ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ồ TR NG Đ I H C S PH M TP. H CHÍ MINH
oOo
Ạ Ọ Ọ Ệ PHÒNG KHOA H C CÔNG NGH VÀ SAU Đ I H C
Ọ
Ử
Ị
TIEÅU LUAÄN
L CH S HÓA H C
Ñeà taøi
Ử Ụ
Ọ
Ử
Ạ
Ị
Ọ
S D NG L CH S HÓA H C VÀO D Y H C
Ọ Ớ
MÔN HÓA H C L P 12 THPT
ướ ề Ng i ườ h ng d n: ị
ẫ TS. Tr nh Văn Bi u
ươ Ng ự
iườ th c hi n : ệ Tr ng Đăng Thái
Cao h cọ khóa 18: 20072010
ậ ươ ạ Chuyên ngành: Lý lu n và ph ọ
ọ
ng pháp d y h c môn Hóa h c
ố ồ
Thành ph H Chí Minh
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Tháng 04/2008
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
MUÏC LUÏC
ọ
Ạ
Ủ
Ế
Ọ
Ứ
ể
ọ ớ
ạ
ọ
ươ
ự
ọ
ng pháp tr c quan: dùng tranh nh, hình v
ụ
ộ ố
ộ ố
ẽ
ả
ạ
ọ
ươ
Ộ Ố
Ọ
Ậ
Ế
Ả
Ệ
M Đ UỞ Ầ
10
..................................................................................................................................
Ộ
10
N I DUNG
...............................................................................................................................
1. KHÁI NI MỆ
11
.....................................................................................................................
ệ
ư ệ
11
li u:
....................................................................................................
1.1. Khái ni m t
ử
ư ệ ị
11
1.2. T li u l ch s hóa h c:
............................................................................................
Ọ
Ứ
Ụ
Ế
2. TÁC D NG C A KI N TH C LSHH TRONG D Y H C
11
.......................................
ƯƠ
Ạ
Ử Ụ
3. PH
NG PHÁP S D NG KI N TH C LSHH VÀO D Y H C
12
...........................
ươ
ệ
ể
12
ng pháp k chuy n
............................................................................................
3.1 Ph
ọ
ộ ố ạ
ệ
3.1.1M t s d ng chuy n k hóa h c:
12
.......................................................................
ể ử ụ
ể
ệ
3.1.2 Các chuy n k hóa h c có th s d ng trong d y h c hóa h c l p 12
12
...........
ẽ
ả
13
.....................................................
3.2 Ph
ả
ẽ
3.2.1 Tác d ng tranh nh, hình v
13
...............................................................................
ẽ
ả
ẩ ủ
3.2.2M t s tiêu chu n c a tranh nh, hình v
13
..........................................................
ể ồ
ể ử ụ
3.2.3 M t s tranh nh, hình v có th s d ng đ l ng ghép LSHH vào d y h c
ọ ớ
ộ
13
.................................................................................................
b môn hóa h c l p 12
ứ
23
ng pháp nghiên c u
............................................................................................
3.3 Ph
24
4. M T S GIÁO ÁN MINH H A
...................................................................................
24
4.1 GIÁO ÁN BÀI ESTE
................................................................................................
26
4.2 GIÁO ÁN BÀI NHÔM
...............................................................................................
K T LU N
29
..............................................................................................................................
31
TÀI LI U THAM KH O
.........................................................................................................
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Ở Ầ
M Đ U
ế ừ
ọ ừ
ạ ượ
ự
ệ
ọ
Hóa h c là môn khoa h c v a lí thuy t v a th c nghi m. Đ t đ
ữ
c nh ng
ự
ư
ề
ọ
ờ
ả
thành t u nh hôm nay, Hóa h c đã tr i qua nhi u th i kì trong quá trình hình
thành và phát tri n. ể
ế
Ử
Ọ ấ
ứ ề Ị
ứ
ế
ệ
ắ ơ
ữ
ụ ủ
ọ
ọ
ể ư
ứ
ứ
ế
ể
ạ
ả
ầ
ế
t
ạ
ọ
ọ
Ki n th c v L CH S HÓA H C r t có ý nghĩa trong d y h c môn hóa h c.
ạ
ề ữ
ọ ươ
ng đ i và
Nó cho ta cách nhìn sâu s c h n v nh ng ki n th c hóa h c đ
ộ
ế
ấ
ẫ
ấ
ứ
ặ
t cung c p cho ta nh ng ki n th c làm phong phú, sinh đ ng, h p d n
đ c bi
ạ
ấ ượ
ả
ế
và tăng tính thuy t ph c c a bài gi ng hóa h c, giúp nâng cao ch t l
ng d y
ọ
h c môn hóa h c.
ệ
Vi c tìm hi u, nghiên c u ki n th c LSHH đ đ a vào gi ng d y là c n thi
và quan tr ng.ọ
ậ
ọ
Vì v y, tôi ch n đ tài:
ề
Ọ
Ọ Ớ
Ử Ụ
Ọ
Ử
Ạ
Ị
“S D NG L CH S HÓA H C TRONG D Y H C HÓA H C L P 12 THPT”
Ộ
N I DUNG
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
1. KHÁI NI MỆ
ệ ư ệ 1.1. Khái ni m t li u:
ề ọ ậ ộ ấ ứ ệ Là tài li u dùng cho m t v n đ h c t p hay nghiên c u, công tác.
ư ệ ị ử ọ 1.2. T li u l ch s hóa h c:
ề ế ứ ế ệ ả ọ Là tài li u v ki n th c liên quan đ n hóa h c đã tr i qua quá trình tích lũy và
ề ọ ậ ử ứ ứ ị ấ
nghiên c u trong l ch s dùng cho 1 v n đ h c t p, nghiên c u hay công tác.
Ví d :ụ
- ử ị ố ọ L ch s tìm ra các nguyên t hóa h c.
- ử ấ ợ ớ ị L ch s phát minh ra các h p ch t m i.
- ử ọ ị ạ ề
L ch s và giai tho i v các nhà hóa h c.
- ộ ơ ở ể ủ ề ả ử ấ ọ ị L ch s hình thành và phát tri n c a m t c s (ngh ) s n xu t hóa h c.
- ể ủ ử ộ ọ ị L ch s phát tri n c a m t ngành, chuyên ngành hóa h c.
- ử ệ ế ọ ị ể
L ch s hình thành và phát tri n các khái ni m, h c thuy t.
ọ ố ấ ấ ơ ợ ọ - Tên g i các nguyên t hóa h c, các đ n ch t và h p ch t.
ả ọ - Các gi ề
i Noben v hóa h c.
ậ ệ ệ ệ ạ ọ - Hoá h c hi n đ i: công ngh nano, v t li u m i.
ớ
Ọ Ụ Ủ Ạ Ế Ứ
2. TÁC D NG C A KI N TH C LSHH TRONG D Y H C
ư ệ ị ử ầ ọ ế ể ượ ế ệ ử ụ
Vi c s d ng t li u l ch s hóa h c là c n thi t vì “n u không hi u đ c quá
ể ể ượ ứ ệ ạ ể ượ ườ ỉ ẽ
kh chúng ta cũng s không th hi u đ c hi n t i, và ch khi hi u đ c t ậ
ng t n
ệ ạ ứ ớ ự quá kh và hi n t i thì chúng ta m i d đoán đ ượ ươ
c t ng lai”
ư ệ ị ự ế ử ụ ọ ườ ạ T li u l ch s hóa h c có tác d ng tích c c đ n ng i d y và ng ườ ọ
i h c
ườ ạ ụ ế ứ ễ ề ườ ọ ớ
+ V i ng i d y: Giáo viên d dàng truy n th ki n th c cho ng i h c, nâng cao
ứ ượ ổ ể ằ ế ả tính logic trong bài gi ng, ki n th c đ c b sung có th n m ngoài sách giáo khoa
ả làm cho bài gi ng thêm phong phú.
ườ ọ ứ ượ ễ ể ở ộ ơ ớ
+ V i ng ế
i h c: ki n th c đ c m r ng thêm, HS d hi u bài h n, th y đ ấ ượ ự c s
ự ủ ọ ớ ệ ữ ữ ọ ọ
liên h gi a hóa h c v i các ngành khoa h c khác, nh ng thành t u c a hóa h c là
ả ủ ủ ử ứ ề ọ ọ ị ế
k t qu c a quá trình nghiên c u lâu dài c a nhi u nhà khoa h c. L ch s hóa h c
ề ặ ụ ư ưở ọ ủ ủ có ý nghĩa quan tr ng v m t giáo d c t t ng c a ch nghĩa Mac – Lenin.
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ậ ầ ộ ộ ứ ế ế ủ ộ ạ ọ Các ki n th c LSHH là m t b ph n c n thi t c a n i dung d y h c.
ứ ế ườ ớ ậ ủ ữ ệ ậ Các ki n th c LSHH giúp ng i giáo viên gi i thi u nh ng quy lu t c a nh n
ứ ị ử ữ ườ ố ư ủ ự ứ ế th c l ch s , nh ng con đ ng t i u c a s hình thành ki n th c.
ị ữ ươ ạ ủ ạ ộ ọ Trang b nh ng ph ậ
ng pháp ho t đ ng sáng t o c a các nhà bác h c, xác nh n
ậ ọ ọ ị ế
và minh h a các lí thuy t và đ nh lu t hóa h c.
ề ộ ố ề ạ ứ ệ ề ọ ọ Rút ra kinh nghi m v nghiên c u khoa h c, v d y h c và v cu c s ng.
ủ ọ ạ ộ ự ự ề ấ ố Xây d ng các tình hu ng có v n đ , tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh, gây
ậ ọ ứ
ứ
h ng thú nh n th c cho h c sinh.
ạ ự ầ ệ ả ư ả ữ ệ ầ ọ Giúp h c sinh th gi n, gây thi n c m, t o s g n gũi và thân thi n gi a th y
và trò.
ạ ứ ế ớ ọ Giáo d c t ụ ư ưở
t ng, đ o đ c và th gi i quan cho h c sinh.
ƯƠ Ử Ụ Ọ Ứ Ạ Ế 3. PH NG PHÁP S D NG KI N TH C LSHH VÀO D Y H C
ươ ệ 3.1 Ph ể
ng pháp k chuy n
ể ệ ươ ờ ặ ể ậ ạ ệ ộ K chuy n là ph ng pháp giáo viên dùng l i, đi u b , nét m t đ thu t l i
ệ ế ộ ộ ọ m t câu chuy n có n i dung liên quan đ n bài h c.
ộ ố ạ ọ ể ệ 3.1.1 M t s d ng chuy n k hóa h c:
ể ề ệ ọ + Chuy n k v các nhà bác h c.
ể ề ị ế ị ử ử ệ ố + Chuy n k v l ch s các phát minh sáng ch , l ch s tìm ra các nguyên t , các
ấ ấ ọ ợ
ơ
đ n ch t và h p ch t hóa h c.
ờ ố Ứ ủ ụ ọ + ng d ng c a hoá h c trong đ i s ng hàng ngày.
ờ ố ệ ạ ự ứ ệ ộ ộ ọ + Chuy n có th c trong đ i s ng xã h i (quá kh và hi n t i) có n i dung hóa h c.
ữ ệ ệ ả ả ầ ọ ậ
ọ đ m b o tính khoa h c, tính ngh thu t, ể
Nh ng yêu c u khi k chuy n vui hóa h c:
ư ạ ụ ờ ợ tính s ph m, tính giáo d c và th i gian h p lý .
ể ử ụ ạ ọ ọ ớ ọ ệ ể 3.1.2 Các chuy n k hóa h c có th s d ng trong d y h c hóa h c l p
12
ể Bài Tên chuy n kệ
Nguoàn goác muøi thôm hoa Este
quả
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Xaø phoøng Khaùi Nieä m Veà Xaø
Phoøng Vaø Chaát Taåy
Röûa Toång Hôïp
Aminoaxit Axit amin
Tô nilon Tô Toång Hôïp
Lòch söû tìm ra caùch saûn Moät soá hôïp chaát quan
xuaát soâ-ña
Vöông mieän cuûa Napoleon troïng cuûa KL kieà m
Nhoâ m
ươ ự ả ẽ 3.2 Ph ng pháp tr c quan: dùng tranh nh, hình v
ủ ả ọ Tranh nh chân dung c a các nhà hóa h c.
ả ố ọ ủ
Tranh nh c a các nguyên t hóa h c.
ộ ố ẽ ữ ọ M t s hình v mô t ả ạ
l ứ ủ
i nh ng nghiên c u c a các nhà bác h c.
ụ ả ẽ 3.2.1 Tác d ng tranh nh, hình v
ườ ệ Giúp giáo viên tăng c ả
ộ
ng thông tin m t cách hi u qu .
ọ ể
Giúp h c sinh hi u nhanh, chính xác.
ế ệ ờ Ti t ki m th i gian
ớ ọ Làm h c sinh chú ý, nh lâu.
ẩ ủ ộ ố ả ẽ 3.2.2 M t s tiêu chu n c a tranh nh, hình v
(cid:0) ủ ễ ả ẩ ả ả ỹ
Ph i sáng s a, d coi, đ m b o tính th m m .
(cid:0) ứ ầ ể ệ ề ế ạ ộ Th hi n rõ ràng n i dung ki n th c c n truy n đ t.
(cid:0) ườ ọ ậ ữ ế ả ầ Giúp ng i h c t p trung vào nh ng chi ti t chính c n ph i nghiên
ề ế ứ
c u, không quá nhi u chi ti t.
(cid:0) ỉ ệ ướ ố T l kích th c hài hoà, cân đ i.
(cid:0) ặ ỡ ẹ ắ ợ Màu s c phù h p, không quá s c s hay lòe lo t.
ể ử ụ ộ ố ể ồ ẽ ả ạ 3.2.3 M t s tranh nh, hình v có th s d ng đ l ng ghép LSHH vào d y
ọ ộ ọ ớ h c b môn hóa h c l p 12
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ự
ự
ọ
ọ
Leo Hendrik Baekeland (1863–1944)
Leo Hendrik Baekeland (1863–1944)
– nhà hoá h c phát minh ra nh a
– nhà hoá h c phát minh ra nh a
Bakelit
Bakelit
ậ ệ ử ụ a. S d ng trong bài V t li u Polime
ượ
ượ ầ
ầ
ạ
ạ ượ
ượ ầ
ầ
c
c
i Los Angeles bàn chân
i Los Angeles bàn chân ế
ế
c qua khâu ch
c qua khâu ch t m đ
t m đ
ồ
ồ năm 1939, Nylon l n đ u tiên đ
năm 1939, Nylon l n đ u tiên đ
ể
ể
tri n lãm t
tri n lãm t
ổ
ổ
kh ng l
kh ng l cao 35 feet
cao 35 feet Năm 1709, trong nhà máy s i, ợ
Năm 1709, trong nhà máy s i, ợ
ơ ằ
ơ ằ
t
t
bi nếbi nế
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ử ụ b. S d ng trong bài Peptit và protein
ụ
ọ
Năm 1923, nhà hoá h c Th y Đi n
ể T.
ỉ
ế ạ
ươ
ể
ắ
Svetbec ( T. Svedberg ), 1884 – 1971,
ch t o máy li tâm và hoàn ch nh
ị
ph
ọ
ng pháp l ng đ ng đ xác đ nh
ố ượ
ử ủ
kh i l
ng phân t
c a protein.
ử ụ ạ c. S d ng trong bài Kim lo i nhóm IA
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
- I.Arfwedson (1792-1841), nhà bác học Thụy Điển
tìm ra nguyên tố Kali
- Humphry Davy (1778-1829), nhà hóa học Anh tìm ra nguyên tố Na, K
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
-Hai nhà khoa học tìm ra nguyên tố Ru :
Robert Wilhelm Bunsen (1811-1899), người Anh
Gustav Robert Kirchhoff (1824-1887), người Anh
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Robert Wilhelm Bunsen (1811-1899), người
Anh, nhà khoa học tìm ra nguyên tố Cesi
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
ng Đăng Thái
HVTH: Tr
Marguerite Catherine Perey ( 1909-1975),
người Pháp, nhà khoa học tìm ra Fr
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ử ụ ạ d. S d ng trong bài Kim lo i nhóm IIA
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Ông bà Marie và Pie Curie
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ử ụ e. S d ng trong bài Nhôm
Paul Louis Toussaint Héroult (France)
Charles Martin Hall (USA),
Naêm 1886: Charle Martin Holl vaø Paul Louis Toussaint Héroult ñaõ ñoäc
laäp nghieân cöùu thaønh coâng phöông phaùp saûn xuaát nhoâm
baèng ñieän phaân.
ử ụ ắ
f. S d ng trong bài S t
Tacotit )
O
Manhetit (Fe
4
3 Hemetit (Fe )
O
3
2
2
2
Pyrit sắt FeS CuFeS
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
mỏ lộ thiên chứa các khoáng sản có đồng
mỏ El Chino ở New Mexico
mỏ Chuquicamata ở Chilê
ử ụ ồ g. S d ng trong bài Đ ng
ươ ứ 3.3 Ph ng pháp nghiên c u
ứ ụ ề ầ ọ Giáo viên nêu đ tài nghiên c u, phân tích cho h c sinh m c đích c n đ t đ ạ ượ
c,
ệ ả ẫ ọ ự ự ứ ề ượ ướ
h ng d n tài li u tham kh o, h c sinh t l c nghiên c u đ tài đ c giao.
ự ự ự ứ ứ ế Khi nghiên c u các ki n th c LSHH giúp phát huy tính tích c c, t ủ
l c, ch
ứ ủ ế ế ệ ộ
đ ng tìm ki m, phát hi n ra ki n th c c a hoc sinh.
ộ ố ộ ứ ề ể M t s n i dung v LSHH mà GV có th cho HS nghiên c u:
ề ị ử ủ ể ộ ố + Tìm hi u v l ch s phát minh c a m t nguyên t
ể ề ộ ệ ế ọ ộ ọ + Chuy n k v m t nhà bác h c có liên quan đ n n i dung bài h c.
ể ủ ọ ự ế ọ
+ Tìm hi uể s phát tri n c a h c thuy t khoa h c
ể ổ ứ ư ổ ứ ứ ạ ộ ố ạ ọ Ngoài ra, giáo viên có th t ch c m t s hình th c d y h c nh : T ch c câu l c
ọ ổ ứ ề ị ử ể ề ấ ố ọ ộ
b hóa h c, t ch c thi đ vui, tìm hi u v các v n đ l ch s hóa h c, giúp cho
ắ ơ ể ề
ọ
h c sinh tìm hi u v LSHH sâu s c h n.
Ví d :ụ
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Ở ụ ể ệ ẩ ớ ồ ị
bài Nhôm, GV có th chia l p thành nhóm r i giao nhi m v cho HS chu n b
ử ụ ầ ế ể trong 1 tu n, sau đó s d ng 1 ti t đ HS báo cáo
ự ử ề ế ả ấ ị Nhóm 1. Nhôm trong t nhiên và l ch s đi u ch , s n xu t ra nhôm.
ủ ầ ọ Nhóm 2. T m quan tr ng c a nhôm.
ề ể ệ Nhóm 3. K chuy n v nhôm.
Ộ Ố Ọ 4. M T S GIÁO ÁN MINH H A
ế
Ti
t 3: ESTE
4.1 GIÁO ÁN BÀI ESTE
ọ
ấ ủ ệ t: Khái ni m, tính ch t c a este.
ướ ệ ộ ấ c và có nhi ơ
t đ sôi th p h n
ụ
I. M c tiêu bài h c:
ứ
ế
1. Ki n th c:
ế
HS bi
ể
HS hi u: Nguyên nhân este không tan trong n
ồ
axit đ ng phân.
ỹ
2. K năng:
ế ế ứ ề
V n d ng ki n th c v liên k t hidro đ gi
ệ ộ ấ ơ ể ả
i thích nguyên nhân este không tan
ồ c và có nhi t đ sôi th p h n axit đ ng phân.
ụ
ậ
ướ
trong n
ươ
ng pháp: II. Ph
ớ ạ ế ợ
Đàm tho i k t h p v i TNBD.
ẩ
III. Chu n b :
ụ
2SO4, dd NaOH.
ị
ụ ố
ấ ồ
ở ộ ậ
ầ
ồ ố
ệ
D ng c : ng nghi m, đèn c n.
ẩ
Hóa ch t: M u d u ăn, m đ ng v t, dd H
ệ
ả”
Chuy n k “
ổ ứ ạ ọ ể Ngu n g c mùi th m hoa qu
ơ
ạ ộ
IV. T ch c ho t đ ng d y và h c:
ệ
Ạ Ộ Ọ Ủ
ệ
I. Khái ni m Danh pháp:
SO
đăc.
ế
t0, H
2
4
* Cho HS vi
t pthh khi cho axit
ớ
ụ
axetic tác d ng v i ancol etylic và
ancol isoamilic.
C2H5OH + CH3COOH
CH 3COOC2H5 +
H2O
Etyl axetat
t0, H
đăc.
SO
4
2
ế
ợ
ấ ạ
t các h p ch t t o
* Cho HS bi
ầ
ừ
thành là este. T đó yêu c u HS rút
ệ
ra khái ni m, CTTQ.
ủ
ở
CH3COOH + HO[CH2]2CH(CH3)2
CH 3COO[CH2]2CH(CH3)2 +
H2O
Isoamyl axetat.
Khi thay nhóm OH
nhóm cacboxyl c a axit
Ủ
Ộ
Ạ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN
ạ ộ
Ho t đ ng 1 HO T Đ NG C A H C SINH
Khái ni m Danh pháp
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ằ
c este.
ừ
ọ ủ
ượ
ớ
ố
ắ ọ
ư
ứ
* T tên g i c a các este tên, yêu
ầ
c u HS đ a ra quy t c g i tên.
ố
ấ ậ
ạ ộ
Ho t đ ng 2
cacboxilic b ng nhóm OR thì ta thu đ
ơ
Este có CTTQ: RCOOR’. Đ i v i este no, đ n
ạ
ở nH2nO2
ch c, m ch h : C
ủ
Tên c a este RCOOR’:
ố
Tên g c R’ + tên g c axit RCOO (đuôi at)
Tính ch t v t lí
ề
ặ ắ
ấ ỏ
ầ
ư
ầ
ứ
ừ
ng: ch t l ng ho c r n, h u nh
c.ướ
ấ
ơ
ớ
t đ sôi th p h n so v i các axit và ancol
ấ ậ
ủ
ự
ẩ
* Cho HS quan sát m u d u th c
ậ
v t, nghiên c u SGK, t
đó rút ra
tính ch t v t lí c a este.
ư
ặ
ấ ậ
II. Tính ch t v t lí:
ườ
ệ
Đi u ki n th
không tan trong n
ộ
ệ
Nhi
ươ ứ
ng ng.
t
ộ ố
M t s este có mùi đ c tr ng.
ố ồ
ệ “Ngu n g c mùi
ể
*GV k chuy n
ả”
th m hoa qu
ạ ộ
Ho t đ ng 3
ọ
ấ
Tính ch t hóa h c
ọ
ườ
ng axit và môi
ầ
ườ
ườ
ấ
III. Tính ch t hóa h c:
ị ủ
Este b th y phân trong môi tr
ề
ng ki m.
tr
ủ
+ Th y phân trong môi tr
ng axit:
ứ
ọ ủ
ế
ướ
ẫ
ừ
* Yêu c u HS nghiên c u SGK, t
ấ
đó rút ra tính ch t hóa h c c a este.
ể
ng d n đ HS vi
GV h
t pthh.
ị
ả ứ
ủ
ậ
ơ
ng baz :
ả ứ
ề
ộ
CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + CH3COOH
ả ứ
Ph n ng này là ph n ng thu n ngh ch
ườ
+ Th y phân trong môi tr
CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH+CH3COONa
ả
Ph n ng này x y ra m t chi u.
ả ứ
ở
ổ
* GV b sung:
ả ứ
ủ
+ Ph n ng th y phân trong môi
ả ứ
ề
ườ
tr
ng ki m là ph n ng xà phòng
hóa.
+ Ngoài ra este còn có ph n ng
ố
g c HC.
ế
ạ ộ
Ho t đ ng 4
Đi u chề
ụ
ằ
ề
ế
ế
ề
IV. Đi u ch :
ớ
Este b ng cách cho axit cacboxylic tác d ng v i
ancol
đăc.
t0, H
ộ ố
ế
c đi u ch theo PP
ầ
* Yêu c u HS nêu cách đi u ch
ế
ề
ế
t PT đi u ch .
este. Vi
ổ
* GV b sung: ngoài ra còn m t s
ề
ượ
este đ
khác.VD:
SO
4
2
RCOOH + R’OH RCOOR’ +
H2O
xt, t0
CH3COOH + CH (cid:0) CH
CH 3COOCH=
CH2
Ứ
ạ ộ
Ho t đ ng 5
ụ
ng d ng
Ứ
ấ
ặ ữ
ẹ
ướ
ụ
V. ng d ng:
Xà phòng, ch t gi
t r a, bánh k o, n
c hoa . . .
ừ
đó
ứ
ứ
ủ
ố
C ng củ
ậ
* Cho HS nghiên c u SGK, t
ụ
rút ra các ng d ng c a este.
ạ ộ
Ho t đ ng 6
* HD và cho HS làm các bài t p 2,
3, 4
ậ
ậ
ậ
Bài t p 2: ĐA: C
Bài t p 3: ĐA: C
Bài t p 4: ĐA: B
ơ
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ầ
ử
.
ẩ
ấ
ng ion hóa, th đi n c c chu n.
ạ
ủ
ứ
ả
ế ệ ự
ự
ụ
nhiên, ng d ng c a nhôm.
ạ
ạ
ử
ả ứ
ớ
ạ
ề
ắ
c, dd ki m, oxit kim lo i …).
ả
ươ
ệ
ấ
ằ
ng pháp đi n phân oxit nóng
ọ ủ
ọ
ọ
ng trình hóa h c minh h a tính ch t hóa h c c a nhôm.
ụ
ươ
ố
ấ
ủ
ứ
ệ
ả
ả
ằ
ợ
ố ượ
ậ
ng nhôm trong
ầ
ậ
ả ứ
ạ
ộ
ưở
ọ
ng vào khoa h c.
ọ
ự ễ
V. Rút kinh nghi m:ệ
4.2 GIÁO ÁN BÀI NHÔM
ọ
ụ
I.M c tiêu bài h c:
ứ :
ế
1. Ki n th c
ế
ầ
Hs c n bi
t:
ủ
ị
V trí c a nhôm trong b ng tu n hoàn, c u hình electron nguyên t
ượ
Năng l
ấ ậ
Tính ch t v t lí, tr ng thái t
HS hi u : ể
Nhôm là kim lo i có tính kh khá m nh.(ph n ng v i phi kim, dd axit,
ướ
n
Nguyên t c và s n xu t nhôm b ng ph
ch y. ả
2. Kĩ năng: Giúp HS :
ế
Vi
t các ph
ấ
ế ậ
Thi
t l p m i quan h tính ch t và ng d ng c a nhôm
ử ụ
ồ
S d ng và b o qu n h p lí các đ dùng b ng nhôm.
ả ượ
ầ
i đ
c bài t p : tính thành ph n ph n trăm kh i l
Gi
ộ ố
ợ
ỗ
h n h p kim lo i ph n ng, m t s bài t p có n i dung liên quan.
3. Thái đ :ộ
ọ
Giáo d c lòng say mê yêu khoa h c, tin t
ng d ng khoa h c vào th c ti n.
ọ ở ớ
ế
ứ ề
i m t s ki n th c v nhôm đã h c
l p 9.
ộ ố
ị
ụ
ụ
ệ
ụ
ụ
Ứ
ị :
ẩ
II.Chu n b
ạ
HS: ôn l
ẩ
GV: chu n b các d ng c thí nghi m
D ng cụ
ệ
ứ
(cid:0) Đèn c n, bìa c ng, c c s .
ố ứ
(cid:0)
Ố
ệ
ụ:
ơ ồ
S đ thùng đi n phân nhôm oxit phóng to.
ồ
ng nghi m.
Hóa ch tấ :
ộ
ộ
ị
(cid:0) B t nhôm, dây magie, b t Fe(III) oxit, dây Al, dung d ch NaOHđđ
ộ ậ
ứ
ả
ấ
ằ
ệ ủ
ằ
”
(cid:0)
Hình nh ả Charle Martin Holl và Paul Louis Toussaint Hroult hai nhà bác h cọ
ệ
ươ
đã đ c l p nghiên c u thành công ph
ng pháp s n xu t nhôm b ng đi n
phân.
ệ
Chuy n k “
ươ
III.Ph
ươ
ể V
ng mi n c a Napoléon III làm b ng gì?
:
ng pháp
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ấ
ề ế ợ
ớ
ươ
ự
ng pháp tr c quan
ạ ọ
ệ ậ
c là luy n t p)
ế ướ
t tr
Ổ ị
ể
ả
ươ
ử ụ
ng pháp nêu v n đ k t h p v i ph
S d ng ph
ệ
ớ
( thí nghi m trên l p).
ạ ộ
ổ ứ
IV. T ch c ho t đ ng d y h c:
ớ
1 n đ nh l p: SS VM
2 Ki m tra bài cũ: không (do ti
ớ
3 Gi ng bài m i :
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ộ
ả
ủ
Ho t đ ng c a GV và HS
N i dung ghi b ng
ọ ớ
ươ
Trang 1
ứ
ự
Ấ
Ạ
Ị
ị
ả
ầ
ể
ụ
ấ
ề
ng d ng nhi u nh v y?
ứ
ị
ế ấ
t c u
I.V TRÍ VÀ C U T O:
ủ
1. V trí c a nhôm trong b ng tu n hoàn
ế
Chi m ô th 13.
CK3
Nhóm IIIA
ầ
ậ
ố
ạ ộ
HĐ1: Vào bài
ạ ọ
ử ụ
ệ ủ
ệ V
ể
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
ng mi n c a
K chuy n “
ằ
Napoléon III làm b ng gì?
”
ổ ế
ố
ph bi n th 3
Nhôm là nguyên t
ợ
ấ
ỏ
trong v trái đ t, nhôm và h p kim
ượ ử ụ
ổ ế
ủ
c a nhôm đ
c s d ng ph bi n
ệ
ạ
ậ
trong các ngành kĩ thu t hi n đ i
ụ
ử
(máy bay, tên l a, tàu vũ tr …)
ờ ố
trong xây d ng và trong đ i s ng
ằ
h ng ngày. Hôm nay chúng ta cùng
tìm hi u nhôm có tính ch t gì mà có
ứ
ư ậ
ấ ạ
HĐ2: V trí và c u t o
ị
GV yêu c u HS nêu v trí, vi
hình e, nh n xét s e ngoài cùng.
ấ ạ ủ
ọ
Đ c và tóm t
ọ ề ạ
h c v lo i m ng tinh th , năng
ố
ượ
l
ắ
t thông tin trong bài
ể
ạ
ng ion hóa, s oxi hóa.
ố
ấ
:
ỏ ơ
22s22p63s23p1
p)
ng ion hóa th p.
ể ậ
ươ
ệ
2. C u t o c a nhôm
BKNT Al nh h n Mg.
ấ
C u hình : 1s
ị
Có 3e hóa tr (nguyên t
ượ
Năng l
ố
s oxh + 3.
ạ
M ng tinh th l p ph
ng tâm di n.
Ậ
Ấ
I. TÍNH CH T V T LÍ:
(sgk)
ự
ừ
rút ra tính
ẫ
đó các em t
ề
ứ
ạ ặ
ẫ
ệ
ả
ệ ộ
t đ nóng ch y? d n đi n,
ệ
ầ
Ọ
Ấ
III. TÍNH CH T HÓA H C:
ọ
ấ
ả
ộ ố ặ
ế
ế ệ ự ủ
ạ ấ
ạ
ượ
i c u hình , năng l
ọ ủ
ạ
ề
ươ
ng Đăng Thái
ạ
ề
ượ
ả ứ
c ph n ng
ớ
→
→
2Al
2O3
2AlCl
ụ
HVTH: Tr
1. Tác d ng v i phi kim.
4Al + 3O2
2Al + 3Cl2
3
ấ ậ
HĐ3: Tính ch t v t lí
GV cho HS quan sát m u nhôm,
ọ
đ c sách, t
ư
ấ ậ
ch t v t lí nh :
màu s c ?ắ
c ng hay m m? là kim lo i n ng
hay nh ?ẹ
Nhi
ư ế
ẫ
t nh th nào?
d n nhi
ổ
Sau đó GV b sung các ph n còn
thi u.ế
HĐ4: Tính ch t hóa h c
GV chi u cho HS xem qua b ng
th đi n c c c a m t s c p kim
ng
lo i, xem l
ấ
ồ ự
ion hóa, ĐÂĐ r i d đoán tính ch t
hóa h c c a nhôm.
ử
ạ
Al là kim lo i có tính kh
ỉ
ề
m nh(ch sau kim lo i ki m và
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
ổ
ki m th ).
Nhôm tham gia đ
nào?
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
ặ
ủ
ả ứ
ấ
ế
ươ
ọ ủ
ng trình ph n ng.
t các ph
c bài m i .
ớ
3)2
2
ư
2SO4 loãng.
ỉ
ử
ể
ố
ộ
ấ
tác d ng ụ v i ch t nào sau đây ?
ị
B. Dung d ch MgCl
D. Dung d ch Hị
ọ ấ
m t nhãn. Ch dùng
ấ
c các ch t:
ị
A. dung d ch HCl
C. dung d ch Hị
2SO4
ố
3. C ng c D n dò
Nêu tính ch t hóa h c c a nhôm, vi
ậ
ọ
H c và làm bài t p sgk
ớ
ướ
Xem tr
ỏ ủ
ố
4. Câu h i c ng c
ế
t nhôm
Câu 1: Cho bi
ị
A. Dung d ch Cu(NO
ỳ
C. L u hu nh
ự
ấ ắ
Câu 2: Cho ba ch t r n : Al, Mg, Al
2O3 đ ng trong ba l
ế ượ
ậ
t đ
m t thu c th nào sau đây có th nh n bi
ị
B. dung d ch CuSO
4
ị
D. dung d ch NaOH
ấ
ượ ỗ
c h n
3 r t loãng thu đ
ị
ị ủ
ồ
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m (g)Al vào dung d ch HNO
ợ
h p khí g m 0,15mol N
A. 13,5
2O; 0,1mol NO. Giá tr c a m là:
C. 1,35
B. 0,81
D. 8,1
V/ RÚT KINH NGHI MỆ
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ử ế ọ ộ ổ ị ồ ể L ch s hoá h c là m t kho ki n th c phong phú và kh ng l . Càng tìm hi u
ử ọ ườ ọ Ở ấ ả ị
l ch s hoá h c, ng i ta càng c m th y yêu thích môn hoá h c. ấ
đó, có r t
ọ ỏ ữ ư ề ề ề ầ ọ ị nhi u đi u hay, đi u thú v mà chúng ta c n h c h i nh : nh ng bài h c
ứ ủ ữ ứ ệ ọ ượ
đ ủ
c rút ra qua vi c nghiên c u c a các nhà bác h c, nh ng đ c tính quý c a
ườ ư ọ ươ ư ậ ng i làm khoa h c, cũng nh ph ng pháp t duy, cách suy lu n …
ấ ầ ể ị ử ệ ộ ọ ế ệ Là m t giáo viên thì vi c tìm hi u l ch s hoá h c càng r t c n thi t. Vi c
ề ả ử ữ ế ọ ị truy n t ứ ơ ả
i cho h c sinh nh ng ki n th c c b n có kèm theo l ch s hình
ể ủ ứ ẽ ế ọ ẽ
thành và phát tri n c a nó s làm cho ki n th c không khô khan, h c sinh s
ấ ấ ứ ọ ẽ ả ạ ế ệ ả th y r t h ng thú ti p thu bài gi ng và dĩ nhiên hi u qu d y h c s tăng
cao.
ệ ư ị ử ẽ ả ả ắ ắ ọ Ch c ch n vi c đ a l ch s hoá h c vào bài gi ng s giúp cho bài gi ng sinh
ẽ ứ ế ấ ả ọ ươ ề ộ
đ ng, h c sinh s h ng thú ti p thu bài gi ng. T m g ng v các nhà bác
ứ ế ạ ạ ồ ọ ọ
h c cũng chính là ngu n ki n th c quí d y cho chúng ta, d y cho h c sinh
ề
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
ng Đăng Thái
HVTH: Tr
Naêm 1886: Charle Martin Holl vaø Paul Louis Toussaint
ươ
Héroult ñaõ ñoäc laäp nghieân cöùu thaønh coâng
phöông phaùp saûn xuaát nhoâm baèng ñieän
phaân.
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Paul Louis Toussaint Héroult (France)
Charles Martin Hall (USA),
ệ
t tình trong công vi c, và có nh ng b
ữ ệ ướ ắ lòng say mê, nhi c đi đúng đ n trong
ộ ố
cu c s ng.
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái
ạ ọ
ọ ớ
ử ụ
S d ng LSHH trong d y h c Hóa H c l p 12
Trang 1
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ườ
ủ
ễ
ỗ
ơ
ể
Nguy n Duy Ái (ch biên), Đ Quý s n, Th Tr
ệ
ng (2002), Truy n k các nhà
ọ
ọ
ụ
bác h c hóa h c, NXB Giáo D c
ọ ớ
ụ
ạ
ộ
B Giáo D c và Đào T o, Sách giáo khoa hoá h c l p 12 CB và NC.
ề
ả
ạ
ị
ư
ạ
ổ
Tr nh Văn Bi u (2000), Gi ng d y hóa h c
ọ ở ườ
tr
ng ph thông, ĐH S Ph m TP
HCM.
ử
ọ
ọ
Hoàng Ng c Cang (2001), L ch s hóa h c, NXB Giáo D c
ụ
ị
ọ ậ
ọ ỹ
ử
ễ
ị
Nguy n Đình Chi (1977), L ch s hoá h c, t p 1, NXB Khoa h c k thu t
ậ
ậ ố
ệ
Kim Tiên, Khóa lu n t
t nghi p ĐHSP
ề
ươ
ị
GVHD: TS. Tr nh Văn Bi u
HVTH: Tr
ng Đăng Thái