M đ u ở ầ

ộ ế

ườ

ể ề ổ ả ọ ộ ể ươ ạ ố ớ ng pháp d y h c, các tr ạ ề ạ

ả ả

ng xuyên đ ỉ ể ườ ủ tra c u tài li u và trình bày tr ệ ứ

ượ ế ườ ở

c yêu c u t ầ ự ướ ượ ầ ng. K năng này cũng r t c n thi ẽ ấ ầ

ế ọ ườ

t nghi p, k năng thuy t trình s giúp sinh viên t tin, thành công h n ứ ỹ ự ế ẽ

ườ ng Thuy t trình là m t ho t đ ng không th thi u đ i v i sinh viên trong tr ạ ộ ế ng đ i h c ạ ọ đ i h c ngày nay. Cùng v i vi c đ i ph ớ ệ ạ ọ ươ ng ki u gi ng d y truy n đ t m t chi u sang ph ngày nay đã chuy n d n t ầ ừ ể ế ớ pháp d y h c l y ng i h c làm trung tâm. Do vây sinh viên ngày nay đ n l p ườ ọ ọ ấ không ph i ch đ nghe gi ng bài và ghi chép bài gi ng c a gi ng viên. Sinh ả ả ướ c viên ngày nay th ấ ầ c nhi u ng l p. K năng trình bày hay thuy t trình tr i vì vây tr nên r t c n ề ỹ ớ c nh ng bài thuy t trình thành công t đ i v i sinh viên ngày nay. Có đ thi ế ữ ế ố ớ ọ c l p hay tr c đám đông s góp ph n giúp sinh viên thành công trong h c tr ướ ướ ớ t cho sinh viên khi trình bày các công tâp tr ỹ ở ườ ng. Sau khi trình nghiên c u, khoá luân, báo cáo khoa h c, v.v trong và ngoài tr t ơ ở ơ n i ệ ố làm vi c.ệ

ế

i Đ c đi m

I: T đánh giá kh năng thuy t trình ả M u ng ặ ẫ

ườ ể

NG I TR N TRÁNH ƯỜ Ố ạ ườ

i thu c d ng này luôn tìm cách c đám đông và ướ ệ ấ

Ng ộ tr n tránh xu t hi n tr ố thuy t trình ế

NG I LO S ƯỜ Ợ ạ ườ

ể ườ

ố ể

ệ ấ

NG I KHÔNG NHI T TÌNH ƯỜ Ệ ộ

NG ƯỜ I TÌM C H I Ơ Ộ

ẽ ố ắ ằ ọ ạ ả c đám đông ạ c đám đông. Ng ự ồ ộ ườ ẽ

ấ ự

ấ ợ ị i thu c d ng này luôn r t s b Ng ộ ụ ộ i th đ ng yêu c u phát bi u. Ng ầ ư không tr n tránh vi c phát bi u nh ng ệ h ng thú v i vi c này. không bao gi ờ ứ ớ Khi phát bi u, h luôn c m th y khó ả ọ ể ng khăn và r t mi n c ễ ưỡ ấ i thu c d ng này s phát bi u Ng ể ạ ườ ườ i nh ng không mong mu n l m. Ng ư ch p nh n đôi khi nghĩ r ng h đã làm ọ ấ t. Đôi khi h l r t t i c m th y thích ấ ấ ố phát bi u tr ướ ể i thu c d ng này luôn tìm c h i Ng ơ ộ ộ ườ ơ ộ i tìm c h i nói tr ướ hi u r ng s h i h p s là ch t kích ấ ể ằ ế thích làm tăng h ng thú khi thuy t ứ ầ tin và thu n trình. H s tr nên r t t ọ ẽ ở th c trong giao ti p vì có c h i nói ơ ộ ế th ng xuyên ụ ườ

II : Các b

ướ

c chu n b cho m t bài thuy t trình ộ

ế

1. Chu n b hình dáng bên ngoài.

ẩ ị

1. 1. Đ i v i ph n ố ớ ụ ữ

+. Qu n áo ph i v a v n, không quá ch t.. Thông th ả ừ ặ ầ ậ ườ ng, b n s trông ạ ẽ

l ch lãm h n khi m c áo dài tay. ị ặ ơ

+. Ch n 2-3 màu phù h p v i màu da và màu tóc c a b n. B n nên tham ủ ạ ạ ọ ợ ớ

kh o sách h ả ướ ng d n v ch n màu phù h p. B n có th k t h p các ph ợ ể ế ợ ề ẫ ạ ọ ụ

t và ki n khác nhau v i trang ph c đ t o ra s đa d ng. Tìm lo i v i t ể ạ ạ ả ố ự ụ ệ ạ ớ

b o đ m không gây ra ti ng đ ng khi di chuy n! Nói chung, tránh màu đ ả ể ế ả ộ ỏ

t i, cam, đen và tr ng vì nh ng màu này r t chói và làm m t s tâp trung ươ ấ ự ữ ắ ấ

vào khuôn m t c a b n. ặ ủ ạ

+. ồ Tránh s d ng trang s c l p lánh, lòng thòng hay phát ra ti ng n. ứ ấ ử ụ ế

Khi thuy t trình, b n c n s d ng nh ng ph ki n trang nhã. Bông tai, ụ ệ ử ụ ữ ế ạ ầ

vòng tay khác th ng đôi khi làm khán gi khó ch u và làm h m t tâp trung ườ ả ọ ấ ị

vào bài thuy t trình. ế

+. Trang đi m đ n gi n và phù h p v i trang ph c. Trang đi m quá ợ ụ ể ể ả ơ ớ

đâm s t o n t ẽ ạ ấ ượ ng x u. Trang đi m đ p là khi ki m soát đ ẹ ể ể ấ ượ ữ c nh ng

vùng bóng nh n trên g ng m t, làm n i bâc nh ng nét t nhiên và giúp ờ ươ ữ ặ ổ ự

b n tho i mái ngay c trong m t bu i thuy t trình gay go. ạ ế ả ả ộ ổ

+. Tóc cũng c n hài hoà v i hình dáng c a b n ủ ạ ầ ớ

i 1.2. Đ i v i nam gi ố ớ ớ

ụ ả ượ

ẩ ng ph n s làm hình t ạ ượ ươ

ặ ẫ

ộ ầ ế ể ế ẻ c may c n th n. Khi thuy t trình, trang ph c có k ô ậ ụ ế ng b n x u đi. Thông ấ ả ẽ ng, màu xanh s m, xám và đen cài đ n hay cài chéo là an toàn nh t. Tùy vào ấ ơ ắ i nghe, m t chi c áo khoác th thao và chi c qu n h p màu s c ợ

ế ườ ủ ữ ườ ng. ủ

ạ ể ể ở

ổ ọ ủ

ơ ạ ợ ế

ả ừ ặ ằ ấ ạ ồ ẩ ế ặ ắ

ử ụ ặ ơ

ể ạ ặ

ử ể ợ

ươ ớ ạ ọ ạ ữ ỏ ẽ ự

ể ủ ể ẽ ớ ạ ị

ả ạ ớ ợ

ể ầ ố

+. Trang ph c ph i đ vuông, màu sang ho c không t th ườ đ i t ng ng ố ượ s r t n t ẽ ấ ấ ượ ng có nút gài trong khi h u h t áo khoác c a n thì +. Áo khoác c a nam th ầ không. B n có th gài nút áo vét, không gài nút hay th m chí có th c i áo khoác ậ ra tùy vào tính trang tr ng c a bu i thuy t trình. ế +. Áo s mi ph i v a v n và màu không quá sáng. N u b n s áo th m m hôi, ị hãy m c áo phông b ng cotton và áo s mi tr ng bên ngoài. N u b n chu n b ơ thu hình thì hãy tránh m c áo s mi tr ng mà hãy s d ng áo màu xám sáng ắ (mu i tiêu). ng m t và đôi m t c a b n. +. Cà v t nên ch n lo i nào có th làm tôn lên g ắ ủ ạ ạ ọ ạ Ki u cà v t đ c đi n có th không phù h p v i b n. Th nghĩ xem, cà v t ạ ỏ ổ ể i nghe và h không còn chú ý b n n a. Cà màu đ s thu hút s . Chú ý c a ng v t v i màu d u h n có th s phù h p v i b n. ơ ạ ớ +. Giày v a chân, tho i mái và đ th che đ ồ +. Tóc h p v i khuôn m t và ph i t m t ườ ợ c đánh bóng c n th n. Tìm v phù h p và có ượ ạ ả ươ ẩ c c đôi chân tr n khi b n ng i xu ng. ọ ừ ượ ả ớ ợ ạ ấ

t, g n gàng cho dù đó là ki u gì đi ể c t a trên vành ả ượ ỉ

n a. Râu quai hàm cũng ph i g n gàng và ria mép ph i đ ả ọ ữ môi.

ườ

ả ấ ể ỉ ụ

ụ ự ặ ầ ạ ể ế ạ ạ

ế

s không nhìn vào m t b n đ ế và đ c đ ọ ầ ẽ ượ ắ ạ ử ụ ả ẽ

ng trong bu i thuy t trình, b n ch nên mang kính khi c n nó m i ớ Thông th ạ ổ ể c các d ng c tr c quan.. B n có th có th nhìn th y khán gi ượ ế không đeo kính n u b n không c n dùng chúng , ho c b n có th thay th bang kính sát tròng. Đó là vì kính s ph n chi u ánh sáng trong phòng và khán ả c. Cũng nên tránh s d ng kính sát tròng gi khó mà nhìn vào m t c a b n . Hi n nay đã có lo i kính màu vì khán gi ạ ắ ủ ệ ả ạ

ch ng choá. Và các di n gi c khuyên s d ng lo i kính này ễ ố đ u đ ả ề ượ ử ụ ạ

2. Chu n b v n i dung

ị ề ộ

2.1. Xác đ nh đ i t ng ố ượ ị

Tr l ả ờ i các câu h i: - Ai s đ n d ? ẽ ế ự ỏ

- Bao nhiêu ng i s đ n d ? ườ ẽ ế ự

Tr l c 2 câu h i trên b n s bi ạ ẽ ế ề ỉ

ế ệ ổ ớ

ệ ng tr c trên g t đi u ch nh bài thuy t trình phù ỏ i nghe. Vd: Bill gate đã có bu i nói chuy n v i sinh ườ t Nam. V i phong cách tho i mái đút tay 1 bên túi qu n, ầ ả ệ ng m t ông đã t o 1 không khí thân thi n ự ặ ạ

i đ ả ờ ượ h p nh t đ thu hut ng ấ ể ợ viên Bách Khoa Vi n c ươ ườ ụ ườ và c i m v i nh ng thanh niên tr . ẻ ữ ở i luôn th ở ớ

2.2. N i dung ộ

- Xác đ nh rõ m c đích c a bu i thuy t trình ủ ụ ế ổ ị

- Xác đ nh nh ng đi m chính mà b n mong mu n ng ị ườ

ố ữ c (có nh v y b n m i tìm ra ph ươ ạ ể ư ậ ắ ượ ề ạ ng th c nh n m nh i nghe khi ra v ấ ứ

s n m b t đ ẽ ắ nh ng n i dung quan tr ng trong bài thuy t trình) ọ ữ ạ ớ ế ộ

ủ ự ế ấ ầ ớ i

thi u, n i dung và k t lu n): - Xây d ng dàn cho bài thuy t trình 1 cách logic nh t ( đ 3 ph n : gi ệ ế ậ ộ

ế ừ ầ ủ ề

ọ ố

ế ẫ ễ ề ờ ẹ ặ

ấ ng cho t ng ph n c a bài thuy t trình.Đi u này r t i nghe là không mu n nghe 1 bài di n văn quá dài ườ t n u trong s h n h p v th i gian thì ự ạ ng h p lí đ có th i gian đi sâu vào ph n quan ổ ờ ượ ệ ế ể ầ ợ ờ

- Xác đ nh th i l ờ ượ ị quan tr ng, b i tâm lí ng ở dù nó có h p d n đ n đâu. Đ c bi ấ b n ph i phân b th i l ả ạ tr ng nh t ấ ọ

2.3. Hình th cứ

a. Đ a đi m: ị ể

ế ườ ị

c s l ượ ố ượ ng ng - N u xác đ nh đ đ a đi m phù h p v i l ị ớ ượ ng ng ườ ọ i tham gia b n s d dàng l a ch n i đó. Bên c nh đó c n ch n đ a đi m phù ầ ạ ẽ ễ ọ ự ể ể ạ ợ ị

ế ớ ộ ọ ấ ươ

ử ế

ị ng trình “ Hành trình du h c l y đ a ch c. Đó là đ a đi m phù h p ợ ị ọ ủ ng khách m i không quá l n, phù h p v i tính ch t khuy n h c c a ấ ớ

t Nam. h p v i n i dung thuy t trình. Ch ợ đi m Văn Mi u – Qu c T Giám làm n i t ơ ổ ứ ố ể v i l ớ ợ ớ ượ ch ạ ọ ầ ươ ể ế ng đ i h c đ u tiên c a Vi ệ ờ ng trình b i Qu c T Giám là tr ố ườ ủ ử ớ

ổ ế ướ ả

ớ ấ ộ ậ ạ ề ọ

ầ ắ ọ ấ ượ ế ệ ớ

- Tr ộ ờ ổ ng v i tranh, hoa , t ọ ề ề ế ặ ạ ộ

ể c bu i thuy t trình c n s p x p n i th t, khung c nh đ a đi m. ị V i m t bài thuy t trình v văn h c ngh thu t b n có th ch n đ a đi m ể ị ể ế ớ ngoài tr i, trang trí căn phòng n t ng…Nh ng v i ượ ư m t bu i thuy t trình v đ tài khoa h c b n không c n s p đ t căn phòng ầ ắ quá c u kì v i các đ trang trí r m rà. ồ ườ ầ ớ

c ướ ở ị ọ ầ

- T p nói tr ậ ế đ a đi m đã ch n. N u ế ở ượ

ộ ể ỏ ề ể

ỉ ể ạ i tham d có th theo dõi đ ể ủ ị ườ ự ả ngoài tr i thì c n tăng âm ờ ng v a ph i là khôn ngoan. ả ừ c nh ng ghi chú ữ ể ọ ượ ạ li u b n c nh ng t ư ệ ữ ượ

thanh. N u trong phòng nh đi u ch nh âm l L u tâm đ n đ sáng c a đ a đi m đ b n có th đ c đ ế ư c a b n thân và c ng ủ ả cung c p.ấ

b. Thi t b h tr . ế ị ỗ ợ

ế ế ị ỗ ợ ế ệ ặ ướ c ,

ki m tra ch t l ng và giá c h p lí. - N u đi thuê các thi ấ ượ ể t b h tr thì nên l u tâm đ n vi c đ t tr ư ả ợ

ế ị ớ ớ

ả ươ t b ph i t t b ph i t ế ị ng thích ăn kh p v i nhau. ớ ủ ờ

ổ ng thích v i không gian và th i gian c a bu i ườ i ả ươ ể ế ơ

- Các thi - Các thi thuy t trình. Không th dùng 1 màn hình 19 inch khi có đ n h n 200 ng ế tham gia.

3. S d ng các d ng c tr c quan ụ

ụ ự

ử ụ

S D NG CÁC D NG C TR C QUAN KHI C N Ử Ụ Ầ

Ụ Ự Ụ 1. Thu hút s chú ý c a khán gi ự ủ ả

i nguyên văn

2. Nh n m nh thông đi p c a b n, nh ng không ph i l p l ệ ủ ạ

ả ạ ạ ư ạ ấ

3. Kh i dây s h ng thú c a khán gi

đ i v i bài thuy t trình ự ứ ủ ơ ả ố ớ ế

4. Mô t

các y u t mà khán gi khó hình dung ả ế ố ả

KHÔNG S D NG CÁC D NG C TR C QUAN Đ Ụ Ự Ử Ụ Ụ Ể

t c các b ng bi u chi ti t. ố ớ ạ ấ ượ ả ế

. ả ữ ớ

ng đ i v i khán gi 1. T o n t 2. Tránh s t ng tác gi a ng ườ ự ươ 3. Minh ho cho nhi u ý chính ch v i m t d ng c tr c quan ạ 4. Nêu lên nh ng ý t i d dàng v t ả ề ấ ả ể i thuy t trình v i khán gi ế ỉ ớ ả ộ ụ ng đ n gi n có th truy n đ t b ng l ể ụ ự ạ ằ ề ưở ữ ề ơ ờ ễ

III: Luy n t p tr

c khi thuy t trình

ệ ậ

ướ

ế

CÁCH LUY N T P THUY T TRÌNH Ậ Sau đây là các b Ế ệ ậ ướ ế ớ

c này s giúp b n có m t bài thuy t trình tho i mái, t c luy n t p thuy t trình. Vi c ghi nh và th c hi n theo ệ ự ệ ế tin và thuy t ự ẽ ế ạ ả ộ

- Hãy ch c r ng các ghi chú c a b n ch là “nh ng t

các b ướ ph c h n. ụ ơ

ắ ằ ữ ế ỉ

khóa” và vi ừ ạ ế ố

nghe. N u có th b n nên ủ ạ ấ ứ ể ạ ế ả

ho cặ máy LCD đ iố v iớ các bu i ổ thuy t trình có đông ng ế ế

- Hãy t

ầ t to ph n ghi chú trên m tộ vài phi u. Trong b t c tình hu ng nào b n cũng nên tránh vi c ệ sử d ngụ máy chi uế qua đ uầ dùng đ c cho khán gi ọ ườ i cho gi yấ ki ng trong tham d .ự

ôn l i toàn b bài thuy t trình đ h th ng hóa các ý chính. ự ạ ể ệ ố ế ộ

ặ ạ

- L p l ế t ng và n i b n d tính s d ng các d ng c tr c quan h tr ưở thuy t trình. ế

-

i nh ng thao tác trên đ n khi b n tr nên quen thu c v i dòng t ạ ụ ư ộ ớ ổ cho bu i ỗ ợ ữ ơ ạ ở ụ ự ử ụ ự

ắ ầ ế ắ ạ ộ

ễ ậ v i phòng mà b n s thuy t trình. t ng t Hãy b t đ u di n t p thuy t trình. B n nên s p x p m t phòng t p ậ ự ớ ạ ẽ ế ế ươ

ng liên ti p ý t i bài thuy t trình c a mình, ý t ạ ưở

- B n hãy tái hi n l ứ

ưở ng t các các d ng c tr c quan. ệ ạ ừ ế ừ

ủ (ch không ph i là t ử ụ B n hãy dành s chú ý nhi u nh t đ n khán gi ụ h n là đ n các phi u ghi chú. ế liên ti p t ), hãy s d ng t ấ ế ế ụ ự ế ấ ả ơ ả ự ế ề ạ

s nêu ra trong ả ờ i các câu h i mà b n d đoán khán gi ạ ự ỏ ả ẽ

- Th c hành tr l ổ

- Trình bày l

ự bu i thuy t trình. ế

i toàn b bài thuy t trình. N u có đi u ki n, b n nên t ế ề ệ ạ

ộ ế ờ ế ườ ạ quay ổ i b n đóng góp ý ki n v bu i ự ề ế

ạ phim trong bu i t p thuy t trình hay nh ng ổ ậ th c t p thuy t trình c a mình. ủ ế ự ậ

ng ạ ả ồ ừ ườ ạ ư i b n và đ a

- Hãy xem l ề

t. ra các đi u ch nh c n thi ỉ i băng video hay các thông tin ph n h i t ầ ế

ủ Th c hi n m t ho c hai l n t ng duy t l n cu i cho bài thuy t trình c a ầ ổ ệ ầ ự ế ệ ặ ộ ố

b n.ạ

IV: Ti n hành thuy t trình

ế

ế

1. Th t

M t công trình t n t i v ng ch c v i th i gian là nh k t c u. Cũng làm t trong trình bày bài thuy t trình: ờ ồ ạ ữ ế ắ ứ ự ộ ớ ờ ế ấ ừ

Cácbon nh ng Than bùn thì siêu r còn Kim c ng thì siêu đ t. Đi u đó cũng ư ẻ ươ ề ắ

ng t nh v y, m t bài thuy t trình có b i vì chúng có c u trúc khác nhau. T ấ ở ươ ự ư ậ ế ộ

hay, có ch t ch thuy t ph c ng ẽ ụ ế ặ ườ ấ i nghe hay không ph thu c nhi u vào c u ụ ề ộ

trúc c a bài thuy t trình đó. ủ ế

ơ ả

Dù m t bài văn hay m t bài phát bi u đ u có 3 ph n: M đ u, Thân bài và 1.1 Dàn bài c b n ộ ở ầ ề ể ầ ộ

K t lu n. Tuy nhiên, vi c t ch c và th hi n các ph n nh th nào thì l i là ệ ổ ế ậ ư ế ể ệ ứ ầ ạ

v n đ khác. H n là khi chu n b bài thuy t trình, chúng ta đ u có nh ng câu ấ ữ ế ề ề ẳ ẩ ị

h i trong đ u nh : Làm th nào đ có m t m bài s c nh n lôi cu n? Làm th ỏ ư ể ế ầ ắ ọ ở ố ộ ế

ắ nào đ có m t thân bài ch t ch phù h p? Làm th nào đ có m t k t lu n ch c ộ ế ế ể ẽ ể ặ ậ ộ ợ

ch n, d nh và đi vào lòng ng i? C ba câu h i trên có th tr l ễ ắ ớ ườ ể ả ờ ằ ộ i b ng m t ả ỏ

câu: Hãy thi t k bài thuy t trình c a ta gi ng nh “Cái đinh”. ế ế ư ủ ế ố

Ch c năng c a t ng ph n: ủ ừ ứ ầ

a. Ph n m bài

ở ầ

Ph n m bài gi ng nh cái Mũi đinh. Mũi đinh ph i s c nh n thì m i xuyên ả ắ ư ầ ố ở ớ ọ

đ ượ c qua l p g đ u tiên. Vì v y ph n m bài ph i s c x o đ có th : ể ầ ả ắ ả ỗ ầ ể ậ ớ ở

- Thu hút ng i nghe ngay t khi b t đ u thuy t trình. ườ ừ ắ ầ ế

- T o b u không khí ban đ u. ầ ầ ạ

- Giúp ng i nghe chuy n t ườ ể ừ ạ ắ tr ng thái thi u t p trung sang tr ng thái l ng ế ậ ạ

nghe.

b. Ph n thân bài ầ

ừ Ph n thân bài gi ng nh cái Thân đinh. Thân đinh c n ch c ch n, đ dài v a ư ầ ắ ầ ắ ố ộ

đ , m c đ to nh phù h p v i v t c n đóng đinh. Nh v y ph n thân c a bài ủ ớ ậ ầ ứ ộ ư ậ ủ ầ ợ ỏ

thuy t trình c n đ c thi ế ầ ượ ế ế t k phù h p v i trình đ và kinh nghi m c a ng ộ ủ ệ ợ ớ ườ i

nghe, th i gian và b i c nh c a h i tr ố ả ộ ườ ủ ờ ớ ng. M t bài thuy t trình quá ng n v i ế ắ ộ

ề m t kho ng th i gian quá dài không khác gì l y đinh đóng gu c đ đóng thuy n. ố ể ả ấ ờ ộ

Ng c l ượ ạ ả i m t bài thuy t trình quá dài, n i dung ph c t p trong m t kho ng ứ ạ ế ộ ộ ộ

ậ th i gian quá ng n thì không khác gì l y đinh đóng thuy n đ đóng gu c. V y ấ ể ề ắ ờ ố

yêu c u c n có là m t đ dài phù h p, n i dung phù h p v i ng i nghe. ầ ầ ộ ộ ợ ợ ộ ớ ườ

c. Ph n k t lu n ầ ế ậ

Ph n k t lu n gi ng nh Mũ đinh. Hai m nh g không th k t dính ch t ch ể ế ư ế ậ ầ ả ặ ố ỗ ẽ

vào nhau n u nh chi c đinh không có mũ. V y khi k t thúc thuy t trình, ng ư ế ế ế ế ậ ườ i

nghe cũng không th nh đ ớ ượ ộ c n i dung chính bài thuy t trình n u nh không có ế ư ể ế

n m đ c nh ng đi m chính c a bài k t lu n. Ph n k t lu n giúp cho thính gi ế ế ầ ậ ậ ả ắ ượ ữ ủ ể

thuy t trình và l u l i nh ng n t và bài thuy t trình. ư ạ ế ữ ấ ượ ng v di n gi ề ễ ả ế

Khi ta đã xây d ng đ c dàn bài c b n, đi u ta c n làm ti p theo là làm th ự ượ ơ ả ề ế ầ ế

nào đ th hi n các ph n đó m t cách s c x o, thú v , đ y s c thuy t ph c. ể ể ệ ị ầ ứ ắ ả ụ ế ầ ộ

1.2. Cách th hi n các ph n chính ầ

ể ệ a. Ph n m bài ở ầ

* T o s chú ý ạ ự

ấ Theo nghiên c u c a các nhà xã h i h c thì chúng ta ch có 20 giây đ gây n ứ ủ ộ ọ ề ỉ

t ng ban đ u cho thính gi b ng các hành vi phi ngôn t và chúng ta ch có 4 ượ ầ ả ằ ừ ỉ

phút đ u tiên đ gây n t ng v i thính gi b ng nh ng n i dung chúng ta nói. ấ ượ ể ầ ớ ả ằ ữ ộ

Thính gi có ti p t c nghe hay không ph thu c r t nhi u vào nh ng giây phút ả ế ụ ộ ấ ụ ữ ề

ban đ u. Đây là ph n khó đ u tiên và cách ta thu hút s chú ý c a h ngay t ầ ủ ự ọ ừ ầ ầ

khăn nh t trong thuy t trình vì: ế ấ

“Không có c h i th hai đ gây n t ng ban đ u” ơ ộ ứ ấ ượ ể ầ

“V n s kh i đ u nan”, “Đ u xuôi đuôi l t” ạ ự ở ầ ầ ọ

Ta có th t o s chú ý b ng nhi u cách khác nhau. M t s cách ph bi n là: ể ạ ự ổ ế ộ ố ề ằ

ả - Dùng ví d , minh h a: Ví d : S d ng chi c đinh đ minh ho bài gi ng ụ ử ụ ụ ể ế ạ ọ

“C u trúc thuy t trình”. ế ấ

- K m t m u chuy n có liên quan đ n ch đ : Ví d k m t câu chuy n v ế ụ ể ộ ể ộ ủ ề ệ ệ ẩ ề

ti t ki m đ b t đ u m t bài thuy t trình v Huy đ ng ti ế ể ắ ầ ề ế ệ ộ ộ ế t ki m. ệ

- S li u th ng kê, câu h i ho c trích d n. Hãy th i h n vào nh ng con s ổ ồ ố ệ ữ ặ ẫ ỏ ố ố

khô khan ta có th thu hút đ c s chú ý c a thính gi ế ượ ự ủ . ả

ng c a b n thân khi b t đ u thuy t trình đ - Ta cũng có th nói lên c m t ể ả ưở ủ ả ắ ầ ế ể

có đ c s đ ng c m c a thính gi ượ ự ồ ủ ả . ả

- Hài h c ho c nh ng câu chuy n liên t ướ ữ ệ ặ ưở ng liên quan đ n ch đ mình s ế ủ ề ẽ

nói cũng là m t cách mà nh ng ng ữ ộ ườ i có khi u hài h ế ướ c hay làm đ thu hút s ể ự

chú ý c a thính gi ủ . ả

- Còn r t nhi u cách khác mà chúng ta có th sáng t o ra, ho c đ n gi n ch ề ể ấ ặ ạ ả ơ ỉ

i v i nhau. b ng vi c k t h p nhi u cách l ằ ệ ế ợ ề ạ ớ

* Gi i thi u khái quát m c tiêu và n i dung chính: ớ ụ ệ ộ

Sau khi có đ c s chú ý c a thính gi , đi u chúng ta c n làm ti p theo đó là ượ ự ủ ả ế ề ầ

cho h bi c gì t ọ ế t m c đích c a bài thuy t trình là gì, h s nh n đ ế ọ ẽ ụ ủ ậ ượ ừ ụ đó. M c

tiêu thuy t trình không rõ ràng thì r t khó có th thành công. ể ế ấ

i thi u khái quát nh ng n i dung chính và l ch Di n gi ễ ả cũng c n ph i gi ầ ả ớ ữ ệ ộ ị

i nghe có đ nh h ng đ n m b t đ trình làm vi c. Đi u này giúp cho ng ề ệ ườ ị ướ ể ắ ắ ượ c

t ng n i dung c a bài thuy t trình. ủ ừ ế ộ

Sau đây là m t vài ví d v nh ng câu khái quát v n đ : ề ụ ề ữ ấ ộ

- M c đích c a bài thuy t trình là giúp các b n tr ế ụ ủ ạ ẻ xác đ nh m c tiêu cho ụ ị

ầ mình đ thành công trong cu c s ng. Bài thuy t trình c a tôi g m 3 ph n: Ph n ộ ố ủ ế ể ầ ồ

1: T i sao ph i đ t m c tiêu; Ph n 2: K năng đ t m c tiêu; Ph n 3: Chia s ả ặ ụ ụ ạ ầ ặ ầ ỹ ẻ

kinh nghi m cá nhân v đ t m c tiêu. ề ặ ụ ệ

- Bài thuy t trình c a tôi nh m m c đích thuy t ph c các anh ch áp d ng các ụ ụ ụ ủ ế ế ằ ị

bi n pháp c i thi n tình hình công ty. N i dung chính g m 2 ph n: Ph n 1: Nâng ộ ệ ệ ả ầ ầ ồ

cao tinh th n ch đ ng; Ph n 2: C t gi m chi phí. ủ ộ ầ ầ ắ ả

b. Ph n thân bài ầ

* L a ch n n i dung quan tr ng ự ọ ộ ọ

M t l i th ng g p c a các nhà thuy t trình là đ a quá nhi u n i dung vào ộ ỗ ườ ặ ủ ư ế ề ộ

bài thuy t trình c a mình. Đi u này x y ra do hai nguyên nhân c b n: ơ ả ủ ề ế ả

Th nh t: không xác đ nh đ c đâu là thông tin b t bu c thính gi ứ ấ ị ượ ắ ộ ả ph i bi ả ế t,

đâu là c n bi t và nên bi t. ầ ế ế

không hi u nh ng gì mình nói. “Đa th thì lo n tâm”. Th hai: s thính gi ợ ứ ả ữ ư ể ạ

N u ta đ a quá nhi u n i dung vào bài thuy t trình có th gây ph n ng ng ả ứ ư ề ế ể ế ộ ượ c

l i là làm thính gi r i trí không nh đ c gì. ạ ả ố ớ ượ

t xác đ nh đ c đâu là thông tin quan Vì v y, trong ph n thân bài c n thi ầ ậ ầ ế ị ượ

tr ng b t bu c ta ph i truy n đ t, đâu là thông tin c n truy n đ t và cu i cùng ề ề ả ắ ạ ầ ạ ọ ộ ố

đâu là thông tin nên truy n đ t. Theo th t ứ ự ề ạ này, căn c vào th i gian cho phép ta ờ ứ

t thông tin b t bu c, đ n thông tin c n và cu i cùng là s p x p theo th t ắ ứ ự ừ ế ế ắ ầ ộ ố

thông tin nên bi t. Thách th c l n nh t đ i v i ng i thuy t trình đó là “gi ế ấ ố ớ ứ ớ ườ ế ớ i

h n các đi m chính” hay còn g i là l a ch n n i dung quan tr ng. ự ể ạ ọ ọ ộ ọ

* Chia thành các ph n d ti p thu ễ ế ầ

ng đ c chia làm 2 - 6 ph n. Các ph n này M t bài thuy t trình thông th ế ộ ườ ượ ầ ầ

đ c s p x p v i nhau theo m t tr t t lôgíc nh t đ nh. Lôgíc có th theo trình ượ ắ ộ ậ ự ế ớ ấ ị ể

t th i gian, có th theo quan h nguyên nhân - k t qu ... ự ờ ể ệ ế ả

* Phân b th i gian cho t ng n i dung ừ ổ ờ ộ

Sau khi phân chia thành các ph n c b n thì đi u c n thi ơ ả ề ầ ầ ế t là ph i phân b ả ổ

ng ph n đ u nên ng n g n đ th i gian phù h p cho t ng n i dung. Thông th ừ ờ ợ ộ ườ ầ ầ ắ ọ ể

gây cho thính gi c m giác bài thuy t trình ng n g n và tăng m c đ t p trung. ả ả ứ ộ ậ ế ắ ọ

c. Ph n k t lu n ầ ế ậ

“L i nói gió bay” - đây chính là s khác bi t gi a văn nói và văn vi ự ờ ệ ữ ế ậ t. Vì v y

trong thuy t trình luôn ph i có k t lu n. Trong kho ng th i gian t p trung vào ế ế ả ả ậ ậ ờ

ph n thân bài, ng i nghe có th m t t p trung nên có th không ti p thu đ ầ ườ ể ấ ậ ể ế ượ c

toàn b thông tin mà ta thuy t trình. K t lu n giúp ng i nghe tóm t ế ế ậ ộ ườ t l ắ ạ ữ i nh ng

ử ý chính ta đã trình bày và h n n a k t lu n chính là thông đi p cu i cùng ta g i ữ ế ệ ậ ơ ố

đ n thính gi ế ả . V i thông đi p c t lõi này, thính gi ố ệ ớ ả có th liên t ể ưở ng đ n toàn ế

b ph n n i dung c a bài thuy t trình. ủ ộ ế ầ ộ

* Thông báo tr ướ c khi k t thúc ế

Vi c thông báo này có th th hi n b ng nh ng c m t nh : tóm l i...; đ ể ể ệ ụ ữ ệ ằ ừ ư ạ ể

i...; Tr c khi chia tay, tôi xin tóm t i nh ng gì đã trình k t thúc, tôi tóm t ế t l ắ ạ ướ t l ắ ạ ữ

bày... Vi c thông báo này còn giúp thính gi ệ ả ữ chu n b tinh th n đ ti p thu nh ng ể ế ầ ẩ ị

thông tin c t lõi nh t. ố ấ

* Tóm t t đi m chính ắ ể

Theo các nghiên c u v thính gi thì kho ng th i gian b t đ u thuy t trình và ứ ề ả ắ ầ ế ả ờ

ủ kho ng th i gian s p k t thúc là hai kho ng th i gian mà đ t p trung chú ý c a ả ộ ậ ế ắ ả ờ ờ

ng i nghe cao nh t. Vì v y ta tóm t i nh ng đi m chính s giúp thính gi ườ ậ ấ t l ắ ạ ữ ể ẽ ả

nh khái quát và lâu h n v n i dung ta đã thuy t trình. Vi c tóm t ề ộ ế ệ ớ ơ ắ ể t có th là

nêu l ạ i nh ng đ m c chính c a bài thuy t trình kèm nh ng ý c n nh n m nh. ế ề ụ ữ ữ ủ ạ ấ ầ

* Thách th c và kêu g i ọ ứ

M c đích cu i cùng c a thuy t trình là thuy t ph c ng i khác làm theo ụ ủ ụ ế ế ố ườ

ọ mình. Vì v y ph n k t lu n c a bài thuy t trình còn c n ph i có ph n kêu g i, ậ ủ ế ế ầ ậ ả ầ ầ

i nghe đ n hành đ ng. Trong ph n này ta có th dùng m t s thúc đ y ng ẩ ườ ộ ố ể ế ầ ộ

m nh đ hô kh u hi u: Quy t tâm, S n sàng... ho c có th kêu g i s đ ng t ộ ừ ạ ọ ự ể ế ệ ể ẩ ặ ẵ

cam k t b ng hành đ ng c th nh v tay, gi ụ ể ế ằ ư ỗ ộ ơ ệ tay bi u quy t ho c th c hi n ự ể ế ặ

ngay ví d nh đóng góp t ụ ư ừ thi n. Ho c có th đ n gi n là s d ng nh ng cách ả ử ụ ể ơ ữ ệ ặ

h ng ng i nghe đ n hành đ ng c th nh vi c áp d ng ngay nh ng gì h ướ ườ ư ệ ụ ể ụ ữ ế ộ ọ

thu đ c t ượ ừ bài thuy t trình vào công vi c c th c a h . ệ ụ ể ủ ọ ế

2. Các l u ý trong khi thuy t trình: ư ế

2.1. C ch : ử ỉ

Chúng ta không th không nh c đ n vai trò c a các c ch t ử ỉ ự ắ ế ủ ể ệ nhiên trong vi c

h n ch s lo l ng và h i h p. Thông th ồ ộ ế ự ắ ạ ườ ng s lo l ng s kìm hãm s giao ẽ ự ự ắ

ti p gi a b n và khán gi . Trong các bu i thuy t trình các di n gi ữ ạ ế ả ễ ế ổ th ả ườ ự ng th c

hi n các đ ng tác đ nh n m nh các ý ki n mà không quan tâm đ n c ch tay ế ử ỉ ế ệ ể ấ ạ ộ

c đám đông. c a mình. Hãy h c cách ki m soát c ch c a b n khi đ ng tr ủ ử ỉ ủ ạ ứ ể ọ ướ

nhiên s làm h ng bài thuy t trình c a b n, ví Vi c có các c ch không t ử ệ ỉ ự ủ ẽ ế ạ ỏ

d nh m t s c ch sau đây: ụ ư ộ ố ử ỉ

- Đ hai tay trong túi qu n:

ể ầ

- Ch p tay sau l ng ư ắ

-Khoanh tay tr ướ c ng c ự

- B t chéo hai tay ắ

ự ằ

Khi b n ph ng v n m t ng i mà ng i đó luôn nhìn lên vách t ng hay 2.2. S giao ti p b ng m t: ế ỏ ắ ộ ấ ạ ườ ườ ườ

nhìn xu ng sàn nhà khi tr l i câu h i s không gây đ c s tin t ả ờ ố ỏ ẽ ượ ử ưở ủ ạ ng c a b n

i đó. Khi giao ti p thông th ng ta mong mu n đ đ i v i ng ớ ố ườ ế ườ ố ượ ẳ c nhìn th ng

vào ng i đ i di n. Tuy nhiên trong nhi u bài thuy t trình, ng i báo cáo ch ườ ố ế ề ệ ườ ỉ

vách t i m t đi m trên màn chi u, hay chăm nhìn m t đi m ộ ể ở ườ ng cu i, hay t ố ạ ể ế ộ

chú vào m i n i nh ng không ph i nhìn khán gi ọ ơ ư ả . ả

Vi c giao ti p t ế ố ằ ữ t b ng m t s m ra m t kênh truy n đ t thông tin gi a ắ ẽ ở ề ệ ạ ộ

ng i v i ng i. Nó giúp xác l p và xây d ng m i quan h đ ng th i giúp thu ườ ớ ườ ệ ồ ự ậ ố ờ

hút khán gi vào bài thuy t trình và khi n cho không khí c a bu i thuy t trình ả ủ ế ế ế ổ

tr ở ế nên thân thi n h n. Đi u này cũng đúng ngay c đ i v i các bu i thuy t ả ố ớ ệ ề ơ ổ

trình mang tính long tr ng. Vi c giao ti p t ế ố ằ t b ng m t gi a ng ắ ữ ệ ọ ườ i thuy t trình ế

v i khán gi ớ ả ữ cũng giúp h c m th y tho i mái thông qua m i g n k t gi a ố ắ ọ ả ế ả ấ

ng i nói và ng i nghe đ ng th i làm gi m c m giác cô l p c a ng ườ ườ ậ ủ ả ả ồ ờ ườ ế i thuy t

trình.

Quy t c b t thành văn c a vi c giao ti p b ng m t là hãy nhìn m t ng ủ ế ệ ấ ắ ắ ằ ộ ườ i

trong kho ng th i gian t m t đ n ba giây. B n không nên li c m t kh p phòng. ả ờ ừ ộ ế ế ắ ắ ạ

Hãy t p trung nhìn i nào đó, nh ng không quá lâu đ tránh ng ậ vào m t ng ộ ườ ư ể ườ i

ị ấ này c m th y không tho i mái, nh ng cũng đ lâu đ lôi cu n anh hay ch y ư ủ ể ấ ả ả ố

chú ý đ n bài thuy t trình c a b n. Sau đó, b n hãy nhìn sang ng i khác. ủ ạ ế ế ạ ườ

Khi b n thuy t trình, không nên nhìn ch m ch m vào khán gi mà hãy quan ế ạ ằ ằ ả

sát h . Tìm ki m t ng cá nhân và luôn ý th c r ng b n đang nhìn h . ọ ứ ằ ừ ế ạ ọ

Đ i v i m t nhóm khá đông ng i tham d thì khó có th nhìn riêng bi ố ớ ộ ườ ự ể ệ t

t ng ng ừ ườ ố i, hãy giao ti p b ng m t đ i v i nh ng cá nhân thu c nh ng đ i ắ ố ớ ữ ữ ế ằ ộ

t ng khán gi khác nhau. Nh ng khán gi ượ ả ữ ả ọ ng i g n các cá nhân mà b n ch n ồ ầ ạ

s c m th y r ng b n th t s đang nhìn h . N u kho ng cách gi a ng ẽ ả ậ ự ữ ế ấ ạ ằ ả ọ ườ i

thuy t trình và khán gi tăng lên, thì càng có đông ng i c m th y đ c giao ế ả ườ ả ấ ượ

ti p b ng m t v i b n. T t c nh ng ng ấ ả ữ ắ ớ ạ ế ằ ườ ạ . i trong vòng tròn s nhìn b n ẽ

ng khán gi

giao ti p b ng m t v i ng

i thuy t trình khi đông khán

Hình nh v l ả

ề ượ

ế ằ

ắ ớ

ườ

ế

giả

Ba v n đ chính liên quan đ n gi ng nói c a b n th ủ ạ ề ế ấ ọ ườ ọ ng là m t gi ng đ c ộ ọ

ng là nói quá nhanh, âm l đ u đ u cho th y t c đ đ c ề ấ ố ộ ọ không phù h p, th ề ợ ườ ượ ng

quá to hay quá nh . Hãy luôn ch c r ng ắ ằ gi ngọ nói c a b n ạ đang ph c v cho ụ ủ ụ ỏ

vi c thuy t ế trình c aủ b n. Nh ng ạ ớ ữ đi uề g iợ ý sau s giúp b n truy n đ t v i ề ẽ ệ ạ ạ

gi ng nói rõ, to và r n r i. ắ ỏ ọ

2.3. Gi ng nói ọ

a. Gi ng ọ đều đ uề :

Đa s các gi ng đ c đ u đ u th ề ề ọ ọ ố ườ ng do s lo l ng. Khi ng ắ ự ườ ấ i nói c m th y ả

ng c và c h ng tr nên ít linh ho t h n và s l u thông h i h p thì các c ồ ộ ơ ở ạ ơ ổ ọ ự ư ự ở

nói s m t đi tính linh c a không khí b c n tr . Khi đi u này x y ra, gi ng ủ ị ả ề ả ở ọ ẽ ấ

ho t tạ ự nhiên và d nẫ k tế qu làả m tộ gi ngọ đ cọ đ uề đ u.ề

Đ gi gi ng nói t ể ữ ọ ự ạ nhiên, b n c n ph i th lõng và gi m b t tình tr ng ạ ả ầ ả ả ớ

căng th ng. Khi đó vi c th c hi n c đ ng ph n trên và ph n d ệ ử ộ ự ệ ẳ ầ ầ ướ ủ ơ ể i c a c th

t. Không nh t thi t b n ph i th c hi n các đ ng tác th t đ c bi t mà là c n thi ầ ế ấ ế ạ ậ ặ ự ệ ả ộ ệ

là các đ ng tác đ đ th l ng các c và giúp b n hít th bình th ủ ể ả ỏ ạ ộ ở ơ ườ ệ ng. Vi c

b n bè s giúp b n nh n bi quay băng video hay nh n thông tin ph n h i t ậ ồ ừ ạ ẽ ạ ả ậ ế t

cách th c b n thuy t trình. ứ ạ ế

Hãy h c cách lang nghe chính b n thân; luôn ý th c đ ứ ả ọ ượ ạ c không ch đi u b n ỉ ề

đang nói mà còn cách th c b n trình bày đi u đó. ứ ạ ề

b. Nói quá nhanh

M c đ nói trung bình c a chúng ta trong giao ti p là kho ng 125 t trong ủ ứ ế ả ộ ừ

m t phút. Khi chúng ta tr nên lo l ng, t c đ nói th ở ố ộ ắ ộ ườ ố ng tăng lên. Vi c tăng t c ệ

t. Tuy nhiên, n u b n đang đ nói s không ph i là v n đ n u b n phát âm t ấ ộ ề ế ẽ ả ạ ố ế ạ

trình bày v m t v n đ thu c lĩnh v c k thu t, hay nh ng đi u khán gi ề ộ ấ ự ỹ ữ ề ề ậ ộ ả ầ c n

ghi chú thì b n nên ki m soát t c đ nói cu mình. ố ộ ể ạ ả

ề M t d u hi u khác c a tình tr ng nói quá nhanh là khi b n nói v p. Khi đi u ộ ấ ủ ệ ấ ạ ạ

này x y ra, hãy nói ch m l i. L ng nghe b n thân khi b n nói đ n t cu i cùng ậ ả ạ ế ừ ố ắ ạ ả

c a m t câu, hãy ngh h i ủ ỉ ơ ở ộ ỉ ơ cu i câu, sau đó nói ti p câu sau. Vi c ngh h i ế ệ ố

ạ trong bài thuy t trình có th là m t k sách hi u qu giúp b n nh n m nh ộ ế ệ ế ể ạ ấ ả

ặ nh ng đi m tr ng tâm. Đ ng ng n ng i khi có nh ng kho ng th i gian im l ng ạ ữ ữ ừ ể ầ ả ọ ờ

trong lúc thuy t trình vì khán gi ế ả ạ cũng c n th i gian đ hi u nh ng đi u b n ể ể ữ ề ầ ờ

đang nói.

c. Các v n đấ

về ề âm l ngượ

Trong đa s tr ng có th đ c gi ố ườ ng h p, các v n đ v âm l ấ ề ề ợ ượ ể ượ ả ế i quy t

thông qua vi c luy n t p. B n c n luôn ý th c đ c m c đ âm l ệ ậ ứ ệ ạ ầ ượ ứ ộ ượ ủ ng c a

mình. Khi thuy t trình b n có th h i xem ng phía cu i phòng h p có nghe ể ỏ ế ạ i ườ ở ố ọ

rõ không? Khán gi ả ẽ ễ ề s d dàng thông c m vì h mong mu n nghe nh ng đi u ữ ả ố ọ

b n trình bày. ạ

Đ ki m tra xem mình có g p v n đ v âm l ng tr c bu i thuy t trình ể ể ề ề ấ ặ ượ ướ ế ổ

i cho b n thông tin xác th c. Hãy h i ng hay không, b n nên h i ng ạ ỏ ườ ự ạ ỏ ườ ồ i ng i

cu i phòng xem h có nghe rõ không, li u b n có kéo dài cu i câu không, hay ệ ạ ọ ố ở ố

có s thi u âm l ự ế ượ ng khi n cho gi ng c a b n tr nên b p bênh ho c b n đang ở ủ ạ ặ ạ ế ấ ọ

nói quá l n.ớ

N u gi ng đ c c a b n khá nh , thì có m t bài t p đ n gi n giúp tăng âm ọ ủ ế ạ ậ ả ọ ơ ỏ ộ

l ng. B n hãy nh hai ng i giúp đ . B n hãy đ n phòng có kích th ượ ạ ờ ườ ế ạ ỡ ướ ớ c l n

i b n ng i hàng gh h n hai l n phòng mà b n s thuy t trình. Nh m t ng ạ ẽ ơ ờ ộ ế ầ ườ ạ ồ ở ế

ng cu i. B n hãy h i và nh ng đ u và m t ng ầ ộ ườ ứ i đ ng đ i di n ố b c t ệ ở ứ ườ ạ ỏ ố ờ ườ i

ng đó. đ ng cu i ra d u khi h nghe rõ. Hãy ghi chú m c đ âm l ứ ứ ộ ấ ọ ố ượ

Âm l ng c a b n nh th nào? Hãy ki m tra đ i v i ng ượ ủ ạ ư ế ố ớ ể i ườ ở ế ầ hàng gh đ u

đ ch c r ng gi ng c a b n không quá l n. ể ắ ằ ủ ạ ọ ớ

M t gi ng đ c quá to đôi khi gây khó khăn cho ng ộ ọ ọ ườ ậ i nghe khi ti p nh n ế

c nh n đ nh là quá to, b n có th đ n bác thông tin. N u gi ng đ c c a b n đ ọ ọ ủ ạ ế ượ ể ế ậ ạ ị

ộ ầ sĩ đ ki m tra. N u k t qu là đ t yêu c u, thì hãy th c hi n bài t p đó m t l n ầ ể ể ự ế ệ ế ả ậ ạ

i ng i n a, nh ng l n này hãy yêu c u ng ữ ư ầ ầ ườ ồ ở ạ hàng gh đ u tiên ra d u cho b n ế ầ ấ

h gi ng và sau đó ki m tra v i ng i ạ ọ ể ớ ườ ở ố cu i phòng xem h có nghe rõ không. ọ

2.3. Bi ế ặ t đ t câu h i ỏ

Thông th ng b n mong mu n ng i nghe đ t câu h i. Khi b n đang trình ườ ạ ố ườ ạ ặ ỏ

ặ bày v nh ng thông tin thu c lĩnh v c công ngh , nh ng v n đ ph c t p ho c ứ ạ ữ ự ữ ệ ề ề ấ ộ

ng d n m t bu i hu n luy n, b n nên ki m tra s hi u bi b n đang h ạ ướ ự ể ể ệ ẫ ấ ạ ộ ổ ế ủ t c a

ng i nghe b ng cách yêu c u h đ t câu h i. ườ ọ ặ ằ ầ ỏ

N u b n yêu c u ng i nghe đ t câu h i m t cách b đ ng, b n s không ế ầ ạ ườ ị ộ ẽ ặ ạ ộ ỏ

th thu đ ể ượ ạ c k t qu gì. Đây là v n đ thu c v ngôn ng c th . N u b n ộ ữ ơ ể ế ế ề ề ả ấ

i nghe, tay đ t trong túi và h i : “Các b n có h i gì không?”, thì đ ng xa ng ứ ườ ặ ạ ỏ ỏ

b n không th khuy n khích ng ạ ể ế ườ i nghe đ t câu h i. ặ ỏ

Còn đ yêu c u ng ể ầ ườ i nghe đ t câu h i m t cách ch đ ng, b n b ộ ủ ộ ặ ạ ỏ ướ ế c đ n

, gi g n khán gi ầ ả ơ tay và h i: “Có b n nào mu n đ t câu h i cho tôi không?”, ố ạ ặ ỏ ỏ

ho c b n h i: “Các b n mu n đ t câu h i gì cho tôi nào?”. Trong tr ặ ạ ặ ạ ỏ ố ỏ ườ ợ ng h p

này, b n đã cho r ng ng i nghe s đ t câu h i, và thông th ng h s th t s ằ ạ ườ ẽ ặ ỏ ườ ọ ẽ ậ ự

i nghe đ t câu đ t câu h i v i b n. H n n a, trong th i gian b n yêu c u ng ặ ỏ ớ ạ ữ ạ ầ ơ ờ ườ ặ

h i, thì hãy cho h có đ th i gian đ suy nghĩ ra câu h i. Hãy gi ỏ ủ ờ ể ọ ỏ ơ ủ ạ tay c a b n

lên, vì c ch đó c a b n có 2 ý nghĩa. Th nh t, đó t ng tr ng cho câu h i và ủ ạ ử ỉ ứ ấ ượ ư ỏ

i m c c gi s khuy n khích nh ng ng ẽ ữ ế ườ ắ ỡ ơ ạ tay. Ngoài ra, c ch đó s giúp b n ử ỉ ẽ

gi ng d n c a b n và h s gi tr t t ữ ậ ự trong l p. Ng ớ ườ i nghe s theo s h ẽ ự ướ ẫ ủ ạ ọ ẽ ơ

tay khi h có ý ki n ho c câu h i, ch không thét ra câu h i. ứ ế ặ ọ ỏ ỏ

V. Bí quy t thành công khi thuy t trình tr

c đám đông

ế

ế

ướ

Lâu nay ta th ng t p trung vào nói cái gì mà quên m t đ nh h ng khách ườ ấ ị ậ ướ

i nghe. hàng, gia tăng giá tr cho khách hàng - ng ị ườ

Ph n l n m i ng i xem vi c ph i nói tr ầ ớ ọ ườ ệ ả ướ c đám đông là r t khó khăn nên h ấ ọ

th ưở ng r t ng i khi ph i thuy t trình. Nh ng chúng ta không th tr n tránh nó ư ể ố ế ạ ả ấ

mãi. Nhi u ng i trong chúng ta có th đ c m i ra trình bày m t báo cáo, phát ề ườ ể ượ ờ ộ

bi u trong m t bu i h p c a c quan hay bu i h p ph huynh h c sinh, nói l ổ ọ ủ ơ ổ ọ ụ ể ộ ọ ờ i

chúc m ng trong l t qua nh ng th thách đó. ừ c ễ ướ i. Làm sao đ b n có th v ể ạ ể ượ ữ ử

Th t đ n gi n ch v i m t chút th i gian luy n t p. ộ ệ ậ ậ ơ ỉ ớ ả ờ

Sau đây là 5 bí quy t đ thuy t trình thành công: ế ể ế

ế

1. Ph i bi ả Đây là quy t c quan tr ng nh t trong vi c nói chuy n tr c đám đông. t mình nói gì: ắ ệ ệ ấ ọ ướ

Đi u này nghe có v ng ng n, nh ng thông th ớ ư ề ẻ ẩ ườ ng các “di n gi ” không h có ả ễ ề

m t ý ni m rõ ràng v nh ng gì h truy n đ t đ n ng ữ ạ ế ề ệ ề ộ ọ ườ ả i nghe. B n c n ph i ạ ầ

bi t chính xác b n s đ a ng i nghe đ n đâu. M t khi đã bi t, hãy li t kê nó ế ạ ẽ ư ườ ế ộ ế ệ

ữ thành 3 hay 4 đi m chính và so n bài thuy t trình c a mình t p trung vào nh ng ủ ế ể ạ ậ

đi m này. B n không ph i là m t cu n t ố ừ ể ề đi n s ng, vi c đ a ra quá nhi u ư ệ ể ạ ả ộ ố

thông tin hay không đ thông tin cũng đ u d nh nhau. ở ư ủ ề

2. Th c hành, nh ng không c n quá nhi u:

ự Li t kê ra nh ng gì b n s nói và t p nói 1 hay 2 l n. S r t hay n u nh ư ữ ầ ạ ẽ ề ậ ệ ẽ ấ ế ầ ư

b n canh th i gian trong khi t p, vi c đó s giúp b n ki m soát đ ạ ệ ẽ ể ậ ạ ờ ượ c th i gian ờ

nói mà không s b l . Có th s có nh ng phút ng u h ng tình c x y ra làm ợ ị ố ờ ả ể ẽ ữ ứ ẫ

thích thú. B n s không còn mu n xu t hi n tr b n b t ng và làm khán gi ạ ấ ờ ả ạ ẽ ệ ấ ố ướ c

đám đông n u b n đã nói v m t đ tài c ngàn l n r i, b n s c m th y chán ề ộ ề ạ ẽ ả ầ ồ ế ạ ả ấ

và ch ng thèm đ ý t i khán gi ể ẳ ớ ả ữ ữ n a. B n cũng nên l p k ho ch s m c nh ng ẽ ặ ế ạ ạ ậ

gì. Chú ý r ng đó ph i là b đ mà b n c m th y tho i mái khi m c vào. Và ạ ộ ồ ả ằ ặ ả ả ấ

đi u quan tr ng nh t, đó ph i là b đ mà b n bi ộ ồ ề ấ ả ạ ọ ế ẽ ế t s làm mình n i b t. Quy t ổ ậ

đ nh tr ị ướ ắ c vi c mình s m c gì trong ngày di n thuy t s làm b n b t lo l ng ẽ ặ ế ẽ ễ ệ ạ ớ

h n.ơ

i c m th y c n ph i r p khuôn theo phong cách c a ai đó khi 3. Hãy là chính mình: Nhi u ng ườ ả ề ả ậ ủ ấ ầ

nói tr tin đ lôi cu n s chú ướ c đám đông, đó là vì h c m th y h không đ t ọ ả ủ ự ấ ọ ố ự ể

ý c a khán gi ủ ả ằ . M t s c m th y b “căng” và nghiêm túc quá m c và quên r ng ộ ố ả ứ ấ ị

tính hài h c cũng là m t công c quan tr ng c a di n gi ướ ụ ủ ễ ộ ọ ả ỉ ậ . Đ ng nên ch t p ừ

ệ trung vào v n đ chính, đôi khi nh ng giai tho i cá nhân hay nh ng m u chuy n ữ ữ ề ấ ạ ẩ

nh cũng là m t cách r t t ấ ố ể t đ hoà nh p v i khán gi ậ ỏ ộ ớ . ả

4. Khán gi ả

là b n bè: ạ luôn Khán gi ả ở đó, b i vì h quan tâm t ọ ở ớ ố i nh ng gì b n s nói và mu n ạ ẽ ữ

nghe b n nói v v n đ đó. H mu n b n ph i làm t t. Đ ng nghĩ khán gi ề ấ ề ạ ạ ả ọ ố ố ừ ả ư nh

là m t kh i ng i đ i đ u, hãy xem h ch là m t nhóm cá nhân riêng l . Hãy ộ ố ườ ố ầ ọ ộ ỉ ẻ

, ti p thu c g ng nhìn vào m t ai đó m t lúc. Khi nói chuy n v i khán gi ố ắ ệ ộ ộ ớ ả ế

nh ng ý ki n ph n h i c a h đ hoàn thành bài thuy t trình c a mình. ồ ủ ọ ể ủ ữ ế ế ả

5. B n s v t qua thôi mà:

Ch a bao gi ạ ẽ ượ ư ờ ế có ai t ng nghe th y có m t ai đó ch t trên b c di n thuy t ụ ừ ế ễ ấ ộ

ấ c . B n cũng không b th d c, h t h i, quên m t tên mình hay b n i nóng. Đ y ả ạ ị ở ố ụ ơ ị ổ ấ

là nh ng chuy n gây ám nh cho b t c ai ph i đ ng tr c đám đông. Ng i ta ả ứ ấ ứ ữ ệ ả ướ ườ

g i đó là c n ác m ng c a di n viên. Vi c đó hoàn toàn bình th ọ ủ ệ ễ ơ ộ ườ ử ụ ng. S d ng

m t s k thu t th giãn tr ộ ố ỹ ư ậ ướ c khi b t đ u. B n có th tìm m t n i đ nh y lên ể ộ ơ ể ắ ầ ạ ả

ữ nh y xu ng ho c d m chân th t manh, đi u này s giúp b n c m th y v ng ề ẽ ặ ậ ả ậ ạ ả ấ ố

vàng và gi m b t căng th ng. L c bàn tay và co du i n m tay. Đi u này s làm ỗ ắ ề ẽ ả ẳ ắ ớ

ộ ấ tay b n b t run. N u run tay th c s là m t v n đ thì hãy n m l y m t t m ự ự ộ ấ ề ế ạ ắ ấ ớ

danh thi p hay n m vào b c di n thuy t khi nói chy n. Lè l i ra, tr n m t và ụ ễ ế ệ ế ắ ưỡ ắ ợ

há mi ng to h t c , sau đó nhăn tít m t l ế ỡ ặ ạ ệ ơ ặ i. Vi c này s làm th giãn các c m t ư ệ ẽ

c a b n. Hít th t sâu và th m nh ra ti ng đ làm m gi ng c a b n. T ủ ở ạ ủ ế ể ậ ạ ấ ạ ọ ưở ng

t trên m t đám mây, không gì có th làm h i đ n b n khi ượ ng nh b n đang ư ạ ở ạ ế ể ạ ộ

trong đó. Hãy c g ng gi b n đang ạ ở ố ắ ữ ứ hình nh y trong đ u khi b n đang đ ng ầ ả ấ ạ

trên di n đàn. S tr c công chúng càng ẽ ở ễ nên d dàng h n! Nói chuy n tr ơ ệ ễ ướ

ữ ấ nhi u, vi c đó càng tr nên d dàng h n. Có khi b n còn c m th y thích n a y ệ ề ễ ấ ạ ả ở ơ

ch .ứ

Ch

ng V

ươ

I: K t lu n ế

K năng thuy t trình cũng là m t lo i k năng, mà đã là k năng thì đ hình ạ ỹ ể ế ộ ỹ ỹ

thành k năng cho m t con ng i thì b t bu c ng i đó ph i th c hành th ộ ỹ ườ ắ ộ ườ ự ả ườ ng

xuyên và liên t c.Hãy nh r ng: “Không có k năng nào đ c nâng cao mà ớ ằ ụ ỹ ượ

không tr i qua s rèn luy n”. ự ệ ả

Đ có đ c m t bài thuy t trình hi u qu thì vi c th c hi n các b c đã k ể ượ ự ệ ế ệ ệ ả ộ ướ ề

trên đây là h t s c c n thi t. Tuy nhiên đ áp d ng t t c nh ng đi u trên c p ậ ở ế ứ ầ ế ụ ể ấ ả ữ ề

vào trong th c ti n là c m t v n đ , b i lý thuy t ch là lý thuy t ch không ề ở ả ộ ấ ứ ự ế ế ễ ỉ

ph i là th c t ự ế ả ỗ . Vi c tri n khai nh th nào cho hi u qu là ph thu c vào m i ư ế ụ ệ ệ ể ả ộ

con ng ng đ n đâu thì khi vào th c t b n luôn ườ i. M i s chu n b dù k l ẩ ọ ự ỹ ưỡ ị ự ế ạ ế

g p nh ng tình hu ng b t ng , ngoài d ki n. Đi u quan tr ng là b n ph i luôn ặ ự ế ữ ề ấ ả ạ ờ ố ọ

bình tĩnh, t tin vào b n than v i tâm ni m :”Binh đ n t ng đ , n ự ế ướ ệ ả ớ ỡ ướ ấ c đ n đ t ế

ngăn ”

ệ ả

Tài li u tham kh o. 1.wikimedia/kynangthuyettrinh. 2.google.com.vn/ky nang thuyet trinh.