Tr

ng đ i h c Lâm nghi p Vi

t Nam

ườ

ạ ọ

Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh

ế

Ti u Lu n: Gi m nghèo

t Nam giai đo n t

Vi ở ệ

ạ ừ

ế năm 2000 đ n

nay

B môn: Kinh t ộ ế phát tri nể

Giáo viên h ng d n: ướ ẫ Ngô Th Th y ủ ị

Th c hi n: ự ệ

1,Đoàn Đ c Khánh Hoàn 1154021092 ứ

1154050722 2, L u Văn Hi n ề ư

3, Lê Huy Thành 1154051860

1154051833 4, Lê Ti n Dũng ế

1154021087 5, Vũ H ng H i ả ồ

6, Hoàng Th Niên 1054010459 ị

7, Hoàng Th Kim Hoàn 1154020189 ị

M c L c ụ ụ

Ph n m đ u ầ ở ầ 1. Tính c p thi ế ủ ề ấ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u. ụ ệ t c a đ tài.........................................................................3 ứ ........................................................3 ụ

ng và ph m v

3. Đối t

ượ ạ i nghiên c u.ứ .........................................................3

CH ươ NG 1: C S ......................4 Ơ Ở LÝ LU N CHUNG V GI M NGHÈO Ề Ả

4. Ph ƯƠ 1.1

ng pháp nghiên c u ứ Ậ ề ả Lý Lu n Chung V Gi m ậ

Nghèo...............................................................4

1.1.1 Quan ni m v v n đ nghèo

.....................................................................4 ề ấ ệ ề

ch c qu c t

1.1.1.1 Quan ni m c a m t s t ệ

ộ ổ ồ ứ ố ế.................................................4 ủ

1.1.1.2 Quan ni m c a Vi

t Nam .....................................................................4 ủ ệ ệ

1.1.1.3 Quan ni m v chu n nghèo

...................................................................5 ệ ề ẩ

t Nam........................................................................6

1.1.2 Chu n nghèo ẩ

Vi ở ệ

1.1.3 Các th c đo nghèo.................................................................................7 ướ

1.1.3.1 Nghèo theo th c đo thu nh p ướ ậ ..............................................................7

1.1.3.2 Ch s nghèo con ng ỉ ố ười..........................................................................7

CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG Ự Ạ Ế GI M NGHÈO GIAI ĐO N T NĂM 2000 Đ N Ạ Ừ Ả

NAY

2.1 Th c Tr ng Gi m Nghèo t Nam T Năm 2000 Đ n Nay..................8 ự ạ ả Vi Ở ệ ừ ế

t Nam........11 2.2 Nh ng ữ Nguyên Nhân Ch ủ Y u ế C a ủ Tình Tr ng ạ Nghèo Vi Ở ệ

2.3 Các Nhân Tố Ảnh H ng ưở Tới Gi m ả Nghèo...............................................15

2.3.1 Chính sách c a Nhà n c ủ ướ ..........................................................................15

2.3.2 Năng l c t n lên thoát nghèo c a b n thân ng v ự ự ươ ủ ả ười nghèo...................16

2.4 Chính Sách H Tr Ng i Nghèo C a Nhà N c.......................................16 ỗ ợ ườ ướ ủ

2.4.1 Nhóm chính sách v t o vi c làm và nâng cao thu nh p cho ng ệ

ề ạ

ườ i

nghèo..................................................................................................................16

2.4.1.1 Chính sách cho vay tín d ng v i c ch u đãi

.................................16

ớ ơ ế ư

2.4.1.2 Chính sách h tr đ t s n xu t cho nông dân nghèo t

i m t s vùng ít đ t và không có

ỗ ợ ấ ả

ộ ố

đ t s n xu t ấ ả

ấ ...........................................................................16

2.4.1.3 Chính sách khuy n nông, khuy n lâm- ng ế

ế

ư.......................................17

2.4.1.4 Chính sách tr giá, tr c

c đ i v i đ ng bào các dân t c mi n núi, h i đ o và ng

ợ ướ ố ớ ồ

ả ả

ư

dân.................................................................................................17

2.4.2 Nhóm chính sách h tr thông qua cung c p các d ch v xã h i c b n cho ng

ộ ơ ả

ỗ ợ

ườ i

nghèo.......................................................................................................17

2.4.2.1 Chính sách h tr ng

i nghèo v

ỗ ợ ườ

ề y tế.................................................17

2.4.2.2 Chính sách h tr ng

i nghèo v giáo d c và d y ngh

ỗ ợ ườ

ề.....................18

2.4.2.3 Chính sách h ỗ tr ợ h nghèo v nhà

ở...................................................18

2.5 H i ộ Nh p ậ Kinh T ế Qu c ố Tế........................................................................19

K T LU N.......................................................................................................21

PH N M Đ U Ở Ầ Ầ

1.

t c a đ tài Tính c p thi ấ ế ủ ề

t Nam, v n đ xóa đói gi m nghèo luôn đ c Đ ng, Nhà n c và toàn Vi Ở ệ ề ấ ả ượ ả ướ

xã h i quan tâm th c hi n trong su t quá trình xây d ng xã h i m i và coi đó là ự ự ệ ộ ố ộ ớ

nhi m v quan tr ng đ n đ nh và phát tri n. ể ổ ể Nh ng s h nghèo v n ố ộ ẫ ở ứ m c ư ụ ệ ọ ị

n u không đ c nghiên c u và gi i quy t th a đáng cao. Vì v y, v n đ nghèo ấ ề ậ ở ế ượ ứ ả ế ỏ

có th gây nhi u b c xúc v chính tr , xã h i, - xã ề ứ ộ kìm hãm s phát tri n ự ể kinh t ể ề ị ế

chúng em đã ch n đ tài “Gi m nghèo t Nam t h i. Do đó ộ ề ọ ả Vi ở ệ ừ ế năm 2000 đ n

nay”

2. M c đích và nhi m v nghiên c u. ệ

ứ ụ ụ

ả M c đích c a lu n văn là nghiên c u đánh giá th c tr ng nghèo và gi m ứ ự ủ ụ ậ ạ

nghèo t Nam , t Vi ở ệ ừ đó đ xu t các gi ấ ề ả i pháp ch y u nh m thúc đ y và nâng ằ ủ ế ẩ

cao hi u qu công tác gi m ngh èo trong th i gian t i. ệ ả ả ờ ớ

ng và ph m v

3. Đối t

ượ ạ i nghiên c u.ứ

Đ i t ng nghiên c u c a lu n văn là v n đ nghèo và gi m nghèo cùng các ố ượ ứ ủ ề ấ ậ ả

xã h i có liên quan. quan h ệ kinh t ế ộ

Ph m vi nghiên c u: t Nam ; v th i gian t năm ứ Trên ph m vi lãnh th Vi ổ ệ ạ ạ ề ờ ừ

2000 đ n nay. ế

4. Ph

ươ ng pháp nghiên c u ứ

ăn s d ng các ph ng pháp nghiên c u c a kinh t Lu n vậ ử ụ ươ ứ ủ ế chính tr làm c ị ơ

ng pháp ti p c n h th ng, ti p c n l ch s , coi s , k t h ở ế pợ s d ng các ph ử ụ ươ ế ậ ị ế ậ ệ ố ử

tr ng ph ng pháp phân tích, t ng h p d a trên các s li u th ng kê có s n và t ọ ươ ọ ự ố ệ ẵ ổ ố ự

ấ đi u tra, k t h p v i so sánh, h th ng hoá, nh m rút ra các k t lu n và đ xu t ệ ố ế ợ ế ề ề ằ ậ ớ

t. c n thi ầ ế

CH NG 1: C S ƯƠ Ơ Ở LÝ LU N CHUNG V GI M NGHÈO Ề Ả Ậ

1.2

LÝ LU N CHUNG V GI M NGHÈO Ề Ả Ậ

1.1.1 Quan ni m v v n đ nghèo ề ấ ề ệ

ch c qu c t 1.1.1.1 Quan ni m c a m t s t ệ ộ ổ ồ ứ ố ế ủ

Đ n tháng 9/1993, t i h i ngh ch ng đói nghèo khu v c Châu Á Thái Bình ế ạ ộ ị ố ự

D ng, t i Băng c c - Thái Lan, ESCAP (United Nations Economic and ươ ch c t ổ ứ ạ ố

ng và

ư

c h ượ ưở

Social Commission for Asia and the Pacific) đã đ a ra khái ni m v nghèo kh thu ư ệ ề ổ

tho mãn các nhu c u c b n c a con ng

i, mà nh ng nhu c u này đã đ

ầ ơ ả ủ

ườ

ượ

ậ c xã h i th a nh n

tuỳ thu c vào trình đ phát tri n k nh t

- xã h i và phong t c t p quán c a đ t n

ế

c ủ ấ ướ

ụ ậ

nh p m t cách h th ng h n, ệ ố ơ đó là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ộ ộ ậ ộ

Qua khái ni m trên, có th th y: ể ấ ệ

Nghèo là tình tr ng thi u th n ạ ố ở ế nhi u ph ề ươ ạ ng di n, đó là thu nh p h n ệ ậ

ch , ho c thi u c h i t o thu nh p, thi u tài s n đ b o đ m tiêu dùng ế ơ ộ ạ ể ả ế ế ậ ặ ả ả ở ứ m c

i thi u, đ c bi t là nh ng lúc khó khăn, d b t n th ng tr đ t ộ ố ể ặ ệ ễ ị ổ ữ ươ ướ ộ c nh ng đ t ữ

bi n b t l i, ít có kh năng truy n đ t nhu c u và nh ng khó khăn t ấ ợ ế ữ ề ả ạ ầ ớ ữ i nh ng

ng c tham gia vào quá trình ra quy t đ nh, có ườ i có kh năng gi ả ả i quy t, ít đ ế ượ ế ị

c ng i khác tôn tr ng. c m giác b x nh c, không đ ả ỉ ụ ị ượ ườ ọ

1.1.1.2 Quan ni m c a Vi

t Nam ủ ệ ệ

i Vi Theo quan ni m thông th ệ ườ ng c a ng ủ ườ ệ t Nam thì nói đ n nghèo là nói ế

đ n tình tr ng khó khăn chung v vi c không có kh năng đáp ng các nhu c u c ế ề ệ ầ ơ ứ ạ ả

i là các nhu c u v phi l ng th c th c ph m nh nhà b n, song ch y u l ả ủ ế ạ ề ầ ươ ự ự ư ẩ ở ,

m c, y t , giáo d c, văn hoá, đi l ặ ế ụ ạ i và giao ti p xã h i. ế ộ

Khi nghiên c u v v n đ nghèo theo c p đ đ xây d ng và ban hành các ứ ề ấ ộ ể ự ề ấ

chính sách gi m nghèo c th , ng ụ ể ả ườ ữ ư i ta còn đ a ra và s d ng các thu t ng nh : ử ụ ư ậ

h nghèo, xã nghèo. ộ

Các nhà nghiên c u và qu n lý c ta hi n nay cũng th a nh n và s ứ ả n ở ướ ừ ệ ậ ử

ng và th a mãn các nhu

ộ ộ

ư

c h ượ ưở

d ng khái ni m nghèo do U ban Kinh t - xã h i khu v c châu Á- Thái bình ụ ự ệ ế ộ ỷ

i mà nh ng nhu c u này đã đ

c u c b n c a con ng ầ ơ ả ủ

ườ

ượ

c xã h i th a nh n tùy theo trình đ ậ

ng.

phát tri n kinh t ể

ế

- xã h i và phong t c t p qu n c a đ a ph ụ ậ

ả ủ ị

ươ

d ng (ESCAP) là: tình tr ng m t b ph n dân c không đ ươ

1.1.1.3 Quan ni m v chu n nghèo ệ ề ẩ

Chu n nghèo

đ nh ị

t c a con ng

ph n ánh m c ch tiêu t ứ

i thi u c n thi ể ầ

ế ủ

ườ

i cho vi c tham ệ

là tiêu chí đ xác ai là ng i nghèo trong xã h i. Thông ể ườ ộ

gia các ho t đ ng trong đ i s ng kinh t

.

ạ ộ

ờ ổ

ế Ngân hàng th gi

th ườ ng chu n nghèo ẩ

i đã đ a ra nguyên lý chung ế ớ ư

i thi u. Theo đó, m c chi đ xác đ nh chu n nghèo, t c là xác đ nh m c chi tiêu t ứ ể ứ ẩ ị ị ố ứ ể

2 -30%). Xác

tiêu t i thi u đ ố ể ượ c chia làm hai bô ph n: chi cho tiêu dùng l ậ ươ ẩ ng th c th c ph m ự ự

(70 % t ng nhu c ổ ầu chi tiêu) và chi cho các nhu cầu v t ch t khác (C ậ ấ

i thi u cho l đ nh nhu c ị ầu chi tiêu t ố ể ươ ng th c th c ph m đ ự ự ẩ ượ ộ c xác đ nh theo m t ị

căn c khoa h c đó là nhu c u h p th calori trung bình m t ngày đêm cho 1 ng ụ ứ ầ ấ ọ ộ ườ i

(theo WB thì con s trung bình 2100 kilocalori). ố

Chu n nghèo là m t th c đo t ẩ ộ ướ ươ ng đ i, nó đ ố ượ ề c thay đ i theo các đi u ổ

ki n phát tri n kinh t , xã h i và t p quán tiêu dùng dân c , vì th , chu n nghèo ệ ể ế ư ế ậ ẩ ộ

qu c gia s thay đ i theo th i gian, theo vùng (thành th , nông thôn, mi n núi) và ề ẽ ố ổ ờ ị

có xu h ng tăng lên theo s phát tri n - xã h i. ướ ể k nỉ h t ự ế ộ

ình

Theo m c hao phí trung bình đó, vi c xác đ nh nhu c u chi tiêu t ứ ệ ầ ị ố i thi u cho ể

l c tính: Trên c s nhu c u dinh d ươ ng th c th c ph m đ ự ự ẩ ượ ơ ở ầ ưỡ ng c n có, h ầ

thành danh m c r hàng hoá c n thi t đ đáp ng, bao g m danh m c m t hàng và ụ ổ ầ ế ể ứ ụ ặ ồ

l ng tiêu dùng c n có trong m t ngày đêm và có th t ượ ể ính theo đ n v tháng. Danh ầ ộ ơ ị

m c và l ng hàng hoá tiêu dùng có th không gi ng nhau đ i v i m i qu c gia ụ ượ ố ớ ể ố ỗ ố

tuỳ theo trình đ phát tri n, nhu c u và t p quán tiêu dùng c a dân c . Căn c vào ậ ủ ư ứ ể ầ ộ

m c giá c t i th i đi m xây d ng chu n nghèo, tính toán đ c m c chi phí càn ả ạ ứ ự ể ẩ ờ ượ ứ

có cho t ng lo i m t hàng và t ng chi phí cho toàn b s hàng hoá c n tiêu dùng ộ ố ừ ạ ặ ầ ổ

ính ra chu n nghèo chung và

i ta t trong 1 ngày ho c tặ ính cho 1 tháng. T đó, ng ừ ườ ẩ

chu n nghèo l ng th c, th c ph m ẩ ươ ự ự ẩ

t Nam 1.1.2 Chu n nghèo ẩ Vi ở ệ

c thay đ i theo giai đo n. Trong giai đo n 1998- T i Vi ạ ệ t Nam, chu n nghèo đ ẩ ượ ạ ạ ổ

2000, B Lao đ ng- Th ng binh và Xã h i đã đ a ra chu n nghèo cho t ng khu ộ ộ ươ ư ừ ẩ ộ

i/tháng; Nông thôn, v c nh sau: Nông thôn, mi n núi, h i đ o: 55.000 đ ng/ng ự ả ả ư ề ồ ườ

i/tháng. đ ng b ng 70.000 đ ng/ng ồ ằ ồ ườ i/tháng và thành th là 90.000 đ ng/ng ị ồ ườ

+ Trong giai đo n 2001- 2005, chu n nghèo c nâng ẩ ạ v i ớ t ng khu v c nh trên đ ư ừ ự ượ

lên là:80.000,100.000 và 150.000/ng i/tháng. T ườ ố ừ 01/01/2009 chu n nghèo qu c ẩ

gia m i nh sau: H nông dân có thu nh p bình quân đ u ng ư ầ ậ ộ ớ i t ườ ừ ồ 300.000 đ ng

390.000 đ ng tr xu ng s đ c x p vào m t tháng tr xu ng, h thành th t ố ị ừ ộ ở ộ ẽ ượ ế ồ ở ố

di n h nghèo, đ ng các chính sách h tr c a nhà n c. ệ ộ c h ượ ưở ỗ ợ ủ ướ

+ Chu n nghèo áp d ng cho giai đo n 2006 - 2010 nh sau: Khu v c nông thôn: ư ụ ẩ ạ ự

nh ng h có m c thu nh p bình quân t 200.000 đ ng/ng i/tháng (2.400.000 ữ ứ ậ ộ ừ ồ ườ

Khu v c thành th : nh ng h có m c thu đ ng/ng ồ ườ i/năm) tr xu ng là h nghèo. ố ở ộ ự ữ ứ ộ ị

nh p bình quân t 260.000 đ ng/ng i/tháng (d i 3.120.000 đ ng/ng i/năm) ậ ừ ồ ườ ướ ồ ườ

tr xu ng là h nghèo. ở ố ộ

+ Chu n nghèo m i áp d ng cho giai đo n 2011-2015 theo Ch th s 1752/CT-TTg ạ ị ố ụ ẩ ớ ỉ

ngày 21-9-2010 c a Th t ủ ướ ủ ng Chính ph , m c chu n nghèo và c n nghèo đ ẩ ủ ứ ậ ượ c

xác đ nh, nh ng h có thu nh p bình quân t 400.000 đ ng/ng ữ ậ ộ ị ừ ồ ườ ố i/tháng tr xu ng ở

là h nghèo (khu v c nông thôn), đ i v i khu v c thành th h nghèo là nh ng h ố ớ ị ộ ự ữ ự ộ ộ

có m c thu nh p bình quân 500.000 đ ng/ng i/tháng; H c n nghèo là nh ng h ứ ậ ồ ườ ộ ậ ữ ộ

401.000 đ ng đ n 520.000 đ ng/ng i/tháng (khu có m c thu nh p bình quân t ậ ứ ừ ế ồ ồ ườ

501.000 đ ng đ n 650.000 v c nông thôn), đ i v i khu v c thành th là t ự ố ớ ự ị ừ ế ồ

i/tháng. đ ng/ng ồ ườ

Chu n nghèo qu c gia đ ẩ ố ượ c xem nh là m c sàn đ xác đ nh chu n ẩ ư ứ ể ị

nghèo cho các đ a ph ng khác nhau. M i đ a ph ng căn c vào m c s ng, ị ươ ỗ ị ươ ứ ố ứ

nhu c u chi tiêu, s c mua c a đ ng ti n, m c l m phát,... có th có các ủ ồ ứ ạ ứ ề ể ầ

chu n nghèo c a riêng mình theo các giai đo n nh t đ nh. ấ ị ủ ẩ ạ

1.1.3

Các th c đo nghèo ướ

1.1.3.1 Nghèo theo th ướ c đo thu nh p ậ

Theo th c đo thu nh p có thê đ a ra hai khái ni m: nghèo tuy t đ i, nghèo ướ ệ ố ư ệ ậ

t ng đ i. ưư ố

Nghèo tuy t đ i, đo l i có thu nh p d ng nh t đ nh ệ ố ườ ng s ng ố ườ ậ ướ i m t ng ộ ưỡ ấ ị

ho c s h gia đình không có đ ti n đ chu c p cho nh ng hàng hóa và d ch v ể ặ ố ộ ủ ề ữ ấ ị ụ

thi t y u nh t đ nh. ế ế ấ ị

Nghèo t ng quy mô, theo đó h gia đình đ ươ ng đ i, đo l ố ườ ộ ượ ế c coi là nghèo n u

ngu n tài chính c a h th p h c xác đ nh là chu n nghèo ủ ọ ấ ồ ơn m t m c thu nh p đ ứ ậ ộ ượ ẩ ị

c a xã h i đó. ủ ộ

1.1.3.2 Ch s nghèo con ng ỉ ố ười

Chí s phát tri n con ng i (HDI) đ c xây d ng d a trên 3 tiêu th c ể ố ườ ượ ứ c ơ b n làả ự ự

s c kho , tri th c và ứ ứ ẻ thu nh p. Đ đo s thi u th n, b n hàn hay không có kh ố ự ế ể ậ ầ ả

c ba khía c nh c b n c a s phát tri n con ng năng đ m b o đ ả ả ượ ủ ự ơ ả ể ạ ườ i nh trong ư

HDI Liên Hi p Qu c đ a ra ch i. ố ư ệ ỉ s nghèo con ng ố ườ

i Chỉ s nghèo con ng ố ườ (Human Poverty Index - HPI) c a Liên Hi p Qu c là ủ ệ ố

ng m c s ng c a m t n c, ngoài nhân t m t chộ ỉ tiêu đo l ườ ứ ố ộ ướ ủ ố ư thu nh p còn đ a ậ

thêm các nhân t ng c a tr em, ch t s m, d ch v y t ố ề v mù ch , suy dinh d ữ ưỡ ế ớ ủ ụ ẻ ị ế

nghèo nàn, thi u kh ế ả năng ti p c n v i n ế ậ ớ ướ ạ . c s ch

CH NG 2 ƯƠ

TH C TR NG GI M NGHÈO GIAI ĐO N T NĂM 2000 Đ N NAY Ự Ạ Ạ Ừ Ả Ế

c ta, tăng tr

ng kinh t

trong nh ng năm qua đã góp phàn quan tr ng t

i công tác

n Ở ướ

ưở

ế

gi m nghèo. Trong giai đo n 2001 - 2005, v i t c đ tăng tr

ng kinh t

ớ ố ộ

ưở

ế

ạ bình quân hàng năm đ t

7,5%, năm 2006 -8,23%; năm 2007- 8,48%; năm 2008 - 6,23%; t c đ gi m nghèo là khá nhanh.

ố ộ ả

Theo k t qu các đ t đi u tra m c s ng dân c toàn qu c, theo tiêu chu n qu c t

, n u năm

ứ ố

ố ế ế

ư

ế

1998 t

nghèo chung c a Vi

m c 37% và năm 2000 gi m còn 32%, thì năm

l ỷ ệ

t Nam v n còn ẫ

ở ứ

2002 còn 28,9% và năm 2004 còn 24,1%; năm 2006 - 15,5%; năm 2008- 14,2%; năm 2010 -13,5%.

2.1 Th c Tr ng Gi m Nghèo t Nam T Năm 2000 Đ n Nay ự ạ ả Vi Ở ệ ừ ế

Nh v y, m i quan h gi a tăng tr

ng kinh t

và gi m nghèo

t Nam đã đ

c th

ệ ữ

ư ậ

ưở

ế

Vi ở ệ

ượ

hi n rõ nét trong nh ng năm v a qua.

Các báo cáo cu i năm th ố ườ ng không trung th c ch ch y theo thành tích nên ỉ ự ạ

khó khăn cho vi c xác đ nh t nghèo trong th c t ệ ị l ỷ ệ . ự ế

B ng 1: T l h nghèo n c ta ỷ ệ ộ ả ướ

2002

giai đo n 2002 - 2011 %

2008

2004 2006 2010 2011 ạ

CẢ

CƯỚ

N T lỷ ệ

nghèo

28,9 24,1 15,5 14,2 13,5 12,6

chung Phân theo

thành th ,ị

nông

thôn

6,6 8,6 7,7 6,7 6,9 5,1

Thành thị Nông

thôn 35,6 21,2 18,0 16,1 17,4 15,9

Phân theo

vùng

Đ ngồ

b ngằ

sông

21,5 12,7 10,0 8,6 8,3 7,1

H ngồ Trung du

và mi nề

núi phía

47,9 29,4 27,5 25,1 29,4 26,7

B cắ B cắ

Trung Bộ

và duyên

ề h i mi n ả

35,7 25,3 22,2 19,2 20,4 18,5

Trung Tây

51,8 29,2 24,0 21,0 22,2 20,3

Nguyên Đông

8,2 4,6 3,1 2,5 2,3 1,7

Nam Bộ Đ ngồ

b ngằ

sông C uử

Long 23,4 13,0 11,6

% gi m 4,8 l n và

- Vùng gi m nghèo đói m nh nh t là Đông Nam B , t ạ

ộ ừ 8,2 % xu ng 1,7

Đ ng b ng sông H ng t

21,5% xu ng còn 7,1% gi m 3 l n

ầ , vùng gi m nghèo ch m nh t là

47,9% xu ng 26,7% gi m 1,79 l n

Trung du và mi n núi phía B c t ề

ắ ừ

ầ các vùng còn l

ả i gi m

t ươ

ề . ng đ i đ ng đ u

ố ồ

Tình tr ng nghèo v l

ề ươ

ng th c, th c ph m đã đ ự

ượ ả

ờ c c i thi n r t đáng k trong th i

ệ ấ

gian v a qua. s li u c a các đ t đi u tra m c s ng dân c cho th y t

l

nghèo l

ố ệ ủ

ứ ố

ấ ỷ ệ

ư

ươ

ự ng th c,

th c ph m đã gi m t

35,6% (giai đo n 1998 - 1999) xu ng còn 11,9% (giai đo n 2002 - 2003).

Đây là thành t u r t quan tr ng đ i v i b ph n nghèo trong xã h i hi n nay, vì chu n nghèo v ậ

ố ớ ộ

ự ấ

15,3 11,4 12,6

ng th c, th c ph m luôn là m c đ u tiên nói lên ranh gi

i gi a đói và nghèo, ch ng t

chúng

l ươ

ố ầ

ta đã gi m đ

ượ ơ ả

c c b n tình tr ng đói (xóa đói). ạ

Thành t u xóa đói gi m nghèo còn th hi n qua s gia tăng thu nh p c a các h gia đình

ậ ủ

ể ệ

và tăng ch tiêu

cho sinh ho t c a các h theo khu v c, vùng, nhóm. Tuy nhiên, v n đ n i lên là

ạ ủ

ề ổ

thành th

s chênh l ch gi a các khu v c, nhóm và vùng: năm 2001 - 2002, chi tiêu trung bình ự

cao g p 2,2 l n so v i khu v c nông thôn. ớ

Trên bình di n toàn xã h i, t

tr ng

thành th

ộ ỷ ọ

chi tiêu cho ăn u ngổ có xu h

ướ

ng gi m, ả

chi m 52%,

ế

nông thôn là 60%. Nh ng đ i v i các h nghèo thì ph n l n chi tiêu v n t p trung ộ

ẫ ậ

ầ ớ

ố ớ

ư

t là nhóm h nghèo

nông thôn, chi m trên 70% t ng chi tiêu gia đình. Xét

cho ăn u ng, đ c bi ố

ế

theo vùng thì t

chi tiêu cho ăn u ng c a hai vùng Đông Nam B và đ ng B ng sông H ng là

l ỷ ệ

th p nh t (t

ấ ươ ứ

ắ ng ng là 52,65% và 53,83%) và cao nh t là Tây B c (64,24%), Đông B c

(61,19), đ ng b ng sông C u Long (60,52), Tây Nguyên (58,59%) và B c Trung B (58,28%).

C s h t

t y u c a các xã nghèo, xã đ c bi

t khó khăn t ng b

c xây

ơ ở ạ ầng thi

ế ế ủ

c đ ướ ượ

d ng, năm 2000 có kho ng 4.000 công trình đ ả ự

ượ ư

c đ a vào s d ng, đ n năm 2006 đã có trên ế

ử ụ

30.000 công trình đ

ượ

ặ c xây d ng và đ a vào s d ng đã làm cho b m t c a xã nghèo, xã đ c

ộ ặ ủ

ử ụ

ư

bi

t khó khăn đ

c c i thi n đáng k nh t là tr

ng h c, tr m y t

, thu l

i nh , đ

ng giao

ượ ả

ườ

ế

ỷ ợ

ỏ ườ

thông, n

ng...

ướ ạ

c s ch và v sinh môi tr ệ

ườ

Ch t l

ng cu c s ng c a ng

i dân

các xã nghèo đã đ

c nâng lên m t b

c, thu

ấ ượ

ộ ố

ườ

ượ

ộ ướ

nh p bình quân c a 20% nhóm nghèo nh t năm 2001 đ t 107.000 đ ng/ng

i/tháng và tăng 1,45

ườ

l n vào năm 2005. V i ph ầ

ươ

ộ ng châm huy đ ng đa ngu n, qua các kênh, các hình th c huy đ ng

phong phú, t

ạ năm 2001 đ n 2005 t ng ngu n l c đ th c hi n m c tiêu gi m nghèo đ t ồ ự ể ự

ế

kho ng 41 nghìn t

đ ng.

ỷ ồ

Đ ti p t c phát huy nh ng thành qu gi m nghèo đ t đ

c, đ ng th i cũng là s th

ể ế ụ

ả ả

ạ ượ

ự ể

t Nam đ i v i c ng đ ng qu c t

trong cu c chi n ch ng đói

hi n cam k t m nh m c a Vi ạ

ẽ ủ

ế

ố ớ ộ

ố ế

ế

nghèo, Th t

ủ ướ

ệ ng Chính ph đã ban hành chu n nghèo m i giai đo n 2006- 2010; phê duy t

Ch

ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo giai đo n 2006- 2010 và ch

ươ

ươ

ạ ng trình 135 giai đo n

ch c th c hi n 02 Ch

ng trình t

II; hình thành Ban Ch đ o th ng nh t c a Chính ph đ t ố

ủ ể ổ ứ

ấ ủ

ỉ ạ

ươ

Trung

ng đ n đ a ph

ươ

ế

ươ

ố ng, c s , đ ng th i ban hành nhi u chính sách m i nh : tín d ng đ i ề

ơ ở ồ

ư

ể v i h c sinh, sinh viên nghèo; cho vay v n phát tri n s n xu t đ i v i h đòng bào dân t c thi u ớ ọ

ấ ố ớ ộ

ể ả

t khó khăn; tín d ng đ i v i h gia đình s n xu t- kinh doanh t

i vùng khó khăn...

s đ c bi ố ặ

ố ớ ộ

Sau 2 năm th c hi n, đã có 2,866 tri u h nghèo đ

c vay v n tín d ng u đãi; 1,330

ượ

ụ ư

tri u l

t ng

i nghèo đ

ng d n cách làm ăn; 20 ngàn lao đ ng nghèo đ

ệ ượ

ườ

c h ượ ướ

ượ ỗ ợ ạ c h tr d y

ngh mi n phí; 62 ngàn l

t cán b gi m nghèo các c p đ

c t p hu n nâng cao năng l c; 29

ượ

ộ ả

ấ ượ ậ

tri u l

t ng

i nghèo đ

c c p th BHYT; 2,4 tri u h c sinh nghèo đ

ệ ượ

ườ

ượ ấ

ượ

c mi n gi m h c phí; ả

c h tr v nhà

; nhi u mô hình gi m nghèo

230 ngàn h nghèo đ ộ

ượ ỗ ợ ề

các vùng đ c thù, mô ặ

hình gi m nghèo g n v i an sinh- qu c phòng và mô hình liên k t v i các doanh nghi p đ

ế ớ

ệ ượ c

xây d ng có hi u qu và nhân r ng.

t Nam 2.2 Nh ng ữ Nguyên Nhân Ch ủ Y u ế C a ủ Tình Tr ng ạ Nghèo Vi Ở ệ

Theo Liên h p qu c, có 5 nguyên nhân chính d n t i t ẫ ớ ình tr ng nghèo đói ạ ợ ố ở

các n c đang phát tri n, bao g m hi n t ng b quan to c ng; m c đ r i ro ướ ệ ượ ể ồ ứ ộ ủ ả ả ế

cao trong cu c s ng; s thi u th n nh ng đi u ki n c n thi i nghèo t ệ ầ ộ ố ữ ự ề ế ố t đ ng ế ể ườ ự

v n lên thoát nghèo; nh ng h n ch , b t c p trong chính sách h tr c a chính ươ ế ấ ậ ỗ ợ ủ ữ ạ

ph và các t ch c qu c t ; s tham gia không đ y đ c a ng ủ ổ ứ ố ế ự ầ ủ ủ ườ ạ i nghèo vào ho t

đ ng ho ch đ nh chính sách phát tri n. ộ ể ạ ị

Tình tr ng nghèo và tái nghèo t i Vi t Nam cũng do nhi u nguyên nhân bao ạ ạ ệ ề

Th nh t, ngu n l c đ t

ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh h n ch và nghèo nàn.

ồ ự ể ổ ứ

ứ ấ

ạ ộ

ế

g m: ồ

không

Theo s li u đi u tra h nghèo năm 2004 c a B Lao đ ng - Th ng binh và Xã ố ệ ủ ề ộ ộ ộ ươ

h i, 79% s h nghèo đói thu c di n thi u v n s n xu t; 29% - thi u đ t và ộ ố ả ố ộ ệ ế ế ấ ấ ộ

có đ t s n xu t. Rõ ràng là đ s n xu t c đ ấ ả ể ả ấ ần ph i có các y u t ế ố ầu vào. Trong ấ ả

ng, các y u t đ ng do th tr ng cung c p, mà n n kinh t ề th tr ế ị ườ ế ố ầu vào th ườ ị ườ ấ

mu n có đ c chúng thì các ch th kinh doanh c n có v n, vì v y s h n h p v ố ượ ậ ự ạ ủ ể ẹ ầ ố ề

v n s tác đ ng x u đ n tình hình s n xu t kinh doanh, thu nh p, làm cho m t b ố ẽ ộ ộ ế ấ ả ấ ậ ộ

ph n dân c ph i ch u đ ng c nh nghèo. v n, đ t đai ư ả ị ự ả ậ n Ở ướ c ta, bên c nh y u t ạ ế ố ố ấ

là t li u s n xu t ch y u c a các h nông dân, do đó n u thi u ho c không có ư ệ ả ủ ế ủ ế ế ấ ặ ộ

đ t s n xu t thì h nông dân khó có th thoát nghèo. ấ ả ể ấ ộ

Các h nghèo có r t ít đ t đai và tình tr ng không có đ t đang có xu h ấ ấ ạ ấ ộ ướ ng

tăng lên, đ c bi t là Đ ng b ng sông C u Long. Thi u đ t đai nh h ặ ệ ở ồ ử ế ằ ấ ả ưở ế ng đ n

vi c b o đ m an ninh l ả ệ ả ươ ng th c c a ng ự ủ ườ ạ i nghèo cũng nh kh năng đa d ng ư ả

hóa s n xu t, đ h ng t ể ướ ả ấ ớ ả i s n xu t các lo i cây tr ng v i giá tr cao h n. Đa s ồ ấ ạ ớ ơ ị ố

ng cung, t c p, h v n gi các ườ i nghèo l a ch n ph ự ọ ươ ng án s n xu t t ả ấ ự ự ấ ọ ẫ ữ

ph ng th c s n xu t truy n th ng v i giá tr th p, thi u c h i th c hi n các ươ ế ơ ộ ứ ả ị ấ ự ề ệ ấ ố ớ

ph ng án s n xu t mang l i nhu n cao h n. Do v n theo ph ươ ấ ả ợ ậ ẫ ơ ươ ấ ng pháp s n xu t ả

truy n th ng nên giá tr s n ph m và năng su t các lo i cây tr ng, v t nuôi còn ị ả ề ẩ ấ ạ ậ ố ồ

th p, thi u t ế ính c nh tranh trên th tr ị ườ ạ ấ ẩ ng và vì v y đã đ a h vào vòng lu n qu n ư ọ ậ ẩ

c a s nghèo khó. ủ ự

S h n h p v v n và đ t s n xu t đ ng th i cũng tác đ ng x u t ấ ồ ấ ả ự ạ ề ố ấ ớ ơ ộ i c h i ẹ ộ ờ

tiép c n v i các d ch v s n xu t nh khuy n nông, khuy n ng , b o v đ ng, ư ả ệ ộ ụ ả ư ế ế ấ ậ ớ ị

th c v t; nhi u y u t ự ậ ế ố ầ đ u vào s n xu t nh : đi n, n ấ ư ệ ề ả ướ ậ c, gi ng cây tr ng, v t ố ồ

nuôi, phân bón... đã làm tăng chi phí, gi m thu nh p t ị ả ậ ính trên đ n v giá tr s n ơ ả ị

ph m.ẩ

Ng ườ i nghèo cũng thi u kh năng ti p c n các ngu n tín d ng. S h n ch ế ậ ự ạ ụ ế ả ồ ế

ớ ả c a ngu n v n là m t trong nh ng nguyên nhân trì hoãn kh năng đ i m i s n ủ ữ ả ồ ố ộ ổ

xu t, áp d ng khoa h c công ngh , gi ng m i... M c dù trong khuôn kh c a d ổ ủ ự ụ ệ ấ ặ ọ ớ ố

i nghèo thu c ng trình 135 xóa đói gi m nghèo qu c gia, án tín d ng cho ng ụ ườ ộ ch ươ ả ố

kh năng ti p c n tín d ng đã tăng lên r t nhi u, song v n còn khá nhi u ng ế ậ ụ ề ề ả ẫ ấ ườ i

nghèo, đ c bi t là ng i r t nghèo, không có kh năng ti p c n v i các ngu n tín ặ ệ ườ ấ ế ậ ả ớ ồ

i nghèo, ph i d a vào d ng. M t m t, do không có tài s n th ch p, nh ng ng ụ ế ấ ữ ặ ả ộ ườ ả ự

tín ch p v i các kho n vay nh , hi u qu th p đã làm gi m kh năng hoàn tr ả ấ ệ ả ấ ả ả ớ ỏ ả

Th hai, trình đ h c v n th p, vi c làm thi u và không n đ nh.

ộ ọ ấ

ế

v n.ố

S h n h p v ự ạ ẹ ề

ngu n tài chính là y u t c n tr vi c đào t o nâng cao trình đ c a ng i nghèo, ế ố ả ở ệ ộ ủ ạ ồ ườ

ình đ h c v n th p, ít có c h i ki m đ

i nghèo th ng có tr vì v y ng ậ ườ ườ ộ ọ ấ ơ ộ ế ấ ượ ệ c vi c

làm t t, n đ nh. M c thu nh p c a h h u nh ch b o đ m nhu c ố ổ ậ ủ ọ ầ ư ỉ ả ứ ả ị ầu dinh d ngưỡ

t i thi u và do v y không có đi u ki n đ nâng cao trình đ c a mình trong t ố ộ ủ ề ệ ể ể ậ ươ ng

ình đ h c v n th p nh h

lai đ thoát kh i c nh nghèo khó. Bên c nh đó, tr ỏ ả ể ạ ộ ọ ấ ấ ả ưở ng

đ n các quy t đ nh có liên quan đ n giáo d c, sinh đ , nuôi d ế ế ị ụ ế ẻ ưỡ ế ng con cái... đ n

ng lai. Suy dinh d ng không nh ng c a th h hi n t ủ ế ệ ệ ạ ữ i mà c th h trong t ả ế ệ ươ ưỡ ở

nh h ng c a con em tr em và tr s sinh là nhân t ẻ ơ ẻ ố ả ưở ng đ n kh năng đ n tr ả ế ế ườ ủ

các gia đình nghèo nh t và s làm cho vi c thoát nghèo thông qua giáo d c tr nên ệ ụ ẽ ấ ở

khó khăn h n. s li u th ng kê v tr ố ệ ề ình đ h c v n c a ng ộ ọ ấ ủ ơ ố ườ ấ i nghèo cho th y

kho ng 90% ng i nghèo ch có trình đ ph thông c s ho c th p h n. K t qu ả ườ ơ ở ế ặ ấ ộ ổ ơ ỉ ả

đi u tra m c s ng cho th y, trong s ng i nghèo, t l i ch a bao gi ứ ố ố ườ ề ấ s ng ỷ ệ ố ườ ư ờ đi

t nghi p ti u h c chi m 39%; trung h c c s chi m 37%. Chi h c chi m 12%, t ế ọ ố ọ ơ ở ệ ể ế ế ọ

phí cho giáo d c đ i v i ng i nghèo còn l n, ch t l ụ ố ớ ườ ấ ượ ớ ng giáo d c mà ng ụ ườ i

nghèo ti p c n đ c còn h n ch , gây khó khăn cho h trong vi c v n lên thoát ế ậ ượ ệ ươ ế ạ ọ

ình đ giáo d c tăng lên. 80% s ng

nghèo. T l nghèo gi m xu ng khi tr ỷ ệ ả ố ố ườ i ụ ộ

nghèo làm các công vi c trong nông nghi p có m c thu nh p r t th p. Tr ậ ấ ứ ệ ệ ấ ộ ọ ình đ h c

v n th p h n ch kh năng ki m vi c làm trong khu v c khác, trong các ngành phi ấ ự ế ế ệ ả ấ ạ

Th ba, ng

i nghèo không có đ đi u ki n ti p c n v i pháp lu t, ch a đ

c b o v

ườ

ế ậ

ủ ề

ư ượ ả

quy n l

i và l

ề ợ

i ích h p pháp. ợ

nông nghi p, nh ng công vi c mang l ữ ệ ệ ạ i thu nh p cao h n và n đ nh h n. ơ ậ ổ ơ ị

Ng i nghèo, đ ng bào dân t c ít ng ườ ồ ộ ườ ố i và các đ i

t ng có hoàn c nh đ c bi t th ng có trình đ h c v n th p nên không có kh ượ ả ặ ệ ườ ộ ọ ấ ấ ả

năng t i quy t các v n đ v gi ự ả ề ướ ế ấ ng m c có liên quan đ n pháp lu t. Nhi u văn ế ề ắ ậ

b n pháp lu t có c ch th c hi n ph c t p, ng ơ ế ự ả ứ ạ ệ ậ ườ ạ i nghèo khó n m b t; m ng ắ ắ

l ng các lu t gia, lu t s h n ch , phân b không ướ i các d ch v pháp lý, s l ụ ố ượ ị ậ ư ạ ế ậ ố

các thành ph , th xã; phí d ch v pháp lý còn cao. Do đó, đ u, ch y u t p trung ủ ế ậ ề ở ụ ố ị ị

Th t

, các nguyên nhân v nhân kh u h c.

ứ ư

ọ Quy mô h gia đình là "m u s " quan

nguy c tr thành nghèo và tái nghèo cũng tăng lên. ơ ở

ẫ ố ộ

tr ng có nh h ả ọ ưở ộ ng đ n m c thu nh p bình quân c a các thành viên trong h . ủ ứ ế ậ

sinh trong các h Đông con v a là nguyên nhân v a là h qu c a nghèo đói. T l ừ ả ủ ỷ ệ ừ ệ ộ

gia đình nghèo còn r t cao. Đông con là m t trong nh ng đ c đi m c a các h gia ữ ủ ể ấ ặ ộ ộ

Th năm, nguy c d b t n th

ng c a thiên tai và các r i ro khác.

ơ ễ ị ổ

ươ

ng do nh h ả

ưở

đình nghèo.

Các

h gia đình nghèo r t d b t n th ộ ấ ễ ị ổ ươ ữ ng b i nh ng khó khăn hàng ngày và nh ng ữ ở

bi n đ ng b t th ế ấ ộ ườ ồ ng x y ra đ i v i cá nhân, gia đình hay c ng đ ng. Do ngu n ố ớ ả ộ ồ

thu nh p c a h r t th p, b p bênh, kh năng tích lu kém nên h khó có kh ậ ủ ọ ấ ấ ấ ả ọ ỹ ả

ệ năng ch ng ch i v i nh ng bi n c x y ra trong cu c s ng (m t mùa, m t vi c ế ố ả ộ ố ọ ớ ữ ấ ấ ố

kinh t

làm, thiên tai, m t ngu n lao đ ng, m t s c kh e...). V i kh năng mong ấ ứ ấ ả ồ ộ ỏ ớ ế

manh c a các h gia đình nghèo trong khu v c nông thôn, nh ng đ t bi n này s ự ữ ủ ế ộ ộ ẽ

t o ra nh ng b t n l n trong cu c s ng c a h . ủ ọ ạ ấ ổ ớ ộ ố ữ

Hàng năm s ng

1-1,2 tri u ng

i.

ổ ườ

i ph i c u tr đ t xu t do thiên tai kho ng t ấ

ả ứ

ợ ộ

ườ Bình

ẫ quân hàng năm, s h tái đói nghèo trong t ng s h v a thoát kh i đói nghèo v n ố ộ ừ ố ộ ổ ỏ

còn l n, do không ít s h đang s ng bên ng ố ộ ớ ố ưỡ ộ ng đói nghèo và r t d b tác đ ng ấ ễ ị

Th sáu, b t bình đ ng gi

i nh h

ng tiêu c c đ n đ i s ng c a ph n và tr em.

ớ ả

ưở

ự ế

ờ ố

ụ ữ

b i các y u t ở ế ố ủ r i ro nh thiên tai, m t vi c làm, m đau,... ấ ư ệ ố

B tấ

i làm sâu s c h n t bình đ ng gi ẳ ớ ắ ơ ình tr ng nghèo đói trên t ạ ấ ả t c các m t. Ngoài ặ

ẳ nh ng b t công mà cá nhân ph n và tr em gái ph i ch u đ ng do b t bình đ ng ẻ ị ự ụ ữ ữ ấ ấ ả

thì còn có nh ng tác đ ng b t l i đ i v i gia đình. ấ ợ ố ớ ữ ộ

Ph n có ít c h i ti p c n v i công ngh , t ơ ộ ế ậ ụ ữ ệ ín d ng và đào t o, th ụ ạ ớ ườ ặ ng g p

nhi u khó khăn do gánh n ng công vi c gia đình, thi u quy n quy t đ nh ong h ế ị ứ ệ ề ế ề ặ ộ

gia đình và th ng đ c tr công lao đ ng th p h n nam gi ườ ượ ả ấ ơ ộ i ớ ở ạ cùng m t lo i ộ

đó đang c n tr vi c chuy n đ vi c. Nh ng y u t ữ ế ố ệ ở ệ ể ả ổi ngh nghi p c a ph n ệ ủ ụ ữ ề

Th b y, b nh t

t và s c kh e y u kém cũng là y u t

đ y con ng

ứ ả

ỏ ể

ể ổ ẩ

ườ

ạ i vào tình tr ng

nghèo đói tr m tr ng

ọ v n đ b nh t

nông thôn đ thoát nghèo và tái nghèo. ể

lu n qu n c a đói nghèo.

ẩ ủ

ng tr c ti p đ n thu ề ệ ấ ậ t và s c kh e kém nh h ỏ ứ ả ưở ự ế ế

lao đ ng, hai là gánh ch u chi phí

H ph i gánh ch u hai gánh n ng: m t là m t đi thu nh p t ặ

ậ ừ

ữ cao cho vi c khám, ch a b nh, k c các chi phí tr c ti p và gián ti p. Do v y, chi phí ch a

ự ế

ữ ệ

ể ả

ế

b nh là gánh n ng đ i v i ng ặ ệ

ố ớ

ườ

ể i nghèo và đ y h đ n ch vay m n, c m c tài s n đ có

ọ ế

ượ

ti n trang tr i chi phí, d n đ n tình tr ng càng có ít c h i cho ng

i nghèo thoát kh i vòng đói

ơ ộ

ế

ườ

c s ch, các ch

nghèo. Trong khi đó kh năng ti p c n đ n các d ch v phòng b nh (n ế ậ

ế

ướ ạ

ươ ng

trình y t

i nghèo còn h n ch càng làm tăng kh năng b m c b nh c a h

ế

...) c a ng ủ

ườ

ị ắ ệ

ủ ọ.

ế

nh p và chi tiêu c a ng ủ ậ ườ i nghèo, làm h r i vào vòng tròn ọ ơ

2.3 Các Nhân Tố Ảnh H ng ưở Tới Gi m ả Nghèo

lĩnh v c ho t đ ng xã h i khác, trong đó có gi m nghèo. Tr

ình đ phát tri n kinh t

S phát tri n c a kinh t có vai trò quy t đ nh t ể ủ ự ế ế ị ớ ự ữ i s phát tri n c a nh ng ể ủ

ạ ộ ự ả ộ ể ộ ế

kinh t

có tác đ ng tr c ti p t i công tác gi m nghèo, tăng tr ng ự ế ớ ộ ả ưở ế ậ ủ và thu nh p c a

dân c , không nh ng t o đi u ki n v t ch t cho s h tr ngày càng l n c a nhà ự ỗ ợ ớ ủ ư ữ ề ệ ạ ậ ấ

n c cho ng i nghèo, mà còn giúp cho ng i nghèo có thêm thu n l i đ t ướ ườ ườ ậ ợ ể ự

v n lên. ươ

Th nh t,

ứ ấ nhóm chính sách v t o vi c làm và nâng cao thu nh p cho ng ệ

2.3.1 Chính sách c a Nhà n ủ c ướ

ề ạ ậ ườ i

nghèo, bao g m: Chính sách cho vay tín d ng v i c ch u đãi có tác d ng h tr ớ ơ ế ư ỗ ợ ụ ụ ồ

i nghèo; ngu n l c cho phát tri n s n xu t, t o vi c làm, tăng thu nh p cho ng ấ ạ ể ả ồ ự ệ ậ ườ

Chính sách h tr đ t s n xu t; Chính sách khuy n nông, khuy n lâm- ng ; Chính ỗ ợ ấ ả ư ế ế ấ

Th hai, ứ

sách tr giá, tr c c. ợ ướ ợ

nhóm chính sách h tr thông qua cung c p các d ch v xã h i c ỗ ợ ộ ơ ụ ấ ị

b nả .

2.3.2 Năng l c t n lên thoát nghèo c a b n thân ng v ự ự ươ ủ ả ười nghèo.

ấ ạ Trình đ h c v n th p, nh ng t p quán, thói quen canh tác, s n xu t l c ộ ọ ấ ữ ấ ậ ả

h u,., là nhân t ậ ố ả c n tr chuy n đ i ngh nghi p và kinh doanh hi u qu , do đó ệ ề ệ ể ả ở ố

c nh n kh i l ng ti n t đ n bù c n tr gi m ng ở ả ả hèo. Nhi u h nông dân đ ộ ề ượ ố ượ ậ ề ừ ề

gi i phóng m t b ng đã không c g ng chuy n đ i ngh nghi p mà tiêu sài lãng ả ặ ằ ố ắ ể ề ệ ổ

ình tr ng nghèo sau m t th i gian. M t s h khác do ờ

i r i vào t phí và cu i cùng l ố ạ ơ ộ ố ộ ạ ộ

thi u ki n th c nên làm ăn b thua l . ứ ế ế ị ỗ

Phân hóa giàu nghèo là hi n t

ng t

t y u trong n n kinh t

ng. Tăng tr

ng kinh

ệ ượ

ấ ế

th tr ế ị ườ

ưở

có tác đ ng t

i gi m nghèo, song tác đ ng đó ph thu c r t nhi u vào ho t đ ng c a Nhà

t ế

ạ ộ

ộ ấ

n

c thông qua các chính sách kinh t

t là các chính sách gi m nghèo. Th c t

ướ

ế

- xã h i, đ c bi ộ

ự ế

cho th y, t

i các qu c gia có s quan tâm l n c a Chính ph t

i ng

i nghèo b ng các chính

ấ ạ

ớ ủ

ủ ớ

ườ

sách h tr có hi u qu thì t

nghèo s gi m nhanh. Thành t u gi m nghèo

ỗ ợ

l ỷ ệ

ẽ ả

n ở ướ

ờ c ta th i

gian qua là m t trong nh ng minh ch ng thuy t ph c, đ

đánh giá cao.

ế

ượ ộ

c c ng đ ng qu c t ồ

ố ế

Các chính sách c a nhà n

c có tác đ ng tr c ti p t

i gi m nghèo bao g m:

ướ

ự ế ớ

i nghèo. Nhóm chính sách

2.4 Chính Sách H Tr Ng ỗ ợ ườ i Nghèo C a Nhà N c ướ ủ

2.4.1 Nhóm chính sách v t o vi c làm và nâng cao thu nh p cho ng ệ

ề ạ

ườ

này bao g m:ồ

2.4.1.1 Chính sách cho vay tín d ng v i c ch u đãi có tác d ng h tr ngu n l c cho phát

ớ ơ ế ư

ồ ự

ỗ ợ

tri n s n xu t, t o vi c làm, tăng thu nh p cho ng

i nghèo.

ể ả

ấ ạ

ườ

2.4.1.2 Chính sách h tr đ t s n xu t cho nông dân nghèo t

i m t s vùng ít đ t và không có

ỗ ợ ấ ả

ộ ố

đ t s n xu t. Chính sách này góp ph ấ ả

ần n đ nh s n xu t nông nghi p nh m đ m b o an ninh

ng th c cho ng

l ươ

ườ

i nghèo và t o c h i cho h v ạ ơ ộ

ọ ươ

ỗ ợ ấ ả n lên. Cùng v i chính sách h tr đ t s n

t ph i có nh ng chính sách h tr khác đi kèm thì ng

i nghèo m i s d ng có

xu t, r t c n thi ấ ấ ầ

ế

ỗ ợ

ườ

ớ ử ụ

hi u qu đ t đai. Th c t

m t s đ a ph

ng ngoài vi c h tr đ t s n xu t, đã có chính sách

ả ấ

ự ế ộ ố ị

ươ

ệ ỗ ợ ấ ả

ng d n cách làm ăn, cũng nh các chính sách

h tr thêm v v n s n xu t, v khuy n nông, h ỗ ợ

ề ố ả

ế

ướ

ư

mi n gi m thu đ t nông nghi p... đã giúp nhi u h dân t c thi u s và h nghèo n đ nh và ề

ể ố

ế ấ

phát tri n s n xu t, tăng thu nh p. ấ

ể ả

ế ậ 2.4.1.3 Chính sách khuy n nông, khuy n lâm- ng nh m t o đi u ki n cho nông dân ti p c n

ư ằ

ế

ế

ng, có ti m năng c i thi n đ

c phúc l

v i thông tin và k thu t s n xu t, phát tri n th tr ậ ả ớ

ị ườ

ệ ượ

ợ i

cho các h nông thôn. D ch v khuy n nông c a ch

ế

ươ

ồ ng trình xoá đói gi m nghèo bao g m ả

nhi u ho t đ ng nh : Đào t o, t p hu n v k thu t s n xu t cho ng

ạ ộ

ậ ả

ề ỹ

ư

ườ ả

ỗ ợ ự i s n xu t; H tr tr c

ti p cho s n xu t thông qua vi c cung c p đ u vào (nh gi ng, phân bón, thu c tr sâu), nguyên

ư ố

ế

li u (th c ăn gia súc, thu c thú y...) và công ngh s n xu t; Chi n d ch thông tin tuyên truy n s

ệ ả

ề ử

ế

d ng sách báo, băng Video, băng đài... ụ

2.4.1.4 Chính sách tr giá, tr c

c đ i v i đ ng bào các dân t c mi n núi, h i đ o và ng dân

ợ ướ ố ớ ồ

ả ả

ư

nh m t o đi u ki n cho dân c , đ c bi

t là đ ng bào dân t c thi u s

ư ặ

ể ố ở

ể ế vùng cao có th ti p

c vói th tr

ng hàng hoá thi

t y u, nguyên v t li u c b n cho s n xu t, tiêu th đ

c n đ ậ ượ

ị ườ

ế ế

ậ ệ ơ ả

ụ ượ c

s n ph m và nh ng nhu c ả

ầu v văn hoá tinh th n. Nh đó thúc đ y vi c cung ng hàng hoá và

tiêu th s n ph m c a các doanh nghi p ph c v tiêu dùng thi

ụ ụ

ụ ả

ế ế ủ ồ

ộ t y u c a đ ng bào các dân t c

đ

t h n. M t khác, thông qua

c t

giá tiêu th s n ph m c a đ ng bào s n xu t ra

các xã

ượ ố ơ

ứợ

ủ ồ

ụ ả

khu v c ự Ш đã có tác đ ng kích thích s n xu t phát tri n theo h

ướ

ả ng s n xu t hàng hoá và c i

thi n đ i s ng c a đ ng bào.

ủ ồ

ờ ố

2.4.2 Nhóm chính sách h tr thông qua cung c p các d ch v xã h i c b n cho ng

i nghèo

ộ ơ ả

ỗ ợ

ườ

bao g m:ồ

2.4.2.1 Chính sách h tr ng

i nghèo v

ỗ ợ ườ

ề y t

. ế Y t

ế

ộ cũng là m t chính sách l n trong công cu c

xoá đói gi m nghèo, chính sách này luôn đ

c nghiên c u, b sung, hoàn thi n nh m giúp ng

ượ

ườ i

nghèo ti p c n d dàng h n v i vi c khám ch a b nh, đ m b o s c kh e đ s n xu t kinh

ỏ ể ả

ữ ệ

ế ậ

ả ứ

ơ

doanh

2.4.2.2 Chính sách h tr ng

i nghèo v giáo d c và d y ngh nh m t o c h i cho ng

ỗ ợ ườ

ạ ơ ộ

ườ i

nghèo có đi u ki n, c h i ti p c n v i giáo d c đ nâng cao trình đ văn hóa, ki n th c. Chính

ơ ộ ế ậ

ụ ể

ế

ọ sách xoá đói gi m nghèo v giáo d c, không ch bao g m nh ng n i dung v mi n gi m h c ỉ

phí, các kho n đóng góp khác... mà còn c ch đ tr c p nuôi d

ng, ăn,

ả ế ộ ợ ấ

ưỡ

ộ ố ố cho m t s đ i

t ượ

ng đ c thù. ặ

, đ c bi

t đ i v i các tr

2.4.2.3 Chính sách h ỗ tr ợ h nghèo v nhà

ở ặ

ệ ố ớ

ườ

ng h p b r i ro vì thiên ị ủ

ộ tai, bão, lũ mà nhà c a b s p, b trôi, h h ng thông qua chính sách c u tr đ t xu t, giúp m t

ử ị ậ

ư ỏ

ợ ộ

ng này. Ch tr

ph n kinh phí đ b o đ m n đ nh cu c s ng cho nh ng đ i t ị

ộ ố

ả ổ

ể ả

ố ượ

ủ ươ

ỗ ợ ng h fr ,

giúp đ h nghèo v nhà

c hình thành vài năm

ỡ ộ

(bao g m s a ch a ho c xây m i) tuy m i đ ặ

ớ ượ

c các đ a ph

t quan tâm, coi nh

g n đây, song nó đã th c s đi vào cu c s ng, đ ự ự ầ

ộ ố

ượ

ươ

ng đ c bi ặ

ư

m t h

ng đ t phá đ đ m b o an ninh, an toàn cu c s ng c a ng

i dân.

ộ ướ

ộ ố

ể ả

ườ

Ngoài ra, còn ph i k đ n m t s chính sách, ch

ng trình và m t s ho t đ ng khác có

ả ể ế

ộ ố

ươ

ạ ộ

ộ ố

n i dung h

ng đ n h tr ng

i nghèo nh : Chính sách h tr n

ướ

ỗ ợ ườ

ế

ỗ ợ ướ ạ

c s ch và v sinh môi ệ

ư

tr

ng, tr giá, tr c

c gi ng cây l

ng th c, v n chuy n phân bón và chính sách đ u t

phát

ườ

ợ ướ

ươ

ầ ư

tri n...Chính sách tr c

c v n chuy n gi ng thu s n đã giúp đ ng bào có đi u ki n nuôi

ợ ướ ậ

ỷ ả

tr ng thu s n đ có ngu n th c ph m n đ nh c i thi n đ i s ng, nâng cao s c kho dinh ị

ẩ ổ

ờ ố

ỷ ả

d

ng cho đ ng bào; H tr đ u t

phát tri n tr m phát thanh, tuyên truy n xã, c m dân c

ưỡ

ỗ ợ ầ ư

ư

thông qua chính sách tr giúp máy thu thanh...và gàn đây nh t là chính sách tr giá xăng d u cho

ng dân đánh b t thu , h i s n xa b ...

ỷ ả ả

ư

Nh ng chính sách k trên là nh ng hình th c tr giúp quan tr ng đ thúc đ y s n xu t ứ

ẩ ả

ấ ở

ả nh ng vùng có nhi u khó khăn, là bi n pháp đ xoá đói gi m nghèo, góp ph n gi m b t kho ng

cách gi a các đ a ph

ng, vùng, mi n.

ươ

Tuy nhiên, nh ng chính sách k trên ch th c s có hi u qu khi đ

c th c hi n theo

ỉ ự ự

ượ

đúng đ i t

i) và th i gian. Th c t

ố ượ

ng v i s cung ng ngu n l c đ ứ

ồ ự ầy đ (tài chính, con ng

ớ ự

ườ

ự ế

cho th y, kinh phí đ th c hi n chính sách gi m nghèo hi n nay đ

c cân đ i ch y u t

ể ự

ượ

ủ ế ừ

ồ ngu n

ngân sách Nhà n

c. Đ ng th i có s huy đ ng các ngu n khác t

các t

ch c qu c t

ướ

ổ ứ

ố ế ổ ứ , t ch c

ch c, cá nhân trong n

c.

c a chính ph , phi chính ph và s đóng góp c a các t ủ

ổ ứ

ướ

Ngu n kinh phí t

ngân sách Nhà n

c th

ng gi

vai trò ch đ o. Tuy nhiên, ngu n này

ướ

ườ

ủ ạ

ph thu c vào trình đ phát tri n kinh t

ế ủ

ể c a m i qu c gia. Đ i v i các qu c gia đang phát tri n

ố ớ

nh n

c ta hi n nay thì t c đ tăng tr

ng kinh t

ư ướ

ố ộ

ưở

ế

ồ ự có vai trò quan tr ng đ i v i ngu n l c

ố ớ

gi m nghèo. T c đ tăng tr

ng kinh t

cao và n đ nh, thu ngân sách tăng trong th i gian qua là

ố ộ

ưở

ế

m t trong nh ng y u t

đ m b o tài chính cho gi m nghèo. N u chi tiêu cho y t

ế ố ả

ế

ế

ạ , giáo d c, d y ụ

ngh , các chính sách đ u t

ầ ư

phát tri n kinh t ể

ế

- xã h i c a Nhà n ộ ủ

ướ

ấ c ch a cân đ i gi a các c p ố

ư

hành chính, gi a các vùng mi n, gi a các ngành kinh t

ế

ữ (gi a nông nghi p v i công nghi p, gi a ớ

khu v c nông thôn Y i khu v c thành th ) thì tính b n v ng c a gi m nghèo s b h n ch . ế

ẽ ị ạ

ề ữ

Vi c đ u t

và dành t

l

ệ ầ ư

đ u t ỷ ệ ầ ư ớ

ộ l n cho nông nghi p và khu v c nông thôn có tác đ ng

tích c c đ n gi m nghèo. Ngoài vi c t p trung đ u t

cho thu l

i, các tr c công nghi p chính,

ự ế

ệ ậ

ầ ư

ỷ ợ

chính sách đ u t

ầ ư ế

ớ n u chú tr ng vào các ngành công nghi p thu hút nhi u lao đ ng g n v i

khuy n khích k p th i phát tri n doanh nhi p nh và v a s t o đ ng l c t

ừ ẽ ạ

ự ố

ế

t cho gi m nghèo. ả

Đ i v i các chính sách nh tín d ng, tr giá, tr c

ố ớ

ợ ướ

ư

ố c...n u ch a đ m nh và không đúng đ i

ư ủ ạ

ế

ng s làm nh h

ng x u đ n s hình thành th tr

ng nông thôn, th tr

ng

nh ng vùng

t ượ

ưở

ế ự

ị ườ

ị ườ

ở ữ

vào phát tri n giao thông, đ

sâu, vùng xa. Cùng v i đó, vi c t p trung đ ớ

ệ ậ

ầu t

ư

ườ

ng xá đ n các ế

vùng sâu, vùng xa, vùng đói nghèo s có tác đ ng, nh h

ưở

ể ng không nh đ n quá trình phát tri n

ỏ ế

kinh t

hàng hoá

ng, vùng mi n.

ế

các đ a ph ị

ươ

2.6 H i ộ Nh p ậ Kinh T ế Qu c ố Tế

qu c t

có tác đ ng hai m t t

i gi m nghèo, v a m r ng c h i thu

H i nh p kinh t ậ

ế

ố ế

ặ ớ

ơ ộ

ở ộ

hút ngu n l c cho gi m nghèo song cũng có th làm tr m tr ng thêm tình tr ng nghèo

ồ ự

Quá trình h i nh p qu c t ộ

ố ế

và khu v c đã t o thêm thu n l ạ

ậ ợ

ố i cho s n xu t kinh doanh đ i

v v n, công ngh , th tr

ng, nh đó thúc đ y tăng tr

ng kinh t

v i các ch th kinh t ớ

ủ ể

ế ề ố

ị ườ

ưở

ế ,

chuy n d ch c c u kinh t

, t o vi c làm, thu nh p cho ng

i lao đ ng, tăng thu ngân sách, t

ơ ấ

ế ạ

ườ

ạ đó t o ra nh ng đi u ki n v t ch t m i ngày càng l n h n cho công cu c gi m nghèo. Bên c nh

ơ

cũng đem l

i nh ng s tr giúp v tài chính và kinh nghi m t

đó, h i nh p qu c t ậ

ố ế

ự ợ

ổ ứ

ự ch c th c

hi n công tác gi m nghèo t

các thi

t ch tài chính, t

ín d ng và chính ph , các t

ch c phi chính

ế

ế

ổ ứ

ph . Nh ng ngu n l c này cùng v i các ch

ng trình mang tính

ồ ự

ươ

ứợ

ế giúp k thu t, đi u ki n k t

c s d ng t

c u h tâng, nâng cao dân trí.. .n u đ ấ

ế ượ ử ụ

ố ẽ

t s có vai trò h tr tích c c đ i ỗ ợ

ự ố v i ớ gi mả

nghèo.

K T LU N

Nh v y, ta th y r ng Vi ấ ằ ư ậ ở ệ t Nam cũng nh đ i v i b t c qu c gia nào ư ố ớ ấ ứ ố

trên th gi i đói nghèo v n đang là v n đ kinh t - xã h i b c xúc, nh h ế ớ ề ấ ấ ế ộ ứ ả ưở ng

tr c ti p t s phát tri n c a qu c gia. B i v y, xóa đói gi m nghèo toàn di n và ế ừ ự ể ủ ở ậ ự ệ ả ố

c Đ ng và Nhà n c ta h t s c quan tâm và đã xác đ nh đây là b n v ng luôn đ ề ữ ượ ả ướ ế ứ ị

m c tiêu xuyên su t trong quá trình phát tri n kinh t ụ ể ố ế ữ xã h i và là m t trong nh ng ộ ộ

nhi m v quan tr ng góp ph n phát tri n đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch ấ ướ ụ ể ệ ầ ọ ị ướ ộ ủ

nghĩa. H ng năm Đ ng và Nhà n c đã t thi n quyên góp ả ằ ướ ổ ch c nh ng bu i t ữ ổ ừ ứ ệ

i nghèo trong ủ ng h ng ộ ườ i nghèo, gây d ng qu vì ng ự ỹ ườ i nghèo đ giúp đ ng ể ỡ ườ

c. Thông qua chính sách xóa đói gi m nghèo chung ta đã hi u đ c vai trò c n ả ướ ề ả ượ

cũng nh t m quan tr ng c a nhi m v xóa đói gi m nghèo. Giúp chúng ta có cái ư ầ ụ ủ ệ ả ọ

ứ nhìn bao quát h n, toàn di n h n v nghèo đói. Đ ng th i, qua đó ta nh n th c ề ệ ậ ơ ơ ờ ồ

đ ượ ằ ấ c r ng xóa đói gi m nghèo là 1 v n đ h t s c ph c t p, nó không ch là v n ề ế ứ ứ ạ ả ấ ỉ

i quy t trong 1 th i gian ng n mà nó ph i có k ho ch, chính sách c đ có th gi ề ể ả ế ế ả ắ ạ ờ ụ

th và đ c th c hi n t ng b ể ượ ệ ừ ự ướ ủ c. Nó đòi h i c n ph i có s n l c h t mình c a ự ỗ ự ế ỏ ầ ả

t t c m i ng i. ấ ả ọ ườ