Ậ
Ể
TI U LU N
Ỹ
Ệ
MÔN: K NĂNG LÀM VI C NHÓM
Đ tàiề
:
ậ
ậ
ỹ
ả “K thu t th o lu n nhóm”
Ụ
Ụ
M C L C
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ...................................................................................................2
Ộ N I DUNG ........................................................................................................3
ớ ề ươ ệ ậ I. Gi i thi u v ph ả ng pháp th o lu n nhóm .................................................3
ệ ả ậ 1. Khái ni m Th o lu n nhóm ....................................................................3
ữ ứ ụ ủ ả ậ 2. Nh ng ng d ng c a th o lu n nhóm ...................................................4
ứ ả ậ II. Các hình th c th o lu n nhóm ......................................................................5
ụ ự 1. Nhóm th c th (full group) ......................................................................5
ỏ 2. Nhóm nh (mini group) ...........................................................................5
ệ ạ 3. Nhóm qua đi n tho i (telephone group) .................................................6
ướ ự ệ ậ III. Các b ả c th c hi n th o lu n nhóm ...........................................................7
ẩ ướ 1. B c chu n b ị..........................................................................................7
ế ỏ 2. Ti n hành ph ng v n ấ ..............................................................................8
Ư ể ủ ế ể ả ậ IV. u đi m và khuy t đi m c a th o lu n nhóm ..........................................12
1. u đi m Ư ể ...................................................................................................12
ế 2. Khuy t đi m ể ............................................................................................12
ế ố ả ưở ế ậ ộ ữ V. Nh ng y u t nh h ả ng đ n cu c th o lu n nhóm ..................................13
ị 1. Đ a đi m ể ...................................................................................................13
ờ 2. Th i gian ..................................................................................................13
3. Thành ph nầ ..............................................................................................13
ắ ỗ ế 4. S p x p ch ng i ồ ....................................................................................14
ườ ậ ả ậ ợ ỹ ữ VI. Nh ng tr ử ụ ng h p nên và không nên s d ng k thu t th o lu n nhóm . 14
Ế K T LU N Ậ ........................................................................................................18
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................19
Trang 2
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ự ứ ệ ầ ạ ớ ộ ỉ ơ V i m c đ toàn c u hóa hi n nay, áp l c canh tr nh không ch đ n
ữ ệ ầ ộ ướ ớ thu n là cu c so tài gi a các doanh nghi p trong n c v i nhau mà là cu c đ ộ ọ
ố ế ấ ữ ổ ồ ố ế ớ ứ s c mang tính ch t qu c t . “Nh ng gã kh ng l qu c t so tài v i các doanh
ệ ướ ế ẽ ệ ắ ộ nghi p trong n ề c”. Chi n th ng s thu c v tay doanh nghi p nào có th ể
ủ ữ ế ể ể ầ ấ ố th u hi u h t nh ng yêu c u và mong mu n c a khách hàng. Đ làm đ ượ c
ề ấ ế ả ắ ị ườ ứ ệ ọ ệ đi u đó t t y u h ph i b t tay vào vi c nghiên c u th tr ặ ng. Đ c bi t là
ộ ườ ử ệ ể đ khám phá thái đ , thói quen ng ả i tiêu dùng, th nghi m thói quen s n
ử ệ ẩ ớ ươ ứ ị ph m m i, th thông tin khái ni m…thì ph ng pháp nghiên c u đ nh tính t ỏ
ệ ả ấ ươ ứ ậ ỹ ị ra r t hi u qu . Trong ph ng pháp nghiên c u đ nh tính các k thu t thu
ả ậ ậ ậ ả ư Th o lu n tay đôi, Th o lu n nhóm, Quan sát ữ ệ ơ ả th p d li u c b n nh : … Do
ế ề ặ ờ ạ ư ự ệ ả ờ ế th i h n ch v m t th i gian cũng nh kh năng th c hi n. Bài vi t ch ỉ
ạ ở ệ ữ ệ ề ỹ ể ậ ậ ả ậ ừ d ng l vi c tìm hi u v k thu t thu th p d li u th o lu n nhóm. Đ i ể
ế ứơ ẽ ề ậ ề ơ ả ế ấ ơ làm rõ h n bài vi i s đ c p đ n các v n đ c b n c a t d ậ ủ “K thu t ỹ
ả ủ ể ậ ầ ộ ồ N i dung c a bài ti u lu n bao g m các ph n: ậ Th o lu n nhóm”.
ớ ệ ề ươ ả ậ I/ Gi i thi u v ph ng pháp th o lu n nhóm.
ứ ả ậ II/ Các hình th c th o lu n nhóm.
ướ ự ệ ậ III/ Các b ả c th c hi n th o lu n nhóm.
Ư ể ể ế IV/ u đi m và khuy t đi m.
ế ố ả ữ ưở ế ậ ộ V/ Nh ng y u t nh h ả ng đ n cu c th o lu n nhóm.
ườ ử ụ ậ ả ợ ỹ ữ VI/ Nh ng tr ậ ng h p nên và không nên s d ng k thu t th o lu n
nhóm.
Trang 3
Ộ
N I DUNG
Ớ Ề ƯƠ Ệ Ả Ậ I. GI I THI U V PH NG PHÁP TH O LU N NHÓM
ệ ả ậ 1. Khái ni m Th o lu n nhóm
ễ ọ Theo TS.Nguy n Đình Th , (giáo trình
ị ườ ứ Nghiên C u Th Tr ng, 2011, trang 78):
ộ ỹ ả ậ ậ ậ “Th o lu n nhóm là m t k thu t thu th p
ổ ế ự ấ ữ ệ d li u ph bi n nh t trong d án nghiên
ữ ệ ệ ậ ị ứ c u đ nh tính. Vi c thu th p d li u đ ượ c
ự ứ ệ ả ậ ữ th c hi n qua hình th c th o lu n gi a
ố ượ ứ ớ ướ ự ẫ ướ các đ i t ng nghiên c u v i nhau d i s d n h ủ ng c a nhà nghiên c u.ứ
ứ ườ ợ ượ ọ ườ ề ể Nhà nghiên c u trong tr ng h p này đ c g i là ng i đi u khi n ch ươ ng
trình.”
ừ ể ế ả ả ậ ượ Theo t đi n Wikipedia b n Ti ng Anh thì Th o lu n nhóm đ ị c đ nh
ư nghĩa nh sau: “A focus group is a form of qualitative research in which a
group of people are asked about their perceptions, opinions, beliefs and
attitudes towards a product, service, concept, advertisement, idea, or
packaging.”
ể ể ậ ắ ả ậ ộ ọ V y ta có th hi u m t cách ng n g n: Th o lu n nhóm là quá trình
ề ộ ấ ề ụ ể ứ ề ữ ậ ả th o lu n gi a các thành viên v m t v n đ c th do nhà nghiên c u đ ra,
ế ủ ậ ằ nh m thu th p ý ki n c a các thành viên trong nhóm.
ứ ả ậ ằ Trong quá trình th o lu n nhà nghiên c u luôn tìm cách đào sâu b ng
ỏ ợ ữ ế ả ậ cách h i g i ý ti p cho các th o lu n sâu h n. ả ơ Nh ng câu h i kích thích th o ỏ
Trang 4
ậ ữ ệ ủ ố ượ ậ ứ lu n, đào sâu giúp thu th p d li u bên trong c a đ i t ẳ ng nghiên c u ch ng
ư ạ h n nh :
ữ ể ạ ạ ồ ớ B n có đ ng ý v i quan đi m này không? T i sao? Còn gì n a không?
ữ ế ạ Còn b n thì sao? Có nh ng ý ki n nào khác không? …
ườ ề ể ươ ọ Ng i đi u khi n ch ấ ng trình đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s ố ớ ự
ữ ệ ủ ả ầ ậ ộ thành công c a m t nhóm th o lu n. ộ ậ D li u c n thu th p trong các cu c
ụ ứ ậ ả ỏ ộ ấ th o lu n nhóm có th a mãn m c tiêu nghiên c u hay không tùy thu c r t
ử ủ ứ ề ả ườ ề ể ươ ư nhi u vào kh năng ng x c a ng i đi u khi n ch ng trình. Nh đã đ ề
ướ ườ ể ề ươ ậ c p tr c đây, ng i đi u khi n ch ứ ng trình cũng chính là nhà nghiên c u.
ọ ự ệ ệ ế ế ứ ậ H th c hi n công vi c thi ự ế t k nghiên c u và tr c ti p tham gia thu th p d ữ
ễ ệ ờ ồ ả ủ ệ ậ li u đ ng th i di n gi i ý nghĩa c a thông tin. Ngh thu t kích thích ng ườ i
ả ờ ụ ứ ề ệ ả ậ ầ tr l ủ i tham gia th o lu n đúng m c tiêu nghiên c u là đi u ki n c n có c a
ườ ể ề ươ ng i đi u khi n ch ng trình.
ữ ứ ụ ủ ả ậ 2. Nh ng ng d ng c a th o lu n nhóm
Khám phá thái đ thói quen tiêu dung ộ :
ể ể ế ắ ấ ả ạ ấ ố ể Đ chi n th ng trong c nh tranh đi m m u ch t là ph i th u hi u
ể ư ế ượ ự ệ ớ khách hàng. D a vào đó doanh nghi p m i có th đ a ra các chi n l c phù
ư ự ụ ệ ữ ườ ế ợ h p. Ví d nh s khác bi t gi a hai mi n: ề “Ng i Sài Gòn “k t” t ừ ấ n
ượ ả ượ ầ ầ ề ắ ọ t ộ ắ ng đ u bên, Hà N i đ n đo năm l n b y l t. Mi n B c coi tr ng v b ẻ ề
ự ư ề ị ườ ề ắ ngoài, mi n Nam u tiên giá tr đích th c. Ng i mi n Nam mua s m tùy
ườ ề ắ ạ ị ệ ứ h ng, ng i mi n B c lên l ch rõ ràng.” (Trích T p Chí marketing Vi t Nam)
ể ả ế ể ể ệ ị ượ Phát tri n gi thuy t đ ki m nghi m đ nh l ế ng ti p theo.
ệ ể ế ế ả Phát tri n d li u cho vi c thi ữ ệ ứ ỏ t k b ng câu h i cho nghiên c u
ượ ị đ nh l ng.
ử ệ ả ẩ ớ Th khái ni m s n ph m m i (product concept test):
ị ế ầ ổ ệ ế Do th hi u, nhu c u tiêu dùng thay đ i nhanh chóng, do công ngh bi n
ệ ế ạ ả ệ ổ đ i nhanh, do c nh tranh nên doanhnghi p ph i luôn luôn quan tâm đ n vi c
ể ả ớ ế ể ả ẩ ấ ả ẩ phát tri n s n ph m m i n u mu n t n t ớ ố ồ ạ Đ s n xu t ra s n ph m m i, i.
Trang 5
ể ự ứ ạ ể ả ớ ệ doanh nghi p có th t ằ ẩ nghiên c u t o ra s n ph m m i, có th mua b ng
ấ ả ế ấ ặ ả ẩ ớ ả sáng ch , gi y phép ho c mua công ty khác có s n xu t s n ph m m i.S n
ể ồ ẩ ạ ớ ph m m i có th g m các d ng sau đây:
ư ơ ớ ề ắ Hoàn toàn m i v nguyên t c ch a n i nào có
ả ế ừ ả ả ẩ ẩ S n ph m c i ti n t s n ph m cũ
ớ ở ả ướ ư ượ ể ẩ S n ph m m i các n c khác, ch a đ c tri n khai ở ướ n c ta.
ử ệ Th khái ni m thông tin (communication concept test) :
ỹ ượ ề ả ể ạ ự ề ậ K thu t này đ ẩ c dùng đ t o ra s lan truy n thông tin v s n ph m
ủ ể ệ ườ ệ ạ ẩ ổ hi n có đ thay đ i cái nhìn c a ng ề ả i tiêu dùng v s n ph m hi n t i.
ủ ử ươ ệ Th bao bì, tên logo, USP c a th ng hi u.
Ứ Ả Ậ II. CÁC HÌNH TH C TH O LU N NHÓM
ể ề ả ậ ạ Th o lu n nhóm có th chia thành nhi u d ng khác nhau. Chúng ta có
ể ạ th chia thành ba d ng chính sau:
ự ụ 1. Nhóm th c th (full group)
ả ồ ừ Bao g m kho ng t ườ ế tám đ n m i
ậ ả thành viên tham gia th o lu n và đóng góp ý
ki n.ế
Ư ể u đi m:
ể ư ề ưở + Có th đ a ra nhi u ý t ự ng d a trên
ể ơ ở c s ể đóng góp đ cùng nhau phát tri n.
ữ ườ ọ ụ ể ữ ề ờ Nh ng nhóm này th ng có nh ng th i gian h p c th và đ tài rõ ràng.
ể ọ ượ ố ự ơ ở + Có th ch n đ c thông tin t t d a trên c s đóng góp và bác b .ỏ
ạ ọ ườ ạ + T o tính công khai và thu hút m i ng i tham gia vào bàn b c.
ượ Nh ể c đi m:
ủ ề . + Thông tin mang tính cá nhân và c a nhóm nhi u
ư ạ ề ế ả + Ch a t o tính khách quan v k t qu .
ế ế ể ả ấ + Có th gây m t đoàn k t n u ng ườ ưở i tr ng nhóm không có kh năng
ứ ể ề ộ đi u khi n xung đ t ch c năng.
Trang 6
ỏ 2. Nhóm nh (minigroup)
ả ồ ố Bao g m kho ng b n thành viên tham
ậ ả gia th o lu n nhóm.
Ư ể u đi m:
ỏ ượ ử ụ Nhóm nh đ ế c s d ng khi khuy n
ự ể khích s tham gia suy nghĩ và phát bi u tích
ọ ọ ớ ự ủ c c c a m i thành viên trong l p h c.
ỏ ọ ườ ơ ộ ề ơ + Trong nhóm nh m i ng i có c h i tham gia nhi u h n.
ự ự ậ ơ + Các thành viên cũng t nhiên và t tin h n khi tham gia bàn lu n trong
ỏ ơ ụ ượ ắ ớ ạ nhóm nh h n là nhóm l n, kh c ph c đ c tâm lý e ng i.
ỏ ượ ử ụ ề ư ầ ượ + Nhóm nh đ ấ c s d ng khi v n đ đ a ra c n đ ậ c bàn lu n sâu và
ề ấ ề ặ ả ạ ế ị ễ ỹ ưỡ k l ng, ho c khi bàn v v n đ có tính nh y c m, t nh , d dàng chia s ẻ
ệ ưở ớ ể kinh nghi m đ đánh giá hay ý t ạ ng sáng t o m i.
ượ Nh ể c đi m:
+ Mang tính cá nhân trong v n đấ ề.
ụ ể ộ ấ ư ạ ề ầ ứ + Ch a t o tính c th hóa m t v n đ c n nghiên c u, thông tin có
ể ư ượ ậ ệ ậ th ch a đ c c p nh t toàn di n.
ư ề ấ ượ ứ ỏ + Các v n đ ch a đ c nghiên c u xâu và bác b hay đóng góp trên
ặ ọ m i m t.
ệ ạ 3. Nhóm qua đi n tho i (telephone group)
ề ả ậ Các thành viên tham gia th o lu n v ch ủ
ạ ộ ứ ệ ề đ nghiên c u thông qua đi n tho i h i ngh ị
(telephone conference call).
Ư ể u đi m:
ề ầ ứ ệ ấ ộ ờ + Đáp ng ki p th i m t v n đ c n ra
ế ị quy t đ nh nhanh chóng .
ề ượ ợ ị ư ề ặ ỏ ấ + Các v n đ đ c đ a ra trên nhi u m t mà không s b bát b , có
ủ ườ tính luân phiên c a ng i nói.
Trang 7
ế ượ ộ ọ + Ý ki n đ ọ c tôn tr ng và đ ượ ư ạ c l u l i trong cu c g i.
ượ Nh ể c đi m:
ề + Không mang tính chính xác cao vì nhi u nguyên nhân nhi u. ễ L i vỗ ề
ậ ế ườ ặ ỹ m t k thu t n u đ ề ng truy n kém.
ờ + L i nói không rõ r àng.
ộ ọ ệ ế ễ ể ấ ờ ố + Th i gian có th trên l ch n u cu c h p di n ra trên c p đa qu c gia.
ổ ế ấ Ngoài ra chúng ta còn th y ngày nay internet đang ph bi n quà thông
ụ ộ ọ ượ ụ d ng thì cu c h p nhóm qua internet ngày càng thông d ng và đ ề c nhi u
ườ ự ọ ng i l a ch n
Ư ể u đi m:
ầ ấ ế ệ ứ . + Ti p ki m chi phí và đáp ng nhanh nhu c u c p bách
ể ượ ể ệ ố + Có th quan sát đ c bi u hi n các thanh viên trong xu t quá trình
ả ậ th o lu n nhóm.
ự ạ ỏ + T o tính sôi n i và đóng góp tích c c.
ể ế Khuy t đi m:
ể ẹ ạ ậ ờ + Th i gian h n h p và có th gian l n.
ƯỚ Ự Ậ Ả Ệ III. CÁC B C TH C HI N TH O LU N NHÓM
ướ ị 1. B ẩ c chu n b
ủ ấ ề ụ ệ ị ụ ứ Vi c xác đ nh rõ ràng m c ị Xác đ nh m c tiêu c a v n đ nghiên c u:
ọ ườ ậ ấ ượ ạ ộ ứ tiêu nghiên c u giúp m i ng i nh n th y đ ế ủ c cái đích đ n c a ho t đ ng,
ư ả ứ ẩ ầ ả ộ công trình nghiên c u cũng nh s n ph m c n ph i có sau khi cu c nghiên
ữ ư ả ệ ứ c u hoàn thành. Qua có đ a ra nh ng gi ự i pháp giúp th c hi n quá trình
ụ ứ ẩ ộ nghiên c u m t cách nhanh chóng, liên t c và chu n xác.
ể ế ượ ụ ế ả ơ Ví d : Đ bi t đ c nhân viên y t có ph i là nhóm có nguy c cao
ứ ỷ ệ ễ ầ ả ớ nhi m HBV so v i dân chúng hay không, c n ph i nghiên c u t l ễ nhi m
ở ế ớ HBV nhânviên y t là bao nhiêu so v i dân chúng.
ố ượ ị ả ệ ậ Vi c hình thành nhóm Xác đ nh các đ i t ng tham gia th o lu n:
ả ự ụ ệ ậ ả ộ th o lu n ph i d a trên vi c các thành viên nhóm có cùng m t m c tiêu chung
Trang 8
ộ ấ ố ớ ẻ ự ề ố ượ hay cùng chia s s quan tâm đ i v i m t v n đ nào đó. S l ng thành viên
ự ế ườ ộ ừ ế nhóm trong th c t th ng dao đ ng t 3 đ n 13 thành viên, tuy nhiên theo
ứ ả ậ ọ ộ ộ ưở m t nghiên c u khoa h c m t nhóm th o lu n lý t ng là 5 thành viên. Kinh
ề ệ ấ ộ ườ nghi m cho th y m t nhóm quá nhi u thành viên thì th ng các thành viên ít
ơ ộ ế ị ủ ể ổ có c h i phát bi u trao đ i hay tham gia vào các quy t đ nh c a nhóm.
ả ậ ả ượ ự ệ ậ Th o lu n nhóm đ c th c hi n trong phòng Phòng th o lu n nhóm:
ừ ủ ậ ẹ ệ ậ ả ộ th o lu n có di n tích v a đ , không quá r ng hay quá ch t h p; có trang b ị
ụ ầ ủ ế ệ ố ư ề ộ ụ ầ đ y đ các d ng c c n thi t nh kính m t chi u, h th ng thu phát hình
ả ằ ậ ớ nh, âm thanh; có cá châm v i bên ngoài nh m nâng cao t p trung trong quá
trình thào lu n.ậ
ể ề ươ ườ ề ể Phát tri n đ c ủ ng c a ng i đi u khi n.
ả ậ ỏ ượ ậ Các câu h i th o lu n nên đ ẩ c chu n b tr ị ướ ể c đ ỏ ả Câu h i th o lu n:
ướ ụ ế ả ậ ổ ộ ờ h ng bu i th o lu n đ n m t m c tiêu rõ ràng, nh đó các thành viên tham
ắ ượ ẽ ắ ề ệ ấ ả gia s nhanh chóng n m b t đ ệ c v n đ , nâng cao hi u qu làm vi c. Các
ỏ ặ ạ câu h i đ t ra nên là d ng:
M .ở
ễ ể ỉ ể ọ ộ ỏ D hi u: khi đ c lên ch hi u theo m t nghĩa. ỉ Câu h i ch bao hàm t ừ
ế 1 đ n 2 ý mà thôi.
ớ ự ể ợ ế ủ ụ ả ậ Phù h p: v i s hi u bi t c a các thành viên và m c tiêu th o lu n.
Đúng văn ph m.ạ
ậ ỏ ườ ả Câu h i th o lu n th ữ ng là nh ng câu có d ng:ạ
Hãy nêu …
Hãy cho bi tế …
Hãy trình bày …
Làm th nào …ế
Li t kê …ệ
Theo nhóm b n …ạ
ế N u …. thì …
Trang 9
Theo b n …ạ
ạ ầ ế ụ ả ậ ặ ặ ỏ L u ýư : B n c n bi ỏ t rõ m c đích khi đ t câu h i th o lu n. Đ t câu h i
đ : ể
ứ ế ấ Cung c p ki n th c.
ỏ ộ ấ ề Đào sâu hay làm sáng t m t v n đ nào đó.
ướ Tìm h ỗ ợ ng h tr .
ứ ủ ố ế C ng c ki n th c.
ứ ẫ ẩ ầ ầ ị Ng ườ ướ i h ả ng d n cũng c n chu n b hình th c trình bày ph n th o
ể ẩ ậ ẩ ợ ị lu n nhóm đ chu n b văn phòng ph m cho phù h p.
ỏ ế ấ 2. Ti n hành ph ng v n nhóm
ế ắ ợ ồ ị ấ ướ : S p x p v trí ng i phù h p cho các thành viên (nhìn th y B c 1
nhau).
ả ượ ữ ệ ậ c tri u t p, B c 2ướ : Phân nhóm: nh ng thành viên trong nhóm ph i đ
ể ế ắ ồ ắ s p x p theo cùng v th . ấ ị ế Nguyên t c tuy n ch n thành viên: tính đ ng nh t ọ
ư ừ ữ ả ộ ậ gi a các thành viên cao; thành viên ch a t ng tham gia các cu c th o lu n
ươ ự ặ ư ế ả ầ t ng t ho c trong kho ng 6 tháng đ n 1 năm g n đây; thành viên ch a quen
ế bi t nhau.
ệ ỗ ườ ư ề i đi u hành, th ký B c 3ướ : M i nhóm có phân công trách nhi m: ng
ấ ớ ỏ ườ ạ ế ổ ghi chép trên gi y l n/nh , ng i báo cáo l ế i… THV đúc k t, b sung ý ki n,
ạ ấ ộ ọ ắ ế ậ nh n m nh n i dung quan tr ng, tóm t t… (k t lu n).
ướ ườ ư ề ề ể ầ ạ ộ Ng i đi u khi n đ a ra n i dung, đ tài c n bàn b c, góp ý B c 4:
ệ ầ ữ ế ặ ki n, phân tích … ho c nh ng vi c c n làm.
ướ ạ ể ề ị Xác đ nh l i xem các thành viên trong nhóm đã hi u rõ đ tài B c 5:
ả ậ ả ề ườ ể ả ư ể th o lu n (gi ế i thích chung n u có nhi u ng i ch a hi u, có th gi i thích
ả ư ể ế ỉ ặ chung ho c nên gi i thích riêng n u ch vài cá nhân ch a hi u).
ướ ườ ế ượ ư ừ ể ề Ng i đi u khi n làm rõ t ng ý ki n đ ồ c đ a ra (không l ng B c 6:
ể ọ ể ặ ậ ườ ể ghép quan đi m cá nhân ho c nh n xét) đ m i ng ắ i cùng hi u. Sau đó s p
ế ầ ử ế ạ ổ ợ ỉ ế ế x p và phân lo i các ý ki n, t ng h p và ch nh s a (n u c n thi t).
Trang 10
ự ệ ả ậ ờ ổ ườ ừ Th i gian th c hi n bu i th o lu n nhóm th ng kéo dài t ế 1 đ n 3
gi .ờ
ộ ố ắ ả ậ M t s nguyên t c trong th o lu n nhóm:
ố ượ ẽ Không tăng s l ng nhóm vì s làm tăng chi phí mà không giúp ích
ượ ề đ c nhi u.
ượ ấ ủ ứ ứ ế ả ả Không l ng hóa k t qu nghiên c u vì b n ch t c a nghiên c u là
ứ ị nghiên c u đ nh tính.
ườ ả ậ ườ ệ Ng i tham gia th o lu n th ng quan tâm các vi c sau đây:
ườ ể ướ ượ ắ ư ữ Nh ng ng i phát bi u tr c đã đ ế c l ng nghe hay ch a và ý ki n
ượ ể ủ ọ c a h có đ chi u đúng hay không?
ữ ế ể ượ ộ Nh ng ý ki n đã phát bi u có đ c xem xét m t cách nghiêm túc hay
không?
ế ậ ả N u tham gia th o lu n thì tôi thu đ ượ ợ c l i ích gì?
ữ ư ệ ậ ắ ị Li u chúng ta có đ a ra nh ng nh n đ nh đúng đ n hay không?
ế ủ ả ẽ ả ượ ấ ậ Tôi s ph i làm gì khi ý ki n c a b n than không đ c ch p nh n?
ườ ề Nên ng ể ầ i đi u khi n c n chú ý:
ỏ ự ả ờ ư ỏ ặ Không nên đ t câu h i và t tr l ề i, đ a ra quá nhi u câu h i cùng
ậ ộ ỏ ộ ườ ư ỏ m t lúc, t p trung h i m t vài ng i trong nhóm, đ a ra câu h i mang tính
ứ ạ ừ ế ừ ượ ầ ậ ph c t p ngay t lúc đ u, bình lu n khen chê ý ki n v a đ c nêu ra.
ế ế ọ Nên thu hút, khuy n khích các cá nhân đóng góp ý ki n; tôn tr ng t ấ t
ứ ế ế ướ ồ ả ọ c m i ý ki n dù nó có kì quái đ n m c nào; hài h ả c, đ ng c m, khích l ệ
ườ ờ ợ ọ ườ ư ế ậ ng ẫ i tham gia; kiên nh n ch đ i m i ng ế i đ a ra ý ki n; tranh lu n (n u
ế ổ ờ ừ ể ệ ỏ ộ ầ c n thi ả t); ki m soát, phân b th i gian cho t ng câu h i m t cách hi u qu ;
ả ọ ườ ề ơ ộ ư ể ề ả đ m b o m i ng i đ u có c h i phát bi u nh nhau; đi u hòa không khí
ậ ả ổ ả ế ị ữ ế ẫ ẫ ờ bu i th o lu n; gi i quy t k p th i nh ng mâu thu n tránh d n đ n tranh cãi
ả ờ ọ ị ẳ căng th ng; gi i đáp k p th i m i băn khoăn.
ữ ệ Phân tích d li u
ồ Bao g m 3 quá trình:
Trang 11
Mô t ả ệ ượ hi n t ng
ứ ự ệ ạ Mô t ả ệ ượ hi n t ng là vi c làm ít t o s chú ý trong nghiên c u th ị
ườ ề ườ ấ ủ ả ứ ằ ấ ẩ tr ng vì nhi u ng i cho r ng nó là m c th p nh t c a s n ph m nghiên
ệ ố ủ ứ ầ c u. ứ Tuy nhiên, mô t ả ệ ượ hi n t ng nghiên c u 1 cách đ y đ và h th ng là
ệ ầ ế ữ ệ ị vi c làm c n thi t trong phân tích d li u đ nh tính.
ấ ượ ứ ệ ề ầ ạ Đi u ki n c n cho 1 nghiên c u đ t ch t l ứ ng cao là nhà nghiên c u
ườ ự ế ậ ừ v a là ng i tr c ti p thu th p và phân tích d li u. ữ ệ ữ ệ Lý do là ý nghĩa d li u
ụ ể ụ ừ ả ộ ả ị đ nh tính ph thu c vào t ng hoàn c nh c th và không ph i luôn luôn đ ượ c
ễ ả ẳ ờ ể ể ứ ầ di n t b ng l ả i. Nhà nghiên c u c n ph i theo dõi đ hi u và mô t ả ạ l i
ượ ể ủ ố ượ ữ ữ ứ đ c nh ng ý nghĩa nh ng phát bi u c a đ i t ng nghiên c u.
ệ ượ ạ Phân lo i hi n t ng
ệ ượ ế ắ ạ ữ ừ S p x p, phân lo i các hi n t ặ ng thành t ng nhóm có cùng nh ng đ c
ể ế ế ể ậ ớ ữ ệ tính chung đ có th liên k t và so sánh chúng v i nhau. Vì v y, n u d li u
ượ ắ ế ẽ ộ ế không đ ệ ố c s p x p m t cách có h th ng, chúng ta s không bi t chúng ta
đang phân tích cái gì.
ả ế ữ ệ ụ ắ Mô t ụ ể và s p x p d li u luôn luôn có m c đích c th .
ứ ụ ậ ả ị Ví d : Trong nghiên c u đ nh tính thông qua th o lu n nhóm, v th ề ị
ườ ộ ạ ầ ủ ứ tr ng d u g i t ụ i TP.HCM. Môt trong các m c tiêu c a nghiên c u này là
ế ố ủ ầ ộ ọ khám phá các y u t c a bao bì d u g i mà khách hàng cho là quan tr ng và
ộ ủ ọ ố ớ ừ ế ố ữ ệ thái đ c a h đ i v i t ng y u t ậ này. Sau khi thu th p d li u, nhà nghiên
ả ư ắ ứ c u mô t ế ữ ệ và s p x p d li u nh sau:
ộ ườ ầ ộ ổ M t cách t ng quá, ng i tiêu dung chia bao bì d u g i thành 3 nhóm
chính:
ữ ủ ư ẹ ấ ặ Nhóm cao c p: Đ c tr ng c a nhóm này là bao bì đ p, hài hòa gi a màu
ữ ế ướ ặ ậ ợ ắ s c và ch vi ể t và ki u dáng. Kích th ấ c phù h p và có nút b t ho c b m,
ệ ậ ợ ườ ử ụ thu n ti n trong s d ng, phù h p cho ng ủ i đi làm mang theo. Bao bì c a
Trang 12
ấ ượ ạ ườ ợ ớ ả nhóm t o 1 c m giác ch t l ng cao cho ng i tiêu dùng. Phù h p v i gi ớ i
ượ th ư ng l u.
ủ ể ặ ắ Nhóm trung bình: Đ c trung c a nhóm này là ki u dáng, màu s c và ch ữ
ế ậ ượ ư ạ ượ ả vi ấ t bao bì ch p nh n đ c, nh ng không s c s o. ắ ả Không t o đ c c m giác
ấ ườ ắ ậ ặ cao c p cho ng ễ ổ ằ i tiêu dùng. N p đ y b ng cách v n, làm d đ .
ư ủ ặ ự Nhóm bình dân: Đ c tr ng c a nhóm này là bao bì thô. Nh a bao bì
ữ ế ẹ ắ ạ ườ trông không đ p, màu s c và ch vi t không nét, t o cho ng i tiêu dùng có
ấ ượ ử ụ ắ ậ ợ ớ ả c m giác ch t l ng kém. N p đ y khó s d ng, phù h p cho gi i bình dân.
ế ố ữ ệ K t n i d li u
ứ ạ ớ ế ầ Nhà phân tích c n liên k t các khái niêm nghiên c u l i v i nhau.
ụ ề ữ ứ ế ấ ầ ố ộ Ví d : v nghiên c u d u g i cho chúng ta th y m i liên k t gi a các
ấ ượ ụ ủ ể ắ ộ ớ thu c tính c a bao bì (màu s c, ki u dáng, tiên d ng) v i ch t l ả ng c m
ậ ủ ị ườ nh n c a khách hàng và khúc th tr ng.
ữ ệ ầ Trong quá trình phân tích d li u c n chú ý:
ớ ụ ủ ứ ả ầ ế Ph i luôn ghi nh m c đích c a nghiên c u mà khách hàng c n bi t.
ả ọ ỹ ạ Ph i đ c k bàn ghi chép, xem, nghe l i băng ghi âm và ghi hình đ ể
ệ ượ ữ ữ ế ể ể ả ẫ ạ li t kê đ c nh ng k t qu chính và nh ng đo n có th trích d n đ minh
ế ả ọ h a cho k t qu .
ả ự ế ả ờ ế ả ề ầ ấ ế K t qu ph i tr c ti p tr l i các v n đ khách hàng c n bi ả t và ph i
ượ ể ệ ả ọ ơ ố đ c th hi n càng g n gàng, càng đ n gi n càng t t.
Trang 13
ệ ậ ỹ Nên tránh dùng các khái ni m k thu t.
Ư Ủ Ậ Ỹ Ể Ế Ể Ả IV. U ĐI M VÀ KHUY T ĐI M C A K THU T TH O
Ậ LU N NHÓM
Ư ể 1. u đi m
ữ ệ ể ậ ể ể ề ậ ạ Thu th p d li u đa d ng vì có th t p trung đi u khi n đ kích thích
ự ữ ườ ả ọ ả ờ ạ h tr l i, t o tâm lý an toàn và t nhiên cho nh ng ng ậ i tham gia th o lu n,
ữ ệ ể ậ ọ ộ các d li u có th thu th p m t cách khách quan và mang tính khoa h c.
ủ Đem l ạ ơ ộ khám phá quan đi mể c a đáp viên trong i c h i quá trình
ươ t ng tác ự ế tr c ti p.
ố ượ ấ ộ ể ộ Cung c p m t kh i l ng thông tin đáng k m t cách nhanh chóng và
ấ ớ ỏ ế ượ ờ ẻ ơ r h n so v i ph ng v n cá nhân nên ti ệ t ki m đ c chi phí và th i gian.
ệ ệ ể ấ ộ ị R t có giá tr trong vi c tìm hi u quan ni m, thái đ và hành vi c a ủ
ộ ườ ồ m t nhóm ng ộ i hay c ng đ ng.
ể ế 2. Khuy t đi m
ể ứ ị ạ Ứ ụ ụ ả ậ ng d ng sai: th o lu n nhóm có th ng d ng sai hay b l m d ng ụ
ả ư ộ ự ế ệ ậ ơ ế ộ ế ằ b ng vi c xem xét k t qu nh là m t k t lu n h n là m t s thăm dò (vì k t
ể ạ ả ủ ể ệ ậ ả ổ ỉ qu c a th o lu n nhóm không th đ i di n cho t ng th chung mà ch cho
ẫ ượ ộ ấ ỏ m t m u đ c ph ng v n).
ả ả ớ ỹ ể ị ế ậ Đánh giá sai: k t qu th o lu n có th b đánh giá sai so v i k thu t ậ
ư ủ ế ấ ỏ ườ ph ng v n khác vì thành ki n c a khách hàng cũng nh ng ứ i nghiên c u
ể ễ ữ ệ ể ặ (các nhà phân tích có th d dàng bóp méo ho c hi u không đúng d li u thu
ậ ượ th p đ c...).
ữ ệ ể ề ể ề ấ ọ ườ Đi u khi n: r t khó đi u khi n do vi c ch n ra nh ng ng ề i đi u
ể ấ ả ỹ ố ấ ứ ể khi n có t t c k năng mong mu n r t khó. Nghiên c u viên khó ki m soát
ủ ả ấ ớ ỏ ư ậ ộ đ ng thái c a quá trình th o lu n so v i ph ng v n cá nhân ( nh : có th ể g pặ
ể ượ ả ờ ẳ khó khăn đ có đ c câu tr l i th ng th n ắ về m t sộ ố câu h i).ỏ
ấ ủ ả ờ ả ộ ộ L n x n: b n ch t c a các câu tr l ộ ấ i hoàn toàn không theo m t c u
ữ ệ ấ ứ ệ ổ ợ trúc chính th c, do đó vi c mã hóa, phân tích và t ng h p d li u r t khó
Trang 14
ướ ữ ệ ộ ệ ộ ạ khăn, xu h ng d li u l n x n (ví d : ụ vi c chi chép l i thông tin và chi ti ế t
ả ử ụ ả ậ ậ ấ ộ ủ c a cu c th o lu n nhóm t p trung r t khó và ph i s d ng các thi ế ị ệ t b đi n
ử ư t nh máy thu âm…).
Ố Ả Ữ ƯỞ Ộ Ả Ế Ế V. NH NG Y U T NH H Ậ NG Đ N CU C TH O LU N
NHÓM
ố ượ ể ị ứ ắ ự ế ỗ ờ Đ a đi m, th i gian, đ i t ồ ng tham d và hình th c s p x p ch ng i
ữ ố ế ị ế ả ậ là nh ng nhân t ộ t quy t đ nh đ n cu c th o lu n nhóm .
ể ị 1. Đ a đi m
ế ề ể ầ ơ ồ ị C n ti n hành n i kín đáo, ít b làm phi n, tránh n ào đ nhóm viên có
ể ễ ự ế ể ả ậ ầ ơ ệ th d dàng tham d phát bi u ý ki n. N i th o lu n nhóm c n an toàn, ti n
ề ơ ở ậ ư ấ ả ả ậ nghi v c s v t ch t cũng nh khung c nh và không gian: Phòng th o lu n
ừ ủ ậ ẹ ệ ả ả ộ ph i có di n tích v a đ , không quá r ng hay quá ch t h p và ph i cách âm
ệ ậ ể ả ậ ả ậ ớ v i bên ngoài đ giúp cho vi c t p trung trong th o lu n; Phòng th o lu n
ụ ầ ị ầ ụ ả ế ệ ố ư ề ộ ủ ph i trang b đ y đ các d ng c c n thi t nh kính m t chi u, h th ng thu
phát hình, âm thanh, v.v...
ờ 2. Th i gian
ố ượ ụ ộ ườ ự ư Tùy theo m c đích, n i dung và s l ng ng i tham d nh ng s t ẽ ố t
ế ố ượ ừ ườ ế ơ h n n u s l ng ít (t 8 10 ng i). Không kéo dài quá 2 ti ng.
3. Thành ph nầ
ứ ầ ớ ộ ộ ổ Nên cùng t ng l p xã h i, cùng trình đ chuyên môn và cùng l a tu i.
ế ệ ề ể ả ộ ự N u có s khác bi ế ậ t v văn hóa trong th o lu n nhóm có th tác đ ng đ n
ủ ề ả ử ớ ự ứ ậ ả ả ộ ợ thái đ và cách ng x v i ch đ th o lu n nhóm. B o đ m s hòa h p v ề
ớ gi i tính và cá tính.
ắ ế ỗ ồ 4. S p x p ch ng i
ế ả ậ ắ ỗ ồ ố ấ Th o lu n nhóm nên s p x p ch ng i bàn tròn là t t nh t làm cho
ườ ấ ự ả ả ế ng ậ i tham gia th o lu n nhóm c m th y t nhiên và khuy n khích các thành
ể ố ỗ ồ ị ị ị viên hăng hái phát bi u ý ki n. ế Tránh b trí ch ng i theo đ a v , v trí ng ườ i
Trang 15
ế ể ể ề ớ đi u khi n có th giao ti p, quan sát v i
ấ ả ườ ả t ữ t c nh ng ng ậ i tham gia th o lu n,
ể ả ậ ộ ộ ằ ki m soát toàn b cu c th o lu n nh m
ặ ả ưở ổ ngăn ch n nh h ng n i trôi m t s ộ ố
ườ ữ ế ng i và khuy n khích nh ng ng ườ ụ i r t
rè tham gia.
ồ ủ ả ỗ ớ ị ể ề Kho ng cách ch ng i c a các thành viên t ầ i v trí đi u khi n nên g n
ế ả ằ ả ưở ằ b ng nhau, kho ng cách không quá xa nh m khuy n khích nh h ủ ng c a tác
ạ ộ ể ậ ầ ả ộ ộ đ ng qua l ạ Ho t đ ng t p th trong nhóm góp ph n làm gi m các cu c nói i.
ủ ệ ườ chuy n riêng c a ng ồ ạ i ng i c nh.
ƯỜ Ợ Ữ VI. NH NG TR Ử Ụ NG H P NÊN VÀ KHÔNG NÊN S D NG
ƯƠ Ả Ậ PH NG PHÁP TH O LU N NHÓM
ả ươ ả ậ ớ ươ B ng so sánh ph ng pháp th o lu n nhóm v i các ph ng pháp
ứ ị nghiên c u đ nh tính khác:
Ư ể ể Ph ngươ Phân lo iạ u đi m ế Khuy t đi m
ỏ Ph ng ấ v n pháp Ph ngỏ ẫ Cho phép nghiên c uứ Không có m u s n ẵ
ấ v n sâu ấ . không c u trúc ạ viên linh ho t theo ng ữ ệ ấ r t khó h th ng ố
(Th oả ố ả c nh và đ i t ượ ng hóa các thông tin và
ậ lu n tay nghiên c u.ứ ố ệ phân tích s li u.
đôi) ượ Đ c s d ng trong ử ụ
ứ nghiên c u các ch đ ủ ề
ạ ả nh y c m (HIV/AIDS,
ấ ỏ Ph ng v n bán ả ầ ma túy,…). S d ng b n h ử ụ ướ ng C n ph i có th i ờ ả
ấ c u trúc ỏ ẫ d n ph ng v n ấ ti tế gian thăm dò tr ướ ể c đ
ệ ờ ủ ỏ ki m th i gian ph ng ị xác đ nh ch đ ề
v nấ . ứ nghiên c u và thi ế t
ợ ỏ ế k câu h i phù h p. Danh m c câu h i ỏ ụ
Trang 16
ấ ị giúp xác đ nh rõ v n đ ề
ấ ầ c n thu th p thông tin,
ư ẫ nh ng v n cho phép đ ộ
ầ ạ linh ho t c n thi ế t
ấ ỏ trong ph ng v n.
ệ ố ễ D dàng h th ng hóa
và phân tích thông tin
ươ ự ấ ấ ỏ thu đ ấ ỏ T ng t Ph ng v n bán c u trúc c.ượ Ph ng v n có
ỏ ấ c u trúc (Ph ng
ệ ố ấ v n h th ng) ậ lu n Th oả ả Th o ộ Cung c p m t kh i ố ấ Nghiên c u viên khó ứ
lu nậ ượ ể ộ l ng thông tin đáng k ể ki m soát đ ng thái
ậ nhóm t p trung ỏ Ph ng ấ v n nhóm ộ m t cách nhanh chóng ả ủ c a quá trình th o
nhóm không ẻ ơ ớ ậ ớ ỏ và r h n so v i ph ng ỏ lu n so v i ph ng
chính th cứ . ấ v n cá nhân. ấ v n cá nhân.
ấ ị ả R t có giá tr trong Th o lu n nhóm t p ậ ậ
ệ ể vi c tìm hi u quan ể ư trung không th đ a
ệ ộ ầ ni m, thái đ và hành ấ ra t n su t phân b ố
ủ ộ ệ ồ . vi c a c ng đ ng ủ c a các quan ni m và
hành vi trong c ngộ ỗ ợ ệ ị H tr vi c xác đ nh
đ ng.ồ ữ ỏ ợ nh ng câu h i phù h p
ấ ỏ ế cho ph ng v n cá nhân . K t qu TLNTT ả
ườ th ng khó phân tích
ớ ỏ ấ ơ h n so v i ph ng v n
cá nhân.
ố ượ S l ấ ng v n đ ề
ặ đ t ra trong TLNTT
ể ơ ớ có th ít h n so v i
Trang 17
PV cá nhân.
ệ Vi c chi chép l ạ i
thông tin và chi ti tế
ả ộ ậ ủ c a cu c th o lu n
ậ ấ nhóm t p trung r t
ệ ấ khó, nh t là vi c g ỡ
ế ượ băng ghi âm. K t qu quan sát ả Thu đ c chính xác
ề ả ượ hình nh v hành vi đ c không có tính
ườ ệ ố ng i tiêu dùng vì h ọ ạ đ i di n cho s đông.
ề ế ậ không h bi ằ t r ng Không thu th p đ ượ c
ị ữ ấ mình đang b quan sát. ề ứ nh ng v n đ đ ng
ượ Quan sát sau hành vi đ c quan ượ Thu đ c thông tin
ư ộ ơ sát nh đ ng c , thái ề chính xác v hành vi
đ .ộ ườ ng i tiêu dùng trong
ể ọ khi h không th nào
ớ ỗ nh n i hành vi c a h ủ ọ
ộ m t cách chính xác.
ấ ở ỗ ỹ ự ể ả ậ D a vào b n so sánh trên ta có th nh n th y ậ ậ m i k thu t thu th p
ư ế ể ề ị ệ ự ậ ọ ỹ ữ ệ d li u đ nh tính đ u có u khuy t đi m riêng. Vi c l a ch n k thu t nào
ế ố ụ ụ ề ộ ể đ áp d ng ph thu c vào nhi u y u t .
ư ư ể ả ậ ớ ậ ỹ k thu t Nhìn chung v i các u đi m nh trên thì th o lu n nhóm là “
ổ ế ữ ệ ự ứ ấ ậ ị thu th p d li u ph bi n nh t trong d án nghiên c u đ nh tính ậ ả ”. Th o lu n
ượ ở ầ ứ ư ế ị nhóm đ c dùng h u h t các nghiên c u đ nh tính nh ng cũng có m t s ộ ố
ườ ả ậ ợ ỏ ử ụ ợ tr ng h p Th o lu n nhóm t ư ra không phù h p và không nên s d ng nh :
ủ ề ứ ả ạ ặ Ch đ nghiên c u mang tính cá nhân cao ho c nh y c m không phù
ệ ả ậ ườ ư ứ ể ậ ậ ợ h p cho vi c th o lu n trong môi tr ng t p th . Nh m c thu nh p cá nhân,
đ lót…ồ
Trang 18
ố ượ ứ ộ ị ườ Đ i t ng nghiên c u có v trí cao trong xã h i hay do môi tr ng làm
ờ ọ ư ề ệ ấ ộ ố vi c linh đ ng nên r t khó m i h tham gia nhóm. Nh giám đ c đi u hành,
ả qu n lý, nhân viên marketing…
ấ ạ ị ườ ố ượ Vì tính ch t c nh tranh trên th tr ng nên đ i t ứ ng nghiên c u
ủ ạ ể ả ậ ố ố không th tham gia th o lu n nhóm do không mu n đ i th c nh tranh tìm
ượ ủ ộ ệ ự ể hi u đ c thái đ và hành vi c a công ty mình. ặ Đ c bi t là trên lĩnh v c công
ỏ ự ả ậ ấ ệ ờ ngh hay th i trang, đòi h i s b o m t r t cao.
ủ ả ấ ẩ ấ ớ ỏ Do tính ch t chuyên môn c a s n ph m mà ph ng v n tay đôi m i có
ể ượ ữ ệ ư ượ th làm rõ và đào sâu đ c d li u nh d ẩ c ph m.
Trang 19
Ậ
Ế
K T LU N
ố ả ề ế ộ ặ ậ ệ Trong b i c nh n n kinh t h i nh p và đ c bi ả ủ t đang kh ng ho ng
ư ệ ể ậ ậ ượ ệ ỉ ầ nh hi n nay, ch doanh nghi p có th c p nh t đ c nhu c u, tâm lí khách
ể ồ ạ ớ ệ ộ ướ hàng m i có th t n t i; M t doanh nghi p tr ự c khi xây d ng chi n l ế ượ c
ươ ệ ả ế ở ệ th ớ ầ ng hi u m i c n ph i bi t mình đang đâu? ố Đích doanh nghi p mu n
ớ ể ạ ượ ể ả ưở ắ nh m t i? Làm cách nào đ đ t đ c? Và cái gì có th nh h ế ng đ n
ế ượ ệ ộ ả ượ ự doanh nghi p? M t chi n l ả c hoàn h o ph i đ c xây d ng trên m t h ộ ệ
ữ ố ỉ ượ ườ th ng thông tin hoàn ch nh. Đây là nh ng thông tin đ c đo l ng thông
ạ ộ ứ ề ướ ế ậ qua các ho t đ ng đi u tra, nghiên c u. Có 4 h ể ng đ thi ạ ế t l p k ho ch
ứ nghiên c u này (Nghiên c ứu định lượng, nghiên cứu định tính, nghiên cứu
ặ ệ bên ngoài, nghiên cứu bên trong eBrandium.com) và đ c bi ứ t nghiên c u
ậ ị ở ộ ữ ệ ể đ thu th p các d li u đ nh tính, đã tr ạ ộ thành m t ho t đ ng không th ể
ố ớ ế ệ thi u đ i v i các doanh nghi p.
ứ ộ ị ươ ể ạ ỏ Nghiên c u đ nh tính là m t ph ấ ng pháp mà b n có th ph ng v n
ự ế ứ ữ ậ ả ặ ươ tr c ti p ho c th o lu n nhóm gi a các đáp ng viên. Ph ng pháp này cho
ể ự ỏ ể ế ượ ế ữ ộ ọ phép h có th t do bày t ạ ý ki n và b n có th bi t đ c nh ng đ ng c ơ
ể ế ượ ủ ẩ ạ ộ ọ ơ ọ thúc đ y hành đ ng c a h . Quan tr ng h n là b n có th bi t đ c h ọ
ề ươ ế ệ ủ ạ ể ế ạ ạ ơ nghĩ th nào v th ng hi u c a b n. B n còn có th bi t rõ h n B n là
ạ ẽ ư ế ả ai? B n s ph i nh th nào?....
ề ấ ươ ữ ệ ư ả ậ ị Có r t nhi u ph ậ ng pháp thu th p d li u đ nh tính nh Th o lu n
ả ậ ươ ả ậ tay đôi, Th o lu n nhóm... trong đó ph ng pháp Th o lu n nhóm l ạ ượ c i đ
ơ ả ở ữ ứ ổ ế ụ ữ ủ ộ ử ụ s d ng ph bi n h n c b i nh ng nh ng ng d ng r ng rãi c a nó trong
ử ệ ệ ả ẩ ộ ớ vi c Khám phá thái đ thói quen tiêu dùng, Th nghi m s n ph m m i,
ử ệ Th khái ni m thông tin…
ả ậ ỹ ươ ữ ệ ậ ị ậ K thu t th o lu n nhóm trong ph ng pháp thu th p d li u đ nh tính
ữ ệ ề ể ấ ạ ậ ứ giúp ta tìm hi u sâu v n đ nghiên c u. Thu th p d li u đa d ng, có th ể
ọ ả ờ ạ ể ể ề ự ậ t p trung di u khi n đ kích thích h tr l i, t o tâm lý an toàn và t nhiên
Trang 20
ườ ữ ệ ể ả ậ ậ ộ cho ng i tham gia th o lu n, các d li u có th thu th p m t cách khách
quan và mang tính khoa h c.ọ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Nguy n Đình Th , Nguy n Th Mai Trang,
ễ ễ ọ ị ứ Nghiên c u th tr ị ườ ng,
NXB Lao đ ng ộ Xã h iộ , 2011.
ươ ứ ọ ễ 2. Nguy n Đình Th ọ, Ph ng pháp nghiên c u khoa h c trong kinh
Xã h iộ , 2011 doanh, NXB Lao đ ng ộ
ươ ọ ụ ể
3. Tr
ng Tr ng Hoàng: ứ “Phát tri n m c tiêu trong nghiên c u
ị đ nh tính” .
ụ ề ị ứ . ấ 4. Lê Hoàng Minh: “Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c u”
ươ ả 5. Võ H i Th y: ủ “Ph ệ ậ ữ ệ ơ ấ ng pháp thu th p d li u s c p trong hi n
ế ượ t ng kinh t ộ . xã h i”
ễ ươ ề ậ ả
6. Nguy n Chí Dũng:
“Ph ng pháp Đi u hành th o lu n nhóm
ọ theo tr ng tâm”.
ọ ậ ả ậ ỹ ố 7. Qu c Vũ: “K thu t th o lu n nhóm và sinh h at”
Trang 21