TR

NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA MÔI TR

ƯỜ

NG & B O H LAO Đ NG Ộ

Môn h cọ

ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR

NG

ƯỜ

BTKN

Ch đ :

NG QUAN TRONG

ủ ề CAC VÂN ĐÊ MÔI TR

ƯỜ

Nhóm: 8

́ ́ ̀ ̣

Sinh viên Mã s sinh viên ố

1 91102112 Lê Thu Thaỏ

Huynh Đăng Quang 2 91102096 ̀

Hoang Thi Hanh 3 91102035 ̀ ̣ ̣

Nguyên Nh t Tiên 4 91102133 ự ̃ ́

Thiêu Viêt Dung 5 91102184 ̀ ̣ ̃

Tp. H Chí Minh, 2014

6 91102028 Nguyên H u Đ c ứ ữ ̃

1. GI

MUC LUC ̣ ̣

1.1

I THIÊU CHUNG .....................................................................................3 Ớ ̣

1.2

...............................................................................................3 Tên d anự ́

1.3

Vi tri, đia điêm .......................................................................................3 ̣ ́ ̣ ̉

1.4

Quy mô va công suât d an ...................................................................3 ́ ự ̀ ́

1.4.1 Đia hinh

Đăc điêm điêu kiên t nhiên .................................................................3 ̣ ự ̣ ̉ ̀

1.4.2..........................................................................Điêu kiên vê khi t

...................................................................................................3 ̣ ̀

1.4.3.................................................................................................Nhiêt đô không khi

ng thuy văn 4 ́ ượ ̀ ̣ ̀ ̉

4 ̣ ̣ ́

2................................................CAC VÂN ĐÊ MÔI TR

2.1...........................................................................Khai quat cac vân đê cua d an

NG QUAN TRONG 6 ƯỜ ́ ́ ̀ ̣

2.2...................................................Nhân đinh 3 vân đê môi tr

6 ̉ ự ́ ́ ́ ́ ̀ ́

3..........................................................................................CÂU HOI THUÂT NG

ng quan trong 6 ườ ̣ ́ ̀ ̣

9 Ữ ̉ ̣

TAI LIÊU THAM KHAO ....................................................................................10 ̀ ̣ ̉

1. GI 1.1.

I THI U CHUNG Ớ Ệ Tên d ánự

1.2. V trí, đ a đi m

Nhà máy luy n cán thép và s n xu t các s n ph m s t thép ả ệ ấ ả ẩ ắ

ể ị ị

D án đ c xây d ng t i Lô C03-8-khu Công nghi p T nh Phong, xã T nh Phong, ự ượ ự ạ ệ ị ị

• V trí khu đ t đ

huy n S n T nh, t nh Qu ng Ngãi. ỉ ệ ả ơ ị

-

c xác đ nh: ấ ượ ị ị

-

Phía B c giáp tuy n đ ế ườ ắ ng s 1 c a KCN ủ ố

-

Phía Tây giáp Công ty Tr ng Thành ườ

-

Phía Đông giáp công ty Gas Ti n Phát ế

Phía Nam là lô đ t tr ng ch a xây d ng ấ ố ư ự

ự V trí ho t đ ng c a D án phù h p v i quy ho ch đ t công nghi p đ xây d ng ạ ộ ủ ự ệ ể ạ ấ ợ ớ ị

nhà máy c a KCN T nh Phong, cách xa khu dân c lân c n, không nh h ủ ư ậ ả ị ưở ế ng đ n

i dân, g n c s h t ng, d ch v công c ng… cu c s ng và s c kho c a ng ứ ộ ố ẻ ủ ườ ầ ơ ơ ạ ầ ụ ộ ị

1.3. Quy mô và công su t d án

c a KCN T nh Phong. ị ủ

ấ ự

-

Các ph ng th c s n xu t nh sau: ươ ng án s n xu t c a d án: ch n 5 ph ấ ủ ự ả ọ ươ ứ ả ư ấ

-

S n xu t (N u luy n) phôi thép tiêu chu n 100x100. ệ ẩ ả ấ ấ

S n xu t thép cây (Thép gai) t cây ả ấ ừ ˘ 10 - ˘ 24 + Thép cu n ộ ˘ 6 - ˘ 10.

Năng su t d ki n cho c 2 ph ng án n u luy n và s n xu t Thép cây: 30.000 ấ ự ế ả ươ ệ ấ ả ấ

-

t n/năm ấ

S n xu t thép hình V 25 – 50 ả ấ

-

Năng su t d ki n: 7000 t n/năm ấ ự ế ấ

S n xu t thép ng t ả ấ ố ừ ˘ 21 - ˘ 110

-

Năng su t d ki n: 10.000 t n/năm ấ ự ế ấ

S n xu t dây thép t ả ấ ừ ˘ 0,5 - ˘ 4.

Năng su t d ki n: 20.000 t n/năm ấ ự ế ấ

Năng su t d ki n 220 t n/ngày ấ ự ế ấ

nhiên

1.4. Đ c đi m đi u ki n t ể

ệ ự ề ặ

1.4.1. Đ a hình ị

V trí th c hi n d án n m trong khu quy ho ch đ t công nghi p đ xây d ng nhà ự ự ự ệ ệ ể ạ ấ ằ ị

ấ máy c a khu công nghi p nên có b m t b ng ph ng, h u nh không c n san l p ề ặ ằ ủ ư ệ ẳ ầ ầ

i trong vi c san l n khi xây d ng. Nhìn chung đi u ki n đ a hình khu v c r t thu n l ớ ự ấ ậ ợ ự ề ệ ị ệ

c th i, tránh đ l p, xây d ng c s h t ng cũng nh tiêu thoát n ấ ơ ở ạ ầ ự ư ướ c m a, n ư ướ ả ượ c

hi n t ệ ượ ng ng p úng c c b vào mùa m a. ụ ộ ư ậ

ệ ề ượ ng - th y văn: ủ

1.4.2. Đi u ki n v khí t ề

ị T nh Qu ng Ngãi nói chung và KCN T nh Phong nói riêng n m trong khu v c ch u ự ằ ả ỉ ị

nh h ng c a khí h u nhi ả ưở ủ ậ ệ ớ ể t đ i gió mùa và ch u s tác đ ng khá l n c a bi n. ớ ủ ị ự ộ

M t năm đ c chia làm hai mùa, mùa m a và mùa khô. Mùa khô b t đ u vào ộ ượ ắ ầ ư

ế tháng 3 kéo dài đ n kho ng tháng 8, mùa m a b t đ u vào tháng 9 kéo dài đ n ắ ầ ư ế ả

kho ng tháng 2 năm sau. Các đ c đi m c b n c a khí h u t nh Qu ng Ngãi nh ơ ả ủ ậ ỉ ể ả ả ặ ư

1.4.3. Nhi

sau:

t đ không khí ệ ộ

Nhi t đ không khí nh h ng tr c ti p đ n quá trình chuy n hóa và phát tán các ệ ộ ả ưở ự ế ế ể

ch t ô nhi m trong không khí. Nhi ễ ấ ệ ộ ề t đ không khí càng cao thì t c đ lan truy n, ố ộ

phân h y và chuy n hóa các ch t ô nhi m càng l n. S bi n thiên giá tr nhi ự ế ủ ể ễ ấ ớ ị ệ ộ t đ

ng đ n quá trình phát tán b i và khí th i, quá trình trao đ i nhi s nh h ẽ ả ưở ụ ế ả ổ ệ ủ t c a

i lao đ ng. c th và s c kh e ng ứ ơ ể ỏ ườ ộ

Theo s li u c a tr m khí t ng Qu ng Ngãi, nhi t đ trung bình tháng trong năm ố ệ ủ ạ ượ ả ệ ộ

i Qu ng Ngãi đ c trình bày trong b ng sau: t ạ ả ươ ả

B ng 2.1 : Nhi t đ không khí trung bình trong các năm g n đây: ả ệ ộ ầ

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Trung bình

Tháng 1

22.3

21.7

22.2

21.9

22.1

21.9

22.0

Tháng 2

22.9

24.2

22.1

24.1

23.6

23.8

23.5

Tháng 3

25.1

25.0

24.7

23.4

24.9

25.5

24.8

Tháng 4

27.4

27.7

27.3

26.6

27.5

26.6

27.2

Tháng 5

29.3

29.0

29.0

29.5

28.3

28.1

28.9

Tháng 6

29.8

29.6

28.9

30.2

30.1

29.4

29.7

Tháng 7

30.3

29.0

28.3

28.6

29.9

28.8

29.2

Tháng 8

28.0

28.9

28.6

28.7

28.2

28.1

28.4

Tháng 9

27.0

27.3

27.5

27.8

27.2

28.0

27.5

Tháng 10

26.2

25.8

25.1

26.2

26.5

25.9

26.0

Tháng 11

24.8

24.9

24.5

25.3

25.8

23.1

24.7

Tháng 12

23.8

21.9

21.8

21.6

23.4

23.5

22.7

26.4

26.3

25.8

26.2

26.5

26.1

26.2

Trung bình năm

(Ngu n: Tr m khí t ng Qu ng Ngãi) ạ ồ ượ ả

Theo s li u trong b ng trên, nhi t đ không khí t i Qu ng Ngãi thay đ i theo ố ệ ả ệ ộ ạ ả ổ

mùa, nhi t đ không khí vào mùa khô th ng cao h n nhi t đ không khí vào mùa ệ ộ ườ ơ ệ ộ

0C.

m a. Chênh l ch nhi t gi a hai mùa không l n l m, trung bình kho ng 4 – 5 ư ệ ệ ớ ắ ữ ả

0C. Nhi

Nhi t đ không khí trung bình hàng năm đ t 26.2 ệ ộ ạ ệ ộ ạ t đ trung bình tháng đ t

0C.

giá tr l n nh t vào các tháng 4, 5, 6, 7, 7 vào kho ng 27 – 30 ị ớ ả ấ

ng quan tr ng

2. Các v n đ môi tr ấ ề

2.1. Khái quát các v n đ c a d án

ườ ọ

ấ ề ủ ự

Qua phân tích, đánh giá các tác đ ng c a các ngu n ô nhi m đ n môi tr ng do ủ ễ ế ồ ộ ườ

ho t đ ng c a Nhà máy luy n cán thép & s n xu t các s n ph m s t thép do công ạ ộ ủ ệ ẩ ắ ả ấ ả

• Tác đ ng đ n môi tr

ty C ph n Thép NQT làm ch đ u t , có th khai quat nh sau: ủ ầ ư ầ ổ ư ể ́ ́

- B i và khí th i t

ng không khí ế ộ ườ

- B i và khí th i phát sinh t

ho t đ ng v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li u ả ừ ạ ộ ậ ệ ụ ể ậ

- Khí th i t

ho t đ ng s n xu t, t cac lo nâu thep, nung thep. ụ ả ừ ạ ộ ấ ừ ả ́ ̀ ́ ́ ́

khu v sinh và khu ch a rác, t cac khu lam nguôi ả ừ ứ ệ ừ ́ ̀ ̣

ng do n c th i sinh ho t; n ướ c th i: n ả ướ ả ạ ướ ả c m a ch y ư ế c th i s n xu t,… ườ ấ ả ả

• Tác đ ng đ n môi tr ộ tràn; n ướ • Tác đ ng đ n môi tr nghi p nguy h i,

ườ ả ắ ạ ấ ả ế ộ ng do ch t th i r n: rác th i sinh ho t, rác th i công ả ạ cac phôi săt, cac mat săt th a, cac vun săt thep sau chê biên… ừ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́

• Cac nguôn gây ô nhiêm môi tr

ng và các tác đ ng khác: cháy n , rò r hóa ch t, tai n n lao ườ ấ ạ ổ ộ ỉ ệ • S c môi tr ự ố đ ng,…ộ

• Ô nhiêm do nhiêt

ng không khi, hoat đông cua cac ph ng tiên ươ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ườ giao thông ra vao, tiêng ôn, mui… ̀ ́ ̀ ̀

2.2. Nhân đinh 3 vân đê môi tr

̃ ̣

ng quan trong nhât ườ ̣ ́ ̀ ̣ ́

ng không khí

- Ô nhi m môi tr ễ

ườ

Trong quá trình ho t đ ng c a d án, ngu n gây ô nhi m không khí ch y u phát ủ ự ạ ộ ủ ế ễ ồ

sinh t : các ph ừ ươ ệ ng ti n v n chuy n, quá trình ti p nh n và x lý nguyên li u, ệ ậ ử ể ế ậ

• Ô nhi m b i:

quá trình nung nguyên li u và nung phôi. ệ

ễ ụ trong quá trình s n xu t c a d án, b i phát sinh ch y u t ủ ế ừ ấ ủ ự ụ ả

khâu ti p nh n nguyên li u và xu t thành ph m, cũng nh công đo n n p nguyên ư ệ ế ấ ẩ ạ ạ ậ

li u vào lò nung, quá trình n u ph li u. Ngoài ra còn ccó m t l ế ệ ộ ượ ệ ấ ạ ng b i kim lo i ụ

phát sinh t i công đo n c t, cu n th ng có kích th c l n. Các ngu n phát sinh ạ ạ ắ ộ ườ ướ ớ ồ

b i là các ngu n phân tán, ch y u là b i do than đá r i vãi ho c các b i đ t cát, ụ ụ ụ ấ ủ ế ặ ồ ơ

bãi ch a cu n theo gió phát tán vào không khí và b i x kim lo i có x than,… t ỉ ừ ụ ỉ ứ ạ ố

trong ph li u phát sinh gây ô nhi m trong nhà x ế ệ ễ ưở ự ng s n xu t và các khu v c ả ấ

xung quanh. L ng b i phát sinh thay đ i tuỳ thu c vào đi u ki n chuyên ch ượ ụ ề ệ ổ ộ ở

ng máy móc và đi u ki n th i ti t. Tuy nguyên v t li u, lo i nguyên li u, ch t l ạ ậ ệ ấ ượ ệ ờ ế ề ệ

nhiên l ượ ng b i trên không nhi u và có th kh ng ch b ng các bi n phap v sinh ố ế ằ ụ ệ ệ ề ể

công nghi p.ệ

-

lò nung phôi: ễ ả ừ ả tuy trong quá trình s n xu t, công ty s d ng lò ộ ng m t ử ụ ườ ệ ng không khí nh : b i, SO ấ ẽ ả 2, CO, NOx. Ô nhi m khí th i t nung phôi v i nhiên li u là than đá. Quá trình đ t than đá s th i ra môi tr ớ s ch t gây ô nhi m môi tr ố ấ ố ư ụ ườ ễ

Ti ng n và rung: ế ồ

Các ngu n chính phát sinh ti ng n, rung t ế ồ ồ ừ ậ các công đo n sau: quá trình giao nh n ạ

nguyên li u và thành ph m: ti ng n c a ph ồ ủ ệ ế ẩ ươ ng ti n v n chuy n, x p d , cũng ể ệ ế ậ ỡ

ố nh ti ng n do nguyên li u và thành ph m va ch m vào nhau trong quá trình b c ẩ ư ế ệ ạ ồ

t b máy móc, thi t b đ ng l c.. d ; và quá trình ho t đ ng c a thi ỡ ạ ộ ủ ế ị ế ị ộ ự

c đ c đánh giá theo TCVN 5949-1998. Ti ng n chung t i đa Ti ng n đo đ ồ ế ượ ượ ế ồ ố

ho c ti ng n chung cho phép trong su t ca lao đ ng 8 gi không đ c quá ế ặ ồ ố ộ ờ ượ

75dBA, m c c c đ i không đ ứ ự ạ ượ ớ c quá 115dBA. N u t ng th i gian ti p xúc v i ế ổ ế ờ

-

ti ng n trong ngày không quá: ế ồ

-

4 gi , m c áp âm cho phép là : 90 dBA ờ ứ

-

2 gi , m c áp âm cho phép là : 95 dBA ờ ứ

-

1 gi , m c áp âm cho phép là : 100 dBA ờ ứ

-

30 phút, m c áp âm cho phép là : 105 dBA ứ

15 phút, m c áp âm cho phép là : 115 dBA ứ

Nhìn chung, theo k t qu kh o sát ti ng n t i c s s n xu t s t thép t ng t ồ ạ ơ ở ả ấ ắ ế ế ả ả ươ ự

t b có công đ u r t l n. Ti ng n phát sinh do s va đ p kim khí, máy móc thi ề ấ ớ ự ế ậ ồ ế ị

su t l n nh máy cán có th đ t trung bình t ấ ớ ể ạ ư ừ ệ 84 – 95 dBA. Công ty s có bi n ẽ

pháp gi m thi u t ả ể ố i đa và trang b b o h lao đ ng thích h p cho công nhân. ộ ị ả ộ ợ

t:

- Ô nhi m do nhi ễ

t c các nhà máy s n xu t s t thép thì môi tr t ng làm vi c đ u có nhi Ở ấ ả ấ ắ ả ườ ề ệ ệ ộ t đ

cao nh t là khu v c lò luy n, đúc. Trong quá trình s n xu t, công ty có s d ng 4 ử ụ ự ệ ả ấ ấ

lò nung luy n và 2 lò nung phôi nên phát sinh nhi t là r t cao. Nhi t đ xung quanh ệ ệ ấ ệ ộ

0C, xung quanh lò nung phôi kho ng 50 – 60

0C. Qua

lò nung luy n kho ng 90 – 100 ệ ả ả

tài li u tham kh o m t s Nhà máy thép t ng t , thì nhi ộ ố ệ ả ươ ự ệ ộ t đ khu v c lò nung và ự

0C, vào mùa hè lên t

0C. Ngoài ra đ i v i ố ớ

máy cán có th lên đ n 38 – 50 i 40 – 55 ể ế ớ

các c s s n xu t công nghi p, nhà x ng có k t c u s t thép và l p tôn thì ơ ở ả ệ ấ ưở ế ấ ắ ợ

nhi t đ trong phân x ng s n xu t th ng cao h n nhi t đ bên ngoài kho ng 3 ệ ộ ưở ấ ả ườ ơ ệ ộ ả

– 50C. Nhi t đ cao t i n i làm vi c và n i ệ ộ ạ ơ ơ ở ủ ạ c a cán b công nhân gây tác h i ệ ộ

đ n s c kho . Đi u ki n khí h u nóng m kèm theo nhi ế ứ ẻ ề ệ ậ ẩ ệ ộ ể ả t đ cao có th nh

ng đ n s c kho c a ng i lao đ ng nh : r i lo n đi u hoà nhi t, say nóng, h ưở ế ứ ẻ ủ ườ ư ố ề ạ ộ ệ

m t n c, m t mu i,... làm vi c trong nhi t đ cao thì t l ấ ướ ệ ấ ố ệ ộ ỉ ệ ắ ệ ơ m c b nh s cao h n ẽ

bình th ườ ớ ng nh b nh tiêu hoá chi m 15% so v i 7,5%, b nh ngoài da 6,3% so v i ư ệ ệ ế ớ

1,6%,…

ng làm vi c cho công nhân t i đây, Nhà Do v y, đ đ m b o đi u ki n môi tr ả ể ả ệ ề ậ ườ ệ ạ

máy s chú ý đ n các gi i pháp t khâu thi t k nhà x ẽ ế ả ừ ế ế ưở ệ ng, ch n l a công ngh , ọ ự

thi ế ị t b cũng nh th c hi n các bi n pháp khác. ệ ư ự ệ

3. CÂU HOI THUÂT NG Ữ ̉ ̣

Nghiên c u khoa hoc la gi? ứ ̣ ̀ ̀

ứ ữ ữ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ườ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ớ ự ứ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ Nghiên c u khoa hoc la qua trinh phân tich nh ng câu hoi, nh ng mâu thuân xung đôt năm trong hiên trang co liên hê v i hoan canh, môi tr ng xung quanh, nhăm tim ra nh ng giai phap hiêu qua cho s phat triên. Muc đich cua nghiên c u khoa hoc la nhân th c va cai tao thê gi i. ữ ứ ́ ớ ̀ ̉ ̣

ệ ệ

ướ

ớ ữ ự ứ

Nghiên c u khoa h c là hành đ ng tìm hi u, quan sát, thí nghi m,… d a trên nh ng ữ ự ệ ộ ứ ể s li u, d li u, tài li u thu th p đ ủ c đ phát hi n ra b n ch t, quy lu t chung c a ậ ậ ượ ể ữ ệ ả ấ ố ệ ng nghiên c u hàn lâm) ng, tìm ra nh ng ki n th c m i (đây là h s v t, hi n t ứ ứ ế ữ ệ ượ ự ậ ho c tìm ra nh ng ng d ng k thu t m i, nh ng mô hình m i có ý nghĩa th c ti n ễ ỹ ớ ớ ậ ữ ặ ụ ng nghiên c u ng d ng) (đây là h ụ ứ ứ ướ

c tich luy t ứ ữ ứ ượ ̃ ừ ứ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ qua trinh nghiên c u khoa hoc, ́ i dang cac khai niêm, pham tru, tiên đê, quy luât, đinh luât, đinh li, ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ Tri th c khoa hoc la nh ng tri th c đ đ c biêu hiên d ̣ ướ ượ li thuyêt, hoc thuyêt. ́ ́ ̣ ́

• B c 1: L a ch n “v n đ ” ề

Cac b ́ ướ c nghiên c u khoa hoc: ứ ̣

• B c 2: Xây d ng lu n đi m khoa h c ọ

ướ ự ấ ọ

• B c 3: Ch ng minh lu n đi m khoa h c ọ

ướ ự ể ậ

• B c 4: Trình bày lu n đi m khoa h c ọ

ướ ứ ể ậ

ướ ể ậ

Ph ng phap luân nghiên c u khoa hoc? ươ ứ ́ ̣ ̣

ng pháp lu n là lý lu n v ph ề ể ậ ậ ỉ ạ ng pháp; là h th ng các quan đi m ch đ o ng pháp. Ph ươ vi c tìm tòi, xây d ng, l a ch n và v n d ng các ph ệ ệ ố ươ ươ ậ ụ ự ự ọ

ậ ươ ọ ọ ế ề ữ ạ ọ ể ử ứ ứ ụ ệ ng Ph ươ ng pháp lu n trong nghiên c u khoa h c là s dung các h c thuy t v ph ề pháp nh n th c khoa h c đ áp d ng vào nghiên c u phát hi n sáng t o nh ng đi u ậ khoa h c ch a bi t. ứ ư ế ọ

TAI LIÊU THAM KHAO ̀ ̣ ̉

ng, TS. V ng Quang Vi t, ĐH ả ọ ộ ườ ươ ệ

[1] Bài gi ng môn h c Đánh giá tác đ ng môi tr Tôn Đ c Th ng. ứ ắ

ng cho d án nhà máy luyên săt thep va ườ ự ̀ s nả ộ ̣ ́ ́ [2] Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ́ . xu t ấ cac san phâm săt thep ́ ̉ ̉ ́

ể ng pháp lu n nghiên c u khoa h c - PGS.TS D ng Văn Ti n , ọ ươ ứ ươ

[3] Giáo trình ph ậ NXB Xây D ng , Năm XB 2006 ự

ng pháp lu n nghiên c u khoa h c - Tác gi ươ ậ ứ ọ :ả PGS. TS. L u Xuân M i ư ớ Nhà

[5] http://thanhgiong.vn/home/Tri-thuc-moi/NewsDetails.aspx?id=8659

[6] http://www.worldbank.org/

[4] Ph XB: ĐHSP. Năm XB: 2003.

[7]http://tailieu.vn/doc/bai-giang-ve-phuong-phap-nghien-cuu-khoa-hoc-1218124.html