T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

M C L C

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

qu c t

ố ế

ế

t Nam đang trong quá trình h i nh p kinh t ế ặ

ộ ọ

ể so v i các n ớ

ầ ư

, m t khác t o đi u ki n đ rút ng n kho ng cách t ề ế c khác. Trong c c u thu hút đ u t ơ ấ ướ ữ

ệ ể

ư

ế

ầ Vi , vi c ti p nh n v n đ u ậ c ngoài đóng vai trò r t quan tr ng đ m t m t, tích lũy ngu n v n cho chúng ta n t ồ ể ộ ấ ư ướ t xây d ng và phát tri n kinh t ụ ả ự ắ ạ , vi n tr phát tri n h u v kinh t ể ợ ế ề ậ ủ chính th c (ODA) có ý nghĩa khá quan tr ng vì nh ng u th không th ph nh n c a ủ nó.

ể ủ ề

ộ ả

ệ ợ ớ

ề ể

c chuy n giao,…Quan h kinh t

ậ ả ể ệ ượ

ữ Vi ế

ố ẹ

ể ơ

ề ấ

ậ ả

ầ ư

ư

ng lai.

Vi n tr ODA có vai trò đ c bi t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a n n kinh ố ớ ự ệ t Nam là c có vi n tr cho s phát tri n c a Vi t Nam, và m t trong nh ng n Vi t ể ủ ự ướ ệ ế ệ t Nam. Nh t B n. Nh t B n v n luôn là nhà tài tr l n trong nhi u năm li n cho Vi ệ ề ả ậ t - xã h i c a Vi ệ Nh ngu n v n ODA Nh t B n, c s h t ng cho phát tri n kinh t ồ ộ ủ ế ố ơ ở ạ ầ ờ c c i thi n đáng k . Đó là nh ng nhà máy đi n, nh ng tuy n đ ế ng huy t Nam đ ườ ế ượ ả ữ ả t Nam – Nh t B n m ch, nh ng công ngh đ ậ ữ ạ t đ p h n. Đ có m t cái nhìn khách quan v v n đ này, cũng qua đó càng tr nên t ề ể ở ODA c a “T ng quan v tình hình đ u t ủ nhóm chúng em th c hi n nên đ tài: ề ự ầ ư ệ nh m cung t Nam qua 20 năm h p tác và phát tri n 1993 -2013” Nh t B n vào Vi ợ ệ ờ ề t Nam, đ ng th i đ ODA c a Nh t B n vào Vi c p thông tin v tình hình đ u t ề ồ ấ ả ậ i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n, cũng nh thu hút xu t m t s gi ệ ố ồ ả ử ụ ộ ố ả thêm nhi u ngu n v n tài tr khác trong t ươ ố ồ

ng:

N i dung đ tài g m 3 ch ề

ươ

Ch

ng 1:

T ng quan v đ u t

ODA.

ươ

ề ầ ư

Ch

ng 2:

Tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

t Nam.

ươ

ầ ư

ậ ả

Ch

ng 3:

Tri n v ng và ki n ngh đ thu hút thêm vi n tr

ươ

ị ể

ế

ậ ODA c aNh t ủ

B n.ả

Nhóm 7

1

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

N I DUNG

I. T NG QUAN V Đ U T ODA Ề Ầ Ư Ổ I.1. Khái ni mệ ODA (Offical Development Assistance - Vi n tr ợ ể ứ i, vi n tr có hoàn l ợ ệ ả ệ ạ ổ ứ t c các ấ ả ổ ủ ch c thu c Liên h p qu c (UN), ố ợ ủ kho n vi n tr không hoàn l ợ ch c liên chính ph , các t ứ các t ổ ứ phát tri n chính th c) là t ệ i, tín d ng u đãi c a các chính ph , các t ủ ụ ư ạ ộ ể ố ế

ề dành cho các n ố ượ ồ ch c phi chính ph (NGO), các t ổ ứ ủ c đang và ch m phát tri n. ướ ậ c coi là v n ODA: ố ng là: 1-2 %/năm. i 3%/năm, trung bình th ấ ch c tài chính qu c t  Đi u ki n đ m t ngu n v n đ ể ộ ệ Lãi su t th p: d ướ ấ Th i gian cho vay cũng nh th i gian ân h n dài: 25- 40 năm m i ph i hoàn tr l ả ớ ờ i, th i ả ạ Ch ng h n, v n ODA c a WB, ADB, JBIC có th i gian hoàn tr là 40 ả ườ ạ ủ ờ ẳ ờ ạ ờ ư ờ gian ân h n: 8-10 năm. ố ạ năm và th i gian ân h n là 10 năm. ạ ố ồ ệ ầ ộ ợ ạ ủ i, th p nh t là 25% c a ấ ấ Trong ngu n v n ODA luôn có m t ph n vi n tr không hoàn l ố ố t ng s v n ODA. Ví d OECD cho không 20- 25% t ng ODA. ổ ụ ổ

1.2. Phân lo i ODA ạ

• ODA không hoàn l

1.2.1. Phân lo i theo tính ch t tài tr ạ ấ ợ

i: ạ là kho n cho không, n ả ướ c nh n vi n tr không có nghĩa ợ ệ ậ i. ạ là các kho n vay u đãi (tín d ng u đãi). ạ

ợ : m t ph n cho không, m t ph n còn l ộ ụ ư ứ i th c hi n theo hình th c ự ệ ả ầ ư ạ ỗ i (tín d ng u đãi): ụ ư ầ ng m i. ộ ạ

n ệ ế ừ ướ ợ ự c này đ n n c đang và kém phát tri n) thông qua hi p đ nh đ c kia c ký v hoàn l ụ • ODA có hoàn l • ODA h n h p tín d ng th ươ ụ 1.2.2. Phân lo i theo ngu n cung c p ấ ồ ạ là các kho n vi n tr ODA song ph ả ệ ể ng: ươ ợ ướ tr c ti p t ể ế ị ướ ượ ệ

ề ố ố ủ ch c qu c t ủ là ODA c a nhi u qu c gia (chính ph ) tài tr cho m t qu c gia ủ c th c hi n thông qua các t ợ ộ và liên chính ph ố ế ủ ệ ự ứ ổ

1.2.3. Phân lo i theo m c tiêu s d ng

• c phát tri n vi n tr cho n (n ướ k t gi a hai chính ph . ủ ữ ế • ng: ODA đa ph ươ ng đ (chính ph ), th ượ ườ (WB, IMF, ADB, y ban châu Âu EU,….) ủ ụ

c s h t ng kinh ể ầ ư ơ ở ạ ầ ng là nh ng kho n vay u đãi. ườ c cung c p đ đ u t ấ ư ả

• t ế • ứ xây d ng năng l c, ti n hành nghiên c u c b n hay nghiên c u ti n đ u t ầ ư i. th ch và ngu n l c. Lo i này h tr ch y u là vi n tr không hoàn l ạ

Nhóm 7

2

ể ử ụ ạ ỗ ợ ơ ả là nh ng ngu n l c đ H tr c b n: ữ ng. Đây th ộ ườ ậ : là nh ng ngu n l c dành cho chuy n giao tri th c, công ngh , ệ H tr k thu t ữ ể , phát tri n ế ồ ự ượ ữ ồ ự ứ ơ ả ứ ề ỗ ợ ủ ế ự ể ế ệ ợ ạ 1.2.4. Phân lo i theo đi u ki n ạ ệ xã h i và môi tr ỗ ợ ỹ ụ ồ ự ề • ODA không ràng bu c n c nh n ậ : vi c s d ng ngu n tài tr không b ràng ồ ệ ử ụ ộ ướ ợ ị

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

bu c b i ngu n s d ng hay m c đích s d ng nào. ộ ở ử ụ ồ ử ụ • ODA có ràng bu c n

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ụ c nh n ậ : ộ ướ ắ

ị ướ c tài tr s h u ho c ki m soát (đ i v i vi n tr ể t b hay d ch v b ng ngu n v n ố ụ ằ ợ ế ị ặ ồ ệ m t s công ty do n các công ty c a n ặ ừ c thành viên (đ i v i vi n tr đa ph ố ớ ợ ố ớ ng). ươ ử ụ : ch đ ủ ướ c s d ng ngu n ODA cho m t s m c đích nh t đ nh hay ỉ ượ ử ụ ệ ộ ố ụ ấ ị ồ ồ ử ụ : vi c mua s m hang hóa, trang thi Vì ngu n s d ng ệ i h n t ODA ch gi ợ ở ữ ỉ ớ ạ ừ ộ ố ng), ho c t song ph ươ Vì m c đích s d ng ụ d án c th . ụ ể ự

• ODA có ràng bu c m t ph n ộ

ầ : m t ph n ch u ràng bu c, ph n còn l ầ ầ ộ ộ ị ạ ị i không ch u ộ ộ b t kì ràng bu c nào. ấ

1.3. i khi ti p nh n ODA ấ ợ ế ậ Ư ể

u đi m và b t l  u đi m Ư ể ố ồ ấ ạ ờ ả ợ c a các n Vì ngu n v n ODA có lãi su t th p, th i gian tr n và ân h n dài nên đây là m t ngu n ồ ế ủ ộ ể . c đang và ch m phát tri n ậ v n có tác d ng to l n trong vi c phát tri n kinh t ố ấ ể ướ ụ ệ ớ

i ích và chi n l c giàu khi vi n tr ODA đ u g n v i nh ng l ợ ệ ế ượ B t l i ấ ợ ướ ở ộ ợ ớ ả ữ ụ ề ắ ọ ả

ướ ổ ọ ề ụ ư c, khu v c và trên th gi ể ế ớ ế ọ ị ậ ẻ ữ - chính tr - xã h i trong n ướ ấ ấ Các n c nh m r ng ư ở ộ ợ ng, m r ng h p tác có l th tr ặ i cho h , đ m b o m c tiêu v an ninh - qu c phòng ho c ề ợ ị ườ ố ự theo đu i m c tiêu chính tr ,...Vì v y, h đ u có chính sách riêng h ng vào m t s lĩnh v c ị ụ ổ ộ ố ậ i th (nh ng m c tiêu u tiên này thay đ i cùng v i tình hình phát mà h quan tâm hay h có l ế ợ ọ tri n kinh t ộ ế ướ ệ ế c yêu c u t ng b ả ả ầ ừ ủ ướ ộ ầ ữ ướ ế ố ớ ế ả ướ ườ ữ các n các n ừ ừ ậ ướ ướ ụ ư ậ ự ợ ự c ngoài th ự ướ ườ ế ế ợ

Nhóm 7

3

ả công nghi p non tr và b ng thu xu t nh p kh u hàng hoá c a n ế ODA cũng đ ướ m i c a n ợ ớ ủ ướ nh cho phép h đ u t ọ ầ ư ư Ngu n v n ODA t ố ồ vi c mua các s n ph m t ả ệ ẩ c nghèo. Ví d nh các d án ODA trong lĩnh v c đào t o, l p d án và t t đ i v i các n thi ế ố ớ ướ v n k thu t, ph n tr cho các chuyên gia n ầ ả ậ ỹ ấ ng yêu c u tr l tài tr ODA th ả ươ ầ ườ c n thuê chuyên gia nh v y trên th tr chi phí th c t ự ế ầ ố ồ ệ ệ ớ i). C th là: ụ ể ự N c ti p nh n ODA ph i ch p nh n d b d n hàng rào thu quan b o h các ngành ả ộ ỡ ỏ ầ ế ậ ậ c tài tr . N c ti p nh n ợ ướ ẩ ậ c m c a th tr ng b o h cho nh ng danh m c hàng hoá ụ ữ ượ ị ườ ở ử tr c ti p n c ngoài c tài tr ; yêu c u có nh ng u đãi đ i v i các nhà đ u t ầ ư ự ư vào nh ng lĩnh v c h n ch , có kh năng sinh l i cao. ờ ự ạ ng g n v i c giàu cung c p cho các n ớ c nghèo cũng th ắ ấ ầ c này mà không hoàn toàn phù h p, th m chí là không c n ư ạ c ng chi m đ n h n 90% (bên n ướ ơ ớ ng cho các chuyên gia, c v n d án c a h quá cao so v i ủ ọ ố ấ ự i). ng lao đ ng th gi ế ớ ộ t nh p ậ c g n v i các đi u kho n m u d ch đ c bi ị ậ ả c ti p nh n ODA ph i ế ộ ướ ặ ậ ả kh u t ẩ ố ch p nh n m t kho n ODA là hàng hoá, d ch v do h s n xu t. ấ ư ậ ượ ủ ọ ụ ể ị ọ ả ấ ộ ả ậ ử ụ ườ ả ư ệ ậ ủ ướ ợ i hình th c nhà th u ho c h tr ị ườ Ngu n v n vi n tr ODA còn đ ớ ả ề ắ ợ i đa các s n ph m c a h . C th là n c c p ODA bu c n ướ ấ ẩ ụ ậ N c ti p nh n ODA tuy có toàn quy n qu n lý s d ng ODA nh ng thông th ề ướ ế ụ ự ả ề ng, các c vi n tr , dù không tr c ự ặ ỗ ợ ứ ồ ế ướ ả ọ ự ể ự ư ế ầ danh m c d án ODA cũng ph i có s tho thu n, đ ng ý c a n ti p đi u hành d án nh ng h có th tham gia gián ti p d chuyên gia. Tác đ ng c a y u t t giá h i đoái có th làm cho giá tr v n ODA ph i hoàn l i tăng ủ ế ố ỷ ộ ị ố ể ả ố ạ lên. ng lai. ế ệ ươ ặ c, quy ho ch thu hút và s ạ ạ Gây ra gánh n ng tr n cho th h t Ngoài ra, tình tr ng th t thoát, lãng phí; xây d ng chi n l ố ử d ng v n ODA vào các lĩnh v c ch a h p lý; trình đ qu n lý th p, thi u kinh nghi m trong ụ ả ợ ấ ự ế ượ ấ ư ợ ự ộ ế ệ ả

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

ấ ượ ự ệ ả ế ề ậ b ng ngu n v n này còn th p có th đ y n ể ẩ ướ ế ng các ạ c ti pnh n ODA vào tình tr ng ế ầ ư ằ ư ử ố ồ ậ ấ quá trình ti p nh n cũng nh x lý, đi u hành d án… khi n cho hi u qu và ch t l công trình đ u t n n n. ợ ầ

II. TÌNH HÌNH Đ U T ODA C A NH T B N VÀO VI T NAM Ủ Ầ Ư Ậ Ả Ệ

ủ II.1. Quá trình hình thành, quy mô và các lĩnh v c s d ng ngu n vi n tr ODA c a ự ử ụ ồ ợ ệ Nh t B n ậ ả

• Nh t B n mu n gây d ng v th trên tr

ấ ụ ậ ả ủ • V trí và t m quan tr ng c a Vi quan tr ng cho ọ ẽ ố ủ ặ ủ ề Vi Ấ ệ ả ấ ị ị ị ố ổ ị ọ cân b ng c a th gi ế ớ ồ ự ị ớ ẽ ơ ờ ậ ả ế ậ ệ ớ c đ y m nh thì nó cũng có nh h c Đông Nam Á, thu c bán đ o Trung - n, vùng đ t có v trí đ a lí . V i mong mu n duy trì s hòa bình, n đ nh, ự ẩ i đ ng th i có m i quan h hòa h o, h u ngh v i ASEAN, thúc đ y ả t l p m i quan h ch t ch h n v i ASEAN. Và ưở ng ữ ệ ặ ạ ả c. 2.1.1. Quá trình hình thành 2.1.1.1. M c tiêu c p ODA cho Vi t Nam c a Nh t B n ệ t Nam trong ASEAN s là nhân t ị ệ ọ ầ s phát tri n nhi u m t c a Nh t B n ậ ả ự ể t Nam là m t n ộ ộ ướ h t s c quan tr ng v quân s , chính tr và kinh t ế ớ ế ứ ề tr t t ằ ệ ủ ậ ự m i quan h v i Vi ệ ớ ố ố i m i quan h gi a Nh t B n và ASEAN đã đ c l ng ượ ạ ượ ẩ ậ ả ố ng gi a hai n i m i quan h song ph t ữ ố ớ ố t Nam giúp Nh t B n thi ệ ữ ươ ướ ệ

• Nh t B n đang nhìn Vi

ậ ả ố ế l n, luôn mu n tìm ki m, lôi kéo s ậ ự ế ố , Nh t B n là m t c ả ể ự ộ ườ ơ ậ ườ ị ế ng qu c kinh t ố ấ ng qu c t ế ớ ề ướ ố ấ ệ ệ ế ữ ưở ố ế ả ụ ự ế . Trong cu c ộ ố ế ả ra r t hi u qu . ệ ấ ỏ ữ ng c a Trung Qu c cũng khi n Nh t ph i vùng lên t o th cân b ng. ả ằ ế ạ ậ i m i ớ th gi t l p m t tr t t ộ ậ ự ế ớ ế ậ ọ ủ ạ c mang tính cách m ng c ni m tin và s đ ng tình ng h c a các n ự ồ ộ ủ ậ ủ ượ ướ ề Trên th c t c phát tri n ch m h n trong các v n đ có tính ch t qu c t ng h c a các n ủ ộ ủ ch y đua tìm ki m đ ng mình, vi n tr ODA là m t trong nh ng bi n pháp t ộ ợ ồ ế ạ H n th n a, s nh h ủ ự ả ơ Đi u này cho th y tham v ng và m c đích c a Nh t B n là thi ấ ề trên c s t o l p đ ơ ở ạ ậ theo ý mu n c a h . ố ủ ọ

ầ ề ư ộ ng đ y ti m năng ị ườ ứ ng có tri n v ng đ ng ể ọ th t t Nam nh m t th tr ệ ị ườ Nh t B n, Vi Trong con m t c a các nhà đ u t t Nam là th tr ệ ậ ả ầ ư toàn c u, ch sau Trung Qu c, Thái Lan và n Đ . ộ Ấ ậ ả ắ ủ ỉ ầ ố ứ ư

• Vi ệ i, đ t n ườ n lên, có l

2.1.1.2.

c Vi ấ ướ ậ ả ệ ng đ ng ồ ệ ế ị ấ t Nam và Nh t B n có nhi u ti ng nói chung và đi m t ế ề ậ ả ặ ẽ ặ ồ ề ệ ả ng t ưở ế ủ ầ t ki m và tinh th n ề ầ i s ng c ng đ ng ch t ch , có nhi u đ c đi m văn hoá hàng nghìn năm ể ề ố ố ậ ng c a Ph t c, cùng ti p thu nh h ủ ế ệ . ODA b n ch t là ti n đóng thu c a nhân dân ề các vùng quê đang ệ ươ ủ ườ ở ự ậ ả i trong vi c s d ng các công trình công c ng xây d ng b ng ODA. ợ ng l ể ươ t Nam và Nh t B n đ u c n cù, ch u khó, ti Con ng ph n đ u v ộ ấ ươ i trong đi u ki n văn minh nông nghi p lúa n cùng t n t ướ ồ ạ giáo, Nho giáo, Đ o giáo, và tâm lý t ả ạ c tài tr thông qua c quan Chính ph Nh t B n và ng n ướ c h đ ộ ượ ưở ấ i dân Vi ự ơ ệ ử ụ t Nam ằ ợ

Nhóm 7

4

i Vi ậ ả ạ Chính sách ODA Nh t B n t ả ậ ự ệ ứ Nh t B n (JBIC) và C quan h p tác và phát tri n Nh t B n (JICA) đ hàng H p tác Qu c t t Nam Chính sách ODA c a Nh t B n ch y u đ ủ ậ ả ợ ệ ủ ế ơ ố ế c th c hi n thông qua 2 t ượ ợ ổ ậ ả ể ch c là Ngân ượ c

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

ổ ứ ậ ậ ch c Qu h p tác Kinh t ỹ ợ ế ả H i

tác và phát tri n 1993 -2013 ể thành l p vào tháng 10 năm 1999 trên c s vi c sát nh p hai t ngo i Nh t B n (OECF) và Ngân hàngXu t Nh p kh u Nh t B n (JEXIM).

ơ ở ệ ậ ậ ả ậ ả ấ ẩ ạ

• ỗ ợ - - Tăng c - - - H p tác v i c ng đ ng qu c t ớ ộ

• V lĩnh v c u tiên

.Chính sách c b n v ODA c a Nh t B n ủ ơ ả ề l c c a các n ầ ự ự ủ ướ ậ ả ể ng an ninh, an toàn cho con ng c phát tri n. i. ườ H tr tinh th n t ườ ả ự Đ m b o s công b ng. T n d ng kinh nghi m, chuyên môn. . ả ậ ụ ợ ằ ệ ồ ố ế

ự ư cao và đã đ t đ ầ ế ệ ữ ỏ ệ ưở ể ạ ượ ng kinh t ưở c kém phát tri n và tr thành n ể ướ ng b n v ng và c b n tr thành n ơ ả ề

ủ ậ ệ ng t ng m i trong xu h ạ ữ ệ ộ ạ ượ ở ở ườ t ế ạ ướ ệ ể ả t Nam, JICA s tăng c ệ c m c ụ ướ c ướ c ng năng l c ự i khu v c ự c a ố ế ủ ầ ứ ng di n: ph n c ng ệ ẽ ả ộ t Nam coi tr ng g m: ng h p tác sâu và r ng h n n a trên c hai ph ợ ự ư ơ ữ ủ ệ ươ ồ ầ ọ

• V th i h n và đi u ki n vay v n ODA c a Nh t B n ậ ả

ề ể ơ ở ạ ầ ự ạ ệ ả ớ ự ưở ữ ằ t Nam theo ba tr ề t Nam luôn đ t m c tăng tr Nh ng năm g n đây, Vi ứ ạ t Nam ra kh i các n tiêu qu c gia là đ n năm 2010 đ a Vi ư ế ố có thu nh p trung bình. Đ đ t đ c m c tiêu tăng tr ụ công nghi p vào năm 2020, nhi m v c p bách c a Viêt Nam hi n nay là tăng c ụ ấ ệ ng h i nh p kinh t i t c nh tranh h do hóa th ươ ướ ậ ớ ự ạ ASEAN đ năm 2015. Đ c i thi n năng l c c nh tranh qu c t c chính th c b t đ u t ự ạ ứ ắ ầ ừ ượ Vi ườ và ph n m m trong ba lĩnh v c u tiên mà Chính ph Vi (1) Phát tri n c s h t ng; (2) Đào t o ngu n nhân l c; ồ (3) C i thi n ch đ chính sách. ế ộ Đ h tr Vi t Nam đ t đ ệ ể ỗ ợ ng và n đ nh n n kinh t ị ổ ưở ề ng năng l c c nh tranh qu c t c tăng tr ề , JICA đang t p trung h tr cho Vi ườ ố ế ưở ế ẩ ng qu n tr nhà n ng b n v ng, luôn chú ý t ệ ỗ ợ ậ và tăng c ố ượ i s cân b ng gi a ữ ụ ộ c t ; 2)Tăng i đa ố ướ ả ng thông qua phát huy t i và v n c a Nh t B n. tăng tr chính là: 1)Thúc đ y tăng tr c ng d b t n th ườ ễ ị ổ ị nh ng kinh nghi m và ki n th c cũng nh ngu n l c v con ng ứ ữ ạ ượ ế ng kinh t c; 3) H tr các đ i t ỗ ợ ế ự ạ ươ ườ ồ ự ề ố ủ ậ ả ư ệ

ủ ố ề ờ ạ ODA cung c p v i ấ ả ờ i 1%/năm, th i h n vay t ề ệ ấ ấ ư ừ ờ ạ ả ấ phía nhà tài tr ấ ị ả ữ ừ ề ả ợ ố ợ ề ả ớ lãi su t r t u đãi, th i gian vay dài, có kho ng 45% kho n vay có lãi 30-40 năm; kho ng 40% kho n vay có lãi su t 1-3%/năm, ả ợ ệ ng, các nhà tài tr đ u đòi h i ỏ ườ ủ ọ ớ t k … c a h v i c tr n g c và lãi. Thông th ậ ệ ế ế ầ ắ su t d ấ ướ th i h n vay 12-30 năm, tuy nhiên kèm theo đó là nh ng đi u ki n nh t đ nh t ờ ạ và cu i cùng kho n vay ph i đ ố ph i u tiên (có khi b t bu c) dùng chuyên gia, nguyên v t li u, nhà th u, thi ả ư giá cao h n nhi u giá th tr ng. ả ượ ộ ị ườ ề ơ

2.1.2. Quy mô và c c uơ ấ 2.1.2.1. Quy mô

Nhóm 7

5

vào Vi t Nam ậ ả ệ i ngân trong giai đo n 1993 - 2013 D i đây là 2 bi u đ th hi n t ng l ể ướ cũng nh s v n ODA đ ượ ư ố ố ồ ể ệ ổ c Nh t B n cam k t, ký k t, gi ậ ả ng v n ODA mà Nh t B n đ u t ầ ư ạ ượ ế ố ế ả

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

t Nam luôn ể ệ ổ 1993 đ n 2013 tiêu bi u nh t là năm 2011 chi m 50% t ng ODA vào m c ở ứ ấ ỉ ọ ế ậ ả ấ ể ừ ế ổ ồ cao nh t trong 20 năm t Vi Qua hai bi u đ ta th y t tr ng ODA Nh t B n trên t ng ODA vào Vi ấ t Nam. ệ

ố ớ ồ ậ ả ệ ự

ỷ ế ừ V i bi u đ 1, s gia tăng ngu n v n ODA Nh t B n vào Vi ể ồ 0.599 t ỷ

ạ ề ̀

ố ộ ả ầ ậ ả

ế ố ớ ế ướ ủ ướ ự ắ ầ

ớ ề ầ ế ư ạ ự ể ề ư ạ ượ ệ

Vi t Nam, s c t gi m đó h u nh l ả t Nam đã đ ề tr ấ ừ ướ ờ ế ̉ ́

ướ ố ượ ị ế ờ ủ

̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀

c. Tuy nhiên t ướ ừ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́

ả ả ướ ở ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣

ứ t Nam ti p t c gi ế ̀

ế ụ c đ n nay). ỷ

Nhóm 7

6

t Nam là n t Nam đã th hi n r t ể ệ ấ USD năm 1999. Đây cũng là năm cao nh t ấ nhanh, t USD năm 1993 đã lên đ n 0.112 t ủ ng tiêu c c c a kh ng trong gân 10 năm (giai đo n 1993-2000). Đi u c n th y là do nh h ả ự ủ ưở ấ ạ i chính sách đ i ngo i đã bu c Nh t B n ph i đi u ch nh l Đông Á (1997 – 1998) ho ng kinh t ề ạ ả ỉ c trong khu v c đ đ phòng các ODA theo h ng c t gi m d n quy mô cung c p cho các n ấ ả ắ ấ i là nh nh t bi n đ ng r i ro, b t n. Th nh ng đ i v i Vi ỏ ệ ộ ấ ổ c Nh t B n so v i nhi u n ả c khác. Giai đo n 1997 – 1999 là th i gian mà Vi ậ c đó cho đ n th i điêm đo. Đi u đó ch ng t cung c p kh i l ệ t ng ODA l n nh t t ỏ ứ ấ ớ ặ ‘Nam đã chi m v trí, vai trò quan tr ng trong s quan tâm c a chính sách ODA Nh t B n. M c ậ ả ự ọ ̣ ả danh cho Viêt Nam đôt ng t giam manh do ho thi hanh du sau đo vao năm 2000, ODA Nhât B n ộ đo cho đên nay, nguôn vôn chinh sach căt gi m 10% ODA chung cho cac n ỷ ODA ma Nhât B n danh cho Viêt Nam lai co xu h USD vao năm 2009. T năm 2010 đ n 2013, ODA Nh t B n vào Vi ữ ở ứ m c ệ ừ tr cao và đ t k l c cao nh t vào năm 2011 là 3.4 t ấ ừ ướ ế ấ ậ ướ ắ ng tăng tr lai va đat m c ky luc 1.5376 t ậ ả USD (cao nh t t ệ ậ ả Vi ủ ợ ạ ỉ ụ Theo Sách Tr ng ODA 2013 c a Nh t B n, USD. ớ ệ ớ ứ ế ỷ ể c nh n vi n tr phát tri n X p th hai trong danh sách là Afghanistan v i 873 tri u USD, ứ n Đ là 704 tri u USD và Iraq 360 tri u USD. Trong khu v c ASEAN, Campuchia đ ng th 7 ệ ứ ệ (ODA) l n nh t v i 1,64 t Ấ ộ trong các n c nh n ODA t ự Nh t B n, Myanmar và Lào l n l ấ ớ ệ ậ ướ ậ ả ừ ầ ượ ứ t đ ng th 17 và 18. ứ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

 C c u theo lĩnh v c:

Bi u đ 3: Cam k t v n ODA c a các nhà tài tr giai đo n 1993-2013 ( đ n v : t USD) ơ ị ỷ ế ố ể ồ ợ ạ Ngu n: b k ho ch và đ u t ầ ư ộ ế ạ ủ ồ

2.1.2.2. C c uơ ấ ơ ấ ự

a. Phát tri n ngu n nhân l c, xây d ng th ch : ể ế

ự ự ồ ể

Nhóm 7

7

ự Phát tri n ngu n nhân l c: Th c hi n đ ớ ườ ể ệ ổ ố ằ i “đ i m i” nh m m c tiêu phát tri n kinh t ụ ế ể ộ c Vi ồ ng l ấ ạ ệ ầ ạ ự ố xã h i, Đ ng và Nhà ự ả ự t Nam luôn nh n m nh t m quan tr ng c a vi c đào t o phát tri n ngu n nhân l c, ể ồ ủ ệ ứ ượ c ầ ậ ạ t Nam trong quá trình ậ ả n ọ ướ coi “phát tri n ngu n nhân l c và giáo d c và đào t o” là qu c sách hàng đ u. Nh n th c đ ồ ể t m quan tr ng c a v n đ đó chính ph Nh t B n đã và đang h tr Vi ủ ấ ọ ầ chuy n đ i n n kinh t ỗ ợ ệ ọ ề ế ớ ề ụ ủ ng trình và d án quan tr ng. ệ ể ổ ề ự ươ ồ ậ ả ự ợ ộ v i nhi u ch ự D án “Trung tâm H p tác Ngu n Nhân l c Vi ự t Nam - Nh t B n” là m t trong các d ủ ự ế ữ ng c a tình đoàn k t h u ể ượ ọ ồ ự ể c. ị ữ án quan tr ng trên lĩnh v c phát tri n ngu n nhân l c và là bi u t ngh gi a hai n ướ ứ ậ ổ ự ế ồ c đang phát tri n” nh m m c đích đào t o ki n th c c n thi ụ ế ể ễ ằ ng trình Th c t p sinh k năng t ỹ ứ ầ ươ ủ ề ự ậ ạ ệ ệ ỹ T ch c IM Japan đã có sáng ki n thành l p “Qu đào t o ngu n nhân l c cho các ạ t mi n phí cho các thanh niên ế i ạ ễ c s ti n 15 tri u Yên dùng đ đào t o mi n ậ ả ể ệ ạ n ướ tr các huy n nghèo đ đáp ng đ đi u ki n tham gia ch ứ ể ẻ Nh t B n. Năm 2013, IM Japan đã quyên góp đ ượ ố ề ng trình này. phí cho thanh niên nghèo Vi t Nam theo ch ươ ệ Nh t B n đã và đang giúp Vi ậ ứ ể ồ ệ ệ ự ậ ạ Ninh Thu n có i t nh ạ t Nam trong quá trình nghiên c u, phát tri n ngu n nhân ệ Nhà ạ t ng công ổ ạ ỉ ệ ậ MW v i kinh phí t ấ ớ ủ ấ ượ ự . t Nam, giúp nâng c p tr ướ ườ ệ s tr ố ườ ệ đáp ng nhu c u trong n ứ ng trung c p ngh , 844 trung tâm d y ngh , d ki n đ n năm 2015 Nh t s c p ODA h tr ả l c liên quan đ n công ngh đi n h t nhân, xây d ng, v n hành nhà máy đi n h t nhân. ế ự ậ đang trong d án xây d ng t máy đi n h t nhân Ninh Thu n ự ự ệ Nga và ODA c a Nh t B n. su t trên 4.000 ừ ậ ả Năm 2013, Chính ph Nh t B n d đ nh tri n khai ch ươ ậ ả ự ị ng ngh c a Vi ấ ạ ề ủ c và qu c t ố ế Vi ầ ạ ấ ủ ể ng, đào t o ngu n nhân l c ch t l ồ ườ t Nam hi n có 156 tr ệ ề ự ế ộ ng trình vay v n ODA cho m t ố ng cao ng cao đ ng ngh , 304 ề ỗ ẳ ậ ẽ ấ ườ ề ế

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

ng ngh quy ho ch 26 tr ng cao, trong đó có 5 tr ườ ề

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ng ch t l ạ

ấ ượ ườ ườ ạ ẳ ng đ t đ ng tr cho các tr ợ c p qu c t . ấ ố ế

b.

ự ể ế ự ể ng kinh t ắ ộ ụ ấ .  Xây d ng th ch : Xây d ng th ch làm c s cho xã h i và kinh t ơ ở và kh c ph c các v n đ v môi tr ế ẩ ỗ ợ ể ế ưở ậ ả ả ứ ủ ệ ậ ồ ố ỏ ượ ữ ủ ế ệ ể ể ế ự ậ ạ ể ả th tr ế ị ườ ậ ướ ự ề ự ả ố ồ ả ả ậ ấ có vai trò quan tr ng không th thi u ế ọ ế ng sinh ho t và xã h i. ộ c đ i v i tăng tr ề ề ạ ườ ả ố ớ ế Chính ph Nh t B n đang h tr cho vi c thúc đ yhoàn thi n h th ng pháp lý, c i cách ch ả ệ ệ ố ệ ủ t NamThông qua vi c ti p nh n ngu n v n ODA, đ công ch c và c i cách tài chính c aVi ế ệ ộ c nh ng ki n th c, kinh nghi m c a Nh t B n đ hoàn thi n môi t Nam đã h c h i đ Vi ệ ậ ứ ọ ệ ậ ng và h i nh p ng th ch , pháp lý trong quá trình chuy n ti p sang n n kinh t tr ườ ộ ề ế c xây i lu t đã đ qu c t ượ ậ ố ế d ng v i s h tr c a ngu n v n ODA Nh t B n nh : Lu t Xây d ng, Lu t Đ t đai, Lu t ậ ậ ậ ự c ngoài, Lu t Doanh nghi p… Th và khu v c. Nhi u d th o lu t và văn b n quy ph m pháp lu t d ớ ự ỗ ợ ủ ng m i, Lu t Đ u t n ầ ư ướ ư ệ ươ ậ ạ ậ

Phát tri n c s h t ng: ể ơ ở ạ ầ

C s h t ng đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong s phát tri n c a đ t n ọ ế ứ ơ ở ạ ầ ự ị ệ ủ ộ ẫ ơ ở ạ ầ ạ ậ ỏ ậ ư ơ ở ạ ầ ể ế ạ ủ ấ ướ c và thu hút v n đ u t , kích thích đ u t ầ ư ế ả ướ ế ủ ề ậ trong n ủ ơ ở ạ ầ ẫ ơ ở ạ ầ ạ ứ ể ằ ậ ả ộ c. ể ủ ấ ướ t Nam v n b đánh giá là l c h u, nh bé, thô s và phân b không đ u. C s h t ng c a Vi ề ơ ổ ể Chính vì v y, u tiên phát tri n c s h t ng luôn là m t trong nh ng k ho ch phát tri n ữ ộ ạ ng tích c c đ n vi c xóa dài h n c a đ t n kinh t c ta. Phát tri n c s h t ng s nh h ự ế ệ ưở ẽ ả ể ơ ở ạ ầ n đói gi m nghèo, phát tri n kinh t ầ ư ướ c ố ể ể ủ ngoài. Vì v y mà chính ph Nh t luôn đ cao vai trò c a c s h t ng trong s phát tri n c a ự ậ đ t n ư c ta.Đ i s Nh t B n nói r ng phát tri n c s h t ng v n là m t trong nh ng u ữ ấ ướ tiên chính c a VN. ủ

Trong đ t 1 năm tài khóa 2011 ODA c a Nh t dành cho Vi ủ ệ ế ụ ợ ẽ ự ậ ạ ầ ủ ố ườ ầ ứ ể ố ỗ ợ ự ủ ẵ ườ ố ậ ả ủ ệ ố ỷ ngu nồ , t Nam đ t 58.18 t ạ t Nam là tín d ng trên s tr c ti p dành cho hai d án h t ng giao thông quan tr ng c a Vi ệ ự ọ ng cao t c TP.HCM - Long Thành - D u Giây (có t ng v n đ u t D án xây d ng đ 932,4 ầ ư ự ổ ự tri u USD, s d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) c a Nh t B n và Ngân hàng Phát ố ử ụ ậ ả ệ ầ ng cao t c Đà N ng - Qu ng Ngãi (t ng v n đ u tri n châu Á - ADB) và D án xây d ng đ ố ổ ả ự ể 1.472 tri u USD, g m v n ODA c a Nh t B n, Ngân hàng Th gi t ố ứ i (WB) và v n đ i ng ố ế ớ ư c a Chính ph Vi ủ ủ ệ

Nhóm 7

8

ồ t Nam. ầ ỷ ế ở ộ ệ ệ ị ạ ầ ủ ộ t Nam.Trong đ t 2 c a năm tài khóa 2013, Nh t B n ti p t c dành 1 t ủ ODA cho Vi ộ ậ ả ế ụ ỷ ạ ầ ủ ự ự ự ắ ể ồ ườ ạ ộ ể ơ ở ạ ầ ầ ả ệ ầ ả ầ ầ ệ ả c th i t p trung t ư ả ậ ị ệ ạ ộ ọ ự ự ườ ầ ồ ị ể ơ ỏ ạ Trong 6 tháng đ u năm 2013 các ngu n v n này t p trung nhi u vào phát tri n c s h ề ậ ồ ố ồ USD, chi m 37,37% v i 3 d án l n t ng giá tr h n 550 tri u USD, g m t ng v i h n 1,4 t ị ơ ớ ổ ự ớ ớ ơ ầ N i Bài, m r ng nhà máy th y đi n Đa Nhim, xây d ng nhà ga T2 c ng hàng không qu c t ự ố ế ộ ả ậ xây d ng c u c n đo n Mai D ch-Nam Thăng Long thu c vành đai 3 Hà N i. ODA c a Nh t ạ ự ệ vào Vi t ợ ệ ng b cao t c B c-Nam Nam dùng đ xây d ng 5 d án h t ng c s g m: Xây d ng đ ố ộ ườ ơ ở ồ đo n TP. H Chí Minh – Long Thành – D u Giây; đ ẵ ng b cao t c B c-Nam đo n Đà N ng ạ ắ ố ể ơ – Qu ng Ngãi; phát tri n c s h t ng C ng L ch Huy n (ph n h t ng c ng); phát tri n c ạ ầ ạ ả ị ớ ng). Ngoài ra m t s d án ODA có giá tr l n s h t ng C ng L ch Huy n (ph n c u và đ ộ ố ự ườ ạ ở ạ ầ i Yên Xá, Thanh Trì, Hà trong năm 2013 ph i k đ n nh nhà máy x lý n ướ ả ể ế ạ ử ng s t đô th Hà N i tuy n s 1 - giai đo n 1 (ga N i trên 306 tri u USD; D án Xây d ng đ ế ố ộ ắ ườ ự Ng c H i) tr giá 179,2 tri u USD; D án nâng cao an toàn c u đ ng s t Hà N i – TP HCM ộ ắ ệ h n 148 tri u USD... ệ ơ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

i đ ố ả ẫ ố ặ ạ ủ ẫ ộ ế ụ

tác và phát tri n 1993 -2013 ể Dòng v n ODA Nh t B n trong 3 năm t ớ ượ ự t là h t ng giao thông quy mô l n. ệ ả

c.

i Vi ậ ả ạ ầ ậ ỉ ấ c nhi u v n ODA Nh t B n nh t t ỷ ậ ả ệ ư ố ề ỗ ợ USD; đang tri n khai 28 d án, v i t ng m c đ u t ể ự ứ ầ ư ớ ổ ự ớ ổ ế ể ồ ệ ể ề ừ ượ ự ố ậ ề i 470 t ớ ổ ạ lên t ớ ố ỷ ậ ả ạ ầ ự ị ả ộ ụ ữ ng cao t c, hàng không và đ ự ng s t. C th , ngoài các hi p đ nh vay b sung cho các d ệ ụ ể ố ị ậ ả ườ ụ ự ế ể ớ ư ườ ố ớ ạ ỹ Long Thành; tuy n đ ươ ườ ố ế ắ ắ ộ ố ự c d đoán v n ch y m nh vào các d án ớ ớ Theo th ng kê c a B GTVT, v i c s h t ng đ c bi ơ ở ạ ầ quy mô ti p nh n kho ng x p x 80 t yên trong năm 2013, c s h t ng v n ti p t c là lĩnh ơ ở ạ ầ ế t Nam. Tính đ n cu i năm 2013, Chính v c nh n đ ố ế ấ ạ ậ ượ ự ph Nh t B n đã h tr ngành GTVT hoàn thành và đ a vào khai thác 18 d án, v i t ng m c ứ ớ ổ ậ ả ự ủ ố kho ng 7,42 t đ u t USD; ph i 2,34 t ầ ư ỷ ả ỷ kho ng 4 t h p v i các nhà tài tr khác đ đ ng tài tr 3 d án v i t ng m c đ u t USD. ợ ỷ ả ứ ầ ư ớ ợ ợ ậ ả i cho vi c ti p nh n ngu n v n ODA Nh t B n, Đ c bi t, đ có th t o đi u ki n thu n l ệ ố ồ ậ ợ ể ạ ế ượ c B GTVT đ xu t s d ng v n vay ODA Danh m c 29 d án h t ng giao thông v a đ ấ ử ụ ộ ạ ầ ụ Nh t B n giai đo n 2013 – 2016, v i t ng m c đ u t USD). Theo đó, yên (6 t ứ ầ ư ỷ ậ ả trong danh sách dài các d án h t ng giao thông s d ng v n vay ODA Nh t B n trong 3 năm ử ụ nh ng công trình có quy mô r t l n thu c các lĩnh v c giao thông đô th , c ng bi n, i, h i t t ể ấ ớ ộ ớ ự đ ắ ổ ườ ớ i 15 d án m i án đang tri n khai, trong danh m c 29 d án d ki n vay ODA Nh t B n, có t ự ự ng - M Thu n; c ng hàng ng cao t c B c Nam đo n Trung L v i quy mô v n l n nh : đ ả ậ ố ớ không qu c t ạ ng s t Hà N i - N i Bài; đ ng cao t c B c Nam đo n ắ ộ ế ườ Nha Trang - Phan Thi t.ế

Nông nghi p và phát tri n nông thôn. ể ệ

ọ ộ ậ ệ

t Nam. t Nam. Đ c bi ấ ệ ủ ề ư ặ

ộ ệ ệ ề ề ư ấ

ọ ệ ừ ề ị

ấ ơ ẹ ế ế ầ

ng đ i di n c a C quan H p tác qu c t ọ ỹ ữ ạ

ơ ể ưở

ế ủ ừ ể ệ

ỗ ợ ỹ ừ ự ệ ậ

Vi Nông nghi p là m t lĩnh v c r t quan tr ng c a n n kinh t Nh t B n cũng ế ệ ự ấ ả t, trong đã r t chú tr ng trong vi c phát tri n nông – lâm – ng nghi p c a Vi ể ệ ệ ệ ủ ệ đi u ki n hi n nay, khi xã h i Vi t Nam còn nhi u v n đ nh dân s tăng nhanh trong khi di n ề ố nhi u đ a ph ng, tích đ t đai, r ng b thu h p hay khoa h c k thu t còn nghèo nàn, l c h u ậ ươ ị ạ ậ ở và h n h t là vi c thi u tr m tr ng nh ng k s nông-lâm-ng -nghi p có k thu t, tay ỹ ư ậ ư ọ ỹ ệ ệ ngh .ề Theo ông Mori Mutsuya - Tr ả Nh t B n ủ ệ ố ế ậ ợ ưở ng b n v ng. Nông (JICA): "Phát tri n nông thôn là đi u không th thi u đ VN tăng tr ế ể ữ ề ề ể ủ nghi p v a là c h i, cũng v a là thách th c đ i v i s phát tri n kinh t c a VN..."ODA c a ứ ố ớ ự ơ ộ t Nam trong lĩnh v c nông nghi p. H tr k thu t cho Nh t cũng đã không ng ng h tr cho Vi ệ ậ t Nam ch y u trong ba lĩnh v c: Vi ệ ừ ỗ ợ ự ủ ế

ậ ả ệ ư ờ ố

i nông dân t Nam ệ ố ườ Vi ệ ở ệ

Nhóm 7

9

Vi ể ế ự  C i thi n thu nh p, cũng nh đ i s ng ng  Nâng cao h th ng giáo d c nông nghi p  Phát tri n th y s n ủ ả ở ệ Đ n nay, Nh t B n đã tài tr cho ngành NN&PTNT 70 d án v i t ng v n 1,3 t ậ ả ệ ự ậ ợ ớ ệ ố ả ệ ặ ỷ USD. ộ ồ ồ ố ố ự ể ườ ữ ầ ả ồ t Nam t l ỷ ệ ủ ệ ả ố ỉ ả ớ ụ t nam USD. ố ỷ ớ ổ ự ợ ớ ổ i, h tr kh n c p v i t ng Trong đó, 60 d án là d án h tr k thu t, vi n tr không hoàn l ẩ ấ ạ ỗ ợ ỹ ỗ ợ ớ i, lâm nghi p v i v n đ t trên 300 tri u USD, và 10 d án v n vay l n trong lĩnh v c th y l ệ ự ủ ợ ự ạ ố g n 1 t M c dù ngu n v n ODA ch y vào nông nghi p không nhi u, nh ng theo đánh ư ề ầ giá c a B NN&PTNT, ngu n v n này đã đóng góp đáng k cho s phát tri n c a ngành trong ể ủ ủ i dân nông nh ng năm qua. C th , ngu n v n ODA góp ph n xóa đói gi m nghèo cho ng 60% vào năm 1993 xu ng còn 8% vào năm thôn, gi m t ừ 2013.Trong đó có nhi u d án quy mô l n nh d án gi m nghèo các t nh vùng núi phía B c ắ ư ự ả án Phát tri n k t c u h t ng nông thôn b n v ng các t nh mi n núi phía; D án Gi m nh dư ố ụ ể đói nghèo c a Vi ề ự ế ấ ề ữ ạ ầ ự ự ể ề ỉ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

ỉ ả ệ ề ự ạ ủ ồ ự ờ ố ộ ề ể ỉ ế ồ

ệ ể ử ườ ụ c xây d ng đã góp ph n h ấ ầ ầ c quan tr ng đ i s ng ng ng nông thôn đ ự ườ ệ ể ợ ượ ờ ố ế ậ ớ ớ ệ ể ố ọ ệ ộ

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ắ nghèo các t nh mi n núi phía B c; d án C i thi n đ i s ng c a đ ng bào mi n núi t nh B c ắ ề phát tri n c s h t ng nông thôn d a vào c ng đ ng, d án phát tri n sinh k mi n K n …; ể ơ ở ạ ầ ự c nông thôn, giao thông nông thôn và đi n khí hóa nông thôn, ng trình c p n Trung, ch ướ ấ ươ ợ i đ ng b ng sông C u Long và nhi u d án phát tri n nông thôn t ng h p ng trình th y l ch ổ ề ự ằ ủ ợ ồ ươ c c i t o k t h p xóa đói, gi m nghèo khác. Ngoài ra hàng ch c ngàn km đ ượ ả ạ ả ế ợ ỗ nâng c p, 111 c u nh nông thôn v i chi u dài 25-100m/c u đ ề ầ ỏ i dân các vùng sâu, tr phát tri n nông nghi p và c i thi n m t b ộ ướ ả i các d ch v công trong vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s , nh t là trong vi c ti p c n t ụ ị ấ các lĩnh v c y t

d.

ồ ụ . , giáo d c ế ự

Nhóm 7

10

Giáo d c:ụ ộ ọ ể ự ự ữ ụ ủ ề ữ ộ ộ ố ẩ ể ư ữ ồ ạ ệ ệ ng kinh t ế ể ụ ạ ề ưở ể ạ ệ ệ Vi ụ ệ ể ầ ủ ậ ả ấ Nhìn chung cho kh i l ng v n ODA chi m m t t ộ Giáo d c là m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng trong s phát tri n b n v ng c a m t qu c gia. Phát tri n giáo d c là m t trong nh ng đ ng l c thúc đ y nhanh quá trình công ụ t Nam, là đi u ki n tiên quy t đ phát tri n ngu n nhân l c, nghi p hóa, hi n đ i hóa ự Vi ể ế ể ở ệ ệ ụ nhanh. Giáo d c đào t o đang là m c c b n đ phát tri n xã h i, tăng tr y u t ộ ể ế ố ơ ả tiêu hàng đ u c a các qu c gia đang phát tri n và Vi .Chính vì ả ố v y, Nh t B n r t chú tr ng trong vi c phát tri n giáo d c - đào t o t Nam. ọ ậ ộ ỷ ọ ố ượ ế ể ố ụ ạ ố ụ ệ ả ự ấ ự ọ ạ ụ ể ạ ổ ọ ạ ấ ẳ ụ ế ả ạ i n ề ọ ổ i t ạ ạ ạ ướ ử ứ ạ , khoa h c, công ngh và qu n lý. c ngoài, c cán b , công ch c đào t o và đào t o l ả ộ ệ ọ t Nam cũng không ph i ngo i l ạ ở ệ tr ng đáng k trong t ng ổ ế kho ngả ngu nồ kinh phí dành cho ngành Giáo d c đào t o (bình quân hàng năm v n ODA chi m ạ .Trong lĩnh v c giáo d c đào t o, ODA Nh t B n 6% ngân sách dành cho Giáo d c và đào t o) ậ ả ụ ọ h tr cho vi c th c hi n c i cách giáo d c t c các c p h c (giáo d c ti u h c, trung h c t ệ ụ ở ấ ả ỗ ợ c s , trung h c ph thông, giáo d c đ i h c, cao đ ng và d y ngh ), đào t o giáo viên, tăng ọ ụ ạ ọ ơ ở ng năng l c công tác k ho ch và qu n lý giáo d c, cung c p h c b ng đào t o đ i h c và c ự ạ ọ ạ ườ n sau đ i h c c ngoài v các ề ạ ọ ở ướ lĩnh v c kinh t ế ự Tính đ n tháng 5/2012, s du h c sinh đ ế ượ ố ọ ế t Nam t ệ c ti p nh n Vào Nh t B n là 137.756 ậ i Nh t B n đã tăng ạ ả ậ ả ầ ườ ố ượ ườ ệ ư ề ả ậ ng du h c sinh Vi ọ i. ờ ả i.Trong vòng 10 năm (2002 – 2012) s l ng ườ i lên g n 4.400 ng lên 4 l n t ầ ừ ơ V phía Vi ề ạ ậ ị ậ ạ ủ ế ộ ộ ớ ộ ụ ợ t - Nh t t ạ ọ ướ ậ ợ ưở ể ể ớ ệ ấ ạ ứ ộ ấ ự ả ộ ị h n 1.100 ng t Nam cũng đã m i nhi u giáo s , chuyên gia Nh t B n sang t Nam, Vi ậ ệ t Nam. V i Nh t B n sang tìm hi u v văn hoá,l ch s Vi ớ gi ng d y, ti p nh n các h c gi ả ử ệ ề ể ế ọ ậ ả ườ ng t Nam đã t i nhi u tr ch c d y ti ng Nh t t s tr giúp c a chính ph Nh t B n, Vi ề ổ ứ ạ ả ủ ự ợ ệ ậ ủ ướ ng Ngày 15/2/2013 trong cu c h i đàm v i th t i Hà N i và TP.HCM. ph thông c s t ơ ở ạ ổ ọ Nh t, hai bên cho r ng h p tác phát tri n ngu n giáo d c là m t trong nh ng lĩnh v c tr ng ự ằ ữ ộ ồ ể ậ i Hà c, hoan nghênh ý t tâm trong h p tác gi a hai n ng thành l p Đ i h c Vi ệ ậ ạ ữ ng Nguy n N i và nh t trí hai bên s h p tác t o đi u ki n đ có th s m tri n khai. Th t ễ ể ủ ướ ề ẽ ợ ạ ng trình h p tác dài h n T n Dũng đ ngh hai bên nghiên c u kh năng xây d ng m t ch ợ ươ trong lĩnh v c giáo d c, đào t o. ạ ụ :ế , v n ODA không hoàn l ỷ ọ ự ả ề ự e. Y t Trong lĩnh v c y t ố ậ ế ố USD) đã đ ỷ ữ ệ ạ ượ ử ụ ệ i chi m t ế ể ệ c s d ng đ tăng c ự ố ế ỉ ệ ệ ệ ộ ố ệ ơ ở ả ệ ấ ườ ố ố ễ ư ệ ố tr ng cao, kho ng 58% trong ả ỹ ng c s v t ch t và k t ng v n ODA (kho ng 0,9 t ấ ơ ở ậ ườ ổ ế t b y t ng trang thi thu t cho công tác khám và ch a b nh (xây d ng b nh vi n và tăng c ế ị ườ xã, xây cho m t s b nh vi n tuy n t nh và thành ph , các b nh vi n huy n và các tr m y t ế ạ ng công tác k ho ch d ng c s s n xu t kháng sinh, trung tâm truy n máu qu c gia, tăng c ạ ế ề ự hóa gia đình, phòng ch ng HIV/AIDS và b nh truy n nhi m nh lao, s t rét; đào t o cán b y ộ ạ ẩ , h tr xây d ng chính sách và nâng cao năng l c qu n lý ngành.D án nâng c p tiêu chu n t ế ỗ ợ ề ự ự ự ả ấ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

i b nh vi n L c Yên, d án nâng c p thi ụ ế ạ ệ ế ị t ế ạ ự ắ ấ ả t ế ạ ả ấ ự ợ ẫ ươ ệ ệ ệ S h tr c a ODA đ i v i ngành y t ệ ứ ư ự ỗ ợ ủ ươ ế ả i Trung tâm M t H i t b y t i Trung tâm B o v S c kh e Sinh s n, nâng c p b nh ệ ấ ỏ ệ ng, b nh trong ố ớ c trong vi c th c hi n các M c tiêu phát ệ ệ ữ ự ụ ệ ế i y t

tác và phát tri n 1993 -2013 ể d ch v y t t ệ ị ụ t b y t Phòng, d án nâng c p thi ế ị vi n Ch R y, b nh vi n B ch Mai, b nh vi n Hai Bà Tr ng, Vi n Nhi Trung ệ ệ ạ ng Hu , b nh vi n Đà N ng… vi n Trung ẵ ế ệ th i gian qua đã góp ph n vào nh ng ti n b đ t đ ầ tri n Thiên niên k (MDG) liên quan t ỷ

f. C p thoát n T c đ đô th hóa và gia tăng dân s

ộ ạ ượ . ế ệ ệ ờ ể ớ c: ướ ấ ộ ố ị ề Vi ố ở ệ ứ ướ c. Đ c bi ặ ạ t h n hi n nay Vi ệ ị ể ứ ề ấ ướ ả ề ượ ự ạ ấ ự ấ ưở ộ t Nam ngày càng tăng, đi u này t o ra m t t Nam ệ ơ ệ ấ c ch a đáp ng yêu c u phát tri n c a đ t ủ ầ c Nh t B n chú tr ng trong ọ ậ . Chính vì c. ặ ả ạ ệ ố

ậ ả ủ ạ c đ lo t các thách th c trong đó có thách th c v c p thoát n ạ v n b đánh giá là có h th ng c p thoát n ư ứ ệ ố ẫ c cũng đ c.ướ Ngoài lĩnh v c trên thì lĩnh v c c p thoát n n ướ ự ng kinh t nhi u năm qua nh m thúc đ y tăng tr và năng l c c nh tranh qu c t ố ế ế ằ ẩ v y Nh t B n đã, đang và s h tr xây d ng m i ho c c i t o h th ng cung c p n ớ ự ấ ướ ậ ậ ả ẽ ỗ ợ Trong giai đo n 2000-2013, đ ợ ủ ượ ự ạ c xây d ng đáp ng nhu c u n ầ ướ ạ ứ ấ ướ ượ ự ủ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ́ i dân sông ạ ệ ợ ể ấ ố ự ể ổ

ủ ị c m i v i h n 1 tri u dân ệ ́ ớ ớ ơ ầ ự ắ ượ ề ụ i l ạ ợ ầ ủ ự ̃ ề c c p n ị ượ ấ ướ ế ệ ạ ườ ự ả 24 t nh và s ph c v cho 740 nghìn ng i. máy c p n biêt la ng ườ vi n tr không hoàn l ậ ả ợ giai đo n 2″. D án Phát tri n c p n ướ ấ ạ trong đó WB tài tr 112,64 tri u USD, đ ệ ợ n m trong đ nh h ng phát tri n c p n ướ ể ấ ằ c đ u t Theo d an, 100 th tr n s đ ị ấ ẽ ượ ầ ư ệ ố mi n B c và mi n Trung đ c cung c p n dân đô th đ th tr n c p huy n t ị ấ ấ th tr n ị ấ ở c s tài tr c a, chính ph Nh t B n hàng lo t các nhà ̣ c s ch đang tăng nhanh c a nhân dân, đăc đô thi. Năm 2011,Viêt Nam va Nhât Ban đa ky kêt gia h n Hi p đ nh ệ ị ạ ở t Nam c đô th Vi i do Nh t B n tài tr cho D án “Phát tri n c p n ị ệ ự ướ 135 tri u USD, t Nam có t ng v n đ u t c đô th Vi ệ ầ ư ị ệ c th c hi n t gi a năm 2005 đ n 2011. D án này ự ế ệ ừ ữ ự ượ t Nam. c đô th đ n năm 2020 c a Chính ph Vi ị ế ướ ủ ệ các t nh h th ng c p n ỉ ở ấ ướ ố c s ch, góp ph n hoàn thành m c tiêu 95% s ướ ạ ấ i ích cho 12 c đ n năm 2010. Giai đo n đ u c a d án đa mang l ạ i dân. Giai đo n 2 bao g m 120 i 2 t nh và d tính kho ng 145 nghìn ng ồ ạ ỉ ẽ ụ ụ ườ ỉ

l D i đây là bi u đ th hi n t ể ồ ể ệ ỷ ệ ướ ạ ố

Nhóm 7

11

ODA phân b theo ngành giai đo n 1993 -2013. (Ngu nồ : B K ho ch và Đ u T ộ ế ạ ầ ư)

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

 C c u theo vùng mi n

ơ ấ ề

Nhóm 7

12

ầ ư ể ả ề ng mà l ầ ậ ả ị ị ừ ừ l Tùy theo v trí đ a lí, ti m năng phát tri n, nhu c u đ u t ượ t. D i đây là bi u đ th hi n t ể ố ủ và kh năng thu hút v n c a ng v n ODA Nh t B n phân b cho t ng vùng có s khác ố ự ổ Ngu nồ : B K ho ch và phân b ODA theo vùng. ( ộ ế ạ ồ ể ệ ỷ ệ ố ị t ng vùng, t ng đ a ph ừ ươ bi ướ ệ Đ u Tầ ư)

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

ố ồ ồ ệ ể ữ ố ự ừ ơ ấ ậ ả ượ Qua bi u đ có th th y s phân hóa rõ r t trong c c u phân b ngu n v n này gi a các ồ c phân b ch y u cho vùng đ ng ồ ớ ắ ề c khai thác h t nên đã ể ề ả i th c nh tranh trong vi c thu ị ướ ị ằ . Ng c l ượ ạ ế ậ ự ỉ i đ ả ượ ự ắ ớ i nên ch a thu hút đ c khi đây ợ ư ị ề ượ ế ậ ng và h tr c a nhà n ỗ ợ ủ ạ

ế đây. ớ ấ ầ ế i chúng ta c n có m t cái nhìn nghiêm túc h n v tình trang m t cân đ i ố ể i c c u phân b v n ODA hi n nay đ có ODA ệ ch a phát tri n có c h i nh n đ u t t ộ , đánh giá l ế ư ạ ơ ấ ể ầ ư ừ ệ ị ữ ề ơ ơ ộ t Nam: ậ ả ự ệ ổ ể ấ ự vùng. Tr các d án liên vùng, ngu n v n ODA Nh t B n đ ổ ủ ế ồ b ng sông H ng v i 17.84%, k ti p là vùng B c Trung B và duyên h i mi n trung v i ớ ả ộ ế ế ằ l n nh ng ch a đ 12.88%. Có th nói đây là khu v c có ti m l c kinh t ế ư ế ớ ư ượ ự ự c và các nhà tài tr . Bên c nh đó vùng duyên h i mi n c s quan tâm c a Nhà n dành đ ề ạ ợ ủ ượ ự i, t o l Trung và đ ng b ng sông H ng có v trí đ a lí khá thuân l ồ ệ ợ ạ ợ ồ ế ạ i vùng Tây Nguyên ti p nh n ngu n v n ODA r t th p ch 2.34%, hút v n đ u t ấ ố ồ ầ ư ố ấ là Trung du và mi n núi phía B c v i4.12%. Th c tr ng này có th lí gi t ng t ề ươ ạ ể là hai vùng có v trí đ a lí không thu n l c s quan tâm c a nhà tài tr ủ ậ ợ ị ượ ự ch a nh n ra đ ODA. Ngoài ra vi c các nhà đ u t c h t nh ng ti m năng c a hai vùng kinh ủ ầ ư ư ệ ư này cũng nh vi c thi u đ nh h t c đã gây nhi u tr ng i trong quá ư ệ ở ề ướ ướ ị ế trình thu hút đ u t ầ ư ở Trong th i gian t ơ ề ờ trong c c u ODA gi a các vùng kinh t ổ ố ữ ơ ấ nh ng c i thi n k p th i giúp các vùng kinh t ơ ộ ờ ậ ả nói chung và ODA Nh t B n nói riêng nhi u h n, có c h i phát tri n t t h n. ậ ả ể ố ơ 2.2. Đánh giá th c tr ng thu hút ODA Nh t B n vào Vi ạ 2.2.1. Thành t uự ồ ế ứ i đây, ngu n v n ODA Nh t B n đã đóng m t vai trò h t s c ố ; thúc đ y phát tri n nông nghi p nông thôn xóa ọ ẩ ế ộ ệ ế ượ Trong vòng 22 năm tr l ọ t Nam quan tr ng tr ng chi n l đói gi m nghèo; và đóng góp trong m t s lĩnh v c xã h i c a Vi ự ộ ủ ậ ả ể ệ ở ạ c phát tri n kinh t ể ộ ố ể ệ ầ ấ ớ ả 2.2.1.1. Đóng góp cho phát tri n kinh t : ế ODA Nh t B n góp ph n r t l n thúc đ y s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa ẩ ự ể ế ấ ướ ầ ệ ệ v n và kĩ thu t. ế ố ố ỷ ế ế ệ ạ ừ ầ ệ ế ố ượ ệ ố ả ổ ậ ở ạ ộ c c n h i ậ T đ u năm tài khóa 2013 ố USD v n cam k t dành ế i ngân ả ự ứ ố ố ỷ ớ ổ ệ ả t Nam (7 t ố Vi Ở ệ ỷ ng v xu t kh u đã t o cho n ẩ ướ ạ t Nam 1,55 t ng ODA c a c ng đ ng qu c t ố ế ủ ộ ầ ệ USD. ề ầ ấ ặ t Nam còn là m t đ t n , trong khi Vi ộ ấ ướ ầ ả ạ ấ ủ ậ ậ ả ượ ự ỏ ố nhân trong và ngoài n ể ầ

ờ ư ể ả ấ ớ ừ ế ặ ố ồ ố ng đ n an ninh qu c phòng nên g p ph i rào c n r t l n t ự nh h ớ ệ

Nhóm 7

13

ấ ạ c ngoài vào Vi ở ộ tr c ti p t ả ế ừ ướ ự phía Nhà N c. Nh ng d ướ ư ng thu n l ể ng v ệ ậ ả t, đ ti n hành quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c ta.Nh ta đã bi n ế ư ướ đ r t nhi u y u t , trong đó có hai y u t ề ế ố ủ ấ (1/4/2013 đ n 31/3/2014) đ n nay, Nh t B n đã cam k t dành cho Vi ậ ả ế ODA, chi m kho ng 22,14% t ng s kh i l ồ USD). Nh t B n cũng là n cho Vi c đ ng đ u trong th c hi n và gi ướ ngu n v n này, v i t ng s v n th c hi n lên t i h n 1,75 t ự ồ ớ ơ c ta t Nam, mô hình kinh t công nghi p hóa h ế ướ ệ ự c h i phát tri n nhanh chóng. Tuy nhiên, quá trình này ban đ u g p không ít khó khăn do s ể ơ ộ ề c nghèo, nhu c u v y u kém v c s h t ng kinh t ế ệ ề ơ ở ạ ầ ế xây d ng các c s v t ch t ph c v cho công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ i l p v i kh năng ố ậ ụ ụ ơ ở ậ ự ớ ệ ệ . ODA c a Nh t B n cũng nh các nhà tài tr khác, t p trung i c a n n kinh t đáp ng n i t ợ ư ậ ả ế ộ ạ ủ ề ứ ng và công i, b u chính vi n thông, năng l ch y u vào các lĩnh v c: Giao thông v n t ủ ế ễ ư nghi p – nh ng lĩnh v c đòi h i v n và kĩ thu t h t s c tiên ti n, nh ng ngân sách Vi t Nam ậ ế ứ ự ữ ệ ệ ư ế ặ c trong th i gian đ u phát tri n thì không m n còn h n ch ; khu v c t ướ ự ư ế ạ mà b i v n cao mà th i gian thu h i v n thì ch m, ch a k đây là nh ng lĩnh v c nh y c m, ả ở ố ữ ậ ờ ạ ự ữ ả ả ưở ử ụ án l n, nh ng công trình trong lĩnh v c giao thông và đi n đã hoàn thành và đ a vào s d ng ữ i thu hút góp ph n t o đi u ki n cho Vi ệ ầ ạ ườ ậ ợ ề t Nam đ thúc đ y tăng ngu n v n trong n c và v n đ u t ồ ướ ẩ ố ố ượ ậ ủ t Nam. Đó cũng là đ ng l c m nh m cho s tăng tr t b c c a Vi ng kinh t tr ự ệ ưở t Nam m r ng tái s n xu t, t o môi tr ệ n ầ ư ự ệ ạ ộ ưở ự ế ẽ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

Vi ệ ầ Bên c nh vi c cung ng v v n, các d án ODA còn mang l t Nam trong nh ng năm g n đây. ữ ệ ự ứ

2.2.1.2. ả

ế t coi tr ng. Các ch ợ ượ ợ ọ ậ ớ ấ ậ ươ ề ầ ệ Vi ở ệ ệ ủ ự ả ế ầ ự ư ế ệ n ệ ở ướ ậ ự ế ệ ằ ệ ợ ế ự ụ ể ư ứ ề ộ ế ề ứ ượ ủ ể ể ậ ả khía c nh k thu t, kinh t ỹ ạ ầ ế c ta. Nhìn chung, các d án ODA Nh t B n vào Vi ệ ả ế ề ậ ả ự ệ ệ ậ ả ặ ng năng l c và th ch thông qua các ch ể ế ươ ự ầ Bên c nh vi c h tr v n và kĩ thu t, ODA Nh t B n có vai trò đ c bi ậ ệ ộ ả ả ư ự ế ạ c a Vi , t ơ ấ ệ ầ ư ủ t Nam trong m t b n bè qu c t ớ ố ư ể ệ ề ơ ớ ệ ệ đang chuy n đ i, ch a đ ư ượ ể t Nam ph i ch u thi ị ả ắ ự ệ ắ ầ ờ t Nam là trong vòng 12 năm nh ng có th rút ng n đ ả ể ượ ắ i công ngh , k thu t hi n ệ ậ ệ ỹ ạ ạ ề ố đ i, nghi p v chuyên môn và trình đ qu n lý tiên ti n. H p tác k thu t là m t b ph n c a ậ ủ ả ệ ụ ộ ộ ỹ ạ ộ ng trình h p tác k ỹ ODA Nh t B n, đ c chính ph Nh t B n đ c bi ả ặ ả ậ ậ ạ t Nam v i r t nhi u hình th c đa d ng thu t do chính ph Nh t B n th c hi n ti n hành ế ủ ứ ệ ậ ả đã góp ph n chuy n giao, c i ti n trình đ công ngh cũng nh ti p thu công ngh c ta. ộ ể Các d án h p tác kĩ thu t đã góp ph n chuy n giao công ngh cho các k s , k thu t viên, ỹ ư ỹ ậ ể ề c ta b ng cách cho h tham gia vào các d án phát tri n thu c nhi u nhân viên y t … c a n ể ọ ủ ướ ạ , nghiên c u v dân s và k ho ch lĩnh v c c th nh nông nghi p, lâm nghi p, đánh cá, y t ố hóa gia đình, d y ngh và các ho t đ ng nghiên c u liên quan đ n các lĩnh v c đó… Ngoài ra, ạ ự ế ạ ộ ự i kh năng thành công c a các d c ti n hành nh m ki m tra l các kh o sát v phát tri n đ ằ ề ả ế , tài chính – cũng góp ph n vào vi c c i ti n trình đ công án t ộ ừ ạ t Nam đ u có công ngh cao. ngh c a n ệ ủ ướ ệ ệ ọ t quan tr ng ỗ ợ ố ạ ỗ ợ trong vi c góp ph n tăng c ng trình, d án h tr ườ ự công cu c c i cách pháp lu t, c i cách hành chính (nh d án C i cách Hành chính Thu giai ậ ế ả ề (sáng ki n NEW Miyazawa)… Đi u đo n 1, giai đo n 2) hay h tr c i cách c c u kinh t ạ ỗ ợ ả ế đó thu hút ng đ u t này giúp c i t o môi tr ườ ả ạ ắ ạ ố ế ừ c coi là c ngoài. Đó là ch a k vi c Vi c thêm nhi u v n đ u t đ n t Nam m i ch đ ỉ ượ ệ ầ ư ướ ề ượ ế ng, đi u luôn khi n n n kinh t th tr c công nh n là n n kinh t ề ế ị ườ ậ ổ ế ề t thòi khi đ ng trên các sân ch i l n. Vi c c i cách các doanh nghi p Vi ệ ả ứ ệ s góp ph n đ c l c trong vi c rút ng n kho ng th i gian chuy n đ i này c c u kinh t ể ế ẽ ổ ơ ấ (Theo cam k t c a Vi ế c th i gian n u ờ ư ệ ế ủ chúng ta th c s n l c). ự ự ỗ ự Đóng góp đ i v i vi c thúc đ y nông nghi p nông thôn và k t h p v i công ế ợ ớ ố ớ ệ ệ ẩ tác xóa đói gi m nghèo

ớ ự ậ ả ớ ủ ề ụ ể ồ ố ạ ầ ể ệ ể ệ ể ạ ư ệ ể ố ộ ướ ấ ả ộ ồ ự nghèo ti p c n v i các ngu n v n đ t o ra các ngành ngh ph , phát tri n nông – lâm – ng nghi p, phát tri n h t ng nông thôn nh : giao thông, đi n, n ướ ạ ệ c quan tr ng đ i s ng ng h tr phát tri n nông nghi p và c i thi n m t b ọ ờ ố ỗ ợ sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s , nh t là trong vi c ti p c n t ế ậ ớ ệ trong Thông qua các d án l n trong lĩnh v c này, ODA c a Nh t B n giúp cho nông dân ư ế ậ ầ c s ch... Qua đó, đã góp ph n i dân các vùng ườ i các d ch v công ụ ,giáod c. ị cáclĩnhv cyt ự ế ụ

Bi u đ t l h nghèo t Nam tính đ n 2013 ể ồ ỉ ệ ộ Vi ở ệ ế

i dân trong th i gian qua cho th y t ể ủ ườ ứ ố l ấ ỷ ệ ộ ờ S li u đi u tra m c s ng c a ng ừ ố ế ệ ấ i.Vi t đ ượ ượ ộ ế ớ ệ ỉ h nghèo ố ệ 58% vào năm 1993 xu ng còn 37% vào năm 1998, 18,1% vào năm 2004, 14,8% năm ụ c m c c coi là m t trong ể ể ạ c thành công nh t trong vi c th c hi n công tác xóa đói gi m nghèo.Và đ đ t ả ế ớ ệ c đi u đó thì không th không k đ n nh ng đóng góp to l n c a Nh t B n. gi m t ả 2007, 9,64% năm 2012 và 8% năm 2013. K t qu này cho th y Vi tiêu phát tri n thiên niên k (MDGs) đã cam k t v i th gi nh ng n ấ ướ ữ đ ề ượ t Namđã v t Nam đ ượ ả ậ ả ệ ể ế ớ ủ ự ữ ể

Nhóm 7

14

2.2.1.3. Đóng góp đ i v i m t s lĩnh v c xã h i ộ ố ớ ộ ố ự

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

ố ớ ờ ượ ụ ừ ươ ủ ươ Nh l ể ủ ng v n l n và h p tác k thu t đa d ng, ODA c a Nh t đã góp ph n vào s ạ c p trung ừ ấ

ồ ị ậ

ố ứ ạ ư Ngành giáo d c và đào t o c a chúng ta đã đ a ra đ ạ ủ ệ ọ ờ ạ ự c đ nh h ượ ị ự ệ ử ễ ự ộ ớ ệ ố ồ ọ c, môi tr ườ ứ ấ ươ ệ ế ệ ả ng đ n đ a ph ệ ấ ệ ữ ỉ ố t Nam d n đ ố ế ạ ố ị ặ ờ ầ ữ ể ệ và giáo d c.

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ự ậ ợ ầ ậ ỹ t Nam t giáo ng, t ng đ n đ a ph phát tri n c a ngành giáo d c đào t o Vi ệ ị ế ạ c h t là kh c ph c d c ti u h c đ n đào t o sau đ i h c. Ngu n v n này đã giúp chúng ta, tr ụ ố ồ ụ ể ọ ế ắ ướ ế ạ ọ ạ ụ c nh ng khó khăn v c s h t ng giáo d c, đ ng th i t o đi u ki n cho ngành giáo d c đ ề ệ ụ ữ ượ ề ơ ở ạ ầ i. t Nam theo k p và hòa nh p vào n n giáo d c c a khu v c và th gi Vi ụ ủ ế ớ ề ệ ng đào t o, nghiên c u ứ ướ ư ụ ọ ơ khoa h c và ng d ng công ngh tiên ti n vào m t s lĩnh v c ch ch t nh : khoa h c c ế ủ ộ ố ụ đ ng hóa, vi n thông, t , nông lâm nghi p, đi n t b n, khoa h c xã h i và nhân văn, kinh t ế ộ ả vào lĩnh v c y c đ u t ự ng l n ngu n v n ODA đ d ng… Bên c nh đó, m t l ộ ượ ượ ầ ư ồ ượ ạ i c t là các vùng sâu vùng xa đã góp ph n trang b l ị ạ ơ , chăm sóc s c kh e c ng đ ng, đ c bi t ệ ầ ặ ỏ ộ ế ữ i quy t nh ng ng, gi trung s v t ch t cho r t nhi u b nh vi n tuy n t ế ươ ị ế ừ ề ở ậ t là các b nh xã h i và nâng cao s c kh e c ng khó khăn trong vi c chăm sóc, ch a tr , đ c bi ỏ ộ ứ ộ ệ ư ỉ đ ng, dân s k ho ch hóa gia đình. Nh đó mà ch s phát tri n con ng i (HDI) cũng nh ch ườ ồ ự c c i thi n. Đi u này ph n ánh nh ng thành t u s phát tri n qu c gia c a Vi ả ố đ t đ ạ ượ

ượ ả ườ ệ ủ ố ụ ế ủ c trong các lĩnh v c phát tri n con ng ự ề ậ ở ng c i cách c c u hành chính, pháp lu t khi n cho môi tr ườ ả ể trên, vi c h tr Vi ậ ồ Ngoài ra, nh đã đ c p ư ơ ấ ẫ ệ ỗ ợ ệ ế ố ấ ủ ệ ớ n ừ ướ ề t là c a các công ty Nh t B n, đã t o ra m t s l ậ ả ộ ố ượ ự ệ ự ổ ế ả ơ ệ ố ỷ USD và 472 l ậ ấ th c hi n trong năm 2013 đ t 11,5 t ầ ư ự ớ ổ t Nam. ể ề i ch ch t nh m c s ng, y t ư ứ ố t Nam xây d ng c s h t ng và tăng ơ ở ạ ầ ự c a Vi ng đ u t t Nam ngày c ệ ầ ư ủ ườ t Nam, trong c ngoài đ vào Vi càng tr nên h p d n. Ngày càng nhi u lu ng v n FDI t ệ ổ ở ư Tính ng l n vi c làm cho dân c . đó đ c bi ệ ạ ặ ỷ đ n h t năm 2013, đã có h n 15.696 d án FDI còn hi u l c, t ng v n đăng ký kho ng 230 t ố ế ớ c có 1.275 d án FDI m i USD. Năm 2013, c n USD, trong đó v n th c hi n kho ng 112 t ự ả ướ ả ự t d án tăng v i t ng v n đăng ký 14,27 t đ c c p gi y ch ng nh n đ u t ượ ự ỷ ầ ư ớ ổ ứ ượ ấ v n v i t ng v n tăng thêm là 7,3 t ỷ ạ ệ ỷ ố USD.Đây là m t trong nh ng tác đ ng to l n c a ODA Nh t B n đ i v i Vi ộ ố USD. V n đ u t ố ớ ủ ậ ả ố ớ ố ộ ữ ệ

2.2.2. H n chạ ế 2.2.2.1. Nh n th c v ODA ậ ữ ả ử ụ ọ ế ữ Nâng cao hi u qu s d ng ODA là m t trong nh ng v n đ quan tr ng mà Vi ộ ả ề ấ ệ ử ụ ư i quy t.M t trong nh ng nguyên nhân chính c a vi c s d ng ODA ch a có hi u qu ư ượ ầ ủ ệ ấ ủ ằ ậ ồ ả ợ ạ ư ậ ố ệ ệ ẫ ế ặ ầ ệ ả ư ấ ạ ủ ứ ế ng trình và d án ODA. Th c t ộ ố ươ ự ế ả ợ ớ ổ ờ ộ ự ế ử ụ ệ ử ụ ứ ả ặ ả ợ ẽ i ngân ứ ề t Nam ệ ệ ả ph i gi ộ ủ ệ ả là nh n th c và hi u v b n ch t c a ODA ch a đ c chính xác và đ y đ trong quá trình huy ứ ể ề ả ậ đ ng và s d ng.Nh n th c cho r ng ODA là cho không và trách nhi m tr n ngu n v n vay ử ụ ứ ộ ả ODA thu c v chính ph . Nh n th c sai l ch nh v y đã d n đ n tình tr ng kém hi u qu ề ộ ậ trong vi c th c hi n m t s ch , m c dù h u h t ODA là ự ự ệ d i d ng các kho n vay u đãi v i lãi su t th p, th i gian tr n và ân h n dài, ODA không ướ ạ ấ ph i là th cho không và vi c s d ng ODA là m t s đánh đ i. N u s d ng ODA không ả hi u qu , gánh n ng tr n s tăng lên. ệ ố ộ ả

2.2.2.2. T c đ gi gi

Nhóm 7

15

t nam v n còn th p. Trong năm 2013, v n ODA đã gi ẫ ả ấ T l ỷ i ngân ODA ế ỉ Vi ỷ ệ ả ở ệ USD, ch chi m 64,3% t ng s ODA cam k t (7 t ổ ố ỷ ả ố ộ ố ả ơ ỉ ớ ứ ự ứ ả 40% tr lên so v i k ho ch năm, 16 d án m c gi ạ ế ả ố i ngân t ừ ự ệ ở ố ứ ể ẵ ng t , i ngân ợ ự ế M t s nhà tài tr d ki n USD). là 4,5 t ế có m c gi i ngân cao trong năm 2013 là: WB (h n 1 t USD); Nh t B n (1,75 t USD); ADB ậ ỉ ứ (763 tri u USD); Hàn Qu c (215 tri u USD)... Trong năm 2013, b GTVT có 44 d án, v i 19 ự ộ ệ ấ d án có m c gi i ngân th p ả ớ ế ự i 20%, đi n hình là d án cao t c Đà N ng – Qu ng Ngãi (4%); cao t c B n L c – Long d ướ ự B GD&ĐT v i 30 Thành (16%); đ ng s t đô th Hà N i tuy n s 1 (19%).T ộ ố ộ ườ ươ ế ắ ớ ố ị

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

ấ ế ự ỉ ằ ạ ộ ng trình, d án ODA, ti n đ gi ộ ả ấ i ngân trung bình cũng còn th p, ch b ng 30,59 % k ể ự ộ ượ ố gi ỷ ệ ả c v n. V i 48 ch ớ ộ ố ng trình, d án c a B Y t ự ự ỉ ạ ươ ạ i ngân đ ả ấ T l ớ ế l ỉ ự ỷ ệ ế ạ gi ỷ ệ ả ơ ể ớ ự ợ ế ư i ngân th p do m t s các d án m i tri n khai ho t đ ng nên ch a ớ đang th c hi n cũng b đánh giá ị ự ủ ệ ế gi l i 40% và i ngân d ướ ỷ ệ ả ớ ừ t Nam dao đ ng t ODA trong GDP c a Vi ộ ệ ủ t Nam c n ph i c có cùng trình đ phát tri n kinh t ả .Vi ầ ế ệ ộ ế i ngân ODA vì so v i s tăng lên c a v n cam k t ộ ả ủ ố c còn xa v i mong đ i. ớ

Vi i gi tNam: ả ả ạ

2.2.2.3. Năng l c qu n lý và tình tr ng th t thoát

Nhóm 7

16

ch ho ch năm 2013. T l gi ươ là r t ch m so v i k ho ch khi ch đ t 21,1%, v i 21 d án có t ậ i ngân trên 80%. ch có 01 d án có t 3,5% đ n 4,5%, th p h n m t s n ộ ố ướ ấ n l c h n n a đ đ y nhanh ti n đ gi ỗ ự ơ ế ữ ể ẩ m i năm, k t qu đ t đ ả ạ ượ ế ỗ Có m t vài nguyên nhân gi ộ Th nh t, ự ườ ứ ấ thông th i ngân ch m ậ ở ệ ươ c dành cho các d án c s h c tri n khai. Kho ng 50% ngu n v n ODA ể ấ ố ể ượ i thích vì sao ODA l ộ ả ồ ng ph i m t m t th i gian dài đ các ch ờ Vi ở ệ ơ ờ ế ự ầ t Nam đ ậ ậ ớ ả ng nhà th u; l a ch n t ả ề các lĩnh v c khác (trong các khâu đ n bù, gi ự ở ọ ư ấ ở ế ả ẳ l ự ố ủ ự ạ ơ ở ạ ầ ệ ự ệ t ự ả Nam còn h n ch và b t c p, đ c bi khi có s tham gia c a chính quy n đ a ph ủ ặ ng trìnhvà d án ODA ơ ở ạ ự 3 đ n 5 ơ ừ ế ấ i phóng m t b ng; ch t ề ặ ằ i ngân các khâu c a d án). đi u này đã d n đ n vi c gi ệ ẫ ề ỉ ử ụ c châu Phi, ch s d ng ư ộ ố ướ ở i ngân cao h n. gi ơ ỷ ệ ả ng trìnhODA c a Vi ủ ươ ng. ươ ệ ự ấ ậ ổ ệ ề ố ị ộ ứ ữ ố ự ệ ệ ớ ự ử ụ ự ế ệ ợ v n các nhà tài tr năm 2007, các nhà tài tr cho Vi ệ ộ ệ ẳ ợ ị c c i thi n m nh m n u cách th c th c hi n c a Chính ph Vi ề ư ồ ậ ự t Nam đã kh ng đ nh r ng vi c gi ự ằ ủ ệ ệ ủ ẽ ế ứ ạ ệ c v i nhau. ượ ớ ạ ấ ộ ự ệ ả đ ượ t ng, lĩnh v c c n nhi u th i gian h n đ ti n hànhvà th m chí k t thúc ch m h n t ể ế ầ năm so v i các d án ự v n l ự ầ ượ ch m. M t s n c đang phát tri n khác, ch ng h n nh m t s n ộ ố ướ ậ ể m t ph n ba ngu n v n ODA cho các d án c s h t ng và có t ồ ầ ộ năng l c qu n lý và giám sát th c hi n d án và ch Th hai, ứ t là ở ế ạ khuôn kh pháp lý v qu n lý và s d ng v n ODA ch a đ ngb và vi c hi u Th ba, ể ả ứ các văn b n này cũng không th ng nh t.H n n a, s khác nhau trong nh n th c gi a các đ i ố ữ ấ ơ ả ị t Nam và các nhà tài tr còn l n, làm h n ch vi c th c hi n các d án. Trong H i ngh tác Vi ạ ả t i ợ ư ấ ngân ODA s đ t Nam và ẽ ượ ả các nhà tài tr hài hoà đ ợ ự ả C c u t ơ ấ ổ ứ ứ ự ầ ủ ệ ế ả ạ ư ậ ố ạ i th 121. S th t thoát và tham nhũng ế ớ ở ự ủ ổ t Nam x p t ự ầ ự ề ả ớ ả ữ ế phía Vi ch c và năng l c cán b trong công tác qu n lý và th c hi n ODA còn y u và ế ch a đáp ng nh ng yêu c u c a vi c nâng cao hi u qu ODA. Theo b ng x p h ng v c m ề ả ệ ả ữ ố công b tháng 9 năm 2008, trong 180 qu c nh n tham nhũng c a T ch c Minh b ch Qu c t ố ế ổ ứ d án PMU18, gia và vùng lãnh th , Vi ứ ự ấ ệ c a PCI năm 2008 là ví d đi n hình v h n nh ng d án l n trong lĩnh v c d u khí, v h i l ề ạ ụ ố ộ ủ ệ ch trong qu n lý và theo dõi ODA. Thách th c v đ m b o s minh b ch và trách nhi m ứ t Nam đang là m t v n đ h t s c c p trong qu n lý ODA t ộ ấ ả ự ề ế ứ ấ thi ụ ể ạ tế . ừ ệ Tr nả ợ V n đ tr n ODA c a Nh t B n c n đ . ậ ả ầ ượ ặ ủ ừ ả 2.2.2.4. ấ Vi ờ Ở ệ ề ề ả ợ ớ ỉ ậ ệ ộ n v n ch a đ bây gi ệ t Nam, vi c huy đ ng ODA m i ch t p trung vào vi c thu hút càng nhi u ODA v i các đi u ki n d dàng, ễ ệ ớ tuy nhiên ngu n l c và kh năng tr c quan tâm đúng m c. ự c đ t ra ngay t ề ư ượ ứ ả ẫ ả ồ ợ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

l ế v iớ t ỷ ệ ợ ị ủ B tài chính, ả Theo s li u t ố ệ ừ ộ ư ể ệ ể ả ả ươ ụ ả ợ . Do v y, Vi ậ i kho ng 24% t ng thu ngân sách ổ ế ở ấ ệ ả ợ ả ử ụ ả n công/GDP tính đ n cu i năm 2012 vào kho ng ố ng và n có c h ch toán c a Chính quy n đ a ph ợ ề ợ ư ượ ạ ủ c làm ăn thua l ) thì nghĩa v tr n công c a ỗ ướ t Nam c n quan tâm đ n ngu n ồ ầ ệ ọ ả ợ ệ

c nh ng k t qu ả ự ượ ng th và nâng cao quy n t ử ụ ng h ưở ế ề ụ c th c hi n và thu đ ệ ượ ề ự ủ ủ ữ ươ ượ ư ứ ớ ầ ủ ổ ư ấ ng. Nh ng h n ch v năng l c c a đ i ngũ cán b ng và đ a ph ả ế ề ộ ở ị ươ ữ ị ự ố đ a ph ấ làm h n ch vi c phân c p và s ế ệ ươ ệ ả ị ng và đ a ph i s ch m tr trong quá trình thi ồ ị ễ ề ự ề ữ ẫ ớ ự ậ ệ ử ụ ề ế ả ầ ư ự ả ể ự ơ đ a ph ng. 55,7% GDP (ch a k các kho n n ch a đ th ph i tr thay cho các doanh nghi p nhà n Ngân sách lên t ớ ả tr n và v n đ nâng cao hi u qu s d ng ODA tr nên quan tr ng cho vi c tr n ODA. ề 2.2.2.5. Phân c pấ ả Phân c p trong qu n lý và s d ng ODA đã đ ữ ấ ch c a chính quy n đ a ị quan tr ng nh m r ng đ i t ư ở ộ ố ượ ọ c nh ng yêu c u c a đ i m i qu n ph ả ng. Tuy nhiên, vi c phân c p ODA ch a đáp ng đ ệ ấ ấ lý ngu n l c công.Chính sách phân c p trong qu n lý và s d ng ODA ch a có s th ng nh t ử ụ ồ ự ng gi a trung ươ ự ủ ộ ạ ữ ươ ử trong chuyên môn nghi p v và ngo i ng cũng là nhân t ệ ạ ố ữ ạ ụ ng, d ng hi u qu ngu n v n này. S ph i h p kém gi a chính quy n trung ươ ự ố ợ ố ụ ế ế ng và các nhà tài tr đã d n t gi a chính quy n đ a ph t k ợ ươ ữ ệ và th c hi n d án.Tình tr ng này cũng d d n đ n vi c s d ng ODA lãng phí và kém hi u ễ ẫ ạ ệ qu .Đ nâng cao hi u qu s d ng ODA, c n ph i đ u t nhi u h n vào vi c xây d ng năng ả ử ụ ệ ầ l c cho qu n lý và đi u hành ở ị ự ệ ề ươ ả

III. Ị Ể Ể Ọ Ợ Ủ Ệ TRI N V NG VÀ KI N NGH Đ THU HÚT THÊM VI N TR ODA C A NH T Ậ Ế B N VÀO VI T NAM Ả

Nhóm 7

17

c h t là nh s c ướ ế t đ p nh hi n nay, tr ư ệ ợ ự ủ ậ c.Đ ng th i xu th hoà nh p, h p tác c a khu v c và th gi ủ t Nam - Nh t B n phát tri n t ậ ả ồ ể ướ ọ ẩ nhu c u và l ầ ờ ở ộ ấ ố ợ ừ ệ ệ i ích c a hai n ủ c trong th i gian qua, m c dù quan h hai n ờ ự ố i là ế ớ ể c.Đây là nét c phát ơ ở ướ c đã có b Ệ III.1. Tri n v ng ể ọ Quan h Vi ể ố ẹ ệ ệ g ng n l c c a c hai n ế ỗ ự ủ ả ắ đi u ki n h t s c quan tr ng, đ kh i đ ng thúc đ y và c ng c quan h này.C s chính đ ế ứ ệ ề duy trì các quan h lâu dài đó chính là xu t phát t n i b t trong quan h hai n ổ ậ ướ ướ ướ ệ ệ ặ ờ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

c tăng c ng và nâng

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ầ ề ề ữ

ủ ệ ể ườ ả ượ ơ ữ ằ ả ạ tri n khá toàn di n song tính b n v ng và chi u sâu c a nó c n ph i đ cao h n n a. ạ ộ ạ ấ ộ ữ ự ớ ở ệ ậ ặ ệ ơ ở Vi ớ ở ổ ề ổ ự t Nam. ợ ạ ậ ả gi a Vi ệ ủ ậ ế ữ ư ế ữ ổ Bên c ch đó, ta cũng c n ph i nh n m nh r ng nh ng thành công trong quá trình đ i ầ đã t o ra m t hình nh tích c c và m t ni m tin cho các đ i tác, Vi ố ả t Nam và ề c ta đã t o ra c s cho s thay đ i trong chính ệ t Nam và Nh t B n, bao g m c th ả ươ ả ự ợ ệ ầ ư ự tr c ng m i, đ u t ạ i đây có nh ng d u hi u đáng ệ ấ ữ ồ ti p và vi n tr ODA đã ngày càng tăng lên trong vài năm tr l ở ạ ế khích l ấ ượ ng m i và đ u t ạ ệ ở ợ ớ ươ ấ tr c ti p và có th ế ấ ề ng: t c các lĩnh v c vi n tr , th ự ạ ứ m i t Nam, trên th c t ự ế trong đó có Nh t B n. Nh ng thành công nhi u m t trong quá trình đ i m i ả ữ xã h i c a n c phát tri n kinh t chi n l ế ượ ộ ủ ướ ể i tài tr và nh nh u tiên tài tr ODA c a Nh t B n cho Vi sách n i l ố ạ ợ S h p tác kinh t ợ ng và ch t l c v s l ệ ả ề ố ượ t ng, V s l ấ ả ề ố ượ ậ ả ệ

ộ ộ ậ ặ ậ ả ả ị ộ ộ ẫ ươ ướ ệ ể ả ố ự ụ ệ ụ ẩ tr c ti pđ u tăng lên ầ ư ự ế ề ng m i và là nhà tài tr l n ợ ớ ạ ể c đ u t ầ ư ự ạ t Nam trong t ng giá tr ngo i l ổ ỷ ệ ủ ề tr c ti p c a Nh t B n là m t bi n pháp đ gi m s ph thu c m t chi u ệ t Nam v i Nh t B n, m t khác thúc đ y m i quan h ph thu c l n nhau ệ i gi a hai n c chuy n t ng ụ ư ế ặ thi u h t sang th ng d trong th ẩ ướ ẩ ạ ớ ệ ấ ả ỉ nhanh chóng. Nh t B n đã tr thành b n hàng l n nh t trong th t Nam, đ ng th 5 trong danh sách các n nh t v ODA cho Vi ứ c a Vi t Nam. Vi c tăng t Vi s dành v trí cao h n n a ệ ữ ở ệ ơ ị ẽ ng và đ u t th ầ ư ự ế ủ ươ c a Vi v kinh t ế ủ ề ớ c. và cùng có l ợ ướ ữ t Nam đã có b ề ấ ượ , Vi V ch t l ệ ậ ả ấ ư ệ ế ạ ả ẩ t Nam sang Nh t B n. ODA giúp cho Vi ể ừ ả ế ế ự ệ ự ệ i ích qu c gia l n nh t c a Vi ớ ẩ ậ ả ệ ấ ủ i l ạ ợ ệ ế ỷ ươ ng m i v i Nh t B n, không ch tăng xu t kh u các s n ph m nông nghi p, khoáng s n, mà còn ặ ừ tăng nhanh xu t kh u các s n ph m côg nghi p ch bi n và ch t o nh d t và may m c t ệ ệ t Nam th c hi n s nghi p công nghi p hoá, hi n Vi ệ ệ ệ đ i hoá, m t s nghi p mang l ậ t Nam ít nh t trong 5 th p ấ ố ạ i, cho đ n gi a th k 21. k t ữ ỷ ớ ố năm 1992 đ n nay có b ế Vi ế ệ ướ ệ Nh v y m i quan h kinh t ớ ạ t Nam - Nh t B n t ể ế ộ ợ ế ư ậ ẽ ậ ả ừ ậ ằ ỷ ừ ậ ả ể ạ ể ệ ạ ợ ậ ấ ủ ế ệ ụ ồ ử ệ ọ ị Vi ế ệ ớ ấ ạ ữ ớ ổ ớ ự c quà quan tr ng cho vi c gia tăng h n n a quan h hai qu c gia trong th ơ ữ ẽ ố c phát năm 1992 đ n nay là giai ế tNam - Nh t B n nói chung, vi n tr ODA ế ệ ự ủ ế t Nam, nh ng k t c a Vi ẩ ệ ế ủ ế ệ ệ ợ c a hai qu c gia cũng nh t o ra b u không khí h p ư ạ ế ủ ầ ố ự ế ớ t Nam tri n m nh m so v i th p k 80 và cũng có th k t lu n r ng t đo n phát tri n m nh nh t c a quan h kinh t nói riêng trong l ch s cho đ n nay. Hy v ng v i d u hi u tích c c c a vi c ph c h i kinh t Nh t B n và khu v c, cùng v i quá trìng đ y m nh đ i m i kinh t ậ ả qu trên s là b ọ ướ ả k m i, góp ph n và s phát tri n kinh t ầ ể ỷ ớ tác trong khu v c và th gi ự ộ ố ế ủ ợ ệ III.2. M t s ki n ngh đ thu hút vi n tr ODA c a Nh t B n vào Vi ệ ữ ồ ệ i. ị ể ệ ậ ả ơ ề ủ V i tình hình c a Vi ớ ậ ả ố ợ ầ ị ệ ặ ộ ợ ệ ộ ơ ử ụ ch c th c hi nm t cách h p lý và khoa h c; s d ng ọ ợ i pháp phù c đi u đó c n ph i có nh ng gi ả ả ủ ẽ ổ ứ t ki m. Đ th c hi n đ ệ ể ự ự ượ ọ ả ữ ề ệ ầ t Nam hi n nay, mu n thu hút nhi u h n n a v n ODA vi n tr c a Nh t B n nói riêng và ODA c a các nhà tài tr khác nói chung th chúng ta c n có m t c ủ ch chính sách g n nh và ch t ch ; t ẹ ế ODA có hi u qu và ti ế ệ h p.ợ

Nhóm 7

18

ự ổ ể ề ặ ố ươ ệ ả ư ả ả ẽ ớ t m vĩ mô; vi c qu n lý vay và tr n n ả ợ ướ ả c ngoài nh : kh năng h p th v n vay n ả ả ụ ố ỉ ả ợ ổ ừ 3.2.1. C ch chính sách ơ ế ả ợ ướ c Ph i ti n hành xây d ng chính sách t ng th v qu n lý, giám sát vay và tr n n ả ế ng quan ch t ch v i các chính sách và m c tiêu phát c h ach đ nh trong m i t ngoài đ ụ ọ ị ượ ỉ c ngoài ph i tính đ n các ch - xã h i tri n kinh t ế ộ ở ầ ế ể ố ợ ướ tiêu c b n v n n c ngoài (T ng s n n c ổ ướ ấ ề ợ ướ ơ ả ngoài/ GDP), ch tiêu kh năng vay thêm t ng năm; ch tiêu kh năng hoàn tr n (T ng nghĩa ỉ v tr n / thu nh p xu t kh u). ụ ả ợ ẩ ậ ấ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

Ph i nhanh chóng hoàn ch nh các chính sách, ch đ v vay và qu n lý vay n n ỉ ả ị ồ ứ ị ớ ễ c và n ệ ự ướ ự ấ ả ầ ầ ướ ợ ả ầ ả ườ ề ứ ạ ả ngoài nói chunh và ngu n v n ODA nói riêng. Rà sát l ố h u, xây d ng các đ nh m c đ m b o tiên ti n khoa h c phù h p v i th c ti n. C n xem l ứ ả ế ậ quy trình đ u th u, xét th u, giao th u đ gi m s khác bi ể ả ầ tuy nhiên nó ph i phù h p v i đi u ki n Vi ệ ệ ớ ng t gi n hoá không r m rà ph c t p nh h ưở ố ườ ử ụ ờ ả ợ ầ ướ ầ ư ẫ ả ả ạ ủ ấ ả ợ i vào nhà n ự ự h ư ướ ả ợ ả ế ự i vay và ng ả i ra quy t đ nh đ u t ế ị ị ị ợ ồ ươ ộ ồ ắ ằ ụ ị ệ ệ ộ i. ạ ệ ệ ự 3.2.2. T ch c th c hi n ố ầ ố ự c đ ng b , th ng nh t qua đ u m i là B tài ộ ướ ầ c c n ả ượ ồ ươ ấ ầ ư ủ ự ư ồ chính. Khi xây d ng các h ng m c các ch ch rõ th t u tiên theo t ng ch c ngoài. ỉ ợ ướ c ả ế ộ ề i đ nh m c, xoá b các đ nh m c l c ứ ạ ạ ị ỏ ạ i ợ ự ọ t gi a trong n c ngoài, ữ t Nam, ngay th t c hành chính cũng ph i đ n ả ơ ủ ụ i ngân. i t c đ gi ớ ố ộ ả i s d ng v n vay, Qu n lý vay n c n xác đ nh rõ trách nhi m c a ng ườ ủ ệ ị ả t là ng các kho n vay ODA, đ c bi ch ng c. đ ng th i ph i qu n lý ch t l l ệ ặ ấ ượ ồ ố ả ỷ ạ nh : ban khâu xây d ng d án; nâng cao trách nhi m cá nhân c a ng ườ ư ủ ệ ủ ế ng d n th t c th đ th c hi n t hành các thông t t các Ngh đ nh c a Chính ph v ệ ố ậ ụ ể ể ự ả qu n lý vay và tr n , đ m b o tr n đúng h n không r i vào n ch ng ch t, không có kh ơ ng các c s vào khai năng thanh toán. Khuy n khích s tham gia c a các ngành, các đ a ph ủ ơ ở thác ngu n v n ODA, nh m kh c ph c các đi u ki n l n x n hi n nay trong xác đ nh các đi u ề ị ề ố ki n cho vay l ổ ứ Qu n lý ngu n v n ODA cho vay ph i đ ả ạ ừ ố c a Nhà n ố ướ ụ ươ u tiên v i c ứ ậ ổ ệ ồ ố ợ

ứ ự ư Các ngu n v n vi n tr cho t ng lĩng v c c n ph i phân b theo tr t t ụ ể ớ ầ khi b t đ u đ đ m b o tính kh thi. Nhà n ỉ ố ả ắ ầ ể ả ừ ả ố ự ế c n có ph ố ứ ả ả ố ứ ơ ở ạ ầ ươ ướ ồ ố ắ ạ ố ố ứ ự ự ữ i, ch đ u t ủ ầ ư ầ ố ử ụ ớ ư ệ ơ ợ ố ố ề

ệ Tăng c ồ ưỡ ự ả ở ộ ộ ng trình, d án u tiên đ u t ng trình, d án đ làm căn c v n đ ng v n n ộ ể ự ớ ơ ậ ự ư ự ầ ả ừ c u c th , k t h p v i kh năng và nhu c u v n đ i ng có tính toán c th . Ph i xác đ nh rõ ị ả ố ấ ụ ể ế ợ ố ứ c ch b trí v n đ i ng v n đ i ng ngay t ố cho nh ng d án xây d ng c s h t ng không có kh năng thu h i v n tr c ti p. Các d án ự ng án b trí v n đ i ng ch c ch n h n m i đ a vào k còn l ế ắ ả ừ h ach s d ng v n ODA. Đây là v n đ then ch t cho yêu c u s d ng h p lý có hi u qu , t ầ ử ụ ấ ọ đó thu hút ngu n v n ODA t n c ngoài. ừ ướ ồ ố 3.2.3. Ki n toàn b máy qu n lý ả ộ ng đào t o b i d ạ ườ ả ả ả ng ki n th c l p và qu n lý d án ự t ng b , ngành, đ a ph ằ ể ở ừ ị ị ộ c nh m làm cho vi c h p th ngu n v n n ứ ậ ng nh m đ m b o kh năng l p k h ach, l p d án và qu n lý d án. Nâng cao trìng đ ậ ự ự ằ các b , ngành, đ a ị ộ ng cũng ươ ướ c ố ướ ụ ệ ấ ồ ố ồ

ế ph ậ ế ọ ả ươ th m đ nh đ xét duy t, quy t đ nh đ i v i các d án ngay ẩ ố ớ ế ị ệ nh huy đ ng ngu n v n đ i ng trong n ộ ố ứ ư ngoài có hi u qu cao. ệ Tăng c ả ng hoàn thi n h th ng th ng kê, k toán v n n ề ợ ướ ệ ố ệ ẩ ố ể ế ề ườ ề ạ ả ố ố c ngoài, đ y m nh công ế tác tuyên truy n đ i v i các đ i tác tài tr đ h hi u thêm th ch đi u ph i và qu n lý vay ợ ể ọ ể t Nam. n n ệ ợ ướ ố ớ ồ ủ ề ố

Nhóm 7

19

c ngoài v ngu n v n ODA c a Vi 3.2.4. S d ng ODA ử ụ S d ng v vay u đãi ODA ph i coi tr ng hi u qu kinh t ố ử ụ ả ế i m t ph n đ hoàn tr l ọ ả ệ l ữ ạ , không đ ể ượ ử ụ ả ạ ố ế c s d ng h t i v n, lãi k p ị ả ộ ầ ầ ả ư ậ . t c các kho n thu nh p ròng đã có, c n ph i gi t ấ ả th i nh m đ m b o uy tín qu c t ờ ố ế ả ả ố ợ ồ t Nam đ n n kinh t ể ề ả ự ử ụ Vi ở ệ c ngoài lâu dài, thì vi c c i thi n c s h t ng đã tr thành nhi m v ự ọ c.Hi n nay ệ tr c ti p n ế ộ ế ạ ế ệ ệ ả ướ ự ở ạ ệ ệ ơ ở ạ ầ ệ ể ầ ư ướ ệ ố ằ c a L a ch n lĩnh v c s d ng ngu n v n ODA m t cách phù h p v i tình hình th c t ự ế ủ ớ đ t k t qu trên diên r ng d a vào lu ng v n ố ồ ộ ụ ệ t Nam ệ cho các d án xây d ng ự ự ủ quan tr ng c a ọ đ t n ấ ướ đ u t ầ ư ự c p bách. Do đó trong th i gian đ u c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, Vi ờ ấ c n t p chung v n, đ c bi ầ ậ c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ặ , các c s s n xu t t o nhi u vi c làm, các d án đ u t ề ế ầ ủ ự t là v n u đãi n ố ư ấ ạ ơ ở ả c ngoài ODA đ đ u t ự ầ ư ệ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể ắ

ờ ướ ề ầ ỏ ướ ộ ả ệ ướ ấ ớ ố ừ ế ượ ử ụ ườ ế ượ ế ặ ấ c, d u m …V lâu dài, c ngoài ph i k t h p v i công cu c c i cách ngày càng sâu ẩ cthay th m t hàng nh p kh u. c ngoài n đ c trong t ng th i kỳ: đi n, xi măng, s t thép, c p thoát n c s d ng v n vay n ẩ ả ề ả ế ợ ề ỉ c c i thi n s thu hút các nhà đ u t ế ượ ả ng xu t kh u hàng hoá, đi u ch nh chi n l ệ ẽ ậ ầ ư ướ ệ Nhà n chi n l s c h n, tăng c ắ ơ S d ng ODA có hi u qu , n n kinh t ử ụ ngày càng nhi u.ề 3.2.5. Xây d ng h th ng ki m soát, đánh giá vi c s d ng ngu n v n ODA ể ự c th m đ nh phê duy t, quán tri ệ ố V n vay ph i đ ố ụ ả ượ ử ụ ươ ượ ụ ệ ử ụ c s d ng đúng m c đích đã đ ả ượ ử ụ ả ộ ả ng châm v n vay ph i đ ố ầ ư ặ ệ ẽ ề ả ố

Nhóm 7

20

ứ ử ụ ự ủ ụ ụ ự ử ụ ệ ề ị c s giúp đ c a bên ngoài và t o ra m t nh n th c t ẩ ỡ ủ ự ộ ệ ậ ạ c ngoài nh m nâng cao h n n a c v ướ ằ ộ ế ớ ố ng c a ngu n v n thu hút đ ủ ng và ch t l ồ ố ệ t ệ ị ẩ phát tri n, không dùng c s d ng toàn b vào m c đích đ u t ph ầ ư ể ườ i cho ng trang tr i nhu c u tiêu dùng. Th t c qu n lý ph i ch t ch , nh ng ph i thu n l i ậ ợ ủ ụ ả ả i ngân, s d ng trong vi c rút v n và s d ng v n, không gây phi n hà làm gi m t c đ gi ử ụ ộ ả ố ố ử ụ ệ ph i đ t các h n m c s d ng và ki m tra ch t ch vi c chi tiêu theo dõi quá trình th c hi n ẽ ệ ạ ự ặ ể ả ặ c đ y đ các thông tin ph c v cho các h at và qu n lý gi ọ i ngân d án. Chính ph n m đ ả ầ ượ ủ ắ ả ồ đ ng đi u ph i và giám sát đánh giá tính hi u qu c a các ch ng trình d án s d ng ngu n ố ươ ả ủ ộ ng trình, d án ti p theo. Giúp các v n ODA, nh t là đánh giá sau d án, chu n b cho các ch ế ươ ự ấ ố doanh nghi p huy đ ng đ t v tác ứ ố ề ượ ự d ng c a ODA. Ký k t nh ng hi p đ nh v i đ i tác n ơ ữ ả ề ệ ữ ụ c. s l ồ ủ ố ượ ấ ượ ị ố ượ

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

K T LU N

t Nam đã th c s đi vào th n đ nh và phát tri n t Quan h kinh t ệ ế ể ừ ế ổ ị t đ p, bao g m c th ng m i, Nh t B n - Vi ệ ả ậ năm 1992 và có nhi u tri n v ng t ố ẹ ể ọ ề ồ ạ ự ự ả ươ

ặ ợ ờ ả mà còn c v đ u t ầ ư ượ và vi n tr , mang trong nó nhi u đ c tr ng m i, đi u mà không ph i th i kỳ nào ư ề ả ề c. Nh ng chuy n bi n đó đã g n bó không nh ng v m t kinh t ắ ề ề ặ ệ ữ ớ ữ ể ế c. cũng có đ ngo i giao và chính tr c a hai n ạ ị ủ ế ướ

ế ớ ủ ế ề ợ ọ ể ậ kh i đ ng thúc đ y và c ng c quan h Vi Xu th hoà nh p, h p tác c a khu v c và th gi ố i là đi u ki n h t s c quan tr ng đ ệ ự ế ứ t - Nh t. Do v y ngu n v n ố ậ ệ ệ ở ộ ủ ậ ấ ồ

ệ ủ ể ằ ả ứ ủ ệ ị ứ ậ ề ệ ệ ộ ướ ắ ụ ữ ế ố ế ố ề ạ t Nam. ng Vi ODA c a Nh t B n cho Vi t Nam không th n m ngoài xu th này. Trong t ng lai ươ ậ ế i khi n n kinh t c a t Nam s n đ nh tr l m c vi n tr chính th c c a Nh t B n cho Vi ế ủ ề ả ệ ậ ợ ở ạ ẽ ổ t Nam, th c hi n đ i m i chuy n i sau thiên tai và kh ng ho ng. V phía Vi Nh t ph c h i l ể ổ ớ ủ ự ệ ả ụ ồ ạ ộ t Nam t ng b ng đ nh h c h i ng xã h i ch nghĩa, Vi sang xây d ng n n kinh t th tr ừ ủ ị ề ự ế ị ườ ướ , nh p vào n n kinh t ầ ư i, kh c ph c nh ng y u kém v môi tr khu v c và th gi ng đ u t ự ườ ề ế ớ ế ề ậ v h t ng c s , v môi tr ủ nói chung, c a ề ạ ầ ườ ơ ở ề Nh t B n nói riêng ch y vào th tr ậ ả ng pháp lý… t o đi u ki n cho dòng v n qu c t ệ ị ườ ệ ả

Nhóm 7

21

ố ả ậ ả ệ ủ ề ư ệ ộ ớ Vi c c ng c quan h Vi ệ ệ ố ườ ậ ng chi u sâu b ng các cam k t, hi p đ nh song ph ế t Nam - Nh t B n là vô cùng quan tr ng trong b i c nh th ế ượ ụ ể c c th ng nh hi n nay. Do v y hai n ấ t ng trên t c c n có chi n l ươ ọ ướ ầ ị ề ế ệ ằ ầ i có nhi u bi n đ ng khó l ế ườ gi trong quan h và c n tăng c ệ c các lĩnh v c. ự ả

T ng quan v tình hình đ u t

ODA c a Nh t B n vào Vi

ầ ư

ậ ả

ợ t Nam qua 20 năm h p

tác và phát tri n 1993 -2013 ể

TÀI LI U THAM KH O

1. GS - TS Võ Thanh Thu,“Quan h kinh t

qu c t ”(2008)

-NXB Th ngKê,

ế

ố ế

choVi

Th.S H Công L u ệ

ư ,“M y nét v ngu n vi n tr ODA Nh t B n dành ệ ồ ề tNam h c, Đ i h c S Ph m Hà N i ộ ạ ọ ư ạ ,“T ng quan ODA t Nam 15 năm (1993 –2008)” Vi ổ ở ệ ầ ư

Hà N i ộ 2. -Khoa Vi t Nam” (2009) ệ t Sinh TS. Cao Vi ế 3. (2009) - B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế Ph m Văn Quân 4.

,“Tình hình vi n tr ODA c a Nh t B n cho Vi

ng HàN i

t năm 1992 đ n nay và m t s ki n ngh ” (2003) – ừ

ộ ố ế

ậ ạ

ủ ạ ọ

t Nam ệ ộ

ả Đ i h c Ngo i th ươ

ầ ư

Vietnamnet

t Nam

t Nam

ữ ệ

ạ ế CÁC WEBSITE: http://www.mpi.gov.vn/-B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ http://www.gso.gov.vn/-T ng c c th ng kê ụ ổ http://vietnamnet.vn/-Báo đi n t ệ ử http://vef.vn/-Di n đàn kinh t Vi ễ ế ệ http://cafef.vn/-C ng thông tin d li u tài chính, ch ng khoán Vi ổ http://saga.vn/-Tri th c, kĩ năng kinh doanh ứ http://vi.wikipedia.org/-Bách khoa toàn th mư ở http://tapchitaichinh.vn/-T p chítài chính– C quan thông tin c a b tài chính ơ

ủ ộ

Nhóm 7

22