BÀI TI U LU N Ể
Ậ
M I QUAN H GI A CHI PHÍ GIÁO D C VÀ DÂN S
Ệ Ữ
Ố
Ụ
Ố
KHU V C MI N NÚI
Ở
Ự
Ề
1
Nhóm 37k4_2
M Đ U Ở Ầ
Trong xu h ng phát tri n kinh t ướ ể ế ngày nay, dân s đã tr thành m t m i quan ở ố ộ ố
t là các n c đang phát tri n có t c đ tâm c a nhi u qu c gia trên th gi ố ế ớ ủ ề i, đ c bi ặ ệ ướ ố ộ ể
ấ gia tăng dân s quá nhanh b i vì các v n đ thu c dân s luôn đi li n v i các v n ề ề ấ ố ở ộ ố ớ
đ phát tri n b n v ng c a qu c gia. ề ữ ề ủ ể ố
Vi t Nam là m t n c có t c đ phát tri n dân s khá cao và quy mô dân s ệ ộ ướ ể ố ộ ố ố
đúng th 13 trên th gi i. S gia tăng dân s quá nhanh này ch y u do m c sinh ế ớ ứ ủ ế ự ứ ố
cao và gi m ch m, trong khi m c ch t đã gi m xu ng m c th p. Chính m c gia tăng ứ ứ ứ ế ả ấ ả ậ ố
c n tr s phát tri n xã h i b n v ng. Trong dân s nhanh nh v y là m t nhân t ư ậ ộ ố ố ả ộ ề ở ự ữ ể
nhi u năm qua , Nhà n c đã coi tr ng công tác dân s k ho ch hoá gia đình (DS- ề ướ ố ế ạ ọ
KHHGĐ) v i m c tiêu ch y u là gi m t sinh đ , th c hi n quy mô gia đình ít ủ ế ự ả ớ l ỷ ệ ự ẻ ệ
con. Tuy nhiên vi c th c hi n m c tiêu này còn g p nhi u khó khăn, đ c bi t là ự ụ ệ ệ ề ặ ặ ệ ở
các t nh mi n núi n c ta. ề ỉ ướ
Có nh n đ nh cho r ng : “ trên th gi i, c khi nào chi phí kinh t cho giáo ế ớ ậ ằ ị ứ ế
i thu h p. sinh các vùng quê, d c tăng lên thì quy mô gia đình l ụ ạ ẹ Đ gi m t ể ả l ỷ ệ ở
vùng núi Vi t Nam , chúng ta nên tăng h c phí”. Nh n đ nh trên có đúng hay ở ệ ậ ọ ị
2
không? Chúng ta s đi tìm hi u sâu h n thông qua bài ti u lu n sau đây c a nhóm. ủ ẽ ể ể ậ ơ
Nhóm 37k4_2
I. C S LÝ THUY T
Ơ Ở
Ế
T l sinh ph thu c vào quy t đ nh sinh con c a m i gia đình. S sinh con ỷ ệ ế ị ụ ủ ự ộ ỗ
c a m i gia đình ph thu c vào thu nh p, chi phí con cái, trình đ h c v n c a cha ủ ấ ủ ộ ọ ụ ậ ỗ ộ
m … đây, ta gi đ nh s sinh con ph thu c vào thu nh p và chi phí con cái (chi ẹ Ở ả ị ự ụ ậ ộ
phí giáo d c). Các gia đình ph i cân đ i thu nh p cho chi phí con cái và hàng hóa tiêu ụ ậ ả ố
- Hàm l
dùng hàng ngày.
NN + PxX
- Đ ng gi ườ
i ích c a các gia đình: U = U(N,X) ợ ủ
ớ ạ i h n ngân sách c a các gia đình: I = P ủ
N là giá c (chi phí) ả
V i N là s con trong gia đình, X là hàng hóa tiêu dùng, P ớ ố
con cái, PX là giá c hàng hóa tiêu dùng. ả
i ích là Các gia đình s chi tiêu trong gi ẽ ớ ạ i h n ngân sách c a mình sao cho l ủ ợ
i đa, bao g m l i ích t t ố ồ ợ ừ ệ ử ụ ế vi c s d ng hàng hóa và nuôi d y con cái. Đi m quy t ể ạ
i đi m ti p tuy n c a đ ng ngân sách và đ đ nh n m t ị ắ ạ ế ủ ườ ể ế ườ ng đ ng ích. ẳ
(a) Thu nh p tăng làm cho đ ng ngân sách c a gia đình d ch chuy n cũng ậ ườ ủ ể ị
làm cho đi m ti p tuy n d ch chuy n t đi m P lên đi m R và khuy n khích gia đình ế ị ể ừ ể ể ế ể ế
có thêm con và tăng tiêu dùng.
(b) Giá c a con cái tăng xoay đ ng ngân sách vào bên trong. Đ u tiên gia ủ ườ ầ
đình mu n có 3 con (đi m P); giá c c a con cái tăng làm gi m nhu c u xu ng còn ả ủ ể ả ầ ố ố
m t con (đi m R). S chuy n d ch t đi m P đ n đi m R có th phân tích thành ự ể ể ộ ị ừ ể ế ể ể
hi u ng thu nh p gi m (P t ệ ứ ậ ả ớ ự i Q) do chi phí con cái tăng lên làm gi m thu nh p th c ả ậ
c a gia đình và hi u ng thay th (Q đ n R) là do s tăng giá c a con cái xui t ế ủ ệ ứ ự ủ ế ế
khi n các gia đình ti n hàng thay th t con cái sang hàng tiêu dùng. ế ừ ế ế
c s d ng đ phân tích nh h Mô hình chu n này hi n đ ẩ ệ ượ ử ụ ể ả ưở ổ ng s thay đ i ự
3
ủ c a thu nh p và giá c đ n quy t đ nh s con c a các h gia đình. s tác đông c a ố ủ ả ế ế ị ủ ự ậ ộ
Nhóm 37k4_2
vi c tăng thu nh p đ n quy t đ nh s con trong gia đình, giá c hi n t i không thay ả ệ ạ ế ị ệ ế ậ ố
ng ngân sách lên trên và thay đ i gi đ i . S tăng thu nh p gia đình di chuy n đ ậ ổ ự ể ườ ổ ỏ
hàng hóa tiêu dùng t i u c a h gia đình. Cho r ng con cái là hàng hóa đ t ti n, s ố ư ủ ộ ắ ề ằ ự
tăng thu nh p gia đình s tăng c n đ i v i tr em. Tác đ ng thu nh p này t o ra s ố ớ ẻ ẽ ầ ậ ạ ậ ộ ự
t ươ ng quan gi a thu nh p và s sinh con c a các gia đình. ự ữ ủ ậ
Mô hình đ n v quy t đ nh sinh con c a chúng ta đã đ ế ị ủ ề ơ ượ ộ c m r ng trong m t ở ộ
ng quan tr ng. Chi u m r ng đó là c s lý thuy t nh n bi t r ng h gia s h ố ướ ơ ở ở ộ ề ế ậ ọ ế ằ ộ
đình có l i ích không ch t ợ ỉ ừ ố s con mà h có, mà còn t ọ ch t l ừ ấ ượ ố ng c a chúng. Cu i ủ
cùng, đa s chi phí liên quan đ n nuôi d y con cái trong đi u ki n kinh t ngày càng ế ề ệ ạ ố ế
phát tri n còn liên quan đ n s đ u t c a cha m vào v n đ u t c a con ng ế ự ầ ư ủ ầ ư ủ ể ẹ ố ườ i
c a con cái, nh giáo d c, h c hành và y t ủ ư ụ ọ . ế
Chi phí kinh t ế cho giáo d c bao g m: ụ ồ
- Chi tiêu công ( chính ph ) cho đ u vào nhân l c và v t ch t c n thi ầ
t cho ấ ầ ủ ự ậ ế
- Các chi phí c h i c a đ t n
cung c p các d ch v giáo d c. ị ụ ụ ấ
- Các chi phí t
c ơ ộ ủ ấ ướ
- Chi phí xã h i t
nhân t h c sinh và gia đình ư ừ ọ
ộ ừ phía c c ng đ ng ả ộ ồ
Nh v y ng đ i đ t ti n, và gia ư ậ khi cu c s ng t ộ ố ố ơ t h n, giá c c a con cái t ả ủ ươ ố ắ ề
Trình đ h c v n và s thích ộ ọ ấ
đình mu n có ít con h n. ố ơ
ở
Th ng thì trình đ h c v n c a cha và m là các y u t ngo i sinh, các y u t ườ ộ ọ ấ ủ ế ố ẹ ế ố ạ
này có th thay đ i và nh h ng t i hành vi sinh con c a h . Trình d h c v n càng ể ả ổ ưở ớ ộ ọ ấ ủ ọ
cao thì t sinh con càng gi m vì ng l ỷ ệ ả ườ i ta nh n th c đ ậ ứ ượ c và c n nhi u th i gian ề ầ ờ
đ nuôi d y con cái và h c hành ngh ng i. ể ạ ọ ơ ỉ
Ngoài ra, chúng ta ch c ch n ph i nói t i nh ng thay đ i trong ni m tin v vai ắ ả ắ ớ ữ ề ề ổ
4
trò c a ph n trong xã h i cũng nh s gia tăng l n trong s ph n làm vi c bên ụ ữ ụ ữ ư ự ủ ệ ộ ớ ố
Nhóm 37k4_2
ế ngoài v i trình đ ngày càng cao, ch không ph i là n i tr cũng làm thay đ i quy t ộ ợ ứ ả ớ ộ ổ
đ nh này. ị
Vì v y, nâng cao trình đ h c v n cho ng i dân nói chung và ph n nói ộ ọ ấ ậ ườ ụ ữ
5
riêng là m t trong bi n pháp b o đ m ki m soát t c đ gia tăng dân s hi u qu . ả ể ố ộ ố ệ ệ ả ả ộ
Nhóm 37k4_2
VI T NAM HI N NAY
II. TH C TR NG DÂN S Ạ
Ố Ở Ệ
Ự
Ệ
1. T l sinh trong các giai đo n Vi t Nam ỷ ệ ạ ở ệ
Trong nh ng năm qua, t ng t su t sinh (TFR - s con trung bình c a m t ph ữ ổ ỷ ấ ủ ộ ố ụ
n trong đ tu i sinh đ ) liên t c gi m: T 6,39 con năm 1960 xu ng còn 2,09 con ữ ộ ổ ụ ừ ẻ ả ố
năm 2006 (d i m c sinh thay th , đ c các nhà khoa h c tính toán là 2,1 con - s ướ ế ượ ứ ọ ố
con đ thay th cho ng ủ ế ườ i m trong su t cu c đ i h ). Liên t c t ộ ờ ọ ụ ừ ẹ ố đó đ n nay, ế
chúng ta luôn d ở ướ i m c sinh thay th . ế ứ
Tuy nhiên, v n đ đ t ra là Vi ề ặ ấ ệ ữ t Nam có b c tranh dân s r t khác nhau gi a ố ấ ứ
ấ các vùng, mi n và các t nh. Các t nh mi n Đông và mi n Tây Nam B m c sinh th p, ộ ứ ề ề ề ỉ ỉ
trong khi các t nh mi n núi phía B c, Tây Nguyên và ề ắ ỉ ở mi n Trung m c sinh còn khá ứ ề
cao (trên d i 3 con). ướ
Đ n v tí
ơ ị nh: S con/ph
ụ nữ
ố
1/4/2008
1/4/2009
1/4/2010
1/4/2011
Vùng kinh tế - xã hội
2,30
2,24
2,22
2,21
Trung du và mi nề núi phía B cắ
2,13
2,11
2,04
2,06
2,30
2,21
2,21
2,21
Đ nồ g b ngằ sông H nồ g B cắ Trung Bộ và Duyên h i ả mi nề Trung Tây Nguyên
2,68
2,65
2,63
2,58
1,73
1,69
1,68
1,59
1,87
Đông Nam Bộ Đ nồ g b ngằ sông C uử Long
1,80 t Nam 2012
1,84 ồ
1,80 ố
Ngu n: T ng c c th ng kê Vi ụ
ổ
ệ
B ng 1 : - xã h ả Tổng t sỷ uất sinh chia theo vùng kinh t ế ội, th i ờ kỳ 2008-2011
B ng 1 trình ả bày TFR từ năm 2008 đ nế nay chia theo vùng kinh t -xã ế hội. Số
li uệ trên B ng 1 ả cho th y,ấ trong những năm qua, Tây Nguyên luôn là vùng có mức
sinh cao nh tấ n cướ (2,58 con/ph ụ n ),ữ ti pế theo là Trung du và mi nề núi phía Bắc
6
và Bắc Trung bộ và Duyên h iả miền Trung (2,21 con/ph ụ n ).ữ Hai vùng có mức sinh
Nhóm 37k4_2
(1,80 th pấ nh tấ là Đông Nam Bộ (1,59 con/ph ụ n )ữ và Đ nồ g bằng sông C u Long ử
con/phụ n ).ữ Chênh l chệ về trình độ phát tri nể kinh tế - xã hội là nguyên nhân
chính d nẫ đ nế sự khác bi tệ về m cứ sinh gi aữ các vùng.
B ng 2 trình ả bày TFR của Vi tệ Nam chia theo thành thị và nông thôn từ
năm 2001 đ nế 2012. Số li uệ trên bi uể cho th y,ấ TFR của khu v cự thành thị năm
2012 là 1,80 con/ph ụ nữ th pấ h nơ con số 2,17 con/ph ụ nữ của khu v cự nông thôn.
Sự khác bi tệ này có thể là do, so v iớ những c pặ vợ ch nồ g ở nông thôn, các c pặ vợ
ch nồ g ở thành thị đ cượ ti pế cận t iớ các nguồn thông tin dễ dàng h n,ơ có nh nậ th cứ
tốt h n ơ v l iề ợ ích của gia đình ít con, và họ cũng r tấ d dàng ễ ti pế c nậ các cơ s yở tế
cung c pấ các dịch vụ kế ho ch hóa ạ gia đình giúp họ tránh mang thai và sinh con
ngoài ý muốn. Một lý do n aữ là đi uề ki nệ s nố g ở khu v cự thành thị tốt h nơ rất
nhi uề so v iớ khu v cự nông thôn, trẻ em ở thành thị đ cượ chăm sóc tốt h nơ trẻ em
nông thôn, d nẫ đ nế tỷ lệ ch tế sơ sinh và ch tế trẻ em ở thành thị th pấ h nơ ở nông
khu thôn, góp ph nầ làm giảm nhu c uầ sinh thay thế ở v cự này.
B ng 2: T ng t su t sinh thành th và nông thôn ỷ ấ ổ ả ở ị
Khu v cự Năm T ng s ổ
t Nam 2012
Ngu n: T ng c c th ng kê Vi ụ
ồ
ổ
ố
ệ
ố 2,25 2,28 2,12 2,23 2,11 2,09 2,07 2,08 2,03 2,00 1,99 2,05 Thành thị 1,86 1,93 1,7 1,87 1,73 1,72 1,70 1,83 1,81 1,77 1,70 1,80 Nông thôn 2,38 2,39 2,30 2,38 2,28 2,25 2,22 2,22 2,14 2,11 2,12 2,17 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
B ng 2 cũng cho th y, trong ả ấ th pậ niên đ uầ của thế kỷ 21, TFR ở khu v cự
7
nông thôn giảm khá nhanh từ 2,38 con/ph ụ nữ năm 2001 xuống còn 2,14 con/ph ụ nữ
Nhóm 37k4_2
năm 2009, g nầ đ tạ mức sinh thay th ;ế trong cùng th iờ gian này, TFR ở khu v c thành ự
thị g nầ như thay đổi không đáng kể xung quanh mức 1,80 con/ph n . ụ ữ Tuy nhiên,
trong 3 năm trở l iạ đây (2009-2011), xu hướng gi mả sinh gi aữ hai khu vực này có
dấu hi uệ đ oả ng c,ượ TFR của phụ nữ khu v cự nông thôn g nầ như không thay
đổi trong khi TFR của phụ nữ khu v cự thành thị l iạ gi mả khá m nạ h từ 1,81 con/phụ
nữ năm 2009 xuống còn 1,70 con/phụ nữ năm 2011. Trong những năm tr cướ đây,
TFR ở khu v cự nông thôn còn ở mức cao nên tốc độ gi m sinh ả thường đ tạ m cứ cao,
nhưng khi m cứ sinh đã xuống th pấ t iớ m cứ g nầ mức sinh thay thế thì tốc độ gi mả
sinh d nầ chậm lại.
t Nam 2011.
Ngu n: T ng c c th ng kê Vi ụ
ồ
ổ
ố
ệ
2. Thu nh p và t c đ tăng dân s ố ộ ậ ố
N u ch a có s tác đ ng c a giá c thì khi thu nh p tăng, s tr trong m i gia ố ẻ ư ự ủ ế ả ậ ộ ỗ
đình tăng làm cho t c đ tăng dân s tăng lên. Tuy nhiên, v i bi u đ trên ta th y khi ố ộ ể ấ ố ớ ồ
qua các năm thu nh p bình quân tăng v i t c đ cao song t c đ tăng dân s l ớ ố ộ ố ộ ố ạ ậ ả i gi m
cho th y tác đ ng c a giá c là r t l n. Bên c nh đó, trong giai đo n này n c ta ấ ớ ủ ạ ạ ấ ả ộ ướ
đang th c hi n chính sách th t ch t dân s cũng ph n nào làm gi m t c đ tăng dân ố ố ộ ự ệ ặ ầ ả ắ
s .ố
3. Chi phí kinh t cho giáo d c Vi t Nam ế ụ ở ệ
Theo các nghiên c u v giáo d c c a Ngân hàng Th gi i ch rõ trên th gi ứ ề ụ ủ ế ớ ế ớ i, ỉ
các h gia đình dành đ n 20% thu nh p cho con đi h c b c ph thông c s , ọ ở ậ ơ ở ở ế ậ ộ ổ
châu Phi t này là 30%, Liên xô cũ là 40% và Vi l ỷ ệ ệ ạ t nam ta trung bình 44% vào lo i
i cao nh t th gi ấ ế ớ . Qua đây ta th y, ấ gia đình càng nghèo thì ph n trăm thu nh p dành ầ ậ
ọ cho chi phí h c hành càng cao và vì th càng làm h nghèo thêm n u cho con đi h c. ế ế ọ ọ
Ví d , m t gia đình thu nh p hàng năm là 12 tri u đ ng (g n t ng đ ầ ươ ụ ệ ậ ộ ồ ươ ậ ng thu nh p
bình quân hi n nay theo đ u ng ệ ầ ườ ủ ọ i c a VN). N u dành 44% thu nh p cho con đi h c ế ậ
nghĩa là m t đi 5.2 tri u, h ch còn l i 6.8 tri u cho các chi tiêu khác cho c năm bao ọ ỉ ệ ấ ạ ệ ả
8
g m ăn u ng, qu n áo, thu c men v.v… M t h khá h n cùng xã v i thu nh p 36 ồ ộ ộ ậ ầ ố ố ơ ớ
Nhóm 37k4_2
tri u m t năm, có th cho là giàu nên mua qu n áo, đ dùng h c t p đ t h n v i chi ắ ơ ọ ậ ệ ể ầ ộ ồ ớ
phí kho ng 10 tri u (g p đôi h trên) cho h c hành ch t ng đ ng v i 28% thu ỉ ươ ệ ả ấ ộ ọ ươ ớ
nh p. ậ
Thông th ng Ngân sách Nhà n c th ườ ướ ườ ư ng u tiên phân b kinh phí theo dân ổ
s trong đ tu i giáo d c – đào t o cho nh ng vùng có đi u ki n kinh t ố ộ ổ ụ ữ ề ệ ạ ế ộ - xã h i
khó khăn, m c đ phát tri n v giáo d c còn th p đ đ m b o s công b ng trong ứ ộ ả ự ể ả ụ ể ề ấ ằ
ti p c n giáo d c – đào t o. M c v n đ u t ứ ố ế ậ ầ ư phân b chổ o s nghi p giáo d c và đào ụ ụ ự ệ ạ
vùng núi cao – h i đ o cao nh t, ti p theo đó là núi th p – t o theo đ u ng ạ ầ i ườ ở ả ả ế ấ ấ
vùng sâu, đ ng b ng và cu i cùng là đô th . ị ằ ồ ố
Đ n v : đ ng/ng
i/năm
ơ ị ồ
ườ
B ng 3: Đ nh m c phân b chi Ngân sách cho giáo d c và đào t o theo vùng ứ ụ ổ ả ạ ị
Đ nh m c phân b ứ ổ Vùng
ị Giáo d cụ 1,241,680 1,460,800 Đào t oạ 53,340 59,270
ề 1,986,880 80,600
ở ồ
Ngu n: Quy t đ nh 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/09/2010 v vi c ban hành đ nh m c phân b d toán chi th
ng xuyên
ề ệ
ổ ự
ế ị
ứ
ồ
ị
ườ
NSNN.
2,755,520 112,610 Đô thị Đ ng b ng ằ ồ Mi n núi - Vùng đ ng bào dân ồ t c ộ đ ng b ng, vùng sâu ằ Vùng cao - H i đ o ả ả
Trong c c u chi cho giáo d c, kho n h c phí (39,1%), h c thêm (12,9%) ơ ấ ụ ả ọ ọ
và chi giáo d c khác (24,1%) là các kho n chi chi m t tr ng l n. ụ ế ả ỷ ọ ớ T l ỷ ệ ọ h c
sinh đ c mi n gi m h c phí ho c các kho n đóng góp là 38,6%, tăng so v i các ượ ễ ặ ả ả ọ ớ
năm tr c.ướ Có kho ng 93% s thành viên h đang đi h c trong các tr ả ố ộ ọ ườ ậ ng công l p
và có xu h ng tăng qua các năm. T l thành viên đang đi h c trong tr ng công ướ ỷ ệ ọ ườ
i khu v c thành th th p h n khu v c nông thôn (89% so v i 95%), l p t ậ ạ ơ ở ự ấ ị ự ớ
c a nhóm h giàu nh t th p h n c a nhóm h nghèo nh t (88% so v i 98%), ủ ơ ủ ấ ấ ấ ộ ộ ớ ở
vùng giàu th p h n ơ ở ấ ộ vùng nghèo, c a dân t c Kinh th p h n c a các nhóm dân t c ơ ủ ủ ấ ộ
9
khác.
Nhóm 37k4_2
Chi tiêu cho giáo d c đào t o bình quân 1 ng i 1 tháng c a nhóm h giàu ụ ạ ườ ủ ộ
nh t cao g p 5,6 l n so v i nhóm h nghèo nh t, c a h thành th cao g p 2,6 l n so ấ ủ ộ ấ ấ ấ ầ ầ ớ ộ ị
v i h nông thôn ớ ộ
- Trung bình các h dân c ph i chi h n 3 tri u đ ng cho m t thành viên ơ ư ệ ả ộ ồ ộ
ơ đang đi h c, tăng 64% so v i năm 2008; nhóm h giàu nh t chi 6,8 tri u, cao h n ệ ấ ọ ớ ộ
nhóm h nghèo nh t 6,3 l n; h thành th chi 5,3 tri u đ ng, cao h n h nông thôn ị ệ ấ ầ ộ ộ ồ ơ ộ
2,5 l n; h không có đăng ký h kh u t ẩ ầ ộ ộ ạ ơ ầ i n i đang sinh s ng chi cao g p 1,8 l n ấ ố
so v i nh ng h có đăng ký h kh u t i n i đang sinh s ng. ữ ẩ ộ ộ ớ ạ ơ ố
- Chi giáo d c, đào t o bình quân 1 ng i đi h c trong 12 tháng qua t i các ụ ạ ườ ọ ạ
tr ườ ng công l p kho ng 2,5 tri u đ ng, th p h n so v i các lo i tr ồ ệ ấ ạ ả ậ ớ ơ ườ ậ ng dân l p
(8,6 tri u đ ng) và t th c (12,3 tri u đ ng). ệ ồ ư ụ ệ ồ
thành th so v i nông thôn có s khác Chi phí cho giáo d c bình quân m t em ụ ộ ở ự ớ ị
bi t l n, g p kho ng 3 l n. Thành th (1.225.000đ/năm), nông thôn (433.080đ/năm). ệ ớ ấ ả ầ ị
N u so sánh m c chi theo nhóm tu i l ổ ạ ứ ế i càng th y ph c t p h n. Cũng theo Đi u tra ơ ứ ạ ề ấ
ơ ủ ọ m c s ng h gia đình 2003, m c đóng góp c a h c sinh m m non cao h n c a h c ủ ọ ứ ố ứ ầ ộ
sinh ti u h c do h c phí m m non ph i đóng nhi u h n h c phí c a các l p ph ủ ể ề ả ầ ọ ọ ơ ọ ớ ổ
thông. H c sinh ti u h c không ph i đóng h c phí đ i v i tr ng h p h c t i các ố ớ ườ ể ả ọ ọ ọ ọ ạ ợ
tr ng công l p. Hi n nay có không ít tr ng h c t ườ ệ ậ ườ ọ ư ậ nhân m ra v i đi u ki n v t ớ ề ệ ở
ch t t t, ph ng ti n giáo d c hi n đ i đã thu hút không ít các b c ph huynh cho ấ ố ươ ụ ụ ệ ệ ậ ạ
con em mình vào h c dù m c h c phí r t cao. Tình tr ng h c thêm đang ph bi n ổ ế ở ứ ọ ạ ấ ọ ọ
các l p, các c p v i nhi u hình th c, cách d y, cách h c cũng đang gây b t bình ứ ề ạ ấ ấ ớ ớ ọ
t là tr em trong các gia đình đ ng đ i v i vi c ti p c n giáo d c c a tr em, đ c bi ẳ ệ ế ậ ụ ủ ố ớ ẻ ặ ệ ẻ
nghèo.
4. Trình đ h c v n ộ ọ ấ
ứ Giáo d c đóng vai trò quan tr ng, là “chìa khoá” quy t đ nh vi c gi m m c ế ị ụ ệ ả ọ
sinh. Thông qua giáo d c ng i dân nâng cao đ ụ ườ ượ c trình đ h c v n, nh n th c v ấ ộ ọ ứ ề ậ
sinh đ , v s con và kho ng cách gi a các l n sinh. Dân trí cao t o đi u ki n cho ẻ ề ố ữ ề ệ ạ ầ ả
10
vi c ti p c n và s d ng các bi n pháp tránh thai, làm gi m m c sinh. Đ ng th i s ế ậ ử ụ ờ ố ứ ệ ệ ả ồ
Nhóm 37k4_2
ặ tr em sinh ra ít s t o nhi u th i gian và c h i đ nâng cao trình đ h c v n đ c ộ ọ ấ ơ ộ ể ẽ ạ ẻ ề ờ
bi ệ t là ph n . ụ ữ
ả ủ ố ệ ụ
B ng 4: S con đã sinh bình quân và s con hi n còn s ng bình quân c a ph ố n đã t ng có ch ng chia theo h c v n ồ ố ọ ấ ữ ừ
Trình đ h c v n S con đã sinh bình quân ộ ọ ấ ố ố ệ ố
S con hi n còn s ng bình quân
3,45 3,16 Ch a đi h c ọ ư
3,00 2,86 Ti u h c ọ ể
Trung h c c s 2,39 2,31 ọ ơ ở
1,95 1,91 Ph thông trung h c ọ ổ
Vi
t
ồ
ố
ổ
ẻ
ử
ụ vong
ố t
Vi
ở ệ Nam, 1999: Chuyên kh o v hôn nhân, sinh đ và t t, Nxb. Th ng kê, Hà N i .2001, Tr.44.
Ngu n: T ng c c Th ng kê t ng đi u tra dân s và nhà ổ ở ệ Nam: m c đ , xu h
ề ứ ộ
ướ
ng và nh ng khác bi ữ
ả ề ộ
ệ
ố
Cao đ ng tr lên 1,67 1,65 ẳ ở
Trình đ h c v n còn tác đ ng t ấ ộ ọ ộ ớ ủ i m c sinh thông qua s con trung bình c a ứ ố
ng i ph n . Các nghiên c u g n đây cho th y h c v n có nh h ng l n đ n s ườ ứ ầ ọ ấ ụ ữ ấ ả ưở ế ố ớ
11
con trung bình c a ng i ph n . H c v n càng cao thì s con trung bình càng th p. ủ ườ ụ ữ ọ ấ ấ ố
Nhóm 37k4_2
III.
ĐÁNH GIÁ NH N Đ NH
Ậ
Ị
T th c tr ng trên, ta th y đ c s con trung bình c a m i gia đình nông ừ ự ấ ạ ượ ố ủ ỗ ở
c (g p 1.03 l n năm thôn cao h n so v i thành th (g p 1.2 l n năm 2012), và c n ị ấ ả ướ ầ ớ ơ ấ ầ
2012), t nông thôn cũng th p h n so v i thành th , bên c nh đó l ỷ ệ đi h c c a tr ọ ủ ẻ ở ấ ạ ớ ơ ị
m c thu nh p c a ng i dân các vùng quê, vùng núi Vi ậ ủ ứ ườ ở ệ t Nam còn th p(đ t 1.071 ấ ạ
nghìn đ ng, th p h n thành th g n g p 2 l n năm 2010), cu c s ng còn nhi u khó ộ ố ị ầ ề ấ ầ ấ ơ ồ
khăn, trình đ h c v n v n còn th p. ộ ọ ấ ấ ẫ
i nói chung và c ta nói Theo nghiên c u trên th gi ứ ế ớ ở các khu v c thành th n ự ị ướ
riêng, chi phí nuôi d y con cái liên quan đ n chi phí h c hành c a m i đ a con có tác ế ỗ ứ ủ ạ ọ
đ ng ngh ch bi n v i s con trong m i gia đình, khi chi phí h c hành tăng lên s con ộ ớ ố ế ọ ố ỗ ị
gi m, vì v y khi tăng h c phí thì có th làm gi m t sinh. ể ả ả ậ ọ l ỷ ệ
khó khăn, cũng nh các vùng quê, vùng Tuy nhiên, các n i đi u ki n kinh t ơ ệ ề ế ư ở
núi t Nam thì không th đ m b o r ng khi tăng chi phí h c hành nói chung hay Vi ở ệ ả ằ ể ả ọ
trên, Vi t Nam là n c th là tăng h c phí s làm gi m t ụ ể ẽ ả ọ l ỷ ệ sinh. Nh đã nói ư ở ệ ướ c
, đi u ki n c s h t ng vùng quê, vùng núi, nông đang phát tri n, n n kinh t ể ề ế ơ ở ạ ầ ề ệ ở
thôn t Nam còn r t khó khăn, có nhi u v n đ nh h Vi ở ệ ề ả ề ấ ấ ưở ng tr c ti p đ n k ế ự ế ế
ho ch dân s ngoài v n đ giáo d c. các khu v c vùng núi và nông thôn, c s h ụ Ở ề ạ ấ ố ơ ở ạ ự
ng xá, tr ng tr m… còn quá thi u th n, vi c h c t p c a dân c khó t ng nh đ ầ ư ườ ườ ệ ọ ậ ủ ư ế ạ ố
khăn, làm cho h c sinh các khu v c này không thích đ n tr ng, thích nhà lao ọ ở ự ế ườ ở
ậ ấ ớ đ ng v i gia đình, nh m c i thi n đ i s ng. Vì th , làm h n ch 1 b ph n r t l n ộ ờ ố ế ệ ế ạ ả ằ ớ ộ
dân c mi n núi đi h c. Ngoài ra, thu nh p khu v c này ch y u d a vào nông ủ ế ư ự ự ề ậ ọ
nghi p, mà nông nghi p thì c n s c lao đ ng là ch y u b i v y vi c đi h c không ộ ầ ứ ở ậ ủ ế ệ ệ ệ ọ
đ c đ cao i là ngu n lao đ ng r m t, nên chúng ph i làm vi c t ượ ề và tr em l ẻ ạ ẻ ạ ệ ừ bé ả ộ ồ
ấ (5-6 tu i)ổ . Trong khi nhu c u ph c v lao đ ng cho nông nghi p không c n trình v n ụ ụ ệ ầ ầ ộ
cao v n ti p t c tăng vì đi u ki n m u sinh nên t l sinh khu v c nông thôn và ế ụ ỉ ệ ư ệ ề ẫ ở ự
ng đ n t l mi n núi v n ti p t c tăng. V y vi c tăng h c phí có th không nh h ệ ế ụ ề ể ả ậ ẫ ọ ưở ế ỉ ệ
sinh nh ng vùng này. M t khác, ở ữ ặ ệ tăng học phí đ ng nghĩa v i vi c chi phí cho vi c ệ ồ ớ
12
ọ h c tăng lên, b ph n dân c khu v c vùng núi và nông thôn s vì th mà ít đi h c ọ ư ự ẽ ế ậ ộ
Nhóm 37k4_2
mù ch cũng nh hi u bi t c a h càng th p, đi u ki n ti p xúc h n. Khi đó, t l ơ ỉ ệ ư ể ữ ế ủ ọ ệ ề ế ấ
v i thông tin càng ít h n, hi u bi ớ ể ơ ế ề ơ t v tác h i c a gia tăng dân s càng th p. H n ạ ủ ấ ố
n a, vi c ti p c n v i các văn b n pháp lu t v v n đ dân s , ti p c n v i các ữ ậ ề ấ ố ế ế ề ệ ả ậ ậ ớ ớ
ngu n thông tin v nh h ng c a dân s đông,… là r t ít. Nên vi c tuyên truy n và ề ả ồ ưở ủ ề ệ ấ ố
các bi n pháp gi m thi u gia tăng dân s lúc này càng khó đ t đ c hi u qu và ạ ượ ể ệ ả ố ệ ả
th c tr ng tăng t l sinh là đi u t ỉ ệ ự ạ ề ấ ế . t y u
Quy t đ nh tăng h c phí s làm ng i nghèo s làm cho cu c s ng c a h ế ị ẽ ọ ườ ộ ố ủ ọ ẽ
khó khăn h n, gia tăng kho ng cách trong xã h i. Gia đình khó khăn vùng nông thôn ả ơ ộ
hay mi n núi s u tiên cho con trai đi h c, con gái nhà lao đ ng ch h s không ẽ ư ề ọ ở ứ ọ ẽ ộ
i s d n bi n m t. gi m t ả l ỷ ệ sinh. Tiêu chí v công b ng xã h i và bình đ ng gi ằ ề ẳ ộ ớ ẽ ầ ế ấ
sinh các vùng quê, Qua phân tích trên, ta th y nh n đ nh: Đ gi m t ấ ể ả ậ ị l ỷ ệ ở
vùng núi t Nam ,chúng ta nên tăng h c phí là ch a đúng. Vi ở ệ ư ọ
Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng gia tăng dân s các vùng quê và vùng ủ ế ủ ố ở ạ
núi n i dân ch a cao, phong t c t p quán ướ c ta là do trình đ nh n th c c a ng ộ ứ ủ ậ ườ ụ ậ ư
v n còn l c h u, đi u ki n h c t p h n ch . Vì v y khi áp d ng chính sách tăng chi ẫ ạ ậ ọ ậ ụ ề ệ ế ạ ậ
phí giáo d c ch làm cho t l sinh nh ng vùng này cao h n trong khi Nhà n c ta ỉ ệ ụ ỉ ở ữ ơ ướ
đang th c hi n chính sách gi m sinh nh m n đ nh và nâng cao ch t l ằ ổ ấ ượ ự ệ ả ị ố ng dân s .
Chính sách giáo d c này mâu thu n tr c ti p v i chính sách dân s mà Nhà n c ta ự ế ớ ụ ẫ ố ướ
áp d ng. Cách t t nh t là khuy n khích ng i dân ụ ố ế ấ ườ ở ạ nh ng vùng này đi h c, t o ữ ọ
đi u ki n h c t p t t nh t nh m năng cao ch t l ng dân s n c ta lên m c t ọ ậ ố ệ ề ấ ượ ằ ấ ố ướ ứ ố t
13
nh t.ấ
Nhóm 37k4_2
IV.KI N NGH V M T S GI I PHÁP
Ị Ề Ộ Ố Ả
Ề
Dân s và giáo d c có m i quan h m t thi ệ ậ ụ ố ố ế ố t, tác đ ng l n nhau, do đó mu n ẫ ộ
gi i quy t t gia tăng dân s ả ế ố t m i quan h gi a dân s và giáo d c ph i gi m t ố ệ ữ ụ ả ả ố l ỷ ệ ố
đi đôi v i phát tri n giáo d c. n đ nh quy mô dân s g n v i đ u t phát tri n h ụ Ổ ị ớ ầ ư ố ắ ể ớ ể ệ
c đi u này c n ph i t p trung vào m t s nhóm gi th ng giáo d c. Đ làm đ ụ ể ố ượ ộ ố ả ậ ề ầ ả i
pháp sau:
1. Nhóm gi
ả i pháp v dân s ề ố
- C n ph i tri c dân s Vi t Nam 2010 - 2020. Trong ầ ả ệ ể ự t đ th c hi n Chi n l ệ ế ượ ố ệ
i n đ nh quy mô đó, th c hi n t ự ệ ố t chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình ti n t ế ế ớ ổ ạ ố ị
dân s m c h p lý và đ t đ ố ở ứ ợ ạ ượ c m c sinh thay th . ế ứ
- Tăng c ng ho t đ ng truy n thông v dân s và k ho ch hoá gia đình. ườ ạ ộ ề ế ề ạ ố
Th c hi n truy n thông dân s đa d ng, r ng rãi v i nh ng n i dung thích h p, d ự ữ ề ệ ạ ố ớ ợ ộ ộ ễ
hi u, d đi sâu vào nh n th c c a nhân dân. Đ c bi t đ i v i nhóm dân s khu ứ ủ ễ ể ặ ậ ệ ố ớ ố ở
v c dân t c và mi n núi. ự ề ộ
- Tăng c ng đ u t v t ch t cho ho t đ ng c a ngành dân s các c p, nh t là ườ ầ ư ậ ạ ộ ủ ấ ấ ấ ố
c p c s nh m t o đi u ki n t t nh t đ th c hi n t ng l i và chính sách ở ấ ơ ở ệ ố ề ạ ằ ấ ể ự t đ ệ ố ườ ố
dân s c a Đ ng và Nhà n ả ố ủ ướ c ta đ t ra. ặ
2. Nhóm gi
ả i pháp v giáo d c ụ ề
- Tăng ngu n l c đ u t c ta đã đ u t ồ ự ầ ư cho giáo d c. M c dù n ụ ặ ướ ầ ư ụ cho giáo d c
chi m kho ng 3,8% GDPsong v n còn th p so v i các n c trong khu v c và th ế ẫ ấ ả ớ ướ ự ế
gi i. Chúng ta c n ph n đ u đ u t kho ng 5% GDP. Đ c bi t tăng đ u t cho giáo ớ ầ ư ấ ấ ầ ặ ả ệ ầ ư
d c c b n. ụ ơ ả
- Ti p t c th c hi n ph c p giáo d c ti u h c và t ng b c ti n t ụ ể ế ụ ổ ậ ự ừ ệ ọ ướ ế ớ ụ i giáo d c
trung h c c s và trung h c ph thông. ọ ơ ở ọ ổ
- T o m i đi u ki n và c h i đ ph n và tr em ti p c n và s d ng các ụ ữ ơ ộ ể ử ụ ệ ẻ ề ế ậ ạ ọ
14
ố d ch v giáo d c. Nâng cao trình đ h c v n cho ph n và tr em gái, nh t là đ i ị ụ ữ ộ ọ ụ ụ ẻ ấ ấ
Nhóm 37k4_2
vùng dân t c và mi n núi, nh m nâng cao ch t l ng dân v i ph n và tr em gái ớ ụ ữ ẻ ở ấ ượ ề ằ ộ
s và thu h p s khác bi ố ẹ ự ệ ề t v giáo d c gi a các nhóm dân s . ố ữ ụ
- ng trình giáo d c dân s và giáo d c gi i tính vào -T ng b ừ ướ c đ a ch ư ươ ụ ụ ố ớ
ch ng trình giáo d c ph thông có tính đ n y u t đ tu i sao cho phù h p. ươ ế ố ộ ổ ụ ế ổ ợ
- C n tăng c ầ ườ ẳ ng công tác truy n thông và l ng ghép n i dung v bình đ ng ồ ề ề ộ
gi i nh “Công c v xóa b m i hình th c phân bi ớ ư ướ ề ỏ ọ ứ ệ ố ử ớ ậ t đ i x v i ph n ”, “Lu t ụ ữ
phòng ch ng b o l c gia đình”, “Lu t bình đ ng gi ạ ự ậ ẳ ố ớ i”, xóa b m i đ nh ki n v ỏ ọ ị ế ề
gi ớ i, làm thay đ i nh n th c v vai trò, v trí c a nam gi ứ ề ủ ậ ổ ị ớ ệ i và ph n , t o đi u ki n ụ ữ ạ ề
cho h phát huy năng l c c a mình đ c ng hi n cho xã h i, và đ c th h ự ủ ể ố ế ọ ộ ượ ụ ưở ng
thành qu c a phát tri n. ả ủ ể
- C n có s quan tâm, tham gia tích c c t trung ng đ n đ a ph ng, t các ự ừ ự ầ ươ ế ị ươ ừ
ng, các t c p lãnh đ o cao c p đ n lãnh đ o các đ a ph ế ấ ạ ạ ấ ị ươ ổ ứ ch c xã h i, đoàn th . ể ộ
- C n có s phân công và h p tác gi a hai ngành dân s và giáo d c t ụ ừ ấ c p ự ữ ầ ố ợ
trung ng cho đ n các đ a ph ng trong vi c th c hi n các ch ươ ế ị ươ ự ệ ệ ươ ố ng trình dân s và
ệ giáo d c. Đ ng th i có s ki m tra ch t ch đ i v i vi c th c hi n các công vi c ẽ ố ớ ự ể ụ ự ệ ệ ặ ờ ồ
t công vi c cũng nh k ho ch đ t ra. c a m i ngành đ đ m b o th c hi n t ể ả ủ ệ ố ự ả ỗ ư ế ệ ặ ạ
K T LU N
Ậ
Ế
ệ ậ Chúng ta có th th y r ng chính sách giáo d c và dân s có m i quan h m t ể ấ ằ ụ ố ố
thi t v i nhau. Tuy nhiên, tùy vào đi u ki n th c ti n t ế ớ ễ ừ ự ệ ề ữ đó có th áp d ng nh ng ụ ể
chính sách đó sao cho phù h p. Vi ợ Ở ệ t Nam, đ i v i nh ng n i còn nhi u khó khăn, ơ ố ớ ữ ề
trình đ dân trí th p nh khu v c mi n núi thì nh ng nguyên nhân chính d n đ n quá ự ữ ư ế ề ẫ ấ ộ
trình tăng dân s là s kém hi u bi t c a ng i dân v s c kh e sinh s n, thi u các ự ể ố ế ủ ườ ề ứ ế ả ỏ
trang thi t b y t ế ị ế ạ ph c v cho vi c phòng tránh thai, công tác tuyên truy n còn h n ụ ụ ề ệ
ch , thi u cán b c s ...n u không d a vào th c ti n này đ áp d ng chính sách ộ ơ ở ế ụ ự ự ế ế ể ễ
15
dân s vào giáo d c phù h p thì s gây tác đ ng ng ợ ụ ẽ ố ộ c l ượ ạ i và làm gia tăng dân s . ố
Nhóm 37k4_2