ƯỜ Ệ Ề TR NG Đ I H Ạ ỌC CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
Ệ Ố Ế KHOA H TH NG THÔNG TIN KINH T
BÁO CÁO
TH C T P
Ự Ậ CHUYÊN NGÀNH
Ề Đ TÀI :
Ứ
Ụ
NG D NG MIRCOSOFT EXCEL TRONG PHÂN TÍCH
Ữ Ệ
Ự
Ủ
D LI U VÀ D BÁO DOANH THU C A CÔNG TY
Ổ Ầ
Ấ
Ế
C PH N K T C U THÉP THÁI NGUYÊN
ƯƠ
Ồ
THEO PH
NG PHÁP H I QUY Đ
ƠN BI NẾ
ự Sinh viên th c hi n: ệ Hoàng Anh
ọ ế L p: ớ Tin h c Kinh T K13A
ướ ị ằ Giáo viên h ng d n ẫ 1: Th.s Lê Th H ng
ướ ẫ Giáo viên h ng d n 2: Th.s Tr ị ần Th Nhung
2
́ Thai Nguyên, năm 2017
3
Ụ Ụ M C L C
4
Ụ Ả DANH M C HÌNH NH
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài:
ế ộ ủ ỗ ố ỗ ổ ạ ộ Trong ho t đ ng kinh t ỗ ơ xã h i c a m i qu c gia, m i vùng lãnh th , m i đ n
ạ ộ ụ ề ợ ế ứ ụ ợ ị v ho t đ ng kinh doanh đ u vì m c đích l i ích kinh t , t c là m c tiêu l ậ i nhu n.
ẹ ạ ỉ ế ấ ả Tuy nhiên, không ch bó h p trong ph m vi kinh t mà còn trong t ự t c các lĩnh v c
ủ ờ ố ầ ả ế ệ ạ ữ ứ ề ộ khác c a đ i s ng xã h i, chúng ta c n ph i bi t nh ng gì v quá kh , hi n t i và
ể ừ ữ ị ướ ả ươ c t ng lai đ t ể ư đó chúng ta có th đ a ra nh ng đ nh h ế ị ng, quy t đ nh đúng
ể ấ ượ ề ướ ế ớ ườ ắ đ n nh t. Đ làm đ ệ c đi u này, hi n nay trong n c và trên th gi i ng i ta đã
ụ ữ ươ ộ ươ áp d ng nh ng ph ư ng pháp khác nhau, nh ng trong đó có m t ph ng pháp đ ượ c
ổ ế ệ ả ộ ươ ữ ệ ử ụ s d ng m t cách hi u qu và ph bi n đó là ph ng pháp phân tích d li u và d ự
báo kinh t .ế
ộ ế ố ự ủ ầ ế ị ế ọ D báo là m t y u t ậ quan tr ng c a h u h t các quy t đ nh kinh doanh và l p
ạ ế ư ộ ậ ự ụ ườ ế ị ế k ho ch kinh t ợ ; D báo nh m t t p h p các công c giúp ng i ra quy t đ nh
ố ự ệ ươ ấ ề ự ứ ư đ a ra các phán đoán t t nh t v các s ki n t ệ ng lai (d a vào quá kh và hi n
ứ ề ự ự ế ầ ạ t i); Nhu c u nhân s có ki n th c v d báo đang gia tăng.
ự ệ ầ ộ ế ấ ả ệ D báo doanh thu là m t vi c làm c n thi t cho t ệ t c các doanh nghi p hi n
ố ớ ữ ề ọ ướ ế ượ ế nay. Đi u này là vô cùng quan tr ng đ i v i nh ng b c đi chi n l c ti p theo
ố ự ữ ữ ệ ẽ ế ế ủ c a doanh nghi p trong nh ng năm k ti p. Nh ng con s d báo s giúp doanh
ữ ệ ướ ế ượ ớ ổ ế ầ ế ể nghi p có nh ng h ng đi m i và thay đ i chi n l c n u c n thi t đ doanh
ệ ượ ổ ủ ị ườ ữ ớ ể nghi p có th thích nghi đ ự ế c v i nh ng s bi n đ i c a th tr ữ ng trong nh ng
ế ế năm k ti p.
ớ ầ ề ọ ọ Ứ ụ ủ ự V i t m quan tr ng đó c a d báo em đã ch n đ tài “ ng d ng Mircosoft
ữ ệ ự ủ ổ ầ ế Excel trong phân tích d li u và d báo doanh thu c a Công ty C ph n K t
ươ ồ ề ấ c u Thép Thái Nguyên theo ph ng pháp h i quy đ ự ậ ơn bi nế ” cho đ tài th c t p
ủ chuyên ngành c a mình.
ọ ề ụ 2. M c tiêu ch n đ tài
ử ụ ươ ị ượ ươ ủ ế ể S d ng ph ng pháp đ nh l ẽ ng s là ph ự ng pháp ch y u đ xây d ng
ồ ự mô hình H i quy ơ đ n bi n ế cho d báo.
ế ậ ứ ụ ượ ự ̉ Ti p c n và ng d ng đ c excel đê phân tích và d báo doanh thu c a ủ Công
5
ế ấ ầ ổ ty c ph n K t c u thép Thái Nguyên.
ự ệ ươ ự Xây d ng hoàn thi n ch ng trình phân tích, đánh giá và d báo doanh thu
ế ấ ầ ổ ủ c a Công ty c ph n K t c u thép Thái Nguyên.
ự ậ ả Hoàn thành b n báo cáo th c t p chuyên ngành.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ề ố ượ ả ượ ứ ụ V đ i t ng nghiên c u: s n l ng tiêu th than.
ả ượ ứ ự ề ạ ụ V ph m vi nghiên c u: Phân tích và d báo s n l ng tiêu th than.
ư ̣ 4. Pham vi nghiên c u.́
Kh o sát hi n tr ng.
ệ ả ạ
Khái quát và đi đ n phân tích chi ti
ế ế t bài toán
Xây d ng, cài đ t và ch y th nghi m ch
ử ự ệ ạ ặ ươ ng trình
́ ̀ ̀ ́ 5. Kêt câu đê tai.
ươ ̀ Gôm 3 ch ng:
(cid:0) Ch
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ự ươ ự ̉ ng 1: Tông quan vê phân tich & d bao kinh tê va ch ng trình d báo.
(cid:0) Ch
́ ̀ ươ ử ụ ự ươ ồ ̉ ̣ ng 2: Khao sat th c trang va s d ng ph ng pháp h i quy ơ đ n bi n ế để
ế ấ ầ ổ ự d báo doanh thu thép cho Công ty C ph n K t c u Thép Thái Nguyên
(cid:0) Ch
ươ ự ầ ổ ng 3: Phân tích d báo ế doanh thu tiêu th ụ thép cho Công ty C ph n K t
ấ c u Thép Thái Nguyên
ể ệ ề ậ ượ ự ự Trong quá trình tìm hi u và th c hi n đ tài này em đã nh n đ c s giúp đ ỡ
ủ ả ướ ầ ị ậ t n tình c a 2 gi ng viên h ẫ ng d n T hS. Tr n Th Nhung và ThS. Lê Thị H ngằ
ệ ự ề ướ ứ ậ ọ trong vi c l a ch n đ tài và tìm h ng phân tích lôgíc. Do nh n th c và trình đ ộ
ạ ế ề ế ạ ậ ủ c a em có h n nên trong bài vi ấ t này còn nhi u sai sót và h n ch . Vì v y em r t
ậ ượ ự ỉ ả ữ ế ể ề ệ mong nh n đ c s ch b o và nh ng ý ki n đóng góp đ em có đi u ki n nâng cao
ể ụ ụ ứ ủ ạ ộ ọ ậ ế ki n th c c a mình đ ph c v cho quá trình h c t p và ho t đ ng sau này.
6
ả ơ Em xin chân thành c m n.
CH NGƯƠ 1.
Ổ Ự Ề Ế T NG QUAN V PHÂN TÍCH VÀ D BÁO KINH T
ự ề ế 1.1. Khái ni mệ v phân tích và d báo kinh t
ự ừ ầ ọ ự ế ỉ ủ ữ D báo đã hình thành t đ u nh ng năm 60 c a th k 20. Khoa h c d báo
ệ ố ộ ậ ậ ộ ọ ươ ậ ớ ư v i t cách m t ngành khoa h c đ c l p có h th ng lí lu n, ph ng pháp lu n và
ươ ả ủ ự ệ ệ ằ ườ ph ng pháp h riêng nh m nâng cao tính hi u qu c a d báo. Ng i ta th ườ ng
ấ ạ ằ ộ ươ ả ố ớ ự ế ệ ậ ầ nh n m nh r ng m t ph ng pháp ti p c n hi u qu đ i v i d báo là ph n quan
ệ ạ ọ ế ả ạ ạ ọ ị ị tr ng trong ho ch đ nh. Khi các nhà qu n tr lên k ho ch, trong hi n t i h xác
ướ ươ ạ ộ ướ ệ ầ ị đ nh h ng t ọ ẽ ự ng lai cho các ho t đ ng mà h s th c hi n. B c đ u tiên trong
ự ạ ị ầ ươ ặ ị ả ho ch đ nh là d báo hay là ướ ượ c l ng nhu c u t ng ẩ lai cho s n ph m ho c d ch
ồ ự ầ ế ể ả ấ ả ặ ị ụ ụ v và các ngu n l c c n thi ẩ t đ s n xu t s n ph m ho c d ch v đó.
ư ậ ự ữ ệ ậ ộ ọ Nh v y, d báo là m t khoa h c và ngh thu t tiên đoán nh ng s vi c s ự ệ ẽ
ươ ọ ề ữ ệ ơ ở ậ ượ ả x y ra trong t ng lai, trên c s phân tích khoa h c v các d li u đã thu th p đ c.
ố ệ ự ứ ử ế ậ ệ Khi ti n hành d báo ta căn c vào vi c thu th p x lý s li u trong quá kh ứ
ệ ạ ể ị ướ ệ ượ ủ ậ ộ ươ và hi n t i đ xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ng trong t ng lai nh ờ
ộ ố ọ vào m t s mô hình toán h c.
ộ ự ề ươ ự ủ ự ể ặ D báo có th là m t d đoán ch quan ho c tr c giác v t ư ng lai. Nh ng
ự ượ ơ ườ ố ạ ừ ủ ủ ể đ cho d báo đ c chính xác h n, ng i ta c lo i tr tính ch quan c a ng ườ ự i d
báo.
ự ể ế ầ ộ ượ ủ ọ Ngày nay, d báo là m t nhu c u không th thi u đ ạ ộ c c a m i ho t đ ng
ế ậ ộ ọ ỹ ượ ấ ả ọ kinh t xác h i, khoa h c k thu t, đ t c các ngành khoa h c quan tâm c t
nghiên c u. ứ
ế ị ủ ự 1.2. Ý nghĩa và vai trò c a phân tích và d báo trong quá trình ra quy t đ nh
kinh doanh
1.2.1. Ý nghĩa
ứ ộ ươ ể ự ệ ượ Dùng đ d báo các m c đ t ủ ng lai c a hi n t ng, qua đó giúp các nhà
ủ ộ ế ị ệ ề ế ạ ả ị ệ qu n tr doanh nghi p ch đ ng trong vi c đ ra các k ho ch và các quy t đ nh
ế ụ ụ ầ ư ấ ả ầ c n thi ả t ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, đ u t ả , qu ng bá, quy mô s n
ố ả ị ầ ấ ẩ ấ ẩ ồ xu t, kênh phân ph i s n ph m, ngu n cung c p tài chính… và chu n b đ y đ ủ
7
ơ ở ậ ự ề ể ệ ấ ờ ỹ ớ ế ậ đi u ki n c s v t ch t, k thu t cho s phát tri n trong th i gian t ạ i (k ho ch
ế ố ầ ậ ệ ư ấ ư ệ ộ cung c p các y u t ộ đ u vào nh : lao đ ng, nguyên v t li u, t li u lao đ ng…
ế ố ầ ướ ạ ụ ẩ ấ ả ị ư cũng nh các y u t đ u ra d ậ i d ng s n ph m v t ch t và d ch v ).
ự ế ượ ự ộ ệ Trong các doanh nghi p n u công tác d báo đ ệ c th c hi n m t cách
ị ườ ề ệ ả ạ ạ nghiêm túc còn t o đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ẽ ả ự ệ ớ ứ ộ ủ D báo chính xác s gi m b t m c đ r i ro cho doanh nghi p nói riêng và
ế ộ ề toàn b n n kinh t nói chung.
ứ ể ự ạ ị ể D báo chính xác là căn c đ các nhà ho ch đ nh các chính sách phát tri n
ế ộ ề ộ ế kinh t văn hoá xã h i trong toàn b n n kinh t ố qu c dân
ự ờ ế ế ạ ươ Nh có d báo các chính sách kinh t , các k ho ch và ch ng trình phát
ể ơ ở ự ọ ạ ệ ả ế tri n kinh t ế ượ đ c xây d ng có c s khoa h c và mang l i hi u qu kinh t cao.
ự ờ ườ ệ ả ờ ị ị Nh có d báo th ng xuyên và k p th i, các nhà qu n tr doanh nghi p có
ờ ư ạ ộ ữ ệ ề ả ị ỉ kh năng k p th i đ a ra nh ng bi n pháp đi u ch nh các ho t đ ng kinh t ế ủ ơ c a đ n
ằ ượ ả ả ệ ấ ấ ị v mình nh m thu đ c hi u qu s n xu t kinh doanh cao nh t.
1.2.2. Vai trò
ự ạ ợ ế ạ D báo t o ra l i th c nh tranh
ạ ộ ộ ộ ự ủ ể ế ậ Công tác d báo là m t b ph n không th thi u trong ho t đ ng c a các
ừ ư ệ ặ doanh nghi p, trong t ng phòng ban nh : phòng Kinh doanh ho c Marketing, phòng
ế ả ấ ặ ự S n xu t ho c phòng Nhân s , phòng K toán – tài chính.
ạ ự 1.3. Các lo i d báo
ứ ự ờ ộ 1.3.1. Căn c vào đ dài th i gian d báo
ự ể ạ D báo có th phân thành ba lo i
ự ự ự ữ ạ ờ ừ ở D báo dài h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 5 năm tr lên.
ườ ể ự ế ượ ụ ề ế Th ữ ng dùng đ d báo nh ng m c tiêu, chi n l c v kinh t ọ ị chính tr , khoa h c
ậ ờ ở ầ ỹ k thu t trong th i gian dài t m vĩ mô.
ự ự ữ ự ạ ờ ừ ế D báo trung h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 3 đ n 5 năm.
ườ ụ ụ ự ế ệ ề ạ ạ ế Th ữ ng ph c v cho vi c xây d ng nh ng k ho ch trung h n v kinh t văn hoá
ở ầ ộ xã h i… t m vi mô và vĩ mô.
ự ữ ự ự ắ ạ ờ ướ D báo ng n h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo d i 3 năm, lo i d ạ ự
ườ ể ự ế ạ ế ộ báo này th ặ ậ ng dùng đ d báo ho c l p các k ho ch kinh t , văn hoá, xã h i ch ủ
ụ ụ ả ắ ằ ờ ế ở ầ y u t m vi mô và vĩ mô trong kho ng th i gian ng n nh m ph c v cho công tác
8
ỉ ạ ờ ị ch đ o k p th i.
ạ ỉ ươ ừ ạ ộ ố ỳ Cách phân lo i này ch mang tính t ệ ng đ i tu thu c vào t ng lo i hi n
ệ ượ ể ạ ả ờ ợ ớ ị ượ t ng đ quy đ nh kho ng cách th i gian cho phù h p v i lo i hi n t ng đó: ví d ụ
ự ế ự ữ ự ự ạ ầ trong d báo kinh t , d báo dài h n là nh ng d báo có t m d báo trên 5 năm,
ờ ế ự ư ượ ầ ờ ọ ộ ỉ nh ng trong d báo th i ti t, khí t ố ớ ng h c ch là m t tu n. Thang th i gian đ i v i
ế ờ ế ự ề ơ ờ ớ ự d báo kinh t dài h n nhi u so v i thang th i gian d báo th i ti ậ t. Vì v y, thang
ố ớ ự ữ ụ ể ằ ờ ơ ợ ị th i gian có th đo b ng nh ng đ n v thích h p ( ví d : quý, năm đ i v i d báo
ế ố ớ ự ờ ế ự kinh t và ngày đ i v i d báo d báo th i ti t).
ự ươ ự 1.3.2. D a vào các ph ng pháp d báo
ự ể D báo có th chia thành 3 nhóm
ự ằ ươ ạ ự ượ ế D báo b ng ph ng pháp chuyên gia: Lo i d báo này đ c ti n hành trên
ệ ượ ử ủ ế ạ ợ ớ ơ ở ổ c s t ng h p, x lý ý ki n c a các chuyên gia thông th o v i hi n t ng đ ượ c
ứ ừ ươ ử ự ự ề ợ nghiên c u, t đó có ph ng pháp x lý thích h p đ ra các d đoán, các d đoán
ượ ủ ắ ừ ươ này đ c cân nh c và đánh giá ch quan t các chuyên gia. Ph ư ng pháp này có u
ế ườ ệ ượ ự ữ ợ ộ th trong tr ng h p d đoán nh ng hi n t ứ ng hay quá trình bao quát r ng, ph c
ậ ự ố ủ ổ ủ ị ự ọ ỹ ườ ạ t p, ch u s chi ph i c a khoa h c k thu t, s thay đ i c a môi tr ng, th i ti ờ ế t,
ộ ả ế ủ ế ả ờ ươ chi n tranh trong kho ng th i gian dài. M t c i ti n c a ph ng pháp Delphi – là
ươ ơ ở ử ụ ộ ậ ự ự ữ ủ ợ ph ộ ng pháp d báo d a trên c s s d ng m t t p h p nh ng đánh giá c a m t
ỗ ượ ủ ọ ượ ồ ự ế ỏ nhóm chuyên gia. M i chuyên gia đ c h i ý ki n và r i d báo c a h đ c trình
ướ ạ ự ươ ồ bày d ố i d ng th ng kê tóm t ắ . D báo theo ph t ng trình h i quy: Theo ph ươ ng
ứ ộ ầ ả ượ ự ơ ở ự ự pháp này, m c đ c n d báo ph i đ ồ c xây d ng trên c s xây d ng mô hình h i
ượ ớ ặ ự ể ế ể ợ quy, mô hình này đ ủ c xây d ng phù h p v i đ c đi m và xu th phát tri n c a
ệ ượ ứ ự ể ệ ả ồ ỏ hi n t ng nghiên c u. Đ xây d ng mô hình h i quy, đòi h i ph i có tài li u v ề
ệ ượ ệ ượ ự ầ ạ ự hi n t ng c n d báo và các hi n t ng có liên quan. Lo i d báo này th ườ ng
ượ ử ụ ể ự ạ ở ầ ạ đ c s d ng đ d báo trung h n và dài h n t m vĩ mô.
ố ờ ố ờ ơ ở ự ự ự ả D báo d a vào dãy s th i gian: Là d a trên c s dãy s th i gian ph n
ự ế ệ ượ ủ ở ữ ể ờ ị ộ ánh s bi n đ ng c a hi n t ng ứ ộ ủ nh ng th i gian đã qua đ xác đ nh m c đ c a
9
ệ ượ ươ hi n t ng trong t ng lai.
ươ ự 1.4. Các ph ng pháp d báo
ươ ự ị 1.4.1. Ph ng pháp d báo đ nh tính
ươ ơ ở ự ủ ữ ậ ố Các ph ng pháp này d a trên c s nh n xét c a nh ng nhân t ả nhân qu ,
ố ủ ừ ụ ẩ ị ệ ự ữ ả ự d a theo doanh s c a t ng s n ph m hay d ch v riêng bi ế t và d a trên nh ng ý ki n
ệ ủ ữ ả ố ả ươ ề v các kh năng có liên h c a nh ng nhân t nhân qu này trong t ữ ng lai (Nh ng
ươ ứ ộ ứ ạ ế ừ ữ ả ph ng pháp này có liên quan đ n m c đ ph c t p khác nhau, t nh ng kh o sát ý
ế ượ ế ọ ể ậ ộ ế ề ự ệ ươ ki n đ c ti n hành m t cách khoa h c đ nh n bi t v các s ki n t ng lai).
Ư ể ứ ề ự ễ ệ ế ỏ u đi m : D dàng th c hi n, không đòi h i ki n th c v các mô hình toán
ặ ườ ượ ấ ho c kinh t ế ượ l ng, th ng đ ậ c ch p nh n
ượ ủ ể ề ấ ẩ ấ Nh c đi m: Mang tính ch quan r t cao, không chu n, m t nhi u năm đ tr ể ở
ườ ả ươ ể thành ng i có kh năng phán đoán đúng. Không có ph ệ ố ng pháp h th ng đ đánh
ứ ộ ệ ả giá và c i thi n m c đ chính xác.
ướ ị ườ ự D i đây là các d báo đ nh tính th ng dùng:
(cid:0) ế ủ ề ấ L y ý ki n c a ban đi u hành
ươ ượ ử ụ ộ ở ế Ph ng pháp này đ c s d ng r ng rãi ệ các doanh nghi p. Khi ti n hành
ế ủ ọ ấ ị ấ ữ ả ườ ụ ự d báo, h l y ý ki n c a các nhà qu n tr c p cao, nh ng ng i ph trách các công
ố ệ ử ụ ủ ệ ệ ậ ộ ọ ố vi c, các b ph n quan tr ng c a doanh nghi p, và s d ng các s li u th ng kê v ề
ữ ổ ố ỉ ợ ầ ấ ậ ợ nh ng ch tiêu t ng h p: doanh s , chi phí, l ế i nhu n...Ngoài ra c n l y thêm ý ki n
ề ả ấ ậ ỹ ủ c a các chuyên gia v marketing, tài chính, s n xu t, k thu t.
Ư ể ủ ươ ậ ượ ề ệ u đi m c a ph ng pháp này là: Thu th p đ c nhi u kinh nghi m t ừ
ề nhi u chuyên gia khác nhau.
ượ ấ ủ ể ớ ươ ủ ủ Nh c đi m l n nh t c a ph ng pháp này là có tính ch quan c a các thành
ế ủ ườ ứ ụ ấ ườ ế ủ ữ ố viên và ý ki n c a ng i có ch c v cao nh t th ng chi ph i ý ki n c a nh ng ng ườ i
khác.
(cid:0) ế ủ ấ ườ L y ý ki n c a ng i bán hàng
Ư ể ủ ươ ữ ườ ế u đi m c a ph ng pháp này là: Nh ng ng i bán hàng ti p xúc th ườ ng
ị ế ủ ầ ớ ườ ọ ể xuyên v i khách hàng, do đó h hi u rõ nhu c u, th hi u c a ng i tiêu dùng. H ọ
ụ ạ ự ụ ể ự có th d đoán đ ượ ượ c l ng hàng tiêu th t i khu v c mình ph trách.
ế ủ ề ậ ợ ườ ạ ự ề T p h p ý ki n c a nhi u ng i bán hàng t i nhi u khu v c khác nhau, ta có
10
ố ớ ạ ả ự ề ầ ẩ ổ ợ đ ượ ượ c l ng d báo t ng h p v nhu c u đ i v i lo i s n ph m đang xét.
ượ ủ ể ươ ủ ụ ộ Nh c đi m c a ph ủ ng pháp này là ph thu c vào đánh giá ch quan c a
ườ ướ ạ ượ ng ộ ố i bán hàng. M t s có khuynh h ng l c quan đánh giá cao l ng hàng bán ra
ộ ố ạ ể ễ ạ ị ứ ả ố ố ủ c a mình. Ng ượ ạ c l i, m t s khác l i mu n gi m xu ng đ d đ t đ nh m c.
(cid:0) ươ Ph ng pháp chuyên gia (Delphi)
ươ ế ủ ặ ậ Ph ng pháp này thu th p ý ki n c a các chuyên gia trong ho c ngoài doanh
ỏ ượ ữ ệ ẫ ượ ự ư nghi p theo nh ng m u câu h i đ ẵ c in s n và đ ệ c th c hi n nh sau:
ỗ ượ ả ờ ầ ộ ộ ố ỏ M i chuyên gia đ ư c phát m t th yêu c u tr l i m t s câu h i ph c v ụ ụ
ệ ự cho vi c d báo.
ả ờ ự ợ ọ ọ ế ắ ậ Nhân viên d báo t p h p các câu tr l i, s p x p ch n l c và tóm t ắ ạ t l i
ế ủ các ý ki n c a các chuyên gia.
ự ả ắ ự ạ ế ụ D a vào b ng tóm t t này nhân viên d báo l ỏ i ti p t c nêu ra các câu h i
ả ờ ế ể đ các chuyên gia tr l i ti p.
ớ ủ ư ế ế ậ ợ ỏ ế ụ T p h p các ý ki n m i c a các chuyên gia. N u ch a th a mãn thì ti p t c
ầ ự ế ạ quá trình nêu trên cho đ n khi đ t yêu c u d báo.
Ư ể ủ ươ ượ ệ ớ u đi m c a ph ng pháp này là tránh đ c các liên h cá nhân v i nhau,
ị ả ữ ạ ả ọ ưở ở không x y ra va ch m gi a các chuyên gia và h không b nh h ế ng b i ý ki n
ộ ườ ư ế ế ủ c a m t ng i nào đó có u th trong s ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i ý ki n.
(cid:0) ươ ề ườ Ph ng pháp đi u tra ng i tiêu dùng
ươ ẽ ậ ồ ườ Ph ng pháp này s thu th p ngu n thông tin t ừ ố ượ đ i t ng ng i tiêu dùng
ệ ạ ư ươ ầ ộ ượ ự ệ ầ ề v nhu c u hi n t i cũng nh t ề ng lai. Cu c đi u tra nhu c u đ ở c th c hi n b i
ị ườ ữ ứ ậ ọ ặ nh ng nhân viên bán hàng ho c nhân viên nghiên c u th tr ế ng. H thu th p ý ki n
ự ệ ế ế ề ạ ấ ỏ khách hàng thông qua phi u đi u tra, ph ng v n tr c ti p hay đi n tho i... Cách
ề ự ữ ệ ế ả ầ ậ ti p c n này không nh ng giúp cho doanh nghi p v d báo nhu c u mà c trong
ệ ả ế ế ế ả ẩ ươ ệ ề ấ ờ vi c c i ti n thi t k s n ph m. Ph ẩ ng pháp này m t nhi u th i gian, vi c chu n
ứ ạ ể ố ị b ph c t p, khó khăn và t n kém, có th không chính xác trong các câu tr l ả ờ ủ i c a
ườ ng i tiêu dùng.
Ư ể ố ấ ể ự ủ ọ ự ị ầ ở u đi m: Cách t t nh t đ d báo nhu c u, s thích c a h qua d đ nh mua
ủ ọ ề ượ ể ả ế ả ị ế ủ ẩ ắ s m c a h , đi u tra đ c th hi u c a khách hàng đ c i ti n s n ph m.
11
ượ ủ ữ ệ ể ệ ẩ ả ợ Nh c đi m: Phù h p cho các s n ph m công nghi p, tính chính xác c a d li u.
ươ ị ượ 1.4.2. Ph ự ng pháp d báo đ nh l ng
ị ượ ố ệ ố ệ ứ ự ữ ự Mô hình d báo đ nh l ng d a trên s li u quá kh , nh ng s li u này gi ả
ế ươ ể ấ ượ ấ ả ự ử s có liên quan đ n t ng lai và có th tìm th y đ c. T t c các mô hình d báo
ượ ể ử ụ ờ ỗ ị ị theo đ nh l ng có th s d ng thông qua chu i th i gian và các giá tr này đ ượ c
ườ ừ ạ ỗ quan sát đo l ng các giai đo n theo t ng chu i .
Ư ể u đi m:
ả ự ế K t qu d báo hoàn toàn khách quan
ươ ườ ự ộ Có ph ng pháp đo l ng đ chính xác d báo
ả ự ể ế ố ờ T n ít th i gian đ tìm ra k t qu d báo
ượ Nh ể c đi m:
ố ắ ạ ờ ỉ ự Ch d báo t t trong th i gian ng n và trung h n
ươ ế ố ủ ữ Không có ph ể ư ầ ng pháp nào có th đ a đ y đ nh ng y u t bên ngoài có
ả ự ế ế ộ tác đ ng đ n k t qu d báo vào mô hình.
ủ ự Tính chính xác c a d báo
ủ ự ủ ự ề ậ ế ệ ộ ớ ố ệ Tính chính xác c a d báo đ c p đ n đ chênh l ch c a d báo v i s li u
ự ế ở ự ượ ướ ự ế ả ậ th c t . B i vì d báo đ c hình thành tr ố ệ c khi s li u th c t x y ra, vì v y tính
ự ự ủ ể ế ờ ỉ chính xác c a d báo ch có th đánh giá sau khi th i gian đã qua đi. N u d báo
ớ ố ệ ự ế ầ ự ỗ ự càng g n v i s li u th c t ộ , ta nói d báo có đ chính xác cao và l i trong d báo
càng th p. ấ
ị ự ạ ạ G i: ọ : giá tr th c t i giai đo n t
ạ ạ ị ự : giá tr d báo t i giai đo n t
ạ ố n: s giai đo n
t =
ố ự Sai s d báo: e
ế ộ ượ ố ả ươ N u m t mô hình đ c đánh giá là t ố ự t thì sai s d báo ph i t ỏ ố ng đ i nh .
ứ Công th c tính ME = MAE = MPE = x 100%
ầ ầ
ươ ươ ẩ Tiêu chí ố 1. Sai s trung bình ố ệ ố 2. Sai s trung bình tuy t đ i ố 3. Sai s ph n trăm trung bình ố 4. Sai s ph n trăm trung bình tuy t đ i ố 5. Sai s bình ph ố 6. Sai s bình ph ng trung bình ng trung bình chu n ệ ố MAPE = x 100% MSE = RMSE =
12
ố ủ ự + Sai s c a d báo:
ộ ự ế ố ự ứ ự ữ ệ ứ + Sai s d báo là s chênh l ch gi a m c đ th c t ộ và m c đ tính toán
ự theo mô hình d báo.
ố ự ế ố ộ ế ứ ộ ụ + Sai s d báo ph thu c vào 03 y u t ủ : đ bi n thiên c a tiêu th c trong
ờ ỳ ướ ờ ỳ ướ ủ ủ ộ ờ ộ th i k tr c, đ dài c a th i gian c a th i k tr ủ c và đ dài c a th i k d ờ ỳ ự
đoán.
ự ế ề ằ ạ ấ ấ ọ ự + V n đ quan tr ng nh t trong d báo b ng ngo i suy hàm xu th là l a
ố ự ự ế ả ọ ị ch n hàm xu th , xác đ nh sai s d đoán và kho ng d đoán:
ứ ẩ ố Công th c tính sai s chu n ()
Trong đó:
ẩ ố : Sai s chu n
ị ế : Giá tr tính toán theo hàm xu th
ố ố ứ ộ N: S các m c đ trong dãy s
ố ầ ố ế P: S các tham s c n tìm trong mô hình xu th
ượ ể ự ế ạ ọ ứ Công th c này đ c dùng đ l a ch n d ng hàm xu th (so sánh các sai s ố
ẩ ượ ứ ấ ố ỏ ằ ươ ứ chu n tính đ ỏ c) sai s nào nh nh t ch ng t r ng hàm t ớ ng ng v i sai s s ố ẽ
ỉ ố ượ ự ế ể ự ọ ườ ấ x p x t ấ t nh t và đ c l a ch n làm hàm xu th đ d đoán. Thông th ng đ ể
ệ ự ượ ế ế ế ẫ ả ọ ơ vi c d đoán đ c ti n hành đ n gi n ta v n ch n hàm xu th làm hàm tuy n tính.
ố ự ứ Công th c tính sai s d báo:
= δy
Trong đó:
ố ủ ự : Sai s c a d báo
ố ượ n: s l ứ ộ ng các m c đ (n=10)
ủ ự ầ L: t m xa c a d báo
ẩ ố : sai s chu n
ệ ố ươ + H s t ng quan
ỉ đánh giá mức độ ch tặ chẽ c aủ m iố Khái niệm: Hệ số tư ngơ quan là ch tiêu
ế ơ ơn. liên hệ tư ng quan tuy n tính đ
13
Tác d ng:ụ
(cid:0) Xác đ nhị
cư ngờ độ của m iố liên hệ từ đó ch nọ ra nguyên nhân chủ y uế
ho c thặ ế ứ y u đ i ớ ố v i hi n ệ tượng nghiên cứu.
(cid:0) Xác đ nh ch
(cid:0) Hệ số tư ngơ quan còn dùng trong nhi uề trư ngờ h pợ dự đoán th ngố kê và
ị ớ ố i u hề ư ng c th c a ụ ể ủ m i liên h ậ ệ (thu n – ngh ịch).
tính sai s c a ố ủ dự đoán
ứ Công th c tính:
Như v y,ậ d uấ c aủ hệ số tư ngơ quan r phụ thu cộ vào d uấ c aủ hệ số b vì
phư ngơ sai luôn mang d u dấ ư ng.ơ
ề Các tính chất c a h s ủ ệ ố tư ngơ quan: Mi n xác định: –1 ≤ r ≤ 1.
(cid:0) ế ậ r > 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính thu n.
(cid:0) ế r < 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính ngh ịch.
(cid:0) ố r = ± 1: Mối liên h ệ hàm s hoàn toàn c ẽ ặ h t ch .
(cid:0) ế ố ơ r = 0: Không có m i liên h t ệ ư ng quan tuy n tính gi ữa x và y.
(cid:0) ố ờ ố r càng g nầ 1: M i liên ệ h càng ch tặ ch (cẽ ư ng đ ộ m i liên h ệ).
(cid:0) ố ặ r > 0,9: M i liên ẽ h ệ r t cấ h t ch .
(cid:0) ố ơ 0,7 ≤ r ≤0,9: M i liên hệ tư ng đ i c ẽ ố h t ch . ặ
(cid:0) 0,5 ≤ r ≤ 0,7: Mối liên hệ bình thư nờ g
(cid:0) ỏ ố r < 0,5 : M i liên h ệ h t ế sức l ng l ẻo.
Hệ số xác đ nhị dùng để đánh giá sự phù h pợ của mô () ệ ố ị + H s xác đ nh :
ả hình, nó cho bi tế t %ỷ ệ thay đổi c a y ủ l đư cợ gi i thích b i ở mô hình.
ươ ồ ế Ph ng pháp h i quy tuy n tính
(cid:0) ổ T ng quan chung:
ụ ầ ệ ồ ươ ự ủ Nhi m v đ u tiên c a phân tích h i quy t ng quan là xây d ng mô hình
ứ ủ ư ệ ạ ấ ố ị ồ h i quy và xác đ nh tính ch t cũng nh hình th c c a m i liên h (lo i mô hình).
ự ươ Mô hình d đoán theo ph ng t ồ rình h i quy:
Trong đó:
ị ố ủ ứ ả ưở ộ ậ ế t : Tr s c a tiêu th c gây nh h ng (nguyên nhân) (bi n đ c l p).
ị ố ề ị ả ứ ỉ ưở ụ ế ế ả ủ : Tr s đi u ch nh c a tiêu th c ch u nh h ộ ng (k t qu ) (bi n ph thu c)
14
ệ ớ theo quan h v i t.
ệ ố ự ệ ố ặ ủ ườ ể ấ ồ a: H s t do (h s ch n), là đi m xu t phát c a đ ế ng h i quy lý thuy t,
ả ưở ủ ố ứ nêu lên nh h ng c a các nhân t khác (tiêu th c nguyên nhân khác) ngoài t t ớ ự i s
ủ ế ộ bi n đ ng c a y.
ệ ố ồ ộ ố ả ả ưở b: H s h i quy (h s ệ ố góc, đ d c), ph n ánh nh h ự ế ủ ng tr c ti p c a tiêu
ẽ th cứ nguyên nhân t đ nế tiêu th cứ k tế quả y. M iỗ khi t tăng lên 1 đ nơ vị thì y s thay
đổi trung bình b ị ơ đ n v . b nói lên chi uề h ngướ c aủ m iố liên h :ệ b > 0: M iố liên hệ
ị thu n;ậ b ố < 0: M i liên h ệ ngh ch.
ị ả ượ ị ườ ồ ố: a, b ph i đ c xác đ nh sao cho đ ng h i quy lý + Cách xác đ nh tham s
ả ầ ệ ự ế ấ ố ả ừ ể ế thuy t mô t g n đúng nh t m i liên h th c t . Kho ng cách t đi m th c t ự ế ế đ n
ộ ườ ể ấ ẽ ồ ỏ ố đi m thu c đ ế ng h i quy lý thuy t nh nh t s là t ấ t nh t.
ươ ằ ươ ươ ấ ặ ỏ ừ T ph ng trìnhh trên b ng ph ng pháp bình ph ng nh nh t ho c thông
ứ ự ờ ố ể ế ặ ố ệ ặ qua vi c đ t th t th i gian (t) trong dãy s đ tính các tham s a, b. N u đ t th ứ
ố ư ứ ự ờ t th i gian t sao cho ∑t # 0 ta có công th c tính tham s nh sau:
15
ứ ự ờ ế ặ N u đ t th t th i gian t sao cho ∑t = 0 ta có:
ư ồ ồ ế ậ + L u đ thu t toán h i quy tuy n tính
16
ư ồ ậ ươ ế ồ Hình 1.1. L u đ thu t toán ph ng pháp h i quy tuy n tính
(cid:0) ươ ồ ơ Ph ế : ng pháp h i quy đ n bi n
ươ ữ ế ệ ế ế ả ố Đây là ph ng pháp dùng xét m i quan h tuy n tính gi a 1 bi n k t qu và
ả ữ ệ ế ố ế 1 bi n gi ế i thích hay là bi n nguyên nhân (n u gi a chúng có m i quan h nhân
ả ươ ụ ế ế ế ồ ọ ộ ộ qu . Trong ph ế ng trình h i quy tuy n tính, m t bi n g i là: bi n ph thu c, bi n
ự ế ộ ậ ế ọ ổ kia gây ra s bi n đ i, g i là bi n đ c l p
ươ ế ồ ơ ườ ẳ ổ Ph ng trình h i quy đ n bi n (đ ạ ng th ng) có d ng t ng quát
Y = a + bX
ế ố ụ ộ Trong đó: Y là bi n s ph thu c (dependent variable)
ộ ậ ế X là bi n sô đ c l p (independent variable)
ộ ố ặ a là tung đ g c hay nút ch n (intercept)
ộ ố ệ ố b là đ d c hay h s góc (slope)
ươ ượ ể ườ ườ Y trong ph ng trình trên đ c hi u là Y ướ ượ c l ng, ng i ta th ng vi ế ướ i t d
ứ hình th c có nón Y^
Nh n xét: V i ph
ậ ớ ươ ị ả ổ ưở ng trình trên, t ng chi phí Y ch u nh h ế ự ng tr c ti p
ố ượ ạ ộ ệ ỷ ệ ế ẫ ậ ủ c a kh i l ng ho t đ ng X theo quan h t l thu n. Khi X tăng d n đ n Y
ế ả ả ẫ tăng, khi X gi m d n đ n Y gi m.
ư ề ấ ề Khi X = 0 thì Y = a: các chi phí nh ti n thuê nhà, chi phí kh u hao, ti n
ữ ế ả ấ ờ ươ l ng th i gian và các kho n chi phí kháclà nh ng chi phí b t bi n, không
ưở ừ ự ố ượ ạ ộ ị ả ch u nh h ng t ổ ủ s thay đ i c a kh i l ng ho t đ ng
ệ ố ố ị ị ố ườ ễ ể ớ ụ Đ ng bi u di n a song song v i tr c hoành. Tr s a là h s c đ nh, th ể
ệ ố ể ệ hi n chi phí t ỳ ủ i thi u trong k c a doanh nghi p.
ứ ộ ế ị ủ ườ ị ố ễ ể ộ ố Tr s b quy t đ nh đ d c ( t c đ nghiêng c a đ ng bi u di n chi phí trên
ồ ị đ th ).
Đ ng t ng chi phí Y = a + bX và đ
ườ ổ ườ ả ế ớ ng chi phí kh bi n bX song song v i
ộ ố ữ ể ấ ủ nhau vì gi a chúng có cùng chung 1 đ d c b (slope). Xu t phát đi m c a
ắ ầ ừ ụ ặ ổ t ng chi phí b t đ u t nút ch n a (intercept = a) trên tr c tung; trong khi đó,
ườ ả ế ạ ắ ầ ừ ố ụ ọ ặ ộ đ ng chi phí kh bi n l i b t đ u t g c tr c t a đ vì có nút ch n = 0
ộ ộ ế (intercept = 0). Hay nói m t cách khác, theo n i dung kinh t , khi kh i l ố ượ ng
ạ ộ ả ế ẽ ho t đ ng = 0 ( X = 0) thì chi phí kh bi n cũng s = 0 ( bX = 0).
17
ươ Ph ự ị ng pháp c c tr
ọ ươ ậ ậ ướ ụ ể ể ị ố Còn g i là ph ng pháp c n trên – c n d i. C th đ tìm tr s a, b
ươ ử ụ ứ ư ằ ủ c a ph ng trình b ng cách s d ng công th c và cách tính toán nh sau:
ệ ố ủ ấ ấ ấ Hi u s c a chi phí cao nh t và th p nh t
b =
ệ ố ủ ấ ấ ấ Hi u s c a doanh thu cao nh t và th p nh t
ươ ố ệ ứ 1.5. Ph ử ng pháp phân tích và x lý s li u nghiên c u
Xử lý và phân tích số li uệ hay dữ liệu nghiên cứu là một trong các bước cơ
bản của một nghiên cứu, bao gồm xác định v nấ đề nghiên cứu; thu th pậ số liệu;
x ử lý số liệu; phân tích số li uệ và báo cáo k tế qu .ả Xác định rõ v nấ đề nghiên
cứu giúp vi cệ thu thập số li uệ được nhanh chóng và chính xác hơn. Để có cơ sở
phân tích s ố liệu tốt thì trong quá trình thu th pậ số liệu phải xác định trước
các yêu cầu của phân tích để có th ể thu thập đủ và đúng số li uệ như mong
muốn.
Đi uề cốt lõi của phân tích số li uệ là suy di nễ thống kê, nghĩa là mở r nộ g
những hiểu biết từ một m uẫ ngẫu nhiên thành hi uể biết về tổng th ,ể hay còn
gọi là suy di nễ quy nạp. Muốn có được các suy di nễ này phải phân tích số li uệ
dựa vào các test thống kê để đảm b oả độ tin cậy của các suy diễn. Bản thân
số li uệ chỉ là các số li uệ thô, qua xử lý phân tích tr ở thành thông tin và sau đó trở
thành tri thức. Đây chính là đi uề mà t tấ cả các nghiên cứu đ uề mong mu nố .
ử ứ ố ệ 1.5.1. X lý s li u nghiên c u
Ngày nay, hầu h tế các nghiên cứu đều xử lý số li uệ trên các ph nầ mềm
(cid:0) Mã hóa số liệu: Các số liệu định tính (biến định tính) cần được chuy nể
máy tính. Do vậy, việc xử lý số liệu phải qua các bước sau:
đổi (mã hóa) thành các con số. Các số li uệ định lượng thì không cần mã
hóa.
(cid:0) Nh pậ liệu: Số li uệ được nh pậ và lưu tr
ữ vào c sơ ở dữ liệu. C nầ phải
(cid:0) Hi uệ chỉnh: Là kiểm tra và phát hiện những sai sót trong quá trình nhập
thi tế k ế m u t p ẫ ệ số liệu thu nậ ti nệ cho việc nh pậ liệu.
18
s ố liệu từ bảng số li uệ ghi tay vào file số liệu trên máy tính.
ế ố ố ệ ứ ạ 1.5.2. Phân lo i các s li u (bi n s ) trong nghiên c u
Có 2 loại bi nế số chính trong hầu h tế các nghiên cứu đó là biến số định
tính và bi nế số định lượng.
ấ ự ơ ế ố ả ả ế ạ ị ể ể Bi n đ nh tính: là lo i bi n s ph n nh tính ch t, s h n kém. Có th bi u
ễ ướ ụ ữ ứ ậ ạ ị ố di n d i d ng đ nh danh (ví d : nam/n ) hay th b c (t t/khá/trung
ế ố ố ớ ế ạ ượ ủ ố ệ ị bình/y u)…Đ i v i lo i bi n s này ta không tính đ c giá tr trung bình c a s li u.
Bi nế định lượng: Thường được biểu di nễ bằng các con số. Các con số
này có thể ở dưới dạng bi nế thiên liên tục (ví dụ: huyết áp của bệnh nhân
theo thời gian) ho cặ rời rạc (ví dụ: chi uề cao, cân nặng của người bệnh lúc vào
viện). Dạng bi nế này cho phép chúng ta tính được giá trị trung bình của biến.
C nầ lưu ý là tất c ả các bi nế định lượng đ uề phải có đơn vị tính (mmHg, mmol/L,
mg%, Kg…)
ổ ề 1.6. T ng quan v Microsoft Excel
̀ ̣ 1.6.1. Gi ́ ơ i thiêu vê Microsoft Excel
ươ ử ả ằ ng trình x lý b ng tính n m trong b ộ Microsoft Microsoft Excel là ch
ủ ầ ượ ế ế ể ạ Office c a hãng ph n m m ề Microsoft đ c thi t k đ giúp ghi l i, trình bày các
ử ướ ạ ố ệ ự ự ệ ả thông tin x lý d ố i d ng b ng, th c hi n tính toán và xây d ng các s li u th ng
ự ả ừ ư ươ ả kê tr c quan có trong b ng t Excel. Cũng nh các ch ng trình b ng tính Lotus 1
ủ ề ả ồ ượ ạ ở 23, Quattro Pro… b ng tính c a Excel cũng bao g m nhi u ô đ c t o b i các
ậ ữ ệ ứ ệ ậ ộ ữ dòng và c t, vi c nh p d li u và l p công th c tính toán trong Excel cũng có nh ng
ươ ự ư ề ệ ệ ấ ể đi m t ng t , tuy nhiên Excel có nhi u tính năng u vi t và có giao di n r t thân
ệ ớ ườ thi n v i ng i dùng.
ộ ụ ệ ụ ủ ầ ở ộ G n đây, Excel đã tr thành m c tiêu c a m t v ki n. Lý do là m t công ty
ề ệ ấ ầ ộ khác đã bán m t gói ph n m m đã l y tên "excel" trong công nghi p tài chính tr ướ c
ả ủ ế ấ ế ầ ộ ố ồ ơ ả đó. K t qu c a cu c tranh cãi trên yêu c u đ i chi u t t cà văn b n và h s pháp
ụ ệ ủ ử ề ầ ườ lý c a ph n m m "Microsoft Excel". Tuy nhiên khi x lý v vi c này ng i ta đã l ờ
ệ ủ ử ề ấ ọ ươ nó đi và Microsoft luôn x lý v n đ khi h mua nhãn hi u c a ch ng trình khác.
ộ ườ ử ụ ư ộ Microsoft cũng đ ng viên ng i s d ng kí t ế ắ ủ t c a t t ự XL nh m t cách vi
ươ ủ ươ ượ ch ng trình. Trong khi tên c a ch ng trình đang đ c tranh cãi thì bi u t ể ượ ng
19
ặ ị ở ộ ữ ủ ầ ẫ ủ c a nó v n m c đ nh là ch X màu xanh lá cây và ph n m r ng c a Excel là .xls.
ấ ườ ử ụ ệ ệ ề Excel cung c p cho ng i s d ng khá nhi u giao di n làm vi c. Tuy nhiên,
ề ấ ố ươ ầ ả b n ch t thì chúng đ u gi ng nhau. Excel là ch ng trình đ u tiên cho phép ng ườ i
ủ ữ ể ể ạ ả ổ ử ụ s d ng có th thay đ i font, ki u ch hay hình d ng c a b ng tính, excel cũng
ườ ử ụ ử ề ề ấ ơ ờ ợ ồ đ ng th i g i ý cho ng ặ i s d ng nhi u cách x lý v n đ thông minh h n. Đ c
ệ ồ ị ấ ố bi ả t là excel có kh năng đ th r t t t.
ệ ấ ầ ầ L n đ u tiên xu t hi n trong gói Microsoft Office năm 1993. Microsoft
ệ ố ớ Word và Microsoft PowerPoint đã có 1 giao di n khá gi ng v i Excel.
ừ T năm 1993, Excel đã bao g m ồ Visual Basic for Applications(vi ế ắ t t t là VBA).
ề ả ữ ậ ủ ự ộ ượ M t ngôn ng l p trình d a trên n n t ng c aVisual Basic, nó đã đ c thêm vào
ự ộ ấ ườ giúp t đ ng hóa các task trong Excel và cung c p cho ng ữ i dùng nh ng hàm tùy
ế ộ ươ ữ ữ ầ ả bi n. VBA là m t ch ng trình h u ích, trong nh ng phiên b n g n đây, nó đã bao
ườ ể ổ ứ ợ ạ ữ ồ g m nh ng ữ môi tr ng phát tri n t ng h p(IDE). Ch c năng ghi l ạ i nh ng đo n
ể ạ ữ ữ ạ ộ Macro có th t o ra nh ng đo n mã VBA cho nh ng hành đ ng có tính ch t l p l ấ ặ ạ i
ườ ử ụ ụ ủ c a ng ữ i s d ng, cho phép nh ng thao tác thông d ng đ ượ ự ộ c t đ ng hóa, VBA
ể ự ể ề ệ ế ả ạ ả cho phép t o ra b ng bi u và đi u ki n bên trong b ng tính đ tr c ti p giao thông
ườ ử ụ ữ ỗ ợ ử ụ ư ớ v i ng i s d ng. Ngôn ng h tr s ạ d ng (nh ng không t o
ự ỗ ợ ữ ề ả ra), DLL ActiveX(COM), nh ng phiên b n v sau tăng thêm s h tr dành cho các
ử ụ ệ ậ ướ ố ượ module, cho phép s d ng các công ngh l p trình h ng đ i t ơ ả ng c b n.
ứ ủ ạ ụ 1.6.2. Ph m vi ng d ng c a Microsoft Excel
ẵ ớ ượ ứ ụ ấ ủ V i các tính năng s n có c a mình, Microsoft Excel đ ề c ng d ng r t nhi u
ộ ố ứ ộ ố ư ứ ệ ụ trong cu c s ng cũng nh trong quá trình làm vi c và nghiên c u. M t s ng d ng
ượ ử ụ ư ề mà excel đ c s d ng nhi u nh sau:
ớ ế ủ ả ượ ử ụ Excel v i k toán: Các b ng tính c a Excel đ c s d ng trong công tác
ữ ệ ử ế ả ở ề ổ ị ả ứ ấ ơ ị qu n lý và s lý d li u k toán nhi u t ơ ch c đ n v và đ n v s n xu t kinh
doanh.
ế ợ ế ệ ằ ẵ ộ ơ Excel và tài chính: R ng h n k toán,b ng vi c k h p các tính năng s n có
ữ ậ ụ ề ạ ớ ỗ ợ ế ợ k t h p v i các ngôn ng l p trình h tr khác Excel đã t o ra nhi u công c tài
ữ ầ ế ạ ộ ạ ộ ả ỏ chính h u ích c n thi ấ t cho ho t đ ng tài chính . Nh t là t ng ho t đ ng qu n tr d ị ự
20
ạ ộ ế ế ự án,các ho t đ ng phân tích thi t k d án.
ư ố ệ ụ ứ ậ ỹ ỹ ậ Excel và k thu t: Cũng là l u s li u và tính toán, ng d ng trong k thu t
ư ề ế ấ ầ ư ế ể ủ c a Excel không nhi u nh trong kinh t nh ng nó r t c n thi ế t và không th thi u
ạ ộ ả trong ho t đ ng qu n lý.
ụ ụ ượ ử ụ ề Excel và giáo d c: Trong giáo d c Excel đ c s d ng nhi u và ph bi ổ ế t
ữ ủ ể ế ệ ả ọ trong vi c qu n lý đi m, thông tin h c sinh, sinh viên c a mình nh ng ki n th c c ứ ơ
ừ ườ ườ ấ ề ả b n nh t v Excel t các tr ạ ọ ế ng Đ i h c đ n các tr ọ ơ ở ng Trung h c c s .
ộ ố ứ ự ế ụ ủ M t s ng d ng khác c a Excel: Ngoài các lĩnh v c k toán trên Excel còn
ư ơ ạ ộ ụ ề ả ấ ượ ứ đ c ng d ng r t nhi u trong các ho t đ ng khác nh ch i game, qu n lý trong y
21
t …ế
CH NGƯƠ 2.
́ ̀ Ử Ụ Ự ƯƠ ̉ ̣ KHAO SAT TH C TRANG VA S D NG PH Ơ Ồ NG PHÁP H I QUY Đ N
Ổ Ầ Ể Ự Ế Ế BI N Đ D BÁO DOANH THU THÉP CHO CÔNG TY C PH N K T
Ấ C U THÉP THÁI NGUYÊN
ổ ầ ế ấ ệ ạ ả 2.1. Kh o sát hi n tr ng Công ty C ph n K t c u Thép Thái Nguyên.
̀ ̀ ̣ ử 2.1.1. Lich s hinh thanh:
ế ấ ổ ầ Tên công ty : Công ty C ph n K t c u Thép Thái Nguyên
́ ́ ̣ Tên giao dich quôc tê : THAI NGUYEN STELL STRUCTURE JOINT STOCK
COMPANY
̣ ̣ Điên thoai : 02803.847.006
Fax : 02803.847.417
ố ườ ườ ậ ỉ ̣ ̉ Đia chi : S 635 đ ng 3/2 Ph ng Tân L p – Tp. Thái Nguyên – T nh Thái
Nguyên
ậ ắ ổ ợ T ng công ty than Đông B c đu c thành l p ngày 27 tháng 12 năm 1994 là
ệ ế ự ố ộ ố ộ doanh nghi p Kinh t Qu c phòng tr c thu c B Qu c Phòng .
́ ́ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ơ 2.1.2. Ch c năng, nhiêm vu , c câu tô ch c bô may quan ly ́ :
́ư Ch c năng
S n xu t k t c u thép c khí
ấ ế ấ ả ơ
Nhà thép ti n ch cho các công trình công nghi p và dân d ng
ụ ế ệ ề
D m thép t
ầ ổ ợ h p
Thi
ế ị ạ t b nâng h
Thi
ế ị ự ệ ậ t b xi măng v t, li u xây d ng
Thi
ế ị ơ ủ t b c khí th y công
ự ặ ắ Xây d ng và l p đ t công trình.
̣ ̣ Nhiêm vu
̀ ̣ ươ ự ở ̉ ̣ ́ Xây d ng va phat triên, m rông thi tr ̀ ng t hép
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ Bao toan va phat triên vôn cua Công ty.
̀ ̀ ́ ̀ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đam bao viêc lam, thu nhâp va đ i sông cho ng ̀ i lao đông.
22
(cid:0) ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́ ̉ ư C câu tô ch c bô may quan ly
̀ ́ ́ ́ ́ ổ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ T ng giam đôc : la ng ̀ i co quyên cao nhât trong đ n vi, chiu trach nhiêm
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ giam sat, điêu hanh , kiêm tra toan bô hoat đông cua Công ty
̀ ́ ́ ́ ́ ổ ươ ổ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Pho t ng giam đôc : La ng ́ ̀ i giup viêc cho t ng giam đôc, chiu trach nhiêm
́ ̃ ̀ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ điêu hanh môt hoăc môt sô linh v c hoat đông cua đ n vi theo phân công cua
́ ́ ́ ́ ́ ́ ổ ̉ ̣ ̣ ́ ổ t ng giam đôc. Pho t ng giam đôc phai chiu trach nhiêm tr ́ ươ ổ c t ng giam đôc
̀ ̣ ượ ̣ vê nhiêm vu đ c phân công.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ưở ̉ ư ự ổ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Kê toan tr ng: Giup t ng giam đôc chi đao, tô ch c th c hiên công tac hach
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơ ợ ̉ ̣ ̉ toan kê toan, thông kê tai chinh cua đ n vi. Tiêu chuân, quyên l i va nghia vu ̣
́ ́ ́ ́ ́ ưở ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cua kê toan tr ̀ ̀ ng th c hiên theo quy đinh va phap lênh kê toan thông kê, điêu
́ ưở ̣ ́ lê kê toan tr ng.
́ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ́ ̣ ổ Cac phong chuyên môn nghiêp vu: Co ch c năng tham m u, giup viêc t ng
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ giam đôc trong công tac quan ly, điêu hanh đ n vi theo ch c năng, nhiêm vu
ượ đ c phân công.
23
ổ ụ ế ấ ệ ẩ ặ ệ ẫ ọ Các t : Có nhi m v k t c u thép thành ph m, đ c bi t chú tr ng m u mã.
̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ Hinh̀ ́ ̉ ư 2.1 S đô c câu tô ch c bô may quan ly công ty
ế ế ệ ố 2.2. Thi t k h th ng
24
ứ ể ấ ồ Hình 2.2 Bi u đ phân c p ch c năng
25
Thông tin Thông tin thông tin thông tin thông tin
ả ụ ầ ồ ị ả ả ồ ồ ph n h i ph n h i thu yêu
ph n h i d ch v yêu c u c uầ
DS đăng kí
ạ ị ụ Doanh thu Lo i doanh thu Gói d ch v
ị ụ Nhóm d ch v
ả ồ Thông tin ph n h i
yêu c uầ
ị ụ Thông tin d ch v
ồ ồ ứ ỉ ữ ệ ể Hình 2.3 Bi u đ lu ng d li u m c đ nh
2.3. Quy trình d báoự
ự ượ ướ ướ ắ ầ ế Quy trình d báo đ c chia thành 9 b c. Các b c này b t đ u và k t thúc
ổ ợ ộ ớ ự v i s trao đ i (communication), h p tác (cooperation) và c ng tác (collaboration)
ữ ườ ử ụ ữ ườ ự ữ gi a nh ng ng i s d ng và nh ng ng i làm d báo
ướ ụ ị B c 1: Xác đ nh m c tiêu
ế ị ả ượ ụ ự ế ế ầ Các m c tiêu liên quan đ n các quy t đ nh c n đ n d báo ph i đ c nói
ế ị ự ế ẫ ọ ỗ ự ổ ấ ể rõ. N u quy t đ nh v n không thay đ i b t k có d báo hay không thì m i n l c
26
ệ ự ự th c hi n d báo cũng vô ích.
ườ ử ụ ườ ơ ộ ự ụ ậ ả ế N u ng i s d ng và ng i làm d báo có c h i th o lu n các m c tiêu và
ả ự ẽ ượ ử ụ ư ế ả ự ẽ ế ế k t qu d báo s đ c s d ng nh th nào, thì k t qu d báo s có ý nghĩa quan
tr ng.ọ
ướ ị B c 2: ự Xác đ nh d báo cái gì
ụ ự ổ ị ả Khi các m c tiêu t ng quát đã rõ ta ph i xác đ nh chính xác là d báo cái gì
ầ ổ ự (c n có s trao đ i)
ư ủ ả ỏ ự ụ ầ ố ỉ ơ Ví d : Ch nói d báo doanh s không thì ch a đ , mà c n ph i h i rõ h n
ố ơ ự ố ị là: D báo doanh thu bán hàng (sales revenue) hay s đ n v doanh s (unit
ự ầ sales). D báo theo năm, quý, tháng hay tu n.
ổ ủ ị ể ự ữ ơ ả Nên d báo theo đ n v đ tránh nh ng thay đ i c a giá c .
ướ ạ ờ ị B c 3: Xác đ nh khía c nh th i gian
ầ ạ ạ ờ Có 2 lo i khía c nh th i gian c n xem xét:
ứ ấ ầ ư ự ộ Th nh t: Đ dài d báo, c n l u ý:
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo theo năm: t 1 đ n 5 năm
ố ớ ự ừ ặ + Đ i v i d báo quý: t 1 ho c 2 năm
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo tháng: t 12 đ n 18 tháng
ứ ườ ử ụ ườ ự ấ ấ ả Th hai: Ng i s d ng và ng ố i làm d báo ph i th ng nh t tính c p thi ế t
ủ ự c a d báo
ướ B c 4: ữ ệ Xem xét d li u
ữ ệ ầ ể ự ể ừ ồ D li u c n đ d báo có th t 2 ngu n:
ơ ấ ồ + Ngu n thông tin s c p:
ố ệ ặ ẫ ả ậ ộ ọ Thu th p qua các cu c kh o sát, ch n m u ho c các s li u ghi chép
ế ố ệ các bi n s trong doanh nghi p.
ươ ự ế ử ư ệ ậ ạ ấ ỏ Các ph ng pháp thu th p: ph ng v n tr c ti p, g i th , đi n tho i.
ứ ấ ồ + Ngu n thông tin th c p:
ộ ộ ế ổ Bên trong: n i b công ty, s sách k toán
ệ ạ ố Bên ngoài: sách báo, t p chí, internet, các tài li u th ng kê,…
27
ữ ệ ẵ ả ư ạ ầ ờ ơ ị C n ph i l u ý d ng d li u s n có ( th i gian, đ n v tính,…)
ườ ượ ổ ả ế ư ợ ờ ố ữ ệ D li u th ng đ c t ng h p theo c bi n và th i gian, nh ng t ấ t nh t là
ậ ữ ệ ư ượ ổ ợ thu th p d li u ch a đ c t ng h p
ữ ầ ổ ườ ử ụ ườ ự C n trao đ i gi a ng i s d ng và ng i làm d báo
ướ ự B c 5: ọ L a ch n mô hình
ộ ươ ự ợ ườ ự ả ể ọ Đ ch n m t ph ng pháp d báo thích h p ng i làm d báo ph i:
ấ ủ ấ ề ự ị ả + Xác đ nh b n ch t c a v n đ d báo
ấ ủ ữ ệ ả + B n ch t c a d li u đang xem xét
ả ế ủ ả ươ + Mô t ạ các kh năng và h n ch c a các ph ề ự ng pháp d báo ti m
năng
ế ị ự ự ọ ể + Xây d ng các tiêu chí đ ra quy t đ nh l a ch n
ộ ố ả ưở ệ ự ự ế + M t nhân t chính nh h ọ ng đ n vi c l a ch n mô hình d báo là
ể ượ ả ấ ố ệ ị ậ ạ nh n d ng và hi u đ ử c b n ch t s li u l ch s .
ướ B c 6: Đánh giá mô hình
ố ớ ươ ị ướ ơ Đ i v i các ph ng pháp đ nh tính thì b ớ ợ c này ít phù h p h n so v i
ươ ị ượ ph ng pháp đ nh l ng
ố ớ ươ ị ượ ứ ầ ả ộ Đ i v i các ph ng pháp đ nh l ợ ng, c n ph i đánh giá m c đ phù h p
ẫ ữ ệ ạ ủ c a mô hình (trong ph m vi m u d li u)
ẫ ữ ệ ủ ự ứ ộ ạ Đánh giá m c đ chính xác c a d báo (ngoài ph m vi m u d li u)
ế ợ N u mô hình không phù h p, quay l ạ ướ i b c 5
ướ ị ự ẩ B c 7: Chu n b d báo
ử ụ ể ế ộ ơ ươ ự ữ N u có th nên s d ng h n m t ph ạ ng pháp d báo, và nên là nh ng lo i
ươ ụ ả ồ ph ng pháp khác nhau (ví d mô hình h i quy và san mũ Holt, thay vì c 2 mô hình
ồ h i quy khác nhau)
ươ ượ ọ ượ ử ụ ộ ố ể ị Các ph ng pháp đ c ch n nên đ ẩ c s d ng đ chu n b cho m t s các
ụ ườ ấ ố ợ ể ấ ấ ự d báo (ví v tr ấ ng h p x u nh t, t t nh t và có th nh t)
ướ ả ự B c 8: ế Trình bày k t qu d báo
ả ự ả ượ ế ả K t qu d báo ph i đ c trình bày rõ ràng cho ban qu n lý sao cho h ọ
ố ượ ể ư ế ả ự ự ế ậ ỉ hi u các con s đ c tính toán nh th nào và ch ra s tin c y trong k t qu d báo
ườ ự ả ự ế ả ả Ng ổ i d báo ph i có kh năng trao đ i các k t qu d báo theo ngôn ng ữ
28
ả mà các nhà qu n lý hi u đ ể ượ c
ả ở ạ ế Trình bày c d ng vi ạ t và d ng nói
ể ả ắ ả ọ B ng bi u ph i ng n g n, rõ ràng
ỉ ầ ự ầ Ch c n trình bày các quan sát và d báo g n đây thôi
ỗ ữ ệ ể ượ ướ ạ ồ ị ả ị ự Chu i d li u dài có th đ c trình bày d i d ng đ th (c giá tr th c và d ự
báo)
ứ ộ ớ ứ ế ầ Trình bày thuy t trình nên theo cùng hình th c và cùng m c đ v i ph n trình
29
bày vi tế
ả ự ướ B c 9: ế Theo dõi k t qu d báo
ị ự ị ự ả ượ ữ ệ ậ ả ộ L ch gi a giá tr d báo và giá tr th c ph i đ c th o lu n m t cách tích
ở ở ự c c, khách quan và c i m
ể ể ạ ụ ủ ệ ậ ả ố ể ị M c tiêu c a vi c th o lu n là đ hi u t i sao có các sai s , đ xác đ nh đ ộ
ố ớ ủ l n c a sai s
ữ ổ ườ ử ụ ườ ự ợ Trao đ i và h p tác gi a ng i s d ng và ng ấ i làm d báo có vai trò r t
ự ự ệ ọ quan tr ng trong vi c xây d ng và duy trì quy trình d báo thành công.
ữ ệ ử ậ 2.3. Thu th p và x lý d li u
ậ ữ ệ 2.3.1. Thu th p d li u
ữ ệ ậ ượ ữ ệ ủ ệ ồ ươ ạ D li u thu th p đ c bao g m d li u c a ngành công nghi p, th ng m i
ệ ả ố ị giá c du l ch, doanh nghi p, dân s và lao đ ng ụ ể ộ , c th :
(cid:0) ữ ệ ị ả ệ ệ ề ấ ậ ự Công nghi p: Thu th p d li u v giá tr s n xu t công nghi p theo giá th c
ư ệ ệ ế t phân theo ngành công nghi p nh ngành khai khoáng, công nghi p ch ế
ề ơ ấ ữ ệ ế ạ ị ả ệ ế ấ ự bi n ch t o…D li u v c c u giá tr s n xu t công nghi p theo giá th c
ữ ệ ị ả ệ ề ệ ấ ế t phân theo ngành công nghi p. D li u v giá tr s n xu t công nghi p theo
ự ế ị ươ giá th c t phân theo đ a ph ng
(cid:0) ươ ữ ệ ề ổ ứ ả ạ ị ẻ Th ậ ng m igiá c du l ch: Thu th p d li u v t ng m c bán l hàng hóa
ự ế ụ ị ổ và d ch v tiêu dùng theo giá th c t ứ phân theo ngành kinh doanh, t ng m c
ể ậ ẩ ậ ấ ẩ ấ ẩ ị ư l u chuy n hàng hóa xu t nh p kh u, tr giá xu t kh u và nh p kh u hàng
ộ ố ặ ẩ ẩ ậ ấ ủ ế hóa, m t s m t hàng xu t kh u và nh p kh u ch y u
(cid:0) Doanh nghi p: Thu th p d li u v s l
ề ố ượ ữ ệ ệ ậ ạ ộ ệ ng doanh nghi p ho t đ ng trong
ụ ư ư ị ự ề ố ạ các lĩnh v c nh d ch v l u trú và ăn u ng, thông tin và truy n thông, ho t
ạ ả ấ ộ ộ ể ồ đ ng tài chính ngân hàng và b o hi m, ho t đ ng kinh doanh b t đ ng
ậ ữ ệ ố ả ề ổ ấ ộ ố ả s n…, thu th p d li u v t ng s lao đ ng và v n s n xu t kinh doanh bình
ạ ệ ệ quân hàng năm trong các doanh nghi p phân theo lo i hình doanh nghi p,
ế ị ươ ngành kinh t , đ a ph ng.
(cid:0) Dân s và lao đ ng: Thu th p d li u v di n tích, dân s và m t đ dân s
ề ệ ậ ộ ữ ệ ậ ộ ố ố ố
ị ươ ố ớ ị phân theo đ a ph ng; dân s trung bình phân theo gi i tính và thành th , nông
ị ươ thôn, đ a ph ng
30
ữ ệ ượ ồ ậ ừ ủ ế ồ ậ Ngu n thu th p: D li u đ c thu th p t 2 ngu n ch y u sau:
(cid:0) ữ ệ ừ ụ D li u t ố C c th ng kê
(cid:0) ữ ệ ậ ừ ệ ố ữ ệ ự ộ ậ D li u thu th p t H th ng thu th p d li u t đ ng, Khoa H ệ
ố ế th ng thông tin kinh t
ề ử ữ ệ 2.3.2. Ti n x lý d li u
ữ ệ ầ ề ử 2.3.2.1. Nguyên nhân d li u c n ti n x lý
(cid:0) D li u không hoàn ch nh có th x y ra vì m t s nguyên nhân:
ộ ố ữ ệ ể ả ỉ
ộ ộ ọ ượ ụ ấ M t vài thu c tính quan tr ng không đ c cung c p. Ví d : thông tin
ố ớ ể ị khách hàng đ i v i giao d ch bán hàng vì lý do cá nhân có th khách hàng
ố ằ ủ ấ ố ộ ọ không mu n cung c p thông tin c a h , hay thu c tính mã s b ng lái xe
ườ ể ấ ằ ọ ố ớ đ i v i ng i không có b ng lái xe h không th cung c p thông tin đ ượ c
yêu c u…ầ
ộ ố ữ ệ ượ ọ ự ơ ở M t s d li u không đ ả c ch n l a đ n gi n b i vì nó không đ ượ c
ọ ạ ữ ệ ể ậ ờ xem làm quan tr ng t ệ i th i đi m nh p d li u. Hay nói cách khác vi c
ữ ệ ạ ữ ệ ể ể ậ ờ ờ xem xét d li u t i th i đi m nh p d li u và th i đi m phân tích là khác
nhau.
ấ ườ ầ ứ ề ầ ề V n đ con ng i/ ph n m m/ ph n c ng.
ữ ệ ữ ệ ữ ấ ớ ượ ư ướ D li u không nh t quán v i nh ng d li u đã đ c l u tr c đó có
ữ ệ ể ị ệ ế ấ ẫ th b xóa d n đ n vi c m t mát d li u.
(cid:0) D li u nhi u có th x y ra vì m t s nguyên nhân:
ộ ố ữ ệ ể ả ễ
ọ ữ ệ ượ ử ụ ụ ự ị ỗ Công c l a ch n d li u đ c s d ng b l i.
ỗ ườ ữ ệ L i do con ng i hay máy tính lúc ghi chép d li u.
ề ả ữ ệ ỗ L i trong quá trình truy n t i d li u.
ớ ạ ư ề ệ ướ ị ớ ạ Gi i h n v công ngh nh là kích th c buffer b gi i h n trong quá
ậ ữ ệ ề trình truy n, nh n d li u…
ữ ệ ấ ệ ặ ể D li u không chính xác cũng có th là do không nh t quán trong vi c đ t
ữ ệ ụ ế ạ ộ ị ượ ị tên, đ nh d ng d li u. Ví d thu c tính date n u đ ạ c đ nh d ng theo
ể ị ạ ộ ộ ể ị ki u mm/dd/yyyy thì giá tr 20/11/2007 t i m t b nào đó có th b xem là
ễ ị giá tr nhi u…
(cid:0) D li u không nh t quán có th là do: ấ
ữ ệ ể
31
ữ ệ ượ ậ ợ ừ ề D li u đ c t p h p t ồ nhi u ngu n khác nhau.
ộ ượ ữ ễ ể ằ Vài thu c tính đ c bi u di n b ng nh ng tên khác nhau trong c s d ơ ở ữ
ụ ệ ể ộ li u. Ví d : thu c tính customer indentification có th là customer_id trong
32
ơ ở ữ ệ ư ơ ở ữ ệ c s d li u này nh ng là cust_id trong c s d li u khác.
ề ử ữ ệ ệ ầ ọ ủ 2.3.2.2. T m quan tr ng c a vi c ti n x lý d li u
(cid:0) Quá trình làm s ch d li u s l p đ y nh ng giá tr b thi u, làm m n các d ầ
ữ ệ ẽ ắ ữ ế ạ ị ị ị ữ
ữ ệ ề ễ ệ ỏ ị ị ả ữ li u nhi u, xác đ nh và xóa b nh ng d li u sai mi n giá tr , và gi ế i quy t
ề ấ ấ v n đ không nh t quán.
(cid:0) N u ng ế
ườ ữ ệ ọ ẽ ằ ơ ưở i dùng cho r ng d li u là d thì h s không tin t ng vào b t k ấ ỳ
ả ừ ữ ệ ế k t qu khai thác nào t d li u đó.
(cid:0) Ngoài ra, d li u d có th là nguyên nhân gây ra s l n x n trong quá trình
ữ ệ ự ộ ể ơ ộ
ộ ố ượ ế ệ ả ớ khai thác, cho ra k t qu không đáng tin. Vi c có m t s l ữ ệ ng l n d li u
ố ộ ứ ể ế ạ ả ỗ ư ừ d th a có th làm gi m t c đ và làm h n lo n quá trình tìm ki m tri th c.
(cid:0) ữ ệ ệ ữ ạ Rõ ràng, vi c thêm vào quá trình làm s ch d li u giúp chúng ta tránh nh ng
ầ ế ữ ệ ữ ệ ư ừ d li u d th a không c n thi t trong quá trình phân tích d li u.
(cid:0) ộ ướ ạ ứ ế ọ ữ ệ Làm s ch d li u là m t b c quan tr ng trong quá trình tìm ki m tri th c vì
ấ ượ ấ ượ ế ả ữ ệ d li u không có ch t l ng thì k t qu khai thác cũng không có ch t l ng.
ấ ượ ữ ả ự ữ ệ ấ ượ ế ị Nh ng quy t đ nh có ch t l ng ph i d a trên d li u có ch t l ng.
(cid:0) Quá trình làm giàu d li u, làm s ch d li u và mã hóa d li u có vai trò
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ạ
ự ệ ọ quan tr ng trong vi c xây d ng data warehouse.
ề ử ữ ệ ụ ệ 2.3.2.3. Nhi m v chính trong quá trình ti n x lý d li u
(cid:0) ữ ệ ữ ế ạ ị ị ị Làm s ch d li u (Data cleaning): Thêm vào nh ng giá tr b thi u, làm m n
ậ ế ữ ệ ữ ề ặ ị ả ữ ệ d li u, nh n bi t ho c xóa nh ng d li u sai mi n giá tr và gi i quy t s ế ự
ấ không nh t quán.
(cid:0) ơ ở ữ ệ ế ợ ữ ệ ề ợ Tích h p d li u (Data integration): K t h p nhi u c s d li u, kh i d ố ữ
ặ ừ ệ li u ho c t ề nhi u file.
(cid:0) ế ợ ữ ệ ữ ệ ể ẩ Chuy n hóa d li u (Data transformation): Chu n hóa và k t h p d li u.
(cid:0) ữ ệ ả ọ ớ ướ ữ ệ ư Thu g n d li u (Data reduction): Gi m b t kích th ẫ c d li u nh ng v n
ế ươ ự ộ ạ ữ ệ ủ ả cho ra k t qu phân tích t ng t ờ ạ ọ . M t d ng c a thu g n d li u là r i r c
ữ ệ ệ ấ ự ộ hóa d li u (Data discretization), r t có ích cho vi c phát sinh t đ ng khái
33
ứ ậ ừ ữ ệ ố ệ ố ệ ni m h th ng th b c t d li u s
ƯƠ
.
CH
NG 3
Ự PHÂN TÍCH D BÁO DOANH THU TIÊU TH Ụ THÉP CHO CÔNG TY CỔ
Ầ Ấ Ế PH N K T C U THÉP THÁI NGUYÊN
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ
ự ộ ọ Bài toán phân tích và d báo là m t bài toán có ý nghĩa quan tr ng trong vi c h tr ệ ỗ ợ
ắ ự ữ ệ ế ị ậ ượ ư ả các nhà qu n lý đ a ra quy t đ nh đúng đ n d a vào các d li u đã thu th p đ c. Khi
ố ệ ứ ử ứ ự ệ ầ ậ ế ti n hành d báo c n căn c vào vi c thu th p, x lý s li u trong quá kh và hi n t i đ ệ ạ ể
ướ ậ ộ ệ ượ ủ ươ ộ ố ờ ị xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ng trong t ng lai nh vào m t s mô hình
toán h c.ọ
ế ớ ề ả ư ạ ươ ự Trên th gi i đã có nhi u tác gi đ a ra cách phân lo i các ph ng pháp d báo
ỷ ầ ậ ươ khác nhau. Tuy nhiên, theo Gordon trong hai th p k g n đây, có 08 ph ng pháp d ự
ượ ế ớ ụ ộ ư ạ ướ báo đ c áp d ng r ng rãi trên th gi i nh : Tiên đoán, ngo i suy xu h ự ng, d báo
ợ ổ t ng h p ….
ệ ề ơ ữ ệ ấ ị Hi n nay, ở ệ Vi t Nam có r t nhi u đ n v tham gia công tác phân tích d li u và
ụ ụ ệ ậ ế ạ ể ể ế ộ ự d báo ph c v vi c l p và tri n khai các k ho ch phát tri n kinh t xã h i nh : B ư ộ
ầ ư ế ạ ự ế ộ K ho ch và Đ u t , Trung tâm Thông tin và D báo Kinh t ệ ố Xã h i Qu c gia, Vi n
ế ượ ụ ổ ụ ể ổ ố ợ ế ố Chi n l c phát tri n, T ng c c Th ng kê và V T ng h p kinh t qu c dân,… Bên
ự ượ ộ ố ả ạ c nh đó, bài toán phân tích và d báo đã đ c m t s nhà qu n lý, chuyên gia kinh t ế
ộ ố ả ứ ấ ự ụ ể ụ ứ ề nghiên c u và đ xu t m t s gi ộ ố i pháp ng d ng vào m t s lĩnh v c c th : Phân
ề ệ ự ề ạ ị tích và d báo tình hình tài chính, ti n t , ho ch đ nh và đi u hành chính sách tài chính,
ỉ ố ố ế ộ ủ ế ự ự ự ộ ứ xây d ng mô hình d báo ch s th ng kê xã h i ch y u, d báo bi n đ ng giá ch ng
ủ ố ầ ư ừ ướ ự ự ộ ộ ố ặ ự khoán, d báo s tác đ ng c a v n đ u t n t c ngoài, d báo giá m t s m t hàng
ấ ư ệ ả t li u s n xu t.
ữ ệ ừ ử ề ậ ữ ệ ủ ế ồ Qua quá trình thu th p và ti n x lý d li u t ngu n ch y u là: D li u thu
34
ậ ừ ế ấ ủ ầ ổ th p t báo cáo kinh doanh c a Công ty C ph n K t c u thép Thái Nguyên. Yêu
ự ặ ụ ầ c u đ t ra là phân tích đánh giá và d báo doanh thu tiêu th thép c a ủ Công ty Cổ
ế ấ ầ ph n K t c u thép Thái Nguyên 2017.
̀ ́ ̉ ́ 3.2 Giai quyêt bai toan
̃ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ B ̀ ́ ươ c 1: Thu thâp va tô ch c d liêu.
ự ậ ừ ổ D a vào ố ệ s li u đ ượ thu th p t c báo cáo kinh doanh c a ầ ủ Công ty C ph n
ế ấ ế ậ K t c u thép Thái Nguyên. Em đã ti n hành thu th p đ ượ s li u ố ệ doanh thu tiêu c
ế ấ ụ ầ ổ ừ th thép c a ủ Công ty C ph n K t c u thép Thái Nguyên t : năm (20082016)
ụ Doanh thu tiêu th ( nghin t̀ ỷ đ ngồ ) Năm
2008 35
2009 40
2010 44
2011 47
2012 59
2013 63
2014 66
2015 72
2016 75
ả ố ệ ả ượ ả ố ầ ổ B ng 3.1: B ng s li u th ng kê s n l ng tiêu th ế ụ thép cua ̉ Công ty C ph n K t
̀ ừ ồ ấ c u thép Thái Nguyên qua các năm t 20082016( Ngu n: Phong kinh doanh công ty)
ọ ươ B ự c 2ướ : L a ch n ph ng pháp
ệ ố ẽ ế ố ệ ự ả ầ ể ệ D a vào b ng s li u đ u vào, h th ng s ti n hành phân tích và th hi n
ể ướ ữ ệ ở ạ d li u ồ ể ế ệ d ng bi u đ đ th hi n tính xu h ủ ữ ệ ng c a d li u.
ớ ộ ố ệ ậ ượ ề ả ượ V i b s li u thu th p đ c v s n l ụ ng tiêu th than c a ủ Công ty Cổ
35
́ ế ấ ầ ừ ế ấ ̣ ph n K t c u thép Thái Nguyên t năm 2008 đ n năm 2016 cho th y tôc đô tiêu th ụ
ướ ớ ộ ữ ệ ả ượ s n l ng thép c a ủ Công ty có xu h ng tăng. Do đó, v i b d li u trên chúng ta
ộ ố ể ươ ổ ế ự ợ ụ có th áp d ng m t s ph ệ ng pháp phân tích và d báo ph bi n và phù h p hi n
ư ươ ộ ươ ằ Ở nay nh : Ph ng pháp trung bình đ ng, ph ng pháp san b ng mũ, ... đây chúng
ươ ồ ẽ ử ụ ta s s d ng ph ng pháp h i quy ế . ơ đ n bi n
ụ ươ ồ B c 3ướ : Áp d ng ph ng pháp h i quy ế ơ đ n bi n
ả ượ ự ụ ừ ế D a vào s n l ng tiêu th than qua các năm t ử 2008 đ n 2016, chúng ta s
ươ ể ư ự ế ồ ượ ả ụ d ng ph ng pháp d báo h i quy tuy n tính đ đ a ra đ ị ự c giá tr d báo s n
ụ ượ l ụ ể ng tiêu th than cho năm 2017. C th :
Nh pậ số li uệ thu th pậ được vào bảng tính
+ Chọn Tools\ Data Analysis\ Exponential Smoothing, OK. Các hộp tho iạ
l n ầ l tượ đư cợ xu tấ hi nệ như sau :
36
ủ ủ ươ Hình 3.1 Trang ch c a ch ng trình
ố ệ ủ ầ ươ Hình 3.2 S li u đ u vào c a ch ng trình
37
ồ ị ế ơ ồ Hình 3.3 Đ th hàm h i quy đ n bi n
ồ ị ấ ố ẩ Hình 3.4 Đ th xác su t phân ph i chu n
ự ể ả ồ ố ệ Hình 3.5 Bi u đ doanh thu d a theo b ng s li u
38
ế ả ả ố Hình 3.6 B ng k t qu sai s
ế ằ ả ươ ơ ả ự Hình 3.7 : B ng k t qu d báo doanh thu b ng ph ồ ng pháp h i quy đ n
Một số thuật ng :ữ
(cid:0) ụ ế ộ ị Input Y Range: Vùng đ a ch ch a ỉ ứ bi n ph thu c Y.
(cid:0) ỉ ứ ị ế Input X Range: Vùng đ a ch ch a các ộ ậ bi n đ c l p X.
(cid:0) ể ẳ ầ ị ượ Labels :Tích vào đây đ kh ng đ nh ô đ u tiên đ c ch n ọ không ch a dứ ữ
li u.ệ
(cid:0) ệ ố ự ể ẳ ị ủ ụ Constrant is Zero: Tích vào m c này đ kh ng đ nh h s t ồ do c a hàm h i
ế tuy n tính b=0.
(cid:0) ậ ủ ồ ặ ằ ộ ị ớ Confidence Level: Đ tin c y c a h i quy (m c đ nh là 95%) b ng 1a v i a
ứ ạ ấ ầ ộ ắ là m c ý nghĩa hay xác su t m c sai l m lo i m t bác b H ỏ 0 trong khi H0
đúng.
(cid:0) Output Range: Nh p vào vùng đ a ch ch a k t qu ho c đ a ch ô đ u
ứ ế ặ ả ậ ỉ ỉ ị ị ầ tiên
ứ ế ả ủ phía trên bên trái c a vùng ch a k t qu
(cid:0) NewWworksheet Ply: K t qu đ
ả ượ ế ấ ớ ộ c xu t ra trên m t sheet m i.
(cid:0) New Workbook: K t qu đ
ả ượ ế ấ ớ ộ c xu t ra trên m t file Excel m i. Chart Output:
ồ ị ế ả ự ể ư ư ụ Tích vào m c này đ đ a ra đ th k t qu d báo. Standard Errors: Đ a ra
39
ự ố ẩ ủ các sai s chu n c a các d báo.
(cid:0) ẫ ố Residuals: Sai s do ng u nhiên.
(cid:0) ẩ ố Standardardlized Residuals: Chu n hoá sai s .
(cid:0) ồ ị ố Residuals Plots: Đ th sai s .
(cid:0) ồ ị ế ồ Line Fit Plots: Đ th hàm h i quy tuy n tính.
(cid:0) Normal Probability Plots: Đ th xác su t phân ph i chu n.
ồ ị ấ ẩ ố
ộ ố ả ừ ủ 3.3 M t s gi i pháp giúp doanh thu c a Công ty tăng theo t ng năm.
ơ ở ồ ế ể Th ứ nh tấ , phát tri n ngu n nhân l c ự ự Công ty d a trên c s tri t lý kinh
ừ ạ ị ệ ủ ạ ả ợ ừ ể ậ doanh c a mô hình qu n tr hi n đ i. Đó là v a t o ra l ộ i nhu n, v a phát tri n đ i
ơ ộ ế ạ ấ ồ ộ ngũ giai c p công nhân trung thành, lao đ ng sáng t o và có c h i thăng ti n, g m
ự ấ ạ các nhân viên trong m iọ lĩnh v c. Đây chính là chìa khóa t o ra năng su t và phát
ữ ể ề ặ ệ ọ tri n b n v ng c a ủ Công ty. Đ c bi ế t chú tr ng đ n công tác Cán bộNhân viên,
ệ ộ ướ ề ạ ả ở b i hi n nay có không ít cán b có xu h ng ng i khó, gi m sút tình yêu ngh . Do
ả ự ọ ượ ườ ứ ẩ đó, trong công tác này ph i l a ch n đ ữ c nh ng ng i đáp ng các tiêu chu n đã
ả ả ữ ệ ề ấ ề đ ra, có tình yêu ngh , có lòng qu c m, dám d n thân vào nh ng vi c khó khăn,
thách th c.ứ
ệ ả ơ ấ ề ả ị ươ ự Th ứ hai, th c hi n gi i pháp qu n tr kinh doanh. V tái c c u ph ứ ng th c
ắ ạ ể ệ ề ả ọ qu n lý kinh doanh c a ủ Công ty theo nguyên t c t o m i đi u ki n đ các công ty ,
ơ ở ể ủ ộ ả ấ doanh nghi pệ thành viên ch đ ng s n xu t và kinh doanh, là c s đ nâng cao
ế ụ ệ ấ ộ ả ợ ộ năng su t lao đ ng. Ti p t c hoàn thi n gi i pháp “xã h i hóa” theo mô hình h p tác
ư ả ả ợ ệ ơ ế ế ụ ạ công t , đ m b o l i ích c a ủ Công ty. C nh đó, ti p t c hoàn thi n c ch khoán,
ả ị ệ ố ơ ở ự ứ ị qu n tr chi phí trong toàn Công ty d a trên c s các h th ng đ nh m c kinh t ế
ế ợ ế ậ ớ ươ ỹ k thu t tiên ti n, k t h p v i các ph ợ . ơ ấ ng pháp phân tích c c u giá thành phù h p
ế ụ ẩ ầ ư ạ ầ ầ ư ự Th ứ ba, Công ty c n ti p t c đ y m nh đ u t xây d ng, đ u t ể phát tri n
ớ ọ ứ ộ ệ ệ ấ ạ ổ khoa h c, đ i m i côn ơ ở ả g ngh , hi n đ i hóa các c s s n xu t, nâng cao m c đ an
ệ ả ườ ư ả ế ị ự ế ả ộ toàn, b o v môi tr ng, cũng nh đ m b o ti n đ các d án quy t đ nh tăng
ưở ự ể ế ạ tr ng c a ủ Công ty trong các lĩnh v c đ hoàn thành và hoàn thành k ho ch giai
40
ạ ị ướ ế ể ề đo n 201 52020 và đ nh h ng phát tri n đ n năm 2030 đã đ ra.
Ậ Ế K T LU N
ề Ứ ữ ệ ự ụ Đ tài “ ng d ng Mircosoft Excel trong phân tích d li u và d báo doanh thu
ế ấ ầ ổ ươ ồ ủ c a Công ty C ph n K t c u Thép Thái Nguyên theo ph ng pháp h i quy đ ơn
bi n”ế
ộ ề ề ặ ọ ế ử là m t đ tài mang ý nghĩa quan tr ng v m t kinh t ậ . Vì nó thu th p, x lý, và t ổ
ữ ệ ứ ừ ự ể ế ch c các d li u, t đó ki m tra, đánh giá và phân tích d báo kinh t trong t ươ ng
lai.
ự ề ệ ể ờ ượ ứ Sau th i gian tìm hi u, nghiên c u và th c hi n đ tài, em đã thu đ c m t s ộ ố
ả ế k t qu sau đây:
Nghiên c u khái quát v phân tích d li u và d báo kinh t
ữ ệ ự ứ ề ế .
Nghiên c u khái quát v thu th p, x lý và t
ứ ử ề ậ ổ ứ ữ ệ ch c d li u.
ộ ố ươ ự ằ ồ ứ Nghiên c u m t s ph ng pháp phân tích d báo: san b ng mũ, h i quy
ế ̣ tuy n tính, trung bình đông.
Kh o sát và phân tích thi
ả ế ệ ố ế ế ơ ở ữ ệ t h th ng, thi t k c s d li u.
Xây d ng quy trình phân tích và d báo kinh t
ự ự ế .
ẽ ế ụ ệ ệ ố ướ ớ ụ ự Em s ti p t c hoàn thi n h th ng, h ng t ộ i m c tiêu xây d ng m t
41
ươ ệ ấ ả ặ ỉ ch ng trình hoàn ch nh và đ t hi u qu cao nh t.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ạ ệ ễ ệ ị ằ [1]. Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, Nguy n Vi ễ t Hùng, Nguy n Th H ng,
ị ả ế ễ ữ ệ ự Phân tích d li u và d báo kinh t Nguy n Th H i Y n, (2013), ạ ọ ế, NXB Đ i h c
ộ ố Qu c gia Hà N i.
ứ ữ ệ ự ả Slide bài gi ng Phân tích d li u và d báo Kinh t [2]. Võ Đ c Hoàng Vũ, ế, Khoa
ế ườ ạ ọ ế Kinh t ể phát tri n Tr ng đ i h c Kinh t TP HCM.
ễ ạ ằ ả ạ ị [3]. Ph m Công Hùng, Nguy n Hoàng H i, T Vũ H ng, Vũ Th Minh Tú, Đ ỗ
ứ ứ ễ ấ ọ ọ Giáo trình Thông tin di đ ng”ộ Tr ng Tu n, Vũ Đ c Th , Nguy n Văn Đ c(2007), “ ,
ỹ ậ ọ NXB Khoa h c và k thu t
ồ ươ ỳ ế ế ệ ố Phân tích thi t k h th ng thông tin ễ [4]. Nguy n H ng Ph ng Hu nh, (2008), “
ươ ụ ộ ph ứ ng pháp và ng d ng”, ộ NXB Lao đ ng xã h i.
̀ ạ ươ ạ ̣ [5]. Ph m Ph ng Hoa , Ph m Quang Hi n ể ,(2012), “Tin Hoc Văn Phong Microsoft
42
̀ươ ự ờ ạ ̀ Office Danh Cho Ng i T Hoc ̣ ”, NXB Th i đ i.
Ủ Ậ ƯỚ Ự Ậ Ẫ NH N XÉT C A GV H NG D N TH C T P CHUYÊN NGANH̀
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thái Nguyên, ngày… tháng… năm 2017
43
́Ư ̃ Ữ CH KÍ GV HD 1 CH KI GV HD 2