng l c đáp ng ủ ự

t c nh ng yêu c u t t ấ ả ầ ư ấ v n v tài chính doanh nghi p ph c t p nh t c a khách ệ ấ ủ ứ ạ ữ ề

ủ hàng. Chúng tôi luôn c g ng nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ố ắ ệ ả ạ ộ

khách hàng thông qua:

• T i u hóa c u trúc v n, ố ư ấ ố

• T v n tài chính doanh nghi p trong các lĩnh v c nh c ph n hóa, chào bán c ư ổ ư ấ ự ệ ầ ổ

phi u l n đ u ra công chúng (IPO), sáp nh p và mua l i (M&A), và sang nh ế ầ ậ ầ ạ ượ ng

tài s n hay ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ả

• T v n v chi n l c kinh doanh và tài chính. ư ấ ế ượ ề

• T v n v đ u t tài chính đ t i u hóa l i ề ầ ư ư ấ ể ố ư ợ nhu n.ậ

XI/ T NG QUAN V VI T NAM

Ề Ệ

N n t ng phát tri n kinh t ề ả ể ế ữ v ng ch c ắ

i, trong đó 93% bi t ch , 75% d i 40 tu i, Vi t Nam có V i dân s 87 tri u ng ố ệ ớ ườ ế ữ ướ ổ ệ

th m nh l n v ngu n nhân l c và ti m năng tăng tr ng m nh c a th tr ế ạ ự ề ề ớ ồ ưở ị ườ ng ủ ạ

tiêu dùng n i đ a. Thu nh p bình quân đ u ng i tăng đáng k trong th i gian qua ộ ị ầ ậ ườ ể ờ

v i ch s tăng tr ỉ ố ớ ưở ạ ng bình quân hàng năm (CAGR) đ t 12.3% trong giai đo n ạ

ng kinh t 1988 -2010. T c đ tăng tr ố ộ ưở ế ả GDP h ng năm trung bình đ t kho ng ằ ạ

7.2% trong vòng 10 năm qua, ch đ ng sau Trung Qu c trong khu v c Châu Á. ỉ ứ ự ố

Đi u này minh ch ng s tăng tr t Nam. Ngoài ứ ự ề ưở ng m nh m c a n n kinh t ẽ ủ ề ạ Vi ế ệ

ra, Vi t Nam n i lên là m t th tr ng đ u t h p d n v i chi phí nhân công mang ệ ị ườ ổ ộ ầ ư ấ ẫ ớ

tính c nh tranh, n n chính tr đ c đánh giá là n đ nh cao trong khu v c v i các ị ượ ề ạ ự ổ ớ ị

chính sách c a chính ph chú tr ng phát tri n l i th c nh tranh, c s h t ng, ể ợ ủ ủ ọ ơ ở ạ ầ ế ạ

ngu n cung ng đi n qu c gia cũng nh các chính sách c t gi m thâm h t ngân ư ứ ụ ệ ắ ả ố ồ

sách nhà n c.ướ

T l i còn th p ỷ ệ ử ụ s d ng hàng hóa, d ch v tính trên đ u ng ị ụ ầ ườ ấ

V i t l i còn th p, Vi t Nam là th ớ ỷ ệ ử ụ s d ng hàng hóa, d ch v tính trên đ u ng ị ụ ầ ườ ấ ệ ị

tr ườ ng h p d n đ các nhà đ u t ể ầ ư ấ ẫ ậ mang các s n ph m, d ch v m i thâm nh p ụ ớ ả ẩ ị

vào th tr ng. Theo các báo cáo th ng kê g n đây cho th y ng i tiêu dùng Vi ị ườ ầ ấ ố ườ ệ t

Nam r t s n lòng ch p nh n các s n ph m, d ch v m i; 88% gi i tr t i các ụ ớ ấ ẵ ả ẩ ấ ậ ị ớ ẻ ạ

ạ thành ph l n đ u truy c p internet h ng ngày; k t h p v i s c tiêu dùng m nh ế ợ ớ ứ ố ớ ề ằ ậ

trong n c h a h n nhi u ti m năng đ các doanh nghi p trong l n ngoài n ướ ứ ẹ ề ề ể ệ ẫ ướ c

phát tri n kinh doanh. ể

Giàu tài nguyên thiên nhiên

V i t ng tr ng d u thô và khí đ t c a 9 m d u ngoài kh i c a mình, Vi ớ ổ l ữ ượ ố ủ ơ ủ ỏ ầ ầ ệ t

Nam ch x p sau Úc trong khu v c Đông Nam Á v tài nguyên d u m . Ngu n tài ỉ ế ự ề ầ ỏ ồ

nguyên này đ c cho là s tăng lên n u công tác thăm dò và khai thác đ c m ượ ẽ ế ượ ở

r ng thêm. ộ

Theo m t kh o sát đ a ch t g n đây, Vi ấ ầ ả ộ ị ệ ầ t Nam là nhà cung ng than đá hàng đ u ứ

trong khu v c Châu Á Thái Bình D ng. Vi t Nam cũng có ngu n d tr d i dào ươ ự ệ ự ữ ồ ồ

và phong phú các lo i khoáng s n quý khác nh magiê, vàng, ph t-pho, thi c và ư ế ả ạ ố

đ ng.ồ

Th tr ng ch ng khoán phát tri n nhanh ị ườ ứ ể

Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã tăng tr ng r t nhanh trong th p niên qua. ị ườ ứ ệ ưở ấ ậ

Khi b t đ u đi vào ho t đ ng năm 2000, sàn giao d ch ch ng khoán H Chí Minh ắ ầ ạ ộ ứ ồ ị

(HOSE) ch có hai c phi u niêm y t. Tính đ n th i đi m hi n t i, s l ng c ệ ạ ế ế ế ể ổ ờ ỉ ố ượ ổ

phi u niêm y t đã v t qua 650 mã ế ế ượ ở ả c hai sàn cùng v i t ng giá tr v n hóa ớ ổ ị ố

toàn th tr đôla M . Ngoài ra, th tr ị ườ ng đ t h n 30 t ạ ơ ỷ ị ườ ỹ ậ ng ch ng khoán phi t p ứ

trung (OTC) và th tr th m chí có giá tr v n hóa th tr ị ườ ng giao d ch riêng l ị ẽ ậ ị ố ị ườ ng

3 đ n 4 l n giá tr v n hóa c a th tr ng niêm y t. l n h n t ớ ơ ừ ị ố ị ườ ủ ế ầ ế

XII/ SÖÏ KHAÙC BIEÄT TRONG CAÙCH LAØM VIEÄC VAM:

Đ i ngũ đ u t chuyên nghi p nhi u kinh nghi m: ầ ư ộ ệ Nh ng chuyên gia đ u t ầ ư ủ c a ữ ệ ề

VAM là nh ng ng i có nhi u kinh nghi m và chuyên môn trong vi c qu n lý qu ữ ườ ề ệ ệ ả ỹ

đ u t t i các th tr ng trong khu v c và Vi t Nam. H t ng gi các v trí quan ầ ư ạ ị ườ ự ệ ọ ừ ữ ị

tr ng t i các công ty qu n lý qu hàng đ u th gi i nh Franklin Templeton ọ ạ ế ầ ả ỹ ớ ư

Investments, DBS, BankInvest, … V i ki n th c sâu r ng v th tr ng Vi t nam ề ị ườ ứ ế ớ ộ ệ

tích lũy đ c trong h n 10 năm đ u t vào th tr ng ch ng khoán Vi ượ ầ ư ơ ị ườ ứ ệ ế t Nam k t

h p v i kinh nghi m và chuyên môn qu n lý qu đ t chu n qu c t , VAM s giúp ỹ ạ ố ế ệ ẩ ả ớ ợ ẽ

các nhà đ u t (cá nhân và t i đa hóa l i nhu n thông qua vi c đ u t ầ ư ổ ch c) t ứ ố ợ ầ ư ệ ậ

vào nh ng s n ph m qu đa d ng mà VAM qu n lý, bao g m qu đ u t ỹ ầ ư ữ ả ả ạ ẩ ồ ỹ ứ ch ng

khoán d ng đóng, qu d ng m , qu tín thác, qu ch s và tài kho n đ u t cá ỹ ạ ầ ư ỉ ố ả ạ ở ỹ ỹ

nhân.

Hi u qu đ u t t: khi thành l p, các qu đ u t ả ầ ư ố K t t ể ừ ệ ỹ ầ ư ậ ạ do VAM qu n lý đã đ t ả

đ c k t qu ho t đ ng t t h n so v i ch s VN-Index và nhi u qu đ u t ượ ế ạ ả ộ ố ỹ ầ ư ỉ ố ề ơ ớ

ch ng khoán khác cũng đ u t vào th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. ứ ầ ư ị ườ ứ ệ

H th ng u vi t: và Trading (VCAS) ệ ố ư ệ H th ng Phân tích, Qu n lý Qu Đ u t ỹ ầ ư ệ ố ả

c a chúng tôi là m t trong s ít nh ng h th ng ph n m m chuyên bi ữ ủ ệ ố ề ầ ố ộ ệ ấ t cao c p

dành cho ngành qu n lý qu đ c xây d ng t i Vi t Nam. H th ng giúp nâng ỹ ượ ả ự ạ ệ ệ ố

cao đáng k hi u qu qu n lý đ u t ể ệ ầ ư ả ả và qu n tr qu . ỹ ả ị

XIII/ ÑÒNH HÖÔÙNG CHIEÁN LÖÔÏC HOAÏT ÑOÄNG CUÛA QUYÕ NAÊM 2013 Chuùng toâi tieáp tuïc thöïc hieän chieán löôïc ñaàu tö döïa vaøo vieäc phaân tích tình hình

kinh teá vó moâ, keát hôïp vôùi vieäc phaân tích vaø löïa choïn caùc coå phieáu ñôn leû

coù tieàm naêng taêng tröôûng toát, quaûn trò toát, ít nhaát vaãn duy trì ñöôïc möùc doanh

thu vaø lôïi nhuaän trong ñieàu kieän kinh teá khoù khaên. Döïa vaøo phaân tích cuûa

chuùng toâi veà trieån voïng thò tröôøng coå phieáu trong naêm 2013 thì xu höôùng chung

laø thò tröôøng seõ taêng so vôùi cuoái naêm 2012 nhöng seõ coù nhöõng bieán ñoäng

maïnh trong naêm. Trong ñieàu kieän thò tröôøng taêng thì vieäc giaûm tyû leä tieàn maët

xuoáng möùc thaáp laø caàn thieát vaø vieäc löïa choïn coå phieáu seõ tieáp tuïc ñoùng vai

troø chuû ñaïo trong hoaït ñoäng quaûn lyù danh muïc ñaàu tö cuûa Quyõ.

Quyõ seõ ñaàu tö nhieàu vaøo caùc coå phieáu coù toác ñoä taêng tröôûng doanh thu vaø

lôïi nhuaän cao trong naêm 2013-2014 thuoäc ngaønh haøng tieâu duøng, tieän ích, döôïc

phaåm vaø nhöõng coå phieáu giaù trò vôùi tyû leä chi traû coå töùc cao vaø beàn vöõng, ít

nhaát 10%/naêm. Quyõ seõ raát caån troïng vôùi ngaønh baát ñoäng saûn vaø ngaønh

ngaân haøng.

Quyõ chæ ñaàu tö vaøo coå phieáu cuûa caùc coâng ty trong nhöõng ngaønh naøy khi coù

caùc yeáu toá hoã trôï taêng giaù xuaát hieän hoaëc ñònh giaù coå phieáu ñaõ xuoáng möùc

raát thaáp. Vieäc thay ñoåi tæ troïng tieàn maët moät caùch linh hoaït tuøy vaøo dieãn

bieán cuûa chính saùch vaø thò tröôøng tieáp tuïc naèm trong chieán löôïc cuûa Quyõ

nhaèm taïo giaù trò thaëng dö cho Nhaø ñaàu tö.

K T LU N Ậ Ế

Em xin chân thành c m n cô Tr n Thái Trúc Lâm đã truy n đ t cho em ể ầ ạ ả ơ

nh ng kinh nghi m , nh ng bài h c quý báo b ích b ng c t m lòng nhi ả ấ ữ ữ ệ ằ ổ ọ ệ ế t huy t

c a mình trong su t th i gian em h c môn qu n lý qu đ u t ủ ỹ ầ ư ề ả ứ n n t ng ki n th c ế ả ố ờ ọ

cho em b c vào chuyên nghành Tài chính – Ngân hàng ướ

Qua quá trình nghiên c u v công ty qu n lý qu ỹ manulife vi ứ ề ả t namệ ,do th iờ

ệ gian và trình đ còn h n ch nên em không tránh kh i nh ng sai sót trong vi c ữ ế ạ ộ ỏ

ấ đ a ra ý ki n nh n xét , phân tích tình hình tài chính do khi làm đ tài . Em r t ư ề ế ậ

mong nh n đ ậ ượ c s đóng góp ý ki n c a cô đ bài ti u lu n thêm hòan ch nh ể ự ủ ể ế ậ ỉ

h n .ơ

M t l n n a em xin chân thành c m n và chúc cô đ ả ơ ộ ầ ữ ượ ỏ c d i dào s c kh e ứ ồ

và thành công trong công tác .