ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ồ
TR
NG Đ I H C S PH M TP. H CHÍ MINH
PHÒNG KHCN– SĐH
CHUYEÂN ÑEÀ: LÒCH SÖÛ HOÙA HOÏC
ƯƠ
Ạ Ọ
(CH
NG TRÌNH SAU Đ I H C)
ÑEÀ TAØI
HD: TS. TRÒNH VAÊN BIEÀU
HV: Traàn thò Thanh Huyeàn
Lôùp LL vaø PPDH hoùa hoïc – K18
Thaønh phoá HCM, thaùng 10 naêm 2008.
Ụ
Ụ
M C L C
ế
ứ
ẽ
ậ
ứ
ệ ạ
ệ ạ
ng t n quá kh và hi n t
c t
ể
ế
ẫ ờ ủ
i; và ch khi hi u t
ậ
ố ớ
i c a vi n sĩ P.I. Van Đen: “N u không hi u đ
ỉ
ệ
ộ
ả
ể ự
ọ
ứ ị
ế
ạ
ậ
ọ
ọ
ử
ế
ử ụ
ụ ổ
ả
ươ
ử
ọ
ổ
ử
ự
ầ
ồ
ọ
ế
ộ ệ ố
ụ ụ
ờ
ị
ạ
ọ
ng trình hóa h c 11
ạ
ọ
ử
ệ ị
ề ứ
ờ ạ
ượ
d y gây đ
4
................................................................................................................
MỞ ĐẦU
ệ
ể
ể ượ
c quá kh , chúng ta s không hi u
Tôi xin trích d n l
ớ
ể ườ
ượ ươ
ượ
i, chúng ta m i có th d đoán đ
đ
ng
c hi n t
ề
ể ủ ị
ứ
lai”, chính vì v y vi c nghiên c u quá trình hình thành và phát tri n c a l ch s hóa h c là đi u không
ọ
ử
ọ
ế ự
ọ
t l a ch n ki n th c l ch s hóa h c
th thi u đ i v i m t giáo viên chuyên d y hóa h c, và ph i bi
ứ ư ệ
ứ ề
ợ
nào phù h p cho bài gi ng hóa h c. Vì v y mà tôi ch n nghiên c u đ tài “s d ng ki n th c t
li u
ả
ằ
ở ườ
ị
ng ph thông” nh m m c b sung cho b n thân
tr
l ch s hóa h c vào ch
ạ
ồ
ẹ
ứ ị
mình ph n ki n th c l ch s hóa h c còn h n h p, đ ng th i xây d ng cho cá nhân và các b n đ ng
ệ
ọ
ọ
ằ
nghi p m t h th ng các câu chuy n l ch s hóa h c thú v nh m ph c v quá trình d y h a hóa h c
ể
ọ ơ
ể ọ
ọ
c nhi u h ng thú cho h c sinh, đ h c sinh yêu thích môn hóa h c h n
11, đ có các gi
n a.ữ
4
.................................................................................................................................................................
ươ
Ch
5
ng 1
...........................................................................................................................................................
Ử
Ọ
Ề Ị
ọ
ạ
ế
ệ ư
ữ
ệ
ề
ố ớ ả
ứ ị
ứ ị
ẫ
ọ
ệ
ả
ạ
ng pháp giúp vi c
ế
ọ
ờ ươ
ữ
ứ ượ
ộ
ậ
ng pháp này HS đã nh n th c đ
ươ
ữ
c nh ng t
ế
ư ưở
t
ậ
ư ữ
ử ấ ị
ư ế
ạ ị
ộ
ộ ố ươ
ủ
ạ
ư
ả
ả
Ổ
T NG QUAN V L CH S HÓA H C
5
.......................................................................................................
ử
ế
ọ
ứ ị
ủ
1.1. Ý nghĩa và vai trò c a vi c đ a ki n th c l ch s hóa h c vào trong d y h c
5
....................................
ị
ọ ượ
ư ệ
ử
ử
ọ
c hình thành trong quá l ch s lâu dài, vi c
li u hóa h c đ
Ki n th c l ch s hóa h c là nh ng t
ấ
ụ
ử
ọ
5
nghiên c u l ch s hóa h c có tác d ng r t nhi u đ i v i c giáo viên l n h c sinh.
...............................
ố ớ
1.1.1. Đ i v i giáo viên
5
.............................................................................................................................
ố ớ ọ
1.1..2. Đ i v i h c sinh
6
............................................................................................................................
ử
ứ ị
ế
ệ ư
Vi c đ a ki n th c l ch s hóa h c vào trong gi ng d y là m t trong nh ng ph
ả ơ
ệ
ọ ủ
ng lí thuy t
h c c a HS có hi u qu h n. Nh ph
ả
ư ế
ể
ớ
m i hình thành và phát tri n nh th nào, cũng nh nh ng phát minh và sáng ch kĩ thu t đã n y sinh
ộ
ả
và hình thành nh th nào trong hoàn c nh xã h i và KH c a m t giai đo n l ch s nh t đ nh.
6
.............
ế
ứ
1.2 M t s ph
6
ng pháp đ a ki n th c LSHH vào gi ng d y
..................................................................
ệ
ể
ươ
7
...........................................................................................................
ng pháp k chuy n [3]
1.2.1. Ph
ứ
ươ
1.2.2. Ph
ng pháp nghiên c u
7
................................................................................................................
ẽ
7
1.2.3. Dùng tranh nh, hình v [5]
...........................................................................................................
ươ
Ch
8
ng 2
...........................................................................................................................................................
Ạ
Ử
Ọ
Ọ Ử Ụ
ầ
ệ
Ọ
ế
ườ ư
Ị
ự ệ
Ư Ệ
ươ
ươ
ố
ử
ệ ổ
ủ
ứ
ụ
ệ
ử
ệ
CÁC T LI U L CH S HÓA H C S D NG TRONG D Y H C HÓA H C 11
8
..........................
8
.............................
i đ a ra thuy t đi n li đ u tiên
ng s đi n li XVANTE ARENIUYT–Ng
2.1. Ch
10
ng nito –photpho
..........................................................................................................................
2.2. Ch
ị
2.2.1. L ch s tìm ra các nguyên t
nito
10
..................................................................................................
ố
ề ệ
ệ
2.2.2. Câu chuy n v vi c công b khí N2O
12
........................................................................................
ử
ị
ố
2.2.3. L ch s tìm ra các nguyên t
13
..........................................................................................
photpho
ẹ
ử
ị
15
2.2.4. L ch s diêm qu t
.........................................................................................................................
ươ
2.3. Ch
16
ng cacbon – silic
.........................................................................................................................
2.3.1. Carbon
16
............................................................................................................................................
ề
ớ
.............................................................................................
2.3.1.1. Gi
i thi u t ng quát v carbon
16
ố
ử
ị
17
............................................................................................
2.3.1.2. L ch s tìm ra nguyên t
carbon
ạ
18
2.3.1.3. Các d ng thù hình c a carbon và ng d ng
........................................................................
23
2.3.2. Silic
..............................................................................................................................................
ớ
2.3.2.1. Gi
23
i thi u chung
..................................................................................................................
ị
24
2.3.2.2. L ch s tìm ra Silic
................................................................................................................
25
2.3.2.3. Công nghi p silicat
...............................................................................................................
Trang 2
ở
ế
2.4. Các ki n th c l ch s ph n hoá h u c l p 11
ự
ứ ị
ọ ữ ơ
ờ ủ
ấ ạ ủ
ữ
ệ
ề
ướ
ấ
ồ
ớ
ờ ủ
ậ
ộ
ữ ơ ớ
ử ầ
26
THPT
....................................................................
ờ
2.4.1. Hóa h c h u c ra đ i khi nào?
26
.................................................................................................
27
2.4.2. S ra đ i c a axetilen
...................................................................................................................
2.4.3. Fredric Augut KeKule và c u t o c a benzen
27
...........................................................................
2.4.4. Nh ng câu chuy n v cao su
29
.......................................................................................................
ử ề
2.4.4.1. Lich s v cây cao su
29
...........................................................................................................
ố ươ
ế
29
c
.....................................
2.4.4.2. Qu c v
ng B Đào Nha v i chi c áo khoác không th m n
ệ
2.4.4.3. Câu chuy n tình c c a Goodyear
30
.......................................................................................
ả ủ
32
2.4.4.4. H u qu c a m t phát minh
................................................................................................
35
KẾT LUẬN
...........................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO
36
........................................................................................
1. HOÀNG NGỌC CANG(2002), LỊCH SỬ HÓA HỌC, NXB GIÁO DỤC.
36
............
2. NGUYỄN ĐÌNH CHI (1977), LỊCH SỬ HÓA HỌC,NXB KHOA HỌC VÀ KĨ
36
THUẬT.
................................................................................................................
3. TRẦN NGỌC MAI(1992), TRUYỆN KỂ 109 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, NXB
GIÁO DỤC.
36
..........................................................................................................
4. ĐẶNG THỊ HỚN (2006), SỬ DỤNG KIẾN THỨC LỊCH SỬ HÓA HỌC TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
36
ĐHSP TP.HCM
.....................................................................................................
5. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG (2005), NHỮNG ĐIỀU KÌ THÚ CỦA HÓA HỌC,
36
..................................................................................................
NXB GIÁO DỤC.
6. VÀ MỘT SỐ TRANG WEB
36
..............................................................................
36
.............................................................................................................................
Trang 3
M Đ UỞ Ầ
ẫ ờ ủ ệ ế ể ượ Tôi xin trích d n l i c a vi n sĩ P.I. Van Đen: “N u không hi u đ c quá
ể ượ ứ ệ ạ ể ườ ỉ ứ ậ ẽ
kh , chúng ta s không hi u đ c hi n t i; và ch khi hi u t ng t n quá kh và
ệ ạ ể ự ớ ệ ậ hi n t i, chúng ta m i có th d đoán đ ượ ươ
c t ng lai”, chính vì v y vi c nghiên
ủ ị ử ể ề ọ ứ
c u quá trình hình thành và phát tri n c a l ch s hóa h c là đi u không th ể
ố ớ ế ả ạ ộ ọ ế ự ế ọ thi u đ i v i m t giáo viên chuyên d y hóa h c, và ph i bi ứ
t l a ch n ki n th c
ử ậ ợ ọ ọ ọ ả
ị
l ch s hóa h c nào phù h p cho bài gi ng hóa h c. Vì v y mà tôi ch n nghiên
ử ụ ứ ư ệ ị ử ọ ế ươ ề
ứ
c u đ tài “s d ng ki n th c t li u l ch s hóa h c vào ch ng trình hóa
ọ ụ ổ ả ầ ằ ế
nh m m c b sung cho b n thân mình ph n ki n h c 11 ở ườ
tr ổ
ng ph thông”
ứ ị ử ự ẹ ạ ọ ồ ờ ạ
th c l ch s hóa h c còn h n h p, đ ng th i xây d ng cho cá nhân và các b n
ộ ệ ố ệ ị ử ệ ằ ọ ị ồ
đ ng nghi p m t h th ng các câu chuy n l ch s hóa h c thú v nh m ph c v ụ ụ
ể ạ ọ ọ ờ ạ ượ ề quá trình d y h a hóa h c 11, đ có các gi d y gây đ ứ
c nhi u h ng thú cho
Trang 4
ể ọ ọ ơ ữ .
ọ
h c sinh, đ h c sinh yêu thích môn hóa h c h n n a
ươ
Ch
ng 1
Ề Ị
Ọ
Ổ
Ử
T NG QUAN V L CH S HÓA H C
ệ ư
ứ ị
ủ
ử
ọ
ế
1.1. Ý nghĩa và vai trò c a vi c đ a ki n th c l ch s hóa h c vào trong
ạ ọ
d y h c
ứ ị ử ữ ế ọ ư ệ ọ ượ Ki n th c l ch s hóa h c là nh ng t li u hóa h c đ c hình thành trong
ứ ị ử ụ ử ề ệ ấ ọ ị ố ớ
quá l ch s lâu dài, vi c nghiên c u l ch s hóa h c có tác d ng r t nhi u đ i v i
ẫ ọ ả
c giáo viên l n h c sinh.
ố ớ
1.1.1. Đ i v i giáo viên
ườ ữ ề ặ ắ ơ ườ Giúp ng i giáo viên có cái nhìn sâu s c h n v nh ng ch ng đ ng hình
ể ủ ệ ố ờ ổ ồ ọ ế
ọ
thành và phát tri n c a khoa h c hóa h c, đ ng th i b sung h th ng hóa ki n
ứ ộ ọ ơ ỉ ườ ớ ộ th c hóa h c m t cách hoàn ch nh h n. Ng i giáo viên v i trình đ chuyên môn
ẽ ạ ượ ộ ơ ọ ề ự ứ ụ ả ơ sâu r ng s t o đ c ni m tin n i h c sinh, t tin h n khi đ ng trên b c gi ng.
ứ ự ụ ế ể ầ D a vào ki n th c LSHH mà giáo viên giáo d c quan đi m vô th n, hình
ả ế ớ ứ ệ ậ ọ ệ
thành có hi u qu th gi i quan duy v t bi n ch ng cho h c sinh.
ườ ự ữ ễ ấ ố Giúp ng i giáo viên d dàng xây d ng thành nh ng tình hu ng có v n đ ề
ọ ả ạ ự ề ế ấ ưở ộ ạ
trong d y h c gi i quy t các v n đ phát sinh t o s tin t ng và huy đ ng s ự
ư ủ ứ ế ọ ọ ệ
chú ý c a h c sinh vào bài h c. Vi c đ a ki n th c LSHH vào trong gi ờ ạ
d y
ứ ệ ộ ọ cũng là m t trong các bi n pháp gây h ng thú cho h c sinh, giúp cho giáo viên d ễ
ụ ế ớ ơ ứ ẽ ề ắ ơ truy n th ki n th c m i h n, khi đó tính logic s cao h n, HS n m ch c đ ắ ượ
c
bài h n.ơ
ử ụ ứ ế ạ ằ ắ ọ ươ G n các ki n th c LSHH trong d y h c b ng cách s d ng ph ng pháp
ử ộ ươ ọ ấ ệ ễ ạ ọ ị
l ch s –là m t ph ậ
ả
ng pháp d y h c r t hi u qu giúp h c sinh d dàng nh n
Trang 5
ứ ượ ế th c đ ữ
c nh ng t ư ưở
t ng và lí thuy t
ứ ế ườ ự ệ ượ Các ki n th c LSHH giúp ng i giáo viên đã th c hi n đ ắ
c nguyên t c
ử ạ ả ọ ị ả
đ m b o tính l ch s trong d y h c.
ố ớ ọ
1.1..2. Đ i v i h c sinh
ứ ị ư ử ệ ế ả ạ ộ ọ
Vi c đ a ki n th c l ch s hóa h c vào trong gi ng d y là m t trong
ữ ươ ọ ủ ả ơ ệ ệ ờ ươ nh ng ph ng pháp giúp vi c h c c a HS có hi u qu h n. Nh ph ng pháp
ứ ượ ậ ế ớ này HS đã nh n th c đ ữ
c nh ng t ư ưở
t ể
ng lí thuy t m i hình thành và phát tri n
ư ế ư ữ ế ậ ả nh th nào, cũng nh nh ng phát minh và sáng ch kĩ thu t đã n y sinh và hình
ư ế ạ ị ủ ử ả ộ ấ
ộ
thành nh th nào trong hoàn c nh xã h i và KH c a m t giai đo n l ch s nh t
ị
đ nh.
ả ủ ử ữ ứ ế ằ ằ ọ ị ứ
L ch s Hóa h c cho nh ng b ng ch ng ch ng minh r ng k t qu c a quá
ủ ủ ủ ể ậ trình phát tri n c a mình luôn luôn tuân theo các quy lu t chung c a ch nghĩa
ậ ị ứ ử ệ ế ầ ẳ ậ ậ ị ủ
duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , góp ph n kh ng đ nh các k t lu n c a
ủ ch nghĩa MacLenin.
ứ ứ ế ấ ộ ộ ọ Ki n th c LSHH còn là m t minh ch ng sinh đ ng nh t cho h c sinh v ề
ả ự ọ ự ứ ủ ể ọ kh năng t h c, t ấ
nghiên c u, tìm hi u c a các nhà bác h c, đó cũng là t m
ọ ậ ể ọ ươ
g ng đ h c sinh h c t p.
ế ề ấ ằ ậ ọ Ngoài ra chính bi ả
t v LSHH giúp h c sinh nh n th y r ng: không ph i
ườ ấ ả ữ
t t c nh ng gì mà ng i đi tr ướ ể ạ ề
c đ l ề
i đ u đúng, ta có quy n hoài nghi hay phê
ủ ế ể ậ ổ ứ ế ậ phán n u chúng ta có đ ki n th c và lí lu n đúng đ l t đ các t ư ưở
t ng sai
ỗ ệ
l ch, l ờ
i th i.
ạ ộ ộ ứ ế ầ ậ ế ủ ộ Tóm l i, các ki n th c LSHH là m t b ph n c n thi ạ
t c a n i dung d y
ườ ớ ậ ủ ứ ị ữ ử ữ ệ ậ ọ
h c, giúp ng i GV gi i thi u nh ng quy lu t c a nh n th c l ch s , nh ng con
ố ư ủ ự ữ ứ ế ị ươ ườ
đ ng t i u c a s hình thành ki n th c, trang b cho HS nh ng ph ng pháp
ạ ộ ủ ế ậ ạ ọ ọ ho t đ ng sáng t o c a các nhà bác h c, xác nh n và minh h a các lí thuy t và
ạ ộ ự ự ề ấ ậ ố ủ
ị
đ nh lu t HH, xây d ng các tình hu ng có v n đ , tích c c hóa ho t đ ng c a
ạ ứ HS, giáo d c t ụ ư ưở
t ng và đ o đ c cho HS.
ộ ố ươ
ứ
ư
ế
ạ
ả
1.2 M t s ph
ng pháp đ a ki n th c LSHH vào gi ng d y
Trang 6
ươ
ệ
1.2.1. Ph
ể
ng pháp k chuy n [3]
ệ ể ờ ộ ộ K chuy n là cách dùng l ả
i nói trình bày m t cách sinh đ ng, có hình nh
ế ườ ộ ự ệ ị ề ộ ậ ị ử ử ả
và truy nề c m đ n ng ộ
i nghe v m t nhân v t l ch s , m t s ki n l ch s , m t
ấ ộ ạ ể ượ ể ộ phát minh khoa h c,ọ m t vùng đ t xa l …đ hình thành m t bi u t ộ
ng, m t
ệ khái ni m cho HS.
ể ệ ươ ờ ủ K chuy n chính là ph ng pháp giáo viên dùng l i c a mình thu t l ậ ạ
i
ệ ộ m t câu chuy n có ý nghĩa giáo d c.ụ
ể ề ị ử ệ ạ ọ Các d ng chuy n k v l ch s hoá h c [5, tr 111]
ể ề ệ ọ Chuy n k v các nhà bác h c.
ể ề ị ế ị ử ử ệ Chuy n k v l ch s các phát minh sáng ch , l ch s tìm ra các nguyên t ố
,
ấ ấ ơ ọ ợ
các đ n ch t và h p ch t hóa h c.
ờ ố Ứ ủ ụ ọ ng d ng c a hoá h c trong đ i s ng hàng ngày.
ệ ạ ự ứ ệ ộ Chuy n có th c trong đ i s ng xã h i (quá kh và hi n t
ờ ố ộ
i) có n i dung
hóa h c.ọ
ử ụ ữ ầ ươ ể ệ Nh ng yêu c u khi s d ng ph ng pháp k chuy n:[5, tr 112]
Tính khoa h cọ
ệ Tính ngh thu t
ậ
ư ạ Tính s ph m
Tính giáo d cụ
ờ ợ Th i gian h p lí
ươ
ứ
1.2.2. Ph
ng pháp nghiên c u
ộ ố ứ ứ ứ ế ạ ọ
ử ụ
M t s hình th c nghiên c u khi s d ng ki n th c LSHH trong d y h c
ề ị ử ủ ể ọ ộ ố o Cho h c sinh tìm hi u v l ch s phát minh c a m t nguyên t
ề ộ ế ệ ể ọ ộ ọ o K chuy n v m t nhà bác h c có liên quan đ n n i dung bài h c.
ể ủ ọ ự ế ầ ọ
o Yêu c u h c sinh tìm hi u ọ
ể s phát tri n c a h c thuy t khoa h c
ẽ
ả
1.2.3. Dùng tranh nh, hình v [5]
Trang 7
ủ ể ả ọ ọ Tranh nh chân dung c a các nhà hóa h c dùng đ minh h a cho l ờ ể
i k
ệ ủ chuy n c a giáo viên.
ả ố ể ọ ọ ờ ể ề ị ủ
Tranh nh c a các nguyên t hóa h c đ minh h a cho l i k v l ch s ử
tìm ra nguyên t .ố
ộ ố ẽ ữ M t s hình v mô t ả ạ
l ọ
ứ ủ
i nh ng nghiên c u c a các nhà bác h c.
ươ
Ch
ng 2
Ọ Ử Ụ
Ư Ệ
Ử
Ị
CÁC T LI U L CH S HÓA H C S D NG TRONG
Ọ
Ọ
Ạ
D Y H C HÓA H C 11
ươ
ự ệ
ườ ư
ế
2.1. Ch
ng s đi n li XVANTE ARENIUYT–Ng
i đ a ra thuy t
ệ
ầ
đi n li đ u tiên
ư ứ ề Năm 1887, sau nhi u năm nghiên c u đã đ a ra
ư ế ệ thuy t đi n li nh sau: “Ngay khi hòa tan trong n ướ
c,
ử ệ ấ các phân t ch t đi n li đã phân li thành các ion mang
ệ ệ ệ ươ đi n (anion tích đi n âm, cation tích đi n d ổ
ng) t ng
ươ ố ệ ằ ổ ố ệ
s đi n tích d ng b ng t ng s đi n tích âm nên toàn
Trang 8
ệ ị ế
ề
ộ
b dung d ch trung hoà v đi n”. Tuy nhiên, thuy t
ế ươ ủ ệ ữ ấ đi n li c a Areniuyt không chú ý đ n t ng tác gi a ch t tan và dung môi, coi
ử ự phân t phân li thành ion t do.
Xvante Areniuyt
ọ ổ ế
Năm 1891, nhà hóa h c Nga I.A.Cablucôp (Kablucov) b sung vào thuy t
(1859–1927)
ự ệ ằ ướ đi n li b ng cách nêu ra s hidrat hóa trong n ủ ế
c là nguyên nhân ch y u
ủ ự ệ
c a s đi n li.
ọ ụ
Xvante Areniuyt (1859–1927), nhà hóa h c Th y
ể ả ủ ế ề ự ệ ế Đi n, tác gi c a thuy t v s đi n li và thuy t năng
ạ ộ ạ ộ ế ạ ượ
l ng ho t đ ng hay thuy t va ch m ho t đ ng. Kh ả
ự ể ế ể ệ ủ năng, s hi u bi t và ham thích c a ông th hi n ngay
ở ứ ủ ữ ế nh ng nghiên c u c a ông ti n hành trong phòng thí
ủ ư ư ệ ế ệ
nghi m c a giáo s Talen. Khi ông đ a ra thuy t đi n
ườ ủ ậ ộ li ng ạ
i ta công nh n công trình c a ông m t cách l nh
ư ằ ộ lùng. Các giáo s già cho r ng trong đó là m t m ớ
ữ ủ ậ ọ ở
nh ng suy nghĩ vô lí. B i v y, h không ng h ộ
ư ườ ạ ọ ổ ố ợ ứ ị
Areniuyt vào ch c v phó giáo s tr ng đ i h c t ng h p thành ph Upxan. Th ế
ứ ủ ư ạ ự ữ nh ng các công trình nghiên c u c a ông l ủ
i thu hút s chú ý c a nh ng nhà khoa
ư ặ ệ ạ ọ ớ
h c l n nh : Clausius, Mâye, Oxtwan. Đ c bi t, Oxtwan l i có đánh giá t ố ề
t v
ọ ủ ữ ể ờ ườ nh ng quan đi m khoa h c c a Areniuyt mà th i gian đó ng i ta cho là không
ườ ụ ế ế ể ặ ờ bình th ng. Ông đã đ n Th y Đi n tìm g p và m i Areniuyt đ n cùng ông làm
ữ ự ứ ế ệ ạ ọ ộ
vi c. T i đây ông ti n hành nh ng nghiên c u quan tr ng trong lĩnh v c đ ng
ớ ủ ứ ệ ẫ ọ ị ộ
hóa h c, nghiên c u tính d n đi n và đ nh t c a dung d ch. Năm 1887, ông trình
ơ ở ủ ộ ờ ạ ữ ủ ứ ệ ế
bày nh ng c s c a thuy t đi n li c a mình trên m t t ủ
t p chí c a Đ c. Nh ờ
ế ớ ế ế ọ ủ ế ố đó mà th gi i bi ớ
t đ n tên ông. C ng hi n to l n cho khoa h c c a Areniuyt là
ề ự ụ ứ ả ọ ộ ộ ủ ố
ế
k t qu nghiên c u v s ph thu c c a t c đ các quá trình háo h c vào nhi ệ
t
ề ề ề ề ế ấ ấ ọ ộ
đ . Ngoài các v n đ v hóa h c, Areniuyt còn quan tâm đ n nhi u v n đ khác
ư ự ạ ế ớ ự ố ụ ậ ố nh :“s t o thành th gi i”,"s s ng trong vũ tr ”, “s ph n các vì sao”…
ượ ặ ả ưở ừ ề ọ Areniuyt đ c t ng gi i th ệ
ng Noben v hóa h c năm 1902. Ông t ng là vi n
Trang 9
ưở ủ ứ ệ ầ ở tr ng đ u tiên c a vi n nghiên c u hóa lí mang tên Noben Xtockhôm và là
ặ ả ưở ệ ạ ỷ
thành viên trong u ban xét t ng gi i th ng Noben, ông đã lãnh đ o vi n này t ớ
i
ấ khi ông m t vào năm 1927.
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng:
ạ ộ ủ ề ề ề 1 Ho t đ ng nhóm c a HS, đ tài tìm hi u v Xvante Arrheniuyt
ự ệ ở ầ ằ ươ ế ợ ể ệ ớ 2 M đ u cho bài “S đi n ly”, b ng ph ng pháp k chuy n, k t h p v i hình
ả ọ nh nhà bác h c Xvante Arrheniuyt
ươ
2.2. Ch
ng nito –photpho
ử
ị
ố
2.2.1. L ch s tìm ra các nguyên t
nito
ế ệ Năm 1756, Lômônôxôp đã ti n hành thí nghi m nung
ủ ể ậ ạ th t nóng các kim lo i trong các bình th y tinh đ nghiên
ọ ượ ừ ứ
c u xem chúng có tăng tr ng l ng hay không, t ữ
nh ng
ệ ầ ớ ệ ơ thí nghi m đó ông đi g n t i vi c tìm ra nit ư
nh ng vì
ữ ệ ượ ộ ướ ế nh ng thí nghi m đó đ c ti n hành trong m t n c Nga
ủ ứ ữ ế ả ậ ạ nông nô l c h u nên nh ng k t qu nghiên c u c a ông
ượ ế không đ c chú ý đ n.
Daniel Rutherford,
(1749-1819)
ơ ơ
Năm 1772 Danien R z fo (Daniel Rutherford,
ọ ườ ố ị ề 17491811, nhà y h c ng ậ
i Anh) đã trình bày trong lu n án “v không khí c đ nh
ấ ạ ở ộ ừ ế ấ
hay ng t th ” cách l y m t ch t khí ra t ạ
ố
không khí n u đ t nóng kim lo i,
ư ấ ủ ử ắ ỳ
photpho, l u hu nh. Ông cũng bi ế ượ
t đ c tính ch t c a khí này là làm l a t t và
ế ậ
sinh v t ch t.
ờ ớ ư ồ ơ ơ ầ ọ ụ
G n nh đ ng th i v i R z fo, nhà hóa h c Th y
ể ế ệ ạ ộ Đi n C.Sile cũng ti n hành m t lo t thí nghi m và rút ra
ậ ạ ấ ở ộ ấ
ế
k t lu n: không khí t o b i 2 ch t khác nhau, m t ch t
ấ ọ ọ ông g i là“không khí cháy”(oxi), ch t kia ông g i là”không
Trang 10
khí x u”.ấ
Joseph Priestly
(1753-1804)
ơ ườ ệ J.Prixt li (Joseph Priestly, 17531804, ng i Anh) làm thí nghi m cho axit
ụ ắ ượ ấ ơ nitric tác d ng lên s t và đ ế ợ
c “không khí diêm tiêu”(oxit nit ), ch t này k t h p
2 NO2). Khi
ủ ấ ạ ộ ớ
v i oxi c a không khí và t o thành m t ch t khí màu nâu (2NO + O
ủ ể ề ả ấ ấ ấ ậ
cho ki m h p thu các ch t này, ông nh n th y th tích c a không khí gi m 1/5
ạ ẹ ơ ả ự ứ ộ ầ
và ph n còn l ẫ
i là m t th khí nh h n không khí, không duy trì c s cháy l n
ự ố
s s ng.
ậ ươ ế ệ ế ơ ự H.Cavenđis cũng ti n hành thí nghi m và rút ra các k t lu n t ng t ọ
. Ông g i
ấ ượ ạ ở ch t khí mà ông tách đ c là “không khí ng t th ”.
ơ ơ ề ữ ẫ ố ả
C Sile, Prixt li, l n Cavenđis đ u không công b đúng lúc nh ng phát
ủ ự ọ minh c a h nên ngày nay vinh d khám phá ra nit ơ
ộ ề ơ thu c v Roz fo.
ặ ơ là azot theo Năm 1777, Lavoadiê đ t tên cho nit
ế ạ ti ng Hi L p “azot” có nghĩa là “không duy trì s ự
ữ ệ ọ ố
s ng”. Ông gi ứ
vai trò quan tr ng trong vi c nghiên c u
ấ ủ ữ nh ng tính ch t c a nit ơ
.
ườ ặ i ta đ t thêm tên La Tinh Năm 1789, ng
ữ ơ “Nitrogenium” (do ch nitrum là diêm tiêu) cho nit khi
H.Cavenđisơ
ị ượ ằ ơ
Cavenđis xác đ nh đ ầ
c r ng azot có trong thành ph n
Trang 11
ủ
c a diêm tiêu.
Fritz Haber(1868-1934)
Năm
ơ ồ ả
Bêckelanđie và Ayđe đã tìm ra 1905,
Hình 10 _ Fritz Haber (18681834)
ấ
3)
và s đ s n xu t amoniac (NH
ắ
ớ
v i xúc tác là s t (Fe)
ề ừ ơ ph ngươ ế
pháp đi u ch axit nitric t nit và
ượ ươ ề ế ằ oxi không khí. Năm 1906, tìm đ c ph ng pháp đi u ch axit nitric b ng cách
oxi hóa amoniac.
ọ ườ ứ i Đ c Fritz Haber (18681934) tìm ra ph ươ
ng Năm 1908, nhà hóa h c ng
ổ ừ ơ ấ ẩ ả ắ ớ ợ
pháp t ng h p amoniac t nit và hidro v i ch t xúc tác là s t (Fe). S n ph m là
ể ả ể ả ệ ạ ấ ấ ọ amoniac, nguyên li u quan tr ng đ s n xu t hàng lo t các hóa ch t, k c phân
ố ấ ổ
ộ
bón, thu c nhu m và ch t n .
ố
ệ ề ệ
2.2.2. Câu chuy n v vi c công b khí N
2O
ệ ớ Năm 1790 Davy làm thí nghi m v i khí N2O, khi hít
ủ ấ ả khí này ông c m th y cái răng đau c a mình không còn
ấ ồ ậ ư ườ ả
c m giác, càng hít càng h ng ph n r i b t lên c ả
i ha h .
ộ ố ườ ỏ ế ị ế M t s ng i t ả
ra hoài nghi k t qu nàyDavy quy t đ nh
ạ ộ ầ ố ế ả ộ ộ công b k t qu này trong m t cu c d h i g n đó, mà
ậ ộ thành viên tham gia toàn các b c quý t c. Khi Davy mang
ạ ộ ế ộ ớ ộ ữ
m t cái bình l n đ n d h i thì các quý t c trong nh ng
Humphry Davy
ắ ề ụ ộ ợ ẵ ấ ẫ trang ph c l ng l y đ t ti n nh t đã đ i s n.
ộ ả ở ắ ưở ạ Ông m n p bình và m t c nh t ng vô cùng kì l đã
ườ ư ắ ẻ ườ ế ả ướ ộ ố ắ ả
x y ra… các quý bà c i nh n c n , c i đ n ch y n c m t… m t s quý
Trang 12
ế ạ ả ộ ạ
t c l i nh y đ i lên bàn gh ….
ị ẩ
và không ít v đã xô vào nhau u
ứ ướ ả
đ …và Davy đ ng tr ả
c c nh
đó cũng t ươ ườ
i c ố ạ
i tuyên b lo i
2O
ự khí mà ông đ ng trong bình: N
– dinito oxit , và khí này đ cượ
ườ ọ
g i là khí c i.
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng:
ấ ủ ọ ố 1 Minh h a tính ch t c a N2O trong bài “Mu i Amoni”
ụ ấ ượ ệ ả ự ọ ộ 2 Giáo d c cho HS th y đ ệ
c vi c rèn luy n kh năng “t ề
h c” là m t đi u
ọ ở ấ ươ quan tr ng, giúp hình thành nhân cách HS, thông qua t m g ng t ự ọ ủ
h c c a
Humphry Davy
ử
ị
ố
2.2.3. L ch s tìm ra các nguyên t
photpho
ượ ở ườ ứ ộ
c tìm ra b i m t nhà buôn ng i Đ c Hennig Năm 1669, photpho đ
ế ế ọ ể ả ưở Brand khi ông tìm ki m “viên đá tri t h c” không hi u sao ông n y ra ý t ng là
ấ ướ ư ấ ắ ể ắ ượ ch ng c t n c ti u. Ch t r n màu tr ng ông thu đ c phát ra ánh sáng trong
ố ấ ừ ế ạ ậ bóng t i. Tên phospho l y t ti ng Hi L p là “phosphoros” có nghĩa là v t mang
Trang 13
ánh sáng.
ố ươ ề ng pháp đi u ch ế Năm 1680, Bôi công b ph
photpho tr ng.ắ
ắ
ỏ
Photpho tr ng và photpho đ
(P)
ứ ượ ằ ầ ử ủ ế c r ng ph n t ủ
ch y u c a Năm 1771, Sile đã ch ng minh đ
ượ ươ ề ế ừ ươ
x ng là photphat canxi và tìm đ c ph ng pháp đi u ch photpho t tro còn
ố ươ ườ ầ ậ ấ ạ
l i sau khi đ t x ng. Cũng trong năm này, là ng i đ u tiên nh n th y photpho
ộ ố ớ là m t nguyên t ọ
hóa h c m i.
ầ ắ ầ ượ c dùng làm que diêm. Năm 1830, photpho tr ng l n đ u tiên đ
ả ơ ườ ế ượ , Lôud (ng ề
i Anh) đi u ch đ c supper photphat Kho ng năm 1840
ụ ươ ạ ộ ằ
b ng cách cho axit sunfuric tác d ng x ự ậ
ng. Đó là m t lo i phân lân mà th c v t
ễ ồ
d đ ng hóa.
ố Năm 1847, khi đ t photpho
ở ỗ ắ
tr ng ch không có không khí,
o – 300oC, S rette đã thu
ơ
ệ ộ nhi t đ 250
ủ ạ ượ
đ c d ng thù hình c a photpho là
photpho đ .ỏ
ỏ ượ
c Năm 1855, photpho đ đ
ệ ấ ỹ ả
s n xu t theo qui mô k ngh và
ể ở ư
đ a đi tri n lãm Pari.
ữ ầ ế , N a đ u th ỉ
k 19
ườ ầ Menđêlêep là ng i đ u tiên đã làm
Hennig Brand và viên đá triết học
ữ ệ ạ nh ng thí nghi m dùng các lo i phân
lân.
ủ ẫ ướ ự ướ
i s h ng d n c a Fécxman và Năm 1926, d
ườ ặ Labanxép, ng i ta đã khám phá ra các qu ng apatic
ế ớ ở ấ ớ nêphêlin l n nh t trên th gi i ả
bán đ o Kôla.
ơ ơ ượ ộ ạ
c m t d ng Năm 1934, B rítgi men đã thu đ
Trang 14
ứ ủ thù hình th ba c a photpho, đó là photpho đen.
ườ ấ ớ ở ữ ấ ỏ ề i ta tìm th y nh ng m photphorit r t l n mi n Nam Năm 1936, ng
Lavoadiê
Kazăcxtan.
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng:
ể ệ ạ 1 b n có th dùng câu chuy n nhà buôn Hennig Brand tìm ra “viên đá tri ế ọ
t h c”
ấ ấ ề
ể ẫ
đ d n vào bài “Photpho” và nêu v n đ : ch t phát ra ánh sáng màu xanh đó là
gì?...
ể ượ ử ụ ề ế ệ 2 câu chuy n trên cũng có th đ ầ
c s d ng trong ph n đi u ch photpho t ừ
ặ ướ ể ộ ượ qu ng photphorit (Ca ở
3(PO4)2), b i trong n c ti u cũng có m t hàm l ng nh ỏ
Ca3(PO4)2
ị
ẹ
ử
2.2.4. L ch s diêm qu t
ộ ượ ườ Năm 1827, John Walker–m t d c sĩ ng i Anh
ữ ầ ẹ ầ
đã làm ra nh ng diêm qu t đ u tiên. Ông làm đ u diêm
ư ể ấ ộ ớ ộ ỳ ằ
b ng cách tr n l u hu nh v i m t hóa ch t đ gi ả
i
ượ ữ ẽ phóng oxy khi đ c làm nóng. Nh ng que diêm s cháy
ấ ấ ộ sáng khi kéo chúng ngang qua m t gi y nhám g p đôi.
ọ ườ ậ G i là diêm ma sát. Sau đó ng ấ
i ta nh n th y phospho
ơ ư ử ư ề ỳ ễ
d bén l a h n l u hu nh nhi u. Nh ng khi làm diêm
ẹ ằ ề ắ qu t b ng phosphor tr ng đã làm cho nhi u công nhân b ị
John Walker
ễ ườ ệ
nhi m b nh. Ng ắ
i ta thay phospho tr ng thành phospho
ỏ ầ ẹ ầ ỏ
đ và diêm qu t an toàn dùng phospho đ l n đ u tiên
ế ở ề ụ ể ế ể ạ ộ ượ
đ c đi u ch Th y Đi n vào năm 1844. các em bi t không đ t o ra m t que
ả ạ ắ ỏ ớ ượ diêm nh nh n, trong nhà máy ph i qua 27 công đo n m i ra đ c que diêm nh ư
ủ ề ầ ẫ ư
ạ
chúng ta v n dùng. Ngày nay, ch ng lo i diêm càng ngày càng nhi u, h u nh là
ẹ ấ ướ ỹ ư ườ ỉ diêm qu t không th m n c. K s ng ạ
i B Ferdinand Nihand đã phát minh lo i
Trang 15
ẹ ể ệ ầ ạ ố diêm có th qu t dùng 600 l n. Bên ngoài, lo i diêm này gi ng h t diêm bình
ườ ộ ợ ặ ấ ớ ố ọ ỉ ệ ế th ng, ch có l p thu c ngoài là m t h p ch t hóa h c đ c bi ư
t. Th nh ng
ứ ể ế ạ ẹ ạ ườ ẫ ữ ậ công th c đ ch t o lo i diêm qu t đó ng i ta v n còn gi bí m t.
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng
ử ụ ở ầ ứ ể S d ng trong bài “photpho” ấ
ạ
ph n ng dung, bên c nh đó cũng có th nh n
ộ ủ ấ ậ ầ ạ ắ m nh tính đ c c a P tr ng – trong ph n tính ch t v t lí
ươ
2.3. Ch
ng cacbon – silic
2.3.1. Carbon
ơ
ả
ấ
Hình nh carbon đ n ch t
ớ
ệ ổ
ề
2.3.1.1. Gi
i thi u t ng quát v carbon
Trang 16
ữ Carbon (Tên Latinh carboneum do ch carbo là than) , là nguyên t ố ứ
th 6
ả ầ trong b ng tu n hoàn Menđeleep.
2% v kh i l
ề
ượ ủ ấ ỏ ố ượ Hàm l ng c a carbon trong v Trái Đ t là 2,3.10 ng.
ố ặ ọ ủ ộ ọ Carbon là nguyên t hoàn toàn đ c bi ệ ừ
t, t hóa h c c a carbon m c lên m t cây
ọ ữ ơ ớ ứ ạ ữ ấ ạ ớ ổ ợ
to l n hóa h c h u c v i nh ng t ng h p ph c t p nh t vàph m vi mênh mông
ấ ượ ứ ể ề ọ ợ
ủ
c a các h p ch t đ ậ ợ
c nghiên c u. M i sinh v t h p thành sinh quy n đ u do
ủ ế ủ ộ ợ ấ ủ ầ ạ ợ các h p ch t c a carbon t o nên. Carbon là m t h p ph n ch y u c a th gi ế ớ
i
ế ừ ự ậ ệ ữ
ộ
đ ng th c v t. Nh ng thân cây ch t t ế
lâu, cách đây hàng tri u năm đã bi n
ấ ố ứ ư ầ ỏ thành ch t đ t ch a carbon nh than đá , than bùn, d u m , khí ….
ữ ộ ố Carbon là m t trong nh ng nguyên t ọ
quan tr ng
ấ ố ớ ờ ọ ủ
ố
nh t đ i v i đ i .Trong cu n “ Nguyên lí hóa h c” c a
ế ự Menđêlêep đã vi t : “ Trong t nhiên carbon v a ừ ở
ạ ự ừ ở ạ ấ ướ ợ tr ng thái t do, v a tr ng thái h p ch t d ề
i nhi u
ạ ấ ấ ọ ợ ạ
d ng và lo i r t khác nhau. Trong m i h p ch t có
ủ ể ề ả ấ ệ
carbon đ u th y th hi n kh năng c a nguyên t ử
ể ế ợ ạ ớ carbon có th k t h p v i nhau và t o thành các phân t ử
ứ ạ
ph c t p”…
ị
ố
ử
2.3.1.2. L ch s tìm ra nguyên t
carbon
Trang 17
ể ằ ị ườ ầ Chúng ta cũng không th xác đ nh chính xác r ng ai là ng ư
i đ u tiên đ a
ừ ừ ờ ườ ế ườ ra t “than” và t đó ra đ i khi nào, ng i ta không bi t tên ng i tìm ra nguyên
ạ ế ượ ố
t carbon, và cũng không rõ d ng carbon tinh khi t nào đ c tìm ra ra tr ướ
c,
ươ ả ệ graphit hay kim c ng. Ngay Têôphrat (năm 315 TCN ) cũng đã mô t vi c khai
ế ỗ ườ ỗ ị ữ ấ ố ầ
thác than g . Đ n g n 2000 năm sau ng i ta tìm th y nh ng c c g b cháy
ắ ở ấ ừ ờ thành than c m đ y sông Temza t th i Xêza.
ồ ừ ữ ữ ắ Tên Latinh carboneum do ch carbo là than, ch này b t ngu n t ch ữ
ắ ử ạ Ph n cra là cháy, b t l a.
ủ
ụ
ứ
ạ
2.3.1.3. Các d ng thù hình c a carbon và ng d ng
a. Than chì
ớ ủ
ấ
ả
Hình 6 : C u trúc l p c a than chì
Hình 7 : hình nh than chì
ệ ố ể ẫ ư Than chì là tinh th màu xám đen, có ánh kim, d n đi n t t nh ng kém kim
ể ấ ạ ấ ẳ ạ ớ lo i. Tinh th than chì là d ng polime có c u trúc ph ng (c u trúc l p). Trong
ỗ ớ ử ị ớ ế ể ộ ỗ
m i l p, m i nguyên t carbon liên k t theo ki u c ng hóa tr v i 3 nguyên t ử
ậ ở ỉ ế ớ ề ằ cacbon lân c n ự
ớ
đ nh hình tam giác đ u. Các l p liên k t v i nhau b ng l c
ấ ế ễ ạ ậ ỏ ớ vandervan r t y u, nên các l p d tách kh i nhau. Vì v y khi v ch than chì lên
ể ạ ạ ể ấ ồ gi y, nó đ l ề ớ
i v ch đen g m nhi u l p tinh th than chì.
Ở ế ỉ ườ ấ ỏ ở ứ th k XVII ng i ta tìm th y các m chì Đ c, Ý, Môravi và các n ướ
c
ữ ỏ ở ầ ầ ượ ế Châu Âu khác. Nh ng m chì Kembeclen d n d n đ ế
c khai thác h t, và đ n
ế ỉ ứ ể ệ ấ ả th k XVIII trung tâm s n xu t bút chì chuy n sang Đ c. Công nghi p bút chì
ể ấ ờ ườ ụ ớ phát tri n cao nh t vào th i kì sau 1795, khi ng ấ
i ta áp d ng phát minh m i nh t
ườ ớ ấ ộ ộ tr n b t than chì v i đ t sét nhào n c ủ
c a ng i Pháp: ướ . Do dùng than chì để
Trang 18
ế ườ ạ ọ ế ế
ữ grapho theo ti ng Hi L p là vi t. vi t nên ng i ta g i nó là graphit, do ch
ộ ượ ớ ượ ề ế ằ ạ Ngày nay, m t l ng l n than chì đ c đi u ch nhân t o b ng cách
ế ề ệ ố ỗ ợ nung nóng h n h p than c c và silic đioxit trong lò đi n, than chì đi u ch thao
ệ ự ể ấ cách này nguyên ch t và dùng đ làm các đi n c c.
Trang 19
b. Kim c ngươ
ươ ệ ể ẫ ấ ố Kim c ẫ
ng là ch t tinh th không màu , trong su t , không d n đi n, d n
3. Tinh th kim c
ệ ố ượ ể ươ nhi t kém, có kh i l ng riêng là 3,51 gam/cm ộ
ng là m t
ể ạ ấ ơ ộ ử ể polime vô c có c u trúc không gian, thu c d ng tinh th nguyên t đi n hình,
ử ế ớ ố ử ậ ỗ
trong đó m i nguyên t carbon liên k t v i b n nguyên t ằ
carbon lân c n n m
ủ ỉ ứ ệ ề ỗ ử ở ỉ ạ trên đ nh c a hình t di n đ u, m i nguyên t carbon đ nh l ế ớ
i liên k t v i 4
ử ể ấ ậ ươ nguyên t carbon lân c n. Do có c u trúc này mà tinh th kim c ấ ứ
ng r t c ng.
ủ
ể
ấ
ử
ạ
C u trúc c a m ng tinh th phân t
kim c
ươ ố
Khi đ t kim c ng và than
ngươ
ấ ằ
ỗ
g , Lavoaliê nh n th y r ng
ậ cả
ấ ề ộ
hai ch t đ u cho cùng m t ch tấ
Lavoaliê ấ ừ là khí CO2. Phát xu t t đó,
ế ế ậ
Lavôliê đã đi đ n k t lu n r ngằ
ươ kim c ề
ng và than chì đ u có
ơ ở ọ cùng “ c s ” và ông g i đó là
carbon.
Davy
ự ủ
Năm 1797, Tennan đã quan sát s cháy c a kim
ỏ ả ươ
c ng nung đ trong diêm tiêu ậ
nóng ch y và nh n
ấ ượ ạ ằ
th y r ng l ng khí cacbonic ượ
đ c t o thành cũng
ượ ằ
b ng l ố
ng đó sinh ra khi đ t cháy cũng m t l ộ ượ
ng
đó than chì.
ố Năm 1814, Dêvy và Faraday đã đ t cháy
ươ ươ kim c ấ
ng trong oxi nguyên ch t ằ
b ng g ế
ng chi u mà
ệ ơ ề
các vi n sĩ mi n Florenx đã dùng năm 1694. Kim
Faraday_28t
ươ ử ớ ọ ả ở c ng cháy v i ng n l a chói sáng ngay c khi xa
ẩ ệ ấ ủ ự
ả
S n ph m duy nh t c a s cháy là khí CO ộ ầ
2 . Thí nghi m này m t l n tiêu đi m. ể
ứ ằ ươ ủ ạ ằ ỉ ữ
n a đã ch ng minh r ng kim c ng ch là d ng thù hình c a carbon tuy r ng b ề
ố ố ngoài nó không gi ng than chì và than c c.
Trang 20
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng
ử ụ ở ằ ầ ả S d ng trong bài “Cacbon” ấ ậ
ph n tính ch t v t lí, nh m gi i thích cho
ể ơ ọ ị ượ ươ ọ
h c sinh hi u rõ h n vì sao các nhà khoa h c đã xác đ nh đ c kim c ng là thù
ủ hình c a cacbon.
ị c. Carbon vô đ nh hình
ậ ự ủ
ấ
ị
C u trúc vô tr t t
c a carbon vô đ nh hình
ề ế ạ ố ỗ ươ ư
Than đi u ch nhân t o nh than c c, than g , than x ộ
ng, than mu i
ữ ọ ồ ị ị ượ
đ c g i chung là carbon “vô đ nh hình”. Carbon vô đ nh hình g m nh ng tinh
ể ấ ậ ự ấ ỏ ố th r t nh , có c u trúc vô tr t t , màu đen, x p.
ấ ố ụ ấ ấ ả ị Carbon “vô đ nh hình” r t x p, nó có kh năng h p ph các ch t khí ,
ế ế ể ấ ớ ị ộ ọ ch t tan trong dung d ch, đ hình thành các liên k t y u v i chúng. ằ
B l c b ng
ỗ ượ ấ ỏ ể ế ấ ấ ị than g đ c dùng đ tinh ch các ch t khí và làm m t màu dung d ch ch t l ng.
ượ ặ ạ ộ ọ ộ ướ ụ
Ví d nó đ c dùng trong m t n phòng đ c, b l c n c, ngoài ra còn đ ượ
c
ệ ệ ườ ử ể ị dùng trong công nghi p tinh luy n đ ng đ kh màu nâu trong dung d ch
ườ ắ ế ườ
đ ế
ng, sao cho nó k t tinh và cho ra đ ng tr ng tinh khi t.
ượ ệ ệ ề ạ ộ ạ
Than ho t tính đ c dùng r ng rãi trong n n kĩ ngh hi n đ i. Năm 1915,
ặ ạ ề ệ ộ ị ạ
vi n sĩ Zêlixki đã đ ngh dùng than ho t tính trong m t n phòng đ c, nh th ờ ế
ứ ượ ỏ ự ấ ằ mà đã c u đ ấ ộ
c hàng ngàn binh lính Nga thoát kh i s t n công b ng ch t đ c
Trang 21
ộ ứ ủ
c a quân đ i Đ c.
d. Carbin
ồ ạ ở ủ ẳ ạ ạ
Carbin là polime d ng m ch th ng c a carbon t n t i ạ
hai d ng khác
ề ể ẽ ủ ế ế ọ nhau v ki u liên k t hóa h c và các xen k c a liên k t đó.
ấ
C u trúc carbin
ứ ủ ụ ế ế ẳ ạ ạ Cho đ n nay, polime m ch th ng c a carbon, còn có ng d ng h n ch trong
ự ế ử ố ớ ữ ế th c t . Trong phân t ạ
carbon n i v i nhau thành m ch qua nh ng liên k t ba và
ế ơ ẽ ớ liên k t đ n xen k v i nhau.
ầ ầ ượ ọ Carbin l n đ u tiên đ c các nhà hóa h c Liên Xô V.V. Kocsak,
ứ ề ế ầ ạ ấ ơ ệ ợ A.M.XlatCop, … đi u ch vào đ u năm th 60 t ộ
i vi n h p ch t c kim thu c
ệ ủ ộ ẫ ẫ ọ hàn lâm khoa h c Liên Xô. Carbin có tính bán d n, đ d n đi n c a nó tăng lên
ạ ướ ụ ủ ượ ứ ế m nh d i tác d ng c a ánh sáng, và carbin đ ụ
c ng d ng trong t bào quang
đi n.ệ
ọ ắ e. Buckminsterfullerence – g i t t là FLUREREN
ấ
ử ủ
C u trúc phân t
c a Buckminterfullerence
ượ ệ ử ủ Buckminterfullerence đ c phát hi n vào năm 1990. Các phân t c a nó có
Trang 22
ả ầ ả ầ ỗ ồ ử hình qu c u, m i qu c u g m 60 nguyên t carbon.
ủ ạ ộ ượ Buckminterfullerence là m t d ng thù hình c a carbon đ ề
c đi u ch ế
ớ ồ ệ ặ ợ ấ
ằ
b ng cách nung nóng graphit v i h quang đi n ho c chùm tia laser. H p ch t
ệ ấ ồ ồ ế này cũng xu t hi n trong b hóng, g m 60 nguyên t ử ượ
đ c x p theo hình qu ả
ử ụ ạ bóng, các nguyên t ề ặ
carbon t o thành 12 ngũ giác và 20 hình l c giác trên b m t
ợ ượ ặ ư ườ ế ỹ ả ầ
qu c u. ấ
H p ch t này đ ủ
c đ t theo tên c a ki n trúc s ng i M Richard
ử ủ ố Buckminter Fuller (1895 – 1983), do các phân t c a nó gi ng các công trình có
hình mái vòm mà ông đã thi ế ế
t k .
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng
ử ụ ở ấ ậ ể ầ S d ng trong bài “Cacbon” ph n tính ch t v t lí, đ làm phong phú
ự ễ ứ ế ọ thêm ki n th c th c ti n cho h c sinh.
2.3.2. Silic
ẫ
M u silic
ớ
ệ
2.3.2.1. Gi
i thi u chung
Trang 23
ọ Tên g i silic (tên Latinh silicium, silex có nghĩa là đá
l a)ử
ề ứ ổ ế ộ ế
V m c đ ph bi n trong thiên nhiên, thì Silic x p
ứ ế ượ th 2 sau oxi, nó chi m khoãng 27,6 % trong l ỏ
ng v trái
ơ ấ
đ t (A.P. Vinôg rapđôp).
ủ ữ ạ ấ ợ Nh ng h p ch t quan trong c a silic : th ch anh, đá silic, các
ự ườ ấ aluminosilicat. Silic không t n t ồ ạ ở ạ
i d ngt do . Nó th ệ
ng xu t hi n trong các
ạ ôxít và silicat. Cát, amêtít, mã não (agate), th ch anh , đá tinh thể, đá l aử , jatpe, và
ạ ự ướ ạ ữ
opan là nh ng d ng t ủ
nhiên c a silic d i d ng ôxít. Granit, amiăng, fenspat, đ tấ
ữ ấ ạ sét, hoócblen, mica là nh ng d ng khoáng ch t silicat.) .
ầ ủ ủ ả ấ ố ờ ố
Vai trò hàng đ u c a silic trong đ i s ng c a qu trái đ t cũng gi ng nh ư
ớ ộ ậ ượ ộ ươ carbon trong gi ự
i đ ng vât và th c v t. Carbon đ c coi là b x ủ
ng c a ch ủ
ữ ơ ả ệ ạ ế ủ ự ố
y u c a s s ng h u c , còn silic l ể
i lài đ i di n đi n
ớ ộ ố ơ hình cho gi ủ
i vô c , silic có trong m t s mô c a
ự ậ ậ ộ
d ng v t, th c v t.
ị
ử
2.3.2.2. L ch s tìm ra Silic
ầ
ầ
ượ
ậ
Silic l n đ u tiên đ
c nh n ra b i
ở Antoine
ợ
Lavoisier năm 1787, và sau đó đã b ị Humphry Davy vào
năm 1800 cho là h p ch t
ấ . Năm 1805 nhà bác h c Nga
ọ
Antoine Lavoisier
ế ượ ề ự N.N. Bêketôp đã đi u ch đ c silic t ẽ
do khi cho k m
ụ ớ tác d ng v i silic tetrflorua :
SiF4 + 2 Zn (cid:0) 2ZnCl2 + Si
ọ Vào năm 1811 các nhà bác h c Pháp Gay Lussac ( 17781850) và Thénard
ữ ườ ầ ế ở ạ ị (1777 1857) là nh ng ng ề
i đ u tiên đi u ch silic d ng vô đ nh hình không
ụ ấ nguyên ch t . Hai ông cho kali tác d ng v i ớ tetraflorua
Trang 24
ấ ằ ả ứ ả ậ silic và nh n th y r ng ph n ng x y ra mã nh li ệ ạ
t t o
ấ ộ ư ế ạ ấ thành ch t b t màu nâu, đó chính là silic và t p ch t th nh ng hai ông không
SiF4 + 4 K (cid:0)
4 KF + Si
ế
ậ
ố
ơ
ọ
ọ
V n may cu i cùng r i vào nhà hóa h c Berzelius. Đ n năm 1825, nhà hóa h c
ậ ọ
ủ
ể
ướ ạ
kiêm khoáng v t h c Th y Đi n Berzelius (Beczêliuyt) đã tìm ra silic d
i d ng nguyên
ớ
ượ
ợ
ố ộ ậ
t
đ c l p, khi đun nóng kali flosilicat v i kali, ông đã tách đ
ấ
ỏ
c silic ra kh i h p ch t
ằ
ề ầ
ử
đó b ng cách r a nó nhi u l n:
K2SiF6 + 4K (cid:0)
6 KF + Si
ư
ộ
ị
ế
ặ
ơ
Silic thu đ
ượ ở ạ
c
d ng vô đ nh hình nh ng có đ tinh khi
t cao h n. Ông đ t tên cho nó
Thénard (1777 1857)
ử
ứ
ườ ầ
ậ
là silic (đá l a hay đá c ng ).
Ông cũng là ng
ấ ằ
i đ u tiên đã nh n th y r ng
ờ ế
ứ
ể
ố
ằ
khi đ t silic thì nó chuy n hóa thành đá silic, nh th mà đã ch ng minh r ng
ố
ơ ở ủ
silic là nguyên t
, là c s c a silic đioxit.
ộ
ươ
ặ
ệ ể ả
ươ
Ngày nay có m t ph
ng pháp đ c bi
ấ
t đ s n xu t silic là “ ph
ng pháp
nhi
t”ệ
ượ ả
ệ
ạ
ấ
ằ
Silic đ
ệ
c s n xu t công nghi p b ng cách nung nóng silica siêu s ch trong lò luy n
ự
ệ
ớ
ồ
Ở ệ ộ
ử
ằ
b ng h quang v i các đi n c c cacbon.
nhi
t đ trên 1900 °C, cacbon kh silica
→
ả ứ
ế ấ ọ ề ế ấ bi t ch t h đi u ch là ch t gì
thành silic theo ph n ng: SiO
2 + C
Si + CO
2 . Silic l ng đ
ỏ ượ ồ ở c thu h i đáy lò, sau
ượ ệ ả ấ ộ ọ đó nó đ c tháo ra và làm ngu i. Silic s n xu t theo công ngh này g i là silic
ấ ạ ệ ạ ế lo i luy n kim và nó ít nh t đ t 99% tinh khi t.
ệ
2.3.2.3. Công nghi p silicat
ủ ả ấ a. Ngành s n xu t th y tinh
ấ ượ ả ề ạ S n xu t đ ổ ế
ủ
c nhi u lo i th y tinh n i ti ng
ư ủ ắ ủ
kh p Châu Âu nh : th y tinh Bohem, Th y tinh
ủ flin, th y tinh Jena...
ấ ố ả ứ b. Ngành s n xu t g m x
ấ ượ ả ứ ổ ế ơ ơ ủ ư ứ ề ạ S n xu t đ c nhi u lo i sành s n i ti ng nh : sành s Xev r c a Pháp,
ứ ủ sành s Floren c a Italia...
Trang 25
ả ấ c. Ngành s n xu t ximăng
ỹ ư ườ ơ + Năm 1824, k s ng i Anh J.Atp đin (J.Aspdin) đã phát minh ra ximăng
pooclăng.
ế ị ụ ệ ề ầ ấ + Năm 1880, các thi t b rây, máy nghi n bi, lò quay...d n xu t hi n ph c v ụ
ệ ả ấ ươ ướ cho vi c s n xu t xi măng pooclăng theo ph ng pháp t.
ệ ộ ố ệ ươ ệ ệ : hoàn thi n m t s ph ng ti n cho công ngh : đóng d. Công nghi p xi măng
ự ộ ấ ặ ệ ề ớ bao xi măng t ằ
đ ng, bao bì b ng gi y đ c bi ấ
ạ
t…v i nhi u lo i xi măng ch t
ị ệ ị ướ ượ
l ng, xi măng alumin ch u nhi t cao, xi măng k n ắ
ạ
c, xi măng tr ng trí, (tr ng
ắ ẹ ặ ho c có màu s c đ p).
ậ ả ế ế ộ ỹ ế e. Công nghi p g m ệ ố : các nhà k thu t c i ti n thêm ch đ nung, cách pha ch
ạ ố ụ ụ ề ề ệ ạ ấ ớ ớ các lo i men m i. Xu t hi n nhi u lo i g m m i ph c v nhi u ngành công
ắ ọ ệ ệ ậ ố ố ố ỹ ị ệ ố nghi p có k thu t cao: g m cách đi n, g m c t g t, g m ch u nhi ệ
t, g m đi n
áp,…
ấ ượ ủ ả ổ ế ủ ề ạ f. Th y tinh s n xu t đ c nhi u lo i th y tinh n i ti ng nh ủ
ư: th y tinh
ớ ặ ớ ướ ủ ề ở Jêna, th y tinh Pirec, v i đ c tính b n v i n c và axit, ít dãn n …dùng làm
ụ ệ ụ
d ng c phòng thí nghi m.
ữ ơ ớ
ử ầ
ứ ị
ế
ở
2.4. Các ki n th c l ch s ph n hoá h u c l p 11
THPT
ọ ữ ơ
ờ
2.4.1. Hóa h c h u c ra đ i khi nào?
ơ ợ ổ Năm 1828, F. Vôl (F. Wohler) t ng h p đ ượ urê
c
ủ ằ
b ng cách đun nóng amoni xianat trong bình th y tinh, mà
ư ế ầ ạ
nh ông nói “không c n đ n con mèo, con chó hay con l c
đà nào c ”.ả
ợ ượ ổ Sau đó, vào năm 1845, H. Cônbe t ng h p đ c axit
axetic;
ợ ổ ượ Năm 1862, Bertholot t ng h p đ c benzen t ừ
F. Wohler
ấ ữ ơ ề ợ ồ ượ ổ ấ ả ề ợ axetilen, r i nhi u h p ch t h u c khác cũng đ c t ng h p. T t c đ u không
Trang 26
ự ố ữ ệ ế ổ ề ợ
ầ
c n đ n “l c s ng”. Nh ng thành công đó đã làm thay đ i quan ni m v h p
ọ ữ ơ ở ấ ữ ơ ầ ộ ọ
ch t h u c và góp ph n làm cho hoá h c h u c tr thành m t ngành khoa h c
th cự s .ự
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng
ọ ữ ơ ư ộ ử ụ ợ ấ
ạ
S d ng nh m t cách vào bài khi d y bài “Hóa h c h u c và h p ch t
ệ ở ướ ấ ữ ơ ỉ ể ạ ằ ợ ữ ơ
h u c ” , b i quan ni m tr c kia cho r ng h p ch t h u c ch có th t o ra t ừ
ơ ể ằ ậ ệ ớ ơ ượ ạ ấ ợ ừ các c th các sinh v t nh m phân bi t v i các h p ch t vô c đ c t o ra t các
khoáng v t.ậ
ờ ủ
ự
2.4.2. S ra đ i c a axetilen
ế ỷ ướ ữ ủ ươ ệ Vào nh ng năm 80 c a th k tr c, ph ệ
ng pháp luy n kim, nhi ệ
t đi n
ể ấ ạ ồ ộ ướ ắ ệ
phát tri n r t m nh (luy n đ ng, canxi, nhôm...). m t ông t ỹ ề ư
ng B c M v h u
ộ ỹ ư ệ ệ ậ ộ là J.Morhead và m t k s Canada là T.L.Wilson cũng l p m t xí nghi p luy n
ấ ớ ẻ ả ệ ằ ạ ỗ ố kim lo i này. Lò luy n kim lót b ng than c c và vôi, sau m i m s n xu t l p lót
ụ ấ ả ổ ừ ữ ẻ ấ ả ớ ố
ị
b bong thành t ng m ng, ph i đ vào h rác. Tr em b i rác l y nh ng c c đ t
ứ ố ướ ụ ấ ạ lót lò v t xu ng n ỹ ư
ố
c. Khí sùng s c phát ra, đ t cháy r t m nh. K s
ạ ấ ứ ề ế ậ T.L.Wilson mang lo i đ t màu xám đó v nghiên c u và k t lu n đó là
ề ẫ ộ canxicacbua và khí sinh ra là khí axetilen. M t phát minh ng u nhiên đã làm ti n
ệ ả ấ ấ ệ ớ ờ
ề ể ộ
đ đ m t ngành công nghi p m i ra đ i. Công nghi p s n xu t đ t đèn và khí
axetilen.
ấ ạ ủ
2.4.3. Fredric Augut KeKule và c u t o c a benzen
ế ỉ ữ ể ự
Gi a th k XIX, theo s phát tri n nhanh chóng
ệ ệ ệ ầ ỏ ố ủ
c a công nghi p d u m , công nghi p luy n c c, hoá
ể ấ ơ ờ ọ
ữ
h u c phát tri n r t nhanh. Th i đó, các nhà hoá h c
ộ ấ ơ ặ ề ọ ữ
h u c g p m t v n đ khó, h đã tách đ ượ ừ ầ
d u, c t
ấ ỏ ộ ọ ơ than đá, m t ch t l ng có mùi th m g i là benzen. Trong
Fredric Augut KeKule
Trang 27
ử ủ ử ử phân t c a benzen, có 6 nguyên t C và 6 nguyên t H.
ị ủ ỗ ử ế ợ ử Hoá tr c a C là 4, m i nguyên t ớ
C k t h p v i 4 nguyên t hidro, mà benzen
ấ ủ ợ ử làm sao là h p ch t c a 6 nguyên t H?
ộ ễ ứ ấ ờ M t ngày l noel – năm 1865, Kekule sau th i gian nghiên c u r t dài v ề
ử ấ ấ ệ ả ị ừ ấ ạ ủ
c u t o c a phân t ỏ
benzen đã c m th y r t m i m t. Ông đã xác đ nh rõ t lâu
ử ử ế ợ ớ ử ằ
r ng: phân t benzen là do 6 nguyên t cacbon k t h p v i 6 nguyên t hidro,
ư ế ế ớ nh ng ông không bi ợ
t chúng k t h p v i nhau theo
ươ ắ ố ứ ừ ừ ẽ ph ng th c nào, Kekule v a v t c suy nghĩ v a v lên
ấ ự ươ ể ả ấ trang gi y. Ông đã t ế ợ
phác th o m y m i ki u k t h p
ử ư ả phân t ẫ
benzen nh ng v n không tho mãn.
ư ấ ự ỏ ớ ệ ứ ả Kekule nh b t l c, m t m i t i m c khôn t , ông
ầ ố ưở ế ặ ố lôi g i ra g n lò s i, đ t mình xu ng gh và thiu thiu
ủ ấ ấ ơ ỗ ử ng . Trong gi c m , ông nhìn th y m i nguyên t ố
C n i
ẹ ẹ ắ ộ ỗ ử ạ ớ
l i v i nhau thành m t con r n cong cong, qu o qu o và m i nguyên t C mang
ộ ử ế ộ theo m t nguyên t H, liên k t dài thành m t con
ỳ ạ ắ ộ ườ ắ
r n k l . Con r n đó di đ ng và bò ra tr n lên
ư ế ầ ố nghênh ngh ch cái đ u, u n éo nh khiêu vũ,
ộ ế càng lúc càng nhanh. Đ t nhiên, không bi ề
t đi u
ầ ắ ầ ồ ộ
gì con r n đó cu ng n lên, h m h m quay l ạ
i
ủ ạ ắ
c n m nh vào cái đuôi c a chính nó, sau đó
ậ ạ ộ ộ không đ ng đ y, t o thành m t vòng khép kín.
ả
ủ
ầ
Hình nh đ u tiên c a vòng
benzen do A.Kekule tìm ra
ả ậ ấ ộ ỉ Kekule la ho ng và gi t mình t nh gi c v i vàng
ạ ế ấ ế ấ ủ ư ấ ấ ấ ơ ghi l i k t c u nh th y trong gi c m lên gi y. Và k t c u c a benzen đã đ ượ
c
ư ế ệ phát hi n ra nh th nào?
ế ơ ế ả ạ ớ Đó là hình 6 c nh, v i liên k t đôi và liên k t đ n luân phiên, ph n ánh
ậ ự ế ợ ử ử ấ đúng tr t t k t h p các nguyên t trong phân t và là mô hình thành công nh t
ư ứ ề ấ ấ ợ ố ờ ề ấ ạ
v c u t o h p ch t này. V n đ mà kekule nghiên c u su t th i gian dài ch a
ả ế ượ ố ộ ừ ộ ơ gi i quy t đ c, cu i cùng đã tìm ra m t đáp án t ấ
m t gi c m .
Trang 28
ư ệ ể ạ ợ
G i ý t li u này b n có th dùng
ử ụ ở ủ ầ ấ S d ng trong bài “Benzen và ankylbenzen” ph n c u trúc c a phân t ử
ư ộ ấ ươ ứ ệ ậ ấ ọ benzen, nh m t t m g ng cho h c sinh nh n th y công vi c nghiên c u khoa
ở ủ ọ ậ ự ớ ự ộ ọ ặ
ọ ủ
h c c a m t nhà bác h c th t s luôn luôn đi cùng v i s trăn tr c a h khi g p
ữ ệ ả ị ph i nh ng ngh ch lí trong công vi c.
ệ ề
ữ
2.4.4. Nh ng câu chuy n v cao su
ử ề
2.4.4.1. Lich s v cây cao su
ầ ầ ườ ế ề Âu châu, l n đ u tiên ng i ta bi t v cao su vào
ữ ườ ộ năm 1496, do nh ng ng ể
i tham gia vào cu c thám hi m
ủ ứ ở ề ể ạ ầ
l n th hai c a Col omb tr v Tây Ban Nha k l i.: “Trên
ữ ả ấ
ả
đ o Haiti, chúng tôi th y nh ng qu bóng k l ỳ ạ Chúng .
ượ ư ở không đ c làm t ừ ẻ
gi rách và da nh ằ
bên ta, mà b ng
ự ấ ố ạ ẩ nh a cây. Khi ném xu ng đ t, chúng l i n y lên cao, hình
ộ ứ ư ậ ạ nh có m t s c m nh nào đó tung lên v y”.
ư ả ữ
Dân c Mêhicô dùng nh ng qu bóng nh th đ ư ế ể
ự ủ ữ ủ ằ ả ơ ọ
làm trò ch i. Nh ng qu bóng này làm b ng m cây nh a c a cây hevea m c
ừ ệ ớ ế ạ ề ườ ở ướ ộ trong các r ng nhi t đ i. N u r ch nhi u đ ng phía d i thân cây, m t th ứ
ắ ầ ư ữ ự ự ứ ố ả
nh a trông gi ng nh s a b t đ u ch y ra. Ra ngoài không khí, th nh a này
ạ ấ ữ ủ ộ ồ ố đông l i r t nhanh, thành m t kh i co giãn và đàn h i. Theo ngôn ng c a dân c ư
ự ủ ả ọ ướ ắ ủ trên đ o, nh a c a cây hevea g i là “cao su”, nghĩa là “n c m t c a cây”.
ố ươ
ồ
ớ
ấ
2.4.4.2. Qu c v
ế
ng B Đào Nha v i chi c áo khoác không th m
cướ
n
ườ ữ ữ ả Ng i Pêru không nh ng dùng cao su làm nh ng qu bóng mà còn làm
ồ ậ ữ ữ ấ ằ ọ ộ
nh ng đ v t khác n a. Sau khi làm m t cái khuôn giày b ng đ t sét, h nhúng
ọ ơ ớ ề ầ ự ặ ỏ nó nhi u l n trong nh a hevea đ c, sau đó h h l p váng m ng đã hình thành
ế ạ ọ ấ ử ậ ố ồ ỏ ỏ vào làn khói trên đ ng l a. R i, h l y v t đã ch t o ra kh i khuôn. X chân
Trang 29
ể ầ ướ vào trong giày cao su đó thì có th đi trong vũng l y mà không t chân.
ố ươ ủ ử ồ Nghe tin, qu c v ớ
ng B Đào Nha đã g i đôi giày c a mình sang Bazil v i
ị ấ ệ ệ ướ ớ m nh l nh làm cho nó không b th m n ậ
c. Cùng v i đôi giày, nhà vua còn nh n
ự ế ế ượ
đ c món quà là chi c áo khoác có tráng nh a cao su. Khoác chi c áo, nhà vua đ ễ
ậ ầ các c n th n gi ộ ướ
i n c lên mà ng ườ
i
ẫ
v n khô ráo.
ố ươ
Qu c v
ng
ữ ệ ế ề Câu chuy n v nh ng chi c áo
ồ
B Đào Nha
ữ ế ấ khoác, nh ng chi c bít t ữ
t dài và nh ng
ế
ớ
v i chi c áo
khoác không
ườ cái chai k l ỳ ạ ượ
đ c ng i Âu châu
ẫ ấ ị ư
ư
nghe r t thú v , nh ng cao su v n ch a
ướ
ấ
th m n
c
ề ấ ấ ở ượ
đ c cung c p. V n đ là ỗ
ch ,
ự ữ ứ ị ỏ
nh ng ý đ nh đem th nh a hevea l ng
ị ấ ạ ườ ề
v châu Âu b th t b i: trên đ ng tr ở
ạ ế ặ
ề
v , nó đ c quánh l ộ
i, bi n thành m t
ự ấ ẳ ch t nh a không hoà tan và ch ng có
ườ ưở ợ
l ư ồ
i gì nh h i đó ng i ta t ng.
ờ ủ
ệ
2.4.4.3. Câu chuy n tình c c a Goodyear
ủ ớ ộ ư ả ầ ỏ ộ ỳ
Goodyear c m trong tay m t m nh cao su nh . Khi ph i l p b t l u hu nh
ớ ạ ầ ấ ầ bên ngoài, anh nh l i l n đ u tiên đã trông th y ch t k ấ ỳ
ư ế ạ
l này nh th nào và không may cho anh, anh đã quan
ư ế ế tâm đ n nó nh th nào?
ề ế ậ ở ắ
C u quy t làm cho cao su tr nên b n ch c,
ượ ấ ạ ỏ ố
ch ng đ ạ
c nóng và l nh đ y à? Các b n anh h i nh ư
Goodyear
v y.ậ
Trang 30
ử ạ ả ờ T i sao không th làm xem? Anh tr l i.
ư ệ ố ả
Vâng, nh ng ngay c các phòng thí nghi m t i tân
ấ ủ ướ ể ượ nh t c a nhà n c cũng không th làm đ ề
c đi u đó!
ẳ ọ Còn anh thì ch ng phài là nhà hóa h c, anh mãi mãi ch ỉ
ắ ụ ộ là m t tay buôn s t v n!
ư ế ớ ứ ử ẫ ị Th nh ng t ầ
c th làm! – Anh v n không ch u đ u
hàng.
ườ ụ ề ấ ầ ộ M i năm lao đ ng c n cù, liên t c đã m t nhi u phí
ệ ế ệ ổ
t n cho vi c ti n hành các thí nghi m và chi phí cho
ề ế ấ ả chúng m t khá nhi u đô la. Còn k t qu ?...
ớ ẩ ủ ẽ ẩ ị ớ
Charles! Ý đ nh v v n c a anh v i m u cao su đó s làm chúng ta phá
ẫ ợ ườ ư ậ ả
s n hoàn toàn m t! ấ V anh v n th ng xuyên và kiên tâm can anh nh v y. –
ẽ ở ứ ờ ẫ Và anh, anh s tr thành cái gì nào? Xin anh hãy v t nó đi, bây gi ư
v n ch a
ộ mu n đâu!
ượ ả ờ ữ ỉ ạ
Đ c, Mary ! – Anh tr l ế
ử ộ ầ
i – Anh ch làm th m t l n n a thôi. N u
ượ ẽ ứ ề ớ ẳ
ch ng đ c gì, anh th v i em s v t nó đi!
ể ộ ườ ơ Goodyear nhìn lên cái giá, n i cách đây m i lăm phút anh đã đ m t lát
ộ ầ ể ắ ệ ấ ẩ ầ ố ỏ ộ ế
cao su m ng cu i cùng và anh c m l y m t đ u đ c t m t m u thí nghi m ti p.
ế ơ ỏ ỏ ơ Vô ý anh làm r i lá cao su m ng và th là nó r i đúng ngay vào h a lò đang nóng
b ng.ỏ
ữ ỏ ở ệ ộ ườ ả ắ ộ ư ể ỳ Nh ng lá cao su m ng, nhi t đ bình th ng, ph i r c b t l u hu nh đ chúng
ỏ ạ ế ướ ữ ề ắ kh i dính l i. N u d ặ ờ
i nh ng tia n ng m t tr i nó đã m m ra thì…
ấ ấ ạ ỏ ấ ằ
L y t m cao su ra kh i lò, anh chăm chú xem xét và ng c nhiên th y r ng
ữ ỏ ượ ạ ở không nh ng nó không h ng mà ng ố
ư
i tr thành đúng nh anh mong mu n, c l
ắ ơ ạ ừ ồ ừ
v a ch c h n l i v a đàn h i.
ủ ạ ị ố ư ạ ả ỳ ỉ T i sao?! Ph i chăng ch vì b đ t nóng mà không ph i s ch l u hu nh?!
Trang 31
ạ ử
Nào th làm l i xem sao!
ạ ắ ồ ặ ộ ư ế ắ ộ ỏ ỳ Anh l i c t m t mi ng cao su m ng, r c b t l u hu nh lên, r i đ t nó lên
ậ ả ị ượ ế ậ ỏ
h a lò nóng và l t đi l ậ ạ
t l i. Gi đ nh đã đ c xác nh n: mi ng cao su giãn ra và
ị ứ ạ co l ạ ấ ố
i r t t t, kéo m nh cũng không b đ t.
ư ượ ồ ấ ạ Mary! – Anh kêu lên L i đây, em thân yêu, đây hình nh đ c r i đ y!
ộ
ậ
ả ủ
2.4.4.4. H u qu c a m t phát minh
ộ Vào m t ngày hè năm 1845, bác sĩ thú y
ướ ở ườ ơ
Tôms n đang t i hoa trong v ằ
n nhà b ng
ế ố ộ ồ ờ m t chi c ng cao su và đ ng th i theo dõi
ế ạ ậ ạ ồ
ậ
c u con trai t p xe đ p. Chi c xe đ p đó g m
ế ớ ướ có khung v i yên, chi c bánh tr ổ
c kh ng l ồ
ữ ớ ớ
ố ề
n i li n v i tay lái, v i nh ng nan hoa và bàn
ạ ở ụ
đ p tr c, và bánh sau bé xíu. Cái thú đi trên
ư ồ ấ ệ ườ “con nh n” đó, nh h i y ng ọ
ẫ
i ta v n g i
ộ ướ ậ m t cách hài h ề ắ
c, th t ra không nhi u l m.
ổ ở ữ ấ ườ ố Kh s nh t là đi trên nh ng đ ng ph và
ả ộ ườ
đ ng r i đá cu i.
ế
ủ
ạ
Chi c xe đ p “mang giày” c a cha con
bác sĩ Tôms nơ
ả ỉ ể
“Ph i chăng không th làm cho cái xe qu quái
ỡ ơ ổ ở ủ ấ ự ư ậ ậ này đ xóc h n?” ứ
– nhà thú y nghĩ nh v y khi nh n th y s kh s c a đ a
ợ ượ ạ ầ ể ế ụ ế ố con. Không nghĩ ng i đ c gì, ông l i c m chi c ng cao su đ ti p t c công
ỏ ở ệ ỗ ộ ướ ả vi c b d , và b ng nhiên, m t ý nghĩ sung s ng n y ra trong óc ông: “giá ta
ử ọ ố ỉ th b c ng cao su vào bánh xe thì sao nh !?”.
ạ ủ ữ ệ ế ấ ấ ố ế
Và không m y ch c, trên chi c xe đ p c a ông đã xu t hi n nh ng chi c
ế ạ ằ ờ ố
l p làm b ng cao su. Chi c xe đ p “mang giày” bây gi đã lao vun vút trên đ ườ
ng
ư ườ ữ ế ấ ọ ệ lát đá, không còn nghe th y nh ng ti ng lòng c c nh th ng l ớ
ạ
, mà ch y v i
ữ ư ầ ấ ậ ố ấ
v n t c r t nhanh, và nh t là h u nh không còn xóc n a.
ặ ấ ả ư ư ủ ữ ể ạ ố ơ M c dù có t ẫ
t c nh ng u đi m c a săm l p h i, nh ng xe đ p v n
Trang 32
ư ượ ư ư ượ ế ạ ẫ ộ ệ ậ ch a đ c l u hành r ng rãi. Chi c xe đ p v n ch a đ c th t hoàn thi n. Còn
ắ ằ ự ủ ữ ế ẫ ầ ề
v ph n nh ng chi c xe khác thì các ông ch xe v n tin ch c r ng xe ng a, xe
ẫ ứ ố ự ỡ ự ở ế ặ ng a có mui, xe ng a c to ch khách v n c t t m c dù thi u “đôi giày” đó, v ả
ạ ắ ừ ẻ ạ ượ ữ ế ắ ớ ạ
l i đôi giày này l i quá đ t so v i nh ng chi c vành s t v a r , l i đ c th ử
ừ thách t ờ
bao đ i nay.
ử ủ ứ ư ế ả ấ ậ ị ấ
Tuy v y, l ch s c a phát minh này đ n đây ch a ph i là ch m d t. C u
ầ ầ ượ ả ế ị ườ ấ ạ
t o d n d n đ c c i ti n và vào năm 1888, trên th tr ữ
ệ
ng xu t hi n nh ng
ế ệ ầ ạ ố ơ ượ ườ ừ chi c xe đ p đ u tiên có săm l p h i hoàn thi n, đ ọ
c m i ng ậ
i th a nh n.
ạ ừ ắ ầ ể ệ
Công nghi p xe đ p, t ỏ
đó b t đ u phát tri n nhanh chóng và ngày càng đòi h i
ể ế ạ ư ề ơ ố nhi u cao su l u hóa h n đ ch t o xăm và l p.
ữ ế ạ ầ ằ ộ ơ Năm 1886, nh ng chi c ôtô đ u tiên có đ ng c ch y b ng étxăng cũng
ế ố ữ ữ ệ ằ ặ ấ ị ơ
xu t hi n. Nh ng ý đ nh “mang giày” cho chúng b ng nh ng chi c l p đ c đ n
ẻ ề ữ ệ ầ ầ ả ả ơ gi n h n và r ti n đã ph i rút lui ngay sau nh ng l n thí nghi m đ u tiên. Ngay
ồ ượ ả ỗ ớ ớ ậ ố
v i v n t c 24 km/h, h i đó đ c xem là l n quá, m i giây bánh xe ph i gánh
ụ ứ ế ề ắ ị ch u đ n hàng ch c cú xóc chuy n lên kh p ôtô. Không có th lò xo nào có th ể
ị ượ ữ ộ ỏ ờ ự
ch u đ ng đ c nh ng cú xóc trong m t th i gian dàivà tránh cho xe kh i rung
ề ố ố ả ỏ ế ế ạ
chuy n tai h i. Mu n tìm l i thoát ra kh i hoàn c nh đó, các nhà thi t k nh l ớ ạ
i
ủ ữ ệ ấ ơ ố ơ phát minh c a Tômx n, và vào năm 1895, xu t hi n nh ng xăm l p h i cao su
ầ
đ u tiên.
ậ ả ầ ư ể ế ộ Nh ng, đ “mang giày” cho m t chi c ô tô v n t ả
i c n ph i có m t l ộ ượ
ng
ả ấ ừ ư ế ỗ ế ệ ề
cao su l u hóa nhi u đ n n i ph i l y t 240 kg cao su ra. Vì th công nghi p ô
ụ ế ẻ ệ ắ ầ
ủ ế
tô đã bi n thành k tiêu th cao su ch y u. Do đó, vi c khai thác cao su b t đ u
ộ ạ ữ ủ ể ớ ơ ị ẽ ơ
phát tri n v i nh ng nh p đ m nh m h n. Phát minh c a Tômx n đã giúp cho
ộ ườ ớ ộ ườ ố ớ ủ ế cao su đi lên m t con đ ng m i, m t con đ ng ch y u đ i v i cao su.
ườ ạ ứ ề ơ ọ ủ ấ ằ Không bao lâu, ng i ta l ư
i th y r ng s c b n c h c c a cao su còn ch a
ạ ầ ả ồ ố ượ ư ủ
đ . H i đó, c n ph i thay l p ô tô sau khi đã ch y đ c 1.000 km. Nh ng chính
ề ủ ế ố ữ ế ể ầ ộ ớ ị giá ti n c a nh ng chi c l p này chi m m t ph n đáng k so v i giá tr toàn b ộ
ụ ớ ề ế ệ ấ ộ ọ chi c ô tô. M t nhi m v m i và hoàn toàn c p bách đ ra cho khoa h c và công
Trang 33
ứ ệ ố nghi p cao su là: nâng cao s c ch ng mòn cao su.
ắ ử ụ ệ ươ ọ Tóm t t các câu chuy n LSHH s d ng trong ch ng trình hóa h c 11 ở
ườ tr ng THPT
STT ư ệ
T li u Sử d ngụ
ớ ệ ọ 1 Gi i thi u nhà bác h c Xvante Arrhenius ự ệ
Bài “S đi n li”
ử ị ố 2 L ch s tìm ra nguyên t Nito Bài “Nito”
ơ ượ ề ể ử 3 S l t v ti u s Humphry Davy ố
Bài “Mu i amoni”
ệ ố ề ệ
4 Câu chuy n v vi c công b khí N2O ố
Bài “Mu i amoni”
ổ ừ ơ ợ
5 T ng h p amoniac t nit và hidro Bài “Ammoniac”
ử ị ố 6 L ch s tìm ra nguyên t Photpho Bài “Photpho”
ị ẹ
ử
7 L ch s diêm qu t Bài “Photpho”
ề ổ 8 T ng quan v carbon Bài “Cacbon”
9 Than chì và cây bút chì Bài “Cacbon”
10 Kim c ngươ Bài “Cacbon”
11 Carbin Bài “Cacbon”
12 Flueren Bài “Cacbon”
13 Silic Bài “Silic”
Trang 34
ọ ữ ơ ờ 14 Hóa h c h u c ra đ i khi nào? Bài “Hóa h c h u c ọ ữ ơ
ợ ấ ữ ơ
và h p ch t h u c ”
ự ờ ủ
15 S ra đ i c a axetilen Bài “Ankin”
ơ ủ ấ 16 Gi c m c a FREDRIC AUGUT KEKULE Bài “Benzen và
ị ankylbenzen”
Tham kh oả ử ề
17 L ch s v cây cao su
ố ươ ế ồ 18 Qu c v ớ
ng B Đào Nha v i chi c áo khoác Tham kh oả
ấ không th m n
ờ ủ ướ
c
19 Câu chuyênh tình c c a GOODYEAR Tham kh oả
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ề ị ấ ộ ữ ử ế ấ ọ ạ
Nh ng ki n th c v l ch s hoá h c là r t r ng, r t phong phú, đa d ng
ở ộ ụ ầ ạ ổ ể
ả
và b ích cho giáo viên trong quá trình gi ng d y, có tác d ng m r ng t m hi u
ế ọ ủ ọ ọ ậ ư ự bi t ; cũng nh s say mê h c t p môn hoá h c c a h c sinh.
ớ ộ ỉ ớ ủ ể ậ ầ ộ ộ V i n i dung c a m t bài ti u lu n tôi ch m i trình bày m t ph n ít các
ọ ớ ử ử ấ ọ ọ ị ư ệ ị
t li u l ch s hóa h c trong kho tàng l ch s hoá h c v i hi v ng cung c p thêm
ộ ố ư ệ ể ử ụ ể ả ồ m t s t li u, hình nh đ giáo viên có th s d ng l ng ghép vào trong quá
ạ ộ ươ ổ ọ ợ ọ
trình d y hóa h c 11 thu c ch ớ
ng trình hóa h c ph thông sao cho phù h p v i
ự ế ụ ề ệ ớ ớ ờ ở ừ ộ m c đích, v i th i gian, v i đi u ki n th c t ,…do đó, ề
t ng n i dung tôi đ u
ử ụ ự ở ư ệ ủ ủ ế ả có s “g i ý s d ng t ớ
li u” theo ý ki n ch quan c a b n thân cùng v i
ự ủ ể ể ầ ậ ộ ố ủ
mong mu n n i dung c a bài ti u lu n có th ph n nào trong s thành công c a
ủ ệ ạ ả ồ ớ bài gi ng c a các b n đ ng nghi p trên l p .
ự ể ẹ ế ể ế ạ ạ ờ ộ ậ
Do th i gian h n h p và s hi u bi n h n ch , nên n i dung bài ti u lu n
ẽ ế ụ ệ ố ể ế ề ổ ầ
còn nhi u thi u sót, tôi s ti p t c tìm hi u, h th ng và b sung thêm cho đ y
Trang 35
ệ ử ụ ư ệ ể ả ạ ấ ồ ủ
đ sau này đ cá nhân cũng nh các b n đ ng nghi p s d ng có hi u qu nh t.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ử ị L ch s Hóa h c ọ
1. Hoàng Ng c Cang(2002), ọ , NXB Giáo d c.ụ
ễ ử ậ ọ ị L ch s hóa h c, 2. Nguy n Đình Chi (1977), ọ NXB Khoa h c và kĩ thu t.
ầ ệ ể ố Truy n k 109 nguyên t hóa h c ọ
3. Tr n Ng c Mai(1992), ọ , NXB Giáo d c.ụ
ặ ạ ọ ứ ị ử ế ọ ử ụ
S d ng ki n th c l ch s hóa h c trong d y h c hóa ị ớ
4. Đ ng th H n (2006),
ậ ố ệ ọ ở ườ
h c
tr ổ
ng ph thông , khóa lu n t t nghi p ĐHSP TP.HCM
ườ ữ ủ ề Nh ng đi u kì thú c a hóa h c ễ
5. Nguy n Xuân Tr ng (2005), ọ , NXB Giáo D c.ụ
Trang 36
ộ ố 6. Và m t s trang web