Ậ
Ể
TI U LU N
Ổ
ƯỚ
Ứ Ơ MÔN: T CH C C QUAN NHÀ N
C
Đ tàiề :
ắ ổ ứ
ạ ộ
“Nguyên t c t
ủ ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân”
1
Ụ Ụ M C L C
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ...................................................................................................3
Ộ N I DUNG CHÍNH ..........................................................................................4
ủ ộ ị 1. V trí c a Tòa án nhân dân trong b máy nhà n ướ .......................................4 c
ủ ế ề ổ ữ ắ ạ ộ ứ ủ 2. Nh ng nguyên t c ch y u v t ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân
.............................................................................................................................4
ắ ổ ệ ầ ẩ ộ ẩ 2.1. Nguyên t c b nhi m th m phán và b u h i th m nhân dân ............4
ử ắ ẩ ẩ ộ ộ 2.2. Nguyên t c khi xét x có h i th m nhân dân (h i th m quân nhân)
tham
ề ẩ ẩ ộ ớ gia, h i th m ngang quy n v i th m phán ..........................................6
ộ ậ ử ắ ẩ ẩ ộ 2.3. Nguyên t c khi xét x Th m phán, H i th m nhân dân đ c l p, ch ỉ
tuân
theo pháp lu tậ ........................................................................................7
ế ị ử ậ ể ắ 2.4. Nguyên t c Tòa án xét x t p th và quy t đ nh theo đa s ố..............8
ừ ườ ử ắ ậ ị ợ 2.5. Nguyên t c tòa án xét x công khai, tr tr ng h p do Lu t đ nh ....9
ề ắ ẳ ọ ướ 2.6. Nguyên t c m i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t ậ .................10
ữ ủ ề ắ ả ả ả ị ề 2.7. Nguyên t c b o đ m quy n bào ch a c a b cáo, quy n b o v ệ
ề quy n và
ợ ủ ươ ợ l i ích h p pháp c a đ ng s ự............................................................11
ắ ệ ề ế 2.8. Nguyên t c công dân Vi t Nam có quy n dùng ti ng nói, ch vi ữ ế ủ t c a
2
ộ ướ dân t c mình tr c tòa án .....................................................................12
ủ ơ ề ự ị ự ắ 2.9. Nguyên t c Tòa án nhân dân ch u s giám sát c a c quan quy n l c
nhà n cướ ................................................................................................13
ế ộ ự ệ ắ ấ 2.10. Nguyên t c tòa án th c hi n ch đ hai c p xét x ử.........................13
Ế K T LU N Ậ ........................................................................................................15
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ ộ ệ ộ Ở ướ n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, b máy nhà n ướ ượ c đ c
ề ự ắ ậ ự ự ứ ổ t ố ch c theo nguyên t c t p trung quy n l c có s phân công và có s ph i
ẽ ữ ặ ơ ướ ự ệ ệ ề ợ h p ch t ch gi a các c quan nhà n ậ c trong vi c th c hi n ba quy n: l p
ư ề ư ự ề pháp, hành pháp, t pháp. ệ Th c hi n quy n t ủ ế pháp mà ch y u là quy n xét
ủ ữ ứ ấ ộ ọ ướ ệ ử x là m t trong nh ng ch c năng r t quan tr ng c a Nhà n c Vi t Nam và
ượ ể ả ử ả đ c giao cho Tòa án nhân dân. Đ b o đ m cho tòa án xét x khách quan,
ườ ộ ậ ả ả ị ươ đúng ng i, đúng t i, đúng pháp lu t, đ m b o cho các b cáo và đ ng s ự
ề ệ ợ ủ ợ ọ ướ ầ ả b o v quy n và l i ích h p pháp c a h thì Nhà n ả ư c c n ph i đ a ra các
ắ ổ ạ ộ ủ ứ ợ nguyên t c t ớ ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân sao cho phù h p v i
3
ế ủ ế thi ộ t ch xã h i ch nghĩa.
Ộ
N I DUNG CHÍNH
ủ ộ ị ướ 1. V trí c a Tòa án nhân dân trong b máy nhà n c.
ố ị ươ Tòa án nhân dân t i cao, các Tòa án nhân dân đ a ph ng, các Tòa án dân
ử ủ ướ ậ ị ữ ơ ự s và các Tòa án khác do Lu t đ nh là nh ng c quan xét x c a n ộ c C ng
ủ ộ ệ ử ụ ự hòa xã h i ch nghĩa Vi ự ữ t Nam. Tòa án xét x nh ng v án hình s , dân s ,
ộ ế ả ữ ế hôn nhân và gia đình, lao đ ng, kinh t , hành chính và gi ệ i quy t nh ng vi c
ủ ậ ị khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ả ủ ứ ệ ệ ạ Trong ph m vi ch c năng c a mình, Toà án có nhi m v b o v pháp
ệ ế ộ ủ ủ ề ế ả ộ ộ ủ ủ ch xã h i ch nghĩa; b o v ch đ xã h i ch nghĩa và quy n làm ch c a
4
ủ ệ ả ả ướ ể ả ủ ậ ệ ạ nhân dân; b o v tài s n c a Nhà n c, c a t p th ; b o v tính m ng, tài
ự ủ ự ẩ ạ ộ ủ ằ ả s n, t do, danh d và nhân ph m c a công dân. B ng ho t đ ng c a mình,
ớ ổ ụ ầ ấ ố Tòa án góp ph n giáo d c công dân trung thành v i t qu c, ch p hành nghiêm
ắ ủ ộ ố ữ ứ ậ ọ ộ ỉ ấ ch nh pháp lu t, tôn tr ng nh ng quy t c c a cu c s ng xã h i, ý th c đ u
ừ ố ộ ạ ậ tranh phòng ng a và ch ng t ạ i ph m, các vi ph m pháp lu t khác.
ủ ế ề ổ ứ ạ ộ ữ ủ ắ 2. Nh ng nguyên t c ch y u v t ch c và ho t đ ng c a Tòa án
nhân dân.
ắ ổ ứ ạ ộ ủ Các nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân có th đ ể ượ c
ướ ể ượ ữ ộ xem xét d i nh ng góc đ khác nhau và có th đ ề c phân chia thành nhi u
ữ ệ ạ ẩ ấ ữ ậ lo i khác nhau theo nh ng tiêu chu n, d u hi u khác nhau. V y nh ng nguyên
ủ ế ệ ổ ạ ộ ủ ứ ắ t c ch y u cho vi c t ồ ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân bao g m
ữ ắ nh ng nguyên t c nào?
ầ ộ ẩ ắ ổ ệ ẩ 2.1. Nguyên t c b nhi m th m phán và b u h i th m nhân dân
ướ ế ộ ổ ự ệ ệ ẩ Ở ệ Vi t Nam, tr c đây chúng ta th c hi n ch đ b nhi m th m phán.
ừ ế ướ ế ộ ầ ế ư Nh ng t năm 1960 đ n tr c khi có Hi n pháp năm 2013 ch đ b u c ử
ẩ ượ ệ ở ự ấ th m phán đã đ c th c hi n các c p Tòa án nhân dân.
ượ ừ ế ắ Nguyên t c này đã đ ị c quy đ nh ngay t Hi n pháp 1946: “Các viên
ủ ổ ề ệ ề ẩ th m phán đ u do Chính ph b nhi m” (Đi u 64).
ế ộ ầ ử ẩ ữ ư ể ả ả Theo ch đ b u c th m phán có nh ng u đi m là đ m b o cho nhân
ệ ự ủ ự ự ế ệ ộ ọ ữ ề dân lao đ ng tr c ti p th c hi n quy n dân ch trong vi c l a ch n nh ng
ườ ứ ạ ặ ộ ng i có trình đ chuyên môn, pháp lý, đ o đ c thay m t mình xét x đ ử ượ c
ệ ượ ợ ả ướ ợ ể ợ công minh, b o v đ c l i ích Nhà n c, l ậ i ích t p th , l i ích chính đáng
ự ắ ầ ẩ ơ ủ c a công dân. ệ Tuy nhiên, h n 30 năm th c hi n nguyên t c b u th m phán đã
ượ ể ệ ộ ề ổ ứ ộ ộ ữ b c l nh ng nh c đi m là do l thu c v t ử ủ ạ ộ ch c nên ho t đ ng xét x c a
ị ự ặ ừ ị ươ ộ ậ các tòa án cũng ch u s áp đ t t phía đ a ph ng làm cho tính đ c l p khi xét
5
ị ạ ự ế ể ệ ượ ử ủ x c a toà án b h n ch . Do đó đ các tòa án th c hi n đ ắ ộ c nguyên t c đ c
ử ự ầ ế ả ượ ộ ậ ổ ứ ậ ậ l p khi xét x , s c n thi t ph i đ c đ c l p trong t ế ch c. Vì v y, Hi n
ế ộ ộ ứ ệ ễ ệ ệ ị pháp 2013 quy đ nh: Ch đ b nhi m, mi n nhi m, cách ch c và nhi m kì
ậ ị ủ ẩ ị ủ c a th m phán do lu t đ nh. Theo quy đ nh c a “Lu t ổ ậ T ch c ứ Tòa án nhân
ủ ị ướ ệ ễ dân” năm 2014 thì: Ch t ch n ứ ố ớ ệ c bãi nhi m, mi n nhi m cách ch c đ i v i
ẩ ố ể ả ự ươ th m phán Tòa án nhân dân t i cao (k c tòa án quân s Trung ng) còn
ủ ẩ ị ươ chánh án, phó chánh án, th m phán c a Tòa án nhân dân đ a ph ng và Tòa án
ự ừ ấ ở ố ố quân s t c p quân khu tr xu ng do chánh án Tòa án nhân dân t i cao b ổ
ứ ễ ệ ệ nhi m, mi n nhi m, cách ch c.
ỳ ủ ệ ẩ Nhi m k c a Chánh án, Phó chánh án và th m phán Tòa án nhân dân
ẩ ị ươ ố t i cao, chánh án, phó chánh án và th m phán tòa án nhân dân đ a ph ng, tòa
ự án quân s là 5 năm.
ố ớ ẩ ượ ế ộ ầ ự ệ ộ Đ i v i H i th m nhân dân đ ặ ử c th c hi n theo ch đ b u ho c c .
ẩ ộ ị ươ ộ ồ ấ ầ H i th m toà án nhân dân đ a ph ng do h i đ ng nhân dân cùng c p b u theo
ệ ủ ỷ ộ ồ ậ ấ ổ ự ớ s gi ố i thi u c a u ban Măt tr n T qu c cùng c p và do h i đ ng nhân dân
ị ủ ơ ệ ề ễ ệ ấ cùng c p mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ngh c a c quan chánh án tòa án
nhân dân.
ự ẩ ộ ươ ươ H i th m quân nhân tòa án quân s quân khu và t ng đ ng do Ch ủ
ụ ệ ổ ộ ệ ự ớ ử ị nhi m T ng c c chính tr Quân đ i nhân dân Vi t Nam c theo s gi ệ i thi u
ủ ụ ặ ổ ị ấ ủ ơ c a c quan chính tr quân khu, quân đoàn, quân ch ng, T ng c c ho c c p
ươ ươ ụ ủ ệ ổ ộ ị t ng đ ng và do Ch nhi m T ng c c chính tr Quân đ i nhân dân Vi ệ t
ị ủ ự ệ ề ễ ệ Nam mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ngh c a chánh án tòa án quân s quân
ươ ươ ấ ớ ơ ố ị khu và t ng đ ng sau khi th ng nh t v i c quan chính tr quân khu, quân
ặ ấ ươ ủ ụ ươ ổ đoàn, quân ch ng, t ng c c ho c c p t ng đ ng.
ự ự ủ ệ ẩ ộ ị H i th m quân nhân tòa án quân s khu v c do ch nhi m chính tr quân
6
ặ ấ ươ ụ ổ ươ ử ủ khu, quân đoàn, quân ch ng, t ng c c ho c c p t ng đ ng c theo s gi ự ớ i
ệ ủ ơ ặ ấ ươ ị ư ươ ủ thi u c a c quan chính tr s đoàn ho c c p t ng đ ệ ng và do ch nhi m
ấ ươ ủ ụ ặ ổ ị chính tr quân khu, quân đoàn, quân ch ng, t ng c c ho c c p t ng đ ươ ng
ự ự ệ ề ệ ễ ị ủ mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ngh c a chánh án tòa án quân s khu v c sau
ấ ớ ơ ặ ấ ươ ị ư ố ươ khi th ng nh t v i c quan chính tr s đoàn ho c c p t ng đ ng.
ỳ ủ ộ ệ ẩ ị ươ Nhi m k c a h i th m nhân dân tòa án nhân dân đ a ph ẩ ộ ng, h i th m
quân nhân là 5 năm.
ử ộ ắ ẩ ẩ ộ 2.2. Nguyên t c khi xét x có h i th m nhân dân (h i th m quân
ề ớ ẩ ộ ẩ nhân) tham gia, h i th m ngang quy n v i th m phán.
ủ ướ ừ ế ế ả T năm 1946 đ n nay trong các b n Hi n pháp c a n c ta và trong các
ậ ổ ứ ề ự ề ị Lu t t ch c Tòa án năm 1960, 1981, 1992, 2014 đ u quy đ nh v s tham gia
ử ộ ử ủ ẩ ẩ ộ ủ c a H i th m trong quá trình xét x c a Tòa án và khi xét x H i th m ngang
ố ớ ữ ề ẩ ẩ ớ ộ ậ ổ ứ quy n v i Th m phán. Đ i v i nh ng h i th m nhân dân theo Lu t T ch c
ế ộ ư ướ ử ể ẫ Tòa án nhân dân năm 2014 v n theo ch đ tuy n c nh tr ộ c. Các H i
ẩ ố ẩ ộ th m nhân dân, Tòa án nhân dân t i cao, các H i th m quân nhân Tòa án quân
ẩ ộ ị ươ ự ượ ử s đ c c , còn các H i th m nhân dân Tòa án nhân dân đ a ph ộ ng do H i
ễ ệ ệ ấ ầ ồ đ ng nhân dân cùng c p b u ra, mi n nhi m, bãi nhi m.
ỉ ượ ậ ẩ ộ ị ộ ồ Lu t quy đ nh H i th m ch đ ử ơ ẩ c tham gia H i đ ng xét x s th m
ứ ượ ộ ồ ẩ ẩ ố ch không đ ử c tham gia H i đ ng xét x phúc th m, giám đ c th m.
ử ộ ệ ẳ ẩ ẩ ớ Khi tham gia xét x , H i th m bình đ ng v i Th m phán trong vi c gi ả i
ử ề ế ề ấ ẩ ớ quy t các v n đ phát sinh khi xét x , có quy n ngang v i Th m phán. Khi xét
ề ư ộ ồ ử ề ả ử x các thành viên trong H i đ ng xét x đ u có quy n đ a ra th o lu n t ậ ấ ả t c
ữ ề ấ ầ ọ ả ế ạ ề nh ng v n đ quan tr ng c n gi i quy t t i phiên tòa, có quy n tham gia xét
ế ị ề ượ ị ể ọ ỏ h i và ngh án, m i quy t đ nh đ u đ ố ế c bi u quy t theo đa s .
ể ả ủ ử ệ ả ằ ậ ẳ Đ đ m b o tính công b ng, bình đ ng c a pháp lu t vi c xét x không
7
ữ ỉ ườ ả ạ ệ ừ ch có nh ng ng i chuyên môn mà còn có c đ i di n t ế phía nhân dân, Hi n
ị ử ủ ệ ẩ ộ ủ “Vi c xét x c a Tòa án nhân dân có H i th m nhân dân, c a pháp quy đ nh:
ủ ự ẩ ộ ị ậ Tòa án quan s có H i th m quân nhân tham gia theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ớ ử ộ ẩ ẩ Khi xét x H i th m ngang quy n v i Th m phán”.
ữ ẩ ộ ườ ộ ở ơ ở H i th m nhân dân là nh ng ng i lao đ ng, công tác ặ c s , thay m t
ạ ộ ử ủ ả ả ộ ệ nhân dân lao đ ng tham gia ho t đ ng xét x c a Tòa án, đ m b o cho vi c
ử ườ ố ậ ủ ủ ả ướ xét x đúng đ ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n ợ c, phù h p
ủ ệ ể ệ ề ả ọ ợ ớ v i nguy n v ng và quan đi m c a nhân dân, b o v quy n và l ợ i ích h p
ủ ọ pháp c a h .
ứ ệ ệ ậ ổ Hi n nay, Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 2014 và Pháp l nh v ề
ẩ ủ ư ẩ ẩ ẩ ộ ộ ị Th m phán và H i th m đã quy đ nh rõ tiêu chu n c a H i th m, nh ng trong
ự ế ự ử ủ ứ ẩ ạ ộ th c t s tham gia xét s c a H i th m còn mang tính hình th c, làm h n ch ế
ề ặ ử ủ ệ ệ ả ấ hi u qu công tác xét x c a Tòa án. Cho nên, môt v n đ đ t ra hi n nay là
ể ả ụ ủ ệ ả ẩ ả ộ ộ ộ ẩ ph i nâng cao trình đ nghi p v c a h i th m đ đ m b o cho H i th m
ự ủ ẻ ề ẩ ớ ử ằ b ng chính năng l c c a mình có th ngang quy n v i th m phán khi xét x .
ử ộ ắ ẩ ẩ ộ ậ 2.3. Nguyên t c khi xét x Th m phán, H i th m nhân dân đ c l p,
ậ ỉ ch tuân theo pháp lu t.
ề ắ ượ ế ả ị Nguyên t c này đ u đ c quy đ nh trong các b n Hi n pháp c a n ủ ướ c
ế ế ế ế ế ta: Hi n pháp 1946, Hi n pháp 1959, Hi n pháp 1980, Hi n pháp 1992, Hi n
ắ ệ ố ậ pháp 2013. Trong S c l nh s 13/SL ngày 24 tháng 01 năm 1946 và các Lu t
ứ ề ổ ậ T ch c Tòa án nhân dân năm 1960, 1981, 1992, 2014 cũng đ u ghi nh n
ồ ừ ắ ắ ắ ế ắ ộ nguyên t c này. Nguyên t c này b t ngu n t nguyên t c pháp ch xã h i ch ủ
ử ả ả nghĩa, nó b o đ m cho Tòa án nhân dân xét x khách quan, đúng pháp lu t đ ậ ể
ệ ậ ự ủ ậ ộ ượ ả b o v tr t t pháp lu t xã h i ch nghĩa. ắ Nguyên t c này đ c th hi n ể ệ ở
8
ch :ỗ
ứ ử ẩ ẩ ộ ị ở ấ : Khi xét x th m phán và h i th m không b ràng bu c b i ộ Th nh t
ố ở ủ ủ ế ể ệ ậ ẩ ị ế k t lu n c a Vi n ki m sát; không b chi ph i b i ý ki n c a nhau. Th m
ố ớ ề ừ ủ ệ ế ẩ ả ộ ị ấ phán, H i th m ph i ch u trách nhi m đ i v i ý ki n c a mình v t ng v n
ề ủ ụ đ c a v án.
ộ ồ ử ử ộ ậ : Khi xét x , các thành viên trong H i đ ng xét x cũng đ c l p Th haiứ
ứ ệ ạ ọ ị ậ ầ ứ ự ớ v i nhau trong vi c xác đ nh ch ng c , l a ch n các quy ph m pháp lu t c n
ượ ể ị ụ ộ ượ ố ớ ế ị ự đ c áp d ng đ đ nh t i và l ụ ng hình đ i v i các v án hình s , quy t đ nh
ụ ủ ươ ề ự ụ quy n và nghĩa v c a đ ng s trong các v án khác.
ề ầ ố ớ ộ ả ử ả ủ ể Th baứ : Đ i v i m t b n án có th ph i xét x nhi u l n theo các th
ố ớ ẩ ẩ ả ẩ ặ ố ụ ơ ẩ t c s th m, phúc th m, giám đ c th m ho c tái th m. Đ i v i các b n án xét
ỉ ạ ủ ế ả ấ ử ơ ẩ x s th m thì không ph i xin ý ki n ch đ o c a Tòa án c p trên. Ng ượ ạ i c l
ử ẩ ặ ẩ ẩ ệ ộ ố khi xét x phúc th m, giám đ c th m ho c tái th m không l ứ thu c vào ch ng
ử ơ ẩ ế ị ả ự ậ ị ứ ế c , k t lu n và quy t đ nh tòa án đã xét x s th m mà ph i t mình xác đ nh
ậ ầ ượ ứ ứ ế ị ụ ể ạ ch ng c , quy ph m pháp lu t c n đ ụ ể c áp d ng đ có quy t đ nh c th .
ự ộ ậ ả ắ ử ủ ề ẩ ẩ ộ ớ S đ c l p c a Th m phán và H i th m khi xét x ph i g n li n v i
ử ủ ệ ế ậ ẩ ộ vi c tuân th pháp lu t. đi u đó có nghĩa là khi xét x Th m phán và H i
ậ ể ư ủ ứ ế ả ẩ ị ế th m phán ph i căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t đ đ a ra ý ki n, quy t
ề ủ ụ ề ừ ứ ủ ấ ượ ệ ị đ nh c a mình v t ng v n đ c a v án, ch không đ ằ c tùy ti n hay b ng
ả c m tính.
ế ị ử ậ ể ắ ố 2.4. Nguyên t c Tòa án xét x t p th và quy t đ nh theo đa s .
ắ ượ ế ắ ị Nguyên t c này đ ồ c quy đ nh trong Hi n pháp năm 2013 và b t ngu n
ừ ắ ậ ủ ổ ứ ủ ộ ạ ộ t nguyên t c t p trung dân ch trong t ch c và ho t đ ng c a b máy Nhà
n c.ướ
ạ ộ ự ử ệ ả ằ ặ Xét x là ho t đ ng đ c thù do tòa án nhân dân th c hi n nh m b o v ệ
9
ủ ế ợ ướ ợ ộ pháp ch xã h i ch nghĩa, l ủ i ích c a nhà n ề c, quy n và l ợ i ích h p pháp
ổ ứ ế ổ ứ ộ ế ị ằ ả ủ c a các t ch c kinh t ch c xã h i và công dân. , t B ng b n án, quy t đ nh
ơ ổ ứ ặ ề ủ c a tòa án mà các c quan, t ch c ho c cá nhân đ ượ ưở c h ặ ng các quy n ho c
ử ủ ấ ị ự ụ ệ ệ ả ậ ả ph i th c hi n các nghĩa v nh t đ nh. Vì v y, vi c xét x c a tòa án ph i
ế ị ậ ả ố khách quan, đúng pháp lu t. Mu n có b n án, quy t đ nh khách quan, đúng
ệ ậ ử ấ ả ể ả ậ ỏ pháp lu t đòi h i ph i phát huy trí tu t p th . Do đó khi xét x t t c các v ụ
ở ấ ả ự ố ụ ộ ồ ề ả ậ án, t c các trình t t ử t ng đ u ph i thành l p h i đ ng xét x . t
ậ ề ố ụ ụ ể ầ ị ả Các văn b n pháp lu t v t ủ t ng đã quy đ nh c th thành ph n c a
ử ở ừ ồ ộ h i đ ng xét x ử ấ t ng c p xét x :
ử ơ ẩ ộ ồ ậ ị ẩ ồ ộ Theo lu t đ nh thì h i đ ng xét x s th m g m m t th m phán và hai
ẩ ườ ặ ơ ệ ộ ồ ử ẩ ộ h i th m nhân dân, tr ng h p đ c bi t h i đ ng xét x có hai th m phán và
ẩ ộ ố ử ầ ba h i th m. Tòa chuyên trách Tòa án t ộ ồ i cao xét x thì thành ph n h i đ ng
ử ẩ ẩ ộ xét x là ba th m phán và hai h i th m.
ộ ồ ử ẩ ồ ườ ặ ợ ẩ H i đ ng xét x phúc th m g m ba th m phán, tr ng h p đ c bi ệ t
ẩ ộ có thêm hai h i th m nhân dân.
ộ ồ ử ẩ ặ ẩ ố H i đ ng xét x giám đ c th m ho c tái th m Tòa chuyên trách Tòa
ố ự ặ ươ ẩ ồ án nhân dân t i cao ho c Tòa án quân s Trung ng g m có ba th m phán.
ộ ồ ế ẩ ặ ẩ ẩ ặ ố ỷ N u U ban th m phán ho c h i đ ng th m phán giám đ c th m ho c tái
ế ẩ ả ầ ố ổ ố ử th m thì s thành viên tham gia xét x ph i chi m hai ph n ba t ng s các
ặ ộ ồ ủ ẩ ẩ ỷ thành viên c a U ban th m phán ho c h i đ ng th m phán.
ượ ệ ậ ể ệ ả ắ Nguyên t c này phát huy đ ả c trí tu t p th và đ m b o cho vi c xét
ệ ậ ọ ố ộ ử ủ x c a Tòa án th n tr ng, khách quan, toàn di n, ch ng đ c đoán. ộ ồ H i đ ng
ế ủ ệ ậ ử ể ệ ọ ị xét x làm vi c t p th và ch u trách nhi m phán quy t c a mình. M i thành
ộ ồ ử ề ả ữ ế ề viên h i đ ng xét x ngang quy n nhau khi gi ấ i quy t nh ng v n đ phát sinh
ạ ế ị ố ừ ể ế ả ằ t ấ i phiên tòa. Khi quy t đ nh b n án b ng cách bi u quy t theo đa s t ng v n
10
ử ơ ẩ ộ ồ ể ế ẩ ề ộ đ m t. Trong h i đ ng xét x s th m, th m phán bi u quy t sau cùng.
ườ ế ủ ể ố ế ề ả ằ Ng i có ý ki n thi u s có quy n trình bày ý ki n c a mình b ng văn b n và
ượ ư ồ ơ ụ đ c l u trong h s v án.
ử ắ ợ 2.5. Nguyên t c tòa án xét x công khai, tr ừ ườ tr ậ ng h p do Lu t
ị đ nh.
ượ ị ừ ế ế ế ắ Nguyên t c này đ c quy đ nh t Hi n pháp năm 1946 đ n Hi n pháp
ậ ổ ứ năm 2013 và các Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 1960, 1981, 1992, 2002,
2014.
ữ ử ắ ắ ộ ủ ủ Nguyên t c xét x công khai là m t trong nh ng nguyên t c dân ch c a
ạ ộ ủ ử ệ ầ ắ ộ ho t đ ng xét x xã h i ch nghĩa.Nguyên t c này góp ph n vào vi c giáo
ắ ủ ộ ố ứ ậ ọ ụ d c và nâng cao ý th c tôn tr ng pháp lu t và các quy t c c a cu c s ng xã
ả ấ ộ ố ộ h i, thu hút đông đ o nhân dân tham gia vào cu c đ u tranh phòng, ch ng t ộ i
ặ ạ ắ ph m và các vi ph m. ạ M t khác nguyên t c này thu hút nhân dân tham d ự
ạ ộ ủ ệ ề ạ ộ phiên tòa, t o đi u ki n cho nhân dân lao đ ng giám sát ho t đ ng c a Tòa án
ư ủ ứ ứ ơ ơ cũng nh c a các c quan c quan ch c năng khác, nâng cao ý th c trách
ữ ủ ệ ườ ế ố ụ ắ nhi m c a nh ng ng i ti n hành t ộ t ng và do đó nguyên t c này là m t
ạ ộ ử ượ ữ ắ ả ả ự ệ trong nh ng nguyên t c đ m b o cho ho t đ ng xét x đ c th c hi n theo
pháp lu t.ậ
ạ ộ ử ượ ử ể ệ Tính công khai trong ho t đ ng xét x đ c hi u là vi c xét x các v ụ
ự ự ế ượ ế ạ ọ án hình s , dân s , kinh t … đ c ti n hành công khai t i phiên tòa, m i công
ừ ế ủ ổ ở ự ễ ề ề dân t 16 tu i tr lên đ u có quy n tham d và theo dõi di n bi n c a phiên
ế ế ử ạ ụ ở ể ạ ặ tòa. Tòa án có th niêm y t k ho ch xét x t i tr s Tòa án ho c thông báo
ệ ươ ệ ể ạ ế ử vi c xét x trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ nhân dân bi t, tham
ặ ổ ứ ử ư ộ ư ộ ể ự d ho c Tòa án t ch c các phiên tòa l u đ ng đ xét x l u đ ng ở ướ ị i đ a d
11
ươ ph ng.
ả ế ủ ề ả ọ Tuy nhiên không ph i m i phiên tòa c a Tòa án đ u ph i ti n hành công
ữ ế ị ườ ạ ệ ợ khai, mà Hi n pháp còn quy đ nh là trong nh ng tr ng h p ngo i l ậ do Lu t
ậ ổ ử ể ứ ị đ nh, Tòa án có th xét x kín. Theo Lu t t ch c Tòa án nhân năm 2014 thì
ể ữ ử ể ướ ể ữ Tòa án có th xét x kín khi: Đ gi ậ gìn bí m t Nhà n c; Đ gi ầ gìn thu n
ể ữ ụ ộ ươ ự ủ phong, mĩ t c c a dân t c; Đ gi ậ ủ bí m t c a các đ ầ ng s theo yêu c u
ủ ọ chính đáng c a h .
ọ ề ắ ẳ ướ ậ 2.6. Nguyên t c m i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t.
ề ắ ẳ ọ ướ ậ ộ Nguyên t c m i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t là m t nguyên
ủ ủ ủ ề ộ ượ ị ắ ơ ả t c c b n c a n n dân ch xã h i ch nghĩa, đ c quy đ nh trong Lu t T ậ ổ
ứ ử ắ ọ “Tòa án xét x theo nguyên t c m i công dân ch c Tòa án nhân dân năm 2014:
ẳ ướ ậ ệ ữ ộ ưỡ ế đ u bình đ ng tr c pháp lu t, không phân bi t nam, n , dân t c, tín ng ng,
ầ ộ ơ ộ ị ổ ứ ị ị tôn giáo, thành ph n xã h i, đ a v xã h i; cá nhân, c quan, t ị ch c, đ a v vũ
ơ ở ả ầ ấ ọ ộ trang nhân dân và các c s s n xu t, kinh doanh thu c m i thành ph n kinh
ế ề ẳ ướ ậ t đ u bình đ ng tr c pháp lu t”.
ể ệ ở ữ ắ ạ ộ N i dung nguyên t c này th hi n nh ng khía c nh sau:
ạ ọ ộ ấ ứ ự ệ ấ M i hành vi ph m t ề i, tranh ch p pháp lí do b t c ai th c hi n đ u
ượ ử ằ đ ị c Tòa án xét x nghiêm minh, công b ng, không thiên v .
ụ ủ ữ ữ ề ậ ị ườ Pháp lu t quy đ nh nh ng quy n và nghĩa v c a nh ng ng i tham
ố ụ ấ ứ ố ụ ữ gia t t ng, cho nên b t c ai tham gia t t ng cũng đ ượ ưở c h ề ng nh ng quy n
ụ ố ụ ữ ự ệ ả và ph i th c hi n nh ng nghĩa v t t ng đó.
ủ ế ắ ạ ộ ạ Vi ph m nguyên t c này là vi ph m pháp ch xã h i ch nghĩa, làm cho
ị ủ ử ệ ậ vi c xét x không công minh, không đúng pháp lu t. Báo cáo chính tr c a Ban
ấ ươ ả ả ệ ầ ỉ ch p hành Trung ộ ng Đ ng c ng s n Vi ứ t Nam l n th VI đã ch rõ:
ế ể ụ ề ậ ọ ạ “Không cho phép ai d a vào quy n th đ làm trái pháp lu t. M i vi ph m
12
ả ượ ử ề ư ấ ứ ử ạ ượ ề đ u ph i đ c x lý. B t c ai ph m pháp đ u đ a ra xét x , không đ c gi ữ
ể ử ượ ế ị lai đ x lý n i b . ộ ộ Không đ c làm theo phong ki n: dân thì ch u hình pháp,
ử quan thì x theo l ễ”.
ắ ả ả ữ ủ ị ề ề 2.7. Nguyên t c b o đ m quy n bào ch a c a b cáo, quy n b o v ả ệ
ợ ủ ươ ợ ề quy n và l i ích h p pháp c a đ ự ng s .
ượ ệ ừ ự ế ế ế ắ Nguyên t c này đ c th c hi n t Hi n pháp năm 1946 đ n Hi n pháp
ậ ổ ứ năm 2013 và các Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 1960, 1981, 1992, 2002,
2014.
ủ ữ ệ ề ằ ẳ ị ị ượ ả B ng vi c kh ng đ nh là quy n bào ch a c a b cáo đ ả c b o đ m,
ể ự ế ị ữ ặ ờ ườ ị Hi n pháp còn quy đ nh: “B cáo có th t bào ch a ho c nh ng i khác bào
ữ ủ ữ ề ằ ị ị ượ ch a cho mình”. B ng quy đ nh là “quy n bào ch a c a b cáo đ ả c b o
ế ằ ạ ộ ế ộ ị ử ủ ả đ m”. Hi n pháp quy đ nh m t cách gián ti p r ng trong ho t đ ng xét x c a
ữ ủ ị ụ ả ề ề ệ ả ả mình Tòa án có nhi m v b o đ m quy n bào ch a c a b cáo, quy n b o v ệ
ề ợ ủ ợ ươ ủ ị quy n và l i ích h p pháp c a đ ng s . ự Theo quy đ nh c a Pháp lu t t ậ ố
ộ ố ườ ấ ị ế ặ ợ ị ườ ạ ụ t ng, trong m t s tr ng h p nh t đ nh, n u b can ho c ng ợ ệ i đ i di n h p
ủ ọ ờ ườ ữ ể ề ệ ơ pháp c a h không m i ng i bào ch a, thì c quan đi u tra, Vi n ki m sát
ậ ư ử ả ặ ườ ữ ọ ầ ho c Tòa án ph i yêu c u Đoàn lu t s c ng i bào ch a cho h . Đó là
ườ ữ nh ng tr ợ ng h p sau:
ị ượ ề ể ấ ể ầ B cáo có nh c đi m v th ch t và tinh th n.
ạ ị ộ ạ ấ ọ ử B cáo ph m t i nghiêm tr ng mà hình ph t cao nh t là t hình.
ạ ị ộ B cáo là thành niên ph m t i.
ậ ư ượ ổ ứ ằ ị ậ ị Cũng b ng quy đ nh “T ch c Lu t s đ ể c thành l p đ giúp b cáo và
ươ ự ề ệ ả ợ ủ ế ợ các đ ng s khác b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình”, Hi n pháp
ụ ủ ế ề ả ộ ơ ị ướ ệ quy đ nh m t cách gián ti p v nhi m v c a các c quan Đ ng, Nhà n c có
ư ề ẩ ổ ứ ệ ộ ơ th m quy n cũng nh các t ch c xã h i và các c quan khác trong vi c hành
13
ậ ư ậ l p Đoàn lu t s .
ệ ề ế ắ 2.8. Nguyên t c công dân Vi t Nam có quy n dùng ti ng nói, ch vi ữ ế t
ướ ộ ủ c a dân t c mình tr c tòa án.
ượ ị ừ ế ế ế ắ Nguyên t c này đ c quy đ nh t Hi n pháp năm 1946 đ n Hi n pháp
ậ ổ ứ năm 2013 và các Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 1960, 1981, 1992, 2002,
ậ ổ ứ ị “Tòa án b oả 2014. Trong Lu t t ch c Tòa án nhân dân năm 2013 quy đ nh:
ữ ườ ố ụ ề ế ả đ m cho nh ng ng i tham gia t t ng quy n dùng ti ng nói, ch vi ữ ế ủ t c a
ướ mình tr c tòa án”.
ộ ủ ể ệ ắ ả Nguyên t c này th hi n rõ chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n ướ c
ướ ế ươ ự ệ ẳ ta. Nhà n c ta th c hi n chính sách bình đ ng, đoàn k t t ợ ữ ng tr gi a các
ữ ế ế ề ộ ộ ữ ắ ả dân t c, các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi t, gi gìn b n s c dân
ụ ậ ữ ề ố ộ t c và phát huy nh ng phong t c t p quán, truy n th ng và văn hóa t ố ẹ t đ p
ủ c a mình.
ữ ả ả ườ ố ụ ề ế B o đ m cho nh ng ng i tham gia t t ng quy n dùng ti ng nói, ch ữ
ế ủ ướ ể ả ệ ệ ề ả vi ộ t c a dân t c mình tr c Tòa án, là đi u ki n đ b o đ m cho vi c xét x ử
ượ ủ ự ệ ự ậ ệ ả đ c chính xác, đúng s th t khách quan c a s vi c, hi u qu xet x đ ử ượ c
ở ẽ ề ườ ố ụ ệ nâng cao. B i l ạ đi u đó t o cho ng i tham gia t ề t ng có đi u ki n trình
ủ ề ự ậ ộ ụ ễ ầ ộ ữ bày m t cách d dàng, chính xác, đ y đ v s th t m t v án. Trong nh ng
ườ ườ ố ụ ữ ằ ọ ộ tr ợ ng h p ng i tham gia t t ng trình bày b ng ngôn ng dân t c h thì
ả ỉ ị ườ ị Tòa án ph i ch đ nh ng i phiên d ch.
ủ ơ ị ự ắ ề 2.9. Nguyên t c Tòa án nhân dân ch u s giám sát c a c quan quy n
ướ ự l c nhà n c.
ấ ố ộ ệ ạ ạ ỉ Đ u tranh phòng ch ng t i ph m và các vi ph m không ch là nhi m v ụ
ụ ủ ứ ệ ơ ơ ủ c a các c quan ch c năng mà còn là nhi m v c a các c quan khác, các t ổ
ố ợ ữ ứ ệ ớ ơ ch c và công dân.Cho nên vi c ph i h p gi a Tòa án nhân dân v i các c quan
14
ướ ổ ứ ấ ầ ộ ố ợ ầ ớ nhà n c, các t ch c xã h i là r t c n thi ế Tòa án c n ph i h p v i các c t. ơ
ổ ụ ủ ứ ệ quan và t ạ ụ ch c trong vi c phát huy tác d ng giáo d c c a phiên tòa và t o
ậ ợ ề ế ị ủ ệ ả ệ đi u ki n thu n l i cho vi c thi hành b n án, quy t đ nh c a Tòa án. Tóa án
ư ữ ể ệ ớ ơ cùng v i Vi n ki m sát, Công an, Thanh tra, T pháp, c quan h u quan khác,
ủ ươ ự ữ ứ ứ ệ ộ ệ ổ t ch c xã h i nghiên c u và th c hi n nh ng ch tr ằ ng, bi n pháp nh m
ạ ộ ừ ố ư ệ ạ ạ ngăn ng a và ch ng các lo i t ậ i ph m cũng nh các vi c vi ph m pháp lu t
ứ ậ ầ khác, nâng cao ý th c pháp lu t và văn hóa pháp l ý trong qu n chúng nhân nhân
ờ ộ ặ ấ ồ ộ ọ ệ dân lao đ ng đ ng th i đ ng viên h tham gia đ u tranh, ngăn ch n các hi n
ượ ế ượ ự ụ ự ệ ệ ộ t ầ ng tiêu c c trong xã h i, góp ph n th c hi n nhi m v chi n l c mà
ả ướ ệ ặ ạ Đ ng và Nhà n c đã đ t ra trong giai đo n hi n nay.
ế ộ ự ệ ắ ấ ử 2.10. Nguyên t c Tòa án th c hi n ch đ hai c p xét x .
ắ ộ ượ ụ ể ạ ị ậ ổ ứ N i dung nguyên t c này đ c quy đ nh c th t i Lu t T ch c Tòa án
ế ộ ự ư ệ ấ nhân dân năm 2013 nh sau: “Tòa án th c hi n ch đ hai c p xét x ”. ử B nả
ơ ẩ ế ị ể ị ủ ị ờ án, quy t đ nh s th m c a tòa án có th b kháng cáo, kháng ngh trong th i
ố ớ ả ậ ậ ị ế ệ ự ạ h n do pháp lu t quy đ nh thì có hi u l c pháp lu t, đ i v i b n án, quy t
ơ ẩ ả ượ ụ ị ị ử ị đ nh s th m b kháng cáo, kháng ngh thì v án ph i đ ẩ c xét x phúc th m.
ệ ự ế ị ẩ ả ậ B n án, quy t đ nh phúc th m có hi u l c pháp lu t.
ự ứ ệ ệ ậ ả ả ổ Lu t T ch c Tòa án nhân dân đã b o đ m vi c th c hi n quy n t ề ố
ủ ị ươ ự ượ ử ấ ấ ụ t ng c a b cáo và các đ ng s đ ử ơ ẩ c xét x qua hai c p: c p xét x s th m
ẩ ấ ử và c p xét x phúc th m.
ử ơ ẩ ế ấ ự ả C p xét x s th m ti n hành trình t ủ ụ , th t c gi ầ ế ụ i quy t v án l n
ả ế ấ ả ư ử ứ ụ ề ế ấ ấ th nh t. T t c các v án n u đ a ra xét x thì đ u ph i ti n hành qua c p
ự ỳ ử ế ấ ọ ể ơ ẩ s th m. Đây là c p xét x không th thi u và có ý nghĩa c c k quan tr ng
ả ế ụ ễ ề ế ậ ấ trong quá trình gi ấ ự i quy t v án. Lý lu n và th c ti n đ u cho th y, n u c p
ử ẽ ả ặ ị ơ ẩ s th m xét x chính xác, nghiêm túc thì b n án s ít b kháng cáo ho c kháng
15
ủ ụ ẩ ị ừ ụ ẽ ặ ị ngh theo th t c phúc th m, t đó v án s không b kéo dài. Ho c gi ả ử s ,
ị ể ử ạ ặ ả ị ủ ụ ế n u b n án b kháng cáo ho c kháng ngh đ xét x l ẩ i theo th t c phúc th m
ề ủ ủ ề ấ ờ ướ ứ thì cũng không m t nhi u công s c, th i gian và ti n c a c a Nhà n c cũng
ư ủ ữ ườ ố ụ nh c a nh ng ng i tham gia t t ng.
ử ế ấ ự ả ẩ C p xét x phúc th m ti n hành trình t ủ ụ , th t c gi ầ ế ụ i quy t v án l n
ả ấ ả ả ế ụ ứ ề th hai. Không ph i t ử ơ ẩ t c các v án đã xét x s th m đ u ph i ti n hành
ử ơ ẩ ỉ ữ ế ị ụ ẩ ấ ả qua c p phúc th m, ch nh ng v án đã xét x s th m mà b n án, quy t đ nh
ệ ự ậ ị ị ể ử ạ ư ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo, kháng ngh đ xét x l ủ ụ i theo th t c
ả ế ẩ ậ ấ ẩ ớ ị phúc th m thì m i ph i ti n hành qua c p phúc th m. Pháp lu t quy đ nh có
ẩ ấ ừ ệ ề ệ ọ ợ ấ c p phúc th m là xu t phát t ả vi c tôn tr ng và b o v các quy n, l ợ i ích h p
ủ ữ ườ ố ụ ặ ấ ừ ệ pháp c a nh ng ng i tham gia t t ng. M t khác, xu t phát t vi c các phán
ế ủ ướ ệ ự ả ượ ậ ộ quy t c a Tòa án tr c khi có hi u l c pháp lu t ph i đ c xem xét m t cách
ậ ọ th n tr ng.
ủ ụ ơ ẩ ể ệ ự ệ ớ ề ạ ồ ờ Đi u này th hi n s đo n tuy t v i th t c s th m đ ng th i chung
ượ ề ợ ụ ụ ệ ấ ả ằ ố ẩ th m đ c áp d ng su t m y ch c năm qua; nh m b o v quy n l i cho
ữ ườ ố ụ ữ ế ế ẫ nh ng ng i tham gia t ầ t ng, tránh nh ng sai l m đáng ti c d n đ n s ố
ượ ị ả ử ị ủ ự ờ ồ l ệ ủ ng án b c i s a, b h y hang năm c a các tòa án. Đ ng th i, khi th c hi n
ử ẽ ư ế ộ ủ ụ ề ấ ẩ ẩ ố ả ch đ hai c p xét x s đ a th t c giám đ c th m, tái th m v đúng b n
ạ ấ ạ ả ệ ự ế ị ủ ch t là giai đo n xét l ậ i b n án, quy t đ nh c a tòa án đã có hi u l c pháp lu t
ử ứ ứ ấ ả ch không ph i là c p xét x th ba.
Ậ
Ế
K T LU N
16
ử ủ ạ ị ề ể ướ Có th nói, trong nhi u giai đo n l ch s c a Nhà n c ta, Tòa án nhân
ớ ề ổ ứ ộ ả ư ữ ả ổ dân đã tr i qua nh ng cu c c i cách và đ i m i v t ch c cũng nh ph ươ ng
ạ ộ ề ủ ề ư ụ ứ ứ ể ệ ặ th c ho t đ ng đ đáp ng nhi m v ngày càng n ng n c a n n t pháp,
ự ấ ướ ủ ề ạ nh t là trong giai đo n xây d ng Nhà n ế ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa. K t
ể ệ ủ ể ạ ả ậ ớ qu phát tri n và l n m nh c a Tòa án nhân dân ngày nay th hi n đ m nét s ự
ườ ố ố ớ ổ ứ ạ ủ ủ ả ậ ụ v n d ng đ ng l i lãnh đ o c a Đ ng đ i v i t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Tòa
17
án nhân dân.